SlideShare a Scribd company logo
1 of 27
PHÒNG THƢƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
DOANH NGHIỆP VIỆT NAM 2012

Chủ đề năm :
Chặng đường 10 năm phát triển và
Năng lực tiếp cận thị trường

18/04/2012
QUY MÔ BÌNH QUÂN CỦA DOANH NGHIỆP
VIỆT NAM NGÀY CÀNG NHỎ ĐI
Quy mô doanh nghiệp Việt Nam :
Ngày càng nhỏ về lao động nhưng lớn về vốn
Lao động bình quân (ngƣời)

Vốn bình quân (tỷ đồng)

90
75

74

72
63
55

60

51

47

45

44

47

36

34

34

2009

2010

2011

40

36

30

15

23

0
2002

24

24

24

26

2003

2004

2005

2006

Quy mô doanh nghiệp
năm 2011

31

31

2007

2008

DN nhà
nƣớc

DN ngoài
nhà nƣớc

DN
FDI

Toàn bộ
DN

Về lao động (ngƣời)

490

22

288

34

Về vốn (tỷ đồng)

1584

25

270

47

Nguồn : Xử lý dự liệu từ khảo sát doanh nghiệp hàng năm của Tổng cục Thống kê

3
Quy mô doanh nghiệp Việt Nam :
Thiếu hụt các doanh nghiệp có quy mô vừa
2011

65.6

2008

61.6

2005

35.9

53.1
0%

36.9

DN siêu nhỏ

2.2 2.8

Dn nhỏ

2.7 4.3

Dn vừa

3.5 6.5

DN lớn

10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100%

Chuyển dịch doanh
nghiệp theo quy mô từ
năm 2002-2011 (%)
DN siêu nhỏ
2002

33.4

57.1

2002

2.1 2.4

29.9

2011
DN siêu
DN nhỏ DN vừa DN lớn
nhỏ
64,45
30,80
2,48
2,27

Tổng
cộng
100

DN nhỏ

18,22

66,49

8,74

6,55

100

DN vừa

5,11

38,78

28,22

27,89

100

DN lớn

2,38

17,53

13,52

66,57

100

Nguồn : Xử lý dự liệu từ khảo sát doanh nghiệp hàng năm của Tổng cục Thống kê

4
NĂNG LỰC TIẾP CẬN THỊ TRƢỜNG CỦA
DOANH NGHIỆP VIỆT NAM
Tồn kho của doanh nghiệp
tăng đột biến trong năm 2011
Lần
4.0
3.5
3.0

DN nhà nước

2.5
DN ngoài nhà nước

2.0
1.5

DN FDI
1.0
0.5
0.0
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011
Nguồn : Xử lý dự liệu từ khảo sát doanh nghiệp hàng năm của Tổng cục Thống kê
6
Năng lực tiếp cận thị trƣờng :
Tồn kho của các ngành tăng đột biến năm 2011
Lần
7
Chế biến thuỷ sản

6

SX đồ uống

5

SX cấu kiện kim loại

4

Bán lẻ thực phẩm đồ uống
3

Quảng cáo

2

Giới thiệu và XTTM

1

Toàn bộ doanh nghiệp

0
2007

2008

2009

2010

2011

Nguồn : Xử lý dự liệu từ khảo sát doanh nghiệp hàng năm của Tổng cục Thống kê
7
Năng lực lao động :
Hiệu suất sử dụng lao động không được cải thiện
Lần
50
45

Chế biến thuỷ sản

40

SX đồ uống

35

SX cấu kiện kim loại

30
25

Bán lẻ thực phẩm đồ uống

20

Quảng cáo

15
10

Giới thiệu và XTTM

5
0
2007

Toàn bộ doanh nghiệp
2008

2009

2010
EDF-VCCI

2011
8
Năng lực tài chính:
DN dựa chủ yếu vào nguồn vốn vay bên ngoài
Lần
4

Chế biến thuỷ sản
3
SX đồ uống
3
SX cấu kiện kim loại
2

Bán lẻ thực phẩm đồ uống
2

Quảng cáo

1

Giới thiệu và XTTM

1
0
2007

Toàn bộ doanh nghiệp
2008

2009

2010
EDF-VCCI

2011
9
Năng lực tài chính:
Khả năng trả lãi vay của doanh nghiệp giảm

2009
10

2010

2011

9.4

9.1
8.2

8

6
4

7.3

6.7
5.0
3.9

8.9

3.9

4.5
3.3
2.82.9

3.8
2.8

5.0
4.2

3.7 3.5

3.0
1.9

2
0
Chế biến
thuỷ sản

SX đồ
uống

SX cấu
kiện kim
loại

Bán lẻ
Quảng cáo Giới thiệu
thực phẩm
và XTTM
đồ uống
EDF-VCCI

Toàn bộ
doanh
nghiệp
10
Nguyên nhân doanh nghiệp không vay đƣợc vốn
tại ngân hàng năm 2012
%

39.7

40
35
30
25
20
15
10
5
0

19.8

19.8
8.8

6.3

5.6

cao

-

thi
u

p

Trạng thái
khác

ch
cao

Nguồn : Kết quả khảo sát VBiS năm 2012 - VCCI
11
CHẶNG ĐƢỜNG 10 NĂM PHÁT TRIỂN
CỦA DOANH NGHIỆP VIỆT NAM
312,642
290,767
248,843
205,689

62,908

72,010

2002

2003

91,755

2004

113,235

2005

132,071

2006

155,771

2007

2008

2009

2010

Số DN hoạt động tại thời điểm 31/12 của năm

2011
Tăng trƣởng doanh nghiệp giai đoạn 2002-2011 :
Kết quả mang lại từ Luật Doanh nghiệp
%
50

Tổng số DN
21,1%/năm

Tổng số lao động
10%/năm

Tổng nguồn vốn
31,5%/năm

Tổng doanh thu
26,3%/năm

45
40
35
30

25
20
15
10
5
0
2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

2011

Nguồn : Xử lý dự liệu từ khảo sát doanh nghiệp hàng năm của Tổng cục Thống kê
Vai trò điều tiết của thị trƣờng :
Sự hội tụ về các chỉ số giữa các loại hình DN (1)
Lần
5.0
4.5
4.0
3.5
3.0

DN nhà nước

2.5

DN ngoài nhà nước

2.0

DN FDI

1.5

Toàn bộ DN

1.0
0.5
0.0
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011

Nguồn : Xử lý dự liệu từ khảo sát doanh nghiệp hàng năm của Tổng cục Thống kê

14
Vai trò điều tiết của thị trƣờng :
Sự hội tụ về các chỉ số giữa các loại hình DN (2)
Lần
3.5
3.0
2.5

DN nhà nước

2.0

DN ngoài nhà nước

1.5

DN FDI

1.0

Toàn bộ DN

0.5
0.0
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011

Nguồn : Xử lý dự liệu từ khảo sát doanh nghiệp hàng năm của Tổng cục Thống kê

15
Xu hƣớng đầu tƣ (1):
Sự lên ngôi của mô hình quản trị doanh nghiệp hiện đại
Loại hình doanh
nghiệp

Tỷ trọng doanh
nghiệp (%)
2002
2011

Tỷ trọng lao động
(%)
2002
2011

Tỷ trọng nguồn
vốn (%)
2002
2011

DN nhà nước

8,53

0,99

49,67

14,83

63,10

34,20

Hợp tác xã

6,52

3,89

3,55

2,23

0,70

0,47

DN tư nhân

39,41

14,30

7,29

5,11

2,09

1,45

0,04

0,05

0,01

0,01

0,01

0,00

37,33

57,24

19,34

30,13

7,56

13,53

Cty CP

4,50

20,81

6,14

25,15

4,91

34,81

DN 100% vốn NN

2,48

2,27

10,76

20,17

9,91

11,46

DN liên doanh

1,19

0,44

3,24

2,36

11,72

4,08

100,00

100,00

100,00

100,00

100,00

100,00

Cty hợp danh
Cty TNHH

Tổng cộng

Nguồn : Xử lý dự liệu từ khảo sát doanh nghiệp hàng năm của Tổng cục Thống kê

16
Xu hƣớng đầu tƣ (2):
Nguồn lực ngày càng hướng vào lĩnh vực phi sản xuất
Ngành kinh tế

Tỷ trọng
DN (%)
2002

2010

Tỷ trọng
lao động (%)
2002

2010

Tỷ trọng
nguồn vốn (%)
2002

2010

Nông nghiệp và Lâm nghiệp

1,55

2,67

4,82

3,14

2,23

0,76

Thủy sản

3,83

0,49

0,87

0,44

0,20

0,08

Công nghiệp chế biến

23,52

16,26

44,26

43,12

24,37

16,96

Xây dựng

12,76

15,36

17,96

17,02

13,87

13,86

Thƣơng nghiệp

39,41

39,09

9,63

14,15

17,47

13,94

Khách sạn và nhà hàng

4,52

3,53

1,65

1,97

1,94

1,21

Vận tải, kho bãi, thông tin liên lạc

5,15

6,37

8,08

6,16

5,96

3,59

Tài chính, tín dụng

1,66

0,73

1,60

2,15

25,05

31,46

Hoạt động khoa học và công nghệ

0,02

0,08

0,01

0,03

0,00

0,02

Kinh doanh tài sản và d/vụ tƣ vấn

5,14

12,36

2,04

5,42

4,47

11,34

Nguồn : Xử lý dự liệu từ khảo sát doanh nghiệp hàng năm của Tổng cục Thống kê

17
DỰ CẢM CỦA DOANH NGHIỆP VỀ NĂM 2013
VÀ CÁC KIẾN NGHỊ ĐỀ XUẤT
Động thái doanh nghiệp về tình hình
SX-KD năm 2013
CSĐT thực thấy năm 2012

Điểm

CSĐT dự cảm năm 2013

20

14
7

10
0

3

-40

-11

-13

-19

-10

-21
-32

3

0

-13

-10

-30

-3

-5

-9

-20

1

-22
-35

Tổng thể Tổng Giá bán Lợi
Hiệu Số lượng
tình hình doanh số bình
nhuận suất sử công
sx-kd
quân trên đơn dụng
nhân
vị sản
máy
viên
phẩm
móc

Năng
Sản
Lượng
suất lao phẩm đơn đặt
động tồn kho hàng
bình
quân

Nguồn : Kết quả khảo sát VBiS năm 2012 - VCCI
19
Động thái của doanh nghiệp về các yếu tố tác động
trực tiếp đến tình hình SX-KD
CSĐT thực thấy năm 2012

Điểm

CSĐT dự cảm năm 2013

40
28

30

23
18

20
10

1

0
-10

11

8
-6

5

1

12

-6

-15

-18

-10

-20
-30

2

-35

-32

-32

-31

-31

-40
Tổng thể đk Nhu cầu thị Nhu cầu thị Giá thành Tiếp cận vốn Cung ứng Tiếp cận t.tin Đk hạ tầng Đk hạ tầng Cấp đất, giải
sx-kd
trường nội trường quốc sản xuất
vay
lao động có
thị
tiện ích
giao thông phóng mặt
địa
tế
tay nghề trường, công
bằng mở
nghệ
rộng sx

Nguồn : Kết quả khảo sát VBiS năm 2012 - VCCI
20
p
ngừng hoạt động năm 2012
c
19.6%

n kho
cao
3.6%

n
21.4%

kd

7.1%

1.8%

o
cao
17.9%

u ra
28.6%

Nguồn : Kết quả khảo sát VBiS năm 2012 - VCCI
21
Giải pháp giải quyết hàng tồn kho năm 2012
Các giải pháp từ phía doanh nghiệp

Tỷ lệ

Tìm kiếm thị trƣờng XK mới

49%

Quảng cáo, khuyến mại

35%

Đƣa hàng về nông thôn

13%

Biện pháp khác

3%

Đề xuất đối với Chính phủ

Tỷ lệ

Hạn chế NK các mặt hàng không cần thiết

41,5%

Thiết lập các hàng rào kỹ thuật đối với hàng hóa NK

24,1%

Tổ chức các chƣơng trình XTTM

23,2%

Tăng cƣờng mua tạm trữ hàng hóa

8,3%

Biện pháp khác

2,9%

Nguồn : Kết quả khảo sát VBiS năm 2012 - VCCI
22
Kỳ vọng lãi suất của doanh nghiệp 2012
Mức lãi suất đối với các khoản vay hiện tại
Mức lãi suất DN cho là hợp lý
Mức lãi suất cao nhất mà DN có thể chịu đựng đƣợc

%

120
100

96.4
95.4

80

86.9

93.9

87.8

90.5

74.9
81.7

73.9

60

43

59.9
40

41.1

39.5

15.5

20
13.1

0
6%-7%

8%-9%

10%-11%

12%-13%

2.4
14%-15%

11.1

0.6

16%-17%

Nguồn : Kết quả khảo sát VBiS năm 2012 - VCCI
23
Đề xuất đối với các cơ quan Nhà nƣớc
1. Cần có một cách tiếp cận phù hợp hơn khi thiết kế các chính sách hỗ
trợ doanh nghiệp, đặc biệt là đối với DNNVV.
2. Các giải pháp kinh tế vĩ mô phải luôn đồng hành với việc nâng cao
chất lượng công tác dự báo, phân tích diễn biến thị trường trong
nước và thế giới.
3. Khắc phục bất cập trong quản lý, ổn định thị trường vàng
4. Nhà nước cần tăng cường kiểm soát quy hoạch phát triển và vốn xây
dựng cơ bản tại các địa phương, chấm dứt hiện tượng đầu tư dàn
trải, chậm tiến độ hoàn thành dự án

5. Xây dựng các quy hoạch vùng theo chuỗi cung ứng.
6. Tiếp tục tháo gỡ khó khăn và tạo điều kiện cho doanh nghiệp tiếp
cận vốn vay, hạ lãi suất tín dụng phù hợp với mức giảm lạm phát
24
Đề xuất đối với các cơ quan Nhà nƣớc
7. Có chính sách phù hợp để giảm lãi suất cho vay về mức hợp lý,
giảm chi phí cho vay cho doanh nghiệp, nhất là DNNVV.
8. Cần củng cố hệ thống quỹ bảo lãnh tín dụng đồng thời đa dạng hóa
các hình thức thế chấp, tín chấp để khu vực DNNVV dễ dàng tiếp
cận các nguồn vốn.
9. Mở rộng thị trường đẩy mạnh xuất khẩu, hạn chế nhập khẩu hàng
tiêu dùng không thiết yếu, hàng xa xỉ
10. Quan tâm đến thương mại hai chiều giữa Việt Nam và Trung Quốc,
tăng cường công tác dự báo thị trường đối với thị trường Trung
Quốc
11. Đẩy mạnh các hoạt động xúc tiến thương mại ở nhiều cấp: Quốc
gia, địa phương, ngành, doanh nghiệp để giải tỏa hàng tồn kho, duy
trì và phát triển thị trường.
25
Gợi ý đối với doanh nghiệp
1. Tiếp tục thực hiện mạnh mẽ quá trình tái cấu trúc doanh nghiệp
2. Tập trung nâng cao năng lực tiếp cận và mở rộng thị trường bao
gồm cả thị trường đầu vào và thị trường đầu ra
3. Xây dựng, rà soát và có cơ chế giám sát chặt chẽ hệ thống các định
mức chi phí trong quá trình sản xuất kinh doanh.
4. Tăng cường tính liên kết trong kinh doanh
5. Tập trung vào năng lực cốt lõi là chiến lược quan trọng nhất

6. Xây dựng thương hiệu, tăng cường công tác xúc tiến phát triển
7. Thiết lập các kênh phân phối hiệu quả
8. Nâng cao ý thức tham gia vào các hiệp hội doanh nghiệp, xây dựng
thị trường nội địa, cùng nhau kiểm soát thị trường
26
Liên kết doanh nhân Việt

XIN TRÂN TRỌNG
CẢM ƠN !

More Related Content

What's hot (6)

Đề tài: Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty Đầu tư Xây dựng Số 2
Đề tài: Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty Đầu tư Xây dựng Số 2Đề tài: Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty Đầu tư Xây dựng Số 2
Đề tài: Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty Đầu tư Xây dựng Số 2
 
Slide Gioi thieu VietinBank Q2.2019
Slide Gioi thieu VietinBank Q2.2019Slide Gioi thieu VietinBank Q2.2019
Slide Gioi thieu VietinBank Q2.2019
 
Phân tích tài chính (thao luan)
Phân tích tài chính (thao luan)Phân tích tài chính (thao luan)
Phân tích tài chính (thao luan)
 
20140226 dailyvn
20140226 dailyvn20140226 dailyvn
20140226 dailyvn
 
20140321 dailyvn
20140321 dailyvn20140321 dailyvn
20140321 dailyvn
 
Báo cáo cập nhật cổ phiếu Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (DHG) ngày 30/10/2014
Báo cáo cập nhật cổ phiếu Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (DHG) ngày 30/10/2014Báo cáo cập nhật cổ phiếu Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (DHG) ngày 30/10/2014
Báo cáo cập nhật cổ phiếu Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (DHG) ngày 30/10/2014
 

Similar to Báo cáo thường niên doanh nghiệp Việt Nam 2012

slide q3.2018 out
slide q3.2018 outslide q3.2018 out
slide q3.2018 outhero_hn
 
PP Phân tích Báo cáo tài chính Vinamilk 2013
PP Phân tích Báo cáo tài chính Vinamilk 2013PP Phân tích Báo cáo tài chính Vinamilk 2013
PP Phân tích Báo cáo tài chính Vinamilk 2013Han Nguyen
 
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020ngothithungan1
 
Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018ngothithungan1
 
Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018ngothithungan1
 
Gioi thieu VietinBank
Gioi thieu VietinBankGioi thieu VietinBank
Gioi thieu VietinBankraucan163
 
Chuyên đề 3: Tái cấu trúc dn nhà nước
Chuyên đề 3:   Tái cấu trúc dn nhà nướcChuyên đề 3:   Tái cấu trúc dn nhà nước
Chuyên đề 3: Tái cấu trúc dn nhà nướcKen Severus
 
Khóa luận nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh xi măng quán triều ...
Khóa luận nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh xi măng quán triều ...Khóa luận nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh xi măng quán triều ...
Khóa luận nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh xi măng quán triều ...Trần Trung
 
Dh9 nh nguyen thi mong hang - dnh083170
Dh9 nh   nguyen thi mong hang - dnh083170Dh9 nh   nguyen thi mong hang - dnh083170
Dh9 nh nguyen thi mong hang - dnh083170Huynh Loc
 
Dh9 qt le minh nhut-dqt083319
Dh9 qt le minh nhut-dqt083319Dh9 qt le minh nhut-dqt083319
Dh9 qt le minh nhut-dqt083319Huynh Loc
 
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toan
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toanGioi thieu VietinBank 2019 kiem toan
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toanngothithungan1
 
Giới thiệu VietinBank năm 2019
Giới thiệu VietinBank năm 2019Giới thiệu VietinBank năm 2019
Giới thiệu VietinBank năm 2019ngothithungan1
 
Gioi thieu 2019 kiem toan out
Gioi thieu 2019 kiem toan outGioi thieu 2019 kiem toan out
Gioi thieu 2019 kiem toan outngothithungan1
 
Tiểu luận tài chính ngân hàng.
Tiểu luận tài chính ngân hàng.Tiểu luận tài chính ngân hàng.
Tiểu luận tài chính ngân hàng.ssuser499fca
 
Chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp điện tử Việt Nam trong quá trình hội...
Chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp điện tử Việt Nam trong quá trình hội...Chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp điện tử Việt Nam trong quá trình hội...
Chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp điện tử Việt Nam trong quá trình hội...nataliej4
 
CHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECT
CHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECTCHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECT
CHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECTHANOI BROKER ANALYST
 
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020ngothithungan1
 
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020ngothithungan1
 
bc thường niên dnvn-(2010)-vcci
bc thường niên dnvn-(2010)-vccibc thường niên dnvn-(2010)-vcci
bc thường niên dnvn-(2010)-vcciBui Tuan ANh
 

Similar to Báo cáo thường niên doanh nghiệp Việt Nam 2012 (20)

slide q3.2018 out
slide q3.2018 outslide q3.2018 out
slide q3.2018 out
 
PP Phân tích Báo cáo tài chính Vinamilk 2013
PP Phân tích Báo cáo tài chính Vinamilk 2013PP Phân tích Báo cáo tài chính Vinamilk 2013
PP Phân tích Báo cáo tài chính Vinamilk 2013
 
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020
 
Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018
 
Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018
 
Gioi thieu VietinBank
Gioi thieu VietinBankGioi thieu VietinBank
Gioi thieu VietinBank
 
Chuyên đề 3: Tái cấu trúc dn nhà nước
Chuyên đề 3:   Tái cấu trúc dn nhà nướcChuyên đề 3:   Tái cấu trúc dn nhà nước
Chuyên đề 3: Tái cấu trúc dn nhà nước
 
Khóa luận nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh xi măng quán triều ...
Khóa luận nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh xi măng quán triều ...Khóa luận nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh xi măng quán triều ...
Khóa luận nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh xi măng quán triều ...
 
Dh9 nh nguyen thi mong hang - dnh083170
Dh9 nh   nguyen thi mong hang - dnh083170Dh9 nh   nguyen thi mong hang - dnh083170
Dh9 nh nguyen thi mong hang - dnh083170
 
Dh9 qt le minh nhut-dqt083319
Dh9 qt le minh nhut-dqt083319Dh9 qt le minh nhut-dqt083319
Dh9 qt le minh nhut-dqt083319
 
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toan
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toanGioi thieu VietinBank 2019 kiem toan
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toan
 
Giới thiệu VietinBank năm 2019
Giới thiệu VietinBank năm 2019Giới thiệu VietinBank năm 2019
Giới thiệu VietinBank năm 2019
 
Gioi thieu 2019 kiem toan out
Gioi thieu 2019 kiem toan outGioi thieu 2019 kiem toan out
Gioi thieu 2019 kiem toan out
 
Tiểu luận tài chính ngân hàng.
Tiểu luận tài chính ngân hàng.Tiểu luận tài chính ngân hàng.
Tiểu luận tài chính ngân hàng.
 
Chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp điện tử Việt Nam trong quá trình hội...
Chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp điện tử Việt Nam trong quá trình hội...Chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp điện tử Việt Nam trong quá trình hội...
Chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp điện tử Việt Nam trong quá trình hội...
 
CHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECT
CHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECTCHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECT
CHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECT
 
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020
 
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020
 
TK.docx
TK.docxTK.docx
TK.docx
 
bc thường niên dnvn-(2010)-vcci
bc thường niên dnvn-(2010)-vccibc thường niên dnvn-(2010)-vcci
bc thường niên dnvn-(2010)-vcci
 

More from Ta Quoc Dung

HÌNH ẢNH ĐÁNG YÊU - CUTE PICS
HÌNH ẢNH ĐÁNG YÊU - CUTE PICSHÌNH ẢNH ĐÁNG YÊU - CUTE PICS
HÌNH ẢNH ĐÁNG YÊU - CUTE PICSTa Quoc Dung
 
Cuộc Sống Đẹp Thay
Cuộc Sống Đẹp ThayCuộc Sống Đẹp Thay
Cuộc Sống Đẹp ThayTa Quoc Dung
 
Diễn biến kinh tế toàn cầu và Việt Nam
Diễn biến kinh tế toàn cầu và Việt NamDiễn biến kinh tế toàn cầu và Việt Nam
Diễn biến kinh tế toàn cầu và Việt NamTa Quoc Dung
 
Duyên May và Sự lựa Chọn
Duyên May và Sự lựa ChọnDuyên May và Sự lựa Chọn
Duyên May và Sự lựa ChọnTa Quoc Dung
 
AN UPDATE ON VIETNAM'S RECENT ECONOMIC DEVELOPMENT
AN UPDATE ON VIETNAM'S RECENT ECONOMIC DEVELOPMENTAN UPDATE ON VIETNAM'S RECENT ECONOMIC DEVELOPMENT
AN UPDATE ON VIETNAM'S RECENT ECONOMIC DEVELOPMENTTa Quoc Dung
 
Ngu ngon ve giao duc, Ngôn ngữ về Giáo dục
Ngu ngon ve giao duc, Ngôn ngữ về Giáo dụcNgu ngon ve giao duc, Ngôn ngữ về Giáo dục
Ngu ngon ve giao duc, Ngôn ngữ về Giáo dụcTa Quoc Dung
 
Định nghĩa Tình Yêu!
Định nghĩa Tình Yêu!Định nghĩa Tình Yêu!
Định nghĩa Tình Yêu!Ta Quoc Dung
 

More from Ta Quoc Dung (8)

HÌNH ẢNH ĐÁNG YÊU - CUTE PICS
HÌNH ẢNH ĐÁNG YÊU - CUTE PICSHÌNH ẢNH ĐÁNG YÊU - CUTE PICS
HÌNH ẢNH ĐÁNG YÊU - CUTE PICS
 
Trop mignon
Trop mignonTrop mignon
Trop mignon
 
Cuộc Sống Đẹp Thay
Cuộc Sống Đẹp ThayCuộc Sống Đẹp Thay
Cuộc Sống Đẹp Thay
 
Diễn biến kinh tế toàn cầu và Việt Nam
Diễn biến kinh tế toàn cầu và Việt NamDiễn biến kinh tế toàn cầu và Việt Nam
Diễn biến kinh tế toàn cầu và Việt Nam
 
Duyên May và Sự lựa Chọn
Duyên May và Sự lựa ChọnDuyên May và Sự lựa Chọn
Duyên May và Sự lựa Chọn
 
AN UPDATE ON VIETNAM'S RECENT ECONOMIC DEVELOPMENT
AN UPDATE ON VIETNAM'S RECENT ECONOMIC DEVELOPMENTAN UPDATE ON VIETNAM'S RECENT ECONOMIC DEVELOPMENT
AN UPDATE ON VIETNAM'S RECENT ECONOMIC DEVELOPMENT
 
Ngu ngon ve giao duc, Ngôn ngữ về Giáo dục
Ngu ngon ve giao duc, Ngôn ngữ về Giáo dụcNgu ngon ve giao duc, Ngôn ngữ về Giáo dục
Ngu ngon ve giao duc, Ngôn ngữ về Giáo dục
 
Định nghĩa Tình Yêu!
Định nghĩa Tình Yêu!Định nghĩa Tình Yêu!
Định nghĩa Tình Yêu!
 

Báo cáo thường niên doanh nghiệp Việt Nam 2012

  • 1. PHÒNG THƢƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM 2012 Chủ đề năm : Chặng đường 10 năm phát triển và Năng lực tiếp cận thị trường 18/04/2012
  • 2. QUY MÔ BÌNH QUÂN CỦA DOANH NGHIỆP VIỆT NAM NGÀY CÀNG NHỎ ĐI
  • 3. Quy mô doanh nghiệp Việt Nam : Ngày càng nhỏ về lao động nhưng lớn về vốn Lao động bình quân (ngƣời) Vốn bình quân (tỷ đồng) 90 75 74 72 63 55 60 51 47 45 44 47 36 34 34 2009 2010 2011 40 36 30 15 23 0 2002 24 24 24 26 2003 2004 2005 2006 Quy mô doanh nghiệp năm 2011 31 31 2007 2008 DN nhà nƣớc DN ngoài nhà nƣớc DN FDI Toàn bộ DN Về lao động (ngƣời) 490 22 288 34 Về vốn (tỷ đồng) 1584 25 270 47 Nguồn : Xử lý dự liệu từ khảo sát doanh nghiệp hàng năm của Tổng cục Thống kê 3
  • 4. Quy mô doanh nghiệp Việt Nam : Thiếu hụt các doanh nghiệp có quy mô vừa 2011 65.6 2008 61.6 2005 35.9 53.1 0% 36.9 DN siêu nhỏ 2.2 2.8 Dn nhỏ 2.7 4.3 Dn vừa 3.5 6.5 DN lớn 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% Chuyển dịch doanh nghiệp theo quy mô từ năm 2002-2011 (%) DN siêu nhỏ 2002 33.4 57.1 2002 2.1 2.4 29.9 2011 DN siêu DN nhỏ DN vừa DN lớn nhỏ 64,45 30,80 2,48 2,27 Tổng cộng 100 DN nhỏ 18,22 66,49 8,74 6,55 100 DN vừa 5,11 38,78 28,22 27,89 100 DN lớn 2,38 17,53 13,52 66,57 100 Nguồn : Xử lý dự liệu từ khảo sát doanh nghiệp hàng năm của Tổng cục Thống kê 4
  • 5. NĂNG LỰC TIẾP CẬN THỊ TRƢỜNG CỦA DOANH NGHIỆP VIỆT NAM
  • 6. Tồn kho của doanh nghiệp tăng đột biến trong năm 2011 Lần 4.0 3.5 3.0 DN nhà nước 2.5 DN ngoài nhà nước 2.0 1.5 DN FDI 1.0 0.5 0.0 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 Nguồn : Xử lý dự liệu từ khảo sát doanh nghiệp hàng năm của Tổng cục Thống kê 6
  • 7. Năng lực tiếp cận thị trƣờng : Tồn kho của các ngành tăng đột biến năm 2011 Lần 7 Chế biến thuỷ sản 6 SX đồ uống 5 SX cấu kiện kim loại 4 Bán lẻ thực phẩm đồ uống 3 Quảng cáo 2 Giới thiệu và XTTM 1 Toàn bộ doanh nghiệp 0 2007 2008 2009 2010 2011 Nguồn : Xử lý dự liệu từ khảo sát doanh nghiệp hàng năm của Tổng cục Thống kê 7
  • 8. Năng lực lao động : Hiệu suất sử dụng lao động không được cải thiện Lần 50 45 Chế biến thuỷ sản 40 SX đồ uống 35 SX cấu kiện kim loại 30 25 Bán lẻ thực phẩm đồ uống 20 Quảng cáo 15 10 Giới thiệu và XTTM 5 0 2007 Toàn bộ doanh nghiệp 2008 2009 2010 EDF-VCCI 2011 8
  • 9. Năng lực tài chính: DN dựa chủ yếu vào nguồn vốn vay bên ngoài Lần 4 Chế biến thuỷ sản 3 SX đồ uống 3 SX cấu kiện kim loại 2 Bán lẻ thực phẩm đồ uống 2 Quảng cáo 1 Giới thiệu và XTTM 1 0 2007 Toàn bộ doanh nghiệp 2008 2009 2010 EDF-VCCI 2011 9
  • 10. Năng lực tài chính: Khả năng trả lãi vay của doanh nghiệp giảm 2009 10 2010 2011 9.4 9.1 8.2 8 6 4 7.3 6.7 5.0 3.9 8.9 3.9 4.5 3.3 2.82.9 3.8 2.8 5.0 4.2 3.7 3.5 3.0 1.9 2 0 Chế biến thuỷ sản SX đồ uống SX cấu kiện kim loại Bán lẻ Quảng cáo Giới thiệu thực phẩm và XTTM đồ uống EDF-VCCI Toàn bộ doanh nghiệp 10
  • 11. Nguyên nhân doanh nghiệp không vay đƣợc vốn tại ngân hàng năm 2012 % 39.7 40 35 30 25 20 15 10 5 0 19.8 19.8 8.8 6.3 5.6 cao - thi u p Trạng thái khác ch cao Nguồn : Kết quả khảo sát VBiS năm 2012 - VCCI 11
  • 12. CHẶNG ĐƢỜNG 10 NĂM PHÁT TRIỂN CỦA DOANH NGHIỆP VIỆT NAM 312,642 290,767 248,843 205,689 62,908 72,010 2002 2003 91,755 2004 113,235 2005 132,071 2006 155,771 2007 2008 2009 2010 Số DN hoạt động tại thời điểm 31/12 của năm 2011
  • 13. Tăng trƣởng doanh nghiệp giai đoạn 2002-2011 : Kết quả mang lại từ Luật Doanh nghiệp % 50 Tổng số DN 21,1%/năm Tổng số lao động 10%/năm Tổng nguồn vốn 31,5%/năm Tổng doanh thu 26,3%/năm 45 40 35 30 25 20 15 10 5 0 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 Nguồn : Xử lý dự liệu từ khảo sát doanh nghiệp hàng năm của Tổng cục Thống kê
  • 14. Vai trò điều tiết của thị trƣờng : Sự hội tụ về các chỉ số giữa các loại hình DN (1) Lần 5.0 4.5 4.0 3.5 3.0 DN nhà nước 2.5 DN ngoài nhà nước 2.0 DN FDI 1.5 Toàn bộ DN 1.0 0.5 0.0 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 Nguồn : Xử lý dự liệu từ khảo sát doanh nghiệp hàng năm của Tổng cục Thống kê 14
  • 15. Vai trò điều tiết của thị trƣờng : Sự hội tụ về các chỉ số giữa các loại hình DN (2) Lần 3.5 3.0 2.5 DN nhà nước 2.0 DN ngoài nhà nước 1.5 DN FDI 1.0 Toàn bộ DN 0.5 0.0 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 Nguồn : Xử lý dự liệu từ khảo sát doanh nghiệp hàng năm của Tổng cục Thống kê 15
  • 16. Xu hƣớng đầu tƣ (1): Sự lên ngôi của mô hình quản trị doanh nghiệp hiện đại Loại hình doanh nghiệp Tỷ trọng doanh nghiệp (%) 2002 2011 Tỷ trọng lao động (%) 2002 2011 Tỷ trọng nguồn vốn (%) 2002 2011 DN nhà nước 8,53 0,99 49,67 14,83 63,10 34,20 Hợp tác xã 6,52 3,89 3,55 2,23 0,70 0,47 DN tư nhân 39,41 14,30 7,29 5,11 2,09 1,45 0,04 0,05 0,01 0,01 0,01 0,00 37,33 57,24 19,34 30,13 7,56 13,53 Cty CP 4,50 20,81 6,14 25,15 4,91 34,81 DN 100% vốn NN 2,48 2,27 10,76 20,17 9,91 11,46 DN liên doanh 1,19 0,44 3,24 2,36 11,72 4,08 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 Cty hợp danh Cty TNHH Tổng cộng Nguồn : Xử lý dự liệu từ khảo sát doanh nghiệp hàng năm của Tổng cục Thống kê 16
  • 17. Xu hƣớng đầu tƣ (2): Nguồn lực ngày càng hướng vào lĩnh vực phi sản xuất Ngành kinh tế Tỷ trọng DN (%) 2002 2010 Tỷ trọng lao động (%) 2002 2010 Tỷ trọng nguồn vốn (%) 2002 2010 Nông nghiệp và Lâm nghiệp 1,55 2,67 4,82 3,14 2,23 0,76 Thủy sản 3,83 0,49 0,87 0,44 0,20 0,08 Công nghiệp chế biến 23,52 16,26 44,26 43,12 24,37 16,96 Xây dựng 12,76 15,36 17,96 17,02 13,87 13,86 Thƣơng nghiệp 39,41 39,09 9,63 14,15 17,47 13,94 Khách sạn và nhà hàng 4,52 3,53 1,65 1,97 1,94 1,21 Vận tải, kho bãi, thông tin liên lạc 5,15 6,37 8,08 6,16 5,96 3,59 Tài chính, tín dụng 1,66 0,73 1,60 2,15 25,05 31,46 Hoạt động khoa học và công nghệ 0,02 0,08 0,01 0,03 0,00 0,02 Kinh doanh tài sản và d/vụ tƣ vấn 5,14 12,36 2,04 5,42 4,47 11,34 Nguồn : Xử lý dự liệu từ khảo sát doanh nghiệp hàng năm của Tổng cục Thống kê 17
  • 18. DỰ CẢM CỦA DOANH NGHIỆP VỀ NĂM 2013 VÀ CÁC KIẾN NGHỊ ĐỀ XUẤT
  • 19. Động thái doanh nghiệp về tình hình SX-KD năm 2013 CSĐT thực thấy năm 2012 Điểm CSĐT dự cảm năm 2013 20 14 7 10 0 3 -40 -11 -13 -19 -10 -21 -32 3 0 -13 -10 -30 -3 -5 -9 -20 1 -22 -35 Tổng thể Tổng Giá bán Lợi Hiệu Số lượng tình hình doanh số bình nhuận suất sử công sx-kd quân trên đơn dụng nhân vị sản máy viên phẩm móc Năng Sản Lượng suất lao phẩm đơn đặt động tồn kho hàng bình quân Nguồn : Kết quả khảo sát VBiS năm 2012 - VCCI 19
  • 20. Động thái của doanh nghiệp về các yếu tố tác động trực tiếp đến tình hình SX-KD CSĐT thực thấy năm 2012 Điểm CSĐT dự cảm năm 2013 40 28 30 23 18 20 10 1 0 -10 11 8 -6 5 1 12 -6 -15 -18 -10 -20 -30 2 -35 -32 -32 -31 -31 -40 Tổng thể đk Nhu cầu thị Nhu cầu thị Giá thành Tiếp cận vốn Cung ứng Tiếp cận t.tin Đk hạ tầng Đk hạ tầng Cấp đất, giải sx-kd trường nội trường quốc sản xuất vay lao động có thị tiện ích giao thông phóng mặt địa tế tay nghề trường, công bằng mở nghệ rộng sx Nguồn : Kết quả khảo sát VBiS năm 2012 - VCCI 20
  • 21. p ngừng hoạt động năm 2012 c 19.6% n kho cao 3.6% n 21.4% kd 7.1% 1.8% o cao 17.9% u ra 28.6% Nguồn : Kết quả khảo sát VBiS năm 2012 - VCCI 21
  • 22. Giải pháp giải quyết hàng tồn kho năm 2012 Các giải pháp từ phía doanh nghiệp Tỷ lệ Tìm kiếm thị trƣờng XK mới 49% Quảng cáo, khuyến mại 35% Đƣa hàng về nông thôn 13% Biện pháp khác 3% Đề xuất đối với Chính phủ Tỷ lệ Hạn chế NK các mặt hàng không cần thiết 41,5% Thiết lập các hàng rào kỹ thuật đối với hàng hóa NK 24,1% Tổ chức các chƣơng trình XTTM 23,2% Tăng cƣờng mua tạm trữ hàng hóa 8,3% Biện pháp khác 2,9% Nguồn : Kết quả khảo sát VBiS năm 2012 - VCCI 22
  • 23. Kỳ vọng lãi suất của doanh nghiệp 2012 Mức lãi suất đối với các khoản vay hiện tại Mức lãi suất DN cho là hợp lý Mức lãi suất cao nhất mà DN có thể chịu đựng đƣợc % 120 100 96.4 95.4 80 86.9 93.9 87.8 90.5 74.9 81.7 73.9 60 43 59.9 40 41.1 39.5 15.5 20 13.1 0 6%-7% 8%-9% 10%-11% 12%-13% 2.4 14%-15% 11.1 0.6 16%-17% Nguồn : Kết quả khảo sát VBiS năm 2012 - VCCI 23
  • 24. Đề xuất đối với các cơ quan Nhà nƣớc 1. Cần có một cách tiếp cận phù hợp hơn khi thiết kế các chính sách hỗ trợ doanh nghiệp, đặc biệt là đối với DNNVV. 2. Các giải pháp kinh tế vĩ mô phải luôn đồng hành với việc nâng cao chất lượng công tác dự báo, phân tích diễn biến thị trường trong nước và thế giới. 3. Khắc phục bất cập trong quản lý, ổn định thị trường vàng 4. Nhà nước cần tăng cường kiểm soát quy hoạch phát triển và vốn xây dựng cơ bản tại các địa phương, chấm dứt hiện tượng đầu tư dàn trải, chậm tiến độ hoàn thành dự án 5. Xây dựng các quy hoạch vùng theo chuỗi cung ứng. 6. Tiếp tục tháo gỡ khó khăn và tạo điều kiện cho doanh nghiệp tiếp cận vốn vay, hạ lãi suất tín dụng phù hợp với mức giảm lạm phát 24
  • 25. Đề xuất đối với các cơ quan Nhà nƣớc 7. Có chính sách phù hợp để giảm lãi suất cho vay về mức hợp lý, giảm chi phí cho vay cho doanh nghiệp, nhất là DNNVV. 8. Cần củng cố hệ thống quỹ bảo lãnh tín dụng đồng thời đa dạng hóa các hình thức thế chấp, tín chấp để khu vực DNNVV dễ dàng tiếp cận các nguồn vốn. 9. Mở rộng thị trường đẩy mạnh xuất khẩu, hạn chế nhập khẩu hàng tiêu dùng không thiết yếu, hàng xa xỉ 10. Quan tâm đến thương mại hai chiều giữa Việt Nam và Trung Quốc, tăng cường công tác dự báo thị trường đối với thị trường Trung Quốc 11. Đẩy mạnh các hoạt động xúc tiến thương mại ở nhiều cấp: Quốc gia, địa phương, ngành, doanh nghiệp để giải tỏa hàng tồn kho, duy trì và phát triển thị trường. 25
  • 26. Gợi ý đối với doanh nghiệp 1. Tiếp tục thực hiện mạnh mẽ quá trình tái cấu trúc doanh nghiệp 2. Tập trung nâng cao năng lực tiếp cận và mở rộng thị trường bao gồm cả thị trường đầu vào và thị trường đầu ra 3. Xây dựng, rà soát và có cơ chế giám sát chặt chẽ hệ thống các định mức chi phí trong quá trình sản xuất kinh doanh. 4. Tăng cường tính liên kết trong kinh doanh 5. Tập trung vào năng lực cốt lõi là chiến lược quan trọng nhất 6. Xây dựng thương hiệu, tăng cường công tác xúc tiến phát triển 7. Thiết lập các kênh phân phối hiệu quả 8. Nâng cao ý thức tham gia vào các hiệp hội doanh nghiệp, xây dựng thị trường nội địa, cùng nhau kiểm soát thị trường 26
  • 27. Liên kết doanh nhân Việt XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN !