Giáo trình tham khảo cho học viên học tại GXD, liên hệ Ms Thu An 0985 099 938 để đăng ký.
Giáo trình đo bóc khối lượng dùng cho người mới bắt đầu và người có kinh nghiệm tham khảo, Version 2.0, đã có các version mới hơn, cập nhật thêm nhiều hơn, các bạn chịu khó cập nhật nhé.
Các bạn Kỹ sư QS Quantity Surveyor tham khảo nhé.
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành xây dựng với đề tài: Thiết kế cầu qua sông Văn Úc - Tiên Lãng tỉnh Hải Phòng, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành xây dựng với đề tài: Thiết kế trụ sở liên cơ quan số 2 tỉnh Quảng Ninh, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành xây dựng với đề tài: Bảo Tàng Vũ Khí Chiến Tranh, cho các bạn tham khảo làm đề tài nghiên cứu
Giáo trình tham khảo cho học viên học tại GXD, liên hệ Ms Thu An 0985 099 938 để đăng ký.
Giáo trình đo bóc khối lượng dùng cho người mới bắt đầu và người có kinh nghiệm tham khảo, Version 2.0, đã có các version mới hơn, cập nhật thêm nhiều hơn, các bạn chịu khó cập nhật nhé.
Các bạn Kỹ sư QS Quantity Surveyor tham khảo nhé.
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành xây dựng với đề tài: Thiết kế cầu qua sông Văn Úc - Tiên Lãng tỉnh Hải Phòng, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành xây dựng với đề tài: Thiết kế trụ sở liên cơ quan số 2 tỉnh Quảng Ninh, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành xây dựng với đề tài: Bảo Tàng Vũ Khí Chiến Tranh, cho các bạn tham khảo làm đề tài nghiên cứu
2. Biên so
Biên soạ
ạn : Nguy
n : Nguyễ
ễn Biên Cương
n Biên Cương
Tel: 0511.842978
Tel: 0511.842978 -
- 0913.401.627
0913.401.627
Đ
Đà
à N
Nẵ
ẵng, 08/2006
ng, 08/2006
3. L
Lờ
ời m
i mở
ở đ
đầ
ầu
u
T
Tậ
ập b
p bà
ài gi
i giả
ảng Xây d
ng Xây dự
ựng m
ng mặ
ặt đư
t đườ
ờng ô tô n
ng ô tô nằ
ằm trong ph
m trong phầ
ần 2 c
n 2 củ
ủa gi
a giá
áo tr
o trì
ình
nh
Xây d
Xây dự
ựng đư
ng đườ
ờng.
ng.
N
Nộ
ội dung tr
i dung trì
ình b
nh bà
ày lý thuy
y lý thuyế
ết trên l
t trên lớ
ớp 45 ti
p 45 tiế
ết. V
t. Vớ
ới th
i thờ
ời gian h
i gian hạ
ạn h
n hẹ
ẹp như trên
p như trên,
,
sinh viên ph
sinh viên phả
ải nghiên c
i nghiên cứ
ứu trư
u trướ
ớc b
c bà
ài gi
i giả
ảng & c
ng & cá
ác t
c tà
ài li
i liệ
ệu tham kh
u tham khả
ảo đ
o để
ể
c
có
ó th
thể
ể ti
tiế
ếp thu đư
p thu đượ
ợc c
c cá
ác ki
c kiế
ến th
n thứ
ức c
c cố
ốt lõi trên l
t lõi trên lớ
ớp v
p và
à b
bổ
ổ sung c
sung cá
ác k
c kỹ
ỹ
năng t
năng tí
ính to
nh toá
án, thi
n, thiế
ết k
t kế
ế c
cầ
ần thi
n thiế
ết thông qua Đ
t thông qua Đồ
ồ á
án môn h
n môn họ
ọc.
c.
C
Cá
ác n
c nộ
ội dung b
i dung bà
ài gi
i giả
ảng s
ng sẽ
ẽ liên t
liên tụ
ục đư
c đượ
ợc c
c cậ
ập nh
p nhậ
ật, ch
t, chỉ
ỉnh s
nh sử
ửa c
a cù
ùng v
ng vớ
ới s
i sự
ự
ph
phá
át tri
t triể
ển c
n củ
ủa công ngh
a công nghệ
ệ xây d
xây dự
ựng m
ng mặ
ặt đư
t đườ
ờng trong nư
ng trong nướ
ớc v
c và
à trên th
trên thế
ế
gi
giớ
ới.
i.
C
Cá
ác v
c vấ
ấn đ
n đề
ề c
cầ
ần th
n thả
ảo lu
o luậ
ận, m
n, mờ
ời c
i cá
ác b
c bạ
ạn th
n thả
ảo lu
o luậ
ận t
n tạ
ại Websize c
i Websize củ
ủa trư
a trườ
ờng Đ
ng Đạ
ại
i
h
họ
ọc B
c Bá
ách Khoa
ch Khoa -
- ĐHĐN ho
ĐHĐN hoặ
ặc g
c gử
ửi qua Email theo đ
i qua Email theo đị
ịa ch
a chỉ
ỉ:
:
biencuongnguyen@walla.com
biencuongnguyen@walla.com -
- CC thêm
CC thêm biencuongnguyen@gmail.com
biencuongnguyen@gmail.com
M
Mặ
ặc d
c dù
ù đã c
đã có
ó r
rấ
ất nhi
t nhiề
ều c
u cố
ố g
gắ
ắng, song ki
ng, song kiế
ến th
n thứ
ức l
c là
à vô c
vô cù
ùng, khoa h
ng, khoa họ
ọc công
c công
ngh
nghệ
ệ ph
phá
át tri
t triể
ển t
n từ
ừng ng
ng ngà
ày, nên ch
y, nên chắ
ắc ch
c chắ
ắn s
n sẽ
ẽ còn nh
còn nhữ
ững thi
ng thiế
ếu s
u só
ót, mong
t, mong
nh
nhậ
ận s
n sự
ự đ
đó
óng g
ng gó
óp, phê b
p, phê bì
ình, xây d
nh, xây dự
ựng c
ng củ
ủa c
a cá
ác đ
c đồ
ồng nghi
ng nghiệ
ệp, c
p, cá
ác b
c bạ
ạn
n
sinh viên.
sinh viên.
Chân th
Chân thà
ành c
nh cá
ám ơn
m ơn!
!
4. C
Cá
ác
c n
nộ
ội
i dung
dung ch
chí
ính
nh
Chương
Chương 1
1 :
: C
Cá
ác
c v
vấ
ấn
n đ
đề
ề chung
chung
Chương
Chương 2
2 :
: Công
Công t
tá
ác
c đ
đầ
ầm
m n
né
én
n m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng
Chương
Chương 3
3 :
: M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng đ
đấ
ất
t -
- đ
đá
á t
tự
ự nhiên
nhiên
Chương
Chương 4
4 :
: M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng s
sử
ử d
dụ
ụng
ng CKD
CKD vô
vô cơ
cơ
Chương
Chương 5
5 :
: M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng s
sử
ử d
dụ
ụng
ng CKD
CKD h
hữ
ữu
u cơ
cơ
Chương
Chương 6
6 :
: M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng BTXM
BTXM
5. Chương
Chương1.
1. C
Cá
ác
c v
vấ
ấn
n đ
đề
ề chung
chung
1.
1. Yêu
Yêu c
cầ
ầu
u đ
đố
ối
i v
vớ
ới
i k
kế
ết
t c
cấ
ấu
u m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng
2.
2. Phân
Phân lo
loạ
ại
i m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng
3.
3. K
Kế
ết
t c
cấ
ấu
u m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng m
mề
ềm
m
4.
4. K
Kế
ết
t c
cấ
ấu
u m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
cứ
ứng
ng
5.
5. C
Cá
ác
c lo
loạ
ại
i v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u &
& nguyên
nguyên lý
lý s
sử
ử d
dụ
ụng
ng VL
VL
6.
6. Tr
Trì
ình
nh t
tự
ự chung
chung xây
xây d
dự
ựng
ng m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng ô
ô tô
tô
6. 1.1.
1.1. Yêu
Yêu c
cầ
ầu
u đ
đố
ối
i v
vớ
ới
i m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng
1.
1. Kh
Khá
ái
i ni
niệ
ệm
m:
:
M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng:
: l
là
à m
mộ
ột
t k
kế
ết
t c
cấ
ấu
u g
gồ
ồm
m 1
1 ho
hoặ
ặc
c
nhi
nhiề
ều
u l
lớ
ớp
p v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u kh
khá
ác
c nhau
nhau l
là
àm
m trên
trên
n
nề
ền
n đư
đườ
ờng
ng đ
để
ể đ
đá
áp
p ứ
ứng
ng c
cá
ác
c yêu
yêu c
cầ
ầu
u
ch
chạ
ạy
y xe
xe v
về
ề cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ,
, đ
độ
ộ b
bằ
ằng
ng ph
phẳ
ẳng
ng
&
& đ
độ
ộ nh
nhá
ám
m;
; đ
đả
ảm
m b
bả
ảo
o xe
xe ch
chạ
ạy
y v
vớ
ới
i
v
vậ
ận
n t
tố
ốc
c cao
cao,
, an
an to
toà
àn
n,
, êm
êm thu
thuậ
ận
n &
&
kinh
kinh t
tế
ế.
.
7. 2.
2. Yêu
Yêu c
cầ
ầu
u đ
đố
ối
i v
vớ
ới
i m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng:
:
a
a.
. M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng ph
phả
ải
i đ
đủ
ủ cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ &
& ổ
ổn
n đ
đị
ịnh
nh
cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ:
: đ
đả
ảm
m b
bả
ảo
o ch
chị
ịu
u đ
đự
ựng
ng đư
đượ
ợc
c t
tá
ác
c
d
dụ
ụng
ng tr
trự
ực
c ti
tiế
ếp
p c
củ
ủa
a xe
xe c
cộ
ộ &
& c
cá
ác
c y
yế
ếu
u t
tố
ố kh
khí
í
quy
quyể
ển
n m
mà
à không
không ph
phá
át
t
sinh
sinh c
cá
ác
c bi
biế
ến
n d
dạ
ạng
ng &
& hư
hư
h
hỏ
ỏng
ng qu
quá
á l
lớ
ớn
n trong
trong su
suố
ốt
t
th
thờ
ời
i gian
gian ph
phụ
ục
c v
vụ
ụ.
. M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng
không
không đ
đủ
ủ
cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ
M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng
đ
đả
ảm
m b
bả
ảo
o
cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ
9. L
Lú
ún
n -
- n
nứ
ứt
t k
kế
ết
t c
cấ
ấu
u m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng
do
do không
không đ
đả
ảm
m b
bả
ảo
o cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ
10. Tr
Trồ
ồi
i trư
trượ
ợt
t -
- g
gồ
ồ gh
ghề
ề do
do k
kế
ết
t c
cấ
ấu
u m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng
không
không đ
đả
ảm
m b
bả
ảo
o ổ
ổn
n đ
đị
ịnh
nh cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ
11. b
b.
. M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng ph
phả
ải
i đ
đủ
ủ đ
độ
ộ b
bằ
ằng
ng ph
phẳ
ẳng
ng:
:
đ
đả
ảm
m b
bả
ảo
o cho
cho xe
xe ch
chạ
ạy
y êm
êm thu
thuậ
ận
n &
& an
an
to
toà
àn
n v
vớ
ới
i v
vậ
ận
n t
tố
ốc
c cao
cao,
, r
rú
út
t ng
ngắ
ắn
n đư
đượ
ợc
c
th
thờ
ời
i gian
gian h
hà
ành
nh tr
trì
ình
nh,
, gi
giả
ảm
m đư
đượ
ợc
c lư
lượ
ợng
ng
tiêu
tiêu hao
hao nhiên
nhiên li
liệ
ệu
u,
, h
hạ
ạn
n ch
chế
ế đư
đượ
ợc
c hao
hao
mòn
mòn xăm
xăm l
lố
ốp
p,
, k
ké
éo
o d
dà
ài
i đư
đượ
ợc
c th
thờ
ời
i gian
gian
trung
trung -
- đ
đạ
ại
i tu
tu c
củ
ủa
a phương
phương ti
tiệ
ện
n v
vậ
ận
n
chuy
chuyể
ển
n,
, l
là
àm
m gi
giả
ảm
m chi
chi ph
phí
í khai
khai th
thá
ác
c
v
vậ
ận
n t
tả
ải
i h
hà
ành
nh kh
khá
ách
ch &
& h
hà
àng
ng ho
hoá
á.
.
12. R
Rấ
ất
t d
dễ
ễ x
xả
ảy
y ra
ra tai
tai n
nạ
ạn
n khi
khi ch
chạ
ạy
y nhanh
nhanh trên
trên
đư
đườ
ờng
ng c
có
ó v
vệ
ệt
t l
lú
ún b
n bá
ánh xe th
nh xe thế
ế n
nà
ày
y !!!
!!!
14. c
c.
.M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng ph
phả
ải
i đ
đủ
ủ đ
độ
ộ nh
nhá
ám
m:
: đ
đả
ảm
m b
bả
ảo
o
cho
cho xe
xe ch
chạ
ạy
y an
an to
toà
àn
n v
vớ
ới
i v
vậ
ận
n t
tố
ốc
c cao
cao,
,
h
hạ
ạn
n ch
chế
ế đư
đượ
ợc
c tai
tai n
nạ
ạn
n giao
giao thông
thông,
,
nâng
nâng cao
cao đư
đượ
ợc
c kh
khả
ả năng
năng thông
thông h
hà
ành
nh
c
củ
ủa
a đư
đườ
ờng
ng.
.
17. C
Cá
ác
c yêu
yêu c
cầ
ầu
u kh
khá
ác
c:
: k
kế
ết
t c
cấ
ấu
u ch
chặ
ặt
t
k
kí
ín
n,
, h
hạ
ạn
n ch
chế
ế nư
nướ
ớc
c th
thấ
ấm
m xu
xuố
ống
ng
bên
bên dư
dướ
ới
i;
; í
ít
t b
bị
ị b
bà
ào
o mòn
mòn;
; í
ít
t
sinh
sinh b
bụ
ụi
i;
; xe
xe ch
chạ
ạy
y í
ít
t gây
gây ti
tiế
ếng
ng
ồ
ồn
n;
; tho
thoá
át
t nư
nướ
ớc
c m
mặ
ặt
t t
tố
ốt, t
t, tạ
ạo m
o mỹ
ỹ
quan
quan.
.
18. 1.2.
1.2. Phân
Phân lo
loạ
ại
i m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng
1.
1. Theo
Theo đ
độ
ộ c
cứ
ứng
ng &
& t
tí
ính
nh ch
chấ
ất
t ch
chị
ịu
u l
lự
ực
c:
:
-
- M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng m
mề
ềm
m:
: đ
độ
ộ c
cứ
ứng
ng nh
nhỏ
ỏ,
, kh
khả
ả năng
năng
ch
chị
ịu
u k
ké
éo
o,
, ch
chị
ịu
u u
uố
ốn
n không
không đ
đá
áng
ng k
kể
ể;
; tr
trạ
ạng
ng th
thá
ái
i
ch
chị
ịu
u l
lự
ực
c ch
chủ
ủ y
yế
ếu
u l
là
à ch
chị
ịu
u n
né
én
n &
& ch
chị
ịu
u c
cắ
ắt
t.
.
-
- M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
cứ
ứng
ng:
: đ
độ
ộ c
cứ
ứng
ng r
rấ
ất
t l
lớ
ớn
n,
, kh
khả
ả năng
năng
ch
chị
ịu
u n
né
én
n,
, ch
chị
ịu
u k
ké
éo
o,
, ch
chị
ịu
u u
uố
ốn
n đ
đề
ều
u t
tố
ốt
t;
; tr
trạ
ạng
ng
th
thá
ái
i ch
chị
ịu
u l
lự
ực
c ch
chủ
ủ y
yế
ếu
u l
là
à ch
chị
ịu
u k
ké
éo
o khi
khi u
uố
ốn
n.
.
-
- M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng n
nử
ửa
a c
cứ
ứng
ng:
: l
là
à lo
loạ
ại
i trung
trung gian
gian,
, c
có
ó
đ
độ
ộ c
cứ
ứng
ng tương
tương đ
đố
ối
i l
lớ
ớn
n,
, c
có
ó kh
khả
ả năng
năng ch
chị
ịu
u
n
né
én
n,
, ch
chị
ịu
u k
ké
éo
o khi
khi u
uố
ốn
n;
; tr
trạ
ạng
ng th
thá
ái
i ch
chị
ịu
u l
lự
ực
c ch
chủ
ủ
y
yế
ếu
u l
là
à ch
chị
ịu
u n
né
én
n,
, c
cắ
ắt
t &
& ch
chị
ịu
u k
ké
éo
o khi
khi u
uố
ốn
n.
.
19. M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
cứ
ứng
ng M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng m
mề
ềm
m
Minh h
Minh họ
ọa s
a sự
ự phân b
phân bố
ố á
áp l
p lự
ực c
c củ
ủa b
a bá
ánh
nh
xe xu
xe xuố
ống t
ng tầ
ầng m
ng mó
óng
ng
23. 2.
2. Theo
Theo v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u s
sử
ử d
dụ
ụng
ng:
:
-
- M
Mặ
ặt
t &
& m
mó
óng
ng đư
đườ
ờng
ng l
là
àm
m b
bằ
ằng
ng c
cá
ác
c lo
loạ
ại
i
đ
đấ
ất
t,
, đ
đá
á t
tự
ự nhiên
nhiên,
, không
không d
dù
ùng
ng ch
chấ
ất
t liên
liên
k
kế
ết
t.
.
-
- M
Mặ
ặt
t &
& m
mó
óng
ng đư
đườ
ờng
ng l
là
àm
m b
bằ
ằng
ng c
cá
ác
c lo
loạ
ại
i
đ
đấ
ất
t,
, đ
đá
á gia
gia c
cố
ố ch
chấ
ất
t k
kế
ết
t d
dí
ính
nh vô
vô cơ
cơ.
.
-
- M
Mặ
ặt
t &
& m
mó
óng
ng đư
đườ
ờng
ng l
là
àm
m b
bằ
ằng
ng c
cá
ác
c lo
loạ
ại
i
đ
đấ
ất
t,
, đ
đá
á t
tự
ự nhiên
nhiên gia
gia c
cố
ố ch
chấ
ất
t k
kế
ết
t d
dí
ính
nh h
hữ
ữu
u
cơ
cơ.
.
24. 3.
3. Theo
Theo t
tí
ính
nh ch
chấ
ất
t cơ
cơ h
họ
ọc
c:
:
-
- V
Vậ
ật
t li
liệ
ệu
u m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
có
ó t
tí
ính
nh to
toà
àn
n kh
khố
ối
i:
: c
có
ó
CKD
CKD,
, m
mậ
ật
t đ
độ
ộ cao
cao,
, c
có
ó t
tí
ính
nh ch
chấ
ất
t cơ
cơ h
họ
ọc
c &
&
v
vậ
ật
t lý
lý kh
khá
ác
c h
hẳ
ẳn
n c
cá
ác
c v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u th
thà
ành
nh ph
phầ
ần
n,
,
kh
khả
ả năng
năng ch
chị
ịu
u n
né
én
n l
lớ
ớn
n,
, c
có
ó kh
khả
ả năng
năng ch
chị
ịu
u
k
ké
éo
o khi
khi u
uố
ốn
n.
.
-
- V
Vậ
ật
t li
liệ
ệu
u m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng không
không c
có
ó t
tí
ính
nh to
toà
àn
n
kh
khố
ối
i:
: kh
khả
ả năng
năng ch
chị
ịu
u l
lự
ực
c k
ké
ém
m hơn
hơn,
, c
có
ó
kh
khả
ả năng
năng ch
chị
ịu
u k
ké
éo
o khi
khi u
uố
ốn
n không
không
đ
đá
áng
ng k
kể
ể.
.
25. 4.
4. Theo
Theo t
tí
ính
nh ch
chấ
ất
t s
sử
ử d
dụ
ụng
ng:
:
-
- M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
cấ
ấp
p cao
cao A
A1 (
1 (c
cấ
ấp
p cao
cao ch
chủ
ủ y
yế
ếu
u).
).
-
- M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
cấ
ấp
p cao
cao A
A2 (
2 (c
cấ
ấp
p cao
cao th
thứ
ứ y
yế
ếu
u).
).
-
- M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
cấ
ấp
p th
thấ
ấp
p B
B1 (
1 (c
cấ
ấp
p qu
quá
á đ
độ
ộ).
).
-
- M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
cấ
ấp
p th
thấ
ấp
p B
B2 (
2 (c
cấ
ấp
p th
thấ
ấp
p).
).
Ghi ch
Ghi chú
ú: ch
: chữ
ữ trong ngo
trong ngoặ
ặc l
c là
à c
cá
ác tên g
c tên gọ
ọi c
i cũ
ũ.
.
5.
5. Theo
Theo đ
độ
ộ r
rỗ
ỗng
ng:
:
-
- M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng k
kí
ín
n:
: đ
độ
ộ r
rỗ
ỗng
ng còn
còn dư
dư nh
nhỏ
ỏ (< 6%),
(< 6%), h
hạ
ạn
n
ch
chế
ế đư
đượ
ợc
c nư
nướ
ớc
c th
thấ
ấm
m qua
qua.
.
-
- M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng h
hở
ở:
: đ
độ
ộ r
rỗ
ỗng
ng còn
còn dư
dư l
lớ
ớn
n (6
(6÷
÷25
25%),
%),
không
không h
hạ
ạn
n ch
chế
ế đư
đượ
ợc
c nư
nướ
ớc
c th
thấ
ấm
m qua
qua.
.
26. 1.3.
1.3. K
Kế
ết
t c
cấ
ấu
u m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng m
mề
ềm
m
Phân
Phân b
bố
ố á
áp
p l
lự
ực
c trên
trên b
bề
ề m
mặ
ặt
t c
cá
ác
c t
tầ
ầng
ng l
lớ
ớp
p m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng m
mề
ềm
m
L
Lớ
ớp
p m
mó
óng
ng trên
trên L
Lớ
ớp
p m
mó
óng
ng dư
dướ
ới
i N
Nề
ền
n đư
đườ
ờng
ng
Do
Do c
cá
ác
c l
lớ
ớp
p m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
có
ó t
tí
ính
nh ch
chấ
ất
t ch
chị
ịu
u l
lự
ực
c &
& ch
chứ
ức
c năng
năng kh
khá
ác
c nhau
nhau
nên
nên k
kế
ết
t c
cấ
ấu
u m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng đư
đượ
ợc
c phân
phân chia
chia th
thà
ành
nh nhi
nhiề
ều
u t
tầ
ầng
ng,
, l
lớ
ớp
p
28. 1.
1. T
Tầ
ầng
ng m
mặ
ặt
t (
(Surface
Surface course
course):
): bao g
bao gồ
ồm
m
-
- L
Lớ
ớp
p b
bả
ảo
o v
vệ
ệ,
, ch
chị
ịu
u hao
hao mòn
mòn,
, tăng
tăng ma
ma s
sá
át
t,
, tho
thoá
át
t nư
nướ
ớc
c
(
(n
nế
ếu
u c
cầ
ần
n).
).
-
- L
Lớ
ớp
p m
mặ
ặt
t trên
trên(
(Wearing
Wearing Course
Course).
).
-
- L
Lớ
ớp
p m
mặ
ặt
t dư
dướ
ới
i (
(Binder
Binder Course
Course).
).
2.
2. T
Tầ
ầng
ng m
mó
óng
ng:
: bao g
bao gồ
ồm
m
-
- L
Lớ
ớp
p m
mó
óng
ng trên
trên (
(Base
Base course
course).
).
-
- L
Lớ
ớp
p m
mó
óng
ng dư
dướ
ới
i (
(Subbase
Subbase course
course).
).
-
- L
Lớ
ớp
p c
có
ó ch
chứ
ức
c năng
năng đ
đặ
ặc
c bi
biệ
ệt
t (
(tho
thoá
át
t nư
nướ
ớc
c,
, c
cá
ách
ch hơi
hơi,
,
c
cá
ách
ch nư
nướ
ớc
c).
).
3.
3. Ph
Phầ
ần
n trên
trên c
củ
ủa
a n
nề
ền
n đư
đườ
ờng
ng (
(subgrade
subgrade):
):
29. 4.
4. Yêu
Yêu c
cầ
ầu
u đ
đố
ối
i v
vớ
ới
i v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u l
là
àm
m t
tầ
ầng
ng
m
mặ
ặt
t:
:
-
- C
Có
ó cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ cao
cao v
và
à ổ
ổn
n đ
đị
ịnh
nh cư
cườ
ờng
ng
đ
độ
ộ (
(v
vớ
ới
i nhi
nhiệ
ệt
t &
& nư
nướ
ớc
c)
) đ
để
ể ch
chị
ịu
u đ
đự
ựng
ng
đư
đượ
ợc
c á
áp
p l
lự
ực
c th
thẳ
ẳng
ng đ
đứ
ứng
ng c
củ
ủa
a b
bá
ánh
nh
xe
xe ho
hoạ
ạt
t t
tả
ải
i v
vớ
ới
i tr
trị
ị s
số
ố l
lớ
ớn
n c
cù
ùng
ng v
vớ
ới
i
t
tá
ác
c d
dụ
ụng
ng tr
trự
ực
c ti
tiế
ếp
p c
củ
ủa
a c
cá
ác
c y
yế
ếu
u t
tố
ố
kh
khí
í quy
quyể
ển
n;
; c
có
ó c
cấ
ấp
p ph
phố
ối
i t
tố
ốt
t,
, đ
độ
ộ r
rỗ
ỗng
ng
nh
nhỏ
ỏ,
, k
kí
ín
n nư
nướ
ớc
c.
.
30. -
- C
Có
ó kh
khả
ả năng
năng ch
chị
ịu
u c
cắ
ắt
t đ
để
ể ch
chị
ịu
u đ
đự
ựng
ng
đư
đượ
ợc
c t
tả
ải
i tr
trọ
ọng
ng n
nằ
ằm
m ngang
ngang c
củ
ủa
a ô
ô tô
tô.
.
-
- C
Có
ó đ
độ
ộ c
cứ
ứng
ng l
lớ
ớn
n đ
để
ể h
hạ
ạn
n ch
chế
ế đư
đượ
ợc
c t
tá
ác
c
d
dụ
ụng
ng gây
gây b
bà
ào
o mòn
mòn c
củ
ủa
a b
bá
ánh
nh xe
xe ho
hoạ
ạt
t
t
tả
ải
i.
.
-
- C
Có
ó k
kí
ích
ch c
cỡ
ỡ nh
nhỏ
ỏ đ
để
ể d
dễ
ễ t
tạ
ạo
o ph
phẳ
ẳng
ng,
, h
hạ
ạn
n
ch
chế
ế t
tá
ác
c d
dụ
ụng
ng gây
gây bong
bong b
bậ
ật
t c
củ
ủa
a b
bá
ánh
nh
xe
xe v
và
à t
tạ
ạo
o ra
ra đ
độ
ộ nh
nhá
ám
m cao, xe ch
cao, xe chạ
ạy
y í
ít
t
ồ
ồn
n.
.
31. Khi
Khi l
lớ
ớp
p m
mặ
ặt
t trên
trên không
không đ
đả
ảm
m
b
bả
ảo
o đư
đượ
ợc
c đ
đầ
ầy
y đ
đủ
ủ c
cá
ác
c yêu
yêu
c
cầ
ầu
u trên
trên th
thì
ì ph
phả
ải
i c
cấ
ấu
u t
tạ
ạo
o l
lớ
ớp
p
b
bả
ảo
o v
vệ
ệ,
, ch
chị
ịu
u hao
hao mòn
mòn,
, tăng
tăng
ma
ma s
sá
át
t ho
hoặ
ặc
c tho
thoá
át
t nư
nướ
ớc
c.
.
32. M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
cấ
ấp
p cao
cao A
A1
1 nên
nên c
cấ
ấu
u t
tạ
ạo
o
c
cả
ả l
lớ
ớp
p m
mặ
ặt
t trên
trên &
& l
lớ
ớp
p m
mặ
ặt
t dư
dướ
ới
i đ
để
ể
ti
tiế
ết
t ki
kiệ
ệm
m v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u,
, gi
giả
ảm
m chi
chi ph
phí
í xây
xây
d
dự
ựng
ng;
; m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
cấ
ấp
p cao
cao A
A2
2 c
có
ó
th
thể
ể không
không c
có
ó l
lớ
ớp
p m
mặ
ặt
t dư
dướ
ới
i;
; m
mặ
ặt
t
đư
đườ
ờng
ng c
cấ
ấp
p th
thấ
ấp
p c
có
ó th
thể
ể ch
chỉ
ỉ c
cấ
ấu
u t
tạ
ạo
o
1
1 đ
đế
ến
n 2
2 l
lớ
ớp
p,
, v
vừ
ừa
a l
là
à t
tầ
ầng
ng m
mặ
ặt
t v
vừ
ừa
a
đ
đó
óng
ng vai
vai trò
trò l
là
à t
tầ
ầng
ng m
mó
óng
ng.
.
33. 5.
5. Yêu
Yêu c
cầ
ầu
u đ
đố
ối
i v
vớ
ới
i v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u l
là
àm
m
t
tầ
ầng
ng m
mó
óng
ng:
:
-
- C
Có
ó đ
độ
ộ c
cứ
ứng
ng nh
nhấ
ất
t đ
đị
ịnh
nh,
, í
ít
t bi
biế
ến
n
d
dạ
ạng
ng v
vì
ì không
không ch
chị
ịu
u t
tá
ác
c d
dụ
ụng
ng
tr
trự
ực
c ti
tiế
ếp
p c
củ
ủa
a b
bá
ánh
nh xe
xe ho
hoạ
ạt
t t
tả
ải
i v
và
à
t
tá
ác
c d
dụ
ụng
ng tr
trự
ực
c ti
tiế
ếp
p c
củ
ủa
a c
cá
ác
c y
yế
ếu
u t
tố
ố
kh
khí
í quy
quyể
ển
n.
.
34. -
- C
Có
ó th
thể
ể ch
chị
ịu
u b
bà
ào
o mòn
mòn k
ké
ém
m,
, k
kí
ích
ch
c
cỡ
ỡ l
lớ
ớn
n,
, d
dù
ùng
ng v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u r
rờ
ời
i r
rạ
ạc
c
cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ gi
giả
ảm
m d
dầ
ần
n theo
theo chi
chiề
ều
u
sâu
sâu đ
để
ể truy
truyề
ền
n á
áp
p l
lự
ực
c v
và
à phân
phân b
bố
ố
á
áp
p l
lự
ực
c th
thẳ
ẳng
ng đ
đứ
ứng
ng c
củ
ủa
a xe
xe c
cộ
ộ đ
đế
ến
n
n
nề
ền
n đ
đấ
ất
t đ
đủ
ủ đ
để
ể n
nề
ền
n đ
đấ
ất
t c
có
ó th
thể
ể
ch
chị
ịu
u đ
đự
ựng
ng đư
đượ
ợc
c.
.
35. Khi
Khi tuy
tuyế
ến
n đư
đườ
ờng
ng đi
đi qua
qua v
vù
ùng
ng c
có
ó
ch
chế
ế đ
độ
ộ thu
thuỷ
ỷ nhi
nhiệ
ệt
t b
bấ
ất
t l
lợ
ợi
i,
, l
lớ
ớp
p
m
mó
óng
ng dư
dướ
ới
i ngo
ngoà
ài
i ch
chứ
ức
c năng
năng
ch
chị
ịu
u l
lự
ực
c còn
còn c
có
ó th
thể
ể đ
đó
óng
ng vai
vai trò
trò
l
lớ
ớp
p tho
thoá
át
t nư
nướ
ớc
c,
, c
cá
ách
ch hơi
hơi c
cá
ách
ch
nư
nướ
ớc
c đ
để
ể c
cả
ải
i thi
thiệ
ện
n ch
chế
ế đ
độ
ộ thu
thuỷ
ỷ
nhi
nhiệ
ệt
t c
củ
ủa
a n
nề
ền
n m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng.
.
36. 6.
6. Ph
Phầ
ần
n trên
trên c
củ
ủa
a n
nề
ền
n đư
đườ
ờng
ng
(
(l
lớ
ớp
p đ
đá
áy
y á
áo
o đư
đườ
ờng
ng)
):
:
-
- Nên
Nên c
cấ
ấu
u t
tạ
ạo
o l
là
à l
lớ
ớp
p c
cấ
ấp
p ph
phố
ối
i thiên
thiên
nhiên
nhiên ho
hoặ
ặc
c đ
đấ
ất
t gia
gia c
cố
ố,
, c
có
ó đ
độ
ộ
ch
chặ
ặt
t K
K >= 0.98,
>= 0.98, chi
chiề
ều
u d
dà
ày
y t
tố
ối
i
thi
thiể
ểu
u 30
30÷
÷50
50 cm
cm.
.
37. -
- Ch
Chứ
ức
c năng
năng c
củ
ủa
a l
lớ
ớp
p đ
đá
áy
y á
áo
o đư
đườ
ờng
ng:
:
n
n T
Tạ
ạo
o đư
đượ
ợc
c m
mộ
ột
t lòng
lòng đư
đườ
ờng
ng c
có
ó
cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ cao
cao &
& đ
đồ
ồng
ng đ
đề
ều
u;
; ti
tiế
ếp
p
nh
nhậ
ận
n &
& phân
phân b
bố
ố t
tả
ải
i tr
trọ
ọng
ng c
củ
ủa
a ho
hoạ
ạt
t
t
tả
ải
i truy
truyề
ền
n qua
qua KCAĐ
KCAĐ,
, l
là
àm
m gi
giả
ảm
m
đ
độ
ộ l
lú
ún
n đ
đà
àn
n h
hồ
ồi
i c
củ
ủa
a to
toà
àn
n b
bộ
ộ k
kế
ết
t c
cấ
ấu
u,
,
tăng
tăng tu
tuổ
ổi
i th
thọ
ọ cho
cho KCAĐ
KCAĐ.
.
o
o C
Cả
ải
i thi
thiệ
ện
n ch
chế
ế đ
độ
ộ thu
thuỷ
ỷ nhi
nhiệ
ệt
t c
củ
ủa
a
n
nề
ền
n-
-m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng do
do c
có
ó đ
độ
ộ ch
chặ
ặt
t l
lớ
ớn
n,
,
t
tí
ính
nh th
thấ
ấm
m nh
nhỏ
ỏ.
.
38. p
p T
Tạ
ạo
o ra
ra hi
hiệ
ệu
u ứ
ứng
ng ”
”ĐE
ĐE“
“ đ
để
ể lu
lu
l
lè
èn
n c
cá
ác
c l
lớ
ớp
p m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng nhanh
nhanh
đ
đạ
ạt
t đ
độ
ộ ch
chặ
ặt
t.
.
q
q Đ
Đả
ảm
m b
bả
ảo
o cho
cho xe
xe m
má
áy
y thi
thi công
công
m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng đi
đi l
lạ
ại
i m
mà
à không
không
gây
gây hư
hư h
hỏ
ỏng
ng b
bề
ề m
mặ
ặt
t n
nề
ền
n
đư
đườ
ờng
ng.
.
41. 1.
1. T
Tầ
ầng
ng m
mặ
ặt
t (
(Surface
Surface course
course):
):
-
- L
Lớ
ớp
p t
tạ
ạo
o ph
phẳ
ẳng
ng,
, tho
thoá
át
t nư
nướ
ớc
c (
(n
nế
ếu
u c
cầ
ần
n).
).
-
- L
Lớ
ớp
p m
mặ
ặt
t ch
chị
ịu
u l
lự
ực
c:
: thư
thườ
ờng
ng l
là
à t
tấ
ấm
m BTXM
BTXM
(
(PCC
PCC)
) d
dà
ày
y 15
15cm
cm (6
(6 inches
inches)
) đ
đế
ến
n 30
30cm
cm
(12
(12inches
inches)
)
2.
2. T
Tầ
ầng
ng m
mó
óng
ng:
:
-
- L
Lớ
ớp
p m
mó
óng
ng trên
trên
-
- L
Lớ
ớp
p m
mó
óng
ng dư
dướ
ới
i
3.
3. Ph
Phầ
ần
n trên
trên c
củ
ủa
a n
nề
ền
n đư
đườ
ờng
ng:
:
42. Ph
Phả
ải b
i bố
ố tr
trí
í c
cá
ác
c thanh
thanh truy
truyề
ền
n l
lự
ực
c gi
giữ
ữa
a c
cá
ác
c t
tấ
ấm
m đ
để
ể h
hạ
ạn
n ch
chế
ế
g
gẫ
ẫy
y c
cạ
ạnh
nh &
& g
gó
óc
c t
tấ
ấm
m
Không bố trí thanh truyền lực giữa các tấm
Bố trí thanh truyền lực giữa các tấm
43. 4.
4. Yêu
Yêu c
cầ
ầu
u đ
đố
ối
i v
vớ
ới
i v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u l
là
àm
m
t
tầ
ầng
ng m
mặ
ặt
t:
:
-
- C
Có
ó cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ cao
cao v
và
à ổ
ổn
n đ
đị
ịnh
nh cư
cườ
ờng
ng
đ
độ
ộ:
: đ
để
ể t
tấ
ấm
m BTXM
BTXM ch
chị
ịu
u đ
đự
ựng
ng đư
đượ
ợc
c
t
tá
ác
c d
dụ
ụng
ng c
củ
ủa
a b
bá
ánh
nh xe
xe ho
hoạ
ạt
t t
tả
ải
i (
(t
tả
ải
i
tr
trọ
ọng
ng th
thẳ
ẳng
ng đ
đứ
ứng
ng,
, n
nằ
ằm
m ngang
ngang,
, t
tá
ác
c
d
dụ
ụng
ng xung
xung k
kí
ích
ch)
) v
và
à ứ
ứng
ng su
suấ
ất
t nhi
nhiệ
ệt
t
ph
phá
át
t sinh
sinh trong
trong t
tấ
ấm
m khi
khi nhi
nhiệ
ệt
t đ
độ
ộ
thay
thay đ
đổ
ổi
i.
.
44. V
Vì
ì v
vậ
ậy
y,
, BTXM
BTXM l
là
àm
m m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng ô
ô tô
tô
ph
phả
ải
i đ
đả
ảm
m b
bả
ảo
o:
: ngo
ngoà
ài
i kh
khả
ả năng
năng
ch
chị
ịu
u n
né
én
n ph
phả
ải
i c
có
ó cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ ch
chị
ịu
u
k
ké
éo
o khi
khi u
uố
ốn
n cao
cao.
.
-
- C
Có
ó đ
độ
ộ c
cứ
ứng
ng l
lớ
ớn
n đ
để
ể h
hạ
ạn
n ch
chế
ế đư
đượ
ợc
c t
tá
ác
c
d
dụ
ụng
ng gây
gây b
bà
ào
o mòn
mòn c
củ
ủa
a b
bá
ánh
nh xe
xe
ho
hoạ
ạt
t t
tả
ải
i.
.
-
- C
Có
ó k
kí
ích
ch c
cỡ
ỡ nh
nhỏ
ỏ đ
để
ể d
dễ
ễ t
tạ
ạo
o ph
phẳ
ẳng
ng,
, t
tạ
ạo
o
ra
ra đ
độ
ộ nh
nhá
ám
m cao
cao.
.
45. 5.
5. Yêu
Yêu c
cầ
ầu
u đ
đố
ối
i v
vớ
ới
i v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u t
tầ
ầng
ng m
mó
óng
ng:
:
Ứ
Ứng
ng su
suấ
ất
t do
do ho
hoạ
ạt
t t
tả
ải
i gây
gây ra
ra sau
sau khi
khi truy
truyề
ền
n
xu
xuố
ống
ng t
tầ
ầng
ng m
mó
óng
ng đã
đã còn
còn r
rấ
ất
t nh
nhỏ
ỏ v
vì
ì
t
tấ
ấm
m BTXM
BTXM m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
có
ó đ
độ
ộ c
cứ
ứng
ng r
rấ
ất
t
l
lớ
ớn
n.
. Ch
Chí
ính
nh v
vì
ì v
vậ
ậy
y,
, t
tầ
ầng
ng m
mó
óng
ng c
củ
ủa
a m
mặ
ặt
t
đư
đườ
ờng
ng c
cứ
ứng
ng không
không yêu
yêu c
cầ
ầu
u c
có
ó cư
cườ
ờng
ng
đ
độ
ộ cao
cao.
.
46. M
Mặ
ặc
c d
dù
ù t
tầ
ầng
ng m
mó
óng
ng c
củ
ủa
a m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng
c
cứ
ứng
ng không
không yêu
yêu c
cầ
ầu
u c
có
ó cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ
cao
cao song
song ph
phả
ải
i đ
đả
ảm
m b
bả
ảo
o:
:
-
- C
Có
ó đ
độ
ộ c
cứ
ứng
ng nh
nhấ
ất
t đ
đị
ịnh
nh,
, í
ít
t bi
biế
ến
n d
dạ
ạng
ng.
.
-
- Ổ
Ổn
n đ
đị
ịnh
nh nư
nướ
ớc
c,
, k
kí
ín
n nư
nướ
ớc
c.
.
-
- D
Dễ
ễ t
tạ
ạo
o ph
phẳ
ẳng
ng,
, đ
đả
ảm
m b
bả
ảo
o t
tấ
ấm
m ti
tiế
ếp
p x
xú
úc
c
t
tố
ốt
t trên
trên l
lớ
ớp
p m
mó
óng, không ph
ng, không phá
át sinh
t sinh
c
cá
ác ƯS c
c ƯS cụ
ục b
c bộ
ộ trong qu
trong quá
á tr
trì
ình l
nh là
àm
m
vi
việ
ệc sau n
c sau nà
ày.
y.
47. -
- B
Bề
ề m
mặ
ặt m
t mó
óng
ng í
ít nh
t nhá
ám, ma
m, ma s
sá
át
t gi
giữ
ữa
a
t
tấ
ấm
m &
& m
mó
óng
ng nh
nhỏ
ỏ,
, t
tạ
ạo
o đi
điề
ều
u ki
kiệ
ện
n cho
cho
t
tấ
ấm
m chuy
chuyể
ển
n v
vị
ị d
dễ
ễ d
dà
àng
ng khi
khi co
co,
, giãn
giãn
dư
dướ
ới
i t
tá
ác
c d
dụ
ụng
ng c
củ
ủa
a nhi
nhiệ
ệt
t đ
độ
ộ thay
thay đ
đổ
ổi
i
đ
đề
ều, không l
u, không là
àm ph
m phá
át sinh
t sinh ứ
ứng su
ng suấ
ất
t
nhi
nhiệ
ệt
t (
(ƯSN
ƯSN) qu
) quá
á l
lớ
ớn trong t
n trong tấ
ấm
m.
.
V
Vì
ì c
cá
ác
c yêu
yêu c
cầ
ầu
u trên
trên m
mà
à hi
hiệ
ện
n nay
nay l
lớ
ớp
p
m
mó
óng
ng c
cá
át
t gia
gia c
cố
ố XM
XM,
, c
cấ
ấp
p ph
phố
ối
i đ
đá
á
dăm
dăm gia
gia c
cố
ố XM
XM đư
đượ
ợc
c d
dù
ùng
ng ph
phổ
ổ bi
biế
ến
n
trong
trong k
kế
ết
t c
cấ
ấu
u t
tầ
ầng
ng m
mó
óng
ng á
áo
o đư
đườ
ờng
ng
c
cứ
ứng
ng.
.
50. C
Cá
ác
c lo
loạ
ại
i h
hì
ình
nh m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
cứ
ứng
ng
M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng BTXM
BTXM thông
thông thư
thườ
ờng
ng
Jointed
Jointed Plain
Plain Concrete
Concrete Pavement
Pavement (
(JPCP
JPCP)
)
51. M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng BTXM
BTXM c
có
ó m
mố
ối
i n
nố
ối
i tăng
tăng cư
cườ
ờng
ng
Jointed
Jointed Reinforced
Reinforced Concrete
Concrete Pavement
Pavement (
(JRCP
JRCP)
)
52. M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng BTXM
BTXM c
cố
ốt
t th
thé
ép
p liên
liên t
tụ
ục
c (
(CRCP
CRCP)
)
Continuously
Continuously Reinforced
Reinforced Concrete
Concrete Pavement
Pavement
53. 1.5.
1.5. C
Cá
ác
c lo
loạ
ại
i v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u &
& nguyên
nguyên lý
lý s
sử
ử
d
dụ
ụng
ng VL
VL đ
để
ể l
là
àm
m m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng :
:
1.
1. C
Cá
ác
c lo
loạ
ại
i v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u đ
để
ể l
là
àm
m m
mặ
ặt
t &
& m
mó
óng
ng đư
đườ
ờng
ng:
:
C
Cá
ác
c lo
loạ
ại
i v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u cơ
cơ b
bả
ản
n :
:
-
- Đ
Đá
á dăm
dăm.
.
-
- C
Cá
át.
t.
-
- Đ
Đấ
ất.
t.
-
- Ch
Chấ
ất
t liên
liên k
kế
ết
t (
(vô
vô cơ
cơ,
, h
hữ
ữu
u cơ
cơ ho
hoặ
ặc
c ch
chấ
ất
t k
kế
ết
t
d
dí
ính
nh t
tổ
ổng
ng h
hợ
ợp
p).
).
-
- Mastic.
Mastic.
-
- Ph
Phụ
ụ gia.
gia.
54. Khi
Khi xây
xây d
dự
ựng
ng đư
đườ
ờng
ng,
, ph
phả
ải
i bi
biế
ết
t c
cá
ách
ch
ph
phố
ối
i h
hợ
ợp
p c
cá
ác
c lo
loạ
ại
i v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u trên
trên &
&
thi
thi công
công ch
chú
úng
ng theo
theo 1
1 công
công ngh
nghệ
ệ
nh
nhấ
ất
t đ
đị
ịnh
nh n
nà
ào
o đ
đó
ó đ
để
ể t
tạ
ạo
o ra
ra c
cá
ác
c
lo
loạ
ại
i m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
có
ó cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ cao
cao
&
& ổ
ổn
n đ
đị
ịnh
nh cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ;
; th
thỏ
ỏa
a mãn
mãn
t
tố
ốt
t nh
nhấ
ất
t c
cá
ác
c yêu
yêu c
cầ
ầu
u v
về
ề ch
chạ
ạy
y xe
xe.
.
55. C
Cá
ác
c lo
loạ
ại
i v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u sau
sau khi
khi thi
thi công
công
xong
xong s
sẽ
ẽ h
hì
ình
nh th
thà
ành
nh c
cấ
ấu
u tr
trú
úc
c c
có
ó
cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ.
. V
Vậ
ật
t li
liệ
ệu
u m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
có
ó
3
3 lo
loạ
ại
i c
cấ
ấu
u tr
trú
úc
c :
:
-
- C
Cấ
ấu
u tr
trú
úc
c ti
tiế
ếp
p x
xú
úc.
c.
-
- C
Cấ
ấu
u tr
trú
úc
c keo
keo t
tụ
ụ,
, đông
đông t
tụ
ụ.
.
-
- C
Cấ
ấu
u tr
trú
úc
c k
kế
ết
t tinh.
tinh.
56. -
- C
Cấ
ấu
u tr
trú
úc
c ti
tiế
ếp
p x
xú
úc
c :
: c
cá
ác
c h
hạ
ạt
t v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u (
(h
hạ
ạt
t
kho
khoá
áng
ng)
) ti
tiế
ếp
p x
xú
úc
c tr
trự
ực
c ti
tiế
ếp
p v
vớ
ới
i nhau
nhau
không
không thông
thông qua
qua m
mộ
ột
t m
mà
àng
ng ch
chấ
ất
t l
lỏ
ỏng
ng
trung
trung gian
gian n
nà
ào
o.
.
-
- C
Cấ
ấu
u tr
trú
úc
c keo
keo t
tụ
ụ,
, đông
đông t
tụ
ụ :
: c
cá
ác
c h
hạ
ạt
t
kho
khoá
áng
ng ti
tiế
ếp
p x
xú
úc
c v
vớ
ới
i nhau
nhau thông
thông qua
qua m
mộ
ột
t
m
mà
àng
ng m
mỏ
ỏng
ng ch
chấ
ất
t l
lỏ
ỏng
ng bao
bao b
bọ
ọc
c c
cá
ác
c h
hạ
ạt
t
(
( m
mà
àng
ng nh
nhự
ựa
a ho
hoặ
ặc
c nư
nướ
ớc
c).
).
-
- C
Cấ
ấu
u tr
trú
úc
c k
kế
ết
t tinh
tinh :
: c
cá
ác
c h
hạ
ạt
t kho
khoá
áng
ng đư
đượ
ợc
c
bao
bao b
bọ
ọc
c b
bở
ởi
i m
mộ
ột
t m
mà
àng
ng ch
chấ
ất
t liên
liên k
kế
ết
t bi
biế
ến
n
c
cứ
ứng
ng.
.
57. 2.
2. C
Cá
ác
c nguyên
nguyên lý
lý s
sử
ử d
dụ
ụng
ng v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u đ
để
ể l
là
àm
m
m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng :
:
C
Có
ó 4
4 nguyên
nguyên lý
lý :
:
-
- Nguyên
Nguyên lý
lý “
“ Đ
Đá
á ch
chè
èn
n đ
đá
á “
“ (
(Macađam
Macađam)
)
-
- Nguyên
Nguyên lý
lý “
“ C
Cấ
ấp
p ph
phố
ối
i “
“
-
- Nguyên
Nguyên lý
lý “
“ Gia
Gia c
cố
ố đ
đấ
ất
t “
“
-
- Nguyên
Nguyên lý
lý “
“ L
Lá
át
t x
xế
ếp
p “
“
58. 3.
3. Nguyên
Nguyên lý
lý “
“ Đ
Đá
á ch
chè
èn
n đ
đá
á “
“ :
:
C
Cố
ốt
t li
liệ
ệu
u l
là
à đ
đá
á dăm
dăm ho
hoặ
ặc
c s
sỏ
ỏi
i s
sạ
ạn
n (
(c
có
ó m
mặ
ặt
t v
vỡ
ỡ),
),
c
có
ó k
kí
ích
ch thư
thướ
ớc
c đ
đồ
ồng
ng đ
đề
ều
u,
, đư
đượ
ợc
c r
rả
ải
i v
vớ
ới
i m
mộ
ột
t
chi
chiề
ều
u d
dà
ày
y nh
nhấ
ất
t đ
đị
ịnh
nh &
& lu
lu l
lè
èn
n ch
chặ
ặt
t đ
để
ể c
cá
ác
c
viên
viên đ
đá
á ch
chè
èn
n m
mó
óc
c v
và
ào
o nhau
nhau t
tạ
ạo
o th
thà
ành
nh 1
1
c
cấ
ấu
u tr
trú
úc
c ti
tiế
ếp
p x
xú
úc
c c
có
ó cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ cao
cao,
, c
có
ó kh
khả
ả
năng
năng ch
chị
ịu
u l
lự
ực
c th
thẳ
ẳng
ng đ
đứ
ứng
ng &
& n
nằ
ằm
m ngang
ngang.
.
Đ
Để
ể gi
giả
ảm
m đ
độ
ộ r
rỗ
ỗng
ng &
& c
cả
ải
i thi
thiệ
ện
n kh
khả
ả năng
năng
ch
chị
ịu
u t
tá
ác
c d
dụ
ụng
ng c
củ
ủa
a l
lự
ực
c ngang
ngang xe
xe c
cộ
ộ,
, c
có
ó th
thể
ể
s
sử
ử d
dụ
ụng
ng 1
1 s
số
ố lo
loạ
ại
i v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u ch
chè
èn
n.
.
59. Lo
Loạ
ại
i m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng s
sử
ử d
dụ
ụng
ng nguyên
nguyên lý
lý n
nà
ày
y
c
có
ó k
kế
ết
t c
cấ
ấu
u h
hở
ở,
, đ
độ
ộ r
rỗ
ỗng
ng còn
còn dư
dư l
lớ
ớn
n,
, đ
độ
ộ
nh
nhá
ám
m nh
nhỏ
ỏ,
, ch
chị
ịu
u l
lự
ực
c ngang
ngang k
ké
ém
m nên
nên
thư
thườ
ờng
ng ph
phả
ải
i c
cấ
ấu
u t
tạ
ạo
o thêm
thêm l
lớ
ớp
p b
bả
ảo
o v
vệ
ệ,
,
ch
chố
ống
ng bong
bong b
bậ
ật
t,
, t
tạ
ạo
o ma
ma s
sá
át
t n
nế
ếu
u d
dù
ùng
ng
l
là
àm
m l
lớ
ớp
p m
mặ
ặt
t.
.
V
Ví
í d
dụ
ụ :
: M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng đ
đá
á dăm
dăm,
, đ
đá
á dăm
dăm th
thấ
ấm
m
nh
nhậ
ập
p nh
nhự
ựa
a,
, đ
đá
á dăm
dăm đen
đen r
rả
ải
i theo
theo
phương
phương ph
phá
áp
p ch
chè
èn
n,
, đ
đá
á dăm
dăm th
thấ
ấm
m
nh
nhậ
ập
p v
vữ
ữa
a xi
xi măng
măng c
cá
át
t,
, bêtông
bêtông nh
nhự
ựa
a
tho
thoá
át
t nư
nướ
ớc
c.
.
60. 4.
4. Nguyên
Nguyên lý
lý “
“ C
Cấ
ấp
p ph
phố
ối
i “
“ :
:
C
Cố
ốt
t li
liệ
ệu
u l
là
à đ
đá
á dăm
dăm ho
hoặ
ặc
c s
sỏ
ỏi
i s
sạ
ạn
n c
có
ó k
kí
ích
ch c
cỡ
ỡ to
to
nh
nhỏ
ỏ kh
khá
ác
c nhau
nhau,
, đư
đượ
ợc
c ph
phố
ối
i h
hợ
ợp
p v
vớ
ới
i nhau
nhau
theo
theo 1
1 t
tỉ
ỉ l
lệ
ệ nh
nhấ
ất
t đ
đị
ịnh
nh;
; v
vì
ì v
vậ
ậy
y sau
sau khi
khi san
san
r
rả
ải
i v
và
à lu
lu l
lè
èn
n ch
chặ
ặt
t c
cá
ác
c h
hạ
ạt
t nh
nhỏ
ỏ l
lấ
ấp
p đ
đầ
ầy
y l
lỗ
ỗ
r
rỗ
ỗng
ng còn
còn l
lạ
ại
i gi
giữ
ữa
a c
cá
ác
c h
hạ
ạt
t l
lớ
ớn
n t
tạ
ạo
o th
thà
ành
nh 1
1
k
kế
ết
t c
cấ
ấu
u đ
đặ
ặc
c ch
chắ
ắc
c,
, k
kí
ín
n nư
nướ
ớc
c,
, c
có
ó cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ
cao
cao,
, c
có
ó kh
khả
ả năng
năng ch
chị
ịu
u l
lự
ực
c th
thẳ
ẳng
ng đ
đứ
ứng
ng &
&
l
lự
ực
c ngang
ngang đ
đề
ều
u t
tố
ốt
t.
.
61. Lo
Loạ
ại
i m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng s
sử
ử d
dụ
ụng
ng nguyên
nguyên lý
lý n
nà
ày
y c
có
ó
k
kế
ết
t c
cấ
ấu
u ch
chặ
ặt
t k
kí
ín
n,
, h
hạ
ạn
n ch
chế
ế đư
đượ
ợc
c nư
nướ
ớc
c
th
thấ
ấm
m qua
qua;
; khi
khi c
cấ
ấp
p ph
phố
ối
i s
sử
ử d
dụ
ụng
ng ch
chấ
ất
t liên
liên
k
kế
ết
t,
, s
sẽ
ẽ t
tạ
ạo
o th
thà
ành
nh c
cá
ác
c lo
loạ
ại
i m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
cấ
ấp
p
cao
cao,
, v
vì
ì v
vậ
ậy
y hi
hiệ
ện
n nay
nay h
hầ
ầu
u h
hế
ết
t c
cá
ác
c k
kế
ết
t c
cấ
ấu
u
m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
cấ
ấp
p cao
cao hi
hiệ
ện nay
n nay đ
đề
ều
u s
sử
ử d
dụ
ụng
ng
nguyên
nguyên lý
lý n
nà
ày.
y.
V
Ví
í d
dụ
ụ :
: M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
cấ
ấp
p ph
phố
ối
i thiên
thiên nhiên
nhiên,
, c
cấ
ấp
p
ph
phố
ối
i đ
đá
á dăm
dăm,
, c
cấ
ấp
p ph
phố
ối
i đ
đá
á dăm
dăm gia
gia c
cố
ố xi
xi
măng
măng,
, bêtông
bêtông nh
nhự
ựa, bêtông
a, bêtông xi
xi măng
măng.
.
62. 5.
5. Nguyên
Nguyên lý
lý "
" L
Lá
át
t x
xế
ếp
p "
" :
:
C
Cố
ốt
t li
liệ
ệu
u ch
chí
ính
nh l
là
à c
cá
ác
c t
tấ
ấm
m l
lá
át
t đư
đượ
ợc
c gia
gia công
công
ho
hoặ
ặc
c ch
chế
ế t
tạ
ạo
o c
có
ó k
kí
ích
ch c
cỡ
ỡ đ
đồ
ồng
ng đ
đề
ều
u,
, đư
đượ
ợc
c
l
lá
át
t x
xế
ếp
p trên
trên m
mộ
ột
t l
lớ
ớp
p m
mó
óng
ng b
bằ
ằng
ng ph
phẳ
ẳng
ng
đ
đủ
ủ cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ,
, khe
khe h
hở
ở gi
giữ
ữa
a c
cá
ác
c t
tấ
ấm
m l
lá
át
t c
có
ó
th
thể
ể d
dù
ùng
ng v
vữ
ữa
a ximăng
ximăng,
, c
cá
ác
c lo
loạ
ại
i keo
keo,
,
mastic
mastic đ
để
ể tr
trá
ám
m tr
trí
ít
t,
, mi
miế
ết
t m
mạ
ạch
ch;
; Cư
Cườ
ờng
ng
đ
độ
ộ m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng h
hì
ình
nh th
thà
ành
nh nh
nhờ
ờ cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ
c
củ
ủa
a b
bả
ản
n thân
thân t
tấ
ấm
m l
lá
át
t,
, cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ l
lớ
ớp
p
m
mó
óng
ng &
& s
sự
ự ch
chè
èn
n m
mó
óc
c gi
giữ
ữa
a c
cá
ác
c t
tấ
ấm
m l
lá
át
t.
.
63. Lo
Loạ
ại
i m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng s
sử
ử d
dụ
ụng
ng nguyên
nguyên lý
lý n
nà
ày
y
c
có
ó k
kế
ết
t c
cấ
ấu
u h
hở
ở do
do khe
khe h
hở
ở gi
giữ
ữa
a c
cá
ác
c
t
tấ
ấm
m l
lá
át
t,
, n
nế
ếu
u gi
giữ
ữa
a c
cá
ác
c t
tấ
ấm
m l
lá
át
t đư
đượ
ợc
c
mi
miế
ết
t m
mạ
ạch
ch c
có
ó th
thể
ể xem
xem l
là
à k
kế
ết
t c
cấ
ấu
u
k
kí
ín
n.
.
V
Ví
í d
dụ
ụ :
: M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng đ
đá
á l
lá
át
t qu
quá
á đ
độ
ộ (
(đ
đá
á
h
hộ
ộc
c,
, đ
đá
á ba
ba),
), m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng đ
đá
á l
lá
át
t c
cấ
ấp
p
cao
cao (
(l
lá
át đ
t đá
á t
tấ
ấm,
m, đ
đá
á phi
phiế
ến,
n, bêtông
bêtông xi
xi
măng
măng l
lắ
ắp
p gh
ghé
ép
p,
, bêtông
bêtông g
gạ
ạch
ch t
tự
ự
ch
chè
èn
n).
).
65. M
Mộ
ột
t s
số
ố lo
loạ
ại
i bêtông
bêtông g
gạ
ạch
ch t
tự
ự ch
chè
èn
n
(
(Concrete
Concrete Block
Block Paving
Paving -
- CBP
CBP ho
hoặ
ặc
c Interlocking
Interlocking
Concrete
Concrete Pavement
Pavement -
- ICP
ICP)
) trên
trên th
thế
ế gi
giớ
ới
i
66. M
Mộ
ột
t s
số
ố ứ
ứng
ng d
dụ
ụng
ng c
củ
ủa
a CBP
CBP (
(ICP
ICP)
) trên
trên th
thế
ế gi
giớ
ới
i
Bãi
Bãi đ
đậ
ậu
u xe
xe Đư
Đườ
ờng
ng ô
ô tô
tô
69. 6.
6. Nguyên
Nguyên lý
lý "
" Gia
Gia c
cố
ố đ
đấ
ất
t "
" :
:
C
Cố
ốt
t li
liệ
ệu
u ch
chí
ính
nh l
là
à đ
đấ
ất
t đã
đã đư
đượ
ợc
c l
là
àm
m nh
nhỏ
ỏ,
, đư
đượ
ợc
c
tr
trộ
ộn
n đ
đề
ều
u v
vớ
ới
i m
mộ
ột
t h
hà
àm
m lư
lượ
ợng
ng ch
chấ
ất
t liên
liên k
kế
ết
t
nh
nhấ
ất
t đ
đị
ịnh
nh,
, ở
ở m
mộ
ột
t đ
độ
ộ ẩ
ẩm
m t
tố
ốt
t nh
nhấ
ất
t;
; đư
đượ
ợc
c san
san
r
rả
ải
i &
& lu
lu l
lè
èn
n ch
chặ
ặt
t.
. V
Vì
ì v
vậ
ậy
y,
, sau
sau khi
khi h
hì
ình
nh
th
thà
ành
nh cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ đ
đấ
ất
t gia
gia c
cố
ố tr
trở
ở th
thà
ành
nh 1
1 l
lớ
ớp
p
v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u c
có
ó c
cấ
ấu
u tr
trú
úc
c đông
đông t
tụ
ụ ho
hoặ
ặc
c k
kế
ết
t tinh
tinh c
có
ó
cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ cao
cao,
, c
có
ó kh
khả
ả năng
năng ch
chị
ịu
u n
né
én
n,
, ch
chị
ịu
u
k
ké
éo
o khi
khi u
uố
ốn
n &
& r
rấ
ất
t ổ
ổn
n đ
đị
ịnh
nh nư
nướ
ớc
c.
.
70. Lo
Loạ
ại
i m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng s
sử
ử d
dụ
ụng
ng nguyên
nguyên lý
lý n
nà
ày
y c
có
ó
k
kế
ết
t c
cấ
ấu
u ch
chặ
ặt
t k
kí
ín
n,
, h
hạ
ạn
n ch
chế
ế đư
đượ
ợc
c nư
nướ
ớc
c
th
thấ
ấm
m qua
qua,
, c
có
ó cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ cao
cao &
& r
rấ
ất
t ổ
ổn
n
đ
đị
ịnh
nh cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ khi
khi ch
chị
ịu
u t
tá
ác
c d
dụ
ụng
ng lâu
lâu d
dà
ài
i
c
củ
ủa
a nhi
nhiệ
ệt
t &
& nư
nướ
ớc
c.
.
V
Ví
í d
dụ
ụ :
: M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng đ
đấ
ất
t gia
gia c
cố
ố vôi
vôi,
, c
cá
át
t gia
gia c
cố
ố
xi
xi măng
măng,
, c
cá
át gia c
t gia cố
ố nh
nhự
ựa,
a, đ
đấ
ất
t gia
gia c
cố
ố ch
chấ
ất
t
k
kế
ết
t d
dí
ính
nh t
tổ
ổng
ng h
hợ
ợp
p . . .
. . .
Một dây chuyền gia cố đất
71. 1.6.
1.6. Tr
Trì
ình
nh t
tự
ự chung
chung xây
xây d
dự
ựng
ng m
mặ
ặt
t
đư
đườ
ờng
ng ô
ô tô
tô :
:
-
- Thi
Thi công
công khuôn
khuôn đư
đườ
ờng.
ng.
-
- Thi
Thi công
công h
hệ
ệ th
thố
ống
ng rãnh
rãnh tho
thoá
át
t nư
nướ
ớc
c
m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng (
(n
nế
ếu
u c
có
ó).
).
-
- V
Vậ
ận
n chuy
chuyể
ển
n v
vậ
ật
t li
liệ
ệu.
u.
-
- Thi
Thi công
công c
cá
ác
c l
lớ
ớp
p m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng.
ng.
-
- Ho
Hoà
àn
n thi
thiệ
ện
n &
& b
bả
ảo
o dư
dưỡ
ỡng.
ng.
72. 1.
1. Thi
Thi công
công khuôn
khuôn đư
đườ
ờng
ng :
:
1.1.
1.1. Tr
Trì
ình
nh t
tự
ự thi
thi công
công khuôn
khuôn đư
đườ
ờng
ng đ
đà
ào
o ho
hoà
àn
n to
toà
àn
n :
:
-
- Đ
Đị
ịnh
nh v
vị
ị tim
tim đư
đườ
ờng
ng,
, m
mé
ép
p ph
phầ
ần
n xe
xe ch
chạ
ạy
y,
, m
mé
ép
p l
lề
ề gia
gia c
cố
ố.
.
-
- Đ
Đà
ào
o khuôn
khuôn đư
đườ
ờng
ng (
(m
má
áy
y đ
đà
ào
o,
, m
má
áy
y san
san,
, th
thủ
ủ công
công).
).
-
- V
Vậ
ận
n chuy
chuyể
ển
n đ
đấ
ất
t đ
đổ
ổ đi
đi.
.
-
- San
San s
sử
ửa
a b
bề
ề m
mặ
ặt
t n
nề
ền
n đư
đườ
ờng.
ng.
-
- Lu
Lu l
lè
èn
n ch
chặ
ặt
t đ
đá
áy
y á
áo
o đư
đườ
ờng
ng đ
đú
úng
ng yêu
yêu c
cầ
ầu
u .
.
-
- Đ
Đà
ào
o rãnh
rãnh tho
thoá
át
t nư
nướ
ớc
c t
tạ
ạm
m th
thờ
ời.
i.
-
- K.tra
K.tra k
kí
ích
ch thư
thướ
ớc
c,
, cao
cao đ
độ
ộ,
, đ
độ
ộ b
bằ
ằng
ng ph
phẳ
ẳng
ng;
; đo E
đo Eo
o, K.
, K.
-
- Nghi
Nghiệ
ệm
m thu
thu khuôn
khuôn đư
đườ
ờng.
ng.
Lưu
Lưu ý
ý :
: ph
phả
ải
i k
kể
ể đ
đế
ến
n chi
chiề
ều
u cao
cao phòng
phòng l
lú
ún
n khi
khi lu
lu l
lè
èn
n đ
đá
áy
y
á
áo
o đư
đườ
ờng
ng đ
để
ể đ
đá
áy
y á
áo
o đư
đườ
ờng
ng đ
đú
úng
ng cao
cao đ
độ
ộ thi
thiế
ết k
t kế
ế.
.
73. Thi
Thi công
công khuôn
khuôn đư
đườ
ờng
ng đ
đà
ào
o b
bằ
ằng
ng m
má
áy
y
đ
đà
ào
o khi
khi chi
chiề
ều
u sâu
sâu đ
đà
ào
o ≥
≥ 40cm
40cm
Ki
Kiể
ểm
m tra
tra đ
độ
ộ ch
chặ
ặt
t đ
đá
áy
y á
áo
o đư
đườ
ờng
ng
74. 1.2.
1.2. Tr
Trì
ình
nh t
tự
ự thi
thi công
công khuôn
khuôn đư
đườ
ờng
ng đ
đắ
ắp
p l
lề
ề ho
hoà
àn
n to
toà
àn
n:
:
-
- Đ
Đị
ịnh
nh v
vị
ị tim
tim đư
đườ
ờng
ng,
, m
mé
ép
p ph
phầ
ần
n xe
xe ch
chạ
ạy
y,
, m
mé
ép
p l
lề
ề gia
gia c
cố
ố.
.
-
- V
Vậ
ận
n chuy
chuyể
ển
n th
thà
ành
nh ch
chắ
ắn
n,
, c
cọ
ọc
c s
sắ
ắt.
t.
-
- D
Dự
ựng
ng th
thà
ành
nh ch
chắ
ắn
n,
, c
cọ
ọc
c s
sắ
ắt.
t.
-
- V
Vậ
ận
n chuy
chuyể
ển
n đ
đấ
ất
t đ
đắ
ắp
p l
lề
ề đư
đườ
ờng.
ng.
-
- Tư
Tướ
ới
i ẩ
ẩm
m b
bề
ề m
mặ
ặt
t l
lề
ề đư
đườ
ờng.
ng.
-
- San
San r
rả
ải
i đ
đấ
ất
t đ
đắ
ắp
p l
lề
ề.
.
-
- Đ
Đầ
ầm
m n
né
én
n ch
chặ
ặt
t đ
đấ
ất
t đ
đắ
ắp
p l
lề
ề (
( K
K >= 0,95 ).
>= 0,95 ).
-
- Th
Thá
áo, d
o, dỡ
ỡ th
thà
ành ch
nh chắ
ắn.
n.
-
- San
San s
sử
ửa
a b
bề
ề m
mặ
ặt
t n
nề
ền
n đư
đườ
ờng.
ng.
-
- Lu
Lu l
lè
èn
n tăng
tăng cư
cườ
ờng
ng b
bề
ề m
mặ
ặt
t n
nề
ền
n đư
đườ
ờng.
ng.
-
- Đ
Đà
ào
o rãnh
rãnh tho
thoá
át
t nư
nướ
ớc
c t
tạ
ạm
m th
thờ
ời.
i.
-
- K.tra
K.tra k
kí
ích
ch thư
thướ
ớc
c,
, cao
cao đ
độ
ộ,
, đ
độ
ộ b
bằ
ằng
ng ph
phẳ
ẳng
ng;
; đo E
đo Eo
o, K.
, K.
-
- Nghi
Nghiệ
ệm
m thu
thu khuôn
khuôn đư
đườ
ờng.
ng.
75. Lưu
Lưu ý
ý :
:
-
- M
Mộ
ột
t s
số
ố trư
trườ
ờng
ng h
hợ
ợp
p c
có
ó th
thể
ể thi
thi công
công khuôn
khuôn
đư
đườ
ờng
ng đ
đắ
ắp
p theo
theo ki
kiể
ểu
u đ
đắ
ắp
p l
lề
ề t
từ
ừng
ng ph
phầ
ần
n :
: đ
đắ
ắp
p
l
lề
ề đư
đườ
ờng
ng đ
đế
ến
n đâu
đâu thi
thi công
công l
lớ
ớp
p m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng
đ
đế
ến
n đ
đó
ó.
.
-
- C
Có
ó th
thể
ể d
dự
ựng
ng th
thà
ành
nh ch
chắ
ắn
n thi
thi công
công l
lớ
ớp
p m
mặ
ặt
t
đư
đườ
ờng
ng trư
trướ
ớc
c,
, sau
sau đ
đó
ó d
dỡ
ỡ th
thà
ành
nh ch
chắ
ắn
n v
và
à đ
đắ
ắp
p
ph
phầ
ần
n l
lề
ề đư
đườ
ờng
ng sau
sau.
.
-
- Ngo
Ngoà
ài
i 2
2 lo
loạ
ại
i khuôn
khuôn đư
đườ
ờng
ng k
kể
ể trên
trên,
, lo
loạ
ại
i khuôn
khuôn
đư
đườ
ờng
ng đ
đắ
ắp
p l
lề
ề 1/2
1/2 c
có
ó th
thể
ể á
áp
p d
dụ
ụng
ng cho
cho c
cá
ác
c
đo
đoạ
ạn
n n
nề
ền
n đư
đườ
ờng
ng chuy
chuyể
ển
n ti
tiế
ếp
p t
từ
ừ n
nề
ền
n đ
đà
ào
o sang
sang
n
nề
ền
n đ
đắ
ắp
p ho
hoặ
ặc
c ngư
ngượ
ợc
c l
lạ
ại
i.
.
78. 2.
2. Thi
Thi công
công h
hệ
ệ th
thố
ống
ng rãnh
rãnh tho
thoá
át
t nư
nướ
ớc
c
m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng :
:
2.1.
2.1. Ch
Chứ
ức
c năng
năng h
hệ
ệ th
thố
ống
ng rãnh
rãnh tho
thoá
át
t nư
nướ
ớc
c
m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng :
:
-
- Tho
Thoá
át
t nư
nướ
ớc
c t
tạ
ạm
m th
thờ
ời
i trong
trong qu
quá
á tr
trì
ình
nh thi
thi
công
công,
, đ
đả
ảm
m b
bả
ảo
o n
nề
ền
n đư
đườ
ờng
ng,
, m
mó
óng
ng đư
đườ
ờng
ng
luôn
luôn khô
khô r
rá
áo
o.
.
-
- Tho
Thoá
át
t nư
nướ
ớc
c m
mặ
ặt
t th
thấ
ấm
m qua
qua k
kế
ết
t c
cấ
ấu
u m
mặ
ặt
t
đư
đườ
ờng
ng h
hở
ở trong
trong qu
quá
á tr
trì
ình
nh khai
khai th
thá
ác
c sau
sau
n
nà
ày
y.
.
79. 2.2.
2.2. C
Cá
ác
c lo
loạ
ại
i rãnh
rãnh tho
thoá
át
t nư
nướ
ớc
c m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng :
:
-
- Rãnh
Rãnh tho
thoá
át
t nư
nướ
ớc
c t
tạ
ạm
m th
thờ
ời
i:
: b
bố
ố tr
trí
í so
so le
le 2
2
bên
bên l
lề
ề đư
đườ
ờng
ng kho
khoả
ảng
ng c
cá
ách
ch 15
15÷
÷40
40m (t
m (tù
ùy
y
theo chi
theo chiề
ều r
u rộ
ộng m
ng mặ
ặt đư
t đườ
ờng)
ng),
, r
rộ
ộng
ng
20
20÷
÷40
40cm
cm :
:
-
- Rãnh
Rãnh xương
xương c
cá
á:
: b
bố
ố b
bố
ố tr
trí
í so
so le
le 2
2 bên
bên l
lề
ề
đư
đườ
ờng
ng kho
khoả
ảng
ng c
cá
ách
ch 15
15÷
÷20
20m
m,
, c
cấ
ấu
u t
tạ
ạo
o
theo
theo ki
kiể
ểu
u t
tầ
ầng
ng l
lọ
ọc
c ngư
ngượ
ợc
c.
.
C
Cá
ác
c lo
loạ
ại
i rãnh
rãnh kh
khá
ác
c tham
tham kh
khả
ảo
o s
sá
ách
ch
XDMĐ
XDMĐ. . .
. . .
80. 2.3.
2.3. Tr
Trì
ình
nh t
tự
ự thi
thi công
công rãnh
rãnh xương
xương c
cá
á :
:
-
- Đ
Đị
ịnh
nh v
vị
ị rãnh.
rãnh.
-
- Đ
Đà
ào
o rãnh
rãnh b
bằ
ằng
ng th
thủ
ủ công
công (
(ph
phầ
ần
n lòng
lòng &
& l
lề
ề
đư
đườ
ờng
ng).
).
-
- V
Vậ
ận
n chuy
chuyể
ển
n v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u l
là
àm
m rãnh.
rãnh.
-
- X
Xế
ếp
p v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u v
và
ào
o rãnh
rãnh (
(theo
theo nguyên
nguyên lý
lý t
tầ
ầng
ng
l
lọ
ọc
c ngư
ngượ
ợc
c ).
).
-
- L
Lá
át
t c
cỏ
ỏ l
lậ
ật
t ngư
ngượ
ợc
c (
(ho
hoặ
ặc
c v
vả
ải
i đ
đị
ịa
a k
kỹ
ỹ thu
thuậ
ật
t).
).
-
- Đ
Đắ
ắp
p đ
đấ
ất
t trên
trên rãnh.
rãnh.
81. 3.
3. V
Vậ
ận
n chuy
chuyể
ển
n v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u :
:
3.1.
3.1. Phân
Phân lo
loạ
ại
i v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u l
là
àm
m đư
đườ
ờng
ng theo
theo
công
công ngh
nghệ
ệ thi
thi công
công :
:
-
- Lo
Loạ
ại
i 1
1 :
:không
không kh
khố
ống
ng ch
chế
ế th
thờ
ời
i gian
gian :
: đ
đá
á
dăm
dăm,
, c
cấ
ấp
p ph
phố
ối
i đ
đá
á dăm
dăm,
, c
cấ
ấp
p ph
phố
ối
i thiên
thiên
nhiên
nhiên . . .
. . .
-
- Lo
Loạ
ại
i 2
2 :
: kh
khố
ống
ng ch
chế
ế th
thờ
ời
i gian
gian v
vậ
ận
n chuy
chuyể
ển
n
&
& thi
thi công
công:
: c
cấ
ấp
p ph
phố
ối
i đ
đá
á dăm
dăm GCXM
GCXM,
,
c
cá
át
t GCXM
GCXM,
, bêtông
bêtông nh
nhự
ựa
a,
, bêtông
bêtông xi
xi
măng
măng . . .
. . .
82. 3.2.
3.2. C
Cá
ác
c h
hì
ình
nh th
thứ
ức
c v
vậ
ận
n chuy
chuyể
ển
n VL
VL
l
là
àm
m đư
đườ
ờng
ng:
:
-
- V
Vậ
ật
t li
liệ
ệu
u đư
đượ
ợc
c v
vậ
ận
n chuy
chuyể
ển
n đ
đổ
ổ th
thà
ành
nh
đ
đố
ống
ng ho
hoặ
ặc
c th
thà
ành
nh lu
luố
ống
ng t
tạ
ại
i hi
hiệ
ện
n
trư
trườ
ờng
ng trư
trướ
ớc
c khi
khi thi
thi công
công (
( ch
chỉ
ỉ á
áp
p
d
dụ
ụng
ng cho
cho VL
VL lo
loạ
ại
i 1
1 )
)
-
- V
Vậ
ật
t li
liệ
ệu
u v
vậ
ận
n chuy
chuyể
ển
n đ
đế
ến
n đâu
đâu thi
thi công
công
đ
đế
ến
n đ
đấ
ấy
y (
(á
áp
p d
dụ
ụng
ng cho
cho c
cả
ả VL
VL lo
loạ
ại
i 1
1
v
và
à lo
loạ
ại
i 2
2)
)
83. 3.3.
3.3. T
Tí
ính
nh to
toá
án
n lư
lượ
ợng
ng VL
VL v
vậ
ận
n chuy
chuyể
ển
n :
:
a
a.
. V
Vậ
ật
t li
liệ
ệu
u cơ
cơ b
bả
ản
n :
: lo
loạ
ại
i n
nà
ày
y t
tạ
ạo
o nên
nên chi
chiề
ều
u d
dà
ày
y
l
lớ
ớp
p m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng,
, l
là
à lo
loạ
ại
i v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u ch
chị
ịu
u l
lự
ực
c
ch
chí
ính
nh.
.
Công
Công th
thứ
ức
c t
tí
ính
nh kh
khố
ối
i lư
lượ
ợng
ng VL
VL ở
ở tr
trạ
ạng
ng th
thá
ái
i khô
khô :
:
Q
Q =
= K
K1
1.
.K
K2
2.
.B
B.
.H
H.
.L
L.
.γ
γk
k (
( t
tấ
ấn
n )
)
Q
Q =
= K
K1
1.
.K
K2
2.
.B
B.
.H
H.
.L
L.
.γ
γk
k/
/ γ
γkox
kox (
( m
m3
3 )
)
Công
Công th
thứ
ức
c t
tí
ính
nh kh
khố
ối
i lư
lượ
ợng
ng v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u ở
ở tr
trạ
ạng
ng th
thá
ái
i
ẩ
ẩm
m :
:
Q
Q =
= K
K1
1.
.K
K2
2.
.B
B.
.H
H.
.L
L.
.γ
γw
w (
( t
tấ
ấn
n )
)
Q
Q =
= K
K1
1.
.K
K2
2.
.B
B.
.H
H.
.L
L.
.γ
γw
w/
/ γ
γwox
wox (
( m
m3
3 )
)
84. Trong
Trong đ
đó
ó :
:
-
- K
K1
1,
, K
K2
2 :
: h
hệ
ệ s
số
ố hao
hao h
hụ
ụt
t &
& h
hệ
ệ s
số
ố m
mở
ở r
rộ
ộng
ng đư
đườ
ờng
ng
cong.
cong.
-
- B
B,
, L
L,
, H
H :
: chi
chiề
ều
u r
rộ
ộng
ng,
, chi
chiề
ều
u d
dà
ài
i,
, chi
chiề
ều
u d
dà
ày
y l
lớ
ớp
p VL
VL
ở
ở tr
trạ
ạng
ng th
thá
ái
i ch
chặ
ặt
t (
(m
m).
).
-
- γ
γk
k,
, γ
γw
w :
: kh
khố
ối
i lư
lượ
ợng
ng th
thể
ể t
tí
ích
ch khô
khô &
& ẩ
ẩm
m c
củ
ủa
a VL
VL ở
ở
tr
trạ
ạng
ng th
thá
ái
i đ
đầ
ầm
m ch
chặ
ặt
t (
( t
tấ
ấn
n/
/m
m3
3
).
).
-
- γ
γkox
kox,
, γ
γwox
wox :
: kh
khố
ối
i lư
lượ
ợng
ng th
thể
ể t
tí
ích
ch khô
khô &
& ẩ
ẩm
m c
củ
ủa
a VL
VL
ở
ở tr
trạ
ạng
ng th
thá
ái
i đ
đổ
ổ đ
đố
ống
ng ho
hoặ
ặc
c trên
trên th
thù
ùng
ng xe
xe
(
( t
tấ
ấn
n/
/m
m3
3
).
).
Ghi
Ghi ch
chú
ú :
: kh
khố
ối
i lư
lượ
ợng
ng trên
trên c
có
ó th
thể
ể l
lấ
ấy
y theo
theo đ
đị
ịnh
nh
m
mứ
ức
c XDCB
XDCB ho
hoặ
ặc
c đ
đị
ịnh
nh m
mứ
ức
c trong
trong c
cá
ác
c quy
quy
tr
trì
ình
nh thi
thi công
công &
& nghi
nghiệ
ệm
m thu
thu.
.
85. b
b.
. V
Vậ
ật
t li
liệ
ệu
u ch
chè
èn
n (
(ho
hoặ
ặc
c r
rả
ải
i m
mặ
ặt
t)
) :
: lo
loạ
ại
i n
nà
ày
y ch
chè
èn
n v
và
ào
o
l
lỗ
ỗ r
rỗ
ỗng
ng c
củ
ủa
a VL
VL ch
chí
ính
nh ho
hoặ
ặc
c l
là
àm
m th
thà
ành
nh l
lớ
ớp
p
m
mỏ
ỏng
ng ph
phí
ía
a trên
trên.
.
Công
Công th
thứ
ức
c t
tí
ính
nh kh
khố
ối
i lư
lượ
ợng
ng VL
VL ch
chè
èn
n ở
ở tr
trạ
ạng
ng th
thá
ái
i
khô
khô :
:
Q
Q =
= K
K1
1.
.K
K2
2.
.B
B.
.L
L.
.q
qk
k /100
/100 (
( t
tấ
ấn
n )
)
Q
Q =
= K
K1
1.
.K
K2
2.
.B
B.
.L
L.
.q
qk
k.
.γ
γkox
kox/100
/100 (
( m
m3
3
)
)
Trong
Trong đ
đó
ó :
:
q
qk
k :
: đ
đị
ịnh
nh m
mứ
ức
c s
sử
ử d
dụ
ụng
ng v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u (
( m
m3
3
/100
/100m
m2
2
)
)
C
Cá
ác
c ký
ký hi
hiệ
ệu
u kh
khá
ác
c như
như trên
trên.
.