SlideShare a Scribd company logo
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP HCM
KHOA ĐIỆN- ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
Đề tài: TÌM HIỂU VÀ MÔ PHỎNG
HỆ THỐNG DS CDMA
GVHD: Nguyễn Ngô Lâm
SVTH : Lê Thị Kim Ngân
• I. Cơ sở thông tin di động
• II. Hệ thống thông tin di động DS CDMA
• III. Tiến trình phát triển từ 2G lên 3G
• IV. Cấu trúc mạng WCDMA
• V. Cấu trúc mạng CDMA 2000
• VI. Mô phỏng và kết quả mô phỏng
• VII. Kết luận
NỘI DUNG THUYẾT TRÌNH
• Các kỹ thuật đa truy nhập
• So sánh các kỹ thuật đa truy nhập
• Nguyên lý trải phổ
• Các phương pháp trải phổ
• Phương pháp trải phổ trực tiếp
CƠ SỞ THÔNG TIN DI ĐỘNG
Các kỹ thuật đa truy nhập
CƠ SỞ THÔNG TIN DI ĐỘNG (tt)
So sánh các kỹ thuật đa truy nhập
CƠ SỞ THÔNG TIN DI ĐỘNG (tt)
FDMA TDMA CDMA
Ưu
điểm
•Đơn giản, dễ thực hiện.
•Không cần đồng bộ user.
•Tín hiệu truyền liên tục, ít
trễ.
•Hiệu quả cao.
•Linh hoạt trong
việc thay đổi
kênh.
•Không nhiễu
xuyên kênh.
•Chịu được nhiễu
và méo
•Bảo mật tiếng nói
cao.
•Mật độ phổ công
suất thấp.
Nhược
điểm
•Thiếu linh hoạt.
•Hiệu quả sử dụng băng
tần thấp.
•Dễ bị nhiễu xuyên kênh.
•Chi phí trạm gốc quá cao.
•Phần cứng phức
tạp.
•Công suất phát
trạm mặt đất cao.
 Cần đồng bộ
khe và khung.
•Mã hóa và giải
mã phức tạp.
•Xử lý phần cứng
phức tạp.
•Đồng bộ mã PN
khó.
Nguyên lý trải phổ
CƠ SỞ THÔNG TIN DI ĐỘNG (tt)
CƠ SỞ THÔNG TIN DI ĐỘNG (tt)
Các phương pháp trải phổ
• Phương pháp trải phổ trực tiếp
• Phương pháp trải phổ nhảy tần
• Phương pháp trải phổ nhảy thời gian
• Phương pháp kết hợp giữa trải phổ trực tiếp
và trải phổ nhảy tần
CƠ SỞ THÔNG TIN DI ĐỘNG (tt)
Phương pháp trải phổ trực tiếp
Điều chế
Dữ liệu vào b(t)
Trảiphổ
Chuổi PN
t
f
E
E
f
c(t)
b(t)*c(t)
CƠ SỞ THÔNG TIN DI ĐỘNG (tt)
Phương pháp giải trải phổ
Giả sử chúng ta biết được mã chuỗi PN của bộ phát
Tín hiệu nhận
Tín hiệu sau khi giải trải phổ
Chuỗi PN
Tách sóng
E
f
E
f
T
HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG
DS.CDMA
• Các chuỗi PN
• Hệ thống DS CDMA sử dụng BPSK
• Mô hình hệ thống DS CDMA dùng cho nhiều
user
• Ảnh hưởng của nhiễu và fading Rayleigh
HỆ THỐNG TTDĐ DS.CDMA (tt)
Các chuỗi PN
• Chuỗi m
S1S1 S2S2 S3S3 Sm-1
Sm-1 Sm
Sm
G0 G1 G2 G3 Gm-1 Gm
out
x0
x1
x2
x3
xm-1
xm
• Đa thức sinh: G(x) = gmxm
+ gm-1xm-1
+ g1x1
+ g0
HỆ THỐNG TTDĐ DS.CDMA (tt)
Các chuỗi PN
• Đặc tính tương quan chéo của chuỗi m
• Đa thức sinh: G(x) = x5
+ x2
+ 1
-60 -40 -20 0 20 40 60
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
Autocorrelationof am-sequencewithlength124
timeoffset
Autocorrelationfunction
HỆ THỐNG TTDĐ DS.CDMA (tt)
Các chuỗi PN
• Chuỗi Gold
G(u,v) = {u, v, u ⊕ v, u ⊕ Tv, u ⊕ T2
v, ….,u ⊕T (m+1)
v}
với T là chu kỳ của thanh ghi dịch
• Trong đó, chỉ có N + 2 chuỗi chu kỳ N có tính tương
quan chéo tốt tại một trong 3 giá trị: -t(m), -1, t(m)-2
với m lẻ
t(m) =
m chẵn



+
+
+
+
2/)2(
2/)1(
21
21
n
n
HỆ THỐNG TTDĐ DS.CDMA (tt)
Sơ đồ khối hệ thống DS-SS/BPSK
s(t) =A* b(t)*c(t)*cos(2πfct + φ)
s’(t) =A* b(t-td)*c(t-td)*cos(2πfct + φ’)+n(t)
b’(t) = ±AT/2
HỆ THỐNG TTDĐ DS.CDMA (tt)
Khối phát hệ thống DS-SS/BPSK gồm k user
s’(t) = ∑Ak*bk(t)*ck (t)*cos(2Пfct+Ф) + n(t)
s(t)
b1(t)
c1(t)
b2(t)
c2(t)
bk(t)
ck(t)
.
.
.
+ +
Nhiễu
Điều chế
BPSK
Điều chế
BPSK
Điều chế
BPSK
Điều chế
BPSK
Điều chế
BPSK
Điều chế
BPSK
s’(t)
HỆ THỐNG TTDĐ DS.CDMA (tt)
Khối thu hệ thống DS-SS/BPSK gồm k user
yk = Ak*bk+
b1’(t)
b2’(t)
bk’(t)
So
sánh
So
sánht =iT
c1(t)
t =iT
c2(t)
t =iT
ck(t)
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
s’(t)
fc
fc
fc
So
sánh
So
sánh
Tích
phân
Tích
phân
Tích
phân
y1
y2
yk
∑≠
K
kj
jjbA
∫
T
jk dttctc
0
)()(∑≠
K
kj
jjbA ∫+
T
k dttntc
0
)()(
HỆ THỐNG TTDĐ DS.CDMA (tt)
Ảnh hưởng của nhiễu và fading
. Ảnh hưởng của nhiễu Gaussian
. Ảnh hưởng của fading Rayleigh
. Ảnh hưởng của nhiễu MAI
TIẾN TRÌNH PHÁT TRIỂN TỪ 2G LÊN
3G
Mạng GSM
TIẾN TRÌNH PHÁT TRIỂN TỪ 2G LÊN
3G
Mạng EDGE
Quản lý mạng
CẤU TRÚC MẠNG WCDMA
• Mô hình khái niệm
• Cấu trúc quản lý tài nguyên
• Cấu trúc dịch vụ
• Mô hình cấu trúc
• Các kênh mạng
CẤU TRÚC MẠNG WCDMA
Mô hình cấu trúc
CẤU TRÚC MẠNG WCDMA
Cấu trúc kênh
• Các kênh logic
– Nhóm kênh điều khiển
– Nhóm kênh lưu lượng
• Các kênh truyền dẫn
– Nhóm kênh truyền dẫn chung
– Nhóm kênh truyền dẫn dành riêng
• Các kênh vật lý
– Nhóm kênh vật lý đường lên
– Nhóm kênh vật lý đường xuống
CẤU TRÚC MẠNG CDMA 2000
BTS
BTS
BTS
BTS
BTS
BTS
BSC
BSC
SMC-SCSMC-SC HLRHLR
MSC
Mạng
điện thoại
công cộng
… ……… ……
Bộ định
tuyến
Tường lửa
PDSN
AAA
Máy chủ thường trú
… ……… ……
Bộ định
tuyến
Internet
Mạng dữ
liệu công
cộng/riêng
MSC
BTS
BSC
… ……… ……
Bộ định
tuyến
CẤU TRÚC MẠNG CDMA 2000 (tt)
Lớp báo
hiệu kênh
IS-95
Lớp báo hiệu
lớp cao
CDMA-2000
Lớp báo
hiệu lớp
cao khác
Dịch vụ
số liệu
gói
Các dịch
vụ tiếng
Dịch vụ
số liệu
mạch
Lớp 2
báo hiệu
IS-95
Lớp 2 báo
hiệu CDMA
2000
Lớp 2
báo hiệu
khác
Lớp 2 số
liệu
gói
Lớp 2 rỗng Lớp 2 số
liệu kênh
PLICF cho trường hợp MAC1
PLICF cho trường hợp MAC2
(chẳng hạn: dịch vụ số liệu gói
hoặc kênh)
PLICF đặc thù cho trường hợp
MAC1
PLICF đặc thù cho trường hợp
MAC1
Lớp con QoS và ghép kênh PLICF
Lớp vật lý CDMA-2000
Các
lớp
cao
Các lớp
cao
OSI(3-7)
Lớp 2
OSI
Các
lớp
đoạn
nối
MAC
Lớp 1 OSI lớp vật lý
Cấu trúc các lớp của CDMA 2000
CẤU TRÚC MẠNG CDMA 2000
Các kênh lớp vật lý
Trạm
gốc
Thuê
bao
di
động
Hoa tiêu bổ trợ riêng (F-DAPICH)
Kênh ấn định chung (F-CACH)
Hoa tiêu (F-PICH)
Tìm gọi (F-PCH)
Đồng bộ (F-SYNC)
Cơ sở (F-FCH)
Bổ xung (F-SCH)
Tìm gọi nhanh (F-QPCH)
Mã bổ xung (F-SCCH)
Quảng bá (F-BCH)
Điều khiển CS chung (F-CPCCH)
Hoa tiêu phân tập phát (F-TDPICH)
Hoa tiêu PTphát bổ trợ(F-ATDPICH)
Điều khiển chung (F-CCCH)
Điều khiển riêng (F-DCCH)
Trạm
gốc
Thuê
bao di
động
Hoa tiêu (F-PICH)
Cơ sở (R-FCH)
Bổ xung (R-SCH)
Mã bổ xung (R-SCCH)
Điều khiển chung (R-CCCH)
Truy nhập (R-ACH)
Điều khiển riêng (R-DCCH)
Truy nhập mở rộng (R-EACH)
CẤU TRÚC MẠNG CDMA 2000
Các kênh đường xuống
Kênh CDMA đường
xuống đối với tốc độ trải
phổ 1 và 3 (SR1 và SR3)
Kênh CDMA đường
xuống đối với tốc độ trải
phổ 1 và 3 (SR1 và SR3)
Kênh ấn
định chung
Kênh ấn
định chung
Kênh điều khiển
công suất chung
Kênh điều khiển
công suất chung
Kênh
hoa tiêu
Kênh
hoa tiêu
Kênh điều
khiển chung
Kênh điều
khiển chung
Kênh
đồng bộ
Kênh
đồng bộ
Kênh lưu
lượng
Kênh lưu
lượng
Kênh
quảng bá
Kênh
quảng bá
Kênh tìm
gọi SR1
Kênh tìm
gọi SR1
Kênh tìm
gọi nhanh
Kênh tìm
gọi nhanh
Kênh hoa tiêu
đường xuống
Kênh hoa tiêu
đường xuống
Kênh hoa tiêu
phân tập phát
Kênh hoa tiêu
phân tập phát
Kênh hoa
tiêu phụ
Kênh hoa
tiêu phụ
Kênh hoa tiêu
phân tập phát phụ
Kênh hoa tiêu
phân tập phát phụ
0-1 kênh điều khiển
dành riêng
0-1 kênh điều khiển
dành riêng
0-1kênh
cơ bản
0-1kênh
cơ bản
Kênh con điều
khiển công suất
Kênh con điều
khiển công suất
0-7 các kênh mã bổ
sung (RC1,2)
0-7 các kênh mã bổ
sung (RC1,2)
0-2 các kênh mã bổ
sung (RC3,9)
0-2 các kênh mã bổ
sung (RC3,9)
KẾT QUẢ MÔ PHỎNG
Lưu đồ chương trình
Bắt đầu
Tạo chuổi m
cho user i
Chọn
No
Trải phổ
Yes
Tạo chuổi Gold
cho user i
Tạo tín hiệu vào
cho user i
Tạo sóng
mang
Điều chế BPSK
cho useri
Cộng các user
KẾT QUẢ MÔ PHỎNG
Lưu đồ chương trình (tt)
Tách sóng
Vẽ đường BER Vẽ nhiễu MAI
Kết thúc
Giải trải phổ
Giải điều chếKênh truyền
- Không nhiễu
- Có nhiễu Gaussian
- Nhiễu Gaussian và
Rayleigh fadinh
KẾT QUẢ MÔ PHỎNG
Giao diện gui 1
KẾT QUẢ MÔ PHỎNG
Giao diện gui 2
KẾT QUẢ MÔ PHỎNG
Trải phổ cho uesr 1
KẾT QUẢ MÔ PHỎNG
Phổ của t/h trải phổ cho uesr 1
KẾT QUẢ MÔ PHỎNG
Điều chế BPSK cho user 1
KẾT QUẢ MÔ PHỎNG
Phổ của t/h điều chế BPSK cho user 1
KẾT QUẢ MÔ PHỎNG
Tín hiệu tổng hợp qua
kênh truyền có nhiễu Gauusian
KẾT QUẢ MÔ PHỎNG
Tín hiệu tổng hợp qua kênh truyền
có nhiễu Gauusian và fadinh Rayleigh
KẾT QUẢ MÔ PHỎNG
Tín hiệu sau giải điều chế BPSK và giải trải
phổ
KẾT QUẢ MÔ PHỎNG
Tín hiệu sau giải trải phổ và tách sóng
KẾT QUẢ MÔ PHỎNG
Ảnh hưởng của nhiễu MAI
KẾT QUẢ MÔ PHỎNG
Vẽ đường BER của tín hiệu
KẾT LUẬN
• Kết luận
• Định hướng phát triển

More Related Content

What's hot

cau-hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong
cau-hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dongcau-hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong
cau-hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong
Huynh MVT
 
bai-tap-trac-nghiem-gsm
bai-tap-trac-nghiem-gsmbai-tap-trac-nghiem-gsm
bai-tap-trac-nghiem-gsm
Huynh MVT
 
Thong tin_di_dong
 Thong tin_di_dong Thong tin_di_dong
Thong tin_di_dong
Little April
 
Công nghệ 3 g
Công nghệ 3 gCông nghệ 3 g
Công nghệ 3 gKem_Kem
 
98533162 tim-hiểu-tổng-quan-wcdma
98533162 tim-hiểu-tổng-quan-wcdma98533162 tim-hiểu-tổng-quan-wcdma
98533162 tim-hiểu-tổng-quan-wcdmaTran Trung
 
NOMA đa sóng mang
NOMA đa sóng mangNOMA đa sóng mang
NOMA đa sóng mang
Huynh MVT
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin di động: mô phỏng kênh PSDCH trong 4G LTE
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin di động: mô phỏng kênh PSDCH trong 4G LTE[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin di động: mô phỏng kênh PSDCH trong 4G LTE
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin di động: mô phỏng kênh PSDCH trong 4G LTE
The Nguyen Manh
 
Cau hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong-co-dap-an
Cau hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong-co-dap-anCau hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong-co-dap-an
Cau hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong-co-dap-an
Huynh MVT
 
Thiet ke toi uu vo tuyen
Thiet ke toi uu vo tuyenThiet ke toi uu vo tuyen
Thiet ke toi uu vo tuyen
Don Tú
 
Tong quan mang di dong
Tong quan mang di dongTong quan mang di dong
Tong quan mang di dongthuti
 
Giao an thong tin di dong
Giao an thong tin di dongGiao an thong tin di dong
Giao an thong tin di dong
Cuong Cao
 
Do an tong hop (1)
Do an tong hop (1)Do an tong hop (1)
Do an tong hop (1)thuykk299
 
Cau hoi gsm khi di xin viec
Cau hoi gsm khi di xin viecCau hoi gsm khi di xin viec
Cau hoi gsm khi di xin viec
Van At Mang
 
Thong tin di dong c1 new 2011
Thong tin di dong c1 new 2011Thong tin di dong c1 new 2011
Thong tin di dong c1 new 2011Tran Nhi
 
Tom tat lv th s nguyen xuan bach
Tom tat lv th s nguyen xuan bachTom tat lv th s nguyen xuan bach
Tom tat lv th s nguyen xuan bachvanliemtb
 

What's hot (18)

cau-hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong
cau-hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dongcau-hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong
cau-hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong
 
bai-tap-trac-nghiem-gsm
bai-tap-trac-nghiem-gsmbai-tap-trac-nghiem-gsm
bai-tap-trac-nghiem-gsm
 
Chuong 2 he thong di dong plmn
Chuong 2 he thong di dong plmnChuong 2 he thong di dong plmn
Chuong 2 he thong di dong plmn
 
Thong tin_di_dong
 Thong tin_di_dong Thong tin_di_dong
Thong tin_di_dong
 
Công nghệ 3 g
Công nghệ 3 gCông nghệ 3 g
Công nghệ 3 g
 
98533162 tim-hiểu-tổng-quan-wcdma
98533162 tim-hiểu-tổng-quan-wcdma98533162 tim-hiểu-tổng-quan-wcdma
98533162 tim-hiểu-tổng-quan-wcdma
 
NOMA đa sóng mang
NOMA đa sóng mangNOMA đa sóng mang
NOMA đa sóng mang
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin di động: mô phỏng kênh PSDCH trong 4G LTE
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin di động: mô phỏng kênh PSDCH trong 4G LTE[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin di động: mô phỏng kênh PSDCH trong 4G LTE
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin di động: mô phỏng kênh PSDCH trong 4G LTE
 
Cau hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong-co-dap-an
Cau hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong-co-dap-anCau hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong-co-dap-an
Cau hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong-co-dap-an
 
Thiet ke toi uu vo tuyen
Thiet ke toi uu vo tuyenThiet ke toi uu vo tuyen
Thiet ke toi uu vo tuyen
 
Gms Cdma
Gms CdmaGms Cdma
Gms Cdma
 
Tong quan mang di dong
Tong quan mang di dongTong quan mang di dong
Tong quan mang di dong
 
Giao an thong tin di dong
Giao an thong tin di dongGiao an thong tin di dong
Giao an thong tin di dong
 
Do an tong hop (1)
Do an tong hop (1)Do an tong hop (1)
Do an tong hop (1)
 
Tom tatluanvan havietdung
Tom tatluanvan havietdungTom tatluanvan havietdung
Tom tatluanvan havietdung
 
Cau hoi gsm khi di xin viec
Cau hoi gsm khi di xin viecCau hoi gsm khi di xin viec
Cau hoi gsm khi di xin viec
 
Thong tin di dong c1 new 2011
Thong tin di dong c1 new 2011Thong tin di dong c1 new 2011
Thong tin di dong c1 new 2011
 
Tom tat lv th s nguyen xuan bach
Tom tat lv th s nguyen xuan bachTom tat lv th s nguyen xuan bach
Tom tat lv th s nguyen xuan bach
 

Similar to Bctn tham khao

Bài giảng wcdma 1
Bài giảng wcdma 1Bài giảng wcdma 1
Bài giảng wcdma 1
Huynh MVT
 
55727820 1-tổng-quan-tram-bts
55727820 1-tổng-quan-tram-bts55727820 1-tổng-quan-tram-bts
55727820 1-tổng-quan-tram-btsĐào Sơn
 
trắc nghiệm ôn tập thông tin di động
trắc nghiệm ôn tập thông tin di độngtrắc nghiệm ôn tập thông tin di động
trắc nghiệm ôn tập thông tin di động
PTIT HCM
 
[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdf
[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdf[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdf
[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdf
cQun22
 
Chuong 3 cac van de co ban phan 1
Chuong 3   cac van de co ban phan 1Chuong 3   cac van de co ban phan 1
Chuong 3 cac van de co ban phan 1Dong Pham The
 
Data communication and networking
Data communication and networkingData communication and networking
Data communication and networking
tiendungnguyen87
 
Pink and White Geometric Gradient Memphis Creative Presentation.pptx
Pink and White Geometric Gradient Memphis Creative Presentation.pptxPink and White Geometric Gradient Memphis Creative Presentation.pptx
Pink and White Geometric Gradient Memphis Creative Presentation.pptx
hLong39
 
Hiệu năng hệ thống đa chặng phối hợp trên kênh Fading rayleigh
Hiệu năng hệ thống đa chặng phối hợp trên kênh Fading rayleigh Hiệu năng hệ thống đa chặng phối hợp trên kênh Fading rayleigh
Hiệu năng hệ thống đa chặng phối hợp trên kênh Fading rayleigh
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Mang va-truyen-so-lieu
Mang va-truyen-so-lieuMang va-truyen-so-lieu
Mang va-truyen-so-lieu
Huynh MVT
 
Kĩ thuật truyền hình
Kĩ thuật truyền hìnhKĩ thuật truyền hình
Kĩ thuật truyền hình
Hằng Jessi
 
Truyền dẫn số - Presentation1
Truyền dẫn số - Presentation1Truyền dẫn số - Presentation1
Truyền dẫn số - Presentation1
Nguyễn Ngọc Dự
 
bai1chuong1.pptx
bai1chuong1.pptxbai1chuong1.pptx
bai1chuong1.pptx
Phong Buinhu
 
Ttlv chu chi linh
Ttlv chu chi linhTtlv chu chi linh
Ttlv chu chi linhvanliemtb
 
Tran van chien
Tran van chienTran van chien
Tran van chienvanliemtb
 
thông tin di động ptit
thông tin di động ptitthông tin di động ptit
thông tin di động ptit
Thích Chiều
 
33 co so ly thuyet
33 co so ly thuyet33 co so ly thuyet
33 co so ly thuyet
Ly Phong
 
Đề tài: Kỹ thuật ghép kênh tín hiệu số nâng cao hiệu suất, HAY
Đề tài: Kỹ thuật ghép kênh tín hiệu số nâng cao hiệu suất, HAYĐề tài: Kỹ thuật ghép kênh tín hiệu số nâng cao hiệu suất, HAY
Đề tài: Kỹ thuật ghép kênh tín hiệu số nâng cao hiệu suất, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 

Similar to Bctn tham khao (20)

C1 tts
C1 ttsC1 tts
C1 tts
 
C2giaodiengsm 9468
C2giaodiengsm 9468C2giaodiengsm 9468
C2giaodiengsm 9468
 
Bài giảng wcdma 1
Bài giảng wcdma 1Bài giảng wcdma 1
Bài giảng wcdma 1
 
Sdh
SdhSdh
Sdh
 
55727820 1-tổng-quan-tram-bts
55727820 1-tổng-quan-tram-bts55727820 1-tổng-quan-tram-bts
55727820 1-tổng-quan-tram-bts
 
trắc nghiệm ôn tập thông tin di động
trắc nghiệm ôn tập thông tin di độngtrắc nghiệm ôn tập thông tin di động
trắc nghiệm ôn tập thông tin di động
 
[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdf
[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdf[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdf
[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdf
 
Chuong 3 cac van de co ban phan 1
Chuong 3   cac van de co ban phan 1Chuong 3   cac van de co ban phan 1
Chuong 3 cac van de co ban phan 1
 
Data communication and networking
Data communication and networkingData communication and networking
Data communication and networking
 
Pink and White Geometric Gradient Memphis Creative Presentation.pptx
Pink and White Geometric Gradient Memphis Creative Presentation.pptxPink and White Geometric Gradient Memphis Creative Presentation.pptx
Pink and White Geometric Gradient Memphis Creative Presentation.pptx
 
Hiệu năng hệ thống đa chặng phối hợp trên kênh Fading rayleigh
Hiệu năng hệ thống đa chặng phối hợp trên kênh Fading rayleigh Hiệu năng hệ thống đa chặng phối hợp trên kênh Fading rayleigh
Hiệu năng hệ thống đa chặng phối hợp trên kênh Fading rayleigh
 
Mang va-truyen-so-lieu
Mang va-truyen-so-lieuMang va-truyen-so-lieu
Mang va-truyen-so-lieu
 
Kĩ thuật truyền hình
Kĩ thuật truyền hìnhKĩ thuật truyền hình
Kĩ thuật truyền hình
 
Truyền dẫn số - Presentation1
Truyền dẫn số - Presentation1Truyền dẫn số - Presentation1
Truyền dẫn số - Presentation1
 
bai1chuong1.pptx
bai1chuong1.pptxbai1chuong1.pptx
bai1chuong1.pptx
 
Ttlv chu chi linh
Ttlv chu chi linhTtlv chu chi linh
Ttlv chu chi linh
 
Tran van chien
Tran van chienTran van chien
Tran van chien
 
thông tin di động ptit
thông tin di động ptitthông tin di động ptit
thông tin di động ptit
 
33 co so ly thuyet
33 co so ly thuyet33 co so ly thuyet
33 co so ly thuyet
 
Đề tài: Kỹ thuật ghép kênh tín hiệu số nâng cao hiệu suất, HAY
Đề tài: Kỹ thuật ghép kênh tín hiệu số nâng cao hiệu suất, HAYĐề tài: Kỹ thuật ghép kênh tín hiệu số nâng cao hiệu suất, HAY
Đề tài: Kỹ thuật ghép kênh tín hiệu số nâng cao hiệu suất, HAY
 

Bctn tham khao

  • 1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP HCM KHOA ĐIỆN- ĐIỆN TỬ BỘ MÔN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG BÁO CÁO TỐT NGHIỆP Đề tài: TÌM HIỂU VÀ MÔ PHỎNG HỆ THỐNG DS CDMA GVHD: Nguyễn Ngô Lâm SVTH : Lê Thị Kim Ngân
  • 2. • I. Cơ sở thông tin di động • II. Hệ thống thông tin di động DS CDMA • III. Tiến trình phát triển từ 2G lên 3G • IV. Cấu trúc mạng WCDMA • V. Cấu trúc mạng CDMA 2000 • VI. Mô phỏng và kết quả mô phỏng • VII. Kết luận NỘI DUNG THUYẾT TRÌNH
  • 3. • Các kỹ thuật đa truy nhập • So sánh các kỹ thuật đa truy nhập • Nguyên lý trải phổ • Các phương pháp trải phổ • Phương pháp trải phổ trực tiếp CƠ SỞ THÔNG TIN DI ĐỘNG
  • 4. Các kỹ thuật đa truy nhập CƠ SỞ THÔNG TIN DI ĐỘNG (tt)
  • 5. So sánh các kỹ thuật đa truy nhập CƠ SỞ THÔNG TIN DI ĐỘNG (tt) FDMA TDMA CDMA Ưu điểm •Đơn giản, dễ thực hiện. •Không cần đồng bộ user. •Tín hiệu truyền liên tục, ít trễ. •Hiệu quả cao. •Linh hoạt trong việc thay đổi kênh. •Không nhiễu xuyên kênh. •Chịu được nhiễu và méo •Bảo mật tiếng nói cao. •Mật độ phổ công suất thấp. Nhược điểm •Thiếu linh hoạt. •Hiệu quả sử dụng băng tần thấp. •Dễ bị nhiễu xuyên kênh. •Chi phí trạm gốc quá cao. •Phần cứng phức tạp. •Công suất phát trạm mặt đất cao.  Cần đồng bộ khe và khung. •Mã hóa và giải mã phức tạp. •Xử lý phần cứng phức tạp. •Đồng bộ mã PN khó.
  • 6. Nguyên lý trải phổ CƠ SỞ THÔNG TIN DI ĐỘNG (tt)
  • 7. CƠ SỞ THÔNG TIN DI ĐỘNG (tt) Các phương pháp trải phổ • Phương pháp trải phổ trực tiếp • Phương pháp trải phổ nhảy tần • Phương pháp trải phổ nhảy thời gian • Phương pháp kết hợp giữa trải phổ trực tiếp và trải phổ nhảy tần
  • 8. CƠ SỞ THÔNG TIN DI ĐỘNG (tt) Phương pháp trải phổ trực tiếp Điều chế Dữ liệu vào b(t) Trảiphổ Chuổi PN t f E E f c(t) b(t)*c(t)
  • 9. CƠ SỞ THÔNG TIN DI ĐỘNG (tt) Phương pháp giải trải phổ Giả sử chúng ta biết được mã chuỗi PN của bộ phát Tín hiệu nhận Tín hiệu sau khi giải trải phổ Chuỗi PN Tách sóng E f E f T
  • 10. HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG DS.CDMA • Các chuỗi PN • Hệ thống DS CDMA sử dụng BPSK • Mô hình hệ thống DS CDMA dùng cho nhiều user • Ảnh hưởng của nhiễu và fading Rayleigh
  • 11. HỆ THỐNG TTDĐ DS.CDMA (tt) Các chuỗi PN • Chuỗi m S1S1 S2S2 S3S3 Sm-1 Sm-1 Sm Sm G0 G1 G2 G3 Gm-1 Gm out x0 x1 x2 x3 xm-1 xm • Đa thức sinh: G(x) = gmxm + gm-1xm-1 + g1x1 + g0
  • 12. HỆ THỐNG TTDĐ DS.CDMA (tt) Các chuỗi PN • Đặc tính tương quan chéo của chuỗi m • Đa thức sinh: G(x) = x5 + x2 + 1 -60 -40 -20 0 20 40 60 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1 Autocorrelationof am-sequencewithlength124 timeoffset Autocorrelationfunction
  • 13. HỆ THỐNG TTDĐ DS.CDMA (tt) Các chuỗi PN • Chuỗi Gold G(u,v) = {u, v, u ⊕ v, u ⊕ Tv, u ⊕ T2 v, ….,u ⊕T (m+1) v} với T là chu kỳ của thanh ghi dịch • Trong đó, chỉ có N + 2 chuỗi chu kỳ N có tính tương quan chéo tốt tại một trong 3 giá trị: -t(m), -1, t(m)-2 với m lẻ t(m) = m chẵn    + + + + 2/)2( 2/)1( 21 21 n n
  • 14. HỆ THỐNG TTDĐ DS.CDMA (tt) Sơ đồ khối hệ thống DS-SS/BPSK s(t) =A* b(t)*c(t)*cos(2πfct + φ) s’(t) =A* b(t-td)*c(t-td)*cos(2πfct + φ’)+n(t) b’(t) = ±AT/2
  • 15. HỆ THỐNG TTDĐ DS.CDMA (tt) Khối phát hệ thống DS-SS/BPSK gồm k user s’(t) = ∑Ak*bk(t)*ck (t)*cos(2Пfct+Ф) + n(t) s(t) b1(t) c1(t) b2(t) c2(t) bk(t) ck(t) . . . + + Nhiễu Điều chế BPSK Điều chế BPSK Điều chế BPSK Điều chế BPSK Điều chế BPSK Điều chế BPSK s’(t)
  • 16. HỆ THỐNG TTDĐ DS.CDMA (tt) Khối thu hệ thống DS-SS/BPSK gồm k user yk = Ak*bk+ b1’(t) b2’(t) bk’(t) So sánh So sánht =iT c1(t) t =iT c2(t) t =iT ck(t) . . . . . . . . . . . . s’(t) fc fc fc So sánh So sánh Tích phân Tích phân Tích phân y1 y2 yk ∑≠ K kj jjbA ∫ T jk dttctc 0 )()(∑≠ K kj jjbA ∫+ T k dttntc 0 )()(
  • 17. HỆ THỐNG TTDĐ DS.CDMA (tt) Ảnh hưởng của nhiễu và fading . Ảnh hưởng của nhiễu Gaussian . Ảnh hưởng của fading Rayleigh . Ảnh hưởng của nhiễu MAI
  • 18. TIẾN TRÌNH PHÁT TRIỂN TỪ 2G LÊN 3G Mạng GSM
  • 19. TIẾN TRÌNH PHÁT TRIỂN TỪ 2G LÊN 3G Mạng EDGE Quản lý mạng
  • 20. CẤU TRÚC MẠNG WCDMA • Mô hình khái niệm • Cấu trúc quản lý tài nguyên • Cấu trúc dịch vụ • Mô hình cấu trúc • Các kênh mạng
  • 21. CẤU TRÚC MẠNG WCDMA Mô hình cấu trúc
  • 22. CẤU TRÚC MẠNG WCDMA Cấu trúc kênh • Các kênh logic – Nhóm kênh điều khiển – Nhóm kênh lưu lượng • Các kênh truyền dẫn – Nhóm kênh truyền dẫn chung – Nhóm kênh truyền dẫn dành riêng • Các kênh vật lý – Nhóm kênh vật lý đường lên – Nhóm kênh vật lý đường xuống
  • 23. CẤU TRÚC MẠNG CDMA 2000 BTS BTS BTS BTS BTS BTS BSC BSC SMC-SCSMC-SC HLRHLR MSC Mạng điện thoại công cộng … ……… …… Bộ định tuyến Tường lửa PDSN AAA Máy chủ thường trú … ……… …… Bộ định tuyến Internet Mạng dữ liệu công cộng/riêng MSC BTS BSC … ……… …… Bộ định tuyến
  • 24. CẤU TRÚC MẠNG CDMA 2000 (tt) Lớp báo hiệu kênh IS-95 Lớp báo hiệu lớp cao CDMA-2000 Lớp báo hiệu lớp cao khác Dịch vụ số liệu gói Các dịch vụ tiếng Dịch vụ số liệu mạch Lớp 2 báo hiệu IS-95 Lớp 2 báo hiệu CDMA 2000 Lớp 2 báo hiệu khác Lớp 2 số liệu gói Lớp 2 rỗng Lớp 2 số liệu kênh PLICF cho trường hợp MAC1 PLICF cho trường hợp MAC2 (chẳng hạn: dịch vụ số liệu gói hoặc kênh) PLICF đặc thù cho trường hợp MAC1 PLICF đặc thù cho trường hợp MAC1 Lớp con QoS và ghép kênh PLICF Lớp vật lý CDMA-2000 Các lớp cao Các lớp cao OSI(3-7) Lớp 2 OSI Các lớp đoạn nối MAC Lớp 1 OSI lớp vật lý Cấu trúc các lớp của CDMA 2000
  • 25. CẤU TRÚC MẠNG CDMA 2000 Các kênh lớp vật lý Trạm gốc Thuê bao di động Hoa tiêu bổ trợ riêng (F-DAPICH) Kênh ấn định chung (F-CACH) Hoa tiêu (F-PICH) Tìm gọi (F-PCH) Đồng bộ (F-SYNC) Cơ sở (F-FCH) Bổ xung (F-SCH) Tìm gọi nhanh (F-QPCH) Mã bổ xung (F-SCCH) Quảng bá (F-BCH) Điều khiển CS chung (F-CPCCH) Hoa tiêu phân tập phát (F-TDPICH) Hoa tiêu PTphát bổ trợ(F-ATDPICH) Điều khiển chung (F-CCCH) Điều khiển riêng (F-DCCH) Trạm gốc Thuê bao di động Hoa tiêu (F-PICH) Cơ sở (R-FCH) Bổ xung (R-SCH) Mã bổ xung (R-SCCH) Điều khiển chung (R-CCCH) Truy nhập (R-ACH) Điều khiển riêng (R-DCCH) Truy nhập mở rộng (R-EACH)
  • 26. CẤU TRÚC MẠNG CDMA 2000 Các kênh đường xuống Kênh CDMA đường xuống đối với tốc độ trải phổ 1 và 3 (SR1 và SR3) Kênh CDMA đường xuống đối với tốc độ trải phổ 1 và 3 (SR1 và SR3) Kênh ấn định chung Kênh ấn định chung Kênh điều khiển công suất chung Kênh điều khiển công suất chung Kênh hoa tiêu Kênh hoa tiêu Kênh điều khiển chung Kênh điều khiển chung Kênh đồng bộ Kênh đồng bộ Kênh lưu lượng Kênh lưu lượng Kênh quảng bá Kênh quảng bá Kênh tìm gọi SR1 Kênh tìm gọi SR1 Kênh tìm gọi nhanh Kênh tìm gọi nhanh Kênh hoa tiêu đường xuống Kênh hoa tiêu đường xuống Kênh hoa tiêu phân tập phát Kênh hoa tiêu phân tập phát Kênh hoa tiêu phụ Kênh hoa tiêu phụ Kênh hoa tiêu phân tập phát phụ Kênh hoa tiêu phân tập phát phụ 0-1 kênh điều khiển dành riêng 0-1 kênh điều khiển dành riêng 0-1kênh cơ bản 0-1kênh cơ bản Kênh con điều khiển công suất Kênh con điều khiển công suất 0-7 các kênh mã bổ sung (RC1,2) 0-7 các kênh mã bổ sung (RC1,2) 0-2 các kênh mã bổ sung (RC3,9) 0-2 các kênh mã bổ sung (RC3,9)
  • 27. KẾT QUẢ MÔ PHỎNG Lưu đồ chương trình Bắt đầu Tạo chuổi m cho user i Chọn No Trải phổ Yes Tạo chuổi Gold cho user i Tạo tín hiệu vào cho user i Tạo sóng mang Điều chế BPSK cho useri Cộng các user
  • 28. KẾT QUẢ MÔ PHỎNG Lưu đồ chương trình (tt) Tách sóng Vẽ đường BER Vẽ nhiễu MAI Kết thúc Giải trải phổ Giải điều chếKênh truyền - Không nhiễu - Có nhiễu Gaussian - Nhiễu Gaussian và Rayleigh fadinh
  • 29. KẾT QUẢ MÔ PHỎNG Giao diện gui 1
  • 30. KẾT QUẢ MÔ PHỎNG Giao diện gui 2
  • 31. KẾT QUẢ MÔ PHỎNG Trải phổ cho uesr 1
  • 32. KẾT QUẢ MÔ PHỎNG Phổ của t/h trải phổ cho uesr 1
  • 33. KẾT QUẢ MÔ PHỎNG Điều chế BPSK cho user 1
  • 34. KẾT QUẢ MÔ PHỎNG Phổ của t/h điều chế BPSK cho user 1
  • 35. KẾT QUẢ MÔ PHỎNG Tín hiệu tổng hợp qua kênh truyền có nhiễu Gauusian
  • 36. KẾT QUẢ MÔ PHỎNG Tín hiệu tổng hợp qua kênh truyền có nhiễu Gauusian và fadinh Rayleigh
  • 37. KẾT QUẢ MÔ PHỎNG Tín hiệu sau giải điều chế BPSK và giải trải phổ
  • 38. KẾT QUẢ MÔ PHỎNG Tín hiệu sau giải trải phổ và tách sóng
  • 39. KẾT QUẢ MÔ PHỎNG Ảnh hưởng của nhiễu MAI
  • 40. KẾT QUẢ MÔ PHỎNG Vẽ đường BER của tín hiệu
  • 41. KẾT LUẬN • Kết luận • Định hướng phát triển