SlideShare a Scribd company logo
1 of 2
Download to read offline
Giải 
Ta có bảng giá trị sau: (2đ) 
a) Áp dụng công thức hình thang tổng quát, tá có: 
i 
0 
0,0 
0,00000 
1 
0,1 
0,09531 
2 
0,2 
0,18232 
3 
0,3 
0,26236 
4 
0,4 
0,33647 
5 
0,5 
0,40547 
6 
0,6 
0,47000 
7 
0,7 
0,53063 
8 
0,8 
0,58779 
9 
0,9 
0,64185 
10 
1,0 
0,69315
Suy ra: I  0,385878 
1đ 
1đ 
+ Đánh giá sai số: Áp dụng công thức đánh giá sai số   2 
2 
12 t 
b a h M 
I I 
 
  
Với 
  
      
  2 2 2 
0,1 
1 1 
max " ; ' ; " 1 
1 1 
M f x f x f x M 
x x 
 
     
  
Ta được: 
2 0,1 .1 
0,0008 
12 t I  I   . 
Vậy: I  0,38590,0008 
1đ 
1đ 
b) Áp dụng công Simson tổng quát, tá có: 
 0,69315 1,9  
0,1 
0 4* 3562+2*1,57658 0,386 3 
3 
29 s I  I     
2đ 
+ Đánh giá sai số: Áp dụng công thức đánh giá sai số   4 
4 
180 t 
b a h M 
I I 
 
  
Với 
  
        
  
  
  
    
  
4 4 
4 2 3 4 2 
0,1 
1 1 2 6 
max ; ' ; " ; "' ; 6 
1 1 1 1 
M f x f x f x f x f x M 
x x x x 
  
       
    
Ta được: 
4 0,1 .6 
0,000003 
180 S I  I   . 
Vậy: I  0,3862930,000003 
2đ 
0 
0,1 0,09531+0,18232+0,26236+0,33647+0,40547+0,47000+0,53063+0,58779+0,64185 
0,69315 
0,385878 
2 t I I 
   
     
  


More Related Content

More from Sang Nguyễn

More from Sang Nguyễn (18)

Bài tập tổng và hiệu Toán 4
Bài tập tổng và hiệu Toán 4Bài tập tổng và hiệu Toán 4
Bài tập tổng và hiệu Toán 4
 
299 bai toan lop 3 tu co ban den nang cao
299 bai toan lop 3 tu co ban den nang cao299 bai toan lop 3 tu co ban den nang cao
299 bai toan lop 3 tu co ban den nang cao
 
Toan bồi dưỡng hsg lớp 3
Toan bồi dưỡng hsg lớp 3Toan bồi dưỡng hsg lớp 3
Toan bồi dưỡng hsg lớp 3
 
Tài liệu ôn thi toán lớp 3 cực hay ôn tập toàn 3
Tài liệu ôn thi toán lớp 3 cực hay ôn tập toàn 3Tài liệu ôn thi toán lớp 3 cực hay ôn tập toàn 3
Tài liệu ôn thi toán lớp 3 cực hay ôn tập toàn 3
 
Những bài toán hay và khó lớp 3 những bài toán hay và khó lớp 3
Những bài toán hay và khó lớp 3 những bài toán hay và khó lớp 3Những bài toán hay và khó lớp 3 những bài toán hay và khó lớp 3
Những bài toán hay và khó lớp 3 những bài toán hay và khó lớp 3
 
30 để toán lớp 3 có lời giải hay 30 bài toán có lời van lớp 3
30 để toán lớp 3 có lời giải hay 30 bài toán có lời van lớp 330 để toán lớp 3 có lời giải hay 30 bài toán có lời van lớp 3
30 để toán lớp 3 có lời giải hay 30 bài toán có lời van lớp 3
 
Tuyển tập 8 chuyên để trọng điểm bồi dưỡng violympic toán lớp 5
Tuyển tập 8 chuyên để trọng điểm bồi dưỡng violympic toán lớp 5Tuyển tập 8 chuyên để trọng điểm bồi dưỡng violympic toán lớp 5
Tuyển tập 8 chuyên để trọng điểm bồi dưỡng violympic toán lớp 5
 
Bài tập on he toán lớp 5 lên 6 hay
Bài tập on he toán lớp 5 lên 6 hayBài tập on he toán lớp 5 lên 6 hay
Bài tập on he toán lớp 5 lên 6 hay
 
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọc
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọcTỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọc
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọc
 
Bài tập on he môn toán và tv lớp 3 len 4
Bài tập on he môn toán và tv lớp 3 len 4 Bài tập on he môn toán và tv lớp 3 len 4
Bài tập on he môn toán và tv lớp 3 len 4
 
300 Bai ôn luyện toán 4
300 Bai ôn luyện toán 4300 Bai ôn luyện toán 4
300 Bai ôn luyện toán 4
 
Dap an hsg toan tinh phu tho 20162017
Dap an hsg toan tinh phu tho 20162017Dap an hsg toan tinh phu tho 20162017
Dap an hsg toan tinh phu tho 20162017
 
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
 
Mo hinh toan
Mo hinh toanMo hinh toan
Mo hinh toan
 
De thi cao hoc can tho
De thi cao hoc can thoDe thi cao hoc can tho
De thi cao hoc can tho
 
Taylor series - from wolfram math world
Taylor series  - from wolfram math worldTaylor series  - from wolfram math world
Taylor series - from wolfram math world
 
Bài tập mô hình toán
Bài tập mô hình toánBài tập mô hình toán
Bài tập mô hình toán
 
Toán ứng dụng
Toán ứng dụngToán ứng dụng
Toán ứng dụng
 

Giải

  • 1. Giải Ta có bảng giá trị sau: (2đ) a) Áp dụng công thức hình thang tổng quát, tá có: i 0 0,0 0,00000 1 0,1 0,09531 2 0,2 0,18232 3 0,3 0,26236 4 0,4 0,33647 5 0,5 0,40547 6 0,6 0,47000 7 0,7 0,53063 8 0,8 0,58779 9 0,9 0,64185 10 1,0 0,69315
  • 2. Suy ra: I  0,385878 1đ 1đ + Đánh giá sai số: Áp dụng công thức đánh giá sai số   2 2 12 t b a h M I I    Với           2 2 2 0,1 1 1 max " ; ' ; " 1 1 1 M f x f x f x M x x         Ta được: 2 0,1 .1 0,0008 12 t I  I   . Vậy: I  0,38590,0008 1đ 1đ b) Áp dụng công Simson tổng quát, tá có:  0,69315 1,9  0,1 0 4* 3562+2*1,57658 0,386 3 3 29 s I  I     2đ + Đánh giá sai số: Áp dụng công thức đánh giá sai số   4 4 180 t b a h M I I    Với                       4 4 4 2 3 4 2 0,1 1 1 2 6 max ; ' ; " ; "' ; 6 1 1 1 1 M f x f x f x f x f x M x x x x              Ta được: 4 0,1 .6 0,000003 180 S I  I   . Vậy: I  0,3862930,000003 2đ 0 0,1 0,09531+0,18232+0,26236+0,33647+0,40547+0,47000+0,53063+0,58779+0,64185 0,69315 0,385878 2 t I I           