SlideShare a Scribd company logo
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Ths. Nguyễn Hoàng Diệu Linh
Email: linhnhd88@apd.edu.vn
Tel: 0968.544.333
Slide Title
• Make Effective Presentations
• Using Awesome Backgrounds
• Engage your Audience
• Capture Audience Attention
NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương 1 Tổng quan về TCDN
Chương 2 Giới thiệu hệ thống BCTC
Chương 3 Phân tích BCTC
Chương 4 Giá trị thời gian của tiền và mô hình chiết khấu dòng tiền
Chương 5 Định giá và đầu tư chứng khoán nợ - chứng khoán vốn
Chương 6 Phân tích & quyết định đầu tư dự án
Chương 7 Rủi ro và Lợi nhuận
Chương 8 Chi phí sử dụng vốn
Chương 9 Quyết định nguồn vốn & cơ cấu vốn
Chương 10 Chính sách cổ tức
Tàiliệuhọctập
1. GTTàichínhdoanhnghiệp–PGS, TS.
BùiVănVần–HọcviệnTàichính
Tàiliệuthamkhảo
1. GTTàichínhdoanhnghiệp–PGS, TS.
VũDuyHào–ĐạihọcKTQD
2. Tàichínhdoanhnghiệphiệnđại–
PGS, TS.TrầnNgọcThơchủbiên
3.Luậtdoanhnghiệp2020,…
ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
1. Điểm chuyên cần: 20% (Đi học đầy đủ tối đa 8đ)
2. Điểm đánh giá: 20% (1-2 bài kiểm tra)
3. Điểm thi: 60%
Hệ thống tài chính & TCDN
TCDN & Quản trị TCDN
Tổng quan về doanh nghiệp
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ TCDN
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TCDN
Sau khi học xong chương 1, sinh viên sẽ nắm
được các vấn đề sau:
• Khái niệm DN, các loại hình DN và ưu nhược
điểm các loại hình DN.
• Khái niệm TCDN & quản trị TCDN,
• Các quyết định tài chính chủ yếu của DN.
• Phân biệt khái niệm kế toán & tài chính.
• Môi trường tài chính, mối liên hệ giữa DN và môi
trường tài chính.
Hệ thống tài chính & TCDN
TCDN & Quản trị TCDN
Tổng quan về doanh nghiệp
TỔNG QUAN VỀ TCDN
DOANH NGHIỆP LÀ GÌ?
KHÁI NIỆM DOANH NGHIỆP
Doanh nghiệp là tổ chức có tên
riêng, có tài sản, có trụ sở giao
dịch, được thành lập hoặc đăng
ký thành lập theo quy định của
pháp luật nhằm mục đích kinh
doanh.
(Luật DN 59/2020)
Bạn đã từng nghe/biết đến các loại
hình doanh nghiệp nào?
CÔNG TY TNHH MỘT DOANH NGHIỆP
TƯ NHÂN
THÀNH VIÊN
CÔNG TY TNHH
2 THÀNH VIÊN
TRỞ LÊN
CÔNG TY HỢP DANH
DOANH NGHIỆP
XÃ HỘI
CÔNG TY CỔ PHẦN
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
o Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ
và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi
hoạt động của doanh nghiệp.
o Doanh nghiệp tư nhân không được phát hành bất kỳ loại chứng
khoán nào.
o Mỗi cá nhân chỉ được quyền thành lập một doanh nghiệp tư
nhân. Chủ doanh nghiệp tư nhân không được đồng thời là chủ
hộ kinh doanh, thành viên công ty hợp danh.
o Doanh nghiệp tư nhân không được quyền góp vốn thành lập
hoặc mua cổ phần, phần vốn góp trong công ty hợp danh, công
ty trách nhiệm hữu hạn hoặc công ty cổ phần.
CÔNG TY HỢP DANH
o Phải có ít nhất 02 thành viên là chủ sở hữu chung của
công ty, cùng nhau kinh doanh dưới một tên chung (gọi
là thành viên hợp danh).
o Ngoài các thành viên hợp danh, công ty có thể có thêm
thành viên góp vốn;
o Thành viên hợp danh phải là cá nhân, chịu trách nhiệm
bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công
ty;
o Thành viên góp vốn chỉ chịu trách nhiệm về các khoản
nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công
ty.
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
o Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên là doanh nghiệp do một tổ chức hoặc
một cá nhân làm chủ sở hữu;
o Chủ sở hữu công ty chịu trách nhiệm về
các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của
công ty trong phạm vi số vốn điều lệ của
công ty.
CÔNG TY TNHH 2 THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
o Thành viên có thể là tổ chức, cá nhân; số
lượng thành viên không vượt quá 50;
o Thành viên chịu trách nhiệm về các khoản nợ
và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp
trong phạm vi số vốn đã góp vào doanh
nghiệp, trừ trường hợp PL quy định khác.
o Phần vốn góp của thành viên chỉ được
chuyển nhượng theo quy định của pháp luật.
CÔNG TY CỔ PHẦN
o Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng
nhau gọi là cổ phần;
o Cổ đông có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng cổ
đông tối thiểu là 03 và không hạn chế số lượng
tối đa;
o Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ
và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong
phạm vi số vốn đã góp vào doanh nghiệp;
o Cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần
của mình cho người khác, trừ trường hợp PL
quy định khác.
DOANH NGHIỆP XÃ HỘI
o Là doanh nghiệp được đăng ký thành lập
theo quy định của Luật DN;
o Mục tiêu hoạt động nhằm giải quyết vấn
đề xã hội, môi trường vì lợi ích cộng đồng;
o Sử dụng ít nhất 51% tổng lợi nhuận hằng
năm của doanh nghiệp để tái đầu tư nhằm
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường như
đã đăng ký.
ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
Doanh nghiệp
Tư nhân
• Nhận toàn bộ phần lợi
nhuận
• Chi phí tổ chức thấp
• Tính độc lập tự chủ cao
• Duy trì bí mật hoạt
động
• Dễ dàng giải thể
Công ty hợp danh
• Huy động được nhiều
vốn và dễ hơn doanh
nghiệp tư nhân
• Sức mạnh quản lý và
kỹ năng quản trị tốt hơn
CTCP/CT TNHH
• Có trách nhiệm hữu hạn
• Có thể đạt quy mô lớn
• Chuyển đổi sở hữu
doanh nghiệp dễ dàng
mà không ảnh hưởng
đến hoạt động của DN
• Thời gian tồn tại rất dài
• Có thể dễ dàng tiếp cận
các nguồn tài chính
• Có thể tạo ra một sự ổn
định trong công việc
cho CBCNV.
Điểm mạnh
Doanh Nghiệp Tư
Nhân
• CSH có trách nhiệm vô
hạn
• Khả năng huy động vốn
kém, và khó để mở rộng
• Chủ sở hữu phải cùng
lúc thực hiện rất nhiều
công việc có chuyên môn
khác nhau
• Khó tạo ra một sự ổn
định trong công việc cho
nhân viên
• Khó được tiếp tục duy trì
khi chủ sở hữu gặp hoạn
nạn
Công ty Hợp Danh
• Chủ sở hữu có trách
nhiệm vô hạn và có thể
phải thanh toán nợ cho
những thành viên góp
vốn khác
• Việc hợp danh có thể
chấm dứt khi một đối tác
hợp danh qua đời
• Khó khăn trong việc
chuyển nhượng tư cách
hợp danh
Cty TNHH/ Cty Cổ
Phần
• Thuế thường cao hơn
• Tốn kém chi phí trong
vận hành và tổ chức hơn
so với các mô hình công
ty khác
• Chịu sự điều chỉnh của
pháp luật nhiều hơn
• Khó duy trì được bí mật
trong kinh doanh, do các
công ty loại này thường
phải công khai cho các
cổ đông
Điểm Yếu
ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
PHÂN BIỆT KHÁI NIỆM:
• Vốn điều lệ
• Vốn pháp định
• Vốn chủ sở hữu
Vốn pháp định một số lĩnh vực
• Ngân hàng TM: 3000 tỷ
• Công ty TNHH dịch vụ kiểm toán: 20 tỷ
• Công ty chứng khoán: Môi giới 25 tỷ đồng, tự
doanh 50 tỷ
• Kinh doanh casino: 02 tỷ USD
• Kinh doanh vận tải hàng không: 300 tỷ (<10 tàu
bay), 600 tỷ (dưới 30 tàu bay), 700 tỷ (trên 30 tàu
bay)
Đại hội đồng
Cổ đông
Hội đồng
quản trị
Tổng Giám
đốc
GĐ sản xuất GĐ tài chính GĐ nhân sự GĐ marketing
MÔ HÌNH CÔNG TY CỔ PHẦN
HOẠT ĐỘNG
ĐẦU TƯ
• Đầu tư tài sản cố
định
• Góp vốn, liên
doanh
• Đầu tư tài chính
• vv.
HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
• Mua hàng hoá,
nguyên vật liệu,
thuê mướn lao
động
• Tổ chức sản
xuất
• Bán hàng, tiêu
thụ sản phẩm
• Quản lý chung
HOẠT ĐỘNG
TÀI TRỢ
• Vay vốn ngân
hàng
• Phát hành trái
phiếu
• Phát hành/mua
lại cổ phần
• vv.
HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA DOANH NGHIỆP
THẢO LUẬN:
 Giả sử bạn sắp thành lập một
doanh nghiệp, hình dung:
- DN thuộc loại hình nào?
- DN kinh doanh sản phẩm dịch vụ
gì?
- Khách hàng và nhà cung cấp dự
kiến?
- Nguồn doanh thu và chi phí chủ
yếu của DN?...
CHƯƠNG 1
Hệ thống tài chính & TCDN
TCDN & Quản trị TCDN
Tổng quan về doanh nghiệp
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
LÀ GÌ?
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
TCDN
Tài trợ
Đầu tư
Phân
phối
TCDN: là hoạt động
liên quan đến việc
tạo lập và sử dụng
các nguồn vốn để
đạt các mục tiêu đề
ra
Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với Nhà nước
Nộp thuế và các nghĩa vụ
tài chính khác
Doanh nghiệp Nhà nước
Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với các chủ thể
kinh tế khác và các tổ chức xã hội.
Trả tiền mua hàng
Nhà cung cấp
thiết bị,
vật tư, dịch vụ
Thưởng, phạt vật chất
Doanh nghiệp
Thu tiền bán hàng
Quan hệ thanh toán và thưởng phạt
vật chất trong việc thực hiện cung
cấp hàng hóa, dịch vụ.
Khách hàng
Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với các chủ thể
kinh tế khác và các tổ chức xã hội.
Vay vốn
Trả lãi vay và vốn gốc
Bên cho vay
Thưởng phạt vật chất
Cho vay vốn
Doanh nghiệp
Thu tiền lãi cho vay và
thu hồi vốn gốc
Các tổ chức
Quan hệ thanh toán, thưởng phạt
vật chất trong việc vay và cho vay kinh tế
Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với các chủ thể
kinh tế khác và các tổ chức xã hội.
Góp hay đầu tư vốn
Nhận phần lãi được chia
Các DN và TC
kinh tế khác
Doanh nghiệp
Thanh toán khi rút vốn
trực tiếp
Quan hệ thanh toán, trong việc doanh nghiệp đầu tư
vốn vào doanh nghiệp hoặc tổ chức kinh tế khác
Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với các chủ thể
kinh tế khác và các tổ chức xã hội
Tài trợ
Doanh nghiệp Các tổ chức
xã hội
Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với các tổ chức xã hội
Quan hệ tài chính giữa DN và người lao động trong
Doanh nghiệp
Trả tiền công hay
tiền lương
Người
lao động
Doanh nghiệp
Thưởng phạt vật chất
Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp và chủ sở hữu
doanh nghiệp
Đầu tư, góp vốn
hoặc rút vốn
Phân chia lợi nhuận
sau thuế
Trách nhiệm đối với
Khoản nợ và các nghĩa vụ TC
Chủ sở hữu
doanh nghiệp
Doanh nghiệp
khác của DN
Thanh toán khi nhượng bán,
thanh lý DN
Quan hệ tài chính trong nội bộ doanh nghiệp
Tạm ứng
Doanh nghiệp Doanh nghiệp
Phân phối kết quả…
CÁC QUYẾT ĐỊNH TÀI CHÍNH CHỦ YẾU CỦA DN
QĐ đầu tư
• Ngắn hạn: dự
trữ tiền mặt,
chứng khoán
ngắn hạn, khoản
phải thu, hàng
tồn kho...
• Dài hạn: mua
sắm/thanh lý tài
sản cố định, góp
vốn, chứng
khoán dài hạn...
QĐ tài trợ &
CS cổ tức
• QĐ tài trợ:Ngắn
hạn (ngân hàng,
nhà cung cấp,
người lao động,
chính phủ); Dài
hạn (trái chủ,
ngân hàng, cổ
đông)
• CS cổ tức
Các QĐ khác
của TCDN
• Sáp nhập và
thâu tóm công ty
• Nhận dạng, đo
lường và quản lý
rủi ro
Q: Ai quan tâm đến tình hình tài chính doanh
nghiệp?
a. Cổ đông
b. Trái chủ
c. Ngân hàng
d. Nhà cung cấp
e. Khách hàng
f. Nhân viên
g. Cơ quan nhà nước
Ai quan tâm đến tình hình tài chính của DN?
Nguồn: boundless.com
PHÂN BIỆT CÁC KHÁI NIỆM
Tài
Chính
Kế
Toán
KẾ TOÁN
• Khoa học ghi chép
• Nhiệm vụ: thu thập, ghi chép, xử lý, tính toán, phản ánh
các thông tin về tình hình luân chuyển và sử dụng tài
sản, vật tư, tiền vốn; quá trình và kết quả hoạt động
SXKD của DN.
TÀI CHÍNH
•Khoa học và nghệ thuật quản lý tiền
•Nhiệm vụ: phân tích, đánh giá, dự báo và đưa ra các
quyết định tài chính
QUẢN TRỊ TCDN
Quản trị TCDN là gì?
Quản trị TCDN là việc lựa chọn, đưa ra các quyết định và tổ
chức thực hiện các quyết định tài chính nhằm đạt được mục tiêu
hoạt động của DN
NGUỒN: http://ndh.vn/chu-thuong-hieu-hong-lam-
noi-gi-sau-vu-san-pham-co-duong-hoa-hoc-cao-gap-8-lan-
cong-bo--20160203032821735p5c126.news
Q: Có phải tối đa hoá lợi nhuận luôn
mang lại lợi ích cho chủ doanh nghiệp?
a. Đúng
b. Sai
Q: Mục tiêu cao nhất của quản trị
TCDN là gì?
a. Tối thiểu hoá chi phí
b. Tối đa hoá doanh thu và chiếm lĩnh thị
trường
c. Tối đa hoá lợi nhuận
d. Tăng trưởng ổn định
e. Tối đa hoá giá trị doanh nghiệp
Nội dung quản trị TCDN
1. Tham gia đánh giá, lựa chọn quyết định đầu tư
2. Xác định nhu cầu và tổ chức huy động vốn đáp ứng hoạt động của DN
3. Sử dụng hiệu quả số vốn hiện có, đảm bảo khả năng thanh toán
4. Thực hiện PP lợi nhuận, trích lập và sử dụng các quỹ của DN
5. Kiểm soát thường xuyên hoạt động của DN
Thực hiện kế hoạch hóa tài chính
Nhân tố
ảnh
hưởng QT
TCDN
Hình thức
pháp lý
DN
Đặc điểm
ngành
nghề KD
Môi
trường
KD
CHƯƠNG 1
Hệ thống tài chính & TCDN
TCDN & Quản trị TCDN
Tổng quan về doanh nghiệp
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA DN
Doanh nghiệp
Khách hàng,
đối thủ, nhà
cung cấp, sản
phẩm thay thế
Kinh tế, CT-
PL, Xã hội, tự
nhiên, Công
nghệ
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA DN
HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
Nguồn: Đỗ Thiên Anh Tuấn, Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fullbright
Chức năng của hệ thống tài chính
Làm cầu nối giữa tiết kiệm và đầu tư
Sàng lọc, chuyển giao, và phân tán rủi ro
Giám sát doanh nghiệp
Vận hành hệ thống thanh toán
Hệ thống tài chính bao gồm:
• Các tổ chức tài chính trung gian
• Thị trường tài chính
• Công cụ tài chính
• Cơ sở hạ tầng tài chính
Nguồn: Nguyễn Xuân Thành, Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fullbright
REVIEW CHAPTER 1
• DN là gì?
• Các loại hình DN và ưu nhược điểm các loại hình DN?
• TCDN & quản trị TCDN là gì?
• Phân biệt khái niệm kế toán & tài chính, nhiệm vụ của
một giám đốc tài chính và bộ máy quản trị tài chính DN?
• Các quyết định tài chính chủ yếu của DN?
• Hệ thống tài chính bao gồm các cấu phần nào?
• Mối liên hệ giữa DN và hệ thống tài chính?
Q: Loại hình doanh nghiệp nào không
có tư cách pháp nhân?
a. Công ty hợp danh
b. Doanh nghiệp tư nhân
c. Công ty TNHH
d. Công ty cổ phần
Q: Công ty TNHH có thể có tối đa bao
nhiêu thành viên góp vốn?
a. Không vượt quá 30 thành viên
b. Không vượt quá 50 thành viên
c. Không vượt quá 100 thành viên
d. Không vượt quá 150 thành viên
Q: Doanh nghiệp nhà nước là doanh nghiệp:
a. Có vốn góp nhà nước ở bất kỳ tỷ lệ nào
b. Có vốn góp nhà nước chiếm tỷ lệ trên 10%
c. Có vốn góp nhà nước chiếm tỷ lệ trên 50%
d. Có vốn góp nhà nước chiếm 100% vốn

More Related Content

Similar to Chapter 1. Tong quan TCDN_Ms Linh.pptx

Luatthuongmai
LuatthuongmaiLuatthuongmai
Luatthuongmai
Chanh Nguyen
 
Tai chinh doanh nghiep 2012
Tai chinh doanh nghiep 2012Tai chinh doanh nghiep 2012
Tai chinh doanh nghiep 2012
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tai chinh doanh nghiep 2012
Tai chinh doanh nghiep 2012Tai chinh doanh nghiep 2012
Tai chinh doanh nghiep 2012
Share Tài Liệu Đại Học
 
Tài chính doanh nghiệp
Tài chính doanh nghiệp Tài chính doanh nghiệp
Tài chính doanh nghiệp
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tài chính doanh nghiệp
Tài chính doanh nghiệpTài chính doanh nghiệp
Tài chính doanh nghiệp
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Tài chính doanh nghiệp học phần I
Tài chính doanh nghiệp học phần ITài chính doanh nghiệp học phần I
Tài chính doanh nghiệp học phần I
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tài chính doanh nghiệp học phần i
Tài chính doanh nghiệp học phần iTài chính doanh nghiệp học phần i
Tài chính doanh nghiệp học phần i
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Nên lựa chọn loại hình doanh nghiệp nào cho mô hình công ty gia đình?
Nên lựa chọn loại hình doanh nghiệp nào cho mô hình công ty gia đình?Nên lựa chọn loại hình doanh nghiệp nào cho mô hình công ty gia đình?
Nên lựa chọn loại hình doanh nghiệp nào cho mô hình công ty gia đình?
Luật Sư Tư Vấn Pháp Luật - Phan Mạnh Thăng
 
giới thiệu về tài chính doanh nghiep 1234
giới thiệu về tài chính doanh nghiep 1234giới thiệu về tài chính doanh nghiep 1234
giới thiệu về tài chính doanh nghiep 1234
ThinTrnMinh4
 
Đề tài Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ p...
Đề tài  Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ p...Đề tài  Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ p...
Đề tài Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ p...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Dia vi phap ly cua giam doc cong ty
Dia vi phap ly cua giam doc cong tyDia vi phap ly cua giam doc cong ty
Dia vi phap ly cua giam doc cong ty
Vũ Minh
 
Chương 2.pdf
Chương 2.pdfChương 2.pdf
Chương 2.pdf
41111LT1DngQuangHuy
 
Pháp luật kinh tế ( doanh nghiệp tư nhân )
Pháp luật kinh tế ( doanh nghiệp tư nhân )Pháp luật kinh tế ( doanh nghiệp tư nhân )
Pháp luật kinh tế ( doanh nghiệp tư nhân )
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ p...
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ p...Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ p...
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ p...
Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luật kinh tế: Công ty hợp danh
Luật kinh tế: Công ty hợp danhLuật kinh tế: Công ty hợp danh
Luật kinh tế: Công ty hợp danh
Eric Nhan Le
 
Phân tích tình hình tài chính của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên ...
Phân tích tình hình tài chính của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên ...Phân tích tình hình tài chính của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên ...
Phân tích tình hình tài chính của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên ...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Công ty TNHH hai một thành viên và hai thành viên
Công ty TNHH hai một thành viên và hai thành viênCông ty TNHH hai một thành viên và hai thành viên
Công ty TNHH hai một thành viên và hai thành viên
Ki Di
 
Chapter2.pptx
Chapter2.pptxChapter2.pptx
Chapter2.pptx
PhngThuH
 
Cơ Sở Lý Luận Báo Cáo Thực Tập Khoa Luật.
Cơ Sở Lý Luận Báo Cáo Thực Tập Khoa Luật.Cơ Sở Lý Luận Báo Cáo Thực Tập Khoa Luật.
Cơ Sở Lý Luận Báo Cáo Thực Tập Khoa Luật.
Dịch Vụ Viết Thuê Đề Tài 0934.573.149 / Luanvantot.com
 
Quản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt thực trạng vàgiải pháp
Quản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt  thực trạng vàgiải phápQuản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt  thực trạng vàgiải pháp
Quản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt thực trạng vàgiải pháp
Thanh Hoa
 

Similar to Chapter 1. Tong quan TCDN_Ms Linh.pptx (20)

Luatthuongmai
LuatthuongmaiLuatthuongmai
Luatthuongmai
 
Tai chinh doanh nghiep 2012
Tai chinh doanh nghiep 2012Tai chinh doanh nghiep 2012
Tai chinh doanh nghiep 2012
 
Tai chinh doanh nghiep 2012
Tai chinh doanh nghiep 2012Tai chinh doanh nghiep 2012
Tai chinh doanh nghiep 2012
 
Tài chính doanh nghiệp
Tài chính doanh nghiệp Tài chính doanh nghiệp
Tài chính doanh nghiệp
 
Tài chính doanh nghiệp
Tài chính doanh nghiệpTài chính doanh nghiệp
Tài chính doanh nghiệp
 
Tài chính doanh nghiệp học phần I
Tài chính doanh nghiệp học phần ITài chính doanh nghiệp học phần I
Tài chính doanh nghiệp học phần I
 
Tài chính doanh nghiệp học phần i
Tài chính doanh nghiệp học phần iTài chính doanh nghiệp học phần i
Tài chính doanh nghiệp học phần i
 
Nên lựa chọn loại hình doanh nghiệp nào cho mô hình công ty gia đình?
Nên lựa chọn loại hình doanh nghiệp nào cho mô hình công ty gia đình?Nên lựa chọn loại hình doanh nghiệp nào cho mô hình công ty gia đình?
Nên lựa chọn loại hình doanh nghiệp nào cho mô hình công ty gia đình?
 
giới thiệu về tài chính doanh nghiep 1234
giới thiệu về tài chính doanh nghiep 1234giới thiệu về tài chính doanh nghiep 1234
giới thiệu về tài chính doanh nghiep 1234
 
Đề tài Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ p...
Đề tài  Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ p...Đề tài  Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ p...
Đề tài Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ p...
 
Dia vi phap ly cua giam doc cong ty
Dia vi phap ly cua giam doc cong tyDia vi phap ly cua giam doc cong ty
Dia vi phap ly cua giam doc cong ty
 
Chương 2.pdf
Chương 2.pdfChương 2.pdf
Chương 2.pdf
 
Pháp luật kinh tế ( doanh nghiệp tư nhân )
Pháp luật kinh tế ( doanh nghiệp tư nhân )Pháp luật kinh tế ( doanh nghiệp tư nhân )
Pháp luật kinh tế ( doanh nghiệp tư nhân )
 
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ p...
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ p...Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ p...
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ p...
 
Luật kinh tế: Công ty hợp danh
Luật kinh tế: Công ty hợp danhLuật kinh tế: Công ty hợp danh
Luật kinh tế: Công ty hợp danh
 
Phân tích tình hình tài chính của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên ...
Phân tích tình hình tài chính của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên ...Phân tích tình hình tài chính của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên ...
Phân tích tình hình tài chính của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên ...
 
Công ty TNHH hai một thành viên và hai thành viên
Công ty TNHH hai một thành viên và hai thành viênCông ty TNHH hai một thành viên và hai thành viên
Công ty TNHH hai một thành viên và hai thành viên
 
Chapter2.pptx
Chapter2.pptxChapter2.pptx
Chapter2.pptx
 
Cơ Sở Lý Luận Báo Cáo Thực Tập Khoa Luật.
Cơ Sở Lý Luận Báo Cáo Thực Tập Khoa Luật.Cơ Sở Lý Luận Báo Cáo Thực Tập Khoa Luật.
Cơ Sở Lý Luận Báo Cáo Thực Tập Khoa Luật.
 
Quản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt thực trạng vàgiải pháp
Quản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt  thực trạng vàgiải phápQuản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt  thực trạng vàgiải pháp
Quản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt thực trạng vàgiải pháp
 

Chapter 1. Tong quan TCDN_Ms Linh.pptx

  • 1. TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Ths. Nguyễn Hoàng Diệu Linh Email: linhnhd88@apd.edu.vn Tel: 0968.544.333
  • 2. Slide Title • Make Effective Presentations • Using Awesome Backgrounds • Engage your Audience • Capture Audience Attention NỘI DUNG MÔN HỌC Chương 1 Tổng quan về TCDN Chương 2 Giới thiệu hệ thống BCTC Chương 3 Phân tích BCTC Chương 4 Giá trị thời gian của tiền và mô hình chiết khấu dòng tiền Chương 5 Định giá và đầu tư chứng khoán nợ - chứng khoán vốn Chương 6 Phân tích & quyết định đầu tư dự án Chương 7 Rủi ro và Lợi nhuận Chương 8 Chi phí sử dụng vốn Chương 9 Quyết định nguồn vốn & cơ cấu vốn Chương 10 Chính sách cổ tức
  • 3. Tàiliệuhọctập 1. GTTàichínhdoanhnghiệp–PGS, TS. BùiVănVần–HọcviệnTàichính Tàiliệuthamkhảo 1. GTTàichínhdoanhnghiệp–PGS, TS. VũDuyHào–ĐạihọcKTQD 2. Tàichínhdoanhnghiệphiệnđại– PGS, TS.TrầnNgọcThơchủbiên 3.Luậtdoanhnghiệp2020,…
  • 4. ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC 1. Điểm chuyên cần: 20% (Đi học đầy đủ tối đa 8đ) 2. Điểm đánh giá: 20% (1-2 bài kiểm tra) 3. Điểm thi: 60%
  • 5. Hệ thống tài chính & TCDN TCDN & Quản trị TCDN Tổng quan về doanh nghiệp CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ TCDN
  • 6. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TCDN Sau khi học xong chương 1, sinh viên sẽ nắm được các vấn đề sau: • Khái niệm DN, các loại hình DN và ưu nhược điểm các loại hình DN. • Khái niệm TCDN & quản trị TCDN, • Các quyết định tài chính chủ yếu của DN. • Phân biệt khái niệm kế toán & tài chính. • Môi trường tài chính, mối liên hệ giữa DN và môi trường tài chính.
  • 7. Hệ thống tài chính & TCDN TCDN & Quản trị TCDN Tổng quan về doanh nghiệp TỔNG QUAN VỀ TCDN
  • 9. KHÁI NIỆM DOANH NGHIỆP Doanh nghiệp là tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được thành lập hoặc đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh. (Luật DN 59/2020)
  • 10. Bạn đã từng nghe/biết đến các loại hình doanh nghiệp nào?
  • 11. CÔNG TY TNHH MỘT DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN THÀNH VIÊN CÔNG TY TNHH 2 THÀNH VIÊN TRỞ LÊN CÔNG TY HỢP DANH DOANH NGHIỆP XÃ HỘI CÔNG TY CỔ PHẦN
  • 12. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN o Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp. o Doanh nghiệp tư nhân không được phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào. o Mỗi cá nhân chỉ được quyền thành lập một doanh nghiệp tư nhân. Chủ doanh nghiệp tư nhân không được đồng thời là chủ hộ kinh doanh, thành viên công ty hợp danh. o Doanh nghiệp tư nhân không được quyền góp vốn thành lập hoặc mua cổ phần, phần vốn góp trong công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc công ty cổ phần.
  • 13. CÔNG TY HỢP DANH o Phải có ít nhất 02 thành viên là chủ sở hữu chung của công ty, cùng nhau kinh doanh dưới một tên chung (gọi là thành viên hợp danh). o Ngoài các thành viên hợp danh, công ty có thể có thêm thành viên góp vốn; o Thành viên hợp danh phải là cá nhân, chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty; o Thành viên góp vốn chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty.
  • 14. CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN o Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là doanh nghiệp do một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữu; o Chủ sở hữu công ty chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số vốn điều lệ của công ty.
  • 15. CÔNG TY TNHH 2 THÀNH VIÊN TRỞ LÊN o Thành viên có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng thành viên không vượt quá 50; o Thành viên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào doanh nghiệp, trừ trường hợp PL quy định khác. o Phần vốn góp của thành viên chỉ được chuyển nhượng theo quy định của pháp luật.
  • 16. CÔNG TY CỔ PHẦN o Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần; o Cổ đông có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng cổ đông tối thiểu là 03 và không hạn chế số lượng tối đa; o Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào doanh nghiệp; o Cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác, trừ trường hợp PL quy định khác.
  • 17. DOANH NGHIỆP XÃ HỘI o Là doanh nghiệp được đăng ký thành lập theo quy định của Luật DN; o Mục tiêu hoạt động nhằm giải quyết vấn đề xã hội, môi trường vì lợi ích cộng đồng; o Sử dụng ít nhất 51% tổng lợi nhuận hằng năm của doanh nghiệp để tái đầu tư nhằm thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường như đã đăng ký.
  • 18. ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP Doanh nghiệp Tư nhân • Nhận toàn bộ phần lợi nhuận • Chi phí tổ chức thấp • Tính độc lập tự chủ cao • Duy trì bí mật hoạt động • Dễ dàng giải thể Công ty hợp danh • Huy động được nhiều vốn và dễ hơn doanh nghiệp tư nhân • Sức mạnh quản lý và kỹ năng quản trị tốt hơn CTCP/CT TNHH • Có trách nhiệm hữu hạn • Có thể đạt quy mô lớn • Chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp dễ dàng mà không ảnh hưởng đến hoạt động của DN • Thời gian tồn tại rất dài • Có thể dễ dàng tiếp cận các nguồn tài chính • Có thể tạo ra một sự ổn định trong công việc cho CBCNV. Điểm mạnh
  • 19. Doanh Nghiệp Tư Nhân • CSH có trách nhiệm vô hạn • Khả năng huy động vốn kém, và khó để mở rộng • Chủ sở hữu phải cùng lúc thực hiện rất nhiều công việc có chuyên môn khác nhau • Khó tạo ra một sự ổn định trong công việc cho nhân viên • Khó được tiếp tục duy trì khi chủ sở hữu gặp hoạn nạn Công ty Hợp Danh • Chủ sở hữu có trách nhiệm vô hạn và có thể phải thanh toán nợ cho những thành viên góp vốn khác • Việc hợp danh có thể chấm dứt khi một đối tác hợp danh qua đời • Khó khăn trong việc chuyển nhượng tư cách hợp danh Cty TNHH/ Cty Cổ Phần • Thuế thường cao hơn • Tốn kém chi phí trong vận hành và tổ chức hơn so với các mô hình công ty khác • Chịu sự điều chỉnh của pháp luật nhiều hơn • Khó duy trì được bí mật trong kinh doanh, do các công ty loại này thường phải công khai cho các cổ đông Điểm Yếu ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
  • 20. PHÂN BIỆT KHÁI NIỆM: • Vốn điều lệ • Vốn pháp định • Vốn chủ sở hữu
  • 21.
  • 22. Vốn pháp định một số lĩnh vực • Ngân hàng TM: 3000 tỷ • Công ty TNHH dịch vụ kiểm toán: 20 tỷ • Công ty chứng khoán: Môi giới 25 tỷ đồng, tự doanh 50 tỷ • Kinh doanh casino: 02 tỷ USD • Kinh doanh vận tải hàng không: 300 tỷ (<10 tàu bay), 600 tỷ (dưới 30 tàu bay), 700 tỷ (trên 30 tàu bay)
  • 23. Đại hội đồng Cổ đông Hội đồng quản trị Tổng Giám đốc GĐ sản xuất GĐ tài chính GĐ nhân sự GĐ marketing MÔ HÌNH CÔNG TY CỔ PHẦN
  • 24. HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ • Đầu tư tài sản cố định • Góp vốn, liên doanh • Đầu tư tài chính • vv. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH • Mua hàng hoá, nguyên vật liệu, thuê mướn lao động • Tổ chức sản xuất • Bán hàng, tiêu thụ sản phẩm • Quản lý chung HOẠT ĐỘNG TÀI TRỢ • Vay vốn ngân hàng • Phát hành trái phiếu • Phát hành/mua lại cổ phần • vv. HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA DOANH NGHIỆP
  • 25. THẢO LUẬN:  Giả sử bạn sắp thành lập một doanh nghiệp, hình dung: - DN thuộc loại hình nào? - DN kinh doanh sản phẩm dịch vụ gì? - Khách hàng và nhà cung cấp dự kiến? - Nguồn doanh thu và chi phí chủ yếu của DN?...
  • 26. CHƯƠNG 1 Hệ thống tài chính & TCDN TCDN & Quản trị TCDN Tổng quan về doanh nghiệp
  • 27. TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP LÀ GÌ?
  • 28. TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP TCDN Tài trợ Đầu tư Phân phối TCDN: là hoạt động liên quan đến việc tạo lập và sử dụng các nguồn vốn để đạt các mục tiêu đề ra
  • 29.
  • 30. Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với Nhà nước Nộp thuế và các nghĩa vụ tài chính khác Doanh nghiệp Nhà nước
  • 31. Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với các chủ thể kinh tế khác và các tổ chức xã hội. Trả tiền mua hàng Nhà cung cấp thiết bị, vật tư, dịch vụ Thưởng, phạt vật chất Doanh nghiệp Thu tiền bán hàng Quan hệ thanh toán và thưởng phạt vật chất trong việc thực hiện cung cấp hàng hóa, dịch vụ. Khách hàng
  • 32. Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với các chủ thể kinh tế khác và các tổ chức xã hội. Vay vốn Trả lãi vay và vốn gốc Bên cho vay Thưởng phạt vật chất Cho vay vốn Doanh nghiệp Thu tiền lãi cho vay và thu hồi vốn gốc Các tổ chức Quan hệ thanh toán, thưởng phạt vật chất trong việc vay và cho vay kinh tế
  • 33. Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với các chủ thể kinh tế khác và các tổ chức xã hội. Góp hay đầu tư vốn Nhận phần lãi được chia Các DN và TC kinh tế khác Doanh nghiệp Thanh toán khi rút vốn trực tiếp Quan hệ thanh toán, trong việc doanh nghiệp đầu tư vốn vào doanh nghiệp hoặc tổ chức kinh tế khác
  • 34. Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với các chủ thể kinh tế khác và các tổ chức xã hội Tài trợ Doanh nghiệp Các tổ chức xã hội Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với các tổ chức xã hội
  • 35. Quan hệ tài chính giữa DN và người lao động trong Doanh nghiệp Trả tiền công hay tiền lương Người lao động Doanh nghiệp Thưởng phạt vật chất
  • 36. Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp Đầu tư, góp vốn hoặc rút vốn Phân chia lợi nhuận sau thuế Trách nhiệm đối với Khoản nợ và các nghĩa vụ TC Chủ sở hữu doanh nghiệp Doanh nghiệp khác của DN Thanh toán khi nhượng bán, thanh lý DN
  • 37. Quan hệ tài chính trong nội bộ doanh nghiệp Tạm ứng Doanh nghiệp Doanh nghiệp Phân phối kết quả…
  • 38. CÁC QUYẾT ĐỊNH TÀI CHÍNH CHỦ YẾU CỦA DN QĐ đầu tư • Ngắn hạn: dự trữ tiền mặt, chứng khoán ngắn hạn, khoản phải thu, hàng tồn kho... • Dài hạn: mua sắm/thanh lý tài sản cố định, góp vốn, chứng khoán dài hạn... QĐ tài trợ & CS cổ tức • QĐ tài trợ:Ngắn hạn (ngân hàng, nhà cung cấp, người lao động, chính phủ); Dài hạn (trái chủ, ngân hàng, cổ đông) • CS cổ tức Các QĐ khác của TCDN • Sáp nhập và thâu tóm công ty • Nhận dạng, đo lường và quản lý rủi ro
  • 39. Q: Ai quan tâm đến tình hình tài chính doanh nghiệp? a. Cổ đông b. Trái chủ c. Ngân hàng d. Nhà cung cấp e. Khách hàng f. Nhân viên g. Cơ quan nhà nước
  • 40. Ai quan tâm đến tình hình tài chính của DN? Nguồn: boundless.com
  • 41.
  • 42. PHÂN BIỆT CÁC KHÁI NIỆM Tài Chính Kế Toán
  • 43. KẾ TOÁN • Khoa học ghi chép • Nhiệm vụ: thu thập, ghi chép, xử lý, tính toán, phản ánh các thông tin về tình hình luân chuyển và sử dụng tài sản, vật tư, tiền vốn; quá trình và kết quả hoạt động SXKD của DN. TÀI CHÍNH •Khoa học và nghệ thuật quản lý tiền •Nhiệm vụ: phân tích, đánh giá, dự báo và đưa ra các quyết định tài chính
  • 44.
  • 46. Quản trị TCDN là gì? Quản trị TCDN là việc lựa chọn, đưa ra các quyết định và tổ chức thực hiện các quyết định tài chính nhằm đạt được mục tiêu hoạt động của DN
  • 47.
  • 49.
  • 50.
  • 51.
  • 52. Q: Có phải tối đa hoá lợi nhuận luôn mang lại lợi ích cho chủ doanh nghiệp? a. Đúng b. Sai
  • 53. Q: Mục tiêu cao nhất của quản trị TCDN là gì? a. Tối thiểu hoá chi phí b. Tối đa hoá doanh thu và chiếm lĩnh thị trường c. Tối đa hoá lợi nhuận d. Tăng trưởng ổn định e. Tối đa hoá giá trị doanh nghiệp
  • 54. Nội dung quản trị TCDN 1. Tham gia đánh giá, lựa chọn quyết định đầu tư 2. Xác định nhu cầu và tổ chức huy động vốn đáp ứng hoạt động của DN 3. Sử dụng hiệu quả số vốn hiện có, đảm bảo khả năng thanh toán 4. Thực hiện PP lợi nhuận, trích lập và sử dụng các quỹ của DN 5. Kiểm soát thường xuyên hoạt động của DN Thực hiện kế hoạch hóa tài chính
  • 55. Nhân tố ảnh hưởng QT TCDN Hình thức pháp lý DN Đặc điểm ngành nghề KD Môi trường KD
  • 56. CHƯƠNG 1 Hệ thống tài chính & TCDN TCDN & Quản trị TCDN Tổng quan về doanh nghiệp
  • 57. MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA DN Doanh nghiệp Khách hàng, đối thủ, nhà cung cấp, sản phẩm thay thế Kinh tế, CT- PL, Xã hội, tự nhiên, Công nghệ
  • 58. MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA DN
  • 59.
  • 60. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH Nguồn: Đỗ Thiên Anh Tuấn, Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fullbright
  • 61. Chức năng của hệ thống tài chính Làm cầu nối giữa tiết kiệm và đầu tư Sàng lọc, chuyển giao, và phân tán rủi ro Giám sát doanh nghiệp Vận hành hệ thống thanh toán
  • 62. Hệ thống tài chính bao gồm: • Các tổ chức tài chính trung gian • Thị trường tài chính • Công cụ tài chính • Cơ sở hạ tầng tài chính
  • 63. Nguồn: Nguyễn Xuân Thành, Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fullbright
  • 64. REVIEW CHAPTER 1 • DN là gì? • Các loại hình DN và ưu nhược điểm các loại hình DN? • TCDN & quản trị TCDN là gì? • Phân biệt khái niệm kế toán & tài chính, nhiệm vụ của một giám đốc tài chính và bộ máy quản trị tài chính DN? • Các quyết định tài chính chủ yếu của DN? • Hệ thống tài chính bao gồm các cấu phần nào? • Mối liên hệ giữa DN và hệ thống tài chính?
  • 65. Q: Loại hình doanh nghiệp nào không có tư cách pháp nhân? a. Công ty hợp danh b. Doanh nghiệp tư nhân c. Công ty TNHH d. Công ty cổ phần
  • 66. Q: Công ty TNHH có thể có tối đa bao nhiêu thành viên góp vốn? a. Không vượt quá 30 thành viên b. Không vượt quá 50 thành viên c. Không vượt quá 100 thành viên d. Không vượt quá 150 thành viên
  • 67. Q: Doanh nghiệp nhà nước là doanh nghiệp: a. Có vốn góp nhà nước ở bất kỳ tỷ lệ nào b. Có vốn góp nhà nước chiếm tỷ lệ trên 10% c. Có vốn góp nhà nước chiếm tỷ lệ trên 50% d. Có vốn góp nhà nước chiếm 100% vốn