MỤC TIÊU BÀI VIẾT
1. Trình bày được định nghĩa CTMMNV
2. Trình bày các loại TT trong CTMMNV
3. Các thể lâm sàng của CTMMNV,các thăm dò CLS
4. Các phương pháp sơ cứu
5. Các biến chứng của VTMMNV
1. Định nghĩa
Là các tổn thương 1 trong 3 lớp của thành mạch
* Trực tiếp
- Do bạch khí
- Do hỏa khí
- Do đầu xương gãy đâm vào
- Tai biến
* Gián tiếp:
- Kéo căng, đụng dập
2. Nguyên nhân
3.Phân loại chấn thương mạch máu
 Đứt đôi mạch
 Rách thành bên
 Vết thương xuyên qua mạch máu.
 Dập
4.2 Triệu chứng toàn thân: choáng mất máu, huyết
áp hạ, nhiễm trùng nhiễm độc
4. Khám Lâm Sàng
4.1 Hỏi bệnh
•Cơ chế chấn thương
•Thời gian chính xác từ bị thương đến lúc nhập viện
•Biện pháp sơ cứu ban đầu
4.3 Triệu chứng cơ năng
+ Đau tại chỗ chấn thương và phần chi dưới.
+ Cảm giác tê lạnh và giảm vận động chi bị thương.
4.5.1 Tình trạng tại chỗ
- Vị trí vết thương, miệng vết thương
+ Chảy máu: dễ thấy nhất
+ Khối máu tụ dưới da hoặc cơ : có thể to lên nhanh
chóng, ranh giới rõ, căng cứng, k đập theo nhịp đập
- Phần mềm quanh vết thương
4.5 Triệu chứng thực thể
4.5 Triệu chứng thực thể
4.5.2 Triệu chứng phần chi xa dưới chỗ tổn thương:
+ Dấu hiệu thiếu máu nuôi chi cấp tính: bao gồm mất
mạch dưới chỗ tổn thương và dấu hiệu 6P (Pain, Pallor,
Pulselessness, Perishingly cold , Paresthesia, Paralysis)
+ Tổn thương thần kinh kèm theo
+ HC chèn ép khoang
4.6 Mức độ tổn thương
- Hoại tử chi rõ khi: bệnh nhân mất cảm giác đau, da tím
đen hoặc có những đốm tím không biến mất khi đè, cơ bị
liệt hoàn toàn.
- Đe doạ hoại tử chi khi: da có các mảng tím nhưng khi ấn
vào còn biến mất, cơ co cứng và giảm hoặc mất khả năng
vận động.
- Chưa có dấu hiệu hoại tử chi khi: bệnh nhân còn đau
nhiều, da trắng nhợt, cơ còn vận động được
5. Cận lâm sàng
5.1 Echo Doppler mạch máu:
-Ưu điểm: không xâm hại, rẻ tiền, cho hình ảnh MM và các
thông số huyết động học
- Khuyết điểm: tùy khả năng người làm siêu âm
5.2 Chụp Xquang động mạch: thông thường or DSA
- Ưu điểm: tiêu chuẩn vàng đánh giá tình trạng mạch máu (xác
định vị trí, loại tổn thương, tuần hoàn phụ, mạch máu đầu gần
và đầu xa)
- Khuyết điểm: xâm lấn, tốn tiền, mất thời gian,
thực hiện khi bệnh nhân ổn định
và không có nguy cơ thiếu máu nuôi chi cấp tính.
5. Cận lâm sàng
5.4 Xét ngiệm khác: CTM, ECG, Xquang tim phổi, chức năng
gan thận,…
5.3 Chụp Xquang cắt lớp điện toán có cản quang: áp dụng
trong chấn thương mạch máu nội tạng ngực hay bụng.
5. Cận lâm sàng
6. Biến Chứng
 Do vết thương mạch máu
Chèn ép khoang, hoại tử chi do thiếu máu, nhiễm khuẩn
Tử vong do mất máu
 Sau mổ
Chảy máu
Tắc mạch
Nhiễm trùng
 Di chứng
Giả phồng động mạch
Thông động tĩnh mạch
Chảy máu tái diễn
Thiểu dưỡng chi do thiếu máu mãn tính
7. Xử trí ban đầu
1.Cầm máu tạm thời ngay tại chổ
- Băng ép có trọng điểm
- Ga-rô cầm máu
2. Chống sốc
Truyền dịch mặn, nước điện giải duy trì HA
3. Chuyển tuyến trên theo ưu tiên I

BỆNH CHẤN THƯƠNG MMNdsadsadsadsadsaB (3).ppt

  • 2.
    MỤC TIÊU BÀIVIẾT 1. Trình bày được định nghĩa CTMMNV 2. Trình bày các loại TT trong CTMMNV 3. Các thể lâm sàng của CTMMNV,các thăm dò CLS 4. Các phương pháp sơ cứu 5. Các biến chứng của VTMMNV
  • 3.
    1. Định nghĩa Làcác tổn thương 1 trong 3 lớp của thành mạch
  • 4.
    * Trực tiếp -Do bạch khí - Do hỏa khí - Do đầu xương gãy đâm vào - Tai biến * Gián tiếp: - Kéo căng, đụng dập 2. Nguyên nhân
  • 5.
    3.Phân loại chấnthương mạch máu  Đứt đôi mạch  Rách thành bên  Vết thương xuyên qua mạch máu.  Dập
  • 6.
    4.2 Triệu chứngtoàn thân: choáng mất máu, huyết áp hạ, nhiễm trùng nhiễm độc 4. Khám Lâm Sàng 4.1 Hỏi bệnh •Cơ chế chấn thương •Thời gian chính xác từ bị thương đến lúc nhập viện •Biện pháp sơ cứu ban đầu 4.3 Triệu chứng cơ năng + Đau tại chỗ chấn thương và phần chi dưới. + Cảm giác tê lạnh và giảm vận động chi bị thương.
  • 7.
    4.5.1 Tình trạngtại chỗ - Vị trí vết thương, miệng vết thương + Chảy máu: dễ thấy nhất + Khối máu tụ dưới da hoặc cơ : có thể to lên nhanh chóng, ranh giới rõ, căng cứng, k đập theo nhịp đập - Phần mềm quanh vết thương 4.5 Triệu chứng thực thể
  • 8.
    4.5 Triệu chứngthực thể 4.5.2 Triệu chứng phần chi xa dưới chỗ tổn thương: + Dấu hiệu thiếu máu nuôi chi cấp tính: bao gồm mất mạch dưới chỗ tổn thương và dấu hiệu 6P (Pain, Pallor, Pulselessness, Perishingly cold , Paresthesia, Paralysis) + Tổn thương thần kinh kèm theo + HC chèn ép khoang
  • 9.
    4.6 Mức độtổn thương - Hoại tử chi rõ khi: bệnh nhân mất cảm giác đau, da tím đen hoặc có những đốm tím không biến mất khi đè, cơ bị liệt hoàn toàn. - Đe doạ hoại tử chi khi: da có các mảng tím nhưng khi ấn vào còn biến mất, cơ co cứng và giảm hoặc mất khả năng vận động. - Chưa có dấu hiệu hoại tử chi khi: bệnh nhân còn đau nhiều, da trắng nhợt, cơ còn vận động được
  • 10.
    5. Cận lâmsàng 5.1 Echo Doppler mạch máu: -Ưu điểm: không xâm hại, rẻ tiền, cho hình ảnh MM và các thông số huyết động học - Khuyết điểm: tùy khả năng người làm siêu âm 5.2 Chụp Xquang động mạch: thông thường or DSA - Ưu điểm: tiêu chuẩn vàng đánh giá tình trạng mạch máu (xác định vị trí, loại tổn thương, tuần hoàn phụ, mạch máu đầu gần và đầu xa) - Khuyết điểm: xâm lấn, tốn tiền, mất thời gian, thực hiện khi bệnh nhân ổn định và không có nguy cơ thiếu máu nuôi chi cấp tính.
  • 11.
  • 12.
    5.4 Xét ngiệmkhác: CTM, ECG, Xquang tim phổi, chức năng gan thận,… 5.3 Chụp Xquang cắt lớp điện toán có cản quang: áp dụng trong chấn thương mạch máu nội tạng ngực hay bụng. 5. Cận lâm sàng
  • 13.
    6. Biến Chứng Do vết thương mạch máu Chèn ép khoang, hoại tử chi do thiếu máu, nhiễm khuẩn Tử vong do mất máu  Sau mổ Chảy máu Tắc mạch Nhiễm trùng  Di chứng Giả phồng động mạch Thông động tĩnh mạch Chảy máu tái diễn Thiểu dưỡng chi do thiếu máu mãn tính
  • 14.
    7. Xử tríban đầu 1.Cầm máu tạm thời ngay tại chổ - Băng ép có trọng điểm - Ga-rô cầm máu 2. Chống sốc Truyền dịch mặn, nước điện giải duy trì HA 3. Chuyển tuyến trên theo ưu tiên I