TIẾT 2, BÀI 2: CÁC GIỚI SINH VẬT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng
Sau khi học xong bài này, học sinh :
a. Kiến thức
- Học sinh phải giải thích được nguyên tắc tổ chức thứ bậc của thế giới sống và có cái nhìn bao quát về thế giới sống.
- Giải thích được tại sao tế bào lại là đơn vị cơ bản tổ chức nên thế giới sống.
- Trình bày được đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống.
b. Kĩ năng
- Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích hình, thảo luận nhóm và làm việc độc lập.
- Phát triển khả năng tư duy, so sánh, tổng hợp.
2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực học sinh
a. Các phẩm chất
- Biết bảo vệ các sinh vật trong môi trường sống.
b. Các năng lực chung
- Năng lực tự học;
- Năng lực giải quyết vấn đề;
- Năng lực tư duy;
- Năng lực hợp tác;
c. Các năng lực chuyên biệt
- Năng lực giao tiếp;
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV
- Phương pháp: Vấn đáp – tìm tòi bộ phận; quan sát tranh – tìm tòi bộ phận;
thuyết trình – giảng giải.
- PHT số 2.1, bảng phụ, giáo án.
2. Chuẩn bị của HS: Đọc trước bài, đồ dùng học tập.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
A. Hoạt động khởi động
1.Hoạt động 1(kiểm tra bài cũ)
GV gọi 2 HS kiểm tra bài cũ.
Câu hỏi: Kể tên các cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống. Các cấp tổ chức sống có các đặc điểm chung nào?
2. Hoạt động 2 (giới thiệu bài mới)
Chuyển giao nhiệm vụ học tập Thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV đưa một số ngành sinh vật: ngành Rêu, ngành Thân lỗ, ngành Quyết, ngành Thân mềm, ngành Hạt kín, ngành Ruột khoang.
Yêu cầu HS: Hãy sắp xếp các ngành sinh vật trên vào bậc phân loại cao hơn ngành.
GV nhận xét, kết luận.
- Vậy giới sinh vật là gì? Thế giới sống đa dạng và phong phú được phân loại thành những giới sinh vật nào? Căn cứ vào đâu để phân loại? Để trả lời những câu hỏi này, chúng ta cùng nghiên cứu bài 2: HS thảo luận, trả lời câu hỏi
- HS khác nhận xét, bổ sung
B. Hoạt động hình thành kiến thức
1. Hoạt động 1: Nghiên cứu khái niệm giới sinh vật và hệ thống phân loại sinh giới
Chuyển giao nhiệm vụ học tập Thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS nghiên cứu mục I.1 SGK và trả lời câu hỏi:
? Giới là gì?
? Nêu trình tự các cấp đơn vị phân loại thế giới sinh vật theo thứ tự nhỏ dần?
- GV yêu cầu HS quan sát hình 2 SGK, yêu cầu HS:
+ Kể tên các giới sinh vật trong hệ thống phân loại 5 giới
+ Có thể sắp xếp các giới này thành sơ đồ như SGK được không?
+ Ý nghĩa của sự sắp xếp đó?
- GV nhận xét, kết luận - HS nghiên cứu mục I.1 SGK và trả lời câu hỏi:
- HS quan sát hình, trả lời câu hỏi
- HS khác nhận xét, bổ sung
I. Giới và hệ thống phân loại sinh giới:
1. Giới:
- Giới: Đơn vị phân loại lớn nhất, gồm các ngành sinh vật có chung đặc điểm nhất định.
- Thế giới sinh vật được phân loại theo thứ tự nhỏ dần: Giới>Ngành>Lớp>Bộ>Họ>Chi>Loài.
2. Hệ thống phân loại sinh giới:
Hình 2 SGK
2. Hoạt động 2: Nghiên cứu Đặc điểm chính của các giới sinh vật
Chuyển giao nhiệm vụ học tập Thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV chia lớp thành 5 nhóm, mỗi nhóm nghiên
TIẾT 2, BÀI 2: CÁC GIỚI SINH VẬT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng
Sau khi học xong bài này, học sinh :
a. Kiến thức
- Học sinh phải giải thích được nguyên tắc tổ chức thứ bậc của thế giới sống và có cái nhìn bao quát về thế giới sống.
- Giải thích được tại sao tế bào lại là đơn vị cơ bản tổ chức nên thế giới sống.
- Trình bày được đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống.
b. Kĩ năng
- Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích hình, thảo luận nhóm và làm việc độc lập.
- Phát triển khả năng tư duy, so sánh, tổng hợp.
2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực học sinh
a. Các phẩm chất
- Biết bảo vệ các sinh vật trong môi trường sống.
b. Các năng lực chung
- Năng lực tự học;
- Năng lực giải quyết vấn đề;
- Năng lực tư duy;
- Năng lực hợp tác;
c. Các năng lực chuyên biệt
- Năng lực giao tiếp;
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV
- Phương pháp: Vấn đáp – tìm tòi bộ phận; quan sát tranh – tìm tòi bộ phận;
thuyết trình – giảng giải.
- PHT số 2.1, bảng phụ, giáo án.
2. Chuẩn bị của HS: Đọc trước bài, đồ dùng học tập.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
A. Hoạt động khởi động
1.Hoạt động 1(kiểm tra bài cũ)
GV gọi 2 HS kiểm tra bài cũ.
Câu hỏi: Kể tên các cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống. Các cấp tổ chức sống có các đặc điểm chung nào?
2. Hoạt động 2 (giới thiệu bài mới)
Chuyển giao nhiệm vụ học tập Thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV đưa một số ngành sinh vật: ngành Rêu, ngành Thân lỗ, ngành Quyết, ngành Thân mềm, ngành Hạt kín, ngành Ruột khoang.
Yêu cầu HS: Hãy sắp xếp các ngành sinh vật trên vào bậc phân loại cao hơn ngành.
GV nhận xét, kết luận.
- Vậy giới sinh vật là gì? Thế giới sống đa dạng và phong phú được phân loại thành những giới sinh vật nào? Căn cứ vào đâu để phân loại? Để trả lời những câu hỏi này, chúng ta cùng nghiên cứu bài 2: HS thảo luận, trả lời câu hỏi
- HS khác nhận xét, bổ sung
B. Hoạt động hình thành kiến thức
1. Hoạt động 1: Nghiên cứu khái niệm giới sinh vật và hệ thống phân loại sinh giới
Chuyển giao nhiệm vụ học tập Thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS nghiên cứu mục I.1 SGK và trả lời câu hỏi:
? Giới là gì?
? Nêu trình tự các cấp đơn vị phân loại thế giới sinh vật theo thứ tự nhỏ dần?
- GV yêu cầu HS quan sát hình 2 SGK, yêu cầu HS:
+ Kể tên các giới sinh vật trong hệ thống phân loại 5 giới
+ Có thể sắp xếp các giới này thành sơ đồ như SGK được không?
+ Ý nghĩa của sự sắp xếp đó?
- GV nhận xét, kết luận - HS nghiên cứu mục I.1 SGK và trả lời câu hỏi:
- HS quan sát hình, trả lời câu hỏi
- HS khác nhận xét, bổ sung
I. Giới và hệ thống phân loại sinh giới:
1. Giới:
- Giới: Đơn vị phân loại lớn nhất, gồm các ngành sinh vật có chung đặc điểm nhất định.
- Thế giới sinh vật được phân loại theo thứ tự nhỏ dần: Giới>Ngành>Lớp>Bộ>Họ>Chi>Loài.
2. Hệ thống phân loại sinh giới:
Hình 2 SGK
2. Hoạt động 2: Nghiên cứu Đặc điểm chính của các giới sinh vật
Chuyển giao nhiệm vụ học tập Thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV chia lớp thành 5 nhóm, mỗi nhóm nghiên
1. Câu h i Mini-game H i th o Thai S nỏ ộ ả ả
Bibomart
2. A.Vì núm ty quá m m d d n t i tình tr ngề ễ ẫ ớ ạ
mút dính gây s c s a.ặ ữ
B.Ch n ty quá m m s khi n cho bé khôngọ ề ẽ ế
ph i v n đ ng c mi ng nhi u mà v n có s aả ậ ộ ơ ệ ề ẫ ữ
đ bú. Lâu d n bé sể ầ ẽ b bú mỏ ẹ cũng nh tăngư
nguy cơ ch m nóiậ , l i ăn d mườ ặ .
C.C A và B.ả
Câu h i 1: T i saoỏ ạ KHÔNG nên ch n bình s a cóọ ữ
núm ty quá m m?ề
3. Câu h i 1: T i sao không nên ch nỏ ạ ọ
bình s a có núm ty quá m m?ữ ề
Đáp án C: C A và B.ả
4. A.Bình s a có thân bình làm t th y tinh tữ ừ ủ ự
nhiên
B.Bình s a có thân bình làm t nh a PPữ ừ ự
C.Bình s a có thân bình làm t siliconeữ ừ
Câu h i 2: Ch t li u bình s a nào v aỏ ấ ệ ữ ừ ch u nhi tị ệ
t t v a an toàn, v sinh nh tố ừ ệ ấ cho em bé?
5. Đáp án A: Bình s a có thân bình làm t th yữ ừ ủ
tinh t nhiênự
Câu h i 2: Ch t li u bình s a nào v a ch u nhi tỏ ấ ệ ữ ừ ị ệ
t t v a an toàn, v sinh nh t cho em bé?ố ừ ệ ấ
6. A.Núm ty và b u ty d t.ầ ẹ
B.Núm ty tròn, đ u núm ty dài.ầ
C.Núm ty tròn, b u ty tròn.ầ
Câu h i 3: Núm ty nào là mô ph ng t nhiên nh tỏ ỏ ự ấ
b u ng c m ?ầ ự ẹ
7. Đáp án C: Núm ty tròn, b u ty tròn.ầ
Câu h i 3: Núm ty nào là mô ph ng t nhiên nh tỏ ỏ ự ấ
b u ng c m ?ầ ự ẹ
8. Câu h i 4: S a t m g i Chicco s d ng AN TOÀNỏ ữ ắ ộ ử ụ
cho bé t S SINH vì:ừ Ơ
A.KHÔNG ch a các thành ph n đ c h i nh :ứ ầ ộ ạ ư
parabens, SLS, SLES (ch t t y r a và t o b tấ ẩ ử ạ ọ
công nghi p)ệ
B.Đ c ki m nghi m và ch ng nh n da li u,ượ ể ệ ứ ậ ễ
không gây kích ng da.ứ
C.Có tác d ng d ng m cho da tóc và ch ng trụ ưỡ ẩ ố ị
rôm s y, m n ng a hi u qu .ả ẩ ứ ệ ả
D.T t c các ý trênấ ả
9. Câu h i 4: S a t m g iỏ ữ ắ ộ
Chicco s d ng AN TOÀNử ụ
cho bé t S SINH vì:ừ Ơ
Đáp án D: T t c các ý trênấ ả
10. Câu h i 5: Đ CH NG KHÔ DA cho tr t s sinh,ỏ ể Ố ẻ ừ ơ
m nên làm gì?ẹ
A.Không cho tr ra ngoàiẻ
B.Tích c c cho con bú đ b sung n c, đ ngự ể ổ ướ ồ
th i s d ng các lo i d u mát xa chi t xu tờ ử ụ ạ ầ ế ấ
cám g o, s a d ng th h nh nhân đ d ngạ ữ ưỡ ể ạ ể ưỡ
m cho bé.ẩ
C.Cho tr u ng th t nhi u n c.ẻ ố ậ ề ướ
11. Câu h i 5: Đ CH NGỏ ể Ố
KHÔ DA cho tr t sẻ ừ ơ
sinh, m nên làm gì?ẹ
Đáp án B: Tích c c cho con bú đự ể
b sung n c, đ ng th i s d ngổ ướ ồ ờ ử ụ
các lo iạ D u mát xa chi t xu t cámầ ế ấ
g o, S a d ng th h nh nhânạ ữ ưỡ ể ạ để
d ng m cho bé.ưỡ ẩ
12. Câu h i 6: Kem hăm 3 tác đ ng Chicco giúpỏ ộ ch ngố
và tr hămị hi u qu cho bé vì:ệ ả
A.Có thành ph n k m oxyd giúpầ ẽ Tr hămị v tượ
tr i.ộ
B.Có vitamin E và B h t m , t o l p màng vơ ạ ỡ ạ ớ ệ
cho da bé, giúp Ch ng hăm t i u.ố ố ư
C.Có chi t xu t t d u d a giúpế ấ ừ ầ ừ D ng daưỡ kh eỏ
m nh t bên trong.ạ ừ
D.T t c các ý trên.ấ ả
13.
Câu h i 6: Kem hăm 3 tácỏ
đ ng Chicco giúpộ
ch ng và tr hăm hi u quố ị ệ ả
cho bé vì:
Đáp án D: T t c các ý trên.ấ ả