SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
Download to read offline
EVERYDAY ENGLISH FROM AUSTRALIA – Series 2
        TIẾNG ANH THÔNG DỤNG Ở AUSTRALIA – Loạt 2

             Bài 02: talking about the past (nói chuyện về quá khứ)


Part 1 - THE DIALOGUES (đối thoại)

Bà Ruth và bà Dorothy là hai người Úc cao tuổi. Hai bà ngồi uống trà ở nhà bà Dorothy tại
Ballarat, một thị trấn gần Melbourne. Hai bà giở những bức ảnh cũ ra xem.

        Dialogue 1:

RUTH:                 Oh look, Dorothy, here's an old photo of your house. Do you
                      remember when you first moved here?

DOROTHY:              Oh yes, very clearly. I was twelve then. We came from the city…
                      Sydney.

        Dialogue 2:

DOROTHY:              You were born here, weren't you?

RUTH:                 Yes, my father was born here, too. He used to live across the
                      road. The house isn't there any more. Then we moved to another
                      house in Button Street - you know… at the other end of town.

DOROTHY:              Oh yes, I know.

        Dialogue 3:

DOROTHY:              What about your Mum?

RUTH:                 She lived in Darwin when she was young. I remember her telling
                      me about the hot weather up there.

DOROTHY:              Oh yes, it's pretty hot. Oh look… this one's good. It's your father,
                      isn't it?

RUTH:                 No, that's my grandfather. He used to live in Ballarat. He had a
                      shop here.

DOROTHY:              My grandparents came from Ballarat, too. My grandfather was a
                      miner.
Dialogue 4:

RUTH:                      What's this building here? Look… in this one?

DOROTHY:                   Oh that's my old primary school. It was called… oh dear, I've
                           forgotten. I went there for a couple of years when we came down
                           from Sydney. After I'd finished there I went to Ballarat High
                           School, and later I went to University.

RUTH:                      That reminds me of my schooldays. I used to like school, but I left
                           when I was fifteen. Then I worked in Brown's Bakery.


 Part 2 - VOCABULARY (từ vựng)


Queensland                                         Bang Queensland nằm ở phía đông bắc
                                                   Australia.
[ 'kwinslənd ]

Ballarat                                           một thị trấn ở bang Victoria, Australia
[ bælə'ræt ]

Sydney                                             thủ phủ bang new South Wales, thành
                                                   phố lớn nhất ở Australia
[ sId'ni ]

a father                                           bố, cha
[ 'faθə ]

a grandfather                                      ông nội
[ 'grændfaθə ]

a mother                                           mẹ

[ 'mʌθə ]

a photograph/photo                                 bức ảnh

[ 'foʊtəɡraf ] [ foʊtoʊ]

a high school                                      trường trung học
[ 'haI skul ]

a primary school                                   trường tiểu học
[ 'praIm(ə)ri skul ]
a university                                    trường đại học

[ junə'vɜsəti ]

to move                                         dời đổi, di chuyển
[ 'muv ]

used to                                         trước kia có thói quen, trước kia hay

[ 'jus∪tə ]

any more                                        không còn nữa

[ ɛni∪'mɔ ]



Part 3 - LESSON: talking about the past (nói chuyện về quá khứ)

Khi nói chuyện về quá khứ và chúng ta muốn hỏi xem ai đó còn nhớ gì về
quá khứ không, chúng ta nói:


Do you remember?                                Bạn có còn nhớ không?

Do you remember when you first moved            Bạn có còn nhớ những ngày đầu tiên khi
here?                                           mới chuyển tới đây không?


Các bạn nên nhớ khi nói về quá khứ, chúng ta phải chia động từ ở thời quá khứ. Chúng ta
dùng thời quá khứ đơn giản khi nói về một chuỗi hành động đã xảy ra:


I left school when I was fifteen and worked     Tôi bỏ học khi tôi 15 tuổi và làm việc tại
in a bakery.                                    một lò bánh mì.


Khi nói tới những sự việc diễn ra trong một thời gian dài ở quá khứ mà hiện tại không còn lặp
lại, chúng ta có thể dùng cấu trúc: USED TO + INFINITIVE. Thí dụ:


He used to live across the road                 Ông ấy đã từng sống bên kia đường.


Câu nói đó có nghĩa, ngày xưa ông ấy sống ở bên kia đường trong một thời gian dài, nhưng
ngày nay ông ấy không còn sống ở đó nữa.


I used to like school                           Tôi đã từng thích đi học.
Khi nói về một trạng thái ở trong quá khứ, chúng ta thường dùng động từ nguyên thể 'to be'
hay 'to have':


My grandfather used to be a miner.                 Ông tôi đã từng là công nhân mỏ.

He used to have a shop.                            Ông ấy đã từng có một cửa hàng.


Khi nói về một chuỗi sự việc ở quá khứ, chúng ta có thể dùng các từ như 'when, after, later'
và 'then' để nói lên thứ tự thời gian xẩy ra các sự việc. Thí dụ:


I went there (Primary School) for a couple         Tôi học ở đó (trường Tiểu học) trong hai
of years when we came down from Sydney.            năm sau khi chúng tôi chuyển từ Sydney
                                                   tới.
                                                   (Bà ấy chuyển từ Sydney tới trước khi vào
                                                   học ở đó)

After I finished there (Primary School) I          Sau khi học xong tiểu học, tôi chuyển lên
went to High School.                               trung học.
                                                   (Bà ấy học xong tiểu học và sau đó lên học
                                                   ở trung học.)

Later I went to University.                        Sau đó tôi vào học đại học.
Chúng ta cũng có thể nói:                          (Sau khi học xong tiểu học và trung học, bà
                                                   ấy vào đại học.)
Then I went to University.

Part 4 - PRONUNCIATION (cách phát âm)

Đề nghị các bạn chú ý đọc các phụ âm cuối cùng của từng từ trong tiếng Anh. Thì quá khứ
của động từ thường được phân biệt bằng phụ âm cuối cùng của động từ đó. Nếu các bạn
không phát âm rõ ràng người nghe có thể hiểu lầm ý của các bạn.
Bảng sau đây nói lên sự khác nhau của ba âm ở thời quá khứ của các động từ có quy tắc:


             /t/                             /d/                             / əd /

            Left                            Moved                           Waited
          worked                            lived                           loaded
Part 5 - PRACTICE (luyện tập)

Các bạn hãy viết ra bốn câu đơn giản, để tả lại các việc bạn đã làm hoặc từng làm. Khi viết
các bạn cố gắng sử dụng các liên từ chỉ thời gian để diễn đạt một chuỗi hành động.



 Part 6 – THE SERIAL (chuyện đọc từng kỳ)

           Vocabulary:

an accident
                                                 một tai nạn
[ 'æksədənt ]

a briefcase                                      chiếc cặp để tài liệu
[ 'brifkeis ]

proud                                            tự hào

[ 'praʊd ]
Episode 2:

        G'day. Do you like mystery stories? Well, this is a story about mystery and
death, and I know all about it because I was involved, as you'll hear. Let me introduce
myself. My name's Josepth Moon. I'm fifty-nine, and I'm a hotel porter. I live in
Melbourne. Do you know where that is? Yep, in Australia.
        G'day! I'm a friendly sort of chap, and I like talking to people. Henry Cotton did
not want to talk about his work. I soon discovered that. But he did tell me about his
family. It happened like this. My daughter Mandy used to work at the university. She's a
clever girl, and I'm very pround of her!
       Well…one afternoon Mandy came to the hotel after work so we could go home
together. We were just leaving when Cotton arrived. I helped him with his luggage, and I
introduced Mandy. "I have a daughter, too," Cotton said. "She went to school in
Melbourne, and when we went to Hong Kong she went to university there. Then she
went to America to study, and now she's a scientist."
       "Does she work with you then?" Mandy asked.
      "Yes, she does. She's doing very well." I could see that Cotton was proud of his
daughter, too. He took a photo from his briefcase and showed it to us.
       "That's Diana" he said. "She's twenty-eight now." There were two people in the
photo. The woman was beautiful. She had long fair hair and very blue eyes. There was a
young man in the photo, too. He looked about thirty. "Is this Diana's husband?" Mandy
asked, pointing to the young man.
       "No," said Cotton sadly. "That was my son, my only son. He died last year."
       "Oh, I'm sorry," I said. "How awful for you."
       Cotton put the photo back in his briefcase.
        "Yes,' he said. "His car ran off the road. They said it was an accident, but…"' We
waited, but Cotton did not say any more. Mandy and I said goodbye, and walked to the
bus stop. It was then that I noticed a small, red-faced man in the coffee shop across the
road. I had seen him before. He was watching the hotel. I had an idea he was watching
Henry Cotton, and I wondered why.



END OF LESSON 2



COPYRIGHT NOTICE:
'Everyday English From Australia' lessons were funded by AusAID (the Australian
Government's aid agency) and produced by Radio Australia Vietnamese Service in co-
operation with Voice of Vietnam. Script advice was provided by the English Language Centre,
Victoria University (Melbourne).
'Everyday English From Australia' lessons form part of English learning content of BayVut
website (www.bayvut.com) – a service provided by Radio Australia.

More Related Content

Similar to Bài 02 talking about the past

Cam nang su dung gioi tu tieng anh chot in
Cam nang su dung gioi tu tieng anh chot inCam nang su dung gioi tu tieng anh chot in
Cam nang su dung gioi tu tieng anh chot inmcbooksjsc
 
Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 6
Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 6Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 6
Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 6Học Tập Long An
 
Cac captudegaynhamlan
Cac captudegaynhamlanCac captudegaynhamlan
Cac captudegaynhamlanDat Manh
 
Thi xa vung bien hoan thanh 04042013
Thi xa vung bien   hoan thanh 04042013Thi xa vung bien   hoan thanh 04042013
Thi xa vung bien hoan thanh 04042013nghoanganh
 
Sách 24 Days - Lời thoại, dịch nghĩa, nối âm.pdf
Sách 24 Days - Lời thoại, dịch nghĩa, nối âm.pdfSách 24 Days - Lời thoại, dịch nghĩa, nối âm.pdf
Sách 24 Days - Lời thoại, dịch nghĩa, nối âm.pdfthohong255243
 
Hướng đạo hạng nhất
Hướng đạo hạng nhấtHướng đạo hạng nhất
Hướng đạo hạng nhấtScout
 

Similar to Bài 02 talking about the past (8)

Cam nang su dung gioi tu tieng anh chot in
Cam nang su dung gioi tu tieng anh chot inCam nang su dung gioi tu tieng anh chot in
Cam nang su dung gioi tu tieng anh chot in
 
Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 6
Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 6Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 6
Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 6
 
Cac captudegaynhamlan
Cac captudegaynhamlanCac captudegaynhamlan
Cac captudegaynhamlan
 
Thi xa vung bien hoan thanh 04042013
Thi xa vung bien   hoan thanh 04042013Thi xa vung bien   hoan thanh 04042013
Thi xa vung bien hoan thanh 04042013
 
Sách 24 Days - Lời thoại, dịch nghĩa, nối âm.pdf
Sách 24 Days - Lời thoại, dịch nghĩa, nối âm.pdfSách 24 Days - Lời thoại, dịch nghĩa, nối âm.pdf
Sách 24 Days - Lời thoại, dịch nghĩa, nối âm.pdf
 
Ngu phap tieng anh
Ngu phap tieng anhNgu phap tieng anh
Ngu phap tieng anh
 
Hướng đạo hạng nhất
Hướng đạo hạng nhấtHướng đạo hạng nhất
Hướng đạo hạng nhất
 
Issue7
Issue7Issue7
Issue7
 

More from Học Huỳnh Bá

BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTHọc Huỳnh Bá
 
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Học Huỳnh Bá
 
Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inHọc Huỳnh Bá
 
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...Học Huỳnh Bá
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Học Huỳnh Bá
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Học Huỳnh Bá
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级Học Huỳnh Bá
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义Học Huỳnh Bá
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程Học Huỳnh Bá
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuHọc Huỳnh Bá
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application formHọc Huỳnh Bá
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...Học Huỳnh Bá
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngHọc Huỳnh Bá
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngHọc Huỳnh Bá
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Học Huỳnh Bá
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữHọc Huỳnh Bá
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Học Huỳnh Bá
 

More from Học Huỳnh Bá (20)

BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
 
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
 
Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested in
 
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
 
Bảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiraganaBảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiragana
 

Bài 02 talking about the past

  • 1. EVERYDAY ENGLISH FROM AUSTRALIA – Series 2 TIẾNG ANH THÔNG DỤNG Ở AUSTRALIA – Loạt 2 Bài 02: talking about the past (nói chuyện về quá khứ) Part 1 - THE DIALOGUES (đối thoại) Bà Ruth và bà Dorothy là hai người Úc cao tuổi. Hai bà ngồi uống trà ở nhà bà Dorothy tại Ballarat, một thị trấn gần Melbourne. Hai bà giở những bức ảnh cũ ra xem. Dialogue 1: RUTH: Oh look, Dorothy, here's an old photo of your house. Do you remember when you first moved here? DOROTHY: Oh yes, very clearly. I was twelve then. We came from the city… Sydney. Dialogue 2: DOROTHY: You were born here, weren't you? RUTH: Yes, my father was born here, too. He used to live across the road. The house isn't there any more. Then we moved to another house in Button Street - you know… at the other end of town. DOROTHY: Oh yes, I know. Dialogue 3: DOROTHY: What about your Mum? RUTH: She lived in Darwin when she was young. I remember her telling me about the hot weather up there. DOROTHY: Oh yes, it's pretty hot. Oh look… this one's good. It's your father, isn't it? RUTH: No, that's my grandfather. He used to live in Ballarat. He had a shop here. DOROTHY: My grandparents came from Ballarat, too. My grandfather was a miner.
  • 2. Dialogue 4: RUTH: What's this building here? Look… in this one? DOROTHY: Oh that's my old primary school. It was called… oh dear, I've forgotten. I went there for a couple of years when we came down from Sydney. After I'd finished there I went to Ballarat High School, and later I went to University. RUTH: That reminds me of my schooldays. I used to like school, but I left when I was fifteen. Then I worked in Brown's Bakery. Part 2 - VOCABULARY (từ vựng) Queensland Bang Queensland nằm ở phía đông bắc Australia. [ 'kwinslənd ] Ballarat một thị trấn ở bang Victoria, Australia [ bælə'ræt ] Sydney thủ phủ bang new South Wales, thành phố lớn nhất ở Australia [ sId'ni ] a father bố, cha [ 'faθə ] a grandfather ông nội [ 'grændfaθə ] a mother mẹ [ 'mʌθə ] a photograph/photo bức ảnh [ 'foʊtəɡraf ] [ foʊtoʊ] a high school trường trung học [ 'haI skul ] a primary school trường tiểu học [ 'praIm(ə)ri skul ]
  • 3. a university trường đại học [ junə'vɜsəti ] to move dời đổi, di chuyển [ 'muv ] used to trước kia có thói quen, trước kia hay [ 'jus∪tə ] any more không còn nữa [ ɛni∪'mɔ ] Part 3 - LESSON: talking about the past (nói chuyện về quá khứ) Khi nói chuyện về quá khứ và chúng ta muốn hỏi xem ai đó còn nhớ gì về quá khứ không, chúng ta nói: Do you remember? Bạn có còn nhớ không? Do you remember when you first moved Bạn có còn nhớ những ngày đầu tiên khi here? mới chuyển tới đây không? Các bạn nên nhớ khi nói về quá khứ, chúng ta phải chia động từ ở thời quá khứ. Chúng ta dùng thời quá khứ đơn giản khi nói về một chuỗi hành động đã xảy ra: I left school when I was fifteen and worked Tôi bỏ học khi tôi 15 tuổi và làm việc tại in a bakery. một lò bánh mì. Khi nói tới những sự việc diễn ra trong một thời gian dài ở quá khứ mà hiện tại không còn lặp lại, chúng ta có thể dùng cấu trúc: USED TO + INFINITIVE. Thí dụ: He used to live across the road Ông ấy đã từng sống bên kia đường. Câu nói đó có nghĩa, ngày xưa ông ấy sống ở bên kia đường trong một thời gian dài, nhưng ngày nay ông ấy không còn sống ở đó nữa. I used to like school Tôi đã từng thích đi học.
  • 4. Khi nói về một trạng thái ở trong quá khứ, chúng ta thường dùng động từ nguyên thể 'to be' hay 'to have': My grandfather used to be a miner. Ông tôi đã từng là công nhân mỏ. He used to have a shop. Ông ấy đã từng có một cửa hàng. Khi nói về một chuỗi sự việc ở quá khứ, chúng ta có thể dùng các từ như 'when, after, later' và 'then' để nói lên thứ tự thời gian xẩy ra các sự việc. Thí dụ: I went there (Primary School) for a couple Tôi học ở đó (trường Tiểu học) trong hai of years when we came down from Sydney. năm sau khi chúng tôi chuyển từ Sydney tới. (Bà ấy chuyển từ Sydney tới trước khi vào học ở đó) After I finished there (Primary School) I Sau khi học xong tiểu học, tôi chuyển lên went to High School. trung học. (Bà ấy học xong tiểu học và sau đó lên học ở trung học.) Later I went to University. Sau đó tôi vào học đại học. Chúng ta cũng có thể nói: (Sau khi học xong tiểu học và trung học, bà ấy vào đại học.) Then I went to University. Part 4 - PRONUNCIATION (cách phát âm) Đề nghị các bạn chú ý đọc các phụ âm cuối cùng của từng từ trong tiếng Anh. Thì quá khứ của động từ thường được phân biệt bằng phụ âm cuối cùng của động từ đó. Nếu các bạn không phát âm rõ ràng người nghe có thể hiểu lầm ý của các bạn. Bảng sau đây nói lên sự khác nhau của ba âm ở thời quá khứ của các động từ có quy tắc: /t/ /d/ / əd / Left Moved Waited worked lived loaded
  • 5. Part 5 - PRACTICE (luyện tập) Các bạn hãy viết ra bốn câu đơn giản, để tả lại các việc bạn đã làm hoặc từng làm. Khi viết các bạn cố gắng sử dụng các liên từ chỉ thời gian để diễn đạt một chuỗi hành động. Part 6 – THE SERIAL (chuyện đọc từng kỳ) Vocabulary: an accident một tai nạn [ 'æksədənt ] a briefcase chiếc cặp để tài liệu [ 'brifkeis ] proud tự hào [ 'praʊd ]
  • 6. Episode 2: G'day. Do you like mystery stories? Well, this is a story about mystery and death, and I know all about it because I was involved, as you'll hear. Let me introduce myself. My name's Josepth Moon. I'm fifty-nine, and I'm a hotel porter. I live in Melbourne. Do you know where that is? Yep, in Australia. G'day! I'm a friendly sort of chap, and I like talking to people. Henry Cotton did not want to talk about his work. I soon discovered that. But he did tell me about his family. It happened like this. My daughter Mandy used to work at the university. She's a clever girl, and I'm very pround of her! Well…one afternoon Mandy came to the hotel after work so we could go home together. We were just leaving when Cotton arrived. I helped him with his luggage, and I introduced Mandy. "I have a daughter, too," Cotton said. "She went to school in Melbourne, and when we went to Hong Kong she went to university there. Then she went to America to study, and now she's a scientist." "Does she work with you then?" Mandy asked. "Yes, she does. She's doing very well." I could see that Cotton was proud of his daughter, too. He took a photo from his briefcase and showed it to us. "That's Diana" he said. "She's twenty-eight now." There were two people in the photo. The woman was beautiful. She had long fair hair and very blue eyes. There was a young man in the photo, too. He looked about thirty. "Is this Diana's husband?" Mandy asked, pointing to the young man. "No," said Cotton sadly. "That was my son, my only son. He died last year." "Oh, I'm sorry," I said. "How awful for you." Cotton put the photo back in his briefcase. "Yes,' he said. "His car ran off the road. They said it was an accident, but…"' We waited, but Cotton did not say any more. Mandy and I said goodbye, and walked to the bus stop. It was then that I noticed a small, red-faced man in the coffee shop across the road. I had seen him before. He was watching the hotel. I had an idea he was watching Henry Cotton, and I wondered why. END OF LESSON 2 COPYRIGHT NOTICE: 'Everyday English From Australia' lessons were funded by AusAID (the Australian Government's aid agency) and produced by Radio Australia Vietnamese Service in co- operation with Voice of Vietnam. Script advice was provided by the English Language Centre, Victoria University (Melbourne). 'Everyday English From Australia' lessons form part of English learning content of BayVut website (www.bayvut.com) – a service provided by Radio Australia.