SlideShare a Scribd company logo
Đồng Nai, ngày 21/03/2019
Tìm hiểu cách thức ghi chép với doanh
nghiệp nhập sản xuất – xuất khẩu
Cách thức ghi chép
• Bước 1: Nhập khẩu nguyên vật liệu
• Bước 2: Sản xuất
• Bước 3: Nhập kho thành phẩm
• Bước 4: Xuất khẩu
Bước 1: Nhập khẩu nguyên vật liệu
• Chứng từ:
– Tờ khai nhập khẩu
– Phiếu nhập kho
• Sổ kế toán
– Tài khoản nguyên vật liệu 152 (Phát sinh bên
nợ)
– Chi tiết nhập xuất tồn (nhập trong kỳ) 152
Bước 2: Xuất nguyên vật liệu từ
nguồn sản xuất
Dùng nguồn nguyên liệu nhập khẩu
• Chứng từ:
– Lệnh sản xuất (căn cứ định mức xây dựng, kế hoạch
sản xuất)
– Phiếu xuất kho nguyên vật liệu
• Sổ kế toán
– Tài khoản nguyên vật liệu 152 (Phát sinh bên có)
– Tài khoản nguyên vật liệu trực tiếp 621 (Phát sinh
bên nợ)
– Tài khoản sản phẩm dở dang 154 (Phát sinh bên nợ)
Bước 2: Xuất nguyên vật liệu từ
nguồn sản xuất
Thuê gia công bên ngoài với nguyên vật liệu mua
• Chứng từ:
– Hợp đồng gia công
– Hóa đơn giá công
– Phiếu xuất kho gia công
– Phiếu nhập kho sản phẩm mang đi gia công
• Sổ kế toán
– Tài khoản nguyên vật liệu trực tiếp 621 (Phát sinh bên nợ)
– Tài khoản sản phẩm dở dang 154 (Phát sinh bên nợ)
Bước 2: Xuất nguyên vật liệu từ
nguồn sản xuất
Dùng nguồn nguyên liệu mua trong nước
Cách 1: Xuất kho từ 152 – nguyên liệu mua
trong nước
Cách 2: Không nhập kho mà cho thẳng vào chi
phí trong kỳ
Bước 3: Nhập kho thành phẩm
hoàn thành
• Chứng từ:
– Phiếu nhập kho
– Bảng tính giá thành sản phẩm
• Sổ kế toán
– Tài khoản thành phẩm 155 (Phát sinh bên nợ)
– Chi tiết nhập kho thành phẩm 155 (Phần nhập kho
thành phẩm)
Bước 4: Xuất khẩu
• Chứng từ:
– Hợp đồng bán hàng
– Tờ khai xuất khẩu
– Phiếu xuất kho thành phẩm
– Hóa đơn bán hàng
• Sổ kế toán
– Ghi nhận doanh thu 511 (bên có) đối ứng 131 (phải thu
khách hàng) – dựa trên tờ khai xuất
– Ghi giá vốn 632 (bên nợ) đối ứng với 155 (thành phẩm)
– Chi tiết nhập xuất tồn thành phẩm (Xuất trong kỳ)
152 –
nguyên
vật liệu
154 –
Sản
phẩm
dở dang
155 –
Thành
phẩm
632 – Giá
vốn hàng
bán
511 – Doanh
thu
Nhập
khẩu
Xuất
khẩu
Mua trong nước
333 –
Phải trả
người
bán
131 –
Phải
thu
khách
hàng
Quy trình ghi chép với hàng
nhập sản xuất – xuất khẩu
Tài liệu hỗ trợ cho việc kiểm tra
152 –
nguyên
vật liệu
154 –
Sản
phẩm
dở dang
511 – Doanh
thu
Nhập
khẩu
Xuất khẩu
Mua
trong
nước
333 –
Phải
trả
người
bán
131 – Phải thu
khách hàng
112, 111 –
Tiền
155 –
Thành
phẩm
632 – Giá
vốn hàng
bán
NXT –
nguyên
vật liệu
NXT –
thành
phẩm
Báo cáo của
bộ phận sản
xuất
152 –
nguyên
vật liệu
154 –
Sản
phẩm
dở dang
511 – Doanh
thu
Nhập
khẩu
Mua
trong
nước
333 –
Phải
trả
người
bán
131 – Phải thu
khách hàng
112, 111 –
Tiền
155 –
Thành
phẩm
632 – Giá
vốn hàng
bán
NXT –
nguyên
vật liệu
NXT –
thành
phẩm
Định mức
sản xuất
Báo cáo quyết toán
Báo cáo
sản xuất
511 – Doanh thu;
711 – Thu nhập khác
NXT –
nguyên
vật liệu
NXT –
thành
phẩm
Định mức
sản xuất
Báo cáo quyết toán
152 154 155 632621
334 622
331 627
Các tài liệu kiểm tra của DN
nhập sản xuất xuất khẩu
• Sổ chi tiết nguyên vật liệu: 152
• Sổ chi tiết thành phẩm 155
• Sổ chi tiết sản phẩm dở dang: 154
• Bảng tính giá thành sản phẩm
• Sổ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 621
• Nhân công trực tiếp: 622
• Chi phí sản xuất chung: 627
• Thu nhập khác: 711
• Chi phí khác: 811
Cách kiểm tra và
đối chiếu các tài liệu
• Báo cáo tài chính
Số dư hàng tồn kho – NGUYÊN VẬT LIỆU
1. Số dư nguyên vật liệu đầu kỳ = số dư đầu
kỳ tài khoản 152 (nguyên vật liệu)
2. Số dư cuối kỳ nguyên vật liệu = Số dư cuối
kỳ tài khoản 152 (nguyên vật liệu
Số dư hàng tồn kho (thuyết minh BCTC) –
THÀNH PHẨM
Cách kiểm tra
và đối chiếu các tài liệu
• Báo cáo tài chính
Số dư hàng tồn kho (thuyết minh BCTC) –
THÀNH PHẨM
1. Số dư THÀNH PHẨM đầu kỳ = số dư đầu
kỳ tài khoản 155 (THÀNH PHẨM)
2. Số dư THÀNH PHẨM cuối kỳ = Số dư cuối
kỳ tài khoản 155 (THÀNH PHẨM)
Cách kiểm tra
và đối chiếu các tài liệu
• Báo cáo tài chính
Số dư hàng tồn kho (thuyết minh BCTC) –
CÔNG CỤ DỤNG CỤ
1. Số dư CÔNG CỤ DỤNG CỤ đầu kỳ = số
dư đầu kỳ tài khoản 153 (công cụ dụng cụ)
2. Số dư công cụ dụng cụ cuối kỳ = Số dư
cuối kỳ tài khoản 153 (công cụ dụng cụ)
Cách kiểm tra
và đối chiếu các tài liệu
• Báo cáo tài chính
Số dư hàng tồn kho (thuyết minh BCTC) – SẢN
PHẨM DỞ DANG
1. Số dư SẢN PHẨM DỞ DANG đầu kỳ = số
dư đầu kỳ tài khoản 154 (sản phẩm dở dang)
2. Số dư SẢN PHẨM DỞ DANG cuối kỳ = Số
dư cuối kỳ tài khoản 154 (SẢN PHẨM DỞ
DANG)
Cách kiểm tra
và đối chiếu các tài liệu
• Báo cáo quyết toán
 Nguyên vật liệu tồn đầu kỳ (trị giá) –
Số dư đầu kỳ trên tài khoản 152 (nguyên vật liệu
nhập khẩu)
Bảng tổng hợp xuất nhập tồn nguyên vật liệu (trị giá
NVL dư đầu kỳ)
 Nguyên vật liệu nhập trong kỳ (trị giá)
Phát sinh nợ trên tài khoản 152 (nguyên vật liệu
nhập khẩu)
Bảng tổng hợp xuất nhập tồn nguyên vật liệu (nhập
nguyên vật liệu – trị giá)
Tờ khai nhập khẩu nguyên vật liệu
Cách kiểm tra
và đối chiếu các tài liệu
• Báo cáo quyết toán
 Nguyên vật xuất trong kỳ (trị giá)
 Phát sinh có trên tài khoản 152 (phần xuất nguyên vật liệu)
 Bảng tổng hợp xuất nhập tồn nguyên vật liệu (xuất trong kỳ
- trị giá)
 Nguyên vật liệu tồn cuối kỳ (trị giá)
 Số dư tài khoản 152 (nguyên vật liệu nhập khẩu)
 Bảng tổng hợp xuất nhập tồn nguyên vật liệu (tồn cuối kỳ)
Cách kiểm tra
và đối chiếu các tài liệu
• Báo cáo quyết toán
 Thành phẩm (dư đầu kỳ)
 Số dư đầu kỳ tài khoản 155 (thành phẩm)
 Bảng tổng hợp xuất nhập tồn thành phẩm (tồn đầu kỳ - trị giá)
 Thành phẩm nhập trong kỳ
 Bảng tổng hợp xuất nhập tồn thành phẩm (nhập trong kỳ- trị giá)
 Phát sinh bên nợ của tài khoản 155 (thành phẩm) – nhập thành
phẩm trong kỳ
 Đối chiếu bảng tính giá thành
 Nguyên vật liệu trực tiếp – so phát sinh nợ tài khoản nguyên vật liệu trực
tiếp 621
 Nhân công trực tiếp – so phát sinh nợ tài khoản chi phí phí nhân công
trực tiếp 622
 Chi phí sản xuất chung – so phát sinh nợ tài khoản chi phí sản xuất
chung 627
Cách kiểm tra
và đối chiếu các tài liệu
• Báo cáo quyết toán
 Thành phẩm xuất trong kỳ
 Bảng tổng hợp xuất nhập tồn thành phẩm (xuất trong kỳ- trị giá)
 Phát sinh bên có của tài khoản 155 (thành phẩm) – thành phẩm bán
trong kỳ
Thành phẩm cuối kỳ
Bảng tổng hợp xuất nhập tồn thành phẩm (tồn
cuối kỳ- trị giá)
Số dư của tài khoản 155 (thành phẩm) – thành
phẩm tồn cuối kỳ
Đối chiếu số lượng
• Nguyên vật liệu
– Bảng tổng hợp xuất nhập tồn
– Chi tiết xuất nhập tồn
– Tờ khai nhập khẩu
– Biên bản kiểm kê nguyên vật liệu
– Kết quả kiểm kê thực tế với 1 số mã nguyên vật liệu
Đối chiếu số lượng
• Nguyên vật liệu
– Bảng tổng hợp xuất nhập tồn
– Chi tiết xuất nhập tồn
Số tổng trên chi tiết xuất nhập tồn chi tiết = tổng hợp
xuất nhập tồn
Tồn đầu kỳ
Nhập trong kỳ: đối chiếu số lượng nhập trên tờ khai (lưu ý
trường hợp hàng mua đi đường) – chọn mẫu khớp với tờ
khai
Xuất trong kỳ: phiếu xuất kho
Tồn cuối kỳ: đối chiếu biên bản kiểm kê + kết quả kiểm kê
thực tế sau khi điều chỉnh về số tại ngày báo cáo (kiểm kê
thực tế tại ngày 20/2, ngày báo cáo 31/12
(dư cuối kỳ 31/12 + nhập NVL – xuất NVL = kiểm kê tại
20/2)
Đối chiếu số lượng
• Thành phẩm
– Bảng tổng hợp xuất nhập tồn
– Chi tiết xuất nhập tồn
Số tổng trên chi tiết xuất nhập tồn chi tiết = tổng hợp
xuất nhập tồn
Tồn đầu kỳ
Nhập trong kỳ:
Xuất trong kỳ: số liệu trên tờ khai
Tồn cuối kỳ: đối chiếu biên bản kiểm kê + kết quả kiểm kê
thực tế sau khi điều chỉnh về số tại ngày báo cáo (kiểm kê
thực tế tại ngày 20/2, ngày báo cáo 31/12
(dư cuối kỳ 31/12 + nhập SP – xuất SP = kiểm kê tại 20/2)
Công thức kiểm tra
– Không có dở dang
Nguyên vật liệu xuất trong kỳ =
Thành phẩm nhập trong kỳ * định mức
Công thức kiểm tra
– có sản phẩm dở dang
Nguyên vật liệu xuất trong kỳ =
Thành phẩm nhập trong kỳ * định mức
– Dở dang quy đổi theo nguyên vật liệu (nếu chỉ
có dở dang cuối kỳ)
Dở dang cuối kỳ: lấy từ biên bản kiểm kê cuối
kỳ
Cách xác định nhanh 1 số sai lệch
Cách xác định nhanh 1 số sai lệch
Giới thiệu TT 39 và những điểm sửa đổi
Một số điểm thay đổi của TT39
• Tài liệu người khai hải quan phải lưu trữ
– Tờ khai hải quan
– Hợp đồng mua bán hàng hóa xuất nhập khẩu
– Tài liệu kỹ thuật, catologue, bảng phân tích
thành phẩm
– Sổ, chứng từ kế toán liên quan đến hàng hóa
xuất nhập khẩu
– Báo cáo quyết toán tình hình sử dụng nguyên
vật liệu, máy móc thiết bị nhập khẩu
Một số điểm thay đổi của TT39
• Trường hợp không phải nộp báo cáo quyết
toán
– Tổ chức, cá nhân có hoạt động GC, SXXK thực
hiện cung cấp thông tin liên quan đến hoạt động
nhập kho nguyên vật liệu nhập khẩu, xuất kho,
thành phẩm nhập kho, xuất kho và các chỉ tiêu
thông tin từ hệ thống quản trị sản xuất của tổ
chức, cá nhân với chi cục Hải quan nơi đã
thông báo cơ sở sản xuất thông qua Hệ
thống
Một số điểm thay đổi của TT39
• Trường hợp nộp báo cáo quyết toán
– Tổ chức cá nhân chưa thực hiện cung cấp
thông tin – nộp BCQT tình hình sử dụng
nguyên vật liệu nhập khẩu, hàng hóa xuất khẩu
với có quan hải quan
– Theo năm tài chính
– Chậm nhất 90 ngày từ ngày kết thúc năm tài
chính
– Địa điểm nộp: chi cục Hải quan nơi thông báo
cơ sở sản xuất
Một số điểm thay đổi của TT39
• Yêu cầu lưu trữ tài liệu phục vụ kiểm tra
– Quản lý nguyên liệu, vật tư nhập khẩu:
• Theo dõi theo từng loại hình đã khai báo trên tờ
khai và chứng từ nhập kho (gia công, SXXK, kinh
doanh, nhập lại nguyên liệu sau sản xuất)
• Theo dõi từ khi nhập khẩu, sản xuất đến khi xuất khẩu
hoặc thay đổi mục đích sử dụng theo hệ thống sổ
sách kế toán và quy định chế độ kế toán của bộ tài
chính và theo nguồn nhập kho (nhập khẩu hoặc
mua trong nước)
• Lưu trữ sổ chi tiết
Một số điểm thay đổi của TT39
• Yêu cầu lưu trữ tài liệu phục vụ kiểm tra
– Quản lý nguyên liệu, vật tư nhập khẩu:
• Lưu trữ sổ chi tiết nguyên vật liệu nhập khẩu theo
chứng từ hàng hóa nhập khẩu
• Lưu trữ sản phẩm xuất kho để xuất khẩu theo hợp
đồng, đơn hàng
Nếu không tách biệt được nguồn theo nguyên tắc này, cán
bộ KTSTQ cần làm gì?
Kiểm tra, xác đinh số lượng vật tư nhập khẩu sử dụng
đúng mục đích theo nguyên tắc số lượng sản phẩm đầu
ra được xuất khẩu đúng loại hình
Một số điểm thay đổi của TT39
• Quản lý nguyên liệu, vật tư nhập khẩu:
– Lập BCQT tình hình sử dụng nguyên vật liệu
nhập khẩu và hàng hóa xuất khẩu theo
• từng mã nguyên vật liệu, thành phẩm đang theo dõi
trong quản trị sản xuất và
• Đã khai trên tờ khai hải quan khi nhập khẩu nguyên
vật liệu & xuất khẩu sản phẩm
Nếu không cùng mã trên tờ khai với mã trên hệ thống
quản trị sản xuất?
Xây dựng bảng quy đổi tương đương giữa các mã &
xuất trình khi cơ quan hải quan yêu cầu
Bảng quy đổi tương đương giữa các mã
Stt
Số liệu của bộ phận Xuất nhập khẩu Số liệu của bộ phận Kế toán Số liệu của bộ phận Kho
Mã XNK
Tên NL,
VT/SP
ĐVT Số lượng
Mã Kế
Toán
Tên NL,
VT/SP
ĐVT
Tỷ lệ
quy đổi
ĐVT
XNK và
Kế toán
Số lượng
Mã của bộ
phận kho
Tên NL,
VT/SP
ĐVT
Tỷ lệ
quy đổi
ĐVT
XNK và
Kho
Số
lượng
1 NL01 Vải nỉ MET 500
NL01-
02024 Vải nỉ Yard
1,09361
33 547
NL01-
02024 Vải nỉ YD
1,09361
33 547
2 NL02 Vải Poly MET 1.000 NL02-01
Vải Poly
đỏ MET 1 1.000 NL02-01 Vải Poly đỏ MET 1 1.000
3 NL02 Vải Poly MET 2.000 NL02-02
Vải Poly
xanh MET 1 2.000 NL02-01 Vải Poly đỏ MET 1 2.000
4 NL03 Vải cotton MET 2.500 NL03 Vải cotton MET 1 2.500 NL03 Vải cotton MET 1 2.500
5 NL04
Vải cotton
Z MET 5.600 NL03 Vài cotton MET 1 5.600 NL03 Vải cotton MET 1 5.600
6 NL05 Vải xốp MET 7.800 NL05 Vải xốp MET 1 7.800 NL05 Vải xốp MET 1 7.800
7 SP01 Áo Poly EA 500 SP01-01 Áo Poly đỏ cái 1 500 SP01-01 Áo Poly đỏ cái 1 500
8 SP01 Áo Poly EA 600 SP01-02
Áo Poly
xanh cái 1 600 SP01-02
Áo Poly
xanh cái 1 600
9 SP02-01 Áo cotton EA 700 SP02 Áo cotton cái 1 700 SP02 Áo cotton cái 1 700
10 SP02-02 Áo cotton Z EA 800 SP02 Áo cotton cái 1 800 SP02 Áo cotton cái 1 800
11 SP03 Áo nỉ EA 900 SP03 Áo nỉ cái 1 900 SP03 Áo nỉ cái 1 900
Mẫu báo cáo theo TT 39
• Mẫu báo cáo của loại hình nhập sản xuất xuất
khẩu
– Mẫu 15/BCQT-NVL/QSQL (mẫu 25) – Báo cáo
quyết toán với nguyên vật liệu nhập khẩu
– Mẫu 15a/ BCQTSP-GSQ (mẫu 26) – BCQT với
thành phẩm xuất khẩu
– Mẫu 16/ĐMTT/GSQL – Định mức thực tế sử
dụng
Mẫu báo cáo theo TT 39
– Mẫu 15/BCQT-NVL/QSQL (mẫu 25)
Báo cáo quyết toán với nguyên vật liệu nhập khẩu
BCQT NGUYÊN VẬT LIỆU NHẬP KHẨU – Nhập sản xuất xuất khẩu
STT
Mã nguyên
liệu, vật tư
Tên
nguyên
liệu, vật tư
Đơn vị
tính
Lượng NL,
VT tồn kho
đầu kỳ
Lượng NL,
VT nhập
trong kỳ
Lượng nguyên liệu, vật tư nhập khẩu xuất kho
trong kỳ Lượng NL,
VT nhập
khẩu tồn
kho cuối kỳ
Ghi
chú
Tái xuất
Chuyển mục
đích sử dụng,
tiêu thụ nội
địa, tiêu hủy
Xuất
kho để
sản xuất
Xuất kho khác
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
(11)=(5)+
(6)-(7)-(8)-
(9)-(10)
(12)
Mã theo
quản trị
doanh
nghiệp khi
khai báo
trên tờ
khai
Tên giống
tên đã
khai trên
tờ khai
nhập
khẩu
Đơn vị
tính trên
tờ khai Tồn cuối
kỳ trước
chuyển
sang kỳ
báo cáo
hiện tại
Hàng nhập
đã hoàn
thành thủ tục
hải quan
Vật tư nhập
khẩu để sản
xuất nhưng
Vật tư nhập
khẩu để
SXXK nhưng
không được
sản xuất
hàng xuất
khẩu
thực tế
đưa
vào sản
xuất
vật tư xuất
bù do phần
vật tư tiêu
hao, hao hụt
tự nhiên do
tạo thành phế
liệu, phế
phẩm
Điền
số/
ngày
quyết
định
miễn
thuế
do
thiên
tai,
hỏng
hóc
Nếu khác
nhau xây
dựng, lưu
giữ bảng
quy đổi
tương
đương giữa
các mã
Nếu khác
phải xây
dựng và
lưu trữ
bảng quy
đổi
Hàng đang
đi trên
đường chưa
nhập kho tại
cuối kỳ báo
cáo
Phải xuất
trả đối tác
nước ngoài
Xuất sang
nước thứ 3
Xuất vào khu
phi thuế quan
Doanh
nghiệp chế
xuất
Chuyển sử
dụng, tiêu thụ
nội địa
Tiêu hủy
(phải giải
thích tại phần
chú thích và
có hồ sơ kèm
theo)
Xuất vật tư
mà chưa
được chi tiết
trong các ô
còn lại (thiếu
hụt, hư hỏng,
thiên tai)
Nhập lại kho
khi dư thừa
trên dây
chuyền sản
xuất
Lượng vật tư
của doanh
nghiệp chế
xuất không
làm thủ tục
hải quan
Mẫu báo cáo theo TT 39
• Mẫu 15a/ BCQTSP-GSQ (mẫu 26)
Stt
Mã sản phẩm
xuất khẩu
Tên sản phẩm
xuất khẩu
Đơn vị tính
Lượng sản
phẩm tồn
kho đầu kỳ
Lượng sản
phẩm nhập
kho trong kỳ
Lượng sản phẩm xuất kho trong kỳ Lượng sản
phẩm tồn kho
cuối kỳ theo
sổ sách theo
dõi
Ghi chú
Lượng sản
phẩm thay đổi
mục đích sử
dụng, chuyển
tiêu thụ nội địa
Lương sản
phẩm xuất
khẩu
Xuất kho khác
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
(10) =(5)+(6)-
(7)-(8)- (9)
(11
Là mã của sản
phẩm do doanh
nghiệp tự xây
dựng để quản lý
nhập - xuất -
tồn kho.
Tên sản phẩm
giống tên đã
khai báo trên
tờ khai xuất
khẩu
Đơn vị
tính của
sản phẩm
được khai
trên tờ khai
Lượng sản
phẩm tồn
cuối kỳ
trước được
chuyển
sang
Lượng sản
phẩm sản
xuất trong kỳ
nhập kho
thành phẩm
Sản phẩm đã
xuất khẩu
nhưng bị trả
lại
Không xuất
khẩu được
chuyển tiêu
thụ nội địa,
tiêu hủy
Sản phẩm sản
xuất từ nguồn
nhập khẩu
thực tế đã
xuất kho để
xuất khẩu
không bao gồm
trong cột 7,8
Lưu ý sử dụng
mã sản phẩm
theo quản trị
doanh nghiệp
để khai báo trên
tờ khai xuất
khẩu
Nếu khác
đvt trong
quản trị
sản xuất
phải xây
dựng và
lưu trữ
bảng quy
đổi
Nếu tiêu hủy
giải thích rõ tại
phần ghi chú
& cung cấp hồ
sơ kèm theo
Xuất để xuất
khẩu nhưng
chưa đăng ký tờ
khai
Xuất cho nghiên
cứu sản phẩm
Hư hỏng mất mát
do thiên tai
Điền số/ ngày
quyết định
miễn thuế với
nguyên vật liệu
mất, hỏng do
thiên tai
Các thông tin
khác (nếu có)
BCQT SẢN PHẨM XUẤT KHẨU được sản xuất từ nguyên liệu, vật tư
nhập khẩu – Nhập sản xuất xuất khẩu
Mẫu báo cáo theo TT 39
– Mẫu 16/ĐMTT/GSQL – Định mức thực tế sử
dụng
ĐỊNH MỨC THỰC TẾ SẢN XUẤT – Nhập sản xuất xuất khẩu
Stt
Mã sản
phẩm
xuất
khẩu/nhậ
p khẩu
Tên sản
phẩm xuất
khẩu/nhập
khẩu
Đơn vị
tính
Nguyên liệu, vật tư
Mã Tên Đơn vị tính
Lượng NL, VT
thực tế sử dụng
để sản xuất một
sản phẩm
Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 SP A Áo sơ mi cái
VI
Vải 100%
cotton
met 1,2
VI
Vải 100%
cotton
met 0,3 X
K Dây kéo cái 1 X
P Phấn viên KXDĐM
Mã sản
phẩm
xuất khẩu
thống
nhất với
mã trên
tờ khai
tên sản
phẩm thống
nhất tên
trên tờ
khai
Thống
nhất đơn
vị trên tờ
khai
Bao gồm cả nhập
khẩu và mua trong
nước – để sản xuất 1
sản phẩm
Thống nhất với
ĐVT với mã đơn
vị tính để quản lý
tại nhà xưởng với
đơn vị tính trên tờ
khai
Lượng NVL thực
tế sử dụng để sản
xuất sản phẩm
xuất khẩu
Trường hợp nguyên
vật liệu nhập khẩu
phải thống nhất với
mã trên tờ khai
Bao gồm: NVL
cấu thành thành
phẩm và vật tư tiêu
hao thành phế
phẩm
Không
xác định
được
định mức
Mua
trong
nước
Nhập
khẩu
Tổng lượng sản phẩm thu được
Tổng lượng NVL đã dùng để gia công, SXXK
Định mức thực tế 1
đơn vị sản phẩm theo
từng nguyên vật liệu
=
Tổng lượng NVL đưa vào sản xuất –
NVL thu hồi – NVL dở dang trên dây
chuyền tính đến thời điểm xác định
định mức
Tổng lượng sản phẩm thu được cho
tới thời điểm xác định định mức
Một số điểm thay đổi của TT39
• Sửa đổi BCQT
– Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nộp BCQT
nhưng trước thời điểm ban hành quyết định
kiểm tra BCQT
• Nếu phát hiện sai sót có thể sửa và nộp lại
– Hết thời hạn 60 ngày hoặc sau khi có quyết
định kiểm tra: bị xử lý theo quy định pháp luật
về thuế và vi phạm hành chính
Một số vấn đề trao đổi
• Lượng tồn kho cuối kỳ của cột 11 mẫu 15 có
phải là lượng nguyên vật liệu thực tế tồn kho
cuối kỳ?
• Định mức sản phẩm theo mẫu 16 nộp cho cơ
quản hải quan có được sử dụng để kiểm tra
mục đích sử dụng NVL theo từng thời điểm
bất kỳ trong năm tài chính?
Kiểm tra BCQT theo TT 39 –
Doanh nghiệp nhập sản xuất xuất khẩu
(Không phải doanh nghiệp chế xuất)
Kiểm tra BCQT theo TT 39 –
Phần nguyên vật liệu nhập khẩu
(Không phải doanh nghiệp chế xuất)
Kiểm tra BCQT
của NGUYÊN VẬT LIỆU NHẬP KHẨU
TỒN KHO NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ
Tài
khoản
kế toán
Mã NVL Tên
NVL
Đơn vị
tính
Tồn đầu
kỳ
Nhập
trong
kỳ
Xuất kho trong kỳ Tồn
cuối
kỳ
Tái
xuất
Chuyển
tiêu thụ
nội địa
Xuất
sản
xuất
Xuất
khác
Mã trên
tờ khai
Tên
trên tờ
khai
Đơn vị
trên tờ
khai
Chuyển từ
kỳ trước
sang
E31
Nhập
lại từ
sản
xuất
B13 –
Tái
xuất
A42 -
Chuyển
mục đích
Số
CQHQ
quản lý
152,
151,
611
Mã NVL Tên
trên sổ
kế toán
Lượng
cuối kỳ
trước
Theo sổ sách (chi tiết nhập xuất tồn)
Sổ kế
toán
Mã hóa dữ liệu để kiểm tra BCQT của
NGUYÊN VẬT LIỆU NHẬP KHẨU
Nhập nguyên vật
liệu loại hình E31
Nhập nguyên vật
liệu cuối kỳ báo
cáo chưa nhập kho
loại hình E31
Nhập lại kho
nguyên vật liệu
SXXK khi dư thừa
trên dây chuyền
Tái xuất B13 – Xuất trả NVL nhập
SXXK ra nước ngoài, sang nước
thứ 3, khu phi thuế quan, doanh
nghiệp chế xuất
A42 - Chuyển tiêu thụ nội địa
TK 152
Đưa thực tế vào SXKD
TK liên quan
Xuất kho khác
621, 154Lượng
NL,VT
nhập
trong kỳ
(cột 6)
Tái xuất (cột 7)
Chuyển sử dụng nội địa
(cột 8)
Xuất kho sản xuất (cột
9)
Xuất khác (cột 10)
Minh họa với nguyên vật liệu
TK 152
Nhập nguyên vật
liệu loại hình E31 –
6000
Nhập nguyên vật
liệu cuối kỳ báo
cáo chưa nhập kho
loại hình E31 –
Không có
Nhập lại kho
nguyên vật liệu
SXXK khi dư thừa
trên dây chuyền –
170
Lượng
NL,VT
nhập
trong kỳ
(cột 6)
- tổng
lượng
nhập
trong báo
cáo quyết
toán 6170
Tái xuất B13 – Xuất trả NVL nhập SXXK ra nước
ngoài, sang nước thứ 3, khu phi thuế quan,
doanh nghiệp chế xuất – KHÔNG CÓ NGHIỆP
VỤ NÀY
A42 - Chuyển tiêu thụ nội địa – KHÔNG CÓ
NGHIỆP VỤ NÀY
Đưa thực tế vào SXKD – 2290
Xuất kho khác – KHÔNG CÓ NGHIỆP VỤ NÀY
Tái xuất (cột 7)
Chuyển sử dụng nội địa (cột 8)
Xuất kho sản xuất (cột 9)
Xuất khác (cột 10)
Một số công thức kiểm tra nhanh
nguyên vật liệu
• Nguyên vật liệu nhập trong kỳ (cột 6) =
Tổng trên tờ khai E31 + nhập lại từ sản xuất
• Tái xuất (cột 7) = Tổng trên tờ khai B13
• Chuyển tiêu thụ nội địa (cột 8) = Tổng trên
tờ khai A42
• Xuất kho sản xuất (cột 9) = Lượng đưa thực
tế vào SXXK
• Tồn cuối kỳ = Số trên biên bản kiểm kê
Kiểm tra BCQT theo TT 39
– Phần thành phẩm xuất khẩu
(Không phải doanh nghiệp chế xuất)
Kiểm tra BCQT – SẢN PHẨM SẢN
XUẤT
TỒN KHO THÀNH PHẨM
Tài
khoản kế
toán
Mã sản
phẩm
Tên sản
phẩm
xuất khẩu
Đơn vị
tính
Tồn đầu kỳ Nhập kho
trong kỳ
Xuất kho trong kỳ Tồn
cuối kỳ
theo sổ
sách
theo dõi
Thay đổi
mục đích
chuyển tiêu
thụ nội bộ
Lượng sản
phẩm xuất
khẩu
Xuất kho
khác
Mã trên
tờ khai
Tên trên
tờ khai
Đơn vị
trên tờ
khai
Chuyển từ
kỳ trước
sang
Lấy thông tin
trong hệ thống
sổ của doanh
nghiệp (
A42 E62 Lấy thông
tin trong
sổ kế
toán
Nộp báo
cáo quyết
toán
Mã khai
báo trên
tờ khai
A42 E62 Số liệu cơ
quan hải
quan theo
dõi
155 Mã sản
phẩm
kế toán
Tên
trên sổ
kế toán
Đơn vị
tính kế
toán
Theo sổ sách (chi tiết nhập xuất tồn)
Sổ kế
toán
Mã hóa dữ liệu để kiểm tra BCQT
của THÀNH PHẨM XUẤT KHẨU
Nhập kho thành
phẩm từ 154
Đã xuất khẩu
nhưng bị khách
hàng trả lại – Loại
hình A31
Chuyển tiêu thụ nội địa, tiêu hủy
theo loại hình A42
Xuất kho để xuất khẩu – Loại hình
E62
TK 155
Xuất kho để xuất khẩu nhưng
chưa đăng ký tờ khai
Xuất cho nghiên cứu sản phẩm,
hư hỏng, mất mát, thiên tai ….
Lượng
sản phẩm
nhập
trong kỳ -
Cột (6)
Lượng sản phẩm thay
đổi mục đích sử dụng,
chuyển tiêu thụ nội địa
(cột 7)
Lượng sản phẩm xuất
khẩu (cột 8)
Xuất kho khác (cột 9)
MINH HỌA VỚI SẢN PHẨM
TK 155
Nhập kho thành
phẩm từ 154
TỔNG 2,200
Đã xuất khẩu
nhưng bị khách
hàng trả lại – Loại
hình A31
KHÔNG CÓ
Lượng
sản phẩm
nhập
trong kỳ -
Cột (6)
Chuyển tiêu thụ nội địa, tiêu hủy theo loại hình A42
TỔNG: 100
Xuất kho để xuất khẩu – Loại hình E62
TỔNG 2000
Xuất kho để xuất khẩu nhưng chưa đăng ký tờ khai
KHÔNG CÓ
Xuất cho nghiên cứu sản phẩm, hư hỏng, mất mát,
thiên tai ….
KHÔNG CÓ
Lượng sản phẩm thay đổi mục đích
sử dụng, chuyển tiêu thụ nội địa
(cột 7)
Lượng sản phẩm xuất khẩu (cột 8)
Xuất kho khác (cột 9)
Một số công thức kiểm tra nhanh –
thành phẩm
• Lượng sản phẩm nhập trong kỳ (cột 6) =
Nhập kho từ thành phẩm + Tổng trên tờ khai
A31
• Chuyển tiêu thụ nội địa (cột 7) = Tổng trên
tờ khai A42 (thành phẩm)
• Lượng sản phẩm xuất khẩu (cột 8) = Tổng
trên tờ khai E62
• Tồn cuối kỳ = Số trên biên bản kiểm kê
Kiểm tra BCQT theo TT 39
– doanh nghiệp nhập sản xuất xuất khẩu
(doanh nghiệp chế xuất)
Kiểm tra BCQT theo TT 39
– Phần nguyên vật liệu nhập khẩu
(doanh nghiệp chế xuất)
Kiểm tra BCQT
của NGUYÊN VẬT LIỆU NHẬP KHẨU
TỒN KHO NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ
Tài
khoản
kế toán
Mã
NVL
Tên
NVL
Đơn vị
tính
Tồn đầu
kỳ
Nhập
trong kỳ
(6)
Xuất kho trong kỳ Tồn
cuối
kỳ
Tái
xuất
Chuyển
tiêu thụ
nội địa
Xuất
sản
xuất
Xuất
khác
Mã
trên
tờ
khai
Tên trên
tờ khai
Đơn vị
trên tờ
khai
Chuyển
từ kỳ
trước
sang
+ E11,
E15
+ Nhập
không làm
thủ tục HQ
+ Nhập lại
kho từ sản
xuất
B13 A42 Lấy thông tin từ sổ
kế toán doanh
nghiệp
Số trên
BCQT
E11
E15
B13 –
Tái
xuất
A42 -
Chuyển
mục đích
Số
CQHQ
quản lý
152,
151,
611
Mã
NVL
Tên trên
sổ kế
toán
Lượng
cuối kỳ
trước
Theo sổ sách (chi tiết nhập xuất tồn)
Sổ kế
toán
Mã hóa dữ liệu để kiểm tra BCQT của
NGUYÊN VẬT LIỆU NHẬP KHẨU – DNCX
Nhập theo loại hình
E11
Tái xuất B13 – Xuất trả NVL nhập
SXXK ra nước ngoài, sang nước
thứ 3, khu phi thuế quan, doanh
nghiệp chế xuất
A42 - Chuyển tiêu thụ nội địa
TK 152
Đưa thực tế vào SXKD
TK liên quan
Xuất kho khác
621, 154
Lượng
NL,VT
nhập
trong kỳ
(cột 6)
Tái xuất (cột 7)
Chuyển sử dụng nội địa
(cột 8)
Xuất kho sản xuất (cột
9)
Xuất khác (cột 10)
Nhập theo loại hình
E15
Nhập NVL – doanh
nghiệp chế xuất
không làm thủ tục
hải quan
NVL đi đường
chưa nhập kho
theo loại hình E11
NVL đi đường
chưa nhập kho
theo loại hình E15
Nhập dư thừa trên
dây chuyền
TK 151
Một số công thức kiểm tra nhanh –
NVL doanh nghiệp chế xuất
• Lượng sản phẩm nhập trong kỳ (cột 6) =
Tổng trên tờ khai E11, E15 + Nhập NVL
doanh nghiệp chế xuất không làm thủ tục hải
quan + Nhập dư thừa trên dây chuyền + NVL
đang đi đường
• Tái xuất (cột 7) = Tổng trên tờ khai B13
(nguyên vật liệu)
• Chuyển tiêu thụ nội địa (cột 8) = Tổng trên
A42 (nguyên vật liệu)
• Tồn cuối kỳ = Số trên biên bản kiểm kê
Kiểm tra BCQT theo TT 39
– Phần thành phẩm xuất khẩu
(doanh nghiệp chế xuất)
Kiểm tra BCQT
– SẢN PHẨM SẢN XUẤT
TỒN KHO THÀNH PHẨM
Tài
khoản kế
toán
Mã sản
phẩm
Tên sản
phẩm
xuất khẩu
Đơn vị
tính
Tồn đầu kỳ Nhập kho
trong kỳ (6)
Xuất kho trong kỳ Tồn
cuối kỳ
theo sổ
sách
theo dõi
(10)
Thay đổi
mục đích
chuyển tiêu
thụ nội bộ
(7)
Lượng sản
phẩm xuất
khẩu (8)
Xuất kho
khác (9)
Mã trên
tờ khai
Tên trên
tờ khai
Đơn vị
trên tờ
khai
Chuyển từ
kỳ trước
sang
Lấy thông tin
trong hệ thống
sổ của doanh
nghiệp (trong
đó theo tờ khai
A31
A42 E42 +
Lượng xuất
bán không
mở tờ khai
hải quan
Lấy thông
tin trong
sổ kế
toán
Nộp báo
cáo quyết
toán
A31 A42 E42 Số liệu cơ
quan hải
quan theo
dõi
155 Mã sản
phẩm
kế toán
Tên
trên sổ
kế toán
Đơn vị
tính kế
toán
Theo sổ sách (chi tiết nhập xuất tồn)
Sổ kế
toán
Mã hóa dữ liệu để kiểm tra BCQT
của THÀNH PHẨM XUẤT KHẨU
Nhập kho thành
phẩm từ 154
Đã xuất khẩu
nhưng bị khách
hàng trả lại – Loại
hình A31
Chuyển tiêu thụ nội địa, tiêu hủy
theo loại hình A42
Xuất kho để xuất khẩu – Loại hình
E62
TK 155
Xuất kho để xuất khẩu nhưng
chưa đăng ký tờ khai
Xuất cho nghiên cứu sản phẩm,
hư hỏng, mất mát, thiên tai ….
TK 632Lượng
sản phẩm
nhập
trong kỳ -
Cột (6)
Lượng sản phẩm thay
đổi mục đích sử dụng,
chuyển tiêu thụ nội địa
(cột 7)
Lượng sản phẩm xuất
khẩu (cột 8)
Xuất kho khác (cột 9)
Xuất bán cho doanh nghiệp chế
xuất không làm thủ tục hải quan
Một số công thức kiểm tra nhanh –
thành phẩm
• Lượng sản phẩm nhập trong kỳ (cột 6) =
Nhập thành phẩm từ sản xuất + Đã xuất khẩu
nhưng bị trả lại (A31)
• Chuyển tiêu thụ nội địa (cột 7) = Tổng trên
A42 (thành phẩm)
• Lượng sản phẩm xuất khẩu (cột 8) = Tổng
trên tờ khai E42 + xuất cho doanh nghiệp chế
xuất không làm thủ tục hải quan.
• Tồn cuối kỳ = Số trên biên bản kiểm kê
Kiểm tra định mức sản phẩm xuất khẩu
của loại hình nhập sản xuất – xuất khẩu
Tài liệu sử dụng để kiểm tra
• 1. Báo cáo quyết toán nguyên vật liệu
• 2. Báo cáo quyết toán thành phẩm
• 3. Báo cáo định mức
• 4. Sổ kế toán chi tiết
– Nguyên vật liệu – 152
– Sản phẩm dở dang – 154
– Thành phẩm – 155
Cách kiểm tra định mức
STT Mã
sản
phẩm
nhập
khẩu/
xuất
khẩu
Tên
sản
phẩm
nhập
khẩu/
xuất
khẩu
Đơn vị
tính
Nguyên liệu, vật tư Chú
thích
khác
Mã Tên Đơn vị
tính
Lượng
NVL
dở
dang
đầu kỳ
(TK
154)
Lượng
NVL
xuất
kho để
sản
xuất
(TK
152)
Lượng
NVL
dở
dang
cuối kỳ
(TK
154)
Lượng
NVL
thực tế
để sản
xuất
tổng
sản
phẩm
hoàn
thành
Số
lượng
sản
phẩm
sản
xuất
hoàn
thành
nhập
kho
Lượng
NVL
thực tế
để sản
xuất 1
sản
phẩm
Ghi
chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) B C =
E+D –
B
D E = (8)
* F
F (8) (9)
1
Mã
trên tờ
khai
Tên
trên tờ
khai
V1 Vải
100%
coton
Met
V1 Vải
100%
cotton
Met Nhập
khẩu
khác
K Dây
kéo
Cái X
Đối chiếu với các báo cáo quyết toán đã nộp
Cột 9
mẫu
15
Cột 6
mẫu
15a
Công thức đánh giá tính hợp lý
của định mức
• Dùng phần bỏ trống (nguyên vật liệu nhập
khẩu)
• Cột 8 mẫu 16 (định mức NVL thực tế)
• Cột 6 mẫu 15a (lượng sản phẩm nhập trong
kỳ)
• Nguyên vật liệu dở dang đầu kỳ
• Nguyên vật liệu dở dang cuối kỳ
• Cột 9 mẫu 15 (Lượng nguyên vật liệu xuất
kho để sản xuất)
Cách thức kiểm tra
Định mức
NVL thực
tế
Cột 8 mẫu 16
lượng sản phẩm nhập
trong kỳ (không bao
gồm nhập do khách
hàng trả lại A31)
Cột 6 mẫu 15a
NVL dở
dang cuối
kỳ
NVL dở dang
đầu kỳ
lượng nguyên vật liệu xuất trong kỳ - Cột 9 mẫu 15
X
-+
=
Một số lưu ý khi kiểm tra BCQT theo TT
39
Các bước kiểm tra BCQT với loại
hình SXXK
• 1. Kiểm tra tồn kho thực tế: kiểm tra tồn
kho trên BCQT
• 2. Yêu cầu cung cấp bảng quy đổi tương
đương giữa các mã sản phẩm
• 3. Kiểm tra phát sinh nghiệp vụ thuê ngoài
gia công
• 4. Yêu cầu cung cấp sổ sách kế toán các tài
khoản theo dõi HTK với doanh nghiệp sản
xuất xuất khẩu
Các bước kiểm tra BCQT với loại
hình SXXK
• 5.Thống kê những sản phẩm có phát sinh
sửa chữa, không có sản phẩm mới sản xuất
hoàn thành, có xuất khẩu sản phẩm bán
trong kỳ
• 6. Yêu cầu cung cấp chi tiết NPL, chi tiết
thành phẩm
• 7. Đánh giá tính hợp lý của báo cáo quyết
toán với định mức thực tế
Chính sách áp dụng với doanh nghiệp
nhập sản xuất – xuất khẩu là gì?
QUY ĐỊNH MỚI CỦA LUẬT THUẾ XNK 2016
LIÊN QUAN ĐẾN LOẠI HÌNH SXXK
Khoản 2 Điều 12 Nghị định 134/2016/NĐ-CP quy định cơ sở để xác
định hàng hóa được miễn thuế:
• c) Sản phẩm XK được làm thủ tục hải quan theo loại hình sản
xuất XK;
• d) Tổ chức, cá nhân trực tiếp hoặc ủy thác nhập khẩu hàng hóa,
XK sản phẩm.
Người nộp thuế có trách nhiệm kê khai chính xác, trung thực trên tờ
khai hải quan về sản phẩm XK được sản xuất từ hàng hóa nhập
khẩu trước đây”.
QUY ĐỊNH MỚI CỦA LUẬT THUẾ XNK 2016
LIÊN QUAN ĐẾN LOẠI HÌNH SXXK
-> Báo cáo quyết toán việc quản lý, sử dụng NL, VT NK để SX
XPXK là cơ sở xác định miễn thuế NK NLVT
-> Trường hợp DN không có CSSX, không tổ chức SX mà thuê các
đơn vị khác sản xuất lại 1 công đoạn hoặc toàn bộ công đoạn sx
hoặc doanh nghiệp có CSSX nhưng chưa đầy đủ giấy tờ chứng
minh quyền sử dụng hợp pháp đối với mặt bằng sản xuất, nhà
xưởng thì không được miễn thuế, không được hoàn thuế
-> DN NK nguyên liệu SXXK, có sản phẩm lỗi mốt nên đề nghị
hủy, khi đó lượng NVL SXXK tương ứng sẽ ko được miễn thuế. Vì
SP này không thực tế xuất khẩu
Chính sách với doanh nghiệp nhập
sản xuất – xuất khẩu
• 1. Miễn thuế nhập khẩu, GTGT với hàng
nhập khẩu để sản xuất ra hàng xuất khẩu
• 2. Hoàn thuế GTGT với hàng mua trong
nước để sản xuất hàng xuất khẩu
• 3. Kiểm soát ít chặt trẽ hơn với nguyên vật
liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu
• 4. Máy móc sử dụng để sản xuất hàng xuất
khẩu được miễn thuế
Xin cám ơn đã lắng nghe !

More Related Content

What's hot

BÀI GIẢNG THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU
BÀI GIẢNG THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨUBÀI GIẢNG THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU
BÀI GIẢNG THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU
nataliej4
 
Thủ tục Hải quan
Thủ tục Hải quanThủ tục Hải quan
Thủ tục Hải quankennho2928
 
THÔNG TƯ 39 VỀ GC, SXXK, CHẾ XUẤT
THÔNG TƯ 39 VỀ GC, SXXK, CHẾ XUẤTTHÔNG TƯ 39 VỀ GC, SXXK, CHẾ XUẤT
THÔNG TƯ 39 VỀ GC, SXXK, CHẾ XUẤT
TRUNG TÂM KIẾN TẬP
 
Thủ tục hải quan đối với nguyên vật liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất ...
Thủ tục hải quan đối với nguyên vật liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất ...Thủ tục hải quan đối với nguyên vật liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất ...
Thủ tục hải quan đối với nguyên vật liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất ...
Trung tâm Đào tạo Xuất nhập khẩu- Việt Nam IBC
 
Môn thi LÝ THUYẾT PHÁP LUẬT HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
Môn thi LÝ THUYẾT PHÁP LUẬT HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...Môn thi LÝ THUYẾT PHÁP LUẬT HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
Môn thi LÝ THUYẾT PHÁP LUẬT HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
200 cau hoi on tap thi thu tuc hai quan 2016
200 cau hoi on tap thi thu tuc hai quan 2016200 cau hoi on tap thi thu tuc hai quan 2016
200 cau hoi on tap thi thu tuc hai quan 2016
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Sổ tay hướng dẫn cách khai báo VNACCS tại các CCHQ ở Tp. Hcm
Sổ tay hướng dẫn cách khai báo VNACCS tại các CCHQ ở Tp. HcmSổ tay hướng dẫn cách khai báo VNACCS tại các CCHQ ở Tp. Hcm
Sổ tay hướng dẫn cách khai báo VNACCS tại các CCHQ ở Tp. Hcm
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Môn thi bài tập tình huống thủ tục hải quan tài liệu ôn thi cấp chứng chỉ n...
Môn thi bài tập tình huống thủ tục hải quan   tài liệu ôn thi cấp chứng chỉ n...Môn thi bài tập tình huống thủ tục hải quan   tài liệu ôn thi cấp chứng chỉ n...
Môn thi bài tập tình huống thủ tục hải quan tài liệu ôn thi cấp chứng chỉ n...
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Bài tập thực hành quy tắc xuất xứ trong EVFTA và VKFTA.
Bài tập thực hành quy tắc xuất xứ trong EVFTA và VKFTA.Bài tập thực hành quy tắc xuất xứ trong EVFTA và VKFTA.
Bài tập thực hành quy tắc xuất xứ trong EVFTA và VKFTA.
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Môn thi TRẮC NGHIỆM THỦ TỤC HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
Môn thi TRẮC NGHIỆM THỦ TỤC HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...Môn thi TRẮC NGHIỆM THỦ TỤC HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
Môn thi TRẮC NGHIỆM THỦ TỤC HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Sổ tay hướng dẫn Hồ sơ Hải Quan từng loại hình
Sổ tay hướng dẫn Hồ sơ Hải Quan từng loại hìnhSổ tay hướng dẫn Hồ sơ Hải Quan từng loại hình
Sổ tay hướng dẫn Hồ sơ Hải Quan từng loại hình
Doan Tran Ngocvu
 
BÀI TẬP TRỊ GIÁ HẢI QUAN
BÀI TẬP TRỊ GIÁ HẢI QUANBÀI TẬP TRỊ GIÁ HẢI QUAN
BÀI TẬP TRỊ GIÁ HẢI QUAN
Goldtrans Joint Stock Company
 
Môn thi TRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
Môn thi TRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...Môn thi TRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
Môn thi TRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Quy trình thủ tục hải quan điện tử hàng kinh doanh thương mại
Quy trình thủ tục hải quan điện tử hàng kinh doanh thương mạiQuy trình thủ tục hải quan điện tử hàng kinh doanh thương mại
Quy trình thủ tục hải quan điện tử hàng kinh doanh thương mại
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Thuyết trình hải quan
Thuyết trình hải quanThuyết trình hải quan
Thuyết trình hải quanNgân Bùi
 
Huong dan chuyen trang thai tren ecus
Huong dan chuyen trang thai tren ecusHuong dan chuyen trang thai tren ecus
Huong dan chuyen trang thai tren ecusDoan Tran Ngocvu
 
Tổng quan về thủ tục hải quan
Tổng quan về thủ tục hải quanTổng quan về thủ tục hải quan
Tổng quan về thủ tục hải quan
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Thu tuc hai quan xuat nhap khau tai cho
Thu tuc hai quan xuat nhap khau tai choThu tuc hai quan xuat nhap khau tai cho
Thu tuc hai quan xuat nhap khau tai cho
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG THỦ TỤC HẢI QUAN
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG THỦ TỤC HẢI QUANBÀI TẬP TÌNH HUỐNG THỦ TỤC HẢI QUAN
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG THỦ TỤC HẢI QUAN
Goldtrans Joint Stock Company
 

What's hot (20)

BÀI GIẢNG THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU
BÀI GIẢNG THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨUBÀI GIẢNG THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU
BÀI GIẢNG THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU
 
Thủ tục Hải quan
Thủ tục Hải quanThủ tục Hải quan
Thủ tục Hải quan
 
THÔNG TƯ 39 VỀ GC, SXXK, CHẾ XUẤT
THÔNG TƯ 39 VỀ GC, SXXK, CHẾ XUẤTTHÔNG TƯ 39 VỀ GC, SXXK, CHẾ XUẤT
THÔNG TƯ 39 VỀ GC, SXXK, CHẾ XUẤT
 
Thủ tục hải quan đối với nguyên vật liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất ...
Thủ tục hải quan đối với nguyên vật liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất ...Thủ tục hải quan đối với nguyên vật liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất ...
Thủ tục hải quan đối với nguyên vật liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất ...
 
Môn thi LÝ THUYẾT PHÁP LUẬT HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
Môn thi LÝ THUYẾT PHÁP LUẬT HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...Môn thi LÝ THUYẾT PHÁP LUẬT HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
Môn thi LÝ THUYẾT PHÁP LUẬT HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
 
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa gia công- Việt Nam IBC
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa gia công- Việt Nam IBCThủ tục hải quan đối với hàng hóa gia công- Việt Nam IBC
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa gia công- Việt Nam IBC
 
200 cau hoi on tap thi thu tuc hai quan 2016
200 cau hoi on tap thi thu tuc hai quan 2016200 cau hoi on tap thi thu tuc hai quan 2016
200 cau hoi on tap thi thu tuc hai quan 2016
 
Sổ tay hướng dẫn cách khai báo VNACCS tại các CCHQ ở Tp. Hcm
Sổ tay hướng dẫn cách khai báo VNACCS tại các CCHQ ở Tp. HcmSổ tay hướng dẫn cách khai báo VNACCS tại các CCHQ ở Tp. Hcm
Sổ tay hướng dẫn cách khai báo VNACCS tại các CCHQ ở Tp. Hcm
 
Môn thi bài tập tình huống thủ tục hải quan tài liệu ôn thi cấp chứng chỉ n...
Môn thi bài tập tình huống thủ tục hải quan   tài liệu ôn thi cấp chứng chỉ n...Môn thi bài tập tình huống thủ tục hải quan   tài liệu ôn thi cấp chứng chỉ n...
Môn thi bài tập tình huống thủ tục hải quan tài liệu ôn thi cấp chứng chỉ n...
 
Bài tập thực hành quy tắc xuất xứ trong EVFTA và VKFTA.
Bài tập thực hành quy tắc xuất xứ trong EVFTA và VKFTA.Bài tập thực hành quy tắc xuất xứ trong EVFTA và VKFTA.
Bài tập thực hành quy tắc xuất xứ trong EVFTA và VKFTA.
 
Môn thi TRẮC NGHIỆM THỦ TỤC HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
Môn thi TRẮC NGHIỆM THỦ TỤC HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...Môn thi TRẮC NGHIỆM THỦ TỤC HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
Môn thi TRẮC NGHIỆM THỦ TỤC HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
 
Sổ tay hướng dẫn Hồ sơ Hải Quan từng loại hình
Sổ tay hướng dẫn Hồ sơ Hải Quan từng loại hìnhSổ tay hướng dẫn Hồ sơ Hải Quan từng loại hình
Sổ tay hướng dẫn Hồ sơ Hải Quan từng loại hình
 
BÀI TẬP TRỊ GIÁ HẢI QUAN
BÀI TẬP TRỊ GIÁ HẢI QUANBÀI TẬP TRỊ GIÁ HẢI QUAN
BÀI TẬP TRỊ GIÁ HẢI QUAN
 
Môn thi TRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
Môn thi TRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...Môn thi TRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
Môn thi TRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
 
Quy trình thủ tục hải quan điện tử hàng kinh doanh thương mại
Quy trình thủ tục hải quan điện tử hàng kinh doanh thương mạiQuy trình thủ tục hải quan điện tử hàng kinh doanh thương mại
Quy trình thủ tục hải quan điện tử hàng kinh doanh thương mại
 
Thuyết trình hải quan
Thuyết trình hải quanThuyết trình hải quan
Thuyết trình hải quan
 
Huong dan chuyen trang thai tren ecus
Huong dan chuyen trang thai tren ecusHuong dan chuyen trang thai tren ecus
Huong dan chuyen trang thai tren ecus
 
Tổng quan về thủ tục hải quan
Tổng quan về thủ tục hải quanTổng quan về thủ tục hải quan
Tổng quan về thủ tục hải quan
 
Thu tuc hai quan xuat nhap khau tai cho
Thu tuc hai quan xuat nhap khau tai choThu tuc hai quan xuat nhap khau tai cho
Thu tuc hai quan xuat nhap khau tai cho
 
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG THỦ TỤC HẢI QUAN
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG THỦ TỤC HẢI QUANBÀI TẬP TÌNH HUỐNG THỦ TỤC HẢI QUAN
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG THỦ TỤC HẢI QUAN
 

Similar to Hướng Dẫn Lập Báo Cáo Quyết Toán hàng Sản xuất xuất khẩu, Chế xuất.

Đề tài: Công tác hạch toán kế toán tại công ty may 19/5, HAY
Đề tài: Công tác hạch toán kế toán tại công ty may 19/5, HAYĐề tài: Công tác hạch toán kế toán tại công ty may 19/5, HAY
Đề tài: Công tác hạch toán kế toán tại công ty may 19/5, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...
Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...
Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...
Sống Động
 
Cach hach-toan-thanh-pham-tai-khoan- 155 theo tt 200 thrive visual editor
Cach hach-toan-thanh-pham-tai-khoan- 155 theo tt 200   thrive visual editorCach hach-toan-thanh-pham-tai-khoan- 155 theo tt 200   thrive visual editor
Cach hach-toan-thanh-pham-tai-khoan- 155 theo tt 200 thrive visual editor
Amatax
 
Tài khoản 152
Tài khoản 152Tài khoản 152
Tài khoản 152
Hồng Ngọc
 
2 phuong phap ke toan hang ton kho
2 phuong phap ke toan hang ton kho2 phuong phap ke toan hang ton kho
2 phuong phap ke toan hang ton khoquiphanvan
 
Báo cáo thực tập kiểm toán
Báo cáo thực tập kiểm toánBáo cáo thực tập kiểm toán
Báo cáo thực tập kiểm toán
Học kế toán thực tế
 
Tài khoản 155
Tài khoản 155Tài khoản 155
Tài khoản 155
Hồng Ngọc
 
Tài khoản 155 - Thành Phẩm
Tài khoản 155 - Thành PhẩmTài khoản 155 - Thành Phẩm
Tài khoản 155 - Thành Phẩm
Nhat Anh
 
05 acc504-bai 2-v1.0
05 acc504-bai 2-v1.005 acc504-bai 2-v1.0
05 acc504-bai 2-v1.0
Yen Dang
 
Bai4 ke toan_vat_tu
Bai4 ke toan_vat_tuBai4 ke toan_vat_tu
Bai4 ke toan_vat_tuthocon991
 
Ke toan hoat dong kinh doanh Chuong VII.pptx
Ke toan hoat dong kinh doanh Chuong VII.pptxKe toan hoat dong kinh doanh Chuong VII.pptx
Ke toan hoat dong kinh doanh Chuong VII.pptx
phannamp4589
 
Thu tuc hai quan dien tu hang san xuat xuat khau
Thu tuc hai quan dien tu hang san xuat xuat khauThu tuc hai quan dien tu hang san xuat xuat khau
Thu tuc hai quan dien tu hang san xuat xuat khau
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Cach hach-toan-thanh-pham-tai-khoan-155
Cach hach-toan-thanh-pham-tai-khoan-155Cach hach-toan-thanh-pham-tai-khoan-155
Cach hach-toan-thanh-pham-tai-khoan-155
Amatax
 
Đề tài: Kế toán nguyên vật liệu tại công ty vận tải Thuỷ Bộ, HAY
Đề tài: Kế toán nguyên vật liệu tại công ty vận tải Thuỷ Bộ, HAYĐề tài: Kế toán nguyên vật liệu tại công ty vận tải Thuỷ Bộ, HAY
Đề tài: Kế toán nguyên vật liệu tại công ty vận tải Thuỷ Bộ, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Thutucxuatkhau011
Thutucxuatkhau011Thutucxuatkhau011
Thutucxuatkhau011
alizades
 
7. chi phi san xuat kinh doanh do dang
7. chi phi san xuat kinh doanh do dang7. chi phi san xuat kinh doanh do dang
7. chi phi san xuat kinh doanh do dangPham Ngoc Quang
 
Đề tài: Kiểm toán chu trình hàng tồn kho tại Công ty Kiểm toán
Đề tài: Kiểm toán chu trình hàng tồn kho tại Công ty Kiểm toánĐề tài: Kiểm toán chu trình hàng tồn kho tại Công ty Kiểm toán
Đề tài: Kiểm toán chu trình hàng tồn kho tại Công ty Kiểm toán
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
7. chi phi san xuat kinh doanh do dang
7. chi phi san xuat kinh doanh do dang7. chi phi san xuat kinh doanh do dang
7. chi phi san xuat kinh doanh do dangwebtbi
 
Tài khoản 151
Tài khoản 151Tài khoản 151
Tài khoản 151
Hồng Ngọc
 

Similar to Hướng Dẫn Lập Báo Cáo Quyết Toán hàng Sản xuất xuất khẩu, Chế xuất. (20)

Đề tài: Công tác hạch toán kế toán tại công ty may 19/5, HAY
Đề tài: Công tác hạch toán kế toán tại công ty may 19/5, HAYĐề tài: Công tác hạch toán kế toán tại công ty may 19/5, HAY
Đề tài: Công tác hạch toán kế toán tại công ty may 19/5, HAY
 
Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...
Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...
Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...
 
Cach hach-toan-thanh-pham-tai-khoan- 155 theo tt 200 thrive visual editor
Cach hach-toan-thanh-pham-tai-khoan- 155 theo tt 200   thrive visual editorCach hach-toan-thanh-pham-tai-khoan- 155 theo tt 200   thrive visual editor
Cach hach-toan-thanh-pham-tai-khoan- 155 theo tt 200 thrive visual editor
 
Tài khoản 152
Tài khoản 152Tài khoản 152
Tài khoản 152
 
2 phuong phap ke toan hang ton kho
2 phuong phap ke toan hang ton kho2 phuong phap ke toan hang ton kho
2 phuong phap ke toan hang ton kho
 
Báo cáo thực tập kiểm toán
Báo cáo thực tập kiểm toánBáo cáo thực tập kiểm toán
Báo cáo thực tập kiểm toán
 
Tài khoản 155
Tài khoản 155Tài khoản 155
Tài khoản 155
 
Tài khoản 155 - Thành Phẩm
Tài khoản 155 - Thành PhẩmTài khoản 155 - Thành Phẩm
Tài khoản 155 - Thành Phẩm
 
05 acc504-bai 2-v1.0
05 acc504-bai 2-v1.005 acc504-bai 2-v1.0
05 acc504-bai 2-v1.0
 
Bai4 ke toan_vat_tu
Bai4 ke toan_vat_tuBai4 ke toan_vat_tu
Bai4 ke toan_vat_tu
 
Ke toan hoat dong kinh doanh Chuong VII.pptx
Ke toan hoat dong kinh doanh Chuong VII.pptxKe toan hoat dong kinh doanh Chuong VII.pptx
Ke toan hoat dong kinh doanh Chuong VII.pptx
 
Thu tuc hai quan dien tu hang san xuat xuat khau
Thu tuc hai quan dien tu hang san xuat xuat khauThu tuc hai quan dien tu hang san xuat xuat khau
Thu tuc hai quan dien tu hang san xuat xuat khau
 
Cach hach-toan-thanh-pham-tai-khoan-155
Cach hach-toan-thanh-pham-tai-khoan-155Cach hach-toan-thanh-pham-tai-khoan-155
Cach hach-toan-thanh-pham-tai-khoan-155
 
Đề tài: Kế toán nguyên vật liệu tại công ty vận tải Thuỷ Bộ, HAY
Đề tài: Kế toán nguyên vật liệu tại công ty vận tải Thuỷ Bộ, HAYĐề tài: Kế toán nguyên vật liệu tại công ty vận tải Thuỷ Bộ, HAY
Đề tài: Kế toán nguyên vật liệu tại công ty vận tải Thuỷ Bộ, HAY
 
Thutucxuatkhau011
Thutucxuatkhau011Thutucxuatkhau011
Thutucxuatkhau011
 
7. chi phi san xuat kinh doanh do dang
7. chi phi san xuat kinh doanh do dang7. chi phi san xuat kinh doanh do dang
7. chi phi san xuat kinh doanh do dang
 
Đề tài: Kiểm toán chu trình hàng tồn kho tại Công ty Kiểm toán
Đề tài: Kiểm toán chu trình hàng tồn kho tại Công ty Kiểm toánĐề tài: Kiểm toán chu trình hàng tồn kho tại Công ty Kiểm toán
Đề tài: Kiểm toán chu trình hàng tồn kho tại Công ty Kiểm toán
 
7. chi phi san xuat kinh doanh do dang
7. chi phi san xuat kinh doanh do dang7. chi phi san xuat kinh doanh do dang
7. chi phi san xuat kinh doanh do dang
 
Haiquannew
HaiquannewHaiquannew
Haiquannew
 
Tài khoản 151
Tài khoản 151Tài khoản 151
Tài khoản 151
 

More from Doan Tran Ngocvu

Báo cáo Logistics Việt Nam 2023 - Chuyển đổi số trong logistics
Báo cáo Logistics Việt Nam 2023 - Chuyển đổi số trong logisticsBáo cáo Logistics Việt Nam 2023 - Chuyển đổi số trong logistics
Báo cáo Logistics Việt Nam 2023 - Chuyển đổi số trong logistics
Doan Tran Ngocvu
 
Quy trình khai báo hồ sơ đề nghị cấp C/O khi nộp phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa
Quy trình khai báo hồ sơ đề nghị cấp C/O khi nộp phí chứng nhận xuất xứ hàng hóaQuy trình khai báo hồ sơ đề nghị cấp C/O khi nộp phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa
Quy trình khai báo hồ sơ đề nghị cấp C/O khi nộp phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa
Doan Tran Ngocvu
 
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ ...
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ ...QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ ...
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ ...
Doan Tran Ngocvu
 
THÔNG TƯ 33-2023-TT-BTC QUY ĐỊNH VỀ XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU.doc
THÔNG TƯ 33-2023-TT-BTC QUY ĐỊNH VỀ XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU.docTHÔNG TƯ 33-2023-TT-BTC QUY ĐỊNH VỀ XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU.doc
THÔNG TƯ 33-2023-TT-BTC QUY ĐỊNH VỀ XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU.doc
Doan Tran Ngocvu
 
CÔNG VĂN 4341/TCHQ-GSQL NGÀY 08/09/2021 VỀ PHÂN LUỒNG TỜ KHAI TẠM NHẬP TÁI XU...
CÔNG VĂN 4341/TCHQ-GSQL NGÀY 08/09/2021 VỀ PHÂN LUỒNG TỜ KHAI TẠM NHẬP TÁI XU...CÔNG VĂN 4341/TCHQ-GSQL NGÀY 08/09/2021 VỀ PHÂN LUỒNG TỜ KHAI TẠM NHẬP TÁI XU...
CÔNG VĂN 4341/TCHQ-GSQL NGÀY 08/09/2021 VỀ PHÂN LUỒNG TỜ KHAI TẠM NHẬP TÁI XU...
Doan Tran Ngocvu
 
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022.pdf
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022.pdfBÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022.pdf
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022.pdf
Doan Tran Ngocvu
 
Công văn 5731/TCHQ-TXNK Phân loại hàng hoá và áp dụng mức thuế suất kể từ 30/...
Công văn 5731/TCHQ-TXNK Phân loại hàng hoá và áp dụng mức thuế suất kể từ 30/...Công văn 5731/TCHQ-TXNK Phân loại hàng hoá và áp dụng mức thuế suất kể từ 30/...
Công văn 5731/TCHQ-TXNK Phân loại hàng hoá và áp dụng mức thuế suất kể từ 30/...
Doan Tran Ngocvu
 
NGHỊ ĐỊNH 35/2022/NĐ-CP QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP KINH TẾ
NGHỊ ĐỊNH 35/2022/NĐ-CP QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP KINH TẾNGHỊ ĐỊNH 35/2022/NĐ-CP QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP KINH TẾ
NGHỊ ĐỊNH 35/2022/NĐ-CP QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP KINH TẾ
Doan Tran Ngocvu
 
𝗛𝗼̣𝗽 𝗯𝗮̀𝗻 𝘁𝗵𝗮́𝗼 𝗴𝗼̛̃ 𝗸𝗵𝗼́ 𝗸𝗵𝗮̆𝗻, 𝘃𝘂̛𝗼̛́𝗻𝗴 𝗺𝗮̆́𝗰, 𝘁𝗵𝗼̂𝗻𝗴 𝗻𝗵𝗮̂́𝘁 𝗰𝗮́𝗰𝗵 𝘁𝗵𝘂̛́𝗰 𝗮...
𝗛𝗼̣𝗽 𝗯𝗮̀𝗻 𝘁𝗵𝗮́𝗼 𝗴𝗼̛̃ 𝗸𝗵𝗼́ 𝗸𝗵𝗮̆𝗻, 𝘃𝘂̛𝗼̛́𝗻𝗴 𝗺𝗮̆́𝗰, 𝘁𝗵𝗼̂𝗻𝗴 𝗻𝗵𝗮̂́𝘁 𝗰𝗮́𝗰𝗵 𝘁𝗵𝘂̛́𝗰 𝗮...𝗛𝗼̣𝗽 𝗯𝗮̀𝗻 𝘁𝗵𝗮́𝗼 𝗴𝗼̛̃ 𝗸𝗵𝗼́ 𝗸𝗵𝗮̆𝗻, 𝘃𝘂̛𝗼̛́𝗻𝗴 𝗺𝗮̆́𝗰, 𝘁𝗵𝗼̂𝗻𝗴 𝗻𝗵𝗮̂́𝘁 𝗰𝗮́𝗰𝗵 𝘁𝗵𝘂̛́𝗰 𝗮...
𝗛𝗼̣𝗽 𝗯𝗮̀𝗻 𝘁𝗵𝗮́𝗼 𝗴𝗼̛̃ 𝗸𝗵𝗼́ 𝗸𝗵𝗮̆𝗻, 𝘃𝘂̛𝗼̛́𝗻𝗴 𝗺𝗮̆́𝗰, 𝘁𝗵𝗼̂𝗻𝗴 𝗻𝗵𝗮̂́𝘁 𝗰𝗮́𝗰𝗵 𝘁𝗵𝘂̛́𝗰 𝗮...
Doan Tran Ngocvu
 
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP DỄ NHẦM LẪN KHI PHÂN LOẠI HÀNG HÓA.pptx
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP DỄ NHẦM LẪN KHI PHÂN LOẠI HÀNG HÓA.pptxMỘT SỐ TRƯỜNG HỢP DỄ NHẦM LẪN KHI PHÂN LOẠI HÀNG HÓA.pptx
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP DỄ NHẦM LẪN KHI PHÂN LOẠI HÀNG HÓA.pptx
Doan Tran Ngocvu
 
TAP HUAN VĂN BẢN- HOÀN CHỈNH.pptx
TAP HUAN VĂN BẢN- HOÀN CHỈNH.pptxTAP HUAN VĂN BẢN- HOÀN CHỈNH.pptx
TAP HUAN VĂN BẢN- HOÀN CHỈNH.pptx
Doan Tran Ngocvu
 
TT 31_2022_TT-BTC_BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM.doc
TT 31_2022_TT-BTC_BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM.docTT 31_2022_TT-BTC_BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM.doc
TT 31_2022_TT-BTC_BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM.doc
Doan Tran Ngocvu
 
TẬP HUẤN TT 31/2022/TT-BTC NGÀY 08/6/2022 CỦA BỘ TÀI CHÍNH.pptx
TẬP HUẤN TT 31/2022/TT-BTC  NGÀY 08/6/2022 CỦA BỘ TÀI CHÍNH.pptxTẬP HUẤN TT 31/2022/TT-BTC  NGÀY 08/6/2022 CỦA BỘ TÀI CHÍNH.pptx
TẬP HUẤN TT 31/2022/TT-BTC NGÀY 08/6/2022 CỦA BỘ TÀI CHÍNH.pptx
Doan Tran Ngocvu
 
CV 4595-TCHQ-PC-Vuong mac XPVPHC.pdf
CV 4595-TCHQ-PC-Vuong mac XPVPHC.pdfCV 4595-TCHQ-PC-Vuong mac XPVPHC.pdf
CV 4595-TCHQ-PC-Vuong mac XPVPHC.pdf
Doan Tran Ngocvu
 
5459/TCHQ-GSQL V/v gửi các chứng từ thuộc hồ sơ hải quan
5459/TCHQ-GSQL V/v gửi các chứng từ thuộc hồ sơ hải quan5459/TCHQ-GSQL V/v gửi các chứng từ thuộc hồ sơ hải quan
5459/TCHQ-GSQL V/v gửi các chứng từ thuộc hồ sơ hải quan
Doan Tran Ngocvu
 
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộPhiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
Doan Tran Ngocvu
 
CÔNG VĂN 8042/BTC-TCHQ ngày 12/08/2022 Sử dụng hóa đơn đối với hàng hóa XNK t...
CÔNG VĂN 8042/BTC-TCHQ ngày 12/08/2022 Sử dụng hóa đơn đối với hàng hóa XNK t...CÔNG VĂN 8042/BTC-TCHQ ngày 12/08/2022 Sử dụng hóa đơn đối với hàng hóa XNK t...
CÔNG VĂN 8042/BTC-TCHQ ngày 12/08/2022 Sử dụng hóa đơn đối với hàng hóa XNK t...
Doan Tran Ngocvu
 
Thông báo thời gian tổ chức thi, Danh sách thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi cấp...
Thông báo thời gian tổ chức thi, Danh sách thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi cấp...Thông báo thời gian tổ chức thi, Danh sách thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi cấp...
Thông báo thời gian tổ chức thi, Danh sách thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi cấp...
Doan Tran Ngocvu
 
NĐ 15 2022 nd-cp_miễn, giảm thuế vat_chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chươ...
NĐ 15 2022 nd-cp_miễn, giảm thuế vat_chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chươ...NĐ 15 2022 nd-cp_miễn, giảm thuế vat_chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chươ...
NĐ 15 2022 nd-cp_miễn, giảm thuế vat_chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chươ...
Doan Tran Ngocvu
 
Phần mềm khai hq miễn phí cho doanh nghiệp
Phần mềm khai hq miễn phí cho doanh nghiệpPhần mềm khai hq miễn phí cho doanh nghiệp
Phần mềm khai hq miễn phí cho doanh nghiệp
Doan Tran Ngocvu
 

More from Doan Tran Ngocvu (20)

Báo cáo Logistics Việt Nam 2023 - Chuyển đổi số trong logistics
Báo cáo Logistics Việt Nam 2023 - Chuyển đổi số trong logisticsBáo cáo Logistics Việt Nam 2023 - Chuyển đổi số trong logistics
Báo cáo Logistics Việt Nam 2023 - Chuyển đổi số trong logistics
 
Quy trình khai báo hồ sơ đề nghị cấp C/O khi nộp phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa
Quy trình khai báo hồ sơ đề nghị cấp C/O khi nộp phí chứng nhận xuất xứ hàng hóaQuy trình khai báo hồ sơ đề nghị cấp C/O khi nộp phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa
Quy trình khai báo hồ sơ đề nghị cấp C/O khi nộp phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa
 
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ ...
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ ...QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ ...
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ ...
 
THÔNG TƯ 33-2023-TT-BTC QUY ĐỊNH VỀ XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU.doc
THÔNG TƯ 33-2023-TT-BTC QUY ĐỊNH VỀ XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU.docTHÔNG TƯ 33-2023-TT-BTC QUY ĐỊNH VỀ XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU.doc
THÔNG TƯ 33-2023-TT-BTC QUY ĐỊNH VỀ XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU.doc
 
CÔNG VĂN 4341/TCHQ-GSQL NGÀY 08/09/2021 VỀ PHÂN LUỒNG TỜ KHAI TẠM NHẬP TÁI XU...
CÔNG VĂN 4341/TCHQ-GSQL NGÀY 08/09/2021 VỀ PHÂN LUỒNG TỜ KHAI TẠM NHẬP TÁI XU...CÔNG VĂN 4341/TCHQ-GSQL NGÀY 08/09/2021 VỀ PHÂN LUỒNG TỜ KHAI TẠM NHẬP TÁI XU...
CÔNG VĂN 4341/TCHQ-GSQL NGÀY 08/09/2021 VỀ PHÂN LUỒNG TỜ KHAI TẠM NHẬP TÁI XU...
 
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022.pdf
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022.pdfBÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022.pdf
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022.pdf
 
Công văn 5731/TCHQ-TXNK Phân loại hàng hoá và áp dụng mức thuế suất kể từ 30/...
Công văn 5731/TCHQ-TXNK Phân loại hàng hoá và áp dụng mức thuế suất kể từ 30/...Công văn 5731/TCHQ-TXNK Phân loại hàng hoá và áp dụng mức thuế suất kể từ 30/...
Công văn 5731/TCHQ-TXNK Phân loại hàng hoá và áp dụng mức thuế suất kể từ 30/...
 
NGHỊ ĐỊNH 35/2022/NĐ-CP QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP KINH TẾ
NGHỊ ĐỊNH 35/2022/NĐ-CP QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP KINH TẾNGHỊ ĐỊNH 35/2022/NĐ-CP QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP KINH TẾ
NGHỊ ĐỊNH 35/2022/NĐ-CP QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP KINH TẾ
 
𝗛𝗼̣𝗽 𝗯𝗮̀𝗻 𝘁𝗵𝗮́𝗼 𝗴𝗼̛̃ 𝗸𝗵𝗼́ 𝗸𝗵𝗮̆𝗻, 𝘃𝘂̛𝗼̛́𝗻𝗴 𝗺𝗮̆́𝗰, 𝘁𝗵𝗼̂𝗻𝗴 𝗻𝗵𝗮̂́𝘁 𝗰𝗮́𝗰𝗵 𝘁𝗵𝘂̛́𝗰 𝗮...
𝗛𝗼̣𝗽 𝗯𝗮̀𝗻 𝘁𝗵𝗮́𝗼 𝗴𝗼̛̃ 𝗸𝗵𝗼́ 𝗸𝗵𝗮̆𝗻, 𝘃𝘂̛𝗼̛́𝗻𝗴 𝗺𝗮̆́𝗰, 𝘁𝗵𝗼̂𝗻𝗴 𝗻𝗵𝗮̂́𝘁 𝗰𝗮́𝗰𝗵 𝘁𝗵𝘂̛́𝗰 𝗮...𝗛𝗼̣𝗽 𝗯𝗮̀𝗻 𝘁𝗵𝗮́𝗼 𝗴𝗼̛̃ 𝗸𝗵𝗼́ 𝗸𝗵𝗮̆𝗻, 𝘃𝘂̛𝗼̛́𝗻𝗴 𝗺𝗮̆́𝗰, 𝘁𝗵𝗼̂𝗻𝗴 𝗻𝗵𝗮̂́𝘁 𝗰𝗮́𝗰𝗵 𝘁𝗵𝘂̛́𝗰 𝗮...
𝗛𝗼̣𝗽 𝗯𝗮̀𝗻 𝘁𝗵𝗮́𝗼 𝗴𝗼̛̃ 𝗸𝗵𝗼́ 𝗸𝗵𝗮̆𝗻, 𝘃𝘂̛𝗼̛́𝗻𝗴 𝗺𝗮̆́𝗰, 𝘁𝗵𝗼̂𝗻𝗴 𝗻𝗵𝗮̂́𝘁 𝗰𝗮́𝗰𝗵 𝘁𝗵𝘂̛́𝗰 𝗮...
 
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP DỄ NHẦM LẪN KHI PHÂN LOẠI HÀNG HÓA.pptx
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP DỄ NHẦM LẪN KHI PHÂN LOẠI HÀNG HÓA.pptxMỘT SỐ TRƯỜNG HỢP DỄ NHẦM LẪN KHI PHÂN LOẠI HÀNG HÓA.pptx
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP DỄ NHẦM LẪN KHI PHÂN LOẠI HÀNG HÓA.pptx
 
TAP HUAN VĂN BẢN- HOÀN CHỈNH.pptx
TAP HUAN VĂN BẢN- HOÀN CHỈNH.pptxTAP HUAN VĂN BẢN- HOÀN CHỈNH.pptx
TAP HUAN VĂN BẢN- HOÀN CHỈNH.pptx
 
TT 31_2022_TT-BTC_BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM.doc
TT 31_2022_TT-BTC_BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM.docTT 31_2022_TT-BTC_BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM.doc
TT 31_2022_TT-BTC_BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM.doc
 
TẬP HUẤN TT 31/2022/TT-BTC NGÀY 08/6/2022 CỦA BỘ TÀI CHÍNH.pptx
TẬP HUẤN TT 31/2022/TT-BTC  NGÀY 08/6/2022 CỦA BỘ TÀI CHÍNH.pptxTẬP HUẤN TT 31/2022/TT-BTC  NGÀY 08/6/2022 CỦA BỘ TÀI CHÍNH.pptx
TẬP HUẤN TT 31/2022/TT-BTC NGÀY 08/6/2022 CỦA BỘ TÀI CHÍNH.pptx
 
CV 4595-TCHQ-PC-Vuong mac XPVPHC.pdf
CV 4595-TCHQ-PC-Vuong mac XPVPHC.pdfCV 4595-TCHQ-PC-Vuong mac XPVPHC.pdf
CV 4595-TCHQ-PC-Vuong mac XPVPHC.pdf
 
5459/TCHQ-GSQL V/v gửi các chứng từ thuộc hồ sơ hải quan
5459/TCHQ-GSQL V/v gửi các chứng từ thuộc hồ sơ hải quan5459/TCHQ-GSQL V/v gửi các chứng từ thuộc hồ sơ hải quan
5459/TCHQ-GSQL V/v gửi các chứng từ thuộc hồ sơ hải quan
 
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộPhiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
 
CÔNG VĂN 8042/BTC-TCHQ ngày 12/08/2022 Sử dụng hóa đơn đối với hàng hóa XNK t...
CÔNG VĂN 8042/BTC-TCHQ ngày 12/08/2022 Sử dụng hóa đơn đối với hàng hóa XNK t...CÔNG VĂN 8042/BTC-TCHQ ngày 12/08/2022 Sử dụng hóa đơn đối với hàng hóa XNK t...
CÔNG VĂN 8042/BTC-TCHQ ngày 12/08/2022 Sử dụng hóa đơn đối với hàng hóa XNK t...
 
Thông báo thời gian tổ chức thi, Danh sách thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi cấp...
Thông báo thời gian tổ chức thi, Danh sách thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi cấp...Thông báo thời gian tổ chức thi, Danh sách thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi cấp...
Thông báo thời gian tổ chức thi, Danh sách thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi cấp...
 
NĐ 15 2022 nd-cp_miễn, giảm thuế vat_chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chươ...
NĐ 15 2022 nd-cp_miễn, giảm thuế vat_chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chươ...NĐ 15 2022 nd-cp_miễn, giảm thuế vat_chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chươ...
NĐ 15 2022 nd-cp_miễn, giảm thuế vat_chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chươ...
 
Phần mềm khai hq miễn phí cho doanh nghiệp
Phần mềm khai hq miễn phí cho doanh nghiệpPhần mềm khai hq miễn phí cho doanh nghiệp
Phần mềm khai hq miễn phí cho doanh nghiệp
 

Recently uploaded

Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
onLongV
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
Qucbo964093
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
nhanviet247
 
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptxPowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PhuongMai559533
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTUChuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
nvlinhchi1612
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
PhiTrnHngRui
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docxHỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
giangnguyen312210254
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (14)

Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
 
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptxPowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTUChuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docxHỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 

Hướng Dẫn Lập Báo Cáo Quyết Toán hàng Sản xuất xuất khẩu, Chế xuất.

  • 1. Đồng Nai, ngày 21/03/2019
  • 2. Tìm hiểu cách thức ghi chép với doanh nghiệp nhập sản xuất – xuất khẩu
  • 3. Cách thức ghi chép • Bước 1: Nhập khẩu nguyên vật liệu • Bước 2: Sản xuất • Bước 3: Nhập kho thành phẩm • Bước 4: Xuất khẩu
  • 4. Bước 1: Nhập khẩu nguyên vật liệu • Chứng từ: – Tờ khai nhập khẩu – Phiếu nhập kho • Sổ kế toán – Tài khoản nguyên vật liệu 152 (Phát sinh bên nợ) – Chi tiết nhập xuất tồn (nhập trong kỳ) 152
  • 5. Bước 2: Xuất nguyên vật liệu từ nguồn sản xuất Dùng nguồn nguyên liệu nhập khẩu • Chứng từ: – Lệnh sản xuất (căn cứ định mức xây dựng, kế hoạch sản xuất) – Phiếu xuất kho nguyên vật liệu • Sổ kế toán – Tài khoản nguyên vật liệu 152 (Phát sinh bên có) – Tài khoản nguyên vật liệu trực tiếp 621 (Phát sinh bên nợ) – Tài khoản sản phẩm dở dang 154 (Phát sinh bên nợ)
  • 6. Bước 2: Xuất nguyên vật liệu từ nguồn sản xuất Thuê gia công bên ngoài với nguyên vật liệu mua • Chứng từ: – Hợp đồng gia công – Hóa đơn giá công – Phiếu xuất kho gia công – Phiếu nhập kho sản phẩm mang đi gia công • Sổ kế toán – Tài khoản nguyên vật liệu trực tiếp 621 (Phát sinh bên nợ) – Tài khoản sản phẩm dở dang 154 (Phát sinh bên nợ)
  • 7. Bước 2: Xuất nguyên vật liệu từ nguồn sản xuất Dùng nguồn nguyên liệu mua trong nước Cách 1: Xuất kho từ 152 – nguyên liệu mua trong nước Cách 2: Không nhập kho mà cho thẳng vào chi phí trong kỳ
  • 8. Bước 3: Nhập kho thành phẩm hoàn thành • Chứng từ: – Phiếu nhập kho – Bảng tính giá thành sản phẩm • Sổ kế toán – Tài khoản thành phẩm 155 (Phát sinh bên nợ) – Chi tiết nhập kho thành phẩm 155 (Phần nhập kho thành phẩm)
  • 9. Bước 4: Xuất khẩu • Chứng từ: – Hợp đồng bán hàng – Tờ khai xuất khẩu – Phiếu xuất kho thành phẩm – Hóa đơn bán hàng • Sổ kế toán – Ghi nhận doanh thu 511 (bên có) đối ứng 131 (phải thu khách hàng) – dựa trên tờ khai xuất – Ghi giá vốn 632 (bên nợ) đối ứng với 155 (thành phẩm) – Chi tiết nhập xuất tồn thành phẩm (Xuất trong kỳ)
  • 10. 152 – nguyên vật liệu 154 – Sản phẩm dở dang 155 – Thành phẩm 632 – Giá vốn hàng bán 511 – Doanh thu Nhập khẩu Xuất khẩu Mua trong nước 333 – Phải trả người bán 131 – Phải thu khách hàng Quy trình ghi chép với hàng nhập sản xuất – xuất khẩu
  • 11. Tài liệu hỗ trợ cho việc kiểm tra 152 – nguyên vật liệu 154 – Sản phẩm dở dang 511 – Doanh thu Nhập khẩu Xuất khẩu Mua trong nước 333 – Phải trả người bán 131 – Phải thu khách hàng 112, 111 – Tiền 155 – Thành phẩm 632 – Giá vốn hàng bán NXT – nguyên vật liệu NXT – thành phẩm Báo cáo của bộ phận sản xuất
  • 12. 152 – nguyên vật liệu 154 – Sản phẩm dở dang 511 – Doanh thu Nhập khẩu Mua trong nước 333 – Phải trả người bán 131 – Phải thu khách hàng 112, 111 – Tiền 155 – Thành phẩm 632 – Giá vốn hàng bán NXT – nguyên vật liệu NXT – thành phẩm Định mức sản xuất Báo cáo quyết toán Báo cáo sản xuất
  • 13. 511 – Doanh thu; 711 – Thu nhập khác NXT – nguyên vật liệu NXT – thành phẩm Định mức sản xuất Báo cáo quyết toán 152 154 155 632621 334 622 331 627
  • 14. Các tài liệu kiểm tra của DN nhập sản xuất xuất khẩu • Sổ chi tiết nguyên vật liệu: 152 • Sổ chi tiết thành phẩm 155 • Sổ chi tiết sản phẩm dở dang: 154 • Bảng tính giá thành sản phẩm • Sổ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 621 • Nhân công trực tiếp: 622 • Chi phí sản xuất chung: 627 • Thu nhập khác: 711 • Chi phí khác: 811
  • 15. Cách kiểm tra và đối chiếu các tài liệu • Báo cáo tài chính Số dư hàng tồn kho – NGUYÊN VẬT LIỆU 1. Số dư nguyên vật liệu đầu kỳ = số dư đầu kỳ tài khoản 152 (nguyên vật liệu) 2. Số dư cuối kỳ nguyên vật liệu = Số dư cuối kỳ tài khoản 152 (nguyên vật liệu Số dư hàng tồn kho (thuyết minh BCTC) – THÀNH PHẨM
  • 16. Cách kiểm tra và đối chiếu các tài liệu • Báo cáo tài chính Số dư hàng tồn kho (thuyết minh BCTC) – THÀNH PHẨM 1. Số dư THÀNH PHẨM đầu kỳ = số dư đầu kỳ tài khoản 155 (THÀNH PHẨM) 2. Số dư THÀNH PHẨM cuối kỳ = Số dư cuối kỳ tài khoản 155 (THÀNH PHẨM)
  • 17. Cách kiểm tra và đối chiếu các tài liệu • Báo cáo tài chính Số dư hàng tồn kho (thuyết minh BCTC) – CÔNG CỤ DỤNG CỤ 1. Số dư CÔNG CỤ DỤNG CỤ đầu kỳ = số dư đầu kỳ tài khoản 153 (công cụ dụng cụ) 2. Số dư công cụ dụng cụ cuối kỳ = Số dư cuối kỳ tài khoản 153 (công cụ dụng cụ)
  • 18. Cách kiểm tra và đối chiếu các tài liệu • Báo cáo tài chính Số dư hàng tồn kho (thuyết minh BCTC) – SẢN PHẨM DỞ DANG 1. Số dư SẢN PHẨM DỞ DANG đầu kỳ = số dư đầu kỳ tài khoản 154 (sản phẩm dở dang) 2. Số dư SẢN PHẨM DỞ DANG cuối kỳ = Số dư cuối kỳ tài khoản 154 (SẢN PHẨM DỞ DANG)
  • 19. Cách kiểm tra và đối chiếu các tài liệu • Báo cáo quyết toán  Nguyên vật liệu tồn đầu kỳ (trị giá) – Số dư đầu kỳ trên tài khoản 152 (nguyên vật liệu nhập khẩu) Bảng tổng hợp xuất nhập tồn nguyên vật liệu (trị giá NVL dư đầu kỳ)  Nguyên vật liệu nhập trong kỳ (trị giá) Phát sinh nợ trên tài khoản 152 (nguyên vật liệu nhập khẩu) Bảng tổng hợp xuất nhập tồn nguyên vật liệu (nhập nguyên vật liệu – trị giá) Tờ khai nhập khẩu nguyên vật liệu
  • 20. Cách kiểm tra và đối chiếu các tài liệu • Báo cáo quyết toán  Nguyên vật xuất trong kỳ (trị giá)  Phát sinh có trên tài khoản 152 (phần xuất nguyên vật liệu)  Bảng tổng hợp xuất nhập tồn nguyên vật liệu (xuất trong kỳ - trị giá)  Nguyên vật liệu tồn cuối kỳ (trị giá)  Số dư tài khoản 152 (nguyên vật liệu nhập khẩu)  Bảng tổng hợp xuất nhập tồn nguyên vật liệu (tồn cuối kỳ)
  • 21. Cách kiểm tra và đối chiếu các tài liệu • Báo cáo quyết toán  Thành phẩm (dư đầu kỳ)  Số dư đầu kỳ tài khoản 155 (thành phẩm)  Bảng tổng hợp xuất nhập tồn thành phẩm (tồn đầu kỳ - trị giá)  Thành phẩm nhập trong kỳ  Bảng tổng hợp xuất nhập tồn thành phẩm (nhập trong kỳ- trị giá)  Phát sinh bên nợ của tài khoản 155 (thành phẩm) – nhập thành phẩm trong kỳ  Đối chiếu bảng tính giá thành  Nguyên vật liệu trực tiếp – so phát sinh nợ tài khoản nguyên vật liệu trực tiếp 621  Nhân công trực tiếp – so phát sinh nợ tài khoản chi phí phí nhân công trực tiếp 622  Chi phí sản xuất chung – so phát sinh nợ tài khoản chi phí sản xuất chung 627
  • 22. Cách kiểm tra và đối chiếu các tài liệu • Báo cáo quyết toán  Thành phẩm xuất trong kỳ  Bảng tổng hợp xuất nhập tồn thành phẩm (xuất trong kỳ- trị giá)  Phát sinh bên có của tài khoản 155 (thành phẩm) – thành phẩm bán trong kỳ Thành phẩm cuối kỳ Bảng tổng hợp xuất nhập tồn thành phẩm (tồn cuối kỳ- trị giá) Số dư của tài khoản 155 (thành phẩm) – thành phẩm tồn cuối kỳ
  • 23. Đối chiếu số lượng • Nguyên vật liệu – Bảng tổng hợp xuất nhập tồn – Chi tiết xuất nhập tồn – Tờ khai nhập khẩu – Biên bản kiểm kê nguyên vật liệu – Kết quả kiểm kê thực tế với 1 số mã nguyên vật liệu
  • 24. Đối chiếu số lượng • Nguyên vật liệu – Bảng tổng hợp xuất nhập tồn – Chi tiết xuất nhập tồn Số tổng trên chi tiết xuất nhập tồn chi tiết = tổng hợp xuất nhập tồn Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ: đối chiếu số lượng nhập trên tờ khai (lưu ý trường hợp hàng mua đi đường) – chọn mẫu khớp với tờ khai Xuất trong kỳ: phiếu xuất kho Tồn cuối kỳ: đối chiếu biên bản kiểm kê + kết quả kiểm kê thực tế sau khi điều chỉnh về số tại ngày báo cáo (kiểm kê thực tế tại ngày 20/2, ngày báo cáo 31/12 (dư cuối kỳ 31/12 + nhập NVL – xuất NVL = kiểm kê tại 20/2)
  • 25. Đối chiếu số lượng • Thành phẩm – Bảng tổng hợp xuất nhập tồn – Chi tiết xuất nhập tồn Số tổng trên chi tiết xuất nhập tồn chi tiết = tổng hợp xuất nhập tồn Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ: Xuất trong kỳ: số liệu trên tờ khai Tồn cuối kỳ: đối chiếu biên bản kiểm kê + kết quả kiểm kê thực tế sau khi điều chỉnh về số tại ngày báo cáo (kiểm kê thực tế tại ngày 20/2, ngày báo cáo 31/12 (dư cuối kỳ 31/12 + nhập SP – xuất SP = kiểm kê tại 20/2)
  • 26. Công thức kiểm tra – Không có dở dang Nguyên vật liệu xuất trong kỳ = Thành phẩm nhập trong kỳ * định mức
  • 27. Công thức kiểm tra – có sản phẩm dở dang Nguyên vật liệu xuất trong kỳ = Thành phẩm nhập trong kỳ * định mức – Dở dang quy đổi theo nguyên vật liệu (nếu chỉ có dở dang cuối kỳ) Dở dang cuối kỳ: lấy từ biên bản kiểm kê cuối kỳ
  • 28. Cách xác định nhanh 1 số sai lệch
  • 29. Cách xác định nhanh 1 số sai lệch
  • 30. Giới thiệu TT 39 và những điểm sửa đổi
  • 31. Một số điểm thay đổi của TT39 • Tài liệu người khai hải quan phải lưu trữ – Tờ khai hải quan – Hợp đồng mua bán hàng hóa xuất nhập khẩu – Tài liệu kỹ thuật, catologue, bảng phân tích thành phẩm – Sổ, chứng từ kế toán liên quan đến hàng hóa xuất nhập khẩu – Báo cáo quyết toán tình hình sử dụng nguyên vật liệu, máy móc thiết bị nhập khẩu
  • 32. Một số điểm thay đổi của TT39 • Trường hợp không phải nộp báo cáo quyết toán – Tổ chức, cá nhân có hoạt động GC, SXXK thực hiện cung cấp thông tin liên quan đến hoạt động nhập kho nguyên vật liệu nhập khẩu, xuất kho, thành phẩm nhập kho, xuất kho và các chỉ tiêu thông tin từ hệ thống quản trị sản xuất của tổ chức, cá nhân với chi cục Hải quan nơi đã thông báo cơ sở sản xuất thông qua Hệ thống
  • 33. Một số điểm thay đổi của TT39 • Trường hợp nộp báo cáo quyết toán – Tổ chức cá nhân chưa thực hiện cung cấp thông tin – nộp BCQT tình hình sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu, hàng hóa xuất khẩu với có quan hải quan – Theo năm tài chính – Chậm nhất 90 ngày từ ngày kết thúc năm tài chính – Địa điểm nộp: chi cục Hải quan nơi thông báo cơ sở sản xuất
  • 34. Một số điểm thay đổi của TT39 • Yêu cầu lưu trữ tài liệu phục vụ kiểm tra – Quản lý nguyên liệu, vật tư nhập khẩu: • Theo dõi theo từng loại hình đã khai báo trên tờ khai và chứng từ nhập kho (gia công, SXXK, kinh doanh, nhập lại nguyên liệu sau sản xuất) • Theo dõi từ khi nhập khẩu, sản xuất đến khi xuất khẩu hoặc thay đổi mục đích sử dụng theo hệ thống sổ sách kế toán và quy định chế độ kế toán của bộ tài chính và theo nguồn nhập kho (nhập khẩu hoặc mua trong nước) • Lưu trữ sổ chi tiết
  • 35. Một số điểm thay đổi của TT39 • Yêu cầu lưu trữ tài liệu phục vụ kiểm tra – Quản lý nguyên liệu, vật tư nhập khẩu: • Lưu trữ sổ chi tiết nguyên vật liệu nhập khẩu theo chứng từ hàng hóa nhập khẩu • Lưu trữ sản phẩm xuất kho để xuất khẩu theo hợp đồng, đơn hàng Nếu không tách biệt được nguồn theo nguyên tắc này, cán bộ KTSTQ cần làm gì? Kiểm tra, xác đinh số lượng vật tư nhập khẩu sử dụng đúng mục đích theo nguyên tắc số lượng sản phẩm đầu ra được xuất khẩu đúng loại hình
  • 36. Một số điểm thay đổi của TT39 • Quản lý nguyên liệu, vật tư nhập khẩu: – Lập BCQT tình hình sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu và hàng hóa xuất khẩu theo • từng mã nguyên vật liệu, thành phẩm đang theo dõi trong quản trị sản xuất và • Đã khai trên tờ khai hải quan khi nhập khẩu nguyên vật liệu & xuất khẩu sản phẩm Nếu không cùng mã trên tờ khai với mã trên hệ thống quản trị sản xuất? Xây dựng bảng quy đổi tương đương giữa các mã & xuất trình khi cơ quan hải quan yêu cầu
  • 37. Bảng quy đổi tương đương giữa các mã Stt Số liệu của bộ phận Xuất nhập khẩu Số liệu của bộ phận Kế toán Số liệu của bộ phận Kho Mã XNK Tên NL, VT/SP ĐVT Số lượng Mã Kế Toán Tên NL, VT/SP ĐVT Tỷ lệ quy đổi ĐVT XNK và Kế toán Số lượng Mã của bộ phận kho Tên NL, VT/SP ĐVT Tỷ lệ quy đổi ĐVT XNK và Kho Số lượng 1 NL01 Vải nỉ MET 500 NL01- 02024 Vải nỉ Yard 1,09361 33 547 NL01- 02024 Vải nỉ YD 1,09361 33 547 2 NL02 Vải Poly MET 1.000 NL02-01 Vải Poly đỏ MET 1 1.000 NL02-01 Vải Poly đỏ MET 1 1.000 3 NL02 Vải Poly MET 2.000 NL02-02 Vải Poly xanh MET 1 2.000 NL02-01 Vải Poly đỏ MET 1 2.000 4 NL03 Vải cotton MET 2.500 NL03 Vải cotton MET 1 2.500 NL03 Vải cotton MET 1 2.500 5 NL04 Vải cotton Z MET 5.600 NL03 Vài cotton MET 1 5.600 NL03 Vải cotton MET 1 5.600 6 NL05 Vải xốp MET 7.800 NL05 Vải xốp MET 1 7.800 NL05 Vải xốp MET 1 7.800 7 SP01 Áo Poly EA 500 SP01-01 Áo Poly đỏ cái 1 500 SP01-01 Áo Poly đỏ cái 1 500 8 SP01 Áo Poly EA 600 SP01-02 Áo Poly xanh cái 1 600 SP01-02 Áo Poly xanh cái 1 600 9 SP02-01 Áo cotton EA 700 SP02 Áo cotton cái 1 700 SP02 Áo cotton cái 1 700 10 SP02-02 Áo cotton Z EA 800 SP02 Áo cotton cái 1 800 SP02 Áo cotton cái 1 800 11 SP03 Áo nỉ EA 900 SP03 Áo nỉ cái 1 900 SP03 Áo nỉ cái 1 900
  • 38. Mẫu báo cáo theo TT 39 • Mẫu báo cáo của loại hình nhập sản xuất xuất khẩu – Mẫu 15/BCQT-NVL/QSQL (mẫu 25) – Báo cáo quyết toán với nguyên vật liệu nhập khẩu – Mẫu 15a/ BCQTSP-GSQ (mẫu 26) – BCQT với thành phẩm xuất khẩu – Mẫu 16/ĐMTT/GSQL – Định mức thực tế sử dụng
  • 39. Mẫu báo cáo theo TT 39 – Mẫu 15/BCQT-NVL/QSQL (mẫu 25) Báo cáo quyết toán với nguyên vật liệu nhập khẩu
  • 40. BCQT NGUYÊN VẬT LIỆU NHẬP KHẨU – Nhập sản xuất xuất khẩu STT Mã nguyên liệu, vật tư Tên nguyên liệu, vật tư Đơn vị tính Lượng NL, VT tồn kho đầu kỳ Lượng NL, VT nhập trong kỳ Lượng nguyên liệu, vật tư nhập khẩu xuất kho trong kỳ Lượng NL, VT nhập khẩu tồn kho cuối kỳ Ghi chú Tái xuất Chuyển mục đích sử dụng, tiêu thụ nội địa, tiêu hủy Xuất kho để sản xuất Xuất kho khác (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)=(5)+ (6)-(7)-(8)- (9)-(10) (12) Mã theo quản trị doanh nghiệp khi khai báo trên tờ khai Tên giống tên đã khai trên tờ khai nhập khẩu Đơn vị tính trên tờ khai Tồn cuối kỳ trước chuyển sang kỳ báo cáo hiện tại Hàng nhập đã hoàn thành thủ tục hải quan Vật tư nhập khẩu để sản xuất nhưng Vật tư nhập khẩu để SXXK nhưng không được sản xuất hàng xuất khẩu thực tế đưa vào sản xuất vật tư xuất bù do phần vật tư tiêu hao, hao hụt tự nhiên do tạo thành phế liệu, phế phẩm Điền số/ ngày quyết định miễn thuế do thiên tai, hỏng hóc Nếu khác nhau xây dựng, lưu giữ bảng quy đổi tương đương giữa các mã Nếu khác phải xây dựng và lưu trữ bảng quy đổi Hàng đang đi trên đường chưa nhập kho tại cuối kỳ báo cáo Phải xuất trả đối tác nước ngoài Xuất sang nước thứ 3 Xuất vào khu phi thuế quan Doanh nghiệp chế xuất Chuyển sử dụng, tiêu thụ nội địa Tiêu hủy (phải giải thích tại phần chú thích và có hồ sơ kèm theo) Xuất vật tư mà chưa được chi tiết trong các ô còn lại (thiếu hụt, hư hỏng, thiên tai) Nhập lại kho khi dư thừa trên dây chuyền sản xuất Lượng vật tư của doanh nghiệp chế xuất không làm thủ tục hải quan
  • 41. Mẫu báo cáo theo TT 39 • Mẫu 15a/ BCQTSP-GSQ (mẫu 26)
  • 42. Stt Mã sản phẩm xuất khẩu Tên sản phẩm xuất khẩu Đơn vị tính Lượng sản phẩm tồn kho đầu kỳ Lượng sản phẩm nhập kho trong kỳ Lượng sản phẩm xuất kho trong kỳ Lượng sản phẩm tồn kho cuối kỳ theo sổ sách theo dõi Ghi chú Lượng sản phẩm thay đổi mục đích sử dụng, chuyển tiêu thụ nội địa Lương sản phẩm xuất khẩu Xuất kho khác (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) =(5)+(6)- (7)-(8)- (9) (11 Là mã của sản phẩm do doanh nghiệp tự xây dựng để quản lý nhập - xuất - tồn kho. Tên sản phẩm giống tên đã khai báo trên tờ khai xuất khẩu Đơn vị tính của sản phẩm được khai trên tờ khai Lượng sản phẩm tồn cuối kỳ trước được chuyển sang Lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ nhập kho thành phẩm Sản phẩm đã xuất khẩu nhưng bị trả lại Không xuất khẩu được chuyển tiêu thụ nội địa, tiêu hủy Sản phẩm sản xuất từ nguồn nhập khẩu thực tế đã xuất kho để xuất khẩu không bao gồm trong cột 7,8 Lưu ý sử dụng mã sản phẩm theo quản trị doanh nghiệp để khai báo trên tờ khai xuất khẩu Nếu khác đvt trong quản trị sản xuất phải xây dựng và lưu trữ bảng quy đổi Nếu tiêu hủy giải thích rõ tại phần ghi chú & cung cấp hồ sơ kèm theo Xuất để xuất khẩu nhưng chưa đăng ký tờ khai Xuất cho nghiên cứu sản phẩm Hư hỏng mất mát do thiên tai Điền số/ ngày quyết định miễn thuế với nguyên vật liệu mất, hỏng do thiên tai Các thông tin khác (nếu có) BCQT SẢN PHẨM XUẤT KHẨU được sản xuất từ nguyên liệu, vật tư nhập khẩu – Nhập sản xuất xuất khẩu
  • 43. Mẫu báo cáo theo TT 39 – Mẫu 16/ĐMTT/GSQL – Định mức thực tế sử dụng
  • 44. ĐỊNH MỨC THỰC TẾ SẢN XUẤT – Nhập sản xuất xuất khẩu Stt Mã sản phẩm xuất khẩu/nhậ p khẩu Tên sản phẩm xuất khẩu/nhập khẩu Đơn vị tính Nguyên liệu, vật tư Mã Tên Đơn vị tính Lượng NL, VT thực tế sử dụng để sản xuất một sản phẩm Ghi chú (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 1 SP A Áo sơ mi cái VI Vải 100% cotton met 1,2 VI Vải 100% cotton met 0,3 X K Dây kéo cái 1 X P Phấn viên KXDĐM Mã sản phẩm xuất khẩu thống nhất với mã trên tờ khai tên sản phẩm thống nhất tên trên tờ khai Thống nhất đơn vị trên tờ khai Bao gồm cả nhập khẩu và mua trong nước – để sản xuất 1 sản phẩm Thống nhất với ĐVT với mã đơn vị tính để quản lý tại nhà xưởng với đơn vị tính trên tờ khai Lượng NVL thực tế sử dụng để sản xuất sản phẩm xuất khẩu Trường hợp nguyên vật liệu nhập khẩu phải thống nhất với mã trên tờ khai Bao gồm: NVL cấu thành thành phẩm và vật tư tiêu hao thành phế phẩm Không xác định được định mức Mua trong nước Nhập khẩu Tổng lượng sản phẩm thu được Tổng lượng NVL đã dùng để gia công, SXXK Định mức thực tế 1 đơn vị sản phẩm theo từng nguyên vật liệu = Tổng lượng NVL đưa vào sản xuất – NVL thu hồi – NVL dở dang trên dây chuyền tính đến thời điểm xác định định mức Tổng lượng sản phẩm thu được cho tới thời điểm xác định định mức
  • 45. Một số điểm thay đổi của TT39 • Sửa đổi BCQT – Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nộp BCQT nhưng trước thời điểm ban hành quyết định kiểm tra BCQT • Nếu phát hiện sai sót có thể sửa và nộp lại – Hết thời hạn 60 ngày hoặc sau khi có quyết định kiểm tra: bị xử lý theo quy định pháp luật về thuế và vi phạm hành chính
  • 46. Một số vấn đề trao đổi • Lượng tồn kho cuối kỳ của cột 11 mẫu 15 có phải là lượng nguyên vật liệu thực tế tồn kho cuối kỳ? • Định mức sản phẩm theo mẫu 16 nộp cho cơ quản hải quan có được sử dụng để kiểm tra mục đích sử dụng NVL theo từng thời điểm bất kỳ trong năm tài chính?
  • 47. Kiểm tra BCQT theo TT 39 – Doanh nghiệp nhập sản xuất xuất khẩu (Không phải doanh nghiệp chế xuất)
  • 48. Kiểm tra BCQT theo TT 39 – Phần nguyên vật liệu nhập khẩu (Không phải doanh nghiệp chế xuất)
  • 49. Kiểm tra BCQT của NGUYÊN VẬT LIỆU NHẬP KHẨU TỒN KHO NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ Tài khoản kế toán Mã NVL Tên NVL Đơn vị tính Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất kho trong kỳ Tồn cuối kỳ Tái xuất Chuyển tiêu thụ nội địa Xuất sản xuất Xuất khác Mã trên tờ khai Tên trên tờ khai Đơn vị trên tờ khai Chuyển từ kỳ trước sang E31 Nhập lại từ sản xuất B13 – Tái xuất A42 - Chuyển mục đích Số CQHQ quản lý 152, 151, 611 Mã NVL Tên trên sổ kế toán Lượng cuối kỳ trước Theo sổ sách (chi tiết nhập xuất tồn) Sổ kế toán
  • 50. Mã hóa dữ liệu để kiểm tra BCQT của NGUYÊN VẬT LIỆU NHẬP KHẨU Nhập nguyên vật liệu loại hình E31 Nhập nguyên vật liệu cuối kỳ báo cáo chưa nhập kho loại hình E31 Nhập lại kho nguyên vật liệu SXXK khi dư thừa trên dây chuyền Tái xuất B13 – Xuất trả NVL nhập SXXK ra nước ngoài, sang nước thứ 3, khu phi thuế quan, doanh nghiệp chế xuất A42 - Chuyển tiêu thụ nội địa TK 152 Đưa thực tế vào SXKD TK liên quan Xuất kho khác 621, 154Lượng NL,VT nhập trong kỳ (cột 6) Tái xuất (cột 7) Chuyển sử dụng nội địa (cột 8) Xuất kho sản xuất (cột 9) Xuất khác (cột 10)
  • 51. Minh họa với nguyên vật liệu TK 152 Nhập nguyên vật liệu loại hình E31 – 6000 Nhập nguyên vật liệu cuối kỳ báo cáo chưa nhập kho loại hình E31 – Không có Nhập lại kho nguyên vật liệu SXXK khi dư thừa trên dây chuyền – 170 Lượng NL,VT nhập trong kỳ (cột 6) - tổng lượng nhập trong báo cáo quyết toán 6170 Tái xuất B13 – Xuất trả NVL nhập SXXK ra nước ngoài, sang nước thứ 3, khu phi thuế quan, doanh nghiệp chế xuất – KHÔNG CÓ NGHIỆP VỤ NÀY A42 - Chuyển tiêu thụ nội địa – KHÔNG CÓ NGHIỆP VỤ NÀY Đưa thực tế vào SXKD – 2290 Xuất kho khác – KHÔNG CÓ NGHIỆP VỤ NÀY Tái xuất (cột 7) Chuyển sử dụng nội địa (cột 8) Xuất kho sản xuất (cột 9) Xuất khác (cột 10)
  • 52. Một số công thức kiểm tra nhanh nguyên vật liệu • Nguyên vật liệu nhập trong kỳ (cột 6) = Tổng trên tờ khai E31 + nhập lại từ sản xuất • Tái xuất (cột 7) = Tổng trên tờ khai B13 • Chuyển tiêu thụ nội địa (cột 8) = Tổng trên tờ khai A42 • Xuất kho sản xuất (cột 9) = Lượng đưa thực tế vào SXXK • Tồn cuối kỳ = Số trên biên bản kiểm kê
  • 53. Kiểm tra BCQT theo TT 39 – Phần thành phẩm xuất khẩu (Không phải doanh nghiệp chế xuất)
  • 54. Kiểm tra BCQT – SẢN PHẨM SẢN XUẤT TỒN KHO THÀNH PHẨM Tài khoản kế toán Mã sản phẩm Tên sản phẩm xuất khẩu Đơn vị tính Tồn đầu kỳ Nhập kho trong kỳ Xuất kho trong kỳ Tồn cuối kỳ theo sổ sách theo dõi Thay đổi mục đích chuyển tiêu thụ nội bộ Lượng sản phẩm xuất khẩu Xuất kho khác Mã trên tờ khai Tên trên tờ khai Đơn vị trên tờ khai Chuyển từ kỳ trước sang Lấy thông tin trong hệ thống sổ của doanh nghiệp ( A42 E62 Lấy thông tin trong sổ kế toán Nộp báo cáo quyết toán Mã khai báo trên tờ khai A42 E62 Số liệu cơ quan hải quan theo dõi 155 Mã sản phẩm kế toán Tên trên sổ kế toán Đơn vị tính kế toán Theo sổ sách (chi tiết nhập xuất tồn) Sổ kế toán
  • 55. Mã hóa dữ liệu để kiểm tra BCQT của THÀNH PHẨM XUẤT KHẨU Nhập kho thành phẩm từ 154 Đã xuất khẩu nhưng bị khách hàng trả lại – Loại hình A31 Chuyển tiêu thụ nội địa, tiêu hủy theo loại hình A42 Xuất kho để xuất khẩu – Loại hình E62 TK 155 Xuất kho để xuất khẩu nhưng chưa đăng ký tờ khai Xuất cho nghiên cứu sản phẩm, hư hỏng, mất mát, thiên tai …. Lượng sản phẩm nhập trong kỳ - Cột (6) Lượng sản phẩm thay đổi mục đích sử dụng, chuyển tiêu thụ nội địa (cột 7) Lượng sản phẩm xuất khẩu (cột 8) Xuất kho khác (cột 9)
  • 56. MINH HỌA VỚI SẢN PHẨM TK 155 Nhập kho thành phẩm từ 154 TỔNG 2,200 Đã xuất khẩu nhưng bị khách hàng trả lại – Loại hình A31 KHÔNG CÓ Lượng sản phẩm nhập trong kỳ - Cột (6) Chuyển tiêu thụ nội địa, tiêu hủy theo loại hình A42 TỔNG: 100 Xuất kho để xuất khẩu – Loại hình E62 TỔNG 2000 Xuất kho để xuất khẩu nhưng chưa đăng ký tờ khai KHÔNG CÓ Xuất cho nghiên cứu sản phẩm, hư hỏng, mất mát, thiên tai …. KHÔNG CÓ Lượng sản phẩm thay đổi mục đích sử dụng, chuyển tiêu thụ nội địa (cột 7) Lượng sản phẩm xuất khẩu (cột 8) Xuất kho khác (cột 9)
  • 57. Một số công thức kiểm tra nhanh – thành phẩm • Lượng sản phẩm nhập trong kỳ (cột 6) = Nhập kho từ thành phẩm + Tổng trên tờ khai A31 • Chuyển tiêu thụ nội địa (cột 7) = Tổng trên tờ khai A42 (thành phẩm) • Lượng sản phẩm xuất khẩu (cột 8) = Tổng trên tờ khai E62 • Tồn cuối kỳ = Số trên biên bản kiểm kê
  • 58. Kiểm tra BCQT theo TT 39 – doanh nghiệp nhập sản xuất xuất khẩu (doanh nghiệp chế xuất)
  • 59. Kiểm tra BCQT theo TT 39 – Phần nguyên vật liệu nhập khẩu (doanh nghiệp chế xuất)
  • 60. Kiểm tra BCQT của NGUYÊN VẬT LIỆU NHẬP KHẨU TỒN KHO NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ Tài khoản kế toán Mã NVL Tên NVL Đơn vị tính Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ (6) Xuất kho trong kỳ Tồn cuối kỳ Tái xuất Chuyển tiêu thụ nội địa Xuất sản xuất Xuất khác Mã trên tờ khai Tên trên tờ khai Đơn vị trên tờ khai Chuyển từ kỳ trước sang + E11, E15 + Nhập không làm thủ tục HQ + Nhập lại kho từ sản xuất B13 A42 Lấy thông tin từ sổ kế toán doanh nghiệp Số trên BCQT E11 E15 B13 – Tái xuất A42 - Chuyển mục đích Số CQHQ quản lý 152, 151, 611 Mã NVL Tên trên sổ kế toán Lượng cuối kỳ trước Theo sổ sách (chi tiết nhập xuất tồn) Sổ kế toán
  • 61. Mã hóa dữ liệu để kiểm tra BCQT của NGUYÊN VẬT LIỆU NHẬP KHẨU – DNCX Nhập theo loại hình E11 Tái xuất B13 – Xuất trả NVL nhập SXXK ra nước ngoài, sang nước thứ 3, khu phi thuế quan, doanh nghiệp chế xuất A42 - Chuyển tiêu thụ nội địa TK 152 Đưa thực tế vào SXKD TK liên quan Xuất kho khác 621, 154 Lượng NL,VT nhập trong kỳ (cột 6) Tái xuất (cột 7) Chuyển sử dụng nội địa (cột 8) Xuất kho sản xuất (cột 9) Xuất khác (cột 10) Nhập theo loại hình E15 Nhập NVL – doanh nghiệp chế xuất không làm thủ tục hải quan NVL đi đường chưa nhập kho theo loại hình E11 NVL đi đường chưa nhập kho theo loại hình E15 Nhập dư thừa trên dây chuyền TK 151
  • 62. Một số công thức kiểm tra nhanh – NVL doanh nghiệp chế xuất • Lượng sản phẩm nhập trong kỳ (cột 6) = Tổng trên tờ khai E11, E15 + Nhập NVL doanh nghiệp chế xuất không làm thủ tục hải quan + Nhập dư thừa trên dây chuyền + NVL đang đi đường • Tái xuất (cột 7) = Tổng trên tờ khai B13 (nguyên vật liệu) • Chuyển tiêu thụ nội địa (cột 8) = Tổng trên A42 (nguyên vật liệu) • Tồn cuối kỳ = Số trên biên bản kiểm kê
  • 63. Kiểm tra BCQT theo TT 39 – Phần thành phẩm xuất khẩu (doanh nghiệp chế xuất)
  • 64. Kiểm tra BCQT – SẢN PHẨM SẢN XUẤT TỒN KHO THÀNH PHẨM Tài khoản kế toán Mã sản phẩm Tên sản phẩm xuất khẩu Đơn vị tính Tồn đầu kỳ Nhập kho trong kỳ (6) Xuất kho trong kỳ Tồn cuối kỳ theo sổ sách theo dõi (10) Thay đổi mục đích chuyển tiêu thụ nội bộ (7) Lượng sản phẩm xuất khẩu (8) Xuất kho khác (9) Mã trên tờ khai Tên trên tờ khai Đơn vị trên tờ khai Chuyển từ kỳ trước sang Lấy thông tin trong hệ thống sổ của doanh nghiệp (trong đó theo tờ khai A31 A42 E42 + Lượng xuất bán không mở tờ khai hải quan Lấy thông tin trong sổ kế toán Nộp báo cáo quyết toán A31 A42 E42 Số liệu cơ quan hải quan theo dõi 155 Mã sản phẩm kế toán Tên trên sổ kế toán Đơn vị tính kế toán Theo sổ sách (chi tiết nhập xuất tồn) Sổ kế toán
  • 65. Mã hóa dữ liệu để kiểm tra BCQT của THÀNH PHẨM XUẤT KHẨU Nhập kho thành phẩm từ 154 Đã xuất khẩu nhưng bị khách hàng trả lại – Loại hình A31 Chuyển tiêu thụ nội địa, tiêu hủy theo loại hình A42 Xuất kho để xuất khẩu – Loại hình E62 TK 155 Xuất kho để xuất khẩu nhưng chưa đăng ký tờ khai Xuất cho nghiên cứu sản phẩm, hư hỏng, mất mát, thiên tai …. TK 632Lượng sản phẩm nhập trong kỳ - Cột (6) Lượng sản phẩm thay đổi mục đích sử dụng, chuyển tiêu thụ nội địa (cột 7) Lượng sản phẩm xuất khẩu (cột 8) Xuất kho khác (cột 9) Xuất bán cho doanh nghiệp chế xuất không làm thủ tục hải quan
  • 66. Một số công thức kiểm tra nhanh – thành phẩm • Lượng sản phẩm nhập trong kỳ (cột 6) = Nhập thành phẩm từ sản xuất + Đã xuất khẩu nhưng bị trả lại (A31) • Chuyển tiêu thụ nội địa (cột 7) = Tổng trên A42 (thành phẩm) • Lượng sản phẩm xuất khẩu (cột 8) = Tổng trên tờ khai E42 + xuất cho doanh nghiệp chế xuất không làm thủ tục hải quan. • Tồn cuối kỳ = Số trên biên bản kiểm kê
  • 67. Kiểm tra định mức sản phẩm xuất khẩu của loại hình nhập sản xuất – xuất khẩu
  • 68. Tài liệu sử dụng để kiểm tra • 1. Báo cáo quyết toán nguyên vật liệu • 2. Báo cáo quyết toán thành phẩm • 3. Báo cáo định mức • 4. Sổ kế toán chi tiết – Nguyên vật liệu – 152 – Sản phẩm dở dang – 154 – Thành phẩm – 155
  • 69. Cách kiểm tra định mức STT Mã sản phẩm nhập khẩu/ xuất khẩu Tên sản phẩm nhập khẩu/ xuất khẩu Đơn vị tính Nguyên liệu, vật tư Chú thích khác Mã Tên Đơn vị tính Lượng NVL dở dang đầu kỳ (TK 154) Lượng NVL xuất kho để sản xuất (TK 152) Lượng NVL dở dang cuối kỳ (TK 154) Lượng NVL thực tế để sản xuất tổng sản phẩm hoàn thành Số lượng sản phẩm sản xuất hoàn thành nhập kho Lượng NVL thực tế để sản xuất 1 sản phẩm Ghi chú (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) B C = E+D – B D E = (8) * F F (8) (9) 1 Mã trên tờ khai Tên trên tờ khai V1 Vải 100% coton Met V1 Vải 100% cotton Met Nhập khẩu khác K Dây kéo Cái X Đối chiếu với các báo cáo quyết toán đã nộp Cột 9 mẫu 15 Cột 6 mẫu 15a
  • 70. Công thức đánh giá tính hợp lý của định mức • Dùng phần bỏ trống (nguyên vật liệu nhập khẩu) • Cột 8 mẫu 16 (định mức NVL thực tế) • Cột 6 mẫu 15a (lượng sản phẩm nhập trong kỳ) • Nguyên vật liệu dở dang đầu kỳ • Nguyên vật liệu dở dang cuối kỳ • Cột 9 mẫu 15 (Lượng nguyên vật liệu xuất kho để sản xuất)
  • 71. Cách thức kiểm tra Định mức NVL thực tế Cột 8 mẫu 16 lượng sản phẩm nhập trong kỳ (không bao gồm nhập do khách hàng trả lại A31) Cột 6 mẫu 15a NVL dở dang cuối kỳ NVL dở dang đầu kỳ lượng nguyên vật liệu xuất trong kỳ - Cột 9 mẫu 15 X -+ =
  • 72. Một số lưu ý khi kiểm tra BCQT theo TT 39
  • 73. Các bước kiểm tra BCQT với loại hình SXXK • 1. Kiểm tra tồn kho thực tế: kiểm tra tồn kho trên BCQT • 2. Yêu cầu cung cấp bảng quy đổi tương đương giữa các mã sản phẩm • 3. Kiểm tra phát sinh nghiệp vụ thuê ngoài gia công • 4. Yêu cầu cung cấp sổ sách kế toán các tài khoản theo dõi HTK với doanh nghiệp sản xuất xuất khẩu
  • 74. Các bước kiểm tra BCQT với loại hình SXXK • 5.Thống kê những sản phẩm có phát sinh sửa chữa, không có sản phẩm mới sản xuất hoàn thành, có xuất khẩu sản phẩm bán trong kỳ • 6. Yêu cầu cung cấp chi tiết NPL, chi tiết thành phẩm • 7. Đánh giá tính hợp lý của báo cáo quyết toán với định mức thực tế
  • 75. Chính sách áp dụng với doanh nghiệp nhập sản xuất – xuất khẩu là gì?
  • 76. QUY ĐỊNH MỚI CỦA LUẬT THUẾ XNK 2016 LIÊN QUAN ĐẾN LOẠI HÌNH SXXK Khoản 2 Điều 12 Nghị định 134/2016/NĐ-CP quy định cơ sở để xác định hàng hóa được miễn thuế: • c) Sản phẩm XK được làm thủ tục hải quan theo loại hình sản xuất XK; • d) Tổ chức, cá nhân trực tiếp hoặc ủy thác nhập khẩu hàng hóa, XK sản phẩm. Người nộp thuế có trách nhiệm kê khai chính xác, trung thực trên tờ khai hải quan về sản phẩm XK được sản xuất từ hàng hóa nhập khẩu trước đây”.
  • 77. QUY ĐỊNH MỚI CỦA LUẬT THUẾ XNK 2016 LIÊN QUAN ĐẾN LOẠI HÌNH SXXK -> Báo cáo quyết toán việc quản lý, sử dụng NL, VT NK để SX XPXK là cơ sở xác định miễn thuế NK NLVT -> Trường hợp DN không có CSSX, không tổ chức SX mà thuê các đơn vị khác sản xuất lại 1 công đoạn hoặc toàn bộ công đoạn sx hoặc doanh nghiệp có CSSX nhưng chưa đầy đủ giấy tờ chứng minh quyền sử dụng hợp pháp đối với mặt bằng sản xuất, nhà xưởng thì không được miễn thuế, không được hoàn thuế -> DN NK nguyên liệu SXXK, có sản phẩm lỗi mốt nên đề nghị hủy, khi đó lượng NVL SXXK tương ứng sẽ ko được miễn thuế. Vì SP này không thực tế xuất khẩu
  • 78. Chính sách với doanh nghiệp nhập sản xuất – xuất khẩu • 1. Miễn thuế nhập khẩu, GTGT với hàng nhập khẩu để sản xuất ra hàng xuất khẩu • 2. Hoàn thuế GTGT với hàng mua trong nước để sản xuất hàng xuất khẩu • 3. Kiểm soát ít chặt trẽ hơn với nguyên vật liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu • 4. Máy móc sử dụng để sản xuất hàng xuất khẩu được miễn thuế
  • 79. Xin cám ơn đã lắng nghe !