Các cấu trúc tiếng anh thông dụng, một nền tảng vững chắc trong giao tiếp cũng như ngữ pháp tiếng anh nên rèn luyện để mang lại một kết quả khả quan. Và mshaclass luôn cập nhật tài liệu tiếng anh cho bạn
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc giaMaloda
Maloda gửi tới quý độc giả 75 cấu trúc tiếng Anh thường gặp tỏng đề thi THPT Quốc gia. Với 75 cấu trúc này các bạn sẽ giải quyết được mọi bài tập tiếng Anh, không còn tình trạng lúng túng ngay từ khi đọc câu hỏi.
Link tải: goo.gl/isGEyv
Maloda.vn - Kho sách quý, thi hết bí
Địa chỉ: Số 1 ngõ 7 phố Nguyên Hồng, Ba Đình, Hà Nội
[Hung M. Nguyen] Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng AnhTuyet Le
- Stay connected with Hung for more sharing: https://facebook.com/hungnmsap
- Join our group & learn to speak English: https://www.facebook.com/groups/PracticalEnglishTeam/
Các cấu trúc tiếng anh thông dụng, một nền tảng vững chắc trong giao tiếp cũng như ngữ pháp tiếng anh nên rèn luyện để mang lại một kết quả khả quan. Và mshaclass luôn cập nhật tài liệu tiếng anh cho bạn
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc giaMaloda
Maloda gửi tới quý độc giả 75 cấu trúc tiếng Anh thường gặp tỏng đề thi THPT Quốc gia. Với 75 cấu trúc này các bạn sẽ giải quyết được mọi bài tập tiếng Anh, không còn tình trạng lúng túng ngay từ khi đọc câu hỏi.
Link tải: goo.gl/isGEyv
Maloda.vn - Kho sách quý, thi hết bí
Địa chỉ: Số 1 ngõ 7 phố Nguyên Hồng, Ba Đình, Hà Nội
[Hung M. Nguyen] Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng AnhTuyet Le
- Stay connected with Hung for more sharing: https://facebook.com/hungnmsap
- Join our group & learn to speak English: https://www.facebook.com/groups/PracticalEnglishTeam/
1. Cấu trúc đi với TO DO
•
e, Đối với các động từ được theo sau bởi To Do.
want (muốn) hope (hi vọng) decide (quyết định)
determine(quyết tâm) offer( tự nguyện) plan (kế hoạch)
fail (thất bại) promise( hứa) threaten( dọa)
swear (thề) refuse (từ chối ) attempt ( lỗ lực, cố gắng)
aim (mục đích, nhằm) choose (chọn) ask (yêu cầu)
seem (dường như) happen (tình cờ) prepair (chuẩn bị)
appear (dường như) hesitate (lưỡng lự) long (khao khát)
agree (đồng ý) arrange (thu xếp, phân loại) not bother (ko quan tâm)
demand (yêu cầu) pretend (giả vờ) not care (ko quan tâm)
learn (học)
f, S + V + O + To do.
V(động từ) là: - ask, tell (nói), request (yêu cầu), urge (thúc giục), demand (yêu cầu)
- want, like, would like :muốn ai, thách ai làm gì,
- advise/ recommend (khuyên nhủ) , permit/ allow (cho phép)
- encourage (khích lệ), persuade (thuyết phục), invite (mời),
enable (cho phép).
g, S + V + wh-word (How) + to do
Ex: I don’t know what to say/ go.
h, Được dùng trong cấu trúc sau:
* be + going/ about/ due + To do : sắp làm gì (chuẩn bị, dự định).
be + bound + to do : chắc chắn sẽ làm gì( ko bao giờ dùng tương lai)
* be able + to do : có thể làm gì.
* Can afford + to do : có đủ khả năng tài chính(đủ tiền) để làm gì.
* be + prepared + to do : chuẩn bị sẵn sàng làm gì
be + determined + to do : quyết tâm làm gì.
* be likely (adj) : có lẽ, có thể làm gì.
2. - S + be + likely + to do
- It is + likely + that + S + V (ở tương lai đơn)
* (A) S + get + smb + to do : thuê mướn ai, nhờ ai làm gì
S + have + smb + do
(P) S + have/ get + smth + done ( + by + smb)
Ex: I got him to do my homework
= I have him do my homework.
* would like/ love/ want + (S) + (not) to do : muốn (ai) làm gì.
* be + eager + to do + smth : khao khat, mong chờ làm gì.
* enthusiatic + to do : nhiệt tình làm gì.
* refused + to do : từ chối làm gì.
* mean + to do :