1. BÀI TẬP ÔN TẬP
1.Một hệ gồm 2 vật có khối lượng m1= 200g, m2 = 300g, có vận tốc v1 = 3m/s, v2 = 2m/s. Tìm
động lượng của hệ?
a. Biết 2 vật chuyển động ngược chiều.
b. Biết 2 vật chuyển động cùng chiều.
c. Biết 2 vật chuyển động vuông góc nhau.
2. Một viên bi (bi 1) có khối lượng 300g đang chuyển động với vận tốc 2m/s đến va chạm
với viên bi khác (bi 2) có khối lượng 200g. sau va chạm 2 bi chuyển động cùng vận tốc. tính
vận tốc 2 viên bi sau va chạm biết trước va chạm:
a. bi 2 đứng yên.
b. bi 2 đang chuyển động với vận tốc 1m/s cùng chiều bi 1
c. bi 2 đang chuyển động với vận tốc 1m/s ngược chiều bi 1
3. Một khẩu súng khối lượng M = 5kg bắn ra viên đạn khối lượng m = 30g. Vận tốc viên đạn
ra khỏi nòng súng là v = 600m/s. Súng giật lùi với vận tốc là bao nhiêu?
4. Một viên bi (bi 1) có khối lượng 100g đang chuyển động với vận tốc 2m/s đến va chạm
với viên bi khác (bi 2) có khối lượng 200g. sau va chạm 2 bi chuyển động cùng vận tốc
1,5m/s cùng chiều bi 1. Xác định vận tốc bi 2 trước va chạm?
5. Một ôtô khối lượng 1000kg đang chuyển động với vận tốc 72km/h. Tài xế tắt máy và hãm
phanh, ôtô đi thêm 50m thì dừng lại. Lực ma sát có độ lớn ?
6:a. Một con ngựa kéo xe theo phương ngang với vận tốc 36km/h và lực 1200N. Tính công
sinh ra trong thời gian 30ph và tính công suất ngựa kéo?
6.b. Vật m=5kg được thả rơi từ độ cao h=4m xuống một hồ nước sâu 2m. Tính công của
trọng lực khi vật rơi tới đáy hồ?
6.c. Một vật m=100g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh uống chân một mặt phẳng nghiêng
chiều dài l=2m, chiều cao h=0,4m. vận tốc ở chân mặt phẳng nghiêng là 2m/s. Tính công của
trọng lực và công của lực ma sát?
7. Một vật nặng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Tiính độ biến thiên
động lượng của vật trong thời gian rơi?
8. Một vật có khối lượng 100g có động năng 1J. Tính vận tốc của vật?
9. Một vật có khối lượng 1000kg chuyển động với vận tốc 80km/h.Tính động năng của vật?
10. Một vật có khối lượng 300g được nếm thẳng đứng lên trên từ điểm A cách mặt đất 1m
với vận tốc đầu 2m/s.
a. Tính cơ năng của vật tại A?
b. Tính độ cao cực đại mà vật đạt được?
11.a. Một lò xo có độ cứng k=100N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn vào một nhỏ. Xác định
thế năng đàn hồi của vật và lò xo khi nó bị giản 4cm?
11.b. Một vật có khối lượng 1kg có thế năng 10J đối với mặt đất .Xác định độ cao của vật?
12. Một vật có khối lượng 0.5kg ở độ cao h =180m được thả rơi không vận tốc đầu trong
trọng trường có g=10m/s2.
a.Tính thế năng của vật ở độ cao h?
b. Tính vận tốc của vật khi chạm đất?
c. Xác định vị trí và vận tốc của vật tai nơi có Wt=Wđ?
đường theo mặt phẳng nghiêng , hiệu số năng lượng động năng và thế năng của vật ?.
13. Một con lắc đơn có dây treo không giản, khối lượng không đáng kể , dài l=80cm, quả
nặng có khối lượng m=400g, đầu dây trên được treo vào điểm cố định. Kéo quả nặng ra khỏi
vị trí cân bằng sao cho dây treo tạo với phương thẳng đứng góc 900
. rồi thả tay không vận
tốc ban đầu. bỏ qua lực cản không khí. g=10m/s2.
2. a. Tính vận tốc và động năng của vật tại vị trí cân bằng?
14. Một lượng khí có áp suất 2at. Nếu tăng áp suất thêm 0.5 at thì nhiệt độ biến đổi 1000
C.
Tìm nhiệt độ ban đầu của khí? coi thể tích khí không đổi.
15. Một lượng khí có nhiệt độ 270
C. thể tích 8lit. Tìm thể tích khí khi nhiệt độ 1000
C. coi áp
suất khí không đổi.
16. Một bình chứa khí có thể tích 200lit. nếu giảm thể tích một nữa và tăng áp suất gấp 3 lần
thì nhiệt độ khí giảm 500
C. Tìm nhiệt độ ban đầu của khí?
17.a. Trong một bình kín chứa khí ở nhịêt độ 270
C và áp suất 2atm, khi đun nóng đẳng tích
khí trong bình lên đến 870
C . Tính áp suất khí lúc đó?
17.b. Một lượng khí có áp suất 2.105
Pa. Nếu thể tích khí tăng gấp 2 lần thể tích ban đầu thì
áp suất khí là bao nhiêu? Coi nhiệt độ khí không đổi.
18. Một lượng khí có áp suất 2.105
Pa thể tích 6lit. nén khí đẳng nhiệt, thể tích khí còn lại là
4lit. Tính áp suất khí sau khi nén?
19.Một bình cứng chứa một lượng khí xác định. Nếu tăng nhiệt độ của khí trong bình thêm
200
c thì áp suất trong bình tăng 1,08 lần . Tính nhiệt độ ban đầu của khí?
20. Một lượng khí có áp suất 1,5 at, thể tích 100cm3
,nhiệt độ 270
C. Biến đổi qua 2 quá trình:
QT(1): Nhiệt độ không đổi, áp suất tăng gấp đôi.
QT(2): áp suất không đổi,Nhiệt độ cuối cùng là 1770
C.
a. Tìm thể tích sau cùng của khí?
b. biểu diễn các quá trình biến đổi trạng thái trên trong hệ tọa độ (P,V), (P,T)
21. Cho đồ thị biểu diễn các quá trình
biến đổi trạng thái của một lượng khí.
a. Nhận xét các quá trình trên?
b. cho t1=270
c. tính t3?
22. Trong xy lanh một động cơ đốt trong, hỗn hợp khí ở áp suất 1at, nhiệt độ 470
C, có thể
tích 40lit. Nén hỗn hợp khí đến thể tích 5lit, áp suất 5at thì nhiệt độ khí là bao nhiêu?
23.a.12g khí chiếm thể tích 4lit ở 70
C. Sau khi nung nóng đẳng áp khối lượng riêng của khí là
1,2 g/lit.Tìm nhiệt độ của khí sau khi nung?
23.b. Một xilanh kín đuợc chia làm hai phần bằng nhau bởi một píttông cách nhiệt. Mỗi phần
có chiều dài l0 = 30cm, chưa một lượng khí giống nhau ở 270
C.Nung nóng một phần thêm
100
C và làm lạnh phần kia đi 100
C. Độ dịch chuyển của pittông là bao nhiêu ?
24. người ta thực hiện một công 250J để nén khí đựng trong xi lanh. Nhiệt lượng khí truyền
cho môi trường xung quanh là 130J. Tính độ biến thiên Nội năng của khí?
25. bình kín chứa 20g khí lí tưởng ở 200
C, được đun nóng để áp suất khí tăng lên 2 lần. Tính
Độ biến thiên nội năng của khối khí?
26.. Một động cơ nhiệt có hiệu suất 40% sinh ra một công 6000KJ. Tính nhiệt lượng mà
động cơ nhận được và nhiệt lượng mà động cơ tỏa ra?
Câu27. Mỗi thanh ray đường sắt dài 12,5m ở O0
C. Biết hệ số nở dài của thép làm thanh ray
là 1,2.10-5
K-1
. Nếu nhiệt độ của thanh ray tăng lên đến 500
C thì khoảng cách giữa hai đầu hai
thanh ray là