SlideShare a Scribd company logo
1 of 20
LAB 2: Phân loại dùng mô hình MQC
Giới thiệu cách cấu hình mô hình MQC
Mô hình MQC là cấu trúc cấu hình dùng câu lệnh nhưng được tổ chức theo dạng khối
(module) cung cấp sự thuận tiện trong cấu hình hay xử lý sự cố. Mức độ thêm bớt các
tính năng QoS trong khi dùng mô hình MQC rất dễ dàng cung cấp độ mở rộng tối đa cho
người sử dụng khi cấu hình QoS trên Cisco router.
Có 3 câu lệnh chính được sử dụng trong mô hình MQC
Câu lệnh class-map: dùng để phân loại lưu lượng dữ liệu theo ý muốn của người sử dụng,
có thể sử dụng kết hợp với nhiều công cụ phân loại như ACL hay dùng cơ chế NBAR ...
Câu lệnh policy-map: dùng để quy định cách hành xử cho từng loại lưu lượng đã được
phân loại, cách hành xử có thể đơn giản là phân loại dữ liệu, có thể là đánh dấu hay sử
dụng trong các cơ chế QoS khác, chú ý là luôn tồn tại 1 loại cấu hình class-map tên là
class-default nhằm phân loại tất cả các lưu lượng chưa được phân loại bởi những class-
map trước.
Câu lệnh service-policy: đây là câu lệnh dùng để áp dụng policy-map đã cấu hình lên một
giao tiếp tương ứng, mỗi giao tiếp/ cổng chỉ áp dụng được một policy-map theo hướng
vào và / hoặc hướng ra.
Sơ đồ:
Hình 1
Trong bài lab này, sẽ hướng dẫn cách phân loại dữ liệu dùng trong cách cấu hình QoS
dùng mô hình MQC.
Thực hiện
Cấu hình ban đầu của hệ thống:
Cấu hình R1:
R1#sh run
Building configuration...
Current configuration : 1149 bytes
!
version 12.4
!
hostname R1
!
!
ip cef
!
ip dhcp pool 10
network 10.10.20.0 255.255.255.0
default-router 10.10.20.1
dns-server 203.162.4.1 203.162.4.190 203.162.4.191
!
!
interface FastEthernet0/0
ip address 10.10.10.1 255.255.255.0
duplex auto
speed auto
!
interface FastEthernet0/1
ip address 10.10.20.1 255.255.255.0
duplex auto
speed auto
!
interface Serial0/1/0
ip address 192.1.1.1 255.255.255.0
clock rate 2000000
!
ip forward-protocol nd
ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 192.1.1.2
!
line con 0
exec-timeout 0 0
logging synchronous
line aux 0
line vty 0 4
privilege level 15
no login
!
end
Cấu hình R2
R2#sh run
Building configuration...
Current configuration : 1178 bytes
!
version 12.4
!
hostname R2
!
ip cef
!
interface FastEthernet0/0
ip address 20.20.20.1 255.255.255.0
ip nat inside
ip virtual-reassembly
duplex auto
speed auto
!
interface FastEthernet0/1
ip address dhcp
ip nat outside
ip virtual-reassembly
duplex auto
speed auto
!
interface Serial0/1/0
ip address 192.1.1.2 255.255.255.0
ip nat inside
ip virtual-reassembly
!
ip route 10.10.0.0 255.255.0.0 192.1.1.1
!
ip http server
no ip http secure-server
ip nat inside source list 1 interface FastEthernet0/1 overload
!
access-list 1 permit 10.10.0.0 0.0.255.255
!
line con 0
exec-timeout 0 0
privilege level 15
logging synchronous
line aux 0
line vty 0 4
privilege level 15
logging synchronous
no login
!
scheduler allocate 20000 1000
!
end
Cấu hình trên thiết bị C2600-1:
c2600_1#sh run
Building configuration...
Current configuration : 832 bytes
!
version 12.3
!
hostname c2600_1
!
ip subnet-zero
ip cef
!
interface Ethernet0/0
ip address 10.10.10.2 255.255.255.0
half-duplex
!
ip classless
ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 10.10.10.1
!
voice-port 1/0/0
!
voice-port 1/0/1
!
dial-peer voice 1 pots
destination-pattern 1111
port 1/0/0
!
dial-peer voice 2 voip
destination-pattern 2222
session target ipv4:20.20.20.2
!
line con 0
exec-timeout 0 0
logging synchronous
line aux 0
line vty 0 4
privilege level 15
no login
!
!
end
Cấu hình trên thiết bị C2600_2:
c2600_2#sh run
Building configuration...
Current configuration : 854 bytes
!
version 12.3
!
hostname c2600_2
!
ip subnet-zero
ip cef
!
interface Ethernet0/0
ip address 20.20.20.2 255.255.255.0
half-duplex
!
ip classless
ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 20.20.20.1
!
voice-port 1/0/0
!
voice-port 1/0/1
!
dial-peer voice 1 pots
destination-pattern 2222
port 1/0/0
!
dial-peer voice 2 voip
destination-pattern 1111
session target ipv4:10.10.10.2
!
line con 0
exec-timeout 0 0
logging synchronous
line aux 0
line vty 0 4
privilege level 15
logging synchronous
no login
!
!
end
Bước 1: Dùng ACL để chọn lưu lượng
Chọn lưu lượng WEB
R1(config)#access-list 100 remark *** web traffic to port 80*** <--
dòng ghi chú dùng trong ACL
R1(config)#access-list 100 permit tcp any any eq 80
R1(config)#access-list 100 permit tcp any eq 80 any
Chọn lưu lượng TELNET
R1(config)#access-list 101 remark *** telnet ****
R1(config)#access-list 101 permit tcp any any eq 23
Chọn lưu lượng ICMP
R1(config)#access-list 102 remark *** icmp echo request ****
R1(config)#access-list 102 permit icmp any any echo?
echo echo-reply
R1(config)#access-list 102 permit icmp any any echo
Cấu hình class-map để chọn lưu lượng từ các công cụ ACL:
Chọn lưu lượng WEB
R1(config)#class-map web
R1(config-cmap)#match access-group 100
R1(config-cmap)#exit
Chọn lưu lượng TELNET
R1(config)#class-map telnet
R1(config-cmap)#match access-group 101
R1(config-cmap)#exit
Chọn lưu lượng ICMP
R1(config)#class-map icmp
R1(config-cmap)#match access-group 102
R1(config-cmap)#exit
R1(config)#
Dùng lệnh show class-map để kiểm tra thông tin cấu hình
R1#show class-map
!
class-map match-all telnet
match access-group 101
class-map match-all icmp
match access-group 102
class-map match-all web
match access-group 100
Kiểm tra các thông tin cấu hình về ACL
R1# show run | include access-list
!
access-list 100 remark *** web traffic to port 80***
access-list 100 permit tcp any any eq www
access-list 100 permit tcp any eq www any
access-list 101 remark *** telnet ****
access-list 101 permit tcp any any eq telnet
access-list 102 remark *** icmp echo request ****
access-list 102 permit icmp any any echo
Kiểm tra thông tin cấu hình policy-map
R1#show policy-map
!
policy-map classify_ACL
class web
class telnet
class icmp
Áp dụng lên cổng giao tiếp
R1(config)#int s0/1/0
R1(config-if)#service-policy output classify_ACL
R1(config-if)#
Kiểm tra thông tin trạng thái khi chưa gửi lưu lượng qua hệ thống
R1#sh policy-map interface s0/1/0
Serial0/1/0
Service-policy output: classify_ACL
Class-map: web (match-all)
0 packets, 0 bytes
5 minute offered rate 0 bps
Match: access-group 100
Class-map: telnet (match-all)
0 packets, 0 bytes
5 minute offered rate 0 bps
Match: access-group 101
Class-map: icmp (match-all)
0 packets, 0 bytes
5 minute offered rate 0 bps
Match: access-group 102
Class-map: class-default (match-any) << class class-default
2009 packets, 129196 bytes
5 minute offered rate 8000 bps, drop rate 0 bps
Match: any
Tiến hành cho lưu lượng chạy qua, duyệt web:
Thực hiện telnet qua thiết bị 20.20.20.2
Hình 2
Hình 3
R1#sh policy-map interface s0/1/0
Serial0/1/0
Service-policy output: classify_ACL
Class-map: web (match-all)
5 packets, 681 bytes
5 minute offered rate 0 bps
Match: access-group 100
Class-map: telnet (match-all)
15 packets, 709 bytes << lưu lượng telnet tăng lên
5 minute offered rate 0 bps
Match: access-group 101
Class-map: icmp (match-all)
0 packets, 0 bytes
5 minute offered rate 0 bps
Match: access-group 102
Class-map: class-default (match-any)
4034 packets, 259712 bytes
5 minute offered rate 16000 bps, drop rate 0 bps
Match: any
Thực hiện ping từ PC đến thiết bị 20.20.20.2 với 5 gói
Hình 4
R1#sh policy-map interface s0/1/0
Serial0/1/0
Service-policy output: classify_ACL
Class-map: web (match-all)
15 packets, 2043 bytes
5 minute offered rate 0 bps
Match: access-group 100
Class-map: telnet (match-all)
70 packets, 3162 bytes
5 minute offered rate 0 bps
Match: access-group 101
Class-map: icmp (match-all)
5 packets, 320 bytes << lưu lượng icmp tăng lên
5 minute offered rate 0 bps
Match: access-group 102
Class-map: class-default (match-any)
9832 packets, 633316 bytes
5 minute offered rate 25000 bps, drop rate 0 bps
Match: any
R1#
Bước 2: Ta cũng có thể phân loại dựa trên giá trị DSCP của gói tin
Yêu cầu:
Xóa các cấu hình service-policy trên cổng trước đó
Thực hiện phân loại gói tin dựa trên giá trị DSCP EF
R1#conf t
R1(config)#class-map ef
R1(config-cmap)#match ip dscp ef << phân loại dựa trên giá trị dscp ef
R1(config-cmap)#exit
R1(config)#policy-map classify_DSCP
R1(config-pmap)#class ef
R1(config-pmap)#exit
R1(config)#
R1(config)#int s0/1/0
R1(config-if)#service-policy output classify_DSCP
R1(config-if)#
R1#sh policy-map
Policy-map classify_ACL
class web
class telnet
class icmp
Policy Map classify_DSCP
Class ef
Kiểm tra bằng cách ping giá trị 20.20.20.2 thiết lập dscp ef
Kiểm tra thông tin chạy qua trước khi ping gói tin
R1#sh policy-map interface s0/1/0
Serial0/1/0
Service-policy output: classify_DSCP
Class-map: ef (match-all)
0 packets, 0 bytes << thông tin ban đầu là 0
5 minute offered rate 20000 bps
Match: ip dscp ef (46)
Class-map: class-default (match-any)
1 packets, 340 bytes
5 minute offered rate 0 bps, drop rate 0 bps
Match: any
R1#
Tiến hành ping 4 gói tin và thiết lập giá trị DSCP = EF (10111000 = 184)
Hình 5
R1#sh policy-map interface s0/1/0
Serial0/1/0
Service-policy output: classify_DSCP
Class-map: ef (match-all)
4 packets, 256 bytes << số lượng tăng lên tương ứng
5 minute offered rate 10000 bps
Match: ip dscp ef (46)
Class-map: class-default (match-any)
8 packets, 528 bytes
5 minute offered rate 0 bps, drop rate 0 bps
Match: any
Xóa các cấu hình service-policy trên cổng và policy-map để chuẩn bị cho phần lab tiếp
theo.
Bước 3: Dùng logic match-all và match-any
Trong trường hợp sử dụng câu lệnh class-map mặc định câu lệnh này sẽ dùng luận lý
AND (match-all) tức là nếu có nhiều điều kiện so trùng thì tất cả các điều kiện phải thỏa,
người dùng cũng có thể chỉnh lại luận lý này bằng cách thêm vào từ khóa match-any sau
câu lệnh class-map. Với trường hợp match-any, nếu có nhiều điều kiện so trùng thì class-
map sẽ dùng luận lý OR để kiểm tra, tức là nếu có nhiều điều kiện so trùng thì nếu ít nhất
1 điều kiện thỏa thì sẽ lưu lượng sẽ coi như thỏa class-map.
Kiểm tra những ACL đã cấu hình
R1(config)#do sh access-list
Extended IP access list 100
10 permit tcp any any eq www (2304 matches)
20 permit tcp any eq www any
Extended IP access list 101
10 permit tcp any any eq telnet (72 matches)
Extended IP access list 102
10 permit icmp any any echo (5 matches)
Kiểm tra cách hoạt động của nguyên lý match-all bằng cách tạo một class-map
PING_AND_EF thỏa cả 2 điều kiện sau: là gói tin icmp và có giá trị DSCP=EF
R1(config)#class-map PING_AND_EF << mặc định sẽ là match-all
R1(config-cmap)#match access-group 102
R1(config-cmap)#match ip dscp ef
R1(config-cmap)#exit
Tạo policy-map tương tứng
R1(config)#policy-map classify
R1(config-pmap)#class PING_AND_EF
R1(config-pmap-c)#exit
R1(config-pmap)#end
Kiểm tra cấu hình
R1#sh policy-map
Policy Map classify
Class PING_AND_EF
Áp dụng lên cổng
R1#conf t
R1(config)#int s0/1/0
R1(config-if)#service-policy output classify
R1(config-if)#end
Kiểm tra thông tin trạng thái:
R1#sh policy-map int s0/1/0
Serial0/1/0
Service-policy output: classify
Class-map: PING_AND_EF (match-all)
0 packets, 0 bytes
5 minute offered rate 0 bps
Match: access-group 102
Match: ip dscp ef (46)
Class-map: class-default (match-any)
1 packets, 24 bytes
5 minute offered rate 0 bps, drop rate 0 bps
Match: any
Thực hiện ping từ pc đến 20.20.20.2 với 4 gói echo
Hình 6
R1#sh policy-map int s0/1/0
Serial0/1/0
Service-policy output: classify
Class-map: PING_AND_EF (match-all)
0 packets, 0 bytes << không tăng giá trị
5 minute offered rate 0 bps
Match: access-group 102
Match: ip dscp ef (46)
Class-map: class-default (match-any)
29 packets, 2610 bytes
5 minute offered rate 0 bps, drop rate 0 bps
Match: any
Thống kê không thấy tăng vì chỉ là gói icmp echo, giá trị dscp chưa thiết lập nên bằng 0,
class-map sẽ không phân loại được lưu lượng này.
Thực hiện ping từ pc đến 20.20.20.2 với 4 gói echo và thiết lập thông tin dscp bằng ef,
kiểm tra cấu hình:
Hình 7
R1#sh policy-map int s0/1/0
Serial0/1/0
Service-policy output: classify
Class-map: PING_AND_EF (match-all)
4 packets, 256 bytes << tăng lên 4 gói
5 minute offered rate 0 bps
Match: access-group 102
Match: ip dscp ef (46)
Class-map: class-default (match-any)
60 packets, 5669 bytes
5 minute offered rate 0 bps, drop rate 0 bps
Match: any
R1#sh policy-map int s0/1/0
Serial0/1/0
Service-policy output: classify
Class-map: PING_AND_EF (match-all)
4 packets, 256 bytes
5 minute offered rate 0 bps
Match: access-group 102
Match: ip dscp ef (46)
Class-map: class-default (match-any)
60 packets, 5669 bytes
5 minute offered rate 0 bps, drop rate 0 bps
Match: any
Gói tin đã được đếm hay được phân loại do thỏa tất cả các điều kiện so trùng.
Bước 4: Chuyển sang logic match any
Yêu cầu:
Phân loại lưu lượng có giá trị dscp là EF HOẶC telnet sẽ được thống kê
Loại bỏ các cấu hình cũ
R1#conf t
R1(config)#int s0/1/0
R1(config-if)#no service-policy output classify
Kiểm tra ACL
R1#sh access-lists
Extended IP access list 100
10 permit tcp any any eq www (2304 matches)
20 permit tcp any eq www any
Extended IP access list 101
10 permit tcp any any eq telnet (72 matches)
Extended IP access list 102
10 permit icmp any any echo (13 matches)
R1#
R1(config)#policy-map
R1(config)#class-map match-any TELNET_OR_EF
R1(config-cmap)#match access-group 101
R1(config-cmap)#match ip dscp ef
R1(config-cmap)#end
Chỉnh lại cấu hình mới
!
R1#conf t
Enter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z.
R1(config)#policy-map
R1(config)#policy-map classify
R1(config-pmap)#no class PING_AND_EF
R1(config-pmap)#class TELNET_OR_EF
R1(config-pmap-c)#end
R1#conf t
Enter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z.
R1(config)#
R1(config)#int s0/1/0
R1(config-if)#service-policy output classify
R1(config-if)#
Kiểm tra cấu hình trứơc khi tiến hành gửi lưu lượng và xem thông số
Xóa các thông tin thống kê trước đó
R1#clear counters
Clear "show interface" counters on all interfaces [confirm]
R1#sh policy-map int s0/1/0
Serial0/1/0
Service-policy output: classify
Class-map: TELNET_OR_EF (match-any)
0 packets, 0 bytes << thông tin bẳng 0
5 minute offered rate 0 bps
Match: access-group 101
0 packets, 0 bytes
5 minute rate 0 bps
Match: ip dscp ef (46)
0 packets, 0 bytes
5 minute rate 0 bps
Class-map: class-default (match-any)
1 packets, 24 bytes
5 minute offered rate 0 bps, drop rate 0 bps
Match: any
Bắt đầu gửi traffic, tiến hành ping 4 gói có giá trị dscp EF
Hình 8
R1#sh policy-map int s0/1/0
Serial0/1/0
Service-policy output: classify
Class-map: TELNET_OR_EF (match-any)
4 packets, 256 bytes << số lượng tăng lên vì điều kiện ef thỏa
5 minute offered rate 0 bps
Match: access-group 101
0 packets, 0 bytes
5 minute rate 0 bps
Match: ip dscp ef (46)
4 packets, 256 bytes
5 minute rate 0 bps
Class-map: class-default (match-any)
11 packets, 1141 bytes
5 minute offered rate 0 bps, drop rate 0 bps
Match: any
Sau đó tiến hành telnet đến 20.20.20.2
R1#sh policy-map int s0/1/0
Serial0/1/0
Service-policy output: classify
Class-map: TELNET_OR_EF (match-any)
17 packets, 875 bytes << số lượng tăng lên vì điều kiện telnet
thỏa
5 minute offered rate 0 bps
Match: access-group 101
13 packets, 619 bytes
5 minute rate 0 bps
Match: ip dscp ef (46)
4 packets, 256 bytes
5 minute rate 0 bps
Class-map: class-default (match-any)
25 packets, 2354 bytes
5 minute offered rate 0 bps, drop rate 0 bps
Match: any

More Related Content

What's hot

Cấu hình nat – pt
Cấu hình nat – ptCấu hình nat – pt
Cấu hình nat – ptHate To Love
 
Lab hướng dẫn OSPF
Lab hướng dẫn OSPF Lab hướng dẫn OSPF
Lab hướng dẫn OSPF Tài Bùi
 
Lab hướng dẫn RIP v2
Lab hướng dẫn RIP v2Lab hướng dẫn RIP v2
Lab hướng dẫn RIP v2Tài Bùi
 
Bao cao thuc tap eigrp ac_ls
Bao cao thuc tap eigrp ac_lsBao cao thuc tap eigrp ac_ls
Bao cao thuc tap eigrp ac_lsTranQuangChien
 
đinh tuyến tĩnh và định tuyến động
đinh tuyến tĩnh và định tuyến độngđinh tuyến tĩnh và định tuyến động
đinh tuyến tĩnh và định tuyến độngnguyenhoangbao
 
Lab 7 cấu hình thực hiện cuộc gọi giữa 2 vùng được quản lý bởi 2 gatekeeper (...
Lab 7 cấu hình thực hiện cuộc gọi giữa 2 vùng được quản lý bởi 2 gatekeeper (...Lab 7 cấu hình thực hiện cuộc gọi giữa 2 vùng được quản lý bởi 2 gatekeeper (...
Lab 7 cấu hình thực hiện cuộc gọi giữa 2 vùng được quản lý bởi 2 gatekeeper (...VNG
 
Fire wall
Fire wallFire wall
Fire wallICTU
 
2 Định tuyến static route
2 Định tuyến static route2 Định tuyến static route
2 Định tuyến static routeNamPhmHoi1
 
Dịch vụ squid server
Dịch vụ squid serverDịch vụ squid server
Dịch vụ squid serverTan Phat Phung
 
Báo cáo thực tập tuần 4
Báo cáo thực tập tuần 4Báo cáo thực tập tuần 4
Báo cáo thực tập tuần 4tran thai
 
Xd email server zimbra
Xd email server zimbraXd email server zimbra
Xd email server zimbralaonap166
 
Lab 1 nbar – khám phá những lưu lượng chạy qua router
Lab 1  nbar – khám phá những lưu lượng chạy qua routerLab 1  nbar – khám phá những lưu lượng chạy qua router
Lab 1 nbar – khám phá những lưu lượng chạy qua routerVNG
 

What's hot (20)

Lab can ban ccna
Lab can ban ccnaLab can ban ccna
Lab can ban ccna
 
Baomat chuongii
Baomat chuongiiBaomat chuongii
Baomat chuongii
 
Dsd05 02a-xml-rpca
Dsd05 02a-xml-rpcaDsd05 02a-xml-rpca
Dsd05 02a-xml-rpca
 
Cấu hình nat – pt
Cấu hình nat – ptCấu hình nat – pt
Cấu hình nat – pt
 
Lab hướng dẫn OSPF
Lab hướng dẫn OSPF Lab hướng dẫn OSPF
Lab hướng dẫn OSPF
 
Ccna lap
Ccna lapCcna lap
Ccna lap
 
Lab hướng dẫn RIP v2
Lab hướng dẫn RIP v2Lab hướng dẫn RIP v2
Lab hướng dẫn RIP v2
 
Bai 1
Bai 1Bai 1
Bai 1
 
Bao cao thuc tap eigrp ac_ls
Bao cao thuc tap eigrp ac_lsBao cao thuc tap eigrp ac_ls
Bao cao thuc tap eigrp ac_ls
 
đinh tuyến tĩnh và định tuyến động
đinh tuyến tĩnh và định tuyến độngđinh tuyến tĩnh và định tuyến động
đinh tuyến tĩnh và định tuyến động
 
Cấu Hình Ripv2
Cấu Hình Ripv2Cấu Hình Ripv2
Cấu Hình Ripv2
 
Lab 7 cấu hình thực hiện cuộc gọi giữa 2 vùng được quản lý bởi 2 gatekeeper (...
Lab 7 cấu hình thực hiện cuộc gọi giữa 2 vùng được quản lý bởi 2 gatekeeper (...Lab 7 cấu hình thực hiện cuộc gọi giữa 2 vùng được quản lý bởi 2 gatekeeper (...
Lab 7 cấu hình thực hiện cuộc gọi giữa 2 vùng được quản lý bởi 2 gatekeeper (...
 
Fire wall
Fire wallFire wall
Fire wall
 
2 Định tuyến static route
2 Định tuyến static route2 Định tuyến static route
2 Định tuyến static route
 
Dịch vụ squid server
Dịch vụ squid serverDịch vụ squid server
Dịch vụ squid server
 
Báo cáo thực tập tuần 4
Báo cáo thực tập tuần 4Báo cáo thực tập tuần 4
Báo cáo thực tập tuần 4
 
Báo cáo tuần 2
Báo cáo tuần 2Báo cáo tuần 2
Báo cáo tuần 2
 
Xd email server zimbra
Xd email server zimbraXd email server zimbra
Xd email server zimbra
 
Scaling php
Scaling phpScaling php
Scaling php
 
Lab 1 nbar – khám phá những lưu lượng chạy qua router
Lab 1  nbar – khám phá những lưu lượng chạy qua routerLab 1  nbar – khám phá những lưu lượng chạy qua router
Lab 1 nbar – khám phá những lưu lượng chạy qua router
 

Viewers also liked

Chung cư Sun Square - Nhận quà khi đặt mua
Chung cư Sun Square - Nhận quà khi đặt muaChung cư Sun Square - Nhận quà khi đặt mua
Chung cư Sun Square - Nhận quà khi đặt muaHưng Hoàng Quốc
 
[讀書會]洞見的藝術Ch3_20150120
[讀書會]洞見的藝術Ch3_20150120[讀書會]洞見的藝術Ch3_20150120
[讀書會]洞見的藝術Ch3_20150120Mina Liou
 
иллюзия субъективного опыта или отсутствующее сознание
иллюзия субъективного опыта или отсутствующее сознаниеиллюзия субъективного опыта или отсутствующее сознание
иллюзия субъективного опыта или отсутствующее сознаниеПавел Барышников
 
Presentation Food Chain Project 2015
Presentation Food Chain Project 2015 Presentation Food Chain Project 2015
Presentation Food Chain Project 2015 Itamar Gilboa
 
Technical meeting supplier 22 january 2015
Technical meeting supplier 22 january 2015Technical meeting supplier 22 january 2015
Technical meeting supplier 22 january 2015Wahyu Kurniawan
 
BVC 06 2014 Uit het Brandlab
BVC 06 2014 Uit het BrandlabBVC 06 2014 Uit het Brandlab
BVC 06 2014 Uit het BrandlabRoy Crielaard
 
Universitas Indonesia, kelompok 2
Universitas Indonesia, kelompok 2Universitas Indonesia, kelompok 2
Universitas Indonesia, kelompok 2cutrikaafriana
 
5.6 giới thiệu một công nghệ
5.6 giới thiệu một công nghệ5.6 giới thiệu một công nghệ
5.6 giới thiệu một công nghệLac Hong University
 
第2回 FOUND Conference in Tokyo 第2部スライド
第2回 FOUND Conference in Tokyo 第2部スライド第2回 FOUND Conference in Tokyo 第2部スライド
第2回 FOUND Conference in Tokyo 第2部スライドChika Noguchi
 
Interessant seminar jan2015
Interessant seminar jan2015Interessant seminar jan2015
Interessant seminar jan2015Uffe Lyngaae
 
Tutti in attesa del quantitative easing
Tutti in attesa del quantitative easingTutti in attesa del quantitative easing
Tutti in attesa del quantitative easingPaolo Soro
 
Chapter3(CAC BIEN PHAP BAO DAM CHAT LUONG DICH VU
Chapter3(CAC BIEN PHAP BAO DAM CHAT LUONG DICH VUChapter3(CAC BIEN PHAP BAO DAM CHAT LUONG DICH VU
Chapter3(CAC BIEN PHAP BAO DAM CHAT LUONG DICH VUVNG
 
Kylätalo Kestävä paikallisyhteisö - kunta kokoavana voimana
Kylätalo Kestävä paikallisyhteisö - kunta kokoavana voimanaKylätalo Kestävä paikallisyhteisö - kunta kokoavana voimana
Kylätalo Kestävä paikallisyhteisö - kunta kokoavana voimanaInnokyla
 
Baby blankets
Baby blanketsBaby blankets
Baby blanketslyall way
 
Как выбраться из Ж... Нестандартные методы юридического маркетинга
Как выбраться из Ж... Нестандартные методы юридического маркетингаКак выбраться из Ж... Нестандартные методы юридического маркетинга
Как выбраться из Ж... Нестандартные методы юридического маркетингаАнна Засухина
 
Giai phap dien thoai ip
Giai phap dien thoai ipGiai phap dien thoai ip
Giai phap dien thoai ipVNG
 

Viewers also liked (20)

Rpc tv 10.03
Rpc tv 10.03Rpc tv 10.03
Rpc tv 10.03
 
Chung cư Sun Square - Nhận quà khi đặt mua
Chung cư Sun Square - Nhận quà khi đặt muaChung cư Sun Square - Nhận quà khi đặt mua
Chung cư Sun Square - Nhận quà khi đặt mua
 
[讀書會]洞見的藝術Ch3_20150120
[讀書會]洞見的藝術Ch3_20150120[讀書會]洞見的藝術Ch3_20150120
[讀書會]洞見的藝術Ch3_20150120
 
иллюзия субъективного опыта или отсутствующее сознание
иллюзия субъективного опыта или отсутствующее сознаниеиллюзия субъективного опыта или отсутствующее сознание
иллюзия субъективного опыта или отсутствующее сознание
 
Hoist technical manual
Hoist technical manualHoist technical manual
Hoist technical manual
 
Presentation Food Chain Project 2015
Presentation Food Chain Project 2015 Presentation Food Chain Project 2015
Presentation Food Chain Project 2015
 
Technical meeting supplier 22 january 2015
Technical meeting supplier 22 january 2015Technical meeting supplier 22 january 2015
Technical meeting supplier 22 january 2015
 
BVC 06 2014 Uit het Brandlab
BVC 06 2014 Uit het BrandlabBVC 06 2014 Uit het Brandlab
BVC 06 2014 Uit het Brandlab
 
Universitas Indonesia, kelompok 2
Universitas Indonesia, kelompok 2Universitas Indonesia, kelompok 2
Universitas Indonesia, kelompok 2
 
5.6 giới thiệu một công nghệ
5.6 giới thiệu một công nghệ5.6 giới thiệu một công nghệ
5.6 giới thiệu một công nghệ
 
第2回 FOUND Conference in Tokyo 第2部スライド
第2回 FOUND Conference in Tokyo 第2部スライド第2回 FOUND Conference in Tokyo 第2部スライド
第2回 FOUND Conference in Tokyo 第2部スライド
 
Interessant seminar jan2015
Interessant seminar jan2015Interessant seminar jan2015
Interessant seminar jan2015
 
Tutti in attesa del quantitative easing
Tutti in attesa del quantitative easingTutti in attesa del quantitative easing
Tutti in attesa del quantitative easing
 
InternshipReport
InternshipReportInternshipReport
InternshipReport
 
Adrian Kołodziej
Adrian KołodziejAdrian Kołodziej
Adrian Kołodziej
 
Chapter3(CAC BIEN PHAP BAO DAM CHAT LUONG DICH VU
Chapter3(CAC BIEN PHAP BAO DAM CHAT LUONG DICH VUChapter3(CAC BIEN PHAP BAO DAM CHAT LUONG DICH VU
Chapter3(CAC BIEN PHAP BAO DAM CHAT LUONG DICH VU
 
Kylätalo Kestävä paikallisyhteisö - kunta kokoavana voimana
Kylätalo Kestävä paikallisyhteisö - kunta kokoavana voimanaKylätalo Kestävä paikallisyhteisö - kunta kokoavana voimana
Kylätalo Kestävä paikallisyhteisö - kunta kokoavana voimana
 
Baby blankets
Baby blanketsBaby blankets
Baby blankets
 
Как выбраться из Ж... Нестандартные методы юридического маркетинга
Как выбраться из Ж... Нестандартные методы юридического маркетингаКак выбраться из Ж... Нестандартные методы юридического маркетинга
Как выбраться из Ж... Нестандартные методы юридического маркетинга
 
Giai phap dien thoai ip
Giai phap dien thoai ipGiai phap dien thoai ip
Giai phap dien thoai ip
 

Similar to Lab 2 phân loại dùng mô hình mqc

Lab 3 phân loại dùng nbar
Lab 3 phân loại dùng nbarLab 3 phân loại dùng nbar
Lab 3 phân loại dùng nbarVNG
 
Cấu hình osp fv3 cơ bản
Cấu hình osp fv3 cơ bảnCấu hình osp fv3 cơ bản
Cấu hình osp fv3 cơ bảnVNG
 
Vpn config-on-cisco-devices
Vpn config-on-cisco-devicesVpn config-on-cisco-devices
Vpn config-on-cisco-devicesThế Công
 
Cấu hình rip cơ bản
Cấu hình rip cơ bảnCấu hình rip cơ bản
Cấu hình rip cơ bảnVNG
 
Ccip tổng quan mpls
Ccip tổng quan mplsCcip tổng quan mpls
Ccip tổng quan mplsVNG
 
Báo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến Quân (word)
Báo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến Quân (word)Báo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến Quân (word)
Báo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến Quân (word)Quân Quạt Mo
 
CCNA Lab Guide Tieng Viet v4.0.pdf
CCNA Lab Guide Tieng Viet v4.0.pdfCCNA Lab Guide Tieng Viet v4.0.pdf
CCNA Lab Guide Tieng Viet v4.0.pdfThngHunh59
 
Qo s trên windows
Qo s trên windows Qo s trên windows
Qo s trên windows Le Quyen
 
CCNA LAB - Cisco Packet Tracer
CCNA LAB - Cisco Packet TracerCCNA LAB - Cisco Packet Tracer
CCNA LAB - Cisco Packet TracerLeDinh16
 
Cấu hình cisco auto qos (cisco ios software)
Cấu hình cisco auto qos (cisco ios software)Cấu hình cisco auto qos (cisco ios software)
Cấu hình cisco auto qos (cisco ios software)VNG
 
Athena lab Hướng Dẫn Học CCNA
Athena lab Hướng Dẫn Học CCNAAthena lab Hướng Dẫn Học CCNA
Athena lab Hướng Dẫn Học CCNAxeroxk
 
Bao cao cuoi ky
Bao cao cuoi kyBao cao cuoi ky
Bao cao cuoi kykanzakido
 
AThena_Lab_HuongDan_Hoc_CCNA.pdf
AThena_Lab_HuongDan_Hoc_CCNA.pdfAThena_Lab_HuongDan_Hoc_CCNA.pdf
AThena_Lab_HuongDan_Hoc_CCNA.pdfThngHunh59
 
Mô hình demo giữa cisco router
Mô hình demo giữa cisco routerMô hình demo giữa cisco router
Mô hình demo giữa cisco routerlOng DưƠng
 
Linux thietlaphethongmangubunt-45879
Linux thietlaphethongmangubunt-45879Linux thietlaphethongmangubunt-45879
Linux thietlaphethongmangubunt-45879Son Giap
 
Cấu hình Router cơ bản(Cisco)
Cấu hình Router cơ bản(Cisco)Cấu hình Router cơ bản(Cisco)
Cấu hình Router cơ bản(Cisco)NamPhmHoi1
 

Similar to Lab 2 phân loại dùng mô hình mqc (20)

Lab 3 phân loại dùng nbar
Lab 3 phân loại dùng nbarLab 3 phân loại dùng nbar
Lab 3 phân loại dùng nbar
 
Cấu hình osp fv3 cơ bản
Cấu hình osp fv3 cơ bảnCấu hình osp fv3 cơ bản
Cấu hình osp fv3 cơ bản
 
Bao cao final
Bao cao finalBao cao final
Bao cao final
 
Vpn config-on-cisco-devices
Vpn config-on-cisco-devicesVpn config-on-cisco-devices
Vpn config-on-cisco-devices
 
địNh tuyến tĩnh
địNh tuyến tĩnhđịNh tuyến tĩnh
địNh tuyến tĩnh
 
Cấu hình rip cơ bản
Cấu hình rip cơ bảnCấu hình rip cơ bản
Cấu hình rip cơ bản
 
Ccip tổng quan mpls
Ccip tổng quan mplsCcip tổng quan mpls
Ccip tổng quan mpls
 
Báo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến Quân (word)
Báo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến Quân (word)Báo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến Quân (word)
Báo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến Quân (word)
 
CCNA Lab Guide Tieng Viet v4.0.pdf
CCNA Lab Guide Tieng Viet v4.0.pdfCCNA Lab Guide Tieng Viet v4.0.pdf
CCNA Lab Guide Tieng Viet v4.0.pdf
 
DrayTek Wireless Solution (Vietnamese)
DrayTek Wireless Solution (Vietnamese)DrayTek Wireless Solution (Vietnamese)
DrayTek Wireless Solution (Vietnamese)
 
Qo s trên windows
Qo s trên windows Qo s trên windows
Qo s trên windows
 
CCNA LAB - Cisco Packet Tracer
CCNA LAB - Cisco Packet TracerCCNA LAB - Cisco Packet Tracer
CCNA LAB - Cisco Packet Tracer
 
Cấu hình cisco auto qos (cisco ios software)
Cấu hình cisco auto qos (cisco ios software)Cấu hình cisco auto qos (cisco ios software)
Cấu hình cisco auto qos (cisco ios software)
 
Athena lab Hướng Dẫn Học CCNA
Athena lab Hướng Dẫn Học CCNAAthena lab Hướng Dẫn Học CCNA
Athena lab Hướng Dẫn Học CCNA
 
Bao cao cuoi ky
Bao cao cuoi kyBao cao cuoi ky
Bao cao cuoi ky
 
AThena_Lab_HuongDan_Hoc_CCNA.pdf
AThena_Lab_HuongDan_Hoc_CCNA.pdfAThena_Lab_HuongDan_Hoc_CCNA.pdf
AThena_Lab_HuongDan_Hoc_CCNA.pdf
 
Mô hình demo giữa cisco router
Mô hình demo giữa cisco routerMô hình demo giữa cisco router
Mô hình demo giữa cisco router
 
OSPF
OSPFOSPF
OSPF
 
Linux thietlaphethongmangubunt-45879
Linux thietlaphethongmangubunt-45879Linux thietlaphethongmangubunt-45879
Linux thietlaphethongmangubunt-45879
 
Cấu hình Router cơ bản(Cisco)
Cấu hình Router cơ bản(Cisco)Cấu hình Router cơ bản(Cisco)
Cấu hình Router cơ bản(Cisco)
 

More from VNG

Adsl lab
Adsl labAdsl lab
Adsl labVNG
 
Configuring i pv6
Configuring i pv6Configuring i pv6
Configuring i pv6VNG
 
Ipv6 trien khai
Ipv6 trien khaiIpv6 trien khai
Ipv6 trien khaiVNG
 
Ipv6
Ipv6Ipv6
Ipv6VNG
 
Cong nghe frame relay - chuong 4
Cong nghe frame relay - chuong 4Cong nghe frame relay - chuong 4
Cong nghe frame relay - chuong 4VNG
 
Cong nghe frame relay - chuong 3
Cong nghe frame relay - chuong 3Cong nghe frame relay - chuong 3
Cong nghe frame relay - chuong 3VNG
 
Cong nghe frame relay - chuong 2
Cong nghe frame relay - chuong 2Cong nghe frame relay - chuong 2
Cong nghe frame relay - chuong 2VNG
 
Tổng quan về vpn
Tổng quan về vpnTổng quan về vpn
Tổng quan về vpnVNG
 
Thiết lập i pv6 trên pc
Thiết lập i pv6 trên pcThiết lập i pv6 trên pc
Thiết lập i pv6 trên pcVNG
 
Hoạt động chuyển giao i pv6 trên toàn cầu
Hoạt động chuyển giao i pv6 trên toàn cầuHoạt động chuyển giao i pv6 trên toàn cầu
Hoạt động chuyển giao i pv6 trên toàn cầuVNG
 
Chuyen mach trong wan2
Chuyen mach trong wan2Chuyen mach trong wan2
Chuyen mach trong wan2VNG
 
Cấu trúc mở rộng của internet
Cấu trúc mở rộng của internetCấu trúc mở rộng của internet
Cấu trúc mở rộng của internetVNG
 
Rtp
RtpRtp
RtpVNG
 
QOs
QOsQOs
QOsVNG
 
Chapter4
Chapter4Chapter4
Chapter4VNG
 
Chapter2
Chapter2Chapter2
Chapter2VNG
 
Chapter1(TONG QUAN VE VOIP)
Chapter1(TONG QUAN VE VOIP)Chapter1(TONG QUAN VE VOIP)
Chapter1(TONG QUAN VE VOIP)VNG
 
Mega wan
Mega wanMega wan
Mega wanVNG
 
Ccip tổng quan mpls
Ccip tổng quan mplsCcip tổng quan mpls
Ccip tổng quan mplsVNG
 
Chinh registry de vao win nhanh hon
Chinh registry de vao win nhanh honChinh registry de vao win nhanh hon
Chinh registry de vao win nhanh honVNG
 

More from VNG (20)

Adsl lab
Adsl labAdsl lab
Adsl lab
 
Configuring i pv6
Configuring i pv6Configuring i pv6
Configuring i pv6
 
Ipv6 trien khai
Ipv6 trien khaiIpv6 trien khai
Ipv6 trien khai
 
Ipv6
Ipv6Ipv6
Ipv6
 
Cong nghe frame relay - chuong 4
Cong nghe frame relay - chuong 4Cong nghe frame relay - chuong 4
Cong nghe frame relay - chuong 4
 
Cong nghe frame relay - chuong 3
Cong nghe frame relay - chuong 3Cong nghe frame relay - chuong 3
Cong nghe frame relay - chuong 3
 
Cong nghe frame relay - chuong 2
Cong nghe frame relay - chuong 2Cong nghe frame relay - chuong 2
Cong nghe frame relay - chuong 2
 
Tổng quan về vpn
Tổng quan về vpnTổng quan về vpn
Tổng quan về vpn
 
Thiết lập i pv6 trên pc
Thiết lập i pv6 trên pcThiết lập i pv6 trên pc
Thiết lập i pv6 trên pc
 
Hoạt động chuyển giao i pv6 trên toàn cầu
Hoạt động chuyển giao i pv6 trên toàn cầuHoạt động chuyển giao i pv6 trên toàn cầu
Hoạt động chuyển giao i pv6 trên toàn cầu
 
Chuyen mach trong wan2
Chuyen mach trong wan2Chuyen mach trong wan2
Chuyen mach trong wan2
 
Cấu trúc mở rộng của internet
Cấu trúc mở rộng của internetCấu trúc mở rộng của internet
Cấu trúc mở rộng của internet
 
Rtp
RtpRtp
Rtp
 
QOs
QOsQOs
QOs
 
Chapter4
Chapter4Chapter4
Chapter4
 
Chapter2
Chapter2Chapter2
Chapter2
 
Chapter1(TONG QUAN VE VOIP)
Chapter1(TONG QUAN VE VOIP)Chapter1(TONG QUAN VE VOIP)
Chapter1(TONG QUAN VE VOIP)
 
Mega wan
Mega wanMega wan
Mega wan
 
Ccip tổng quan mpls
Ccip tổng quan mplsCcip tổng quan mpls
Ccip tổng quan mpls
 
Chinh registry de vao win nhanh hon
Chinh registry de vao win nhanh honChinh registry de vao win nhanh hon
Chinh registry de vao win nhanh hon
 

Lab 2 phân loại dùng mô hình mqc

  • 1. LAB 2: Phân loại dùng mô hình MQC Giới thiệu cách cấu hình mô hình MQC Mô hình MQC là cấu trúc cấu hình dùng câu lệnh nhưng được tổ chức theo dạng khối (module) cung cấp sự thuận tiện trong cấu hình hay xử lý sự cố. Mức độ thêm bớt các tính năng QoS trong khi dùng mô hình MQC rất dễ dàng cung cấp độ mở rộng tối đa cho người sử dụng khi cấu hình QoS trên Cisco router. Có 3 câu lệnh chính được sử dụng trong mô hình MQC Câu lệnh class-map: dùng để phân loại lưu lượng dữ liệu theo ý muốn của người sử dụng, có thể sử dụng kết hợp với nhiều công cụ phân loại như ACL hay dùng cơ chế NBAR ... Câu lệnh policy-map: dùng để quy định cách hành xử cho từng loại lưu lượng đã được phân loại, cách hành xử có thể đơn giản là phân loại dữ liệu, có thể là đánh dấu hay sử dụng trong các cơ chế QoS khác, chú ý là luôn tồn tại 1 loại cấu hình class-map tên là class-default nhằm phân loại tất cả các lưu lượng chưa được phân loại bởi những class- map trước. Câu lệnh service-policy: đây là câu lệnh dùng để áp dụng policy-map đã cấu hình lên một giao tiếp tương ứng, mỗi giao tiếp/ cổng chỉ áp dụng được một policy-map theo hướng vào và / hoặc hướng ra.
  • 2. Sơ đồ: Hình 1 Trong bài lab này, sẽ hướng dẫn cách phân loại dữ liệu dùng trong cách cấu hình QoS dùng mô hình MQC. Thực hiện Cấu hình ban đầu của hệ thống: Cấu hình R1: R1#sh run Building configuration... Current configuration : 1149 bytes ! version 12.4 ! hostname R1 ! ! ip cef ! ip dhcp pool 10
  • 3. network 10.10.20.0 255.255.255.0 default-router 10.10.20.1 dns-server 203.162.4.1 203.162.4.190 203.162.4.191 ! ! interface FastEthernet0/0 ip address 10.10.10.1 255.255.255.0 duplex auto speed auto ! interface FastEthernet0/1 ip address 10.10.20.1 255.255.255.0 duplex auto speed auto ! interface Serial0/1/0 ip address 192.1.1.1 255.255.255.0 clock rate 2000000 ! ip forward-protocol nd ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 192.1.1.2 ! line con 0 exec-timeout 0 0 logging synchronous line aux 0 line vty 0 4 privilege level 15 no login ! end Cấu hình R2 R2#sh run Building configuration... Current configuration : 1178 bytes ! version 12.4 ! hostname R2 ! ip cef ! interface FastEthernet0/0 ip address 20.20.20.1 255.255.255.0 ip nat inside ip virtual-reassembly duplex auto speed auto
  • 4. ! interface FastEthernet0/1 ip address dhcp ip nat outside ip virtual-reassembly duplex auto speed auto ! interface Serial0/1/0 ip address 192.1.1.2 255.255.255.0 ip nat inside ip virtual-reassembly ! ip route 10.10.0.0 255.255.0.0 192.1.1.1 ! ip http server no ip http secure-server ip nat inside source list 1 interface FastEthernet0/1 overload ! access-list 1 permit 10.10.0.0 0.0.255.255 ! line con 0 exec-timeout 0 0 privilege level 15 logging synchronous line aux 0 line vty 0 4 privilege level 15 logging synchronous no login ! scheduler allocate 20000 1000 ! end Cấu hình trên thiết bị C2600-1: c2600_1#sh run Building configuration... Current configuration : 832 bytes ! version 12.3 ! hostname c2600_1 ! ip subnet-zero ip cef ! interface Ethernet0/0 ip address 10.10.10.2 255.255.255.0 half-duplex
  • 5. ! ip classless ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 10.10.10.1 ! voice-port 1/0/0 ! voice-port 1/0/1 ! dial-peer voice 1 pots destination-pattern 1111 port 1/0/0 ! dial-peer voice 2 voip destination-pattern 2222 session target ipv4:20.20.20.2 ! line con 0 exec-timeout 0 0 logging synchronous line aux 0 line vty 0 4 privilege level 15 no login ! ! end Cấu hình trên thiết bị C2600_2: c2600_2#sh run Building configuration... Current configuration : 854 bytes ! version 12.3 ! hostname c2600_2 ! ip subnet-zero ip cef ! interface Ethernet0/0 ip address 20.20.20.2 255.255.255.0 half-duplex ! ip classless ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 20.20.20.1 ! voice-port 1/0/0 ! voice-port 1/0/1 !
  • 6. dial-peer voice 1 pots destination-pattern 2222 port 1/0/0 ! dial-peer voice 2 voip destination-pattern 1111 session target ipv4:10.10.10.2 ! line con 0 exec-timeout 0 0 logging synchronous line aux 0 line vty 0 4 privilege level 15 logging synchronous no login ! ! end Bước 1: Dùng ACL để chọn lưu lượng Chọn lưu lượng WEB R1(config)#access-list 100 remark *** web traffic to port 80*** <-- dòng ghi chú dùng trong ACL R1(config)#access-list 100 permit tcp any any eq 80 R1(config)#access-list 100 permit tcp any eq 80 any Chọn lưu lượng TELNET R1(config)#access-list 101 remark *** telnet **** R1(config)#access-list 101 permit tcp any any eq 23 Chọn lưu lượng ICMP R1(config)#access-list 102 remark *** icmp echo request **** R1(config)#access-list 102 permit icmp any any echo? echo echo-reply R1(config)#access-list 102 permit icmp any any echo Cấu hình class-map để chọn lưu lượng từ các công cụ ACL: Chọn lưu lượng WEB R1(config)#class-map web R1(config-cmap)#match access-group 100 R1(config-cmap)#exit Chọn lưu lượng TELNET R1(config)#class-map telnet R1(config-cmap)#match access-group 101
  • 7. R1(config-cmap)#exit Chọn lưu lượng ICMP R1(config)#class-map icmp R1(config-cmap)#match access-group 102 R1(config-cmap)#exit R1(config)# Dùng lệnh show class-map để kiểm tra thông tin cấu hình R1#show class-map ! class-map match-all telnet match access-group 101 class-map match-all icmp match access-group 102 class-map match-all web match access-group 100 Kiểm tra các thông tin cấu hình về ACL R1# show run | include access-list ! access-list 100 remark *** web traffic to port 80*** access-list 100 permit tcp any any eq www access-list 100 permit tcp any eq www any access-list 101 remark *** telnet **** access-list 101 permit tcp any any eq telnet access-list 102 remark *** icmp echo request **** access-list 102 permit icmp any any echo Kiểm tra thông tin cấu hình policy-map R1#show policy-map ! policy-map classify_ACL class web class telnet class icmp Áp dụng lên cổng giao tiếp R1(config)#int s0/1/0 R1(config-if)#service-policy output classify_ACL R1(config-if)# Kiểm tra thông tin trạng thái khi chưa gửi lưu lượng qua hệ thống
  • 8. R1#sh policy-map interface s0/1/0 Serial0/1/0 Service-policy output: classify_ACL Class-map: web (match-all) 0 packets, 0 bytes 5 minute offered rate 0 bps Match: access-group 100 Class-map: telnet (match-all) 0 packets, 0 bytes 5 minute offered rate 0 bps Match: access-group 101 Class-map: icmp (match-all) 0 packets, 0 bytes 5 minute offered rate 0 bps Match: access-group 102 Class-map: class-default (match-any) << class class-default 2009 packets, 129196 bytes 5 minute offered rate 8000 bps, drop rate 0 bps Match: any
  • 9. Tiến hành cho lưu lượng chạy qua, duyệt web: Thực hiện telnet qua thiết bị 20.20.20.2 Hình 2 Hình 3 R1#sh policy-map interface s0/1/0 Serial0/1/0 Service-policy output: classify_ACL Class-map: web (match-all) 5 packets, 681 bytes 5 minute offered rate 0 bps
  • 10. Match: access-group 100 Class-map: telnet (match-all) 15 packets, 709 bytes << lưu lượng telnet tăng lên 5 minute offered rate 0 bps Match: access-group 101 Class-map: icmp (match-all) 0 packets, 0 bytes 5 minute offered rate 0 bps Match: access-group 102 Class-map: class-default (match-any) 4034 packets, 259712 bytes 5 minute offered rate 16000 bps, drop rate 0 bps Match: any Thực hiện ping từ PC đến thiết bị 20.20.20.2 với 5 gói Hình 4 R1#sh policy-map interface s0/1/0 Serial0/1/0 Service-policy output: classify_ACL Class-map: web (match-all) 15 packets, 2043 bytes 5 minute offered rate 0 bps Match: access-group 100 Class-map: telnet (match-all) 70 packets, 3162 bytes
  • 11. 5 minute offered rate 0 bps Match: access-group 101 Class-map: icmp (match-all) 5 packets, 320 bytes << lưu lượng icmp tăng lên 5 minute offered rate 0 bps Match: access-group 102 Class-map: class-default (match-any) 9832 packets, 633316 bytes 5 minute offered rate 25000 bps, drop rate 0 bps Match: any R1# Bước 2: Ta cũng có thể phân loại dựa trên giá trị DSCP của gói tin Yêu cầu: Xóa các cấu hình service-policy trên cổng trước đó Thực hiện phân loại gói tin dựa trên giá trị DSCP EF R1#conf t R1(config)#class-map ef R1(config-cmap)#match ip dscp ef << phân loại dựa trên giá trị dscp ef R1(config-cmap)#exit R1(config)#policy-map classify_DSCP R1(config-pmap)#class ef R1(config-pmap)#exit R1(config)# R1(config)#int s0/1/0 R1(config-if)#service-policy output classify_DSCP R1(config-if)# R1#sh policy-map Policy-map classify_ACL class web class telnet class icmp Policy Map classify_DSCP Class ef Kiểm tra bằng cách ping giá trị 20.20.20.2 thiết lập dscp ef Kiểm tra thông tin chạy qua trước khi ping gói tin R1#sh policy-map interface s0/1/0
  • 12. Serial0/1/0 Service-policy output: classify_DSCP Class-map: ef (match-all) 0 packets, 0 bytes << thông tin ban đầu là 0 5 minute offered rate 20000 bps Match: ip dscp ef (46) Class-map: class-default (match-any) 1 packets, 340 bytes 5 minute offered rate 0 bps, drop rate 0 bps Match: any R1# Tiến hành ping 4 gói tin và thiết lập giá trị DSCP = EF (10111000 = 184) Hình 5 R1#sh policy-map interface s0/1/0 Serial0/1/0 Service-policy output: classify_DSCP Class-map: ef (match-all) 4 packets, 256 bytes << số lượng tăng lên tương ứng 5 minute offered rate 10000 bps Match: ip dscp ef (46) Class-map: class-default (match-any)
  • 13. 8 packets, 528 bytes 5 minute offered rate 0 bps, drop rate 0 bps Match: any Xóa các cấu hình service-policy trên cổng và policy-map để chuẩn bị cho phần lab tiếp theo. Bước 3: Dùng logic match-all và match-any Trong trường hợp sử dụng câu lệnh class-map mặc định câu lệnh này sẽ dùng luận lý AND (match-all) tức là nếu có nhiều điều kiện so trùng thì tất cả các điều kiện phải thỏa, người dùng cũng có thể chỉnh lại luận lý này bằng cách thêm vào từ khóa match-any sau câu lệnh class-map. Với trường hợp match-any, nếu có nhiều điều kiện so trùng thì class- map sẽ dùng luận lý OR để kiểm tra, tức là nếu có nhiều điều kiện so trùng thì nếu ít nhất 1 điều kiện thỏa thì sẽ lưu lượng sẽ coi như thỏa class-map. Kiểm tra những ACL đã cấu hình R1(config)#do sh access-list Extended IP access list 100 10 permit tcp any any eq www (2304 matches) 20 permit tcp any eq www any Extended IP access list 101 10 permit tcp any any eq telnet (72 matches) Extended IP access list 102 10 permit icmp any any echo (5 matches) Kiểm tra cách hoạt động của nguyên lý match-all bằng cách tạo một class-map PING_AND_EF thỏa cả 2 điều kiện sau: là gói tin icmp và có giá trị DSCP=EF R1(config)#class-map PING_AND_EF << mặc định sẽ là match-all R1(config-cmap)#match access-group 102 R1(config-cmap)#match ip dscp ef R1(config-cmap)#exit Tạo policy-map tương tứng R1(config)#policy-map classify R1(config-pmap)#class PING_AND_EF R1(config-pmap-c)#exit R1(config-pmap)#end Kiểm tra cấu hình R1#sh policy-map Policy Map classify
  • 14. Class PING_AND_EF Áp dụng lên cổng R1#conf t R1(config)#int s0/1/0 R1(config-if)#service-policy output classify R1(config-if)#end Kiểm tra thông tin trạng thái: R1#sh policy-map int s0/1/0 Serial0/1/0 Service-policy output: classify Class-map: PING_AND_EF (match-all) 0 packets, 0 bytes 5 minute offered rate 0 bps Match: access-group 102 Match: ip dscp ef (46) Class-map: class-default (match-any) 1 packets, 24 bytes 5 minute offered rate 0 bps, drop rate 0 bps Match: any Thực hiện ping từ pc đến 20.20.20.2 với 4 gói echo Hình 6 R1#sh policy-map int s0/1/0
  • 15. Serial0/1/0 Service-policy output: classify Class-map: PING_AND_EF (match-all) 0 packets, 0 bytes << không tăng giá trị 5 minute offered rate 0 bps Match: access-group 102 Match: ip dscp ef (46) Class-map: class-default (match-any) 29 packets, 2610 bytes 5 minute offered rate 0 bps, drop rate 0 bps Match: any Thống kê không thấy tăng vì chỉ là gói icmp echo, giá trị dscp chưa thiết lập nên bằng 0, class-map sẽ không phân loại được lưu lượng này. Thực hiện ping từ pc đến 20.20.20.2 với 4 gói echo và thiết lập thông tin dscp bằng ef, kiểm tra cấu hình: Hình 7 R1#sh policy-map int s0/1/0 Serial0/1/0 Service-policy output: classify Class-map: PING_AND_EF (match-all) 4 packets, 256 bytes << tăng lên 4 gói 5 minute offered rate 0 bps Match: access-group 102
  • 16. Match: ip dscp ef (46) Class-map: class-default (match-any) 60 packets, 5669 bytes 5 minute offered rate 0 bps, drop rate 0 bps Match: any R1#sh policy-map int s0/1/0 Serial0/1/0 Service-policy output: classify Class-map: PING_AND_EF (match-all) 4 packets, 256 bytes 5 minute offered rate 0 bps Match: access-group 102 Match: ip dscp ef (46) Class-map: class-default (match-any) 60 packets, 5669 bytes 5 minute offered rate 0 bps, drop rate 0 bps Match: any Gói tin đã được đếm hay được phân loại do thỏa tất cả các điều kiện so trùng. Bước 4: Chuyển sang logic match any Yêu cầu: Phân loại lưu lượng có giá trị dscp là EF HOẶC telnet sẽ được thống kê Loại bỏ các cấu hình cũ R1#conf t R1(config)#int s0/1/0 R1(config-if)#no service-policy output classify Kiểm tra ACL R1#sh access-lists Extended IP access list 100 10 permit tcp any any eq www (2304 matches) 20 permit tcp any eq www any Extended IP access list 101 10 permit tcp any any eq telnet (72 matches) Extended IP access list 102 10 permit icmp any any echo (13 matches) R1#
  • 17. R1(config)#policy-map R1(config)#class-map match-any TELNET_OR_EF R1(config-cmap)#match access-group 101 R1(config-cmap)#match ip dscp ef R1(config-cmap)#end Chỉnh lại cấu hình mới ! R1#conf t Enter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z. R1(config)#policy-map R1(config)#policy-map classify R1(config-pmap)#no class PING_AND_EF R1(config-pmap)#class TELNET_OR_EF R1(config-pmap-c)#end R1#conf t Enter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z. R1(config)# R1(config)#int s0/1/0 R1(config-if)#service-policy output classify R1(config-if)# Kiểm tra cấu hình trứơc khi tiến hành gửi lưu lượng và xem thông số Xóa các thông tin thống kê trước đó R1#clear counters Clear "show interface" counters on all interfaces [confirm] R1#sh policy-map int s0/1/0 Serial0/1/0 Service-policy output: classify Class-map: TELNET_OR_EF (match-any) 0 packets, 0 bytes << thông tin bẳng 0 5 minute offered rate 0 bps Match: access-group 101 0 packets, 0 bytes 5 minute rate 0 bps Match: ip dscp ef (46) 0 packets, 0 bytes 5 minute rate 0 bps Class-map: class-default (match-any) 1 packets, 24 bytes 5 minute offered rate 0 bps, drop rate 0 bps
  • 19. Bắt đầu gửi traffic, tiến hành ping 4 gói có giá trị dscp EF Hình 8 R1#sh policy-map int s0/1/0 Serial0/1/0 Service-policy output: classify Class-map: TELNET_OR_EF (match-any) 4 packets, 256 bytes << số lượng tăng lên vì điều kiện ef thỏa 5 minute offered rate 0 bps Match: access-group 101 0 packets, 0 bytes 5 minute rate 0 bps Match: ip dscp ef (46) 4 packets, 256 bytes 5 minute rate 0 bps Class-map: class-default (match-any) 11 packets, 1141 bytes 5 minute offered rate 0 bps, drop rate 0 bps Match: any
  • 20. Sau đó tiến hành telnet đến 20.20.20.2 R1#sh policy-map int s0/1/0 Serial0/1/0 Service-policy output: classify Class-map: TELNET_OR_EF (match-any) 17 packets, 875 bytes << số lượng tăng lên vì điều kiện telnet thỏa 5 minute offered rate 0 bps Match: access-group 101 13 packets, 619 bytes 5 minute rate 0 bps Match: ip dscp ef (46) 4 packets, 256 bytes 5 minute rate 0 bps Class-map: class-default (match-any) 25 packets, 2354 bytes 5 minute offered rate 0 bps, drop rate 0 bps Match: any