SlideShare a Scribd company logo
TỔNG CỤC HẢI QUAN
TRƯỜNG HẢI QUAN VIỆT NAM
THỦ TỤC HẢI QUAN
ĐỐI VỚI
HÀNG HÓA XK, NK
Ths. Phan Bình Tuy
Phó trưởng phòng Giám sát quản lý
Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh
CƠ SỞ PHÁP LÝ
• Luật Hải quan số 54/2014/QH13
• Nghị định 08/2015/NĐ-CP quy định chi tiết Luật HQ
• Nghị định 59/2018/NĐ-CP sửa đổi NĐ 08/2015/NĐ-CP
• Thông tư 38/2015/TT-BTC quy định về TTHQ, Thuế XK,
NK và quản lý thuế
• Thông tư 39/2018/TT-BTC sửa đổi TT 38/2015/TT-BTC
• Thông tư 12/2015/BTC và TT 22/2019/BTC về thi, cấp
chứng chỉ nhân viên ĐLHQ và Đại lý làm TTHQ
CƠ SỞ PHÁP LÝ
• Thông tư 13/2015/TT-BTC; TT 13/2020/TT-BTC về KT,
GS hàng hóa được bảo vệ quyền SHTT
• Thông tư 14/2015/TT-BTC về Phân loại hàng hóa
• Thông tư 39/2015/TT-BTC; Thông tư 60/2019/TT-BTC
về Trị giá Hải quan
• Thông tư 65/2017/TT-BTC và Thông tư 09/2019/TT-
BTC về Danh mục hàng hóa XNK VN
• Thông tư 72/2015/TT-BTC và Thông tư 07/2019/TT-
BTC về Doanh nghiệp ưu tiên
CƠ SỞ PHÁP LÝ
• Thông tư 38/2018/TT-BTC; Thông tư 62/2019/TT-BTC;
Thông tư 47/2020/TT-BTC quy định về xuất xứ hàng hoá
• Thông tư 49/2015/TT-BTC -TTHQ bưu phẩm, bưu kiện
• Thông tư 191/2015/TT-BTC về TTHQ hàng hóa gửi CPN
• Thông tư 56/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 49/2015/TT-
BTC và Thông tư 191/2015/TT-BTC
• Thông tư 184/2015/TT-BTC về kê khai thuế, bảo lãnh
thuế, thu, nộp thuế hàng hoá XNK
• Thông tư 274/2016/TT-BTC về quản lý, thu phí HQ
1. Khai báo hải quan
2. Tiếp nhận, đăng ký tờ khai hải quan
3. Phân luồng kiểm tra hải quan
4. Kiểm tra hồ sơ
5. Kiểm tra thực tế hàng hóa
6. Kiểm tra chuyên ngành (KD,KTCL,ATTP)
7. Nộp thuế, lệ phí hải quan
8. Thông quan/Giải phóng hàng/Đưa hàng về bảo quản
9. Xác nhận qua khu vực giám sát hải quan
THỦ TỤC HẢI QUAN
KHAI BÁO HẢI QUAN
1. Các hệ thống khai báo điện tử
2. Địa điểm làm TTHQ
3. Hình thức khai HQ
4. Người khai HQ
5. Thời gian khai, nộp TKHQ
6. Nguyên tắc khai HQ
Các Hệ thống khai báo hải quan điện tử
1/ Hệ thống thông quan hàng hoá tự động (VNACCS/VCIS)
2/ Hệ thống hải quan điện tử E-customs (V5)
3/ Hệ thống một cửa quốc gia (vnsw.gov.vn)
4/ Hệ thống dịch vụ công trực tuyến (pus.customs.gov.vn)
5/ Hệ thống thanh toán thuế điện tử
(epayment.customs.gov.vn)
6/ Hệ thống Gia công, SXXK, CX
7/ Hệ thống giám sát quản lý HQ tự động (E-cargo)
• Đ.22 – LHQ
• Đ.4 – NĐ 08/2015/NĐ-CP
• Đ.1- NĐ 59/2018/NĐ-CP
• Đ.19; Đ58 – TT38/2015/TT-BTC
• QĐ 23/2019/QĐ-TTG
Địa điểm
làm thủ tục hải quan
1/ Hàng XK:
• Chi cục HQ nơi DN có trụ sở /CSSX
• Chi cục HQ nơi tập kết hàng hóa XK
• Chi cục HQCK xuất hàng
2/ Hàng NK:
• Chi cục HQCK nơi lưu giữ hàng hóa, cảng đích
• Chi cục HQ ngoài cửa khẩu:
 Nơi DN có trụ sở
 Hoặc nơi hàng được chuyển cửa khẩu đến
Địa điểm làm thủ tục hải quan
1/ Phải làm TTHQ tại Cửa khẩu nhập:
 Cảng biển, hàng không dỡ hàng
 Cảng biển, hàng không ghi trên vận đơn
 Ga đường sắt quốc tế
 Cửa khẩu đường bộ, sông: CK quốc tế, CK chính
2/ Được làm TTHQ tại ICD Phước Long, ICD Mỹ Đình
3/ Hàng hóa phục vụ nhà máy, công trình; SX, GC, CX;
hàng đưa về PTQ, KNQ, CFS, CH miễn thuế; hàng gửi
BĐ, CPN; hàng ANQP; hàng cứu trợ; xăng dầu:
 Được làm TTHQ tại cửa khẩu nhập
 Hoặc ngoài cửa khẩu
3/ HÀNG HÓA THUỘC
QUYẾT ĐỊNH 23/2019/QĐ-TTg
a/ Nhập khẩu
• Chi cục HQ nơi có trụ sở chính hoặc trụ sở chi
nhánh hoặc cơ sở sản xuất;
• Chi cục HQCK hoặc Chi cục HQ cảng nội địa;
• Chi cục HQ quản lý hàng GC, SXXK thuộc
Cục HQ nơi có CSSX hoặc nơi có CK nhập.
b/ Xuất khẩu
• Được lựa chọn Chi cục HQ thuận tiện
4/ Hàng hóa gia công, SXXK
a/ Nhập khẩu
• Chi cục HQ QL DNCX
• Hàng hóa NK theo quyền NK: Thực hiện theo
quy định hàng NKD
b/ Xuất khẩu
• Được lựa chọn Chi cục HQ thuận tiện
• Hàng hóa bảo hành, sửa chữa: CCHQQLDNCX
5/ Hàng hóa của DN chế xuất
 HH gửi qua bưu chính, CPN
 HH TN-TX, TXTN khác
 HH thuộc QĐ 23/2019/QĐ-TTg
 HH quá cảnh đóng ghép chung
6/ HÀNG HÓA LÀM TTHQ TẠI
CHI CỤC HQ
CHUYỂN PHÁT NHANH
7/ HÀNG HÓA TNTX, TXTN
14
14
1- Phương tiện chứa hàng
hóa quay vòng (cont rỗng,
bồn chứa)
CHI CỤC HQ CỬA KHẨU
2- Phương tiện chứa hàng
hóa khác
• CHI CỤC HQ CỬA KHẨU
• CHI CỤC HQ QL HÀNG GC,
SXXK
3- Tàu biển, tàu bay TN-TX,
TX-TN sửa chữa, bảo dưỡng CHI CỤC HQ CỬA KHẨU
4- MMTB, linh kiện, phụ tùng
tạm nhập, tạm xuất sửa
chữa tàu biển, tàu bay
• CHI CỤC HQ CỬA KHẨU,
• CHI CỤC HQ CPN
7/ HÀNG HÓA TNTX, TXTN
15
5- Hàng hóa phục vụ công việc
trong thời hạn nhất định
• CHI CỤC HQ CỬA KHẨU
• CHI CỤC HQ CPN
6- MMTB, PTVT, khuôn, mẫu
TN-TX, TX-TN để SX, XD, lắp
đặt công trình, thực hiện dự
án, thử nghiệm
• CHI CỤC HQ CỬA KHẨU, CPN
• CHI CỤC HQ NƠI CÓ CSSX,
DỰ ÁN
• CHI CỤC HQ THUẬN TIỆN
7- Hàng hóa dự hội chợ, triển
lãm, giới thiệu sản phẩm
• CHI CỤC HQ CỬA KHẨU, CPN
• CHI CỤC HQ NƠI HỘI CHỢ,
TRIỂN LÃM, GIỚI THIỆU SP
• HQ QL DNCX
7/ HÀNG HÓA TNTX, TXTN
16
8 - Hàng hóa bảo hành, sửa
chữa, thay thế
• CHI CỤC HQ CỬA KHẨU, CPN
• CHI CỤC HQ NƠI CÓ CSSX,
DỰ ÁN
• CHI CỤC HQ THUẬN TIỆN
9- Hàng hóa kinh doanh
TNTX
• CHI CỤC HQ CỬA KHẨU
10- Hàng hóa TNTX khác
• CHI CỤC HQ CỬA KHẨU
• CHI CỤC HQ NƠI CÓ CSSX,
DỰ ÁN
17
KHAI TỜ KHAI
HẢI QUAN
ĐIỆN TỬ
Hình thức khai hải quan
KHAI TKHQĐT
HOẶC TKHQ GIẤY
(Kh.2,Đ.25,NĐ.08)
NGƯỜI KHAI HẢI QUAN
Đ.5-NĐ08 ; NĐ59
1/ Chủ hàng
2/ Người được chủ hàng ủy quyền
(Hàng PMD, đầu tư miễn thuế)
3/ Đại lý làm thủ tục hải quan
4/ DN bưu chính quốc tế, CPN quốc tế
5/ Người thực hiện dịch vụ quá cảnh,
trung chuyển
6/ Chủ phương tiện, người điều khiển PTVT
XC, NK, QC hoặc người được ủy quyền
19
XUẤT KHẨU
+ Sau khi tập kết hàng
+ Trước 4h - PTVTXC
+ CPN: Trước 2h
Thời hạn nộp tờ khai hải quan
Đ.25- LHQ
NHẬP KHẨU
+ Trước khi hàng đến
cửa khẩu
+ Trong 30 ngày hàng
đến cửa khẩu
• Đ.29 – LHQ
• Đ.25 – NĐ 08/2015/NĐ-CP
• Đ.1- NĐ 59/2018/NĐ-CP
• Đ.18 – TT 38/2015/TT-BTC
• Đ.1- TT 39/2018/TT-BTC
NGUYÊN TẮC KHAI HẢI QUAN
1/ NKHQ phải khai đầy đủ, chính xác, trung thực
các tiêu chí trên TKHQ; tự xác định số thuế, các
khoản thu khác, chịu trách nhiệm trước pháp luật
2/ Khai TKHQ:
• Phải khai đầy đủ các thông tin trên TKHQ
• Nộp hồ sơ HQ qua Hệ thống điện tử (Ecus) cùng
lúc khai TKHQ (Điện tử hoặc Scan)
• Trừ chứng từ nộp bản chính: C/O, giấy phép
3/ Khai báo vận đơn hàng nhập khẩu
a/ 01 B/L khai báo trên 01 TKNK
b/ Nếu 01 B/L khai báo cho nhiều TKNK thì phải
khai Thông báo tách vận đơn
c/ Nếu 01 TKNK khai nhiều B/L thì phải khai Bản kê
vận tải đơn
d/ Nếu không có B/L thì khai Thông báo thông tin
HHNK. Hệ thống sẽ cấp số QLHH
4/ Khai báo Tờ khai xuất khẩu
a/ Khai số hiệu container trên TKHQ
b/ Khai số QLHH tại Ô số vận đơn
c/ Trước khi đăng ký TKXK: DN thông báo thông tin
về hàng hóa dự kiến XK=> Hệ thống cấp số QLHH
5/ Hàng hóa thuộc nhiều TKXK của cùng 01 chủ
hàng, đóng ghép chung container, kiện: DN phải
thông báo thông tin hàng hóa đóng ghép chung
container, kiện trước khi đưa hàng qua KVGSHQ
6/ Loại hình XK, NK khác nhau  Khai TKHQ khác
nhau
Mã loại hình: CV 2765/TCHQ-GSQL- 01/4/2015
7/ NL, VT, SP gia công, SXXK: Phải khai mã NL,
VT, SP trên TKHQ (tại ô mô tả hàng hoá)
10/ Hàng hóa phục vụ AN, QP:
• Nộp văn bản đề nghị miễn khai HQ, miễn kiểm
tra HH của Bộ CA, Bộ QP
• CQHQ thực hiện giám sát
9/ Hàng hóa XK, NK phải có giấy phép:
• Phải có giấy phép trước khi đăng ký TKHQ
• Khai đầy đủ thông tin giấy phép trên TKHQ
8/ Khai báo hóa đơn:
• 01 hóa đơn khai cho 01 TKHQ.
• Nếu khai nhiều hóa đơn cho 01 TKHQ thì lập
bảng kê hóa đơn, khai đính kèm
11/ Được khai gộp các hàng hóa cùng HS (Hàng
XK, NK để SX, GC,SXXK)
12/ Được khai nhiều hợp đồng cho 01 TKHQ: cùng
điều kiện giao hàng, cùng phương thức thanh toán,
cùng một khách hàng, giao hàng một lần
13/ Được đăng ký TKHQ 01 lần trong thời hạn 01
năm, điều kiện: cùng một hợp đồng, cùng một
người mua, người bán, qua cùng cửa khẩu.
16/ Hệ thống khai HQ điện tử của người khai HQ
không thực hiện được thì người khai HQ có văn
bản thông báo cho Chi cục HQ
15/ Hàng gửi nhầm, thừa: DN khai bổ sung theo
quy định tại Khoản 4- Điều 20 hoặc từ chối nhận
hàng theo quy định tại Điều 95, 96 - TT38
14/ Hàng hóa không chịu thuế, miễn thuế phải khai
các thông tin không chịu thuế, miễn thuế
17/ Khai báo chuyển mục đích
a/ Phải đăng ký TKHQ mới. Chính sách thuế, chính
sách mặt hàng tại thời điểm đăng ký TKHQ mới
b/ Nếu NK là NL, chuyển MĐSD là SP:
- Khai 2 dòng riêng (NL , SP)
- Tính thuế phần nguyên liệu
- Chính sách NK theo SP
c/ Ghi số TKHQ ban đầu, hình thức thay đổi.
Nếu TKHQ quá 5 năm hoặc DN không theo dõi
TKNK thì không khai số TKHQ ban đầu
18/ Khai báo chuyển nhượng cho
đối tượng không chịu thuế, miễn thuế
• Người khai HQ là: Người nhận chuyển nhượng
• Người nhận chuyển nhượng phải thông báo
DMHHMT
• CQHQ trừ lùi trên DMHHMT của người nhận
chuyển nhượng
• Người chuyển nhượng phải thông báo Chi cục
HQ thông báo DMMT ban đầu
20/ NKHQ được sử dụng kết quả phân tích, phân
loại của lô hàng đã được thông quan trước đó để
khai tên hàng, mã số cho các lô hàng tiếp theo:
+ Cùng tên hàng, thành phần, tính chất lý hóa, tính
năng, công dụng
+ Cùng một nhà SX
+ Trong 03 năm
19/ NKHQ được sử dụng kết quả giám định, phân
tích của các tổ chức có chức năng theo quy định
của pháp luật để khai báo HQ
1/ IDA/EDA: Đăng ký trước thông tin hàng hóa
XK,NK
2/ IDB/EDB:
• Sửa đổi thông tin đăng ký trước
• Tra cứu thông tin hóa đơn đã khai trước
• Tra cứu vận đơn đã khai trước
3/ IDC/EDC: Khai chính thức TKHQ
KHAI TKHQ TRÊN VNACCS
• Khai trên hệ thống VNACCS
• 01 TKHQ chỉ khai được 50 dòng hàng
• Được sửa IDA/EDA nhiều lần
• Lưu trên VNAACS 07 ngày
• DN khai các chỉ tiêu thông tin TKHQ phải theo
quy định Phụ lục 2 – TT39
• Lưu ý: Các tiêu chí TKHQ
Đăng ký trước thông tin HH XK,NK
(IDA/EDA)
• DN kiểm tra thông tin IDA/EDA do Hệ thống
VNACCS phản hồi
• Thực hiện khai chính thức- IDC
• Trường hơp thông tin khai IDA khác IDC thì
phải khai điều chỉnh
• Thời điểm áp dụng chính sách XNK, thuế là
thời điểm khai chính thức - IDC
KHAI CHÍNH THỨC TKHQ
IDC/EDC
1/ KHAI HQ ĐIỆN TỬ:
• Hệ thống tự động kiểm tra, đăng ký TKHQ
• Không đủ điều kiện đăng ký TKHQ: Hệ thống
thông báo cho NKHQ
ĐĂNG KÝ TỜ KHAI HẢI QUAN
Đ.30-LHQ; Đ.26-NĐ08; Đ.19-TT38,TT39
2/ KHAI TKHQ GIẤY:
• CCHQ kiểm tra, đăng ký TKHQ
• Thời hạn: Ngay khi DN nộp đủ HS
• Không đủ điều kiện đăng ký TKHQ: CCHQ
thông báo cho NKHQ bằng văn bản
• Không bị cưỡng chế
• Không thuộc DN giải thể, phá sản, mất tích,
tạm dừng hoạt động
• Khai đầy đủ, phù hợp thông tin TKHQ
• Khai đầy đủ thông tin liên quan chính sách
quản lý hàng hóa XNK, chính sách thuế
ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ TKHQ
Đ.19-TT38, TT39
1/ KHAI HQ ĐIỆN TỬ: Tổng cục trưởng TCHQ
quyết định phân luồng và thông báo trên hệ thống
PHÂN LUỒNG TỜ KHAI HQ
Đ.26-NĐ08, NĐ59; Đ.19-TT38,TT39
3/ KHAI TKHQ GIẤY: Chi cục trưởng HQ nơi đăng
ký quyết định kết quả phân luồng TK
2/ THỜI ĐIỂM PHÂN LUỒNG:
• Hệ thống thông báo phân luồng ngay sau khi
tiếp nhận, đăng ký TKHQ
• Khi hàng đến cửa khẩu: Hệ thống phân luồng lại
nếu có thay đổi về thông tin QLRR
1/ LUỒNG XANH (1): Miễn kiểm tra hồ sơ và miễn
kiểm tra thực tế hàng hóa
PHÂN LUỒNG TỜ KHAI HQ
Đ.26-NĐ08, NĐ59; Đ.19-TT38,TT39
2/ LUỒNG VÀNG (2): Kiểm tra hồ sơ, miễm kiểm
tra thực tế hàng hóa
3/ LUỒNG ĐỎ (3): Kiểm tra hồ sơ và kiểm tra thực
tế hàng hóa
HỒ SƠ HẢI QUAN
HỒ SƠ HẢI QUAN
NỘP, XUẤT TRÌNH
KHI LÀM TTHQ
(Đ.16-TT38, TT39)
HỒ SƠ HẢI QUAN
HỒ SƠ HẢI QUAN
DN PHẢI LƯU
(Đ.16a-TT39)
• DN được nộp hồ sơ qua hệ thống HQ điện tử
• Hồ sơ nộp qua hệ thống thì không phải nộp bản giấy
• Bản chính có thể được thể hiện dưới dạng chứng từ
điện tử hoặc chứng từ giấy
• Bản chính nộp cho HQ thì phải lưu bản sao
• HSHQ dạng điện tử thì phải lưu bản điện tử
• Đại lý làm TTHQ thì chủ hàng lưu HSHQ
• Chủ hàng nước ngoài không có ở VN thì Đại lý HQ
lưu HSHQ
QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỒ SƠ HQ
1/ Tờ khai hải quan dạng điện tử
2/ Giấy phép XK (nếu có)
3/ Giấy chứng nhận kiểm tra chuyên ngành
4/ Hóa đơn thương mại (có thanh toán)
5/ Bảng kê lâm sản (gỗ nguyên liệu XK)
(TT27/2018/BNNPTNT)
6/ Chứng từ chứng minh đủ điều kiện XK
7/ Hợp đồng ủy thác (nếu có)
HỒ SƠ XUẤT KHẨU
1/ Tờ khai hải quan dạng điện tử
2/ Hóa đơn thương mại (có thanh toán)
3/ Vận tải đơn
4/ Chứng nhận xuất xứ
5/ Giấy phép nhập khẩu (nếu có)
6/ Giấy chứng nhận kiểm tra chuyên ngành
7/ Tờ khai trị giá (Trừ: NKHQ áp dụng PP1 và đã
khai thông tin trị giá trên VNACCS)
HỒ SƠ NHẬP KHẨU
8/ Hợp đồng bán hàng cho đối tượng VAT 5%
9/ Chứng từ chứng minh đủ điều kiện NK
10/ Bảng kê chi tiết lượng gỗ nguyên liệu NK
11/ Danh mục MMTB phân loại theo máy chính;
Danh mục MMTB phân loại theo tháo rời
12/ Hợp đồng ủy thác (nếu có)
13/ Hồ sơ không chịu thuế, miễn thuế, giảm thuế,
không thu thuế
HỒ SƠ NHẬP KHẨU
(Tiếp)
KIỂM TRA
HỒ SƠ
HẢI QUAN
KIỂM TRA HẢI QUAN
KIỂM TRA
THỰC TẾ
HÀNG HÓA
CĂN CỨ PHÁP LÝ
• Đ. 32 – LHQ
• Đ. 27 – NĐ 08/2015/NĐ-CP
• Đ. 23, 24, 25, 27, 28, 29 – TT38/2015/BTC
• Đ.1 – TT39/2018/BTC
KIỂM TRA HẢI QUAN
1/ Kiểm tra HQ thực hiện trên nguyên tắc QLRR
2/ Căn cứ kiểm kiểm tra:
 Phân luồng của hệ thống
 Chỉ dẫn rủi ro trên hệ thống
 Quyết định của Chi cục trưởng (hình thức, tỷ lệ )
 Hồ sơ HQ và thực tế hàng hóa
3/ Có dấu hiệu vi phạm => CCHQ đề xuất Chi cục
trưởng thay đổi hình thức, mức độ kiểm tra
4/ CQHQ trưng cầu giám định => CQHQ trả chi phí
NGUYÊN TẮC KIỂM TRA
1/ KIỂM TRA HỒ SƠ HQ:
• 01h: Kiểm tra hồ sơ đầy đủ hay không
• Không quá 02h: Kiểm tra chi tiết hồ sơ
2/ KIỂM TRA THỰC TẾ HÀNG HÓA:
• Không quá 08h
• Không quá 2 ngày: Lô hàng số lượng lớn
THỜI GIAN KIỂM TRA
1/ Kiểm tra tên hàng, mã số, mức thuế
2/ Kiểm tra trị giá hải quan
3/ Kiểm tra, xác định xuất xứ hàng hoá
4/ Kiểm tra thực hiện chính sách thuế
5/ Kiểm tra giấy phép
6/ Kiểm tra chuyên ngành
7/ Kiểm tra thực tế hàng hóa
NỘI DUNG KIỂM TRA
• Đ.24- TT 38/2015/TT-BTC ; TT39 sửa đổi
• TT 14/2015/TT-BTC về phân loại, phân tích
hàng hóa XNK
• TT 65/2017/TT-BTC về Danh mục HHXNKVN
• QĐ 1921/QĐ-TCHQ về Quy trình phân loại, áp
dụng mức thuế
• QĐ 2999/QĐ-TCHQ về Quy chế kiểm định,
phân tích
Kiểm tra tên hàng, mã số
• Danh mục HHXNKVN, Biểu thuế XK, NK
• Hồ sơ HQ, tài liệu kỹ thuật
• Thực tế hàng hóa
• 06 Quy tắc phân loại của Công ước HS
• Chú giải chi tiết – EN
• Tuyển tập ý kiến phân loại của WCO – OP
• Chú giải SEN - AHTN
• CSDL về mã số - MHS
Căn cứ kiểm tra tên hàng, mã số
• Tên hàng phải xác định theo các tiêu chí
của Danh mục HHXNKVN, Biểu thuế XNK
• Ghi rõ tên hàng, nhãn hiệu, quy cách phẩm
chất, thông số kĩ thuật, thành phần cấu tạo,
model, kí/mã hiệu, đặc tính, công dụng của
hàng hoá để làm căn cứ thực hiện chính
sách mặt hàng, chính sách thuế
• Tên hàng hóa được khai bằng tiếng Việt
hoặc tiếng Anh.
Tên hàng
KHAI BÁO
TÊN HÀNG,
MÃ SỐ
KIỂM TRA TÊN HÀNG, MÃ SỐ
BỔ SUNG
HỒ SƠ
TÀI LIỆU
KỸ THUẬT
HỢP ĐỒNG
LẤY MẪU
PHÂN TÍCH,
GIÁM ĐỊNH
KHÔNG
RÕ
CHƯA
XÁC
ĐỊNH
GIR 53
QT1 Quy tắc tổng quan chung
QT 2(a) Chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện; Chưa lắp ráp
hoặc tháo rời
QT 2(b) Hỗn hợp hoặc hợp chất
QT 3 Hai hoặc nhiều nhóm
QT 3(a) Cụ thể nhất
QT 3(b) Đặc trưng cơ bản
QT 3(c) Nhóm có thứ tự sau cùng
QT 4 Giống nhất
QT 5(a) Bao bì đặc biệt
QT 5(b) Bao bì thường; Vật liệu đóng gói
QT 6 Theo chú giải và nội dung của phân nhóm
18/06/2023 GIR 54
M« t¶ hµng hãa
QT 1
QT 2
QT 3
QT 4
QT 5
QT 6 QuyÕt ®Þnh
1. Tên phần, chương để tham khảo;
Căn cứ chú giải phần, chương, nội
dung của nhóm hàng.
2. a. Chưa hoàn chỉnh, chưa hoàn thiện;
Chưa lắp ráp, tháo rời.
b. Hỗn hợp, hợp chất
3. a. Cụ thê nhất
b. Đặc trưng cơ bản
c. Thứ tự sau cùng
4. Giống nhất
5. a. bao bì dùng lặp lại
b. Bao bì thường không dùng lại, vật
tư đóng gói
6. Áp dụng cho phân nhóm; So sánh
cùng cùng cấp độ; Ưu tiên theo chú
giải phân nhóm
Kh«ng
kh«ng
Kh«ng
s¬ ®å ¸p dông quy t¾c
tháa m·n
tháa m·n
tháa m·n
tháa m·n
tháa m·n
QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI RIÊNG
Gồm 02 trường hợp:
1/ Phân loại máy liên hợp hoặc tổ hợp máy
thuộc các Chương 84, 85 và 90 của
Danh mục hàng hóa XK, NK Việt Nam
2/ Phân loại máy móc, thiết bị ở dạng chưa
lắp ráp hoặc tháo rời (QT2a)
1/ Phân loại tổ hợp máy móc
1/ NK máy liên hợp hoặc tổ hợp máy thuộc các
Chương 84, 85, 90 của Danh mục HHXNKVK được
phân loại theo máy chính nếu đáp ứng quy định tại
Chú giải pháp lý 3, 4, 5 Phần XVI của DMHHXNKVN
2/ Hoặc phân loại theo từng máy móc, thiết bị.
3/ Tổ hợp MMTB phân loại theo máy chính có thể
NK nhiều nguồn, cùng chuyến hay nhiều chuyến,
làm thủ tục tại một hay nhiều cửa khẩu
Thủ tục phân loại theo máy chính
1/ Trách nhiệm của DN:
• Đăng ký Danh mục, Phiếu trừ lùi tổ hợp,
dây chuyền tính thuế theo máy chính
• Tại Chi cục HQ nơi thuận tiện nhất
• Trước khi NK lô hàng đầu tiên
• Được NK MMTB tại nhiều chi cục khác nhau
• Khai chi tiết từng máy trên TKHQ
• Nếu không tách được trị giá thì lập bảng kê
từng máy và đính kèm TKHQ (HYS/Ecus)
2/ Trách nhiệm của CQHQ:
 Kiểm tra điều kiện phân loại theo máy chính
 Đóng dấu xác nhận Danh mục, Phiếu trừ lùi
 Lập sổ theo dõi; Lưu 01 Danh mục
 Giao DN 01 bản Danh mục, 01 phiếu trừ lùi.
 Theo dõi, trừ lùi khi làm thủ tục NK
Thủ tục phân loại theo máy chính
• Hàng hóa NK không đúng Danh mục đã thông
báo thì DN tự kê khai, nộp thuế theo từng máy.
• CQHQ kiểm tra phát hiện hàng hóa không lắp
đặt, sử dụng như một tổ hợp, dây chuyền thì
xác định lại thuế và xử phạt
• MMTB đáp ứng ĐK phân loại theo máy chính
nhưng DN không muốn phân loại theo máy
chính thì sẽ phân loại, tính thuế theo từng máy.
LƯU Ý
Ví dụ
• Cty A nhập khẩu Dây chuyền SX sửa đậu nành
dùng trong công nghiệp
• Mặt hàng máy SX sữa đậu nành dùng trong
công nghiệp thuộc nhóm 84.38
• Trong đó, Máy SX sữa đậu nành là máy thực
hiện chức năng chính của dây chuyền SX sữa
đậu nành dùng trong công nghiệp
• Nên toàn bộ dây chuyền SX sửa đậu nành
dùng trong công nghiệp được phân loại theo
HS của Máy SX sữa đậu nành
• DN phải thông báo Danh mục MM,TB trong dây
chuyền cho CQHQ trước khi NK
2/ Phân loại MMTB chưa lắp ráp, tháo rời
NK nhiều nguồn, nhiều lần, nhiều nơi
• MMTB ở dạng chưa lắp ráp hoặc tháo rời
thường do yêu cầu đóng gói, bảo quản hoặc
vận chuyển thực hiện phân loại theo quy tắc 2a
của 6 quy tắc tổng quát giải thích Hệ thống HS.
• MMTB được NK từ nhiều nguồn, nhiều chuyến,
làm thủ tục tại một hay nhiều cửa khẩu
Thủ tục phân loại MMTB chưa lắp ráp, tháo rời
NK nhiều nguồn, nhiều lần, nhiều nơi
1/ Trách nhiệm DN:
• Đăng ký Danh mục, Phiếu trừ lùi các chi tiết,
linh kiện rời của MMTB
• Trước khi nhập khẩu lô hàng đầu tiên
• Tại Chi cục hải quan nơi thuận tiện nhất
2/ Trách nhiệm của CQHQ:
 Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
 Đóng dấu xác nhận Danh mục, Phiếu trừ lùi
 Lập sổ theo dõi
 Lưu 01 Danh mục, giao DN 01 bản chính
Danh mục, 01 phiếu theo dõi trừ lùi.
 Theo dõi, trừ lùi khi làm thủ tục NK
Ví dụ
• Cty A NK 01 xe cần cẩu 300 tấn.
• Hàng hoá được tháo rời các bộ phận được
chứa trong 04 cont NK về TPHCM 04 lần, tại
các cảng Cát Lái và VICT -TPHCM
• Cty muốn khai HS cho toàn bộ các bộ phận tháo
rời theo HS xe cần cẩu nguyên chiếc theo QT
2a thì phải đăng ký trước danh mục các bộ phận
tháo rời của xe cần cẩu với CQHQ trước khi NK
• Điều 21 - NĐ 08/2015/NĐ-CP; NĐ 59 sửa đổi
• Điều 25 - TT 38/2015/TT-BTC; TT 39 sửa đổi
• QĐ 1810/QĐ-TCHQ/ 15/6/2018 về Quy trình
kiểm tra, tham vấn, xác định TGHQ
KIỂM TRA
TRỊ GIÁ HẢI QUAN
Trị giá hải quan
1/ Hàng hóa XK:
• TGHQ hàng XK là giá bán của hàng hóa tính đến
cửa khẩu xuất, không bao gồm phí bảo hiểm quốc
tế và phí vận tải quốc tế.
• Xác định theo 4 Phương pháp – TT39/2018/TT-BTC
2/ Hàng hóa NK:
• TGHQ hàng NK là giá thực tế phải trả tính đến cửa
khẩu nhập đầu tiên trên cơ sở áp dụng Hiệp định
chung về thuế quan và thương mại (GATT) hoặc
theo các cam kết quốc tế mà Việt Nam đã ký kết.
• Xác định theo 6 Phương pháp- TT 39/2015/TT-BTC
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
TRỊ GIÁ HẢI QUAN HÀNG XUẤT KHẨU
1/ PP giá bán tính đến cửa khẩu
xuất
2/ PP giá bán của HHXK giống hệt,
tương tự tại cơ sở dữ liệu trị
giá của CQHQ
3/ PP giá bán của HHXK giống hệt,
tương tự tại thị trường VN
4/ PP giá bán của HHXK do CQHQ
thu thập
ÁP
DỤNG
TRÌNH
TỰ
Quy định về cửa khẩu xuất
1/ Đường biển, hàng không: cửa khẩu xuất là cảng
xếp hàng, nơi hàng hóa được xếp lên PTVT ghi
trên TKHQ
2/ Đường sắt: cửa khẩu xuất là địa điểm xếp hàng tại
cửa khẩu đường sắt liên vận quốc tế ghi trên TKHQ
3/ Đường bộ, đường thủy nội địa: cửa khẩu xuất là
cửa khẩu biên giới nơi XK hàng hóa ra khỏi lãnh
thổ VN ghi trên hợp đồng mua bán hàng hóa hoặc
các chứng từ khác
Phương pháp xác định TGHQ hàng NK
1/ Trị giá giao dịch hàng NK
2/ TGGD hàng NK giống hệt
3/ TGGD hàng NK tương tự
4/ Trị giá khấu trừ
5/ Trị giá tính toán
6/ Phương pháp suy luận
ÁP
DỤNG
TRÌNH
TỰ
Quy định về cửa khẩu nhập đầu tiên
1/ Đường biển, hàng không: cửa khẩu nhập đầu
tiên là cảng dỡ hàng ghi trên vận đơn
2/ Đường sắt: cửa khẩu nhập đầu tiên là ga
đường sắt liên vận quốc tế ghi trên TKHQ
3/ Đường bộ, đường thủy nội địa: cửa khẩu nhập
đầu tiên là cửa khẩu biên giới nơi hàng hóa NK
đi vào lãnh thổ VN ghi trên TKHQ
LƯU Ý VỀ KHAI BÁO TRỊ GIÁ HQ
• THC: Không cộng khoản THC sau CK nhập
đầu tiên (bốc xếp từ PTVT xuống cảng)
• Không cộng phí: CIC, D/O, CCC
• Khi khai HQ, tính thuế chưa có giảm giá, sau
đó lập hồ sơ giảm giá nộp CQHQ xem xét
• Phí bản quyền sinh sau NK thì khai bổ sung;
thời hạn nộp thuế cho phí bản quyền thực
hiện theo thời hạn TK khai bổ sung
72
KIỂM TRA, XÁC ĐỊNH TGHQ
CQHQ
KIỂM
TRA
TGHQ
BÁC BỎ
CQHQ
XÁC ĐỊNH
TGHQ
DN KHAI
BỔ SUNG
THÔNG
QUAN
NGHI VẤN
GIÁ THẤP
DN
KHÔNG
TUÂN THỦ
GIẢI TRÌNH
TRONG
THÔNG
QUAN
GIẢI
PHÓNG
HÀNG
DN
TUÂN THỦ
THỰC HIỆN
THAM VẤN
KHÔNG
GIẢI
PHÓNG
HÀNG
NGHI VẤN
GIÁ CAO
THÔNG
QUAN
CHUYỂN
CQ THUẾ
BÁC BỎ TRỊ GIÁ KHAI BÁO
1/ Trường hợp bác bỏ trị giá khai báo:
1.1/ Không khai, khai không đúng, không đủ các
chỉ tiêu trên TKHQ, TKTG
1.2/ Có mâu thuẫn trong hồ sơ hải quan
1.3/ Không thoả mãn điều kiện của các phương
pháp xác định TGHQ
1.4/ Áp dụng không đúng trình tự, nội dung các
phương pháp xác định TGHQ
BÁC BỎ TRỊ GIÁ KHAI BÁO
2/ Thủ tục:
• CQHQ ban hành Thông báo TGHQ
• Người khai hải quan:
+ Khai bổ sung theo Thông báo TGHQ trong 5 ngày
kể từ ngày Thông báo để thông quan hàng hóa.
+ Nếu không khai bổ sung => CQHQ ban hành
quyết định ấn định thuế, thông quan hàng hóa.
NGHI VẤN TRỊ GIÁ KHAI BÁO THẤP
1/ Trường hợp nghi vấn trị giá thấp:
A/ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU:
A1/ Thấp hơn mức giá tham chiếu
A2/ Thấp hơn trị giá thấp nhất của hàng giống hệt,
tương tự đã được CQHQ xác định, chấp nhận
A3/ Thấp hơn TGHQ do CQHQ thu thập
A4/ Thấp hơn hoặc bằng trị giá khai báo của nguyên
liệu chính hoặc chi phí vận chuyển ra CK xuất, chi
phí khai thác hàng giống hệt, tương tự
* Lưu ý: Hàng hóa XK giống hệt, tương tự trong 90
ngày trước hoặc 90 ngày sau ngày đăng ký TKXK
của hàng hóa đang XK
NGHI VẤN TRỊ GIÁ KHAI BÁO THẤP
1/ Trường hợp nghi vấn trị giá thấp:
B/ HÀNG HÓA NHẬP KHẨU:
B1/ Thấp hơn mức giá tham chiếu
B2/ Thấp hơn trị giá thấp nhất của hàng giống hệt, tương tự
đã được CQHQ xác định, chấp nhận
B3/ Thấp hơn hoặc bằng TGHQ của linh kện đồng bộ /
nguyên liệu chính / chi phí vận chuyển đễn CK nhập đầu
tiên của hàng giống hệt, tương tự
B4/ Thấp hơn TGHQ do CQHQ thu thập
B5/ Hàng sau khi giảm giá thấp hơn trị giá thấp nhất của
hàng giống hệt, tương tự
* Lưu ý: HHNK giống hệt, tương tự được XK đến VN trong
60 ngày trước hoặc 60 ngày sau ngày XK của HH đang
NK; Được mở rộng đến 90 ngày
NGHI VẤN TRỊ GIÁ KHAI BÁO THẤP
2/ Thủ tục:
A/ DN không tuân thủ
CQHQ thông báo để DN giải trình, chứng minh
trong thời hạn làm TTHQ
Nếu DN không thực hiện: CQHQ ban hành
Thông báo TGHQ, ấn định thuế, thông quan,
XLVP
Nếu DN giải trình và được CQHQ chấp nhận
thì thông quan theo trị giá khai báo
2/ Thủ tục:
B/ DN tuân thủ
CQHQ thông báo cơ sở nghi vấn, mức giá,
phương pháp xác định TG, thời gian tham vấn
Giải phóng hàng theo trị giá khai báo
Người khai hải quan thực hiện tham vấn
NGHI VẤN TRỊ GIÁ KHAI BÁO THẤP
NGHI VẤN TRỊ GIÁ CAO
1/ Trường hợp nghi vấn cao:
Hàng NK có mức giá cao đột biến so với mức
giá tham chiếu theo hướng dẫn của TCHQ
2/ Thủ tục:
Thông quan theo trị giá khai báo
Và chuyển nghi vấn để cơ quan thuế kiểm tra,
xác định giao dịch liên kết
Tham vấn trị giá hải quan
1/ Tham vấn trị giá: Là việc CQHQ và NKHQ trao
đổi, cung cấp thông tin liên quan đến việc xác
định TGHQ đã kê khai của NKHQ
2/ Thẩm quyền:
 Cục trưởng HQ
 Hoặc uỷ quyền Chi cục trưởng HQ
3/ Thời gian: Trong 30 ngày (đăng ký TK)
4/ Hình thức tham vấn: Trực tiếp
Tham vấn trị giá hải quan
5/ Tham vấn 01 lần:
 NKHQ có đề nghị trong thời gian làm TTHQ
(Trên Hệ thống/ Thông báo TGHQ)
 Điều kiện: Thông tin, dữ liệu để kiểm tra, xác
định TGHQ của HH XK, NK đề nghị tham vấn
01 lần so với HH giống hệt, tương tự đã có kết
quả tham vấn không thay đổi
82
XỬ
LÝ
KẾT
QUẢ
THAM
VẤN
NKHQ
ĐỒNG Ý
TGHQ
DO CQHQ
THÔNG
BÁO
NKHQ
KHAI BS
5 NGÀY
THÔNG
QUAN
CQHQ
BÁC BỎ
TRỊ GIÁ
NKHQ
KHAI BS
5 NGÀY
CQHQ
ẤN ĐỊNH
THUẾ
NKHQ
KHÔNG
KHAI BS
THÔNG
QUAN
CHƯA ĐỦ
CƠ SỞ
BÁC BỎ
TGHQ
THEO
KHAI BÁO
THÔNG
QUAN
NKHQ
KHÔNG
KHAI BS
CQHQ
ẤN ĐỊNH
THUẾ
QUY ĐỊNH VỀ
NỘP, KIỂM TRA
GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ
Luật Quản lý ngoại thương -2017
Nghị định 31/2018/NĐ-CP quy định về xuất xứ
hàng hóa XK, NK
Thông tư 05/2018-TT-BCT quy định về xuất xứ
hàng hóa XK, NK
Thông tư 38/2018/TT-BTC; TT 62/2019/TT-
BTC; TT 47/2020/TT-BTC (Nộp, kiểm tra C/O)
Các Thông tư của Bộ Công thương quy định về
các loại C/O theo các FTA
Thông tư 28/2015/TT-BCT và TT 27/2017/TT-
BCT về tự CNXXHH trong Asean
CĂN CỨ PHÁP LÝ
1/ C/O- D:
- Thông tư 22/2016/TT-BCT ngày 03/10/2016 của Bộ Công
Thương - Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng
hóa ASEAN
- Thông tư 10/2019/TT-BTC
- Thông tư 25/2019/TT-BTC
- Thông tư 19/2020/TT-BTC (Mẫu D mới)
2/ C/O - E: Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa
ASEAN và nước CHND Trung Hoa
- Thông tư 12/2019/TT-BCT ngày 30/7/2019
VĂN BẢN QUY ĐỊNH C/O THEO CÁC FTA
3/ C/O - AK:
- Thông tư 20/2014/TT-BCT -15/6/2014 Quy tắc xuất xứ
trong Hiệp định KVTM tự do ASEAN– Hàn Quốc
- Thông tư 13/2019/TT- BCT sửa đổi TT 20/2014/TT-BCT
4/ C/O–AJ: Quyết định 44/2008/QĐ-BCT - 08/12/2008
của Bộ Công Thương -Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định
đối tác kinh tế toàn diện ASEAN-Nhật Bản
5/ C/O–VJ: Thông tư 10/2009/TT-BCT -18/5/2009 của Bộ
Công Thương - Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định giữa
VN và Nhật Bản về đối tác kinh tế
VĂN BẢN QUY ĐỊNH C/O THEO CÁC FTA
6/ C/O–AANZ: Quy tắc xuất xứ Hiệp định khu vực thương mại
tự do ASEAN – Úc – Niu-Di-lân
- Thông tư 31/2015/TT-BCT của Bộ Công thương
- Thông tư 07/2020/TT-BCT sửa đổi TT 31/2015/TT-BCT
7/ C/O–AI: Thông tư 15/2010/TT-BCT - Quy tắc xuất xứ theo
Hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN - Ấn Độ
8/ C/O–VC: Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực
thương mại tự do Việt Nam- Chi Lê:
- Thông tư 31/2013/TT-BCT - 15/11/2013 của BCT
- Thông tư 05/2015/TT-BCT - 27/3/2015 của BCT
VĂN BẢN QUY ĐỊNH C/O THEO CÁC FTA
9/ C/O – VK:
- Thông tư 40/2015/TT-BCT -18/11/2015 của Bộ
Công Thương- Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định
Thương mại tự do Việt Nam –Hàn Quốc
10/ C/O – EAV:
- Thông tư 21/2016/TT-BCT - 20/9/2016 của Bộ
Công Thương -Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định
thương mại tư do Việt Nam – Liên minh Á Âu
( Nga – Belarus – Kazakstan- Armenia - Kyrgyzstan)
VĂN BẢN QUY ĐỊNH C/O THEO CÁC FTA
11/ C/O – CPTPP: Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định đối
tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương
- Thông tư 03/2019/TT-BCT – 22/01/2019
- Thông tư 06/2020/TT-BCT
12/ C/O – AHK :
- Thông tư 21/2019/TT-BCT - Quy tắc xuất xứ hàng
hóa trong Hiệp định Thương mại tự do ASEAN -
Hồng Công, Trung Quốc.
VĂN BẢN QUY ĐỊNH C/O THEO CÁC FTA
13/ C/O VN-CU:
- Thông tư 08/2020/TT-BCT - 08/4/2020 - Quy tắc
xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại
Việt Nam – Cuba
14/ C/O – EUR.1
- Thông tư 11/2020/TT-BCT – 15/6/2020 - Quy tắc
xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại Việt
Nam – Liên minh Châu Âu
VĂN BẢN QUY ĐỊNH C/O THEO CÁC FTA
Các trường hợp nộp chứng nhận xuất xứ
1/Trường hợp nộp CNXXHH:
a/ HHNK và HHNK từ Khu PTQ hưởng thuế NKƯĐĐB
b/ HHNK thuộc diện quản lý NK; HHNK từ nước bị cấm
vận theo Nghị quyết của Hội đồng Bảo an LHQ
c/ HHNK có nguy cơ gây hại đến an toàn xã hội, sức
khỏe của cộng đồng hoặc vệ sinh môi trường
d/ HHNK áp dụng thuế chống bán phá giá, thuế chống
trợ giá, các biện pháp tự vệ, HNTQ, hạn chế số lượng
2/ Hàng hóa phải nộp CNXXHH:
a/ Thịt, Các SP thịt gia súc, gia cầm;
b/ Than;
c/ Ô tô
Trường hợp không nộp chứng nhận xuất xứ
1/ Hàng hóa NK không thuộc đối tượng quy
định ở trên;
2/ Hàng hóa XK;
3/ Hàng hóa NK có trị giá không vượt quá trị giá
quy định về miễn nộp chứng từ chứng nhận
XXHH theo Điều ước quốc tế.
Thời hạn nộp giấy chứng nhận xuất xứ
1/ Thời điểm nộp C/O:
• TKHQĐT: Nộp tại thời điểm làm TTHQ
• Thời điểm làm TTHQ: Từ khi đăng ký TKHQ đến
thông quan /giải phóng hàng
• TKHQ giấy: Nộp tại thời điểm đăng ký TKHQ
2/ Thời gian nợ C/O:
• Được nợ C/0 30 ngày; DN phải khai nợ C/O trên
TKHQ
• Riêng C/O-KV, CPTPP: Được nợ 1 năm
• C/O – EAV: Nộp tại thời điểm làm TTHQ. Không
quy định nộp chậm C/O
Thời hạn nộp giấy chứng nhận xuất xứ
3/ HH quản lý NK; thông báo cấm vận; nguy cơ
gây hại; chịu thuế NK bổ sung; HNTQ; hạn chế
số lượng và thịt, SP thịt gia súc, gia cầm; than;
ô tô :  Nộp tại thời điểm làm TTHQ
4/ DN ưu tiên:
• Nộp C/O theo thời hạn nộp thuế (Trước ngày 10
tháng sau)
• Khai số tham chiếu, ngày C/O trên TKHQ
• Phải khai nợ C/O (nếu nợ C/O)
Thời hạn nộp giấy chứng nhận xuất xứ
5/ Thông tư 47/2020/TT-BTC ( Dịch Covid):
 Nợ C/O theo hiệu lực của C/O
 Chấp nhận C/O có dấu, chữ ký điện tử
 Chấp nhận nộp C/O bản chụp/scan
 Áp dụng từ 23/01/2020
NỘP BỔ SUNG C/O
+ DN phải khai TK bổ sung, tính lại thuế ưu đãi đặc
biệt trên VNACCS (AMA)
+ Nộp C/O cho CQHQ trong thời hạn quy định
+ CQHQ kiểm tra C/O, Tờ khai KBS  Chấp nhận
 Phê duyệt tờ khai bổ sung, phản hồi DN
+ DN làm thủ tục hoàn tiền thuế nộp thừa
NỘP C/O ĐỐI VỚI
KHAI BỔ SUNG, KTSTQ, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
1/ Nộp C/O đ/v DN khai bổ sung, CQHQ KTSTQ:
• DN đã nộp C/O khi làm TTHQ: CQHQ căn cứ C/O
để xác định mức thuế ƯĐĐB
• DN chưa nộp C/O khi làm TTHQ: DN được nộp
bổ sung C/O; C/O còn hiệu lực
2/ Nộp C/O khi chuyển mục đích sử dụng:
• DN được nộp bổ sung C/O; C/O còn hiệu lực
• Hàng hóa còn nguyên như ban đầu
KIỂM TRA XUẤT XỨ HÀNG XUẤT KHẨU
1/ Có nghi ngờ về xuất xứ: CQHQ yêu cầu cung
cấp hồ sơ chứng minh trong 30 ngày.
2/ Nếu không cung cấp hồ sơ chứng minh thì Chi cục
HQ báo cáo Cục HQ tỉnh xác minh CQ cấp CNXXHH.
3/ Quá 60 ngày mà chưa nhận kết quả xác minh: Cục
HQ quyết định kiểm tra CSSX của DN
Lưu ý:
• Trong khi chờ xác minh  HH XK được thông quan
Kiểm tra xuất xứ hàng hóa nhập khẩu
1/ Nội dung C/O không phù hợp với nội dung khai HQ
và hồ sơ HQ: CQHQ yêu cầu DN giải trình trong 5 ngày.
Nếu không giải trình thì HQ thực hiện xác minh C/O
2/ Nghi ngờ tiêu chí xuất xứ trên C/O: CQHQ yêu cầu
DN cung cấp hồ sơ chứng minh trong 10 ngày. Nếu
không chứng minh thì CQHQ xác minh C/O.
3/ Nghi ngờ về tính hợp lệ của C/O: CQHQ tiến hành
xác minh C/O.
* Lưu ý: Chờ xác minh C/O  Hàng hóa NK được
thông quan nhưng chưa được hưởng thuế NKƯĐĐB
• Lỗi chính tả hoặc đánh máy
• Khác biệt trong cách đánh dấu tại các ô trên C/O: đánh dấu
bằng máy hoặc bằng tay, đanh dấu “x” hay “v”, nhằm lẫn trong
việc đánh dấu
• Khác biệt nhỏ giữa chữ ký trên C/O và chữ ký mẫu
• Khác biệt về đơn vị đo lường trên C/O và các chứng từ khác
• Khác biệt giữa khổ giấy của C/O nộp cho cơ quan HQ với mẫu
C/O theo quy định
• Khác biệt về màu mực (đen hoặc xanh) của các nội dung khai
báo trên C/O
• Khác biệt nhỏ trong mô tả hàng hóa trên chứng từ chứng nhận
xuất xứ và chứng từ khác
• Khác biệt mã số trên C/O với mã số trên TKHQ nhưng tên hàng
giống nhau và có căn cứ xác định đáp ứng quy định XXHH
• Các khác biệt nhỏ khác theo thỏa thuận tại Điều ước quốc tế.
NHỮNG KHÁC BIỆT NHỎ ĐƯỢC CHẤP NHẬN
1/ Khác biệt HS trên C/O với HS trên TKHQ nhưng
mô tả hàng hóa trên C/O phù hợp với TKHQ, hàng
hóa thực tế NK, CQHQ có cơ sở xác định hàng hóa
đáp ứng tiêu chí xuất xứ:  Chấp nhận
2/ Khác biệt HS trên C/O với TKHQ và mô tả hàng
hóa trên C/O không phù hợp hàng hóa thực tế NK,
CQHQ có cơ sở xác định hàng hóa NK không phải
hàng hóa trên C/O:  Từ chối C/O
3/ Khác biệt HS trên C/O với TKHQ nhưng mô tả
hàng hóa trên C/O phù hợp với TKHQ, hàng hóa
thực tế NK, CQHQ không có cơ sở xác định hàng
hóa đáp ứng tiêu chí xuất xứ:  Xác minh C/O
KHÁC BIỆT VỀ HS
XÁC MINH CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ
• Thời hạn xác minh không quá 180 ngày kể từ
ngày TCHQ gửi đề nghị xác minh.
• Quá thời hạn này mà CQHQ không nhận được
kết quả xác minh  CQHQ từ chối C/O
• Trường hợp CQHQ nhận được thông báo kết
quả xác minh quá thời hạn: CQHQ trao đổi, xác
minh, giải trình của người NK hoặc người SX,
người XK, CQ phát hành CNXXHH hoặc CQHQ
của nước XK để xử lý.
Kiểm tra thực tế hàng hoá
KIỂM TRA
TRONG QUÁ TRÌNH
XẾP DỠ
KIỂM TRA
TRONG QUÁ TRÌNH
LÀM TTHQ
Kiểm tra hàng hóa trong quá trình xếp dỡ
1/ Kiểm tra bằng máy soi, phương tiện kỹ thuật
2/ CQHQ căn cứ manifets và thông tin liên quan
lựa chọn cont cần kiểm tra
3/ CQHQ thông báo cho DN KD cảng
4/ CQHQ trả chi phí
5/ Thực hiện Quy trình KT máy soi (QĐ1471)
Kiểm tra hàng hóa trong quá trình xếp dỡ
5/ Kiểm tra trước hàng NK
a/ Không có dấu hiệu vi phạm:
+ Cập nhật thông tin vào hệ thống
+ HQ đăng ký TKHQ căn cứ kết quả soi chiếu để
làm TTHQ
b/ Có dấu hiệu vi phạm:
+ Cập nhật thông tin vào hệ thống
+ Thông báo DN cảng Lưu giữ cont riêng
+ HQ nơi lưu giữ hàng hóa phối hợp HQ đăng
ký TKHQ kiểm tra
+ Xử lý vi phạm nếu có
Kiểm tra hàng hóa trong quá trình xếp dỡ
6/ Kiểm tra sau hàng XK
a/ Không có dấu hiệu vi phạm:
+ Cập nhật thông tin vào hệ thống
+ HQ lưu giữ HH thực hiện giám sát hàng XK
b/ Có dấu hiệu vi phạm:
+ Cập nhật thông tin vào hệ thống
+ Thông báo DN cảng Lưu giữ cont riêng
+ Thông báo DN XK
+ HQ nơi lưu giữ HH kiểm tra thực tế HH
+ Xử lý vi phạm nếu có
Kiểm tra hàng hoá trong khi làm TTHQ
1/ Chi cục trưởng quyết định hình thức, mức độ
kiểm tra
2/ Mức độ kiểm tra: Kiểm tra cho đến khi đủ cơ sở
xác định tính hợp pháp, phù hợp của hàng hóa
3/ Phương thức kiểm tra thực tế hàng hóa:
+ CCHQ thực hiện trực tiếp
+ MMTB kỹ thuật, nghiệp vụ khác
+ Căn cứ kết quả giám định, phân tích
Kiểm tra hàng hoá trong khi làm TTHQ
4/ HH đã được kiểm tra trước qua máy soi khi xếp
dỡ thì được sử dụng kết quả kiểm tra để làm TTHQ
5/ CCHQ không xác định được hàng hóa thì lấy
mẫu gửi Chi cục KĐHQ thực hiện phân tích
6/ Chi cục KĐHQ không phân tích được thì gửi mẫu
đi giám định (thực hiện thủ tục tách mẫu)
Kiểm tra hàng hoá trong khi làm TTHQ
7/ Kiểm tra khi hàng hóa đã được đưa đến địa
điểm kiểm tra
• Hàng hóa không thể tập kết đủ thì thông báo
cho CQHQ thời gian vận chuyển từng lần
• Chỉ được TQ/GPH khi HH đã tập kết đầy đủ
8/ KTTTHH theo đề nghị của CCHQ đăng ký
TKHQ (kiểm hộ):
• Hàng xá, hàng rời,
• Hàng NK để GC, SXXK, DNCX
110
XỬ LÝ KẾT QUẢ KIỂM TRA
XÁC ĐỊNH
KHÁC
KHAI BÁO
DN
ĐỒNG Ý
KHAI BS
5 NGÀY
THÔNG
QUAN
KHAI BÁO
PHÙ HỢP
THÔNG
QUAN
KHÔNG
XÁC ĐỊNH
ĐƯỢC
PHÂN TÍCH
PHÂN LOẠI
GIÁM
ĐỊNH
GIẢI
PHÓNG
HÀNG
GIẢI
PHÓNG
HÀNG
DN
KHÔNG
ĐỒNG Ý
GIẢI
PHÓNG
HÀNG
DN
KHIẾU NẠI
HOẶC
GIÁM ĐỊNH
111
XỬ LÝ KẾT QUẢ KIỂM TRA
TÁCH
MẪU
GIÁM
ĐỊNH
30 NGÀY
ĐỒNG Ý
THÔNG
QUAN
DN
KHÔNG
ĐỒNG Ý
KẾT QUẢ
PTPL
CỦA
CQHQ
CQHQ
KHIẾU
NẠI
KHÔNG
ĐỒNG Ý
GIÁM
ĐỊNH
LẠI
THÔNG
QUAN
Hoạt động hỗ trợ
phân loại hàng hoá
Xác định
trước
mã số
Phân tích
để
Phân loại
Giám định
để
Phân loại
Xác định trước mã số
1. Trách nhiệm của DN:
• Nộp hồ sơ đề nghị xác định trước mã số đến
TCHQ (Trực tiếp hoặc bưu điện hoặc hệ thống
dịch vụ công trực tuyến)
• Hồ sơ xác định trước: Theo Điều 7 – TT38,
TT39 sửa đổi
• Trước 60 ngày XK, NK
Xác định trước mã số
2. Trách nhiệm của TCHQ:
• Thông báo kết quả xác định trước trong 30-60 ngày
• Thông báo kết quả xác định trước có giá trị: 03 năm
• TBKQ xác định trước mã số là cơ sở để khai HQ
• Trong 60 ngày, nếu DN không đồng ý kết quả xác
định trước  có quyền yêu cầu CQHQ xem xét lại.
• 10 -30 ngày TCHQ trả lời kết quả cho DN
Phân tích để phân loại
1/ PT để PL là việc CQHQ kiểm tra thực tế hàng hóa
XK,NK bằng máy móc, thiết bị kỹ thuật để xác định tên
gọi, mã số hàng hóa
2/ Trường hợp: CCHQ không xác định được
3/ Hồ sơ PTPL:
• Phiếu yêu cầu phân tích kiêm Biên bản lấy mẫu
• Phiếu ghi số chứng từ thuộc hồ sơ
• Bản chụp màn hình MHS đã cập nhật Phiếu yêu cầu
• Bản chụp màn hình thể hiện không có thông tin tra cứu
• Hồ sơ HQ lô hàng
• Mẫu hàng
Phân tích để phân loại
4/ Thông báo kết quả:
4.1/ Kết quả phân tích kèm mã số:
a/ CCKĐHQ thông báo KQPT kèm HS: 5 -10 ngày
b/ Nếu có gửi đi giám định  CCKĐHQ thông báo KQPT
kèm HS: 5 ngày
4.2/ Kết quả phân tích kèm mã số đề xuất:
a/ CCKĐHQ thông báo KQPT: 2,5 -10 ngày
b/ Có gửi giám định  CCKĐHQ thông báo KQPT: 2,5 ngày
c/ Phân tích từ 02 mẫu trở lên: Gia hạn 5 ngày
4.3/ TCHQ thông báo kết quả phân loại: 5 - 20 ngày
Phân tích để phân loại
5/ Sử dụng lại kết quả PTPL:
Người khai HQ được sử dụng kết quả PT, PL của
lô hàng đã được thông quan để khai tên hàng,
mã số cho các lô hàng tiếp theo:
• Cùng tên hàng
• Cùng thành phần, tính chất lý hóa, tính năng,
công dụng
• NK từ cùng một nhà sản xuất
• Trong 03 năm
Các trường hợp không yêu cầu PTPL
1/ HH có thể phân loại thông qua hồ sơ, tài liệu
kỹ thuật hoặc những hàng hóa có thể phân loại
được theo MHS.
2/ HH thuộc Danh mục không phải lấy mẫu PTPL
3/ HH đã có Thông báo KQPL hoặc Thông báo
KQPT kèm HS, NKHQ, CQHQ sử dụng Thông
báo kết quả trước đó cho lô hàng
4/ Hàng hóa miễn thuế, không chịu thuế
GIÁM ĐỊNH ĐỂ PHÂN LOẠI
1/ Giám định hàng hóa là việc CQHQ trưng cầu giám định
tại các tổ chức giám định để phân tích, xác định cấu tạo,
thành phần, tính chất lý, hóa, công dụng của hàng hóa để
xác định tên hàng, áp mã số hàng hóa
2/ Trường hợp giám định:
• Công chức HQ kiểm tra thực tế hàng hóa không xác định
được và Chi cục Kiểm định HQ không thực hiện được.
3/ Cơ quan giám định:
• Tổ chức kỹ thuật của các Bộ
• Đơn vị kinh doanh giám định (đáp ứng điều kiện)
GIÁM ĐỊNH ĐỂ PHÂN LOẠI
4/ Thông báo kết quả :
• Chi cục HQ gửi mẫu về Chi cục KĐHQ.
• Chi cục KĐHQ gửi mẫu đi giám định
• Căn cứ kết quả giám định  CCKĐHQ thông báo kết
quả phân tích, đề xuất HS
• TCHQ thông báo kết quả phân loại: 05-08 ngày
5/ Sử dụng lại kết quả giám định:
• Cùng người khai HQ
• Cùng tên hàng, xuất xứ, mã số
• NK từ cùng một nhà SX
Kiểm tra chuyên ngành
• Kiểm dịch
• Kiểm tra chất lượng
• Kiểm tra an toàn thực phẩm
KiỂM TRA CHẤT LƯỢNG
• Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa
• Nghị định 132/2008/NĐ-CP
• Nghị định 74/2018/NĐ-CP sửa đổi NĐ 132/2008/CP
• Thông tư 02/2018/BKHCN sửa đổi Thông tư
28/2012/BKHCN về công bố hợp chuẩn, công bố
hợp quy và phương thức đánh giá
• Thông tư của các Bộ ban hành Danh mục hàng hóa
có khả năng gây mất an toàn (nhóm 2)
DANH MỤC HÀNG HÓA NHÓM 2
1/ BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
• Quyết định 3482/QĐ-BKHCN – 08/12/2017
• Thông tư 07/2017/TT-BKHCN – 6/6/2017
2/ BỘ CÔNG THƯƠNG
• Thông tư 41/2015/TT-BCT
• Thông tư 29/2016/TT-BCT
• Thông tư 33/2017/TT-BCT
• Quyết địnhh 1325a/QĐ-BCT ngày 20/5/2019
3/ BỘ Y TẾ:
• Thông tư 31/2017/TT-BYT- 25/7/2017
4/ BỘ NNPTNT:
• Thông tư 14/2018/TT-BNNPTNT- 29/10/2018
• Thông tư 15/2018/TT-BNNPTNT- 29/10/2018
DANH MỤC HÀNG HÓA NHÓM 2
5/ BỘ GTVT:
• Thông tư 41/2018/TT-BGTVT – 30/7/2018
6/ BỘ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG:
• Thông tư 11/2020/TT-BTTTT – 14/5/2020
• Quyết định 2261/QĐ-BTTTT - 28/12/2018
7/ BỘ CÔNG AN:
• Thông tư 08/2019/TT-BCA – 26/3/2019
8/ BỘ LAO ĐỘNG - TB – XH:
• Thông tư 22/2018/TT-BLĐTBXH – 06/12/2018
Thủ tục kiểm tra chất lượng
1/ HH do DN tự đánh giá
2/ HH được đánh giá bởi các CQ giám định đã đăng ký:
 DN nộp Bản đăng ký KTCL có xác nhận của CQQLCN
cho CQHQ  thông quan hàng hóa
 Sau 15 ngày thông quan DN phải nộp Giấy chứng
nhận phù hợp hoặc kết quả tự đánh giá cho CQQLCN
 Trường hợp HH không phù hợp  DN phải kịp thời báo
cáo CQQLCN, xử lý, thu hồi hàng hóa
2/ HH do CQ giám định được chỉ định đánh giá:
 DN nộp đăng ký KTCL có xác nhận của CQKTCL
 CQHQ cho đưa hàng về bảo quản
 Khi có KQKTCL  Thông quan
HÀNG HOÁ MIỄN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
1/ Hành lý, tài sản di chuyển trong định mức miễn thuế (Trừ
xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, xe đạp điện);
2/ Hàng hóa của các tổ chức, cá nhân ngoại giao, tổ chức
quốc tế;
3/ Mẫu hàng quảng cáo, nghiên cứu, thử nghiệm
4/ Hàng hóa tạm nhập hội chợ triển lãm thương mại (Trừ xe
cơ giới, xe máy chuyên dùng, xe đạp điện);
5/ Quà biếu, tặng trong định mức thuế (Trừ xe cơ giới, xe
máy chuyên dùng, xe đạp điện);
6/ Hàng hóa trao đổi của cư dân biên giới trong định mức
miễn thuế;
7/ Hàng hóa, vật tư, MMTB TNTX không tiêu thụ tại VN (Trừ
xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, xe đạp điện);
HÀNG HOÁ MIỄN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
8/ Hàng hóa quá cảnh, chuyển khẩu, trung chuyển;
9/ Hàng hóa từ nước ngoài đưa vào kho ngoại quan;
10/ Nguyên liệu, vật tư, hàng mẫu để gia công, SXXK;
11/ Hàng hóa kinh doanh bán miễn thuế ;
12/ Hàng hóa tái nhập khẩu để sửa chữa, tái chế;
13/ Hàng hóa nhập khẩu phục vụ yêu cầu khẩn cấp;
14/ Hàng hóa NK chuyên dụng phục vụ quốc phòng, an ninh;
15/ Hàng hóa khác không nhằm mục đích kinh doanh
16/ Hàng có cùng tên gọi, công dụng, nhãn hiệu, kiểu loại,
đặc tính kỹ thuật, cùng nhà SX, xuất xứ, cùng người NK,
sau 03 lần NK liên tiếp, có kết quả đánh giá phù hợp được
miễn KTCL 02 năm
KiỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM
• Luật An toàn thực phẩm – 2010
• Nghị định 15/2018/NĐ-CP về kiểm tra ATTP
• Thông tư 15/2018/TT-BNNPTNT - 29/10/2018 về
Danh mục HH kiểm tra chuyên ngành Bộ NNPTNT
• Thông tư 05/2018/TT-BYT – 05/4/2018 về Danh
mục HH KTATTP của Bộ Y tế
• Quyết định 1325a/BCT về Danh mục HH KTATTP
của Bộ Công thương
PHƯƠNG THỨC KIỂM TRA ATTP
1/ Kiểm tra giảm: Kiểm tra hồ sơ – 5 %
2/ Kiểm tra thông thường: Kiểm tra hồ sơ – 100%
3/ Kiểm tra chặt: Kiểm tra cả hồ sơ và mẫu hàng
TRƯỜNG HỢP KiỂM TRA GIẢM
1/ Đã được xác nhận đạt yêu cầu ATTP bởi CQ có
thẩm quyền của nước đã ký kết Điều ước quốc tế
thừa nhận lẫn nhau trong hoạt động KTATTP; có
kết quả kiểm tra của CQ có thẩm quyền nước XK
đối với lô hàng, mặt hàng phù hợp với quy định VN
2/ Đã có 03 lần KT thông thường liên tiếp trong
vòng 12 tháng đạt yêu cầu NK
3/ Được SX trong các cơ sở áp dụng: GMP,
HACCP, ISO 22000, IFS, BRC, FSSC 22000 hoặc
tương đương.
TRÌNH TỰ KiỂM TRA GIẢM
1/ Chủ hàng nộp hồ sơ cho CQHQ:
+ Bản tự công bố sản phẩm;
+ 03 Thông báo kết quả đạt yêu cầu
+ SP có nguồn gốc thủy sản và động vật trên cạn,
trừ SP đã qua chế biến, bao gói sẵn: phải có giấy
chứng nhận đáp ứng ATTP nước XK cấp
2/ CQHQ chọn ngẫu nhiên tối đa 5% lô hàng NK
thuộc diện kiểm tra giảm trong vòng 01 năm để
kiểm tra hồ sơ.
2/ Trong 3 ngày  CQHQ kiểm tra hồ sơ và thông
quan hàng hóa
TRƯỜNG HỢP
KiỂM TRA THÔNG THƯỜNG
Kiểm tra thông thường áp dụng đối với
tất cả mặt hàng của lô hàng nhập khẩu,
trừ trường hợp quy định kiểm tra giảm
và kiểm tra chặt
TRÌNH TỰ KiỂM TRA THÔNG THƯỜNG
1/ Trước hoặc khi hàng về đến cửa khẩu, chủ hàng nộp hồ
sơ đăng ký kiểm tra:
+ Giấy đăng ký kiểm tra
+ Bản tự công bố sản phẩm
+ 3 TBKQ đạt KT chặt đ/v lô hàng được chuyển từ KT chặt
sang KT thông thường
+ Bản sao Danh mục hàng hóa
+ SP có nguồn gốc thủy sản và động vật trên cạn, trừ SP
đã qua chế biến, bao gói sẵn: phải có giấy chứng nhận đáp
ứng ATTP nước XK cấp
2/ Trong 3 ngày  CQKTCN có TBKQ
3/ Chủ hàng nộp TBKQ đạt cho CQHQ  Thông quan
TRƯỜNG HỢP KiỂM TRA CHẶT
1/ Lô hàng, mặt hàng không đạt yêu cầu nhập
khẩu tại lần kiểm tra trước đó;
2/ Lô hàng, mặt hàng không đạt yêu cầu trong
các lần thanh tra, kiểm tra (nếu có);
3/ Có cảnh báo của Bộ Y tế, Bộ NNPTNT, Bộ
Công Thương, UBND tỉnh hoặc của cơ quan có
thẩm quyền tại nước ngoài hoặc của nhà SX
TRÌNH TỰ KiỂM TRA CHẶT
1/ Trước hoặc khi hàng về đến cửa khẩu, chủ hàng nộp hồ
sơ đăng ký kiểm tra cho CQKTCN:
+ Giấy đăng ký kiểm tra
+ Bản tự công bố sản phẩm
+ 3 TBKQ đạt KT chặt đ/v lô hàng được chuyển từ KT chặt
sang KT thông thường
+ Bản sao Danh mục hàng hóa
+ SP có nguồn gốc thủy sản và động vật trên cạn, trừ SP
đã qua chế biến, bao gói sẵn: phải có giấy chứng nhận đáp
ứng ATTP nước XK cấp
2/ Trong 7 ngày  CQKTCN kiểm tra hồ sơ và mẫu hàng
 Có TBKQ
3/ Chủ hàng nộp TBKQ đạt cho CQHQ  Thông quan
CHUYỂN TỪ KiỂM TRA CHẶT
SANG KIỂM TRA THÔNG THƯỜNG
1/ Đối với trường hợp KT chặt 1, 2: Nếu sau khi
áp dụng phương thức kiểm tra chặt 03 lần liên
tiếp mà kết quả đạt yêu cầu nhập khẩu;
2/ Đối với trường hợp KT chặt 3: Khi có văn bản
thông báo ngừng kiểm tra chặt của Bộ Y tế, Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Bộ
Công Thương của Việt Nam.
Hàng hoá miễn KTATTP
1. SP đã cấp Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố SP
2. SP mang theo người nhập cảnh, gửi trước hoặc gửi
sau chuyến đi của người nhập cảnh; quà biếu, quà
tặng trong định mức miễn thuế.
3. SP NK dùng cho cá nhân của đối tượng được hưởng
quyền ưu đãi, miễn trừ ngoại giao.
4. SP quá cảnh, chuyển khẩu, trung chuyển, tạm nhập,
tái xuất, gửi kho ngoại quan.
5. SP là mẫu thử nghiệm hoặc nghiên cứu có số lượng
phù hợp với mục đích thử nghiệm hoặc nghiên cứu có
xác nhận của tổ chức, cá nhân.
Hàng hoá miễn KTATTP
6. SP sử dụng để trưng bày hội chợ, triển lãm.
7. SP, nguyên liệu SX, NK chỉ dùng để SX, gia
công hàng XK hoặc phục vụ cho việc SX nội bộ
của tổ chức, cá nhân, không tiêu thụ trong nước.
8. SP tạm NK để bán tại cửa hàng miễn thuế.
9. Hàng hóa nhập khẩu phục vụ yêu cầu khẩn cấp
theo chỉ đạo của Chính phủ.
KIỂM DỊCH
• Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật -2013
• Nghị định 116/2014/NĐ-CP-04/12/2014
• Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT và Thông tư
35/2018/TT-BNNPTNT về kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật trên cạn
• Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT và Thông tư
36/2018/TT-BNNPTNT về kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật thủy sản
• Thông tư 33/2014/TT- BNNPTNT và Thông tư
34/2018/TT-BNNPTNT về kiểm dịch thực vật
• Thông tư 15/2018/TT-BNNPTNT - 29/10/2018 về
Danh mục HH kiểm tra chuyên ngành Bộ NNPTNT
Thủ tục kiểm dịch
• Bộ NNPTNT ban hành Danh mục hàng hóa phải
kiểm dịch và thông báo CQ thực hiện kiểm dịch
• Thực hiện kiểm dịch tại cửa khẩu hoặc đưa về địa
điểm kiểm dịch trong nội địa
• CQHQ căn cứ xác nhận của CQ kiểm dịch để cho
đưa hàng về địa điểm kiểm dịch:
 Giấy đăng ký kiểm dịch; hoặc
 Giấy tạm cấp kết quả kiểm dịch thực vật; hoặc
 Giấy vận chuyển hàng hóa; hoặc
 Chứng từ khác
• Khi có kết quả kiểm dịch  Thông quan
LƯU Ý
 Khi nhận được Kết quả KTCN:
 CQHQ kiểm tra và cập nhật số văn bản
KQKTCN vào Hệ thống / TKHQ giấy
 Quyết định thông quan hàng hóa
 Thời gian: Trong 02 giờ
THU, NỘP THUẾ, LPHQ
1/ Các loại thuế: Thuế XK, Thuế NK, TTĐB, BVMT, VAT,
Thuế NK bổ sung
2/ Thời hạn nộp thuế: Theo Luật Thuế XK, Thuế NK
3/ Hình thức thu nộp, địa điểm thu nộp thuế:
• CQHQ phối hợp KBNN, NHTM thu thuế qua cổng
thanh toán thuế điện tử (Thông tư 184/2015/TT-BTC)
• Không thu tiền mặt (TT 136/2018/TT-BTC)
• Thực hiện trên hệ thống E-PAYMENT
Xử lý kết quả kiểm tra hải quan
THÔNG
QUAN
GIẢI
PHÓNG
HÀNG
ĐƯA
HÀNG VỀ
BẢO
QUAN
Giải phóng hàng
1/ Các trường hợp GPH:
• Phân tích, phân loại, giám định để xác định mã
số, số lượng, trọng lượng, khối lượng
• Chưa có giá chính thức tại thời điểm đăng ký tờ
khai GPH theo trị giá DN tạm tính
• CQHQ bác bỏ trị giá khai báo, chờ tham vấn, xác
định TGHQ
• DN chưa có đủ thông tin, tài liệu để xác định
TGHQ  GPH theo trị giá CQHQ xác định
2/ Thủ tục GPH:
• Nếu bảo lãnh thuế: NKHQ đề nghị GPH trên
VNACCS và khai thông tin bảo lãnh
• Nếu nộp thuế: NKHQ đề nghị GPH tại Ô ghi chép
khác và nộp thuế theo mức tự kê khai
• Chi cục trưởng cho phép GPH trên hệ thống
• Thời hạn xác định số thuế chính thức phải nộp không
quá 30 ngày kể từ ngày GPH
• Sau khi có kết quả thuế  CQHQ thông báo cho DN
• NKHQ  khai bổ sung, nộp thuế
• NKHQ không đồng ý với việc xác định số thuế phải
nộp của CQHQ  được quyền khiếu nại.
1/ Trường hợp:
• Hàng hóa DN ưu tiên
• Hàng hoá phải kiểm dịch
• Hàng hoá phải kiểm tra chất lượng
• Hàng hoá kiểm tra an toàn thực phẩm
Đưa hàng về bảo quản
Đưa hàng về bảo quản
2/ THỦ TỤC:
2.1/ Kiểm dịch:
• Kiểm dịch tại cửa khẩu trước thông quan
• CQKD cho phép đưa về các địa điểm kiểm
dịch trong nội địa
• Căn cứ xác nhận CQKD CQHQ cho đưa
hàng về địa điểm kiểm dịch
• NKHQ bảo quản nguyên trạng HH
• CQKD chịu trách nhiệm giám sát HH
• Khi có KQKD  Thông quan
2/ THỦ TỤC:
2.2/ Kiểm tra chất lượng, KTATTP:
a/ HH đưa về địa điểm kiểm tra theo đề nghị CQKTCN:
+ NKHQ đề nghị qua hệ thống + Nộp Giấy đăng ký KTCN
+ Công chức HQ đề xuất  Chi cục trưởng phê duyệt
 thông báo cho phép ĐHVBQ: 01H
b/ HH đưa về bảo quản theo đề nghị của NKHQ:
+ NKHQ đề nghị qua hệ thống + nộp hồ sơ:
- Giấy đăng ký KTCN,
- BB lấy mẫu,
- Tài liệu địa điểm đưa về bảo quản
+ Công chức HQ đề xuất  Chi cục trưởng phê duyệt
 thông báo cho phép ĐHVBQ: 02H
3/ Trách nhiệm NKHQ:
• Địa điểm ĐHVBQ có địa chỉ rõ ràng, được ngăn
cách với khu vực xung quanh
• Nộp hồ sơ xin ĐHVBQ cho CQHQ
• Bảo quản nguyên trạng hàng hóa
• Phải thông báo về hàng hóa đã đến đích cho CQHQ
• Hết thời hạn đăng ký mà hàng hóa chưa về địa điểm
 CQHQ không cho ĐHVBQ các lô tiếp theo
• Đưa hàng hóa vào lắp ráp để kiểm tra chuyên ngành
 phải thông báo CQHQ giám sát
• Nộp kết quả KTCN trong 30 ngày
4/ Trách nhiệm CQHQ:
Công chức kiểm tra điều kiện ĐHVBQ  Đề
xuất  Chi cục trưởng phê duyệt
Kiểm tra, xác nhận địa điểm ĐHVBQ
Kiểm tra việc bảo quản hàng hóa:
 Quá 30 ngày mà chưa có KQKTCN
 HHNK không được bảo quản theo đúng quy định
 Địa điểm bảo quản chưa được CQHQ kiểm tra
Trường hợp không được
đưa hàng về bảo quản
1/ Bị CQHQ lập BBVP về không đảm bảo
nguyên trạng hàng hóa; bảo quản hàng hóa
không đúng địa điểm; kho bãi không đảm bảo
quy định: 01 năm
2/ Bị xử phạt vi phạm về thời hạn nộp kết quả
kiểm tra chuyên ngành: 6 tháng
Giám sát lấy mẫu kiểm tra chuyên ngành
CQKTCN trực tiếp lấy mẫu và lập biên bản
NKHQ thông báo việc lấy mẫu cho CQHQ
CQHQ nơi lưu giữ HH giám sát việc lấy mẫu trên
cơ sở QLRR
HH lấy mẫu tại cửa khẩu và phải kiểm tra thực tế
 CQHQ thực hiện kiểm tra hàng hóa cùng thời
điểm lấy mẫu của CQ chuyên ngành
1/ Trường hợp:
1.1/ Hàng hóa đã hoàn thành TTHQ và nghĩa vụ
thuế  Thông quan
1.2/ Sau khi giải phóng hàng  CQHQ xác nhận
số thuế phải nộp  NKHQ đã khai bổ sung và
hoàn thành nghĩa vụ thuế  Thông quan
1.3/ Sau khi đưa hàng về bảo quản  NKHQ đã
nộp KQKTCN đạt  Thông quan
THÔNG QUAN
2/ Thủ tục thông quan:
Hệ thống điện tử tự động kiểm tra thông tin nộp
thuế và quyết định thông quan
Hệ thống không tự động kiểm tra nộp thuế  DN
nộp chứng từ nộp thuế  CCHQ kiểm tra, cập
nhật hệ thống KTT  VNACCS thông quan
CQHQ không ký, xác nhận thông quan trên TKHQ
TKHQ giấy: CQHQ ký, xác nhận thông quan trên
TKHQ giấy
DỪNG THÔNG QUAN ĐỘT XUẤT
Hàng hóa đã được thông quan nhưng vẫn đang
trong địa bàn hoạt động HQ  phát hiện dấu hiệu
vi phạm Chi cục trưởng quyết định dừng TQĐX
Phải ban hành quyết định dừng TQĐX
Thực hiện dừng TQĐX trên hệ thống E-CUS
Thông báo cho DN XNK
CQHQ chịu các chi phí phát sinh nếu kiểm tra mà
không phát hiện vi phạm
Chi cục HQCK nơi lưu giữ hàng hóa kiểm tra
XÁC NHẬN
HÀNG QUA KHU VỰC
GIÁM SÁT HẢI QUAN
XÁC NHẬN QUA KHU VỰC GIÁM SÁT
1/ Quy định chung:
a/ DNKD cảng: Cung cấp thông tin cho CQHQ: Lượng
hàng, thời điểm get in, get out, vị trí giữ hàng hoá…
b/CQHQ:
+ Cung cấp thông tin hàng hoá đủ điều kiện qua
KVGSHQ, DS hàng hoá phải soi chiếu container
+ Thực hiện niêm phong HQ nếu có
+ Phối hợp DN cảng giải quyết vướng mắc, sai lệch về
hàng hoá
+ Kiểm tra, giám sát việc thực hiện của DN cảng
XÁC NHẬN QUA KHU VỰC GIÁM SÁT
2/ XUẤT KHẨU:
+ Khi đưa HH vào cảng:
 DNXNK cung cấp cho DN cảng số TKQH / số QLHH
 DN cảng cập nhật thông tin HH vào cảng và gửi đến hệ
thống CQHQ
+ Khi đưa HH ra cảng xếp lên PTVT XC:
 CQHQ cung cấp cho DNKD cảng thông tin về các lô
hàng đủ điều kiện qua KVGSHQ
 DNXNK cung cấp cho DN cảng số TKQH/số QLHH
 DN cảng kiểm tra, cho phép HH XK
 DN cảng xác nhận qua KVGS trên hệ thống: Chậm nhất
30 phút (PTVT – xuất cảnh)
XÁC NHẬN QUA KHU VỰC GIÁM SÁT
3/ NHẬP KHẨU
+ Trước khi xếp dỡ HHNK vào cảng:
 CQHQ cung cấp cho DN cảng DSHH dự kiến xếp dỡ (8h) và
DS cont soi chiếu (4h)
 DN cảng cung cấp thông tin HH sai khác cho CQHQ
+ Sau khi xếp dỡ: DN cảng cung cấp cho CQHQ DSHH hạ bãi
+ Khi đưa HH ra khỏi cảng:
 CQHQ cung cấp cho DNKD cảng thông tin về các lô hàng đủ
điều kiện qua KVGSHQ
 DNXNK cung cấp cho DN cảng số TKQH / số QLHH
 DN cảng kiểm tra, cho phép HHNK đưa ra cảng
 DN cảng xác nhận qua KVGS trên hệ thống: Chậm nhất 15 phút
sau khi HH qua KVGS
XÁC NHẬN QUA KHU VỰC GIÁM SÁT
4/ Cảng CHƯA kết nối Hệ thống HQ:
DN XNK xuất trình DS conatiner có mã vạch cho
HQGS cảng
HQGS cảng kiểm tra, ký, đóng dấu trên DS
container và trả cho DNXNK
DNXNK xuất trình DS container cho DN cảng
DN cảng cho phép hàng hoá đưa vào, ra cảng
161
Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến HQ
http://pus.customs.gov.vn
Hệ thống giúp người khai HQ thực
hiện các TTHQ trực tuyến
trên Cổng thông tin điện tử
(Khai báo, nộp hồ sơ, nhận kết quả)
KHAI BỔ SUNG
Các trường hợp khai bổ sung
1.1) NKHQ được KBS trước thời điểm
thông báo kết quả phân luồng TKHQ
1.2) NKHQ được KBS sau thời điểm
CQHQ thông báo kết quả phân luồng
nhưng trước khi thông quan và bị xử
lý theo quy định
1.3) KBS theo yêu cầu của CQHQ khi
CQHQ kiểm tra phát hiện sai sót,
không phù hợp thì bị xử lý theo quy
định
1/ Khai
bổ sung
trong
thông quan
Các trường hợp khai bổ sung
2.1) NKHQ xác định có sai sót trong
việc khai HQ thì được KBS trong 60
ngày kể từ ngày thông quan nhưng
trước thời điểm CQHQ quyết định
KTSTQ, thanh tra
2.2) Quá thời hạn 60 ngày kể từ ngày
thông quan hoặc sau khi CQHQ quyết
định KTSTQ, thanh tra, NKHQ mới
phát hiện sai sót thì thực hiện KBS và
bị xử lý theo quy định
2 - Khai
bổ sung
sau
thông quan
1/ DN Khai bổ sung:
• Trong thông quan: IDA01-IDE
• Sau thông quan: AMA-AMC
2/ TKHQ giấy: Nộp tờ khai KBS giấy mẫu 03
3/ KBS theo yêu cầu của CQHQ: 05 ngày
4/ Các tiêu chí hệ thống không cho sửa: NKHQ
có công văn đề nghị và sửa theo PL2-TT38
Thủ tục khai bổ sung
5/ Trách nhiệm CQHQ:
• Tiếp nhận hồ sơ KBS trên hệ thống
• Kiểm tra hồ sơ KBS và phản hồi cho NKHQ
• Thời hạn xử lý của CQHQ: 02 giờ
Thủ tục khai bổ sung
Tiêu chí không được khai bổ sung
1/ Mã loại hình;
2/ Mã phân loại hàng hóa;
3/ Mã hiệu phương thức vận chuyển;
4/ Mã CQHQ;
5/ Mã người NK (TKNK);
6/ Mã người XK (TKXK);
7/ Mã đại lý HQ
HỦY
TỜ KHAI HẢI QUAN
Các trường hợp hủy tờ khai
1.1) TKNK Hết 15 ngày mà không có hàng NK đến CK nhập
1.2) TKXK Luồng xanh, hết 15 ngày nhưng chưa đưa vào
KVGSHQ tại CK xuất
1.3) TKXK Luồng vàng, hết 15 ngày nhưng chưa nộp hồ sơ HQ
hoặc đã hoàn thành TTHQ nhưng chưa đưa hàng vào
KVGSHQ tại CK xuất;
1.4) TKXK Hết 15 ngày, HH phải kiểm tra thực tế nhưng chưa
nộp hồ sơ và xuất trình HH
1- TKHQ hết thời hạn giá trị làm TTHQ
4- Tờ khai hủy theo yêu cầu của NKHQ do: sửa chữa
lại HH, TK XNK tại chỗ bị huỷ giao dịch, thực tế
không XK, TKHQ sai các thông tin không được sửa
Các trường hợp hủy tờ khai
2- Tờ khai đã được đăng ký nhưng chưa được thông
quan do Hệ thống bị sự cố
3- Tờ khai đã đăng ký nhưng hàng hóa không đáp ứng
kiểm tra chuyên ngành, buộc phải tái xuất, tiêu hủy.
Thủ tục hủy TKHQ
• NKHQ đề nghị huỷ TKHQ qua hệ thống
• Nộp hồ sơ chứng minh
• Thời hạn CQHQ xử lý:
+ TKHQ quá hạn: Trong 01 ngày (Khi quá 15 ngày)
+ TKHQ huỷ theo yêu cầu NKHQ, TKHQ huỷ do bị
sự cố: 08 giờ
• CQHQ huỷ trên hệ thống (PAI/PAE) và thông báo
cho NKHQ
Thủ tục hải quan
đối với hàng hóa vận chuyển
chịu sự giám sát hải quan
1/ Hàng hóa
thực hiện
thủ tục hải quan
theo hình thức
vận chuyển
độc lập
HÌNH THỨC KHAI BÁO
VẬN CHUYỂN
2/ Hàng hóa
thực hiện
thủ tục hải quan
theo hình thức
vận chuyển
kết hợp
HÀNG HÓA KHAI VẬN CHUYỂN ĐỘC LẬP (OLA)
1/ Hàng quá cảnh, trung chuyển
Trừ:
 Hàng quá cảnh qua đường hàng không và
được đưa ra từ chính cảng hàng không đó
 Hàng trung chuyển đưa ra nước ngoài từ
chính cảng biển đó
HÀNG HÓA KHAI VẬN CHUYỂN ĐỘC LẬP (OLA)
CỬA KHẨU
XUẤT
a/ Từ CFS; Cảng cạn; KNQ; ĐĐ
kiểm tra tập trung; ĐĐ CPN,
BĐ; Kho hàng không kéo dài
ĐẾN
2/ Hàng XK đã thông quan, giải phóng hàng
b/ Từ CFS, KNQ
CẢNG CẠN
ICD
c/ Từ KNQ Địa điểm
CPN, BC
d/ Hàng XK vận chuyển độc lập đã xác nhận đến đích
 sau đó thay đổi cửa khẩu xuất
HÀNG HÓA KHAI VẬN CHUYỂN ĐỘC LẬP (OLA)
 Cảng đích
 Kho hàng không kéo dài
 CFS
 ĐĐ kiểm tra tập trung
 Địa điểm CPN, BĐ
 Cửa khẩu khác
3/ Hàng hóa
nhập khẩu
vận chuyển từ
cửa khẩu nhập
ĐẾN
HÀNG HÓA KHAI VẬN CHUYỂN KẾT HỢP (IDA/EDA)
CK xuất, KNQ, CFS,
cảng cạn, ĐĐ kiểm tra
tập trung, ĐĐ CPN, BĐ
1/ HHXK
vận chuyển
từ địa điểm
làm TTHQ
ngoài CK
ĐẾN
2/ HHXK
vận chuyển
từ khu
phi thuế quan
CK xuất, KNQ, CFS,
cảng cạn, ĐĐ kiểm tra
tập trung, ĐĐ CPN, BĐ
ĐẾN
HÀNG HÓA KHAI VẬN CHUYỂN KẾT HỢP (IDA/EDA)
4/ HHNK
Từ CK nhập,
CFS, cảng cạn,
KNQ, cảng hàng
không kéo dài,
ĐĐ kiểm tra tập
trung, CPN, BĐ
Địa điểm làm TTHQ
ngoài CK, khu PTQ,
cửa hàng miễn thuế
5/ HHNK
Từ CK nhập
Kho ngoại quan
Thủ tục vận chuyển độc lập
1. Trách nhiệm người khai HQ:
• Khai TK vận chuyển (OLA) trên VNACCS
• Nơi khai báo: HQ nơi hàng hóa vận chuyển đi
• Tiếp nhận phản hồi từ hệ thống
• Phân luồng:
+ Luồng 1: Chấp nhận thông tin khai TKHQ
+ Luồng 2: Kiểm tra hồ sơ hải quan
• Giữ nguyên trạng HH, niêm phong trong quá trình
vận chuyển
• Vận chuyển HH theo thời gian đã đăng ký
Thủ tục vận chuyển độc lập
2. HQ nơi hàng hóa vận chuyển đi:
• Tiếp nhận, xử lý TKVCĐL trên VNACCS
• Kiểm tra hồ sơ (Luồng 2)
• Niêm phong HQ
• Phê duyệt vận chuyển trên VNACCS
• Cập nhật thông tin hàng đi (BOA)
• Theo dõi hồi báo hàng đến
Thủ tục vận chuyển độc lập
3. HQ nơi hàng hóa vận chuyển đến:
• Tiếp nhận hàng hóa
• Kiểm tra, đối chiếu TKVCĐL trên VNACCS
• Kiểm tra niêm phong HQ
• Cập nhật thông tin hàng đến (BIA)
Thủ tục vận chuyển độc lập
• Thông tư 39 bổ sung:
 Các chỉ tiêu của TK vận chuyển độc lập được
khai bổ sung.
 Các trường hợp hủy TK vận chuyển độc lập.
 Quy định trách nhiệm NKHQ, CQHQ trong việc
khai bổ sung, đề nghị hủy, tiếp nhận và xử lý hồ
sơ khai bổ sung, hủy TK vận chuyển độc lập.
 TTHQ vận chuyển khi hệ thống sự cố
TỔNG CỤC HẢI QUAN
TRƯỜNG HẢI QUAN VIỆT NAM
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN
*****
phanbinhtuy@gmail.com
0968 15 1111

More Related Content

What's hot

Môn thi LÝ THUYẾT THỦ TỤC HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ ...
Môn thi LÝ THUYẾT THỦ TỤC HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ ...Môn thi LÝ THUYẾT THỦ TỤC HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ ...
Môn thi LÝ THUYẾT THỦ TỤC HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ ...
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Thủ tục Hải quan
Thủ tục Hải quanThủ tục Hải quan
Thủ tục Hải quankennho2928
 
Quy trình làm thủ tục hải quan hàng nhập khẩu hàng hóa xuất khẩu
Quy trình làm thủ tục hải quan hàng nhập khẩu   hàng hóa xuất khẩuQuy trình làm thủ tục hải quan hàng nhập khẩu   hàng hóa xuất khẩu
Quy trình làm thủ tục hải quan hàng nhập khẩu hàng hóa xuất khẩu
Doan Tran Ngocvu
 
Kỹ thuật nghiệp vụ khai hải quan
Kỹ thuật nghiệp vụ khai hải quanKỹ thuật nghiệp vụ khai hải quan
Kỹ thuật nghiệp vụ khai hải quan
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Báo cáo quyết toán hàng gia công theo thông tư 38
Báo cáo quyết toán hàng gia công theo thông tư 38Báo cáo quyết toán hàng gia công theo thông tư 38
Báo cáo quyết toán hàng gia công theo thông tư 38
Doan Tran Ngocvu
 
Hướng Dẫn Lập Báo Cáo Quyết Toán hàng Sản xuất xuất khẩu, Chế xuất.
Hướng Dẫn Lập Báo Cáo Quyết Toán hàng Sản xuất xuất khẩu, Chế xuất.Hướng Dẫn Lập Báo Cáo Quyết Toán hàng Sản xuất xuất khẩu, Chế xuất.
Hướng Dẫn Lập Báo Cáo Quyết Toán hàng Sản xuất xuất khẩu, Chế xuất.
Doan Tran Ngocvu
 
Pasos para nacionalizar una mercancía
Pasos para nacionalizar  una mercancíaPasos para nacionalizar  una mercancía
Pasos para nacionalizar una mercancía
Andrea Murcia Sanchez
 
TRẮC NGHIỆM PHÁP LUẬT HẢI QUAN
TRẮC NGHIỆM PHÁP LUẬT HẢI QUANTRẮC NGHIỆM PHÁP LUẬT HẢI QUAN
TRẮC NGHIỆM PHÁP LUẬT HẢI QUAN
Goldtrans Joint Stock Company
 
TRẮC NGHIỆM THỦ TỤC HẢI QUAN
TRẮC NGHIỆM THỦ TỤC HẢI QUANTRẮC NGHIỆM THỦ TỤC HẢI QUAN
TRẮC NGHIỆM THỦ TỤC HẢI QUAN
Goldtrans Joint Stock Company
 
Trắc nghiệm thủ tục hải quan
Trắc nghiệm thủ tục hải quanTrắc nghiệm thủ tục hải quan
Trắc nghiệm thủ tục hải quan
Doan Tran Ngocvu
 
Thu tuc hai quan xuat nhap khau tai cho
Thu tuc hai quan xuat nhap khau tai choThu tuc hai quan xuat nhap khau tai cho
Thu tuc hai quan xuat nhap khau tai cho
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Môn thi LÝ THUYẾT PHÁP LUẬT HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
Môn thi LÝ THUYẾT PHÁP LUẬT HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...Môn thi LÝ THUYẾT PHÁP LUẬT HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
Môn thi LÝ THUYẾT PHÁP LUẬT HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
Doan Tran Ngocvu
 
Môn thi bài tập tình huống thủ tục hải quan tài liệu ôn thi cấp chứng chỉ n...
Môn thi bài tập tình huống thủ tục hải quan   tài liệu ôn thi cấp chứng chỉ n...Môn thi bài tập tình huống thủ tục hải quan   tài liệu ôn thi cấp chứng chỉ n...
Môn thi bài tập tình huống thủ tục hải quan tài liệu ôn thi cấp chứng chỉ n...
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
TRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUAN
TRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUANTRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUAN
TRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUAN
Goldtrans Joint Stock Company
 
xác định trị giá tính thuế xuất nhập khẩu
xác định trị giá tính thuế xuất nhập khẩuxác định trị giá tính thuế xuất nhập khẩu
xác định trị giá tính thuế xuất nhập khẩu
Hae Mon
 
Môn thi BÀI TẬP VỀ TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ...
Môn thi BÀI TẬP VỀ TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ...Môn thi BÀI TẬP VỀ TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ...
Môn thi BÀI TẬP VỀ TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ...
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
BÀI TẬP TRỊ GIÁ HẢI QUAN
BÀI TẬP TRỊ GIÁ HẢI QUANBÀI TẬP TRỊ GIÁ HẢI QUAN
BÀI TẬP TRỊ GIÁ HẢI QUAN
Goldtrans Joint Stock Company
 
Môn thi TRẮC NGHIỆM VỀ PHÁP LUẬT HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Ngh...
Môn thi TRẮC NGHIỆM VỀ PHÁP LUẬT HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Ngh...Môn thi TRẮC NGHIỆM VỀ PHÁP LUẬT HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Ngh...
Môn thi TRẮC NGHIỆM VỀ PHÁP LUẬT HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Ngh...
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Tài liệu hướng dẫn báo cáo quyết toán hàng gc và sxxk trên ecus5 vnaccs
Tài liệu hướng dẫn báo cáo quyết toán hàng gc và sxxk trên ecus5 vnaccs Tài liệu hướng dẫn báo cáo quyết toán hàng gc và sxxk trên ecus5 vnaccs
Tài liệu hướng dẫn báo cáo quyết toán hàng gc và sxxk trên ecus5 vnaccs
Doan Tran Ngocvu
 
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG THỦ TỤC HẢI QUAN
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG THỦ TỤC HẢI QUANBÀI TẬP TÌNH HUỐNG THỦ TỤC HẢI QUAN
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG THỦ TỤC HẢI QUAN
Goldtrans Joint Stock Company
 

What's hot (20)

Môn thi LÝ THUYẾT THỦ TỤC HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ ...
Môn thi LÝ THUYẾT THỦ TỤC HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ ...Môn thi LÝ THUYẾT THỦ TỤC HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ ...
Môn thi LÝ THUYẾT THỦ TỤC HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ ...
 
Thủ tục Hải quan
Thủ tục Hải quanThủ tục Hải quan
Thủ tục Hải quan
 
Quy trình làm thủ tục hải quan hàng nhập khẩu hàng hóa xuất khẩu
Quy trình làm thủ tục hải quan hàng nhập khẩu   hàng hóa xuất khẩuQuy trình làm thủ tục hải quan hàng nhập khẩu   hàng hóa xuất khẩu
Quy trình làm thủ tục hải quan hàng nhập khẩu hàng hóa xuất khẩu
 
Kỹ thuật nghiệp vụ khai hải quan
Kỹ thuật nghiệp vụ khai hải quanKỹ thuật nghiệp vụ khai hải quan
Kỹ thuật nghiệp vụ khai hải quan
 
Báo cáo quyết toán hàng gia công theo thông tư 38
Báo cáo quyết toán hàng gia công theo thông tư 38Báo cáo quyết toán hàng gia công theo thông tư 38
Báo cáo quyết toán hàng gia công theo thông tư 38
 
Hướng Dẫn Lập Báo Cáo Quyết Toán hàng Sản xuất xuất khẩu, Chế xuất.
Hướng Dẫn Lập Báo Cáo Quyết Toán hàng Sản xuất xuất khẩu, Chế xuất.Hướng Dẫn Lập Báo Cáo Quyết Toán hàng Sản xuất xuất khẩu, Chế xuất.
Hướng Dẫn Lập Báo Cáo Quyết Toán hàng Sản xuất xuất khẩu, Chế xuất.
 
Pasos para nacionalizar una mercancía
Pasos para nacionalizar  una mercancíaPasos para nacionalizar  una mercancía
Pasos para nacionalizar una mercancía
 
TRẮC NGHIỆM PHÁP LUẬT HẢI QUAN
TRẮC NGHIỆM PHÁP LUẬT HẢI QUANTRẮC NGHIỆM PHÁP LUẬT HẢI QUAN
TRẮC NGHIỆM PHÁP LUẬT HẢI QUAN
 
TRẮC NGHIỆM THỦ TỤC HẢI QUAN
TRẮC NGHIỆM THỦ TỤC HẢI QUANTRẮC NGHIỆM THỦ TỤC HẢI QUAN
TRẮC NGHIỆM THỦ TỤC HẢI QUAN
 
Trắc nghiệm thủ tục hải quan
Trắc nghiệm thủ tục hải quanTrắc nghiệm thủ tục hải quan
Trắc nghiệm thủ tục hải quan
 
Thu tuc hai quan xuat nhap khau tai cho
Thu tuc hai quan xuat nhap khau tai choThu tuc hai quan xuat nhap khau tai cho
Thu tuc hai quan xuat nhap khau tai cho
 
Môn thi LÝ THUYẾT PHÁP LUẬT HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
Môn thi LÝ THUYẾT PHÁP LUẬT HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...Môn thi LÝ THUYẾT PHÁP LUẬT HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
Môn thi LÝ THUYẾT PHÁP LUẬT HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
 
Môn thi bài tập tình huống thủ tục hải quan tài liệu ôn thi cấp chứng chỉ n...
Môn thi bài tập tình huống thủ tục hải quan   tài liệu ôn thi cấp chứng chỉ n...Môn thi bài tập tình huống thủ tục hải quan   tài liệu ôn thi cấp chứng chỉ n...
Môn thi bài tập tình huống thủ tục hải quan tài liệu ôn thi cấp chứng chỉ n...
 
TRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUAN
TRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUANTRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUAN
TRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUAN
 
xác định trị giá tính thuế xuất nhập khẩu
xác định trị giá tính thuế xuất nhập khẩuxác định trị giá tính thuế xuất nhập khẩu
xác định trị giá tính thuế xuất nhập khẩu
 
Môn thi BÀI TẬP VỀ TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ...
Môn thi BÀI TẬP VỀ TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ...Môn thi BÀI TẬP VỀ TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ...
Môn thi BÀI TẬP VỀ TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ...
 
BÀI TẬP TRỊ GIÁ HẢI QUAN
BÀI TẬP TRỊ GIÁ HẢI QUANBÀI TẬP TRỊ GIÁ HẢI QUAN
BÀI TẬP TRỊ GIÁ HẢI QUAN
 
Môn thi TRẮC NGHIỆM VỀ PHÁP LUẬT HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Ngh...
Môn thi TRẮC NGHIỆM VỀ PHÁP LUẬT HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Ngh...Môn thi TRẮC NGHIỆM VỀ PHÁP LUẬT HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Ngh...
Môn thi TRẮC NGHIỆM VỀ PHÁP LUẬT HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Ngh...
 
Tài liệu hướng dẫn báo cáo quyết toán hàng gc và sxxk trên ecus5 vnaccs
Tài liệu hướng dẫn báo cáo quyết toán hàng gc và sxxk trên ecus5 vnaccs Tài liệu hướng dẫn báo cáo quyết toán hàng gc và sxxk trên ecus5 vnaccs
Tài liệu hướng dẫn báo cáo quyết toán hàng gc và sxxk trên ecus5 vnaccs
 
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG THỦ TỤC HẢI QUAN
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG THỦ TỤC HẢI QUANBÀI TẬP TÌNH HUỐNG THỦ TỤC HẢI QUAN
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG THỦ TỤC HẢI QUAN
 

Similar to 1.-TTHQ.-T-Tuy.pptx

1 Thủ tục Hải quan 2020.pptx
1 Thủ tục Hải quan  2020.pptx1 Thủ tục Hải quan  2020.pptx
1 Thủ tục Hải quan 2020.pptx
TrungKinNguyn929951
 
Giới thiệu nghị định 08 và thông tư hướng dẫn nđ 08 thủ tục hải quan - kiểm...
Giới thiệu nghị định 08 và thông tư hướng dẫn nđ 08   thủ tục hải quan - kiểm...Giới thiệu nghị định 08 và thông tư hướng dẫn nđ 08   thủ tục hải quan - kiểm...
Giới thiệu nghị định 08 và thông tư hướng dẫn nđ 08 thủ tục hải quan - kiểm...
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Giới thiệu nhóm vấn đề về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan
Giới thiệu nhóm vấn đề về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quanGiới thiệu nhóm vấn đề về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan
Giới thiệu nhóm vấn đề về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quanDoan Tran Ngocvu
 
Slide Hội thảo về Thủ tục - Kiểm tra - Giám sát Hải quan ngày 13.04.2015
Slide Hội thảo về Thủ tục - Kiểm tra - Giám sát Hải quan ngày 13.04.2015Slide Hội thảo về Thủ tục - Kiểm tra - Giám sát Hải quan ngày 13.04.2015
Slide Hội thảo về Thủ tục - Kiểm tra - Giám sát Hải quan ngày 13.04.2015
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Một số quy định về khai hải quan
Một số quy định về khai hải quanMột số quy định về khai hải quan
Một số quy định về khai hải quan
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
QLNNVHQ - Khai báo, kiểm tra hải quan.pptx
QLNNVHQ - Khai báo, kiểm tra hải quan.pptxQLNNVHQ - Khai báo, kiểm tra hải quan.pptx
QLNNVHQ - Khai báo, kiểm tra hải quan.pptx
HoNguyn435421
 
Gioi thieu thu tuc hq giam sat hai quan - luat hq - nd 08
Gioi thieu thu tuc hq   giam sat  hai quan - luat hq - nd 08Gioi thieu thu tuc hq   giam sat  hai quan - luat hq - nd 08
Gioi thieu thu tuc hq giam sat hai quan - luat hq - nd 08Doan Tran Ngocvu
 
Tong hop vuong mac tt38
Tong hop vuong mac tt38Tong hop vuong mac tt38
Tong hop vuong mac tt38
Doan Tran Ngocvu
 
Thông tư 22 quy định thủ tục hải quan điện tử vnaccs
Thông tư 22 quy định thủ tục hải quan điện tử vnaccsThông tư 22 quy định thủ tục hải quan điện tử vnaccs
Thông tư 22 quy định thủ tục hải quan điện tử vnaccs
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Thủ tục hải quan đối với nguyên vật liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất ...
Thủ tục hải quan đối với nguyên vật liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất ...Thủ tục hải quan đối với nguyên vật liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất ...
Thủ tục hải quan đối với nguyên vật liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất ...
Trung tâm Đào tạo Xuất nhập khẩu- Việt Nam IBC
 
Thu tuc hai quan dien tu hang san xuat xuat khau
Thu tuc hai quan dien tu hang san xuat xuat khauThu tuc hai quan dien tu hang san xuat xuat khau
Thu tuc hai quan dien tu hang san xuat xuat khau
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Tthq đối với nguyên liệu vật tư nk để sx hàng hoá xk
Tthq đối với nguyên liệu vật tư nk để sx hàng hoá xkTthq đối với nguyên liệu vật tư nk để sx hàng hoá xk
Tthq đối với nguyên liệu vật tư nk để sx hàng hoá xk
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Quyết định 2061/QĐ-BTC ngày 13/10/2017 giám sát hải quan tự động tại cảng hàn...
Quyết định 2061/QĐ-BTC ngày 13/10/2017 giám sát hải quan tự động tại cảng hàn...Quyết định 2061/QĐ-BTC ngày 13/10/2017 giám sát hải quan tự động tại cảng hàn...
Quyết định 2061/QĐ-BTC ngày 13/10/2017 giám sát hải quan tự động tại cảng hàn...
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Đề tài Nghiệp vụ hải quan hải quan điện tử tại Việt Nam điểm cao rất hay
Đề tài  Nghiệp vụ hải quan hải quan điện tử tại Việt Nam điểm cao rất hayĐề tài  Nghiệp vụ hải quan hải quan điện tử tại Việt Nam điểm cao rất hay
Đề tài Nghiệp vụ hải quan hải quan điện tử tại Việt Nam điểm cao rất hay
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Tài liệu hướng dẫn báo cáo quyết toán hàng GC và SXXK trên ECUS5 VNACCS
Tài liệu hướng dẫn báo cáo quyết toán hàng GC và SXXK trên ECUS5 VNACCSTài liệu hướng dẫn báo cáo quyết toán hàng GC và SXXK trên ECUS5 VNACCS
Tài liệu hướng dẫn báo cáo quyết toán hàng GC và SXXK trên ECUS5 VNACCS
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Tài liệu hướng dẫn báo cáo quyết toán hàng gia công và sản xuất xuất khẩu trê...
Tài liệu hướng dẫn báo cáo quyết toán hàng gia công và sản xuất xuất khẩu trê...Tài liệu hướng dẫn báo cáo quyết toán hàng gia công và sản xuất xuất khẩu trê...
Tài liệu hướng dẫn báo cáo quyết toán hàng gia công và sản xuất xuất khẩu trê...
THIEN BAO TIEN CO., LTD
 
120 Câu hỏi về Thủ tục hải quan và Chính sách quản lý hàng hóa xuất khẩu - nh...
120 Câu hỏi về Thủ tục hải quan và Chính sách quản lý hàng hóa xuất khẩu - nh...120 Câu hỏi về Thủ tục hải quan và Chính sách quản lý hàng hóa xuất khẩu - nh...
120 Câu hỏi về Thủ tục hải quan và Chính sách quản lý hàng hóa xuất khẩu - nh...
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
120 câu hỏi về thủ tục hải quan và chính sách quản lý hàng hóa xuất khẩu nh...
120 câu hỏi về thủ tục hải quan và chính sách quản lý hàng hóa xuất khẩu   nh...120 câu hỏi về thủ tục hải quan và chính sách quản lý hàng hóa xuất khẩu   nh...
120 câu hỏi về thủ tục hải quan và chính sách quản lý hàng hóa xuất khẩu nh...
Doan Tran Ngocvu
 
Những nội dung mới về Thuế XNK theo TT 38
Những nội dung mới về Thuế XNK theo TT 38Những nội dung mới về Thuế XNK theo TT 38
Những nội dung mới về Thuế XNK theo TT 38
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 

Similar to 1.-TTHQ.-T-Tuy.pptx (20)

1 Thủ tục Hải quan 2020.pptx
1 Thủ tục Hải quan  2020.pptx1 Thủ tục Hải quan  2020.pptx
1 Thủ tục Hải quan 2020.pptx
 
Giới thiệu nghị định 08 và thông tư hướng dẫn nđ 08 thủ tục hải quan - kiểm...
Giới thiệu nghị định 08 và thông tư hướng dẫn nđ 08   thủ tục hải quan - kiểm...Giới thiệu nghị định 08 và thông tư hướng dẫn nđ 08   thủ tục hải quan - kiểm...
Giới thiệu nghị định 08 và thông tư hướng dẫn nđ 08 thủ tục hải quan - kiểm...
 
Giới thiệu nhóm vấn đề về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan
Giới thiệu nhóm vấn đề về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quanGiới thiệu nhóm vấn đề về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan
Giới thiệu nhóm vấn đề về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan
 
Slide Hội thảo về Thủ tục - Kiểm tra - Giám sát Hải quan ngày 13.04.2015
Slide Hội thảo về Thủ tục - Kiểm tra - Giám sát Hải quan ngày 13.04.2015Slide Hội thảo về Thủ tục - Kiểm tra - Giám sát Hải quan ngày 13.04.2015
Slide Hội thảo về Thủ tục - Kiểm tra - Giám sát Hải quan ngày 13.04.2015
 
Một số quy định về khai hải quan
Một số quy định về khai hải quanMột số quy định về khai hải quan
Một số quy định về khai hải quan
 
QLNNVHQ - Khai báo, kiểm tra hải quan.pptx
QLNNVHQ - Khai báo, kiểm tra hải quan.pptxQLNNVHQ - Khai báo, kiểm tra hải quan.pptx
QLNNVHQ - Khai báo, kiểm tra hải quan.pptx
 
Gioi thieu thu tuc hq giam sat hai quan - luat hq - nd 08
Gioi thieu thu tuc hq   giam sat  hai quan - luat hq - nd 08Gioi thieu thu tuc hq   giam sat  hai quan - luat hq - nd 08
Gioi thieu thu tuc hq giam sat hai quan - luat hq - nd 08
 
Tong hop vuong mac tt38
Tong hop vuong mac tt38Tong hop vuong mac tt38
Tong hop vuong mac tt38
 
Thông tư 22 quy định thủ tục hải quan điện tử vnaccs
Thông tư 22 quy định thủ tục hải quan điện tử vnaccsThông tư 22 quy định thủ tục hải quan điện tử vnaccs
Thông tư 22 quy định thủ tục hải quan điện tử vnaccs
 
Thủ tục hải quan đối với nguyên vật liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất ...
Thủ tục hải quan đối với nguyên vật liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất ...Thủ tục hải quan đối với nguyên vật liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất ...
Thủ tục hải quan đối với nguyên vật liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất ...
 
Quy dinh plhh vietnam
Quy dinh plhh vietnamQuy dinh plhh vietnam
Quy dinh plhh vietnam
 
Thu tuc hai quan dien tu hang san xuat xuat khau
Thu tuc hai quan dien tu hang san xuat xuat khauThu tuc hai quan dien tu hang san xuat xuat khau
Thu tuc hai quan dien tu hang san xuat xuat khau
 
Tthq đối với nguyên liệu vật tư nk để sx hàng hoá xk
Tthq đối với nguyên liệu vật tư nk để sx hàng hoá xkTthq đối với nguyên liệu vật tư nk để sx hàng hoá xk
Tthq đối với nguyên liệu vật tư nk để sx hàng hoá xk
 
Quyết định 2061/QĐ-BTC ngày 13/10/2017 giám sát hải quan tự động tại cảng hàn...
Quyết định 2061/QĐ-BTC ngày 13/10/2017 giám sát hải quan tự động tại cảng hàn...Quyết định 2061/QĐ-BTC ngày 13/10/2017 giám sát hải quan tự động tại cảng hàn...
Quyết định 2061/QĐ-BTC ngày 13/10/2017 giám sát hải quan tự động tại cảng hàn...
 
Đề tài Nghiệp vụ hải quan hải quan điện tử tại Việt Nam điểm cao rất hay
Đề tài  Nghiệp vụ hải quan hải quan điện tử tại Việt Nam điểm cao rất hayĐề tài  Nghiệp vụ hải quan hải quan điện tử tại Việt Nam điểm cao rất hay
Đề tài Nghiệp vụ hải quan hải quan điện tử tại Việt Nam điểm cao rất hay
 
Tài liệu hướng dẫn báo cáo quyết toán hàng GC và SXXK trên ECUS5 VNACCS
Tài liệu hướng dẫn báo cáo quyết toán hàng GC và SXXK trên ECUS5 VNACCSTài liệu hướng dẫn báo cáo quyết toán hàng GC và SXXK trên ECUS5 VNACCS
Tài liệu hướng dẫn báo cáo quyết toán hàng GC và SXXK trên ECUS5 VNACCS
 
Tài liệu hướng dẫn báo cáo quyết toán hàng gia công và sản xuất xuất khẩu trê...
Tài liệu hướng dẫn báo cáo quyết toán hàng gia công và sản xuất xuất khẩu trê...Tài liệu hướng dẫn báo cáo quyết toán hàng gia công và sản xuất xuất khẩu trê...
Tài liệu hướng dẫn báo cáo quyết toán hàng gia công và sản xuất xuất khẩu trê...
 
120 Câu hỏi về Thủ tục hải quan và Chính sách quản lý hàng hóa xuất khẩu - nh...
120 Câu hỏi về Thủ tục hải quan và Chính sách quản lý hàng hóa xuất khẩu - nh...120 Câu hỏi về Thủ tục hải quan và Chính sách quản lý hàng hóa xuất khẩu - nh...
120 Câu hỏi về Thủ tục hải quan và Chính sách quản lý hàng hóa xuất khẩu - nh...
 
120 câu hỏi về thủ tục hải quan và chính sách quản lý hàng hóa xuất khẩu nh...
120 câu hỏi về thủ tục hải quan và chính sách quản lý hàng hóa xuất khẩu   nh...120 câu hỏi về thủ tục hải quan và chính sách quản lý hàng hóa xuất khẩu   nh...
120 câu hỏi về thủ tục hải quan và chính sách quản lý hàng hóa xuất khẩu nh...
 
Những nội dung mới về Thuế XNK theo TT 38
Những nội dung mới về Thuế XNK theo TT 38Những nội dung mới về Thuế XNK theo TT 38
Những nội dung mới về Thuế XNK theo TT 38
 

Recently uploaded

Báo cáo thực tập tại Công ty Cổ phần Đào tạo, Triển khai dịch vụ Công nghệ th...
Báo cáo thực tập tại Công ty Cổ phần Đào tạo, Triển khai dịch vụ Công nghệ th...Báo cáo thực tập tại Công ty Cổ phần Đào tạo, Triển khai dịch vụ Công nghệ th...
Báo cáo thực tập tại Công ty Cổ phần Đào tạo, Triển khai dịch vụ Công nghệ th...
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Báo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HÙNG ANH
Báo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HÙNG ANHBáo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HÙNG ANH
Báo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HÙNG ANH
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường xung quanh khu vự...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường xung quanh khu vự...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường xung quanh khu vự...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường xung quanh khu vự...
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
BÁO CÁO KẾT THÚC HỌC PHẦN KỸ NĂNG THỰC HÀNH NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP
BÁO CÁO KẾT THÚC HỌC PHẦN KỸ NĂNG THỰC HÀNH NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆPBÁO CÁO KẾT THÚC HỌC PHẦN KỸ NĂNG THỰC HÀNH NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP
BÁO CÁO KẾT THÚC HỌC PHẦN KỸ NĂNG THỰC HÀNH NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Chương 2- LSĐ historyyyyyyyyyyyyy-2023.ppt
Chương 2- LSĐ historyyyyyyyyyyyyy-2023.pptChương 2- LSĐ historyyyyyyyyyyyyy-2023.ppt
Chương 2- LSĐ historyyyyyyyyyyyyy-2023.ppt
AnhNguyenLeTram
 
Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...
Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...
Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...
https://www.facebook.com/garmentspace
 

Recently uploaded (7)

Báo cáo thực tập tại Công ty Cổ phần Đào tạo, Triển khai dịch vụ Công nghệ th...
Báo cáo thực tập tại Công ty Cổ phần Đào tạo, Triển khai dịch vụ Công nghệ th...Báo cáo thực tập tại Công ty Cổ phần Đào tạo, Triển khai dịch vụ Công nghệ th...
Báo cáo thực tập tại Công ty Cổ phần Đào tạo, Triển khai dịch vụ Công nghệ th...
 
Báo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HÙNG ANH
Báo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HÙNG ANHBáo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HÙNG ANH
Báo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HÙNG ANH
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường xung quanh khu vự...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường xung quanh khu vự...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường xung quanh khu vự...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường xung quanh khu vự...
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...
 
BÁO CÁO KẾT THÚC HỌC PHẦN KỸ NĂNG THỰC HÀNH NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP
BÁO CÁO KẾT THÚC HỌC PHẦN KỸ NĂNG THỰC HÀNH NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆPBÁO CÁO KẾT THÚC HỌC PHẦN KỸ NĂNG THỰC HÀNH NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP
BÁO CÁO KẾT THÚC HỌC PHẦN KỸ NĂNG THỰC HÀNH NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP
 
Chương 2- LSĐ historyyyyyyyyyyyyy-2023.ppt
Chương 2- LSĐ historyyyyyyyyyyyyy-2023.pptChương 2- LSĐ historyyyyyyyyyyyyy-2023.ppt
Chương 2- LSĐ historyyyyyyyyyyyyy-2023.ppt
 
Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...
Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...
Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...
 

1.-TTHQ.-T-Tuy.pptx

  • 1. TỔNG CỤC HẢI QUAN TRƯỜNG HẢI QUAN VIỆT NAM THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XK, NK Ths. Phan Bình Tuy Phó trưởng phòng Giám sát quản lý Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh
  • 2. CƠ SỞ PHÁP LÝ • Luật Hải quan số 54/2014/QH13 • Nghị định 08/2015/NĐ-CP quy định chi tiết Luật HQ • Nghị định 59/2018/NĐ-CP sửa đổi NĐ 08/2015/NĐ-CP • Thông tư 38/2015/TT-BTC quy định về TTHQ, Thuế XK, NK và quản lý thuế • Thông tư 39/2018/TT-BTC sửa đổi TT 38/2015/TT-BTC • Thông tư 12/2015/BTC và TT 22/2019/BTC về thi, cấp chứng chỉ nhân viên ĐLHQ và Đại lý làm TTHQ
  • 3. CƠ SỞ PHÁP LÝ • Thông tư 13/2015/TT-BTC; TT 13/2020/TT-BTC về KT, GS hàng hóa được bảo vệ quyền SHTT • Thông tư 14/2015/TT-BTC về Phân loại hàng hóa • Thông tư 39/2015/TT-BTC; Thông tư 60/2019/TT-BTC về Trị giá Hải quan • Thông tư 65/2017/TT-BTC và Thông tư 09/2019/TT- BTC về Danh mục hàng hóa XNK VN • Thông tư 72/2015/TT-BTC và Thông tư 07/2019/TT- BTC về Doanh nghiệp ưu tiên
  • 4. CƠ SỞ PHÁP LÝ • Thông tư 38/2018/TT-BTC; Thông tư 62/2019/TT-BTC; Thông tư 47/2020/TT-BTC quy định về xuất xứ hàng hoá • Thông tư 49/2015/TT-BTC -TTHQ bưu phẩm, bưu kiện • Thông tư 191/2015/TT-BTC về TTHQ hàng hóa gửi CPN • Thông tư 56/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 49/2015/TT- BTC và Thông tư 191/2015/TT-BTC • Thông tư 184/2015/TT-BTC về kê khai thuế, bảo lãnh thuế, thu, nộp thuế hàng hoá XNK • Thông tư 274/2016/TT-BTC về quản lý, thu phí HQ
  • 5. 1. Khai báo hải quan 2. Tiếp nhận, đăng ký tờ khai hải quan 3. Phân luồng kiểm tra hải quan 4. Kiểm tra hồ sơ 5. Kiểm tra thực tế hàng hóa 6. Kiểm tra chuyên ngành (KD,KTCL,ATTP) 7. Nộp thuế, lệ phí hải quan 8. Thông quan/Giải phóng hàng/Đưa hàng về bảo quản 9. Xác nhận qua khu vực giám sát hải quan THỦ TỤC HẢI QUAN
  • 6. KHAI BÁO HẢI QUAN 1. Các hệ thống khai báo điện tử 2. Địa điểm làm TTHQ 3. Hình thức khai HQ 4. Người khai HQ 5. Thời gian khai, nộp TKHQ 6. Nguyên tắc khai HQ
  • 7. Các Hệ thống khai báo hải quan điện tử 1/ Hệ thống thông quan hàng hoá tự động (VNACCS/VCIS) 2/ Hệ thống hải quan điện tử E-customs (V5) 3/ Hệ thống một cửa quốc gia (vnsw.gov.vn) 4/ Hệ thống dịch vụ công trực tuyến (pus.customs.gov.vn) 5/ Hệ thống thanh toán thuế điện tử (epayment.customs.gov.vn) 6/ Hệ thống Gia công, SXXK, CX 7/ Hệ thống giám sát quản lý HQ tự động (E-cargo)
  • 8. • Đ.22 – LHQ • Đ.4 – NĐ 08/2015/NĐ-CP • Đ.1- NĐ 59/2018/NĐ-CP • Đ.19; Đ58 – TT38/2015/TT-BTC • QĐ 23/2019/QĐ-TTG Địa điểm làm thủ tục hải quan
  • 9. 1/ Hàng XK: • Chi cục HQ nơi DN có trụ sở /CSSX • Chi cục HQ nơi tập kết hàng hóa XK • Chi cục HQCK xuất hàng 2/ Hàng NK: • Chi cục HQCK nơi lưu giữ hàng hóa, cảng đích • Chi cục HQ ngoài cửa khẩu:  Nơi DN có trụ sở  Hoặc nơi hàng được chuyển cửa khẩu đến Địa điểm làm thủ tục hải quan
  • 10. 1/ Phải làm TTHQ tại Cửa khẩu nhập:  Cảng biển, hàng không dỡ hàng  Cảng biển, hàng không ghi trên vận đơn  Ga đường sắt quốc tế  Cửa khẩu đường bộ, sông: CK quốc tế, CK chính 2/ Được làm TTHQ tại ICD Phước Long, ICD Mỹ Đình 3/ Hàng hóa phục vụ nhà máy, công trình; SX, GC, CX; hàng đưa về PTQ, KNQ, CFS, CH miễn thuế; hàng gửi BĐ, CPN; hàng ANQP; hàng cứu trợ; xăng dầu:  Được làm TTHQ tại cửa khẩu nhập  Hoặc ngoài cửa khẩu 3/ HÀNG HÓA THUỘC QUYẾT ĐỊNH 23/2019/QĐ-TTg
  • 11. a/ Nhập khẩu • Chi cục HQ nơi có trụ sở chính hoặc trụ sở chi nhánh hoặc cơ sở sản xuất; • Chi cục HQCK hoặc Chi cục HQ cảng nội địa; • Chi cục HQ quản lý hàng GC, SXXK thuộc Cục HQ nơi có CSSX hoặc nơi có CK nhập. b/ Xuất khẩu • Được lựa chọn Chi cục HQ thuận tiện 4/ Hàng hóa gia công, SXXK
  • 12. a/ Nhập khẩu • Chi cục HQ QL DNCX • Hàng hóa NK theo quyền NK: Thực hiện theo quy định hàng NKD b/ Xuất khẩu • Được lựa chọn Chi cục HQ thuận tiện • Hàng hóa bảo hành, sửa chữa: CCHQQLDNCX 5/ Hàng hóa của DN chế xuất
  • 13.  HH gửi qua bưu chính, CPN  HH TN-TX, TXTN khác  HH thuộc QĐ 23/2019/QĐ-TTg  HH quá cảnh đóng ghép chung 6/ HÀNG HÓA LÀM TTHQ TẠI CHI CỤC HQ CHUYỂN PHÁT NHANH
  • 14. 7/ HÀNG HÓA TNTX, TXTN 14 14 1- Phương tiện chứa hàng hóa quay vòng (cont rỗng, bồn chứa) CHI CỤC HQ CỬA KHẨU 2- Phương tiện chứa hàng hóa khác • CHI CỤC HQ CỬA KHẨU • CHI CỤC HQ QL HÀNG GC, SXXK 3- Tàu biển, tàu bay TN-TX, TX-TN sửa chữa, bảo dưỡng CHI CỤC HQ CỬA KHẨU 4- MMTB, linh kiện, phụ tùng tạm nhập, tạm xuất sửa chữa tàu biển, tàu bay • CHI CỤC HQ CỬA KHẨU, • CHI CỤC HQ CPN
  • 15. 7/ HÀNG HÓA TNTX, TXTN 15 5- Hàng hóa phục vụ công việc trong thời hạn nhất định • CHI CỤC HQ CỬA KHẨU • CHI CỤC HQ CPN 6- MMTB, PTVT, khuôn, mẫu TN-TX, TX-TN để SX, XD, lắp đặt công trình, thực hiện dự án, thử nghiệm • CHI CỤC HQ CỬA KHẨU, CPN • CHI CỤC HQ NƠI CÓ CSSX, DỰ ÁN • CHI CỤC HQ THUẬN TIỆN 7- Hàng hóa dự hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm • CHI CỤC HQ CỬA KHẨU, CPN • CHI CỤC HQ NƠI HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM, GIỚI THIỆU SP • HQ QL DNCX
  • 16. 7/ HÀNG HÓA TNTX, TXTN 16 8 - Hàng hóa bảo hành, sửa chữa, thay thế • CHI CỤC HQ CỬA KHẨU, CPN • CHI CỤC HQ NƠI CÓ CSSX, DỰ ÁN • CHI CỤC HQ THUẬN TIỆN 9- Hàng hóa kinh doanh TNTX • CHI CỤC HQ CỬA KHẨU 10- Hàng hóa TNTX khác • CHI CỤC HQ CỬA KHẨU • CHI CỤC HQ NƠI CÓ CSSX, DỰ ÁN
  • 17. 17 KHAI TỜ KHAI HẢI QUAN ĐIỆN TỬ Hình thức khai hải quan KHAI TKHQĐT HOẶC TKHQ GIẤY (Kh.2,Đ.25,NĐ.08)
  • 18. NGƯỜI KHAI HẢI QUAN Đ.5-NĐ08 ; NĐ59 1/ Chủ hàng 2/ Người được chủ hàng ủy quyền (Hàng PMD, đầu tư miễn thuế) 3/ Đại lý làm thủ tục hải quan 4/ DN bưu chính quốc tế, CPN quốc tế 5/ Người thực hiện dịch vụ quá cảnh, trung chuyển 6/ Chủ phương tiện, người điều khiển PTVT XC, NK, QC hoặc người được ủy quyền
  • 19. 19 XUẤT KHẨU + Sau khi tập kết hàng + Trước 4h - PTVTXC + CPN: Trước 2h Thời hạn nộp tờ khai hải quan Đ.25- LHQ NHẬP KHẨU + Trước khi hàng đến cửa khẩu + Trong 30 ngày hàng đến cửa khẩu
  • 20. • Đ.29 – LHQ • Đ.25 – NĐ 08/2015/NĐ-CP • Đ.1- NĐ 59/2018/NĐ-CP • Đ.18 – TT 38/2015/TT-BTC • Đ.1- TT 39/2018/TT-BTC NGUYÊN TẮC KHAI HẢI QUAN
  • 21. 1/ NKHQ phải khai đầy đủ, chính xác, trung thực các tiêu chí trên TKHQ; tự xác định số thuế, các khoản thu khác, chịu trách nhiệm trước pháp luật 2/ Khai TKHQ: • Phải khai đầy đủ các thông tin trên TKHQ • Nộp hồ sơ HQ qua Hệ thống điện tử (Ecus) cùng lúc khai TKHQ (Điện tử hoặc Scan) • Trừ chứng từ nộp bản chính: C/O, giấy phép
  • 22. 3/ Khai báo vận đơn hàng nhập khẩu a/ 01 B/L khai báo trên 01 TKNK b/ Nếu 01 B/L khai báo cho nhiều TKNK thì phải khai Thông báo tách vận đơn c/ Nếu 01 TKNK khai nhiều B/L thì phải khai Bản kê vận tải đơn d/ Nếu không có B/L thì khai Thông báo thông tin HHNK. Hệ thống sẽ cấp số QLHH
  • 23. 4/ Khai báo Tờ khai xuất khẩu a/ Khai số hiệu container trên TKHQ b/ Khai số QLHH tại Ô số vận đơn c/ Trước khi đăng ký TKXK: DN thông báo thông tin về hàng hóa dự kiến XK=> Hệ thống cấp số QLHH
  • 24. 5/ Hàng hóa thuộc nhiều TKXK của cùng 01 chủ hàng, đóng ghép chung container, kiện: DN phải thông báo thông tin hàng hóa đóng ghép chung container, kiện trước khi đưa hàng qua KVGSHQ 6/ Loại hình XK, NK khác nhau  Khai TKHQ khác nhau Mã loại hình: CV 2765/TCHQ-GSQL- 01/4/2015 7/ NL, VT, SP gia công, SXXK: Phải khai mã NL, VT, SP trên TKHQ (tại ô mô tả hàng hoá)
  • 25. 10/ Hàng hóa phục vụ AN, QP: • Nộp văn bản đề nghị miễn khai HQ, miễn kiểm tra HH của Bộ CA, Bộ QP • CQHQ thực hiện giám sát 9/ Hàng hóa XK, NK phải có giấy phép: • Phải có giấy phép trước khi đăng ký TKHQ • Khai đầy đủ thông tin giấy phép trên TKHQ 8/ Khai báo hóa đơn: • 01 hóa đơn khai cho 01 TKHQ. • Nếu khai nhiều hóa đơn cho 01 TKHQ thì lập bảng kê hóa đơn, khai đính kèm
  • 26. 11/ Được khai gộp các hàng hóa cùng HS (Hàng XK, NK để SX, GC,SXXK) 12/ Được khai nhiều hợp đồng cho 01 TKHQ: cùng điều kiện giao hàng, cùng phương thức thanh toán, cùng một khách hàng, giao hàng một lần 13/ Được đăng ký TKHQ 01 lần trong thời hạn 01 năm, điều kiện: cùng một hợp đồng, cùng một người mua, người bán, qua cùng cửa khẩu.
  • 27. 16/ Hệ thống khai HQ điện tử của người khai HQ không thực hiện được thì người khai HQ có văn bản thông báo cho Chi cục HQ 15/ Hàng gửi nhầm, thừa: DN khai bổ sung theo quy định tại Khoản 4- Điều 20 hoặc từ chối nhận hàng theo quy định tại Điều 95, 96 - TT38 14/ Hàng hóa không chịu thuế, miễn thuế phải khai các thông tin không chịu thuế, miễn thuế
  • 28. 17/ Khai báo chuyển mục đích a/ Phải đăng ký TKHQ mới. Chính sách thuế, chính sách mặt hàng tại thời điểm đăng ký TKHQ mới b/ Nếu NK là NL, chuyển MĐSD là SP: - Khai 2 dòng riêng (NL , SP) - Tính thuế phần nguyên liệu - Chính sách NK theo SP c/ Ghi số TKHQ ban đầu, hình thức thay đổi. Nếu TKHQ quá 5 năm hoặc DN không theo dõi TKNK thì không khai số TKHQ ban đầu
  • 29. 18/ Khai báo chuyển nhượng cho đối tượng không chịu thuế, miễn thuế • Người khai HQ là: Người nhận chuyển nhượng • Người nhận chuyển nhượng phải thông báo DMHHMT • CQHQ trừ lùi trên DMHHMT của người nhận chuyển nhượng • Người chuyển nhượng phải thông báo Chi cục HQ thông báo DMMT ban đầu
  • 30. 20/ NKHQ được sử dụng kết quả phân tích, phân loại của lô hàng đã được thông quan trước đó để khai tên hàng, mã số cho các lô hàng tiếp theo: + Cùng tên hàng, thành phần, tính chất lý hóa, tính năng, công dụng + Cùng một nhà SX + Trong 03 năm 19/ NKHQ được sử dụng kết quả giám định, phân tích của các tổ chức có chức năng theo quy định của pháp luật để khai báo HQ
  • 31. 1/ IDA/EDA: Đăng ký trước thông tin hàng hóa XK,NK 2/ IDB/EDB: • Sửa đổi thông tin đăng ký trước • Tra cứu thông tin hóa đơn đã khai trước • Tra cứu vận đơn đã khai trước 3/ IDC/EDC: Khai chính thức TKHQ KHAI TKHQ TRÊN VNACCS
  • 32. • Khai trên hệ thống VNACCS • 01 TKHQ chỉ khai được 50 dòng hàng • Được sửa IDA/EDA nhiều lần • Lưu trên VNAACS 07 ngày • DN khai các chỉ tiêu thông tin TKHQ phải theo quy định Phụ lục 2 – TT39 • Lưu ý: Các tiêu chí TKHQ Đăng ký trước thông tin HH XK,NK (IDA/EDA)
  • 33. • DN kiểm tra thông tin IDA/EDA do Hệ thống VNACCS phản hồi • Thực hiện khai chính thức- IDC • Trường hơp thông tin khai IDA khác IDC thì phải khai điều chỉnh • Thời điểm áp dụng chính sách XNK, thuế là thời điểm khai chính thức - IDC KHAI CHÍNH THỨC TKHQ IDC/EDC
  • 34. 1/ KHAI HQ ĐIỆN TỬ: • Hệ thống tự động kiểm tra, đăng ký TKHQ • Không đủ điều kiện đăng ký TKHQ: Hệ thống thông báo cho NKHQ ĐĂNG KÝ TỜ KHAI HẢI QUAN Đ.30-LHQ; Đ.26-NĐ08; Đ.19-TT38,TT39 2/ KHAI TKHQ GIẤY: • CCHQ kiểm tra, đăng ký TKHQ • Thời hạn: Ngay khi DN nộp đủ HS • Không đủ điều kiện đăng ký TKHQ: CCHQ thông báo cho NKHQ bằng văn bản
  • 35. • Không bị cưỡng chế • Không thuộc DN giải thể, phá sản, mất tích, tạm dừng hoạt động • Khai đầy đủ, phù hợp thông tin TKHQ • Khai đầy đủ thông tin liên quan chính sách quản lý hàng hóa XNK, chính sách thuế ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ TKHQ Đ.19-TT38, TT39
  • 36. 1/ KHAI HQ ĐIỆN TỬ: Tổng cục trưởng TCHQ quyết định phân luồng và thông báo trên hệ thống PHÂN LUỒNG TỜ KHAI HQ Đ.26-NĐ08, NĐ59; Đ.19-TT38,TT39 3/ KHAI TKHQ GIẤY: Chi cục trưởng HQ nơi đăng ký quyết định kết quả phân luồng TK 2/ THỜI ĐIỂM PHÂN LUỒNG: • Hệ thống thông báo phân luồng ngay sau khi tiếp nhận, đăng ký TKHQ • Khi hàng đến cửa khẩu: Hệ thống phân luồng lại nếu có thay đổi về thông tin QLRR
  • 37. 1/ LUỒNG XANH (1): Miễn kiểm tra hồ sơ và miễn kiểm tra thực tế hàng hóa PHÂN LUỒNG TỜ KHAI HQ Đ.26-NĐ08, NĐ59; Đ.19-TT38,TT39 2/ LUỒNG VÀNG (2): Kiểm tra hồ sơ, miễm kiểm tra thực tế hàng hóa 3/ LUỒNG ĐỎ (3): Kiểm tra hồ sơ và kiểm tra thực tế hàng hóa
  • 39. HỒ SƠ HẢI QUAN NỘP, XUẤT TRÌNH KHI LÀM TTHQ (Đ.16-TT38, TT39) HỒ SƠ HẢI QUAN HỒ SƠ HẢI QUAN DN PHẢI LƯU (Đ.16a-TT39)
  • 40. • DN được nộp hồ sơ qua hệ thống HQ điện tử • Hồ sơ nộp qua hệ thống thì không phải nộp bản giấy • Bản chính có thể được thể hiện dưới dạng chứng từ điện tử hoặc chứng từ giấy • Bản chính nộp cho HQ thì phải lưu bản sao • HSHQ dạng điện tử thì phải lưu bản điện tử • Đại lý làm TTHQ thì chủ hàng lưu HSHQ • Chủ hàng nước ngoài không có ở VN thì Đại lý HQ lưu HSHQ QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỒ SƠ HQ
  • 41. 1/ Tờ khai hải quan dạng điện tử 2/ Giấy phép XK (nếu có) 3/ Giấy chứng nhận kiểm tra chuyên ngành 4/ Hóa đơn thương mại (có thanh toán) 5/ Bảng kê lâm sản (gỗ nguyên liệu XK) (TT27/2018/BNNPTNT) 6/ Chứng từ chứng minh đủ điều kiện XK 7/ Hợp đồng ủy thác (nếu có) HỒ SƠ XUẤT KHẨU
  • 42. 1/ Tờ khai hải quan dạng điện tử 2/ Hóa đơn thương mại (có thanh toán) 3/ Vận tải đơn 4/ Chứng nhận xuất xứ 5/ Giấy phép nhập khẩu (nếu có) 6/ Giấy chứng nhận kiểm tra chuyên ngành 7/ Tờ khai trị giá (Trừ: NKHQ áp dụng PP1 và đã khai thông tin trị giá trên VNACCS) HỒ SƠ NHẬP KHẨU
  • 43. 8/ Hợp đồng bán hàng cho đối tượng VAT 5% 9/ Chứng từ chứng minh đủ điều kiện NK 10/ Bảng kê chi tiết lượng gỗ nguyên liệu NK 11/ Danh mục MMTB phân loại theo máy chính; Danh mục MMTB phân loại theo tháo rời 12/ Hợp đồng ủy thác (nếu có) 13/ Hồ sơ không chịu thuế, miễn thuế, giảm thuế, không thu thuế HỒ SƠ NHẬP KHẨU (Tiếp)
  • 44. KIỂM TRA HỒ SƠ HẢI QUAN KIỂM TRA HẢI QUAN KIỂM TRA THỰC TẾ HÀNG HÓA
  • 45. CĂN CỨ PHÁP LÝ • Đ. 32 – LHQ • Đ. 27 – NĐ 08/2015/NĐ-CP • Đ. 23, 24, 25, 27, 28, 29 – TT38/2015/BTC • Đ.1 – TT39/2018/BTC KIỂM TRA HẢI QUAN
  • 46. 1/ Kiểm tra HQ thực hiện trên nguyên tắc QLRR 2/ Căn cứ kiểm kiểm tra:  Phân luồng của hệ thống  Chỉ dẫn rủi ro trên hệ thống  Quyết định của Chi cục trưởng (hình thức, tỷ lệ )  Hồ sơ HQ và thực tế hàng hóa 3/ Có dấu hiệu vi phạm => CCHQ đề xuất Chi cục trưởng thay đổi hình thức, mức độ kiểm tra 4/ CQHQ trưng cầu giám định => CQHQ trả chi phí NGUYÊN TẮC KIỂM TRA
  • 47. 1/ KIỂM TRA HỒ SƠ HQ: • 01h: Kiểm tra hồ sơ đầy đủ hay không • Không quá 02h: Kiểm tra chi tiết hồ sơ 2/ KIỂM TRA THỰC TẾ HÀNG HÓA: • Không quá 08h • Không quá 2 ngày: Lô hàng số lượng lớn THỜI GIAN KIỂM TRA
  • 48. 1/ Kiểm tra tên hàng, mã số, mức thuế 2/ Kiểm tra trị giá hải quan 3/ Kiểm tra, xác định xuất xứ hàng hoá 4/ Kiểm tra thực hiện chính sách thuế 5/ Kiểm tra giấy phép 6/ Kiểm tra chuyên ngành 7/ Kiểm tra thực tế hàng hóa NỘI DUNG KIỂM TRA
  • 49. • Đ.24- TT 38/2015/TT-BTC ; TT39 sửa đổi • TT 14/2015/TT-BTC về phân loại, phân tích hàng hóa XNK • TT 65/2017/TT-BTC về Danh mục HHXNKVN • QĐ 1921/QĐ-TCHQ về Quy trình phân loại, áp dụng mức thuế • QĐ 2999/QĐ-TCHQ về Quy chế kiểm định, phân tích Kiểm tra tên hàng, mã số
  • 50. • Danh mục HHXNKVN, Biểu thuế XK, NK • Hồ sơ HQ, tài liệu kỹ thuật • Thực tế hàng hóa • 06 Quy tắc phân loại của Công ước HS • Chú giải chi tiết – EN • Tuyển tập ý kiến phân loại của WCO – OP • Chú giải SEN - AHTN • CSDL về mã số - MHS Căn cứ kiểm tra tên hàng, mã số
  • 51. • Tên hàng phải xác định theo các tiêu chí của Danh mục HHXNKVN, Biểu thuế XNK • Ghi rõ tên hàng, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất, thông số kĩ thuật, thành phần cấu tạo, model, kí/mã hiệu, đặc tính, công dụng của hàng hoá để làm căn cứ thực hiện chính sách mặt hàng, chính sách thuế • Tên hàng hóa được khai bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh. Tên hàng
  • 52. KHAI BÁO TÊN HÀNG, MÃ SỐ KIỂM TRA TÊN HÀNG, MÃ SỐ BỔ SUNG HỒ SƠ TÀI LIỆU KỸ THUẬT HỢP ĐỒNG LẤY MẪU PHÂN TÍCH, GIÁM ĐỊNH KHÔNG RÕ CHƯA XÁC ĐỊNH
  • 53. GIR 53 QT1 Quy tắc tổng quan chung QT 2(a) Chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện; Chưa lắp ráp hoặc tháo rời QT 2(b) Hỗn hợp hoặc hợp chất QT 3 Hai hoặc nhiều nhóm QT 3(a) Cụ thể nhất QT 3(b) Đặc trưng cơ bản QT 3(c) Nhóm có thứ tự sau cùng QT 4 Giống nhất QT 5(a) Bao bì đặc biệt QT 5(b) Bao bì thường; Vật liệu đóng gói QT 6 Theo chú giải và nội dung của phân nhóm
  • 54. 18/06/2023 GIR 54 M« t¶ hµng hãa QT 1 QT 2 QT 3 QT 4 QT 5 QT 6 QuyÕt ®Þnh 1. Tên phần, chương để tham khảo; Căn cứ chú giải phần, chương, nội dung của nhóm hàng. 2. a. Chưa hoàn chỉnh, chưa hoàn thiện; Chưa lắp ráp, tháo rời. b. Hỗn hợp, hợp chất 3. a. Cụ thê nhất b. Đặc trưng cơ bản c. Thứ tự sau cùng 4. Giống nhất 5. a. bao bì dùng lặp lại b. Bao bì thường không dùng lại, vật tư đóng gói 6. Áp dụng cho phân nhóm; So sánh cùng cùng cấp độ; Ưu tiên theo chú giải phân nhóm Kh«ng kh«ng Kh«ng s¬ ®å ¸p dông quy t¾c tháa m·n tháa m·n tháa m·n tháa m·n tháa m·n
  • 55. QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI RIÊNG Gồm 02 trường hợp: 1/ Phân loại máy liên hợp hoặc tổ hợp máy thuộc các Chương 84, 85 và 90 của Danh mục hàng hóa XK, NK Việt Nam 2/ Phân loại máy móc, thiết bị ở dạng chưa lắp ráp hoặc tháo rời (QT2a)
  • 56. 1/ Phân loại tổ hợp máy móc 1/ NK máy liên hợp hoặc tổ hợp máy thuộc các Chương 84, 85, 90 của Danh mục HHXNKVK được phân loại theo máy chính nếu đáp ứng quy định tại Chú giải pháp lý 3, 4, 5 Phần XVI của DMHHXNKVN 2/ Hoặc phân loại theo từng máy móc, thiết bị. 3/ Tổ hợp MMTB phân loại theo máy chính có thể NK nhiều nguồn, cùng chuyến hay nhiều chuyến, làm thủ tục tại một hay nhiều cửa khẩu
  • 57. Thủ tục phân loại theo máy chính 1/ Trách nhiệm của DN: • Đăng ký Danh mục, Phiếu trừ lùi tổ hợp, dây chuyền tính thuế theo máy chính • Tại Chi cục HQ nơi thuận tiện nhất • Trước khi NK lô hàng đầu tiên • Được NK MMTB tại nhiều chi cục khác nhau • Khai chi tiết từng máy trên TKHQ • Nếu không tách được trị giá thì lập bảng kê từng máy và đính kèm TKHQ (HYS/Ecus)
  • 58. 2/ Trách nhiệm của CQHQ:  Kiểm tra điều kiện phân loại theo máy chính  Đóng dấu xác nhận Danh mục, Phiếu trừ lùi  Lập sổ theo dõi; Lưu 01 Danh mục  Giao DN 01 bản Danh mục, 01 phiếu trừ lùi.  Theo dõi, trừ lùi khi làm thủ tục NK Thủ tục phân loại theo máy chính
  • 59. • Hàng hóa NK không đúng Danh mục đã thông báo thì DN tự kê khai, nộp thuế theo từng máy. • CQHQ kiểm tra phát hiện hàng hóa không lắp đặt, sử dụng như một tổ hợp, dây chuyền thì xác định lại thuế và xử phạt • MMTB đáp ứng ĐK phân loại theo máy chính nhưng DN không muốn phân loại theo máy chính thì sẽ phân loại, tính thuế theo từng máy. LƯU Ý
  • 60. Ví dụ • Cty A nhập khẩu Dây chuyền SX sửa đậu nành dùng trong công nghiệp • Mặt hàng máy SX sữa đậu nành dùng trong công nghiệp thuộc nhóm 84.38 • Trong đó, Máy SX sữa đậu nành là máy thực hiện chức năng chính của dây chuyền SX sữa đậu nành dùng trong công nghiệp • Nên toàn bộ dây chuyền SX sửa đậu nành dùng trong công nghiệp được phân loại theo HS của Máy SX sữa đậu nành • DN phải thông báo Danh mục MM,TB trong dây chuyền cho CQHQ trước khi NK
  • 61. 2/ Phân loại MMTB chưa lắp ráp, tháo rời NK nhiều nguồn, nhiều lần, nhiều nơi • MMTB ở dạng chưa lắp ráp hoặc tháo rời thường do yêu cầu đóng gói, bảo quản hoặc vận chuyển thực hiện phân loại theo quy tắc 2a của 6 quy tắc tổng quát giải thích Hệ thống HS. • MMTB được NK từ nhiều nguồn, nhiều chuyến, làm thủ tục tại một hay nhiều cửa khẩu
  • 62. Thủ tục phân loại MMTB chưa lắp ráp, tháo rời NK nhiều nguồn, nhiều lần, nhiều nơi 1/ Trách nhiệm DN: • Đăng ký Danh mục, Phiếu trừ lùi các chi tiết, linh kiện rời của MMTB • Trước khi nhập khẩu lô hàng đầu tiên • Tại Chi cục hải quan nơi thuận tiện nhất
  • 63. 2/ Trách nhiệm của CQHQ:  Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ  Đóng dấu xác nhận Danh mục, Phiếu trừ lùi  Lập sổ theo dõi  Lưu 01 Danh mục, giao DN 01 bản chính Danh mục, 01 phiếu theo dõi trừ lùi.  Theo dõi, trừ lùi khi làm thủ tục NK
  • 64. Ví dụ • Cty A NK 01 xe cần cẩu 300 tấn. • Hàng hoá được tháo rời các bộ phận được chứa trong 04 cont NK về TPHCM 04 lần, tại các cảng Cát Lái và VICT -TPHCM • Cty muốn khai HS cho toàn bộ các bộ phận tháo rời theo HS xe cần cẩu nguyên chiếc theo QT 2a thì phải đăng ký trước danh mục các bộ phận tháo rời của xe cần cẩu với CQHQ trước khi NK
  • 65. • Điều 21 - NĐ 08/2015/NĐ-CP; NĐ 59 sửa đổi • Điều 25 - TT 38/2015/TT-BTC; TT 39 sửa đổi • QĐ 1810/QĐ-TCHQ/ 15/6/2018 về Quy trình kiểm tra, tham vấn, xác định TGHQ KIỂM TRA TRỊ GIÁ HẢI QUAN
  • 66. Trị giá hải quan 1/ Hàng hóa XK: • TGHQ hàng XK là giá bán của hàng hóa tính đến cửa khẩu xuất, không bao gồm phí bảo hiểm quốc tế và phí vận tải quốc tế. • Xác định theo 4 Phương pháp – TT39/2018/TT-BTC 2/ Hàng hóa NK: • TGHQ hàng NK là giá thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên trên cơ sở áp dụng Hiệp định chung về thuế quan và thương mại (GATT) hoặc theo các cam kết quốc tế mà Việt Nam đã ký kết. • Xác định theo 6 Phương pháp- TT 39/2015/TT-BTC
  • 67. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TRỊ GIÁ HẢI QUAN HÀNG XUẤT KHẨU 1/ PP giá bán tính đến cửa khẩu xuất 2/ PP giá bán của HHXK giống hệt, tương tự tại cơ sở dữ liệu trị giá của CQHQ 3/ PP giá bán của HHXK giống hệt, tương tự tại thị trường VN 4/ PP giá bán của HHXK do CQHQ thu thập ÁP DỤNG TRÌNH TỰ
  • 68. Quy định về cửa khẩu xuất 1/ Đường biển, hàng không: cửa khẩu xuất là cảng xếp hàng, nơi hàng hóa được xếp lên PTVT ghi trên TKHQ 2/ Đường sắt: cửa khẩu xuất là địa điểm xếp hàng tại cửa khẩu đường sắt liên vận quốc tế ghi trên TKHQ 3/ Đường bộ, đường thủy nội địa: cửa khẩu xuất là cửa khẩu biên giới nơi XK hàng hóa ra khỏi lãnh thổ VN ghi trên hợp đồng mua bán hàng hóa hoặc các chứng từ khác
  • 69. Phương pháp xác định TGHQ hàng NK 1/ Trị giá giao dịch hàng NK 2/ TGGD hàng NK giống hệt 3/ TGGD hàng NK tương tự 4/ Trị giá khấu trừ 5/ Trị giá tính toán 6/ Phương pháp suy luận ÁP DỤNG TRÌNH TỰ
  • 70. Quy định về cửa khẩu nhập đầu tiên 1/ Đường biển, hàng không: cửa khẩu nhập đầu tiên là cảng dỡ hàng ghi trên vận đơn 2/ Đường sắt: cửa khẩu nhập đầu tiên là ga đường sắt liên vận quốc tế ghi trên TKHQ 3/ Đường bộ, đường thủy nội địa: cửa khẩu nhập đầu tiên là cửa khẩu biên giới nơi hàng hóa NK đi vào lãnh thổ VN ghi trên TKHQ
  • 71. LƯU Ý VỀ KHAI BÁO TRỊ GIÁ HQ • THC: Không cộng khoản THC sau CK nhập đầu tiên (bốc xếp từ PTVT xuống cảng) • Không cộng phí: CIC, D/O, CCC • Khi khai HQ, tính thuế chưa có giảm giá, sau đó lập hồ sơ giảm giá nộp CQHQ xem xét • Phí bản quyền sinh sau NK thì khai bổ sung; thời hạn nộp thuế cho phí bản quyền thực hiện theo thời hạn TK khai bổ sung
  • 72. 72 KIỂM TRA, XÁC ĐỊNH TGHQ CQHQ KIỂM TRA TGHQ BÁC BỎ CQHQ XÁC ĐỊNH TGHQ DN KHAI BỔ SUNG THÔNG QUAN NGHI VẤN GIÁ THẤP DN KHÔNG TUÂN THỦ GIẢI TRÌNH TRONG THÔNG QUAN GIẢI PHÓNG HÀNG DN TUÂN THỦ THỰC HIỆN THAM VẤN KHÔNG GIẢI PHÓNG HÀNG NGHI VẤN GIÁ CAO THÔNG QUAN CHUYỂN CQ THUẾ
  • 73. BÁC BỎ TRỊ GIÁ KHAI BÁO 1/ Trường hợp bác bỏ trị giá khai báo: 1.1/ Không khai, khai không đúng, không đủ các chỉ tiêu trên TKHQ, TKTG 1.2/ Có mâu thuẫn trong hồ sơ hải quan 1.3/ Không thoả mãn điều kiện của các phương pháp xác định TGHQ 1.4/ Áp dụng không đúng trình tự, nội dung các phương pháp xác định TGHQ
  • 74. BÁC BỎ TRỊ GIÁ KHAI BÁO 2/ Thủ tục: • CQHQ ban hành Thông báo TGHQ • Người khai hải quan: + Khai bổ sung theo Thông báo TGHQ trong 5 ngày kể từ ngày Thông báo để thông quan hàng hóa. + Nếu không khai bổ sung => CQHQ ban hành quyết định ấn định thuế, thông quan hàng hóa.
  • 75. NGHI VẤN TRỊ GIÁ KHAI BÁO THẤP 1/ Trường hợp nghi vấn trị giá thấp: A/ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU: A1/ Thấp hơn mức giá tham chiếu A2/ Thấp hơn trị giá thấp nhất của hàng giống hệt, tương tự đã được CQHQ xác định, chấp nhận A3/ Thấp hơn TGHQ do CQHQ thu thập A4/ Thấp hơn hoặc bằng trị giá khai báo của nguyên liệu chính hoặc chi phí vận chuyển ra CK xuất, chi phí khai thác hàng giống hệt, tương tự * Lưu ý: Hàng hóa XK giống hệt, tương tự trong 90 ngày trước hoặc 90 ngày sau ngày đăng ký TKXK của hàng hóa đang XK
  • 76. NGHI VẤN TRỊ GIÁ KHAI BÁO THẤP 1/ Trường hợp nghi vấn trị giá thấp: B/ HÀNG HÓA NHẬP KHẨU: B1/ Thấp hơn mức giá tham chiếu B2/ Thấp hơn trị giá thấp nhất của hàng giống hệt, tương tự đã được CQHQ xác định, chấp nhận B3/ Thấp hơn hoặc bằng TGHQ của linh kện đồng bộ / nguyên liệu chính / chi phí vận chuyển đễn CK nhập đầu tiên của hàng giống hệt, tương tự B4/ Thấp hơn TGHQ do CQHQ thu thập B5/ Hàng sau khi giảm giá thấp hơn trị giá thấp nhất của hàng giống hệt, tương tự * Lưu ý: HHNK giống hệt, tương tự được XK đến VN trong 60 ngày trước hoặc 60 ngày sau ngày XK của HH đang NK; Được mở rộng đến 90 ngày
  • 77. NGHI VẤN TRỊ GIÁ KHAI BÁO THẤP 2/ Thủ tục: A/ DN không tuân thủ CQHQ thông báo để DN giải trình, chứng minh trong thời hạn làm TTHQ Nếu DN không thực hiện: CQHQ ban hành Thông báo TGHQ, ấn định thuế, thông quan, XLVP Nếu DN giải trình và được CQHQ chấp nhận thì thông quan theo trị giá khai báo
  • 78. 2/ Thủ tục: B/ DN tuân thủ CQHQ thông báo cơ sở nghi vấn, mức giá, phương pháp xác định TG, thời gian tham vấn Giải phóng hàng theo trị giá khai báo Người khai hải quan thực hiện tham vấn NGHI VẤN TRỊ GIÁ KHAI BÁO THẤP
  • 79. NGHI VẤN TRỊ GIÁ CAO 1/ Trường hợp nghi vấn cao: Hàng NK có mức giá cao đột biến so với mức giá tham chiếu theo hướng dẫn của TCHQ 2/ Thủ tục: Thông quan theo trị giá khai báo Và chuyển nghi vấn để cơ quan thuế kiểm tra, xác định giao dịch liên kết
  • 80. Tham vấn trị giá hải quan 1/ Tham vấn trị giá: Là việc CQHQ và NKHQ trao đổi, cung cấp thông tin liên quan đến việc xác định TGHQ đã kê khai của NKHQ 2/ Thẩm quyền:  Cục trưởng HQ  Hoặc uỷ quyền Chi cục trưởng HQ 3/ Thời gian: Trong 30 ngày (đăng ký TK) 4/ Hình thức tham vấn: Trực tiếp
  • 81. Tham vấn trị giá hải quan 5/ Tham vấn 01 lần:  NKHQ có đề nghị trong thời gian làm TTHQ (Trên Hệ thống/ Thông báo TGHQ)  Điều kiện: Thông tin, dữ liệu để kiểm tra, xác định TGHQ của HH XK, NK đề nghị tham vấn 01 lần so với HH giống hệt, tương tự đã có kết quả tham vấn không thay đổi
  • 82. 82 XỬ LÝ KẾT QUẢ THAM VẤN NKHQ ĐỒNG Ý TGHQ DO CQHQ THÔNG BÁO NKHQ KHAI BS 5 NGÀY THÔNG QUAN CQHQ BÁC BỎ TRỊ GIÁ NKHQ KHAI BS 5 NGÀY CQHQ ẤN ĐỊNH THUẾ NKHQ KHÔNG KHAI BS THÔNG QUAN CHƯA ĐỦ CƠ SỞ BÁC BỎ TGHQ THEO KHAI BÁO THÔNG QUAN NKHQ KHÔNG KHAI BS CQHQ ẤN ĐỊNH THUẾ
  • 83. QUY ĐỊNH VỀ NỘP, KIỂM TRA GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ
  • 84. Luật Quản lý ngoại thương -2017 Nghị định 31/2018/NĐ-CP quy định về xuất xứ hàng hóa XK, NK Thông tư 05/2018-TT-BCT quy định về xuất xứ hàng hóa XK, NK Thông tư 38/2018/TT-BTC; TT 62/2019/TT- BTC; TT 47/2020/TT-BTC (Nộp, kiểm tra C/O) Các Thông tư của Bộ Công thương quy định về các loại C/O theo các FTA Thông tư 28/2015/TT-BCT và TT 27/2017/TT- BCT về tự CNXXHH trong Asean CĂN CỨ PHÁP LÝ
  • 85. 1/ C/O- D: - Thông tư 22/2016/TT-BCT ngày 03/10/2016 của Bộ Công Thương - Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN - Thông tư 10/2019/TT-BTC - Thông tư 25/2019/TT-BTC - Thông tư 19/2020/TT-BTC (Mẫu D mới) 2/ C/O - E: Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa ASEAN và nước CHND Trung Hoa - Thông tư 12/2019/TT-BCT ngày 30/7/2019 VĂN BẢN QUY ĐỊNH C/O THEO CÁC FTA
  • 86. 3/ C/O - AK: - Thông tư 20/2014/TT-BCT -15/6/2014 Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định KVTM tự do ASEAN– Hàn Quốc - Thông tư 13/2019/TT- BCT sửa đổi TT 20/2014/TT-BCT 4/ C/O–AJ: Quyết định 44/2008/QĐ-BCT - 08/12/2008 của Bộ Công Thương -Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định đối tác kinh tế toàn diện ASEAN-Nhật Bản 5/ C/O–VJ: Thông tư 10/2009/TT-BCT -18/5/2009 của Bộ Công Thương - Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định giữa VN và Nhật Bản về đối tác kinh tế VĂN BẢN QUY ĐỊNH C/O THEO CÁC FTA
  • 87. 6/ C/O–AANZ: Quy tắc xuất xứ Hiệp định khu vực thương mại tự do ASEAN – Úc – Niu-Di-lân - Thông tư 31/2015/TT-BCT của Bộ Công thương - Thông tư 07/2020/TT-BCT sửa đổi TT 31/2015/TT-BCT 7/ C/O–AI: Thông tư 15/2010/TT-BCT - Quy tắc xuất xứ theo Hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN - Ấn Độ 8/ C/O–VC: Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do Việt Nam- Chi Lê: - Thông tư 31/2013/TT-BCT - 15/11/2013 của BCT - Thông tư 05/2015/TT-BCT - 27/3/2015 của BCT VĂN BẢN QUY ĐỊNH C/O THEO CÁC FTA
  • 88. 9/ C/O – VK: - Thông tư 40/2015/TT-BCT -18/11/2015 của Bộ Công Thương- Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam –Hàn Quốc 10/ C/O – EAV: - Thông tư 21/2016/TT-BCT - 20/9/2016 của Bộ Công Thương -Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại tư do Việt Nam – Liên minh Á Âu ( Nga – Belarus – Kazakstan- Armenia - Kyrgyzstan) VĂN BẢN QUY ĐỊNH C/O THEO CÁC FTA
  • 89. 11/ C/O – CPTPP: Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương - Thông tư 03/2019/TT-BCT – 22/01/2019 - Thông tư 06/2020/TT-BCT 12/ C/O – AHK : - Thông tư 21/2019/TT-BCT - Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do ASEAN - Hồng Công, Trung Quốc. VĂN BẢN QUY ĐỊNH C/O THEO CÁC FTA
  • 90. 13/ C/O VN-CU: - Thông tư 08/2020/TT-BCT - 08/4/2020 - Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại Việt Nam – Cuba 14/ C/O – EUR.1 - Thông tư 11/2020/TT-BCT – 15/6/2020 - Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại Việt Nam – Liên minh Châu Âu VĂN BẢN QUY ĐỊNH C/O THEO CÁC FTA
  • 91. Các trường hợp nộp chứng nhận xuất xứ 1/Trường hợp nộp CNXXHH: a/ HHNK và HHNK từ Khu PTQ hưởng thuế NKƯĐĐB b/ HHNK thuộc diện quản lý NK; HHNK từ nước bị cấm vận theo Nghị quyết của Hội đồng Bảo an LHQ c/ HHNK có nguy cơ gây hại đến an toàn xã hội, sức khỏe của cộng đồng hoặc vệ sinh môi trường d/ HHNK áp dụng thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ giá, các biện pháp tự vệ, HNTQ, hạn chế số lượng 2/ Hàng hóa phải nộp CNXXHH: a/ Thịt, Các SP thịt gia súc, gia cầm; b/ Than; c/ Ô tô
  • 92. Trường hợp không nộp chứng nhận xuất xứ 1/ Hàng hóa NK không thuộc đối tượng quy định ở trên; 2/ Hàng hóa XK; 3/ Hàng hóa NK có trị giá không vượt quá trị giá quy định về miễn nộp chứng từ chứng nhận XXHH theo Điều ước quốc tế.
  • 93. Thời hạn nộp giấy chứng nhận xuất xứ 1/ Thời điểm nộp C/O: • TKHQĐT: Nộp tại thời điểm làm TTHQ • Thời điểm làm TTHQ: Từ khi đăng ký TKHQ đến thông quan /giải phóng hàng • TKHQ giấy: Nộp tại thời điểm đăng ký TKHQ 2/ Thời gian nợ C/O: • Được nợ C/0 30 ngày; DN phải khai nợ C/O trên TKHQ • Riêng C/O-KV, CPTPP: Được nợ 1 năm • C/O – EAV: Nộp tại thời điểm làm TTHQ. Không quy định nộp chậm C/O
  • 94. Thời hạn nộp giấy chứng nhận xuất xứ 3/ HH quản lý NK; thông báo cấm vận; nguy cơ gây hại; chịu thuế NK bổ sung; HNTQ; hạn chế số lượng và thịt, SP thịt gia súc, gia cầm; than; ô tô :  Nộp tại thời điểm làm TTHQ 4/ DN ưu tiên: • Nộp C/O theo thời hạn nộp thuế (Trước ngày 10 tháng sau) • Khai số tham chiếu, ngày C/O trên TKHQ • Phải khai nợ C/O (nếu nợ C/O)
  • 95. Thời hạn nộp giấy chứng nhận xuất xứ 5/ Thông tư 47/2020/TT-BTC ( Dịch Covid):  Nợ C/O theo hiệu lực của C/O  Chấp nhận C/O có dấu, chữ ký điện tử  Chấp nhận nộp C/O bản chụp/scan  Áp dụng từ 23/01/2020
  • 96. NỘP BỔ SUNG C/O + DN phải khai TK bổ sung, tính lại thuế ưu đãi đặc biệt trên VNACCS (AMA) + Nộp C/O cho CQHQ trong thời hạn quy định + CQHQ kiểm tra C/O, Tờ khai KBS  Chấp nhận  Phê duyệt tờ khai bổ sung, phản hồi DN + DN làm thủ tục hoàn tiền thuế nộp thừa
  • 97. NỘP C/O ĐỐI VỚI KHAI BỔ SUNG, KTSTQ, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG 1/ Nộp C/O đ/v DN khai bổ sung, CQHQ KTSTQ: • DN đã nộp C/O khi làm TTHQ: CQHQ căn cứ C/O để xác định mức thuế ƯĐĐB • DN chưa nộp C/O khi làm TTHQ: DN được nộp bổ sung C/O; C/O còn hiệu lực 2/ Nộp C/O khi chuyển mục đích sử dụng: • DN được nộp bổ sung C/O; C/O còn hiệu lực • Hàng hóa còn nguyên như ban đầu
  • 98. KIỂM TRA XUẤT XỨ HÀNG XUẤT KHẨU 1/ Có nghi ngờ về xuất xứ: CQHQ yêu cầu cung cấp hồ sơ chứng minh trong 30 ngày. 2/ Nếu không cung cấp hồ sơ chứng minh thì Chi cục HQ báo cáo Cục HQ tỉnh xác minh CQ cấp CNXXHH. 3/ Quá 60 ngày mà chưa nhận kết quả xác minh: Cục HQ quyết định kiểm tra CSSX của DN Lưu ý: • Trong khi chờ xác minh  HH XK được thông quan
  • 99. Kiểm tra xuất xứ hàng hóa nhập khẩu 1/ Nội dung C/O không phù hợp với nội dung khai HQ và hồ sơ HQ: CQHQ yêu cầu DN giải trình trong 5 ngày. Nếu không giải trình thì HQ thực hiện xác minh C/O 2/ Nghi ngờ tiêu chí xuất xứ trên C/O: CQHQ yêu cầu DN cung cấp hồ sơ chứng minh trong 10 ngày. Nếu không chứng minh thì CQHQ xác minh C/O. 3/ Nghi ngờ về tính hợp lệ của C/O: CQHQ tiến hành xác minh C/O. * Lưu ý: Chờ xác minh C/O  Hàng hóa NK được thông quan nhưng chưa được hưởng thuế NKƯĐĐB
  • 100. • Lỗi chính tả hoặc đánh máy • Khác biệt trong cách đánh dấu tại các ô trên C/O: đánh dấu bằng máy hoặc bằng tay, đanh dấu “x” hay “v”, nhằm lẫn trong việc đánh dấu • Khác biệt nhỏ giữa chữ ký trên C/O và chữ ký mẫu • Khác biệt về đơn vị đo lường trên C/O và các chứng từ khác • Khác biệt giữa khổ giấy của C/O nộp cho cơ quan HQ với mẫu C/O theo quy định • Khác biệt về màu mực (đen hoặc xanh) của các nội dung khai báo trên C/O • Khác biệt nhỏ trong mô tả hàng hóa trên chứng từ chứng nhận xuất xứ và chứng từ khác • Khác biệt mã số trên C/O với mã số trên TKHQ nhưng tên hàng giống nhau và có căn cứ xác định đáp ứng quy định XXHH • Các khác biệt nhỏ khác theo thỏa thuận tại Điều ước quốc tế. NHỮNG KHÁC BIỆT NHỎ ĐƯỢC CHẤP NHẬN
  • 101. 1/ Khác biệt HS trên C/O với HS trên TKHQ nhưng mô tả hàng hóa trên C/O phù hợp với TKHQ, hàng hóa thực tế NK, CQHQ có cơ sở xác định hàng hóa đáp ứng tiêu chí xuất xứ:  Chấp nhận 2/ Khác biệt HS trên C/O với TKHQ và mô tả hàng hóa trên C/O không phù hợp hàng hóa thực tế NK, CQHQ có cơ sở xác định hàng hóa NK không phải hàng hóa trên C/O:  Từ chối C/O 3/ Khác biệt HS trên C/O với TKHQ nhưng mô tả hàng hóa trên C/O phù hợp với TKHQ, hàng hóa thực tế NK, CQHQ không có cơ sở xác định hàng hóa đáp ứng tiêu chí xuất xứ:  Xác minh C/O KHÁC BIỆT VỀ HS
  • 102. XÁC MINH CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ • Thời hạn xác minh không quá 180 ngày kể từ ngày TCHQ gửi đề nghị xác minh. • Quá thời hạn này mà CQHQ không nhận được kết quả xác minh  CQHQ từ chối C/O • Trường hợp CQHQ nhận được thông báo kết quả xác minh quá thời hạn: CQHQ trao đổi, xác minh, giải trình của người NK hoặc người SX, người XK, CQ phát hành CNXXHH hoặc CQHQ của nước XK để xử lý.
  • 103. Kiểm tra thực tế hàng hoá KIỂM TRA TRONG QUÁ TRÌNH XẾP DỠ KIỂM TRA TRONG QUÁ TRÌNH LÀM TTHQ
  • 104. Kiểm tra hàng hóa trong quá trình xếp dỡ 1/ Kiểm tra bằng máy soi, phương tiện kỹ thuật 2/ CQHQ căn cứ manifets và thông tin liên quan lựa chọn cont cần kiểm tra 3/ CQHQ thông báo cho DN KD cảng 4/ CQHQ trả chi phí 5/ Thực hiện Quy trình KT máy soi (QĐ1471)
  • 105. Kiểm tra hàng hóa trong quá trình xếp dỡ 5/ Kiểm tra trước hàng NK a/ Không có dấu hiệu vi phạm: + Cập nhật thông tin vào hệ thống + HQ đăng ký TKHQ căn cứ kết quả soi chiếu để làm TTHQ b/ Có dấu hiệu vi phạm: + Cập nhật thông tin vào hệ thống + Thông báo DN cảng Lưu giữ cont riêng + HQ nơi lưu giữ hàng hóa phối hợp HQ đăng ký TKHQ kiểm tra + Xử lý vi phạm nếu có
  • 106. Kiểm tra hàng hóa trong quá trình xếp dỡ 6/ Kiểm tra sau hàng XK a/ Không có dấu hiệu vi phạm: + Cập nhật thông tin vào hệ thống + HQ lưu giữ HH thực hiện giám sát hàng XK b/ Có dấu hiệu vi phạm: + Cập nhật thông tin vào hệ thống + Thông báo DN cảng Lưu giữ cont riêng + Thông báo DN XK + HQ nơi lưu giữ HH kiểm tra thực tế HH + Xử lý vi phạm nếu có
  • 107. Kiểm tra hàng hoá trong khi làm TTHQ 1/ Chi cục trưởng quyết định hình thức, mức độ kiểm tra 2/ Mức độ kiểm tra: Kiểm tra cho đến khi đủ cơ sở xác định tính hợp pháp, phù hợp của hàng hóa 3/ Phương thức kiểm tra thực tế hàng hóa: + CCHQ thực hiện trực tiếp + MMTB kỹ thuật, nghiệp vụ khác + Căn cứ kết quả giám định, phân tích
  • 108. Kiểm tra hàng hoá trong khi làm TTHQ 4/ HH đã được kiểm tra trước qua máy soi khi xếp dỡ thì được sử dụng kết quả kiểm tra để làm TTHQ 5/ CCHQ không xác định được hàng hóa thì lấy mẫu gửi Chi cục KĐHQ thực hiện phân tích 6/ Chi cục KĐHQ không phân tích được thì gửi mẫu đi giám định (thực hiện thủ tục tách mẫu)
  • 109. Kiểm tra hàng hoá trong khi làm TTHQ 7/ Kiểm tra khi hàng hóa đã được đưa đến địa điểm kiểm tra • Hàng hóa không thể tập kết đủ thì thông báo cho CQHQ thời gian vận chuyển từng lần • Chỉ được TQ/GPH khi HH đã tập kết đầy đủ 8/ KTTTHH theo đề nghị của CCHQ đăng ký TKHQ (kiểm hộ): • Hàng xá, hàng rời, • Hàng NK để GC, SXXK, DNCX
  • 110. 110 XỬ LÝ KẾT QUẢ KIỂM TRA XÁC ĐỊNH KHÁC KHAI BÁO DN ĐỒNG Ý KHAI BS 5 NGÀY THÔNG QUAN KHAI BÁO PHÙ HỢP THÔNG QUAN KHÔNG XÁC ĐỊNH ĐƯỢC PHÂN TÍCH PHÂN LOẠI GIÁM ĐỊNH GIẢI PHÓNG HÀNG GIẢI PHÓNG HÀNG DN KHÔNG ĐỒNG Ý GIẢI PHÓNG HÀNG DN KHIẾU NẠI HOẶC GIÁM ĐỊNH
  • 111. 111 XỬ LÝ KẾT QUẢ KIỂM TRA TÁCH MẪU GIÁM ĐỊNH 30 NGÀY ĐỒNG Ý THÔNG QUAN DN KHÔNG ĐỒNG Ý KẾT QUẢ PTPL CỦA CQHQ CQHQ KHIẾU NẠI KHÔNG ĐỒNG Ý GIÁM ĐỊNH LẠI THÔNG QUAN
  • 112. Hoạt động hỗ trợ phân loại hàng hoá Xác định trước mã số Phân tích để Phân loại Giám định để Phân loại
  • 113. Xác định trước mã số 1. Trách nhiệm của DN: • Nộp hồ sơ đề nghị xác định trước mã số đến TCHQ (Trực tiếp hoặc bưu điện hoặc hệ thống dịch vụ công trực tuyến) • Hồ sơ xác định trước: Theo Điều 7 – TT38, TT39 sửa đổi • Trước 60 ngày XK, NK
  • 114. Xác định trước mã số 2. Trách nhiệm của TCHQ: • Thông báo kết quả xác định trước trong 30-60 ngày • Thông báo kết quả xác định trước có giá trị: 03 năm • TBKQ xác định trước mã số là cơ sở để khai HQ • Trong 60 ngày, nếu DN không đồng ý kết quả xác định trước  có quyền yêu cầu CQHQ xem xét lại. • 10 -30 ngày TCHQ trả lời kết quả cho DN
  • 115. Phân tích để phân loại 1/ PT để PL là việc CQHQ kiểm tra thực tế hàng hóa XK,NK bằng máy móc, thiết bị kỹ thuật để xác định tên gọi, mã số hàng hóa 2/ Trường hợp: CCHQ không xác định được 3/ Hồ sơ PTPL: • Phiếu yêu cầu phân tích kiêm Biên bản lấy mẫu • Phiếu ghi số chứng từ thuộc hồ sơ • Bản chụp màn hình MHS đã cập nhật Phiếu yêu cầu • Bản chụp màn hình thể hiện không có thông tin tra cứu • Hồ sơ HQ lô hàng • Mẫu hàng
  • 116. Phân tích để phân loại 4/ Thông báo kết quả: 4.1/ Kết quả phân tích kèm mã số: a/ CCKĐHQ thông báo KQPT kèm HS: 5 -10 ngày b/ Nếu có gửi đi giám định  CCKĐHQ thông báo KQPT kèm HS: 5 ngày 4.2/ Kết quả phân tích kèm mã số đề xuất: a/ CCKĐHQ thông báo KQPT: 2,5 -10 ngày b/ Có gửi giám định  CCKĐHQ thông báo KQPT: 2,5 ngày c/ Phân tích từ 02 mẫu trở lên: Gia hạn 5 ngày 4.3/ TCHQ thông báo kết quả phân loại: 5 - 20 ngày
  • 117. Phân tích để phân loại 5/ Sử dụng lại kết quả PTPL: Người khai HQ được sử dụng kết quả PT, PL của lô hàng đã được thông quan để khai tên hàng, mã số cho các lô hàng tiếp theo: • Cùng tên hàng • Cùng thành phần, tính chất lý hóa, tính năng, công dụng • NK từ cùng một nhà sản xuất • Trong 03 năm
  • 118. Các trường hợp không yêu cầu PTPL 1/ HH có thể phân loại thông qua hồ sơ, tài liệu kỹ thuật hoặc những hàng hóa có thể phân loại được theo MHS. 2/ HH thuộc Danh mục không phải lấy mẫu PTPL 3/ HH đã có Thông báo KQPL hoặc Thông báo KQPT kèm HS, NKHQ, CQHQ sử dụng Thông báo kết quả trước đó cho lô hàng 4/ Hàng hóa miễn thuế, không chịu thuế
  • 119. GIÁM ĐỊNH ĐỂ PHÂN LOẠI 1/ Giám định hàng hóa là việc CQHQ trưng cầu giám định tại các tổ chức giám định để phân tích, xác định cấu tạo, thành phần, tính chất lý, hóa, công dụng của hàng hóa để xác định tên hàng, áp mã số hàng hóa 2/ Trường hợp giám định: • Công chức HQ kiểm tra thực tế hàng hóa không xác định được và Chi cục Kiểm định HQ không thực hiện được. 3/ Cơ quan giám định: • Tổ chức kỹ thuật của các Bộ • Đơn vị kinh doanh giám định (đáp ứng điều kiện)
  • 120. GIÁM ĐỊNH ĐỂ PHÂN LOẠI 4/ Thông báo kết quả : • Chi cục HQ gửi mẫu về Chi cục KĐHQ. • Chi cục KĐHQ gửi mẫu đi giám định • Căn cứ kết quả giám định  CCKĐHQ thông báo kết quả phân tích, đề xuất HS • TCHQ thông báo kết quả phân loại: 05-08 ngày 5/ Sử dụng lại kết quả giám định: • Cùng người khai HQ • Cùng tên hàng, xuất xứ, mã số • NK từ cùng một nhà SX
  • 121. Kiểm tra chuyên ngành • Kiểm dịch • Kiểm tra chất lượng • Kiểm tra an toàn thực phẩm
  • 122. KiỂM TRA CHẤT LƯỢNG • Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa • Nghị định 132/2008/NĐ-CP • Nghị định 74/2018/NĐ-CP sửa đổi NĐ 132/2008/CP • Thông tư 02/2018/BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/BKHCN về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá • Thông tư của các Bộ ban hành Danh mục hàng hóa có khả năng gây mất an toàn (nhóm 2)
  • 123. DANH MỤC HÀNG HÓA NHÓM 2 1/ BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ • Quyết định 3482/QĐ-BKHCN – 08/12/2017 • Thông tư 07/2017/TT-BKHCN – 6/6/2017 2/ BỘ CÔNG THƯƠNG • Thông tư 41/2015/TT-BCT • Thông tư 29/2016/TT-BCT • Thông tư 33/2017/TT-BCT • Quyết địnhh 1325a/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 3/ BỘ Y TẾ: • Thông tư 31/2017/TT-BYT- 25/7/2017 4/ BỘ NNPTNT: • Thông tư 14/2018/TT-BNNPTNT- 29/10/2018 • Thông tư 15/2018/TT-BNNPTNT- 29/10/2018
  • 124. DANH MỤC HÀNG HÓA NHÓM 2 5/ BỘ GTVT: • Thông tư 41/2018/TT-BGTVT – 30/7/2018 6/ BỘ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG: • Thông tư 11/2020/TT-BTTTT – 14/5/2020 • Quyết định 2261/QĐ-BTTTT - 28/12/2018 7/ BỘ CÔNG AN: • Thông tư 08/2019/TT-BCA – 26/3/2019 8/ BỘ LAO ĐỘNG - TB – XH: • Thông tư 22/2018/TT-BLĐTBXH – 06/12/2018
  • 125. Thủ tục kiểm tra chất lượng 1/ HH do DN tự đánh giá 2/ HH được đánh giá bởi các CQ giám định đã đăng ký:  DN nộp Bản đăng ký KTCL có xác nhận của CQQLCN cho CQHQ  thông quan hàng hóa  Sau 15 ngày thông quan DN phải nộp Giấy chứng nhận phù hợp hoặc kết quả tự đánh giá cho CQQLCN  Trường hợp HH không phù hợp  DN phải kịp thời báo cáo CQQLCN, xử lý, thu hồi hàng hóa 2/ HH do CQ giám định được chỉ định đánh giá:  DN nộp đăng ký KTCL có xác nhận của CQKTCL  CQHQ cho đưa hàng về bảo quản  Khi có KQKTCL  Thông quan
  • 126. HÀNG HOÁ MIỄN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 1/ Hành lý, tài sản di chuyển trong định mức miễn thuế (Trừ xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, xe đạp điện); 2/ Hàng hóa của các tổ chức, cá nhân ngoại giao, tổ chức quốc tế; 3/ Mẫu hàng quảng cáo, nghiên cứu, thử nghiệm 4/ Hàng hóa tạm nhập hội chợ triển lãm thương mại (Trừ xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, xe đạp điện); 5/ Quà biếu, tặng trong định mức thuế (Trừ xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, xe đạp điện); 6/ Hàng hóa trao đổi của cư dân biên giới trong định mức miễn thuế; 7/ Hàng hóa, vật tư, MMTB TNTX không tiêu thụ tại VN (Trừ xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, xe đạp điện);
  • 127. HÀNG HOÁ MIỄN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 8/ Hàng hóa quá cảnh, chuyển khẩu, trung chuyển; 9/ Hàng hóa từ nước ngoài đưa vào kho ngoại quan; 10/ Nguyên liệu, vật tư, hàng mẫu để gia công, SXXK; 11/ Hàng hóa kinh doanh bán miễn thuế ; 12/ Hàng hóa tái nhập khẩu để sửa chữa, tái chế; 13/ Hàng hóa nhập khẩu phục vụ yêu cầu khẩn cấp; 14/ Hàng hóa NK chuyên dụng phục vụ quốc phòng, an ninh; 15/ Hàng hóa khác không nhằm mục đích kinh doanh 16/ Hàng có cùng tên gọi, công dụng, nhãn hiệu, kiểu loại, đặc tính kỹ thuật, cùng nhà SX, xuất xứ, cùng người NK, sau 03 lần NK liên tiếp, có kết quả đánh giá phù hợp được miễn KTCL 02 năm
  • 128. KiỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM • Luật An toàn thực phẩm – 2010 • Nghị định 15/2018/NĐ-CP về kiểm tra ATTP • Thông tư 15/2018/TT-BNNPTNT - 29/10/2018 về Danh mục HH kiểm tra chuyên ngành Bộ NNPTNT • Thông tư 05/2018/TT-BYT – 05/4/2018 về Danh mục HH KTATTP của Bộ Y tế • Quyết định 1325a/BCT về Danh mục HH KTATTP của Bộ Công thương
  • 129. PHƯƠNG THỨC KIỂM TRA ATTP 1/ Kiểm tra giảm: Kiểm tra hồ sơ – 5 % 2/ Kiểm tra thông thường: Kiểm tra hồ sơ – 100% 3/ Kiểm tra chặt: Kiểm tra cả hồ sơ và mẫu hàng
  • 130. TRƯỜNG HỢP KiỂM TRA GIẢM 1/ Đã được xác nhận đạt yêu cầu ATTP bởi CQ có thẩm quyền của nước đã ký kết Điều ước quốc tế thừa nhận lẫn nhau trong hoạt động KTATTP; có kết quả kiểm tra của CQ có thẩm quyền nước XK đối với lô hàng, mặt hàng phù hợp với quy định VN 2/ Đã có 03 lần KT thông thường liên tiếp trong vòng 12 tháng đạt yêu cầu NK 3/ Được SX trong các cơ sở áp dụng: GMP, HACCP, ISO 22000, IFS, BRC, FSSC 22000 hoặc tương đương.
  • 131. TRÌNH TỰ KiỂM TRA GIẢM 1/ Chủ hàng nộp hồ sơ cho CQHQ: + Bản tự công bố sản phẩm; + 03 Thông báo kết quả đạt yêu cầu + SP có nguồn gốc thủy sản và động vật trên cạn, trừ SP đã qua chế biến, bao gói sẵn: phải có giấy chứng nhận đáp ứng ATTP nước XK cấp 2/ CQHQ chọn ngẫu nhiên tối đa 5% lô hàng NK thuộc diện kiểm tra giảm trong vòng 01 năm để kiểm tra hồ sơ. 2/ Trong 3 ngày  CQHQ kiểm tra hồ sơ và thông quan hàng hóa
  • 132. TRƯỜNG HỢP KiỂM TRA THÔNG THƯỜNG Kiểm tra thông thường áp dụng đối với tất cả mặt hàng của lô hàng nhập khẩu, trừ trường hợp quy định kiểm tra giảm và kiểm tra chặt
  • 133. TRÌNH TỰ KiỂM TRA THÔNG THƯỜNG 1/ Trước hoặc khi hàng về đến cửa khẩu, chủ hàng nộp hồ sơ đăng ký kiểm tra: + Giấy đăng ký kiểm tra + Bản tự công bố sản phẩm + 3 TBKQ đạt KT chặt đ/v lô hàng được chuyển từ KT chặt sang KT thông thường + Bản sao Danh mục hàng hóa + SP có nguồn gốc thủy sản và động vật trên cạn, trừ SP đã qua chế biến, bao gói sẵn: phải có giấy chứng nhận đáp ứng ATTP nước XK cấp 2/ Trong 3 ngày  CQKTCN có TBKQ 3/ Chủ hàng nộp TBKQ đạt cho CQHQ  Thông quan
  • 134. TRƯỜNG HỢP KiỂM TRA CHẶT 1/ Lô hàng, mặt hàng không đạt yêu cầu nhập khẩu tại lần kiểm tra trước đó; 2/ Lô hàng, mặt hàng không đạt yêu cầu trong các lần thanh tra, kiểm tra (nếu có); 3/ Có cảnh báo của Bộ Y tế, Bộ NNPTNT, Bộ Công Thương, UBND tỉnh hoặc của cơ quan có thẩm quyền tại nước ngoài hoặc của nhà SX
  • 135. TRÌNH TỰ KiỂM TRA CHẶT 1/ Trước hoặc khi hàng về đến cửa khẩu, chủ hàng nộp hồ sơ đăng ký kiểm tra cho CQKTCN: + Giấy đăng ký kiểm tra + Bản tự công bố sản phẩm + 3 TBKQ đạt KT chặt đ/v lô hàng được chuyển từ KT chặt sang KT thông thường + Bản sao Danh mục hàng hóa + SP có nguồn gốc thủy sản và động vật trên cạn, trừ SP đã qua chế biến, bao gói sẵn: phải có giấy chứng nhận đáp ứng ATTP nước XK cấp 2/ Trong 7 ngày  CQKTCN kiểm tra hồ sơ và mẫu hàng  Có TBKQ 3/ Chủ hàng nộp TBKQ đạt cho CQHQ  Thông quan
  • 136. CHUYỂN TỪ KiỂM TRA CHẶT SANG KIỂM TRA THÔNG THƯỜNG 1/ Đối với trường hợp KT chặt 1, 2: Nếu sau khi áp dụng phương thức kiểm tra chặt 03 lần liên tiếp mà kết quả đạt yêu cầu nhập khẩu; 2/ Đối với trường hợp KT chặt 3: Khi có văn bản thông báo ngừng kiểm tra chặt của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Bộ Công Thương của Việt Nam.
  • 137. Hàng hoá miễn KTATTP 1. SP đã cấp Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố SP 2. SP mang theo người nhập cảnh, gửi trước hoặc gửi sau chuyến đi của người nhập cảnh; quà biếu, quà tặng trong định mức miễn thuế. 3. SP NK dùng cho cá nhân của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ ngoại giao. 4. SP quá cảnh, chuyển khẩu, trung chuyển, tạm nhập, tái xuất, gửi kho ngoại quan. 5. SP là mẫu thử nghiệm hoặc nghiên cứu có số lượng phù hợp với mục đích thử nghiệm hoặc nghiên cứu có xác nhận của tổ chức, cá nhân.
  • 138. Hàng hoá miễn KTATTP 6. SP sử dụng để trưng bày hội chợ, triển lãm. 7. SP, nguyên liệu SX, NK chỉ dùng để SX, gia công hàng XK hoặc phục vụ cho việc SX nội bộ của tổ chức, cá nhân, không tiêu thụ trong nước. 8. SP tạm NK để bán tại cửa hàng miễn thuế. 9. Hàng hóa nhập khẩu phục vụ yêu cầu khẩn cấp theo chỉ đạo của Chính phủ.
  • 139. KIỂM DỊCH • Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật -2013 • Nghị định 116/2014/NĐ-CP-04/12/2014 • Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT và Thông tư 35/2018/TT-BNNPTNT về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn • Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT và Thông tư 36/2018/TT-BNNPTNT về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản • Thông tư 33/2014/TT- BNNPTNT và Thông tư 34/2018/TT-BNNPTNT về kiểm dịch thực vật • Thông tư 15/2018/TT-BNNPTNT - 29/10/2018 về Danh mục HH kiểm tra chuyên ngành Bộ NNPTNT
  • 140. Thủ tục kiểm dịch • Bộ NNPTNT ban hành Danh mục hàng hóa phải kiểm dịch và thông báo CQ thực hiện kiểm dịch • Thực hiện kiểm dịch tại cửa khẩu hoặc đưa về địa điểm kiểm dịch trong nội địa • CQHQ căn cứ xác nhận của CQ kiểm dịch để cho đưa hàng về địa điểm kiểm dịch:  Giấy đăng ký kiểm dịch; hoặc  Giấy tạm cấp kết quả kiểm dịch thực vật; hoặc  Giấy vận chuyển hàng hóa; hoặc  Chứng từ khác • Khi có kết quả kiểm dịch  Thông quan
  • 141. LƯU Ý  Khi nhận được Kết quả KTCN:  CQHQ kiểm tra và cập nhật số văn bản KQKTCN vào Hệ thống / TKHQ giấy  Quyết định thông quan hàng hóa  Thời gian: Trong 02 giờ
  • 142. THU, NỘP THUẾ, LPHQ 1/ Các loại thuế: Thuế XK, Thuế NK, TTĐB, BVMT, VAT, Thuế NK bổ sung 2/ Thời hạn nộp thuế: Theo Luật Thuế XK, Thuế NK 3/ Hình thức thu nộp, địa điểm thu nộp thuế: • CQHQ phối hợp KBNN, NHTM thu thuế qua cổng thanh toán thuế điện tử (Thông tư 184/2015/TT-BTC) • Không thu tiền mặt (TT 136/2018/TT-BTC) • Thực hiện trên hệ thống E-PAYMENT
  • 143. Xử lý kết quả kiểm tra hải quan THÔNG QUAN GIẢI PHÓNG HÀNG ĐƯA HÀNG VỀ BẢO QUAN
  • 144. Giải phóng hàng 1/ Các trường hợp GPH: • Phân tích, phân loại, giám định để xác định mã số, số lượng, trọng lượng, khối lượng • Chưa có giá chính thức tại thời điểm đăng ký tờ khai GPH theo trị giá DN tạm tính • CQHQ bác bỏ trị giá khai báo, chờ tham vấn, xác định TGHQ • DN chưa có đủ thông tin, tài liệu để xác định TGHQ  GPH theo trị giá CQHQ xác định
  • 145. 2/ Thủ tục GPH: • Nếu bảo lãnh thuế: NKHQ đề nghị GPH trên VNACCS và khai thông tin bảo lãnh • Nếu nộp thuế: NKHQ đề nghị GPH tại Ô ghi chép khác và nộp thuế theo mức tự kê khai • Chi cục trưởng cho phép GPH trên hệ thống • Thời hạn xác định số thuế chính thức phải nộp không quá 30 ngày kể từ ngày GPH • Sau khi có kết quả thuế  CQHQ thông báo cho DN • NKHQ  khai bổ sung, nộp thuế • NKHQ không đồng ý với việc xác định số thuế phải nộp của CQHQ  được quyền khiếu nại.
  • 146. 1/ Trường hợp: • Hàng hóa DN ưu tiên • Hàng hoá phải kiểm dịch • Hàng hoá phải kiểm tra chất lượng • Hàng hoá kiểm tra an toàn thực phẩm Đưa hàng về bảo quản
  • 147. Đưa hàng về bảo quản 2/ THỦ TỤC: 2.1/ Kiểm dịch: • Kiểm dịch tại cửa khẩu trước thông quan • CQKD cho phép đưa về các địa điểm kiểm dịch trong nội địa • Căn cứ xác nhận CQKD CQHQ cho đưa hàng về địa điểm kiểm dịch • NKHQ bảo quản nguyên trạng HH • CQKD chịu trách nhiệm giám sát HH • Khi có KQKD  Thông quan
  • 148. 2/ THỦ TỤC: 2.2/ Kiểm tra chất lượng, KTATTP: a/ HH đưa về địa điểm kiểm tra theo đề nghị CQKTCN: + NKHQ đề nghị qua hệ thống + Nộp Giấy đăng ký KTCN + Công chức HQ đề xuất  Chi cục trưởng phê duyệt  thông báo cho phép ĐHVBQ: 01H b/ HH đưa về bảo quản theo đề nghị của NKHQ: + NKHQ đề nghị qua hệ thống + nộp hồ sơ: - Giấy đăng ký KTCN, - BB lấy mẫu, - Tài liệu địa điểm đưa về bảo quản + Công chức HQ đề xuất  Chi cục trưởng phê duyệt  thông báo cho phép ĐHVBQ: 02H
  • 149. 3/ Trách nhiệm NKHQ: • Địa điểm ĐHVBQ có địa chỉ rõ ràng, được ngăn cách với khu vực xung quanh • Nộp hồ sơ xin ĐHVBQ cho CQHQ • Bảo quản nguyên trạng hàng hóa • Phải thông báo về hàng hóa đã đến đích cho CQHQ • Hết thời hạn đăng ký mà hàng hóa chưa về địa điểm  CQHQ không cho ĐHVBQ các lô tiếp theo • Đưa hàng hóa vào lắp ráp để kiểm tra chuyên ngành  phải thông báo CQHQ giám sát • Nộp kết quả KTCN trong 30 ngày
  • 150. 4/ Trách nhiệm CQHQ: Công chức kiểm tra điều kiện ĐHVBQ  Đề xuất  Chi cục trưởng phê duyệt Kiểm tra, xác nhận địa điểm ĐHVBQ Kiểm tra việc bảo quản hàng hóa:  Quá 30 ngày mà chưa có KQKTCN  HHNK không được bảo quản theo đúng quy định  Địa điểm bảo quản chưa được CQHQ kiểm tra
  • 151. Trường hợp không được đưa hàng về bảo quản 1/ Bị CQHQ lập BBVP về không đảm bảo nguyên trạng hàng hóa; bảo quản hàng hóa không đúng địa điểm; kho bãi không đảm bảo quy định: 01 năm 2/ Bị xử phạt vi phạm về thời hạn nộp kết quả kiểm tra chuyên ngành: 6 tháng
  • 152. Giám sát lấy mẫu kiểm tra chuyên ngành CQKTCN trực tiếp lấy mẫu và lập biên bản NKHQ thông báo việc lấy mẫu cho CQHQ CQHQ nơi lưu giữ HH giám sát việc lấy mẫu trên cơ sở QLRR HH lấy mẫu tại cửa khẩu và phải kiểm tra thực tế  CQHQ thực hiện kiểm tra hàng hóa cùng thời điểm lấy mẫu của CQ chuyên ngành
  • 153. 1/ Trường hợp: 1.1/ Hàng hóa đã hoàn thành TTHQ và nghĩa vụ thuế  Thông quan 1.2/ Sau khi giải phóng hàng  CQHQ xác nhận số thuế phải nộp  NKHQ đã khai bổ sung và hoàn thành nghĩa vụ thuế  Thông quan 1.3/ Sau khi đưa hàng về bảo quản  NKHQ đã nộp KQKTCN đạt  Thông quan THÔNG QUAN
  • 154. 2/ Thủ tục thông quan: Hệ thống điện tử tự động kiểm tra thông tin nộp thuế và quyết định thông quan Hệ thống không tự động kiểm tra nộp thuế  DN nộp chứng từ nộp thuế  CCHQ kiểm tra, cập nhật hệ thống KTT  VNACCS thông quan CQHQ không ký, xác nhận thông quan trên TKHQ TKHQ giấy: CQHQ ký, xác nhận thông quan trên TKHQ giấy
  • 155. DỪNG THÔNG QUAN ĐỘT XUẤT Hàng hóa đã được thông quan nhưng vẫn đang trong địa bàn hoạt động HQ  phát hiện dấu hiệu vi phạm Chi cục trưởng quyết định dừng TQĐX Phải ban hành quyết định dừng TQĐX Thực hiện dừng TQĐX trên hệ thống E-CUS Thông báo cho DN XNK CQHQ chịu các chi phí phát sinh nếu kiểm tra mà không phát hiện vi phạm Chi cục HQCK nơi lưu giữ hàng hóa kiểm tra
  • 156. XÁC NHẬN HÀNG QUA KHU VỰC GIÁM SÁT HẢI QUAN
  • 157. XÁC NHẬN QUA KHU VỰC GIÁM SÁT 1/ Quy định chung: a/ DNKD cảng: Cung cấp thông tin cho CQHQ: Lượng hàng, thời điểm get in, get out, vị trí giữ hàng hoá… b/CQHQ: + Cung cấp thông tin hàng hoá đủ điều kiện qua KVGSHQ, DS hàng hoá phải soi chiếu container + Thực hiện niêm phong HQ nếu có + Phối hợp DN cảng giải quyết vướng mắc, sai lệch về hàng hoá + Kiểm tra, giám sát việc thực hiện của DN cảng
  • 158. XÁC NHẬN QUA KHU VỰC GIÁM SÁT 2/ XUẤT KHẨU: + Khi đưa HH vào cảng:  DNXNK cung cấp cho DN cảng số TKQH / số QLHH  DN cảng cập nhật thông tin HH vào cảng và gửi đến hệ thống CQHQ + Khi đưa HH ra cảng xếp lên PTVT XC:  CQHQ cung cấp cho DNKD cảng thông tin về các lô hàng đủ điều kiện qua KVGSHQ  DNXNK cung cấp cho DN cảng số TKQH/số QLHH  DN cảng kiểm tra, cho phép HH XK  DN cảng xác nhận qua KVGS trên hệ thống: Chậm nhất 30 phút (PTVT – xuất cảnh)
  • 159. XÁC NHẬN QUA KHU VỰC GIÁM SÁT 3/ NHẬP KHẨU + Trước khi xếp dỡ HHNK vào cảng:  CQHQ cung cấp cho DN cảng DSHH dự kiến xếp dỡ (8h) và DS cont soi chiếu (4h)  DN cảng cung cấp thông tin HH sai khác cho CQHQ + Sau khi xếp dỡ: DN cảng cung cấp cho CQHQ DSHH hạ bãi + Khi đưa HH ra khỏi cảng:  CQHQ cung cấp cho DNKD cảng thông tin về các lô hàng đủ điều kiện qua KVGSHQ  DNXNK cung cấp cho DN cảng số TKQH / số QLHH  DN cảng kiểm tra, cho phép HHNK đưa ra cảng  DN cảng xác nhận qua KVGS trên hệ thống: Chậm nhất 15 phút sau khi HH qua KVGS
  • 160. XÁC NHẬN QUA KHU VỰC GIÁM SÁT 4/ Cảng CHƯA kết nối Hệ thống HQ: DN XNK xuất trình DS conatiner có mã vạch cho HQGS cảng HQGS cảng kiểm tra, ký, đóng dấu trên DS container và trả cho DNXNK DNXNK xuất trình DS container cho DN cảng DN cảng cho phép hàng hoá đưa vào, ra cảng
  • 161. 161
  • 162. Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến HQ http://pus.customs.gov.vn Hệ thống giúp người khai HQ thực hiện các TTHQ trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử (Khai báo, nộp hồ sơ, nhận kết quả)
  • 164. Các trường hợp khai bổ sung 1.1) NKHQ được KBS trước thời điểm thông báo kết quả phân luồng TKHQ 1.2) NKHQ được KBS sau thời điểm CQHQ thông báo kết quả phân luồng nhưng trước khi thông quan và bị xử lý theo quy định 1.3) KBS theo yêu cầu của CQHQ khi CQHQ kiểm tra phát hiện sai sót, không phù hợp thì bị xử lý theo quy định 1/ Khai bổ sung trong thông quan
  • 165. Các trường hợp khai bổ sung 2.1) NKHQ xác định có sai sót trong việc khai HQ thì được KBS trong 60 ngày kể từ ngày thông quan nhưng trước thời điểm CQHQ quyết định KTSTQ, thanh tra 2.2) Quá thời hạn 60 ngày kể từ ngày thông quan hoặc sau khi CQHQ quyết định KTSTQ, thanh tra, NKHQ mới phát hiện sai sót thì thực hiện KBS và bị xử lý theo quy định 2 - Khai bổ sung sau thông quan
  • 166. 1/ DN Khai bổ sung: • Trong thông quan: IDA01-IDE • Sau thông quan: AMA-AMC 2/ TKHQ giấy: Nộp tờ khai KBS giấy mẫu 03 3/ KBS theo yêu cầu của CQHQ: 05 ngày 4/ Các tiêu chí hệ thống không cho sửa: NKHQ có công văn đề nghị và sửa theo PL2-TT38 Thủ tục khai bổ sung
  • 167. 5/ Trách nhiệm CQHQ: • Tiếp nhận hồ sơ KBS trên hệ thống • Kiểm tra hồ sơ KBS và phản hồi cho NKHQ • Thời hạn xử lý của CQHQ: 02 giờ Thủ tục khai bổ sung
  • 168. Tiêu chí không được khai bổ sung 1/ Mã loại hình; 2/ Mã phân loại hàng hóa; 3/ Mã hiệu phương thức vận chuyển; 4/ Mã CQHQ; 5/ Mã người NK (TKNK); 6/ Mã người XK (TKXK); 7/ Mã đại lý HQ
  • 170. Các trường hợp hủy tờ khai 1.1) TKNK Hết 15 ngày mà không có hàng NK đến CK nhập 1.2) TKXK Luồng xanh, hết 15 ngày nhưng chưa đưa vào KVGSHQ tại CK xuất 1.3) TKXK Luồng vàng, hết 15 ngày nhưng chưa nộp hồ sơ HQ hoặc đã hoàn thành TTHQ nhưng chưa đưa hàng vào KVGSHQ tại CK xuất; 1.4) TKXK Hết 15 ngày, HH phải kiểm tra thực tế nhưng chưa nộp hồ sơ và xuất trình HH 1- TKHQ hết thời hạn giá trị làm TTHQ
  • 171. 4- Tờ khai hủy theo yêu cầu của NKHQ do: sửa chữa lại HH, TK XNK tại chỗ bị huỷ giao dịch, thực tế không XK, TKHQ sai các thông tin không được sửa Các trường hợp hủy tờ khai 2- Tờ khai đã được đăng ký nhưng chưa được thông quan do Hệ thống bị sự cố 3- Tờ khai đã đăng ký nhưng hàng hóa không đáp ứng kiểm tra chuyên ngành, buộc phải tái xuất, tiêu hủy.
  • 172. Thủ tục hủy TKHQ • NKHQ đề nghị huỷ TKHQ qua hệ thống • Nộp hồ sơ chứng minh • Thời hạn CQHQ xử lý: + TKHQ quá hạn: Trong 01 ngày (Khi quá 15 ngày) + TKHQ huỷ theo yêu cầu NKHQ, TKHQ huỷ do bị sự cố: 08 giờ • CQHQ huỷ trên hệ thống (PAI/PAE) và thông báo cho NKHQ
  • 173. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển chịu sự giám sát hải quan
  • 174. 1/ Hàng hóa thực hiện thủ tục hải quan theo hình thức vận chuyển độc lập HÌNH THỨC KHAI BÁO VẬN CHUYỂN 2/ Hàng hóa thực hiện thủ tục hải quan theo hình thức vận chuyển kết hợp
  • 175. HÀNG HÓA KHAI VẬN CHUYỂN ĐỘC LẬP (OLA) 1/ Hàng quá cảnh, trung chuyển Trừ:  Hàng quá cảnh qua đường hàng không và được đưa ra từ chính cảng hàng không đó  Hàng trung chuyển đưa ra nước ngoài từ chính cảng biển đó
  • 176. HÀNG HÓA KHAI VẬN CHUYỂN ĐỘC LẬP (OLA) CỬA KHẨU XUẤT a/ Từ CFS; Cảng cạn; KNQ; ĐĐ kiểm tra tập trung; ĐĐ CPN, BĐ; Kho hàng không kéo dài ĐẾN 2/ Hàng XK đã thông quan, giải phóng hàng b/ Từ CFS, KNQ CẢNG CẠN ICD c/ Từ KNQ Địa điểm CPN, BC d/ Hàng XK vận chuyển độc lập đã xác nhận đến đích  sau đó thay đổi cửa khẩu xuất
  • 177. HÀNG HÓA KHAI VẬN CHUYỂN ĐỘC LẬP (OLA)  Cảng đích  Kho hàng không kéo dài  CFS  ĐĐ kiểm tra tập trung  Địa điểm CPN, BĐ  Cửa khẩu khác 3/ Hàng hóa nhập khẩu vận chuyển từ cửa khẩu nhập ĐẾN
  • 178. HÀNG HÓA KHAI VẬN CHUYỂN KẾT HỢP (IDA/EDA) CK xuất, KNQ, CFS, cảng cạn, ĐĐ kiểm tra tập trung, ĐĐ CPN, BĐ 1/ HHXK vận chuyển từ địa điểm làm TTHQ ngoài CK ĐẾN 2/ HHXK vận chuyển từ khu phi thuế quan CK xuất, KNQ, CFS, cảng cạn, ĐĐ kiểm tra tập trung, ĐĐ CPN, BĐ ĐẾN
  • 179. HÀNG HÓA KHAI VẬN CHUYỂN KẾT HỢP (IDA/EDA) 4/ HHNK Từ CK nhập, CFS, cảng cạn, KNQ, cảng hàng không kéo dài, ĐĐ kiểm tra tập trung, CPN, BĐ Địa điểm làm TTHQ ngoài CK, khu PTQ, cửa hàng miễn thuế 5/ HHNK Từ CK nhập Kho ngoại quan
  • 180. Thủ tục vận chuyển độc lập 1. Trách nhiệm người khai HQ: • Khai TK vận chuyển (OLA) trên VNACCS • Nơi khai báo: HQ nơi hàng hóa vận chuyển đi • Tiếp nhận phản hồi từ hệ thống • Phân luồng: + Luồng 1: Chấp nhận thông tin khai TKHQ + Luồng 2: Kiểm tra hồ sơ hải quan • Giữ nguyên trạng HH, niêm phong trong quá trình vận chuyển • Vận chuyển HH theo thời gian đã đăng ký
  • 181. Thủ tục vận chuyển độc lập 2. HQ nơi hàng hóa vận chuyển đi: • Tiếp nhận, xử lý TKVCĐL trên VNACCS • Kiểm tra hồ sơ (Luồng 2) • Niêm phong HQ • Phê duyệt vận chuyển trên VNACCS • Cập nhật thông tin hàng đi (BOA) • Theo dõi hồi báo hàng đến
  • 182. Thủ tục vận chuyển độc lập 3. HQ nơi hàng hóa vận chuyển đến: • Tiếp nhận hàng hóa • Kiểm tra, đối chiếu TKVCĐL trên VNACCS • Kiểm tra niêm phong HQ • Cập nhật thông tin hàng đến (BIA)
  • 183. Thủ tục vận chuyển độc lập • Thông tư 39 bổ sung:  Các chỉ tiêu của TK vận chuyển độc lập được khai bổ sung.  Các trường hợp hủy TK vận chuyển độc lập.  Quy định trách nhiệm NKHQ, CQHQ trong việc khai bổ sung, đề nghị hủy, tiếp nhận và xử lý hồ sơ khai bổ sung, hủy TK vận chuyển độc lập.  TTHQ vận chuyển khi hệ thống sự cố
  • 184. TỔNG CỤC HẢI QUAN TRƯỜNG HẢI QUAN VIỆT NAM TRÂN TRỌNG CẢM ƠN ***** phanbinhtuy@gmail.com 0968 15 1111