SlideShare a Scribd company logo
BÀI THUYẾT TRÌNH NHÓM X
ĐỀ TÀI:
Zero Knowledge
(chứng minh không tiết lộ thông tin)
GVHD: Lê ngọc luyện
Nhóm X:
Cao hữu quốc nguyên
Hồ ngọc phước
Lê trọng khánh
Khái niệm phương
pháp chứng minh:
Chứng minh một vấn
đề gì đó cho người
khác hiểu, nhưng
không tiết lộ thông
tin trực tiếp về vấn
đề, nhưng vẫn khẳng
định vấn đề đó là
đúng.
VD:
Tôi biết rằng 4 không là số nguyên tố bởi nó
gấp 2 2 lần, để chứng minh cho bạn điều đó,
tôi chỉ ra rằng thực sự 2*2=4.
Hệ thống chứng minh tương tác.
Các thuộc tính của chứng minh tương tác
1. Đầy đủ: Nếu phát biểu là đúng, việc xác
minh trung thực sẽ được thuyết phục thực
tế bởi Prover trung thực.
2. Hoàn thiện: Nếu phát biểu là sai, không có
Prover, ngay cả khi không theo giao thức,
có thể thuyết phục người xác minh trung
thực rằng nó là đúng, trừ với một số xác
suất rất nhỏ.
Khái niệm chứng minh không tiết lộ thông
tin:
không để lộ thông tin mà nghĩa là để lộ thông
tin ở mức ít nhất về sự việc cần chứng minh.
Với những thông tin để lộ, người xác minh
không có nhiều hiểu biết(knowledge) về sự
vật sự việc, họ chỉ thu được chút ít thông
tin(coi như zero knowledge) về đặc điểm tính
chất của nó.
VD: Giã sử P và V cùng tham gia trò chơi với các lá
bài. P đưa ra 2 lá bài úp và nói đó là 2 và 3, P yêu
cầu V chọn lá 3.
Các thành phần bên trong:
Có hai nhân vật mà chúng ta thường xuyên phải
nhắc đến trong vấn đề này.
•Prover: người chứng minh, Prover thử chứng
minh một vài sự thật để kiểm chứng.
•Verifier: người xác minh, chấp nhận hoặc bác bỏ
sự chứng minh của Prover.
Giao thức:
với giao thức “Hỏi-Đáp” 3 bước để P chứng minh
cho V một vấn đề nào đó.
• P gửi cho V một giá trị ngẫu nhiên.
• V gửi lại P một giá trị ngẫu nhiên như là giá trị
dùng để kiểm thử.
• P gửi đáp lại V một giá trị.
Kết quả V thừa nhận hoặc bác bỏ vấn đề P
chứng minh.
Tính chất.
• Người xác minh(verifier) không thể tiếp thu
được bất cứ một điều gì từ giao thức này:
Verifier không học thêm được bất cứ điều gì từ
giao thức này, bởi anh ta không thể tự mình
tìm hiểu mà không có người chứng
minh(Prover).
• Prover sẽ không gian lận Verifier: khả năng
nắm bắt của Verifier rất cao, có thể bảo vệ bản
thân tránh khỏi thuyết phục bởi những vấn đề
sai.
Tính chất.
• Verifier không thể gian lận được Prover được:
điều mà Prover tiết lộ chỉ là một giải pháp của
trong rất nhiều giải pháp cho một vấn đề,
không bao giờ tất cả những điều ấy kết hợp lại
có thể tìm ra được bí mật đó.
• Verifier không thể giả làm Prover để chứng
minh cho người thứ ba được:
Bở vì không có thông tin rò rỉ từ Prover cho
Verifier.
Tính chất.
• Verifer có thể chứng minh bất cứ một luận
điểm nào đúng nào:
Thuộc tính này được gọi là hoàn thiện và nó là
khả năng nắm bắt cơ bản của một số Prover để
thuyết phục Verifier về luận điểm đúng đó.
Ứng dụng của chứng minh không tiết tiết
lộ thông tin:
• Giao thức xác minh Feige-Fiast-Shamir.
• Giao thức xác minh Schnorr's.
Giao thức xác minh Schnorr's.
1. Cơ quan ủy thác TA.
Giao thức xác minh Schnorr's.
2. Thủ tục cấp chứng chỉ cho A.
• TA xác lập thông tin về danh tính của họ như
họ, tên,ngày sinh,số chứng minh.…. Dưới
dạng một dãy ký tự mà ta ký hiệu là IA hay
ID(A).
• A chọn bí mật một số ngẫu nhiên a (0≤a≤q-1)
V=α-amodP
sau đó A chuyển V tới B.
• TA tạo chữ ký s=sigTA(IA,V) và chữ ký của TA trên
thông tin (IA,V) đó. Chú ý rằng TA cấp chứng chỉ
cho A mà hoàn toàn không biết gì về thông tin
bí mật của A là số a.
C(A) = (ID(A), v, s ).
=> Bây giờ, với chứng chỉ C(A) đó, A có thể xưng
danh với bất kỳ đối tác B nào.
3. Giao thức xác minh danh tính của A.
• A chọn thêm một số ngẫu nhiên k (0≤ k ≤ q-1),
γ= αkmodP ,
Và gửi cho B các thông tin C(A) và γ.
• B kiểm thử chữ ký của TA trong chứng chỉ C(A)
bởi hệ thức verTA(ID(A),v,s)=đúng. Kiểm thử
xong, B chọn một số ngẫu nhiên r (1≤r≤2t) và
gửi cho A.
• A tính y=k+armodq và gửi cho y cho B
• B thử điều kiện
γ ≡ αyvr(modP)
Và nếu điều kiện đó được thỏa mãn thì xác
nhận danh tính của A.
Thực hiện giao thức đó, A sẽ chứng minh
được danh tính của mình, vì
αkvr ≡ αk+arvr ≡ αk+arα-ar ≡ αk(modP) ≡
γ(modP).
VD: lấy p=88667, q=1031 và t=10. Phần tử
α=70322 có cấp q trong Zp
*. Giã sử A chọn số mũ
bí mật là a=755, khi đó v=13136.
A và B có thể thực hiện giao thức xác định danh
tính như sau: A chọn k=543, và tính
γ=70322543mod88667=84109 rồi gửi γ cho B.
Giã sử B gửi r=1000 cho A, A trả lời lại bằng
y=k+ar modq=543+755.1000mod1031 = 851.
B thử điều kiện γ≡ αyvr (modp),
trong trường hợp này là:
84109 ≡ 70322851131361000 (mod 88667),
Đó là đồng dư thức đúng. B xác nhận danh tính
của A.
Phân loại ứng dụng xuất phát từ thực tiễn.
Chứng minh không tiết lộ thông tin có rất nhiều
ứng dụng. Các ứng dụng thực tiễn nhất được chia
làm 2 loại:
• Thiết kế giao thức.
• Đề án nhận dạng.
Nhận xét.
•Chứng minh không tiết lộ thông tin là trường
hợp đặc biệt của chứng minh tương tác
•zero Knowledge cung cấp một cách chứng minh
tri thức cho một ai đó mà không thay đổi bất cứ
kiến thức bổ sung cho người đó
Có thể được dùng để chứng minh sự xác minh
Giả thuyết cơ bản được dùng trong tất cả PKIS
Tài liệu tham khảo.
•https://drive.google.com/file/d/0BxeN5fDkjXBFR
UhLQnJuM2tZTlU/view?pref=2&pli=1.
•http://luanvan.co/luan-van/luan-van-phuong-
phap-chung-minh-khong-tiet-lo-thong-tin-va-
ung-dung-trong-giao-dich-tren-mang-may-tinh-
39299/.
Chứng minh không tiết lộ thông tin

More Related Content

What's hot

Ch2 reglementation cryptographie
Ch2 reglementation cryptographieCh2 reglementation cryptographie
Ch2 reglementation cryptographie
Radouane Mrabet
 
Thuật toán mã hóa rsa
Thuật toán mã hóa rsaThuật toán mã hóa rsa
Thuật toán mã hóa rsa
Bảo Điệp
 
Chứng minh không tiết lộ thông tin
Chứng minh không tiết lộ thông tinChứng minh không tiết lộ thông tin
Chứng minh không tiết lộ thông tin
LE Ngoc Luyen
 
Classical cipher
Classical cipherClassical cipher
Classical cipher
Hoang Nguyen
 
PKI and Applications
PKI and ApplicationsPKI and Applications
PKI and ApplicationsSvetlin Nakov
 
Chữ ký số Digital Signature.pptx
Chữ ký số Digital Signature.pptxChữ ký số Digital Signature.pptx
Chữ ký số Digital Signature.pptx
ssuserf23293
 
MK Keamanan Komputer - Sesi 7 : Kriptografi (Metode Subtitusi & Transposisi)
MK Keamanan Komputer - Sesi 7 :  Kriptografi (Metode Subtitusi & Transposisi)MK Keamanan Komputer - Sesi 7 :  Kriptografi (Metode Subtitusi & Transposisi)
MK Keamanan Komputer - Sesi 7 : Kriptografi (Metode Subtitusi & Transposisi)
Bambang
 
Cấu hình và bảo mật cho Ubuntu Server
Cấu hình và bảo mật cho Ubuntu Server Cấu hình và bảo mật cho Ubuntu Server
Cấu hình và bảo mật cho Ubuntu Server
Ho Quang Thanh
 
Politiques Sécurité de l'Information - [SCASSI] [Club 27001] [TLS] [2013]
Politiques Sécurité de l'Information - [SCASSI] [Club 27001] [TLS] [2013]Politiques Sécurité de l'Information - [SCASSI] [Club 27001] [TLS] [2013]
Politiques Sécurité de l'Information - [SCASSI] [Club 27001] [TLS] [2013]Sébastien Rabaud
 
MATMA - Chuong3matmakhoacongkhai
MATMA - Chuong3matmakhoacongkhaiMATMA - Chuong3matmakhoacongkhai
MATMA - Chuong3matmakhoacongkhaiSai Lemovom
 
Phát hiện ảnh giấu tin dùng lsb bằng pp po v
Phát hiện ảnh giấu tin dùng lsb bằng pp po vPhát hiện ảnh giấu tin dùng lsb bằng pp po v
Phát hiện ảnh giấu tin dùng lsb bằng pp po v
Phạm Dũng
 
Chương 8_Bảo mật và an ninh mạng
Chương 8_Bảo mật và an ninh mạngChương 8_Bảo mật và an ninh mạng
Chương 8_Bảo mật và an ninh mạng
Hoa Le
 
XSS & SQL injection
XSS & SQL injectionXSS & SQL injection
XSS & SQL injection
Thieu Mao
 
CHỮ KÝ SỐ & ỨNG DỤNG
CHỮ KÝ SỐ & ỨNG DỤNGCHỮ KÝ SỐ & ỨNG DỤNG
CHỮ KÝ SỐ & ỨNG DỤNG
Digiword Ha Noi
 
Chuong 5 - Ma hoa khoa Bat doi xung.pdf
Chuong 5 - Ma hoa khoa Bat doi xung.pdfChuong 5 - Ma hoa khoa Bat doi xung.pdf
Chuong 5 - Ma hoa khoa Bat doi xung.pdf
DuyNguyn856183
 
An toan thong tin
An toan thong tinAn toan thong tin
An toan thong tin
Trung Quan
 
ECDSA/EdDSA
ECDSA/EdDSAECDSA/EdDSA
ECDSA/EdDSA
JacobBrazeal
 
La Sécurité informatiques
La Sécurité informatiquesLa Sécurité informatiques
La Sécurité informatiques
Nouriddin BEN ZEKRI
 
Giáo trình Mật mã học.pdf
Giáo trình Mật mã học.pdfGiáo trình Mật mã học.pdf
Giáo trình Mật mã học.pdf
Man_Ebook
 
IDS Snort/SnortSam
IDS Snort/SnortSamIDS Snort/SnortSam
IDS Snort/SnortSamTiki.vn
 

What's hot (20)

Ch2 reglementation cryptographie
Ch2 reglementation cryptographieCh2 reglementation cryptographie
Ch2 reglementation cryptographie
 
Thuật toán mã hóa rsa
Thuật toán mã hóa rsaThuật toán mã hóa rsa
Thuật toán mã hóa rsa
 
Chứng minh không tiết lộ thông tin
Chứng minh không tiết lộ thông tinChứng minh không tiết lộ thông tin
Chứng minh không tiết lộ thông tin
 
Classical cipher
Classical cipherClassical cipher
Classical cipher
 
PKI and Applications
PKI and ApplicationsPKI and Applications
PKI and Applications
 
Chữ ký số Digital Signature.pptx
Chữ ký số Digital Signature.pptxChữ ký số Digital Signature.pptx
Chữ ký số Digital Signature.pptx
 
MK Keamanan Komputer - Sesi 7 : Kriptografi (Metode Subtitusi & Transposisi)
MK Keamanan Komputer - Sesi 7 :  Kriptografi (Metode Subtitusi & Transposisi)MK Keamanan Komputer - Sesi 7 :  Kriptografi (Metode Subtitusi & Transposisi)
MK Keamanan Komputer - Sesi 7 : Kriptografi (Metode Subtitusi & Transposisi)
 
Cấu hình và bảo mật cho Ubuntu Server
Cấu hình và bảo mật cho Ubuntu Server Cấu hình và bảo mật cho Ubuntu Server
Cấu hình và bảo mật cho Ubuntu Server
 
Politiques Sécurité de l'Information - [SCASSI] [Club 27001] [TLS] [2013]
Politiques Sécurité de l'Information - [SCASSI] [Club 27001] [TLS] [2013]Politiques Sécurité de l'Information - [SCASSI] [Club 27001] [TLS] [2013]
Politiques Sécurité de l'Information - [SCASSI] [Club 27001] [TLS] [2013]
 
MATMA - Chuong3matmakhoacongkhai
MATMA - Chuong3matmakhoacongkhaiMATMA - Chuong3matmakhoacongkhai
MATMA - Chuong3matmakhoacongkhai
 
Phát hiện ảnh giấu tin dùng lsb bằng pp po v
Phát hiện ảnh giấu tin dùng lsb bằng pp po vPhát hiện ảnh giấu tin dùng lsb bằng pp po v
Phát hiện ảnh giấu tin dùng lsb bằng pp po v
 
Chương 8_Bảo mật và an ninh mạng
Chương 8_Bảo mật và an ninh mạngChương 8_Bảo mật và an ninh mạng
Chương 8_Bảo mật và an ninh mạng
 
XSS & SQL injection
XSS & SQL injectionXSS & SQL injection
XSS & SQL injection
 
CHỮ KÝ SỐ & ỨNG DỤNG
CHỮ KÝ SỐ & ỨNG DỤNGCHỮ KÝ SỐ & ỨNG DỤNG
CHỮ KÝ SỐ & ỨNG DỤNG
 
Chuong 5 - Ma hoa khoa Bat doi xung.pdf
Chuong 5 - Ma hoa khoa Bat doi xung.pdfChuong 5 - Ma hoa khoa Bat doi xung.pdf
Chuong 5 - Ma hoa khoa Bat doi xung.pdf
 
An toan thong tin
An toan thong tinAn toan thong tin
An toan thong tin
 
ECDSA/EdDSA
ECDSA/EdDSAECDSA/EdDSA
ECDSA/EdDSA
 
La Sécurité informatiques
La Sécurité informatiquesLa Sécurité informatiques
La Sécurité informatiques
 
Giáo trình Mật mã học.pdf
Giáo trình Mật mã học.pdfGiáo trình Mật mã học.pdf
Giáo trình Mật mã học.pdf
 
IDS Snort/SnortSam
IDS Snort/SnortSamIDS Snort/SnortSam
IDS Snort/SnortSam
 

Viewers also liked

Actividad #20
Actividad #20Actividad #20
Actividad #20
moisesflors
 
Diseño de clúster de la madera en pucallpa
Diseño de clúster de la madera en pucallpaDiseño de clúster de la madera en pucallpa
Diseño de clúster de la madera en pucallpa
RICHAR VILCHEZ ARROYO
 
Piura
PiuraPiura
Mã hóa lượng tử
Mã hóa lượng tửMã hóa lượng tử
Mã hóa lượng tử
LE Ngoc Luyen
 
Brentwood Letter of Reference
Brentwood Letter of ReferenceBrentwood Letter of Reference
Brentwood Letter of ReferenceLeo Le
 
Hoja de reflexión redes sociales
Hoja de reflexión redes socialesHoja de reflexión redes sociales
Hoja de reflexión redes socialesPaulamm98
 
Actividad #18
Actividad #18Actividad #18
Actividad #18
moisesflors
 
Provinces of iran
Provinces of iranProvinces of iran
Provinces of iran
Dr. Arzu Javadova
 
Rent
RentRent
Quiz mains at HBTI Kanpur by (Utkarsh Srivastava)
Quiz mains at HBTI Kanpur by (Utkarsh Srivastava)Quiz mains at HBTI Kanpur by (Utkarsh Srivastava)
Quiz mains at HBTI Kanpur by (Utkarsh Srivastava)
utkarsh srivastava
 
Shoes for Achilles Tendonitis
Shoes for Achilles TendonitisShoes for Achilles Tendonitis
Shoes for Achilles Tendonitis
Julius H. Pierce
 
ISA Energy - VPS - Corporate Presentation
ISA Energy - VPS - Corporate PresentationISA Energy - VPS - Corporate Presentation
ISA Energy - VPS - Corporate PresentationNuno Torrado Francisco
 
Presentation by Dr Orlaigh Quinn on 'Improving Performance and Accountability...
Presentation by Dr Orlaigh Quinn on 'Improving Performance and Accountability...Presentation by Dr Orlaigh Quinn on 'Improving Performance and Accountability...
Presentation by Dr Orlaigh Quinn on 'Improving Performance and Accountability...
OECD Governance
 
Mensajes por WA
Mensajes por WAMensajes por WA
Mensajes por WA
marlenis1973
 
التنظيم الإداري -
التنظيم الإداري  -التنظيم الإداري  -
التنظيم الإداري -
Alsuhad Albusaidi
 
Invoke y como poner en marcha un entorno de trabajo
Invoke y como poner en marcha un entorno de trabajoInvoke y como poner en marcha un entorno de trabajo
Invoke y como poner en marcha un entorno de trabajo
NaN-tic
 
Rendimiento del sistema Tryton
Rendimiento del sistema TrytonRendimiento del sistema Tryton
Rendimiento del sistema Tryton
NaN-tic
 

Viewers also liked (18)

Actividad #20
Actividad #20Actividad #20
Actividad #20
 
Diseño de clúster de la madera en pucallpa
Diseño de clúster de la madera en pucallpaDiseño de clúster de la madera en pucallpa
Diseño de clúster de la madera en pucallpa
 
Piura
PiuraPiura
Piura
 
5880
58805880
5880
 
Mã hóa lượng tử
Mã hóa lượng tửMã hóa lượng tử
Mã hóa lượng tử
 
Brentwood Letter of Reference
Brentwood Letter of ReferenceBrentwood Letter of Reference
Brentwood Letter of Reference
 
Hoja de reflexión redes sociales
Hoja de reflexión redes socialesHoja de reflexión redes sociales
Hoja de reflexión redes sociales
 
Actividad #18
Actividad #18Actividad #18
Actividad #18
 
Provinces of iran
Provinces of iranProvinces of iran
Provinces of iran
 
Rent
RentRent
Rent
 
Quiz mains at HBTI Kanpur by (Utkarsh Srivastava)
Quiz mains at HBTI Kanpur by (Utkarsh Srivastava)Quiz mains at HBTI Kanpur by (Utkarsh Srivastava)
Quiz mains at HBTI Kanpur by (Utkarsh Srivastava)
 
Shoes for Achilles Tendonitis
Shoes for Achilles TendonitisShoes for Achilles Tendonitis
Shoes for Achilles Tendonitis
 
ISA Energy - VPS - Corporate Presentation
ISA Energy - VPS - Corporate PresentationISA Energy - VPS - Corporate Presentation
ISA Energy - VPS - Corporate Presentation
 
Presentation by Dr Orlaigh Quinn on 'Improving Performance and Accountability...
Presentation by Dr Orlaigh Quinn on 'Improving Performance and Accountability...Presentation by Dr Orlaigh Quinn on 'Improving Performance and Accountability...
Presentation by Dr Orlaigh Quinn on 'Improving Performance and Accountability...
 
Mensajes por WA
Mensajes por WAMensajes por WA
Mensajes por WA
 
التنظيم الإداري -
التنظيم الإداري  -التنظيم الإداري  -
التنظيم الإداري -
 
Invoke y como poner en marcha un entorno de trabajo
Invoke y como poner en marcha un entorno de trabajoInvoke y como poner en marcha un entorno de trabajo
Invoke y como poner en marcha un entorno de trabajo
 
Rendimiento del sistema Tryton
Rendimiento del sistema TrytonRendimiento del sistema Tryton
Rendimiento del sistema Tryton
 

Chứng minh không tiết lộ thông tin

  • 1. BÀI THUYẾT TRÌNH NHÓM X ĐỀ TÀI: Zero Knowledge (chứng minh không tiết lộ thông tin) GVHD: Lê ngọc luyện Nhóm X: Cao hữu quốc nguyên Hồ ngọc phước Lê trọng khánh
  • 2. Khái niệm phương pháp chứng minh: Chứng minh một vấn đề gì đó cho người khác hiểu, nhưng không tiết lộ thông tin trực tiếp về vấn đề, nhưng vẫn khẳng định vấn đề đó là đúng.
  • 3. VD: Tôi biết rằng 4 không là số nguyên tố bởi nó gấp 2 2 lần, để chứng minh cho bạn điều đó, tôi chỉ ra rằng thực sự 2*2=4.
  • 4. Hệ thống chứng minh tương tác.
  • 5. Các thuộc tính của chứng minh tương tác 1. Đầy đủ: Nếu phát biểu là đúng, việc xác minh trung thực sẽ được thuyết phục thực tế bởi Prover trung thực. 2. Hoàn thiện: Nếu phát biểu là sai, không có Prover, ngay cả khi không theo giao thức, có thể thuyết phục người xác minh trung thực rằng nó là đúng, trừ với một số xác suất rất nhỏ.
  • 6. Khái niệm chứng minh không tiết lộ thông tin: không để lộ thông tin mà nghĩa là để lộ thông tin ở mức ít nhất về sự việc cần chứng minh. Với những thông tin để lộ, người xác minh không có nhiều hiểu biết(knowledge) về sự vật sự việc, họ chỉ thu được chút ít thông tin(coi như zero knowledge) về đặc điểm tính chất của nó.
  • 7. VD: Giã sử P và V cùng tham gia trò chơi với các lá bài. P đưa ra 2 lá bài úp và nói đó là 2 và 3, P yêu cầu V chọn lá 3.
  • 8. Các thành phần bên trong: Có hai nhân vật mà chúng ta thường xuyên phải nhắc đến trong vấn đề này. •Prover: người chứng minh, Prover thử chứng minh một vài sự thật để kiểm chứng. •Verifier: người xác minh, chấp nhận hoặc bác bỏ sự chứng minh của Prover.
  • 9. Giao thức: với giao thức “Hỏi-Đáp” 3 bước để P chứng minh cho V một vấn đề nào đó. • P gửi cho V một giá trị ngẫu nhiên. • V gửi lại P một giá trị ngẫu nhiên như là giá trị dùng để kiểm thử. • P gửi đáp lại V một giá trị. Kết quả V thừa nhận hoặc bác bỏ vấn đề P chứng minh.
  • 10. Tính chất. • Người xác minh(verifier) không thể tiếp thu được bất cứ một điều gì từ giao thức này: Verifier không học thêm được bất cứ điều gì từ giao thức này, bởi anh ta không thể tự mình tìm hiểu mà không có người chứng minh(Prover). • Prover sẽ không gian lận Verifier: khả năng nắm bắt của Verifier rất cao, có thể bảo vệ bản thân tránh khỏi thuyết phục bởi những vấn đề sai.
  • 11. Tính chất. • Verifier không thể gian lận được Prover được: điều mà Prover tiết lộ chỉ là một giải pháp của trong rất nhiều giải pháp cho một vấn đề, không bao giờ tất cả những điều ấy kết hợp lại có thể tìm ra được bí mật đó. • Verifier không thể giả làm Prover để chứng minh cho người thứ ba được: Bở vì không có thông tin rò rỉ từ Prover cho Verifier.
  • 12. Tính chất. • Verifer có thể chứng minh bất cứ một luận điểm nào đúng nào: Thuộc tính này được gọi là hoàn thiện và nó là khả năng nắm bắt cơ bản của một số Prover để thuyết phục Verifier về luận điểm đúng đó.
  • 13. Ứng dụng của chứng minh không tiết tiết lộ thông tin: • Giao thức xác minh Feige-Fiast-Shamir. • Giao thức xác minh Schnorr's.
  • 14. Giao thức xác minh Schnorr's. 1. Cơ quan ủy thác TA.
  • 15. Giao thức xác minh Schnorr's. 2. Thủ tục cấp chứng chỉ cho A. • TA xác lập thông tin về danh tính của họ như họ, tên,ngày sinh,số chứng minh.…. Dưới dạng một dãy ký tự mà ta ký hiệu là IA hay ID(A). • A chọn bí mật một số ngẫu nhiên a (0≤a≤q-1) V=α-amodP sau đó A chuyển V tới B.
  • 16. • TA tạo chữ ký s=sigTA(IA,V) và chữ ký của TA trên thông tin (IA,V) đó. Chú ý rằng TA cấp chứng chỉ cho A mà hoàn toàn không biết gì về thông tin bí mật của A là số a. C(A) = (ID(A), v, s ). => Bây giờ, với chứng chỉ C(A) đó, A có thể xưng danh với bất kỳ đối tác B nào.
  • 17. 3. Giao thức xác minh danh tính của A. • A chọn thêm một số ngẫu nhiên k (0≤ k ≤ q-1), γ= αkmodP , Và gửi cho B các thông tin C(A) và γ. • B kiểm thử chữ ký của TA trong chứng chỉ C(A) bởi hệ thức verTA(ID(A),v,s)=đúng. Kiểm thử xong, B chọn một số ngẫu nhiên r (1≤r≤2t) và gửi cho A. • A tính y=k+armodq và gửi cho y cho B
  • 18. • B thử điều kiện γ ≡ αyvr(modP) Và nếu điều kiện đó được thỏa mãn thì xác nhận danh tính của A. Thực hiện giao thức đó, A sẽ chứng minh được danh tính của mình, vì αkvr ≡ αk+arvr ≡ αk+arα-ar ≡ αk(modP) ≡ γ(modP).
  • 19. VD: lấy p=88667, q=1031 và t=10. Phần tử α=70322 có cấp q trong Zp *. Giã sử A chọn số mũ bí mật là a=755, khi đó v=13136. A và B có thể thực hiện giao thức xác định danh tính như sau: A chọn k=543, và tính γ=70322543mod88667=84109 rồi gửi γ cho B. Giã sử B gửi r=1000 cho A, A trả lời lại bằng y=k+ar modq=543+755.1000mod1031 = 851.
  • 20. B thử điều kiện γ≡ αyvr (modp), trong trường hợp này là: 84109 ≡ 70322851131361000 (mod 88667), Đó là đồng dư thức đúng. B xác nhận danh tính của A.
  • 21. Phân loại ứng dụng xuất phát từ thực tiễn. Chứng minh không tiết lộ thông tin có rất nhiều ứng dụng. Các ứng dụng thực tiễn nhất được chia làm 2 loại: • Thiết kế giao thức. • Đề án nhận dạng.
  • 22. Nhận xét. •Chứng minh không tiết lộ thông tin là trường hợp đặc biệt của chứng minh tương tác •zero Knowledge cung cấp một cách chứng minh tri thức cho một ai đó mà không thay đổi bất cứ kiến thức bổ sung cho người đó Có thể được dùng để chứng minh sự xác minh Giả thuyết cơ bản được dùng trong tất cả PKIS
  • 23. Tài liệu tham khảo. •https://drive.google.com/file/d/0BxeN5fDkjXBFR UhLQnJuM2tZTlU/view?pref=2&pli=1. •http://luanvan.co/luan-van/luan-van-phuong- phap-chung-minh-khong-tiet-lo-thong-tin-va- ung-dung-trong-giao-dich-tren-mang-may-tinh- 39299/.