SlideShare a Scribd company logo
Article (Mạo từ)
1. an - ®-îc dïng:
- Tr-íc 1 danh tõ sè Ýt ®Õm ®-îc b¾t ®Çu b»ng 4 nguyªn ©m (vowel) a, e, i, o - Hai b¸n nguyªn ©m u, y
- C¸c danh tõ b¾t ®Çu b»ng h c©m. vÝ dô: u : an uncle. h : an hour
a : ®-îc dïng:
- tr-íc 1 danh tõ b¾t ®Çu b»ng phô ©m (consonant).
- dïng tr-íc mét danh tõ b¾t ®Çu b»ng uni : a university, a uniform, a universal, a union.
a. “a”, “an” đứng trước sự vật/ hiện tượng được đề cập lần đầu
Ví dụ: I live in a house, near a park (Tôi sống trong căn nhà kế bên là công viên)
b. Dùng để nói về nghề nghiệp
Ví dụ: He is an engineer (Anh ấy là một kỹ sư)
2- The
“The” được dùng trước một danh từ : ( 1) đã được đề cập,
(2) đã cụ thể về đặc điểm, vị trí
(3) là khái niệm phổ thông mà người nói và người nghe/người đọc đều biết.
a. Sự vật/ hiện tượng được nhắc lại 2 lần:
Ví dụ: I saw a dog. The dog run away (Danh từ con chó vừa được đề cập ở câu trước)
b. Chỉ các yếu tố duy nhất mà người đọc và nghe đều biết đến (mặt trăng, mặt trời, trái đất,..)
Ví dụ: The sun is huge (Mặt trời là khổng lồ)
c. “The” + tính từ + V số nhiều: Người…
Ví dụ: The poor.. (những người nghèo), The rich.. (những người giàu có)
d. “The” đặt trước tên riêng (biển, sông, quần đảo, quần thể, tên số nhiều của quốc gia, sa mạc,..)
Ví dụ: The Him Lam company, the Himalaya Corp, the Asian, the United States,..
e. “The” đặt trước từ chỉ quốc tịch
Ví dụ: The Vietnamese, The Chinese, The Korean
f. “The” + họ/ tên (ở số nhiều) nghĩa là gia đình + tên
Ví dụ: The Smiths = Gia đình Smith (bao gồm các thành viên trong gia đình Hạnh)
e. The + nhạc cụ: the piano
III. Lưu ý khi sử dụng Mạo từ:
a. Không dùng “The” trong các trường hợp sau:
• Trước tên quốc gia, châu lục, núi, hồ, tên đường
• Khi danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều không mang đặc điểm đặc biệt
• Sau sở hữu tính từ (Possessive adjective) và danh tử sở hữu cách (possessive case)
• Tên gọi bữa ăn
• Trước các tước hiệu (President,..)
- Kh«ng dïng The tr-íc 1 sè danh tõ nh- Home, church, bed, court, hospital, prison, school, college, university khi nã
®i víi ®éng tõ vµ giíi tõ chØ chuyÓn ®éng (chØ ®i tíi ®ã lµm môc ®Ých chÝnh).
VÝ dô: He is at home. I arrived home before dark. I sent him home.
| to bed ( ®Ó ngñ)
to church (®Ó cÇu nguyÖn)
to court (®Ó kiÖn tông)
We go to hospital (ch÷a bÖnh)
to prison (®i tï)
to school / college/ university (®Ó häc)
Víi môc ®Ých kh¸c th× ph¶i dïng the.
VÝ dô: Students go to the university for a class party.
• Sea
Go to the sea / be at the sea = to go to/ be at the seaside : ®i t¾m biÓn, nghØ m¸t.
We can live by / near the sea.
• Work and office.
Work (n¬i lµm viÖc) ®-îc sö dông kh«ng cã The ë tr-íc. => Go to work.
nh-ng office l¹i ph¶i cã The. => Go to the office.
NÕu to be in office (kh«ng cã the) nghÜa lµ ®ang gi÷ chøc. => To be out of office - th«i gi÷ chøc.
Practice
Bài 1: Chọn mạo từ đúng trong mỗi câu bên dưới:
1)Did you bring ________________ (a, an, the) umbrella?
2)Are you looking for________________ (a, an, the) shampoo?
3)I checked ________________ (a, an, the) mailbox again.
4)Can I have ________________ (a, an, the) spoon please?
5)I was born into ________________ (a, an, the) poor family.
6)She will come back in ________________ (a, an, the) hour.
7)Have you been to ________________ (a, an, the) Space Needle Tower in Seattle?
8)I would love to talk to one of ________________ (a, an, the) managers.
9)What ________________ (a, an, the) amazing view!
10)The helicopter landed on ________________ (a, an, the) roof of a building.
Bài 2: Điền mạo từ thích hợp hoặc để trống.
1. Your soup is so good. ______________ meat is pretty tender.
2. Are you interested in _______________ science or _______________ music?
3. They got married but ______________ marriage wasn’t very successful.
4. Do you know any of ______________ people who live across _____________ road?
5. After ___________ work the boss usually invites his staff to ____________ pub.
6. When mom was ill ____________ lot of her friends came to ______________ hospital to visit her.
7. Many people hate _____________ violence, but they like to watch it in ___________ movies.
8. Have you ever visited ______________ Madame Tussaud’s in London?
9. ____________ life would be difficult without ____________ useful machines and gadgets we have today.
10. I’m on _____________ night duty this week.
11. I know someone who wrote _____________ book about ____________ American presidents.
12. ____________ World War II ended in 1945.
13. ___________ fumes of cars and factories are ____________ primary reasons for ___________ air pollution.
14. He was _____________ unsuccessful musician when he came to this town.
15. Don’t stay in that hotel. _____________ beds there are very uncomfortable.
16. The car sped away at ____________ hundred km _____________ hour.
17. John doesn’t usually go to _____________ church on _____________ Sundays.
18. He was sent to _______________ prison for _________________ murder.
19. At _____________ beginning of his speech he spoke about ________________ tourism in general.
20. We usually go by ______________ train, but today we’re taking ___________ bus.
Bài 3: Điền mạo từ thích hợp vào chỗ trống.
1. ____________ Sword Lake is the most interesting place I want to run.
2. I’ve been living in ___________ London for six years.
3. __________ Danube runs through many European cities.
4. Wild horses live in ____________ Gobi Desert.
5. ____________ Pacific Ocean has many different types of fish.
6. I love swimming in ____________ Mediterranean.
7. We spent our holiday on the shore of _________ Lake Windermere.
8. __________ Nile is a very beautiful river.
9. She stayed in __________ Belgrade for several weeks.
10. Her husband comes from __________ California.
11. They studied the geology of ________ Sahara Desert.
12. They crossed _____________ Black Sea by boat.
13. He has always wanted to visit ___________ Rome.
14. She lived in ______________ Asia for several years.
15. ______________ Tuscany has many beautiful cities.
16. I spent a year traveling around ___________ Europe.
17. Her village is near __________ Lake Titicaca.
18. Would you like to visit __________ South America?
19. They live near _______ Thames.
20. I think __________ Cornwall is a very beautiful part of England.

More Related Content

Similar to Article ( Mạo từ).pdf

Cách sử dụng mạo từ trong ngữ pháp tiếng anh
Cách sử dụng mạo từ trong ngữ pháp tiếng anhCách sử dụng mạo từ trong ngữ pháp tiếng anh
Cách sử dụng mạo từ trong ngữ pháp tiếng anh
Đào Ngân
 
Đề cương + Test ôn tập Giữa Kì 2 Tiếng anh 11 - Global Success (Theo chuẩn mi...
Đề cương + Test ôn tập Giữa Kì 2 Tiếng anh 11 - Global Success (Theo chuẩn mi...Đề cương + Test ôn tập Giữa Kì 2 Tiếng anh 11 - Global Success (Theo chuẩn mi...
Đề cương + Test ôn tập Giữa Kì 2 Tiếng anh 11 - Global Success (Theo chuẩn mi...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Dgnl dhqg tphcm 2022 de so 6
Dgnl dhqg tphcm 2022 de so 6Dgnl dhqg tphcm 2022 de so 6
Lesson 1.pptx
Lesson 1.pptxLesson 1.pptx
Lesson 1.pptx
TungLinhNguyen2
 
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong EnglishPhân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
dongaduythuat123
 
đáP án và giải thích đề 18
đáP án và giải thích đề 18đáP án và giải thích đề 18
đáP án và giải thích đề 18Huynh ICT
 

Similar to Article ( Mạo từ).pdf (6)

Cách sử dụng mạo từ trong ngữ pháp tiếng anh
Cách sử dụng mạo từ trong ngữ pháp tiếng anhCách sử dụng mạo từ trong ngữ pháp tiếng anh
Cách sử dụng mạo từ trong ngữ pháp tiếng anh
 
Đề cương + Test ôn tập Giữa Kì 2 Tiếng anh 11 - Global Success (Theo chuẩn mi...
Đề cương + Test ôn tập Giữa Kì 2 Tiếng anh 11 - Global Success (Theo chuẩn mi...Đề cương + Test ôn tập Giữa Kì 2 Tiếng anh 11 - Global Success (Theo chuẩn mi...
Đề cương + Test ôn tập Giữa Kì 2 Tiếng anh 11 - Global Success (Theo chuẩn mi...
 
Dgnl dhqg tphcm 2022 de so 6
Dgnl dhqg tphcm 2022 de so 6Dgnl dhqg tphcm 2022 de so 6
Dgnl dhqg tphcm 2022 de so 6
 
Lesson 1.pptx
Lesson 1.pptxLesson 1.pptx
Lesson 1.pptx
 
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong EnglishPhân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
 
đáP án và giải thích đề 18
đáP án và giải thích đề 18đáP án và giải thích đề 18
đáP án và giải thích đề 18
 

Recently uploaded

AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
Qucbo964093
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 

Recently uploaded (10)

AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 

Article ( Mạo từ).pdf

  • 1. Article (Mạo từ) 1. an - ®-îc dïng: - Tr-íc 1 danh tõ sè Ýt ®Õm ®-îc b¾t ®Çu b»ng 4 nguyªn ©m (vowel) a, e, i, o - Hai b¸n nguyªn ©m u, y - C¸c danh tõ b¾t ®Çu b»ng h c©m. vÝ dô: u : an uncle. h : an hour a : ®-îc dïng: - tr-íc 1 danh tõ b¾t ®Çu b»ng phô ©m (consonant). - dïng tr-íc mét danh tõ b¾t ®Çu b»ng uni : a university, a uniform, a universal, a union. a. “a”, “an” đứng trước sự vật/ hiện tượng được đề cập lần đầu Ví dụ: I live in a house, near a park (Tôi sống trong căn nhà kế bên là công viên) b. Dùng để nói về nghề nghiệp Ví dụ: He is an engineer (Anh ấy là một kỹ sư) 2- The “The” được dùng trước một danh từ : ( 1) đã được đề cập, (2) đã cụ thể về đặc điểm, vị trí (3) là khái niệm phổ thông mà người nói và người nghe/người đọc đều biết. a. Sự vật/ hiện tượng được nhắc lại 2 lần: Ví dụ: I saw a dog. The dog run away (Danh từ con chó vừa được đề cập ở câu trước) b. Chỉ các yếu tố duy nhất mà người đọc và nghe đều biết đến (mặt trăng, mặt trời, trái đất,..) Ví dụ: The sun is huge (Mặt trời là khổng lồ) c. “The” + tính từ + V số nhiều: Người… Ví dụ: The poor.. (những người nghèo), The rich.. (những người giàu có) d. “The” đặt trước tên riêng (biển, sông, quần đảo, quần thể, tên số nhiều của quốc gia, sa mạc,..) Ví dụ: The Him Lam company, the Himalaya Corp, the Asian, the United States,.. e. “The” đặt trước từ chỉ quốc tịch Ví dụ: The Vietnamese, The Chinese, The Korean f. “The” + họ/ tên (ở số nhiều) nghĩa là gia đình + tên Ví dụ: The Smiths = Gia đình Smith (bao gồm các thành viên trong gia đình Hạnh) e. The + nhạc cụ: the piano III. Lưu ý khi sử dụng Mạo từ: a. Không dùng “The” trong các trường hợp sau: • Trước tên quốc gia, châu lục, núi, hồ, tên đường • Khi danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều không mang đặc điểm đặc biệt • Sau sở hữu tính từ (Possessive adjective) và danh tử sở hữu cách (possessive case) • Tên gọi bữa ăn • Trước các tước hiệu (President,..) - Kh«ng dïng The tr-íc 1 sè danh tõ nh- Home, church, bed, court, hospital, prison, school, college, university khi nã ®i víi ®éng tõ vµ giíi tõ chØ chuyÓn ®éng (chØ ®i tíi ®ã lµm môc ®Ých chÝnh). VÝ dô: He is at home. I arrived home before dark. I sent him home. | to bed ( ®Ó ngñ) to church (®Ó cÇu nguyÖn) to court (®Ó kiÖn tông) We go to hospital (ch÷a bÖnh) to prison (®i tï) to school / college/ university (®Ó häc) Víi môc ®Ých kh¸c th× ph¶i dïng the. VÝ dô: Students go to the university for a class party. • Sea Go to the sea / be at the sea = to go to/ be at the seaside : ®i t¾m biÓn, nghØ m¸t. We can live by / near the sea. • Work and office.
  • 2. Work (n¬i lµm viÖc) ®-îc sö dông kh«ng cã The ë tr-íc. => Go to work. nh-ng office l¹i ph¶i cã The. => Go to the office. NÕu to be in office (kh«ng cã the) nghÜa lµ ®ang gi÷ chøc. => To be out of office - th«i gi÷ chøc. Practice Bài 1: Chọn mạo từ đúng trong mỗi câu bên dưới: 1)Did you bring ________________ (a, an, the) umbrella? 2)Are you looking for________________ (a, an, the) shampoo? 3)I checked ________________ (a, an, the) mailbox again. 4)Can I have ________________ (a, an, the) spoon please? 5)I was born into ________________ (a, an, the) poor family. 6)She will come back in ________________ (a, an, the) hour. 7)Have you been to ________________ (a, an, the) Space Needle Tower in Seattle? 8)I would love to talk to one of ________________ (a, an, the) managers. 9)What ________________ (a, an, the) amazing view! 10)The helicopter landed on ________________ (a, an, the) roof of a building. Bài 2: Điền mạo từ thích hợp hoặc để trống. 1. Your soup is so good. ______________ meat is pretty tender. 2. Are you interested in _______________ science or _______________ music? 3. They got married but ______________ marriage wasn’t very successful. 4. Do you know any of ______________ people who live across _____________ road? 5. After ___________ work the boss usually invites his staff to ____________ pub. 6. When mom was ill ____________ lot of her friends came to ______________ hospital to visit her. 7. Many people hate _____________ violence, but they like to watch it in ___________ movies. 8. Have you ever visited ______________ Madame Tussaud’s in London? 9. ____________ life would be difficult without ____________ useful machines and gadgets we have today. 10. I’m on _____________ night duty this week. 11. I know someone who wrote _____________ book about ____________ American presidents. 12. ____________ World War II ended in 1945. 13. ___________ fumes of cars and factories are ____________ primary reasons for ___________ air pollution. 14. He was _____________ unsuccessful musician when he came to this town. 15. Don’t stay in that hotel. _____________ beds there are very uncomfortable. 16. The car sped away at ____________ hundred km _____________ hour. 17. John doesn’t usually go to _____________ church on _____________ Sundays. 18. He was sent to _______________ prison for _________________ murder. 19. At _____________ beginning of his speech he spoke about ________________ tourism in general. 20. We usually go by ______________ train, but today we’re taking ___________ bus. Bài 3: Điền mạo từ thích hợp vào chỗ trống. 1. ____________ Sword Lake is the most interesting place I want to run. 2. I’ve been living in ___________ London for six years. 3. __________ Danube runs through many European cities. 4. Wild horses live in ____________ Gobi Desert. 5. ____________ Pacific Ocean has many different types of fish. 6. I love swimming in ____________ Mediterranean. 7. We spent our holiday on the shore of _________ Lake Windermere. 8. __________ Nile is a very beautiful river. 9. She stayed in __________ Belgrade for several weeks. 10. Her husband comes from __________ California. 11. They studied the geology of ________ Sahara Desert. 12. They crossed _____________ Black Sea by boat. 13. He has always wanted to visit ___________ Rome. 14. She lived in ______________ Asia for several years. 15. ______________ Tuscany has many beautiful cities. 16. I spent a year traveling around ___________ Europe. 17. Her village is near __________ Lake Titicaca. 18. Would you like to visit __________ South America? 19. They live near _______ Thames. 20. I think __________ Cornwall is a very beautiful part of England.