SlideShare a Scribd company logo
Chương 2 (tt): Thặng dư tiêu dùng  &  thặng dư sản xuất
Ôn lại Cầu và cung Cầu: Dữ liệu thô
Biểu cầu
Đường cầu D
Cung: dữ liệu thô
Biểu cung
Đường cung S
Thặng dư tiêu dùng (consumer surplus) là phần diện tích nằm dưới đường cầu và trên mức giá, thể hiện sự khác biệt do mức giá mà người tiêu dùng sẵn lòng trả cao hơn mức giá thực trả. S D P Q P* Q*
Thặng dư sản xuất (producer surplus) là phần diện tích nằm trên đường cung và dưới mức giá, thể hiện sự khác biệt do mức giá thực bán cao hơn mức giá mà nhà sản xuất sẵn lòng bán. S D P Q P* Q*
Chúng ta hãy xem xét những quy mô khác nhau của thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất ở các mức sản lượng khác nhau.
Tại lượng Q 1  & giá P 1 , thặng dư tiêu dùng là phần diện tích màu tía & thặng dư sản xuất là phần diện tích màu xanh. D P Q P 1 Q 1 S
Khi chúng ta tăng lượng & giảm giá, tổng diện tích của thặng dư tiêu dùng & thặng dư sản xuất tăng lên, S D P Q P 2 Q 2
S D P Q P 3 Q 3 và tăng tiếp,
cho đến khi chúng ta đạt đến điểm cân bằng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo. S D P Q P* Q*
Tuy nhiên chúng ta không thể tiếp tục quá trình này ngoài điểm cân bằng đó.  S D P Q P S P D Q 4 Các mức sản lượng lớn hơn điểm cân bằng sẽ chỉ được mua ở những mức giá thấp hơn giá cân bằng, nhưng chúng lại được sản xuất ở những mức chi phí cao hơn giá cân bằng. Như thế sẽ không có giao dịch mua và bán tại những mức sản lượng đó như ở Q4 chẳng hạn (người bán không thể bán với giá thấp hơn chi phí).
Vì vậy chúng ta đã tìm ra rằng tổng thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất đạt mức tối đa tại điểm cân bằng trong điều kiện cạnh tranh hoàn hảo.
Chúng ta có thể khám phá những tác động của các chính sách của chính phủ đối với phúc lợi của người dân bằng cách xem xét những tác động của chúng đối với thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất.
Giá trần   S D P Q P* Q* Nếu chính phủ không áp đặt giá trần thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất được thể hiện bằng phần diện tích màu tía và phần diện tích màu xanh.
Khi có giá trần, P c  , thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất được thể hiện như trong hình.  S D P Q P c Q c
Những người tiêu dùng mất đi phần diện tích V nhưng có thêm phần diện tích U.  S D P Q P c Q c U V
Những người tiêu dùng nào có thêm phần diện tích U chính là những người mua được sản phẩm ở một mức giá thấp hơn.   S D P Q P c Q c U V Những người tiêu dùng nào mất đi phần diện tích V chính là những người không có khả năng mua sản phẩm do lượng hàng hóa cung ít hơn.
Trong đồ thị được trình bày, phần diện tích U lớn hơn phần diện tích V, vì thế những người tiêu dùng xét một cách tổng thể tăng thêm thặng dư của mình. Nhưng nếu phần diện tích U nhỏ hơn phần diện tích V, những người tiêu dùng sẽ bị thiệt.   S D P Q P c Q c U V
Những người sản xuất mất đi phần diện tích U và W.  S D P Q P c Q c U W
Thực ra phần diện tích U được chuyển sang cho những người tiêu dùng, nhưng phần diện tích V và W thì không ai nhận được cả.  S D P Q P c Q c W V U
Tổng diện tích V+W được gọi là  tổn thất vô ích .  Đó là tổn thất đối với toàn xã hội do hậu quả của chính sách can thiệp của chính phủ. S D P Q P c Q c W V
Ví dụ: Kiểm soát giá thuê nhà Giả sử không có sự kiểm soát giá thuê nhà, giá thuê nhà ở mức cân bằng sẽ là $8,000/năm và số lượng căn hộ được đưa ra cho thuê sẽ là 2 triệu căn.  S D Giá thuê nhà ($1,000/năm) Số lượng căn hộ cho thuê  (triệu căn) 9 8 7 0  1.8  2.0
Dựa trên đồ thị, hãy xác định những tác động đối với những người tiêu dùng, những người sản xuất, & toàn thể xã hội. S D Giá thuê nhà ($1,000/năm) Số lượng căn hộ cho thuê  (triệu căn) 9 8 7 0  1.8  2.0
S D Giá thuê nhà ($1,000/năm) Số lượng căn hộ cho thuê  (triệu căn) 9 8 7 0  1.8  2.0 W V U U = (1.8 tr) (8,000 – 7,000) = $1,800 tr  V = (1/2)(0.2 tr)(1,000) = $100 tr W = (1/2)(0.2 tr)(1,000) = $100 tr
S D Giá thuê nhà ($1,000/năm) Số lượng căn hộ cho thuê  (triệu căn) 9 8 7 0  1.8  2.0 W V U Những người tiêu dùng có thêm  U – V = $1,800 tr - $100 tr = $1,700 tr. Những người sản xuất (người cung căn hộ) mất  U + W = $1,800 tr + $100 tr = $1,900 tr
S D Giá thuê nhà ($1,000/năm) Số lượng căn hộ cho thuê  (triệu căn) 9 8 7 0  1.8  2.0 W V U Những người sản xuất mất $200 tr nhiều hơn số tiền mà những người tiêu dùng có thêm.   Như vậy việc áp đặt giá trần tạo ra một lượng tổn thất vô ích là $200 tr/năm.
Những tác động của việc áp đặt giá sàn có tương tự như trong trường hợp giá trần không?  Chúng ta hãy xem.
Giống như trường hợp giá trần, thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất được thể hiện bằng phần diện tích màu tía và phần diện tích màu xanh. S D P Q P* Q*
Nếu chính phủ áp đặt giá sàn P f ,  thặng dư tiêu dùng là phần diện tích màu tía còn thặng dư sản xuất là phần diện tích màu xanh . S D P Q P f Q f
Những người tiêu dùng mất U & V. S D P Q P f Q f V U
Những người sản xuất có thêm U & mất W. S D P Q P f Q f U W
Giống như trường hợp giá trần, trong trường hợp áp đặt giá sàn lượng tổn thất vô ích là V+W . S D P Q P f Q f W V
Trong phân tích vừa được thực hiện,  chúng ta giả định rằng những người sản xuất cắt giảm sản lượng sao cho nó vừa bằng với lượng Q f , số lượng yêu cầu. S D P Q P f Q f
Tuy nhiên, không phải lúc nào sự việc cũng diễn ra như vậy. Trong trường hợp chính phủ trợ giá nông sản, những nhà sản xuất tăng đến mức sản lượng mà họ muốn  và chính phủ mua phần sản lượng dư thừa.
Tại mức giá P f , những nhà sản xuất sẽ cung cấp Q s .   S D P Q Q d   Q s Nhưng với mức giá cao như vậy những người tiêu dùng chỉ có thể mua được Q d  nên Q s  – Q d  là phần sản lượng thừa được chính phủ mua bằng tiền thu thuế với giá P f . Phần diện tích hình chữ nhật T màu xám biểu thị chi phí đối với người tiêu dùng . T P f P*
Thặng dư tiêu dùng giảm xuống và mất đi phần diện tích U + V.   S D P Q P f P* Q d   Q s Như thế những người tiêu dùng mất một tổng diện tích bằng T + U + V . U V T
Nhớ lại rằng thặng dư sản xuất là phần diện tích nằm dưới giá và trên đường cung.  S D P Q Q f Như vậy thặng dư sản xuất tăng từ phần diện tích màu cam thành màu vàng. P f P*
Phần thặng dư sản xuất tăng thêm là phần diện tích màu hồng.  S D P Q Q f P f P*
Phần thặng dư tăng thêm của nhà sản xuất nhỏ hơn rất nhiều so với những mất mát của người tiêu dùng (T + U + V). S D P Q Q d   Q s U V T P f P*
Kế tiếp, chúng ta sẽ xem xét tác động của thuế mua hàng .
Giả sử chính phủ đánh thuế $0.25 trên mỗi đơn vị hàng hóa. S D P Q 1.50 50 Dưới góc độ của người tiêu dùng, điều này tương đương với việc đường cung dịch chuyển thẳng đứng lên phía trên một đoạn bằng khoản tiền thuế $0.25. S’ $0.25
Lượng cân bằng giảm & giá cân bằng tăng lên.  S D P Q 1.50 40  50 Mặc dù giá tăng nhưng nó không tăng bằng toàn bộ khoản tiền thuế. S’ $0.25 $0.25
S D P Q 1.65 1.50 1.40 40  50 S’ $0.25 Người mua (trong ví dụ này) trả 15 xu nhiều hơn trước đây. Người bán nhận được 25 xu ít hơn số tiền người mua trả. Như vậy người bán nhận được 10 xu ít hơn trước đây.
Thặng dư tiêu dùng giảm bớt phần diện tích U + V. S D P Q V S’ 1.65 1.50 1.40 40  50 U
Thặng dư sản xuất giảm bớt phần diện tích X + W. S D P Q W S’ 1.65 1.50 1.40 40  50 X
S D P Q S’ 1.65 1.50 1.40 0  40  50 X U Tổng số tiền thuế thu được bằng với khoản tiền thuế đơn vị nhân với số lượng hàng hóa bán ra.  Phần diện tích U + X là tổng số tiền thuế thu được của chính phủ.
S D P Q S’ 1.65 1.50 1.40 0  40  50 V W X U Tổng thay đổi trong phúc lợi xã hội bằng sự thay đổi trong thặng dư tiêu dùng [-(U + V)] cộng với sự thay đổi trong thặng dư sản xuất [-(X + W)] cộng với tiền thuế của chính phủ (U + X). Tức là [-U - V] + [-X - W] + (U + X) = -(V + W) .
Như vậy V + W là tổn thất vô ích. S D P Q S’ 1.65 1.50 1.40 0  40  50 V W
Kế tiếp, chúng ta sẽ xem xét những tác động của thương mại quốc tế và thuế nhập khẩu & hạn ngạch nhập khẩu.
Đường cầu tiêu dùng trong nước ( D D  ):  ví dụ: cầu về xe hơi của người tiêu dùng Mỹ Lượng D D Giá
Đường cung trong nước ( S D  ):  Cung xe hơi của những nhà sản xuất Mỹ cho người tiêu dùng Mỹ Lượng S D D D Giá
Nếu không có thương mại quốc tế:  giá trong nước là P 1  & lượng cung cấp là Q 1 . Lượng S D D D P 1 O Q 1 Giá
Nếu không có thương mại quốc tế:  thặng dư tiêu dùng là  A ... Lượng S D D D P 1 O Q 1 A Giá
... Và thặng dư sản xuất là B.   Lượng S D D D P 1 O Q 1 B Giá
Khi có thương mại quốc tế, Tổng cung ( S T  ) bằng với  lượng cung của những nhà sản xuất Mỹ cộng với lượng xe nhập khẩu Lượng S D D D S T Q 1 P 1 O Giá
Nếu có thương mại quốc tế:  giá cân bằng là P 2  và lượng xe mà người tiêu dùng Mỹ mua được là Q 2 .   Lượng S D D D S T Q 1  Q 2 P 1 P 2 O Giá
Số lượng do các nhà sản xuất Mỹ bán là Q 0  và số lượng nhập khẩu là Q 2  – Q 0 .  Lượng S D D D S T Q 0  Q 1  Q 2 P 1 P 2 O Giá
Khi có thương mại quốc tế:  thặng dư tiêu dùng là C   Lượng S D D D S T P 1 P 2 O Q 0  Q 1  Q 2 C Giá
Hãy nhớ lại: Khi không có thương mại quốc tế, thặng dư tiêu dùng là A.  Lượng S D D D S T Những người tiêu dùng có thêm C-A  do có thương mại quốc tế. P 1 P 2 O Q 0  Q 1  Q 2 A C – A Giá
Giả sử chúng ta xét vấn đề này dưới góc độ của chính phủ Mỹ.  Mối quan tâm của chúng ta là những người tiêu dùng Mỹ và cả những người sản xuất Mỹ (không phải những nhà sản xuất xe của nước ngoài). Thặng dư sản xuất  Trong nước  là phần diện tích nằm trên đường cung  trong nước  và dưới mức giá.
Khi có thương mại quốc tế:  Thặng dư sản xuất (trong nước) là D. Lượng S D D D S T P 1 P 2 O Q 0  Q 1  Q 2 D Giá
Hãy nhớ lại:  Khi không có thương mại quốc tế, thặng dư sản xuất trong nước là B.   Lượng S D D D S T P 1 P 2 O Q 0  Q 1  Q 2 B Giá
Những nhà sản xuất mất đi B – D do có thương mại quốc tế.  Lượng S D D D S T P 1 P 2 O Q 0  Q 1  Q 2 B - D Giá
Những người tiêu dùng có thêm C – A  ...  Lượng S D D D S T P 1 P 2 O Q 0  Q 1  Q 2 C – A Giá
... Và những người sản xuất mất đi B – D. Lượng S D D D S T P 1 P 2 O Q 0  Q 1  Q 2 B - D Giá
Đối với các công dân Mỹ (cả những người tiêu dùng và những người sản xuất), lợi ích ròng thu được từ thương mại quốc tế là G. Lượng S D D D S T P 1 P 2 O Q 0  Q 1  Q 2 G Giá
Cộng lại tất cả: so với tình huống không có thương mại quốc tế,  khi có thương mại tự do,   ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Lợi ích ròng mà chúng ta vừa tìm thấy là lợi ích có được nhờ có thương mại tự do, nghĩa là, thương mại không bị áp đặt thuế nhập khẩu hay hạn ngạch nhập khẩu. ,[object Object],[object Object]
Lượng S D D D S T P 2 + t P 2 O Q 0   Q 1  Q 2 Giá Giá xe trong nước sẽ tăng cho đến khi giá mới bằng với giá trước khi có thuế + mức thuế t. t
Lượng S D D D S T P 2 + t P 2 O Giá Tổng số xe mà người tiêu dùng Mỹ mua giảm xuống còn Q 2 ’, số xe trong nước bán ra tăng lên đến Q 0 ’, và số xe nhập khẩu giảm xuống còn Q 2 ’ – Q 0 ’. Q 0   Q 0 ’  Q 1  Q 2 ’  Q 2
Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất thay đổi ra sao?
Lượng S D D D S T P 2 + t P 2 O Giá Thặng dư tiêu dùng giảm từ diện tích này t Q 0   Q 0 ’  Q 1  Q 2 ’  Q 2
Lượng S D D D S T P 2 + t P 2 O Giá xuống còn diện tích này Q 0   Q 0 ’  Q 1  Q 2 ’  Q 2
Lượng S D D D S T P 2 + t P 2 O Giá Điều đó đồng nghĩa với việc thặng dư tiêu dùng mất đi phần diện tích này. t Q 0   Q 0 ’  Q 1  Q 2 ’  Q 2
Lượng S D D D S T P 2 + t P 2 O Giá Thặng dư sản xuất tăng thêm phần diện tích này Q 0   Q 0 ’  Q 1  Q 2 ’  Q 2
Lượng S D D D S T P 2 + t P 2 O Giá và bằng với diện tích này Q 0   Q 0 ’  Q 1  Q 2 ’  Q 2
Lượng S D D D S T P 2 + t P 2 O Giá Nghĩa là thặng dư sản xuất tăng thêm phần diện tích này. Q 0   Q 0 ’  Q 1  Q 2 ’  Q 2
Lượng S D D D S T P 2 + t P 2 O Giá Tiền thuế nhập khẩu mà chính phủ thu được bằng với số lượng xe nhập khẩu nhân với mức thuế nhập khẩu cho mỗi xe, bằng với diện tích này. t Q 0   Q 0 ’  Q 1  Q 2 ’  Q 2
Lượng S D D D S T P 2 + t P 2 O Giá Tổn thất vô ích do áp đặp thuế nhập khẩu bằng với sự thay đổi trong thặng dư tiêu dùng  + sự thay đổi trong thặng dư sản xuất  + tiền thuế nhập khẩu chính phủ thu được.  Q 0   Q 0 ’  Q 1  Q 2 ’  Q 2 Như vậy tổn thất vô ích là diện tích của hai tam giác nhỏ này.
Còn ảnh hưởng của việc áp đặt hạn ngạch nhập khẩu thay vì thuế nhập khẩu như thế nào? ,[object Object],[object Object]
Lượng S D D D S T P 3 P 2 O Giá Giả sử hạn ngạch q = Q 2 ’ – Q 0 ’. Q 0   Q 0 ’  Q 1  Q 2 ’  Q 2 Giá mới sẽ là P 3 .
Lượng S D D D S T P 3 P 2 O Giá Một lần nữa thặng dư tiêu dùng giảm bớt phần diện tích này. t Q 0   Q 0 ’  Q 1  Q 2 ’  Q 2
Lượng S D D D S T P 3 P 2 O Giá Thặng dư sản xuất tăng thêm phần diện tích này. Q 0   Q 0 ’  Q 1  Q 2 ’  Q 2
Lượng S D D D S T P 3 P 2 O Giá Tuy nhiên chính phủ không thu được một đồng nào.  Như thế tổn thất vô ích do áp đặt hạn ngạch là phần diện tích này. Chúng ta thấy nó lớn hơn lượng tổn thất vô ích trong trường hợp áp đặt thuế nhập khẩu. Q 0   Q 0 ’  Q 1  Q 2 ’  Q 2
Tóm lại: chúng ta thấy rằng một nền kinh tế cạnh tranh hoàn hảo (hoàn toàn) giúp tối đa hóa tổng lợi ích ròng của người tiêu dùng và người sản xuất. ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]

More Related Content

Viewers also liked

Tổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lời
Tổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lờiTổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lời
Tổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lời
Van-Duyet Le
 
Tổng hợp câu hỏi thi
Tổng hợp câu hỏi thiTổng hợp câu hỏi thi
Tổng hợp câu hỏi thi
Lj Nguyen
 
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_trietNgan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_trietrobodientu
 
Hỏi và đáp Nguyên lý chủ nghĩa Mác - Lênin
Hỏi và đáp Nguyên lý chủ nghĩa Mác - LêninHỏi và đáp Nguyên lý chủ nghĩa Mác - Lênin
Hỏi và đáp Nguyên lý chủ nghĩa Mác - Lênin
Phước Nguyễn
 
bài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môbài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi mô
Trung Billy
 
Tiểu luận kinh tế vi mô - Cung cầu lúa gạo
Tiểu luận kinh tế vi mô - Cung cầu lúa gạoTiểu luận kinh tế vi mô - Cung cầu lúa gạo
Tiểu luận kinh tế vi mô - Cung cầu lúa gạo
Ngọc Hưng
 
Chg4
Chg4Chg4
Tu Tuong Ho Chi Minh
Tu Tuong Ho Chi MinhTu Tuong Ho Chi Minh
Tu Tuong Ho Chi Minh
guest3c41775
 

Viewers also liked (9)

Ch­2 Macro1
Ch­2 Macro1Ch­2 Macro1
Ch­2 Macro1
 
Tổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lời
Tổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lờiTổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lời
Tổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lời
 
Tổng hợp câu hỏi thi
Tổng hợp câu hỏi thiTổng hợp câu hỏi thi
Tổng hợp câu hỏi thi
 
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_trietNgan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
 
Hỏi và đáp Nguyên lý chủ nghĩa Mác - Lênin
Hỏi và đáp Nguyên lý chủ nghĩa Mác - LêninHỏi và đáp Nguyên lý chủ nghĩa Mác - Lênin
Hỏi và đáp Nguyên lý chủ nghĩa Mác - Lênin
 
bài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môbài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi mô
 
Tiểu luận kinh tế vi mô - Cung cầu lúa gạo
Tiểu luận kinh tế vi mô - Cung cầu lúa gạoTiểu luận kinh tế vi mô - Cung cầu lúa gạo
Tiểu luận kinh tế vi mô - Cung cầu lúa gạo
 
Chg4
Chg4Chg4
Chg4
 
Tu Tuong Ho Chi Minh
Tu Tuong Ho Chi MinhTu Tuong Ho Chi Minh
Tu Tuong Ho Chi Minh
 

Similar to Basic Econ Ch2 (Cont)

ktvm (1).docx
ktvm (1).docxktvm (1).docx
ktvm (1).docx
ThuHuynPhm8
 
ctrl-f (1).docx
ctrl-f (1).docxctrl-f (1).docx
ctrl-f (1).docx
ThuHuynPhm8
 
Chg2
Chg2Chg2
Basic Econ Ch3 Consumer Behavior 2
Basic Econ Ch3 Consumer Behavior 2Basic Econ Ch3 Consumer Behavior 2
Basic Econ Ch3 Consumer Behavior 2
Chuong Nguyen
 
CÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdf
CÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdfCÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdf
CÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdf
GiangNganTran
 
trắc-nghiệm-vi-mô.pdf
trắc-nghiệm-vi-mô.pdftrắc-nghiệm-vi-mô.pdf
trắc-nghiệm-vi-mô.pdf
PhmLan22
 
16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án
Van Dat Pham
 
Tailieu.vncty.com ngan hang de thi trac nghiem kinh te vi mo
Tailieu.vncty.com   ngan hang de thi trac nghiem kinh te vi moTailieu.vncty.com   ngan hang de thi trac nghiem kinh te vi mo
Tailieu.vncty.com ngan hang de thi trac nghiem kinh te vi mo
Trần Đức Anh
 
16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp ánHà Dím
 
ChươNg 3 Va Ba Po
ChươNg 3 Va Ba PoChươNg 3 Va Ba Po
ChươNg 3 Va Ba Po
guest800532
 
CHƯƠNG IV .pdf
CHƯƠNG IV                           .pdfCHƯƠNG IV                           .pdf
CHƯƠNG IV .pdf
nguyentruongsonpg
 
kinh tế vi mô
kinh tế vi môkinh tế vi mô
kinh tế vi mô
Hòa Quốc
 
Basic Econ Ch2
Basic Econ Ch2Basic Econ Ch2
Basic Econ Ch2
Chuong Nguyen
 
Chuong 2 print
Chuong 2 printChuong 2 print
Chuong 2 printHà Aso
 
Basic Econ Ch3 Consumer Behavior 1
Basic Econ Ch3 Consumer Behavior 1Basic Econ Ch3 Consumer Behavior 1
Basic Econ Ch3 Consumer Behavior 1
Chuong Nguyen
 
16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+án
16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+án16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+án
16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+ánHuu Nguyen
 
Chuong 2 - sv.pdf
Chuong 2 - sv.pdfChuong 2 - sv.pdf
Chuong 2 - sv.pdf
cHuy959878
 

Similar to Basic Econ Ch2 (Cont) (20)

ktvm (1).docx
ktvm (1).docxktvm (1).docx
ktvm (1).docx
 
ctrl-f (1).docx
ctrl-f (1).docxctrl-f (1).docx
ctrl-f (1).docx
 
Day 2 hwt 2010 vn
Day 2 hwt 2010 vnDay 2 hwt 2010 vn
Day 2 hwt 2010 vn
 
đề Macro ueh
đề Macro uehđề Macro ueh
đề Macro ueh
 
Chg2
Chg2Chg2
Chg2
 
Basic Econ Ch3 Consumer Behavior 2
Basic Econ Ch3 Consumer Behavior 2Basic Econ Ch3 Consumer Behavior 2
Basic Econ Ch3 Consumer Behavior 2
 
CÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdf
CÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdfCÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdf
CÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdf
 
trắc-nghiệm-vi-mô.pdf
trắc-nghiệm-vi-mô.pdftrắc-nghiệm-vi-mô.pdf
trắc-nghiệm-vi-mô.pdf
 
16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án
 
Tailieu.vncty.com ngan hang de thi trac nghiem kinh te vi mo
Tailieu.vncty.com   ngan hang de thi trac nghiem kinh te vi moTailieu.vncty.com   ngan hang de thi trac nghiem kinh te vi mo
Tailieu.vncty.com ngan hang de thi trac nghiem kinh te vi mo
 
16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án
 
ChươNg 3 Va Ba Po
ChươNg 3 Va Ba PoChươNg 3 Va Ba Po
ChươNg 3 Va Ba Po
 
CHƯƠNG IV .pdf
CHƯƠNG IV                           .pdfCHƯƠNG IV                           .pdf
CHƯƠNG IV .pdf
 
kinh tế vi mô
kinh tế vi môkinh tế vi mô
kinh tế vi mô
 
Basic Econ Ch2
Basic Econ Ch2Basic Econ Ch2
Basic Econ Ch2
 
Chuong 2 print
Chuong 2 printChuong 2 print
Chuong 2 print
 
Basic Econ Ch3 Consumer Behavior 1
Basic Econ Ch3 Consumer Behavior 1Basic Econ Ch3 Consumer Behavior 1
Basic Econ Ch3 Consumer Behavior 1
 
16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+án
16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+án16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+án
16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+án
 
Chuong 2 - sv.pdf
Chuong 2 - sv.pdfChuong 2 - sv.pdf
Chuong 2 - sv.pdf
 
Chương 2 macro
Chương 2 macroChương 2 macro
Chương 2 macro
 

More from Chuong Nguyen

HO CHI MINH CITY ECONOMIC FORUM HEF 2023 ENG FINAL - v1.pdf
HO CHI MINH CITY ECONOMIC FORUM  HEF 2023 ENG FINAL - v1.pdfHO CHI MINH CITY ECONOMIC FORUM  HEF 2023 ENG FINAL - v1.pdf
HO CHI MINH CITY ECONOMIC FORUM HEF 2023 ENG FINAL - v1.pdf
Chuong Nguyen
 
DIỄN ĐÀN KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH HEF 2023 VN FINAL Vietnamese Version.pdf
DIỄN ĐÀN KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH HEF 2023 VN FINAL Vietnamese Version.pdfDIỄN ĐÀN KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH HEF 2023 VN FINAL Vietnamese Version.pdf
DIỄN ĐÀN KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH HEF 2023 VN FINAL Vietnamese Version.pdf
Chuong Nguyen
 
2. THAM LUAN 02 - BO KH_CN Đánh giá sự phát triển của hệ sinh thái khởi nghi...
2. THAM LUAN 02 - BO KH_CN  Đánh giá sự phát triển của hệ sinh thái khởi nghi...2. THAM LUAN 02 - BO KH_CN  Đánh giá sự phát triển của hệ sinh thái khởi nghi...
2. THAM LUAN 02 - BO KH_CN Đánh giá sự phát triển của hệ sinh thái khởi nghi...
Chuong Nguyen
 
2. THAM LUAN 02 - BO KH_CN EN - Đánh giá sự phát triển của hệ sinh thái khởi ...
2. THAM LUAN 02 - BO KH_CN EN - Đánh giá sự phát triển của hệ sinh thái khởi ...2. THAM LUAN 02 - BO KH_CN EN - Đánh giá sự phát triển của hệ sinh thái khởi ...
2. THAM LUAN 02 - BO KH_CN EN - Đánh giá sự phát triển của hệ sinh thái khởi ...
Chuong Nguyen
 
1. SO KHCN - VIE Xây dựng Đà nẵng thành trung tâm khởi nghiệp sáng tạo - Viet...
1. SO KHCN - VIE Xây dựng Đà nẵng thành trung tâm khởi nghiệp sáng tạo - Viet...1. SO KHCN - VIE Xây dựng Đà nẵng thành trung tâm khởi nghiệp sáng tạo - Viet...
1. SO KHCN - VIE Xây dựng Đà nẵng thành trung tâm khởi nghiệp sáng tạo - Viet...
Chuong Nguyen
 
03.THAM LUAN - Hệ sinh thái khởi nghiệp sáng tạo Queensland, Úc English
03.THAM LUAN - Hệ sinh thái khởi nghiệp sáng tạo Queensland, Úc English03.THAM LUAN - Hệ sinh thái khởi nghiệp sáng tạo Queensland, Úc English
03.THAM LUAN - Hệ sinh thái khởi nghiệp sáng tạo Queensland, Úc English
Chuong Nguyen
 
4.THAM LUAN - HAN QUOC-VN Kinh nghiệm từ Hàn Quốc VI
4.THAM LUAN - HAN QUOC-VN Kinh nghiệm từ Hàn Quốc VI4.THAM LUAN - HAN QUOC-VN Kinh nghiệm từ Hàn Quốc VI
4.THAM LUAN - HAN QUOC-VN Kinh nghiệm từ Hàn Quốc VI
Chuong Nguyen
 
4. THAM LUAN - HAN QUOC - Kinh nghiệm từ Hàn Quốc EN
4. THAM LUAN - HAN QUOC - Kinh nghiệm từ Hàn Quốc EN4. THAM LUAN - HAN QUOC - Kinh nghiệm từ Hàn Quốc EN
4. THAM LUAN - HAN QUOC - Kinh nghiệm từ Hàn Quốc EN
Chuong Nguyen
 
1. SO KHCN - ENG - Xây dựng Đà nẵng thành trung tâm khởi nghiệp sáng tạo - EN...
1. SO KHCN - ENG - Xây dựng Đà nẵng thành trung tâm khởi nghiệp sáng tạo - EN...1. SO KHCN - ENG - Xây dựng Đà nẵng thành trung tâm khởi nghiệp sáng tạo - EN...
1. SO KHCN - ENG - Xây dựng Đà nẵng thành trung tâm khởi nghiệp sáng tạo - EN...
Chuong Nguyen
 
The role of Innovation Ecosystem in supporting Startups go global [Mr. Yi Cha...
The role of Innovation Ecosystem in supporting Startups go global [Mr. Yi Cha...The role of Innovation Ecosystem in supporting Startups go global [Mr. Yi Cha...
The role of Innovation Ecosystem in supporting Startups go global [Mr. Yi Cha...
Chuong Nguyen
 
DNES Google IO ext 2022 Báo cáo Hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo Việ...
DNES Google IO ext 2022 Báo cáo Hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo Việ...DNES Google IO ext 2022 Báo cáo Hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo Việ...
DNES Google IO ext 2022 Báo cáo Hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo Việ...
Chuong Nguyen
 
DNES - Thành đoàn - Chính sách hỗ trợ khởi nghiệp tại TP Đà Nẵng 2022
DNES - Thành đoàn - Chính sách hỗ trợ khởi nghiệp tại TP Đà Nẵng 2022DNES - Thành đoàn - Chính sách hỗ trợ khởi nghiệp tại TP Đà Nẵng 2022
DNES - Thành đoàn - Chính sách hỗ trợ khởi nghiệp tại TP Đà Nẵng 2022
Chuong Nguyen
 
Z0gravity Giải pháp quản lý dự án và quản lý danh mục dự án đầu tư - 2021
Z0gravity Giải pháp quản lý dự án và quản lý danh mục dự án đầu tư - 2021Z0gravity Giải pháp quản lý dự án và quản lý danh mục dự án đầu tư - 2021
Z0gravity Giải pháp quản lý dự án và quản lý danh mục dự án đầu tư - 2021
Chuong Nguyen
 
Dnes introduction Vietnam version 2021
Dnes introduction Vietnam version 2021Dnes introduction Vietnam version 2021
Dnes introduction Vietnam version 2021
Chuong Nguyen
 
DNES profile - introduction 2021 English version
DNES profile - introduction 2021 English versionDNES profile - introduction 2021 English version
DNES profile - introduction 2021 English version
Chuong Nguyen
 
INVIETNAM - DANANG - HOI AN - TRAVEL GUIDE
INVIETNAM - DANANG - HOI AN - TRAVEL GUIDEINVIETNAM - DANANG - HOI AN - TRAVEL GUIDE
INVIETNAM - DANANG - HOI AN - TRAVEL GUIDE
Chuong Nguyen
 
Kiên tâm qua khủng hoảng - Chiến đấu và chiến thắng COVID-19
Kiên tâm qua khủng hoảng - Chiến đấu và chiến thắng COVID-19Kiên tâm qua khủng hoảng - Chiến đấu và chiến thắng COVID-19
Kiên tâm qua khủng hoảng - Chiến đấu và chiến thắng COVID-19
Chuong Nguyen
 
Vietnam in the digital era 2020
Vietnam in the digital era 2020Vietnam in the digital era 2020
Vietnam in the digital era 2020
Chuong Nguyen
 
Customer experience and loyalty
Customer experience and loyaltyCustomer experience and loyalty
Customer experience and loyalty
Chuong Nguyen
 
Quan ly trai nghiem khach hang nielsen
Quan ly trai nghiem khach hang  nielsenQuan ly trai nghiem khach hang  nielsen
Quan ly trai nghiem khach hang nielsen
Chuong Nguyen
 

More from Chuong Nguyen (20)

HO CHI MINH CITY ECONOMIC FORUM HEF 2023 ENG FINAL - v1.pdf
HO CHI MINH CITY ECONOMIC FORUM  HEF 2023 ENG FINAL - v1.pdfHO CHI MINH CITY ECONOMIC FORUM  HEF 2023 ENG FINAL - v1.pdf
HO CHI MINH CITY ECONOMIC FORUM HEF 2023 ENG FINAL - v1.pdf
 
DIỄN ĐÀN KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH HEF 2023 VN FINAL Vietnamese Version.pdf
DIỄN ĐÀN KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH HEF 2023 VN FINAL Vietnamese Version.pdfDIỄN ĐÀN KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH HEF 2023 VN FINAL Vietnamese Version.pdf
DIỄN ĐÀN KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH HEF 2023 VN FINAL Vietnamese Version.pdf
 
2. THAM LUAN 02 - BO KH_CN Đánh giá sự phát triển của hệ sinh thái khởi nghi...
2. THAM LUAN 02 - BO KH_CN  Đánh giá sự phát triển của hệ sinh thái khởi nghi...2. THAM LUAN 02 - BO KH_CN  Đánh giá sự phát triển của hệ sinh thái khởi nghi...
2. THAM LUAN 02 - BO KH_CN Đánh giá sự phát triển của hệ sinh thái khởi nghi...
 
2. THAM LUAN 02 - BO KH_CN EN - Đánh giá sự phát triển của hệ sinh thái khởi ...
2. THAM LUAN 02 - BO KH_CN EN - Đánh giá sự phát triển của hệ sinh thái khởi ...2. THAM LUAN 02 - BO KH_CN EN - Đánh giá sự phát triển của hệ sinh thái khởi ...
2. THAM LUAN 02 - BO KH_CN EN - Đánh giá sự phát triển của hệ sinh thái khởi ...
 
1. SO KHCN - VIE Xây dựng Đà nẵng thành trung tâm khởi nghiệp sáng tạo - Viet...
1. SO KHCN - VIE Xây dựng Đà nẵng thành trung tâm khởi nghiệp sáng tạo - Viet...1. SO KHCN - VIE Xây dựng Đà nẵng thành trung tâm khởi nghiệp sáng tạo - Viet...
1. SO KHCN - VIE Xây dựng Đà nẵng thành trung tâm khởi nghiệp sáng tạo - Viet...
 
03.THAM LUAN - Hệ sinh thái khởi nghiệp sáng tạo Queensland, Úc English
03.THAM LUAN - Hệ sinh thái khởi nghiệp sáng tạo Queensland, Úc English03.THAM LUAN - Hệ sinh thái khởi nghiệp sáng tạo Queensland, Úc English
03.THAM LUAN - Hệ sinh thái khởi nghiệp sáng tạo Queensland, Úc English
 
4.THAM LUAN - HAN QUOC-VN Kinh nghiệm từ Hàn Quốc VI
4.THAM LUAN - HAN QUOC-VN Kinh nghiệm từ Hàn Quốc VI4.THAM LUAN - HAN QUOC-VN Kinh nghiệm từ Hàn Quốc VI
4.THAM LUAN - HAN QUOC-VN Kinh nghiệm từ Hàn Quốc VI
 
4. THAM LUAN - HAN QUOC - Kinh nghiệm từ Hàn Quốc EN
4. THAM LUAN - HAN QUOC - Kinh nghiệm từ Hàn Quốc EN4. THAM LUAN - HAN QUOC - Kinh nghiệm từ Hàn Quốc EN
4. THAM LUAN - HAN QUOC - Kinh nghiệm từ Hàn Quốc EN
 
1. SO KHCN - ENG - Xây dựng Đà nẵng thành trung tâm khởi nghiệp sáng tạo - EN...
1. SO KHCN - ENG - Xây dựng Đà nẵng thành trung tâm khởi nghiệp sáng tạo - EN...1. SO KHCN - ENG - Xây dựng Đà nẵng thành trung tâm khởi nghiệp sáng tạo - EN...
1. SO KHCN - ENG - Xây dựng Đà nẵng thành trung tâm khởi nghiệp sáng tạo - EN...
 
The role of Innovation Ecosystem in supporting Startups go global [Mr. Yi Cha...
The role of Innovation Ecosystem in supporting Startups go global [Mr. Yi Cha...The role of Innovation Ecosystem in supporting Startups go global [Mr. Yi Cha...
The role of Innovation Ecosystem in supporting Startups go global [Mr. Yi Cha...
 
DNES Google IO ext 2022 Báo cáo Hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo Việ...
DNES Google IO ext 2022 Báo cáo Hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo Việ...DNES Google IO ext 2022 Báo cáo Hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo Việ...
DNES Google IO ext 2022 Báo cáo Hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo Việ...
 
DNES - Thành đoàn - Chính sách hỗ trợ khởi nghiệp tại TP Đà Nẵng 2022
DNES - Thành đoàn - Chính sách hỗ trợ khởi nghiệp tại TP Đà Nẵng 2022DNES - Thành đoàn - Chính sách hỗ trợ khởi nghiệp tại TP Đà Nẵng 2022
DNES - Thành đoàn - Chính sách hỗ trợ khởi nghiệp tại TP Đà Nẵng 2022
 
Z0gravity Giải pháp quản lý dự án và quản lý danh mục dự án đầu tư - 2021
Z0gravity Giải pháp quản lý dự án và quản lý danh mục dự án đầu tư - 2021Z0gravity Giải pháp quản lý dự án và quản lý danh mục dự án đầu tư - 2021
Z0gravity Giải pháp quản lý dự án và quản lý danh mục dự án đầu tư - 2021
 
Dnes introduction Vietnam version 2021
Dnes introduction Vietnam version 2021Dnes introduction Vietnam version 2021
Dnes introduction Vietnam version 2021
 
DNES profile - introduction 2021 English version
DNES profile - introduction 2021 English versionDNES profile - introduction 2021 English version
DNES profile - introduction 2021 English version
 
INVIETNAM - DANANG - HOI AN - TRAVEL GUIDE
INVIETNAM - DANANG - HOI AN - TRAVEL GUIDEINVIETNAM - DANANG - HOI AN - TRAVEL GUIDE
INVIETNAM - DANANG - HOI AN - TRAVEL GUIDE
 
Kiên tâm qua khủng hoảng - Chiến đấu và chiến thắng COVID-19
Kiên tâm qua khủng hoảng - Chiến đấu và chiến thắng COVID-19Kiên tâm qua khủng hoảng - Chiến đấu và chiến thắng COVID-19
Kiên tâm qua khủng hoảng - Chiến đấu và chiến thắng COVID-19
 
Vietnam in the digital era 2020
Vietnam in the digital era 2020Vietnam in the digital era 2020
Vietnam in the digital era 2020
 
Customer experience and loyalty
Customer experience and loyaltyCustomer experience and loyalty
Customer experience and loyalty
 
Quan ly trai nghiem khach hang nielsen
Quan ly trai nghiem khach hang  nielsenQuan ly trai nghiem khach hang  nielsen
Quan ly trai nghiem khach hang nielsen
 

Recently uploaded

Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
nhanviet247
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
onLongV
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptxPowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PhuongMai559533
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
Qucbo964093
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTUChuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
nvlinhchi1612
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
PhiTrnHngRui
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docxHỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
giangnguyen312210254
 

Recently uploaded (14)

Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptxPowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTUChuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docxHỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
 

Basic Econ Ch2 (Cont)

  • 1. Chương 2 (tt): Thặng dư tiêu dùng & thặng dư sản xuất
  • 2. Ôn lại Cầu và cung Cầu: Dữ liệu thô
  • 8. Thặng dư tiêu dùng (consumer surplus) là phần diện tích nằm dưới đường cầu và trên mức giá, thể hiện sự khác biệt do mức giá mà người tiêu dùng sẵn lòng trả cao hơn mức giá thực trả. S D P Q P* Q*
  • 9. Thặng dư sản xuất (producer surplus) là phần diện tích nằm trên đường cung và dưới mức giá, thể hiện sự khác biệt do mức giá thực bán cao hơn mức giá mà nhà sản xuất sẵn lòng bán. S D P Q P* Q*
  • 10. Chúng ta hãy xem xét những quy mô khác nhau của thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất ở các mức sản lượng khác nhau.
  • 11. Tại lượng Q 1 & giá P 1 , thặng dư tiêu dùng là phần diện tích màu tía & thặng dư sản xuất là phần diện tích màu xanh. D P Q P 1 Q 1 S
  • 12. Khi chúng ta tăng lượng & giảm giá, tổng diện tích của thặng dư tiêu dùng & thặng dư sản xuất tăng lên, S D P Q P 2 Q 2
  • 13. S D P Q P 3 Q 3 và tăng tiếp,
  • 14. cho đến khi chúng ta đạt đến điểm cân bằng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo. S D P Q P* Q*
  • 15. Tuy nhiên chúng ta không thể tiếp tục quá trình này ngoài điểm cân bằng đó. S D P Q P S P D Q 4 Các mức sản lượng lớn hơn điểm cân bằng sẽ chỉ được mua ở những mức giá thấp hơn giá cân bằng, nhưng chúng lại được sản xuất ở những mức chi phí cao hơn giá cân bằng. Như thế sẽ không có giao dịch mua và bán tại những mức sản lượng đó như ở Q4 chẳng hạn (người bán không thể bán với giá thấp hơn chi phí).
  • 16. Vì vậy chúng ta đã tìm ra rằng tổng thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất đạt mức tối đa tại điểm cân bằng trong điều kiện cạnh tranh hoàn hảo.
  • 17. Chúng ta có thể khám phá những tác động của các chính sách của chính phủ đối với phúc lợi của người dân bằng cách xem xét những tác động của chúng đối với thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất.
  • 18. Giá trần S D P Q P* Q* Nếu chính phủ không áp đặt giá trần thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất được thể hiện bằng phần diện tích màu tía và phần diện tích màu xanh.
  • 19. Khi có giá trần, P c , thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất được thể hiện như trong hình. S D P Q P c Q c
  • 20. Những người tiêu dùng mất đi phần diện tích V nhưng có thêm phần diện tích U. S D P Q P c Q c U V
  • 21. Những người tiêu dùng nào có thêm phần diện tích U chính là những người mua được sản phẩm ở một mức giá thấp hơn. S D P Q P c Q c U V Những người tiêu dùng nào mất đi phần diện tích V chính là những người không có khả năng mua sản phẩm do lượng hàng hóa cung ít hơn.
  • 22. Trong đồ thị được trình bày, phần diện tích U lớn hơn phần diện tích V, vì thế những người tiêu dùng xét một cách tổng thể tăng thêm thặng dư của mình. Nhưng nếu phần diện tích U nhỏ hơn phần diện tích V, những người tiêu dùng sẽ bị thiệt. S D P Q P c Q c U V
  • 23. Những người sản xuất mất đi phần diện tích U và W. S D P Q P c Q c U W
  • 24. Thực ra phần diện tích U được chuyển sang cho những người tiêu dùng, nhưng phần diện tích V và W thì không ai nhận được cả. S D P Q P c Q c W V U
  • 25. Tổng diện tích V+W được gọi là tổn thất vô ích . Đó là tổn thất đối với toàn xã hội do hậu quả của chính sách can thiệp của chính phủ. S D P Q P c Q c W V
  • 26. Ví dụ: Kiểm soát giá thuê nhà Giả sử không có sự kiểm soát giá thuê nhà, giá thuê nhà ở mức cân bằng sẽ là $8,000/năm và số lượng căn hộ được đưa ra cho thuê sẽ là 2 triệu căn. S D Giá thuê nhà ($1,000/năm) Số lượng căn hộ cho thuê (triệu căn) 9 8 7 0 1.8 2.0
  • 27. Dựa trên đồ thị, hãy xác định những tác động đối với những người tiêu dùng, những người sản xuất, & toàn thể xã hội. S D Giá thuê nhà ($1,000/năm) Số lượng căn hộ cho thuê (triệu căn) 9 8 7 0 1.8 2.0
  • 28. S D Giá thuê nhà ($1,000/năm) Số lượng căn hộ cho thuê (triệu căn) 9 8 7 0 1.8 2.0 W V U U = (1.8 tr) (8,000 – 7,000) = $1,800 tr V = (1/2)(0.2 tr)(1,000) = $100 tr W = (1/2)(0.2 tr)(1,000) = $100 tr
  • 29. S D Giá thuê nhà ($1,000/năm) Số lượng căn hộ cho thuê (triệu căn) 9 8 7 0 1.8 2.0 W V U Những người tiêu dùng có thêm U – V = $1,800 tr - $100 tr = $1,700 tr. Những người sản xuất (người cung căn hộ) mất U + W = $1,800 tr + $100 tr = $1,900 tr
  • 30. S D Giá thuê nhà ($1,000/năm) Số lượng căn hộ cho thuê (triệu căn) 9 8 7 0 1.8 2.0 W V U Những người sản xuất mất $200 tr nhiều hơn số tiền mà những người tiêu dùng có thêm. Như vậy việc áp đặt giá trần tạo ra một lượng tổn thất vô ích là $200 tr/năm.
  • 31. Những tác động của việc áp đặt giá sàn có tương tự như trong trường hợp giá trần không? Chúng ta hãy xem.
  • 32. Giống như trường hợp giá trần, thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất được thể hiện bằng phần diện tích màu tía và phần diện tích màu xanh. S D P Q P* Q*
  • 33. Nếu chính phủ áp đặt giá sàn P f , thặng dư tiêu dùng là phần diện tích màu tía còn thặng dư sản xuất là phần diện tích màu xanh . S D P Q P f Q f
  • 34. Những người tiêu dùng mất U & V. S D P Q P f Q f V U
  • 35. Những người sản xuất có thêm U & mất W. S D P Q P f Q f U W
  • 36. Giống như trường hợp giá trần, trong trường hợp áp đặt giá sàn lượng tổn thất vô ích là V+W . S D P Q P f Q f W V
  • 37. Trong phân tích vừa được thực hiện, chúng ta giả định rằng những người sản xuất cắt giảm sản lượng sao cho nó vừa bằng với lượng Q f , số lượng yêu cầu. S D P Q P f Q f
  • 38. Tuy nhiên, không phải lúc nào sự việc cũng diễn ra như vậy. Trong trường hợp chính phủ trợ giá nông sản, những nhà sản xuất tăng đến mức sản lượng mà họ muốn và chính phủ mua phần sản lượng dư thừa.
  • 39. Tại mức giá P f , những nhà sản xuất sẽ cung cấp Q s . S D P Q Q d Q s Nhưng với mức giá cao như vậy những người tiêu dùng chỉ có thể mua được Q d nên Q s – Q d là phần sản lượng thừa được chính phủ mua bằng tiền thu thuế với giá P f . Phần diện tích hình chữ nhật T màu xám biểu thị chi phí đối với người tiêu dùng . T P f P*
  • 40. Thặng dư tiêu dùng giảm xuống và mất đi phần diện tích U + V. S D P Q P f P* Q d Q s Như thế những người tiêu dùng mất một tổng diện tích bằng T + U + V . U V T
  • 41. Nhớ lại rằng thặng dư sản xuất là phần diện tích nằm dưới giá và trên đường cung. S D P Q Q f Như vậy thặng dư sản xuất tăng từ phần diện tích màu cam thành màu vàng. P f P*
  • 42. Phần thặng dư sản xuất tăng thêm là phần diện tích màu hồng. S D P Q Q f P f P*
  • 43. Phần thặng dư tăng thêm của nhà sản xuất nhỏ hơn rất nhiều so với những mất mát của người tiêu dùng (T + U + V). S D P Q Q d Q s U V T P f P*
  • 44. Kế tiếp, chúng ta sẽ xem xét tác động của thuế mua hàng .
  • 45. Giả sử chính phủ đánh thuế $0.25 trên mỗi đơn vị hàng hóa. S D P Q 1.50 50 Dưới góc độ của người tiêu dùng, điều này tương đương với việc đường cung dịch chuyển thẳng đứng lên phía trên một đoạn bằng khoản tiền thuế $0.25. S’ $0.25
  • 46. Lượng cân bằng giảm & giá cân bằng tăng lên. S D P Q 1.50 40 50 Mặc dù giá tăng nhưng nó không tăng bằng toàn bộ khoản tiền thuế. S’ $0.25 $0.25
  • 47. S D P Q 1.65 1.50 1.40 40 50 S’ $0.25 Người mua (trong ví dụ này) trả 15 xu nhiều hơn trước đây. Người bán nhận được 25 xu ít hơn số tiền người mua trả. Như vậy người bán nhận được 10 xu ít hơn trước đây.
  • 48. Thặng dư tiêu dùng giảm bớt phần diện tích U + V. S D P Q V S’ 1.65 1.50 1.40 40 50 U
  • 49. Thặng dư sản xuất giảm bớt phần diện tích X + W. S D P Q W S’ 1.65 1.50 1.40 40 50 X
  • 50. S D P Q S’ 1.65 1.50 1.40 0 40 50 X U Tổng số tiền thuế thu được bằng với khoản tiền thuế đơn vị nhân với số lượng hàng hóa bán ra. Phần diện tích U + X là tổng số tiền thuế thu được của chính phủ.
  • 51. S D P Q S’ 1.65 1.50 1.40 0 40 50 V W X U Tổng thay đổi trong phúc lợi xã hội bằng sự thay đổi trong thặng dư tiêu dùng [-(U + V)] cộng với sự thay đổi trong thặng dư sản xuất [-(X + W)] cộng với tiền thuế của chính phủ (U + X). Tức là [-U - V] + [-X - W] + (U + X) = -(V + W) .
  • 52. Như vậy V + W là tổn thất vô ích. S D P Q S’ 1.65 1.50 1.40 0 40 50 V W
  • 53. Kế tiếp, chúng ta sẽ xem xét những tác động của thương mại quốc tế và thuế nhập khẩu & hạn ngạch nhập khẩu.
  • 54. Đường cầu tiêu dùng trong nước ( D D ): ví dụ: cầu về xe hơi của người tiêu dùng Mỹ Lượng D D Giá
  • 55. Đường cung trong nước ( S D ): Cung xe hơi của những nhà sản xuất Mỹ cho người tiêu dùng Mỹ Lượng S D D D Giá
  • 56. Nếu không có thương mại quốc tế: giá trong nước là P 1 & lượng cung cấp là Q 1 . Lượng S D D D P 1 O Q 1 Giá
  • 57. Nếu không có thương mại quốc tế: thặng dư tiêu dùng là A ... Lượng S D D D P 1 O Q 1 A Giá
  • 58. ... Và thặng dư sản xuất là B. Lượng S D D D P 1 O Q 1 B Giá
  • 59. Khi có thương mại quốc tế, Tổng cung ( S T ) bằng với lượng cung của những nhà sản xuất Mỹ cộng với lượng xe nhập khẩu Lượng S D D D S T Q 1 P 1 O Giá
  • 60. Nếu có thương mại quốc tế: giá cân bằng là P 2 và lượng xe mà người tiêu dùng Mỹ mua được là Q 2 . Lượng S D D D S T Q 1 Q 2 P 1 P 2 O Giá
  • 61. Số lượng do các nhà sản xuất Mỹ bán là Q 0 và số lượng nhập khẩu là Q 2 – Q 0 . Lượng S D D D S T Q 0 Q 1 Q 2 P 1 P 2 O Giá
  • 62. Khi có thương mại quốc tế: thặng dư tiêu dùng là C Lượng S D D D S T P 1 P 2 O Q 0 Q 1 Q 2 C Giá
  • 63. Hãy nhớ lại: Khi không có thương mại quốc tế, thặng dư tiêu dùng là A. Lượng S D D D S T Những người tiêu dùng có thêm C-A do có thương mại quốc tế. P 1 P 2 O Q 0 Q 1 Q 2 A C – A Giá
  • 64. Giả sử chúng ta xét vấn đề này dưới góc độ của chính phủ Mỹ. Mối quan tâm của chúng ta là những người tiêu dùng Mỹ và cả những người sản xuất Mỹ (không phải những nhà sản xuất xe của nước ngoài). Thặng dư sản xuất Trong nước là phần diện tích nằm trên đường cung trong nước và dưới mức giá.
  • 65. Khi có thương mại quốc tế: Thặng dư sản xuất (trong nước) là D. Lượng S D D D S T P 1 P 2 O Q 0 Q 1 Q 2 D Giá
  • 66. Hãy nhớ lại: Khi không có thương mại quốc tế, thặng dư sản xuất trong nước là B. Lượng S D D D S T P 1 P 2 O Q 0 Q 1 Q 2 B Giá
  • 67. Những nhà sản xuất mất đi B – D do có thương mại quốc tế. Lượng S D D D S T P 1 P 2 O Q 0 Q 1 Q 2 B - D Giá
  • 68. Những người tiêu dùng có thêm C – A ... Lượng S D D D S T P 1 P 2 O Q 0 Q 1 Q 2 C – A Giá
  • 69. ... Và những người sản xuất mất đi B – D. Lượng S D D D S T P 1 P 2 O Q 0 Q 1 Q 2 B - D Giá
  • 70. Đối với các công dân Mỹ (cả những người tiêu dùng và những người sản xuất), lợi ích ròng thu được từ thương mại quốc tế là G. Lượng S D D D S T P 1 P 2 O Q 0 Q 1 Q 2 G Giá
  • 71.
  • 72.
  • 73. Lượng S D D D S T P 2 + t P 2 O Q 0 Q 1 Q 2 Giá Giá xe trong nước sẽ tăng cho đến khi giá mới bằng với giá trước khi có thuế + mức thuế t. t
  • 74. Lượng S D D D S T P 2 + t P 2 O Giá Tổng số xe mà người tiêu dùng Mỹ mua giảm xuống còn Q 2 ’, số xe trong nước bán ra tăng lên đến Q 0 ’, và số xe nhập khẩu giảm xuống còn Q 2 ’ – Q 0 ’. Q 0 Q 0 ’ Q 1 Q 2 ’ Q 2
  • 75. Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất thay đổi ra sao?
  • 76. Lượng S D D D S T P 2 + t P 2 O Giá Thặng dư tiêu dùng giảm từ diện tích này t Q 0 Q 0 ’ Q 1 Q 2 ’ Q 2
  • 77. Lượng S D D D S T P 2 + t P 2 O Giá xuống còn diện tích này Q 0 Q 0 ’ Q 1 Q 2 ’ Q 2
  • 78. Lượng S D D D S T P 2 + t P 2 O Giá Điều đó đồng nghĩa với việc thặng dư tiêu dùng mất đi phần diện tích này. t Q 0 Q 0 ’ Q 1 Q 2 ’ Q 2
  • 79. Lượng S D D D S T P 2 + t P 2 O Giá Thặng dư sản xuất tăng thêm phần diện tích này Q 0 Q 0 ’ Q 1 Q 2 ’ Q 2
  • 80. Lượng S D D D S T P 2 + t P 2 O Giá và bằng với diện tích này Q 0 Q 0 ’ Q 1 Q 2 ’ Q 2
  • 81. Lượng S D D D S T P 2 + t P 2 O Giá Nghĩa là thặng dư sản xuất tăng thêm phần diện tích này. Q 0 Q 0 ’ Q 1 Q 2 ’ Q 2
  • 82. Lượng S D D D S T P 2 + t P 2 O Giá Tiền thuế nhập khẩu mà chính phủ thu được bằng với số lượng xe nhập khẩu nhân với mức thuế nhập khẩu cho mỗi xe, bằng với diện tích này. t Q 0 Q 0 ’ Q 1 Q 2 ’ Q 2
  • 83. Lượng S D D D S T P 2 + t P 2 O Giá Tổn thất vô ích do áp đặp thuế nhập khẩu bằng với sự thay đổi trong thặng dư tiêu dùng + sự thay đổi trong thặng dư sản xuất + tiền thuế nhập khẩu chính phủ thu được. Q 0 Q 0 ’ Q 1 Q 2 ’ Q 2 Như vậy tổn thất vô ích là diện tích của hai tam giác nhỏ này.
  • 84.
  • 85. Lượng S D D D S T P 3 P 2 O Giá Giả sử hạn ngạch q = Q 2 ’ – Q 0 ’. Q 0 Q 0 ’ Q 1 Q 2 ’ Q 2 Giá mới sẽ là P 3 .
  • 86. Lượng S D D D S T P 3 P 2 O Giá Một lần nữa thặng dư tiêu dùng giảm bớt phần diện tích này. t Q 0 Q 0 ’ Q 1 Q 2 ’ Q 2
  • 87. Lượng S D D D S T P 3 P 2 O Giá Thặng dư sản xuất tăng thêm phần diện tích này. Q 0 Q 0 ’ Q 1 Q 2 ’ Q 2
  • 88. Lượng S D D D S T P 3 P 2 O Giá Tuy nhiên chính phủ không thu được một đồng nào. Như thế tổn thất vô ích do áp đặt hạn ngạch là phần diện tích này. Chúng ta thấy nó lớn hơn lượng tổn thất vô ích trong trường hợp áp đặt thuế nhập khẩu. Q 0 Q 0 ’ Q 1 Q 2 ’ Q 2
  • 89.

Editor's Notes

  1. Data provided is atomistic data: for each person, the quantity given is the quantity demanded by that person, and the price given is the maximum that person is willing to pay. Students should be made aware that different people have different levels of “want”, and therefore are willing to pay different prices.
  2. Points to emphasize to the student: 1. Total quantity demanded at each price consists of the sum of the quantity demanded of all individuals who are willing to pay that price or more. 2. The demand schedule considers the total quantity demanded at each price from highest price to lowest. This will aid the student when graphing the demand schedule, since demand curves are usually read from highest price to lowest price.
  3. When drawing a demand curve, the instructor should plot the points determined in the demand schedule before drawing the curve connecting the points (seen here). Again, the instructor should emphasize that the total quantity demanded at each price consists of the quantity demanded of different people summed
  4. Data given is atomistic: for each company to provide a single unit of the good, the minimum acceptable price is given. The instructor should introduce at this point the concept of cost and profitability: that the minimum acceptable price is based upon the marginal cost of the unit produced. For example, for company ADC, the marginal cost of producing a unit of the good is $3, therefore the company must receive a minimum of $3 to make that unit profitable.
  5. The supply schedule shows at each price, the additional number of units that would be offered (quantity, second column) and the total number of units that would be offered (total quantity supplied, third column). The instructor should point out to the student that the supply schedule then shows, at each price, the total number of units that would be profitable to be offered.
  6. The above graph shows the supply schedule from the previous slide. The instructor should note the following: 1. Price is listed on the independent axis, quantity supplied on the dependent axis. This could be explained by noting that a given price determines the quantity that is profitable, and therefore offered. 2. The instructor should use this to discuss the law of increasing costs: that as production increases, the additional (marginal) cost of production increases. 3. The instructor should connect the law of increasing costs to the slope of the supply curve.