SlideShare a Scribd company logo
1 of 65
台塑河靜鋼鐵興業責任有限公司

常用低壓電氣設備 – Part 1
Thiết bị điện khí sử dụng điện áp thấp – Phần 1

報告人: 吳晧任

報告日期:2013年12月02
日
目次
• 低壓電器基本知識 Những kiến thức cơ bản về thiết bị điện
dùng điện áp thấp

•
•
•
•
•
•

電磁式接觸器 Contactor điện từ
電磁式繼電器 Rơ le điện từ
熱繼電器 Rơ le nhiệt
熔斷器 Thiết bị nóng chảy
信號繼電器 Rơ le tín hiệu
低壓開關與低壓斷路器 Công tắc và bộ ngắt điện sử dụng
điện áp thấp

• 常用電子式電器 Thiết bị điện kiểu điện tử thường dùng

2
低壓電器基本知識
低壓電器基本定義:
Định nghĩa cơ bản về thiết bị điện dùng điện áp thấp

• 指工作在直流 DC 1200V、交流 AC 1500V
及以下的電路中,以實現對電路或非電物
件的控制、檢測、保護、變換、調節等作
用的電器
Làm việc tại dòng điện DC 1200V, AC 1500V hoặc thấp hơn,
trong thực tế là thiết bị điện điều khiển các thành phần mang điện
hoặc không mang điện, đo lường kiểm tra, bảo vệ, chuyển mạch,
điều chỉnh…
3
低壓電器基本知識
低壓電器構成方式:
Phương thức cấu thành thiết bị điện sử dụng điện áp thấp

• 採用電磁原理構成的低壓電器,稱為電磁
式低壓電器
Thiết bị điện áp thấp sử dụng nguyên lý điện từ, gọi là thiết bị
điện sử dụng điện áp thấp kiểu điện từ

• 利用積體電路或電子元件構成的低壓電器
,稱為電子式低壓電器
Thiết bị điện áp thấp sử dụng IC hoặc linh kiện điện tử cấu thành,
gọi là thiết bị điện áp thấp loại điện tử
4
低壓電器基本知識
低壓電器構成方式:
Phương thức cấu thành thiết bị điện sử dụng điện áp thấp

• 利用現代控制原理構成的低壓電器,稱為
自動化電器、智慧化電器或可通信電器等
Thiết bị điện áp thấp sử dụng nguyên lý điều khiển hiện đại, gọi
là thiết bị điện tự động hóa, thiết bị điện thông minh hoặc thiết bị
điện có thể thông tin…

5
低壓電器基本知識
低壓電器的分類:phân loại thiết bị điện áp thấp
• 低壓配電電器:用於供、配電系統中進行
電能輸送和分配的電器。如:刀開關、低
壓斷路器、熔斷器等
Thiết bị phân phối điện điện áp thấp: là thiết bị điện dùng trong
hệ thống cấp, phân phối điện từ nguồn. Ví dụ: dao cách ly, máy
cắt điện áp thấp, thiết bị ngắt nóng chảy…

6
低壓電器基本知識
低壓電器的分類:phân loại thiết bị điện áp thấp
• 低壓控制電器:用於各種控制電路和控制系統的電器
。如:接觸器、控制繼電器、主令電器、電阻器、電
磁鐵等
Thiết bị điều khiển dùng điện áp thấp: là thiết bị dùng điều khiển
dòng điện, điều khiển hệ thống. Ví dụ: contactor, rơ le điều
khiển, nút điều khiển, resistor, nam châm điện…

• 低壓主令電器:用於發送控制指令的電器。如:按鈕
、 主令開關、行程開關、主令控制器、轉換開關等
Thiết bị phát lệnh điện áp thấp: là thiết bị phát tín hiệu điều
khiển. Vd: nút ấn, công tắc phát lệnh, công tắc hành trình, công
tắc hoán đổi…
7
低壓電器基本知識
低壓電器的分類: phân loại thiết bị điện áp thấp
• 低壓保護電器:用於對電路及用電設備進行保護的電
器。如:熔斷器、熱繼電器、電壓繼電器、電流繼電
器等
Thiết bị bảo vệ điện áp thấp: là thiết bị dùng để bảo vệ các thiết
bị dùng điện. Vd: cầu dao nóng chảy, rơ le nhiệt, rơ le áp, rơ le
dòng…

• 低壓執行電器:用於完成某種動作或傳送功能的電器
。如:電磁鐵、電磁離合器等
Thiết bị chấp hành điện áp thấp: là thiết bị dùng để hoàn thành
một số thao tác hoặc có chức năng vận chuyển. Vd: nam châm
điện, thiết bị li hợp điện từ…
8
低壓電器基本知識
電磁式低壓電器基本構造:cấu tạo cơ bản của thiết bị điện
áp thấp kiểu điện từ

• 電磁機構的結構形式 hình dáng cấu tạo của cơ cấu điện từ
– 由吸引線圈、鐵心、銜鐵組成 do cơ cấu cuộn cảm, lõi
thép, vỏ tạo thành

b) 拍合式電磁機構

a) 直動式電磁機構

1-銜鐵 vỏ thép 2-鐵心 lõi thép
9

3-線圈cuộn cảm
低壓電器基本知識
電磁式低壓電器基本構造: cấu tạo cơ bản của thiết bị điện
áp thấp kiểu điện từ

• 觸頭系統 hệ thống đầu tiếp xúc
– 觸頭形式 hình vẽ đầu tiếp xúc

a) 點接觸
Tiếp xúc điểm

b) 線接觸
Tiếp xúc đường
10

c) 面接觸
Tiếp xúc mặt
低壓電器基本知識
電磁式低壓電器基本構造: cấu tạo cơ bản của thiết bị điện
áp thấp kiểu điện từ

• 觸頭系統 hệ thống đầu tiếp xúc
– 觸頭形式 hình vẽ đầu tiếp xúc

a) 點接觸
Tiếp xúc điểm

b) 面接觸
Tiếp xúc mặt
11

c) 線接觸
Tiếp xúc đường
低壓電器基本知識
電磁式低壓電器基本構造: cấu tạo cơ bản của thiết bị điện
áp thấp kiểu điện từ

• 觸頭系統 hệ thống đầu tiếp xúc
– 減小接觸電阻的方法 phương pháp làm giảm điện trở
tiếp xúc

• 觸頭材料選用電阻係數小的材料,使觸頭本身的電
阻儘量減小
Vật liệu làm đầu tiếp xúc tiếp xúc sử dụng loại vật liệu có hệ
số điện trở nhỏ, có thể giảm tối đa điện trở của đầu tiếp xúc

• 增加觸頭的接觸壓力,一般在動觸頭上安裝觸頭彈
簧
Tăng áp lực tiếp xúc của đầu tiếp xúc, thông thường tại
phía trên của đầu tiếp xúc có lắp 1 lò xo
12
低壓電器基本知識
電磁式低壓電器基本構造: cấu tạo cơ bản của thiết bị điện
áp thấp kiểu điện từ

• 改善觸頭表面狀況,儘量避免或減小表面氧化膜形
成,在使用過程中儘量保持觸頭清潔
Cải thiện bề mặt của đầu tiếp xúc, cố gắng phòng chống hoặc
làm giảm sự oxy hóa bề mặt, trong quá trình sử dụng phải bảo
trì đầu tiếp xúc sạch sẽ

13
低壓電器基本知識
電磁式低壓電器基本構造: cấu tạo cơ bản của thiết bị điện
áp thấp kiểu điện từ

• 電弧的產生和滅弧方法 Sản sinh hồ quang điện và phương
pháp dập hồ quang

– 電弧產生 sản sinh hồ quang
• 當用開關電器斷開電流時,如果電路電壓不低
於10—20V,電流不小於80~100mA,電器的觸
頭間便產生電弧。
Khi sử dụng thiết bị đóng ngắt để đóng ngắt dòng điện,
nếu điện áp không dưới 10-20V, dòng điện không nhỏ
hơn 80-100mA, giữa đầu tiếp xúc của thiết bị điện rất dễ
xuất hiện hồ quang
14
低壓電器基本知識
電磁式低壓電器基本構造: cấu tạo cơ bản của thiết bị điện
áp thấp kiểu điện từ

• 電弧的產生和滅弧方法 Sản sinh hồ quang điện và phương
pháp dập hồ quang

– 電弧產生 sản sinh hồ quang

15
低壓電器基本知識
電磁式低壓電器基本構造: cấu tạo cơ bản của thiết bị điện
áp thấp kiểu điện từ :

• 電弧的產生和滅弧方法 Sản sinh hồ quang điện và phương
pháp dập hồ quang

– 電弧產生原因 nguyên nhân sản sinh hồ quang
• 強電場放射 – 開關距離極短 phóng ra điện trường
mạnh – khoảng cách đóng ngắt cực ngắn

• 撞擊電離 – 強電場造成電子高速移動,撞擊質
子使電子游離,產生更多自由電子,形成電弧
sự ion hóa va chạm – điện trường mạnh làm các
electron di chuyển với tốc độ cao, va chạm vào hạt nhân
làm giải phóng electron, làm số electron tự do càng
tăng, tạo thành hồ quang
16
低壓電器基本知識
電磁式低壓電器基本構造: cấu tạo cơ bản của thiết bị điện
áp thấp kiểu điện từ :

• 電弧的產生和滅弧方法 Sản sinh hồ quang điện và phương
pháp dập hồ quang

– 電弧產生原因 nguyên nhân sản sinh hồ quang
• 熱電子發射 – 電弧於陰極產生高溫,震動增加
游離電子,電子往陽極移動
Phóng ra electron nhiệt – hồ quang tại cực âm sản sinh
với nhiệt độ cao, làm tăng electron tự do, electron di
chuyển hướng về cực dương

• 高溫游離 nhiệt độ phân li cao
17
低壓電器基本知識
電磁式低壓電器基本構造: cấu tạo cơ bản của thiết bị điện
áp thấp kiểu điện từ

• 電弧的產生和滅弧方法 Sản sinh hồ quang điện và phương
pháp dập hồ quang

– 滅弧的基本方法 phương pháp cơ bản dập hồ quang
• 拉長電弧,從而降低電場強度 Kéo dài hồ quang,
vì thế làm giảm độ mạnh của điện trường

• 用電磁力使電弧在冷卻介質中運動,降低弧柱
周圍的溫度 Dùng lực điện từ làm cho hồ quang hoạt
động trong môi trường làm mát, làm giảm nhiệt độ xung
quanh vùng hồ quang

18
低壓電器基本知識
電磁式低壓電器基本構造: cấu tạo cơ bản của thiết bị điện
áp thấp kiểu điện từ

• 電弧的產生和滅弧方法 Sản sinh hồ quang điện và phương
pháp dập hồ quang

– 滅弧的基本方法 phương pháp cơ bản dập hồ quang
• 將電弧擠入絕緣壁組成的窄縫中以冷卻電弧
Đưa hồ quang hướng vào giữa các khe hẹp của tường
cách nhiệt để làm lạnh hồ quang

• 將電弧分成許多串聯的短弧,增加維持電弧所
需的電壓將
Phân hồ quang thành nhiều đoạn nhỏ liên tiếp
19
開掌定則 quy tắc mở lòng bàn tay
電纜受力方向
電流
Dòng điện Hướng của lực
磁場
Từ trường

20
低壓電器基本知識
• 電弧的產生和滅弧方法 Sản sinh hồ quang điện và phương
pháp dập hồ quang

– 常用滅弧裝置 – 磁場、電流、受力 Thiết bị dập hồ
quang thường dùng: từ trường, dòng điện, lực tác dụng

1-靜觸頭
2-動觸頭
3-電弧
1-Đầu tiếp xúc tĩnh 2-Đầu tiếp xúc động
21

3-Hồ quang
低壓電器基本知識
• 電弧的產生和滅弧方法 Sản sinh hồ quang điện và phương
pháp dập hồ quang

– 常用滅弧裝置 Thiết bị dập hồ quang thường dùng
磁吹滅弧
Thổi từ trường
dập hồ quang
1-磁吹線圈
1-cuộn cảm cấp
từ trường
2-鐵心
2-lõi thép
3-導磁夾板
3- cặp bản dẫn
từ

8-動觸頭
8-đầu tiếp xúc động
22

4-引弧角
4-mảnh kim loại
dẫn hồ quang
5-滅弧罩
5-tấm phủ dập hồ
quang
6-磁吹線圈磁場
6-từ trường do
bản từ sản sinh
7-電弧電流磁場
7-từ trường do hồ
quang sản sinh
低壓電器基本知識
• 電弧的產生和滅弧方法 Sản sinh hồ quang điện và phương
pháp dập hồ quang

– 常用滅弧裝置 thiết bị dập hồ quang thường dùng
柵片滅弧 hàng rào dập hồ quang
1-滅弧柵片
1-hàng rào dập
hồ quang
2-觸頭
2-đầu tiếp xúc
3-電弧
3-hồ quang
23
低壓電器基本知識
• 電弧的產生和滅弧方法 Sản sinh hồ quang điện và phương
pháp dập hồ quang

– 常用滅弧裝置 thiết bị dập hồ quang thường dùng
窄縫滅弧
Dập hồ
quang bằng
khe hở hẹp

1-縱縫
1-khe hở dọc

2-介質

2-Môi trường cách điện

3-磁性夾板

3-thanh nẹp từ tính

4-電弧

4-hồ quang
24
目次
• 低壓電器基本知識 Những kiến thức cơ bản về thiết bị điện
dùng điện áp thấp

•
•
•
•
•
•

電磁式接觸器 Contactor điện từ
電磁式繼電器 Rơ le điện từ
熱繼電器 Rơ le nhiệt
熔斷器 Thiết bị nóng chảy
信號繼電器 Rơ le tín hiệu
低壓開關與低壓斷路器 Công tắc và bộ ngắt điện sử dụng
điện áp thấp

• 常用電子式電器 Thiết bị điện kiểu điện tử thường dùng

25
電磁式接觸器
• 接觸器是一種用於中遠距離頻繁地接通與斷開交直流主
電路及大容量控制電路的一種自動開關電器
Contactor là một loại thiết bị đóng ngắt liên tục dòng điện 1 chiều
hay xoay chiều dùng trong khoảng cách vừa và xa và là 1 loại thiết
bị điện đóng ngắt tự động có dung lượng lớn

26
電磁式接觸器
接觸器種類 các chủng loại contactor
• 按操作方式分有:dựa vào phương thức hoạt động
– 電磁接觸器、氣動接觸器和電磁氣動接觸器
Contactor điện từ, contactor khí nén và contactor khí nén điện từ

• 按滅弧介質分有: dựa vào môi trường dập hồ quang
– 空氣電磁式接觸器、油浸式接觸器和真空接觸器等
Contactor kiểu không khí, contactor kiểu dầu, contactor kiểu
chân không

27
電磁式接觸器
接觸器種類 các chủng loại contactor
• 按主觸頭控制的電路種類分有:dựa vào loại dòng điện điều
khiển đầu tiếp xúc

– 交流接觸器、直流接觸器 、切換電容接觸器等
Contactor xoay chiều, contactor 1 chiều, contactor tụ chuyển
mạch…

• 按電磁機構的激磁(勵磁)方式分有: dựa vào phương thức
kích từ cho cơ cấu điện từ

– 直流激磁操作與交流激磁操作兩種
Có 2 loại kích từ bằng dòng một chiều và xoay chiều

28
電磁式接觸器
接觸器的結構及工作原理
Cấu trúc và nguyên lý làm việc của Contactor

1-動觸頭(đầu tiếp xúc động)
2-靜觸頭(đầu tiếp xúc tĩnh)
3-銜鐵(phần ứng)
4-彈簧(lò xo)
5-線圈(cuộn cảm)
6-鐵心(lõi thép)
7-墊氈(tấm lót cách điện)
8-觸頭彈簧(lò xo bảo vệ
đầu tiếp xúc)
9-滅弧罩(tấm dập hồ quang)
10-觸頭壓力彈簧(lò xo gia
tăng áp lực cho đầu tiếp xúc)
29
電磁式接觸器
常用接觸器介紹 giới thiệu các loại contactor thường dùng
• 空氣電磁式交流接觸器contactor xoay chiều loại không khí
– 典型產品有:sản phẩm tiêu biểu
CJ20、CJ21、CJ26、 CJ29、 CJ35、CJ40、NC、B
、LC1-D、3TB、STF系列交流接觸器等 sêri
contactor xoay chiều…

30
電磁式接觸器
常用接觸器介紹 giới thiệu các loại contactor thường dùng
• 切換電容器接觸器 contactor tụ điện chuyển mạch
專用於低壓無功補償設備中投入或切除並聯電容器
組,以調整用電系統的功率因數。
Thường dùng trong những thiết bị không có thiết bị bù để
thêm vào hoặc cắt bỏ tổ hợp tụ điện nối song song, để điều
chỉnh hệ số công suất của hệ thống điện

– 常用產品有:sản phẩm thường dùng
CJ16、CJ19、CJ41、CJX4 、 CJX2A、LC1-D、6C
系列等。

31
電磁式接觸器
常用接觸器介紹 giới thiệu các loại contactor thường dùng
• 真空交流接觸器 contactor xoay chiều chân không
以真空為滅弧介質,其主觸頭密封在真空開關管。
Do chân không là môi trường dập hồ quang, nên đầu tiếp xúc
của contactor đặt trong vùng chân không được phong kín

適用於條件惡劣的危險環境中。
Dùng trong môi trường có điều kiện xấu
và nguy hiểm

– 常用的真空交流接觸器有:
Contactor xoay chiều chân không thường dùng
CKJ和EVS系列等 sêri CKJ và EVS…
32
電磁式接觸器
常用接觸器介紹 giới thiệu các loại contactor thường dùng
• 直流接觸器 contactor một chiều
應用于直流電力線路中,供遠距離接通與分斷電路
及直流電動機的頻繁起動、停止、反轉或反接制動
控制,電磁鐵、電磁閥、離合器和電磁線圈等。
Dùng trong dòng điện 1 chiều, đóng ngắt dòng điện khoảng
cách xa và điều khiển khởi động, dừng, đảo chiều chuyển
động, phanh lại cho các máy điện một chiều, nam châm điện,
van điện từ, máy ly hợp và cuộn cảm điện từ…

– 常用直流接觸器有: contactor một chiều thường dùng
CZ18、CZ21、CZ22和CZ0系列等。
Sêri CZ18、CZ21、CZ22 và CZ0…
33
電磁式接觸器
常用接觸器介紹 giới thiệu các loại contactor thường dùng
• 智能化接觸器 contactor trí tuệ hóa
智能化接觸器裝有智能化電磁系統,對接觸器的電
磁系統進行動態控制,並具有與資料匯流排及與其
他設備之間相互通信的功能。
Contactor trí tuệ hóa trang bị hệ thống điện từ được trí tuệ
hóa, hệ thống điện từ để liên kết các đầu nối tiến hành điều
khiển trạng thái, và có chức năng thông tin giữa các thiết bị.

– 數量不多,主要有日本富士電機公司的NewSC系
列交流接觸器,美國西屋公司的“A‖系列智慧化接
觸器,ABB公司的AF系列智慧化接觸器,金鐘—
默勒公司的DIL-M系列智慧化接觸器等
34
電磁式接觸器
常用接觸器介紹 giới thiệu các loại contactor thường dùng
• 智能化接觸器 contactor trí tuệ hóa
數量不多,主要有日本富士電機公司的NewSC系列
交流接觸器,美國西屋公司的“A‖系列智慧化接觸器
,ABB公司的AF系列智慧化接觸器,金鐘—默勒公
司的DIL-M系列智慧化接觸器等
Số lượng không nhiều, chủ yếu là dòng contactor xoay chiều
NewSC của công ty điện cơ Phú Sĩ Nhật Bản, dòng contactor
trí tuệ hóa ―A‖ của công ty Tây Ốc (Mỹ), dòng contactor trí
tuệ hóa AF của công ty ABB, dòng contactor trí tuệ hóa DILM của công ty Kim Chung…

35
電磁式接觸器
接觸器的主要技術參數 Thông số kỹ thuật chủ yếu của contactor
• 接觸器的主要技術參數有: thông số kỹ thuật chủ yếu của
contactor có:

1. 極數和電流種類 số cực và dòng điện
2. 額定工作電壓 điện áp làm việc định mức
3. 額定工作電流(或額定控制功率)dòng điện làm việc
định mức (hoặc công suất định mức)

4. 額定通斷能力 khả năng đóng mở định mức

36
電磁式接觸器
接觸器的主要技術參數 Thông số kỹ thuật chủ yếu của contactor
• 接觸器的主要技術參數有: thông số kỹ thuật chủ yếu của
contactor có:

5. 線圈額定工作電壓 điện áp làm việc định mức của cuộn
cảm

6. 允許操作頻率 tần số làm việc cho phép
7. 機械壽命和電壽命 tuổi thọ về cơ khí và tuổi thọ về điện
8. 使用類別 phân loại sử dụng

37
電磁式接觸器
接觸器的選用 lựa chọn và sử dụng contactor
• 接觸器極數和電流種類的確定 xác định số cực và dòng
điện của contactor

• 根據接觸器所控制負載的工作任務來選擇相應使用類
別的接觸器 Căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ làm việc của
contactor điều khiển phụ tải để chọn loại contactor tương ứng

• 根據負載功率和操作情況來確定接觸器主觸頭的電流
等級 Căn cứ vào công suất và tình trạng làm việc của phụ tải
để xác định các cấp dòng điện đi qua đầu tiếp xúc của contactor

• 根據接觸器主觸頭接通與分斷主電路電壓等級來決定
接觸器的額定電壓 Căn cứ vào các cấp điện áp mạch điện
đóng và ngắt đầu tiếp xúc contactor để xác định điện áp định
mức của contactor
38
電磁式接觸器
接觸器的選用 lựa chọn và sử dụng contactor
• 接觸器吸引線圈的額定電壓應由所接控制電路電壓確
定
Điện áp định mức của cuộn cảm contactor được xác định theo
điện áp của mạch điều khiển

• 接觸器觸頭數和種類應滿足主電路和控制電路的要求
Số lượng và chủng loại đầu tiếp xúc của contactor phải thỏa
mãn yêu cầu của mạch điện chính và mạch điện điều khiển

39
目次
• 低壓電器基本知識 Những kiến thức cơ bản về thiết bị điện
dùng điện áp thấp

•
•
•
•
•
•

電磁式接觸器 Contactor điện từ
電磁式繼電器 Rơ le điện từ
熱繼電器 Rơ le nhiệt
熔斷器 Thiết bị nóng chảy
信號繼電器 Rơ le tín hiệu
低壓開關與低壓斷路器 Công tắc và bộ ngắt điện sử dụng
điện áp thấp

• 常用電子式電器 Thiết bị điện kiểu điện tử thường dùng

40
電磁式繼電器
• 繼電器是一種利用各種物理量的變化,將
電量或非電量信號轉化為電磁力或使輸出
狀態發生階躍變化,從而通過其觸頭或突
變量促使在同一電路或另一電路中的其它
器件或裝置動作的一種控制元件。它用於
各種控制電路中進行信號傳遞、放大、轉
換、聯鎖等,控制主電路和輔助電路中的
器件或設備按預定的動作程式進行工作,
實現自動控制和保護的目的。
41
電磁式繼電器
• 常用的繼電器按動作原理分有電磁式、磁電式、感應
式、電動式、光電式、壓電式、熱繼電器與時間繼電
器等。
Rơ le thường dùng dựa vào nguyên lý hoạt động phân thành:
loại điện từ, loại từ điện, loại cảm ứng, loại điện động, loại
quang điện, loại áp điện, rơ le nhiệt và rơ le thời gian…

• 按激磁方式不同分為交流、直流、電壓、電流、中間
、時間、速度、溫度、壓力、脈衝繼電器等。
Phân loại dựa vào phương pháp kích từ không giống nhau: rơ
le xoay chiều, một chiều, rơ le áp, rơ le dòng, rơ le trung gian,
rơ le thời gian, rơ le tốc độ, rơ le nhiệt độ, rơ le áp lực, rơ le
mạch xung…
42
電磁式繼電器

43
電磁式繼電器
電磁式繼電器的基本結構及分類 phân loại và cấu trúc cơ
bản của rơ le điện từ

• 電磁式繼電器的結構 cấu trúc của rơ le điện từ
– 電磁機構
Cơ cấu điện từ

– 觸頭系統
Hệ thống đầu
tiếp xúc

– 調節裝置
Thiết bị điều
chỉnh
44

1-底座
2-鐵心
3-釋放彈簧
4-調節螺母
5-調節螺母
6-銜鐵
7-非磁性墊片
8-極靴
9-觸頭系統
10-線圈
電磁式繼電器
電磁式繼電器的基本結構及分類 phân loại và cấu trúc cơ
bản của rơ le điện từ

• 電磁式繼電器的結構 cấu trúc của rơ le điện từ

1-底座 bệ đỡ
2-鐵心 lõi thép
3-釋放彈簧 lò xo khôi phục trạng

thái ban đầu

45

4-調節螺母 đai ốc điều chỉnh
5-調節螺母 đai ốc điều chỉnh
6-銜鐵 phần ứng
7-非磁性墊片 miếng đệm không có từ
tính
8-極靴 miếng đệm điều chỉnh đường
cảm ứng từ
9-觸頭系統 hệ thống đầu tiếp xúc
10-線圈 cuộn cảm
電磁式繼電器
繼電器的結構及工作原理 cấu trúc và nguyên lý làm việc
của rơ le
Tiếp điểm thường đóng

常閉觸點
常開觸點
Tiếp điểm thường mở

MC

MC

MC

MC

46
電磁式繼電器
電磁式繼電器的分類 phân loại rơ le điện từ
• 按輸入信號不同分有:電壓繼電器、電流繼電器、時
間繼電器、速度繼電器和中間繼電器
Dựa vào tín hiệu đầu vào không giống nhau phân thành: rơ le
áp, rơ le dòng, rơ le thời gian, rơ le tốc độ và rơ le trung gian

• 按線圈電流種類不同分有:交流繼電器和直流繼電器
Dựa vào dòng điện đưa vào cuộn cảm phân thành: rơ le xoay
chiều, rơ le 1 chiều

• 按用途不同分有:控制繼電器、保護繼電器、通訊繼
電器和安全繼電器等
Dựa vào công dụng phân thành: rơ le điều khiển, rơ le bảo vệ,
rơ le thông tin và rơ le an toàn…
47
電磁式繼電器
電磁式繼電器的特性及主要參數 đặc tính và thông số chủ
yếu của rơ le điện từ

• 電磁式繼電器的特性 đặc tính của rơ le điện từ
繼電器釋放最高電壓 x1
Điện áp cao nhất làm rơ le mở ra x1
繼電器吸合最低電壓 x2
Điện áp thấp nhất làm rơ le đóng lại x2

輸出
Tín hiệu
phát ra

y0

返回係數 hệ số phản hồi

x1

x2

線圈
電壓
Điện áp
cuộn cảm

一般0.1~0.4
Thông thường từ 0.1~0.4
48
電磁式繼電器
電磁式繼電器的特性及主要參數 đặc tính và thông số chủ
yếu của rơ le điện từ

• 繼電器的主要參數 thông số chủ yếu của rơ le
– 額定參數 thông số định mức
– 動作參數 thông số làm việc
– 整定值 giá trị chỉnh định
– 返回參數 thông số phản hồi
– 動作時間 thời gian hoạt động

49
電磁式繼電器
電磁式電壓繼電器與電流繼電器 rơ le áp và rơ le dòng
• 電磁式電壓繼電器 rơ le áp
電壓繼電器是反映電壓變化的控
制電器。線圈與負載並聯,以反
映負載電壓,其線圈匝數多而導
線細。
Rơ le áp là 1 loại thiết bị điện điều khiển
phản ánh sự thay đổi của điện áp. Cuộn
cảm và phụ tải mắc song song, để phản
ánh điện áp phụ tải

50
電磁式繼電器
電磁式電壓繼電器與電流繼電器 rơ le áp và rơ le dòng
• 電磁式電壓繼電器 rơ le áp
– 過電壓繼電器:在電路中用於過電壓保護,由於直
流電路一般不會出現過電壓,所以產品中沒有直流
過電壓繼電器。交流過電壓繼電器吸合電壓調節範
圍為U0 = (1.05 ~ 1.2)UN
Rơ le quá áp: dùng để bảo vệ quá áp trong mạch điện, bởi
vì mạch điện 1 chiều bình thường không xuất hiện hiện
tượng quá áp nên không có sản phẩm rơ le áp một chiều.
Phạm vi điều chỉnh điện áp kết hợp của rơ le áp xoay chiều:
U0 = (1.05 ~ 1.2)UN

51
電磁式繼電器
電磁式電壓繼電器與電流繼電器 rơ le áp và rơ le dòng
• 電磁式電壓繼電器 rơ le áp
– 欠電壓繼電器 :在電路中用於欠電壓保護,直流欠
電壓繼電器吸合電壓U0 = (0.3 ~ 0.5)UN ,釋放電壓Ur
= (0.07 ~ 0.2)UN 。交流欠電壓繼電器的吸合電壓與
釋放電壓的調節範圍分別為
U0 = (0.6 ~ 0.85)UN
Ur = (0.1 ~ 0.35)UN
Rơ le thấp áp: dùng bảo vệ điện áp thấp trong mạch điện, điện
áp kết hợp của rơ le thấp áp dòng 1 chiều U0 = (0.3 ~0.5)UN,
điện áp phóng ra Ur = (0.07 ~ 0.2)UN . Tương tự đối với
dòng xoay chiều:
U0 = (0.6 ~ 0.85)UN
Ur = (0.1 ~ 0.35)UN
52
電磁式繼電器
電磁式電壓繼電器與電流繼電器 rơ le áp và rơ le dòng
• 電磁式電流繼電器 rơ le dòng
電流繼電器是反映電壓變化的控
制電器。線圈與負載串聯,以反
映負載流,其線圈匝數少而導
線粗。
Rơ le dòng là 1 loại thiết bị điện điều
khiển phản ánh sự thay đổi của dòng
điện. Cuộn cảm và phụ tải mắc nối tiếp, để
phản ánh dòng tải.
53
電磁式繼電器
電磁式電壓繼電器與電流繼電器 rơ le áp và rơ le dòng
• 電磁式電流繼電器 rơ le dòng
– 過電流繼電器 :交流過電流繼電器的吸合電
I0 = (1.1 ~ 3.5)IN ,直流過電流繼電器的吸合電流
I0 = (0.75 ~ 3)IN。由於過電流繼電器在出現過電流時
銜鐵吸合動作,其觸頭來切斷電路,故過電流繼電
器無釋放電流值。
Rơ le quá dòng: dòng kết hợp của rơ le quá dòng xoay chiều
I0 = (1.1 ~ 3.5)IN , dòng kết hợp của rơ le quá dòng một
chiều I0 = (0.75 ~ 3)IN . Bởi vì rơ le quá dòng tại thời điểm
xuất hiện quá dòng, phần ứng của rơ le hoạt động, nối với đầu
tiếp xúc làm ngắt mạch điện, bảo vệ cho mạch
54
電磁式繼電器
電磁式電壓繼電器與電流繼電器 rơ le áp và rơ le dòng
• 電磁式電流繼電器 rơ le dòng
– 欠電流繼電器 :正常工作時,繼電器線圈流過負載額
定電流,銜鐵吸合動作;當負載電流降低至繼電器釋
放電流時,銜鐵釋放,帶動觸頭動作。欠電流繼電器
在電路中起欠電流保護作用。直流欠電流繼電器的吸
合電流調節範圍為
I0 = (0.3 ~ 0.65)IN ;釋放電流調節範圍為
Ir = (0.1 ~ 0.2)IN
– Rơ le thấp dòng: lúc làm việc bình thường, cuộn dây rơ le
chạy qua phụ tải dòng điện định mức, phần ứng bị hút
xuống, khi dòng tải giảm đến giá trị dòng điện phóng ra
của rơ le, phần ứng được tách ra, tác động đến đầu tiếp xúc.
Rơ le thấp áp dùng trong mạch điện để bảo vệ thấp áp,
dòng kết hợp và dòng phóng ra của rơ le thấp áp:
55
電磁式繼電器
電磁式電壓繼電器與電流繼電器 rơ le áp và rơ le dòng
• 電磁式中間繼電器 rơ le trung gian
中間繼電器實質上是一種電 壓繼電器,但它的觸點
數量 較多,容量較大,起到中間 放大(觸點數量和
容量)作 用。一般沒有主觸點,因為其過載能力較
小。
Rơ le trung gian thực chất là 1 loại rơ le áp,
nhưng số lượng tiếp điểm của nó tương
đối nhiều, dung lượng lớn, làm mở rộng
không gian hoạt động (số lượng tiếp điểm
và dung lượng). Thông thường không có
tiếp điểm chính vì khả năng quá tải của nó
tương đối nhỏ.
56
電磁式繼電器
電磁式電壓繼電器與電流繼電器 rơ le áp và rơ le dòng
• 常用典型電磁式繼電器簡介 giới thiệu vắn tắt các loại rơ
le điện từ thường dùng

– 直流電磁式通用繼電器,常用的有JT3、JT9、JT10
、JT18等系列等 Rơ le điện từ 1 chiều thông dụng:
thường dùng là dòng JT3、JT9、JT10、JT18

– 電磁式中間繼電器,常用的有JZ7、JDZ2、JZ14、
MA406N、3TH系列等 Rơ le trung gian, thường dùng
là các dòng JZ7、JDZ2、JZ14、MA406N、3TH

– 電磁式交、直流電流繼電器,常用的有JL3、JL14
、JL15等系列 Rơ le dòng một chiều, xoay chiều loại
điện từ, thường dùng có các dòng JL3、JL14、JL15
57
電磁式繼電器
電磁式電壓繼電器與電流繼電器 rơ le áp và rơ le dòng
• 電磁式繼電器的選用方法 phương pháp lựa chọn rơ le điện từ
– 使用類別的選用 lựa chọn theo chủng loại sử dụng khác nhau
– 額定工作電流與額定工作電壓的選用 lựa chọn theo dòng
điện định mức và điện áp định mức

– 工作制的選用 lựa chọn theo chế độ làm việc
– 繼電器返回係數的調節 điều tiết hệ số phản hồi của rơ le

58
電磁式繼電器
時間繼電器 Rơ le thời gian
• 繼電器輸入信號輸入後,經一定的延時,才有輸出信
號的繼電器稱為時間繼電器。 Rơ le sau khi nhận tín hiệu
đầu vào, phải qua 1 thời gian trễ mới phát tín hiệu ra gọi là rơ
le thời gian

• 對於電磁式時間繼電器,當電磁線圈通電或斷電後,
經一段時間,延時觸頭狀態才發生變化,即延時觸頭
才動作。 Đối với rơ le thời gian, khi cuộn cảm có điện hoặc
ngắt điện, qua 1 thời gian trạng thái đầu tiếp xúc mới phát sinh
biến hóa, lúc đó đầu tiếp xúc mới hoạt động

59
電磁式繼電器
時間繼電器 Rơ le thời gian
• 分類:空氣式、電動式、電晶體式及直流電磁式等幾
大類。Phân loại: loại không khí, loại điện động, loại tinh thể
điện, và loại 1 chiều điện từ

• 延時方式:通電延時和斷電延時兩種。 Phương thức
tạo thời gian trễ: thời gian trễ lúc có điện và thời gian trễ lúc
ngắt điện

60
電磁式繼電器
時間繼電器 Rơ le thời gian
• 直流電磁式時間繼電器 rơ le thời gian loại 1 chiều điện từ
1-阻尼套筒
2-釋放彈簧 lò xo
3-調節螺母 đai ốc điều chỉnh
4-調節螺釘 ốc vít điều chỉnh
5-銜鐵 phần ứng
6-非磁性墊片miếng đệm không có từ
tính
7-電磁線圈 cuộn dây điện từ

61
電磁式繼電器
時間繼電器
• 空氣阻尼式時間繼電器
– 空氣阻尼式時間繼電器結構與工作原理
組成:電磁系統、延時機構、觸頭系統
延時方式:通電延時、斷電延時
空氣阻尼式時間繼電
器是利用空氣阻尼的
原理製成的

62
電磁式繼電器
時間繼電器
• 空氣阻尼式時間繼電器
– 空氣阻尼式時間繼電器結構與工作原理1-線圈

a-通電延時型

b-斷電延時型
63

2-鐵心
3-銜鐵
4-反力彈簧
5-推板
6-活塞杆
7-塔形彈簧
8-弱彈簧
9-橡皮膜
10-空氣室壁
11-調節螺釘
12-進氣孔
13-活塞
14、16-微動開關
15-杠杆
電磁式繼電器
時間繼電器
• 空氣阻尼式時間繼電器
– 空氣阻尼式時間繼電器典型產品
• 典型產品有:
JS7、JS23、JSK系列時間繼電器

64
電磁式繼電器
時間繼電器
• 空氣阻尼式時間繼電器
– 空氣阻尼式時間繼電器的選用
1. 線圈電壓值的選擇:按控制電路電流種類
和電壓等級來選擇線圈電壓值
2. 延時方式的選擇:按控制電路的控制要求
來選擇通電延時型還是斷電延時型
3. 觸頭延時狀態的選擇:按控制要求選擇觸
頭是延時閉合還是延時斷開
4. 延時觸頭數量和瞬動觸頭數量是否滿足控
制電路的要求
65

More Related Content

Similar to 20131113常用低壓電氣設備 part1

Sua chua thiet bị dien Chuong 1 ly thuyet co so kcd
Sua chua thiet bị dien Chuong 1   ly thuyet co so kcdSua chua thiet bị dien Chuong 1   ly thuyet co so kcd
Sua chua thiet bị dien Chuong 1 ly thuyet co so kcdQUY VĂN
 
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CONTACTOR
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CONTACTORNGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CONTACTOR
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CONTACTORPMC WEB
 
Bài giảng an toàn điện
Bài giảng an toàn điệnBài giảng an toàn điện
Bài giảng an toàn điệnjackjohn45
 
Bài thuyết trình KCĐ.pptx
Bài thuyết trình KCĐ.pptxBài thuyết trình KCĐ.pptx
Bài thuyết trình KCĐ.pptxNguynKh6
 
[Et4400]bai 2 sensor
[Et4400]bai 2 sensor[Et4400]bai 2 sensor
[Et4400]bai 2 sensorsang2792
 
141849 bai giang_an_toan_dien
141849 bai giang_an_toan_dien141849 bai giang_an_toan_dien
141849 bai giang_an_toan_dienCarot Bapsulo
 
Báo cáo thực tập kỹ thuật.pptx
Báo cáo thực tập kỹ thuật.pptxBáo cáo thực tập kỹ thuật.pptx
Báo cáo thực tập kỹ thuật.pptxDatNguyen41719
 
Một số mạch điện tử cơ bản
Một số mạch điện tử cơ bảnMột số mạch điện tử cơ bản
Một số mạch điện tử cơ bảnсймпу тш
 
1adc807a-4bdb-4036-83e0-b0279899f15dBai-giang---Ky-thuat-Dien---Chuong-6.pdf
1adc807a-4bdb-4036-83e0-b0279899f15dBai-giang---Ky-thuat-Dien---Chuong-6.pdf1adc807a-4bdb-4036-83e0-b0279899f15dBai-giang---Ky-thuat-Dien---Chuong-6.pdf
1adc807a-4bdb-4036-83e0-b0279899f15dBai-giang---Ky-thuat-Dien---Chuong-6.pdfssuser4184c9
 
Tieng anh chuyen nganh 1
Tieng anh chuyen nganh 1Tieng anh chuyen nganh 1
Tieng anh chuyen nganh 1Bảo Bối
 
Máy biến thế
Máy biến thếMáy biến thế
Máy biến thếHajunior9x
 
NHOM1_ TRANVANPHUC_LECONGTUAN_PHAMVANTHACH.pptx
NHOM1_ TRANVANPHUC_LECONGTUAN_PHAMVANTHACH.pptxNHOM1_ TRANVANPHUC_LECONGTUAN_PHAMVANTHACH.pptx
NHOM1_ TRANVANPHUC_LECONGTUAN_PHAMVANTHACH.pptxMiHongNgn
 
Mybinth 131218200511-phpapp02
Mybinth 131218200511-phpapp02Mybinth 131218200511-phpapp02
Mybinth 131218200511-phpapp02Carot Bapsulo
 
Sua chua thiet bi dien Chuong 3.2 circuit breaker
Sua chua thiet bi dien Chuong 3.2   circuit breakerSua chua thiet bi dien Chuong 3.2   circuit breaker
Sua chua thiet bi dien Chuong 3.2 circuit breakerQUY VĂN
 

Similar to 20131113常用低壓電氣設備 part1 (20)

Sua chua thiet bị dien Chuong 1 ly thuyet co so kcd
Sua chua thiet bị dien Chuong 1   ly thuyet co so kcdSua chua thiet bị dien Chuong 1   ly thuyet co so kcd
Sua chua thiet bị dien Chuong 1 ly thuyet co so kcd
 
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CONTACTOR
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CONTACTORNGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CONTACTOR
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CONTACTOR
 
DTCS.pptx
DTCS.pptxDTCS.pptx
DTCS.pptx
 
Bài giảng an toàn điện
Bài giảng an toàn điệnBài giảng an toàn điện
Bài giảng an toàn điện
 
Bài thuyết trình KCĐ.pptx
Bài thuyết trình KCĐ.pptxBài thuyết trình KCĐ.pptx
Bài thuyết trình KCĐ.pptx
 
[Et4400]bai 2 sensor
[Et4400]bai 2 sensor[Et4400]bai 2 sensor
[Et4400]bai 2 sensor
 
Khí cụ điện
Khí cụ điệnKhí cụ điện
Khí cụ điện
 
141849 bai giang_an_toan_dien
141849 bai giang_an_toan_dien141849 bai giang_an_toan_dien
141849 bai giang_an_toan_dien
 
Tài liệu contactor tiếng việt
Tài liệu contactor tiếng việtTài liệu contactor tiếng việt
Tài liệu contactor tiếng việt
 
Báo cáo thực tập kỹ thuật.pptx
Báo cáo thực tập kỹ thuật.pptxBáo cáo thực tập kỹ thuật.pptx
Báo cáo thực tập kỹ thuật.pptx
 
Một số mạch điện tử cơ bản
Một số mạch điện tử cơ bảnMột số mạch điện tử cơ bản
Một số mạch điện tử cơ bản
 
1adc807a-4bdb-4036-83e0-b0279899f15dBai-giang---Ky-thuat-Dien---Chuong-6.pdf
1adc807a-4bdb-4036-83e0-b0279899f15dBai-giang---Ky-thuat-Dien---Chuong-6.pdf1adc807a-4bdb-4036-83e0-b0279899f15dBai-giang---Ky-thuat-Dien---Chuong-6.pdf
1adc807a-4bdb-4036-83e0-b0279899f15dBai-giang---Ky-thuat-Dien---Chuong-6.pdf
 
Tieng anh chuyen nganh 1
Tieng anh chuyen nganh 1Tieng anh chuyen nganh 1
Tieng anh chuyen nganh 1
 
Luận văn: Mô hình tính toán sóng hài trong hệ thống điện, 9đ
Luận văn: Mô hình tính toán sóng hài trong hệ thống điện, 9đLuận văn: Mô hình tính toán sóng hài trong hệ thống điện, 9đ
Luận văn: Mô hình tính toán sóng hài trong hệ thống điện, 9đ
 
Luận văn: Tính toán thiết kế rơ le trung gian điện từ kiểu kín, HOT
Luận văn: Tính toán thiết kế rơ le trung gian điện từ kiểu kín, HOTLuận văn: Tính toán thiết kế rơ le trung gian điện từ kiểu kín, HOT
Luận văn: Tính toán thiết kế rơ le trung gian điện từ kiểu kín, HOT
 
Máy biến thế
Máy biến thếMáy biến thế
Máy biến thế
 
NHOM1_ TRANVANPHUC_LECONGTUAN_PHAMVANTHACH.pptx
NHOM1_ TRANVANPHUC_LECONGTUAN_PHAMVANTHACH.pptxNHOM1_ TRANVANPHUC_LECONGTUAN_PHAMVANTHACH.pptx
NHOM1_ TRANVANPHUC_LECONGTUAN_PHAMVANTHACH.pptx
 
Bai_32_(1).pptx
Bai_32_(1).pptxBai_32_(1).pptx
Bai_32_(1).pptx
 
Mybinth 131218200511-phpapp02
Mybinth 131218200511-phpapp02Mybinth 131218200511-phpapp02
Mybinth 131218200511-phpapp02
 
Sua chua thiet bi dien Chuong 3.2 circuit breaker
Sua chua thiet bi dien Chuong 3.2   circuit breakerSua chua thiet bi dien Chuong 3.2   circuit breaker
Sua chua thiet bi dien Chuong 3.2 circuit breaker
 

20131113常用低壓電氣設備 part1

  • 1. 台塑河靜鋼鐵興業責任有限公司 常用低壓電氣設備 – Part 1 Thiết bị điện khí sử dụng điện áp thấp – Phần 1 報告人: 吳晧任 報告日期:2013年12月02 日
  • 2. 目次 • 低壓電器基本知識 Những kiến thức cơ bản về thiết bị điện dùng điện áp thấp • • • • • • 電磁式接觸器 Contactor điện từ 電磁式繼電器 Rơ le điện từ 熱繼電器 Rơ le nhiệt 熔斷器 Thiết bị nóng chảy 信號繼電器 Rơ le tín hiệu 低壓開關與低壓斷路器 Công tắc và bộ ngắt điện sử dụng điện áp thấp • 常用電子式電器 Thiết bị điện kiểu điện tử thường dùng 2
  • 3. 低壓電器基本知識 低壓電器基本定義: Định nghĩa cơ bản về thiết bị điện dùng điện áp thấp • 指工作在直流 DC 1200V、交流 AC 1500V 及以下的電路中,以實現對電路或非電物 件的控制、檢測、保護、變換、調節等作 用的電器 Làm việc tại dòng điện DC 1200V, AC 1500V hoặc thấp hơn, trong thực tế là thiết bị điện điều khiển các thành phần mang điện hoặc không mang điện, đo lường kiểm tra, bảo vệ, chuyển mạch, điều chỉnh… 3
  • 4. 低壓電器基本知識 低壓電器構成方式: Phương thức cấu thành thiết bị điện sử dụng điện áp thấp • 採用電磁原理構成的低壓電器,稱為電磁 式低壓電器 Thiết bị điện áp thấp sử dụng nguyên lý điện từ, gọi là thiết bị điện sử dụng điện áp thấp kiểu điện từ • 利用積體電路或電子元件構成的低壓電器 ,稱為電子式低壓電器 Thiết bị điện áp thấp sử dụng IC hoặc linh kiện điện tử cấu thành, gọi là thiết bị điện áp thấp loại điện tử 4
  • 5. 低壓電器基本知識 低壓電器構成方式: Phương thức cấu thành thiết bị điện sử dụng điện áp thấp • 利用現代控制原理構成的低壓電器,稱為 自動化電器、智慧化電器或可通信電器等 Thiết bị điện áp thấp sử dụng nguyên lý điều khiển hiện đại, gọi là thiết bị điện tự động hóa, thiết bị điện thông minh hoặc thiết bị điện có thể thông tin… 5
  • 6. 低壓電器基本知識 低壓電器的分類:phân loại thiết bị điện áp thấp • 低壓配電電器:用於供、配電系統中進行 電能輸送和分配的電器。如:刀開關、低 壓斷路器、熔斷器等 Thiết bị phân phối điện điện áp thấp: là thiết bị điện dùng trong hệ thống cấp, phân phối điện từ nguồn. Ví dụ: dao cách ly, máy cắt điện áp thấp, thiết bị ngắt nóng chảy… 6
  • 7. 低壓電器基本知識 低壓電器的分類:phân loại thiết bị điện áp thấp • 低壓控制電器:用於各種控制電路和控制系統的電器 。如:接觸器、控制繼電器、主令電器、電阻器、電 磁鐵等 Thiết bị điều khiển dùng điện áp thấp: là thiết bị dùng điều khiển dòng điện, điều khiển hệ thống. Ví dụ: contactor, rơ le điều khiển, nút điều khiển, resistor, nam châm điện… • 低壓主令電器:用於發送控制指令的電器。如:按鈕 、 主令開關、行程開關、主令控制器、轉換開關等 Thiết bị phát lệnh điện áp thấp: là thiết bị phát tín hiệu điều khiển. Vd: nút ấn, công tắc phát lệnh, công tắc hành trình, công tắc hoán đổi… 7
  • 8. 低壓電器基本知識 低壓電器的分類: phân loại thiết bị điện áp thấp • 低壓保護電器:用於對電路及用電設備進行保護的電 器。如:熔斷器、熱繼電器、電壓繼電器、電流繼電 器等 Thiết bị bảo vệ điện áp thấp: là thiết bị dùng để bảo vệ các thiết bị dùng điện. Vd: cầu dao nóng chảy, rơ le nhiệt, rơ le áp, rơ le dòng… • 低壓執行電器:用於完成某種動作或傳送功能的電器 。如:電磁鐵、電磁離合器等 Thiết bị chấp hành điện áp thấp: là thiết bị dùng để hoàn thành một số thao tác hoặc có chức năng vận chuyển. Vd: nam châm điện, thiết bị li hợp điện từ… 8
  • 9. 低壓電器基本知識 電磁式低壓電器基本構造:cấu tạo cơ bản của thiết bị điện áp thấp kiểu điện từ • 電磁機構的結構形式 hình dáng cấu tạo của cơ cấu điện từ – 由吸引線圈、鐵心、銜鐵組成 do cơ cấu cuộn cảm, lõi thép, vỏ tạo thành b) 拍合式電磁機構 a) 直動式電磁機構 1-銜鐵 vỏ thép 2-鐵心 lõi thép 9 3-線圈cuộn cảm
  • 10. 低壓電器基本知識 電磁式低壓電器基本構造: cấu tạo cơ bản của thiết bị điện áp thấp kiểu điện từ • 觸頭系統 hệ thống đầu tiếp xúc – 觸頭形式 hình vẽ đầu tiếp xúc a) 點接觸 Tiếp xúc điểm b) 線接觸 Tiếp xúc đường 10 c) 面接觸 Tiếp xúc mặt
  • 11. 低壓電器基本知識 電磁式低壓電器基本構造: cấu tạo cơ bản của thiết bị điện áp thấp kiểu điện từ • 觸頭系統 hệ thống đầu tiếp xúc – 觸頭形式 hình vẽ đầu tiếp xúc a) 點接觸 Tiếp xúc điểm b) 面接觸 Tiếp xúc mặt 11 c) 線接觸 Tiếp xúc đường
  • 12. 低壓電器基本知識 電磁式低壓電器基本構造: cấu tạo cơ bản của thiết bị điện áp thấp kiểu điện từ • 觸頭系統 hệ thống đầu tiếp xúc – 減小接觸電阻的方法 phương pháp làm giảm điện trở tiếp xúc • 觸頭材料選用電阻係數小的材料,使觸頭本身的電 阻儘量減小 Vật liệu làm đầu tiếp xúc tiếp xúc sử dụng loại vật liệu có hệ số điện trở nhỏ, có thể giảm tối đa điện trở của đầu tiếp xúc • 增加觸頭的接觸壓力,一般在動觸頭上安裝觸頭彈 簧 Tăng áp lực tiếp xúc của đầu tiếp xúc, thông thường tại phía trên của đầu tiếp xúc có lắp 1 lò xo 12
  • 13. 低壓電器基本知識 電磁式低壓電器基本構造: cấu tạo cơ bản của thiết bị điện áp thấp kiểu điện từ • 改善觸頭表面狀況,儘量避免或減小表面氧化膜形 成,在使用過程中儘量保持觸頭清潔 Cải thiện bề mặt của đầu tiếp xúc, cố gắng phòng chống hoặc làm giảm sự oxy hóa bề mặt, trong quá trình sử dụng phải bảo trì đầu tiếp xúc sạch sẽ 13
  • 14. 低壓電器基本知識 電磁式低壓電器基本構造: cấu tạo cơ bản của thiết bị điện áp thấp kiểu điện từ • 電弧的產生和滅弧方法 Sản sinh hồ quang điện và phương pháp dập hồ quang – 電弧產生 sản sinh hồ quang • 當用開關電器斷開電流時,如果電路電壓不低 於10—20V,電流不小於80~100mA,電器的觸 頭間便產生電弧。 Khi sử dụng thiết bị đóng ngắt để đóng ngắt dòng điện, nếu điện áp không dưới 10-20V, dòng điện không nhỏ hơn 80-100mA, giữa đầu tiếp xúc của thiết bị điện rất dễ xuất hiện hồ quang 14
  • 15. 低壓電器基本知識 電磁式低壓電器基本構造: cấu tạo cơ bản của thiết bị điện áp thấp kiểu điện từ • 電弧的產生和滅弧方法 Sản sinh hồ quang điện và phương pháp dập hồ quang – 電弧產生 sản sinh hồ quang 15
  • 16. 低壓電器基本知識 電磁式低壓電器基本構造: cấu tạo cơ bản của thiết bị điện áp thấp kiểu điện từ : • 電弧的產生和滅弧方法 Sản sinh hồ quang điện và phương pháp dập hồ quang – 電弧產生原因 nguyên nhân sản sinh hồ quang • 強電場放射 – 開關距離極短 phóng ra điện trường mạnh – khoảng cách đóng ngắt cực ngắn • 撞擊電離 – 強電場造成電子高速移動,撞擊質 子使電子游離,產生更多自由電子,形成電弧 sự ion hóa va chạm – điện trường mạnh làm các electron di chuyển với tốc độ cao, va chạm vào hạt nhân làm giải phóng electron, làm số electron tự do càng tăng, tạo thành hồ quang 16
  • 17. 低壓電器基本知識 電磁式低壓電器基本構造: cấu tạo cơ bản của thiết bị điện áp thấp kiểu điện từ : • 電弧的產生和滅弧方法 Sản sinh hồ quang điện và phương pháp dập hồ quang – 電弧產生原因 nguyên nhân sản sinh hồ quang • 熱電子發射 – 電弧於陰極產生高溫,震動增加 游離電子,電子往陽極移動 Phóng ra electron nhiệt – hồ quang tại cực âm sản sinh với nhiệt độ cao, làm tăng electron tự do, electron di chuyển hướng về cực dương • 高溫游離 nhiệt độ phân li cao 17
  • 18. 低壓電器基本知識 電磁式低壓電器基本構造: cấu tạo cơ bản của thiết bị điện áp thấp kiểu điện từ • 電弧的產生和滅弧方法 Sản sinh hồ quang điện và phương pháp dập hồ quang – 滅弧的基本方法 phương pháp cơ bản dập hồ quang • 拉長電弧,從而降低電場強度 Kéo dài hồ quang, vì thế làm giảm độ mạnh của điện trường • 用電磁力使電弧在冷卻介質中運動,降低弧柱 周圍的溫度 Dùng lực điện từ làm cho hồ quang hoạt động trong môi trường làm mát, làm giảm nhiệt độ xung quanh vùng hồ quang 18
  • 19. 低壓電器基本知識 電磁式低壓電器基本構造: cấu tạo cơ bản của thiết bị điện áp thấp kiểu điện từ • 電弧的產生和滅弧方法 Sản sinh hồ quang điện và phương pháp dập hồ quang – 滅弧的基本方法 phương pháp cơ bản dập hồ quang • 將電弧擠入絕緣壁組成的窄縫中以冷卻電弧 Đưa hồ quang hướng vào giữa các khe hẹp của tường cách nhiệt để làm lạnh hồ quang • 將電弧分成許多串聯的短弧,增加維持電弧所 需的電壓將 Phân hồ quang thành nhiều đoạn nhỏ liên tiếp 19
  • 20. 開掌定則 quy tắc mở lòng bàn tay 電纜受力方向 電流 Dòng điện Hướng của lực 磁場 Từ trường 20
  • 21. 低壓電器基本知識 • 電弧的產生和滅弧方法 Sản sinh hồ quang điện và phương pháp dập hồ quang – 常用滅弧裝置 – 磁場、電流、受力 Thiết bị dập hồ quang thường dùng: từ trường, dòng điện, lực tác dụng 1-靜觸頭 2-動觸頭 3-電弧 1-Đầu tiếp xúc tĩnh 2-Đầu tiếp xúc động 21 3-Hồ quang
  • 22. 低壓電器基本知識 • 電弧的產生和滅弧方法 Sản sinh hồ quang điện và phương pháp dập hồ quang – 常用滅弧裝置 Thiết bị dập hồ quang thường dùng 磁吹滅弧 Thổi từ trường dập hồ quang 1-磁吹線圈 1-cuộn cảm cấp từ trường 2-鐵心 2-lõi thép 3-導磁夾板 3- cặp bản dẫn từ 8-動觸頭 8-đầu tiếp xúc động 22 4-引弧角 4-mảnh kim loại dẫn hồ quang 5-滅弧罩 5-tấm phủ dập hồ quang 6-磁吹線圈磁場 6-từ trường do bản từ sản sinh 7-電弧電流磁場 7-từ trường do hồ quang sản sinh
  • 23. 低壓電器基本知識 • 電弧的產生和滅弧方法 Sản sinh hồ quang điện và phương pháp dập hồ quang – 常用滅弧裝置 thiết bị dập hồ quang thường dùng 柵片滅弧 hàng rào dập hồ quang 1-滅弧柵片 1-hàng rào dập hồ quang 2-觸頭 2-đầu tiếp xúc 3-電弧 3-hồ quang 23
  • 24. 低壓電器基本知識 • 電弧的產生和滅弧方法 Sản sinh hồ quang điện và phương pháp dập hồ quang – 常用滅弧裝置 thiết bị dập hồ quang thường dùng 窄縫滅弧 Dập hồ quang bằng khe hở hẹp 1-縱縫 1-khe hở dọc 2-介質 2-Môi trường cách điện 3-磁性夾板 3-thanh nẹp từ tính 4-電弧 4-hồ quang 24
  • 25. 目次 • 低壓電器基本知識 Những kiến thức cơ bản về thiết bị điện dùng điện áp thấp • • • • • • 電磁式接觸器 Contactor điện từ 電磁式繼電器 Rơ le điện từ 熱繼電器 Rơ le nhiệt 熔斷器 Thiết bị nóng chảy 信號繼電器 Rơ le tín hiệu 低壓開關與低壓斷路器 Công tắc và bộ ngắt điện sử dụng điện áp thấp • 常用電子式電器 Thiết bị điện kiểu điện tử thường dùng 25
  • 26. 電磁式接觸器 • 接觸器是一種用於中遠距離頻繁地接通與斷開交直流主 電路及大容量控制電路的一種自動開關電器 Contactor là một loại thiết bị đóng ngắt liên tục dòng điện 1 chiều hay xoay chiều dùng trong khoảng cách vừa và xa và là 1 loại thiết bị điện đóng ngắt tự động có dung lượng lớn 26
  • 27. 電磁式接觸器 接觸器種類 các chủng loại contactor • 按操作方式分有:dựa vào phương thức hoạt động – 電磁接觸器、氣動接觸器和電磁氣動接觸器 Contactor điện từ, contactor khí nén và contactor khí nén điện từ • 按滅弧介質分有: dựa vào môi trường dập hồ quang – 空氣電磁式接觸器、油浸式接觸器和真空接觸器等 Contactor kiểu không khí, contactor kiểu dầu, contactor kiểu chân không 27
  • 28. 電磁式接觸器 接觸器種類 các chủng loại contactor • 按主觸頭控制的電路種類分有:dựa vào loại dòng điện điều khiển đầu tiếp xúc – 交流接觸器、直流接觸器 、切換電容接觸器等 Contactor xoay chiều, contactor 1 chiều, contactor tụ chuyển mạch… • 按電磁機構的激磁(勵磁)方式分有: dựa vào phương thức kích từ cho cơ cấu điện từ – 直流激磁操作與交流激磁操作兩種 Có 2 loại kích từ bằng dòng một chiều và xoay chiều 28
  • 29. 電磁式接觸器 接觸器的結構及工作原理 Cấu trúc và nguyên lý làm việc của Contactor 1-動觸頭(đầu tiếp xúc động) 2-靜觸頭(đầu tiếp xúc tĩnh) 3-銜鐵(phần ứng) 4-彈簧(lò xo) 5-線圈(cuộn cảm) 6-鐵心(lõi thép) 7-墊氈(tấm lót cách điện) 8-觸頭彈簧(lò xo bảo vệ đầu tiếp xúc) 9-滅弧罩(tấm dập hồ quang) 10-觸頭壓力彈簧(lò xo gia tăng áp lực cho đầu tiếp xúc) 29
  • 30. 電磁式接觸器 常用接觸器介紹 giới thiệu các loại contactor thường dùng • 空氣電磁式交流接觸器contactor xoay chiều loại không khí – 典型產品有:sản phẩm tiêu biểu CJ20、CJ21、CJ26、 CJ29、 CJ35、CJ40、NC、B 、LC1-D、3TB、STF系列交流接觸器等 sêri contactor xoay chiều… 30
  • 31. 電磁式接觸器 常用接觸器介紹 giới thiệu các loại contactor thường dùng • 切換電容器接觸器 contactor tụ điện chuyển mạch 專用於低壓無功補償設備中投入或切除並聯電容器 組,以調整用電系統的功率因數。 Thường dùng trong những thiết bị không có thiết bị bù để thêm vào hoặc cắt bỏ tổ hợp tụ điện nối song song, để điều chỉnh hệ số công suất của hệ thống điện – 常用產品有:sản phẩm thường dùng CJ16、CJ19、CJ41、CJX4 、 CJX2A、LC1-D、6C 系列等。 31
  • 32. 電磁式接觸器 常用接觸器介紹 giới thiệu các loại contactor thường dùng • 真空交流接觸器 contactor xoay chiều chân không 以真空為滅弧介質,其主觸頭密封在真空開關管。 Do chân không là môi trường dập hồ quang, nên đầu tiếp xúc của contactor đặt trong vùng chân không được phong kín 適用於條件惡劣的危險環境中。 Dùng trong môi trường có điều kiện xấu và nguy hiểm – 常用的真空交流接觸器有: Contactor xoay chiều chân không thường dùng CKJ和EVS系列等 sêri CKJ và EVS… 32
  • 33. 電磁式接觸器 常用接觸器介紹 giới thiệu các loại contactor thường dùng • 直流接觸器 contactor một chiều 應用于直流電力線路中,供遠距離接通與分斷電路 及直流電動機的頻繁起動、停止、反轉或反接制動 控制,電磁鐵、電磁閥、離合器和電磁線圈等。 Dùng trong dòng điện 1 chiều, đóng ngắt dòng điện khoảng cách xa và điều khiển khởi động, dừng, đảo chiều chuyển động, phanh lại cho các máy điện một chiều, nam châm điện, van điện từ, máy ly hợp và cuộn cảm điện từ… – 常用直流接觸器有: contactor một chiều thường dùng CZ18、CZ21、CZ22和CZ0系列等。 Sêri CZ18、CZ21、CZ22 và CZ0… 33
  • 34. 電磁式接觸器 常用接觸器介紹 giới thiệu các loại contactor thường dùng • 智能化接觸器 contactor trí tuệ hóa 智能化接觸器裝有智能化電磁系統,對接觸器的電 磁系統進行動態控制,並具有與資料匯流排及與其 他設備之間相互通信的功能。 Contactor trí tuệ hóa trang bị hệ thống điện từ được trí tuệ hóa, hệ thống điện từ để liên kết các đầu nối tiến hành điều khiển trạng thái, và có chức năng thông tin giữa các thiết bị. – 數量不多,主要有日本富士電機公司的NewSC系 列交流接觸器,美國西屋公司的“A‖系列智慧化接 觸器,ABB公司的AF系列智慧化接觸器,金鐘— 默勒公司的DIL-M系列智慧化接觸器等 34
  • 35. 電磁式接觸器 常用接觸器介紹 giới thiệu các loại contactor thường dùng • 智能化接觸器 contactor trí tuệ hóa 數量不多,主要有日本富士電機公司的NewSC系列 交流接觸器,美國西屋公司的“A‖系列智慧化接觸器 ,ABB公司的AF系列智慧化接觸器,金鐘—默勒公 司的DIL-M系列智慧化接觸器等 Số lượng không nhiều, chủ yếu là dòng contactor xoay chiều NewSC của công ty điện cơ Phú Sĩ Nhật Bản, dòng contactor trí tuệ hóa ―A‖ của công ty Tây Ốc (Mỹ), dòng contactor trí tuệ hóa AF của công ty ABB, dòng contactor trí tuệ hóa DILM của công ty Kim Chung… 35
  • 36. 電磁式接觸器 接觸器的主要技術參數 Thông số kỹ thuật chủ yếu của contactor • 接觸器的主要技術參數有: thông số kỹ thuật chủ yếu của contactor có: 1. 極數和電流種類 số cực và dòng điện 2. 額定工作電壓 điện áp làm việc định mức 3. 額定工作電流(或額定控制功率)dòng điện làm việc định mức (hoặc công suất định mức) 4. 額定通斷能力 khả năng đóng mở định mức 36
  • 37. 電磁式接觸器 接觸器的主要技術參數 Thông số kỹ thuật chủ yếu của contactor • 接觸器的主要技術參數有: thông số kỹ thuật chủ yếu của contactor có: 5. 線圈額定工作電壓 điện áp làm việc định mức của cuộn cảm 6. 允許操作頻率 tần số làm việc cho phép 7. 機械壽命和電壽命 tuổi thọ về cơ khí và tuổi thọ về điện 8. 使用類別 phân loại sử dụng 37
  • 38. 電磁式接觸器 接觸器的選用 lựa chọn và sử dụng contactor • 接觸器極數和電流種類的確定 xác định số cực và dòng điện của contactor • 根據接觸器所控制負載的工作任務來選擇相應使用類 別的接觸器 Căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ làm việc của contactor điều khiển phụ tải để chọn loại contactor tương ứng • 根據負載功率和操作情況來確定接觸器主觸頭的電流 等級 Căn cứ vào công suất và tình trạng làm việc của phụ tải để xác định các cấp dòng điện đi qua đầu tiếp xúc của contactor • 根據接觸器主觸頭接通與分斷主電路電壓等級來決定 接觸器的額定電壓 Căn cứ vào các cấp điện áp mạch điện đóng và ngắt đầu tiếp xúc contactor để xác định điện áp định mức của contactor 38
  • 39. 電磁式接觸器 接觸器的選用 lựa chọn và sử dụng contactor • 接觸器吸引線圈的額定電壓應由所接控制電路電壓確 定 Điện áp định mức của cuộn cảm contactor được xác định theo điện áp của mạch điều khiển • 接觸器觸頭數和種類應滿足主電路和控制電路的要求 Số lượng và chủng loại đầu tiếp xúc của contactor phải thỏa mãn yêu cầu của mạch điện chính và mạch điện điều khiển 39
  • 40. 目次 • 低壓電器基本知識 Những kiến thức cơ bản về thiết bị điện dùng điện áp thấp • • • • • • 電磁式接觸器 Contactor điện từ 電磁式繼電器 Rơ le điện từ 熱繼電器 Rơ le nhiệt 熔斷器 Thiết bị nóng chảy 信號繼電器 Rơ le tín hiệu 低壓開關與低壓斷路器 Công tắc và bộ ngắt điện sử dụng điện áp thấp • 常用電子式電器 Thiết bị điện kiểu điện tử thường dùng 40
  • 42. 電磁式繼電器 • 常用的繼電器按動作原理分有電磁式、磁電式、感應 式、電動式、光電式、壓電式、熱繼電器與時間繼電 器等。 Rơ le thường dùng dựa vào nguyên lý hoạt động phân thành: loại điện từ, loại từ điện, loại cảm ứng, loại điện động, loại quang điện, loại áp điện, rơ le nhiệt và rơ le thời gian… • 按激磁方式不同分為交流、直流、電壓、電流、中間 、時間、速度、溫度、壓力、脈衝繼電器等。 Phân loại dựa vào phương pháp kích từ không giống nhau: rơ le xoay chiều, một chiều, rơ le áp, rơ le dòng, rơ le trung gian, rơ le thời gian, rơ le tốc độ, rơ le nhiệt độ, rơ le áp lực, rơ le mạch xung… 42
  • 44. 電磁式繼電器 電磁式繼電器的基本結構及分類 phân loại và cấu trúc cơ bản của rơ le điện từ • 電磁式繼電器的結構 cấu trúc của rơ le điện từ – 電磁機構 Cơ cấu điện từ – 觸頭系統 Hệ thống đầu tiếp xúc – 調節裝置 Thiết bị điều chỉnh 44 1-底座 2-鐵心 3-釋放彈簧 4-調節螺母 5-調節螺母 6-銜鐵 7-非磁性墊片 8-極靴 9-觸頭系統 10-線圈
  • 45. 電磁式繼電器 電磁式繼電器的基本結構及分類 phân loại và cấu trúc cơ bản của rơ le điện từ • 電磁式繼電器的結構 cấu trúc của rơ le điện từ 1-底座 bệ đỡ 2-鐵心 lõi thép 3-釋放彈簧 lò xo khôi phục trạng thái ban đầu 45 4-調節螺母 đai ốc điều chỉnh 5-調節螺母 đai ốc điều chỉnh 6-銜鐵 phần ứng 7-非磁性墊片 miếng đệm không có từ tính 8-極靴 miếng đệm điều chỉnh đường cảm ứng từ 9-觸頭系統 hệ thống đầu tiếp xúc 10-線圈 cuộn cảm
  • 46. 電磁式繼電器 繼電器的結構及工作原理 cấu trúc và nguyên lý làm việc của rơ le Tiếp điểm thường đóng 常閉觸點 常開觸點 Tiếp điểm thường mở MC MC MC MC 46
  • 47. 電磁式繼電器 電磁式繼電器的分類 phân loại rơ le điện từ • 按輸入信號不同分有:電壓繼電器、電流繼電器、時 間繼電器、速度繼電器和中間繼電器 Dựa vào tín hiệu đầu vào không giống nhau phân thành: rơ le áp, rơ le dòng, rơ le thời gian, rơ le tốc độ và rơ le trung gian • 按線圈電流種類不同分有:交流繼電器和直流繼電器 Dựa vào dòng điện đưa vào cuộn cảm phân thành: rơ le xoay chiều, rơ le 1 chiều • 按用途不同分有:控制繼電器、保護繼電器、通訊繼 電器和安全繼電器等 Dựa vào công dụng phân thành: rơ le điều khiển, rơ le bảo vệ, rơ le thông tin và rơ le an toàn… 47
  • 48. 電磁式繼電器 電磁式繼電器的特性及主要參數 đặc tính và thông số chủ yếu của rơ le điện từ • 電磁式繼電器的特性 đặc tính của rơ le điện từ 繼電器釋放最高電壓 x1 Điện áp cao nhất làm rơ le mở ra x1 繼電器吸合最低電壓 x2 Điện áp thấp nhất làm rơ le đóng lại x2 輸出 Tín hiệu phát ra y0 返回係數 hệ số phản hồi x1 x2 線圈 電壓 Điện áp cuộn cảm 一般0.1~0.4 Thông thường từ 0.1~0.4 48
  • 49. 電磁式繼電器 電磁式繼電器的特性及主要參數 đặc tính và thông số chủ yếu của rơ le điện từ • 繼電器的主要參數 thông số chủ yếu của rơ le – 額定參數 thông số định mức – 動作參數 thông số làm việc – 整定值 giá trị chỉnh định – 返回參數 thông số phản hồi – 動作時間 thời gian hoạt động 49
  • 50. 電磁式繼電器 電磁式電壓繼電器與電流繼電器 rơ le áp và rơ le dòng • 電磁式電壓繼電器 rơ le áp 電壓繼電器是反映電壓變化的控 制電器。線圈與負載並聯,以反 映負載電壓,其線圈匝數多而導 線細。 Rơ le áp là 1 loại thiết bị điện điều khiển phản ánh sự thay đổi của điện áp. Cuộn cảm và phụ tải mắc song song, để phản ánh điện áp phụ tải 50
  • 51. 電磁式繼電器 電磁式電壓繼電器與電流繼電器 rơ le áp và rơ le dòng • 電磁式電壓繼電器 rơ le áp – 過電壓繼電器:在電路中用於過電壓保護,由於直 流電路一般不會出現過電壓,所以產品中沒有直流 過電壓繼電器。交流過電壓繼電器吸合電壓調節範 圍為U0 = (1.05 ~ 1.2)UN Rơ le quá áp: dùng để bảo vệ quá áp trong mạch điện, bởi vì mạch điện 1 chiều bình thường không xuất hiện hiện tượng quá áp nên không có sản phẩm rơ le áp một chiều. Phạm vi điều chỉnh điện áp kết hợp của rơ le áp xoay chiều: U0 = (1.05 ~ 1.2)UN 51
  • 52. 電磁式繼電器 電磁式電壓繼電器與電流繼電器 rơ le áp và rơ le dòng • 電磁式電壓繼電器 rơ le áp – 欠電壓繼電器 :在電路中用於欠電壓保護,直流欠 電壓繼電器吸合電壓U0 = (0.3 ~ 0.5)UN ,釋放電壓Ur = (0.07 ~ 0.2)UN 。交流欠電壓繼電器的吸合電壓與 釋放電壓的調節範圍分別為 U0 = (0.6 ~ 0.85)UN Ur = (0.1 ~ 0.35)UN Rơ le thấp áp: dùng bảo vệ điện áp thấp trong mạch điện, điện áp kết hợp của rơ le thấp áp dòng 1 chiều U0 = (0.3 ~0.5)UN, điện áp phóng ra Ur = (0.07 ~ 0.2)UN . Tương tự đối với dòng xoay chiều: U0 = (0.6 ~ 0.85)UN Ur = (0.1 ~ 0.35)UN 52
  • 53. 電磁式繼電器 電磁式電壓繼電器與電流繼電器 rơ le áp và rơ le dòng • 電磁式電流繼電器 rơ le dòng 電流繼電器是反映電壓變化的控 制電器。線圈與負載串聯,以反 映負載流,其線圈匝數少而導 線粗。 Rơ le dòng là 1 loại thiết bị điện điều khiển phản ánh sự thay đổi của dòng điện. Cuộn cảm và phụ tải mắc nối tiếp, để phản ánh dòng tải. 53
  • 54. 電磁式繼電器 電磁式電壓繼電器與電流繼電器 rơ le áp và rơ le dòng • 電磁式電流繼電器 rơ le dòng – 過電流繼電器 :交流過電流繼電器的吸合電 I0 = (1.1 ~ 3.5)IN ,直流過電流繼電器的吸合電流 I0 = (0.75 ~ 3)IN。由於過電流繼電器在出現過電流時 銜鐵吸合動作,其觸頭來切斷電路,故過電流繼電 器無釋放電流值。 Rơ le quá dòng: dòng kết hợp của rơ le quá dòng xoay chiều I0 = (1.1 ~ 3.5)IN , dòng kết hợp của rơ le quá dòng một chiều I0 = (0.75 ~ 3)IN . Bởi vì rơ le quá dòng tại thời điểm xuất hiện quá dòng, phần ứng của rơ le hoạt động, nối với đầu tiếp xúc làm ngắt mạch điện, bảo vệ cho mạch 54
  • 55. 電磁式繼電器 電磁式電壓繼電器與電流繼電器 rơ le áp và rơ le dòng • 電磁式電流繼電器 rơ le dòng – 欠電流繼電器 :正常工作時,繼電器線圈流過負載額 定電流,銜鐵吸合動作;當負載電流降低至繼電器釋 放電流時,銜鐵釋放,帶動觸頭動作。欠電流繼電器 在電路中起欠電流保護作用。直流欠電流繼電器的吸 合電流調節範圍為 I0 = (0.3 ~ 0.65)IN ;釋放電流調節範圍為 Ir = (0.1 ~ 0.2)IN – Rơ le thấp dòng: lúc làm việc bình thường, cuộn dây rơ le chạy qua phụ tải dòng điện định mức, phần ứng bị hút xuống, khi dòng tải giảm đến giá trị dòng điện phóng ra của rơ le, phần ứng được tách ra, tác động đến đầu tiếp xúc. Rơ le thấp áp dùng trong mạch điện để bảo vệ thấp áp, dòng kết hợp và dòng phóng ra của rơ le thấp áp: 55
  • 56. 電磁式繼電器 電磁式電壓繼電器與電流繼電器 rơ le áp và rơ le dòng • 電磁式中間繼電器 rơ le trung gian 中間繼電器實質上是一種電 壓繼電器,但它的觸點 數量 較多,容量較大,起到中間 放大(觸點數量和 容量)作 用。一般沒有主觸點,因為其過載能力較 小。 Rơ le trung gian thực chất là 1 loại rơ le áp, nhưng số lượng tiếp điểm của nó tương đối nhiều, dung lượng lớn, làm mở rộng không gian hoạt động (số lượng tiếp điểm và dung lượng). Thông thường không có tiếp điểm chính vì khả năng quá tải của nó tương đối nhỏ. 56
  • 57. 電磁式繼電器 電磁式電壓繼電器與電流繼電器 rơ le áp và rơ le dòng • 常用典型電磁式繼電器簡介 giới thiệu vắn tắt các loại rơ le điện từ thường dùng – 直流電磁式通用繼電器,常用的有JT3、JT9、JT10 、JT18等系列等 Rơ le điện từ 1 chiều thông dụng: thường dùng là dòng JT3、JT9、JT10、JT18 – 電磁式中間繼電器,常用的有JZ7、JDZ2、JZ14、 MA406N、3TH系列等 Rơ le trung gian, thường dùng là các dòng JZ7、JDZ2、JZ14、MA406N、3TH – 電磁式交、直流電流繼電器,常用的有JL3、JL14 、JL15等系列 Rơ le dòng một chiều, xoay chiều loại điện từ, thường dùng có các dòng JL3、JL14、JL15 57
  • 58. 電磁式繼電器 電磁式電壓繼電器與電流繼電器 rơ le áp và rơ le dòng • 電磁式繼電器的選用方法 phương pháp lựa chọn rơ le điện từ – 使用類別的選用 lựa chọn theo chủng loại sử dụng khác nhau – 額定工作電流與額定工作電壓的選用 lựa chọn theo dòng điện định mức và điện áp định mức – 工作制的選用 lựa chọn theo chế độ làm việc – 繼電器返回係數的調節 điều tiết hệ số phản hồi của rơ le 58
  • 59. 電磁式繼電器 時間繼電器 Rơ le thời gian • 繼電器輸入信號輸入後,經一定的延時,才有輸出信 號的繼電器稱為時間繼電器。 Rơ le sau khi nhận tín hiệu đầu vào, phải qua 1 thời gian trễ mới phát tín hiệu ra gọi là rơ le thời gian • 對於電磁式時間繼電器,當電磁線圈通電或斷電後, 經一段時間,延時觸頭狀態才發生變化,即延時觸頭 才動作。 Đối với rơ le thời gian, khi cuộn cảm có điện hoặc ngắt điện, qua 1 thời gian trạng thái đầu tiếp xúc mới phát sinh biến hóa, lúc đó đầu tiếp xúc mới hoạt động 59
  • 60. 電磁式繼電器 時間繼電器 Rơ le thời gian • 分類:空氣式、電動式、電晶體式及直流電磁式等幾 大類。Phân loại: loại không khí, loại điện động, loại tinh thể điện, và loại 1 chiều điện từ • 延時方式:通電延時和斷電延時兩種。 Phương thức tạo thời gian trễ: thời gian trễ lúc có điện và thời gian trễ lúc ngắt điện 60
  • 61. 電磁式繼電器 時間繼電器 Rơ le thời gian • 直流電磁式時間繼電器 rơ le thời gian loại 1 chiều điện từ 1-阻尼套筒 2-釋放彈簧 lò xo 3-調節螺母 đai ốc điều chỉnh 4-調節螺釘 ốc vít điều chỉnh 5-銜鐵 phần ứng 6-非磁性墊片miếng đệm không có từ tính 7-電磁線圈 cuộn dây điện từ 61
  • 65. 電磁式繼電器 時間繼電器 • 空氣阻尼式時間繼電器 – 空氣阻尼式時間繼電器的選用 1. 線圈電壓值的選擇:按控制電路電流種類 和電壓等級來選擇線圈電壓值 2. 延時方式的選擇:按控制電路的控制要求 來選擇通電延時型還是斷電延時型 3. 觸頭延時狀態的選擇:按控制要求選擇觸 頭是延時閉合還是延時斷開 4. 延時觸頭數量和瞬動觸頭數量是否滿足控 制電路的要求 65