SlideShare a Scribd company logo
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Cơ Sở Lý Luận Về Kế Toán Doanh Thu Tiêu Thụ Và Xác Định
Kết Quả Kinh Doanh Trong Doanh Nghiệp
Kế Toán Doanh Nghiệp (Trường Đại học Đại Nam)
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Cơ Sở Lý Luận Về Kế Toán Doanh Thu Tiêu Thụ Và Xác Định
Kết Quả Kinh Doanh Trong Doanh Nghiệp
Kế Toán Doanh Nghiệp (Trường Đại học Đại Nam)
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP
1.1. Những vấn đề chung về Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh
1.1.1. Khái niệm
1.1.1.1 Doanh thu, thu nhập khác
“Doanh thu là tổng giá trị và lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thu được trong kỳ kế
toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp góp
phần làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.”
Thu nhập khác là khoản thu góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động ngoài
các hoạt động tạo ra doanh thu.
1.1.1.2. Chi phí
“Chi phí là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế của đơn vị trong kỳ kế
toán và góp phần giảm vốn chủ sở hữu một cách gián tiếp. Chi phí là một trong hai mặt
của quá trình hoạt động, đối lập với thu nhập trong quá trình xác định kết quả. Nếu thu
nhập làm kết quả tăng lên thì chi phí làm kết quả giảm xuống.” Thông qua đó thu nhập
làm tăng gián tiếp vốn chủ sở hữu còn chi phí làm giảm gián tiếp vốn chủ sở hữu.
1.1.1.3. Kết quả hoạt động kinh doanh
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt
động sản xuất kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác
Hoạt động sản xuất kinh doanh là hoạt động sản xuất, tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ của các ngành sản xuất kinh doanh chính và sản xuất kinh doanh phụ.
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (lãi hay lỗ về tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ) là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng,
chi phí quản lý doanh nghiệp.
Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com
1.1.2. Điều kiện và nguyên tắc ghi nhận doanh thu
1.1.2.1. Điều kiện ghi nhận doanh thu
“Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả 5 điều kiện theo
chuẩn mực kế toán số 14 - Doanh thu và thu nhập khác (ban hành và công bố theo quyết
định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính ):
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu
sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;
- Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng
hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.”
1.1.2.2. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
“- Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và sản phẩm hang hóa
bán ra thuộc diện chịu VAT thì doanh thu là giá không bao gồm VAT.
- Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì doanh thu là giá bao
gồm cả VAT.
- Với hàng hóa thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu thì doanh thu
là giá bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế xuất khẩu.
- Với doanh nghiệp bán hàng theo hình thức trả chậm, trả góp thì doanh thu là giá
trả tiền 1 lần từ đầu (nhưng trả làm nhiều kỳ), không bao gồm tiền lãi trả chậm, trả góp.
Lãi trả chậm, trả góp hạch toán vào doanh thu hoạt động tài chính hàng kỳ.
- Với những doanh nghiệp nhận gia công hàng hóa vật tư thì doanh thu là số tiền gia
công thực tế được hưởng không bao gồm trị giá vật tư hàng hóa nhận về gia công chế
biến nay xuất trở lại.
- Với doanh nghiệp làm đại lý thì doanh thu là số tiền hoa hồng thực tế được hưởng,
không bao gồm số tiền thu được từ bán hàng.
Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com
- Doanh nghiệp cho thuê tài sản có nhận trước tiền thuê cho nhiều năm thì doanh
thu được ghi nhận trong năm tài chính được xác định bằng tổng số tiền nhận trước chia
cho số năm trả trước
- Đối với sản phẩm hàng hóa đã xác định là tiêu thụ trong kỳ nhưng bị khách hàng
trả lại hay yêu cầu giảm giá do người bán vi phạm các điều khoản trong hợp đồng hoặc
khi người mua mua với số lượng lớn được hưởng chiết khấu, kế toán sẽ theo dõi chi tiết
trên TK 5211, 5212, 5213.”1
1.1.2. Các phương thức bán hàng
1.1.2.1. Bán buôn
“Bán buôn là phương thức bán hàng cho các đơn vị tổ chức kinh tế khác nhằm mục
đích tiếp tục chuyển bán hoặc tiêu dùng cho sản xuất.
Hàng hoá bán buôn là hàng hoá vẫn nằm trong lĩnh vực lưu thông, chưa đi vào lĩnh
vực tiêu dùng vì vậy giá trị sử dụng của hàng hoá chưa được thực hiện. Hàng thường
được bán với số lượng lớn. Ưu điểm của phương thức này thời gian thu hồi vốn nhanh, có
điều kiện để đẩy nhanh vòng quay của vốn và nâng cao hiệu quả kinh doanh. Tuy nhiên
phương thức này có nhược điểm là chi phí lớn, tăng nguy cơ ứ đọng, dư thừa hàng hoá.”
Có hai hình thức bán buôn chủ yếu:
* Bán buôn qua kho: Là phương thức bán buôn hàng hoá mà trong đó hàng bán phải
được xuất từ kho bảo quản của doanh nghiệp, trong phương thức này có hai hình thức.
“- Bán buôn qua kho theo hình thức giao hàng trực tiếp: Căn cứ vào hợp đồng đã ký
kết, bên mua cử cán bộ đến nhận hàng tại kho của doanh nghiệp. Khi nhận hàng xong,
người nhận hàng ký nhận vào hoá đơn bán hàng và hàng đó được xác định là tiêu thụ.
- Bán buôn qua kho theo hình thức chuyển hàng: theo hình thức này, doanh nghiệp
xuất kho hàng hoá, dùng phương tiện vận tải của mình hoặc đi thuê ngoài, chuyển đến
kho của bên mua hoặc địa điểm quy định trong hợp đồng. Hàng hoá chuyển bán nhưng
vẫn thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp cho nên hàng chưa được xác định là tiêu thụ
và chưa ký nhận doanh thu. Hàng hoá chi được xác định là tiêu thụ khi nhận được giấy
1 GS.TS Ngô Thế Chi, Giáo trình Kế toán tài chính, 2013, Nhà xuất bản tài chính.
Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com
báo của bên mua nhận được hàng và chấp nhận thanh toán hoặc giấy báo có của ngân
hàng bên mua đã thanh toán tiền hàng. Chi phí bán hàng do hai bên thoả thuận, nếu
doanh nghiệp thương mại chịu ghi vào chi phí bán hàng, nếu bên mua chịu thì phải thu
tiền của bên mua.”2
* “Bán buôn vận chuyển thẳng: Theo phương thức này, doanh nghiệp thương mại
sau khi mua hàng, nhận hàng mua không đưa về nhập kho mà chuyển bán thẳng cho bên
mua. Phương thức này có thể thực hiện theo hai hình thức sau:
- Bán buôn vận chuyển thẳng theo hình thức giao hàng trực tiếp (còn gọi là hình
thức giao tay ba): doanh nghiệp thương mại sau khi mua hàng, giao trực tiếp cho đại diện
của bên mua tại kho người bán. Sau khi giao, nhận, đại diện bên mua ký nhận đủ hàng,
bên mua đã thanh toán tiền hàng hoặc chấp nhận nợ, hàng được xác nhận là tiêu thụ.
- Bán buôn vận chuyển thẳng theo hình thức chuyển hàng: Hàng hoá doanh nghiệp
mua của nhà cung cấp không chuyển về nhập kho mà gửi đi bán thẳng. Hàng được gửi đi
vẫn thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp cho đến khi nhận được thông báo chấp nhận
thanh toán của khách hàng thì quyền sở hữu về hàng hoả mới được chuyển giao cho
khách hàng, hàng hoá chuyển đi mới được xác định là tiêu thụ.”
1.1.2.2. Bán lẻ
Bán lẻ là hình thức bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng hoặc các tổ chức kinh tế.
Hàng hoá bán lẻ đã ra khỏi lĩnh vực lưu thông và đi vào lĩnh vực tiêu dùng, giá trị và giá
trị sử dụng của hàng đã được thực hiện. Khối lượng khách hàng lớn, khối lượng hàng bán
nhỏ, hàng hoá phong phú về mẫu mã, chủng loại và thường xuyên biến động theo nhu
cầu thị trường.
* Bản lẻ thu tiền tập trung
“Đây là hình thức bán hàng mà trong đó, tách rời nghiệp vụ thu tiền của người mua
và nghiệp vụ giao hàng cho người mua. Mỗi quầy hàng có một nhân viên thu tiền làm
nhiệm vụ thu tiền của khách; viết các hoá đơn hoặc tích kê cho khách để khách đến nhận
hàng ở quầy hàng do nhân viên bán hàng giao. Hết ca bán hàng, nhân viên bán hàng căn
2 PGS.TS. Đặng Thị Loan – Giáo trình kế toán tài chính công ty, 2010, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân.
Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com
cứ vào hoá đơn và tích kê giao hàng cho khách hoặc kiểm kê hàng hoá tồn quầy để xác
định số lượng hàng đã bán trong ngày và lập báo cáo bán hàng. Nhân viên thu tiền làm
giấy nộp tiền và nộp tiền bán hàng cho thủ quỹ.”
* Bản lẻ thu tiền trực tiếp
Theo hình thức này, nhân viên bán hàng trực tiếp thu tiền của khách và giao hàng
cho khách. Hết ca, hết ngày bán hàng, nhân viên bán hàng làm giấy nộp tiền và nộp tiền
cho thủ quỹ. Đồng thời, kiểm kê hàng hoá tồn quầy để xác định số lượng hàng đã bán
trong ca, trong ngày và lập báo cáo bán hàng.
* Bản lẻ tự phục vụ (tự chọn)
“Khách hàng tự chọn lấy hàng hoá, mang đến bản tính tiền và thanh toán tiền hàng.
Nhân viên thu tiền kiểm hàng, tính tiền lập hoá đơn bán hàng và thu tiền của khách hàng.
Nhân viên bán hàng có trách nhiệm hướng dẫn khách hảng và quản lý hàng hoá ở quầy
hàng do mình phụ trách.
Ưu điểm: Doanh nghiệp có điều kiện tiếp xúc trực tiếp với khách hàng, do vậy có
thể nắm bắt nhanh nhạy đối với sự thay đổi của nhu cầu, sự thay đổi của thị hiếu tiêu
dùng, từ đó có những biện pháp, phương án thích hợp.
Nhược điểm: Khối lượng hàng hoá bán ra chậm, thu hồi vốn chậm.”
1.1.2.3. Phương thức bán hàng trả góp
“Theo phương thức này, khi giao hàng cho người mua thì hàng hoá được coi là tiêu
thụ. Người mua phải thanh toán lần đầu ngay tại thời điểm mua một phần số tiền, số tiền
còn lại được trả hàng tháng và phải chịu một lãi suất nhất định. Thông thường giá bán trả
góp thường lớn hơn giá bán theo phương thức thông thường.
1.1.2.4. Phương thức bán hàng đại lý, ký gửi
Đối với hàng hoá nhận đại lý thì đây không phải là hàng hoá của doanh nghiệp,
nhưng doanh nghiệp phải có trách nhiệm bảo quản, giữ gìn. Khi nhận hàng hoá đại lý, ký
gửi, kể toán ghi đơn tài khoản 003 và phải mở số (thẻ) chỉ tiết để ghi chép phản ánh cụ
thể theo từng mặt hàng. Đơn vị nhận được một khoản hoa hồng theo tỉ lệ khi bán được
hàng.
Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com
1.1.2.5. Phương thức hàng đổi hàng
Là phương thức tiêu thụ mà trong đó người bán đem sản phẩm, vật tư hàng hóa của
mình để đổi lấy hàng hóa của người mua, giá trao đổi là giá bán của vật tư hàng hóa đó
trên thị trường.”
1.1.3. Nguyên tắc ghi nhận chi phí
“1. Chi phí là những khoản làm giảm lợi ích kinh tế, được ghi nhận tại thời điểm
giao dịch phát sinh hoặc khi có khả năng tương đối chắc chắn sẽ phát sinh trong tương lai
không phân biệt đã chi tiền hay chưa.
2. Việc ghi nhận chi phí ngay cả khi chưa đến kỳ hạn thanh toán nhưng có khả năng
chắc chắn sẽ phát sinh nhằm đảm bảo nguyên tắc thận trọng và bảo toàn vốn. Chi phí và
khoản doanh thu do nó tạo ra phải được ghi nhận đồng thời theo nguyên tắc phù hợp. Tuy
nhiên trong một số trường hợp, nguyên tắc phù hợp có thể xung đột với nguyên tắc thận
trọng trong kế toán, thì kế toán phải căn cứ vào bản chất và các Chuẩn mực kế toán để
phản ánh giao dịch một cách trung thực, hợp lý.
3. Mỗi doanh nghiệp chỉ có thể áp dụng một trong hai phương pháp kế toán hàng
tồn kho: Kê khai thường xuyên hoặc kiểm kê định kỳ. Doanh nghiệp khi đã lựa chọn
phương pháp kế toán thì phải áp dụng nhất quán trong một năm tài chính. Trường hợp áp
dụng phương pháp kiểm kê định kỳ, cuối kỳ kế toán phải kiểm kê để xác định giá trị hàng
tồn kho cuối kỳ.
4. Kế toán phải theo dõi chi tiết các khoản chi phí phát sinh theo yếu tố, tiền lương,
nguyên vật liệu, chi phí mua ngoài, khấu hao TSCĐ...
5. Các khoản chi phí không được coi là chi phí tính thuế TNDN theo quy định của
Luật thuế nhưng có đầy đủ hóa đơn chứng từ và đã hạch toán đúng theo Chế độ kế toán
thì không được ghi giảm chi phí kế toán mà chỉ điều chỉnh trong quyết toán thuế TNDN
để làm tăng số thuế TNDN phải nộp.
6. Các tài khoản phản ánh chi phí không có số dư, cuối kỳ kế toán phải kết chuyển
tất cả các khoản chi phí phát sinh trong kỳ để xác định kết quả kinh doanh.”3
3 GS.TS Ngô Thế Chi, Giáo trình Kế toán tài chính, 2013, Nhà xuất bản tài chính.
Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com
1.2. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.2.1.1. Nội dung
Doanh thu bán hàng là số tiền hàng doanh nghiệp thu được từ sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ mà doanh nghiệp đã bán, đã cung cấp cho khách hàng. Giá trị hàng hóa được thỏa
thuận như trên hợp đồng kinh tế, vừa mua bán và cung cấp sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ,
lao vụ đã được ghi trên hóa đơn bán hàng hoặc là sự thỏa thuận giữa người mua và người
bán.
Đối với cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thì doanh thu bán
hàng là toàn bộ số tiền hàng cung ứng dịch vụ (chưa có thuế GTGT) bao gồm cả phụ thu
và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có) mà cơ sở kinh doanh thu được.
Đối với cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp trực tiếp thì doanh thu bán
hàng là toàn bộ số tiền hàng, tiền cung ứng dịch vụ tính theo giá thanh toán (giá có thuế
GTGT) bao gồm cả phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có) mà cơ sở kinh doanh
thu được.
1.2.1.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng
a) Chứng từ
- Hợp đồng kinh tế giữa công ty và khách hàng
- Các đơn đặt hàng của khách hàng
- Hóa đơn bán hàng, hóa đơn giá trị gia tăng
- Biên bản bù trừ công nợ qua các lần thanh toán
- Phiếu thu
- Giấy báo Có
- Chứng từ khác
b) Sổ sách
- Sổ cái TK 511
- Sổ chi tiết TK 511
- Sổ nhật ký chung hoặc chứng từ ghi sổ
Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com
- Các sổ khác có liên quan
1.2.1.3. Tài khoản kế toán sử dụng
TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Phản ánh doanh thu bán hàng
thực tế của DN thực hiện trong một kỳ kế toán của hoạt động sản xuất kinh doanh.
TK 511
Bên Nợ Bên Có
– Số thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế
xuất khẩu phải nộp tính trên doanh
thu bán hàng thực tế của sản phẩm,
hàng hoá, dịch vụ đã cung cấp cho
khách hàng và đã được xác định là
đã bán trong kỳ kế toán;
– Số thuế GTGT phải nộp của doanh
nghiệp nộp thuế GTGT tính theo
phương pháp trực tiếp;
– Doanh thu hàng bán bị trả lại kết
chuyển cuối kỳ;
– Khoản giảm giá hàng bán kết
chuyển cuối kỳ;
– Khoản chiết khấu thương mại kết
chuyển cuối kỳ;
– Kết chuyển doanh thu thuần vào
Tài khoản 911 “Xác định kết quả
kinh doanh”.
Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, bất
động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ của
doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế
toán.
TK 511 không có số dư cuối kỳ
Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com
1.2.1.4. Phương pháp hạch toán
Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com
Chênh lệch
giữa giá bán trả
chậm trả góp
với giá bán trả
ngay
TK 3387
TK 911 TK 511 TK 111, 112, 131 TK 521
TK 33311
Kếết chuy n
ể
doanh thu thuầần
Kếết chuy n doanh thu hàng bán b tr l i, gi m giá hàng
ể ị ả ạ ả
bán, chiếết khầếu th ng m i
ươ ạ
Thuếế GTGT hàng bán b tr l i, gi m giá
ị ả ạ ả
hàng bán, chiếết khầếu th ng m i
ươ ạ
Doanh thu hàng
bán trả lại, giảm
giá, CKTM
Doanh thu bán
hàng và cung cấp
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com
Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo phương
pháp khấu trừ
1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.2.2.1. Nội dung
“Trong quá trình tiêu thụ có những trường hợp ảnh hưởng làm thay đổi doanh thu
của doanh nghiệp, bao gồm:
- Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách
hàng mua hàng với khối lượng lớn. Đây là khoản làm giảm trừ doanh thu bán hàng gộp
của doanh nghiệm, do vậy việc lập thủ tục và chứng từ về chiết khấu thương mại phải
tuân thủ theo quy định của chế độ kế toán hiện hành.
- Hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị khách
hàng và từ chối thanh toán. Đây là khoản làm giảm trừ doanh thu bán hàng gộp của
doanh nghiệp và được ghi vào tài khoản hàng bán trả lại. Việc lập thủ tục và chứng từ về
hàng bán bị trả lại phải tuân thủ theo quy định của chế độ kế toán hiện hành để được điều
chỉnh ghi giảm doanh thu và thuế GTGT phải nộp của hàng bán bị trả lại.
- Giảm giá hàng bán: Là hàng đã bán, sau đó người bán giảm trừ cho người mua
một khoản tiền do hàng hóa bán kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lại hậu thị hiếu. Đây
là khoản làm giảm doanh thu bán hàng gộp và được ghi nhận vào tài khoản giảm giá hàng
bán. Việc lập thủ tục và chứng từ về hàng bán bị trả lại phải tuân thủ theo quy định của
chế độ kế toán hiện hành để được điều chỉnh ghi giảm doanh thu và thuế GTGT phải nộp
của giảm giá hàng bán.”
1.2.2.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng
- Biên bản ghi nhận lý do trả hàng kiêm bàn giao hàng hóa;
- Hoá đơn GTGT;
- Phiếu xuất - nhập kho
- Văn bản về việc chấp thuận giảm giá…
Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com
1.2.2.3 Tài khoản kế toán sử dụng
“TK 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu: Phản ánh các khoản được điều chỉnh giảm
trừ vào doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ, gồm: Chiết khấu
thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại. Tài khoản này không phản ánh các
khoản thuế được giảm trừ như thuế GTGT đầu ra phải nộp tính theo phương pháp trực
tiếp.”
TK 521
Bên Nợ Bên Có
- Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận
thanh toán cho khách hàng;
- Số giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho
người mua hàng;
- Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả
lại tiền cho người mua hoặc tính trừ vào
khoản phải thu khách hàng về số sản phẩm,
hàng hóa đã bán
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ số
chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán,
doanh thu của hàng bán bị trả lại sang tài
khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần
của kỳ báo cáo.
TK 521 không có số dư cuối kỳ
- Tài khoản 521 có 3 tài khoản cấp 2:
+ Tài khoản 5211 - Chiết khấu thương mại: Tài khoản này dùng để phản ánh khoản
chiết khấu thương mại cho người mua do khách hàng mua hàng với khối lượng lớn
nhưng chưa được phản ánh trên hóa đơn khi bán sản phẩm hàng hóa, cung cấp dịch vụ
trong kỳ
+ Tài khoản 5212 - Hàng bán bị trả lại: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu
của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ bị người mua trả lại trong kỳ.
+ Tài khoản 5213 - Giảm giá hàng bán: Tài khoản này dùng để phản ánh khoản
giảm giá hàng bán cho người mua do sản phẩm hàng hóa dịch vụ cung cấp kém quy cách
nhưng chưa được phản ánh trên hóa đơn khi bán sản phẩm hàng hóa, cung cấp dịch vụ
trong kỳ.
Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com
Kh
i
nh
n
ậ
l i
ạ
Kh
i
ph
át Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com
1.2.2.4. Phương pháp hạch toán
Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com
51
1
Khi phát sinh các kho n CKTM, GGHB, HBTL
ả
111, 112, 331
TK
52
1
Kếế
t
ch
uy
n
ể
CK
T
M
G
G
H
B,
H
BT
L
33
3
Cá
c
kh
oả
n
th
uếế
GT
G
T
ph
i
ả
nộ
p
63
2
n
ph
ẩ
m,
hà
ng
hó
a
(P
P
kế
kh
ai
th
ư
ờ
ng
xu
yế
n)
61
1,
63
1
Khi nh n l i s n ph m, hàng hóa
ậ ạ ả ẩ
(PP ki m kế đ nh kỳ)
ể ị
Giá tr thành ph m, hàng hóa đ c xác đ nh
ị ẩ ượ ị
là tếu th trong kỳ
ụ
Giá tr thành ph m, hàng hóa đ a đi tếu th
ị ẩ ư ụ
154, 155, 157
H
c
ạ
h
to
án
ch
i
p
hí
p
há
t
si
n
h
liê
n
q
ua
n
đ
êến
hà
ng
bá
n
bị
tr
ả
l i
ạ
63
2
Kêế
to
án
nh
n
ậ
l i
ạ
sả
n
ph
ẩ
m,
hà
ng
hó
a
11
1,
11
2,
14
1,
33
4
64
1
91
1
nh
ch
i
ph
í
liế
n
qu
an
đếế
n
hà
ng
bá
n
bị
tr
ả
l i
ạ
Kếế
t
ch
uy
n
ể
ch
i
ph
í
bá
n
hà
ng
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com
Sơ đồ 1.2. Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.2.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
1.2.3.1. Nội dung
Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm những khoản tiền lại, tiền bản quyền, cổ
tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của công ty.
“Doanh thu tài chính bao gồm những khoản doanh thu liên quan đến hoạt động tài
chính như:
- Tiền lãi, tiền gửi, lãi cho vay vốn, lãi bán hàng trả chậm trả góp
- Doanh thu từ việc cho thuê tài sản, cho người khác sử dụng tài chính.
- Lợi nhuận được chia
- Doanh thu hoạt động đầu tư, mua bán chứng khoán ngắn hạn
- Doanh thu chuyển nhượng, cho thuê hạ tầng,...
- Chênh lệch do bán ngoại tệ, khoản lãi chênh lệch tỷ giá ngoại tệ
- Doanh thu hoạt động tài chính khác.”
1.2.3.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng
- Giấy báo Có
- Sổ cái TK 515
- Sổ chi tiết TK 515
- Sổ nhật kí chung và Chứng từ ghi sổ
1.2.3.3. Tài khoản kế toán sử dụng
TK 515
Bên Nợ Bên Có
- Kết chuyển doanh thu từ hoạt động tài
chính sang TK 911 – Xác định kết quả
kinh doanh
- Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia
- Chiết khấu thanh toán được hưởng
- Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ
kinh doanh, phát sinh khi bán ngoại tệ,..
- Doanh thu hoạt động tài chính khác
phát sinh trong kỳ
Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com
TK 515 không có số dư cuối kỳ
1.2.3.4. Phương pháp hạch toán
Sơ đồ 1.3. Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
1.2.4. Kế toán các khoản thu nhập khác
1.2.4.1. Nội dung
Thu nhập khác: Phản ánh các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp.
“Thu nhập khác bao gồm:
- Thu về nhượng bán tài sản cố định (TSCĐ), thanh lý TSCĐ.
Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com
51
1
Thuếế GTGT ph i n p theo ph ng pháp tr c tếếp (nếếu có)
ả ộ ươ ự
111, 112, 331
Kếế
t
ch
uy
n
ể
CK
T
M
G
G
H
B,
H
BT
L
TK
51
5
91
1
Kếế
t
ch
uy
n
ể
do
an
h
th
u
ho
t
ạ
độ
ng
tài
ch
ín
h
H
oà
n
nh
p
ậ
d
ự
ph
òn
g
xử
lý
ch
ến
h
lệ
ch
tỷ
gi
á
Thu lãi đầầu tư
63
2
91
1
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com
- Thu từ tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng.
- Thu tiền bảo hiểm được bồi thường.
- Thu được các khoản nợ phải thu đã xóa sổ tính vào chi phí kỳ trước.
- Khoản nợ phải trả nay mất chủ được ghi tăng thu nhập.
- Thu các khoản thuế được giảm, được hoàn lại.
- Các khoản thu khác.”
1.2.4.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng
- Phiếu thu, giấy báo Có
- Biên bản thanh lý, nhượng bán TSCĐ
- Sổ cái TK 711
- Sổ chi tiết TK 711
- Sổ nhật kí chung hoặc chứng từ ghi sổ
1.2.4.3. Tài khoản kế toán sử dụng
TK 711 - Hạch toán thu nhập khác phản ánh toán bộ những nguồn thu có được
ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
TK 711
Bên Nợ Bên Có
– Tính số thuế GTGT phải nộp (nếu có)
tính theo phương pháp trực tiếp tính cho
những khoản thu nhập khác ở doanh
nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương
pháp trực tiếp.
– Cuối kỳ kết chuyển khoản thu nhập khác
phát sinh trong kỳ đến TK911 “Xác định
kết quả kinh doanh”.
- Hạch toán tài khoản thu nhập khác đã phát
sinh trong kỳ.
TK 711 không có số dư cuối kỳ
Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com
1.2.4.4. Phương pháp hạch toán
Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com
Sơ đồ 1.4. Sơ đồ hạch toán thu nhập khác
1.2.5. Kế toán giá vốn hàng bán
1.2.5.1. Nội dung
“Trị giá vốn của hàng xuất bán là trị giá vốn hàng hóa, lao vụ, thành phẩm xuất bán
trong kỳ. Đối với doanh nghiệp sản xuất đó là giá trị thực tế thành phẩm xuất kho. Đối
với doanh nghiệp thương mại giá vốn hàng bán bao gồm giá trị mua hàng và chi phí mua
hàng. Hàng hóa của doanh nghiệp được nhập từ các nguồn, các đợt khác nhau. Do đó khi
xuất bán phải đánh giá theo một trong các phương pháp quy định để xác định trị giá vốn
hàng xuất bán.”
1.2.5.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng
a) Chứng từ
- Phiếu nhập kho, xuất kho
- Hóa đơn GTGT
- Bảng kê hàng hóa mua vào
- Các chứng từ liên quan
b) Sổ sách
- Sổ cái TK 632
- Sổ chi tiết TK 632
- Sổ nhật ký chung hoặc chứng từ ghi sổ
- Các sổ khác có liên quan
1.2.5.3. Tài khoản kế toán sử dụng
Kết cấu TK 632 - Giá vốn hàng bán
TK 632
Bên Nợ Bên Có
- Trị giá vốn của hàng đã xuất bán
trong kỳ
- Số trích lập dự phòng giảm giá
hàng tồn kho (chênh lệch giữa số dự
phòng phải lập năm nay lớn hơn số
- Kết chuyển giá vốn của hàng đã gửi
bán nhưng chưa được xác định là đã bán
- Phản ánh khoản hoàn nhập dự phòng
giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài
chính (chênh lệch số dự phòng phải
Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com
lập năm trước) trích lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm
trước)
- Kết chuyển trị giá vốn của hàng hóa đã
xuất bán sang TK 911
TK 632 không có số dư cuối kỳ
1.2.5.4. Phương pháp hạch toán
Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com
911
111, 112, 331
Mua hàng hóa
611
Tr giá vốến hàng
ị
hóa xuầết trong kỳ
c a các
ủ
đ n v th ng
ơ ị ươ
m i
ạ
632
Kếết chuy n giá vốến
ể
hàng bán tếu thụ
trong kỳ
156
Kếết chuy n giá
ể
tr hàng hóa
ị
tốần
đầầu kỳ
Kếết chuy n giá tr hàng hóa
ể ị
tốần kho cuốếi kỳ
155, 157
Kếết chuy n thành ph m, hàng g i đi
ể ẩ ử
bán đầầu kỳ
631
Giá thành th c tếế thành ph m nh p
ự ẩ ậ
kho; d ch v hoàn thành c a các đ n
ị ụ ủ ơ
v CCDV
ị
155, 157
Kếết chuy n thành
ể
ph m hàng g i đi bán
ẩ ử
cuốếi kỳ
Trích l p d phòng gi m giá hàng tốần
ậ ự ả
kho
2294
Hoàn nh p d phòng
ậ ự
gi m giá hàng tốần kho
ả
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com
Sơ đồ 1.5. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kiểm kê định kì
Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com
Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com
156,157
154,155
911
Giá vốến hàng bán
Tr giá vốến c a s n ph m, d ch v
ị ủ ả ẩ ị ụ
Xuầết bán
Kếết chuy n giá vốến
ể
hàng bán và các C/P
khi xác đ nh kếết qu
ị ả
kinh doanh
Tr giá vốến c a hàng hóa xuầết bán
ị ủ
138,152,153,155,156…………
6 2 7
Phầần hao h t, mầết mát hàng tốần kho
ụ
Đ c tnh vào giá vốến hàng bán
ượ
6 3 2
Chi phí s n xuầết chung cốế đ nh khống
ả ị
đ c phần b đ c ghi vào giá vốến
ượ ổ ượ
hàng bán trong kỳ
1 5 4
Hàng bán b tr l i
ị ả ạ
nh p kho
ậ
155, 156
Giá thành th c tếế c a s n ph m
ự ủ ả ẩ
chuy n thành TSCĐ s d ng cho SXKD
ể ử ụ
Chi phí v t quá m c bình th ng
ượ ứ ườ
c a TSCĐ t chếế và chi phí khống h p
ủ ự ợ
lý tnh vào giá vốến hàng bán
2 1 7 Bán bầết đ ng s n đầầu t
ộ ả ư
2 1 4 7
Trích khầếu hao
BĐS đầầu tư
2 4 1
Chi phí t XD TSCD v t quá m c bình
ự ượ ứ
th ng khống đ c tnh vào nguyến giá
ườ ượ
TSCD
111,112, 331,334
Chi phí phát sinh liến quan đếến BĐSĐT
khống đ c ghi tăng giá tr BĐSĐT
ượ ị
Nếếu ch a phần
ư
phốế
242
3 3 5
Trích tr c chi phí đ t m tnh giá vốến
ướ ể ạ
BĐS đã bán trong kỳ
Hoàn nh p d
ậ ự
phòng gi m giá
ả
hàng tốần kho
2294
Trích l p d phòng gi m giá hàng tốần kho
ậ ự ả
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com
Sơ đồ 1.6. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khai thường
xuyên
1.2.6. Kế toán chi phí bán hàng
1.2.6.1. Nội dung
“Chi phí bán hàng là những khoản chi phí liên quan đến hoạt động bán hàng của
doanh nghiệp gồm các chi phí về tiền lương, BHYT, BHXH, BHTN, kinh phí công đoàn,
nhân viên bộ phận bán hàng, chi phí vật liệu dùng cho bán hàng, khấu hao TSCĐ dùng
cho bán hàng.
1.2.6.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng
a) Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT
- Phiếu chi, giấy báo Nợ
- Bảng trích khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận bán hàng
- Bảng thanh toán lương nhân viên bán hàng
- Hóa đơn dịch vụ mua ngoài và các chứng từ khác
b) Sổ sách sử dụng
- Sổ cái tài khoản 641
- Sổ chi tiết TK 641
- Sổ tổng hợp chi phí bán hàng,…”
- Các sổ sách khác có liên quan
1.2.6.3. Tài khoản kế toán sử dụng
TK 641 – Chi phí bán hàng để tập hợp và kết chuyển các chi phí thực tế phát sinh
trong hoạt động bán hàng hóa, sản phẩm và cung cấp dịch vụ.
Kết cấu TK 641 - Chi phí bán hàng
TK 641
Bên Nợ Bên Có
Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com
Tập hợp các chi phí phát sinh liên quan
đến quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng
hóa và cung cấp dịch vụ
- Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng
- Kết chuyển chi phí bán hàng sang TK 911
để xác định kết quả bán hàng.
TK 641 không có số dư cuối kỳ
Tài khoản 641 có 07 tài khoản cấp 2:
- TK 6411: Chi phí nhân viên
- TK 6412: Chi phí vật liệu, bao bì
- TK 6413: Chi phí dụng cụ, đồ dùng
- TK 6414: Chi phí khấu hao TSCĐ
- TK 6425: Thuế, phí và lệ phí
- TK 6426: Chi phí dự phòng
- TK 6427: Chi phí dịch vụ mua ngoài
- TK 6428: Chi phí bằng tiền khác
1.2.6.4. Phương pháp hạch toán
Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com
Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com
111, 112,
152, 153, 242 111, 112
Chi chí bán hàng
Chi phí v t li u, cống c
ậ ệ ụ
133
Các kho n thu
ả
gi m chi
ả
334, 338
Chi phí tếần l ng và các kho n trích
ươ ả
theo l ng
ươ
6 41
214
2 7
Chi phí khầếu hao TSCĐ
Kếết chuy n chi phí
ể
bán hàng
911
352
- Chi phí phần b dầần
ổ
- Chi phí trích tr c
ướ
D phòng ph i tr vếầ chi phí b o
ự ả ả ả
hành hàng hóa, s n ph m
ả ẩ
152, 153, 155, 156
Thành ph m, hàng hóa, d ch v
ẩ ị ụ
khuyếến m i, qu ng cáo, tếu dùng
ạ ả
n i b , biếếu t ng, cho khách hàng
ộ ộ ặ
bến ngoài doanh nghi p
ệ
Hoàn nh p d
ậ ự
phòng ph i tr vếầ
ả ả
chi phí b o hành
ả
s n ph m, hàng
ả ẩ
hóa
352
242, 335
111,112, 331,334
Chi phí d ch v mua ngoài, chi phí
ị ụ
băầng tếần, chi phí hoa đốầng đ i lý
ạ
242
Thuếế GTGT
338
Sốế ph i tr cho đ n v nh n y thác XK
ả ả ơ ị ậ ủ
vếầ các kho n đã chi h liến quan đếến
ả ộ
hàng y thác
ủ
Thuếế GTGT
Thuếế GTGT đầầu
vào khống
đ c khầếu tr
ượ ừ
133
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com
Sơ đồ 1.7. Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng
1.2.7. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
1.2.7.1. Nội dung
Chi phí quản lý doanh nghiệp là những khoản chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra cho
hoạt động chung của toàn doanh nghiệp trong kỳ hạch toán.
Chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm: chi phí lương nhân viên quản lý doanh
nghiệp, chi phí đồ dùng văn phòng, chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý,
thuế, phí, lệ phí, chi phí dịch vụ mua ngoài và các chi phí bằng tiền khác…
1.2.7.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng
a) Chứng từ
- Phiếu chi
- Hoá đơn
- Giấy báo Nợ
- Các chứng từ khác có liên quan
b) Sổ sách khác có liên quan
- Sổ cái TK 642
- Sổ chi tiết TK 642
- Sổ nhật ký chung hoặc chứng từ ghi sổ
- Các sổ sách khác có liên quan
1.2.7.3. Tài khoản kế toán sử dụng
TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp để phản ánh các chi phí quản lý chung của
doanh nghiệp.
Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com
Kết cấu TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
TK 642
Bên Nợ Bên Có
- Các chi phí quản lý doanh nghiệp thực
tế phát sinh trong kỳ;
- Số dự phòng phải thu khó đòi, dự
phòng phải trả (Chênh lệch giữa số dự
phòng phải lập kỳ này lớn hơn số dự
phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết);
- Các khoản được ghi giảm chi phí quản
lý doanh nghiệp;
- Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi,
dự phòng phải trả (chênh lệch giữa số dự
phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự
phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết);
- Kết chuyển chi phí quản lý doanh
nghiệp vào tài khoản 911 "Xác định kết
quả kinh doanh".
TK 642 không có số dư cuối kỳ
Tài khoản 642 có 07 tài khoản cấp 2:
TK 6421: Chi phí nhân viên quản lý
TK 6422: Chi phí vật liệu quản lý
TK 6423: Chi phí đồ dùng văn phòng
TK 6424: Chi phí khấu hao TSCĐ
TK 6425: Thuế, phí và lệ phí
TK 6426: Chi phí dự phòng
TK 6427: Chi phí dịch vụ mua ngoài
TK 6428: Chi phí bằng tiền khác
Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com
1.2.7.4. Phương pháp hạch toán
Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com
Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com
111, 112,
152, 153, 242
111,
112
Chi chí qu n lý doanh nghi p
ả ệ
Chi phí v t li u, cống c
ậ ệ ụ
133
Các kho n thu gi m
ả ả
chi
334, 338
Chi phí tếần l ng và các kho n
ươ ả
trích theo l ng
ươ
6 42
214
2 7
Chi phí khầếu hao TSCĐ Kếết chuy n chi phí
ể
qu n lý doanh
ả
nghi p
ệ
911
352
- Chi phí phần b dầần
ổ
- Chi phí trích tr c
ướ
D phòng ph i tr vếầ chi phí b o
ự ả ả ả
hành hàng hóa, s n ph m
ả ẩ
152, 153, 155, 156
Thành ph m, hàng hóa, d ch v
ẩ ị ụ
tếu dùng n i b cho qu n lý
ộ ộ ả
doanh nghi p
ệ
Hoàn nh p d
ậ ự
phòng ph i tr vếầ
ả ả
chi phí b o hành
ả
s n ph m, hàng
ả ẩ
hóa
352
242, 335
111,112, 331,334
Chi phí d ch v mua ngoài, chi phí
ị ụ
băầng tếần, chi phí hoa đốầng đ i lý
ạ
Thuếế
GTGT
242
333
Thuếế mốn bài, tếần thuế đầết ph i n p
ả ộ
NSNN
Thuếế GTGT
đầầu vào
khống đ c
ượ
khầếu trừ
2293
D phòng ph i thu khó đòi
ự ả
Hoàn nh p sốế chếnh
ậ
l ch gi a sốế d
ệ ữ ự
phòng ph i thu khó
ả
đòi đã trích l p năm
ậ
tr c ch a s d ng
ướ ư ử ụ
hếết l n h n sốế ph i
ơ ơ ả
trích l p năm nay
ậ
2293
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com
Sơ đồ 1.8. Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp
1.2.8. Kế toán chi phí hoạt động tài chính
1.2.8.1. Nội dung
“Chi phí hoạt động tài chính là toàn bộ chi phí phát sinh trong kỳ liên quan đến các
hoạt động về vốn, hoạt động đầu tư tài chính và các nghiệp vụ mang tính chất tài chính
trong doanh nghiệp, gồm chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên
kết, chi phí giao dịch bán chứng khoán, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn… 
Chi phí hoạt động tài chính bao gồm:
- Chi phí liên quan đến các hoạt động đầu tư chứng khoán.
- Các khoản lỗ do nhượng bán, thanh lý các khoản đầu tư.
- Chi phí lãi vay, lãi mua hàng trả chậm, khoản vay ngắn hạn và dài hạn.
- Chi phí về mua bán ngoại tệ.
- Chi phí về trích lập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn và dài hạn.
- Chi phí của hoạt động đầu tư tài chính khác.”
1.2.8.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng
- Phiếu chi, giấy báo Nợ
- Sổ cái TK 635
- Sổ chi tiết TK 635
- Sổ nhật kí chung hoặc chứng từ ghi sổ
1.2.8.3. Tài khoản kế toán sử dụng
“TK 635 - Tài khoản này phản ánh những khoản chi phí hoạt động tài chính bao gồm
các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi phí
cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhượng chứng
khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán; Dự phòng giảm giá chứng khoán
kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại
tệ, lỗ tỷ giá hối đoái…”
Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com
TK 635
Bên Nợ Bên Có
- Lỗ bán ngoại tệ
- Chiết khấu thanh toán người mua
- Các khoản chi phí của hoạt động đâì
tư tài chính khác
- Kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính phát
sinh trong kỳ để xác định kết quả hoạt
động kinh doanh.
TK 635 không có số dư cuối kỳ
Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com
1.2.8.4. Phương pháp hạch toán
Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com
Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com
Sơ đồ 1.9. Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính
1.2.9. Kế toán các khoản chi phí khác
1.2.9.1. Nội dung
Chi phí khác bao gồm:
- Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý,
nhượng bán TSCĐ. Chênh lệch giữa giá trị hợp lý tài sản được chia nhỏ hơn chi phí đầu
tư xây dựng tài sản.
- Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế.
- Chênh lệch lỗ do đánh giá vật tư, hàng hóa, TSCĐ đưa đi góp vốn liên doanh, đầu
tư vào công ty liên kết, đầu tư tài chính dài hạn khác.
- Bị phạt thuế, chi nộp thuế.
- Các khoản chí phí khác.
1.2.9.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng
- Phiếu chi, Giấy báo Nợ
- Sổ cái TK 811
- Sổ chi tiết TK 811
- Sổ nhật kí chung hoặc chứng từ ghi sổ
1.2.9.3. Tài khoản kế toán sử dụng
TK 811
Bên Nợ Bên Có
Các khoản chi phí khác phát sinh Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ các khoản
chi phí khác phát sinh trong kỳ vào tài
khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”
Tài khoản 811 không có số dư cuối kỳ
Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com
1.2.9.4. Phương pháp hạch toán
Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com
Sơ đồ 1.10. Sơ đồ hạch toán chi phí khác
1.2.10. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
1.2.10.1. Nội dung
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp là tổng chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hiện hành và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp doanh nghiệp hoãn lại khi
xác định lợi nhuận lãi lỗ 1 kỳ.
1.2.10.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng
- Sổ cái TK 821
- Sổ chi tiết TK 821
- Sổ nhật ký chung hoặc chứng từ ghi sổ
1.2.10.3. Tài khoản kế toán sử dụng
Tài khoản 821 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp dùng để phản ánh chi phí thuế
thu nhập doanh nghiệp bao gồm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và chi phí
thuế thu nhập dianh nghiệp hoãn lại làm căn cứ xác định kết quả kinh doanh của doanh
nghiệp trong năm tài chính đó.
TK 821
Bên Nợ Bên Có
- Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
tính vào chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hiện hành phát sinh trong năm.
- Thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm
trước phải nộp bổ sung di phát hiện sai sót
không trọng yếu cả các năm trước được
ghi tăng chi phí thuế TNDN của năm hiện
tại
- Số thuế TNDN thực tế phải nộp trong
năm nhỏ hơn số thuế TNDN tạm phải nộp
được giảm trừ vào chi phí thuế TNDN đã
ghi nhận trong năm.
- Số thuế TNDN phải nộp được ghi giảm
do phát hiện sai sót không trọng yếu cả các
năm trước được ghi giảm chi phí thuế
TNDN hiện hành trong năm hiện tại.
- Kết chuyển số chênh lệch giữa chi phí
thuế TNDN hiện hành vào bên nợ TK 911.
Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com
Tài khoản 821 không có số dư cuối kỳ
1.2.10.4. Phương pháp hạch toán
Sơ đồ 1.11. Sơ đồ hạch toán TK 821
1.2.11. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
1.2.11.1. Nội dung
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu tiêu thụ
hàng hóa với các khoản chi phí của hoạt động kinh doanh trong kỳ kế toán và được xác
định như sau:
Kết quả hoạt
động kinh
doanh
=
Doanh thu tiêu
thụ hàng hóa,
Doanh thu tài
chính, Thu nhập
khác
-
Giá vốn
hàng bán
-
Chi phí bán
hàng, Chi phí
quản lý doanh
nghiệp
-
Chi phí
khác
Việc xác định kết quả kinh doanh được tiến hành vào cuối tháng, cuối quý, cuối
năm tùy thuộc vào đặc điểm kinh doanh của từng đơn vị.
1.2.11.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng
- Phiếu kế toán
- Sổ cái TK 911
Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com
- Sổ chi tiết TK 911
- Sổ nhật ký chung hoặc chứng từ ghi sổ
1.2.11.3. Tài khoản kế toán sử dụng
TK sử dụng: TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh”
TK 911
Bên Nợ Bên Có
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, bất
động sản đầu tư và dịch vụ đã bán.
- Chi phí hoạt động tài chính, chi phí thuế
thu nhập doanh nghiệp và chi phí khác.
- Chi phí bán hàng
- Chi phí quản lý doanh nghiệp
- Kết chuyển lãi
- Doanh thu thuần về số sản phẩm, hàng
hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ đã
bán trong kì;
- Doanh thu hoạt động tài chính
- Các khoản thu nhập khác và khoản chi
phí giảm chi phí thuế TNDN
- Kết chuyển lỗ
TK 911 không có dư cuối kỳ
1.2.11.4. Phương pháp hạch toán
Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com
Sơ đồ 1.12. Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh
Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815

More Related Content

Similar to co-so-ly-luan-ve-ke-toan-doanh-thu-tieu-thu-va-xac-dinh-ket-qua-kinh-doanh-trong-doanh-nghiep.pdf

Cơ sở lý luận về công tác kế toán tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả k...
Cơ sở lý luận về công tác kế toán tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả k...Cơ sở lý luận về công tác kế toán tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả k...
Cơ sở lý luận về công tác kế toán tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả k...
Dịch vụ viết thuê đề tài trọn gói 📢📢📢 Liên hệ ZALO/TELE: 0973.287.149
 
Cơ Sở Lý Luận Về Doanh Thu, Chi Phí, Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
Cơ Sở Lý Luận Về Doanh Thu, Chi Phí, Xác Định Kết Quả Kinh DoanhCơ Sở Lý Luận Về Doanh Thu, Chi Phí, Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
Cơ Sở Lý Luận Về Doanh Thu, Chi Phí, Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
Viết Thuê Đề Tài Luận Văn trangluanvan.com
 
Mẫu Cơ Sở Lý Luận Về Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh.docx
Mẫu Cơ Sở Lý Luận Về Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh.docxMẫu Cơ Sở Lý Luận Về Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh.docx
Mẫu Cơ Sở Lý Luận Về Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh.docx
luanvantrust.com DV viết bài trọn gói: 0917193864
 
Đề tài: Bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của Công ty cổ phần thương mạ...
Đề tài: Bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của Công ty cổ phần thương mạ...Đề tài: Bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của Công ty cổ phần thương mạ...
Đề tài: Bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của Công ty cổ phần thương mạ...
Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Khóa luận 3 Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác địn...
Khóa luận 3 Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác địn...Khóa luận 3 Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác địn...
Khóa luận 3 Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác địn...
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Đề tài: Kế toán tiêu thụ thành phẩm ở Công ty dịch vụ thương mại
Đề tài: Kế toán tiêu thụ thành phẩm ở Công ty dịch vụ thương mạiĐề tài: Kế toán tiêu thụ thành phẩm ở Công ty dịch vụ thương mại
Đề tài: Kế toán tiêu thụ thành phẩm ở Công ty dịch vụ thương mại
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Đề tài: Công tác tiêu thụ hàng hoá, tăng doanh thu tại công ty Cao Su
Đề tài: Công tác tiêu thụ hàng hoá, tăng doanh thu tại công ty Cao SuĐề tài: Công tác tiêu thụ hàng hoá, tăng doanh thu tại công ty Cao Su
Đề tài: Công tác tiêu thụ hàng hoá, tăng doanh thu tại công ty Cao Su
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Đề tài: Bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của Công ty đầu tư Long Biên
Đề tài: Bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của Công ty đầu tư Long BiênĐề tài: Bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của Công ty đầu tư Long Biên
Đề tài: Bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của Công ty đầu tư Long Biên
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Hoàn thiện công tác tổ chức kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kin...
Hoàn thiện công tác tổ chức kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kin...Hoàn thiện công tác tổ chức kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kin...
Hoàn thiện công tác tổ chức kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kin...
luanvantrust
 
Đề tài: Kế toán và kết quả bán hàng tại công ty cổ phần Đức Hoàng
Đề tài: Kế toán và kết quả bán hàng tại công ty cổ phần Đức HoàngĐề tài: Kế toán và kết quả bán hàng tại công ty cổ phần Đức Hoàng
Đề tài: Kế toán và kết quả bán hàng tại công ty cổ phần Đức Hoàng
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Hoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua và người bán tại Công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua và người bán tại Công ty...Hoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua và người bán tại Công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua và người bán tại Công ty...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Ứng dụng Microsof excel kế toán bán hàng tại công ty cổ phần thương mại – dịc...
Ứng dụng Microsof excel kế toán bán hàng tại công ty cổ phần thương mại – dịc...Ứng dụng Microsof excel kế toán bán hàng tại công ty cổ phần thương mại – dịc...
Ứng dụng Microsof excel kế toán bán hàng tại công ty cổ phần thương mại – dịc...
 
Cơ sở lý luận về thành phẩm, bán hàng và doanh thu bán hàng.docx
Cơ sở lý luận về thành phẩm, bán hàng và doanh thu bán hàng.docxCơ sở lý luận về thành phẩm, bán hàng và doanh thu bán hàng.docx
Cơ sở lý luận về thành phẩm, bán hàng và doanh thu bán hàng.docx
Dịch vụ viết thuê đề tài trọn gói 👍👍 Liên hệ Zalo/Tele: 0917.193.864
 
Mẫu cơ sở lý luận về kế xác định kết quả kinh doanh, 9 điểm.docx
Mẫu cơ sở lý luận về kế xác định kết quả kinh doanh, 9 điểm.docxMẫu cơ sở lý luận về kế xác định kết quả kinh doanh, 9 điểm.docx
Mẫu cơ sở lý luận về kế xác định kết quả kinh doanh, 9 điểm.docx
luanvantrust.com DV viết bài trọn gói: 0917193864
 
Hoàn thiện kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụtại Công ty thương mạ...
Hoàn thiện kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụtại Công ty thương mạ...Hoàn thiện kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụtại Công ty thương mạ...
Hoàn thiện kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụtại Công ty thương mạ...
Dịch vụ viết thuê đề tài trọn gói 👍👍 Liên hệ Zalo/Tele: 0917.193.864
 
Hoàn thiện kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụtại Công ty TNHH thươ...
Hoàn thiện kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụtại Công ty TNHH thươ...Hoàn thiện kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụtại Công ty TNHH thươ...
Hoàn thiện kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụtại Công ty TNHH thươ...
Viết thuê luận văn https://lamluanvan.net/
 
Báo cáo hoàn chỉnh ktm(2003) khách sạn
Báo cáo hoàn chỉnh ktm(2003) khách sạnBáo cáo hoàn chỉnh ktm(2003) khách sạn
Báo cáo hoàn chỉnh ktm(2003) khách sạnMinhthuan Hoang
 
Kế toán tiêu thu và xác định kết quả kinh doanh tại Cty Lê Bảo Minh
Kế toán tiêu thu và xác định kết quả kinh doanh tại Cty Lê Bảo MinhKế toán tiêu thu và xác định kết quả kinh doanh tại Cty Lê Bảo Minh
Kế toán tiêu thu và xác định kết quả kinh doanh tại Cty Lê Bảo Minh
Luận Văn 1800
 
Kế toán tiêu thu và xác định kết quả kinh doanh tại Cty Lê Bảo Minh
Kế toán tiêu thu và xác định kết quả kinh doanh tại Cty Lê Bảo MinhKế toán tiêu thu và xác định kết quả kinh doanh tại Cty Lê Bảo Minh
Kế toán tiêu thu và xác định kết quả kinh doanh tại Cty Lê Bảo Minh
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 

Similar to co-so-ly-luan-ve-ke-toan-doanh-thu-tieu-thu-va-xac-dinh-ket-qua-kinh-doanh-trong-doanh-nghiep.pdf (20)

Bao cao tot nghiep
Bao cao tot nghiepBao cao tot nghiep
Bao cao tot nghiep
 
Cơ sở lý luận về công tác kế toán tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả k...
Cơ sở lý luận về công tác kế toán tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả k...Cơ sở lý luận về công tác kế toán tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả k...
Cơ sở lý luận về công tác kế toán tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả k...
 
Cơ Sở Lý Luận Về Doanh Thu, Chi Phí, Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
Cơ Sở Lý Luận Về Doanh Thu, Chi Phí, Xác Định Kết Quả Kinh DoanhCơ Sở Lý Luận Về Doanh Thu, Chi Phí, Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
Cơ Sở Lý Luận Về Doanh Thu, Chi Phí, Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
 
Mẫu Cơ Sở Lý Luận Về Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh.docx
Mẫu Cơ Sở Lý Luận Về Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh.docxMẫu Cơ Sở Lý Luận Về Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh.docx
Mẫu Cơ Sở Lý Luận Về Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh.docx
 
Đề tài: Bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của Công ty cổ phần thương mạ...
Đề tài: Bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của Công ty cổ phần thương mạ...Đề tài: Bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của Công ty cổ phần thương mạ...
Đề tài: Bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của Công ty cổ phần thương mạ...
 
Khóa luận 3 Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác địn...
Khóa luận 3 Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác địn...Khóa luận 3 Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác địn...
Khóa luận 3 Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác địn...
 
Đề tài: Kế toán tiêu thụ thành phẩm ở Công ty dịch vụ thương mại
Đề tài: Kế toán tiêu thụ thành phẩm ở Công ty dịch vụ thương mạiĐề tài: Kế toán tiêu thụ thành phẩm ở Công ty dịch vụ thương mại
Đề tài: Kế toán tiêu thụ thành phẩm ở Công ty dịch vụ thương mại
 
Đề tài: Công tác tiêu thụ hàng hoá, tăng doanh thu tại công ty Cao Su
Đề tài: Công tác tiêu thụ hàng hoá, tăng doanh thu tại công ty Cao SuĐề tài: Công tác tiêu thụ hàng hoá, tăng doanh thu tại công ty Cao Su
Đề tài: Công tác tiêu thụ hàng hoá, tăng doanh thu tại công ty Cao Su
 
Đề tài: Bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của Công ty đầu tư Long Biên
Đề tài: Bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của Công ty đầu tư Long BiênĐề tài: Bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của Công ty đầu tư Long Biên
Đề tài: Bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của Công ty đầu tư Long Biên
 
Hoàn thiện công tác tổ chức kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kin...
Hoàn thiện công tác tổ chức kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kin...Hoàn thiện công tác tổ chức kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kin...
Hoàn thiện công tác tổ chức kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kin...
 
Đề tài: Kế toán và kết quả bán hàng tại công ty cổ phần Đức Hoàng
Đề tài: Kế toán và kết quả bán hàng tại công ty cổ phần Đức HoàngĐề tài: Kế toán và kết quả bán hàng tại công ty cổ phần Đức Hoàng
Đề tài: Kế toán và kết quả bán hàng tại công ty cổ phần Đức Hoàng
 
Hoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua và người bán tại Công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua và người bán tại Công ty...Hoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua và người bán tại Công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua và người bán tại Công ty...
 
Ứng dụng Microsof excel kế toán bán hàng tại công ty cổ phần thương mại – dịc...
Ứng dụng Microsof excel kế toán bán hàng tại công ty cổ phần thương mại – dịc...Ứng dụng Microsof excel kế toán bán hàng tại công ty cổ phần thương mại – dịc...
Ứng dụng Microsof excel kế toán bán hàng tại công ty cổ phần thương mại – dịc...
 
Cơ sở lý luận về thành phẩm, bán hàng và doanh thu bán hàng.docx
Cơ sở lý luận về thành phẩm, bán hàng và doanh thu bán hàng.docxCơ sở lý luận về thành phẩm, bán hàng và doanh thu bán hàng.docx
Cơ sở lý luận về thành phẩm, bán hàng và doanh thu bán hàng.docx
 
Mẫu cơ sở lý luận về kế xác định kết quả kinh doanh, 9 điểm.docx
Mẫu cơ sở lý luận về kế xác định kết quả kinh doanh, 9 điểm.docxMẫu cơ sở lý luận về kế xác định kết quả kinh doanh, 9 điểm.docx
Mẫu cơ sở lý luận về kế xác định kết quả kinh doanh, 9 điểm.docx
 
Hoàn thiện kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụtại Công ty thương mạ...
Hoàn thiện kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụtại Công ty thương mạ...Hoàn thiện kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụtại Công ty thương mạ...
Hoàn thiện kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụtại Công ty thương mạ...
 
Hoàn thiện kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụtại Công ty TNHH thươ...
Hoàn thiện kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụtại Công ty TNHH thươ...Hoàn thiện kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụtại Công ty TNHH thươ...
Hoàn thiện kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụtại Công ty TNHH thươ...
 
Báo cáo hoàn chỉnh ktm(2003) khách sạn
Báo cáo hoàn chỉnh ktm(2003) khách sạnBáo cáo hoàn chỉnh ktm(2003) khách sạn
Báo cáo hoàn chỉnh ktm(2003) khách sạn
 
Kế toán tiêu thu và xác định kết quả kinh doanh tại Cty Lê Bảo Minh
Kế toán tiêu thu và xác định kết quả kinh doanh tại Cty Lê Bảo MinhKế toán tiêu thu và xác định kết quả kinh doanh tại Cty Lê Bảo Minh
Kế toán tiêu thu và xác định kết quả kinh doanh tại Cty Lê Bảo Minh
 
Kế toán tiêu thu và xác định kết quả kinh doanh tại Cty Lê Bảo Minh
Kế toán tiêu thu và xác định kết quả kinh doanh tại Cty Lê Bảo MinhKế toán tiêu thu và xác định kết quả kinh doanh tại Cty Lê Bảo Minh
Kế toán tiêu thu và xác định kết quả kinh doanh tại Cty Lê Bảo Minh
 

co-so-ly-luan-ve-ke-toan-doanh-thu-tieu-thu-va-xac-dinh-ket-qua-kinh-doanh-trong-doanh-nghiep.pdf

  • 1. Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university Cơ Sở Lý Luận Về Kế Toán Doanh Thu Tiêu Thụ Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Trong Doanh Nghiệp Kế Toán Doanh Nghiệp (Trường Đại học Đại Nam) Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university Cơ Sở Lý Luận Về Kế Toán Doanh Thu Tiêu Thụ Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Trong Doanh Nghiệp Kế Toán Doanh Nghiệp (Trường Đại học Đại Nam) Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com) lOMoARcPSD|16104815
  • 2. Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP 1.1. Những vấn đề chung về Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh 1.1.1. Khái niệm 1.1.1.1 Doanh thu, thu nhập khác “Doanh thu là tổng giá trị và lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.” Thu nhập khác là khoản thu góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu. 1.1.1.2. Chi phí “Chi phí là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế của đơn vị trong kỳ kế toán và góp phần giảm vốn chủ sở hữu một cách gián tiếp. Chi phí là một trong hai mặt của quá trình hoạt động, đối lập với thu nhập trong quá trình xác định kết quả. Nếu thu nhập làm kết quả tăng lên thì chi phí làm kết quả giảm xuống.” Thông qua đó thu nhập làm tăng gián tiếp vốn chủ sở hữu còn chi phí làm giảm gián tiếp vốn chủ sở hữu. 1.1.1.3. Kết quả hoạt động kinh doanh Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác Hoạt động sản xuất kinh doanh là hoạt động sản xuất, tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ của các ngành sản xuất kinh doanh chính và sản xuất kinh doanh phụ. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (lãi hay lỗ về tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ) là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp. Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com) lOMoARcPSD|16104815
  • 3. Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com 1.1.2. Điều kiện và nguyên tắc ghi nhận doanh thu 1.1.2.1. Điều kiện ghi nhận doanh thu “Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả 5 điều kiện theo chuẩn mực kế toán số 14 - Doanh thu và thu nhập khác (ban hành và công bố theo quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính ): - Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua; - Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa; - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; - Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; - Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.” 1.1.2.2. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu “- Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và sản phẩm hang hóa bán ra thuộc diện chịu VAT thì doanh thu là giá không bao gồm VAT. - Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì doanh thu là giá bao gồm cả VAT. - Với hàng hóa thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu thì doanh thu là giá bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế xuất khẩu. - Với doanh nghiệp bán hàng theo hình thức trả chậm, trả góp thì doanh thu là giá trả tiền 1 lần từ đầu (nhưng trả làm nhiều kỳ), không bao gồm tiền lãi trả chậm, trả góp. Lãi trả chậm, trả góp hạch toán vào doanh thu hoạt động tài chính hàng kỳ. - Với những doanh nghiệp nhận gia công hàng hóa vật tư thì doanh thu là số tiền gia công thực tế được hưởng không bao gồm trị giá vật tư hàng hóa nhận về gia công chế biến nay xuất trở lại. - Với doanh nghiệp làm đại lý thì doanh thu là số tiền hoa hồng thực tế được hưởng, không bao gồm số tiền thu được từ bán hàng. Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com) lOMoARcPSD|16104815
  • 4. Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com - Doanh nghiệp cho thuê tài sản có nhận trước tiền thuê cho nhiều năm thì doanh thu được ghi nhận trong năm tài chính được xác định bằng tổng số tiền nhận trước chia cho số năm trả trước - Đối với sản phẩm hàng hóa đã xác định là tiêu thụ trong kỳ nhưng bị khách hàng trả lại hay yêu cầu giảm giá do người bán vi phạm các điều khoản trong hợp đồng hoặc khi người mua mua với số lượng lớn được hưởng chiết khấu, kế toán sẽ theo dõi chi tiết trên TK 5211, 5212, 5213.”1 1.1.2. Các phương thức bán hàng 1.1.2.1. Bán buôn “Bán buôn là phương thức bán hàng cho các đơn vị tổ chức kinh tế khác nhằm mục đích tiếp tục chuyển bán hoặc tiêu dùng cho sản xuất. Hàng hoá bán buôn là hàng hoá vẫn nằm trong lĩnh vực lưu thông, chưa đi vào lĩnh vực tiêu dùng vì vậy giá trị sử dụng của hàng hoá chưa được thực hiện. Hàng thường được bán với số lượng lớn. Ưu điểm của phương thức này thời gian thu hồi vốn nhanh, có điều kiện để đẩy nhanh vòng quay của vốn và nâng cao hiệu quả kinh doanh. Tuy nhiên phương thức này có nhược điểm là chi phí lớn, tăng nguy cơ ứ đọng, dư thừa hàng hoá.” Có hai hình thức bán buôn chủ yếu: * Bán buôn qua kho: Là phương thức bán buôn hàng hoá mà trong đó hàng bán phải được xuất từ kho bảo quản của doanh nghiệp, trong phương thức này có hai hình thức. “- Bán buôn qua kho theo hình thức giao hàng trực tiếp: Căn cứ vào hợp đồng đã ký kết, bên mua cử cán bộ đến nhận hàng tại kho của doanh nghiệp. Khi nhận hàng xong, người nhận hàng ký nhận vào hoá đơn bán hàng và hàng đó được xác định là tiêu thụ. - Bán buôn qua kho theo hình thức chuyển hàng: theo hình thức này, doanh nghiệp xuất kho hàng hoá, dùng phương tiện vận tải của mình hoặc đi thuê ngoài, chuyển đến kho của bên mua hoặc địa điểm quy định trong hợp đồng. Hàng hoá chuyển bán nhưng vẫn thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp cho nên hàng chưa được xác định là tiêu thụ và chưa ký nhận doanh thu. Hàng hoá chi được xác định là tiêu thụ khi nhận được giấy 1 GS.TS Ngô Thế Chi, Giáo trình Kế toán tài chính, 2013, Nhà xuất bản tài chính. Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com) lOMoARcPSD|16104815
  • 5. Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com báo của bên mua nhận được hàng và chấp nhận thanh toán hoặc giấy báo có của ngân hàng bên mua đã thanh toán tiền hàng. Chi phí bán hàng do hai bên thoả thuận, nếu doanh nghiệp thương mại chịu ghi vào chi phí bán hàng, nếu bên mua chịu thì phải thu tiền của bên mua.”2 * “Bán buôn vận chuyển thẳng: Theo phương thức này, doanh nghiệp thương mại sau khi mua hàng, nhận hàng mua không đưa về nhập kho mà chuyển bán thẳng cho bên mua. Phương thức này có thể thực hiện theo hai hình thức sau: - Bán buôn vận chuyển thẳng theo hình thức giao hàng trực tiếp (còn gọi là hình thức giao tay ba): doanh nghiệp thương mại sau khi mua hàng, giao trực tiếp cho đại diện của bên mua tại kho người bán. Sau khi giao, nhận, đại diện bên mua ký nhận đủ hàng, bên mua đã thanh toán tiền hàng hoặc chấp nhận nợ, hàng được xác nhận là tiêu thụ. - Bán buôn vận chuyển thẳng theo hình thức chuyển hàng: Hàng hoá doanh nghiệp mua của nhà cung cấp không chuyển về nhập kho mà gửi đi bán thẳng. Hàng được gửi đi vẫn thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp cho đến khi nhận được thông báo chấp nhận thanh toán của khách hàng thì quyền sở hữu về hàng hoả mới được chuyển giao cho khách hàng, hàng hoá chuyển đi mới được xác định là tiêu thụ.” 1.1.2.2. Bán lẻ Bán lẻ là hình thức bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng hoặc các tổ chức kinh tế. Hàng hoá bán lẻ đã ra khỏi lĩnh vực lưu thông và đi vào lĩnh vực tiêu dùng, giá trị và giá trị sử dụng của hàng đã được thực hiện. Khối lượng khách hàng lớn, khối lượng hàng bán nhỏ, hàng hoá phong phú về mẫu mã, chủng loại và thường xuyên biến động theo nhu cầu thị trường. * Bản lẻ thu tiền tập trung “Đây là hình thức bán hàng mà trong đó, tách rời nghiệp vụ thu tiền của người mua và nghiệp vụ giao hàng cho người mua. Mỗi quầy hàng có một nhân viên thu tiền làm nhiệm vụ thu tiền của khách; viết các hoá đơn hoặc tích kê cho khách để khách đến nhận hàng ở quầy hàng do nhân viên bán hàng giao. Hết ca bán hàng, nhân viên bán hàng căn 2 PGS.TS. Đặng Thị Loan – Giáo trình kế toán tài chính công ty, 2010, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân. Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com) lOMoARcPSD|16104815
  • 6. Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com cứ vào hoá đơn và tích kê giao hàng cho khách hoặc kiểm kê hàng hoá tồn quầy để xác định số lượng hàng đã bán trong ngày và lập báo cáo bán hàng. Nhân viên thu tiền làm giấy nộp tiền và nộp tiền bán hàng cho thủ quỹ.” * Bản lẻ thu tiền trực tiếp Theo hình thức này, nhân viên bán hàng trực tiếp thu tiền của khách và giao hàng cho khách. Hết ca, hết ngày bán hàng, nhân viên bán hàng làm giấy nộp tiền và nộp tiền cho thủ quỹ. Đồng thời, kiểm kê hàng hoá tồn quầy để xác định số lượng hàng đã bán trong ca, trong ngày và lập báo cáo bán hàng. * Bản lẻ tự phục vụ (tự chọn) “Khách hàng tự chọn lấy hàng hoá, mang đến bản tính tiền và thanh toán tiền hàng. Nhân viên thu tiền kiểm hàng, tính tiền lập hoá đơn bán hàng và thu tiền của khách hàng. Nhân viên bán hàng có trách nhiệm hướng dẫn khách hảng và quản lý hàng hoá ở quầy hàng do mình phụ trách. Ưu điểm: Doanh nghiệp có điều kiện tiếp xúc trực tiếp với khách hàng, do vậy có thể nắm bắt nhanh nhạy đối với sự thay đổi của nhu cầu, sự thay đổi của thị hiếu tiêu dùng, từ đó có những biện pháp, phương án thích hợp. Nhược điểm: Khối lượng hàng hoá bán ra chậm, thu hồi vốn chậm.” 1.1.2.3. Phương thức bán hàng trả góp “Theo phương thức này, khi giao hàng cho người mua thì hàng hoá được coi là tiêu thụ. Người mua phải thanh toán lần đầu ngay tại thời điểm mua một phần số tiền, số tiền còn lại được trả hàng tháng và phải chịu một lãi suất nhất định. Thông thường giá bán trả góp thường lớn hơn giá bán theo phương thức thông thường. 1.1.2.4. Phương thức bán hàng đại lý, ký gửi Đối với hàng hoá nhận đại lý thì đây không phải là hàng hoá của doanh nghiệp, nhưng doanh nghiệp phải có trách nhiệm bảo quản, giữ gìn. Khi nhận hàng hoá đại lý, ký gửi, kể toán ghi đơn tài khoản 003 và phải mở số (thẻ) chỉ tiết để ghi chép phản ánh cụ thể theo từng mặt hàng. Đơn vị nhận được một khoản hoa hồng theo tỉ lệ khi bán được hàng. Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com) lOMoARcPSD|16104815
  • 7. Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com 1.1.2.5. Phương thức hàng đổi hàng Là phương thức tiêu thụ mà trong đó người bán đem sản phẩm, vật tư hàng hóa của mình để đổi lấy hàng hóa của người mua, giá trao đổi là giá bán của vật tư hàng hóa đó trên thị trường.” 1.1.3. Nguyên tắc ghi nhận chi phí “1. Chi phí là những khoản làm giảm lợi ích kinh tế, được ghi nhận tại thời điểm giao dịch phát sinh hoặc khi có khả năng tương đối chắc chắn sẽ phát sinh trong tương lai không phân biệt đã chi tiền hay chưa. 2. Việc ghi nhận chi phí ngay cả khi chưa đến kỳ hạn thanh toán nhưng có khả năng chắc chắn sẽ phát sinh nhằm đảm bảo nguyên tắc thận trọng và bảo toàn vốn. Chi phí và khoản doanh thu do nó tạo ra phải được ghi nhận đồng thời theo nguyên tắc phù hợp. Tuy nhiên trong một số trường hợp, nguyên tắc phù hợp có thể xung đột với nguyên tắc thận trọng trong kế toán, thì kế toán phải căn cứ vào bản chất và các Chuẩn mực kế toán để phản ánh giao dịch một cách trung thực, hợp lý. 3. Mỗi doanh nghiệp chỉ có thể áp dụng một trong hai phương pháp kế toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên hoặc kiểm kê định kỳ. Doanh nghiệp khi đã lựa chọn phương pháp kế toán thì phải áp dụng nhất quán trong một năm tài chính. Trường hợp áp dụng phương pháp kiểm kê định kỳ, cuối kỳ kế toán phải kiểm kê để xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ. 4. Kế toán phải theo dõi chi tiết các khoản chi phí phát sinh theo yếu tố, tiền lương, nguyên vật liệu, chi phí mua ngoài, khấu hao TSCĐ... 5. Các khoản chi phí không được coi là chi phí tính thuế TNDN theo quy định của Luật thuế nhưng có đầy đủ hóa đơn chứng từ và đã hạch toán đúng theo Chế độ kế toán thì không được ghi giảm chi phí kế toán mà chỉ điều chỉnh trong quyết toán thuế TNDN để làm tăng số thuế TNDN phải nộp. 6. Các tài khoản phản ánh chi phí không có số dư, cuối kỳ kế toán phải kết chuyển tất cả các khoản chi phí phát sinh trong kỳ để xác định kết quả kinh doanh.”3 3 GS.TS Ngô Thế Chi, Giáo trình Kế toán tài chính, 2013, Nhà xuất bản tài chính. Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com) lOMoARcPSD|16104815
  • 8. Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com 1.2. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh 1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.2.1.1. Nội dung Doanh thu bán hàng là số tiền hàng doanh nghiệp thu được từ sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ mà doanh nghiệp đã bán, đã cung cấp cho khách hàng. Giá trị hàng hóa được thỏa thuận như trên hợp đồng kinh tế, vừa mua bán và cung cấp sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, lao vụ đã được ghi trên hóa đơn bán hàng hoặc là sự thỏa thuận giữa người mua và người bán. Đối với cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thì doanh thu bán hàng là toàn bộ số tiền hàng cung ứng dịch vụ (chưa có thuế GTGT) bao gồm cả phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có) mà cơ sở kinh doanh thu được. Đối với cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp trực tiếp thì doanh thu bán hàng là toàn bộ số tiền hàng, tiền cung ứng dịch vụ tính theo giá thanh toán (giá có thuế GTGT) bao gồm cả phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có) mà cơ sở kinh doanh thu được. 1.2.1.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng a) Chứng từ - Hợp đồng kinh tế giữa công ty và khách hàng - Các đơn đặt hàng của khách hàng - Hóa đơn bán hàng, hóa đơn giá trị gia tăng - Biên bản bù trừ công nợ qua các lần thanh toán - Phiếu thu - Giấy báo Có - Chứng từ khác b) Sổ sách - Sổ cái TK 511 - Sổ chi tiết TK 511 - Sổ nhật ký chung hoặc chứng từ ghi sổ Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com) lOMoARcPSD|16104815
  • 9. Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com - Các sổ khác có liên quan 1.2.1.3. Tài khoản kế toán sử dụng TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Phản ánh doanh thu bán hàng thực tế của DN thực hiện trong một kỳ kế toán của hoạt động sản xuất kinh doanh. TK 511 Bên Nợ Bên Có – Số thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu phải nộp tính trên doanh thu bán hàng thực tế của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng và đã được xác định là đã bán trong kỳ kế toán; – Số thuế GTGT phải nộp của doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp; – Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ; – Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ; – Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ; – Kết chuyển doanh thu thuần vào Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán. TK 511 không có số dư cuối kỳ Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com) lOMoARcPSD|16104815
  • 10. Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com 1.2.1.4. Phương pháp hạch toán Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com Chênh lệch giữa giá bán trả chậm trả góp với giá bán trả ngay TK 3387 TK 911 TK 511 TK 111, 112, 131 TK 521 TK 33311 Kếết chuy n ể doanh thu thuầần Kếết chuy n doanh thu hàng bán b tr l i, gi m giá hàng ể ị ả ạ ả bán, chiếết khầếu th ng m i ươ ạ Thuếế GTGT hàng bán b tr l i, gi m giá ị ả ạ ả hàng bán, chiếết khầếu th ng m i ươ ạ Doanh thu hàng bán trả lại, giảm giá, CKTM Doanh thu bán hàng và cung cấp Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com) lOMoARcPSD|16104815
  • 11. Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo phương pháp khấu trừ 1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu 1.2.2.1. Nội dung “Trong quá trình tiêu thụ có những trường hợp ảnh hưởng làm thay đổi doanh thu của doanh nghiệp, bao gồm: - Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn. Đây là khoản làm giảm trừ doanh thu bán hàng gộp của doanh nghiệm, do vậy việc lập thủ tục và chứng từ về chiết khấu thương mại phải tuân thủ theo quy định của chế độ kế toán hiện hành. - Hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị khách hàng và từ chối thanh toán. Đây là khoản làm giảm trừ doanh thu bán hàng gộp của doanh nghiệp và được ghi vào tài khoản hàng bán trả lại. Việc lập thủ tục và chứng từ về hàng bán bị trả lại phải tuân thủ theo quy định của chế độ kế toán hiện hành để được điều chỉnh ghi giảm doanh thu và thuế GTGT phải nộp của hàng bán bị trả lại. - Giảm giá hàng bán: Là hàng đã bán, sau đó người bán giảm trừ cho người mua một khoản tiền do hàng hóa bán kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lại hậu thị hiếu. Đây là khoản làm giảm doanh thu bán hàng gộp và được ghi nhận vào tài khoản giảm giá hàng bán. Việc lập thủ tục và chứng từ về hàng bán bị trả lại phải tuân thủ theo quy định của chế độ kế toán hiện hành để được điều chỉnh ghi giảm doanh thu và thuế GTGT phải nộp của giảm giá hàng bán.” 1.2.2.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng - Biên bản ghi nhận lý do trả hàng kiêm bàn giao hàng hóa; - Hoá đơn GTGT; - Phiếu xuất - nhập kho - Văn bản về việc chấp thuận giảm giá… Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com) lOMoARcPSD|16104815
  • 12. Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com 1.2.2.3 Tài khoản kế toán sử dụng “TK 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu: Phản ánh các khoản được điều chỉnh giảm trừ vào doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ, gồm: Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại. Tài khoản này không phản ánh các khoản thuế được giảm trừ như thuế GTGT đầu ra phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp.” TK 521 Bên Nợ Bên Có - Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng; - Số giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho người mua hàng; - Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc tính trừ vào khoản phải thu khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã bán - Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, doanh thu của hàng bán bị trả lại sang tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo. TK 521 không có số dư cuối kỳ - Tài khoản 521 có 3 tài khoản cấp 2: + Tài khoản 5211 - Chiết khấu thương mại: Tài khoản này dùng để phản ánh khoản chiết khấu thương mại cho người mua do khách hàng mua hàng với khối lượng lớn nhưng chưa được phản ánh trên hóa đơn khi bán sản phẩm hàng hóa, cung cấp dịch vụ trong kỳ + Tài khoản 5212 - Hàng bán bị trả lại: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ bị người mua trả lại trong kỳ. + Tài khoản 5213 - Giảm giá hàng bán: Tài khoản này dùng để phản ánh khoản giảm giá hàng bán cho người mua do sản phẩm hàng hóa dịch vụ cung cấp kém quy cách nhưng chưa được phản ánh trên hóa đơn khi bán sản phẩm hàng hóa, cung cấp dịch vụ trong kỳ. Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com Kh i nh n ậ l i ạ Kh i ph át Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com) lOMoARcPSD|16104815
  • 13. Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com 1.2.2.4. Phương pháp hạch toán Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com 51 1 Khi phát sinh các kho n CKTM, GGHB, HBTL ả 111, 112, 331 TK 52 1 Kếế t ch uy n ể CK T M G G H B, H BT L 33 3 Cá c kh oả n th uếế GT G T ph i ả nộ p 63 2 n ph ẩ m, hà ng hó a (P P kế kh ai th ư ờ ng xu yế n) 61 1, 63 1 Khi nh n l i s n ph m, hàng hóa ậ ạ ả ẩ (PP ki m kế đ nh kỳ) ể ị Giá tr thành ph m, hàng hóa đ c xác đ nh ị ẩ ượ ị là tếu th trong kỳ ụ Giá tr thành ph m, hàng hóa đ a đi tếu th ị ẩ ư ụ 154, 155, 157 H c ạ h to án ch i p hí p há t si n h liê n q ua n đ êến hà ng bá n bị tr ả l i ạ 63 2 Kêế to án nh n ậ l i ạ sả n ph ẩ m, hà ng hó a 11 1, 11 2, 14 1, 33 4 64 1 91 1 nh ch i ph í liế n qu an đếế n hà ng bá n bị tr ả l i ạ Kếế t ch uy n ể ch i ph í bá n hà ng Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com) lOMoARcPSD|16104815
  • 14. Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com Sơ đồ 1.2. Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu 1.2.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 1.2.3.1. Nội dung Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm những khoản tiền lại, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của công ty. “Doanh thu tài chính bao gồm những khoản doanh thu liên quan đến hoạt động tài chính như: - Tiền lãi, tiền gửi, lãi cho vay vốn, lãi bán hàng trả chậm trả góp - Doanh thu từ việc cho thuê tài sản, cho người khác sử dụng tài chính. - Lợi nhuận được chia - Doanh thu hoạt động đầu tư, mua bán chứng khoán ngắn hạn - Doanh thu chuyển nhượng, cho thuê hạ tầng,... - Chênh lệch do bán ngoại tệ, khoản lãi chênh lệch tỷ giá ngoại tệ - Doanh thu hoạt động tài chính khác.” 1.2.3.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng - Giấy báo Có - Sổ cái TK 515 - Sổ chi tiết TK 515 - Sổ nhật kí chung và Chứng từ ghi sổ 1.2.3.3. Tài khoản kế toán sử dụng TK 515 Bên Nợ Bên Có - Kết chuyển doanh thu từ hoạt động tài chính sang TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh - Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia - Chiết khấu thanh toán được hưởng - Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ kinh doanh, phát sinh khi bán ngoại tệ,.. - Doanh thu hoạt động tài chính khác phát sinh trong kỳ Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com) lOMoARcPSD|16104815
  • 15. Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com TK 515 không có số dư cuối kỳ 1.2.3.4. Phương pháp hạch toán Sơ đồ 1.3. Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính 1.2.4. Kế toán các khoản thu nhập khác 1.2.4.1. Nội dung Thu nhập khác: Phản ánh các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. “Thu nhập khác bao gồm: - Thu về nhượng bán tài sản cố định (TSCĐ), thanh lý TSCĐ. Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com 51 1 Thuếế GTGT ph i n p theo ph ng pháp tr c tếếp (nếếu có) ả ộ ươ ự 111, 112, 331 Kếế t ch uy n ể CK T M G G H B, H BT L TK 51 5 91 1 Kếế t ch uy n ể do an h th u ho t ạ độ ng tài ch ín h H oà n nh p ậ d ự ph òn g xử lý ch ến h lệ ch tỷ gi á Thu lãi đầầu tư 63 2 91 1 Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com) lOMoARcPSD|16104815
  • 16. Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com - Thu từ tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng. - Thu tiền bảo hiểm được bồi thường. - Thu được các khoản nợ phải thu đã xóa sổ tính vào chi phí kỳ trước. - Khoản nợ phải trả nay mất chủ được ghi tăng thu nhập. - Thu các khoản thuế được giảm, được hoàn lại. - Các khoản thu khác.” 1.2.4.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng - Phiếu thu, giấy báo Có - Biên bản thanh lý, nhượng bán TSCĐ - Sổ cái TK 711 - Sổ chi tiết TK 711 - Sổ nhật kí chung hoặc chứng từ ghi sổ 1.2.4.3. Tài khoản kế toán sử dụng TK 711 - Hạch toán thu nhập khác phản ánh toán bộ những nguồn thu có được ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp. TK 711 Bên Nợ Bên Có – Tính số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp tính cho những khoản thu nhập khác ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp. – Cuối kỳ kết chuyển khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ đến TK911 “Xác định kết quả kinh doanh”. - Hạch toán tài khoản thu nhập khác đã phát sinh trong kỳ. TK 711 không có số dư cuối kỳ Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com) lOMoARcPSD|16104815
  • 17. Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com 1.2.4.4. Phương pháp hạch toán Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com) lOMoARcPSD|16104815
  • 18. Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com Sơ đồ 1.4. Sơ đồ hạch toán thu nhập khác 1.2.5. Kế toán giá vốn hàng bán 1.2.5.1. Nội dung “Trị giá vốn của hàng xuất bán là trị giá vốn hàng hóa, lao vụ, thành phẩm xuất bán trong kỳ. Đối với doanh nghiệp sản xuất đó là giá trị thực tế thành phẩm xuất kho. Đối với doanh nghiệp thương mại giá vốn hàng bán bao gồm giá trị mua hàng và chi phí mua hàng. Hàng hóa của doanh nghiệp được nhập từ các nguồn, các đợt khác nhau. Do đó khi xuất bán phải đánh giá theo một trong các phương pháp quy định để xác định trị giá vốn hàng xuất bán.” 1.2.5.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng a) Chứng từ - Phiếu nhập kho, xuất kho - Hóa đơn GTGT - Bảng kê hàng hóa mua vào - Các chứng từ liên quan b) Sổ sách - Sổ cái TK 632 - Sổ chi tiết TK 632 - Sổ nhật ký chung hoặc chứng từ ghi sổ - Các sổ khác có liên quan 1.2.5.3. Tài khoản kế toán sử dụng Kết cấu TK 632 - Giá vốn hàng bán TK 632 Bên Nợ Bên Có - Trị giá vốn của hàng đã xuất bán trong kỳ - Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay lớn hơn số - Kết chuyển giá vốn của hàng đã gửi bán nhưng chưa được xác định là đã bán - Phản ánh khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (chênh lệch số dự phòng phải Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com) lOMoARcPSD|16104815
  • 19. Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com lập năm trước) trích lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trước) - Kết chuyển trị giá vốn của hàng hóa đã xuất bán sang TK 911 TK 632 không có số dư cuối kỳ 1.2.5.4. Phương pháp hạch toán Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com 911 111, 112, 331 Mua hàng hóa 611 Tr giá vốến hàng ị hóa xuầết trong kỳ c a các ủ đ n v th ng ơ ị ươ m i ạ 632 Kếết chuy n giá vốến ể hàng bán tếu thụ trong kỳ 156 Kếết chuy n giá ể tr hàng hóa ị tốần đầầu kỳ Kếết chuy n giá tr hàng hóa ể ị tốần kho cuốếi kỳ 155, 157 Kếết chuy n thành ph m, hàng g i đi ể ẩ ử bán đầầu kỳ 631 Giá thành th c tếế thành ph m nh p ự ẩ ậ kho; d ch v hoàn thành c a các đ n ị ụ ủ ơ v CCDV ị 155, 157 Kếết chuy n thành ể ph m hàng g i đi bán ẩ ử cuốếi kỳ Trích l p d phòng gi m giá hàng tốần ậ ự ả kho 2294 Hoàn nh p d phòng ậ ự gi m giá hàng tốần kho ả Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com) lOMoARcPSD|16104815
  • 20. Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com Sơ đồ 1.5. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kiểm kê định kì Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com) lOMoARcPSD|16104815
  • 21. Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com 156,157 154,155 911 Giá vốến hàng bán Tr giá vốến c a s n ph m, d ch v ị ủ ả ẩ ị ụ Xuầết bán Kếết chuy n giá vốến ể hàng bán và các C/P khi xác đ nh kếết qu ị ả kinh doanh Tr giá vốến c a hàng hóa xuầết bán ị ủ 138,152,153,155,156………… 6 2 7 Phầần hao h t, mầết mát hàng tốần kho ụ Đ c tnh vào giá vốến hàng bán ượ 6 3 2 Chi phí s n xuầết chung cốế đ nh khống ả ị đ c phần b đ c ghi vào giá vốến ượ ổ ượ hàng bán trong kỳ 1 5 4 Hàng bán b tr l i ị ả ạ nh p kho ậ 155, 156 Giá thành th c tếế c a s n ph m ự ủ ả ẩ chuy n thành TSCĐ s d ng cho SXKD ể ử ụ Chi phí v t quá m c bình th ng ượ ứ ườ c a TSCĐ t chếế và chi phí khống h p ủ ự ợ lý tnh vào giá vốến hàng bán 2 1 7 Bán bầết đ ng s n đầầu t ộ ả ư 2 1 4 7 Trích khầếu hao BĐS đầầu tư 2 4 1 Chi phí t XD TSCD v t quá m c bình ự ượ ứ th ng khống đ c tnh vào nguyến giá ườ ượ TSCD 111,112, 331,334 Chi phí phát sinh liến quan đếến BĐSĐT khống đ c ghi tăng giá tr BĐSĐT ượ ị Nếếu ch a phần ư phốế 242 3 3 5 Trích tr c chi phí đ t m tnh giá vốến ướ ể ạ BĐS đã bán trong kỳ Hoàn nh p d ậ ự phòng gi m giá ả hàng tốần kho 2294 Trích l p d phòng gi m giá hàng tốần kho ậ ự ả Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com) lOMoARcPSD|16104815
  • 22. Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com Sơ đồ 1.6. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khai thường xuyên 1.2.6. Kế toán chi phí bán hàng 1.2.6.1. Nội dung “Chi phí bán hàng là những khoản chi phí liên quan đến hoạt động bán hàng của doanh nghiệp gồm các chi phí về tiền lương, BHYT, BHXH, BHTN, kinh phí công đoàn, nhân viên bộ phận bán hàng, chi phí vật liệu dùng cho bán hàng, khấu hao TSCĐ dùng cho bán hàng. 1.2.6.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng a) Chứng từ sử dụng - Hóa đơn GTGT - Phiếu chi, giấy báo Nợ - Bảng trích khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận bán hàng - Bảng thanh toán lương nhân viên bán hàng - Hóa đơn dịch vụ mua ngoài và các chứng từ khác b) Sổ sách sử dụng - Sổ cái tài khoản 641 - Sổ chi tiết TK 641 - Sổ tổng hợp chi phí bán hàng,…” - Các sổ sách khác có liên quan 1.2.6.3. Tài khoản kế toán sử dụng TK 641 – Chi phí bán hàng để tập hợp và kết chuyển các chi phí thực tế phát sinh trong hoạt động bán hàng hóa, sản phẩm và cung cấp dịch vụ. Kết cấu TK 641 - Chi phí bán hàng TK 641 Bên Nợ Bên Có Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com) lOMoARcPSD|16104815
  • 23. Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com Tập hợp các chi phí phát sinh liên quan đến quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ - Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng - Kết chuyển chi phí bán hàng sang TK 911 để xác định kết quả bán hàng. TK 641 không có số dư cuối kỳ Tài khoản 641 có 07 tài khoản cấp 2: - TK 6411: Chi phí nhân viên - TK 6412: Chi phí vật liệu, bao bì - TK 6413: Chi phí dụng cụ, đồ dùng - TK 6414: Chi phí khấu hao TSCĐ - TK 6425: Thuế, phí và lệ phí - TK 6426: Chi phí dự phòng - TK 6427: Chi phí dịch vụ mua ngoài - TK 6428: Chi phí bằng tiền khác 1.2.6.4. Phương pháp hạch toán Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com) lOMoARcPSD|16104815
  • 24. Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com 111, 112, 152, 153, 242 111, 112 Chi chí bán hàng Chi phí v t li u, cống c ậ ệ ụ 133 Các kho n thu ả gi m chi ả 334, 338 Chi phí tếần l ng và các kho n trích ươ ả theo l ng ươ 6 41 214 2 7 Chi phí khầếu hao TSCĐ Kếết chuy n chi phí ể bán hàng 911 352 - Chi phí phần b dầần ổ - Chi phí trích tr c ướ D phòng ph i tr vếầ chi phí b o ự ả ả ả hành hàng hóa, s n ph m ả ẩ 152, 153, 155, 156 Thành ph m, hàng hóa, d ch v ẩ ị ụ khuyếến m i, qu ng cáo, tếu dùng ạ ả n i b , biếếu t ng, cho khách hàng ộ ộ ặ bến ngoài doanh nghi p ệ Hoàn nh p d ậ ự phòng ph i tr vếầ ả ả chi phí b o hành ả s n ph m, hàng ả ẩ hóa 352 242, 335 111,112, 331,334 Chi phí d ch v mua ngoài, chi phí ị ụ băầng tếần, chi phí hoa đốầng đ i lý ạ 242 Thuếế GTGT 338 Sốế ph i tr cho đ n v nh n y thác XK ả ả ơ ị ậ ủ vếầ các kho n đã chi h liến quan đếến ả ộ hàng y thác ủ Thuếế GTGT Thuếế GTGT đầầu vào khống đ c khầếu tr ượ ừ 133 Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com) lOMoARcPSD|16104815
  • 25. Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com Sơ đồ 1.7. Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng 1.2.7. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 1.2.7.1. Nội dung Chi phí quản lý doanh nghiệp là những khoản chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra cho hoạt động chung của toàn doanh nghiệp trong kỳ hạch toán. Chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm: chi phí lương nhân viên quản lý doanh nghiệp, chi phí đồ dùng văn phòng, chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý, thuế, phí, lệ phí, chi phí dịch vụ mua ngoài và các chi phí bằng tiền khác… 1.2.7.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng a) Chứng từ - Phiếu chi - Hoá đơn - Giấy báo Nợ - Các chứng từ khác có liên quan b) Sổ sách khác có liên quan - Sổ cái TK 642 - Sổ chi tiết TK 642 - Sổ nhật ký chung hoặc chứng từ ghi sổ - Các sổ sách khác có liên quan 1.2.7.3. Tài khoản kế toán sử dụng TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp để phản ánh các chi phí quản lý chung của doanh nghiệp. Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com) lOMoARcPSD|16104815
  • 26. Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com Kết cấu TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp TK 642 Bên Nợ Bên Có - Các chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ; - Số dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (Chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này lớn hơn số dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết); - Các khoản được ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp; - Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết); - Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh". TK 642 không có số dư cuối kỳ Tài khoản 642 có 07 tài khoản cấp 2: TK 6421: Chi phí nhân viên quản lý TK 6422: Chi phí vật liệu quản lý TK 6423: Chi phí đồ dùng văn phòng TK 6424: Chi phí khấu hao TSCĐ TK 6425: Thuế, phí và lệ phí TK 6426: Chi phí dự phòng TK 6427: Chi phí dịch vụ mua ngoài TK 6428: Chi phí bằng tiền khác Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com) lOMoARcPSD|16104815
  • 27. Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com 1.2.7.4. Phương pháp hạch toán Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com) lOMoARcPSD|16104815
  • 28. Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com 111, 112, 152, 153, 242 111, 112 Chi chí qu n lý doanh nghi p ả ệ Chi phí v t li u, cống c ậ ệ ụ 133 Các kho n thu gi m ả ả chi 334, 338 Chi phí tếần l ng và các kho n ươ ả trích theo l ng ươ 6 42 214 2 7 Chi phí khầếu hao TSCĐ Kếết chuy n chi phí ể qu n lý doanh ả nghi p ệ 911 352 - Chi phí phần b dầần ổ - Chi phí trích tr c ướ D phòng ph i tr vếầ chi phí b o ự ả ả ả hành hàng hóa, s n ph m ả ẩ 152, 153, 155, 156 Thành ph m, hàng hóa, d ch v ẩ ị ụ tếu dùng n i b cho qu n lý ộ ộ ả doanh nghi p ệ Hoàn nh p d ậ ự phòng ph i tr vếầ ả ả chi phí b o hành ả s n ph m, hàng ả ẩ hóa 352 242, 335 111,112, 331,334 Chi phí d ch v mua ngoài, chi phí ị ụ băầng tếần, chi phí hoa đốầng đ i lý ạ Thuếế GTGT 242 333 Thuếế mốn bài, tếần thuế đầết ph i n p ả ộ NSNN Thuếế GTGT đầầu vào khống đ c ượ khầếu trừ 2293 D phòng ph i thu khó đòi ự ả Hoàn nh p sốế chếnh ậ l ch gi a sốế d ệ ữ ự phòng ph i thu khó ả đòi đã trích l p năm ậ tr c ch a s d ng ướ ư ử ụ hếết l n h n sốế ph i ơ ơ ả trích l p năm nay ậ 2293 Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com) lOMoARcPSD|16104815
  • 29. Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com Sơ đồ 1.8. Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp 1.2.8. Kế toán chi phí hoạt động tài chính 1.2.8.1. Nội dung “Chi phí hoạt động tài chính là toàn bộ chi phí phát sinh trong kỳ liên quan đến các hoạt động về vốn, hoạt động đầu tư tài chính và các nghiệp vụ mang tính chất tài chính trong doanh nghiệp, gồm chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, chi phí giao dịch bán chứng khoán, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn…  Chi phí hoạt động tài chính bao gồm: - Chi phí liên quan đến các hoạt động đầu tư chứng khoán. - Các khoản lỗ do nhượng bán, thanh lý các khoản đầu tư. - Chi phí lãi vay, lãi mua hàng trả chậm, khoản vay ngắn hạn và dài hạn. - Chi phí về mua bán ngoại tệ. - Chi phí về trích lập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn và dài hạn. - Chi phí của hoạt động đầu tư tài chính khác.” 1.2.8.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng - Phiếu chi, giấy báo Nợ - Sổ cái TK 635 - Sổ chi tiết TK 635 - Sổ nhật kí chung hoặc chứng từ ghi sổ 1.2.8.3. Tài khoản kế toán sử dụng “TK 635 - Tài khoản này phản ánh những khoản chi phí hoạt động tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán; Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái…” Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com) lOMoARcPSD|16104815
  • 30. Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com TK 635 Bên Nợ Bên Có - Lỗ bán ngoại tệ - Chiết khấu thanh toán người mua - Các khoản chi phí của hoạt động đâì tư tài chính khác - Kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ để xác định kết quả hoạt động kinh doanh. TK 635 không có số dư cuối kỳ Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com) lOMoARcPSD|16104815
  • 31. Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com 1.2.8.4. Phương pháp hạch toán Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com) lOMoARcPSD|16104815
  • 32. Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com) lOMoARcPSD|16104815
  • 33. Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com Sơ đồ 1.9. Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính 1.2.9. Kế toán các khoản chi phí khác 1.2.9.1. Nội dung Chi phí khác bao gồm: - Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhượng bán TSCĐ. Chênh lệch giữa giá trị hợp lý tài sản được chia nhỏ hơn chi phí đầu tư xây dựng tài sản. - Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế. - Chênh lệch lỗ do đánh giá vật tư, hàng hóa, TSCĐ đưa đi góp vốn liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư tài chính dài hạn khác. - Bị phạt thuế, chi nộp thuế. - Các khoản chí phí khác. 1.2.9.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng - Phiếu chi, Giấy báo Nợ - Sổ cái TK 811 - Sổ chi tiết TK 811 - Sổ nhật kí chung hoặc chứng từ ghi sổ 1.2.9.3. Tài khoản kế toán sử dụng TK 811 Bên Nợ Bên Có Các khoản chi phí khác phát sinh Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ vào tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh” Tài khoản 811 không có số dư cuối kỳ Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com) lOMoARcPSD|16104815
  • 34. Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com 1.2.9.4. Phương pháp hạch toán Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com) lOMoARcPSD|16104815
  • 35. Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com Sơ đồ 1.10. Sơ đồ hạch toán chi phí khác 1.2.10. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 1.2.10.1. Nội dung Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp là tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp doanh nghiệp hoãn lại khi xác định lợi nhuận lãi lỗ 1 kỳ. 1.2.10.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng - Sổ cái TK 821 - Sổ chi tiết TK 821 - Sổ nhật ký chung hoặc chứng từ ghi sổ 1.2.10.3. Tài khoản kế toán sử dụng Tài khoản 821 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp dùng để phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và chi phí thuế thu nhập dianh nghiệp hoãn lại làm căn cứ xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong năm tài chính đó. TK 821 Bên Nợ Bên Có - Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp tính vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phát sinh trong năm. - Thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước phải nộp bổ sung di phát hiện sai sót không trọng yếu cả các năm trước được ghi tăng chi phí thuế TNDN của năm hiện tại - Số thuế TNDN thực tế phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế TNDN tạm phải nộp được giảm trừ vào chi phí thuế TNDN đã ghi nhận trong năm. - Số thuế TNDN phải nộp được ghi giảm do phát hiện sai sót không trọng yếu cả các năm trước được ghi giảm chi phí thuế TNDN hiện hành trong năm hiện tại. - Kết chuyển số chênh lệch giữa chi phí thuế TNDN hiện hành vào bên nợ TK 911. Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com) lOMoARcPSD|16104815
  • 36. Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com Tài khoản 821 không có số dư cuối kỳ 1.2.10.4. Phương pháp hạch toán Sơ đồ 1.11. Sơ đồ hạch toán TK 821 1.2.11. Kế toán xác định kết quả kinh doanh 1.2.11.1. Nội dung Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu tiêu thụ hàng hóa với các khoản chi phí của hoạt động kinh doanh trong kỳ kế toán và được xác định như sau: Kết quả hoạt động kinh doanh = Doanh thu tiêu thụ hàng hóa, Doanh thu tài chính, Thu nhập khác - Giá vốn hàng bán - Chi phí bán hàng, Chi phí quản lý doanh nghiệp - Chi phí khác Việc xác định kết quả kinh doanh được tiến hành vào cuối tháng, cuối quý, cuối năm tùy thuộc vào đặc điểm kinh doanh của từng đơn vị. 1.2.11.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng - Phiếu kế toán - Sổ cái TK 911 Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com) lOMoARcPSD|16104815
  • 37. Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com - Sổ chi tiết TK 911 - Sổ nhật ký chung hoặc chứng từ ghi sổ 1.2.11.3. Tài khoản kế toán sử dụng TK sử dụng: TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh” TK 911 Bên Nợ Bên Có - Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ đã bán. - Chi phí hoạt động tài chính, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp và chi phí khác. - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp - Kết chuyển lãi - Doanh thu thuần về số sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ đã bán trong kì; - Doanh thu hoạt động tài chính - Các khoản thu nhập khác và khoản chi phí giảm chi phí thuế TNDN - Kết chuyển lỗ TK 911 không có dư cuối kỳ 1.2.11.4. Phương pháp hạch toán Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com) lOMoARcPSD|16104815
  • 38. Dịch vụ viết đề tài trọn gói Zalo/tele : 0909232620 – teamluanvan.com Sơ đồ 1.12. Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh Tham khảo miễn phí các tài liệu khác tại teamluanvan.com Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com) lOMoARcPSD|16104815