3. Khoa Công nghệ thông tin - Access 2000 3
3/18/2022
1.1 Một số ví dụ về bài toán quản lý
1.1.1 Quản lý Nhân sự.
- Thông tin lý lịch cá nhân của nhân sự.
- Quá trình công tác.
- Quá trình lương của nhân sự.
- Theo dõi khen thưởng, kỷ luật đối với nhân sự.
- Các mối quan hệ xã hội.
- Công tác quy hoạch cán bộ.
- Các báo cáo thống kê về nhân sự.
4. Khoa Công nghệ thông tin - Access 2000 4
3/18/2022
1.1 Một số ví dụ về bài toán quản lý
1.1.2 Quản lý Thư viện
- Nguồn tài liệu.
- Thông tin về độc giả.
- Theo dõi quá trình mượn trả tài liệu.
- Quản lý thông tin về các độc giả thuộc “Danh sách đen”
- Quản lý các tài liệu mượn quá hạn, bị mất, hỏng.
- Thông tin về sách mới.
- Các thống kê về độc giả, sách.
5. Khoa Công nghệ thông tin - Access 2000 5
3/18/2022
1.1 Một số ví dụ về bài toán quản lý
1.1.3 Quản lý sinh viên
- Lý lịch sinh viên.
- Các thông tin đào tạo.
- Bảng điểm sinh viên.
- Học bạ sinh viên.
- Các báo cáo thống kê, bảng điểm học kỳ, bảng điểm tốt nghiệp,
v.v...
6. Khoa Công nghệ thông tin - Access 2000 6
3/18/2022
1.1 Một số ví dụ về bài toán quản lý
Yêu cầu:
- Cấu trúc lưu trữ được thiết kế sao cho chiếm ít không gian lưu trữ.
- Việc tìm kiếm các thông tin được thực hiện một cách nhanh chóng.
- Cung cấp các giao diện cho người sử dụng để an toàn, thuận lợi
cho việc thêm, bớt hay cập nhật thông tin.
- Có cơ chế bảo vệ an toàn dữ liệu lưu trữ.
7. Khoa Công nghệ thông tin - Access 2000 7
3/18/2022
1.2 Các khái niệm
- Cơ sở dữ liệu: tập hợp các bản ghi và các tệp được tổ chức cho một
mục đích cụ thể.
- Cơ sở dữ liệu quan hệ: mỗi bản ghi trong cơ sở dữ liệu chứa các thông
tin liên quan đến một chủ thể duy nhất.
- Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: tập hợp các chương trình hỗ trợ việc thiết kế,
lưu trữ và bảo vệ cơ sở dữ liệu.
Các kiểu Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Foxpro, Access, SQL, Infomix,
Oracle,...
- Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ: các dữ liệu được quản lý theo các
bảng, mỗi cột của bảng lưu một thông tin của chủ thể, mỗi hàng chứa
thông tin các về một chủ thể đơn lẻ.
8. Khoa Công nghệ thông tin - Access 2000 8
3/18/2022
1.2 Các khái niệm
- Microsoft Access là HQT CSDL trên môi trường Windows, có các
công cụ hữu hiệu và tiện lợi để tự động sản sinh chương trình cho
hầu hết các bài toán thường gặp trong quản lý, thống kê, kế toán.
Với Access, người dùng không phải viết từng câu lệnh cụ thể mà chỉ
cần tổ chức dữ liệu và thiết kế các yêu cầu cần giải quyết.
Access được sử dụng rộng rãi trong trường hợp CSDL vừa và nhỏ.
Access 2000 là một trong các phiên bản của Access.
9. Khoa Công nghệ thông tin - Access 2000 9
3/18/2022
1.3 Đặc điểm của MS Access
Access quản lý 6 đối tượng:
- Table (Bảng)
- Query (Truy vấn)
- Form (Mẫu biểu)
- Report (Báo cáo)
- Macro (Chuỗi lệnh)
- Module
10. Khoa Công nghệ thông tin - Access 2000 10
3/18/2022
1.3 Đặc điểm của MS Access
1.3.1 Table (Bảng):
- Được dùng để lưu trữ dữ liệu của cơ sở dữ liệu.
- Một CSDL gồm nhiều bảng có quan hệ với nhau.
11. Khoa Công nghệ thông tin - Access 2000 11
3/18/2022
1.3 Đặc điểm của MS Access
1.3.2 Query (Truy vấn):
- Dùng để tổng hợp, sắp xếp, tìm kiếm dữ liệu trên các bảng.
- Kết quả của truy vấn là tập hợp kết quả thể hiện dưới dạng bảng gọi
là Dynaset.
12. Khoa Công nghệ thông tin - Access 2000 12
3/18/2022
1.3 Đặc điểm của MS Access
1.3.3 Form (Mẫu biểu):
- Dùng để nhập dữ liệu cho các bảng và thiết kế giao diện chương
trình.
- Mẫu biểu cung cấp nhiều khả năng nhập liệu tiện lợi như: nhận dữ
liệu từ một danh sách, nhận các hình ảnh, nhập dữ liệu đồng thời trên
nhiều bảng.
- Mẫu biểu cho phép nhập các giá trị riêng lẻ từ bàn phím.
- Mẫu biểu có khả năng tổ chức giao diện chương trình dưới dạng
bảng nút lệnh hoặc một hệ thống menu.
13. Khoa Công nghệ thông tin - Access 2000 13
3/18/2022
1.3 Đặc điểm của MS Access
1.3.4 Reprot (Báo biểu):
- In dữ liệu dưới dạng bảng, biểu.
- Sắp xếp dữ liệu trước khi in.
- Phân nhóm dữ liệu tới 10 cấp. Cho phép thực hiện các phép toán để
nhận dữ liệu tổng hợp trên mỗi nhóm.
- In dữ liệu của nhiều bảng có quan hệ trên một báo cáo.
- Việc chọn Font chữ, cỡ chữ, kiểu in và việc trình bầy trên báo cáo
được tiến hành đơn giản.
14. Khoa Công nghệ thông tin - Access 2000 14
3/18/2022
1.3 Đặc điểm của MS Access
1.3.5 Macro (chuỗi lệnh):
- Gồm một dãy các hành động dùng để tự động hoá một loạt các thao
tác.
- Macro thường dùng với mẫu biểu để tổ chức giao diện chương
trình.
15. Khoa Công nghệ thông tin - Access 2000 15
3/18/2022
1.3 Đặc điểm của MS Access
1.3.6 Module:
- Là nơi chứa các hàm, thủ tục viết bằng ngôn ngữ Access Basic.
- Các hàm, thủ tục của Access Basic sẽ trợ giúp giải quyết những
phần việc khó mà công cụ Access không làm được.
16. Khoa Công nghệ thông tin - Access 2000 16
3/18/2022
1.3 Đặc điểm của MS Access
Một số thuật ngữ thường dùng:
- Đối tượng (Object): một trong các thành phần cơ bản của CSDL
(một bảng, một biểu mẫu hay một báo cáo).
17. Khoa Công nghệ thông tin - Access 2000 17
3/18/2022
1.3 Đặc điểm của MS Access
Một số thuật ngữ thường dùng:
- Bảng (Table): Một nhóm các dữ liệu có liên quan được tổ chức dưới
dạng các hàng và cột.
- Trường (Field): Một cột thuộc một bảng. Mỗi trường quy định một
kiểu dữ liệu cho các giá trị thuộc trường đó.
- Bản ghi (Record): Một hàng thuộc bảng. Mỗi bản ghi là tập hợp các
giá trị trong các trường của bảng.
18. Khoa Công nghệ thông tin - Access 2000 18
3/18/2022
1.3 Đặc điểm của MS Access
Một số thuật ngữ thường dùng:
Field
Record
Table
19. Khoa Công nghệ thông tin - Access 2000 19
3/18/2022
1.3 Đặc điểm của MS Access
Một số thuật ngữ thường dùng:
- Cửa sổ thiết kế (Design View): Công cụ dùng để thiết kế cấu trúc
của các đối tượng.
- Cửa sổ dữ liệu (Datasheet View): Công cụ dùng để cập nhật, sửa
hoặc xoá dữ liệu từ một bảng.
20. Khoa Công nghệ thông tin - Access 2000 20
3/18/2022
1.3 Đặc điểm của MS Access
Design View
21. Khoa Công nghệ thông tin - Access 2000 21
3/18/2022
1.3 Đặc điểm của MS Access
Datasheet View
22. Khoa Công nghệ thông tin - Access 2000 22
3/18/2022
1.4 Khởi động Access
- Start|Programs|Microsoft Access
23. Khoa Công nghệ thông tin - Access 2000 23
3/18/2022
1.4 Khởi động Access
Blank Access database (cơ sở dữ liệu mới):
- Chỉ định tên cơ sở dữ liệu và nơi lưu trữ trên máy
- Nhấn nút Create.
Thư mục lưu tệp CSDL
Tên cơ sở dữ liệu
24. Khoa Công nghệ thông tin - Access 2000 24
3/18/2022
1.4 Khởi động Access
Access database wizards, pages, and projects: Chức năng trợ giúp
thông minh của Access.
- Lựa chọn một kiểu cơ sở dữ liệu và nhấn OK.
Các kiểu CSDL có sẵn
25. Khoa Công nghệ thông tin - Access 2000 25
3/18/2022
1.4 Khởi động Access
Open an existing file: Mở cơ sở dữ liệu hiện có
- Chọn tên cơ sở dữ liệu cần mở và nhấn OK.
- Trường hợp mở lần đầu tiên: Chọn "More Files..." và nhấn OK.
- Trong cửa sổ tiếp theo nhấn "Look In:" để tìm thư mục nơi chứa cơ
sở dữ liệu, chọn tên cơ sở dữ liệu và nhấn OK.
26. Khoa Công nghệ thông tin - Access 2000 26
3/18/2022
1.5 Giới thiệu màn hình làm việc
1.5.1 Database Window: Cửa sổ cơ sở dữ liệu
Cửa sổ cơ sở dữ liệu chứa toàn bộ các đối tượng trong CSDL.
27. Khoa Công nghệ thông tin - Access 2000 27
3/18/2022
1.5 Giới thiệu màn hình làm việc
1.5.1 Database Window: Cửa sổ cơ sở dữ liệu
- Menu bar: Các menu chức năng của chương trình.
- Office linhks: Tự động xuất dữ liệu sang các ứng dụng office (Word,
Excel)
- Properties: Bảng các thuộc tính của các thành phần thuộc đối
tượng.
- Relationships: Hiển thị cửa sổ quản lý các mối quan hệ giữa các
bảng.
- New Object: Tạo mới một đối tượng (Bảng, truy vấn, form, report...)
28. Khoa Công nghệ thông tin - Access 2000 28
3/18/2022
1.5 Giới thiệu màn hình làm việc
1.5.2 Design View: Cửa sổ thiết kế
Cửa sổ thiết kế được sử dụng để thiết kế các trường trong CSDL.
29. Khoa Công nghệ thông tin - Access 2000 29
3/18/2022
1.5 Giới thiệu màn hình làm việc
1.5.2 Design View: Cửa sổ thiết kế
- Design/Datasheet view toggle: Chuyển đổi qua lại giữa các chế độ
thiết kế và nhập dữ liệu.
-Primary key: Quy định thuộc tính khoá chính cho trường.
- Insert/Delete rows: Thêm, bớt trường.
- Properties: Bảng các thuộc tính của các thành phần thuộc đối
tượng.
- Field Builder: Trợ giúp việc thiết kế trường.
- Database window: Chuyển về cửa sổ cơ sở dữ liệu.
- New Object: Tạo mới một đối tượng (Bảng, truy vấn, form, report...).
30. Khoa Công nghệ thông tin - Access 2000 30
3/18/2022
1.5 Giới thiệu màn hình làm việc
1.5.3 Datasheet View: Cửa sổ nhập dữ liệu
Cửa sổ nhập dữ liệu cho phép nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu.
31. Khoa Công nghệ thông tin - Access 2000 31
3/18/2022
1.5 Giới thiệu màn hình làm việc
1.5.3 Datasheet View: Cửa sổ nhập dữ liệu
- Record selector: Đánh dấu các bản ghi được chọn.
- Sort Ascending / Sort Descending: Sắp xếp tăng/giảm dần.
- Filter by selection/ Filter by form: Các chế độ lọc dữ liệu.
- Apply filter: Thực hiện lệnh lọc.
- Find: Tìm kiếm.
- New record: Thêm bản ghi mới.
- Delete record: Xoá bản ghi.
- Database window: Chuyển về cửa sổ cơ sở dữ liệu.
- New Object: Tạo mới một đối tượng (Bảng, truy vấn, form, report...).
32. Khoa Công nghệ thông tin - Access 2000 32
3/18/2022
1.6 Chuyển đổi về kiểu cơ sở dữ liệu Access 2000
- Tools|Database Utilities|Convert Database|To Current Access
Database Version.
- Chọn cơ sở dữ liệu cần chuyển đổi và nhấn nút Convert.
- Đặt tên cho tệp cơ sở dữ liệu mới.