Bài 22:
 MỘT SỐ DỊCH VỤ CƠ BẢN
  CỦA INTERNET (Tiết 2)




Chúc các em có giờ học thú vị!
                                 1
BÀI 22




Tổ chức và truy cập dữ liệu




                              2
BÀI 22




Tìm kiếm thông tin trên
       Internet




                          3
BÀI 22




Thư điện tử




              4
THƯ ĐIỆN TỬ

Thư điện tử là dịch
vụ cơ bản trên
Internet, và được sử           Thư điện tử có
dụng nhiều nhất, vậy           những lợi ích
thư điện tử là gì?                  gì?




                                                5
Thư điện tử là gì?

 Dịch vụ thực hiện việc chuyển thông

 tin trên Internet thông qua hộp thư
 điện tử.

 Người dùng cần đăng kí hộp thư điện
 tử do nhà cung cấp dịch vụ thư điện
 tử cấp phát.

                                        6
Thư điện tử là gì?
   Tài khoản đăng nhập hộp thư điện tử gồm:
    Tên truy cập (user name)
    Mật khẩu (password)
   Địa chỉ thư điện tử có dạng:
            <Tên truy cập>@<tên miền>


 Ví dụ:
      o lekieuthao@yahoo.com
      o nguyennghia@yahoo.com.vn
      o huynhthithunga@gmail.com
                                               7
Lợi ích của thư điện tử

          Tốc độ nhanh, gửi nhiều người cùng lúc


               Khối lượng thư lớn, có thể đính kèm tập tin

Lợi ích          Độc lập về không gian, thời gian
của
Email
                Khó bị đọc lén


           Giá thành rẻ
                                                             8
Một số website để đăng ký hộp thư điện tử


           http://www.mail.zing.vn
          http://www.hotmail.com
  http://www.mail.yahoo.com.vn
          http://www.mail.yahoo.com.vn
            http://www.mail.google.com

  http://www.mail.google.com

  http://hotmail.com

  http://www.mail.zing.vn

  http://vol.vnn.vn

  http://saigon.vnn.vn

  http://s.vnn.vn


                                            9
THƯ ĐIỆN TỬ

Thư điện tử được
truyền đi như thế
nào trên Internet?




                             10
Quá trình truyền Email trên Internet
                          Quá trình truyền thư tay




    Người gửi                                        Bưu điện nơi người gởi




Bưu điện nơi người nhận




                                                           Người nhận         11
Quá trình truyền Email trên Internet




                                               Máy tính chủ của người gửi
    Người gửi                                  Bưu điện nơi người gởi
    (Sender)


Bưu điệnchủ của người nhận
Máy tính nơi người nhận




                                                        Người nhận
                             Hộp thư điện tử            (Receiver)      12
THƯ ĐIỆN TỬ

Thư điện tử có dễ
  sử dụng???




               Văn hóa gửi
                nhận thư
                điện tử!!!



                             13
Văn hóa gửi – nhận Email

                           Đơn xin viẹc
                               thanhtam@gmail.com

                          Bcc
 Đặt tên Email phù hợp
 Cần đặt chủ đề cho phù hợp với nội dung Email
                          Hồ sơ đính kèm gồm:
 Lựa chọn CC hay BCC -tùy tình huống sử dụng
                         Đơn xin việc
                          - Bằng và giấy tờ liên quan
 Khi có đính kèm tập tin cần có thông báo cụ thể




                                                        14
Văn hóa gửi – nhận Email


 Không viết hoa tất cả nội dung
 Nội dung ngắn gọn, đủ ý, tranh viết tắt, viết sai
  chính tả
 Thận trọng với tập tin đính kèm
 Trả lời email sớm nhất có thể


                          Thận trọng


                                                      15
THƯ ĐIỆN TỬ

Mặt tiêu cực của
  Internet???




                   16
Tiêu cực của Internet




                        17
INTERNET

   Có cách nào để
   bảo mật thông
  tin trên Internet
       không?




                      18
BÀI 22




Vấn đề bảo mật thông tin




                           19
4. Vấn đề bảo mật thông tin

a) Quyền truy cập website:
  Chỉ cho phép truy cập có giới hạn, người dùng muốn sử dụng
  các dịch vụ hoặc xem thông tin phải đăng nhập bằng tên và
  mật khẩu.




                                                               20
4. Vấn đề bảo mật thông tin
b)   Mã hoá dữ liệu:
     o Tăng cường tính bảo mật cho các thông điệp.
     o Ví dụ:        THU = 77621
       Chữ gốc               a   b     c   d   e   …   x   y   z
       Chữ được mã hoá       c   d     e   f   g   …   z   a   b


         bac                         K=2
                           dce
      - Thông tin cần mã hóa: bản rõ
      - Thông tin đã được mã hóa: bản mã.
      - Tham số thực hiện việc mã hóa: khóa K
      - Khôi phục dữ liệu gốc từ bản mã của nó: giải mã            21
4. Vấn đề bảo mật thông tin
c) Nguy cơ nhiễm virus khi sử dụng các dịch vụ Internet:
Virus máy tính: Chương trình máy tính có khả năng tự
 sao chép chính nó từ đối tượng lây nhiễm này sang đối
 tượng khác và chương trình đó mang tính phá hoại.
Virus có thể phá hoại, đánh cắp thông tin(tài khoản ngân
 hàng, tài khoản internet, các thông tin bí mật,...).
   Cài đặt phần mềm diệt virus.
   Phần mềm này sẽ kiểm tra tệp tải về, thông báo nếu
  tệp đó có virus.
                                                            22
4. Vấn đề bảo mật thông tin
c) Nguy cơ nhiễm virus khi sử dụng các dịch vụ Internet:
    - Một số phần mềm diệt virus:
           + Bkav.
           + Norton Anti-Virus.
           + Kaspersky
      Cần cập nhật thường xuyên các phần mềm chống
     virus để đảm bảo ngăn ngừa những loại virus mới xuất
     hiện




                                                            23
Những lưu ý khi sử dụng các dịch vụ Internet


Luôn chạy phần mềm diệt virus và cập nhật
  thường xuyên.

Không mở các tệp kèm thư điện tử khi không chắc chắn
  an toàn.

Sử dụng mật khẩu dài hơn tám kí tự gồm cả chữ và số.

Không cung cấp các thông tin các nhân, ảnh khi hội thoại
  trực tuyến.

Cần lưu ý đến vấn đề bản quyền.
                                                            24
Bài tập mã hóa dữ liệu
      Mã hóa dữ liệu
Bản rõ:
K=3
 Bản mã: Brxu fodvv lv juhdw!
                  ???
      Giải mã dữ liệu
 Bản rõ:               ???
K = 4
 Bản mã: Xlero csy erh ksshfci


                                    25
Chúc các bạn học tốt!!!




                          26

Bai22 tiet2

  • 1.
    Bài 22: MỘTSỐ DỊCH VỤ CƠ BẢN CỦA INTERNET (Tiết 2) Chúc các em có giờ học thú vị! 1
  • 2.
    BÀI 22 Tổ chứcvà truy cập dữ liệu 2
  • 3.
    BÀI 22 Tìm kiếmthông tin trên Internet 3
  • 4.
  • 5.
    THƯ ĐIỆN TỬ Thưđiện tử là dịch vụ cơ bản trên Internet, và được sử Thư điện tử có dụng nhiều nhất, vậy những lợi ích thư điện tử là gì? gì? 5
  • 6.
    Thư điện tửlà gì?  Dịch vụ thực hiện việc chuyển thông tin trên Internet thông qua hộp thư điện tử.  Người dùng cần đăng kí hộp thư điện tử do nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử cấp phát. 6
  • 7.
    Thư điện tửlà gì? Tài khoản đăng nhập hộp thư điện tử gồm:  Tên truy cập (user name)  Mật khẩu (password) Địa chỉ thư điện tử có dạng: <Tên truy cập>@<tên miền>  Ví dụ: o lekieuthao@yahoo.com o nguyennghia@yahoo.com.vn o huynhthithunga@gmail.com 7
  • 8.
    Lợi ích củathư điện tử Tốc độ nhanh, gửi nhiều người cùng lúc Khối lượng thư lớn, có thể đính kèm tập tin Lợi ích Độc lập về không gian, thời gian của Email Khó bị đọc lén Giá thành rẻ 8
  • 9.
    Một số websiteđể đăng ký hộp thư điện tử http://www.mail.zing.vn http://www.hotmail.com http://www.mail.yahoo.com.vn http://www.mail.yahoo.com.vn http://www.mail.google.com http://www.mail.google.com http://hotmail.com http://www.mail.zing.vn http://vol.vnn.vn http://saigon.vnn.vn http://s.vnn.vn 9
  • 10.
    THƯ ĐIỆN TỬ Thưđiện tử được truyền đi như thế nào trên Internet? 10
  • 11.
    Quá trình truyềnEmail trên Internet Quá trình truyền thư tay Người gửi Bưu điện nơi người gởi Bưu điện nơi người nhận Người nhận 11
  • 12.
    Quá trình truyềnEmail trên Internet Máy tính chủ của người gửi Người gửi Bưu điện nơi người gởi (Sender) Bưu điệnchủ của người nhận Máy tính nơi người nhận Người nhận Hộp thư điện tử (Receiver) 12
  • 13.
    THƯ ĐIỆN TỬ Thưđiện tử có dễ sử dụng??? Văn hóa gửi nhận thư điện tử!!! 13
  • 14.
    Văn hóa gửi– nhận Email Đơn xin viẹc thanhtam@gmail.com Bcc  Đặt tên Email phù hợp  Cần đặt chủ đề cho phù hợp với nội dung Email Hồ sơ đính kèm gồm:  Lựa chọn CC hay BCC -tùy tình huống sử dụng Đơn xin việc - Bằng và giấy tờ liên quan  Khi có đính kèm tập tin cần có thông báo cụ thể 14
  • 15.
    Văn hóa gửi– nhận Email  Không viết hoa tất cả nội dung  Nội dung ngắn gọn, đủ ý, tranh viết tắt, viết sai chính tả  Thận trọng với tập tin đính kèm  Trả lời email sớm nhất có thể Thận trọng 15
  • 16.
    THƯ ĐIỆN TỬ Mặttiêu cực của Internet??? 16
  • 17.
    Tiêu cực củaInternet 17
  • 18.
    INTERNET Có cách nào để bảo mật thông tin trên Internet không? 18
  • 19.
    BÀI 22 Vấn đềbảo mật thông tin 19
  • 20.
    4. Vấn đềbảo mật thông tin a) Quyền truy cập website: Chỉ cho phép truy cập có giới hạn, người dùng muốn sử dụng các dịch vụ hoặc xem thông tin phải đăng nhập bằng tên và mật khẩu. 20
  • 21.
    4. Vấn đềbảo mật thông tin b) Mã hoá dữ liệu: o Tăng cường tính bảo mật cho các thông điệp. o Ví dụ: THU = 77621 Chữ gốc a b c d e … x y z Chữ được mã hoá c d e f g … z a b bac K=2 dce - Thông tin cần mã hóa: bản rõ - Thông tin đã được mã hóa: bản mã. - Tham số thực hiện việc mã hóa: khóa K - Khôi phục dữ liệu gốc từ bản mã của nó: giải mã 21
  • 22.
    4. Vấn đềbảo mật thông tin c) Nguy cơ nhiễm virus khi sử dụng các dịch vụ Internet: Virus máy tính: Chương trình máy tính có khả năng tự sao chép chính nó từ đối tượng lây nhiễm này sang đối tượng khác và chương trình đó mang tính phá hoại. Virus có thể phá hoại, đánh cắp thông tin(tài khoản ngân hàng, tài khoản internet, các thông tin bí mật,...).  Cài đặt phần mềm diệt virus.  Phần mềm này sẽ kiểm tra tệp tải về, thông báo nếu tệp đó có virus. 22
  • 23.
    4. Vấn đềbảo mật thông tin c) Nguy cơ nhiễm virus khi sử dụng các dịch vụ Internet: - Một số phần mềm diệt virus: + Bkav. + Norton Anti-Virus. + Kaspersky  Cần cập nhật thường xuyên các phần mềm chống virus để đảm bảo ngăn ngừa những loại virus mới xuất hiện 23
  • 24.
    Những lưu ýkhi sử dụng các dịch vụ Internet Luôn chạy phần mềm diệt virus và cập nhật thường xuyên. Không mở các tệp kèm thư điện tử khi không chắc chắn an toàn. Sử dụng mật khẩu dài hơn tám kí tự gồm cả chữ và số. Không cung cấp các thông tin các nhân, ảnh khi hội thoại trực tuyến. Cần lưu ý đến vấn đề bản quyền. 24
  • 25.
    Bài tập mãhóa dữ liệu  Mã hóa dữ liệu Bản rõ: K=3  Bản mã: Brxu fodvv lv juhdw! ???  Giải mã dữ liệu  Bản rõ: ??? K = 4  Bản mã: Xlero csy erh ksshfci 25
  • 26.
    Chúc các bạnhọc tốt!!! 26

Editor's Notes

  • #9 Có thể gửi tập tin, nhưng đừng lạm dụng, cần thiết mới đính kèm file…Độc lập về không gian, thời gian
  • #10 Ngoài ra còn có rất nhiều trang web trên Internet để chúng ta đăng ký hộp thư điện tử; nhưng khi sử dụng Internet các em cần phải lưu ý đến các vấn đề về thông tin, bảo mật thông tin và làm sao để né được con virus. Chúng ta sẽ bước sang phần 4 đề làm rõ điều này.
  • #22 Ngoài cách quyền website, ng ta còn các là mã hoá thông tin, nhắc lại mã hoá thông tin đã học, nó còn dùng để tăng cường tính bảo mật cho các thông điệp, nhắc tới mã hoá thư tay bằng số của teen ngày nay
  • #24 Chú ý tới bản quyền
  • #25 2. Chỉ nhận các tệp từ những website đáng tin cậy.3. Khi cần dùng mật khẩu nên sử dụng mật khẩu dài hơn tám kí tự gồm cả chữ và số.4. Không cung cấp các thông tin các nhân(họ tên, địa chỉ, tên trường, thông tin gia đình, thông tin thẻ tín dụng…), ảnh khi hội thoại trực tuyến.5. Khi sử dụng các thông tin trên Internet, cần lưu ý đến vấn đề bản quyền.