SlideShare a Scribd company logo
1 of 17
09DTHM ĐỀ THI MẪU MÔN CCQTM. 4O CÂU/30 PHÚT. KHÔNG THAM
KHẢO TÀI LIỆU.


                                                                       ?
A. Custom queue
B. Class based weight fair queue
C. Low latency queue



Câu 2. Một gói tin của PPPoE giới hạn trong bao nhiêu Octect?
A. 65535 octect
B. 1492 octect
C. 5000 octect
D. 1484 octect


Câu 3. Dịch vụ Unspecified Bit Rate và Available Bit Rate tương ứng với lớp
nào trong ATM?
A. Class A và Class B
B. Class B và Class C
C. Class C và Class D
D. Class D và Class A


Câu 4. Thuộc tính Weight của giao thức BGP chỉ có giá trị trong?
A. Một Router duy nhất.
B. Giữa các Router trong cùng một AS.
C. Giữa các Router ở các AS khác nhau.
D. Tất cả đều đúng.


Câu 5. “Sử dụng giao thức báo hiệu RSVP để dành trước băng thông dọc theo
đường đi” – đó là mô tả ngắn gọn nhất cho Mô hình đảm bảo chất lượng dịch vụ
nào?
A. Best-Effort
B. Mô hình tích hợp dịch vụ - Integrated Services Model *
C. Mô hình phân biệt dịch vụ - Differentiated Services Model
D. Cả 3 mô hình trên


Câu 6. Câu lệnh nào dưới đây để xóa và khởi động lại OSPF?
A. clear ip ospf process
B. clear ip ospf
C. clear ospf
D. delete ospf



fair que     ?
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. 100%


Câu 8. BRAS sẽ lấy nhiều tham số trong đó có 2 tham số chính dùng để xác
thực từ modem ( PPPoE Client ) chính là?
A. Kiểu đóng gói
B. Địa chỉ nguồn và địa chỉ đích
C. Username và password
D. Tất cả đều sai


Câu 9. Tốc độ của Broadband?
A. 64Kbp/s
B. Dưới 64Kbp/s
C. Trên 1000Kbp/s
D. Trên 128Kbp/s


Câu 10. Streaming Server sẽ truyền tải dữ liệu đến Client theo phương thức nào
sau đây?
A. Unicast
B. Multicast
C. Broadcast
D. Cả Unicast và Multicast


Câu 11. Tại sao TCP lại được dùng nhiều trong kiểu truyền streaming stored
hơn UDP?
A. Tin cậy, chất lượng Audio/Video cao hơn
B. Tốc độ truyền nhanh hơn
C. Không bị block bởi firewall
D. Cả A & C đúng


Câu 12. ATM có tốc độ trao đổi thông tin từ:
A. 2 Mbps đến 8 Mbps
B. 155 Mbps đến 1 Gbps
C. 100 Mbps đến 155 Mbps
D. 155 Mbps đến 622 Mbps


Câu 13. Trong ATM, chức năng chịu trách nhiệm thiết lập, giải phóng và giám
sát các kết nối là đặc tính của?
A. Mặt phẳng người sử dụng (User Plane)
B. Mặt phẳng điều khiển (Control Plane)
C. Mặt phẳng quản lý (Management Plane).
D. Mặt khác


Câu 14. Đặc điểm của BGP?
A. Bản tin cập nhật là tin cậy.
B. Cập nhật theo chu kì.
C. Nhiều thông số metrics.
D. Cả 3 đều đúng.


Câu 15. Hình thức chuyển mạch của hệ thống CDMA?
A. Cắt – trước khi – Nối.
B. Cắt – sau khi – Nối.
C. Nối – trước khi – Cắt.
D. Nối – sau khi – Cắt.


Câu 16. Trong DSCP, AF có tổng cộng mấy lớp con?
A. 32
B. 12
C. 8
D. 64


Câu 17. Hạn Chế của NIDS là?
A. Cài đặt bảo trì phức tạp, ảnh hưởng tới m ạng
B. Có khả năng phát hiện lỗi ở tầng Network
C. NIDS đòi hỏi luôn phải được cập nhật
D. Không có độ trễ giữa thời điểm bị tấn công và thời điểm phát báo động


Câu 18. Thứ tự các thông điệp của giao thức LDP trong MPLS:
A. Sersion-Notification-Adventisement-Discovery
B. Discovery-Adventisement-Sersion-Notification
C. Discovery-Session-Adventisement-Notification
D. Adventisement-Discovery-Sersion-Notification


Câu 19. Opmanager giám sát các dịch vụ nào của windows?
A. DNS, Web, IAS.
B. IMAP, FTP, IIS.
C. SQL, SMTP/POP, DHCP.
D. Cả 3 câu trên.


Câu 20. Nhiệm vụ của BGP?
A. Đảm bảo thông tin liên lạc giữa các AS.
B. Trao đổi thông tin định tuyến giữa các AS.
C. Cung cấp thông tin về trạm kế tiếp cho mỗi đích đến.
D. Cả 3 đều đúng.


Câu 21. VCIs trong Frame Relay được gọi là ______.
A. PVC
B. SVC
C. DLCIs
D. không có ở trên


Câu 22. Chức năng nào sau đây là của IDS?
A. Kiểm tra gói tin
B. Phân tích trạng thái
C. Loại bỏ những lưu lượng mạng có hại
D. Bảo vệ tính toàn vẹn của dữ liệu


Câu 23. Trong MPLS, LDP chạy trên giao thức nào?
A. TCP
B. UDP
C. TCP/UDP
D. Cả 3 đều sai


Câu 24. MPLS hỗ trợ bao nhiêu dạng dịnh tuyến?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8


Câu 25. Phân mảnh là gì?
A. Phân mảnh là việc cắt nhỏ các gói tin rồi gửi chúng đi
B. Phân mảnh là tạo ra các tiêu đề phân mảnh và sao chép dữ liệu gốc vào các
mảnh vỡ
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng


Câu 26. NTP sử dụng transport tại cổng?
A. 802
B. 123
C. 803
D. 325


Câu 27. Trong OSPF môi trường Broadcast Multiaccess điển hình chính là môi
trường gì?
A. Ethernet LAN
B. Internet
C. WAN
D. Wifi


Câu 28. Trường support rates trong cấu trúc gói tin 802.11 có ý nghĩa gì?
A. Hỗ trợ các client
B. Hỗ trợ AP
C. Xác định mạng và báo cáo
D. Xác định dữ liệu mà client hỗ trợ


Câu 29. RTSP là giao thức điều khiển ở tầng nào trong mô hình OSI?
A. Tầng Ứng dụng (Application)
B. Tầng Trình diễn (Presentation)
C. Tầng Vận chuyển (Transport)
D. Tầng Mạng (Network)


Câu 30. Các phương thức chính cho việc quản lý một phiên trong SIP?
A. INVITE, ACK, BYE, CANCEL, INFO, REGISTER, OPTIONS
B. INVITE, ACK, BYE, CANCEL, INFO, REGISTER, GLOBAL
C. INVITE, ACK, BYE, CANCEL, INFO
D. INVITE, ACK, BYE, CANCEL, INFO, RSVP


Câu 31. Đèn Power sáng, đèn LAN/ Ethernet trên modem tắt thì phải kiểm tra?
A. Kiểm tra cáp kết nối giữa PC và modem
B. Kiểm tra kết nối từ spliter đến modem
C. Kiểm tra card mạng có hoạt động không
D. Kiểm tra công tắc nguồn của modem


Câu 32. DSLAM là thiết bị gì?
A. Dùng để xác thực account ADSL
B. Tập trung các kết nối ADSL
C. Dùng để chuyển đổi tín hiệu tương tự sang tín hiệu số và ngược lại
D. Dùng để tách tín hiệu thoại và dữ liệu


Câu 33. Công nghệ ATM sử dụng trong ?
A. Mạng LAN, WAN,mạng kết nối có hướng
B. Mạng LAN,WAN,WLAN .
C. Mạng WAN,WLAN, mạng kết nối có hướng .
D. Cả 3 câu trên đều đúng .


Câu 34. BRAS được viết tắt từ cụm từ ?
A. Broadband random access server .
B. Broadband Remote access server .
C. Broadband random access service .
D. Cả 3 câu trên đều sai


Câu 35. 4G có thể nhận được tốc độ bao nhiêu trong một giây?
A. 200Mb-1Gb
B. 300Mb-1Gb
C. 100Mb-1Gb
D. 100Mb-1.5Gb
Câu 36. Khi quên password đăng nhập vào modem phải làm gì?
A. Tắt bật nguồn
B. Telnet vào modem
C. Đổi dây cáp từ máy tính tới modem
D. Reset cứng


Câu 37. 4G có thể giải quyết được các vấn đề gì?
A. Giá thành hạ, hộ trợ các dịch vụ tương tác đa phương tiện.
B. Băng thong rộng hơn,tốc độ bit lớn hơn,
C. Tăng độ khả dụng cho hệ tống thông tin di động.
D. Tất cả các câu trên.


Câu 38. NNI (Network-to-Network Interface) được hiểu là gì?
A. Giao diện mạng đến mạng.
B. Giao diện giữa các hãng truyền tải.
C. Giao diện trao đổi dữ liệu.
D. Tất cả các câu trên.


Câu 39. ISDN là viết tắt của?
A. Integrated Sevices Data Network
B. Integrated Switching Data Network
C. Integrated Sevices Digital Network
D. Integrated Switching Digital Network


Câu 40. Sử dụng giao thức TCP,độ tin cậy cao, khả năng mất gói thấp, sử dụng
các dịch vụ mail, http,… là đặc trưng của?
A. Chuyển mạch kênh
B. Chuyển mạch gói
C. Cả 2 điều đúng
D. Cả 2 điều sai
09DTHM MÔN CCQTM SẼ PHÁT HIỆN ĐƯỢC CÁC ĐỐI TƯỢNG SV CÙI
BẮP ĐANG TRÀ TRỘN TRONG THÀNH PHẦN CHUYÊN NGHIỆP.
THAM KHẢO THÊM MỘT ĐỀ NỮA NHÉ. MỖI SV 1 ĐỀ KHÁC NHAU
HOÀN TÒAN
Câu 1. Một trạm BTS ( thu phát gốc ) cấu hình 2/2/2 hoạt động ở chế độ Full
Rate , mỗi Sector chỉ khai riêng 1 TS ( timeslot ) dùng cho SDCCH , cùng lúc
BTS này có thể phục vụ cho?
A. 48 thuê bao.
B. 47 thuê bao.
C. 45 thuê bao.
D. 42 thuê bao.


Câu 2. Để quan hệ láng giềng thiết lập được giữa hai router, EIGRP IPv6 phải
khớp với nhau một số thông số được trao đổi qua các gói tin hello, các thông số
này bao gồm mấy điều kiện?
A. Giá trị AS được cấu hình trên mỗi router.
B. Các địa chỉ đấu nối giữa hai router phải cùng subnet.
C. Thỏa mãn các điều kiện xác thực và Cùng bộ tham số K.
D. Tất cả đều đúng.


Câu 3. Hạn chế của HIDS:
A. Có thể hiệu quả khi bị DOS
B. Cần tài nguyên trên host để hoạt động
C. Có khả năng phát hiện tấn công diễn ra trên 1 máy
D. Phân tích được dữ liệu mã hóa


Câu 4. MPLS là giao thức được kết hợp giữa 2 giao thức nào?
A. ATM-IP
B. IP-PPP
C. ATM-IPX
D. Frame Relay-ATM


Câu 5. Opmanager giám sát các dịch vụ nào của windows?
A. DNS, Web, IAS
B. IMAP, FTP, IIS
C. SQL, SMTP/POP, DHCP
D. Cả 3 câu trên.


                                                                       :
A. Custom queue
B. Class based weight fair queue
C. Low latency queue
        , B, C


Câu 7. Media Player không có chức năng nào sau đây?
A. Jitter Removal (Loại bỏ Jitter)
B. Compression (Nén dữ liệu)
C. Decompression (Giải nén dữ liệu)
D. Error Correction (Sửa lỗi)


Câu 8. Ngoài thông tin username/password còn cần thêm thông tin gì nữa để
xác thực tài khoản của khách hàng ADSL?
A. Địa chỉ MAC của modem khách hàng
B. Địa chỉ MAC của modem
C. Định danh port trên DSLAM
D. Option DHCP 80


Câu 9. Loại ATM Adaptation layer nào được thiết kế để vận chuyển dữ liệu
bitrate (CRR) liên tục?
A. AAL1
B. AAL2
C. AAL3
D. AAL4


Câu 10. Thuộc tính AS_Path là gì?
A. Là một thuộc tính Option - Transitive.
B. Well-known- Discretionary
C. Là một thuộc tính Well-Known Mandatory.
D. Cả 3 đều sai.


Câu 11. Trong trường IP Precedence có bao nhiêu giá trị khác nhau?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9


Câu 12. Giao thức định tuyến nào được sử dụng trong MPLS?
A. OSPF
B. BGP
C. EIGRP
D. a và b đều đúng



                      ?
A. High
B. Medium
C. Normal
D. Low


Câu 14. Trường m của giao thức SIP miêu tả truyền thông gồm các thành phần
nào sau đây?
A. m = <media><port>< network type ><fmt list>
B. m = <media><port><transport><fmt list>
C. m = < network type ><port><transport><fmt list>
D. m = <media><port>< network type ><transport><fmt list>
Câu 15. Khi manager gửi GetRequest, GetNextRequest đến Agent thì trong bản
tin gửi đi có chứa?
A. Read-community
B. Write-Community
C. Trap-Community
D. Tất cả đều sai


Câu 16. Trong trường Service type trong Header của gói tin IP, trường IP
Precedence là ……. và ToS là ….. sau trường IP Precedence.
A. 3 bít đầu, 4 bít kế tiếp
B. 4 bít đầu, 3 bít kế tiếp
C. 2 bít đầu, 3 bít kế
D. 3 bít đầu, 2 bít kế


Câu 17. EIGRP For IPV6 sử dụng công thức tính metric rất phức tạp dựa trên
thông số nào?
A. Bandwidth và Delay
B. Load và Reliability
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng


Câu 18. Giao thức L2TP chạy trên port nào?
A. 1601 UDP
B. 1702 UDP
C. 1602 UDP
D. 1701 UDP


Câu 19. Tại sao MPLS được gọi là đa giao thức?
A. Dễ cấu hình
B. Trong môi trường nào cũng sử dụng được
C. Chạy trên nền TCP
D. Chỉ quan tâm đến nhãn phù hợp khi chuyển mạch
Câu 20. MTU là gì?
A. Là đơn vị truyền dẫn tối đa trong một giao thức
B. Là đơn vị truyền dẫn trong một mss
C. Là đơn vị truyền dẫn tối thiểu trong một giao thức
D. Cả 3 câu đều đúng


Câu 21. NTP là giao thức ______ thời gian mạng.
A. Đồng bộ
B. Đồng hồ
C. Cả a và b đúng
D. Cả a và b sai


Câu 22. Hello timer trong OSPF là gì?
A. Khoảng thời gian gửi gói tin hello ra khỏi một cổng chạy OSPF.
B. Khoảng thời gian định kỳ gửi gói tin hello ra khỏi một cổng chạy OSPF.
C. Khoảng thời gian để gửi gói tin hello.
D. Tất cả đều sai.


Câu 23. Roaming profile cho phép lưu profile của user trên đâu?
A. PC
B. Server
C. Client
D. Câu b và c


Câu 24. Trong mạng không dây, khi có gói dữ liệu đang gửi khi roaming có bị
mất không?
A. Có
B. Không
C. Không, do máy không nhận hồi âm AP cũ
D. Không, do AP cũ gửi tiếp cho AP mới
Câu 25. RTSP có khả năng gì?
A. Control playback
B. Streaming Audio/Video giữa client và server
C. Khởi tạo kết nối giữa client và server
D. Cả A & C đúng


Câu 26. SNMP Agent tự động gửi bản tin gì cho Manager mỗi khi có sự kiện
xảy re bên trong agent là kiểu bản tin nào sau đây?
A. GetRequest
B. GetNextRequest
C. Trap
D. SetRequest


Câu 27. Kiểu kết nối nào từ modem tới BRASS là sai?
A. PPPoE
B. Static IP
C. PPLP
D. PPTP


Câu 28. LTE (Long-Term Evolution): 4G LTE được phát triển từ 3GPP, nền
tảng của công nghệ viễn thông GSM (Global System for Mobile
Communications). LTE sử dụng tần số một cách linh động, có thể hoạt động ở
băng tần có độ rộng từ 1,25MHz cho tới 20MHz. Tốc độ truyền dữ liệu lớn nhất
(về lý thuyết) của LTE có thể đạt tới 250Mbps khi độ rộng băng tần là?
A. 10MHz
B. 15MHz
C. 20Mhz
D. 25MHz


Câu 29. Tế bào được lớp vật lý xen vào/tách ra để luồng tế bào danh giới giữa
lớp ATM và lớp vật lý có tốc độ phù hợp với tốc độ của đường truyền. Đó là tế
bào nào?
A. Tế bào rỗng
B. Tế bào hợp lệ
C. Tế bào không hợp lệ
D. Tế bào được gán


Câu 30. Trong BGP, Header của gói tin message bao gồm những thông tin gì?
A. Marker
B. Length
C. Type
D. Cả 3 đều đúng.


Câu 31. Khi quên password đăng nhập vào modem phải làm gì?
A. Tắt bật nguồn
B. Telnet vào modem
C. Đổi dây cáp từ máy tính tới modem
D. Reset cứng


Câu 32. BRAS được viết tắt từ cụm từ?
A. Broadband random access server.
B. Broadband Remote access server.
C. Broadband random access service.
D. Cả 3 câu trên đều sai.


Câu 33. 4G có thể giải quyết được các vấn đề gì?
A. Giá thành hạ, hộ trợ các dịch vụ tương tác đa phương tiện.
B. Băng thong rộng hơn,tốc độ bit lớn hơn.
C. Tăng độ khả dụng cho hệ tống thông tin di động.
D. Tất cả các câu trên.


Câu 34. VPI (Virtual Path Identifier) được hiểu như thế nào?
A. Điều khiển dòng tổng quát
B. Phần tử định danh đường ảo
C. Phần tử định danh kênh ảo
D. Bộ chỉ thị tải-thuê


Câu 35. Công nghệ ATM khi mở rộng thì có tốc độ đến bao nhiêu?
A. 20 Mbits/sec đến 2.46 Gbits/sec.
B. 25 Mbits/sec đến 2.46 Gbits/sec.
C. 30 Mbits/sec đến 2.46 Gbits/sec.
D. 35 mbits.sec đến 2.46 Gbits/sec.


Câu 36. ISDN là viết tắt của?
A. Integrated Sevices Data Network
B. Integrated Switching Data Networ
C. Integrated Sevices Digital Network
D. Integrated Switching Digital Network


Câu 37. BGP được sử dụng để làm gì?
A. Chia sẻ tài nguyên.
B. Chia sẻ thông tin định tuyến giữa các AS khác nhau.
C. Chia sẻ băng thông.
D. Tất cả đều sai.


Câu 38. Trường Type phần header của gói tin BGP có độ dài bao nhiêu?
A. 1 byte
B. 2 bytes
C. 3 bytes
D. 4 bytes


Câu 39. Phiên bản BGP hiện tại là phiên bản bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4


Câu 40. Có bao nhiêu phương pháp truy cập kênh vật lý ?
A. 2 phương pháp : FDMA và CDMA.
B. 3 phương pháp : FDMA , CDMA và SDMA.
C. 4 phương pháp : FDMA , CDMA , SDMA và PDMA.
D. 5 phương pháp : FDMA , CDMA , SDMA , PDMA và TDMA.

More Related Content

Viewers also liked

V59 charisma robles hyper animation
V59 charisma robles hyper animationV59 charisma robles hyper animation
V59 charisma robles hyper animationcharismarobles
 
Simple Guide to Life and Personal Mission
Simple Guide to Life and Personal MissionSimple Guide to Life and Personal Mission
Simple Guide to Life and Personal Missioncharismarobles
 
Smart micro credit application
Smart micro credit applicationSmart micro credit application
Smart micro credit applicationIkram Elahi
 
Suların arıtılması 1. Suların Arıtılmasına Giriş
Suların arıtılması   1. Suların Arıtılmasına GirişSuların arıtılması   1. Suların Arıtılmasına Giriş
Suların arıtılması 1. Suların Arıtılmasına Girişenve-muhammed
 
Efficient Charisma Robles, Chevron
Efficient Charisma Robles, ChevronEfficient Charisma Robles, Chevron
Efficient Charisma Robles, Chevroncharismarobles
 
09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm
09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm
09 dthm đề thi mẫu môn ccqtmĐức Thiên Lê
 
Hr & payroll presentation
Hr & payroll   presentationHr & payroll   presentation
Hr & payroll presentationIkram Elahi
 

Viewers also liked (8)

V59 charisma robles hyper animation
V59 charisma robles hyper animationV59 charisma robles hyper animation
V59 charisma robles hyper animation
 
Simple Guide to Life and Personal Mission
Simple Guide to Life and Personal MissionSimple Guide to Life and Personal Mission
Simple Guide to Life and Personal Mission
 
Smart micro credit application
Smart micro credit applicationSmart micro credit application
Smart micro credit application
 
Suların arıtılması 1. Suların Arıtılmasına Giriş
Suların arıtılması   1. Suların Arıtılmasına GirişSuların arıtılması   1. Suların Arıtılmasına Giriş
Suların arıtılması 1. Suların Arıtılmasına Giriş
 
Efficient Charisma Robles, Chevron
Efficient Charisma Robles, ChevronEfficient Charisma Robles, Chevron
Efficient Charisma Robles, Chevron
 
09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm
09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm
09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm
 
Trac nghiem ccqtm co dap an
Trac nghiem ccqtm   co dap anTrac nghiem ccqtm   co dap an
Trac nghiem ccqtm co dap an
 
Hr & payroll presentation
Hr & payroll   presentationHr & payroll   presentation
Hr & payroll presentation
 

Similar to 09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm

Đề cương ôn tập mạng máy tính
Đề cương ôn tập mạng máy tínhĐề cương ôn tập mạng máy tính
Đề cương ôn tập mạng máy tínhHưởng Nguyễn
 
208 CÂU HỎI ÔN TẬP MẠNG.docx
208 CÂU HỎI ÔN TẬP MẠNG.docx208 CÂU HỎI ÔN TẬP MẠNG.docx
208 CÂU HỎI ÔN TẬP MẠNG.docxPHMHUI
 
38 câu trắc nghiệm quản trị mạng
38 câu trắc nghiệm quản trị mạng38 câu trắc nghiệm quản trị mạng
38 câu trắc nghiệm quản trị mạngstartover123
 
Ôn thi mạng máy tính
Ôn thi mạng máy tínhÔn thi mạng máy tính
Ôn thi mạng máy tínhKinhDinhBach
 
Câu hỏi mạng máy tính
Câu hỏi mạng máy tínhCâu hỏi mạng máy tính
Câu hỏi mạng máy tínhHưởng Nguyễn
 
trắc nghiệm ôn tập thông tin di động
trắc nghiệm ôn tập thông tin di độngtrắc nghiệm ôn tập thông tin di động
trắc nghiệm ôn tập thông tin di độngPTIT HCM
 
Cau hoi trac_nghiem_htvt
Cau hoi trac_nghiem_htvtCau hoi trac_nghiem_htvt
Cau hoi trac_nghiem_htvtHuan Tran
 
Ngan hang de_thi_trac_nghiem_mon_mang_may_tinh
Ngan hang de_thi_trac_nghiem_mon_mang_may_tinhNgan hang de_thi_trac_nghiem_mon_mang_may_tinh
Ngan hang de_thi_trac_nghiem_mon_mang_may_tinhTuan Anh Dang
 
Trắc nghiệm tối ưu nguyễn thiêm
Trắc nghiệm tối ưu  nguyễn thiêmTrắc nghiệm tối ưu  nguyễn thiêm
Trắc nghiệm tối ưu nguyễn thiêmPTIT HCM
 
Trac nghiem mang 1
Trac nghiem mang 1Trac nghiem mang 1
Trac nghiem mang 1uhohhoo
 
GK Nhập Môn Mạng Máy Tính.pdf
GK Nhập Môn Mạng Máy Tính.pdfGK Nhập Môn Mạng Máy Tính.pdf
GK Nhập Môn Mạng Máy Tính.pdf08NguynViDng
 
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 7
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 7Mcsa 2012 mạng căn bản phần 7
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 7laonap166
 
Tn dđ 2014
Tn dđ 2014Tn dđ 2014
Tn dđ 2014tkatku
 
Tài liệu profibus
Tài liệu profibusTài liệu profibus
Tài liệu profibusVu Phong
 
Tài liệu profibus
Tài liệu profibusTài liệu profibus
Tài liệu profibusVu Phong
 
Giải nh mvt
Giải nh mvtGiải nh mvt
Giải nh mvtbuzzbb37
 

Similar to 09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm (20)

Đề cương ôn tập mạng máy tính
Đề cương ôn tập mạng máy tínhĐề cương ôn tập mạng máy tính
Đề cương ôn tập mạng máy tính
 
208 CÂU HỎI ÔN TẬP MẠNG.docx
208 CÂU HỎI ÔN TẬP MẠNG.docx208 CÂU HỎI ÔN TẬP MẠNG.docx
208 CÂU HỎI ÔN TẬP MẠNG.docx
 
bai1chuong1.pptx
bai1chuong1.pptxbai1chuong1.pptx
bai1chuong1.pptx
 
38 câu trắc nghiệm quản trị mạng
38 câu trắc nghiệm quản trị mạng38 câu trắc nghiệm quản trị mạng
38 câu trắc nghiệm quản trị mạng
 
Ôn thi mạng máy tính
Ôn thi mạng máy tínhÔn thi mạng máy tính
Ôn thi mạng máy tính
 
Câu hỏi mạng máy tính
Câu hỏi mạng máy tínhCâu hỏi mạng máy tính
Câu hỏi mạng máy tính
 
trắc nghiệm ôn tập thông tin di động
trắc nghiệm ôn tập thông tin di độngtrắc nghiệm ôn tập thông tin di động
trắc nghiệm ôn tập thông tin di động
 
Cau hoi trac_nghiem_htvt
Cau hoi trac_nghiem_htvtCau hoi trac_nghiem_htvt
Cau hoi trac_nghiem_htvt
 
Ngan hang de_thi_trac_nghiem_mon_mang_may_tinh
Ngan hang de_thi_trac_nghiem_mon_mang_may_tinhNgan hang de_thi_trac_nghiem_mon_mang_may_tinh
Ngan hang de_thi_trac_nghiem_mon_mang_may_tinh
 
Tu2
Tu2Tu2
Tu2
 
Tu2 2
Tu2 2Tu2 2
Tu2 2
 
Trắc nghiệm tối ưu nguyễn thiêm
Trắc nghiệm tối ưu  nguyễn thiêmTrắc nghiệm tối ưu  nguyễn thiêm
Trắc nghiệm tối ưu nguyễn thiêm
 
Trac nghiem mang 1
Trac nghiem mang 1Trac nghiem mang 1
Trac nghiem mang 1
 
Nhch dtvt 3
Nhch dtvt 3Nhch dtvt 3
Nhch dtvt 3
 
GK Nhập Môn Mạng Máy Tính.pdf
GK Nhập Môn Mạng Máy Tính.pdfGK Nhập Môn Mạng Máy Tính.pdf
GK Nhập Môn Mạng Máy Tính.pdf
 
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 7
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 7Mcsa 2012 mạng căn bản phần 7
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 7
 
Tn dđ 2014
Tn dđ 2014Tn dđ 2014
Tn dđ 2014
 
Tài liệu profibus
Tài liệu profibusTài liệu profibus
Tài liệu profibus
 
Tài liệu profibus
Tài liệu profibusTài liệu profibus
Tài liệu profibus
 
Giải nh mvt
Giải nh mvtGiải nh mvt
Giải nh mvt
 

09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm

  • 1. 09DTHM ĐỀ THI MẪU MÔN CCQTM. 4O CÂU/30 PHÚT. KHÔNG THAM KHẢO TÀI LIỆU. ? A. Custom queue B. Class based weight fair queue C. Low latency queue Câu 2. Một gói tin của PPPoE giới hạn trong bao nhiêu Octect? A. 65535 octect B. 1492 octect C. 5000 octect D. 1484 octect Câu 3. Dịch vụ Unspecified Bit Rate và Available Bit Rate tương ứng với lớp nào trong ATM? A. Class A và Class B B. Class B và Class C C. Class C và Class D D. Class D và Class A Câu 4. Thuộc tính Weight của giao thức BGP chỉ có giá trị trong? A. Một Router duy nhất. B. Giữa các Router trong cùng một AS. C. Giữa các Router ở các AS khác nhau. D. Tất cả đều đúng. Câu 5. “Sử dụng giao thức báo hiệu RSVP để dành trước băng thông dọc theo đường đi” – đó là mô tả ngắn gọn nhất cho Mô hình đảm bảo chất lượng dịch vụ nào? A. Best-Effort
  • 2. B. Mô hình tích hợp dịch vụ - Integrated Services Model * C. Mô hình phân biệt dịch vụ - Differentiated Services Model D. Cả 3 mô hình trên Câu 6. Câu lệnh nào dưới đây để xóa và khởi động lại OSPF? A. clear ip ospf process B. clear ip ospf C. clear ospf D. delete ospf fair que ? A. 25% B. 50% C. 75% D. 100% Câu 8. BRAS sẽ lấy nhiều tham số trong đó có 2 tham số chính dùng để xác thực từ modem ( PPPoE Client ) chính là? A. Kiểu đóng gói B. Địa chỉ nguồn và địa chỉ đích C. Username và password D. Tất cả đều sai Câu 9. Tốc độ của Broadband? A. 64Kbp/s B. Dưới 64Kbp/s C. Trên 1000Kbp/s D. Trên 128Kbp/s Câu 10. Streaming Server sẽ truyền tải dữ liệu đến Client theo phương thức nào sau đây?
  • 3. A. Unicast B. Multicast C. Broadcast D. Cả Unicast và Multicast Câu 11. Tại sao TCP lại được dùng nhiều trong kiểu truyền streaming stored hơn UDP? A. Tin cậy, chất lượng Audio/Video cao hơn B. Tốc độ truyền nhanh hơn C. Không bị block bởi firewall D. Cả A & C đúng Câu 12. ATM có tốc độ trao đổi thông tin từ: A. 2 Mbps đến 8 Mbps B. 155 Mbps đến 1 Gbps C. 100 Mbps đến 155 Mbps D. 155 Mbps đến 622 Mbps Câu 13. Trong ATM, chức năng chịu trách nhiệm thiết lập, giải phóng và giám sát các kết nối là đặc tính của? A. Mặt phẳng người sử dụng (User Plane) B. Mặt phẳng điều khiển (Control Plane) C. Mặt phẳng quản lý (Management Plane). D. Mặt khác Câu 14. Đặc điểm của BGP? A. Bản tin cập nhật là tin cậy. B. Cập nhật theo chu kì. C. Nhiều thông số metrics. D. Cả 3 đều đúng. Câu 15. Hình thức chuyển mạch của hệ thống CDMA?
  • 4. A. Cắt – trước khi – Nối. B. Cắt – sau khi – Nối. C. Nối – trước khi – Cắt. D. Nối – sau khi – Cắt. Câu 16. Trong DSCP, AF có tổng cộng mấy lớp con? A. 32 B. 12 C. 8 D. 64 Câu 17. Hạn Chế của NIDS là? A. Cài đặt bảo trì phức tạp, ảnh hưởng tới m ạng B. Có khả năng phát hiện lỗi ở tầng Network C. NIDS đòi hỏi luôn phải được cập nhật D. Không có độ trễ giữa thời điểm bị tấn công và thời điểm phát báo động Câu 18. Thứ tự các thông điệp của giao thức LDP trong MPLS: A. Sersion-Notification-Adventisement-Discovery B. Discovery-Adventisement-Sersion-Notification C. Discovery-Session-Adventisement-Notification D. Adventisement-Discovery-Sersion-Notification Câu 19. Opmanager giám sát các dịch vụ nào của windows? A. DNS, Web, IAS. B. IMAP, FTP, IIS. C. SQL, SMTP/POP, DHCP. D. Cả 3 câu trên. Câu 20. Nhiệm vụ của BGP? A. Đảm bảo thông tin liên lạc giữa các AS.
  • 5. B. Trao đổi thông tin định tuyến giữa các AS. C. Cung cấp thông tin về trạm kế tiếp cho mỗi đích đến. D. Cả 3 đều đúng. Câu 21. VCIs trong Frame Relay được gọi là ______. A. PVC B. SVC C. DLCIs D. không có ở trên Câu 22. Chức năng nào sau đây là của IDS? A. Kiểm tra gói tin B. Phân tích trạng thái C. Loại bỏ những lưu lượng mạng có hại D. Bảo vệ tính toàn vẹn của dữ liệu Câu 23. Trong MPLS, LDP chạy trên giao thức nào? A. TCP B. UDP C. TCP/UDP D. Cả 3 đều sai Câu 24. MPLS hỗ trợ bao nhiêu dạng dịnh tuyến? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 25. Phân mảnh là gì? A. Phân mảnh là việc cắt nhỏ các gói tin rồi gửi chúng đi B. Phân mảnh là tạo ra các tiêu đề phân mảnh và sao chép dữ liệu gốc vào các mảnh vỡ
  • 6. C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng Câu 26. NTP sử dụng transport tại cổng? A. 802 B. 123 C. 803 D. 325 Câu 27. Trong OSPF môi trường Broadcast Multiaccess điển hình chính là môi trường gì? A. Ethernet LAN B. Internet C. WAN D. Wifi Câu 28. Trường support rates trong cấu trúc gói tin 802.11 có ý nghĩa gì? A. Hỗ trợ các client B. Hỗ trợ AP C. Xác định mạng và báo cáo D. Xác định dữ liệu mà client hỗ trợ Câu 29. RTSP là giao thức điều khiển ở tầng nào trong mô hình OSI? A. Tầng Ứng dụng (Application) B. Tầng Trình diễn (Presentation) C. Tầng Vận chuyển (Transport) D. Tầng Mạng (Network) Câu 30. Các phương thức chính cho việc quản lý một phiên trong SIP? A. INVITE, ACK, BYE, CANCEL, INFO, REGISTER, OPTIONS B. INVITE, ACK, BYE, CANCEL, INFO, REGISTER, GLOBAL C. INVITE, ACK, BYE, CANCEL, INFO
  • 7. D. INVITE, ACK, BYE, CANCEL, INFO, RSVP Câu 31. Đèn Power sáng, đèn LAN/ Ethernet trên modem tắt thì phải kiểm tra? A. Kiểm tra cáp kết nối giữa PC và modem B. Kiểm tra kết nối từ spliter đến modem C. Kiểm tra card mạng có hoạt động không D. Kiểm tra công tắc nguồn của modem Câu 32. DSLAM là thiết bị gì? A. Dùng để xác thực account ADSL B. Tập trung các kết nối ADSL C. Dùng để chuyển đổi tín hiệu tương tự sang tín hiệu số và ngược lại D. Dùng để tách tín hiệu thoại và dữ liệu Câu 33. Công nghệ ATM sử dụng trong ? A. Mạng LAN, WAN,mạng kết nối có hướng B. Mạng LAN,WAN,WLAN . C. Mạng WAN,WLAN, mạng kết nối có hướng . D. Cả 3 câu trên đều đúng . Câu 34. BRAS được viết tắt từ cụm từ ? A. Broadband random access server . B. Broadband Remote access server . C. Broadband random access service . D. Cả 3 câu trên đều sai Câu 35. 4G có thể nhận được tốc độ bao nhiêu trong một giây? A. 200Mb-1Gb B. 300Mb-1Gb C. 100Mb-1Gb D. 100Mb-1.5Gb
  • 8. Câu 36. Khi quên password đăng nhập vào modem phải làm gì? A. Tắt bật nguồn B. Telnet vào modem C. Đổi dây cáp từ máy tính tới modem D. Reset cứng Câu 37. 4G có thể giải quyết được các vấn đề gì? A. Giá thành hạ, hộ trợ các dịch vụ tương tác đa phương tiện. B. Băng thong rộng hơn,tốc độ bit lớn hơn, C. Tăng độ khả dụng cho hệ tống thông tin di động. D. Tất cả các câu trên. Câu 38. NNI (Network-to-Network Interface) được hiểu là gì? A. Giao diện mạng đến mạng. B. Giao diện giữa các hãng truyền tải. C. Giao diện trao đổi dữ liệu. D. Tất cả các câu trên. Câu 39. ISDN là viết tắt của? A. Integrated Sevices Data Network B. Integrated Switching Data Network C. Integrated Sevices Digital Network D. Integrated Switching Digital Network Câu 40. Sử dụng giao thức TCP,độ tin cậy cao, khả năng mất gói thấp, sử dụng các dịch vụ mail, http,… là đặc trưng của? A. Chuyển mạch kênh B. Chuyển mạch gói C. Cả 2 điều đúng D. Cả 2 điều sai
  • 9. 09DTHM MÔN CCQTM SẼ PHÁT HIỆN ĐƯỢC CÁC ĐỐI TƯỢNG SV CÙI BẮP ĐANG TRÀ TRỘN TRONG THÀNH PHẦN CHUYÊN NGHIỆP. THAM KHẢO THÊM MỘT ĐỀ NỮA NHÉ. MỖI SV 1 ĐỀ KHÁC NHAU HOÀN TÒAN Câu 1. Một trạm BTS ( thu phát gốc ) cấu hình 2/2/2 hoạt động ở chế độ Full Rate , mỗi Sector chỉ khai riêng 1 TS ( timeslot ) dùng cho SDCCH , cùng lúc BTS này có thể phục vụ cho? A. 48 thuê bao. B. 47 thuê bao. C. 45 thuê bao. D. 42 thuê bao. Câu 2. Để quan hệ láng giềng thiết lập được giữa hai router, EIGRP IPv6 phải khớp với nhau một số thông số được trao đổi qua các gói tin hello, các thông số này bao gồm mấy điều kiện? A. Giá trị AS được cấu hình trên mỗi router. B. Các địa chỉ đấu nối giữa hai router phải cùng subnet. C. Thỏa mãn các điều kiện xác thực và Cùng bộ tham số K. D. Tất cả đều đúng. Câu 3. Hạn chế của HIDS: A. Có thể hiệu quả khi bị DOS B. Cần tài nguyên trên host để hoạt động C. Có khả năng phát hiện tấn công diễn ra trên 1 máy D. Phân tích được dữ liệu mã hóa Câu 4. MPLS là giao thức được kết hợp giữa 2 giao thức nào? A. ATM-IP B. IP-PPP C. ATM-IPX D. Frame Relay-ATM Câu 5. Opmanager giám sát các dịch vụ nào của windows?
  • 10. A. DNS, Web, IAS B. IMAP, FTP, IIS C. SQL, SMTP/POP, DHCP D. Cả 3 câu trên. : A. Custom queue B. Class based weight fair queue C. Low latency queue , B, C Câu 7. Media Player không có chức năng nào sau đây? A. Jitter Removal (Loại bỏ Jitter) B. Compression (Nén dữ liệu) C. Decompression (Giải nén dữ liệu) D. Error Correction (Sửa lỗi) Câu 8. Ngoài thông tin username/password còn cần thêm thông tin gì nữa để xác thực tài khoản của khách hàng ADSL? A. Địa chỉ MAC của modem khách hàng B. Địa chỉ MAC của modem C. Định danh port trên DSLAM D. Option DHCP 80 Câu 9. Loại ATM Adaptation layer nào được thiết kế để vận chuyển dữ liệu bitrate (CRR) liên tục? A. AAL1 B. AAL2 C. AAL3 D. AAL4 Câu 10. Thuộc tính AS_Path là gì?
  • 11. A. Là một thuộc tính Option - Transitive. B. Well-known- Discretionary C. Là một thuộc tính Well-Known Mandatory. D. Cả 3 đều sai. Câu 11. Trong trường IP Precedence có bao nhiêu giá trị khác nhau? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 12. Giao thức định tuyến nào được sử dụng trong MPLS? A. OSPF B. BGP C. EIGRP D. a và b đều đúng ? A. High B. Medium C. Normal D. Low Câu 14. Trường m của giao thức SIP miêu tả truyền thông gồm các thành phần nào sau đây? A. m = <media><port>< network type ><fmt list> B. m = <media><port><transport><fmt list> C. m = < network type ><port><transport><fmt list> D. m = <media><port>< network type ><transport><fmt list>
  • 12. Câu 15. Khi manager gửi GetRequest, GetNextRequest đến Agent thì trong bản tin gửi đi có chứa? A. Read-community B. Write-Community C. Trap-Community D. Tất cả đều sai Câu 16. Trong trường Service type trong Header của gói tin IP, trường IP Precedence là ……. và ToS là ….. sau trường IP Precedence. A. 3 bít đầu, 4 bít kế tiếp B. 4 bít đầu, 3 bít kế tiếp C. 2 bít đầu, 3 bít kế D. 3 bít đầu, 2 bít kế Câu 17. EIGRP For IPV6 sử dụng công thức tính metric rất phức tạp dựa trên thông số nào? A. Bandwidth và Delay B. Load và Reliability C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng Câu 18. Giao thức L2TP chạy trên port nào? A. 1601 UDP B. 1702 UDP C. 1602 UDP D. 1701 UDP Câu 19. Tại sao MPLS được gọi là đa giao thức? A. Dễ cấu hình B. Trong môi trường nào cũng sử dụng được C. Chạy trên nền TCP D. Chỉ quan tâm đến nhãn phù hợp khi chuyển mạch
  • 13. Câu 20. MTU là gì? A. Là đơn vị truyền dẫn tối đa trong một giao thức B. Là đơn vị truyền dẫn trong một mss C. Là đơn vị truyền dẫn tối thiểu trong một giao thức D. Cả 3 câu đều đúng Câu 21. NTP là giao thức ______ thời gian mạng. A. Đồng bộ B. Đồng hồ C. Cả a và b đúng D. Cả a và b sai Câu 22. Hello timer trong OSPF là gì? A. Khoảng thời gian gửi gói tin hello ra khỏi một cổng chạy OSPF. B. Khoảng thời gian định kỳ gửi gói tin hello ra khỏi một cổng chạy OSPF. C. Khoảng thời gian để gửi gói tin hello. D. Tất cả đều sai. Câu 23. Roaming profile cho phép lưu profile của user trên đâu? A. PC B. Server C. Client D. Câu b và c Câu 24. Trong mạng không dây, khi có gói dữ liệu đang gửi khi roaming có bị mất không? A. Có B. Không C. Không, do máy không nhận hồi âm AP cũ D. Không, do AP cũ gửi tiếp cho AP mới
  • 14. Câu 25. RTSP có khả năng gì? A. Control playback B. Streaming Audio/Video giữa client và server C. Khởi tạo kết nối giữa client và server D. Cả A & C đúng Câu 26. SNMP Agent tự động gửi bản tin gì cho Manager mỗi khi có sự kiện xảy re bên trong agent là kiểu bản tin nào sau đây? A. GetRequest B. GetNextRequest C. Trap D. SetRequest Câu 27. Kiểu kết nối nào từ modem tới BRASS là sai? A. PPPoE B. Static IP C. PPLP D. PPTP Câu 28. LTE (Long-Term Evolution): 4G LTE được phát triển từ 3GPP, nền tảng của công nghệ viễn thông GSM (Global System for Mobile Communications). LTE sử dụng tần số một cách linh động, có thể hoạt động ở băng tần có độ rộng từ 1,25MHz cho tới 20MHz. Tốc độ truyền dữ liệu lớn nhất (về lý thuyết) của LTE có thể đạt tới 250Mbps khi độ rộng băng tần là? A. 10MHz B. 15MHz C. 20Mhz D. 25MHz Câu 29. Tế bào được lớp vật lý xen vào/tách ra để luồng tế bào danh giới giữa lớp ATM và lớp vật lý có tốc độ phù hợp với tốc độ của đường truyền. Đó là tế bào nào? A. Tế bào rỗng
  • 15. B. Tế bào hợp lệ C. Tế bào không hợp lệ D. Tế bào được gán Câu 30. Trong BGP, Header của gói tin message bao gồm những thông tin gì? A. Marker B. Length C. Type D. Cả 3 đều đúng. Câu 31. Khi quên password đăng nhập vào modem phải làm gì? A. Tắt bật nguồn B. Telnet vào modem C. Đổi dây cáp từ máy tính tới modem D. Reset cứng Câu 32. BRAS được viết tắt từ cụm từ? A. Broadband random access server. B. Broadband Remote access server. C. Broadband random access service. D. Cả 3 câu trên đều sai. Câu 33. 4G có thể giải quyết được các vấn đề gì? A. Giá thành hạ, hộ trợ các dịch vụ tương tác đa phương tiện. B. Băng thong rộng hơn,tốc độ bit lớn hơn. C. Tăng độ khả dụng cho hệ tống thông tin di động. D. Tất cả các câu trên. Câu 34. VPI (Virtual Path Identifier) được hiểu như thế nào? A. Điều khiển dòng tổng quát B. Phần tử định danh đường ảo
  • 16. C. Phần tử định danh kênh ảo D. Bộ chỉ thị tải-thuê Câu 35. Công nghệ ATM khi mở rộng thì có tốc độ đến bao nhiêu? A. 20 Mbits/sec đến 2.46 Gbits/sec. B. 25 Mbits/sec đến 2.46 Gbits/sec. C. 30 Mbits/sec đến 2.46 Gbits/sec. D. 35 mbits.sec đến 2.46 Gbits/sec. Câu 36. ISDN là viết tắt của? A. Integrated Sevices Data Network B. Integrated Switching Data Networ C. Integrated Sevices Digital Network D. Integrated Switching Digital Network Câu 37. BGP được sử dụng để làm gì? A. Chia sẻ tài nguyên. B. Chia sẻ thông tin định tuyến giữa các AS khác nhau. C. Chia sẻ băng thông. D. Tất cả đều sai. Câu 38. Trường Type phần header của gói tin BGP có độ dài bao nhiêu? A. 1 byte B. 2 bytes C. 3 bytes D. 4 bytes Câu 39. Phiên bản BGP hiện tại là phiên bản bao nhiêu? A. 1 B. 2 C. 3
  • 17. D. 4 Câu 40. Có bao nhiêu phương pháp truy cập kênh vật lý ? A. 2 phương pháp : FDMA và CDMA. B. 3 phương pháp : FDMA , CDMA và SDMA. C. 4 phương pháp : FDMA , CDMA , SDMA và PDMA. D. 5 phương pháp : FDMA , CDMA , SDMA , PDMA và TDMA.