1. Thứ
tự
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Kanji Âm Hán Việt Nghĩa / Từ ghép
On-reading
日
一
国
十
大
会
人
年
二
本
nhật
nhất
quốc
thập
đại
hội
nhân
niên
nhị
bản
nichi, jitsu
ichi, itsu
Koku
juu, jiQ
dai, tai
kai, e
jin, nin
nen
ni
hon
11
12
13
三
中
長
14
15
16
17
18
19
20
21
出
政
五
自
事
者
社
月
tam
trung
trường,
trưởng
xuất
chính
ngũ
tự
sự
giả
xã
nguyệt
22
23
24
25
26
27
28
29
30
四
分
時
合
同
九
上
行
民
tứ
phân
thời
hợp
đồng
cửu
thượng
hành, hàng
dân
mặt trời, ngày, nhật thực, nhật báo
một, đồng nhất, nhất định
nước, quốc gia, quốc ca
mười
to lớn, đại dương, đại lục
hội họp, đại hội
nhân vật
năm, niên đại
2
sách, cơ bản, nguyên bản, bản
chất
3
trung tâm, trung gian, trung ương
trường giang, sở trường; hiệu
trưởng
xuất hiện, xuất phát
chính phủ, chính sách, hành chính
5
tự do, tự kỉ, tự thân
sự việc
học giả, tác giả
xã hội, công xã, hợp tác xã
mặt trăng, tháng, nguyệt san,
nguyệt thực
4
phân số, phân chia
thời gian 時
thích hợp, hội họp, hợp lí
đồng nhất, tương đồng
9
thượng tầng, thượng đẳng
thực hành, lữ hành; ngân hàng
quốc dân, dân tộc
san
chuu
choo
shutsu, sui
sei, shoo
go
ji, shi
ji, zu
sha
sha
getsu, gatsu
shi
bun, fun, bu
Ji, toki
goo, gaQ, kaQ
doo
kyuu, ku
joo, shoo
koo, gyoo, an
min
3. 64
65
66
67
68
69
70
71
田
七
代
力
今
米
百
相
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
関
明
開
京
問
体
実
決
主
動
表
目
通
化
治
全
度
当
90
91
92
93
94
95
96
理
山
小
経
制
法
下
điền
điền viên, tá điền
thất
7
đại
đại biểu, thời đại, đại diện, đại thế
lực
sức lực
kim
đương kim, kim nhật
mễ
gạo
bách
trăm, bách niên
tương, tướng tương hỗ, tương tự, tương đương;
thủ tướng
quan
hải quan, quan hệ
minh
quang minh, minh tinh
khai
khai mạc, khai giảng
kinh
kinh đô, kinh thành
vấn
vấn đáp, chất vấn, vấn đề
thể
hình thể, thân thể, thể thao
thực
sự thực, chân thực
quyết
quyết định
chủ
chủ yếu, chủ nhân
động
hoạt động, chuyển động
biểu
biểu hiện, bảng biểu, biểu diễn
mục
mắt, hạng mục, mục lục
thông
thông qua, thông hành, phổ thông
hóa
biến hóa
trị
cai trị, trị an, trị bệnh
toàn
toàn bộ
độ
mức độ, quá độ, độ lượng
đương, đáng chính đáng; đương thời, tương
đương
lí
lí do, lí luận, nguyên lí
sơn
núi, sơn hà
tiểu
nhỏ, ít
kinh
kinh tế, sách kinh, kinh độ
chế
chế ngự, thể chế, chế độ
pháp
pháp luật, phương pháp
hạ
dưới, hạ đẳng
den
shichi
dai, tai
ryoku, riki
kon, kin
bei, mai
hyaku
soo, shoo
kan
mei, myoo
kai
kyoo, kei
mon
tai, tei
jitsu
ketsu
shu, su
doo
hyoo
moku, boku
tsuu, tsu
ka, ke
chi, ji
zen
do, to, taku
too
ri
san
shoo
kei, kyoo
sei
hoo, haQ, hoQ
ka, ge
4. 97
thiên
nghìn, nhiều, thiên lí
sen
千
98
vạn
vạn, nhiều, vạn vật
man, ban
万
99
ước
lời hứa (ước nguyện), ước tính
yaku
約
100 戦
chiến
chiến tranh, chiến đấu
sen
Bản quyền: Trang web SAROMA LANG
http://www.saromalang.com
101 外
ngoại
ngoài, ngoại thành, ngoại đạo
gai, ge
102 最
tối
nhất (tối cao, tối đa)
sai
103 調
điều, điệu
điều tra, điều hòa; thanh điệu, giai choo
điệu
104 野
dã
cánh đồng, hoang dã, thôn dã
ya
105 現
hiện
xuất hiện, hiện tại, hiện tượng, hiện gen
hình
106 不
bất
bất công, bất bình đẳng, bất tài
fu, bu
107 公
công
công cộng, công thức, công tước koo
108 気
khí
không khí, khí chất, khí khái, khí
ki, ke
phách
109 勝
thắng
thắng lợi, thắng cảnh
shoo
110 家
gia
gia đình, chuyên gia
ka, ke
111 取
thủ
lấy, nhận
shu
112 意
ý
ý nghĩa, ý thức, ý kiến, chú ý
I
113 作
tác
tác phẩm, công tác, canh tác
saku, sa
114 川
xuyên
sông
sen
115 要
yêu, yếu
yêu cầu; chủ yếu
yoo
116 用
dụng
sử dụng, dụng cụ, công dụng
yoo
117 権
quyền
chính quyền, quyền uy, quyền lợi ken, gon
118 性
tính
tính dục, giới tính, bản tính, tính
sei, shoo
chất
119 言
ngôn
ngôn ngữ, ngôn luận, phát ngôn
gen, gon
120 氏
thị
họ
shi
121 務
vụ
chức vụ, nhiệm vụ
mu
122 所
sở
trụ sở
sho
123 話
thoại
nói chuyện, đối thoại, giai thoại
wa
124 期
kì
thời kì, kì hạn
ki, go
125 機
cơ
cơ khí, thời cơ, phi cơ
ki
126 成
thành
thành tựu, hoàn thành, trở thành sei, joo
7. 193 結
kết
đoàn kết, kết thúc
194 重
trọng, trùng trọng lượng; trùng phùng
195 団
đoàn
đoàn kết, đoàn đội
196 税
thuế
thuế vụ
197 予
dự
dự đoán, dự báo
198 判
phán
phán quyết, phán đoán
199 活
hoạt
hoạt động, sinh hoạt
200 考
khảo
khảo sát, tư khảo
Bản quyền: Trang web SAROMA LANG
http://www.saromalang.com
201 午
ngọ
chính ngọ
202 工
công
công tác, công nhân
203 省
tỉnh
tỉnh lược, phản tỉnh, hồi tỉnh
204 知
tri
tri thức, tri giác
205 画
họa, hoạch họa sĩ; kế hoạch
206 引
dẫn
dẫn hỏa
207 局
cục
cục diện, cục kế hoạch
208 打
đả
đả kích, ẩu đả
209 反
phản
phản loạn, phản đối
210 交
giao
giao hảo, giao hoán
211 品
phẩm
sản phẩm
212 解
giải
giải quyết, giải thể, giải thích
213 査
tra
điều tra
214 任
nhiệm
trách nhiệm, nhiệm vụ
215 策
sách
đối sách
216 込
<vào>
217 領
lĩnh, lãnh
thống lĩnh, lãnh thổ, lĩnh vực
218 利
lợi
phúc lợi, lợi ích
219 次
thứ
thứ nam, thứ nữ
220 際
tế
quốc tế
221 集
tập
tập hợp, tụ tập
222 面
diện
phản diện, chính diện
223 得
đắc
đắc lợi, cầu bất đắc
224 減
giảm
gia giảm, giảm
225 側
trắc
bên cạnh
ketsu
juu, choo
dan, ton
zei
yo
han, ban
katsu
koo
go
koo, ku
sei, shoo
chi
ga, kaku
in
kyoku
da
han, hon, tan
koo
hin
kai, ge
sa
nin
saku
ryoo
ri
ji, shi
sai
shuu
men
toku
gen
soku
13. 394 備
bị
trang bị, phòng bị, thiết bị
395 防
phòng
phòng vệ, phòng bị, đề phòng
396 南
nam
phương nam
397 美
mĩ
mĩ nhân, mĩ lệ
398 労
lao
lao động, lao lực, công lao
399 谷
cốc
thung lũng, khê cốc
400 態
thái
trạng thái, hình thái, thái độ
Bản quyền: Trang web SAROMA LANG
http://www.saromalang.com
401 崎
khi
mũi đất
402 着
trước
đến, đáo trước, mặc
403 横
hoành
tung hoành, hoành độ, hoành hành
404 映
ánh
phản ánh
405 形
hình
hình thức, hình hài, định hình
406 席
tịch
chủ tịch, xuất tịch (tham gia)
407 域
vực
khu vực, lĩnh vực
408 待
đãi
đợi, đối đãi
409 象
tượng
hiện tượng, khí tượng, hình tượng
410 助
trợ
hộ trợ, trợ giúp, viện trợ, cứu trợ
411 展
triển
triển khai, phát triển, triển lãm
412 屋
ốc
phòng ốc
413 働
động
lao động
414 佐
tá
phò tá, trợ tá
415 宅
trạch
nhà ở
416 票
phiếu
lá phiếu, đầu phiếu
417 伝
truyền, truyện truyền đạt, truyền động; tự truyện
418 福
phúc
phúc, hạnh phúc, phúc lợi
419 早
tảo
sớm, tảo hôn
420 審
thẩm
thẩm tra, thẩm phán, thẩm định
421 境
cảnh
nhập cảnh, quá cảnh, cảnh ngộ
422 況
huống
tình huống, trạng huống
423 仕
sĩ
làm việc
424 条
điều
điều khoản, điều kiện
425 乗
thừa
lên xe
426 想
tưởng
tư tưởng, tưởng tượng
bi
boo
nan, na
bi
roo
koku
tai
chaku, jaku
oo
ei
kei,gyoo
seki
iki
tai
shoo, zoo
jo
ten
oku
doo
sa
taku
hyoo
den
fuku
soo, saQ
shin
kyoo, kei
kyoo
shi, ji
joo
joo
soo, so
15. 460
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472
473
474
475
476
477
478
479
480
守
古
太
姿
答
末
隊
紙
注
株
望
含
種
返
洋
失
評
様
好
影
命
481
482
483
484
485
486
487
488
489
490
491
492
493
型
室
路
良
復
課
程
環
閣
港
科
響
訪
thủ
cổ
thái
tư
đáp
mạt
đội
chỉ
chú
chu
vọng
hàm
chủng
phản
dương
thất
bình
dạng
hảo, hiếu
ảnh
mệnh, mạng
cố thủ, bảo thủ
cũ, cổ điển, đồ cổ
thái dương, thái bình
tư thế, tư dung, tư sắc
trả lời, vấn đáp, đáp ứng
kết thúc, mạt vận, mạt kì
đội ngũ, quân đội
giấy
chú ý, chú thích
cổ phiếu
ước vọng, nguyện vọng, kì vọng
hàm ý, hàm nghĩa, hàm súc
chủng loại, chủng tộc
trả lại
đại dương, tây dương
thất nghiệp, thất bại
bình luận, phê bình
đa dạng, hình dạng
hữu hảo; hiếu sắc
hình ảnh; nhiếp ảnh
tính mạng, cách mạng, vận mệnh,
mệnh lệnh
hình
khuôn hình, mô hình
thất
phòng, giáo thất
lộ
đường, không lộ, thủy lộ
lương
tốt, lương tâm, lương tri
phục
phục thù, hồi phục
khóa
khóa học, chính khóa
trình
trình độ, lộ trình, công trình
hoàn
hoàn cảnh, tuần hoàn
các
nội các
cảng
hải cảng, không cảng
khoa
khoa học, chuyên khoa
hưởng
ảnh hưởng, âm hưởng
phóng, phỏng phóng sự; phỏng vấn
shu, su
ko
tai, ta
shi
too
matsu, batsu
tai
shi
chuu
boo, moo
gan
shu
hen
yoo
shitsu
hyoo
yoo
koo
ei
mei, myoo
kei
shitsu
ro
ryoo
fuku
ka
tei
kan
kaku
koo
ka
kyoo
hoo
16. 494 憲
hiến
hiến pháp, hiến binh
495 史
sử
lịch sử, sử sách
496 戸
hộ
hộ khẩu
497 秒
miểu
giây (1/60 phút)
498 風
phong
phong ba, phong cách, phong tục
499 極
cực
cực lực, cùng cực, địa cực
500 去
khứ
quá khứ, trừ khử
Bản quyền: Trang web SAROMA LANG
http://www.saromalang.com
501 欧
âu
châu âu
502 段
đoạn
giai đoạn
503 管
quản
ống, mao quản, quản lí
504 天
thiên
thiên thạch, thiên nhiên, thiên
đường
505 非
phi
phi nhân đạo, phi nghĩa
506 買
mãi
mua, khuyến mãi
507 賞
thưởng
giải thưởng, tưởng thưởng
508 辺
biên
biên, biên giới
509 競
cạnh
cạnh tranh
510 振
chấn
chấn động
511 察
sát
quan sát, giám sát, cảnh sát
512 観
quan
quan sát, tham quan
513 推
thôi
giới thiệu, thôi tiến
514 易
dị, dịch
dễ, dịch chuyển
515 移
di
di chuyển, di động
516 専
chuyên
chuyên môn, chuyên quyền
517 衆
chúng
quần chúng, chúng sinh
518 申
thân
thân thỉnh (xin)
519 浜
banh
bờ biển
520 深
thâm
thâm sâu, thâm hậu
521 離
li
tách li, li khai
522 督
đốc
giám đốc, đôn đốc
523 白
bạch
thanh bạch, bạch sắc
524 帰
quy
hồi quy
525 撃
kích
công kích, tập kích
ken
shi
ko
byoo
fuu, fu
kyoku, goku
kyo, ko
oo
dan
kan
ten
hi
bai
shoo
hen
kyoo, kei
shin
satsu
kan
sui
i, eki
I
sen
shuu, shu
shin
hin
shin
ri
toku
kaku, byaku
ki
geki
27. 867 緩
hoãn
hòa hoãn
868 描
miêu
miêu tả
869 汚
ô
ô nhiễm
870 招
chiêu
chiêu đãi
871 欲
dục
dục vọng
872 染
nhiễm
ô nhiễm
873 葬
táng
an táng
874 養
dưỡng
dưỡng dục
875 絡
lạc
liên lạc
876 訳
dịch
thông dịch, phiên dịch
877 募
mộ
mộ tập, chiêu mộ
878 複
phức
phức tạp
879 刻
khắc
thời khắc
880 血
huyết
tâm huyết
881 希
hi
hi hữu, hi vọng
882 筋
cân
gân cơ
883 契
khế
khế ước
884 致
trí
trí mạng
885 列
liệt
cột, la liệt
886 迷
mê
mê hoặc, mê đắm
887 拠
cứ
căn cứ, chiếm cứ
888 息
tức
con trai, tử tức
889 奏
tấu
diễn tấu
890 功
công
công lao
891 草
thảo
thảo mộc
892 盤
bàn
cái khay
893 板
bản
tấm bảng
894 我
ngã
bản ngã
895 射
xạ
xạ thủ
896 触
xúc
tiếp xúc
897 秀
tú
ưu tú, tuấn tú
898 温
ôn
ôn hòa, ôn tồn
899 暮
mộ
chiều tối
900 懸
huyền
treo
Bản quyền: Trang web SAROMA LANG
kan
byoo
o
shoo
yoku
sen
soo
yoo
raku
yaku
bo
fuku
koku
ketsu
ki
kin
kei
chi
retsu
mei
kyo, ko
soku
soo
koo, ku
soo
ban
han, ban
ga
sha
shoku
shuu
on
bo
ken, ke
28. http://www.saromalang.com
901 弱
nhược
nhược điểm, nhược tiểu
902 章
chương
chương sách
903 撤
triệt
triệt thoái
904 納
nạp
nộp
905
906
907
908
909
910
911
912
913
914
915
916
917
918
919
920
921
922
923
924
925
926
927
928
929
930
931
932
933
痛
街
笑
栄
救
願
探
仲
裕
賃
扱
了
枠
秘
鈴
巻
縮
折
逃
詰
雨
弾
宇
鳥
託
堂
党
仏
困
thống
nhai
tiếu
vinh
cứu
nguyện
thám
trọng
dụ
nhẫm
tráp
liễu
<khung>
tất
linh
quyển
súc
chiết
đào
cật
vũ
đàn, đạn
vũ
điểu
thác
đường
đảng
phật
khốn
thống khổ
phố xá
cười
vinh quang, vinh hạnh
cấp cứu, cứu trợ
tự nguyện, tình nguyện
do thám, thám hiểm
trọng tài
giàu sang
tiền thuê
đối xử
kết liễu, liễu giải
cái khung
tất nhiên, tất yếu
cái chuông
quyển sách
co lại
bẻ gãy, chiết suất
đào tẩu
đóng hộp
mưa
đánh đàn; viên đạn
vũ trụ
chim chóc
ủy thác
thực đường, thiên đường
đảng phái
phật giáo
khốn cùng
jaku
shoo
tetsu
noo, naQ, na, nan,
too
tsuu
gai, kai
shoo
ei
kyuu
gan
tan
chuu
yuu
chin
ryoo
hi
rei, rin
kan
shuku
setsu
too
kitsu
u
dan
u
choo
taku
doo
too
butsu
kon
30. 969 律
luật
luật pháp
970 純
thuần
đơn thuần, thuần khiết
971 簡
giản
đơn giản
972 緒
tự
tình tự
973 贈
tặng
hiến tặng
974 陽
dương
thái dương
975 預
dự
gửi
976 夢
mộng
mơ
977 燃
nhiên
nhiên liệu
978 却
khước
khước từ
979 掛
quải
treo
980 杉
sam
cây sam
981 揮
huy
phát huy, chỉ huy
982 渋
sáp
chát
983 称
xưng
xưng tên, danh xưng
984 控
khống
khống chế
985 暫
tạm
tạm thời
986 誘
dụ
dụ dỗ
987 依
ỷ
ỷ lại
988 曜
diệu
ngày trong tuần
989 妥
thỏa
thỏa hiệp
990 宗
tôn
tôn giáo
991 殿
điện
cung điện
992 奪
đoạt
chiếm đoạt
993 豪
hào
hào kiệt, phú hào
994 紹
thiệu
giới thiệu
995 敬
kính
kính yêu
996 貸
thải
cho mượn
997 症
chứng
chứng bệnh, triệu chứng
998 購
cấu
mua
999 顧
cố
nhìn lại
1000 典
điển
cổ điển, điển tích
Bản quyền: Trang web SAROMA LANG
http://www.saromalang.com
1001 犠
hi
hi sinh
ritsu, richi
jun
kan
sho, cho
zoo, soo
yoo
yo
mu
nen
kyaku
ki
juu
shoo
koo
zan
yuu
i, e
yoo
da
shuu, soo
den, ten
datsu
goo
shoo
kei
tai
shoo
koo
ko
ten
gi
33. 1072 暗
ám
ám sát
1073 案
án
luận án, đề án
1074 冬
đông
mùa đông
1075 双
song
song sinh
1076 挑
khiêu
khiêu vũ, khiêu chiến
1077 戒
giới
cảnh giới
1078 沿
duyên
ven, dọc theo
1079 筆
bút
bút
1080 敏
mẫn
mẫn cảm
1081 荷
hà
hành lí
1082 御
ngự
ngự uyển
1083 邸
để
trang trại
1084 砂
sa
cát
1085 包
bao
bao bọc
1086 巡
tuần
tuần tra
1087 滞
trệ
đình trệ
1088 弟
đệ
đệ tử
1089 侵
xâm
xâm lược
1090 捨
xả
vứt
1091 塩
diêm
muối
1092 荒
hoang
hoang dã, hoang dại
1093 哲
triết
triết học
1094 裂
liệt
rách
1095 埋
mai
chôn
1096 至
chí
đến
1097 誕
đản
sinh ra
1098 皮
bì
da
1099 堅
kiên
kiên cố
1100 勉
miễn
miễn cưỡng, chăm chỉ
Bản quyền: Trang web SAROMA LANG
http://www.saromalang.com
1101 袋
đại
cái túi
1102 琴
cầm
đàn, độc huyền cầm
1103 喪
tang
đám tang
1104 揚
dương
giơ lên
an
an
too
soo
choo
kai
en
hitsu
bin
ka
gyo, go
tei
sa, sha
hoo
jun
tai
tei, dai, de
shin
sha
en
koo
tetsu
retsu
mai
shi
tan
hi
ken
ben
tai
kin
soo
yoo
45. 1484 塗
đồ
sơn vẽ
1485 詞
từ
ca từ
1486 祈
kì
cầu nguyện
1487 奮
phấn
hưng phấn, phấn đấu
1488 斜
tà
nghiêng
1489 霧
vụ
sương mù
1490 潤
nhuận
lợi nhuận, nhuận tràng
1491 俗
tục
thông tục, tục lệ
1492 脂
chi
mỡ
1493 栽
tài
trồng
1494 穏
ổn
yên ổn
1495 墨
mặc
mực tàu
1496 姓
tính
họ
1497 冠
quán
quán quân
1498 晶
tinh
kết tinh
1499 亭
đình
cái đình
1500 刈
ngải
cắt cỏ
Bản quyền: Trang web SAROMA LANG
http://www.saromalang.com
1501 銅
đồng
chất đồng
1502 駄
đà
thồ hàng
1503 棚
bằng
cái giá
1504 幻
huyễn
huyễn hoặc
1505 巣
sào
sào huyệt
1506 拝
bái
sùng bái
1507 酬
thù
thù lao
1508 排
bài
bài trừ
1509 巧
xảo
tinh xảo
1510 魔
ma
ma quỷ
1511 粛
túc
nghiêm túc
1512 邪
tà
tà ma
1513 奉
phụng
phụng dưỡng, cung phụng
1514 悦
duyệt
vui vẻ
1515 擦
sát
trà sát
1516 漂
phiêu
phiêu lưu
to
shi
ki
fun
sha
mu
jun
zoku
shi
sai
on
boku
sei, shoo
kan
shoo
tei
-
doo
da
gen
soo
hai
shuu
hai
koo
ma
shuku
ja
hoo, bu
etsu
satsu
hyoo
48. 1587 累
lũy
thành lũy, tích lũy
1588 暑
thử
hè nóng
1589 署
thự
biệt thự
1590 澄
trừng
trong, rõ
1591 符
phù
phù hiệu
1592 府
phủ
chính phủ
1593 謡
dao
ca dao
1594 肢
chi
tay chân, tứ chi
1595 尿
niệu
niệu đạo
1596 酷
khốc
tàn khốc
1597 鉛
duyên
kim loại chì
1598 忍
nhẫn
tàn nhẫn, nhẫn nại
1599 臭
xú
mùi thối, xú khí
1600 錯
thác
thác giác, thác loạn
Bản quyền: Trang web SAROMA LANG
http://www.saromalang.com
1601 寂
tịch
cô tịch, tịch mịch
1602 狩
thú
săn bắn
1603 猫
miêu
con mèo
1604 恭
cung
cung kính
1605 隅
ngung
góc
1606 魂
hồn
linh hồn
1607 唐
đường
nhà Đường, Trung quốc
1608 怪
quái
kì quái, quái vật
1609 砕
toái
phá vỡ
1610 虜
lỗ
tù binh
1611 垂
thùy
rủ xuống
1612 頻
tần
tần số, tần suất
1613 灰
hôi
tro
1614 鼻
tị
mũi
1615 傍
bàng
bàng quan
1616 践
tiễn
thực tiễn
1617 呉
ngô
triều Ngô, Trung quốc
1618 洞
động
hang động
1619 諾
nặc
chấp thuận
rui
sho
sho
choo
fu
fu
yoo
shi
nyoo
koku
en
nin
shuu
saku
jaku, seki
shu
byoo
kyoo
guu
kon
too
kai
sai
ryo
sui
hin
kai
bi
boo
sen
go
doo
daku
51. 1690 媒
môi
môi giới
1691 殻
xác
vỏ
1692 暦
lịch
lịch
1693 枯
khô
khô khát
1694 蓄
súc
lưu trữ
1695 畜
súc
súc vật
1696 辱
nhục
sỉ nhục
1697 戯
hí
hí kịch
1698 刃
nhận
lưỡi dao
1699 槽
tào
cái máng
1700 憎
tăng
ghét
Bản quyền: Trang web SAROMA LANG
http://www.saromalang.com
1701 舶
bạc
tàu
1702 酵
diếu
lên men
1703 賓
tân
tân khách, tiếp tân
1704 碁
kì
cờ
1705 扇
phiến
quạt
1706 坪
bình
36 feet vuông
1707 墜
trụy
rơi, trụy lạc
1708 囚
tù
tù nhân
1709 桃
đào
cây đào
1710 娯
ngu
vui chơi, ngu lạc
1711 幾
kỉ
hình học
1712 蛇
xà
con rắn
1713 酢
tạc
dấm
1714 紳
thân
đàn ông
1715 瓶
bình
cái bình
1716 眺
thiếu
nhìn
1717 涼
lương
mát
1718 枢
xu
chốt cửa
1719 譜
phổ, phả
phổ nhạc, gia phả
1720 鍛
đoán
luyện
1721 鼓
cổ
cái trống
1722 轄
hạt
địa hạt
bai
kaku
reki
ko
chiku
chiku
joku
gi
jin
soo
zoo
haku
koo
hin
go
sen
tsui
shuu
too
go
ki
ja, da
saku
shin
bin
choo
ryoo
suu
fu
tan
ko
katsu
57. 1896 衷
trung
ở giữa
1897 鐘
chung
cái chuông
1898 倣
phỏng
mô phỏng
1899 煩
phiền
phiền muộn
1900 妄
vọng
sằng, càn, vô căn cứ
Bản quyền: Trang web SAROMA LANG
http://www.saromalang.com
1901 抄
sao
viết rõ ràng, tổng kết
1902 婆
bà
bà già
1903 韻
vận
vần, âm vận
1904 儒
nho
nho giáo
1905 芋
dụ
khoai
1906 帥
soái
tướng soái
1907 惰
nọa
lười biếng
1908 伺
tứ
hỏi thăm
1909 某
mỗ
~ nào đó
1910 賦
phú
thơ phú, thiên phú
1911 壱
nhất
số một, một (thay cho 一)
1912 痘
đậu
thủy đậu (bệnh)
1913 褐
hoạt
màu nâu
1914 倹
kiệm
tiết kiệm
1915 薪
tân
củi
1916 宵
tiêu
đầu tối, nguyên tiêu
1917 繭
kiển
lông mày
1918 詔
chiếu
chiếu chỉ của vua
1919 漸
tiệm
dần dần, tiệm cận
1920 吏
lại
quan lại, thư lại
1921 弧
hồ
cung, cánh cung
1922 畝
mẫu
mẫu (đo diện tích)
1923 丙
bính
can bính (can thứ 3)
1924 銑
tiển
gang
1925 塑
tố
đắp tượng
1926 劾
hặc
luận tội
1927 濫
lạm
làm quá, lạm dụng
1928 墾
khẩn
khai khẩn
chuu
shoo
hoo
han, bon
moo, boo
shoo
ba
in
ju
sui
da
shi
boo
fu
ichi
too
katsu
ken
shin
shoo
ken
shoo
zen
ri
ko
hei
sen
so
gai
ran
kon