SlideShare a Scribd company logo
1 of 35
Download to read offline
ĐỀ 1
Cho CSDL gồm các bảng sau:
Bảng PhongBan(Phòng ban):
Bảng ChucVu (Chức vụ):
Bảng NhanVien (Nhân viên):
Câu 1: Anh chị hãy sử dụng HQTCSDL Access để tạo cơ sở dữ liệu trên và đặt
tên cơ sở dữ liệu là QLCanBo; chọn kiểu dữ liệu và thuộc tính phù hợp cho các
trường, tạo liên kết giữa các bảng.
Câu 2: Tạo các câu truy vấn (Query) để:
2.1 Hãy hãy tạo truy vấn có tên là NV_KeToan đưa ra tất cả các thông tin
trong bảng NhanVien của các nhân viên trong phòng kế toán.
2.2 Tương tự hãy tạo 2 câu truy vấn NV_HanhChinh và NV_ToChuc đưa ra
các thông tin trong bảng NhanVien của nhân viên trong phòng Hành chính và phòng
Tổchức.
2.3 Hãy tạo Query Thong_Ke1 đưa ra các thông tin của những nhân viên có hệ
số lương lớn hơn 3,00 cụ thể gồm: Mã nhân viên, họ và tên, giới tính, Tên chức vụ,
tên phòng ban, hệ số lương và ngày công.
2.4 Hãy tạo Query Thong_ke2 đưa ra các thông tin trong bảng NhanVien của
những nhân viên có hệ số lương lớn hơn 3,5 và ngày công lớn hơn 28.
2.5 Hãy tạo Query Thong_ke3 đưa ra các thông tin trong bảng NhanVien của
những nhân viên có giới tính là nữ hoặc hệ số lương lớn hơn 4,5.
2.6 Hãy tạo Query Luong_Phong_TC hiển thị danh sách nhân viên phòng tổ
chức với đầy đủ các thông tin: Mã NV, Họ tên (sắp xếp tăng dần), Chức vụ, Tên
phòng ban, Hệ số lương, Ngày Công, Lương, hệ số phụ cấp, Phụ cấp, Thưởng, Thu
nhập.
Trong đó: Lương = Hệ số lương * ngày công*1050000
Phụ cấp = 1050000*Hệ số chức vụ
Thưởng = 800000 với những ai có số ngày công >=30, 500000 với những ai có
số ngày công >=27, còn lại thưởng = 0.
Thu nhập = Lương+Phụ cấp+Thưởng.
2.7 Tương tự hãy tính Lương cho phòng kế toán và phòng hành chính. Đặt tên là
Luong_PhongKT và Luong_PhongHC.
2.8.Tính tiền Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế cho tất cả cán bộ. Yêu cầu hiện các
trường: Mã cán bộ, Tên cán bộ, Tên phòng ban, hệ số lương, Lương, BHXH, BHYT
Trong đó:
BHXH=BHYT= 1%Lương. Đặt tên truy vấn là qryTínhBHXH_YT
2.9. Hiển thị danh sách các nhân viên Nam là trưởng phòng và sinh sau năm
1972, bao gồm các trường Họ và tên, Ngày sinh, Giới tính, Tên phòng ban, Tên Chức
vụ, Hệ số chức vụ, Hệ số lương, Ngày công. Đặt tên truy vấn là QrCau1.
2.10. Tính tiền Lương, Thưởng, Thu nhập cho tất cả các nhân viên. Yêu cầu hiển
thị đầy đủ các trường: Mã NV, Họ và tên, Giới tính, Tên phòng ban, Tên chức vụ,
Hệ số lương, Hệ số chức vụ, Lương, Thưởng, Thu nhập, biết rằng:
Lương = 1150000*(Hệ số lương+ Hệ số chức vụ)
Thưởng=1000000, nếu Số ngày công>=30; Thưởng=750000, nếu Số ngày
công>=26, còn lại Thưởng=0.
Thu nhập= Lương + Thưởng
Đặt tên truy vấn là QrCau2.
2.11. Hãy tạo Query TongLuong để tính tổng lương cho từng phòng ban.
2.12.Thống kê Thu nhập trung bình của từng Tên chức vụ. Đặt tên truy vấn là
QrCau3.
2.13. Hãy tạo Query TongHop_Phong để tính số nhân viên, tổng Thưởng của
từng Mã phòng ban.
2.14. Hãy tạo Query TK_ChucVụ để hiển thị Lương cao nhất, Thưởng nhỏ nhất
của từng Mã chức vụ.
2.15. Hãy tạo Query TongHop_GT để tính số nhân viên, tổng Thưởng, Trung
bình Lương, Thu nhập lớn nhất của từng nhóm giới tính(Nam, Nữ).
Câu 3: Tạo Form nhập dữ liệu theo mẫu sau:
Câu 4: Hãy sử dụng công cụ Report để tạo bản in theo mẫu
sau:
ĐỀ 2
Cho CSDL gồm các bảng sau:
Bảng phòng ban: Bảng chức vụ:
Bảng cán bộ:
Câu 1: Anh chị hãy sử dụng HQTCSDL Access để tạo cơ sở dữ liệu trên và đặt
tên cơ sở dữ liệu là QLNhanSu; chọn kiểu dữ liệu và thuộc tính phù hợp cho các
trường, tạo liên kết giữa các bảng.
Câu 2: Anh chị hãy sử dụng truy vấn để thực hiện các yêu cầu sau đây:
1. Tính lương cho cán bộ, bao gồm các trường: Mã cán bộ, Họ tên, Ngày sinh,
Giới tính, Mã phòng, Lương, Phụ cấp chức vụ, Thâm niên, Thu nhập. Trong đó:
Lương = 1150000* Hệ số lương;
Phụ cấp chức vụ = 1150000*Hệ số chức vụ;
Thâm niên=12%*Lương, nếu số năm công tác >=25; Thâm niên=10%*Lương, nếu
số năm công tác >=20; Thâm niên=8%*Lương, nếu số năm công tác >=15; Thâm niên=
5%*Lương, nếu số năm công tác >=10; Thâm niên=3%*Lương, nếu số năm công tác
>=5; còn lại Thâm niên=0. Biết rằng:Số năm công tác=Năm hiện tại-Năm vào nghành.
Thu nhập = Lương+Phụ cấp chức vụ+Thâm niên.
Đặt tên truy vấn là QrCau1.
2. Lập danh sách cán bộ phòng Tài vụ và phòng Tổ chức, vào ngành trước năm
2000. Yêu cầu hiển thị các trường sau: Mã cán bộ, Ngày sinh, Giới tính, Tên phòng,
Hệ số lương, Hệ số phụ cấp, Ngày vào. Đặt tên truy vấn là QrCau2.
3. Tính tổng số cán bộ theo từng nhóm giới tính. Đặt tên truy vấn là QrCau3.
4. Tạo query có tên DSCanBoNu, lấy thông tin về cán bộ nữ, bao gồm các
trường Họ tên, Giới tính, Mã phòng, Lương, Phụ cấp chức vụ, Thâm niên, Thu
nhập. Đặt tên truy vấn là QrCau4.
5. Tạo query có tên DSCanBoNam, lấy thông tin về cán bộ nam, bao gồm các
trường Họ tên, Giới tính, Mã phòng, Lương, Phụ cấp chức vụ, Thâm niên, Thu
nhập. Đặt tên truy vấn là QrCau5.
6. Tạo query có tên DSCanBoQuy1, lấy thông tin về cán bộ sinh trước tháng 4,
bao gồm các trường Họ tên, Giới tính, Mã phòng, Lương, Phụ cấp chức vụ, Thâm
niên, Thu nhập. Đặt tên truy vấn là QrCau6.
7. Tạo query có tên DSCanBoQuy4, lấy thông tin về cán bộ sinh sau tháng 9,
bao gồm các trường Họ tên, Giới tính, Mã phòng, Lương, Phụ cấp chức vụ, Thâm
niên, Thu nhập. Đặt tên truy vấn là QrCau7.
8. Tạo query có tên DSCanBo1968, lấy thông tin về cán bộ sinh năm 1968, bao
gồm các trường Họ tên, Giới tính, Mã phòng, Lương, Phụ cấp chức vụ, Thâm
niên, Thu nhập. Đặt tên truy vấn là QrCau8.
9. Tạo query có tên DSCanBoLê, lấy thông tin về cán bộ họ Lê, bao gồm các
trường Họ tên, Giới tính, Mã phòng, Lương, Phụ cấp chức vụ, Thâm niên, Thu
nhập. Đặt tên truy vấn là QrCau9.
10. Tính tổng số cán bộ theo từng nhóm giới tính cho riêng phòng tài vụ. Đặt tên
truy vấn là QrCau10.
11. Tính tổng số cán bộ, Trung bình lương, Phụ cấp chức vụ cao nhất, thâm niên
nhỏ nhất theo từng tên phòng. Đặt tên truy vấn là QrCau11.
12. Tính tổng số cán bộ, Trung bình lương, tổng Phụ cấp chức vụ, thâm niên nhỏ
nhất theo từng tên chức vụ. Đặt tên truy vấn là QrCau12.
Câu 3: Hãy sử dụng kỹ thuật tạo Form để tạo Form như mẫu sau:
Câu 4: Hãy sử dụng công cụ Report để tạo bản in theo mẫu sau:
ĐỀ 3
Cho cơ sở dữ liệu bao gồm các bảng sau:
Bảng Phong (Phòng): Bảng Khach (Khách):
Bảng Thuephong (Thuê phòng):
Câu 1: Anh chị hãy sử dụng HQTCSDL Access để tạo cơ sở dữ liệu trên và đặt tên
cơ sở dữ liệu là QLKhachSan; chọn kiểu dữ liệu và thuộc tính phù hợp cho các
trường, tạo liên kết giữa các bảng.
Câu 2: Anh chị hãy sử dụng truy vấn để thực hiện các yêu cầu sau đây:
1. Hiển thị thông tin về các khách thuê phòng có ngày đi trong tháng 4, Loại
phòng là “Phòng đôi C”, có địa chỉ ở “Hà Nam” hoặc “Hà Nội”, bao gồm các
trường sau: Họ tên khách, Địa chỉ, Ngày đến, Ngày đi, Loại phòng, Đơn giá. Đặt tên
truy vấn là QrCau1.
2. Lập danh sách chi tiết thuê phòng gồm các trường sau: Mã phòng, Họ tên
khách, Loại phòng, Ngày đến, Ngày đi, Số ngày ở, Tiền phòng, Tiền phục vụ, Tiền
thanh toán. Trong đó:
Số ngày ở=Ngày đi-Ngày đến, nếu đến và đi trong cùng 1 ngày thì tính là 1
ngày.
Tiền phòng = Số ngày ở*Đơn giá.
Tiền phục vụ = 800000, nếu Số ngày ở >30; Tiền phục vụ = 400000, nếu Số ngày ở
>=15; còn lại Tiền phục vụ = 150000.
Tiền thanh toán = Tiền phòng + Tiền phục vụ
Đặt tên truy vấn là QrCau2.
3. Tính tổng tiền thanh toán theo từng khách hàng. Đặt tên truy vấn là QrCau3.
4. Tạo truy vấn là QrCau4 bao gồm các khách đi trong tháng 4. Yêu cầu hiển
thị các trường sau: Mã phòng, Họ tên khách, Loại phòng, Ngày đến, Ngày đi, Số
ngày ở, Tiền phòng, Tiền phục vụ, Tiền thanh toán.
5. Tính tổng tiền thanh toán theo từng loại phòng. Đặt tên truy vấn là QrCau5.
6. Tính tổng tiền thanh toán, trung bình tiền phục vụ, số ngày ở lớn nhất theo
từng loại phòng. Đặt tên truy vấn là QrCau6.
7. Tính tổng tiền thanh toán, trung bình tiền phục vụ, số ngày ở lớn nhất cho
từng tháng đến. Đặt tên truy vấn là QrCau7.
8. Tạo truy vấn là QrCau8 bao gồm các khách không ở Hà Nam. Yêu cầu hiển
thị các trường sau: Mã phòng, Họ tên khách, Loại phòng, Ngày đến, Ngày đi, Số
ngày ở, Tiền phòng, Tiền phục vụ, Tiền thanh toán.
9. Tạo truy vấn là QrCau9 bao gồm các khách không ở Ninh Bình mà thuê
phòng đơn B. Yêu cầu hiển thị các trường sau: Mã phòng, Họ tên khách, Loại phòng,
Ngày đến, Ngày đi, Số ngày ở, Tiền phòng, Tiền phục vụ, Tiền thanh toán.
10. Tạo truy vấn là QrCau10 bao gồm các khách không ở Hà Nội mà thuê
phòng đơn A, đến thuê trong tháng 3. Yêu cầu hiển thị các trường sau: Mã phòng, Họ
tên khách, Loại phòng, Ngày đến, Ngày đi, Số ngày ở, Tiền phòng, Tiền phục vụ,
Tiền thanh toán.
Câu 3: Hãy sử dụng kỹ thuật tạo Form để tạo Form như mẫu sau:
Câu 4: Hãy sử dụng công cụ Report để tạo bản in theo mẫu sau:
ĐỀ 4
Cho CSDL gồm các bảng sau:
Bảng khách:
Bảng phòng:
Bảng thuê phòng:
Câu 1: Anh chị hãy sử dụng HQTCSDL Access để tạo cơ sở dữ liệu trên và đặt
tên cơ sở dữ liệu là QLKhachSan; chọn kiểu dữ liệu và thuộc tính phù hợp cho các
trường, tạo liên kết giữa các bảng.
Câu 2: Anh chị hãy sử dụng truy vấn để thực hiện các yêu cầu sau đây:
1. Tính tiền thuê phòng của khách, bao gồm các trường sau: Số hóa đơn, Tên
khách, Loại phòng, Ngày đến, Ngày đi, Số ngày ở, Tiền phòng, Tiền dịch vụ, Tiền
thanh toán, biết rằng:
Số ngày ở=Ngày đi-Ngày đến (nếu khách đi trong ngày tính là 1 ngày);
Tiền phòng= Số ngày ở*Đơn giá, biết rằng nếu khách đến trong khoảng từ 24/12
đến 31/12 thì giá phòng tăng 3%.
Đặt tên truy vấn là Qrcau1.
2. Lấy danh sách khách hàng đến trong tháng 10 năm 2012 và thuê phòng đôi,
yêu cầu hiển thị các trường: Số hóa đơn, Mã khách, Mã phòng, Loại phòng, Ngày
đến, Ngày đi. Đặt tên truy vấn là Qrcau2.
3. Lấy danh sách khách hàng đi trong tháng 10 và 12 năm 2012 và thuê phòng
đơn, yêu cầu hiển thị các trường: Số hóa đơn, Mã khách, Mã phòng, Loại phòng,
Ngày đến, Ngày đi. Đặt tên truy vấn là Qrcau3.
4. Tính tổng tiền thanh toán, tổng số ngày ở, trung bình tiền phòng, số lượt
thuê của mỗi loại phòng. Đặt tên truy vấn là Qrcau4.
5. Tính tổng tiền thanh toán, tổng số ngày ở, tiền phòng lớn nhất, số lượt thuê
của từng người thuê. Đặt tên truy vấn là Qrcau5.
6. Tính tổng tiền thanh toán, tổng số ngày ở, tiền phòng nhỏ nhất, số lượt thuê
của từng tháng (tính theo ngày đi). Đặt tên truy vấn là Qrcau6.
7. Tạo truy vấn là QrCau7 bao gồm các khách không ở phòng đơn A. Yêu cầu
hiển thị các trường sau: Mã phòng, Tên khách, Loại phòng, Ngày đến, Ngày đi, Số
ngày ở, Tiền phòng.
8. Tạo truy vấn là QrCau8 bao gồm các khách không ở phòng đơn A, đến trong
tháng 10. Yêu cầu hiển thị các trường sau: Mã phòng, Họ tên khách, Loại phòng,
Ngày đến, Ngày đi, Số ngày ở, Tiền phòng.
9. Tạo truy vấn là QrCau9 bao gồm các khách đi trong tháng 9 mà thuê phòng
đôi B. Yêu cầu hiển thị các trường sau: Mã phòng, Họ tên khách, Loại phòng, Ngày
đến, Ngày đi, Số ngày ở, Tiền phòng.
10. Tạo truy vấn là QrCau10 bao gồm các khách không đến tháng 12 mà thuê
phòng đôi. Yêu cầu hiển thị các trường sau: Mã phòng, Họ tên khách, Loại phòng,
Ngày đến, Ngày đi, Số ngày ở, Tiền phòng.
Câu 3: Hãy sử dụng kỹ thuật tạo Form để tạo Form như mẫu sau:
Câu 4: Hãy sử dụng công cụ Report để tạo bản in theo mẫu sau:
ĐỀ 5
Cho CSDL gồm các bảng sau:
Bảng Docgia (Độc giả):
Bảng Sach (Sách):
Bảng PhieuMuon (Phiếu mượn):
Câu 1: Anh chị hãy sử dụng HQTCSDL Access để tạo cơ sở dữ liệu trên và đặt tên cơ
sở dữ liệu là QLSach; chọn kiểu dữ liệu và thuộc tính phù hợp cho các trường, tạo liên
kết giữa các bảng.
Câu 2: Tạo các câu truy vấn (Query) để:
1. Hiển thị danh sách các phiếu mượn của sinh viên khoa “Kế toán” hoặc “Bảo
hiểm”, có ngày trả trước tháng 6, bao gồm các trường: Phiếu mượn, Mã sách, Mã thẻ,
Tên độc giả, Lớp, Khoa, Ngày mượn, Ngày trả. Đặt tên truy vấn là Qrcau1.
2. Tính Số ngày mượn, Số ngày quá hạn và Tiền phạt cho tất cả các sinh viên. Yêu
cầu hiển thị đầy đủ các trường: Tên độc giả, Lớp, Phiếu mượn, Tên sách, Ngày
mượn, Ngày trả, Số ngày mượn, Số ngày quá hạn,Tiền phạt, biết rằng:
Số ngày mượn=Ngày trả-Ngày mượn,
Hạn mượn tối đa đối với mỗi cuốn sách là 15 ngày. Từ đó suy ra số ngày quá hạn.
Tiền phạt là 15000 nếu Số ngày quá hạn>30; Tiền phạt là 10000, nếu Số ngày quá
hạn>0, còn lại thì Tiền phạt là 0.
Đặt tên truy vấn là Qrcau2.
3. Tính tổng số lượng sách của từng Nhà xuất bản. Đặt tên truy vấn là Qrcau3.
4. Tạo truy vấn là Qrcau4 để lấy danh sách sinh viên khoa Bảo hiểm mượn quá hạn.
5. Hiển thị danh sách các phiếu mượn của sinh viên nữ không học khoa “Bảo hiểm”,
bao gồm các trường: Phiếu mượn, Mã sách, Mã thẻ, Tên độc giả, Lớp, Khoa, Ngày
mượn, Ngày trả. Đặt tên truy vấn là Qrcau5.
6. Hiển thị danh sách các phiếu mượn của sinh viên nam sinh nhật sau ngày, bao gồm
các trường: Phiếu mượn, Mã sách, Mã thẻ, Tên độc giả, Lớp, Khoa, Ngày mượn,
Ngày trả. Đặt tên truy vấn là Qrcau6.
7. Hiển thị danh sách các phiếu mượn của sinh viên khoa “Kế toán” hoặc “Quản lý”,
mượn giáo trình (mã sách bắt đầu bởi GT), có ngày mượn là tháng 3, bao gồm các
trường: Phiếu mượn, Mã sách, Mã thẻ, Tên độc giả, Lớp, Khoa, Ngày mượn, Ngày
trả. Đặt tên truy vấn là Qrcau7.
8. Hiển thị danh sách các phiếu mượn của sinh viên nữ không học khoa “Kế toán”,
có ngày trả là tháng 4 bao gồm các trường: Phiếu mượn, Mã sách, Mã thẻ, Tên độc
giả, Lớp, Khoa, Ngày mượn, Ngày trả. Đặt tên truy vấn là Qrcau8.
9. Thống kê số lượt mượn sách của sinh viên theo từng tháng. Đặt tên truy vấn là
QrCau9.
10. Thống kê số đầu sách của từng Nhà xuất bản. Đặt tên truy vấn là QrCau10.
11. Đếm số thẻ độc giả của từng khoa. Đặt tên truy vấn là QrCau11.
Câu 3: Tạo Form nhập dữ liệu theo mẫu sau:
Câu 4: Hãy sử dụng công cụ Report để tạo bản in theo mẫu sau:
ĐỀ 6
Cho CSDL gồm các bảng sau:
Bảng DAILY (Đại lý):
Bảng LOAITHUOC (Loại thuốc):
Bảng BANHANG (Bán hàng):
Câu 1: Anh chị hãy sử dụng HQTCSDL Access để tạo cơ sở dữ liệu trên và đặt tên
cơ sở dữ liệu là QLHang; chọn kiểu dữ liệu và thuộc tính phù hợp cho các trường, tạo
liên kết giữa các bảng.
Câu 2: Tạo các câu truy vấn (Query) để:
1.a. Hiển thị tất cả các hoá đơn bán hàng, bao gồm các trường: Mã hoá đơn, Tên
nhân viên, Ngày bán, Tên thuốc, Tên đại lý, Số lượng bán. Đặt tên truy vấn là QNky.
1.b. Hiển thị các hoá đơn bán hàng của nhà thuốc Hải Yến có số lượng bán lớn
hơn 150, bán trong năm 2013, bao gồm các trường: Mã hoá đơn, Tên nhân viên,
Ngày bán, Tên thuốc, Tên đại lý, Số lượng bán. Đặt tên truy vấn là Qrcau1.
2. Tính tiền bán hàng của tất cả các nhân viên, bao gồm các trường: Tên nhân
viên, Ngày bán, Tên thuốc, Tên đại lý, Số lượng bán, Giá bán, Thành tiền, Khuyến mại,
Thực thu biết rằng:
Thành tiền= Số lượng*Giá bán, biết rằng Giá bán=1.3*Giá nhập
Khuyến mại= 10% Thành tiền, nếu Số lượng bán>=300, Khuyến mại= 5%
Thành tiền, nếu Số lượng bán>=250, còn lại thì Khuyến mại=0.
Thực thu=Thành tiền - Khuyến mại
Đặt tên truy vấn là Qrcau2.
3. Tính tổng tiền thực thu của từng nhân viên. Đặt tên truy vấn là Qrcau3.
4. Tạo truy vấn Qrcau4 bao gồm các khách hàng mua năm 2012 của nhà thuốc
Hương Trà.
5. Tạo truy vấn lấy thông tin chi tiết thanh toán của các hóa đơn gồm các trường sau:
Tên nhân viên, Ngày bán, Tên thuốc, Tên đại lý, Số lượng bán, Giá bán, Khuyến mại,
Thanh toán biết rằng:
Trong đó:Giá bán = Giá nhập + 25% Giá nhập.
Khuyến mãi: nếu ngày bán là tháng 12 được khuyến mãi 10%* Giá nhập
+20000, còn lại không có khuyến mãi.
Thanh toán = Số lượng * Giá bán – Khuyến mãi. Đặt tên truy vấn là QrCau5.
6. Tạo truy vấn lấy danh sách thuốc Cefalexin bán sau ngày 15 hàng tháng, yêu
cầu hiển thị các trường: Tên nhân viên, Ngày bán, Tên thuốc, Tên đại lý, Số lượng bán,
Giá bán, Thành tiền, Khuyến mại, Thực thu. Đặt tên truy vấn là QrCau6.
7. Thống kê tổng số lượng thuốc, tổng thành tiền của từng đại lý. Đặt tên truy
vấn là QrCau7.
8. Thống kê số lượng thuốc bán theo từng tháng bán. Đặt tên truy vấn là
QrCau8.
9. Thống kê tổng số lượng thuốc bán theo từng Mã thuốc. Đặt tên truy vấn là
QrCau9.
10. Thống kê số lần bán của từng nhân viên . Đặt tên truy vấn là QrCau10.
11. Tính tổng Thành tiền, Khuyến mại, Thực thu theo từng đại lý. Đặt tên truy
vấn là QrCau11.
12. Tính tổng Thành tiền, trung bình Khuyến mại, Thực thu lớn nhất theo từng
nhân viên. Đặt tên truy vấn là QrCau12.
13. Tính tổng Khuyến mại, Thanh toán lớn nhất theo từng đại lý. Đặt tên truy
vấn là QrCau13.
14. Tính tổng Khuyến mại, Thanh toán theo từng tháng bán. Đặt tên truy vấn là
QrCau14.
15. Tính tổng Thành tiền, Khuyến mại, Thực thu theo từng Tên thuốc. Đặt tên
truy vấn là QrCau15.
16. Hiển thị danh sách các hoá đơn bán sau tháng 10/2012 mà không phải do
nhân viên có tên Nam bán. Đặt tên truy vấn là Qrcau16.
17. Hiển thị danh sách các hoá đơn do đại lý Hương Trà bán Paracetamol năm
2012. Đặt tên truy vấn là Qrcau17.
18. Tạo query cau18 đưa ra thông tin gồm: Tên nhân viên, Ngày bán, Tên thuốc,
Tên đại lý, Số lượng bán, Giá bán, Thanh toán,Thưởng. Biết rằng:
- Nếu hóa đơn thanh toán >20000000 và bán trong năm 2012 được thưởng
300000.
- Nếu hóa đơn thanh toán >5000000 và bán trong năm 2013 được thưởng
50000. Còn lại thưởng 0.
Chỉ bao gồm các hóa đơn bán thuốc “Cefalexin’’ hoặc “Paracetamol’’.
19. Tạo query cau19 đưa ra thông tin gồm: Tên nhân viên, Ngày bán, Tên thuốc,
Tên đại lý, Số lượng bán, Giá bán, Thanh toán. Chỉ gồm các hóa đơn không bán thuốc
“Cefalexin’’ hoặc “Paracetamol’’ và có tổng Thanh toán >=20000000.
20. Thống kê số lần bán, thực thu được lớn nhất theo từng năm. Đặt tên query là
cau20.
21. Thống kê tổng Thưởng, số lượng bán lớn nhất theo từng Tên nhân viên.
Đặt tên query là cau21.
Câu 3: Tạo Form nhập dữ liệu theo mẫu sau:
Câu 4: Hãy sử dụng công cụ Report để tạo các bản in theo mẫu sau:
ĐỀ 7
Cho CSDL gồm các bảng sau:
Hãng hàng không:
Phòng vé: Chặng bay:
Bán vé:
Câu 1: Anh chị hãy sử dụng HQTCSDL Access để tạo cơ sở dữ liệu trên và đặt
tên cơ sở dữ liệu là QLBanVe; chọn kiểu dữ liệu và thuộc tính phù hợp cho các
trường, tạo liên kết giữa các bảng.
Câu 2: Anh chị hãy sử dụng truy vấn để thực hiện các yêu cầu sau đây:
1a. Liệt kê danh sách chỉ bao gồm vé 1 chiều (không đi khứ hồi 2 chiều) hiển
thị các trường sau: Số hóa đơn, Mã phòng vé, Ngày bay, Số lượng vé, Giá vé, Tên
giao dịch, Tên chặng bay, Khứ hồi, Tiền vé. Trong đó: Tiền trả = Số lượng vé*Giá
vé. Đặt tên truy vấn là NhatKy.
1b. Lập danh sách tính tiền bán vé, bao gồm các trường sau: Số hóa đơn, Mã
phòng vé, Ngày bay, Số lượng vé, Giá vé, Tên giao dịch, Tên chặng bay, Khứ hồi,
Tiền vé, Hoa hồng.
Trong đó: Tiền vé = Số lượng vé*Giá vé, biết rằng vé khứ hồi của VietJet và
Jestar Pacific giảm 5% so với Giá vé.
Hoa hồng = 1% Tiền vé. Đặt tên truy vấn là QrCau1.
2a. Liệt kê danh sách chỉ bao gồm vé bay ngày 28, hiển thị các trường sau: Số
hóa đơn, Mã phòng vé, Ngày bay, Số lượng vé, Giá vé, Tên giao dịch, Tên chặng
bay, Khứ hồi. Trong đó chỉ lấy các bản ghi đáp ứng điều kiện sau: bay chặng Tp. Hồ
Chí Minh – Matxcova. Đặt tên truy vấn là NhatKy28.
2b. Liệt kê danh sách Bán vé (lấy các trường như trong bảng “Bán vé”), chỉ lấy
các bản ghi đáp ứng đủ các điều kiện sau: số lượng vé không nhỏ hơn 10, của Jetstar
Pacific hoặc Vietnam Airline, bay chặng Tp. Hồ Chí Minh – Hà Nội hoặc Tp. Hồ Chí
Minh – Matxcova và không có chiều khứ hồi. Đặt tên truy vấn là QrCau2.
3a. Tính tổng số vé bán của mỗi phòng vé. Đặt tên truy vấn là QrCau3.
3b. Tính tổng số vé bán, Tiền vé theo từng chặng bay. Đặt tên truy vấn là
QrCau3b.
4. Liệt kê danh sách chỉ bao gồm vé có chặng khởi hành từ Tp. Hồ Chí Minh,
lấy các trường: Số hóa đơn, Mã phòng vé, Ngày bay, Số lượng vé, Giá vé, Tên giao
dịch, Tên chặng bay, Khứ hồi; Đặt tên truy vấn là QrCau4.
Câu 3: Hãy sử dụng kỹ thuật tạo Form để tạo Form như mẫu sau:
Câu 4: Hãy sử dụng công cụ Report để tạo bản in sau:
ĐỀ 8
Cho CSDL gồm các bảng sau:
Bảng Loaihinhsudung_Dongia(Loại hình sử dụng_Đơn giá):
Bảng Khachhang (Khách hàng):
Bảng Dientieuthu (Điện tiêu thụ):
Câu 1: Anh chị hãy sử dụng HQTCSDL Access để tạo cơ sở dữ liệu trên và đặt
tên cơ sở dữ liệu là QLDien; chọn kiểu dữ liệu và thuộc tính phù hợp cho các trường,
tạo liên kết giữa các bảng.
Câu 2: Tạo các câu truy vấn (Query) để:
1. Hiển thị danh sách các khách hàng có loại hình sử dụng là “Kinh doanh”, có Số
điện tiêu thụ vượt định mức (biết rằng định mức tiêu thụ là 100 số), bao gồm các trường
sau: Tên khách hàng, Địa chỉ, Loại hình sử dụng, Mã công tơ, Chỉ số đầu kỳ, Chỉ số cuối
kỳ. Đặt tên truy vấn là Qrcau1.
2. Hiển thị danh sách các khách hàng có loại hình sử dụng không là “Kinh
doanh”, có Ngày cuối kỳ sau ngày 25 hàng tháng, bao gồm các trường sau: Tên khách
hàng, Địa chỉ, Loại hình sử dụng, Mã công tơ, Chỉ số đầu kỳ, Chỉ số cuối kỳ. Đặt tên
truy vấn là Qrcau2.
3. Hiển thị danh sách các khách hàng có Ngày đầu kỳ trước ngày 21 hàng
tháng, bao gồm các trường sau: Tên khách hàng, Địa chỉ, Loại hình sử dụng, Mã
công tơ, Số điện tiêu thụ (biết Số điện tiêu thụ=Chỉ số cuối kỳ - Chỉ số đầu kỳ). Đặt
tên truy vấn là Qrcau3.
4. Hiển thị danh sách các khách hàng có họ “Vũ” hoặc họ “Lê”, có Ngày đầu
kỳ là ngày 20 hàng tháng, bao gồm các trường Tên khách hàng, Địa chỉ, Loại hình sử
dụng, Mã công tơ, Chỉ số đầu kỳ, Chỉ số cuối kỳ. Đặt tên truy vấn là QrCau4.
5. Tính tiền điện cho tất cả các khách hàng. Yêu cầu hiển thị đầy đủ các
trường: Tên khách hàng, Địa chỉ, Loại hình sử dụng, Mã công tơ, Chỉ số đầu kỳ, Chỉ
số cuối kỳ, Số điện tiêu thụ, Tiền chưa thuế, Thực trả, biết rằng:
Số điện tiêu thụ=Chỉ số cuối kỳ - Chỉ số đầu kỳ
Tiền chưa thuế=Số điện tiêu thụ*Đơn giá, biết rằng 100 số đầu được tính theo
Đơn giá thông thường, các số tiếp theo thì Đơn giá tăng thêm 700đồng/1số
Thực trả = Tiền chưa thuế+Thuế VAT, biết rằng Thuế VAT=10%Tiền chưa
thuế
Đặt tên truy vấn là QrCau5.
6. Thống kê tổng tiền thực trả, Tiền chưa thuế của từng khách hàng. Đặt tên
truy vấn là QrCau6.
7. Thống kê tổng Tiền chưa thuế ,tiền thực trả theo từng loại hình sử dụng. Đặt
tên truy vấn là QrCau7.
8. Thống kê trung bình số điện tiêu thụ của từng loại hình sử dụng. Đặt tên truy
vấn là Qrcau8.
9. Thống kê số điện tiêu thụ lớn nhất, nhỏ nhất, tổng Tiền chưa thuế của từng
loại hình sử dụng. Đặt tên truy vấn là Qrcau9.
10. Thống kê tổng số điện tiêu thụ, tổng tiền thực trả của từng khách hàng. Đặt
tên truy vấn là Qrcau10.
11. Hiển thị danh sách các hộ Kinh doanh, Sinh hoạt tiêu thụ trên 200 số điện.
Đặt tên truy vấn là QrCau11.
Câu 3: Tạo Form nhập dữ liệu theo mẫu sau:
Câu 4: Hãy sử dụng công cụ Report để tạo bản in theo mẫu sau:
ĐỀ 9
Cho CSDL gồm các bảng sau:
Bảng Tuyenxechay(Tuyến xe chạy):
Bảng Loaixe (Loại xe):
Bảng Hoadonvexe (Bảng Hoá đơn vé xe):
Câu 1: Anh chị hãy sử dụng HQTCSDL Access để tạo cơ sở dữ liệu trên và đặt
tên cơ sở dữ liệu là QLVanTai; chọn kiểu dữ liệu và thuộc tính phù hợp cho các
trường, tạo liên kết giữa các bảng.
Câu 2: Tạo các câu truy vấn (Query) để:
1. Đưa ra thông tin gồm: Mã hóa đơn, Mã xe, Tên tuyến, Ngày khởi hành,
Hạng vé, Số lượng vé, Giá 1 vé, Thành tiền, Hoa hồng. Trong đó:
Thành tiền = Số lượng vé * Giá 1 vé, biết rằng nếu hàng khách mua Số lượng
vé >=5 thì được giảm 20% Giá 1 vé.
Hoa hồng = 1% Thành tiền đối với hạng vé Ghế VIP hoặc Giường mềm.
Đặt tên query là cau1.
2. Tạo query cau2 đưa ra thông tin gồm: Mã hóa đơn, Mã xe, Tên tuyến, Ngày
khởi hành, Hạng vé, Số lượng vé, Giá 1 vé, Thành tiền, Thưởng. Biết rằng:
- Nếu khách hàng có hóa đơn thanh toán với Thành tiền >5000000 và ngày
khởi hành trong tháng 4 được thưởng 300000.
- Nếu khách hàng có hóa đơn thanh toán với Thành tiền >3000000 và ngày
khởi hành trong tháng 5 được thưởng 20000. Còn lại thưởng 0.
3. Tạo query cau3 đưa ra thông tin gồm: Mã hóa đơn, Mã xe, Tên tuyến, Ngày
khởi hành, Hạng vé, Số lượng vé, Giá 1 vé, Thành tiền, Thưởng. Chỉ gồm các khách
hàng không mua “Ghế VIP’’.
4. Thống kê tổng tiền của từng Tên lái xe. Đặt tên query là cau4.
5. Thống kê số lần bán, thành tiền bán được lớn nhất theo từng Tên lái xe. Đặt
tên query là cau5.
6. Hiển thị danh sách các hóa đơn có ngày khởi hành trong tháng 5, có số chỗ
ngồi là 36, mua “Ghế VIP” hoặc “Giường mềm”, bao gồm các trường Mã hóa đơn, Mã
xe, Số chỗ ngồi, Mã tuyến, Tên tuyến, Ngày khởi hành, Hạng vé, Số lượng vé, Giá 1 vé .
Đặt tên truy vấn là QrCau1.
7. Tính tiền vé thu được, bao gồm các trường: Mã hóa đơn, Mã xe, Tên tuyến,
Ngày khởi hành, Hạng vé, Số lượng vé, Giá 1 vé, Tiền vé, Khuyến mại, Thực thu,
biết rằng:
Tiền vé= Số lượng vé*Giá 1 vé, biết rằng các hóa đơn mua vé có ngày khởi hành
trong tháng 5 thì Giá 1 vé sẽ tăng thêm 15000, các hóa đơn còn lại thì Giá 1 vé vẫn giữ
nguyên.
Khuyến mại =5%Tiền vé, nếu mua số lượng vé>=40; Khuyến mại=3%Tiền vé
nếu mua số lượng vé >=30, còn lại Khuyến mại=0.
Thực thu=Tiền vé - Khuyến mại
Đặt tên truy vấn là QrCau2.
8. Thống kê tổng số tiền Thực thu, tổng số vé bán được trong từng tháng khởi
hành. Đặt tên truy vấn là QrCau3.
9. Thống kê tổng số tiền Khuyến mại, Thực thu của mỗi Hạng vé. Đặt tên truy
vấn là QrCau4.
10. Tạo truy vấn là QrCau5, chứa dữ liệu về các Hóa đơn vé xe có Hạng vé là
“Ghế ngồi mềm” và Mã tuyến là “HN-QN”, bao gồm các trường Mã hóa đơn, Mã xe,
Mã tuyến, Tên lái xe, Số chỗ ngồi, Ngày khởi hành, Hạng vé, Số lượng vé.
11. Tạo query cau6 đưa ra thông tin gồm: Mã hóa đơn, Mã xe, Tên tuyến,
Ngày khởi hành, Hạng vé, Số lượng vé, Giá 1 vé, Tiền vé, Khuyến mại, Thực thu.
Chỉ bao gồm các lái xe có họ tên bắt đầu bằng chữ ’’P’’ hoặc ’’N’’.
12. Tạo query cau7 đưa ra thông tin gồm: Mã hóa đơn, Mã xe, Tên tuyến,
Ngày khởi hành, Hạng vé, Số lượng vé, Giá 1 vé, Tiền vé, Khuyến mại, Thực thu.
Chỉ bao gồm các lái xe có họ tên bắt đầu bằng chữ ’’P’’ hoặc ’’N’’ và mua với Số
lượng vé >35.
13. Hiển thị danh sách các hóa đơn có mã tuyến là “HN-BG”, có ngày khởi
hành trong tháng 5, bao gồm các trường Mã hóa đơn, Mã xe, Tên tuyến, Ngày khởi
hành, Hạng vé, Số lượng vé, Giá 1 vé, Tiền vé, Khuyến mại, Thực thu. Đặt tên truy
vấn là Qrcau6.
14. Thống kê tổng số lượng vé bán, tổng tiền vé của từng Hạng vé. Đặt tên truy
vấn là Qrcau7.
15. Thống kê trung bình số lượng vé bán, số tiền thực thu của Mã xe. Đặt tên
truy vấn là Qrcau8.
16. Thống kê tổng số tiền bán vé trong từng tháng khởi hành. Đặt tên truy vấn
là Qrcau9.
Câu 3: Tạo Form nhập dữ liệu theo mẫu sau:
Câu 4: Hãy sử dụng công cụ Report để tạo các bản in theo mẫu sau:
ĐỀ 10
Cho CSDL gồm các bảng sau:
Bảng Hang (Hàng hóa): Bảng Khachhang (Khách hàng):
Bảng Hoadon (Hóa đơn):
Bảng Chitiethoadon (Chitiethoadon):
Câu 1: Anh chị hãy sử dụng HQTCSDL Access để tạo cơ sở dữ liệu trên và đặt
tên cơ sở dữ liệu là QLHoaDon; chọn kiểu dữ liệu và thuộc tính phù hợp cho các
trường, tạo liên kết giữa các bảng.
Câu 2: Tạo các câu truy vấn (Query) để:
1.a. Hiển thị tất cả các hoá đơn bán hàng, bao gồm các trường: Mã hóa đơn, Tên
khách hàng, Ngày bán, Người bán, Tên hàng, Số lượng. Đặt tên truy vấn là QrTT.
1.b. Hiển thị các hoá đơn bán hàng của Trang có số lượng bán lớn hơn 160, bán
trong năm 2013, bao gồm các trường: Mã hóa đơn, Tên khách hàng, Ngày bán,
Người bán, Tên hàng, Số lượng. Đặt tên truy vấn là Qr2013.
1c. Hiển thị danh sách các khách hàng mua hàng trong tháng 3, với số lượng
>=150, do Hưng bán, bao gồm các trường Mã hóa đơn, Tên khách hàng, Ngày bán,
Người bán, Tên hàng, Số lượng. Đặt tên truy vấn là QrCau1.
2. Tính tiền bán các mặt hàng, bao gồm các trường: Mã hóa đơn, Tên hàng, Tên
khách hàng, Ngày bán, Người bán, Số lượng, Thành tiền, Khuyến mại, Thực thu, biết
rằng:
Thành tiền=Số lượng*Giá bán, biết Giá bán=1.3*Giá nhập
Khuyến mại=5%Thành tiền, nếu mua hàng với Số lượng>=150, Khuyến
mại=3%Thành tiền, nếu mua hàng với Số lượng>=120, còn lại thì Khuyến mại =0.
Thực thu=Thành tiền – Khuyến mại
Đặt tên truy vấn là QrCau2.
3. Thống kê tổng Thành tiền của từng tháng. Đặt tên truy vấn là QrCau3.
4. Thống kê tổng Khuyến mại của mỗi mặt hàng (theo Tên hàng). Đặt tên truy
vấn là QrCau4.
5. Tạo truy vấn là QrCau5 lấy thông tin về các hóa đơn do Hưng bán có thực
thu từ 50 triệu trở lên.
6. Tạo truy vấn lấy danh sách tên hàng là Bộ sách giáo khoa lớp 1 bán sau
ngày 20 hàng tháng, yêu cầu hiển thị các trường: Mã hóa đơn, Tên hàng, Tên khách
hàng, Ngày bán, Người bán, Số lượng, Thành tiền, Khuyến mại, Thực thu. Đặt tên
truy vấn là QrCau6.
7. Thống kê tổng số lượng, tổng thành tiền của từng Tên hàng. Đặt tên truy vấn
là QrCau7.
8.Thống kê số lượt bán theo từng tháng. Đặt tên truy vấn là QrCau8.
9. Thống kê tổng số lượng bán theo từng Người bán. Đặt tên truy vấn là
QrCau9.
10. Thống kê số lần bán của từng nhân viên . Đặt tên truy vấn là QrCau10.
11. Tính tổng Thành tiền, Khuyến mại, Thực thu theo từng Người bán. Đặt tên
truy vấn là QrCau11.
12. Tính tổng Thành tiền, trung bình Khuyến mại, Thực thu lớn nhất theo từng
Tên khách hàng. Đặt tên truy vấn là QrCau12.
13. Tính tổng Khuyến mại, Thanh toán lớn nhất theo từng Tên hàng. Đặt tên truy
vấn là QrCau13.
14. Tính tổng Khuyến mại, Thanh toán theo từng tháng bán. Đặt tên truy vấn là
QrCau14.
15. Tính tổng Khuyến mại, Thực thu theo từng Tên khách hàng. Đặt tên truy vấn
là QrCau15.
16. Hiển thị danh sách các hoá đơn bán sau tháng 3/2013 mà không phải do nhân
viên có tên Trang bán. Đặt tên truy vấn là Qrcau16.
17. Hiển thị danh sách các hoá đơn do Hồ Ngọc Hà mua Bộ sách giáo khoa lớp 1
tháng 5. Đặt tên truy vấn là Qrcau17.
18. Tạo query cau18 đưa ra thông tin gồm: Mã hóa đơn, Tên hàng, Tên khách
hàng, Ngày bán, Người bán, Số lượng, Thành tiền, Khuyến mại, Thực thu,Thưởng.
Biết rằng:
- Nếu hóa đơn cóThực thu >60000000 và bán trong tháng 3 được thưởng 300000.
- Nếu hóa đơn cóThực thu >30000000 và bán trong tháng 4 được thưởng 150000.
- Còn lại thưởng 0.
Chỉ bao gồm các hóa đơn bán “Bộ sách giáo khoa lớp 2’’ hoặc “Bộ sách giáo khoa
lớp 3’’.
19. Tạo query cau19 đưa ra thông tin gồm: Mã hóa đơn, Tên hàng, Tên khách
hàng, Ngày bán, Người bán, Số lượng, Thành tiền, Khuyến mại, Thực thu. Chỉ gồm
các hóa đơn không bán bán “Bộ sách giáo khoa lớp 2’’ và “Bộ sách giáo khoa lớp
3’’ nhưng có Thực thu <30000000.
20. Thống kê số lần bán, Thưởng nhỏ nhất theo Tên hàng. Đặt tên query là
cau20.
21. Thống kê tổng Thưởng, số lượng bán lớn nhất theo từng Người bán. Đặt
tên query là cau21.
Câu 3: Tạo Form nhập dữ liệu theo mẫu sau:
Câu 4: Hãy sử dụng công cụ Report để tạo các bản in theo mẫu sau:
Bài tập tin học cơ bản 2, về sử dụng MS access.pdf

More Related Content

What's hot

Thất nghiệp
Thất nghiệpThất nghiệp
Thất nghiệp
LyLy Tran
 
Triết: phân tích thuộc tính hàng hóa và giải pháp nâng cao sức cạnh tranh hàn...
Triết: phân tích thuộc tính hàng hóa và giải pháp nâng cao sức cạnh tranh hàn...Triết: phân tích thuộc tính hàng hóa và giải pháp nâng cao sức cạnh tranh hàn...
Triết: phân tích thuộc tính hàng hóa và giải pháp nâng cao sức cạnh tranh hàn...
Jenny Hương
 
Thuyết trình chương 6 cntbnndq (1).
Thuyết trình chương 6 cntbnndq (1). Thuyết trình chương 6 cntbnndq (1).
Thuyết trình chương 6 cntbnndq (1).
Nguyễn Ngọc Hoàng
 
Thuyết trình triết học
Thuyết trình triết họcThuyết trình triết học
Thuyết trình triết học
hhhuong
 
CHƯƠNG 6- CNH,HĐH VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VN.ppt
CHƯƠNG 6- CNH,HĐH VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VN.pptCHƯƠNG 6- CNH,HĐH VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VN.ppt
CHƯƠNG 6- CNH,HĐH VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VN.ppt
Lê Thưởng
 

What's hot (20)

Thuyet trinh mac_lenin_9243
Thuyet trinh mac_lenin_9243Thuyet trinh mac_lenin_9243
Thuyet trinh mac_lenin_9243
 
Tailieu.vncty.com tu tuong ho chi minh thoi ki qua do len cnxh ở viet nam
Tailieu.vncty.com tu tuong ho chi minh thoi ki qua do len cnxh ở viet namTailieu.vncty.com tu tuong ho chi minh thoi ki qua do len cnxh ở viet nam
Tailieu.vncty.com tu tuong ho chi minh thoi ki qua do len cnxh ở viet nam
 
trường phái tâm lý xã hội trong quản trị doanh nghiệp
trường phái tâm lý xã hội trong quản trị doanh nghiệptrường phái tâm lý xã hội trong quản trị doanh nghiệp
trường phái tâm lý xã hội trong quản trị doanh nghiệp
 
chuong-1-triet-ml.pptx
chuong-1-triet-ml.pptxchuong-1-triet-ml.pptx
chuong-1-triet-ml.pptx
 
Dap an cau hoi triet hoc (1)
Dap an cau hoi triet hoc (1)Dap an cau hoi triet hoc (1)
Dap an cau hoi triet hoc (1)
 
Chuong 3 CHỦ NGHIÃ DUY VẬT LỊCH SỬ (1).pptx
Chuong 3 CHỦ NGHIÃ DUY VẬT LỊCH SỬ (1).pptxChuong 3 CHỦ NGHIÃ DUY VẬT LỊCH SỬ (1).pptx
Chuong 3 CHỦ NGHIÃ DUY VẬT LỊCH SỬ (1).pptx
 
Tải 64 slide PowerPoint đẹp Kinh Doanh Tăng Trưởng
Tải 64 slide PowerPoint đẹp Kinh Doanh Tăng TrưởngTải 64 slide PowerPoint đẹp Kinh Doanh Tăng Trưởng
Tải 64 slide PowerPoint đẹp Kinh Doanh Tăng Trưởng
 
Chuong-2_Triet-Mac_Mục-I.ppt
Chuong-2_Triet-Mac_Mục-I.pptChuong-2_Triet-Mac_Mục-I.ppt
Chuong-2_Triet-Mac_Mục-I.ppt
 
Dc on tap_triet_hoc_mac_lenin
Dc on tap_triet_hoc_mac_leninDc on tap_triet_hoc_mac_lenin
Dc on tap_triet_hoc_mac_lenin
 
Thất nghiệp
Thất nghiệpThất nghiệp
Thất nghiệp
 
Triết: phân tích thuộc tính hàng hóa và giải pháp nâng cao sức cạnh tranh hàn...
Triết: phân tích thuộc tính hàng hóa và giải pháp nâng cao sức cạnh tranh hàn...Triết: phân tích thuộc tính hàng hóa và giải pháp nâng cao sức cạnh tranh hàn...
Triết: phân tích thuộc tính hàng hóa và giải pháp nâng cao sức cạnh tranh hàn...
 
Trac nghiem-chuong-4-islm-dap-an
Trac nghiem-chuong-4-islm-dap-anTrac nghiem-chuong-4-islm-dap-an
Trac nghiem-chuong-4-islm-dap-an
 
CHƯƠNG 3 - TTHCM về quá độ lên CNXH
CHƯƠNG 3 - TTHCM về quá độ lên CNXHCHƯƠNG 3 - TTHCM về quá độ lên CNXH
CHƯƠNG 3 - TTHCM về quá độ lên CNXH
 
Thuyết trình chương 6 cntbnndq (1).
Thuyết trình chương 6 cntbnndq (1). Thuyết trình chương 6 cntbnndq (1).
Thuyết trình chương 6 cntbnndq (1).
 
CHƯƠNG 1.pptx
CHƯƠNG 1.pptxCHƯƠNG 1.pptx
CHƯƠNG 1.pptx
 
Thuyết trình triết học
Thuyết trình triết họcThuyết trình triết học
Thuyết trình triết học
 
CHƯƠNG 6- CNH,HĐH VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VN.ppt
CHƯƠNG 6- CNH,HĐH VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VN.pptCHƯƠNG 6- CNH,HĐH VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VN.ppt
CHƯƠNG 6- CNH,HĐH VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VN.ppt
 
Triết học.pptx
Triết học.pptxTriết học.pptx
Triết học.pptx
 
81 cau hoi tu luan cn mac lenin
81 cau hoi tu luan cn mac lenin81 cau hoi tu luan cn mac lenin
81 cau hoi tu luan cn mac lenin
 
CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNGCHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
 

Similar to Bài tập tin học cơ bản 2, về sử dụng MS access.pdf

Ke toan.org giao-trinh-excel-danh-cho-ke-toan
Ke toan.org giao-trinh-excel-danh-cho-ke-toanKe toan.org giao-trinh-excel-danh-cho-ke-toan
Ke toan.org giao-trinh-excel-danh-cho-ke-toan
mrquangbro
 

Similar to Bài tập tin học cơ bản 2, về sử dụng MS access.pdf (20)

Bt
BtBt
Bt
 
Giao trinh ke toan excel
Giao trinh ke toan excelGiao trinh ke toan excel
Giao trinh ke toan excel
 
Giao trinh ke toan excel
Giao trinh ke toan excelGiao trinh ke toan excel
Giao trinh ke toan excel
 
Bai th tuan1+2
Bai th tuan1+2Bai th tuan1+2
Bai th tuan1+2
 
Bai taplopaccess
Bai taplopaccessBai taplopaccess
Bai taplopaccess
 
Giao trinh ke toan excel co ban
Giao trinh ke toan excel co banGiao trinh ke toan excel co ban
Giao trinh ke toan excel co ban
 
Ke toan.org giao-trinh-excel-danh-cho-ke-toan
Ke toan.org giao-trinh-excel-danh-cho-ke-toanKe toan.org giao-trinh-excel-danh-cho-ke-toan
Ke toan.org giao-trinh-excel-danh-cho-ke-toan
 
Young mine textbook
Young mine textbookYoung mine textbook
Young mine textbook
 
Bai tap excel
Bai tap excelBai tap excel
Bai tap excel
 
Bai tap excel
Bai tap excelBai tap excel
Bai tap excel
 
Tailieu.vncty.com qlvp
Tailieu.vncty.com   qlvpTailieu.vncty.com   qlvp
Tailieu.vncty.com qlvp
 
Bai tap access
Bai tap accessBai tap access
Bai tap access
 
Mô tả trường hợp sử dụng - example of usecase transactions
Mô tả trường hợp sử dụng -  example of usecase transactionsMô tả trường hợp sử dụng -  example of usecase transactions
Mô tả trường hợp sử dụng - example of usecase transactions
 
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại...
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại...Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại...
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại...
 
Luận án: Phát triển dịch vụ việc làm ở Hà Nội hiện nay, HAY
Luận án: Phát triển dịch vụ việc làm ở Hà Nội hiện nay, HAYLuận án: Phát triển dịch vụ việc làm ở Hà Nội hiện nay, HAY
Luận án: Phát triển dịch vụ việc làm ở Hà Nội hiện nay, HAY
 
Bao cao de tai thi trac nghiem tieng anh
Bao cao de tai thi trac nghiem tieng anhBao cao de tai thi trac nghiem tieng anh
Bao cao de tai thi trac nghiem tieng anh
 
Bao cao de tai thi trac nghiem tieng anh
Bao cao de tai thi trac nghiem tieng anhBao cao de tai thi trac nghiem tieng anh
Bao cao de tai thi trac nghiem tieng anh
 
Đề tài: Phân tích và thiết kế phần mềm quản lý khách sạn, HAY
Đề tài: Phân tích và thiết kế phần mềm quản lý khách sạn, HAYĐề tài: Phân tích và thiết kế phần mềm quản lý khách sạn, HAY
Đề tài: Phân tích và thiết kế phần mềm quản lý khách sạn, HAY
 
Baitapphan1
Baitapphan1Baitapphan1
Baitapphan1
 
HDSD_NSW_KDTV_V1.1.doc
HDSD_NSW_KDTV_V1.1.docHDSD_NSW_KDTV_V1.1.doc
HDSD_NSW_KDTV_V1.1.doc
 

Bài tập tin học cơ bản 2, về sử dụng MS access.pdf

  • 1. ĐỀ 1 Cho CSDL gồm các bảng sau: Bảng PhongBan(Phòng ban): Bảng ChucVu (Chức vụ): Bảng NhanVien (Nhân viên): Câu 1: Anh chị hãy sử dụng HQTCSDL Access để tạo cơ sở dữ liệu trên và đặt tên cơ sở dữ liệu là QLCanBo; chọn kiểu dữ liệu và thuộc tính phù hợp cho các trường, tạo liên kết giữa các bảng. Câu 2: Tạo các câu truy vấn (Query) để: 2.1 Hãy hãy tạo truy vấn có tên là NV_KeToan đưa ra tất cả các thông tin trong bảng NhanVien của các nhân viên trong phòng kế toán. 2.2 Tương tự hãy tạo 2 câu truy vấn NV_HanhChinh và NV_ToChuc đưa ra các thông tin trong bảng NhanVien của nhân viên trong phòng Hành chính và phòng Tổchức. 2.3 Hãy tạo Query Thong_Ke1 đưa ra các thông tin của những nhân viên có hệ số lương lớn hơn 3,00 cụ thể gồm: Mã nhân viên, họ và tên, giới tính, Tên chức vụ, tên phòng ban, hệ số lương và ngày công. 2.4 Hãy tạo Query Thong_ke2 đưa ra các thông tin trong bảng NhanVien của những nhân viên có hệ số lương lớn hơn 3,5 và ngày công lớn hơn 28. 2.5 Hãy tạo Query Thong_ke3 đưa ra các thông tin trong bảng NhanVien của những nhân viên có giới tính là nữ hoặc hệ số lương lớn hơn 4,5. 2.6 Hãy tạo Query Luong_Phong_TC hiển thị danh sách nhân viên phòng tổ chức với đầy đủ các thông tin: Mã NV, Họ tên (sắp xếp tăng dần), Chức vụ, Tên phòng ban, Hệ số lương, Ngày Công, Lương, hệ số phụ cấp, Phụ cấp, Thưởng, Thu nhập. Trong đó: Lương = Hệ số lương * ngày công*1050000 Phụ cấp = 1050000*Hệ số chức vụ
  • 2. Thưởng = 800000 với những ai có số ngày công >=30, 500000 với những ai có số ngày công >=27, còn lại thưởng = 0. Thu nhập = Lương+Phụ cấp+Thưởng. 2.7 Tương tự hãy tính Lương cho phòng kế toán và phòng hành chính. Đặt tên là Luong_PhongKT và Luong_PhongHC. 2.8.Tính tiền Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế cho tất cả cán bộ. Yêu cầu hiện các trường: Mã cán bộ, Tên cán bộ, Tên phòng ban, hệ số lương, Lương, BHXH, BHYT Trong đó: BHXH=BHYT= 1%Lương. Đặt tên truy vấn là qryTínhBHXH_YT 2.9. Hiển thị danh sách các nhân viên Nam là trưởng phòng và sinh sau năm 1972, bao gồm các trường Họ và tên, Ngày sinh, Giới tính, Tên phòng ban, Tên Chức vụ, Hệ số chức vụ, Hệ số lương, Ngày công. Đặt tên truy vấn là QrCau1. 2.10. Tính tiền Lương, Thưởng, Thu nhập cho tất cả các nhân viên. Yêu cầu hiển thị đầy đủ các trường: Mã NV, Họ và tên, Giới tính, Tên phòng ban, Tên chức vụ, Hệ số lương, Hệ số chức vụ, Lương, Thưởng, Thu nhập, biết rằng: Lương = 1150000*(Hệ số lương+ Hệ số chức vụ) Thưởng=1000000, nếu Số ngày công>=30; Thưởng=750000, nếu Số ngày công>=26, còn lại Thưởng=0. Thu nhập= Lương + Thưởng Đặt tên truy vấn là QrCau2. 2.11. Hãy tạo Query TongLuong để tính tổng lương cho từng phòng ban. 2.12.Thống kê Thu nhập trung bình của từng Tên chức vụ. Đặt tên truy vấn là QrCau3. 2.13. Hãy tạo Query TongHop_Phong để tính số nhân viên, tổng Thưởng của từng Mã phòng ban. 2.14. Hãy tạo Query TK_ChucVụ để hiển thị Lương cao nhất, Thưởng nhỏ nhất của từng Mã chức vụ. 2.15. Hãy tạo Query TongHop_GT để tính số nhân viên, tổng Thưởng, Trung bình Lương, Thu nhập lớn nhất của từng nhóm giới tính(Nam, Nữ). Câu 3: Tạo Form nhập dữ liệu theo mẫu sau:
  • 3. Câu 4: Hãy sử dụng công cụ Report để tạo bản in theo mẫu
  • 5. ĐỀ 2 Cho CSDL gồm các bảng sau: Bảng phòng ban: Bảng chức vụ: Bảng cán bộ: Câu 1: Anh chị hãy sử dụng HQTCSDL Access để tạo cơ sở dữ liệu trên và đặt tên cơ sở dữ liệu là QLNhanSu; chọn kiểu dữ liệu và thuộc tính phù hợp cho các trường, tạo liên kết giữa các bảng.
  • 6. Câu 2: Anh chị hãy sử dụng truy vấn để thực hiện các yêu cầu sau đây: 1. Tính lương cho cán bộ, bao gồm các trường: Mã cán bộ, Họ tên, Ngày sinh, Giới tính, Mã phòng, Lương, Phụ cấp chức vụ, Thâm niên, Thu nhập. Trong đó: Lương = 1150000* Hệ số lương; Phụ cấp chức vụ = 1150000*Hệ số chức vụ; Thâm niên=12%*Lương, nếu số năm công tác >=25; Thâm niên=10%*Lương, nếu số năm công tác >=20; Thâm niên=8%*Lương, nếu số năm công tác >=15; Thâm niên= 5%*Lương, nếu số năm công tác >=10; Thâm niên=3%*Lương, nếu số năm công tác >=5; còn lại Thâm niên=0. Biết rằng:Số năm công tác=Năm hiện tại-Năm vào nghành. Thu nhập = Lương+Phụ cấp chức vụ+Thâm niên. Đặt tên truy vấn là QrCau1. 2. Lập danh sách cán bộ phòng Tài vụ và phòng Tổ chức, vào ngành trước năm 2000. Yêu cầu hiển thị các trường sau: Mã cán bộ, Ngày sinh, Giới tính, Tên phòng, Hệ số lương, Hệ số phụ cấp, Ngày vào. Đặt tên truy vấn là QrCau2. 3. Tính tổng số cán bộ theo từng nhóm giới tính. Đặt tên truy vấn là QrCau3. 4. Tạo query có tên DSCanBoNu, lấy thông tin về cán bộ nữ, bao gồm các trường Họ tên, Giới tính, Mã phòng, Lương, Phụ cấp chức vụ, Thâm niên, Thu nhập. Đặt tên truy vấn là QrCau4. 5. Tạo query có tên DSCanBoNam, lấy thông tin về cán bộ nam, bao gồm các trường Họ tên, Giới tính, Mã phòng, Lương, Phụ cấp chức vụ, Thâm niên, Thu nhập. Đặt tên truy vấn là QrCau5. 6. Tạo query có tên DSCanBoQuy1, lấy thông tin về cán bộ sinh trước tháng 4, bao gồm các trường Họ tên, Giới tính, Mã phòng, Lương, Phụ cấp chức vụ, Thâm niên, Thu nhập. Đặt tên truy vấn là QrCau6. 7. Tạo query có tên DSCanBoQuy4, lấy thông tin về cán bộ sinh sau tháng 9, bao gồm các trường Họ tên, Giới tính, Mã phòng, Lương, Phụ cấp chức vụ, Thâm niên, Thu nhập. Đặt tên truy vấn là QrCau7. 8. Tạo query có tên DSCanBo1968, lấy thông tin về cán bộ sinh năm 1968, bao gồm các trường Họ tên, Giới tính, Mã phòng, Lương, Phụ cấp chức vụ, Thâm niên, Thu nhập. Đặt tên truy vấn là QrCau8. 9. Tạo query có tên DSCanBoLê, lấy thông tin về cán bộ họ Lê, bao gồm các trường Họ tên, Giới tính, Mã phòng, Lương, Phụ cấp chức vụ, Thâm niên, Thu nhập. Đặt tên truy vấn là QrCau9. 10. Tính tổng số cán bộ theo từng nhóm giới tính cho riêng phòng tài vụ. Đặt tên truy vấn là QrCau10. 11. Tính tổng số cán bộ, Trung bình lương, Phụ cấp chức vụ cao nhất, thâm niên nhỏ nhất theo từng tên phòng. Đặt tên truy vấn là QrCau11. 12. Tính tổng số cán bộ, Trung bình lương, tổng Phụ cấp chức vụ, thâm niên nhỏ nhất theo từng tên chức vụ. Đặt tên truy vấn là QrCau12. Câu 3: Hãy sử dụng kỹ thuật tạo Form để tạo Form như mẫu sau:
  • 7. Câu 4: Hãy sử dụng công cụ Report để tạo bản in theo mẫu sau:
  • 8. ĐỀ 3 Cho cơ sở dữ liệu bao gồm các bảng sau: Bảng Phong (Phòng): Bảng Khach (Khách): Bảng Thuephong (Thuê phòng):
  • 9. Câu 1: Anh chị hãy sử dụng HQTCSDL Access để tạo cơ sở dữ liệu trên và đặt tên cơ sở dữ liệu là QLKhachSan; chọn kiểu dữ liệu và thuộc tính phù hợp cho các trường, tạo liên kết giữa các bảng. Câu 2: Anh chị hãy sử dụng truy vấn để thực hiện các yêu cầu sau đây: 1. Hiển thị thông tin về các khách thuê phòng có ngày đi trong tháng 4, Loại phòng là “Phòng đôi C”, có địa chỉ ở “Hà Nam” hoặc “Hà Nội”, bao gồm các trường sau: Họ tên khách, Địa chỉ, Ngày đến, Ngày đi, Loại phòng, Đơn giá. Đặt tên truy vấn là QrCau1. 2. Lập danh sách chi tiết thuê phòng gồm các trường sau: Mã phòng, Họ tên khách, Loại phòng, Ngày đến, Ngày đi, Số ngày ở, Tiền phòng, Tiền phục vụ, Tiền thanh toán. Trong đó: Số ngày ở=Ngày đi-Ngày đến, nếu đến và đi trong cùng 1 ngày thì tính là 1 ngày. Tiền phòng = Số ngày ở*Đơn giá. Tiền phục vụ = 800000, nếu Số ngày ở >30; Tiền phục vụ = 400000, nếu Số ngày ở >=15; còn lại Tiền phục vụ = 150000. Tiền thanh toán = Tiền phòng + Tiền phục vụ Đặt tên truy vấn là QrCau2. 3. Tính tổng tiền thanh toán theo từng khách hàng. Đặt tên truy vấn là QrCau3. 4. Tạo truy vấn là QrCau4 bao gồm các khách đi trong tháng 4. Yêu cầu hiển thị các trường sau: Mã phòng, Họ tên khách, Loại phòng, Ngày đến, Ngày đi, Số ngày ở, Tiền phòng, Tiền phục vụ, Tiền thanh toán. 5. Tính tổng tiền thanh toán theo từng loại phòng. Đặt tên truy vấn là QrCau5. 6. Tính tổng tiền thanh toán, trung bình tiền phục vụ, số ngày ở lớn nhất theo từng loại phòng. Đặt tên truy vấn là QrCau6. 7. Tính tổng tiền thanh toán, trung bình tiền phục vụ, số ngày ở lớn nhất cho từng tháng đến. Đặt tên truy vấn là QrCau7. 8. Tạo truy vấn là QrCau8 bao gồm các khách không ở Hà Nam. Yêu cầu hiển thị các trường sau: Mã phòng, Họ tên khách, Loại phòng, Ngày đến, Ngày đi, Số ngày ở, Tiền phòng, Tiền phục vụ, Tiền thanh toán. 9. Tạo truy vấn là QrCau9 bao gồm các khách không ở Ninh Bình mà thuê phòng đơn B. Yêu cầu hiển thị các trường sau: Mã phòng, Họ tên khách, Loại phòng, Ngày đến, Ngày đi, Số ngày ở, Tiền phòng, Tiền phục vụ, Tiền thanh toán. 10. Tạo truy vấn là QrCau10 bao gồm các khách không ở Hà Nội mà thuê phòng đơn A, đến thuê trong tháng 3. Yêu cầu hiển thị các trường sau: Mã phòng, Họ
  • 10. tên khách, Loại phòng, Ngày đến, Ngày đi, Số ngày ở, Tiền phòng, Tiền phục vụ, Tiền thanh toán. Câu 3: Hãy sử dụng kỹ thuật tạo Form để tạo Form như mẫu sau: Câu 4: Hãy sử dụng công cụ Report để tạo bản in theo mẫu sau:
  • 11.
  • 12.
  • 13. ĐỀ 4 Cho CSDL gồm các bảng sau: Bảng khách: Bảng phòng: Bảng thuê phòng: Câu 1: Anh chị hãy sử dụng HQTCSDL Access để tạo cơ sở dữ liệu trên và đặt tên cơ sở dữ liệu là QLKhachSan; chọn kiểu dữ liệu và thuộc tính phù hợp cho các trường, tạo liên kết giữa các bảng. Câu 2: Anh chị hãy sử dụng truy vấn để thực hiện các yêu cầu sau đây: 1. Tính tiền thuê phòng của khách, bao gồm các trường sau: Số hóa đơn, Tên khách, Loại phòng, Ngày đến, Ngày đi, Số ngày ở, Tiền phòng, Tiền dịch vụ, Tiền thanh toán, biết rằng: Số ngày ở=Ngày đi-Ngày đến (nếu khách đi trong ngày tính là 1 ngày); Tiền phòng= Số ngày ở*Đơn giá, biết rằng nếu khách đến trong khoảng từ 24/12 đến 31/12 thì giá phòng tăng 3%. Đặt tên truy vấn là Qrcau1. 2. Lấy danh sách khách hàng đến trong tháng 10 năm 2012 và thuê phòng đôi, yêu cầu hiển thị các trường: Số hóa đơn, Mã khách, Mã phòng, Loại phòng, Ngày đến, Ngày đi. Đặt tên truy vấn là Qrcau2. 3. Lấy danh sách khách hàng đi trong tháng 10 và 12 năm 2012 và thuê phòng đơn, yêu cầu hiển thị các trường: Số hóa đơn, Mã khách, Mã phòng, Loại phòng, Ngày đến, Ngày đi. Đặt tên truy vấn là Qrcau3. 4. Tính tổng tiền thanh toán, tổng số ngày ở, trung bình tiền phòng, số lượt thuê của mỗi loại phòng. Đặt tên truy vấn là Qrcau4.
  • 14. 5. Tính tổng tiền thanh toán, tổng số ngày ở, tiền phòng lớn nhất, số lượt thuê của từng người thuê. Đặt tên truy vấn là Qrcau5. 6. Tính tổng tiền thanh toán, tổng số ngày ở, tiền phòng nhỏ nhất, số lượt thuê của từng tháng (tính theo ngày đi). Đặt tên truy vấn là Qrcau6. 7. Tạo truy vấn là QrCau7 bao gồm các khách không ở phòng đơn A. Yêu cầu hiển thị các trường sau: Mã phòng, Tên khách, Loại phòng, Ngày đến, Ngày đi, Số ngày ở, Tiền phòng. 8. Tạo truy vấn là QrCau8 bao gồm các khách không ở phòng đơn A, đến trong tháng 10. Yêu cầu hiển thị các trường sau: Mã phòng, Họ tên khách, Loại phòng, Ngày đến, Ngày đi, Số ngày ở, Tiền phòng. 9. Tạo truy vấn là QrCau9 bao gồm các khách đi trong tháng 9 mà thuê phòng đôi B. Yêu cầu hiển thị các trường sau: Mã phòng, Họ tên khách, Loại phòng, Ngày đến, Ngày đi, Số ngày ở, Tiền phòng. 10. Tạo truy vấn là QrCau10 bao gồm các khách không đến tháng 12 mà thuê phòng đôi. Yêu cầu hiển thị các trường sau: Mã phòng, Họ tên khách, Loại phòng, Ngày đến, Ngày đi, Số ngày ở, Tiền phòng. Câu 3: Hãy sử dụng kỹ thuật tạo Form để tạo Form như mẫu sau:
  • 15. Câu 4: Hãy sử dụng công cụ Report để tạo bản in theo mẫu sau:
  • 16. ĐỀ 5 Cho CSDL gồm các bảng sau: Bảng Docgia (Độc giả): Bảng Sach (Sách): Bảng PhieuMuon (Phiếu mượn): Câu 1: Anh chị hãy sử dụng HQTCSDL Access để tạo cơ sở dữ liệu trên và đặt tên cơ sở dữ liệu là QLSach; chọn kiểu dữ liệu và thuộc tính phù hợp cho các trường, tạo liên kết giữa các bảng. Câu 2: Tạo các câu truy vấn (Query) để: 1. Hiển thị danh sách các phiếu mượn của sinh viên khoa “Kế toán” hoặc “Bảo hiểm”, có ngày trả trước tháng 6, bao gồm các trường: Phiếu mượn, Mã sách, Mã thẻ, Tên độc giả, Lớp, Khoa, Ngày mượn, Ngày trả. Đặt tên truy vấn là Qrcau1. 2. Tính Số ngày mượn, Số ngày quá hạn và Tiền phạt cho tất cả các sinh viên. Yêu cầu hiển thị đầy đủ các trường: Tên độc giả, Lớp, Phiếu mượn, Tên sách, Ngày mượn, Ngày trả, Số ngày mượn, Số ngày quá hạn,Tiền phạt, biết rằng: Số ngày mượn=Ngày trả-Ngày mượn, Hạn mượn tối đa đối với mỗi cuốn sách là 15 ngày. Từ đó suy ra số ngày quá hạn. Tiền phạt là 15000 nếu Số ngày quá hạn>30; Tiền phạt là 10000, nếu Số ngày quá hạn>0, còn lại thì Tiền phạt là 0. Đặt tên truy vấn là Qrcau2. 3. Tính tổng số lượng sách của từng Nhà xuất bản. Đặt tên truy vấn là Qrcau3. 4. Tạo truy vấn là Qrcau4 để lấy danh sách sinh viên khoa Bảo hiểm mượn quá hạn. 5. Hiển thị danh sách các phiếu mượn của sinh viên nữ không học khoa “Bảo hiểm”, bao gồm các trường: Phiếu mượn, Mã sách, Mã thẻ, Tên độc giả, Lớp, Khoa, Ngày mượn, Ngày trả. Đặt tên truy vấn là Qrcau5.
  • 17. 6. Hiển thị danh sách các phiếu mượn của sinh viên nam sinh nhật sau ngày, bao gồm các trường: Phiếu mượn, Mã sách, Mã thẻ, Tên độc giả, Lớp, Khoa, Ngày mượn, Ngày trả. Đặt tên truy vấn là Qrcau6. 7. Hiển thị danh sách các phiếu mượn của sinh viên khoa “Kế toán” hoặc “Quản lý”, mượn giáo trình (mã sách bắt đầu bởi GT), có ngày mượn là tháng 3, bao gồm các trường: Phiếu mượn, Mã sách, Mã thẻ, Tên độc giả, Lớp, Khoa, Ngày mượn, Ngày trả. Đặt tên truy vấn là Qrcau7. 8. Hiển thị danh sách các phiếu mượn của sinh viên nữ không học khoa “Kế toán”, có ngày trả là tháng 4 bao gồm các trường: Phiếu mượn, Mã sách, Mã thẻ, Tên độc giả, Lớp, Khoa, Ngày mượn, Ngày trả. Đặt tên truy vấn là Qrcau8. 9. Thống kê số lượt mượn sách của sinh viên theo từng tháng. Đặt tên truy vấn là QrCau9. 10. Thống kê số đầu sách của từng Nhà xuất bản. Đặt tên truy vấn là QrCau10. 11. Đếm số thẻ độc giả của từng khoa. Đặt tên truy vấn là QrCau11. Câu 3: Tạo Form nhập dữ liệu theo mẫu sau:
  • 18. Câu 4: Hãy sử dụng công cụ Report để tạo bản in theo mẫu sau:
  • 19. ĐỀ 6 Cho CSDL gồm các bảng sau: Bảng DAILY (Đại lý): Bảng LOAITHUOC (Loại thuốc): Bảng BANHANG (Bán hàng): Câu 1: Anh chị hãy sử dụng HQTCSDL Access để tạo cơ sở dữ liệu trên và đặt tên cơ sở dữ liệu là QLHang; chọn kiểu dữ liệu và thuộc tính phù hợp cho các trường, tạo liên kết giữa các bảng. Câu 2: Tạo các câu truy vấn (Query) để: 1.a. Hiển thị tất cả các hoá đơn bán hàng, bao gồm các trường: Mã hoá đơn, Tên nhân viên, Ngày bán, Tên thuốc, Tên đại lý, Số lượng bán. Đặt tên truy vấn là QNky. 1.b. Hiển thị các hoá đơn bán hàng của nhà thuốc Hải Yến có số lượng bán lớn hơn 150, bán trong năm 2013, bao gồm các trường: Mã hoá đơn, Tên nhân viên, Ngày bán, Tên thuốc, Tên đại lý, Số lượng bán. Đặt tên truy vấn là Qrcau1. 2. Tính tiền bán hàng của tất cả các nhân viên, bao gồm các trường: Tên nhân viên, Ngày bán, Tên thuốc, Tên đại lý, Số lượng bán, Giá bán, Thành tiền, Khuyến mại, Thực thu biết rằng: Thành tiền= Số lượng*Giá bán, biết rằng Giá bán=1.3*Giá nhập Khuyến mại= 10% Thành tiền, nếu Số lượng bán>=300, Khuyến mại= 5% Thành tiền, nếu Số lượng bán>=250, còn lại thì Khuyến mại=0. Thực thu=Thành tiền - Khuyến mại Đặt tên truy vấn là Qrcau2. 3. Tính tổng tiền thực thu của từng nhân viên. Đặt tên truy vấn là Qrcau3. 4. Tạo truy vấn Qrcau4 bao gồm các khách hàng mua năm 2012 của nhà thuốc Hương Trà.
  • 20. 5. Tạo truy vấn lấy thông tin chi tiết thanh toán của các hóa đơn gồm các trường sau: Tên nhân viên, Ngày bán, Tên thuốc, Tên đại lý, Số lượng bán, Giá bán, Khuyến mại, Thanh toán biết rằng: Trong đó:Giá bán = Giá nhập + 25% Giá nhập. Khuyến mãi: nếu ngày bán là tháng 12 được khuyến mãi 10%* Giá nhập +20000, còn lại không có khuyến mãi. Thanh toán = Số lượng * Giá bán – Khuyến mãi. Đặt tên truy vấn là QrCau5. 6. Tạo truy vấn lấy danh sách thuốc Cefalexin bán sau ngày 15 hàng tháng, yêu cầu hiển thị các trường: Tên nhân viên, Ngày bán, Tên thuốc, Tên đại lý, Số lượng bán, Giá bán, Thành tiền, Khuyến mại, Thực thu. Đặt tên truy vấn là QrCau6. 7. Thống kê tổng số lượng thuốc, tổng thành tiền của từng đại lý. Đặt tên truy vấn là QrCau7. 8. Thống kê số lượng thuốc bán theo từng tháng bán. Đặt tên truy vấn là QrCau8. 9. Thống kê tổng số lượng thuốc bán theo từng Mã thuốc. Đặt tên truy vấn là QrCau9. 10. Thống kê số lần bán của từng nhân viên . Đặt tên truy vấn là QrCau10. 11. Tính tổng Thành tiền, Khuyến mại, Thực thu theo từng đại lý. Đặt tên truy vấn là QrCau11. 12. Tính tổng Thành tiền, trung bình Khuyến mại, Thực thu lớn nhất theo từng nhân viên. Đặt tên truy vấn là QrCau12. 13. Tính tổng Khuyến mại, Thanh toán lớn nhất theo từng đại lý. Đặt tên truy vấn là QrCau13. 14. Tính tổng Khuyến mại, Thanh toán theo từng tháng bán. Đặt tên truy vấn là QrCau14. 15. Tính tổng Thành tiền, Khuyến mại, Thực thu theo từng Tên thuốc. Đặt tên truy vấn là QrCau15. 16. Hiển thị danh sách các hoá đơn bán sau tháng 10/2012 mà không phải do nhân viên có tên Nam bán. Đặt tên truy vấn là Qrcau16. 17. Hiển thị danh sách các hoá đơn do đại lý Hương Trà bán Paracetamol năm 2012. Đặt tên truy vấn là Qrcau17. 18. Tạo query cau18 đưa ra thông tin gồm: Tên nhân viên, Ngày bán, Tên thuốc, Tên đại lý, Số lượng bán, Giá bán, Thanh toán,Thưởng. Biết rằng: - Nếu hóa đơn thanh toán >20000000 và bán trong năm 2012 được thưởng 300000.
  • 21. - Nếu hóa đơn thanh toán >5000000 và bán trong năm 2013 được thưởng 50000. Còn lại thưởng 0. Chỉ bao gồm các hóa đơn bán thuốc “Cefalexin’’ hoặc “Paracetamol’’. 19. Tạo query cau19 đưa ra thông tin gồm: Tên nhân viên, Ngày bán, Tên thuốc, Tên đại lý, Số lượng bán, Giá bán, Thanh toán. Chỉ gồm các hóa đơn không bán thuốc “Cefalexin’’ hoặc “Paracetamol’’ và có tổng Thanh toán >=20000000. 20. Thống kê số lần bán, thực thu được lớn nhất theo từng năm. Đặt tên query là cau20. 21. Thống kê tổng Thưởng, số lượng bán lớn nhất theo từng Tên nhân viên. Đặt tên query là cau21. Câu 3: Tạo Form nhập dữ liệu theo mẫu sau:
  • 22. Câu 4: Hãy sử dụng công cụ Report để tạo các bản in theo mẫu sau:
  • 23. ĐỀ 7 Cho CSDL gồm các bảng sau: Hãng hàng không: Phòng vé: Chặng bay: Bán vé: Câu 1: Anh chị hãy sử dụng HQTCSDL Access để tạo cơ sở dữ liệu trên và đặt tên cơ sở dữ liệu là QLBanVe; chọn kiểu dữ liệu và thuộc tính phù hợp cho các trường, tạo liên kết giữa các bảng. Câu 2: Anh chị hãy sử dụng truy vấn để thực hiện các yêu cầu sau đây: 1a. Liệt kê danh sách chỉ bao gồm vé 1 chiều (không đi khứ hồi 2 chiều) hiển thị các trường sau: Số hóa đơn, Mã phòng vé, Ngày bay, Số lượng vé, Giá vé, Tên giao dịch, Tên chặng bay, Khứ hồi, Tiền vé. Trong đó: Tiền trả = Số lượng vé*Giá vé. Đặt tên truy vấn là NhatKy. 1b. Lập danh sách tính tiền bán vé, bao gồm các trường sau: Số hóa đơn, Mã phòng vé, Ngày bay, Số lượng vé, Giá vé, Tên giao dịch, Tên chặng bay, Khứ hồi, Tiền vé, Hoa hồng. Trong đó: Tiền vé = Số lượng vé*Giá vé, biết rằng vé khứ hồi của VietJet và Jestar Pacific giảm 5% so với Giá vé. Hoa hồng = 1% Tiền vé. Đặt tên truy vấn là QrCau1. 2a. Liệt kê danh sách chỉ bao gồm vé bay ngày 28, hiển thị các trường sau: Số hóa đơn, Mã phòng vé, Ngày bay, Số lượng vé, Giá vé, Tên giao dịch, Tên chặng bay, Khứ hồi. Trong đó chỉ lấy các bản ghi đáp ứng điều kiện sau: bay chặng Tp. Hồ Chí Minh – Matxcova. Đặt tên truy vấn là NhatKy28. 2b. Liệt kê danh sách Bán vé (lấy các trường như trong bảng “Bán vé”), chỉ lấy các bản ghi đáp ứng đủ các điều kiện sau: số lượng vé không nhỏ hơn 10, của Jetstar Pacific hoặc Vietnam Airline, bay chặng Tp. Hồ Chí Minh – Hà Nội hoặc Tp. Hồ Chí Minh – Matxcova và không có chiều khứ hồi. Đặt tên truy vấn là QrCau2.
  • 24. 3a. Tính tổng số vé bán của mỗi phòng vé. Đặt tên truy vấn là QrCau3. 3b. Tính tổng số vé bán, Tiền vé theo từng chặng bay. Đặt tên truy vấn là QrCau3b. 4. Liệt kê danh sách chỉ bao gồm vé có chặng khởi hành từ Tp. Hồ Chí Minh, lấy các trường: Số hóa đơn, Mã phòng vé, Ngày bay, Số lượng vé, Giá vé, Tên giao dịch, Tên chặng bay, Khứ hồi; Đặt tên truy vấn là QrCau4. Câu 3: Hãy sử dụng kỹ thuật tạo Form để tạo Form như mẫu sau: Câu 4: Hãy sử dụng công cụ Report để tạo bản in sau:
  • 25. ĐỀ 8 Cho CSDL gồm các bảng sau: Bảng Loaihinhsudung_Dongia(Loại hình sử dụng_Đơn giá): Bảng Khachhang (Khách hàng): Bảng Dientieuthu (Điện tiêu thụ): Câu 1: Anh chị hãy sử dụng HQTCSDL Access để tạo cơ sở dữ liệu trên và đặt tên cơ sở dữ liệu là QLDien; chọn kiểu dữ liệu và thuộc tính phù hợp cho các trường, tạo liên kết giữa các bảng. Câu 2: Tạo các câu truy vấn (Query) để: 1. Hiển thị danh sách các khách hàng có loại hình sử dụng là “Kinh doanh”, có Số điện tiêu thụ vượt định mức (biết rằng định mức tiêu thụ là 100 số), bao gồm các trường sau: Tên khách hàng, Địa chỉ, Loại hình sử dụng, Mã công tơ, Chỉ số đầu kỳ, Chỉ số cuối kỳ. Đặt tên truy vấn là Qrcau1. 2. Hiển thị danh sách các khách hàng có loại hình sử dụng không là “Kinh doanh”, có Ngày cuối kỳ sau ngày 25 hàng tháng, bao gồm các trường sau: Tên khách hàng, Địa chỉ, Loại hình sử dụng, Mã công tơ, Chỉ số đầu kỳ, Chỉ số cuối kỳ. Đặt tên truy vấn là Qrcau2. 3. Hiển thị danh sách các khách hàng có Ngày đầu kỳ trước ngày 21 hàng tháng, bao gồm các trường sau: Tên khách hàng, Địa chỉ, Loại hình sử dụng, Mã công tơ, Số điện tiêu thụ (biết Số điện tiêu thụ=Chỉ số cuối kỳ - Chỉ số đầu kỳ). Đặt tên truy vấn là Qrcau3.
  • 26. 4. Hiển thị danh sách các khách hàng có họ “Vũ” hoặc họ “Lê”, có Ngày đầu kỳ là ngày 20 hàng tháng, bao gồm các trường Tên khách hàng, Địa chỉ, Loại hình sử dụng, Mã công tơ, Chỉ số đầu kỳ, Chỉ số cuối kỳ. Đặt tên truy vấn là QrCau4. 5. Tính tiền điện cho tất cả các khách hàng. Yêu cầu hiển thị đầy đủ các trường: Tên khách hàng, Địa chỉ, Loại hình sử dụng, Mã công tơ, Chỉ số đầu kỳ, Chỉ số cuối kỳ, Số điện tiêu thụ, Tiền chưa thuế, Thực trả, biết rằng: Số điện tiêu thụ=Chỉ số cuối kỳ - Chỉ số đầu kỳ Tiền chưa thuế=Số điện tiêu thụ*Đơn giá, biết rằng 100 số đầu được tính theo Đơn giá thông thường, các số tiếp theo thì Đơn giá tăng thêm 700đồng/1số Thực trả = Tiền chưa thuế+Thuế VAT, biết rằng Thuế VAT=10%Tiền chưa thuế Đặt tên truy vấn là QrCau5. 6. Thống kê tổng tiền thực trả, Tiền chưa thuế của từng khách hàng. Đặt tên truy vấn là QrCau6. 7. Thống kê tổng Tiền chưa thuế ,tiền thực trả theo từng loại hình sử dụng. Đặt tên truy vấn là QrCau7. 8. Thống kê trung bình số điện tiêu thụ của từng loại hình sử dụng. Đặt tên truy vấn là Qrcau8. 9. Thống kê số điện tiêu thụ lớn nhất, nhỏ nhất, tổng Tiền chưa thuế của từng loại hình sử dụng. Đặt tên truy vấn là Qrcau9. 10. Thống kê tổng số điện tiêu thụ, tổng tiền thực trả của từng khách hàng. Đặt tên truy vấn là Qrcau10. 11. Hiển thị danh sách các hộ Kinh doanh, Sinh hoạt tiêu thụ trên 200 số điện. Đặt tên truy vấn là QrCau11. Câu 3: Tạo Form nhập dữ liệu theo mẫu sau:
  • 27. Câu 4: Hãy sử dụng công cụ Report để tạo bản in theo mẫu sau:
  • 28. ĐỀ 9 Cho CSDL gồm các bảng sau: Bảng Tuyenxechay(Tuyến xe chạy): Bảng Loaixe (Loại xe): Bảng Hoadonvexe (Bảng Hoá đơn vé xe): Câu 1: Anh chị hãy sử dụng HQTCSDL Access để tạo cơ sở dữ liệu trên và đặt tên cơ sở dữ liệu là QLVanTai; chọn kiểu dữ liệu và thuộc tính phù hợp cho các trường, tạo liên kết giữa các bảng. Câu 2: Tạo các câu truy vấn (Query) để: 1. Đưa ra thông tin gồm: Mã hóa đơn, Mã xe, Tên tuyến, Ngày khởi hành, Hạng vé, Số lượng vé, Giá 1 vé, Thành tiền, Hoa hồng. Trong đó: Thành tiền = Số lượng vé * Giá 1 vé, biết rằng nếu hàng khách mua Số lượng vé >=5 thì được giảm 20% Giá 1 vé. Hoa hồng = 1% Thành tiền đối với hạng vé Ghế VIP hoặc Giường mềm. Đặt tên query là cau1. 2. Tạo query cau2 đưa ra thông tin gồm: Mã hóa đơn, Mã xe, Tên tuyến, Ngày khởi hành, Hạng vé, Số lượng vé, Giá 1 vé, Thành tiền, Thưởng. Biết rằng: - Nếu khách hàng có hóa đơn thanh toán với Thành tiền >5000000 và ngày khởi hành trong tháng 4 được thưởng 300000. - Nếu khách hàng có hóa đơn thanh toán với Thành tiền >3000000 và ngày khởi hành trong tháng 5 được thưởng 20000. Còn lại thưởng 0. 3. Tạo query cau3 đưa ra thông tin gồm: Mã hóa đơn, Mã xe, Tên tuyến, Ngày khởi hành, Hạng vé, Số lượng vé, Giá 1 vé, Thành tiền, Thưởng. Chỉ gồm các khách hàng không mua “Ghế VIP’’. 4. Thống kê tổng tiền của từng Tên lái xe. Đặt tên query là cau4.
  • 29. 5. Thống kê số lần bán, thành tiền bán được lớn nhất theo từng Tên lái xe. Đặt tên query là cau5. 6. Hiển thị danh sách các hóa đơn có ngày khởi hành trong tháng 5, có số chỗ ngồi là 36, mua “Ghế VIP” hoặc “Giường mềm”, bao gồm các trường Mã hóa đơn, Mã xe, Số chỗ ngồi, Mã tuyến, Tên tuyến, Ngày khởi hành, Hạng vé, Số lượng vé, Giá 1 vé . Đặt tên truy vấn là QrCau1. 7. Tính tiền vé thu được, bao gồm các trường: Mã hóa đơn, Mã xe, Tên tuyến, Ngày khởi hành, Hạng vé, Số lượng vé, Giá 1 vé, Tiền vé, Khuyến mại, Thực thu, biết rằng: Tiền vé= Số lượng vé*Giá 1 vé, biết rằng các hóa đơn mua vé có ngày khởi hành trong tháng 5 thì Giá 1 vé sẽ tăng thêm 15000, các hóa đơn còn lại thì Giá 1 vé vẫn giữ nguyên. Khuyến mại =5%Tiền vé, nếu mua số lượng vé>=40; Khuyến mại=3%Tiền vé nếu mua số lượng vé >=30, còn lại Khuyến mại=0. Thực thu=Tiền vé - Khuyến mại Đặt tên truy vấn là QrCau2. 8. Thống kê tổng số tiền Thực thu, tổng số vé bán được trong từng tháng khởi hành. Đặt tên truy vấn là QrCau3. 9. Thống kê tổng số tiền Khuyến mại, Thực thu của mỗi Hạng vé. Đặt tên truy vấn là QrCau4. 10. Tạo truy vấn là QrCau5, chứa dữ liệu về các Hóa đơn vé xe có Hạng vé là “Ghế ngồi mềm” và Mã tuyến là “HN-QN”, bao gồm các trường Mã hóa đơn, Mã xe, Mã tuyến, Tên lái xe, Số chỗ ngồi, Ngày khởi hành, Hạng vé, Số lượng vé. 11. Tạo query cau6 đưa ra thông tin gồm: Mã hóa đơn, Mã xe, Tên tuyến, Ngày khởi hành, Hạng vé, Số lượng vé, Giá 1 vé, Tiền vé, Khuyến mại, Thực thu. Chỉ bao gồm các lái xe có họ tên bắt đầu bằng chữ ’’P’’ hoặc ’’N’’. 12. Tạo query cau7 đưa ra thông tin gồm: Mã hóa đơn, Mã xe, Tên tuyến, Ngày khởi hành, Hạng vé, Số lượng vé, Giá 1 vé, Tiền vé, Khuyến mại, Thực thu. Chỉ bao gồm các lái xe có họ tên bắt đầu bằng chữ ’’P’’ hoặc ’’N’’ và mua với Số lượng vé >35. 13. Hiển thị danh sách các hóa đơn có mã tuyến là “HN-BG”, có ngày khởi hành trong tháng 5, bao gồm các trường Mã hóa đơn, Mã xe, Tên tuyến, Ngày khởi hành, Hạng vé, Số lượng vé, Giá 1 vé, Tiền vé, Khuyến mại, Thực thu. Đặt tên truy vấn là Qrcau6. 14. Thống kê tổng số lượng vé bán, tổng tiền vé của từng Hạng vé. Đặt tên truy vấn là Qrcau7. 15. Thống kê trung bình số lượng vé bán, số tiền thực thu của Mã xe. Đặt tên truy vấn là Qrcau8. 16. Thống kê tổng số tiền bán vé trong từng tháng khởi hành. Đặt tên truy vấn là Qrcau9. Câu 3: Tạo Form nhập dữ liệu theo mẫu sau:
  • 30. Câu 4: Hãy sử dụng công cụ Report để tạo các bản in theo mẫu sau: ĐỀ 10
  • 31. Cho CSDL gồm các bảng sau: Bảng Hang (Hàng hóa): Bảng Khachhang (Khách hàng): Bảng Hoadon (Hóa đơn): Bảng Chitiethoadon (Chitiethoadon): Câu 1: Anh chị hãy sử dụng HQTCSDL Access để tạo cơ sở dữ liệu trên và đặt tên cơ sở dữ liệu là QLHoaDon; chọn kiểu dữ liệu và thuộc tính phù hợp cho các trường, tạo liên kết giữa các bảng. Câu 2: Tạo các câu truy vấn (Query) để: 1.a. Hiển thị tất cả các hoá đơn bán hàng, bao gồm các trường: Mã hóa đơn, Tên khách hàng, Ngày bán, Người bán, Tên hàng, Số lượng. Đặt tên truy vấn là QrTT. 1.b. Hiển thị các hoá đơn bán hàng của Trang có số lượng bán lớn hơn 160, bán trong năm 2013, bao gồm các trường: Mã hóa đơn, Tên khách hàng, Ngày bán, Người bán, Tên hàng, Số lượng. Đặt tên truy vấn là Qr2013. 1c. Hiển thị danh sách các khách hàng mua hàng trong tháng 3, với số lượng >=150, do Hưng bán, bao gồm các trường Mã hóa đơn, Tên khách hàng, Ngày bán, Người bán, Tên hàng, Số lượng. Đặt tên truy vấn là QrCau1. 2. Tính tiền bán các mặt hàng, bao gồm các trường: Mã hóa đơn, Tên hàng, Tên khách hàng, Ngày bán, Người bán, Số lượng, Thành tiền, Khuyến mại, Thực thu, biết rằng: Thành tiền=Số lượng*Giá bán, biết Giá bán=1.3*Giá nhập Khuyến mại=5%Thành tiền, nếu mua hàng với Số lượng>=150, Khuyến mại=3%Thành tiền, nếu mua hàng với Số lượng>=120, còn lại thì Khuyến mại =0. Thực thu=Thành tiền – Khuyến mại Đặt tên truy vấn là QrCau2. 3. Thống kê tổng Thành tiền của từng tháng. Đặt tên truy vấn là QrCau3.
  • 32. 4. Thống kê tổng Khuyến mại của mỗi mặt hàng (theo Tên hàng). Đặt tên truy vấn là QrCau4. 5. Tạo truy vấn là QrCau5 lấy thông tin về các hóa đơn do Hưng bán có thực thu từ 50 triệu trở lên. 6. Tạo truy vấn lấy danh sách tên hàng là Bộ sách giáo khoa lớp 1 bán sau ngày 20 hàng tháng, yêu cầu hiển thị các trường: Mã hóa đơn, Tên hàng, Tên khách hàng, Ngày bán, Người bán, Số lượng, Thành tiền, Khuyến mại, Thực thu. Đặt tên truy vấn là QrCau6. 7. Thống kê tổng số lượng, tổng thành tiền của từng Tên hàng. Đặt tên truy vấn là QrCau7. 8.Thống kê số lượt bán theo từng tháng. Đặt tên truy vấn là QrCau8. 9. Thống kê tổng số lượng bán theo từng Người bán. Đặt tên truy vấn là QrCau9. 10. Thống kê số lần bán của từng nhân viên . Đặt tên truy vấn là QrCau10. 11. Tính tổng Thành tiền, Khuyến mại, Thực thu theo từng Người bán. Đặt tên truy vấn là QrCau11. 12. Tính tổng Thành tiền, trung bình Khuyến mại, Thực thu lớn nhất theo từng Tên khách hàng. Đặt tên truy vấn là QrCau12. 13. Tính tổng Khuyến mại, Thanh toán lớn nhất theo từng Tên hàng. Đặt tên truy vấn là QrCau13. 14. Tính tổng Khuyến mại, Thanh toán theo từng tháng bán. Đặt tên truy vấn là QrCau14. 15. Tính tổng Khuyến mại, Thực thu theo từng Tên khách hàng. Đặt tên truy vấn là QrCau15. 16. Hiển thị danh sách các hoá đơn bán sau tháng 3/2013 mà không phải do nhân viên có tên Trang bán. Đặt tên truy vấn là Qrcau16. 17. Hiển thị danh sách các hoá đơn do Hồ Ngọc Hà mua Bộ sách giáo khoa lớp 1 tháng 5. Đặt tên truy vấn là Qrcau17. 18. Tạo query cau18 đưa ra thông tin gồm: Mã hóa đơn, Tên hàng, Tên khách hàng, Ngày bán, Người bán, Số lượng, Thành tiền, Khuyến mại, Thực thu,Thưởng. Biết rằng: - Nếu hóa đơn cóThực thu >60000000 và bán trong tháng 3 được thưởng 300000. - Nếu hóa đơn cóThực thu >30000000 và bán trong tháng 4 được thưởng 150000. - Còn lại thưởng 0. Chỉ bao gồm các hóa đơn bán “Bộ sách giáo khoa lớp 2’’ hoặc “Bộ sách giáo khoa lớp 3’’.
  • 33. 19. Tạo query cau19 đưa ra thông tin gồm: Mã hóa đơn, Tên hàng, Tên khách hàng, Ngày bán, Người bán, Số lượng, Thành tiền, Khuyến mại, Thực thu. Chỉ gồm các hóa đơn không bán bán “Bộ sách giáo khoa lớp 2’’ và “Bộ sách giáo khoa lớp 3’’ nhưng có Thực thu <30000000. 20. Thống kê số lần bán, Thưởng nhỏ nhất theo Tên hàng. Đặt tên query là cau20. 21. Thống kê tổng Thưởng, số lượng bán lớn nhất theo từng Người bán. Đặt tên query là cau21. Câu 3: Tạo Form nhập dữ liệu theo mẫu sau:
  • 34. Câu 4: Hãy sử dụng công cụ Report để tạo các bản in theo mẫu sau: