1. BIỂU PHÍ BẢO HIỂM VẬT CHẤT XE Ô TÔ (CHƯA BAO GỒM 10% VAT)
(Ban hành theo quyết định số 1111/2012-BM/QLNV, ngày 16/07/2012 của Tổng giám đốc
Tổng Công Ty Cổ Phần Bảo Minh)
* Lưu ý:
+ Áp dụng với thời hạn bảo hiểm 01 năm
+ Phí bảo hiểm = tỷ lệ phí x Số tiền bảo hiểm ( Giá trị xe tham gia bảo hiểm)
+ Niên hạn sử dụng = Năm tham gia bảo hiểm – Năm sản xuất của xe (Ví dụ: Xe
sản xuất năm 2008 khi tham gia bảo hiểm vào năm 2014, xe được tính niên hạn sử dụng
là 6 năm)
+ Giảm phí lên đến 40% đối với xe không dinh doanh vận tải
+ Giảm phí lên đến 25% đối với xe kinh doanh vận tải
1. Tỷ lệ phí bảo hiểm vật chất đối với xe ô tô không kinh doanh vận tải (KDVT)
STT LOẠI XE
NIÊN HẠN SỬ DỤNG
Dưới
6
năm
6-10
năm
11-15
năm
16-20 năm
1 Ô tô không KDVT dưới 9 chỗ
1,3% 1,4% 1,5%
1,8%
( Chỉ áp dụng đối với xe
thuộc sở hữu của các cơ
quan hành chính sự
nghiệp, hoặc xe trong
đoàn xe với số lượng
không quá 20% số xe
hiện có)
2 Ô tô không KDVT từ 9 chỗ đến 15 chỗ
3 Ô tô không KDVT trên 15 chỗ
4
Xe tải không KDVT dưới 3 tấn, xe ô tô vừa
chở người vừa chở hàng (Xe pickup)
1,3% 1,4% 1,6% 1,7%
5 Xe tải không KDVT từ 3 đến 8 tấn
6 Xe tải không KDVT trên 8 tấn đến 15 tấn
7
Xe tải không KDVT trên 15 tấn, xe chuyên
dùng
2. 2. Phí bảo hiểm vật chất đối với xe ô tô KDVT, áp dụng mức khấu trừ 500.000đ/vụ
STT LOẠI XE
NIÊN HẠN SỬ DỤNG
Dưới
3 năm
3 – 5
năm
6 – 8
năm
9 – 11
năm
12 – 15
năm
16-20
năm
1
Xe tải KDVT dưới 3 tấn, xe ô tô
pickup
1,43 1,47 1,54 1,62 1,72
1,89
2 Xe tải KDVT từ 3 tấn tới 8 tấn 1,28 1,32 1,38 1,45 1,54 1,69
3 Xe tải KDVT từ 8 tấn tới 15 tấn 1,26 1,30 1,36 1,43 1,52 1,67
4
Xe tải KDVT trên 15 tấn, xe chuyên
dùng.
1,25 1,29 1,35 1,41 1,44
1,50
5 Ô tô KDVT dưới 6 chỗ 2,00 2,06 2,16 2,26 KBH
Không
Bảo
Hiểm
6 Ô tô KDVT từ 6 – 8 chỗ 1,85 1,91 2,00 2,09 2,22
7 Ô tô KDVT từ 9 – 15 chỗ 1,58 1,63 1,71 1,78 1,89
8 Ô tô KDVT từ 16 – 30 chỗ 2,47 2,54 2,67 2,79 2,96
9
Ô tô KDVT từ 16 – 30 chỗ chạy hợp
đồng
1,85 1,91 2,00 2,09 2,22
10 Ô tô KDVT hành khách trên 30 chỗ 1,85 1,91 2,00 2,09 2,22
11 Taxi dưới 6 chỗ 2,78 3,47 3,89 KBH Không
Bảo
hiểm
12 Taxi trên 6 - 8 chỗ 2,72 3,40 3,81 4,22
13 Taxi trên 8 chỗ 2,56 3,19 3,58 3,96
14 Xe buýt 1,64 1,69 1,77 1,86 1,97
15 Ô tô chở hàng đông lạnh 2,62 2,70 2,83 2,96 3,14 3,45
16 Ô tô đầu kéo 2,84 2,93 3,07 3,21 3,41 3,74
17 Xe rơ-mooc 1,67 1,72 1,80 1,89 2,00 2,20
3. 3. Phụ phí bảo hiểm đối với các điều khoản bổ sung
3.1 Bảo hiểm mới thay thế cũ không trừ khấu hao (Mã số BS01/BM-XCG)
Đơn vị tính: %/Số tiền bảo hiểm
STT LOẠI XE
NIÊN HẠN SỬ
DỤNG
PHỤ PHÍ BẢO HIỂM
(%/STBH)
1 Xe ô tô chở người không KDVT
Dưới 3 năm 0
Từ 3 – 5 năm 0,05
Từ 6 – 8 năm 0,1
Từ 9 – 11 năm 0,12
Từ 12 – 13 năm 0,13
Từ 14 – 15 năm 0,14
Từ 16 – 20 năm
0,6
( Chỉ áp dụng đối với xe
thuộc sở hữu của các cơ
quan hành chính sự nghiệp,
hoặc xe trong đoàn xe với
số lượng không quá 20%
số xe hiện có)
2
Xe tải, xe pickup không KDVT, xe
ô tô chuyên dùng
Năm đầu tiên 0
2 năm 0,1
Từ 3 – 5 năm 0,2
Từ 6 – 8 năm 0,25
Từ 9 – 11 năm 0,45
Từ 12 – 13 năm 0,65
Từ 14 – 15 năm 0,9
Từ 16 – 20 năm 1,2
3
Xe KDVT hành khách dưới 7 chỗ Dưới 4 năm 0,11
4. Từ 4 – 10 năm 0,30
4
Xe KDVT hành khách từ 7 chỗ trở
lên, xe tải và xe pickup KDVT
Dưới 4 năm 0,18
Từ 4 – 10 năm 0,45
3.2 Bảo hiểm lựa chọn cơ sở sửa chữa (Mã số BS02/BM-XCG):
3.2.1 Xe ô tô không kinh doanh vận tải:
LOẠI XE
PHỤ PHÍ THEO NIÊN HẠN SỬ DỤNG
Dưới 6
năm
6 – 8
năm
9 – 10
năm
11 – 13
năm
14 – 15
năm
Trên 15
năm
Xe chở người, xe chở tiền 0,4% 0,5% 0,6% 0,7% 0,8% 1%
Xe chở hàng, xe pickup 0,36% 0,63% 0,65% 0,65% 0,9
Không
bán
3.2.2 Xe ô tô kinh doanh vận tải (không bao gồm xe taxi, đầu kéo)
Niên hạn sử dụng Phụ phí bảo hiểm (%/STBH)
Dưới 4 năm 0,27%
Từ 4 - 5 năm 0,36%
Từ 6 - 10 năm 0,63%
3.3 Bảo hiểm thiệt hại động cơ do thủy kích (Mã số: BS06/BM-XCG)
STT Loại xe Phụ phí (%/STBH)
1 Xe không kinh doanh vận tải 0,027%
2 Xe kinh doanh vận tải 0,045%
3.4 Bảo hiểm vật chất xe đối với xe tạm nhập, tái xuất ( Mã số: BS04/BM-XCG):
Phụ phí bảo hiểm: 1.27% giá trị thực tế của xe
3.5 Bảo hiểm trộm cắp, trộm cướp bộ phận xe ô tô ( Mã số BS 10/BM-XCG)
Phụ phí bảo hiểm: 0.27% x STBH