SlideShare a Scribd company logo
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Khoa Công nghệ thông tin
Bộ môn Công nghệ phần mềm

  NHẬP MÔN LẬP TRÌNH
                                    ThS. Đặng Bình Phương
                                      dbphuong@fit.hcmus.edu.vn




                           DỮ LIỆU KIỂU CẤU TRÚC




                                                                  1
&
VC
     BB
          Nội dung


               1     Khái niệm kiểu cấu trúc (struct)


               2     Khai báo & truy xuất kiểu cấu trúc


               3     Kiểu dữ liệu hợp nhất (union)


               4     Bài tập




                                                        Dữ liệu kiểu cấu trúc
                                                                                2
&
VC
     BB
          Đặt vấn đề

     Thông tin 1 SV
        MSSV: kiểu chuỗi
        Tên SV: kiểu chuỗi
        NTNS: kiểu chuỗi
        Phái: kiểu ký tự
        Điểm Toán, Lý, Hóa: kiểu số thực
     Yêu cầu
        Lưu thông tin n SV?
        Truyền thông tin n SV vào hàm?
                                        Dữ liệu kiểu cấu trúc
                                                                3
&
VC
     BB
              Đặt vấn đề

     Khai báo các biến để lưu trữ 1 SV
             char szMSSV[8];        //   ‚0312078‛
             char szHoten[30];      //   ‚H. P. Trang‛
             char szNTNS[9];        //   ‚17/06/85‛
             char cGioiTinh;        //   ‘y’
             float fToan, fLy, fHoa;       // 8.5 9.0 10.0
     Truyền thông tin 1 SV cho hàm
           void xuat(char* szMSSV, char* szHoten,
            char* szNTNS, char cGioiTinh, float fToan,
            float fLy, float fHoa);

                                               Dữ liệu kiểu cấu trúc
                                                                       4
&
VC
     BB
          Đặt vấn đề

     Nhận xét
        Đặt tên biến khó khăn và khó quản lý
        Truyền tham số cho hàm quá nhiều
        Tìm kiếm, sắp xếp, sao chép,… khó khăn
        Tốn nhiều bộ nhớ
       …
     Ý tưởng
        Gom những thông tin của cùng 1 SV thành
         một kiểu dữ liệu mới => Kiểu struct

                                       Dữ liệu kiểu cấu trúc
                                                               5
&
VC
     BB
            Khai báo kiểu cấu trúc

     Cú pháp
          struct <tên kiểu cấu trúc>
          {
                 <kiểu dữ liệu> <tên thành phần 1>;
                 …
                 <kiểu dữ liệu> <tên thành phần n>;
          };

     Ví dụ
          struct SDiem2D
          {
                 int m_nX;
                 int m_nY;
          };

                                                  Dữ liệu kiểu cấu trúc
                                                                          6
&
VC
     BB
            Khai báo biến cấu trúc

     Cú pháp tường minh
          struct <tên kiểu cấu trúc>
          {
                 <kiểu dữ liệu> <tên thành phần 1>;
                 …
                 <kiểu dữ liệu> <tên thành phần n>;
          } <tên biến 1>, <tên biến 2>;

     Ví dụ
          struct SDiem2D
          {
                 int m_nX;
                 int m_nY;
          } diem2D1, diem2D2;

                                                  Dữ liệu kiểu cấu trúc
                                                                          7
&
VC
     BB
            Khai báo biến cấu trúc

     Cú pháp không tường minh
          struct <tên kiểu cấu trúc>
          {
                 <kiểu dữ liệu> <tên thành phần 1>;
                 …
                 <kiểu dữ liệu> <tên thành phần n>;
          };
          struct <tên kiểu cấu trúc> <tên biến>;
     Ví dụ
          struct SDiem2D
          {
                 int m_nX;
                 int m_nY;
          };
          struct SDiem2D diem2D1, diem2D2; // Trong C chuẩn
                                                  Dữ liệu kiểu cấu trúc
                                                                          8
&
VC
     BB
            Sử dụng typedef

     Cú pháp
          typedef struct
          {
                 <kiểu dữ liệu> <tên thành phần 1>;
                 …
                 <kiểu dữ liệu> <tên thành phần n>;
          } <tên kiểu cấu trúc>;
          <tên kiểu cấu trúc> <tên biến>;
     Ví dụ
          typedef struct
          {
                 int m_nX;
                 int m_nY;
          } SDiem2D;
          struct SDiem2D diem2D1, diem2D2;
                                                  Dữ liệu kiểu cấu trúc
                                                                          9
&
VC
     BB
            Khởi tạo cho biến cấu trúc

     Cú pháp tường minh
          struct <tên kiểu cấu trúc>
          {
                 <kiểu dữ liệu> <tên thành phần 1>;
                 …
                 <kiểu dữ liệu> <tên thành phần n>;
          } <tên biến> = {<giá trị 1>,…,<giá trị n>};

     Ví dụ
          struct SDiem2D
          {
                 int m_nX;
                 int m_nY;
          } diem2D1 = {2912, 1706}, diem2D2;

                                                 Dữ liệu kiểu cấu trúc
                                                                         10
&
VC
     BB
            Truy xuất dữ liệu kiểu cấu trúc

     Đặc điểm
       Không thể truy xuất trực tiếp
       Thông qua toán tử thành phần cấu trúc . hay
        còn gọi là toán tử chấm (dot operation)
          <tên biến cấu trúc>.<tên thành phần>

     Ví dụ
          struct SDiem2D
          {
                 int m_nX;
                 int m_nY;
          } diem2D1;
          printf(‚x = %d, y = %d‛, diem2D1.m_nX, diem2D1.m_nY);
                                                    Dữ liệu kiểu cấu trúc
                                                                            11
&
VC
     BB
            Gán dữ liệu kiểu cấu trúc

     Có 2 cách
          <biến cấu trúc đích> = <biến cấu trúc nguồn>;

          <biến cấu trúc đích>.<tên thành phần> = <giá trị>;
     Ví dụ
          struct SDiem2D
          {
                 int m_nX, m_nY;
          } diem2D1 = {2912, 1706}, diem2D2;
          …
          diem2D2 = diem2D1;
          diem2D2.m_nX = diem2D1.m_nX;
          diem2D2.m_nY = diem2D1.m_nY * 2;

                                                  Dữ liệu kiểu cấu trúc
                                                                          12
&
VC
     BB
            Cấu trúc phức tạp

     Thành phần của cấu trúc là cấu trúc khác
          struct SDiem2D
          {
                 int m_nX;
                 int m_nY;
          };

          struct SHinhChuNhat
          {
                 struct SDiem2D m_diem2DTraiTren;
                 struct SDiem2D m_diem2DPhaiDuoi;
          } hinhChuNhat1;
          …
          hinhChuNhat1.m_diem2DTraiTren.m_nX = 2912;
          hinhChuNhat1.m_diem2DPhaiDuoi.m_nY = 1706;
                                                 Dữ liệu kiểu cấu trúc
                                                                         13
&
VC
     BB
            Cấu trúc phức tạp

     Thành phần của cấu trúc là mảng
          struct SSinhVien
          {
                 char m_szHoten[30];
                 float m_fToan, m_fLy, m_fHoa;
          } sinhVien1;
          …
          strcpy(sinhVien1.m_szHoten, ‚Nguyen Van A‛);
          sinhVien1.m_fToan = 10;
          sinhVien1.m_fLy = 6.5;
          sinhVien1.m_fHoa = 9;




                                                  Dữ liệu kiểu cấu trúc
                                                                          14
&
VC
     BB
            Cấu trúc phức tạp

     Cấu trúc đệ quy (tự trỏ)
          struct SNguoi
          {
                 char m_szHoten[30];
                 struct SNguoi *m_pNguoiCha, *m_pNguoiMe;
          };

          struct SNut
          {
                 int m_nKhoa;
                 struct SNut *m_pNut;
          };




                                                  Dữ liệu kiểu cấu trúc
                                                                          15
&
VC
     BB
            Cấu trúc phức tạp

     Thành phần của cấu trúc có kích thước theo bit
          struct bit_fields
          {
                 int bit_0 : 1;
                 int bit_1_to_4 : 4;
                 int bit_5 : 1;
                 int bit_6_to_15 : 10;
          };

      15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0




                                         Dữ liệu kiểu cấu trúc
                                                                 16
&
VC
     BB
            Kích thước của struct

     Ví dụ
          struct SA
          {
                 int m_nA;
                 double m_nB;
          };
          sizeof(A) = ???

          struct SB1            struct SB2
          {                     {
                 int m_nA;             int m_nA;
                 int m_nB;             double m_dC;
                 double m_dC;          int m_nB;
          };                    };
          sizeof(SB1) = ???     sizeof(SB2) = ???
                                              Dữ liệu kiểu cấu trúc
                                                                      17
&
VC
     BB
            Chỉ thị #pragma pack

     Chỉ thị #pragma pack (n)
        n = 1, 2, 4, 8, 16 (byte)
        Biên lớn nhất của các thành phần trong struct
             • BC n mặc định là 1
             • VC++ n mặc định là 8
             • Project settings  Compile Option C/C++  Code
               Generation  Structure Alignment
           Canh biên cho 1 cấu trúc
          #pragma pack(push, 1)
          struct MYSTRUCT { … };
          #pragma pack(pop)

                                               Dữ liệu kiểu cấu trúc
                                                                       18
&
VC
     BB
            #pragma pack

     Ví dụ: không có #pragma pack (1)
          struct SA {
                 double a;   a a a a a a a a
                 int b;
                 int c;      b b b b c c c c
          };
          struct SB {
                 int b;
                             b b b b  đệm 4B
                 double a;   a a a a a a a a
                 int c;
          };
                             c c c c  đệm 4B
          struct SC {
                 int b;      b b b b c c c c
                 int c;
                 double a;   a a a a a a a a
          };                             Dữ liệu kiểu cấu trúc
                                                                 19
&
VC
     BB
            Các lưu ý về cấu trúc

     Lưu ý
        Kiểu cấu trúc được định nghĩa để làm khuôn
         dạng còn biến cấu trúc được khai báo để sử
         dụng khuôn dạng đã định nghĩa.
        Trong C++, có thể bỏ từ khóa struct khi khai
         báo biến (hoặc sử dụng typedef)
        Khi nhập các biến kiểu số thực trong cấu trúc
         phải nhập thông qua một biến trung gian.
          struct SDiem2D { float m_nX, m_nY; } diem2D1;
          float fTam;
          scanf(‚%f‛, &fTam); diem2D1.m_nX = fTam;
                                                  Dữ liệu kiểu cấu trúc
                                                                          20
&
VC
     BB
            Mảng cấu trúc

     Mảng cấu trúc
       Tương tự như mảng với kiểu dữ liệu cơ sở
        (char, int, float, …)
          struct SDiem2D
          {
                 int m_nX;
                 int m_nY;
          };

          SDiem2D arr1[20];
          SDiem2D arr2[10] = {{3, 2}, {4, 4}, {2, 7}};



                                                  Dữ liệu kiểu cấu trúc
                                                                          21
&
VC
     BB
            Truyền cấu trúc cho hàm

     Truyền cấu trúc cho hàm
        Giống như truyền kiểu dữ liệu cơ sở
             • Tham trị (không thay đổi sau khi kết thúc hàm)
             • Tham chiếu
             • Con trỏ
           Ví dụ
          struct SDiem2D { int m_nX, m_nY; };

          void   xuat1(int x, int y) { … };
          void   xuat2(SDiem2D diem2D) { … };
          void   xuat3(SDiem2D &diem2D) { … };
          void   xuat4(SDiem2D *diem2D) { … };
                                                 Dữ liệu kiểu cấu trúc
                                                                         22
&
VC
     BB
            Hợp nhất – union

     Khái niệm
        Được khai báo và sử dụng như cấu trúc
        Các thành phần của union có chung địa chỉ
         đầu (nằm chồng lên nhau trong bộ nhớ)
     Khai báo
          union <tên kiểu union>
          {
                 <kiểu dữ liệu> <tên thành phần 1>;
                 …
                 <kiểu dữ liệu> <tên thành phần 2>;
          };


                                                  Dữ liệu kiểu cấu trúc
                                                                          23
&
VC
     BB
             So sánh struct và union

     Ví dụ
          struct SMyStruct     union UMyUnion
          {                    {
                 char c;              char c;
                 int n;               int n;
          } s;                 } u;

          s.c = 1; s.n = 2;    u.c = 1; u.n = 2;

     0 1 2 3 4 … …            0 1 2 3 … … …
     01 02 00 00 00 … …       02
                              01 00 00 00 … … …
         c       n            c
                                   n
                                            Dữ liệu kiểu cấu trúc
                                                                    24
&
VC
     BB
            Ví dụ

     struct trong union
          union date_tag
          {
                 char full_date[9];
                 struct
                 {
                        char month[2];
                        char break_value1;
                        char day[2];
                        char break_value2;
                        char year[2];
                 } part_date_tag;
          } date = {‚29/12/82‛};


                                             Dữ liệu kiểu cấu trúc
                                                                     25
&
VC
     BB
            Ví dụ

     union trong struct
          struct generic_tag
          {
                 char type;
                 union
                 {
                        char c;
                        int i;
                        float f;
                 } share_tag;
          };




                                   Dữ liệu kiểu cấu trúc
                                                           26
&
VC
     BB
          Bài tập

     Phân số
        Khai báo kiểu dữ liệu phân số (SPhanSo)
        Nhập/Xuất phân số
        Rút gọn phân số
        Tính tổng, hiệu, tích, thương hai phân số
        Kiểm tra phân số tối giản
        Quy đồng hai phân số
        Kiểm tra phân số âm hay dương
        So sánh hai phân số
                                          Dữ liệu kiểu cấu trúc
                                                                  27
&
VC
     BB
          Bài tập

     Đơn thức
       Khai báo kiểu dữ liệu đơn thức (SDonThuc)
       Nhập/Xuất đơn thức
       Tính tích, thương hai đơn thức
       Tính đạo hàm cấp 1 của đơn thức
       Tính đạo hàm cấp k của đơn thức
       Tính giá trị đơn thức tại x = x0



                                       Dữ liệu kiểu cấu trúc
                                                               28
&
VC
     BB
          Bài tập

     Đa thức
       Khai báo kiểu dữ liệu đa thức (SDaThuc)
       Nhập/Xuất đa thức
       Tính tổng, hiệu, tích hai đa thức
       Tính đạo hàm cấp 1 của đa thức
       Tính đạo hàm cấp k của đa thức
       Tính giá trị đơn thức tại x = x0



                                        Dữ liệu kiểu cấu trúc
                                                                29
&
VC
     BB
          Bài tập

     Điểm trong mặt phẳng Oxy
        Khai báo kiểu dữ liệu điểm (SDiem)
        Nhập/Xuất tọa độ điểm
        Tính khoảng cách giữa hai điểm
        Tìm điểm đối xứng qua gốc toạ độ/trục Ox/Oy
        Kiểm tra điểm thuộc phần tư nào?
     Tam giác
        Khai báo kiểu dữ lịêu tam giác (STamGiac)
        Nhập/Xuất tam giác
        Tính chu vi, diện tích tam giác           30
                                        Dữ liệu kiểu cấu trúc
&
VC
     BB
          Bài tập

     Ngày
       Khai báo kiểu dữ liệu ngày (SNgay)
       Nhập/Xuất ngày (ngày, tháng, năm)
       Kiểm tra năm nhuận
       Tính số thứ tự ngày trong năm
       Tính số thứ tự ngày kể từ ngày 1/1/1
       Tìm ngày trước đó, sau đó k ngày
       Tính khoảng cách giữa hai ngày
       So sánh hai ngày
                                        Dữ liệu kiểu cấu trúc
                                                                31
&
VC
     BB
          Bài tập

     Mảng phân số
       Nhập/Xuất n phân số
       Rút gọn mọi phân số
       Đếm số lượng phân số âm/dương trong mảng
       Tìm phân số dương đầu tiên trong mảng
       Tìm phân số nhỏ nhất/lớn nhất trong mảng
       Sắp xếp mảng tăng dần/giảm dần



                                     Dữ liệu kiểu cấu trúc
                                                             32
&
VC
     BB
          Bài tập

     Mảng điểm
       Nhập/Xuất n điểm
       Đếm số lượng điểm có hoành độ dương
       Đếm số lượng điểm không trùng với các điểm
        khác trong mảng
       Tìm điểm có hoành độ lớn nhất/nhỏ nhất
       Tìm điểm gần gốc tọa độ nhất



                                      Dữ liệu kiểu cấu trúc
                                                              33

More Related Content

What's hot

Bài tập nhập môn lập trình
Bài tập nhập môn lập trìnhBài tập nhập môn lập trình
Bài tập nhập môn lập trìnhHuy Rùa
 
Bài giảng cơ sở dữ liệu
Bài giảng cơ sở dữ liệuBài giảng cơ sở dữ liệu
Bài giảng cơ sở dữ liệutrieulongweb
 
Phần 6: Hàm
Phần 6: HàmPhần 6: Hàm
Phần 6: HàmHuy Rùa
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 08
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 08Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 08
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 08
Nhóc Nhóc
 
Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...
Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...
Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...
Thanh Giảng Lê
 
Đề thi Kỹ thuật lập trình có lời giải
Đề thi Kỹ thuật lập trình có lời giảiĐề thi Kỹ thuật lập trình có lời giải
Đề thi Kỹ thuật lập trình có lời giải
nataliej4
 
Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 5
Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 5Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 5
Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 5
Nguyễn Công Hoàng
 
Hệ điều hành (chương 5)
Hệ điều hành (chương 5)Hệ điều hành (chương 5)
Hệ điều hành (chương 5)realpotter
 
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 1
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 1Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 1
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 1
pisu412
 
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Phân tích thiết kế hệ thống thông tinPhân tích thiết kế hệ thống thông tin
Phân tích thiết kế hệ thống thông tinhuynhle1990
 
Bai13-Cau truc du lieu va giai thuat - Cay (Tree)
Bai13-Cau truc du lieu va giai thuat - Cay (Tree)Bai13-Cau truc du lieu va giai thuat - Cay (Tree)
Bai13-Cau truc du lieu va giai thuat - Cay (Tree)
iwanttoit
 
Hệ điều hành (chương 4)
Hệ điều hành (chương 4)Hệ điều hành (chương 4)
Hệ điều hành (chương 4)realpotter
 
Phân tích và thiết kế thuật toán độ phức tạp
Phân tích và thiết kế thuật toán   độ phức tạpPhân tích và thiết kế thuật toán   độ phức tạp
Phân tích và thiết kế thuật toán độ phức tạp
giangnguyn853776
 
Quản trị dự án công nghệ thông tin
Quản trị dự án công nghệ thông tinQuản trị dự án công nghệ thông tin
Quản trị dự án công nghệ thông tinAnh Dam
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05
Nhóc Nhóc
 
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)lieu_lamlam
 
Cơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệuCơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệuThành Luân
 
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sựThiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
leemindinh
 
Cocomo – constructive cost model
Cocomo – constructive cost modelCocomo – constructive cost model
Cocomo – constructive cost model
Trường THPT Tam Quan
 

What's hot (20)

Bài tập nhập môn lập trình
Bài tập nhập môn lập trìnhBài tập nhập môn lập trình
Bài tập nhập môn lập trình
 
Bài giảng cơ sở dữ liệu
Bài giảng cơ sở dữ liệuBài giảng cơ sở dữ liệu
Bài giảng cơ sở dữ liệu
 
Phần 6: Hàm
Phần 6: HàmPhần 6: Hàm
Phần 6: Hàm
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 08
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 08Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 08
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 08
 
Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...
Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...
Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...
 
Đề thi Kỹ thuật lập trình có lời giải
Đề thi Kỹ thuật lập trình có lời giảiĐề thi Kỹ thuật lập trình có lời giải
Đề thi Kỹ thuật lập trình có lời giải
 
Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 5
Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 5Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 5
Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 5
 
Baigiang05 thuattoan(1s 1p)
Baigiang05 thuattoan(1s 1p)Baigiang05 thuattoan(1s 1p)
Baigiang05 thuattoan(1s 1p)
 
Hệ điều hành (chương 5)
Hệ điều hành (chương 5)Hệ điều hành (chương 5)
Hệ điều hành (chương 5)
 
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 1
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 1Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 1
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 1
 
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Phân tích thiết kế hệ thống thông tinPhân tích thiết kế hệ thống thông tin
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
 
Bai13-Cau truc du lieu va giai thuat - Cay (Tree)
Bai13-Cau truc du lieu va giai thuat - Cay (Tree)Bai13-Cau truc du lieu va giai thuat - Cay (Tree)
Bai13-Cau truc du lieu va giai thuat - Cay (Tree)
 
Hệ điều hành (chương 4)
Hệ điều hành (chương 4)Hệ điều hành (chương 4)
Hệ điều hành (chương 4)
 
Phân tích và thiết kế thuật toán độ phức tạp
Phân tích và thiết kế thuật toán   độ phức tạpPhân tích và thiết kế thuật toán   độ phức tạp
Phân tích và thiết kế thuật toán độ phức tạp
 
Quản trị dự án công nghệ thông tin
Quản trị dự án công nghệ thông tinQuản trị dự án công nghệ thông tin
Quản trị dự án công nghệ thông tin
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05
 
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
 
Cơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệuCơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệu
 
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sựThiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
 
Cocomo – constructive cost model
Cocomo – constructive cost modelCocomo – constructive cost model
Cocomo – constructive cost model
 

Similar to Phần 10: Dữ liệu kiểu cấu trúc

Nmlt c10 cau_truc_in
Nmlt c10 cau_truc_inNmlt c10 cau_truc_in
Nmlt c10 cau_truc_in
Huy Nguyễn
 
Nmlt c10 cau_truc
Nmlt c10 cau_trucNmlt c10 cau_truc
Nmlt c10 cau_truc
Minh Ngoc Tran
 
Cấu trúc và Tệp
Cấu trúc và TệpCấu trúc và Tệp
Cấu trúc và Tệp
pnanhvn
 
Pplthdt c04 thuoc_tinhdoituong_phuongthuc_v13.09a
Pplthdt c04 thuoc_tinhdoituong_phuongthuc_v13.09aPplthdt c04 thuoc_tinhdoituong_phuongthuc_v13.09a
Pplthdt c04 thuoc_tinhdoituong_phuongthuc_v13.09aPix Nhox
 
Pplthdt c02 lop_doi_tuong_v13.09a
Pplthdt c02 lop_doi_tuong_v13.09aPplthdt c02 lop_doi_tuong_v13.09a
Pplthdt c02 lop_doi_tuong_v13.09aPix Nhox
 
Phan 2 chuong 9 (cau truc)
Phan 2   chuong 9 (cau truc)Phan 2   chuong 9 (cau truc)
Phan 2 chuong 9 (cau truc)Trần Văn Nam
 

Similar to Phần 10: Dữ liệu kiểu cấu trúc (8)

Nmlt c10 cau_truc_in
Nmlt c10 cau_truc_inNmlt c10 cau_truc_in
Nmlt c10 cau_truc_in
 
Nmlt c10 cau_truc
Nmlt c10 cau_trucNmlt c10 cau_truc
Nmlt c10 cau_truc
 
Cấu trúc và Tệp
Cấu trúc và TệpCấu trúc và Tệp
Cấu trúc và Tệp
 
Pplthdt c04 thuoc_tinhdoituong_phuongthuc_v13.09a
Pplthdt c04 thuoc_tinhdoituong_phuongthuc_v13.09aPplthdt c04 thuoc_tinhdoituong_phuongthuc_v13.09a
Pplthdt c04 thuoc_tinhdoituong_phuongthuc_v13.09a
 
Pplthdt c02 lop_doi_tuong_v13.09a
Pplthdt c02 lop_doi_tuong_v13.09aPplthdt c02 lop_doi_tuong_v13.09a
Pplthdt c02 lop_doi_tuong_v13.09a
 
Phan 2 chuong 9 (cau truc)
Phan 2   chuong 9 (cau truc)Phan 2   chuong 9 (cau truc)
Phan 2 chuong 9 (cau truc)
 
Ktlt C10 Cau Truc
Ktlt C10 Cau TrucKtlt C10 Cau Truc
Ktlt C10 Cau Truc
 
Chuong5 (2)
Chuong5 (2)Chuong5 (2)
Chuong5 (2)
 

Phần 10: Dữ liệu kiểu cấu trúc

  • 1. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Khoa Công nghệ thông tin Bộ môn Công nghệ phần mềm NHẬP MÔN LẬP TRÌNH ThS. Đặng Bình Phương dbphuong@fit.hcmus.edu.vn DỮ LIỆU KIỂU CẤU TRÚC 1
  • 2. & VC BB Nội dung 1 Khái niệm kiểu cấu trúc (struct) 2 Khai báo & truy xuất kiểu cấu trúc 3 Kiểu dữ liệu hợp nhất (union) 4 Bài tập Dữ liệu kiểu cấu trúc 2
  • 3. & VC BB Đặt vấn đề Thông tin 1 SV  MSSV: kiểu chuỗi  Tên SV: kiểu chuỗi  NTNS: kiểu chuỗi  Phái: kiểu ký tự  Điểm Toán, Lý, Hóa: kiểu số thực Yêu cầu  Lưu thông tin n SV?  Truyền thông tin n SV vào hàm? Dữ liệu kiểu cấu trúc 3
  • 4. & VC BB Đặt vấn đề Khai báo các biến để lưu trữ 1 SV  char szMSSV[8]; // ‚0312078‛  char szHoten[30]; // ‚H. P. Trang‛  char szNTNS[9]; // ‚17/06/85‛  char cGioiTinh; // ‘y’  float fToan, fLy, fHoa; // 8.5 9.0 10.0 Truyền thông tin 1 SV cho hàm  void xuat(char* szMSSV, char* szHoten, char* szNTNS, char cGioiTinh, float fToan, float fLy, float fHoa); Dữ liệu kiểu cấu trúc 4
  • 5. & VC BB Đặt vấn đề Nhận xét  Đặt tên biến khó khăn và khó quản lý  Truyền tham số cho hàm quá nhiều  Tìm kiếm, sắp xếp, sao chép,… khó khăn  Tốn nhiều bộ nhớ … Ý tưởng  Gom những thông tin của cùng 1 SV thành một kiểu dữ liệu mới => Kiểu struct Dữ liệu kiểu cấu trúc 5
  • 6. & VC BB Khai báo kiểu cấu trúc Cú pháp struct <tên kiểu cấu trúc> { <kiểu dữ liệu> <tên thành phần 1>; … <kiểu dữ liệu> <tên thành phần n>; }; Ví dụ struct SDiem2D { int m_nX; int m_nY; }; Dữ liệu kiểu cấu trúc 6
  • 7. & VC BB Khai báo biến cấu trúc Cú pháp tường minh struct <tên kiểu cấu trúc> { <kiểu dữ liệu> <tên thành phần 1>; … <kiểu dữ liệu> <tên thành phần n>; } <tên biến 1>, <tên biến 2>; Ví dụ struct SDiem2D { int m_nX; int m_nY; } diem2D1, diem2D2; Dữ liệu kiểu cấu trúc 7
  • 8. & VC BB Khai báo biến cấu trúc Cú pháp không tường minh struct <tên kiểu cấu trúc> { <kiểu dữ liệu> <tên thành phần 1>; … <kiểu dữ liệu> <tên thành phần n>; }; struct <tên kiểu cấu trúc> <tên biến>; Ví dụ struct SDiem2D { int m_nX; int m_nY; }; struct SDiem2D diem2D1, diem2D2; // Trong C chuẩn Dữ liệu kiểu cấu trúc 8
  • 9. & VC BB Sử dụng typedef Cú pháp typedef struct { <kiểu dữ liệu> <tên thành phần 1>; … <kiểu dữ liệu> <tên thành phần n>; } <tên kiểu cấu trúc>; <tên kiểu cấu trúc> <tên biến>; Ví dụ typedef struct { int m_nX; int m_nY; } SDiem2D; struct SDiem2D diem2D1, diem2D2; Dữ liệu kiểu cấu trúc 9
  • 10. & VC BB Khởi tạo cho biến cấu trúc Cú pháp tường minh struct <tên kiểu cấu trúc> { <kiểu dữ liệu> <tên thành phần 1>; … <kiểu dữ liệu> <tên thành phần n>; } <tên biến> = {<giá trị 1>,…,<giá trị n>}; Ví dụ struct SDiem2D { int m_nX; int m_nY; } diem2D1 = {2912, 1706}, diem2D2; Dữ liệu kiểu cấu trúc 10
  • 11. & VC BB Truy xuất dữ liệu kiểu cấu trúc Đặc điểm  Không thể truy xuất trực tiếp  Thông qua toán tử thành phần cấu trúc . hay còn gọi là toán tử chấm (dot operation) <tên biến cấu trúc>.<tên thành phần> Ví dụ struct SDiem2D { int m_nX; int m_nY; } diem2D1; printf(‚x = %d, y = %d‛, diem2D1.m_nX, diem2D1.m_nY); Dữ liệu kiểu cấu trúc 11
  • 12. & VC BB Gán dữ liệu kiểu cấu trúc Có 2 cách <biến cấu trúc đích> = <biến cấu trúc nguồn>; <biến cấu trúc đích>.<tên thành phần> = <giá trị>; Ví dụ struct SDiem2D { int m_nX, m_nY; } diem2D1 = {2912, 1706}, diem2D2; … diem2D2 = diem2D1; diem2D2.m_nX = diem2D1.m_nX; diem2D2.m_nY = diem2D1.m_nY * 2; Dữ liệu kiểu cấu trúc 12
  • 13. & VC BB Cấu trúc phức tạp Thành phần của cấu trúc là cấu trúc khác struct SDiem2D { int m_nX; int m_nY; }; struct SHinhChuNhat { struct SDiem2D m_diem2DTraiTren; struct SDiem2D m_diem2DPhaiDuoi; } hinhChuNhat1; … hinhChuNhat1.m_diem2DTraiTren.m_nX = 2912; hinhChuNhat1.m_diem2DPhaiDuoi.m_nY = 1706; Dữ liệu kiểu cấu trúc 13
  • 14. & VC BB Cấu trúc phức tạp Thành phần của cấu trúc là mảng struct SSinhVien { char m_szHoten[30]; float m_fToan, m_fLy, m_fHoa; } sinhVien1; … strcpy(sinhVien1.m_szHoten, ‚Nguyen Van A‛); sinhVien1.m_fToan = 10; sinhVien1.m_fLy = 6.5; sinhVien1.m_fHoa = 9; Dữ liệu kiểu cấu trúc 14
  • 15. & VC BB Cấu trúc phức tạp Cấu trúc đệ quy (tự trỏ) struct SNguoi { char m_szHoten[30]; struct SNguoi *m_pNguoiCha, *m_pNguoiMe; }; struct SNut { int m_nKhoa; struct SNut *m_pNut; }; Dữ liệu kiểu cấu trúc 15
  • 16. & VC BB Cấu trúc phức tạp Thành phần của cấu trúc có kích thước theo bit struct bit_fields { int bit_0 : 1; int bit_1_to_4 : 4; int bit_5 : 1; int bit_6_to_15 : 10; }; 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Dữ liệu kiểu cấu trúc 16
  • 17. & VC BB Kích thước của struct Ví dụ struct SA { int m_nA; double m_nB; }; sizeof(A) = ??? struct SB1 struct SB2 { { int m_nA; int m_nA; int m_nB; double m_dC; double m_dC; int m_nB; }; }; sizeof(SB1) = ??? sizeof(SB2) = ??? Dữ liệu kiểu cấu trúc 17
  • 18. & VC BB Chỉ thị #pragma pack Chỉ thị #pragma pack (n)  n = 1, 2, 4, 8, 16 (byte)  Biên lớn nhất của các thành phần trong struct • BC n mặc định là 1 • VC++ n mặc định là 8 • Project settings  Compile Option C/C++  Code Generation  Structure Alignment  Canh biên cho 1 cấu trúc #pragma pack(push, 1) struct MYSTRUCT { … }; #pragma pack(pop) Dữ liệu kiểu cấu trúc 18
  • 19. & VC BB #pragma pack Ví dụ: không có #pragma pack (1) struct SA { double a; a a a a a a a a int b; int c; b b b b c c c c }; struct SB { int b; b b b b đệm 4B double a; a a a a a a a a int c; }; c c c c đệm 4B struct SC { int b; b b b b c c c c int c; double a; a a a a a a a a }; Dữ liệu kiểu cấu trúc 19
  • 20. & VC BB Các lưu ý về cấu trúc Lưu ý  Kiểu cấu trúc được định nghĩa để làm khuôn dạng còn biến cấu trúc được khai báo để sử dụng khuôn dạng đã định nghĩa.  Trong C++, có thể bỏ từ khóa struct khi khai báo biến (hoặc sử dụng typedef)  Khi nhập các biến kiểu số thực trong cấu trúc phải nhập thông qua một biến trung gian. struct SDiem2D { float m_nX, m_nY; } diem2D1; float fTam; scanf(‚%f‛, &fTam); diem2D1.m_nX = fTam; Dữ liệu kiểu cấu trúc 20
  • 21. & VC BB Mảng cấu trúc Mảng cấu trúc  Tương tự như mảng với kiểu dữ liệu cơ sở (char, int, float, …) struct SDiem2D { int m_nX; int m_nY; }; SDiem2D arr1[20]; SDiem2D arr2[10] = {{3, 2}, {4, 4}, {2, 7}}; Dữ liệu kiểu cấu trúc 21
  • 22. & VC BB Truyền cấu trúc cho hàm Truyền cấu trúc cho hàm  Giống như truyền kiểu dữ liệu cơ sở • Tham trị (không thay đổi sau khi kết thúc hàm) • Tham chiếu • Con trỏ  Ví dụ struct SDiem2D { int m_nX, m_nY; }; void xuat1(int x, int y) { … }; void xuat2(SDiem2D diem2D) { … }; void xuat3(SDiem2D &diem2D) { … }; void xuat4(SDiem2D *diem2D) { … }; Dữ liệu kiểu cấu trúc 22
  • 23. & VC BB Hợp nhất – union Khái niệm  Được khai báo và sử dụng như cấu trúc  Các thành phần của union có chung địa chỉ đầu (nằm chồng lên nhau trong bộ nhớ) Khai báo union <tên kiểu union> { <kiểu dữ liệu> <tên thành phần 1>; … <kiểu dữ liệu> <tên thành phần 2>; }; Dữ liệu kiểu cấu trúc 23
  • 24. & VC BB So sánh struct và union Ví dụ struct SMyStruct union UMyUnion { { char c; char c; int n; int n; } s; } u; s.c = 1; s.n = 2; u.c = 1; u.n = 2; 0 1 2 3 4 … … 0 1 2 3 … … … 01 02 00 00 00 … … 02 01 00 00 00 … … … c n c n Dữ liệu kiểu cấu trúc 24
  • 25. & VC BB Ví dụ struct trong union union date_tag { char full_date[9]; struct { char month[2]; char break_value1; char day[2]; char break_value2; char year[2]; } part_date_tag; } date = {‚29/12/82‛}; Dữ liệu kiểu cấu trúc 25
  • 26. & VC BB Ví dụ union trong struct struct generic_tag { char type; union { char c; int i; float f; } share_tag; }; Dữ liệu kiểu cấu trúc 26
  • 27. & VC BB Bài tập Phân số  Khai báo kiểu dữ liệu phân số (SPhanSo)  Nhập/Xuất phân số  Rút gọn phân số  Tính tổng, hiệu, tích, thương hai phân số  Kiểm tra phân số tối giản  Quy đồng hai phân số  Kiểm tra phân số âm hay dương  So sánh hai phân số Dữ liệu kiểu cấu trúc 27
  • 28. & VC BB Bài tập Đơn thức  Khai báo kiểu dữ liệu đơn thức (SDonThuc)  Nhập/Xuất đơn thức  Tính tích, thương hai đơn thức  Tính đạo hàm cấp 1 của đơn thức  Tính đạo hàm cấp k của đơn thức  Tính giá trị đơn thức tại x = x0 Dữ liệu kiểu cấu trúc 28
  • 29. & VC BB Bài tập Đa thức  Khai báo kiểu dữ liệu đa thức (SDaThuc)  Nhập/Xuất đa thức  Tính tổng, hiệu, tích hai đa thức  Tính đạo hàm cấp 1 của đa thức  Tính đạo hàm cấp k của đa thức  Tính giá trị đơn thức tại x = x0 Dữ liệu kiểu cấu trúc 29
  • 30. & VC BB Bài tập Điểm trong mặt phẳng Oxy  Khai báo kiểu dữ liệu điểm (SDiem)  Nhập/Xuất tọa độ điểm  Tính khoảng cách giữa hai điểm  Tìm điểm đối xứng qua gốc toạ độ/trục Ox/Oy  Kiểm tra điểm thuộc phần tư nào? Tam giác  Khai báo kiểu dữ lịêu tam giác (STamGiac)  Nhập/Xuất tam giác  Tính chu vi, diện tích tam giác 30 Dữ liệu kiểu cấu trúc
  • 31. & VC BB Bài tập Ngày  Khai báo kiểu dữ liệu ngày (SNgay)  Nhập/Xuất ngày (ngày, tháng, năm)  Kiểm tra năm nhuận  Tính số thứ tự ngày trong năm  Tính số thứ tự ngày kể từ ngày 1/1/1  Tìm ngày trước đó, sau đó k ngày  Tính khoảng cách giữa hai ngày  So sánh hai ngày Dữ liệu kiểu cấu trúc 31
  • 32. & VC BB Bài tập Mảng phân số  Nhập/Xuất n phân số  Rút gọn mọi phân số  Đếm số lượng phân số âm/dương trong mảng  Tìm phân số dương đầu tiên trong mảng  Tìm phân số nhỏ nhất/lớn nhất trong mảng  Sắp xếp mảng tăng dần/giảm dần Dữ liệu kiểu cấu trúc 32
  • 33. & VC BB Bài tập Mảng điểm  Nhập/Xuất n điểm  Đếm số lượng điểm có hoành độ dương  Đếm số lượng điểm không trùng với các điểm khác trong mảng  Tìm điểm có hoành độ lớn nhất/nhỏ nhất  Tìm điểm gần gốc tọa độ nhất Dữ liệu kiểu cấu trúc 33