1. DA NANG COMPLEX BUILDING
46 Dien Bien Phu Street – Da Nang City
Concept Design Presentation
Jun 2018
2. Project: DA NANG COMPLEX BUILDING
46 Dien Bien Phu Street – Da Nang City
Owner: NGUYEN KIM DA NANG
Trading Joint Stock Company
Prep’d by: (Vietnam)
Client - Consultant Meeting on Jun 2018
3. 3
Contents / Nội dung trình bày
1
• ACMV system/ Hệ thống Điều hòa không khí – Thông gió
2
• Fire Protection system/ Hệ thống chữa cháy
3
• Plumbing and Drainage system/ Hệ thống cấp- thoát nước
4
• Electrical system/ Hệ thống điện
5
• ELV system/ Hệ thống điện nhẹ
4. 4
ACMV system/ Hệ thống Điều hòa không khí – Thông gió
1.1 DESIGN OPTIONS / PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ
OPTION 1:/ PHƯƠNG ÁN 1
THE WATER CHILLER AND SINGLE SPLIT SYSTEM/
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA TRUNG TÂM KẾT HỢP CỤC BỘ
5. 5
ACMV system/ Hệ thống Điều hòa không khí – Thông gió
OPTION 2/ PHƯƠNG ÁN 2
CONBINED OF THE WATER CHILLER AND VRF SYSTEM
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA GIẢI NHIỆT NƯỚC KẾT HỢP VRF
1.1 DESIGN OPTIONS / PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ
6. 6
ACMV system/ Hệ thống Điều hòa không khí – Thông gió
OPTION 3/ PHƯƠNG ÁN 3
CENTRAL AIR-COOLED CHILLER SYSTEM
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA TRUNG TÂM GIẢI NHIỆT GIÓ
1.1 DESIGN OPTIONS / PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ
7. 7
ACMV system/ Hệ thống Điều hòa không khí – Thông gió
BASEMENT VENTILATION PROPOSAL
PHƯƠNG ÁN THÔNG GIÓ HẦM
THE BASEMENT VENTILATED BY CENTRIFUGAL FAN AND DUCT
TẦNG HẦM ĐƯỢC THÔNG GIÓ BẰNG HỆ THỐNG ỐNG GIÓ VÀ QUẠT LY TÂM
CENTRIFUGAL FAN DETAIL
CHI TIẾT PHÒNG QUẠT LY TÂM
8. 8
ACMV system/ Hệ thống Điều hòa không khí – Thông gió
FRESH AIR SUPPLY PROPOSAL
PHƯƠNG ÁN CẤP GIÓ TƯƠI
9. 9
ACMV system/ Hệ thống Điều hòa không khí – Thông gió
EXHAUST AIR PROPOSAL
PHƯƠNG ÁN THOÁT GIÓ THẢI
SERVICED APARTMENT AND HOTEL VENTILATION
10. 10
Fire Protection system/ Hệ thống chữa cháy
Option 1: Use 2 separated fire pump sets for high zone and low zone (recommended)
Phương án 1: 2 cụm bơm riêng cho khu vực áp thấp và khu vực áp cao (phương án đề xuất)
1.1 DESIGN OPTIONS / PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ
11. 11
Fire Protection system/ Hệ thống chữa cháy
Phương án 2: Sử dụng 1chung cụm bơm cho toàn dự án
Option 2: Use 1 fire pump set for project
1.1 DESIGN OPTIONS / PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ
12. 12
Fire Protection system/ Hệ thống chữa cháy
1.2 FIRE SYSTEM PLANTROOM LAYOUT / PHÒNG KỸ THUẬT CHỮA CHÁY
FIRE WATER TANK FIRE PUMP ROOM
BASEMENT2/ TẦNG HẦM 2 BASEMENT1/ TẦNG HẦM 1
13. 13
BOOSTER PUMP ROOM
TRANSFER PUMP ROOM
GRAVITY WATER SUPPLY
BOOSTING WATER SUPPLY
1
2
1
2
HOTEL
SERVICED
APARTMENT
OFFICETEL
RETAIL
DOMESTIC WATER TANK
ROOF WATER
TANK
Plumbing and Drainage system/ Hệ thống cấp- thoát nước
I. WATER SUPPLY SYSTEM/ HỆ THỐNG
CẤP NƯỚC
OPTION 1: GRAVITY DOWN FEED
COMBINED WITH BOOSTING SYSTEM/
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC TRỌNG LỤC KẾT
HỢP TĂNG ÁP/
A main water storage tank located in
basement. water shall be transferred
to roof tank, then gravity feeds to
lower levels.
Một bồn chứa nước chính đặt tại tầng
hầm. nước được trung chuyển lên các
bể mái, sau đó cấp trọng lực theo
đường ống trục đứng đến các điểm sử
dụng bên dưới.
High levels shall be boosted feed by
booster pumps set located on roof
level..
Các tầng trên được tăng áp bởi cụm
bơm tăng áp đặt tại tầng mái.
1.1 DESIGN OPTIONS / PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ
14. 14
Plumbing and Drainage system/ Hệ thống cấp- thoát nước
BOOSTING WATER SUPPLY
BOOSTING
WATER
SUPPLY
HOTEL
SERVICED
APARTMEN
T
RETAIL
OFFICETEL
BOOSTER
PUMP ROOM
DOMESTIC WATER TANK
I. WATER SUPPLY SYSTEM/ HỆ
THỐNG CẤP NƯỚC
OPTION 2: BOOSTING SYSTEM
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC TĂNG ÁP
A main water storage tank located
in basement. water shall be
boosted to using levels.
Một bồn chứa nước chính đặt tại
tầng hầm. nước được bơm tăng áp
cấp trực tiếp đến các điểm sử
dụng.
1.1 DESIGN OPTIONS / PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ
15. 15
Plumbing and Drainage system/ Hệ thống cấp- thoát nước
II. SANITARY SYSTEM/ HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
OPTION 1: TWO- PIPE SYSTEM/
HỆ THỐNG 2 ỐNG ĐỨNG
Costing in material, labor and space.
Tốn vật liệu và nhân công lắp đặt,
không gian lắp đặt.
1.1 DESIGN OPTIONS / PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ
OPTION 2: WASTE DRAINAGE DIAGRAM – TWO PIPE
STP
WC WB
FD
BT
UR
WC
UR
WC
UR
WC
UR
WC
UR
WB
FD
BT
WB
FD
BT
WB
FD
BT
WB
FD
BT
VENT
PIPE
GREY
PIPE
BLACK
PIPE
WC WB
FD
BT
UR
WC
UR
WC
UR
WC
UR
WC
UR
WB
FD
BT
WB
FD
BT
WB
FD
BT
WB
FD
BT
VENT
PIPE
GREY
PIPE
BLACK
PIPE
To existing waste
drain piping
WC WB
FD
BT
UR
WC
UR
WC
UR
WC
UR
WC
UR
WB
FD
BT
WB
FD
BT
WB
FD
BT
WB
FD
BT
VENT
PIPE
GREY
PIPE
BLACK
PIPE
16. 16
Plumbing and Drainage system/ Hệ thống cấp- thoát nước
1.1 DESIGN OPTIONS / PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ
II. SANITARY SYSTEM/ HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
OPTION 2: ONE PIPE SYSTEM/
HỆ THỐNG 1 ỐNG ĐỨNG
Saving in term of material, labor cost
and space.
Tiết kiệm vật liệu và nhân công lắp
đặt, tiết kiệm không gian.
Basement
OPTION 1: WASTE DRAINAGE DIAGRAM – ONE PIPE
WC
WB
UR
FD
BT
WB UR
W
C
FD
BT
WB UR
W
C
FD
BT
WB UR
W
C
FD
BT
WB UR
W
C
FD
BT
WB UR
W
C
FD
BT
WB UR
W
C
FD
BT
WB UR
W
C
FD
BT
WB UR
W
C
FD
BT
WC
WB
FD
BT
UR
WB UR
W
C
FD
BT
WB UR
W
C
FD
BT
WC
WB
FD
BT
UR
WB UR
W
C
FD
BT
WB UR
W
C
FD
BT
VENT
PIPE
VENT
PIPE
VENT
PIPE
STP
To existing waste
drain piping
17. 17
Plumbing and Drainage system/ Hệ thống cấp- thoát nước
1.2 P&D SYSTEM PLANTROOM LAYPOUT / PHÒNG KỸ THUẬT CẤP THOÁT THOÁT NƯỚC
STP
SEPTIC 1
BỂ TỰ HOẠI 1
SEPTIC 2
BỂ TỰ HOẠI 2
GRESE TRAP
BỂ TÁCH MỠ
SEPTIC 3
BỂ TỰ HOẠI 3
WATER TANK
BỂ NƯỚC
BASEMENT2/ TẦNG HẦM 2
18. 18
Plumbing and Drainage system/ Hệ thống cấp- thoát nước
1.2 P&D SYSTEM PLANTROOM LAYPOUT / PHÒNG KỸ THUẬT CẤP THOÁT THOÁT NƯỚC
PHÒNG BƠM
PUMP ROOM
BASEMENT 1 / TẦNG HẦM 1
KỸ THUẬT NƯỚC NÓNG
HOT WATER TECH. ROOM
19. 19
Electrical System/ Hệ thống điện
1.1 DESIGN OVERVIEW / TỔNG QUAN THIẾT KẾ
Electrical substation
Electrical substation are
located at basement 1.
Power will feeder to each
floor by busway / cable and
distribution board floor.
Trạm điện được bố trí ở tầng
hầm 1. Nguồn điện sẽ cấp
cho các tầng thông qua hộp
điện /cáp và tủ điện tầng.
20. 20
Electrical System/ Hệ thống điện
1.2 ELECTRICAL SUBSTATION LAYOUT PLAN / MẶT BẰNG BỐ TRÍ TRẠM ĐIỆN
BASEMENT 1 / TẦNG HẦM 1
TRANS. ROOM
GEN. ROOM-01
GEN. ROOM-02
21. 21
Electrical System/ Hệ thống điện
1.2 ELECTRICAL SUBSTATION LAYOUT PLAN / MẶT BẰNG BỐ TRÍ TRẠM ĐIỆN
LEVEL 1 / TẦNG 1
LOUVER FOR GENSET
22. 22
Electrical System/ Hệ thống điện
1.3 LIGHTING SYSTEM / HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
- Lobby, corridor 100~150lux.
- MEP room, toilet 200~250lux.
- Office 300~500lux.
- Food court 300~500lux.
- Supermarket 300~500lux.
- Retail 300~500lux.
- Cinema 100~300lux.
- Parking / Ramp 75~100lux/300lux.
All lighting is Led
SOLAR SYSTEM/ HỆ THỐNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
23. 23
Electrical System/ Hệ thống điện
1.4 LIGHTNING & EARTHING SYSTEM / HỆ THỐNG CHỐNG SÉT VÀ NỐI ĐẤT
TCVN 9888: 2013 Conventional
lightning protection system will be
applied to this project
Theo tiêu chuẩn TCVN 9888:
2013 Hệ thống chống sét cổ điển
sẽ được áp dụng để bảo vệ cho
các công trình trong dự án.
SCHEMATIC DIAGRAM
NGUYÊN LÝ CHỐNG SÉT
24. 24
ELV System/ Hệ thống điện nhẹ
1.5 FIRE ALARM SYSTEM / HỆ THỐNG BÁO CHÁY
MAP
SAP
Building will use addressable Fire alarm system. Fire detectors shall be installed in a
specific place of each area.
Tòa nhà sẽ sử dụng hệ thống báo cháy loại địa chỉ. Các đầu báo cháy sẽ được lắp đặt
tương ứng cho từng khu vực.
25. 25
ELV System/ Hệ thống điện nhẹ
1.6 PUBLIC ADDRESS SYSTEM / HỆ THỐNG LOA THÔNG BÁO
Public Address System is
designed to provide local
announcement and
background music (BGM)
within a designated area in
the building.
Hệ thống phát thanh sẽ được
thiết kế để phát những thông
báo nội bộ và nhạc nền theo
các khu vực chỉ định của tòa
nhà.
26. 26
ELV System/ Hệ thống điện nhẹ
1.7 DATA, TEL. SYSTEM / HỆ THỐNG MẠNG, ĐIỆN THOẠI
A Structured fiber optic Cabling
System is a set of hardware
components and cable
connection in an area where
they are installed will form a
complete infrastructure of
telecommunications.
Một hệ thống cấu trúc cáp quang
là sự tập hợp các thành phần
phần cứng cùng với các kết nối
của hệ thống cáp trong một khu
vực mà khi được lắp đặt sẽ tạo
thành một cơ sở hạ tầng viễn
thông hoàn chỉnh
27. 27
1.8 CCTV SYSTEM / HỆ THỐNG CAMERA QUAN SÁT
All of camera are IP color
camera and high resolution.
Fixed or swing camera types
provided to be dome type.
Control Center with recorder,
the display of the screen will
be located in FCC room.
Tất cả các camera được lắp
đặt sẽ là loại IP màu, có độ
phân giải cao. Các camera cố
định hoặc xoay được cung
cấp là loại dome. Tủ điều
khiển trung tâm với các bộ
ghi, các màn hình hiển thị sẽ
được đặt tại phòng an ninh.
ELV System/ Hệ thống điện nhẹ
28. 28
1.9 HOTEL ROOM MANAGEMENT SYSTEM/ HỆ THỐNG QUẢN LÍ PHÒNG KHÁCH SẠN
ELV System/ Hệ thống điện nhẹ
29. 29
ELV System/ Hệ thống điện nhẹ
1.10 CAR PARKING/ HỆ THỐNG QUẢN LÍ XE RA VÀO
30. 30
ELV System/ Hệ thống điện nhẹ
1.11 ACESS CONTROL SYSTEM / HỆ THỐNG KIỂM SOÁT RA VÀO