Tổng Hợp 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Giáo Dục Pháp Luật, 9 Điểm. Hỗ trợ các bạn chọn đề tài phù hợp. VIẾT THUÊ BÁO CÁO THỰC TẬP, ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
Tổng Hợp 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Giáo Dục Pháp Luật, 9 Điểm
1. TỔNG HỢP 200 ĐỀ TÀI BÁO CÁO THỰC TẬP
GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, 9 ĐIỂM
Hỗ trợ viết BÁO CÁO THỰC TẬP giá sinh viên
ZALO: 0909.23.26.20 – BAOCAOTHUCTAP.NET
Dưới đây là 200 đề tài báo cáo thực tập giáo dục pháp luật mà bạn có thể tham khảo:
1. Vai trò của luật pháp trong việc duy trì trật tự xã hội.
2. Quá trình hình thành và phát triển pháp luật Việt Nam.
3. Hiểu và thực hiện pháp luật trong thực tế.
4. Tầm quan trọng của hiểu biết pháp luật trong giáo dục.
5. Pháp luật và quyền con người.
6. Luật và trách nhiệm xã hội của công dân.
7. Quyền tự do ngôn luận trong luật pháp.
8. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hệ thống pháp luật.
9. Vai trò của luật sư trong quá trình thực hiện công lý.
10. Cơ chế giải quyết tranh chấp pháp lý trong hệ thống pháp luật.
11. Đối tác hợp tác xuyên quốc gia trong việc thi hành pháp luật.
12. Luật và tình trạng phạm tội trẻ em.
13. Quản lý và giám sát trong hệ thống tư pháp.
14. Luật và quyền của người tiêu dùng.
15. Thực hiện hình phạt và tái hòa nhập xã hội.
16. Vấn đề bản quyền trong môi trường số.
17. Biện pháp phòng ngừa tội phạm trong luật pháp.
18. Luật và quyền riêng tư.
19. Luật và công tác xử lý vi phạm giao thông.
20. Bảo vệ và quản lý tài sản trí tuệ.
21. Quản lý tài chính công và pháp luật.
22. Vai trò của toà án trong việc thực hiện công lý.
23. Quyền của người lao động trong pháp luật lao động.
2. 24. Pháp luật và quản lý môi trường.
25. Nghiên cứu về tội phạm kinh tế và pháp luật.
26. Đảm bảo an ninh và trật tự công cộng trong pháp luật.
27. Pháp luật và quyền của người khuyết tật.
28. Tình dục tuổi vị thành niên và luật pháp.
29. Quản lý và bảo vệ thông tin cá nhân trong pháp luật.
30. Luật và quyền của người LGBT.
31. Quyền sở hữu trí tuệ và sự phát triển công nghiệp.
32. Đối tác tài chính quốc tế và quyền pháp của Việt Nam.
33. Đạo đức và pháp luật trong hệ thống giáo dục.
34. Quản lý và bảo vệ dữ liệu trong pháp luật.
35. Tội phạm mạng và các biện pháp phòng chống trong pháp luật.
36. Quyền của người tiêu dùng trong môi trường kỹ thuật số.
37. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong quyền tố tụng.
38. Quản lý và bảo vệ nguồn nước trong pháp luật.
39. Luật và quyền của người cao niên.
40. Quyền của trẻ em trong pháp luật gia đình và trẻ em.
41. Đối tác thương mại quốc tế và pháp luật.
42. Pháp luật và quản lý đất đai.
43. Bảo vệ và phát triển di sản văn hóa trong pháp luật.
44. Luật và quyền của người tị nạn và người nhập cư.
45. Quản lý và bảo vệ rừng trong pháp luật.
46. Luật và quyền của người khuyết tật.
47. Luật và công tác xử lý vi phạm trật tự đô thị.
48. Quản lý và bảo vệ biển và hải đảo trong pháp luật.
49. Pháp luật và quản lý năng lượng.
50. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong quyền kinh doanh.
51. Vai trò của luật pháp trong quản lý và bảo vệ sức khỏe cộng đồng.
52. Quản lý và bảo vệ động vật hoang dã trong pháp luật.
53. Luật và quyền của người bị án.
3. 54. Pháp luật và quản lý hàng hải.
55. Quản lý và bảo vệ môi trường biển trong pháp luật.
56. Luật và quyền của người nghèo.
57. Quản lý và bảo vệ động thực vật hoang dã trong pháp luật.
58. Luật và công tác xử lý vi phạm an toàn giao thông.
59. Quản lý và bảo vệ đồng bằng sông Cửu Long trong pháp luật.
60. Luật và quyền của người tham gia giao thông.
61. Quản lý và bảo vệ khu bảo tồn thiên nhiên trong pháp luật.
62. Luật và quyền của người lao động ngoại nhập.
63. Pháp luật và quản lý tài nguyên nước.
64. Quản lý và bảo vệ khu du lịch quốc gia trong pháp luật.
65. Luật và quyền của người dân tộc thiểu số.
66. Quản lý và bảo vệ cấu trúc hạ tầng trong pháp luật.
67. Luật và quyền của người tiêu dùng về sản phẩm y tế.
68. Quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi trong pháp luật.
69. Luật và quyền của người cao tuổi.
70. Quản lý và bảo vệ khu kinh tế đặc biệt trong pháp luật.
71. Luật và quyền của người nạn nhân tội phạm.
72. Pháp luật và quản lý tài nguyên khoáng sản.
73. Quản lý và bảo vệ khu công nghiệp trong pháp luật.
74. Luật và quyền của người tố cáo.
75. Quản lý và bảo vệ môi trường đô thị trong pháp luật.
76. Luật và quyền của người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự.
77. Quản lý và bảo vệ khu dân cư trong pháp luật.
78. Luật và quyền của người bị kỷ luật hình sự.
79. Pháp luật và quản lý tài nguyên rừng.
80. Quản lý và bảo vệ khu vực văn hóa trong pháp luật.
81. Luật và quyền của người chứng kiến tội phạm.
82. Quản lý và bảo vệ khu đô thị trong pháp luật.
83. Luật và quyền của người chấp hành án phạt.
4. 84. Quản lý và bảo vệ khu di tích lịch sử, văn hóa trong pháp luật.
85. Luật và quyền của người sử dụng trọ.
86. Quản lý và bảo vệ khu công viên trong pháp luật.
87. Luật và quyền của người tị nạn chính trị.
88. Pháp luật và quản lý tài nguyên biển.
89. Quản lý và bảo vệ khu vực đặc biệt trong pháp luật.
90. Luật và quyền của người khuyết tật về giáo dục.
91. Quản lý và bảo vệ khu thể thao, vui chơi giải trí trong pháp luật.
92. Luật và quyền của người dùng Internet.
93. Quản lý và bảo vệ khu vực công cộng trong pháp luật.
94. Luật và quyền của người khuyết tật về sức khỏe.
95. Quản lý và bảo vệ khu nghỉ dưỡng, resort trong pháp luật.
96. Luật và quyền của người tình nghĩa.
97. Pháp luật và quản lý tài nguyên khí hậu.
98. Quản lý và bảo vệ khu chung cư, nhà ở trong pháp luật.
99. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ công.
100. Quản lý và bảo vệ khu du lịch sinh thái trong pháp luật.
101. Luật và quyền của người tù nhân.
102. Quản lý và bảo vệ khu vực quân sự trong pháp luật.
103. Luật và quyền của người nghèo đô thị.
104. Quản lý và bảo vệ khu vực biên giới trong pháp luật.
105. Luật và quyền của người tiêu dùng về dịch vụ công.
106. Pháp luật và quản lý tài nguyên đất đai.
107. Quản lý và bảo vệ khu công nghiệp, khu kinh tế trong pháp luật.
108. Luật và quyền của người dân tộc thiểu số vùng cao.
109. Quản lý và bảo vệ khu kỹ thuật cao trong pháp luật.
110. Luật và quyền của người sử dụng hàng không.
111. Quản lý và bảo vệ khu dân cư tập trung trong pháp luật.
112. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ viễn thông.
113. Pháp luật và quản lý tài nguyên thủy sản.
5. 114. Quản lý và bảo vệ khu kinh tế biển trong pháp luật.
115. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ giao thông.
116. Quản lý và bảo vệ khu công nghiệp phụ trợ trong pháp luật.
117. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ du lịch.
118. Quản lý và bảo vệ khu vực nguyên liệu, nguyên phụ liệu trong pháp luật.
119. Luật và quyền của người nước ngoài tại Việt Nam.
120. Quản lý và bảo vệ khu vực quy hoạch đô thị trong pháp luật.
121. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ ngân hàng.
122. Quản lý và bảo vệ khu đô thị mới trong pháp luật.
123. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ bảo hiểm.
124. Quản lý và bảo vệ khu vực kinh tế đặc biệt trong pháp luật.
125. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ y tế.
126. Pháp luật và quản lý tài nguyên khoáng sản biên giới.
127. Quản lý và bảo vệ khu công nghiệp tập trung trong pháp luật.
128. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ truyền thông.
129. Quản lý và bảo vệ khu vực biển đảo trong pháp luật.
130. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ năng lượng.
131. Quản lý và bảo vệ khu đô thị ven biển trong pháp luật.
132. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ vận tải.
133. Quản lý và bảo vệ khu vực du lịch nghỉ dưỡng trong pháp luật.
134. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ môi trường.
135. Quản lý và bảo vệ khu vực nông nghiệp, nông thôn trong pháp luật.
136. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ công nghệ thông tin.
137. Pháp luật và quản lý tài nguyên thủy điện.
138. Quản lý và bảo vệ khu vực công cộng ven biển trong pháp luật.
139. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ giáo dục.
140. Quản lý và bảo vệ khu vực du lịch sinh thái biển trong pháp luật.
141. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ văn hóa.
142. Quản lý và bảo vệ khu vực công cộng đô thị trong pháp luật.
143. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ thể dục, thể thao.
6. 144. Quản lý và bảo vệ khu vực công cộng nông thôn trong pháp luật.
145. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ nghệ thuật.
146. Quản lý và bảo vệ khu vực đặc biệt ven biển trong pháp luật.
147. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ du lịch nội địa.
148. Quản lý và bảo vệ khu vực công cộng đô thị ven biển trong pháp luật.
149. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ mua sắm.
150. Quản lý và bảo vệ khu vực cảng biển trong pháp luật.
151. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ thương mại điện tử.
152. Pháp luật và quản lý tài nguyên nước ngầm.
153. Quản lý và bảo vệ khu vực công cộng đô thị tập trung trong pháp luật.
154. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ chăm sóc sức khỏe.
155. Quản lý và bảo vệ khu vực cảng biển tập trung trong pháp luật.
156. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ vận chuyển.
157. Quản lý và bảo vệ khu vực công cộng nông thôn tập trung trong pháp luật.
158. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ lưu trú.
159. Quản lý và bảo vệ khu vực sân bay trong pháp luật.
160. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ thương mại.
161. Quản lý và bảo vệ khu vực công cộng đô thị mới trong pháp luật.
162. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ tài chính.
163. Pháp luật và quản lý tài nguyên nước lợ.
164. Quản lý và bảo vệ khu vực sân bay tập trung trong pháp luật.
165. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ thể thao.
166. Quản lý và bảo vệ khu vực công cộng nông thôn mới trong pháp luật.
167. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ xây dựng.
168. Quản lý và bảo vệ khu vực chợ, thương điện trong pháp luật.
169. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ vận tải hành khách.
170. Quản lý và bảo vệ khu vực công cộng tâm linh trong pháp luật.
171. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ giải trí.
172. Quản lý và bảo vệ khu vực chợ, thương điện tập trung trong pháp luật.
173. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ công cộng.
7. 174. Quản lý và bảo vệ khu vực công cộng tâm linh tập trung trong pháp luật.
175. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ giao thông công cộng.
176. Pháp luật và quản lý tài nguyên nước ngọt.
177. Quản lý và bảo vệ khu vực công cộng đô thị tư nhân trong pháp luật.
178. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ truyền hình, truyền thanh.
179. Quản lý và bảo vệ khu vực công cộng nông thôn tư nhân trong pháp luật.
180. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ công ích.
181. Quản lý và bảo vệ khu vực công cộng ven biển tư nhân trong pháp luật.
182. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ thương mại bán lẻ.
183. Quản lý và bảo vệ khu vực công cộng đô thị kỹ thuật cao trong pháp luật.
184. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ công cộng trực tuyến.
185. Quản lý và bảo vệ khu vực công cộng nông thôn kỹ thuật cao trong pháp luật.
186. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ y tế tư nhân.
187. Quản lý và bảo vệ khu vực công cộng đô thị mới tư nhân trong pháp luật.
188. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ du lịch nội địa tư nhân.
189. Quản lý và bảo vệ khu vực công cộng nông thôn mới tư nhân trong pháp luật.
190. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ mua sắm trực tuyến.
191. Quản lý và bảo vệ khu vực công cộng đô thị ven biển tư nhân trong pháp luật.
192. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ thương mại điện tử tư nhân.
193. Quản lý và bảo vệ khu vực công cộng nông thôn ven biển trong pháp luật.
194. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ công nghệ thông tin tư nhân.
195. Quản lý và bảo vệ khu vực công cộng đô thị tập trung tư nhân trong pháp luật.
196. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ thương mại tư nhân.
197. Quản lý và bảo vệ khu vực công cộng nông thôn tập trung tư nhân trong pháp luật.
198. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ lưu trú tư nhân.
199. Quản lý và bảo vệ khu vực công cộng đô thị mới tư nhân trong pháp luật.
200. Luật và quyền của người sử dụng dịch vụ thương mại tập trung tư nhân.
Hãy chọn một đề tài mà bạn quan tâm và muốn nghiên cứu sâu hơn để thực hiện báo cáo thực tập giáo
dục pháp luật.