SlideShare a Scribd company logo
1 of 35
Download to read offline
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
TRẮC NGHIỆM TRIẾT HỌC MAC LENIN CHƯƠNG 1-2
Hóa Đại Cương (Trường Đại học Võ Trường Toản)
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
TRẮC NGHIỆM TRIẾT HỌC MAC LENIN CHƯƠNG 1-2
Hóa Đại Cương (Trường Đại học Võ Trường Toản)
Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com)
lOMoARcPSD|31020154
CÂU HỎI ÔN TẬP
TRIẾT HỌC MÁC- LÊNIN
Chương 1 - Phần 1
Câu 1: Triết học ra đời trong khoảng thời gian:
A. Xuất hiện cùng lúc với sự xuất hiện của con người
B. Từ khoảng thế kỉ VIII đến thế kỉ VI TCN
C. Từ khoảng thế kỉ VI đến thế kỉ I TCN
D. Từ khoảng thế kỉ I TCN đến thế kỉ III
Câu 2: Xét về nguồn gốc nhận thức, triết học chỉ ra đời khi:
A. Con người đã tích luỹ được một lượng tri thức nhất định về thế giới
B. Con người xuất hiện nhu cầu tìm hiểu về thế giới xung quanh mình
C. Con người hình thành và phát triển tư duy trừu tượng có năng lực
khái quát trong nhận thức.
D. Cả a và c
Câu 3: Triết học bao gồm những quan điểm chung nhất, những sự lý
giải có luận chứng cho các câu hỏi chung của con người, nên triết học
bao gồm toàn bộ tri thức của nhân loại. Kết luận trên ứng với triết học
thời kỳ nào?
A. Triết học cổ đại
E. Triết học Tây Âu Trung cổ
F. Triết học Mác- Lênin
G. Triết học phương Tây hiện đại
Câu 4: Ở Trung Quốc, triết học được định nghĩa là:
A. Triết học là yêu mến sự thông thái
H. Triết học là sự truy tìm bản chất của đối tượng nhận thức
I. Triết học là con đường suy ngẫm để dẫn dắt con người đến lẽ phải
J. Triết học là sự chiêm ngưỡng
Câu 5: Hãy cho biết ở nơi nào, Triết học được định nghĩa “là con
đường suy ngẫm để dẫn dắt con người đến lẽ phải” ?
A. Hy Lạp
K. Trung Quốc
L. Ấn Độ
1
Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com)
lOMoARcPSD|31020154
M. Ai Cập
Câu 6: Trong các câu sau, đâu là khẳng định đúng về triết học?
A. Triết học là một hình thái ý thức xã hội
N. Khách thể nghiên cứu của Triết học là thế giới (gồm cả thế giới bên
trong và bên ngoài con người)
O. Triết học là hạt nhân của thế giới quan
P. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 7: Trong các nhận định sau, đâu là nhận định đúng về triết học?
A. Không phải mọi triết học đều là khoa học, nhưng mỗi học thuyết triết
học đều có những đóng góp riêng cho lịch sử triết học.
Q. Chỉ có triết học Mác- Lênin mới có đóng góp cho sự phát triển của
triết học
R. Tất cả triết học đều là khoa học
S. Tất cả đáp án trên đều sai
Câu 8: Với sự ra đời của triết học Mác- Lênin, triết học được định
nghĩa như thế nào?
A. Triết học là sản phẩm của tư duy ở trình độ cao của con người
T. Triết học là hệ thống lý luận của con người về thế giới, là khoa học
về những quy luật vận động và phát triển chung nhất của tự nhiên, xã
hội và tư duy.
U. Triết học là hệ thống lý luận của con người về thế giới và vị trí con
người trong thế giới đó, là khoa học về những quy luật vận động và
phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.
V. Triết học là hệ thống lý luận của con người về bản thân con người, là
khoa học về những quy luật vận động và phát triển chung nhất của tự
nhiên, xã hội và tư duy.
Câu 9: Khái niện “triết học tự nhiên” đề cập đến giai đoạn nào của
lịch sử triết học?
A. Triết học phương Tây thời Cổ đại
W. Triết học Tây Âu thời Trung cổ
X. Triết học Mác
Y. Triết học phương Tây hiện đại
2
Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com)
lOMoARcPSD|31020154
Câu 10: Trong lịch sử triết học, nền triết học nào có đối tượng nghiên
cứu chỉ tập trung vào các chủ đề như niềm tin, tôn giáo, thiên đường,
địa ngục, chú giải các tín điều tôn giáo… những nội dung nặng về tư
biện?
A. Nền triết học tôn giáo
Z. Nền triết học kinh viện
AA. Triết học Mác- Lênin
BB. Triết học duy tâm
Câu 11: Thế giới quan là gì?
A. Quan niệm của con người về thế giới
CC. Hệ thống quan niệm của con người về thế giới
DD. Hệ thống quan niệm, quan điểm lý luận của con người về thế
giới
EE. Hệ thống tri thức, quan điểm, tình cảm, niềm tin, lý tưởng xác
định về thế giới và về vị trí con người trong thế giới đó
Câu 12: Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất đến muộn
nhất các hình thức thế giới quan sau:
A. Triết học - Tôn giáo - Huyền thoại
FF. Huyền thoại - Tôn giáo - Triết học
GG. Huyền thoại - Triết học - Tôn giáo
HH. Tôn giáo - Triết học - Huyền thoại
Câu 13: Hai khái niệm: Triết học và thế giới quan có mối quan hệ với
nhau như thế nào?
A. Là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm chung về thế giới
II. Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý
luận chung nhất của thế giới quan.
JJ. Không phải mọi triết học đều là hạt nhân lý luận của thế giới quan
mà chỉ có triết học Mác- Lênin mới là hạt nhân lý luận của thế giới
quan
KK. Hoàn toàn khác nhau
Câu 14: Vấn đề cơ bản của triết học là gì?
A. Tìm câu trả lời cho câu hỏi “con người có nhận thức được thế giới
này hay không? ”
3
Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com)
lOMoARcPSD|31020154
B. Mối quan hệ giữa con người và thế giới
C. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
D. Tìm hiểu bản chất bên trong của con người
Câu 15: Vấn đề cơ bản của triết học được biểu hiện ở bao nhiêu mặt?
A. 1
E. 3
F. 2
G. 4
Câu 16: Nội dung mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học đặt ra câu
hỏi gì?
A. Thế giới và con người cái nào có trước, cái nào có sau?
H. Con người có nhận thức được thế giới này hay không?
I. Thế giới xung quanh con người là gì và con người có vai trò gì trong
thế giới ấy?
J. Vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau và cái nào quyết
định cái nào?
Câu 17: Giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học là cơ
sở để phân chia các tư tưởng triết học thành những trường phái triết
học nào?
A. Nhất nguyên luận (nhất nguyên luận duy vật và nhất nguyên luận
duy tâm) và nhị nguyên luận
K. Khả tri luận và bất khả tri luận
L. Chủ nghĩa duy tâm khách quan và chủ nghĩa duy tâm chủ quan
M. Cả a và c
Câu 18: Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất,
đây là quan điểm của trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật
N. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
O. Chủ nghĩa duy tâm
P. Nhị nguyên luận
Câu 19: Ý thức, cảm giác của con người sinh ra và quyết định sự tồn
tại của các sự vật, hiện tượng. Quan điểm này là của trường phái triết
học nào?
4
Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com)
lOMoARcPSD|31020154
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Q. Chủ nghĩa duy tâm
R. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
S. Chủ nghĩa duy vật
Câu 20: Hệ thống triết học nào quan niệm sự vật là phức hợp của các
cảm giác?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
T. Chủ nghĩa duy tâm
U. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
V. Chủ nghĩa duy vật
Câu 21: Cơ sở chủ yếu của thế giới quan tôn giáo là gì?
A. Giáo lý
W. Lòng tin
X. Lý trí
Y. Tất cả đáp án trên
Câu 22: Điểm khác nhau cơ bản giữa chủ nghĩa duy tâm triết học và
chủ nghĩa duy tâm tôn giáo là gì?
A. Cơ sở của thế giới quan tôn giáo là lòng tin, còn cơ sở của chủ nghĩa
duy tâm triết học là tri thức, sức mạnh của tư duy
Z. Cơ sở của thế giới quan tôn giáo là tri thức, sức mạnh tư duy, còn cơ
sở của chủ nghĩa duy tâm triết học là lòng tin
AA. Chủ nghĩa duy tâm triết học được luận chứng bằng các thành
tựu khoa học, còn thế giới quan tôn giáo chỉ dựa vào lòng tin
BB. Chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy tâm triết học hoàn toàn
giống nhau
Câu 23: Nguồn gốc nhận thức dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa duy
tâm là gì?
A. Sự tách rời lao động trí óc với lao động chân tay
CC. Vai trò của nhân tố tinh thần ngày càng cao trong xã hội
DD. Xã hội có sự phân chia giai cấp, cùng với sự phân công lao
động: Lao động trí óc tách rời khỏi lao động chân tay
EE. Cách xem xét phiến diện, tuyệt đối hoá, thần thánh hoá một
mặt, một đặc tính nào đó của quá trình nhận thức
5
Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com)
lOMoARcPSD|31020154
Câu 24: Thế nào là nhị nguyên luận?
A. Bao gồm các học thuyết triết học nghi ngờ khả năng nhận thức về thế
giới của con người
FF. Là những học thuyết triết học cho rằng vật chất là cái có trước, ý
thức là cái có sau, vật chất quyết định ý thức
GG. Là những học thuyết cho rằng vật chất và tinh thần là hai bản
nguyên thể cùng quyết định nguồn gốc và vận động của thế giới
HH. Cả a và c
Câu 25: Khái niệm “Biện chứng” được Xôcrát dùng có nghĩa là gì?
A. Dùng để chỉ một ngành khoa học trừu tượng- triết học
II. Là một nghệ thuật tranh luận để tìm mâu thuẫn trong lập luận của đối
phương
JJ. Chỉ mối liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật trong thế giới
KK. Đáp án khác
Câu 26: Phương pháp siêu hình nhận thức các sự vật, hiện tượng
trong trạng thái như thế nào?
A. Trong mối liên hệ với các sự vật khác và luôn luôn vận động, biến
đổi
LL. Trong trạng thái tĩnh lại, không có sự vận động, biến đổi
MM. Trong trạng thái tách biệt, rời rạc, không có sự liên hệ với các
sự vật khác
NN. Cả b và c
Câu 27: Theo quan điểm của phương pháp biện chứng, nguồn gốc của
sự vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng là gì?
A. Do một lực lượng siêu nhiên
OO. Do cú hích của thượng đế
PP. Do việc đặt ra và giải quyết mâu thuẫn nội tại của sự vật, hiện tượng
QQ. Đáp án khác
Câu 28: Trong lịch sử triết học, phép biện chứng đã trải qua những
hình thức phát triển nào?
A. Phép biện chứng tự phát, phép biện chứng duy tâm, phép biện chứng
duy vật
6
Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com)
lOMoARcPSD|31020154
RR. Phép biện chứng duy tâm, phép biện chứng duy vật, phép biện
chứng mácxít
SS. Phép biện chứng tự phác và phép biện chứng tự giác
Chương 1 - Phần 2
Câu 1: Theo Hê-Ghen khởi nguyên của thế giới là:
A. Nguyên tử
B. Không khí
C. Ý niệm tuyệt đối
D. Vật chất không xác định
Câu 2: C. Mác chỉ ra đâu là hạt nhân hợp lý trong triết học của Hê-
Ghen là:
A. Chủ nghĩa duy vật
E. Chủ nghĩa duy tâm
F. Phép biện chứng như lý luận về sự phát triển
G. Tư tưởng về sự vận động
Câu 3: Ưu điểm lớn nhất của triết học cổ điển Đức là:
A. Phát triển tư tưởng duy vật về thế giới của thế kỉ XVII- XVIII
H. Khắc phục triệt để quan điểm siêu hình của chủ nghĩa duy vật cũ
I. Phát triển tư tưởng biện chứng đạt trình độ một hệ thống lý luận
J. Phê phán quan điểm tôn giáo về thế giới
Câu 4: Triết học Mác ra đời trong khoảng thời gian:
A. Những năm 90 của thế kỷ XVIII
K. Những năm 40 của thế kỷ XIX
L. Những năm 70 của thế kỷ XIX
M. Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai:
A. Triết học Mác là sự lắp ghép phép biện chứng của Hêghen và chủ
nghĩa duy vật của Phoiơbắc
B. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế
giới quan duy vật
C. Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Hêghen trên
cơ sở duy vật
7
Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com)
lOMoARcPSD|31020154
D. Triết học Mác ra đời là một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử tư tưởng
của nhân loại
Câu 6: Ba phát minh lớn nhất của khoa học tự nhiên làm cơ sở khoa
học tự nhiên cho sự ra đời tư duy biện chứng duy vật đầu thế kỉ XIX
là:
A. 1) Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ trụ của Côpecnich; 2) Định luật
bảo toàn khối lượng của Lômônôxốp; 3) Học thuyết tế bào
E. 1) Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng; 2) Học thuyết tế
bào; 3) Học thuyết tiến hoá của Đacuyn
F. 1) Phát hiện ra nguyên tử; 2) Phát hiện ra điện tử; 3) Định luật bảo
toàn và chuyển hoá năng lượng
G. 1) Phát hiện ra nguyên tử; 2) Phát hiện ra điện tử; 3) Học thuyết tế
bào
Câu 7: Triết học Mác- Lênin có những chức năng cơ bản là:
A. Chức năng thế giới quan khoa học, phương pháp luận chung nhất
H. Chức năng thế giới quan, chứ năng mô tả thế giới bằng lý luận
I. Chức năng phương pháp luận chung nhất cho các ngành khoa học
khác
J. Triết học là khoa học của mọi khoa học
Câu 8: Đâu là phát kiến vĩ đại của Mác trong lĩnh vực triết học?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
K. Phép biện chứng duy vật
L. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
M. Học thuyết giá trị thăng dư
Câu 9: Thế nào là chủ nghĩa duy vậy lịch sử?
A. Là sự vận dụng quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng vào giải
quyết các vấn đề của xã hội, lịch sử loài người
N. Là những học thuyết nghiên cứu sự hình thành và phát triển của chủ
nghĩa duy vật
O. Là sự vận dụng các quan điểm, phương pháp của khoa học lịch sử
vào nghiên cứu các vấn đề triết học
P. Là sự vận dụng quan điểm của chủ nghĩa duy vật vào nghiên cứu các
vấn đề xã hội, lịch sử loài người
8
Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com)
lOMoARcPSD|31020154
Câu 10: Tính giai cấp của triết học được thể hiện như thế nào?
A. Là sự phân chia giai cấp giữa các nhà triết học
Q. Mỗi tư tưởng triết học đêu thuộc về và phục vụ cho một tầng lớp
nhất định trong xã hội
R. Quan điểm về giai cấp của các nhà triết học
S. Tất cả đáp án trên
Câu 11: Định nghĩa “Vật chất” được V. I. Lênin nêu trong:
A. Tác phẩm Phát kiến vĩ đại
T. Tác phẩm Bút ký triết học
U. Tác phẩm Lại bàn về Công đoàn
V. Tác phẩm Chủ nghĩa duy vật và Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
Câu 12: Đối tượng nghiên cứu của triết học Mác- Lênin là gì?
A. Tiếp tục giải quyết mối quan hệ giữa vật chất ý thức và nghiên cứu
tìm ra những quy luật chung nhất chi phối sự vận động của tự nhiên,
xã hội và tư duy
W. Tiếp tục giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức và trả lời cho
câu hỏi: “con người có khả năng nhận thức được thế giới này hay
không? ”
X. Tìm ra những quy luật chi phối sự vận động của tự nhiên, xã hội và
tư duy
Y. Giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trong điều kiện mới
Câu 13: Đặc điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác giai đoạn 1842 - 1844 là:
A. Kế tục triết học Hêghen
Z. Phê phán các thành tựu triết học của nhân loại
AA. Sự chuyển biến về tư tưởng từ chủ nghĩa duy tâm và dân chủ
cách mạng sang chủ nghĩa duy vật và cộng sản chủ nghĩa
BB. Phê phán tôn giáo
Câu 14: Xét về lịch sử hình thành và giá trị tư tưởng thì chủ nghĩa C.
Mác ở giai đoạn 1844 - 1848:
A. Hình thành những nguyên lý triết học duy vật biện chứng, duy vật
lịch sử và chủ nghĩa xã hội khoa học
CC. Hoàn thành bộ “Tư Bản”
DD. Nghiên cứu về vai trò của hoạt động thực tiễn đối với nhận thức
9
Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com)
lOMoARcPSD|31020154
EE. Tiếp tục hoàn thành các tác phẩm triết học nhằm phê phán tôn
giáo
Câu 15: Tác phẩm được xem là văn kiện có tính chất cương lĩnh đầu
tiên của chủ nghĩa Mác là:
A. Bản thảo kinh tế- triết học năm 1844
FF. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
GG. Hệ tư tưởng Đức
HH. Gia đình thần thánh
Câu 16: Tác phẩm là quan trọng và điển hình nhất của chủ nghĩa Mác
trong giai đoạn 1848 - 1895 là:
A. Chống Duy-rinh
II. Biện chứng của tự nhiên
JJ. Bộ Tư bản
KK. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước
Câu 17: Trong giai đoạn từ năm 1867 đến năm 1878, tác phẩm của
Ph.Ăngghen chỉ ra mối liên hệ hữu cơ giữa ba bộ phận hợp thành chủ
nghĩa Mác là:
A. Chống Duy-rinh
LL. Biện chứng của tự nhiên
MM. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước
NN. Lút-vích Phoi-ơ-bác và sự cáo chung triết học cổ điển Đức
Câu 18: Khi bàn về vai trò của triết học trong đời sống, C. Mác đã có
một phát biểu một luận điểm rất sâu sắc, cho thấy sự khác biệt về chất
giữa triết học của ông với các trào lưu triết học trước đó, nguyên văn
của phát biểu đó là:
A. Phương pháp biện chứng của tôi không những khác phương pháp của
Hêghen về cơ bản mà còn đối lập hẳn với phương pháp ấy nữa
OO. Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân
PP. Các nhà triết học đã chỉ giải thích thế giới bằng nhiều cách khác
nhau, song vấn đề là cải tạo thế giới
QQ. Bản chất của con người là tổng hoà những mối quan hệ xã hội
Câu 19: Thực chất của cuộc cách mạng trong triết học do C. Mác và
Ph. Ăngghen thực hiện là:
10
Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com)
lOMoARcPSD|31020154
A. Kế thừa có phê phán những giá trị tư tưởng của nhân loại và sáng tạo
nên triết học duy vật mới hoàn bị
RR. Xác định mối quan hệ biện chứng giữa triết học và các ngành
khoa học cụ thể
SS. Thống nhất giữa lý luận và thực tiễn; khẳng định tính giai cấp và tính
đảng của triết học
TT.Xây dựng triết học trở thành công cụ cải tạo thế giới
Câu 20: Phát kiến vĩ đại nhất của C. Mác trong lĩnh vực triết học là:
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
UU. Phép biện chứng duy vật
VV. Thống nhất chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng
WW. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Câu 21: Đối tượng nghiên cứu của triết học Mác- Lênin là:
A. Nghiên cứu kế thừa và cải biến các tư tưởng triết học trong lịch sử
XX. Giải quyết vấn đề cơ bản của triết học và nghiên cứu những
quy luật chung nhất chi phối sự vận động của tự nhiên, xã hội và tư
duy
YY. Tìm ra những quy luật chung nhất chi phối sự vận động của thế
giới tự nhiên
ZZ. Giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
Câu 22: Mục đích nghiên cứu của triết học Mác- Lênin là:
A. Tìm ra những quy luật chung nhất chi phối sự vận động của tự nhiên,
xã hội và tư duy
AAA. Cung cấp cứ liệu khoa học cho các ngành khoa học khác
BBB. Cung cấp cơ sở thế giới quan khoa học định hướng cho hoạt
động nhận thức và thực tiễn
CCC. Phản ánh biện chứng của thế giới khách quan
Câu 25: V. I. Lênin phát triển toàn diện triết học Mác và lãnh đạo
phong trào công nhân Nga, chuẩn bị cho cách mạng xã hội chủ nghĩa
A. Trong thời kỳ 1870 - 1893
DDD. Trong thời kỳ 1893 - 1907
EEE. Trong thời kỳ 1907 - 1917
FFF. Trong thời kỳ 1917 - 1924
11
Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com)
lOMoARcPSD|31020154
Chương 2 - Phần 1
Câu 1: Hãy chọn nhận định đúng trong các nhận định sau:
A. Chủ nghĩa duy tâm không thừa nhận sự tồn tại của sự vật, hiện
tượng của thế giới
B. Chủ nghĩa duy tâm thừa nhận sự tồn tại của sự vật, hiện tượng của
thế giới
C. Chỉ có chủ nghĩa duy tâm khách quan mới thừa nhận sự tồn tại của
sự vật, hiện tượng của thế giới
D. Chỉ có chủ nghĩa duy tâm chủ quan mới thừa nhận sự tồn tại của sự
vật, hiện tượng của thế giới
Câu 2: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan cho rằng nguồn gốc của giới tự
nhiên là gì?
A. Ý thức của con người
E. Tinh thần thế giới
F. Tự thân tồn tại
G. Giới tự nhiên không tồn tại
Câu 3: Sai lầm của các nhà triết học cổ đại trong quan niệm về vật
chất là gì?
A. Vật chất là những cái gì tồn tại khách quan
H. Vật chất chỉ là những gì con người có thể cảm giác được
I. Vật chất luôn tự thân vận động
J. Đồng nhất vật chất với một dạng vật thể cụ thể, cảm tính
Câu 4: V. I. Lênin gọi cuộc khủng hoảng thế giới quan do cuộc cách
mạng khoa học tự nhiên cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX tạo ra là gì?
A. Chủ nghĩa duy tâm vật lý học
K. Chủ nghĩa duy tâm hoá học
L. Chủ nghĩa duy tâm sinh học
M. Chủ nghĩa duy tâm kinh tế học
Câu 5: Định nghĩa về vật chất được V. I. Lênin nêu lên trong:
A. Tác phẩm Bút ký triết học
N. Tác phẩm Nhà nước và Cách mạng
O. Tác phẩm Chủ nghĩa duy vật và Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
12
Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com)
lOMoARcPSD|31020154
P. Tác phẩm Làm gì?
Câu 6: Khái niệm trung tâm mà V. I. Lênin sử dụng để định nghĩa về
vật chất là khái niệm nào?
A. Phạm trù triết học
Q. Thực tại khách quan
R. Cảm giác
S. Phản ánh
Câu 7: Trong định nghĩa về vật chất của mình, V. I. Lênin cho rằng
thuộc tính chung nhất của mọi dạng vật chất là gì?
A. Tự vận động
T. Cùng tồn tại
U. Đều có khả năng phản ánh
V. Tồn tại khách quan
Câu 8: Thế nào là tồn tại khách quan?
A. Là sự tồn tại phụ thuộc vào ý thức của con người
W. Là sự tồn tại do một thế lực siêu nhiên chi phối
X. Là sự tồn tại không phụ thuộc vào ý thức của con người
Y. Tồn tại không thể nhận thức được
Câu 9: Khái niệm vận động được Ph. Ăngghen nêu ra trong tác phẩm
nào?
A. Gia đình thần thánh
Z. Biện chứng của tự nhiên
AA.Chống Đuy-rinh
BB. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
Câu 10: Đâu là phát biểu sai về vận động?
A. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
CC.Vận động bao gồm mọi sự biến đổi, mọi quá trình
DD.Vận động chỉ bao gồm sự thay đổi vị trí trong không gian
EE. Không có vận động nào độc lập, tách biệt với vật chất
Câu 11: Theo Ph. Ăngghen, vật chất có mấy hình thức vận động cơ
bản?
A. 3
FF. 4
13
Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com)
lOMoARcPSD|31020154
GG. 5
HH. 6
Câu 12: Hãy sắp xếp các hình thức vận động cơ bản của vật chất theo
trình độ phát triển: (1) Vận động hoá học; (2) Vận động cơ học; (3)
Vận động xã hội; (4) Vận động sinh học; (5) Vận động vật lý:
A. 1 - 3 - 4 - 2 - 5
II. 2 - 4 - 5 - 1 - 3
JJ. 2 - 5 - 1 - 4 - 3
KK. 1 - 5 - 3 - 2 - 4
Câu 13: Bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thống nhất ở tính
vật chất. Điểm đó thể hiện ở chỗ:
A. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất
LL. Tất cả mọi sự vật, hiện tượng của thế giới chỉ là những hình thức
biểu hiện đa dạng của vật chất
MM. Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận
NN.Cả ba đáp án trên
Câu 14: Hãy chọn nhận định đúng về không gian và thời gian trong
các nhận định sau:
A. Không gian là phương thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là hình
thức tồn tại của vật chất
OO. Không gian là hình thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là
phương thức tồn tại của vật chất
PP. Không gian và thời gian đều là những hình thức tồn tại cơ bản của
vật chất
QQ. Không gian và thời gian đều là những phương thức tồn tại cơ
bản của vật chất
Câu 15: Trong các quan điểm sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa
duy vật siêu hình:
A. Ý thức của con người chỉ là sự hồi tưởng lại những gì đã đạt được ở
thế giới ý niệm
RR.Ý thức do cảm giác của con người sinh ra
SS. Ý thức là thuộc tính của một dạng vật chất đặc biệt - đó là bộ não
TT. Ý thức là thuộc tính phổ biến của mọi dạng vật chất
14
Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com)
lOMoARcPSD|31020154
Câu 16: Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, phản ánh là thuộc
tính:
A. Riêng có của con người
UU.Chỉ có ở các cơ thể sống
VV. Chỉ có ở vật chất vô cơ
WW. Phổ biến của mọi dạng vật chất
Câu 17: Thế giới vật chất có bao nhiêu loại phản ánh cơ bản?
A. 1
XX.2
YY.3
ZZ. 4
Câu 18: Hãy sắp xếp các loại phản ánh theo trình tự phát triển: (1)
Phản ánh sinh học; (2) Phản ánh tâm lý động vật; (3) Phản ánh vật lý,
hoá học; (4) Phản ánh sáng tạo - ý thức:
A. 3 - 1 - 2 - 4
AAA. 3 - 4 - 2 - 1
BBB. 1 - 3 - 2 - 4
CCC. 1 - 2 - 4 - 3
Câu 19: Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, đâu là nguồn gốc
sâu xa của sự ra đời của ý thức?
A. Bộ não của con người
DDD. Sự phát triển của giới tự nhiên
EEE. Hoạt động thực tiễn của con người
FFF. Sự phát triển của xã hội
Câu 20: Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, đâu là nguồn gốc
trực tiếp của sự ra đời của ý thức?
A. Sự phát triển của ngôn ngữ
GGG. Bộ não của con người
HHH. Sự phát triển của giới tự nhiên
III. Hoạt động thực tiễn của con người
Câu 21: Theo Ph. Ăngghen, cái gì là sự kích thích làm cho bộ não của
loài vượn phát triển thành não của loài người?
A. Lao động và thế giới khách quan
15
Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com)
lOMoARcPSD|31020154
JJJ. Lao động và ngôn ngữ
KKK. Bộ não người và thế giới khách quan
LLL. Lao động và các thế giới khách quan
Câu 22: Điểm giống nhau giữa vật chất và ý thức là gì?
A. Vật chất và ý thức đều có tính khách quan
MMM. Vật chất và ý thức đều có tính hiện thực
NNN. Vật chất và ý thức đều phụ thuộc vào ý thức con người
OOO. Vật chất và ý thức đều không phải là sự vật cảm tính
Câu 23: Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, bản chất của ý
thức là gì?
A. Ý thức là nguồn gốc của thế giới khách quan
PPP. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
QQQ. Ý thức là một dạng vật chất đặc biệt, do vật chất sinh ra
RRR. Ý thức tồn tại độc lập, tách biệt với thế giới khách quan
Câu 24: Trong các lớp cấu trúc của ý thức, đâu là yếu tố cơ bản, cốt lõi
nhất?
A. Tri thức
SSS. Niềm tin
TTT. Lý trí
UUU. Tình cảm
Câu 25: Trong các cấp độ xét theo chiều sâu của thế giới nội tâm, đâu
là cấp độ sâu nhất?
A. Tự ý thức
VVV. Tiềm thức
WWW. Vô thức
XXX. Lý trí
Câu 26: Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, vật chất quyết định
ý thức biểu hiện ở những khía cạnh nào?
A. Vật chất quyết định bản chất, sự hình thành, sự vận động và sự phát
triển của ý thức
YYY. Vật chất quyết định nguồn gốc, tính chất của ý thức
ZZZ. Vật chất quyết định nguồn gốc, bản chất, sự vận động và phát
triển của ý thức
16
Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com)
lOMoARcPSD|31020154
AAAA. Vật chất quyết định nguồn gốc, nội dung, sự vận động và phát
triển của ý thức
Câu 27: Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, sự tác động của ý
thức đối với vật chất phải thông qua:
A. Ngôn ngữ
BBBB. Hoạt động thực tiễn của con người
CCCC. Lao động trí óc
DDDD. Hoạt động nghiên cứu khoa học
Câu 28: Nguyên tắc phương pháp luận nào được rút ra từ nghiên cứu
mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức?
A. Nguyên tác toàn diện
EEEE. Nguyên tắc lịch sử - cụ thể
FFFF. Nguyên tắc khách quan
GGGG. Nguyên tắc phát triển
Câu 29: Khi khoa học tự nhiên phát triển ra tia X, ra hiện tượng
phóng xạ, ra điện tử là một thành phần cấu tạo nên nguyên tử. Theo
V. I. Lênin điều đó chứng tỏ:
A. Vật chất không tồn tại sự thật
HHHH. Vật chất tiêu tan mất
IIII. Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mất đi
JJJJ. Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được
Câu 30: Nếu không thể thừa nhận vật chất tự thân vận động thì nhất
định rơi vào quan điểm duy tâm về nguồn gốc của vận động của vật
chất, vì:
A. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân của vật chất là từ ý thức
KKKK. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân cuối cùng của mọi vận động vật
chất là từ ý thức
LLLL. Sẽ phải thừa nhận vật chất không vận động
MMMM. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân vận động của vật chất là
từ Thượng Đ
Chương II – Phần 2:
Câu 1: Thế giới có những loại biện chứng chủ yếu nào ?
A. Biện chứng tự phát, biện chứng duy tâm, và biện chứng duy vật
17
Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com)
lOMoARcPSD|31020154
B. Biện chứng chủ quan và biện chứng khách quan
C. Biện chứng tự phát và biện chứng tự giác
D. Biện chứng duy tâm và biện chứng duy vật
Câu 2: Biện chứng khách quan là:
A. Biện chứng trong tư duy con người
B. Biện chứng của giới tự nhiên, xã hội và tư duy
C. Biện chứng của thực tại khách quan
D. Sự phản ánh của biện chứng chủ quan vào bộ óc con người
Câu 3: Theo Ph.Ăngghen, sự khác nhau giữa biện chứng chủ quan và
biện chứng khách quan là gì ?
A. Biện chứng khách quan thì chi phối toàn bộ giới tự nhiên, biện chứng
chủ quan chỉ là sự phản ánh của chi phối đó.
B. Biện chứng khách quan thì chi phối đời sống tinh thân, còn biện
chứng chủ quan là biện chứng của thế giới khách quan
C. Biện chứng chủ quan quyết định nội dung của biện chứng khách
quan
D. Biện chứng chủ quan có phạm vi tác động lớn hơn biện chứng khách
quan và nó giữ vai trờ quyết định đối với biện chứng khách quan
Câu 4: Khi bàn về nội dung chủ yếu của phép biện chứng,
Ph.Ăngghen đã định nghĩa phép biện chứng là gì ?
A. Phép biện chứng chẳng qua chỉ là môn khoa học về những quy luật
phổ biến của sự vận động và phát triển của tự nhiên, của xã hội loài
người và của tư duy.
B. Phép biện chứng là khoa học về sự liên hệ phổ biến…
C. Phép biện chứng, tức là học thuyết về sự phát triển, dưới hình thức
hoàn bị nhất, sâu sắc nhất và không phiến diện…
D. Theo nghĩa đen, phép biện chứng là sự nghiên cứu mâu thuẫn trong
ngay bản chất của các đối tượng.
Câu 5: Đặc điểm của phép biện chứng duy vật là gì ?
A. Phép biện chứng duy vật là sự thống nhất hữu cơ giữa thế giới quan
duy vật và phương pháp luận biện chứng.
18
Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com)
lOMoARcPSD|31020154
B. Phép biện chứng duy vật là sự thống nhất hữu cơ giữa lý luận nhận
thức và logic biện chứng
C. Mỗi nguyên lý của phép biện chứng duy vật được xây dựng trên lập
trường duy vật và được luận giải và chứng minh bằng toàn bộ sự
phát triển của khoa học tự nhiên trước đó.
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 6: Vai trò của phép biện chứng duy vật là gì ?
A. Thực hiện chứng năng thế giới quan khoa hoc cho hoạt động nhận
thức và hoạt động thực tiễn của con người
B. Thức hiện chứng năng nhân sunh quan định hướng hoạt động của
con người
C. Là phương pháp luận chưng nhất giúp định hướng cho hoạt động của
con người
D. Cả A và C
Câu 7: Đối tượng nghiên cứu của phép biện chứng duy vật là gì?
A. Lịch sử hình thành và phát triển của phép biện chứng
B. Trạng thái tồn tại có tính quy luật phổ biến nhất của sự vật, hiện
tượng trong thế giới
C. Những quy luật chi phối hoạt động tư duy của con người
D. Quan điểm của con người về thế giới xung quanh
Câu 8: Đặc điểm chủ yếu của phép biện chứng trong triết học Hy Lạp
Cổ Đại là gì ?
A. Tính chất duy tâm
B. Tính chất duy vật triệt để
C. Tính chất tự phát, ngây thơ
D. Tính chất khoa học
Câu 9: Theo quan điểm của phép biện chứng duy vật, sự vật, hiện
tượng luôn tồn tại trong trạng thái:
A. Tách rời, biệt lập với nhau và mỗi sự vật, hiện tượng luôn vận động,
phát triển
B. Có mối liên hệ, tác động lẫn nhau và luôn vận động, có phát triển
C. Tất cả sự vật, hiện tượng đều do một lực lượng siêu nhiên chi phối
D. Luôn vận động, phát triển
19
Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com)
lOMoARcPSD|31020154
Câu 10: Phép biện chứng nào cho rằng biện chứng của thế giới do ý
niệm tuyệt đối hay tinh thần thế giới quyết định ?
A. Phép biện chứng duy vật
B. Phép biện chứng duy vật chất phác thời Cổ đại
C. Phép biện chứng duy tâm chủ quan
D. Phép biện chứng duy tâm khách quan
Câu 11: Tại sao C.Mác nói phép biện chứng của G.W.Ph.Hêghen là
phép biện chứng lộn ngược đầu xuống đất ?
A. Vì phép biện chứng của Hêghen đã thừa nhận sự vận động và phát
triển của sự vật, hiện tượng trong thế giới.
B. Vì Hêghen đã thừa nhận sự tồn tại độc lập cảu yếu tố tinh thần (ý
niệm)
C. Vì Hêghen đã cho rằng ý niệm là cơ sở và xuất phát từ ý niệm để giải
thích biện chứng của thế giới
D. Vì phép biện chứng của Hêghen đã thừa nhận tinh thần là sản phẩm
của thế giới vật chất
Câu 12: Thế nào là biện chứng tự phát ?
A. Là biện chứng của bản thân thế giới khách quan đã được con người
nhận thức
B. Là những quan điểm biện chứng của con người dựa trên cơ sở ý niệm
C. Là biện chứng của bản thân thế giới khách quan nhưng chưa được
con người nhận thức
D. Là những quan điểm biện chứng dựa trên cơ sở trực kiến, chưa được
luận chứng bằng khoa học
Câu 13: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, biện
chứng khách quan cà biện chứng chủ quan có mối quan hệ như thế
nào ?
A. Biện chứng chủ quan quyết định biện chứng khách quan
B. Biện chứng chủ quan hoàn toàn độc lập với biện chứng khách quan
C. Biện chứng chủ quan phản ánh biện chứng khách quan
D. Biện chứng khách quan là sự phản ánh biện chứng chủ quan
Câu 14: Phương pháp tư duy siêu hình thống trị trong giai đoạn nào ?
A. Thế kỷ XV – XVI
20
Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com)
lOMoARcPSD|31020154
B. Thế kỷ XVII – XVIII
C. Thế kỷ XVIII – XIX
D. Thế kỷ XIX – XX
Câu 15: Nội dung cơ bản của phép biện chứng duy vật bao gồm:
A. 6 nguyên lý, 3 căp phạm trù, 2 quy luật
B. 2 nguyên lý, 3 cặp phạm trù, 6 quy luật
C. 2 nguyên lý, 6 cặp phạm trù, 3 quy luật
D. 3 nguyên lý, 2 cặp phạm trù, 6 quy luật
Câu 16: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, những luận điểm
nền tảng tổng quát nhất mà trên cơ sở đó các quan điểm khác của học
thuyết được xây dựng nên gọi là gì ?
A. Nguyên lý
B. Quy luật
C. Phạm trù
D. Quan điểm
Câu 17: Trong các nội dung sau, đâu là nội dung của nguyên lý về mối
quan hệ phổ biến của sự vật, hiện tượng trong thế giới ?
A. Các sự vật, hiện tượng luôn tồn tại độc lập, tách rời nhau, giữa chúng
không có sự tác động qua lại lẫn nhau
B. Thế giới là một chỉnh thể bao gồm các sự vật, hiện tượng luôn có sự
tác động, quy định ràng buộc lẫn nhau, vừa thâm nhập vừa chuyển
hóa lẫn nhau
C. Tất cả sự vật, hiện tượng luôn tồn tại trong trạng thái vận động, biến
đổi và phát triển
D. Sự tác động, chuyển hóa lẫn nhau chỉ là thuộc tính của một số dạng
vật chất đặc biệt
Câu 18: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, đâu là cơ
sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng ?
A. Ý thức, cảm giác của con người
B. Tính thống nhất tồn tại của thế giới
C. Tính thống nhất vận động của thế giới
D. Tính thống nhất vật chất của thế giới
21
Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com)
lOMoARcPSD|31020154
Câu 19: Đâu là quan điểm của phép biện chứng duy vật về vai trò của
các mối liên hệ đối với sự vận động, phát triển của sự vật hiện tượng ?
A. Các mối liên hệ không có tác động đến sự vận động, phát triển của sự
vật hiện tượng
B. Các mối liên hệ có vai trò như nhau trong mọi điều kiện xác định
C. Các mối liên hệ có vai trò khác nhau tùy theo các điều kiện xác định
D. Các mỗi liên hệ luôn có vai trò khác nhau trong mọi điều kiện xác
định
Câu 20: Trong các nhận định sau, đâu là quan điểm của phép biện
chứng duy vật ?
A. Trong thế giới, mọi đối tượng vừa trong trạng thái cô lập, vừa trong
trạng thái liên hệ với sự vật, hiện tượng khác
B. Trong thế giới có một số đối tượng luôn luôn liên hệ, còn một số đối
tượng luôn cô lập
C. Cô lập là trạng thái các sự vật , hiện tượng chỉ có sự tác động, liên hệ
ở một số khía cạnh với các sự vật, hiện tượng khác
D. Liên hệ và cô lập không thể cùng tồn tại trong một chỉnh thể
Câu 21: Trong các tính chất sau, đâu không phải là tính chất của một
mối liên hệ phổ biến ?
A. Tính khách quan
B. Tính phổ biến
C. Tính đa dạng, phong phú
D. Tính kế thừa
Câu 22: Nguyên tắc phương pháp luận nào được rút ra từ nguyên lý
cề mối liên hệ phổ biến ?
A. Nguyên tắc lịch sử - cụ thể, nguyên tắc toàn diện
B. Nguyên tắc toàn diện, nguyên tắc phát triển
C. Nguyên tắc lạc quan, nguyên tắc phát triển
D. Nguyên tắc thực tiễn, nguyễn tắc lịch sử - cụ thể
Câu 23: Trong các yêu cầu sau, đâu không phải là yêu cầu của nguyên
tắc toàn diện ?
A. Khi xem xét đối tượng, cần đặt nó trong chỉnh thể thống nhất của tất
cả các mặt, các mối liên hệ của chỉnh thể đó
22
Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com)
lOMoARcPSD|31020154
B. Chủ thể nghiên cứu phải rút ra được các mặt, các mối liên hệ tất yếu
của đối tượng nghiên cứu và nhận thức và nhận thức chúng trong sự
thống nhất hữu cơ nội tại
C. Xuất phát từ vật chất, tôn trọng vật chất, đồng thời phát huy tính tích
cực của yếu tố chủ quan
D. Cần xem xét đối tượng trong mối liên hệ với đối tượng khác và với
môi trường xung quanh
Câu 24: Dựa trên quan điểm duy vật biện chứng, hay so sánh vận
động phát triển:
A. Vận động = phát triển
B. Vận động < phát triển
C. Vận động > phát triển
D. Không có cơ sở để so sánh
Câu 25: Trong các quan điểm sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa
duy vật siêu hình về phát triển ?
A. Phát triển là quá trình vận động từ thấp đến cao, từ kém hoàn thiện
đến hoàn thiện, từ chất cũ đến chất mới ở trình độ cao hơn
B. Phát triển chỉ là vận động có khuynh hướng đi lên
C. Vận động diễn ra trong không gian và thời gian, cho nên nếu thoát ly
chúng sẽ không có phát triển
D. Phát triển chỉ là sự tăng lên đơn giản về mặt lượng, không có sự thay
đổi về vật chất
Câu 26: Theo quan điểm của phép biện chứng duy vật, tính chất của
sự phát triển khác với tính chất mối liên hệ phổ biến vì nó bao gồm cả:
A. Tính khách quan
B. Tính kế thừa
C. Tính phổ biến
D. Tính đa dạng, phong phú
Câu 27: Nguyên tắc phương pháp luận nào được rút ra từ việc nghiên
cứu nguyên lý về sự phát triển ?
A. Nguyên tắc khách quan
B. Nguyên tắc lịch sử - cụ thể
C. Nguyên tắc toàn diện
23
Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com)
lOMoARcPSD|31020154
D. Nguyên tắc phát triển
Câu 28: Điền vào chỗ trống “các phạm trù được hình thành thông qua
quá trình …. những thuộc tính, những mối liên hệ vốn có bên trong sự
vật, hiện tượng ?
A. Liệt kê, phân tích
B. Phân tích, chứng minh
C. Khái quát hóa, trừu tượng hóa
D. Phân tích, tổng hợp
Câu 29: Theo quan điểm duy vật biện chứng, phạm trù triết học là ?
A. Khái niệm
B. Khái niệm rộng
C. Khái niệm rộng nhất
D. Khái niệm hẹp
Câu 30: Phạm trù triết học phản ánh những mối liên hệ thuộc lĩnh vực
nào của hiện thực ?
A. Lĩnh vực tự nhiên
B. Lĩnh vực xã hội
C. Lĩnh vực tư duy
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 31: Những cặp phạm trù nào là cơ sở phương pháp luận của các
phương pháp phân tích và tổng hợp, diễn dịch và quy nạp; khái quát
trừu tượng hóa ?
A. Cái riêng – cái chung; tất nhiên – ngẫu nhiên; bản chất – hiện tượng
B. Cái riêng – cái chung; nguyên nhân – kết quả; tất nhiên – ngẫu nhiên
C. Bản chất – hiện tượng; nội dung – hình thức; khả năng – hiện thực
D. Bản chất – hiện tượng; khả năng – hiện thực
Câu 32: Các phạm trù của phép biện chứng duy vật là:
A. Hệ thống nhất thành bất biến
B. Hệ thống mở nhưng nôi dung không có sự phát triển
C. Hệ thống mở, phát triển cùng với sự phát triển của khoa học
D. Hệ thông khép kín nhưng nó có vai trò quan trong đối với sự phát
triển của nhận thức và hoạt động thực tiễn của con người
Câu 33: Hãy chọn nhận định ĐÚNG trong các nhận định sau:
24
Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com)
lOMoARcPSD|31020154
A. “Khái niệm” đồng nhất với “phạm trù”
B. “Khái niệm” rộng nhất với “phạm trù”
C. “Khái niệm” không bao giờ là “phạm trù”
D. “Khái niệm” phải là những “phạm trù” rộng nhất
Câu 34: Hãy chọn nhận định đúng:
A. Riêng và cái chung có thể chuyển hóa cho nhau trong những điều
kiện nhất định
B. Cái chung phong phú hơn cái riêng vì ngoài cái riêng thì cái chuung
còn bao hàm cái đơn nhất
C. Cái riêng là cái sâu sắc, còn cái chung là cái phong phú
D. Cái riêng là cái phong phú, còn cái chung là cái sâu sắc
Câu 35: Cái .…. chỉ tồn tại trong cái …, thông qua cái riêng biểu hiện
sự tồn tại của mình ?
A. Riêng/chung
B. Chung/riêng
C. Đơn nhất/riêng
D. Riêng/đơn nhất
Câu 36: Cái …. là cái bộ phận, nhưng sâu sắc hơn cái … ?
A. Đơn nhất/riêng
B. Riêng/đơn nhất
C. Riêng/chung
D. Chung/ riêng
Câu 37: Cái …. và cái …. có thể chuyển hóa cho nhau trong quá trình
phát triển của sự vật, hiện tượng ?
A. Chung/riêng
B. Đơn nhất/riêng
C. Chung/đơn nhất
D. Riêng/phổ biến
Câu 38: Sự chuyển hóa cái chung thành cái đơn nhất là biểu hiện của
quá trình nào ?
A. Sự vật cũ đã lỗi thời, lạc hậu và bị phủ định
B. Sự vật mới ra đời, nhưng sự vật cũ vẫn tồn tại
C. Sự vật mới ra đời thay thế sự vật cũ
25
Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com)
lOMoARcPSD|31020154
D. Sự vật cũ có điều kiện phục hổi, phát triển trở lại
Câu 39: Sự chuyển hóa của cái đơn nhất thành cái chung là biểu hiện
của quá trình nào ?
A. Sự vật mới ra đời, nhưng sự vật cũ vẫn tồn tại
B. Sự vật cũ có điều kiện phục hổi, phát triển trở lại
C. Sự vật mới ra đời, thay thế sự vật cũ
D. Sự vật cũ đã lỗi thời, lạc hậu và bị phủ định
Câu 40: Nguyên tắc quyết định luận nào được rút ra từ mối quan hệ
biện chứng giữa nguyên nhân và kết quả ?
A. “Hoạt động của con người là hòn đá thử vàng của tính nhân quả”
B. Một nguyên nhân có thể sinh ra nhiều kết quả và một kết quả có thể
do nhiều nguyên nhân gây ra
C. Kết quả do nguyên nhân gây ra nên nguyên nhân luôn có trước kết
quả
D. Bất cứ sự vật, hiện tượng nào cũng có nguyên nhân (bao gồm những
nguyên nhân đã được nhận thức và nguyên nhân chưa nhận thức)
Câu 41: Trong các cặp sau, đâu là mối quan hệ nhân quả ?
A. Ngày và đêm
B. Sấm và chớp
C. Nghèo – dốt
D. Xuân – Hạ
Câu 42: C.Mác và Ph.Ăngghen cho rằng: “cái mà người ta quả quyết
cho là … thì lại hoàn toàn do những cái … câu thành; và cái được coi
là … lại là hình thức trong đó ẩn nấp …”. Hãy điền vào chỗ trống ?
A. Tất yếu/ngẫu nhiên; ngẫu nhiên/tất yếu
B. Ngẫu nhiên/ tất yếu; tất yếu/ngẫu nhiên
C. Bản chất/hiện tượng; hiện tượng/bản chất
D. Hiện tượng/bản chất; bản chất/hiện tượng
Câu 43: C.Mác cho rằng: “Nếu như … không có tác dụng gì cả, thì
lịch sử sẽ có một tính chất thần bí”. Hãy điền vào chỗ trống ?
A. Tất nhiên
B. Ngẫu nhiên
C. Nguyên nhân
26
Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com)
lOMoARcPSD|31020154
D. Khả năng
Câu 44: Hoàn thành câu sau: “Không có … tồn tại thuần túy không
chứa đựng …, ngược lại cũng không có … lại không tồn tại trong một
… xác định” ?
A. Hình thức/nội dung; nội dung/hình thức
B. Nội dung/hình thức; hình thức/nội dung
C. Hiện tượng/bản chất; bản chất/hiện tượng
D. Bản chất/hiện tượng; hiện tượng/bản chất
Câu 45: Trong quá trình vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng
thì … giữ vai trò quyết định …
A. Hình thức/nội dung
B. Nội dung/hình thức
C. Hiện tượng/bản chất
D. Ngẫu nhiên/tất nhiên
Câu 46: Phạm trù nào chỉ tổng thể các mối liên hệ khách quan, tất
nhiên, tương đối ổn định bên trong, quy định sự vận động, phát triển
của sự vật, hiện tượng và thể hiện mình qua các hiện tượng tương ứng
của đối tượng ?
A. Nội dung
B. Quy luật
C. Bản chất
D. Năng
Câu 47: “Trong một sự vật, hiện tượng có thể chưa nhiều khả năng
khác nhau, do vậy cần tính đến mọi khả năng dự kiến những phương
án thích hợp cho từng trường hợp xảy ra”. Quan điểm trên dựa trên
cơ sở nguyên tắc phương pháp luận nào ?
A. Nguyên tắc lịch sử - cụ thể
B. Nguyên tắc toàn diện
C. Nguyên tắc phát triển
D. Nguyên tắc khách quan
Câu 48: Phạm trù nào chỉ mối liên hệ phổ biến, khách quan, bản chất,
bền vũng, tất yếu giữa các đối tượng và nhất định tác động khi có các
điều kiện phù hợp ?
27
Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com)
lOMoARcPSD|31020154
A. Nội dung
B. Quy luật
C. Bản chất
D. Nguyên lý
Câu 49: Căn cứ vào mức độ phổ biến, có thể chia tất cả quy luật thành
những nhóm quy luật cơ bản nào ?
A. 3 nhóm: Quy luật tự nhiên, quy luật xã hội, quy luật tư duy
B. 2 nhóm: Quy luật triết học, quy luật khoa học cụ thể
C. 3 nhóm: Quy luật riêng, quy luật chung, quy luật phổ biến
D. 2 nhóm: Quy luật bản chất, quy luật không bản chất
Câu 50: Căn cứ vào phạm vi tác động, có thể chia tất cả các quy luật
thành những nhóm quy luật nào ?
A. 3 nhóm: Quy luật riêng, quy luật chung, quy luật phổ biến
B. 3 nhóm: Quy luật tự nhiên, quy luật xã hội, quy luật tư duy
C. 2 nhóm: Quy luật triết học, quy luật khoa học cụ thể
D. 2 nhóm: Quy luật bản chất, quy luật không bản chất
Câu 51: Trong các quy luật sau, quy luật nào chỉ ra cách thức của sự
phát triển của sự vật, hiện tượng ?
A. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lương dẫn đến những
sự thay đổi về chất và ngược lại
B. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
C. Quy luật phủ định của phủ định
D. Quy luật về mối liên hệ phổ biến
Câu 52: Khoảng giới hạn mà trong đó có những sự thay đổi về lượng
chưa dẫn đến những sự thay đổi về chất được gọi là gì ?
A. Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Điểm nút
Câu 53: “Trong mối liên hệ cụ thể này, thuộc tính này là thuộc tính cơ
bản thể hiện chất của sự vật, trong mối liên hệ cụ thể khác sẽ có thêm
thuộc tính khác hay thuộc tính khác là thuộc tính cơ bản”. Quan điểm
này dựa trên cơ sở nguyên tắc phương pháp luận nào ?
28
Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com)
lOMoARcPSD|31020154
A. Nguyên tắc lịch sự - cụ thể
B. Nguyên tắc toàn diện
C. Nguyên tắc phát triển
D. Nguyên tắc thưc tiễn
Câu 54: Mâu thuẫn biện chứng là gì ?
A. Sự thống nhất giữa các sự vật, hiện tượng khác nhau
B. Sự thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập trong cùng một sự
vật hiện tượng
C. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập trong cùng một sự vật hiện tượng
D. Sự tác động theo khuynh hướng bài trừ nhau của các mặt đối lập
Câu 55: Đâu là quan điểm SAI về tính thống nhất của các mặt đối
lập?
A. Các mặt đối lập luôn cần đến nhau, nương tựa vào nhau, làm tiền đề
cho nhau tồn tại và phát triển
B. Các mặt đối lập tác động ngang nhau, cân bằng nhau
C. Giữa các mặt đối lập luôn có những nét tương đồng bên cạnh các yếu
tố khác biệt
D. Xu hướng chung của các mặt đối lập là luôn hướng đến đồng nhất
nhau, đều cũng phát triển
Câu 56: Theo Ph.angghen nguyên nhân cuối cùng tạo nên nguồn gốc
sự vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng là gì ?
A. Sự thống nhất giữa các mặt đối lập trong cùng một sự vật, hiện tượng
B. Sự tác động (theo hướng phủ định, thống nhất) giữa chúng và giữa
các mặt đối lập trong chúng
C. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập trong cùng một sự vật, hiện tượng
D. Sự chuyển hóa liên tục giữa lượng và chất của sự vật hiện tượng
Câu 57: Quy luật nào được V.l.Lênin xác định là hạt nhân của phép
biện chứng ?
A. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến những
sự thay đổi về chất và ngược lại
B. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
C. Quy luật phủ định của phủ định
D. Quy luật thống nhất giữa lý luận và thực tiễn
29
Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com)
lOMoARcPSD|31020154
PHẦN 3:
Câu 1: Đâu không phải là nguyên tắc xây dựng lý luận nhận thức của
chủ nghĩa duy vật biện chứng ?
A. Thừa nhận sự vật khách quan tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức
của con người
B. Trong hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn phải xuất phát từ
vật chất, tôn trọng vật chất
C. Cảm giác, tri giác, ý thức nói chung là hình ảnh của thế giới khách
quan
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra hình ảnh đúng, hình ảnh sai của
cảm giác, của ý thức nói chung
Câu 2: Theo triết học Mác – Lenin, đối tượng nghiên cứu của lý luận
nhận thức là gì ?
A. Hoạt động vật chất của con người
B. Tinh thần thế giới
C. Thức còn người
D. Thế giới khách quan
Câu 3: Trong các định nghĩa sau, đâu là định nghĩa đúng về thực
tiễn ?
A. Thực tiễn là hoạt động vật chất của con người
B. Thực tiễn là hoạt động có mục đích mang tính lịch sử - xã hội của
con người nhắm vào cải tạo tự nhiên và xã hội
C. Thực tiễn là toàn bộ hiện thực khách quan đang tồn tại
D. Thực tiễn là những hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử
- xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội
Câu 4: Theo C.Mác, hạn chế lớn nhất của chủ nghĩa duy vật trước đây
là gì ?
A. Tính trực quan máy móc
B. Không thấy tính năng động của yếu tố chủ quan đối với hoạt động
nhận thức
C. Không thấy được vai trog của thực tiễn đối với hoặc động của nhận
thức
D. Không thấy được vai trò của tư duy lý luận.
30
Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com)
lOMoARcPSD|31020154
Câu 5: Thực tiễn có vai trò gì đối với hoạt động nhận thức ?
A. Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận thức
B. Thực tiễn là mục đích của nhận thức
C. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý
D. Tất cả đáp án trên
Câu 6: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mục
địch của nhận thức ?
A. Nhận thức để thỏa mãn sự hiểu biết của con người
B. Nhận thức vì ý chí của thượng đế
C. Nhận thức vì sự thực hiện quá trình phát triển của ý niệm tuyệt đối
D. Nhận thức nhằm phục vụ nhu cầu thực tiễn
Câu 7: Thực tiễn có những đặc trưng cơ bản nào ?
A. Là những hoạt động vật chất – cảm tính
B. Là những hoạt động mang tính lịch sử - xã hội
C. Là những hoạt động có tính mục đích
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 8: Thực tiễn tồn tại dưới những hình thức cơ bản nào ?
A. Hoạt động sản xuất vật chất; hoạt động sản xuất tinh thần
B. Hoạt động sản xuất vật chất; hoạt động sản xuất tinh thần, hoạt động
sản xuất ra chính bản thân mình
C. Hoạt động sản xuất vật chất; hoạt động chính trị - xã hội; hoạt động
thưc nghiệm khoa học
D. Hoạt động sản xuất; hoạt động phân phối và trao đổi hàng hóa
Câu 9: Trong các hình thức nhận thức sau, hình thức nào không nằm
trong giai đoạn nhận thức cảm tính ?
A. Cảm tính
B. Phán đoán
C. Trí giác
D. Biểu tượng
Câu 10: Trong các hình thức nhận thức sau, hình thức nào không nằm
trong giai đoạn nhận thức lý tính ?
A. Khái niệm
B. Phán đoán
31
Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com)
lOMoARcPSD|31020154
C. Biểu tượng
D. Suy luận
Câu 11: Hình thức cao nhất và phức tạp nhất của giai đoạn nhận thức
cảm tính là hình thức nào ?
A. Khái niệm
B. Phán đoán
C. Biểu tượng
D. Suy luận
Câu 12: Hình thức cao nhất và phức tạp nhất của giai đoạn nhận thức
lý tính là hình thức nào ?
A. Khái niệm
B. Suy luận
C. Phán đoán
D. Tri giác
Câu 13: Hình thức nhận thức nào cần có sự tác động trực tiếp của sự
vật vào cơ quan cảm giác của con người ?
A. Cảm giác
B. Khái niệm
C. Suy luận
D. Phán đoán
Câu 14: Hình thức nhận thức nào là sự liên kết các khái niệm, phản
ánh mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng của thế giới trong ý thức
của con người ?
A. Cảm giác
B. Khái niệm
C. Suy luận
D. Phán đoán
Câu 15: Đặc điểm cơ bản nhất của giai đoạn nhận thức cảm tính là
gì ?
A. Những tri thức đạt được đã phản ánh rõ bản chất của sự vật hiện
tượng
B. Nhận thức phản ánh gián tiếp thế giới khách quan
32
Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com)
lOMoARcPSD|31020154
C. Hoạt động nhận thức gắn liền với thực tiễn và những tri thức đạt
được vẫn là hình ảnh cảm tính.
D. Nhận thức cảm tính đã phản ánh gián tiếp thế giới khách quan nhưng
chưa sâu sắc
Câu 16: Tri thức nào nảy sinh một cách trực tiếp từ thực tiễn lao động
sản xuất ?
A. Tri thức kinh nghiệm
B. Tri thức lí luận
C. Tri thức lý luận khoa học
D. Tri thức thực tế
Câu 17: Hãy chọn nhận định đúng trong các nhận định sau:
A. Lý luận luôn hình thành trước kinh nghiệm
B. Mọi lý luận đều được xuất phát từ kinh nghiệm
C. Có nhiều kinh nghiệm sẽ tự động có được tri thức lý luận
D. Lý luận được hình thành từ kinh nghiệm trên cơ sở kinh nghiệm
Câu 18: Chân lý là gì ?
A. Là những nguyên tắc, quy định mang tính xã hội mà tất cả mọi người
phải tuân theo
B. Lẽ phải ai cũng thừa nhận
C. Tri thức phù hợp với logic suy luận
D. Tri thức có nội dung chân thực và đã được thực tiễn kiểm nghiệm
Câu 19: Điểm khác biệt căn bản giữa hỏa động thực tiễn khác với hoạt
động nhận thức là gì ?
A. Hoạt động thực tiễn có mục đích
B. Hoạt động thực tiễn là hoạt động vật chất
C. Hoạt động thực tiễn có tính lịch sử - xã hội
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 20: Theo V.l.Lenin, con đường biện chứng của nhận thức chân lý
là:
A. Từ thực tiễn – tư duy lý luận – trực quan sinh động
B. Từ tư duy lý luận – thực tiễn – trực quan sinh động
C. Từ trực quan sinh động – tư duy trừu tượng – thực tiễn
D. Từ trực quan sinh động – thực tiễn – tư duy trừu tượng
33
Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com)
lOMoARcPSD|31020154
Câu 21: Theo C.Mác, con người phải chứng minh chân lý trong:
A. Hoạt động lý luận
B. Hoạt động thực tiễn
C. Thực tế
D. Hiện thực
Câu 22: Theo V.l.Lenin, quan điểm về đời sống, về thực tiễn phải là …
của lý luận nhận thức:
A. Đầu tiên
B. Điểm thứ nhất
C. Quan điểm thứ nhất và cơ bản
D. Điều quan trọng nhất
Câu 23: Nhận thức cảm tính trực tiếp đem lại cho con người:
A. Tri thức kinh nghiệm
B. Tri thức lý luận
C. Tri thức lý luận khoa học
D. Tất cả đáp án trên
Câu 24: Nhận thức lý tính có khả năng trực tiếp đem lại cho con
người:
A. Tri thức kinh nghiệm
B. Tri thức lý luận
C. Tri thức lý luận khoa học
D. Tất cả đáp án trên
Câu 25: Tiêu chuẩn của chân lý là gì ?
A. Giáo lý kinh doanh
B. Thực tiễn khách quan
C. Ý thức con người
D. Ý kiến số đông
Câu 26: Chân lý không có tính chất nào sau đây:
A. Tính khách quan
B. Phổ biến
C. Tính tương đối và tính tuyệt đối
D. Tính cụ thể.
34
Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com)
lOMoARcPSD|31020154

More Related Content

Similar to trac-nghiem-triet-hoc-mac-lenin-chuong-1-2.pdf

02 neu phm101_bai1_v1.0012109226
02 neu phm101_bai1_v1.001210922602 neu phm101_bai1_v1.0012109226
02 neu phm101_bai1_v1.0012109226Anh Nguyen
 
MAC-LENIN textbook
MAC-LENIN textbookMAC-LENIN textbook
MAC-LENIN textbookThyNhii1
 
Lichsutriethoc dvquan
Lichsutriethoc dvquanLichsutriethoc dvquan
Lichsutriethoc dvquanHưng Kute
 
de-cuong-on-tap-triet-giua-ky-1.pdf
de-cuong-on-tap-triet-giua-ky-1.pdfde-cuong-on-tap-triet-giua-ky-1.pdf
de-cuong-on-tap-triet-giua-ky-1.pdfquynhvth23503b
 
Tóm tắt lý thuyết triết học mác – lênin 4854431
Tóm tắt lý thuyết triết học mác – lênin 4854431Tóm tắt lý thuyết triết học mác – lênin 4854431
Tóm tắt lý thuyết triết học mác – lênin 4854431nataliej4
 
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_trietNgan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_trietrobodientu
 
CHƯƠNG 1 KHÁI LUẬN TRIẾT HỌC THM-L -.pdf
CHƯƠNG 1 KHÁI LUẬN TRIẾT HỌC  THM-L -.pdfCHƯƠNG 1 KHÁI LUẬN TRIẾT HỌC  THM-L -.pdf
CHƯƠNG 1 KHÁI LUẬN TRIẾT HỌC THM-L -.pdfhophuonguyen2004
 
CHƯƠNG 1 KHÁI LUẬN TRIẾT HỌC.pptx
CHƯƠNG 1 KHÁI LUẬN TRIẾT HỌC.pptxCHƯƠNG 1 KHÁI LUẬN TRIẾT HỌC.pptx
CHƯƠNG 1 KHÁI LUẬN TRIẾT HỌC.pptxAnThy38
 
Chương-1.-Triết-học.pdf
Chương-1.-Triết-học.pdfChương-1.-Triết-học.pdf
Chương-1.-Triết-học.pdfNamDngTun
 
de-cuong-triet-hoc-1.pdf
de-cuong-triet-hoc-1.pdfde-cuong-triet-hoc-1.pdf
de-cuong-triet-hoc-1.pdfMyThai8
 
2021. Trh Mac. Bai 1. Nhap môn.pdf
2021. Trh Mac. Bai 1. Nhap môn.pdf2021. Trh Mac. Bai 1. Nhap môn.pdf
2021. Trh Mac. Bai 1. Nhap môn.pdfTunMinh97651
 
Báo cao copy
Báo cao   copyBáo cao   copy
Báo cao copyRa Bi
 
tailieuxanh_20120223010740_tai_lieu_huong_dan_on_tap_triet_hoc_tu_lieu_tham_k...
tailieuxanh_20120223010740_tai_lieu_huong_dan_on_tap_triet_hoc_tu_lieu_tham_k...tailieuxanh_20120223010740_tai_lieu_huong_dan_on_tap_triet_hoc_tu_lieu_tham_k...
tailieuxanh_20120223010740_tai_lieu_huong_dan_on_tap_triet_hoc_tu_lieu_tham_k...vannguyen769733
 
TẬP-BÀI-GIẢNG-TRIẾT-HỌC-MÁC-LÊNIN_FULL.docx
TẬP-BÀI-GIẢNG-TRIẾT-HỌC-MÁC-LÊNIN_FULL.docxTẬP-BÀI-GIẢNG-TRIẾT-HỌC-MÁC-LÊNIN_FULL.docx
TẬP-BÀI-GIẢNG-TRIẾT-HỌC-MÁC-LÊNIN_FULL.docxVyTng527140
 
Democritus vs Platon.docx
Democritus vs Platon.docxDemocritus vs Platon.docx
Democritus vs Platon.docxTrnThanhVinh2
 
Triết học mác – lênin (hệ thống câu hỏi dáp an gợi mở &amp; hướng dẫn viết ...
Triết học mác – lênin (hệ thống câu hỏi   dáp an gợi mở &amp; hướng dẫn viết ...Triết học mác – lênin (hệ thống câu hỏi   dáp an gợi mở &amp; hướng dẫn viết ...
Triết học mác – lênin (hệ thống câu hỏi dáp an gợi mở &amp; hướng dẫn viết ...nataliej4
 

Similar to trac-nghiem-triet-hoc-mac-lenin-chuong-1-2.pdf (20)

02 neu phm101_bai1_v1.0012109226
02 neu phm101_bai1_v1.001210922602 neu phm101_bai1_v1.0012109226
02 neu phm101_bai1_v1.0012109226
 
Triet hoc mac lenin
Triet hoc mac leninTriet hoc mac lenin
Triet hoc mac lenin
 
Triet hoc mac lenin
Triet hoc mac leninTriet hoc mac lenin
Triet hoc mac lenin
 
MAC-LENIN textbook
MAC-LENIN textbookMAC-LENIN textbook
MAC-LENIN textbook
 
Nganhangcauhoionthitriet
NganhangcauhoionthitrietNganhangcauhoionthitriet
Nganhangcauhoionthitriet
 
Lichsutriethoc dvquan
Lichsutriethoc dvquanLichsutriethoc dvquan
Lichsutriethoc dvquan
 
de-cuong-on-tap-triet-giua-ky-1.pdf
de-cuong-on-tap-triet-giua-ky-1.pdfde-cuong-on-tap-triet-giua-ky-1.pdf
de-cuong-on-tap-triet-giua-ky-1.pdf
 
Tiểu Luận Triết Học Mác Lenin Về Con Người
Tiểu Luận Triết Học Mác Lenin Về Con Người Tiểu Luận Triết Học Mác Lenin Về Con Người
Tiểu Luận Triết Học Mác Lenin Về Con Người
 
Tóm tắt lý thuyết triết học mác – lênin 4854431
Tóm tắt lý thuyết triết học mác – lênin 4854431Tóm tắt lý thuyết triết học mác – lênin 4854431
Tóm tắt lý thuyết triết học mác – lênin 4854431
 
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_trietNgan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
 
CHƯƠNG 1 KHÁI LUẬN TRIẾT HỌC THM-L -.pdf
CHƯƠNG 1 KHÁI LUẬN TRIẾT HỌC  THM-L -.pdfCHƯƠNG 1 KHÁI LUẬN TRIẾT HỌC  THM-L -.pdf
CHƯƠNG 1 KHÁI LUẬN TRIẾT HỌC THM-L -.pdf
 
CHƯƠNG 1 KHÁI LUẬN TRIẾT HỌC.pptx
CHƯƠNG 1 KHÁI LUẬN TRIẾT HỌC.pptxCHƯƠNG 1 KHÁI LUẬN TRIẾT HỌC.pptx
CHƯƠNG 1 KHÁI LUẬN TRIẾT HỌC.pptx
 
Chương-1.-Triết-học.pdf
Chương-1.-Triết-học.pdfChương-1.-Triết-học.pdf
Chương-1.-Triết-học.pdf
 
de-cuong-triet-hoc-1.pdf
de-cuong-triet-hoc-1.pdfde-cuong-triet-hoc-1.pdf
de-cuong-triet-hoc-1.pdf
 
2021. Trh Mac. Bai 1. Nhap môn.pdf
2021. Trh Mac. Bai 1. Nhap môn.pdf2021. Trh Mac. Bai 1. Nhap môn.pdf
2021. Trh Mac. Bai 1. Nhap môn.pdf
 
Báo cao copy
Báo cao   copyBáo cao   copy
Báo cao copy
 
tailieuxanh_20120223010740_tai_lieu_huong_dan_on_tap_triet_hoc_tu_lieu_tham_k...
tailieuxanh_20120223010740_tai_lieu_huong_dan_on_tap_triet_hoc_tu_lieu_tham_k...tailieuxanh_20120223010740_tai_lieu_huong_dan_on_tap_triet_hoc_tu_lieu_tham_k...
tailieuxanh_20120223010740_tai_lieu_huong_dan_on_tap_triet_hoc_tu_lieu_tham_k...
 
TẬP-BÀI-GIẢNG-TRIẾT-HỌC-MÁC-LÊNIN_FULL.docx
TẬP-BÀI-GIẢNG-TRIẾT-HỌC-MÁC-LÊNIN_FULL.docxTẬP-BÀI-GIẢNG-TRIẾT-HỌC-MÁC-LÊNIN_FULL.docx
TẬP-BÀI-GIẢNG-TRIẾT-HỌC-MÁC-LÊNIN_FULL.docx
 
Democritus vs Platon.docx
Democritus vs Platon.docxDemocritus vs Platon.docx
Democritus vs Platon.docx
 
Triết học mác – lênin (hệ thống câu hỏi dáp an gợi mở &amp; hướng dẫn viết ...
Triết học mác – lênin (hệ thống câu hỏi   dáp an gợi mở &amp; hướng dẫn viết ...Triết học mác – lênin (hệ thống câu hỏi   dáp an gợi mở &amp; hướng dẫn viết ...
Triết học mác – lênin (hệ thống câu hỏi dáp an gợi mở &amp; hướng dẫn viết ...
 

trac-nghiem-triet-hoc-mac-lenin-chuong-1-2.pdf

  • 1. Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university TRẮC NGHIỆM TRIẾT HỌC MAC LENIN CHƯƠNG 1-2 Hóa Đại Cương (Trường Đại học Võ Trường Toản) Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university TRẮC NGHIỆM TRIẾT HỌC MAC LENIN CHƯƠNG 1-2 Hóa Đại Cương (Trường Đại học Võ Trường Toản) Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com) lOMoARcPSD|31020154
  • 2. CÂU HỎI ÔN TẬP TRIẾT HỌC MÁC- LÊNIN Chương 1 - Phần 1 Câu 1: Triết học ra đời trong khoảng thời gian: A. Xuất hiện cùng lúc với sự xuất hiện của con người B. Từ khoảng thế kỉ VIII đến thế kỉ VI TCN C. Từ khoảng thế kỉ VI đến thế kỉ I TCN D. Từ khoảng thế kỉ I TCN đến thế kỉ III Câu 2: Xét về nguồn gốc nhận thức, triết học chỉ ra đời khi: A. Con người đã tích luỹ được một lượng tri thức nhất định về thế giới B. Con người xuất hiện nhu cầu tìm hiểu về thế giới xung quanh mình C. Con người hình thành và phát triển tư duy trừu tượng có năng lực khái quát trong nhận thức. D. Cả a và c Câu 3: Triết học bao gồm những quan điểm chung nhất, những sự lý giải có luận chứng cho các câu hỏi chung của con người, nên triết học bao gồm toàn bộ tri thức của nhân loại. Kết luận trên ứng với triết học thời kỳ nào? A. Triết học cổ đại E. Triết học Tây Âu Trung cổ F. Triết học Mác- Lênin G. Triết học phương Tây hiện đại Câu 4: Ở Trung Quốc, triết học được định nghĩa là: A. Triết học là yêu mến sự thông thái H. Triết học là sự truy tìm bản chất của đối tượng nhận thức I. Triết học là con đường suy ngẫm để dẫn dắt con người đến lẽ phải J. Triết học là sự chiêm ngưỡng Câu 5: Hãy cho biết ở nơi nào, Triết học được định nghĩa “là con đường suy ngẫm để dẫn dắt con người đến lẽ phải” ? A. Hy Lạp K. Trung Quốc L. Ấn Độ 1 Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com) lOMoARcPSD|31020154
  • 3. M. Ai Cập Câu 6: Trong các câu sau, đâu là khẳng định đúng về triết học? A. Triết học là một hình thái ý thức xã hội N. Khách thể nghiên cứu của Triết học là thế giới (gồm cả thế giới bên trong và bên ngoài con người) O. Triết học là hạt nhân của thế giới quan P. Tất cả đáp án trên đều đúng Câu 7: Trong các nhận định sau, đâu là nhận định đúng về triết học? A. Không phải mọi triết học đều là khoa học, nhưng mỗi học thuyết triết học đều có những đóng góp riêng cho lịch sử triết học. Q. Chỉ có triết học Mác- Lênin mới có đóng góp cho sự phát triển của triết học R. Tất cả triết học đều là khoa học S. Tất cả đáp án trên đều sai Câu 8: Với sự ra đời của triết học Mác- Lênin, triết học được định nghĩa như thế nào? A. Triết học là sản phẩm của tư duy ở trình độ cao của con người T. Triết học là hệ thống lý luận của con người về thế giới, là khoa học về những quy luật vận động và phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy. U. Triết học là hệ thống lý luận của con người về thế giới và vị trí con người trong thế giới đó, là khoa học về những quy luật vận động và phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy. V. Triết học là hệ thống lý luận của con người về bản thân con người, là khoa học về những quy luật vận động và phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy. Câu 9: Khái niện “triết học tự nhiên” đề cập đến giai đoạn nào của lịch sử triết học? A. Triết học phương Tây thời Cổ đại W. Triết học Tây Âu thời Trung cổ X. Triết học Mác Y. Triết học phương Tây hiện đại 2 Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com) lOMoARcPSD|31020154
  • 4. Câu 10: Trong lịch sử triết học, nền triết học nào có đối tượng nghiên cứu chỉ tập trung vào các chủ đề như niềm tin, tôn giáo, thiên đường, địa ngục, chú giải các tín điều tôn giáo… những nội dung nặng về tư biện? A. Nền triết học tôn giáo Z. Nền triết học kinh viện AA. Triết học Mác- Lênin BB. Triết học duy tâm Câu 11: Thế giới quan là gì? A. Quan niệm của con người về thế giới CC. Hệ thống quan niệm của con người về thế giới DD. Hệ thống quan niệm, quan điểm lý luận của con người về thế giới EE. Hệ thống tri thức, quan điểm, tình cảm, niềm tin, lý tưởng xác định về thế giới và về vị trí con người trong thế giới đó Câu 12: Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất đến muộn nhất các hình thức thế giới quan sau: A. Triết học - Tôn giáo - Huyền thoại FF. Huyền thoại - Tôn giáo - Triết học GG. Huyền thoại - Triết học - Tôn giáo HH. Tôn giáo - Triết học - Huyền thoại Câu 13: Hai khái niệm: Triết học và thế giới quan có mối quan hệ với nhau như thế nào? A. Là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm chung về thế giới II. Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý luận chung nhất của thế giới quan. JJ. Không phải mọi triết học đều là hạt nhân lý luận của thế giới quan mà chỉ có triết học Mác- Lênin mới là hạt nhân lý luận của thế giới quan KK. Hoàn toàn khác nhau Câu 14: Vấn đề cơ bản của triết học là gì? A. Tìm câu trả lời cho câu hỏi “con người có nhận thức được thế giới này hay không? ” 3 Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com) lOMoARcPSD|31020154
  • 5. B. Mối quan hệ giữa con người và thế giới C. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức D. Tìm hiểu bản chất bên trong của con người Câu 15: Vấn đề cơ bản của triết học được biểu hiện ở bao nhiêu mặt? A. 1 E. 3 F. 2 G. 4 Câu 16: Nội dung mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học đặt ra câu hỏi gì? A. Thế giới và con người cái nào có trước, cái nào có sau? H. Con người có nhận thức được thế giới này hay không? I. Thế giới xung quanh con người là gì và con người có vai trò gì trong thế giới ấy? J. Vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau và cái nào quyết định cái nào? Câu 17: Giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học là cơ sở để phân chia các tư tưởng triết học thành những trường phái triết học nào? A. Nhất nguyên luận (nhất nguyên luận duy vật và nhất nguyên luận duy tâm) và nhị nguyên luận K. Khả tri luận và bất khả tri luận L. Chủ nghĩa duy tâm khách quan và chủ nghĩa duy tâm chủ quan M. Cả a và c Câu 18: Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan điểm của trường phái triết học nào? A. Chủ nghĩa duy vật N. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan O. Chủ nghĩa duy tâm P. Nhị nguyên luận Câu 19: Ý thức, cảm giác của con người sinh ra và quyết định sự tồn tại của các sự vật, hiện tượng. Quan điểm này là của trường phái triết học nào? 4 Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com) lOMoARcPSD|31020154
  • 6. A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan Q. Chủ nghĩa duy tâm R. Chủ nghĩa duy tâm khách quan S. Chủ nghĩa duy vật Câu 20: Hệ thống triết học nào quan niệm sự vật là phức hợp của các cảm giác? A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan T. Chủ nghĩa duy tâm U. Chủ nghĩa duy tâm khách quan V. Chủ nghĩa duy vật Câu 21: Cơ sở chủ yếu của thế giới quan tôn giáo là gì? A. Giáo lý W. Lòng tin X. Lý trí Y. Tất cả đáp án trên Câu 22: Điểm khác nhau cơ bản giữa chủ nghĩa duy tâm triết học và chủ nghĩa duy tâm tôn giáo là gì? A. Cơ sở của thế giới quan tôn giáo là lòng tin, còn cơ sở của chủ nghĩa duy tâm triết học là tri thức, sức mạnh của tư duy Z. Cơ sở của thế giới quan tôn giáo là tri thức, sức mạnh tư duy, còn cơ sở của chủ nghĩa duy tâm triết học là lòng tin AA. Chủ nghĩa duy tâm triết học được luận chứng bằng các thành tựu khoa học, còn thế giới quan tôn giáo chỉ dựa vào lòng tin BB. Chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy tâm triết học hoàn toàn giống nhau Câu 23: Nguồn gốc nhận thức dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa duy tâm là gì? A. Sự tách rời lao động trí óc với lao động chân tay CC. Vai trò của nhân tố tinh thần ngày càng cao trong xã hội DD. Xã hội có sự phân chia giai cấp, cùng với sự phân công lao động: Lao động trí óc tách rời khỏi lao động chân tay EE. Cách xem xét phiến diện, tuyệt đối hoá, thần thánh hoá một mặt, một đặc tính nào đó của quá trình nhận thức 5 Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com) lOMoARcPSD|31020154
  • 7. Câu 24: Thế nào là nhị nguyên luận? A. Bao gồm các học thuyết triết học nghi ngờ khả năng nhận thức về thế giới của con người FF. Là những học thuyết triết học cho rằng vật chất là cái có trước, ý thức là cái có sau, vật chất quyết định ý thức GG. Là những học thuyết cho rằng vật chất và tinh thần là hai bản nguyên thể cùng quyết định nguồn gốc và vận động của thế giới HH. Cả a và c Câu 25: Khái niệm “Biện chứng” được Xôcrát dùng có nghĩa là gì? A. Dùng để chỉ một ngành khoa học trừu tượng- triết học II. Là một nghệ thuật tranh luận để tìm mâu thuẫn trong lập luận của đối phương JJ. Chỉ mối liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật trong thế giới KK. Đáp án khác Câu 26: Phương pháp siêu hình nhận thức các sự vật, hiện tượng trong trạng thái như thế nào? A. Trong mối liên hệ với các sự vật khác và luôn luôn vận động, biến đổi LL. Trong trạng thái tĩnh lại, không có sự vận động, biến đổi MM. Trong trạng thái tách biệt, rời rạc, không có sự liên hệ với các sự vật khác NN. Cả b và c Câu 27: Theo quan điểm của phương pháp biện chứng, nguồn gốc của sự vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng là gì? A. Do một lực lượng siêu nhiên OO. Do cú hích của thượng đế PP. Do việc đặt ra và giải quyết mâu thuẫn nội tại của sự vật, hiện tượng QQ. Đáp án khác Câu 28: Trong lịch sử triết học, phép biện chứng đã trải qua những hình thức phát triển nào? A. Phép biện chứng tự phát, phép biện chứng duy tâm, phép biện chứng duy vật 6 Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com) lOMoARcPSD|31020154
  • 8. RR. Phép biện chứng duy tâm, phép biện chứng duy vật, phép biện chứng mácxít SS. Phép biện chứng tự phác và phép biện chứng tự giác Chương 1 - Phần 2 Câu 1: Theo Hê-Ghen khởi nguyên của thế giới là: A. Nguyên tử B. Không khí C. Ý niệm tuyệt đối D. Vật chất không xác định Câu 2: C. Mác chỉ ra đâu là hạt nhân hợp lý trong triết học của Hê- Ghen là: A. Chủ nghĩa duy vật E. Chủ nghĩa duy tâm F. Phép biện chứng như lý luận về sự phát triển G. Tư tưởng về sự vận động Câu 3: Ưu điểm lớn nhất của triết học cổ điển Đức là: A. Phát triển tư tưởng duy vật về thế giới của thế kỉ XVII- XVIII H. Khắc phục triệt để quan điểm siêu hình của chủ nghĩa duy vật cũ I. Phát triển tư tưởng biện chứng đạt trình độ một hệ thống lý luận J. Phê phán quan điểm tôn giáo về thế giới Câu 4: Triết học Mác ra đời trong khoảng thời gian: A. Những năm 90 của thế kỷ XVIII K. Những năm 40 của thế kỷ XIX L. Những năm 70 của thế kỷ XIX M. Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX Câu 5: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai: A. Triết học Mác là sự lắp ghép phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc B. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật C. Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Hêghen trên cơ sở duy vật 7 Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com) lOMoARcPSD|31020154
  • 9. D. Triết học Mác ra đời là một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử tư tưởng của nhân loại Câu 6: Ba phát minh lớn nhất của khoa học tự nhiên làm cơ sở khoa học tự nhiên cho sự ra đời tư duy biện chứng duy vật đầu thế kỉ XIX là: A. 1) Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ trụ của Côpecnich; 2) Định luật bảo toàn khối lượng của Lômônôxốp; 3) Học thuyết tế bào E. 1) Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng; 2) Học thuyết tế bào; 3) Học thuyết tiến hoá của Đacuyn F. 1) Phát hiện ra nguyên tử; 2) Phát hiện ra điện tử; 3) Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng G. 1) Phát hiện ra nguyên tử; 2) Phát hiện ra điện tử; 3) Học thuyết tế bào Câu 7: Triết học Mác- Lênin có những chức năng cơ bản là: A. Chức năng thế giới quan khoa học, phương pháp luận chung nhất H. Chức năng thế giới quan, chứ năng mô tả thế giới bằng lý luận I. Chức năng phương pháp luận chung nhất cho các ngành khoa học khác J. Triết học là khoa học của mọi khoa học Câu 8: Đâu là phát kiến vĩ đại của Mác trong lĩnh vực triết học? A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng K. Phép biện chứng duy vật L. Chủ nghĩa duy vật lịch sử M. Học thuyết giá trị thăng dư Câu 9: Thế nào là chủ nghĩa duy vậy lịch sử? A. Là sự vận dụng quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng vào giải quyết các vấn đề của xã hội, lịch sử loài người N. Là những học thuyết nghiên cứu sự hình thành và phát triển của chủ nghĩa duy vật O. Là sự vận dụng các quan điểm, phương pháp của khoa học lịch sử vào nghiên cứu các vấn đề triết học P. Là sự vận dụng quan điểm của chủ nghĩa duy vật vào nghiên cứu các vấn đề xã hội, lịch sử loài người 8 Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com) lOMoARcPSD|31020154
  • 10. Câu 10: Tính giai cấp của triết học được thể hiện như thế nào? A. Là sự phân chia giai cấp giữa các nhà triết học Q. Mỗi tư tưởng triết học đêu thuộc về và phục vụ cho một tầng lớp nhất định trong xã hội R. Quan điểm về giai cấp của các nhà triết học S. Tất cả đáp án trên Câu 11: Định nghĩa “Vật chất” được V. I. Lênin nêu trong: A. Tác phẩm Phát kiến vĩ đại T. Tác phẩm Bút ký triết học U. Tác phẩm Lại bàn về Công đoàn V. Tác phẩm Chủ nghĩa duy vật và Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán Câu 12: Đối tượng nghiên cứu của triết học Mác- Lênin là gì? A. Tiếp tục giải quyết mối quan hệ giữa vật chất ý thức và nghiên cứu tìm ra những quy luật chung nhất chi phối sự vận động của tự nhiên, xã hội và tư duy W. Tiếp tục giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức và trả lời cho câu hỏi: “con người có khả năng nhận thức được thế giới này hay không? ” X. Tìm ra những quy luật chi phối sự vận động của tự nhiên, xã hội và tư duy Y. Giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trong điều kiện mới Câu 13: Đặc điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác giai đoạn 1842 - 1844 là: A. Kế tục triết học Hêghen Z. Phê phán các thành tựu triết học của nhân loại AA. Sự chuyển biến về tư tưởng từ chủ nghĩa duy tâm và dân chủ cách mạng sang chủ nghĩa duy vật và cộng sản chủ nghĩa BB. Phê phán tôn giáo Câu 14: Xét về lịch sử hình thành và giá trị tư tưởng thì chủ nghĩa C. Mác ở giai đoạn 1844 - 1848: A. Hình thành những nguyên lý triết học duy vật biện chứng, duy vật lịch sử và chủ nghĩa xã hội khoa học CC. Hoàn thành bộ “Tư Bản” DD. Nghiên cứu về vai trò của hoạt động thực tiễn đối với nhận thức 9 Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com) lOMoARcPSD|31020154
  • 11. EE. Tiếp tục hoàn thành các tác phẩm triết học nhằm phê phán tôn giáo Câu 15: Tác phẩm được xem là văn kiện có tính chất cương lĩnh đầu tiên của chủ nghĩa Mác là: A. Bản thảo kinh tế- triết học năm 1844 FF. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản GG. Hệ tư tưởng Đức HH. Gia đình thần thánh Câu 16: Tác phẩm là quan trọng và điển hình nhất của chủ nghĩa Mác trong giai đoạn 1848 - 1895 là: A. Chống Duy-rinh II. Biện chứng của tự nhiên JJ. Bộ Tư bản KK. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước Câu 17: Trong giai đoạn từ năm 1867 đến năm 1878, tác phẩm của Ph.Ăngghen chỉ ra mối liên hệ hữu cơ giữa ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác là: A. Chống Duy-rinh LL. Biện chứng của tự nhiên MM. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước NN. Lút-vích Phoi-ơ-bác và sự cáo chung triết học cổ điển Đức Câu 18: Khi bàn về vai trò của triết học trong đời sống, C. Mác đã có một phát biểu một luận điểm rất sâu sắc, cho thấy sự khác biệt về chất giữa triết học của ông với các trào lưu triết học trước đó, nguyên văn của phát biểu đó là: A. Phương pháp biện chứng của tôi không những khác phương pháp của Hêghen về cơ bản mà còn đối lập hẳn với phương pháp ấy nữa OO. Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân PP. Các nhà triết học đã chỉ giải thích thế giới bằng nhiều cách khác nhau, song vấn đề là cải tạo thế giới QQ. Bản chất của con người là tổng hoà những mối quan hệ xã hội Câu 19: Thực chất của cuộc cách mạng trong triết học do C. Mác và Ph. Ăngghen thực hiện là: 10 Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com) lOMoARcPSD|31020154
  • 12. A. Kế thừa có phê phán những giá trị tư tưởng của nhân loại và sáng tạo nên triết học duy vật mới hoàn bị RR. Xác định mối quan hệ biện chứng giữa triết học và các ngành khoa học cụ thể SS. Thống nhất giữa lý luận và thực tiễn; khẳng định tính giai cấp và tính đảng của triết học TT.Xây dựng triết học trở thành công cụ cải tạo thế giới Câu 20: Phát kiến vĩ đại nhất của C. Mác trong lĩnh vực triết học là: A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng UU. Phép biện chứng duy vật VV. Thống nhất chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng WW. Chủ nghĩa duy vật lịch sử Câu 21: Đối tượng nghiên cứu của triết học Mác- Lênin là: A. Nghiên cứu kế thừa và cải biến các tư tưởng triết học trong lịch sử XX. Giải quyết vấn đề cơ bản của triết học và nghiên cứu những quy luật chung nhất chi phối sự vận động của tự nhiên, xã hội và tư duy YY. Tìm ra những quy luật chung nhất chi phối sự vận động của thế giới tự nhiên ZZ. Giải quyết vấn đề cơ bản của triết học Câu 22: Mục đích nghiên cứu của triết học Mác- Lênin là: A. Tìm ra những quy luật chung nhất chi phối sự vận động của tự nhiên, xã hội và tư duy AAA. Cung cấp cứ liệu khoa học cho các ngành khoa học khác BBB. Cung cấp cơ sở thế giới quan khoa học định hướng cho hoạt động nhận thức và thực tiễn CCC. Phản ánh biện chứng của thế giới khách quan Câu 25: V. I. Lênin phát triển toàn diện triết học Mác và lãnh đạo phong trào công nhân Nga, chuẩn bị cho cách mạng xã hội chủ nghĩa A. Trong thời kỳ 1870 - 1893 DDD. Trong thời kỳ 1893 - 1907 EEE. Trong thời kỳ 1907 - 1917 FFF. Trong thời kỳ 1917 - 1924 11 Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com) lOMoARcPSD|31020154
  • 13. Chương 2 - Phần 1 Câu 1: Hãy chọn nhận định đúng trong các nhận định sau: A. Chủ nghĩa duy tâm không thừa nhận sự tồn tại của sự vật, hiện tượng của thế giới B. Chủ nghĩa duy tâm thừa nhận sự tồn tại của sự vật, hiện tượng của thế giới C. Chỉ có chủ nghĩa duy tâm khách quan mới thừa nhận sự tồn tại của sự vật, hiện tượng của thế giới D. Chỉ có chủ nghĩa duy tâm chủ quan mới thừa nhận sự tồn tại của sự vật, hiện tượng của thế giới Câu 2: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan cho rằng nguồn gốc của giới tự nhiên là gì? A. Ý thức của con người E. Tinh thần thế giới F. Tự thân tồn tại G. Giới tự nhiên không tồn tại Câu 3: Sai lầm của các nhà triết học cổ đại trong quan niệm về vật chất là gì? A. Vật chất là những cái gì tồn tại khách quan H. Vật chất chỉ là những gì con người có thể cảm giác được I. Vật chất luôn tự thân vận động J. Đồng nhất vật chất với một dạng vật thể cụ thể, cảm tính Câu 4: V. I. Lênin gọi cuộc khủng hoảng thế giới quan do cuộc cách mạng khoa học tự nhiên cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX tạo ra là gì? A. Chủ nghĩa duy tâm vật lý học K. Chủ nghĩa duy tâm hoá học L. Chủ nghĩa duy tâm sinh học M. Chủ nghĩa duy tâm kinh tế học Câu 5: Định nghĩa về vật chất được V. I. Lênin nêu lên trong: A. Tác phẩm Bút ký triết học N. Tác phẩm Nhà nước và Cách mạng O. Tác phẩm Chủ nghĩa duy vật và Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán 12 Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com) lOMoARcPSD|31020154
  • 14. P. Tác phẩm Làm gì? Câu 6: Khái niệm trung tâm mà V. I. Lênin sử dụng để định nghĩa về vật chất là khái niệm nào? A. Phạm trù triết học Q. Thực tại khách quan R. Cảm giác S. Phản ánh Câu 7: Trong định nghĩa về vật chất của mình, V. I. Lênin cho rằng thuộc tính chung nhất của mọi dạng vật chất là gì? A. Tự vận động T. Cùng tồn tại U. Đều có khả năng phản ánh V. Tồn tại khách quan Câu 8: Thế nào là tồn tại khách quan? A. Là sự tồn tại phụ thuộc vào ý thức của con người W. Là sự tồn tại do một thế lực siêu nhiên chi phối X. Là sự tồn tại không phụ thuộc vào ý thức của con người Y. Tồn tại không thể nhận thức được Câu 9: Khái niệm vận động được Ph. Ăngghen nêu ra trong tác phẩm nào? A. Gia đình thần thánh Z. Biện chứng của tự nhiên AA.Chống Đuy-rinh BB. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản Câu 10: Đâu là phát biểu sai về vận động? A. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất CC.Vận động bao gồm mọi sự biến đổi, mọi quá trình DD.Vận động chỉ bao gồm sự thay đổi vị trí trong không gian EE. Không có vận động nào độc lập, tách biệt với vật chất Câu 11: Theo Ph. Ăngghen, vật chất có mấy hình thức vận động cơ bản? A. 3 FF. 4 13 Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com) lOMoARcPSD|31020154
  • 15. GG. 5 HH. 6 Câu 12: Hãy sắp xếp các hình thức vận động cơ bản của vật chất theo trình độ phát triển: (1) Vận động hoá học; (2) Vận động cơ học; (3) Vận động xã hội; (4) Vận động sinh học; (5) Vận động vật lý: A. 1 - 3 - 4 - 2 - 5 II. 2 - 4 - 5 - 1 - 3 JJ. 2 - 5 - 1 - 4 - 3 KK. 1 - 5 - 3 - 2 - 4 Câu 13: Bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thống nhất ở tính vật chất. Điểm đó thể hiện ở chỗ: A. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất LL. Tất cả mọi sự vật, hiện tượng của thế giới chỉ là những hình thức biểu hiện đa dạng của vật chất MM. Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận NN.Cả ba đáp án trên Câu 14: Hãy chọn nhận định đúng về không gian và thời gian trong các nhận định sau: A. Không gian là phương thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là hình thức tồn tại của vật chất OO. Không gian là hình thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là phương thức tồn tại của vật chất PP. Không gian và thời gian đều là những hình thức tồn tại cơ bản của vật chất QQ. Không gian và thời gian đều là những phương thức tồn tại cơ bản của vật chất Câu 15: Trong các quan điểm sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật siêu hình: A. Ý thức của con người chỉ là sự hồi tưởng lại những gì đã đạt được ở thế giới ý niệm RR.Ý thức do cảm giác của con người sinh ra SS. Ý thức là thuộc tính của một dạng vật chất đặc biệt - đó là bộ não TT. Ý thức là thuộc tính phổ biến của mọi dạng vật chất 14 Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com) lOMoARcPSD|31020154
  • 16. Câu 16: Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, phản ánh là thuộc tính: A. Riêng có của con người UU.Chỉ có ở các cơ thể sống VV. Chỉ có ở vật chất vô cơ WW. Phổ biến của mọi dạng vật chất Câu 17: Thế giới vật chất có bao nhiêu loại phản ánh cơ bản? A. 1 XX.2 YY.3 ZZ. 4 Câu 18: Hãy sắp xếp các loại phản ánh theo trình tự phát triển: (1) Phản ánh sinh học; (2) Phản ánh tâm lý động vật; (3) Phản ánh vật lý, hoá học; (4) Phản ánh sáng tạo - ý thức: A. 3 - 1 - 2 - 4 AAA. 3 - 4 - 2 - 1 BBB. 1 - 3 - 2 - 4 CCC. 1 - 2 - 4 - 3 Câu 19: Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, đâu là nguồn gốc sâu xa của sự ra đời của ý thức? A. Bộ não của con người DDD. Sự phát triển của giới tự nhiên EEE. Hoạt động thực tiễn của con người FFF. Sự phát triển của xã hội Câu 20: Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, đâu là nguồn gốc trực tiếp của sự ra đời của ý thức? A. Sự phát triển của ngôn ngữ GGG. Bộ não của con người HHH. Sự phát triển của giới tự nhiên III. Hoạt động thực tiễn của con người Câu 21: Theo Ph. Ăngghen, cái gì là sự kích thích làm cho bộ não của loài vượn phát triển thành não của loài người? A. Lao động và thế giới khách quan 15 Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com) lOMoARcPSD|31020154
  • 17. JJJ. Lao động và ngôn ngữ KKK. Bộ não người và thế giới khách quan LLL. Lao động và các thế giới khách quan Câu 22: Điểm giống nhau giữa vật chất và ý thức là gì? A. Vật chất và ý thức đều có tính khách quan MMM. Vật chất và ý thức đều có tính hiện thực NNN. Vật chất và ý thức đều phụ thuộc vào ý thức con người OOO. Vật chất và ý thức đều không phải là sự vật cảm tính Câu 23: Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, bản chất của ý thức là gì? A. Ý thức là nguồn gốc của thế giới khách quan PPP. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan QQQ. Ý thức là một dạng vật chất đặc biệt, do vật chất sinh ra RRR. Ý thức tồn tại độc lập, tách biệt với thế giới khách quan Câu 24: Trong các lớp cấu trúc của ý thức, đâu là yếu tố cơ bản, cốt lõi nhất? A. Tri thức SSS. Niềm tin TTT. Lý trí UUU. Tình cảm Câu 25: Trong các cấp độ xét theo chiều sâu của thế giới nội tâm, đâu là cấp độ sâu nhất? A. Tự ý thức VVV. Tiềm thức WWW. Vô thức XXX. Lý trí Câu 26: Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, vật chất quyết định ý thức biểu hiện ở những khía cạnh nào? A. Vật chất quyết định bản chất, sự hình thành, sự vận động và sự phát triển của ý thức YYY. Vật chất quyết định nguồn gốc, tính chất của ý thức ZZZ. Vật chất quyết định nguồn gốc, bản chất, sự vận động và phát triển của ý thức 16 Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com) lOMoARcPSD|31020154
  • 18. AAAA. Vật chất quyết định nguồn gốc, nội dung, sự vận động và phát triển của ý thức Câu 27: Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, sự tác động của ý thức đối với vật chất phải thông qua: A. Ngôn ngữ BBBB. Hoạt động thực tiễn của con người CCCC. Lao động trí óc DDDD. Hoạt động nghiên cứu khoa học Câu 28: Nguyên tắc phương pháp luận nào được rút ra từ nghiên cứu mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức? A. Nguyên tác toàn diện EEEE. Nguyên tắc lịch sử - cụ thể FFFF. Nguyên tắc khách quan GGGG. Nguyên tắc phát triển Câu 29: Khi khoa học tự nhiên phát triển ra tia X, ra hiện tượng phóng xạ, ra điện tử là một thành phần cấu tạo nên nguyên tử. Theo V. I. Lênin điều đó chứng tỏ: A. Vật chất không tồn tại sự thật HHHH. Vật chất tiêu tan mất IIII. Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mất đi JJJJ. Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được Câu 30: Nếu không thể thừa nhận vật chất tự thân vận động thì nhất định rơi vào quan điểm duy tâm về nguồn gốc của vận động của vật chất, vì: A. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân của vật chất là từ ý thức KKKK. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân cuối cùng của mọi vận động vật chất là từ ý thức LLLL. Sẽ phải thừa nhận vật chất không vận động MMMM. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân vận động của vật chất là từ Thượng Đ Chương II – Phần 2: Câu 1: Thế giới có những loại biện chứng chủ yếu nào ? A. Biện chứng tự phát, biện chứng duy tâm, và biện chứng duy vật 17 Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com) lOMoARcPSD|31020154
  • 19. B. Biện chứng chủ quan và biện chứng khách quan C. Biện chứng tự phát và biện chứng tự giác D. Biện chứng duy tâm và biện chứng duy vật Câu 2: Biện chứng khách quan là: A. Biện chứng trong tư duy con người B. Biện chứng của giới tự nhiên, xã hội và tư duy C. Biện chứng của thực tại khách quan D. Sự phản ánh của biện chứng chủ quan vào bộ óc con người Câu 3: Theo Ph.Ăngghen, sự khác nhau giữa biện chứng chủ quan và biện chứng khách quan là gì ? A. Biện chứng khách quan thì chi phối toàn bộ giới tự nhiên, biện chứng chủ quan chỉ là sự phản ánh của chi phối đó. B. Biện chứng khách quan thì chi phối đời sống tinh thân, còn biện chứng chủ quan là biện chứng của thế giới khách quan C. Biện chứng chủ quan quyết định nội dung của biện chứng khách quan D. Biện chứng chủ quan có phạm vi tác động lớn hơn biện chứng khách quan và nó giữ vai trờ quyết định đối với biện chứng khách quan Câu 4: Khi bàn về nội dung chủ yếu của phép biện chứng, Ph.Ăngghen đã định nghĩa phép biện chứng là gì ? A. Phép biện chứng chẳng qua chỉ là môn khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và phát triển của tự nhiên, của xã hội loài người và của tư duy. B. Phép biện chứng là khoa học về sự liên hệ phổ biến… C. Phép biện chứng, tức là học thuyết về sự phát triển, dưới hình thức hoàn bị nhất, sâu sắc nhất và không phiến diện… D. Theo nghĩa đen, phép biện chứng là sự nghiên cứu mâu thuẫn trong ngay bản chất của các đối tượng. Câu 5: Đặc điểm của phép biện chứng duy vật là gì ? A. Phép biện chứng duy vật là sự thống nhất hữu cơ giữa thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng. 18 Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com) lOMoARcPSD|31020154
  • 20. B. Phép biện chứng duy vật là sự thống nhất hữu cơ giữa lý luận nhận thức và logic biện chứng C. Mỗi nguyên lý của phép biện chứng duy vật được xây dựng trên lập trường duy vật và được luận giải và chứng minh bằng toàn bộ sự phát triển của khoa học tự nhiên trước đó. D. Tất cả các đáp án trên Câu 6: Vai trò của phép biện chứng duy vật là gì ? A. Thực hiện chứng năng thế giới quan khoa hoc cho hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn của con người B. Thức hiện chứng năng nhân sunh quan định hướng hoạt động của con người C. Là phương pháp luận chưng nhất giúp định hướng cho hoạt động của con người D. Cả A và C Câu 7: Đối tượng nghiên cứu của phép biện chứng duy vật là gì? A. Lịch sử hình thành và phát triển của phép biện chứng B. Trạng thái tồn tại có tính quy luật phổ biến nhất của sự vật, hiện tượng trong thế giới C. Những quy luật chi phối hoạt động tư duy của con người D. Quan điểm của con người về thế giới xung quanh Câu 8: Đặc điểm chủ yếu của phép biện chứng trong triết học Hy Lạp Cổ Đại là gì ? A. Tính chất duy tâm B. Tính chất duy vật triệt để C. Tính chất tự phát, ngây thơ D. Tính chất khoa học Câu 9: Theo quan điểm của phép biện chứng duy vật, sự vật, hiện tượng luôn tồn tại trong trạng thái: A. Tách rời, biệt lập với nhau và mỗi sự vật, hiện tượng luôn vận động, phát triển B. Có mối liên hệ, tác động lẫn nhau và luôn vận động, có phát triển C. Tất cả sự vật, hiện tượng đều do một lực lượng siêu nhiên chi phối D. Luôn vận động, phát triển 19 Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com) lOMoARcPSD|31020154
  • 21. Câu 10: Phép biện chứng nào cho rằng biện chứng của thế giới do ý niệm tuyệt đối hay tinh thần thế giới quyết định ? A. Phép biện chứng duy vật B. Phép biện chứng duy vật chất phác thời Cổ đại C. Phép biện chứng duy tâm chủ quan D. Phép biện chứng duy tâm khách quan Câu 11: Tại sao C.Mác nói phép biện chứng của G.W.Ph.Hêghen là phép biện chứng lộn ngược đầu xuống đất ? A. Vì phép biện chứng của Hêghen đã thừa nhận sự vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng trong thế giới. B. Vì Hêghen đã thừa nhận sự tồn tại độc lập cảu yếu tố tinh thần (ý niệm) C. Vì Hêghen đã cho rằng ý niệm là cơ sở và xuất phát từ ý niệm để giải thích biện chứng của thế giới D. Vì phép biện chứng của Hêghen đã thừa nhận tinh thần là sản phẩm của thế giới vật chất Câu 12: Thế nào là biện chứng tự phát ? A. Là biện chứng của bản thân thế giới khách quan đã được con người nhận thức B. Là những quan điểm biện chứng của con người dựa trên cơ sở ý niệm C. Là biện chứng của bản thân thế giới khách quan nhưng chưa được con người nhận thức D. Là những quan điểm biện chứng dựa trên cơ sở trực kiến, chưa được luận chứng bằng khoa học Câu 13: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, biện chứng khách quan cà biện chứng chủ quan có mối quan hệ như thế nào ? A. Biện chứng chủ quan quyết định biện chứng khách quan B. Biện chứng chủ quan hoàn toàn độc lập với biện chứng khách quan C. Biện chứng chủ quan phản ánh biện chứng khách quan D. Biện chứng khách quan là sự phản ánh biện chứng chủ quan Câu 14: Phương pháp tư duy siêu hình thống trị trong giai đoạn nào ? A. Thế kỷ XV – XVI 20 Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com) lOMoARcPSD|31020154
  • 22. B. Thế kỷ XVII – XVIII C. Thế kỷ XVIII – XIX D. Thế kỷ XIX – XX Câu 15: Nội dung cơ bản của phép biện chứng duy vật bao gồm: A. 6 nguyên lý, 3 căp phạm trù, 2 quy luật B. 2 nguyên lý, 3 cặp phạm trù, 6 quy luật C. 2 nguyên lý, 6 cặp phạm trù, 3 quy luật D. 3 nguyên lý, 2 cặp phạm trù, 6 quy luật Câu 16: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, những luận điểm nền tảng tổng quát nhất mà trên cơ sở đó các quan điểm khác của học thuyết được xây dựng nên gọi là gì ? A. Nguyên lý B. Quy luật C. Phạm trù D. Quan điểm Câu 17: Trong các nội dung sau, đâu là nội dung của nguyên lý về mối quan hệ phổ biến của sự vật, hiện tượng trong thế giới ? A. Các sự vật, hiện tượng luôn tồn tại độc lập, tách rời nhau, giữa chúng không có sự tác động qua lại lẫn nhau B. Thế giới là một chỉnh thể bao gồm các sự vật, hiện tượng luôn có sự tác động, quy định ràng buộc lẫn nhau, vừa thâm nhập vừa chuyển hóa lẫn nhau C. Tất cả sự vật, hiện tượng luôn tồn tại trong trạng thái vận động, biến đổi và phát triển D. Sự tác động, chuyển hóa lẫn nhau chỉ là thuộc tính của một số dạng vật chất đặc biệt Câu 18: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, đâu là cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng ? A. Ý thức, cảm giác của con người B. Tính thống nhất tồn tại của thế giới C. Tính thống nhất vận động của thế giới D. Tính thống nhất vật chất của thế giới 21 Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com) lOMoARcPSD|31020154
  • 23. Câu 19: Đâu là quan điểm của phép biện chứng duy vật về vai trò của các mối liên hệ đối với sự vận động, phát triển của sự vật hiện tượng ? A. Các mối liên hệ không có tác động đến sự vận động, phát triển của sự vật hiện tượng B. Các mối liên hệ có vai trò như nhau trong mọi điều kiện xác định C. Các mối liên hệ có vai trò khác nhau tùy theo các điều kiện xác định D. Các mỗi liên hệ luôn có vai trò khác nhau trong mọi điều kiện xác định Câu 20: Trong các nhận định sau, đâu là quan điểm của phép biện chứng duy vật ? A. Trong thế giới, mọi đối tượng vừa trong trạng thái cô lập, vừa trong trạng thái liên hệ với sự vật, hiện tượng khác B. Trong thế giới có một số đối tượng luôn luôn liên hệ, còn một số đối tượng luôn cô lập C. Cô lập là trạng thái các sự vật , hiện tượng chỉ có sự tác động, liên hệ ở một số khía cạnh với các sự vật, hiện tượng khác D. Liên hệ và cô lập không thể cùng tồn tại trong một chỉnh thể Câu 21: Trong các tính chất sau, đâu không phải là tính chất của một mối liên hệ phổ biến ? A. Tính khách quan B. Tính phổ biến C. Tính đa dạng, phong phú D. Tính kế thừa Câu 22: Nguyên tắc phương pháp luận nào được rút ra từ nguyên lý cề mối liên hệ phổ biến ? A. Nguyên tắc lịch sử - cụ thể, nguyên tắc toàn diện B. Nguyên tắc toàn diện, nguyên tắc phát triển C. Nguyên tắc lạc quan, nguyên tắc phát triển D. Nguyên tắc thực tiễn, nguyễn tắc lịch sử - cụ thể Câu 23: Trong các yêu cầu sau, đâu không phải là yêu cầu của nguyên tắc toàn diện ? A. Khi xem xét đối tượng, cần đặt nó trong chỉnh thể thống nhất của tất cả các mặt, các mối liên hệ của chỉnh thể đó 22 Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com) lOMoARcPSD|31020154
  • 24. B. Chủ thể nghiên cứu phải rút ra được các mặt, các mối liên hệ tất yếu của đối tượng nghiên cứu và nhận thức và nhận thức chúng trong sự thống nhất hữu cơ nội tại C. Xuất phát từ vật chất, tôn trọng vật chất, đồng thời phát huy tính tích cực của yếu tố chủ quan D. Cần xem xét đối tượng trong mối liên hệ với đối tượng khác và với môi trường xung quanh Câu 24: Dựa trên quan điểm duy vật biện chứng, hay so sánh vận động phát triển: A. Vận động = phát triển B. Vận động < phát triển C. Vận động > phát triển D. Không có cơ sở để so sánh Câu 25: Trong các quan điểm sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật siêu hình về phát triển ? A. Phát triển là quá trình vận động từ thấp đến cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện, từ chất cũ đến chất mới ở trình độ cao hơn B. Phát triển chỉ là vận động có khuynh hướng đi lên C. Vận động diễn ra trong không gian và thời gian, cho nên nếu thoát ly chúng sẽ không có phát triển D. Phát triển chỉ là sự tăng lên đơn giản về mặt lượng, không có sự thay đổi về vật chất Câu 26: Theo quan điểm của phép biện chứng duy vật, tính chất của sự phát triển khác với tính chất mối liên hệ phổ biến vì nó bao gồm cả: A. Tính khách quan B. Tính kế thừa C. Tính phổ biến D. Tính đa dạng, phong phú Câu 27: Nguyên tắc phương pháp luận nào được rút ra từ việc nghiên cứu nguyên lý về sự phát triển ? A. Nguyên tắc khách quan B. Nguyên tắc lịch sử - cụ thể C. Nguyên tắc toàn diện 23 Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com) lOMoARcPSD|31020154
  • 25. D. Nguyên tắc phát triển Câu 28: Điền vào chỗ trống “các phạm trù được hình thành thông qua quá trình …. những thuộc tính, những mối liên hệ vốn có bên trong sự vật, hiện tượng ? A. Liệt kê, phân tích B. Phân tích, chứng minh C. Khái quát hóa, trừu tượng hóa D. Phân tích, tổng hợp Câu 29: Theo quan điểm duy vật biện chứng, phạm trù triết học là ? A. Khái niệm B. Khái niệm rộng C. Khái niệm rộng nhất D. Khái niệm hẹp Câu 30: Phạm trù triết học phản ánh những mối liên hệ thuộc lĩnh vực nào của hiện thực ? A. Lĩnh vực tự nhiên B. Lĩnh vực xã hội C. Lĩnh vực tư duy D. Tất cả các đáp án trên Câu 31: Những cặp phạm trù nào là cơ sở phương pháp luận của các phương pháp phân tích và tổng hợp, diễn dịch và quy nạp; khái quát trừu tượng hóa ? A. Cái riêng – cái chung; tất nhiên – ngẫu nhiên; bản chất – hiện tượng B. Cái riêng – cái chung; nguyên nhân – kết quả; tất nhiên – ngẫu nhiên C. Bản chất – hiện tượng; nội dung – hình thức; khả năng – hiện thực D. Bản chất – hiện tượng; khả năng – hiện thực Câu 32: Các phạm trù của phép biện chứng duy vật là: A. Hệ thống nhất thành bất biến B. Hệ thống mở nhưng nôi dung không có sự phát triển C. Hệ thống mở, phát triển cùng với sự phát triển của khoa học D. Hệ thông khép kín nhưng nó có vai trò quan trong đối với sự phát triển của nhận thức và hoạt động thực tiễn của con người Câu 33: Hãy chọn nhận định ĐÚNG trong các nhận định sau: 24 Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com) lOMoARcPSD|31020154
  • 26. A. “Khái niệm” đồng nhất với “phạm trù” B. “Khái niệm” rộng nhất với “phạm trù” C. “Khái niệm” không bao giờ là “phạm trù” D. “Khái niệm” phải là những “phạm trù” rộng nhất Câu 34: Hãy chọn nhận định đúng: A. Riêng và cái chung có thể chuyển hóa cho nhau trong những điều kiện nhất định B. Cái chung phong phú hơn cái riêng vì ngoài cái riêng thì cái chuung còn bao hàm cái đơn nhất C. Cái riêng là cái sâu sắc, còn cái chung là cái phong phú D. Cái riêng là cái phong phú, còn cái chung là cái sâu sắc Câu 35: Cái .…. chỉ tồn tại trong cái …, thông qua cái riêng biểu hiện sự tồn tại của mình ? A. Riêng/chung B. Chung/riêng C. Đơn nhất/riêng D. Riêng/đơn nhất Câu 36: Cái …. là cái bộ phận, nhưng sâu sắc hơn cái … ? A. Đơn nhất/riêng B. Riêng/đơn nhất C. Riêng/chung D. Chung/ riêng Câu 37: Cái …. và cái …. có thể chuyển hóa cho nhau trong quá trình phát triển của sự vật, hiện tượng ? A. Chung/riêng B. Đơn nhất/riêng C. Chung/đơn nhất D. Riêng/phổ biến Câu 38: Sự chuyển hóa cái chung thành cái đơn nhất là biểu hiện của quá trình nào ? A. Sự vật cũ đã lỗi thời, lạc hậu và bị phủ định B. Sự vật mới ra đời, nhưng sự vật cũ vẫn tồn tại C. Sự vật mới ra đời thay thế sự vật cũ 25 Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com) lOMoARcPSD|31020154
  • 27. D. Sự vật cũ có điều kiện phục hổi, phát triển trở lại Câu 39: Sự chuyển hóa của cái đơn nhất thành cái chung là biểu hiện của quá trình nào ? A. Sự vật mới ra đời, nhưng sự vật cũ vẫn tồn tại B. Sự vật cũ có điều kiện phục hổi, phát triển trở lại C. Sự vật mới ra đời, thay thế sự vật cũ D. Sự vật cũ đã lỗi thời, lạc hậu và bị phủ định Câu 40: Nguyên tắc quyết định luận nào được rút ra từ mối quan hệ biện chứng giữa nguyên nhân và kết quả ? A. “Hoạt động của con người là hòn đá thử vàng của tính nhân quả” B. Một nguyên nhân có thể sinh ra nhiều kết quả và một kết quả có thể do nhiều nguyên nhân gây ra C. Kết quả do nguyên nhân gây ra nên nguyên nhân luôn có trước kết quả D. Bất cứ sự vật, hiện tượng nào cũng có nguyên nhân (bao gồm những nguyên nhân đã được nhận thức và nguyên nhân chưa nhận thức) Câu 41: Trong các cặp sau, đâu là mối quan hệ nhân quả ? A. Ngày và đêm B. Sấm và chớp C. Nghèo – dốt D. Xuân – Hạ Câu 42: C.Mác và Ph.Ăngghen cho rằng: “cái mà người ta quả quyết cho là … thì lại hoàn toàn do những cái … câu thành; và cái được coi là … lại là hình thức trong đó ẩn nấp …”. Hãy điền vào chỗ trống ? A. Tất yếu/ngẫu nhiên; ngẫu nhiên/tất yếu B. Ngẫu nhiên/ tất yếu; tất yếu/ngẫu nhiên C. Bản chất/hiện tượng; hiện tượng/bản chất D. Hiện tượng/bản chất; bản chất/hiện tượng Câu 43: C.Mác cho rằng: “Nếu như … không có tác dụng gì cả, thì lịch sử sẽ có một tính chất thần bí”. Hãy điền vào chỗ trống ? A. Tất nhiên B. Ngẫu nhiên C. Nguyên nhân 26 Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com) lOMoARcPSD|31020154
  • 28. D. Khả năng Câu 44: Hoàn thành câu sau: “Không có … tồn tại thuần túy không chứa đựng …, ngược lại cũng không có … lại không tồn tại trong một … xác định” ? A. Hình thức/nội dung; nội dung/hình thức B. Nội dung/hình thức; hình thức/nội dung C. Hiện tượng/bản chất; bản chất/hiện tượng D. Bản chất/hiện tượng; hiện tượng/bản chất Câu 45: Trong quá trình vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng thì … giữ vai trò quyết định … A. Hình thức/nội dung B. Nội dung/hình thức C. Hiện tượng/bản chất D. Ngẫu nhiên/tất nhiên Câu 46: Phạm trù nào chỉ tổng thể các mối liên hệ khách quan, tất nhiên, tương đối ổn định bên trong, quy định sự vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng và thể hiện mình qua các hiện tượng tương ứng của đối tượng ? A. Nội dung B. Quy luật C. Bản chất D. Năng Câu 47: “Trong một sự vật, hiện tượng có thể chưa nhiều khả năng khác nhau, do vậy cần tính đến mọi khả năng dự kiến những phương án thích hợp cho từng trường hợp xảy ra”. Quan điểm trên dựa trên cơ sở nguyên tắc phương pháp luận nào ? A. Nguyên tắc lịch sử - cụ thể B. Nguyên tắc toàn diện C. Nguyên tắc phát triển D. Nguyên tắc khách quan Câu 48: Phạm trù nào chỉ mối liên hệ phổ biến, khách quan, bản chất, bền vũng, tất yếu giữa các đối tượng và nhất định tác động khi có các điều kiện phù hợp ? 27 Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com) lOMoARcPSD|31020154
  • 29. A. Nội dung B. Quy luật C. Bản chất D. Nguyên lý Câu 49: Căn cứ vào mức độ phổ biến, có thể chia tất cả quy luật thành những nhóm quy luật cơ bản nào ? A. 3 nhóm: Quy luật tự nhiên, quy luật xã hội, quy luật tư duy B. 2 nhóm: Quy luật triết học, quy luật khoa học cụ thể C. 3 nhóm: Quy luật riêng, quy luật chung, quy luật phổ biến D. 2 nhóm: Quy luật bản chất, quy luật không bản chất Câu 50: Căn cứ vào phạm vi tác động, có thể chia tất cả các quy luật thành những nhóm quy luật nào ? A. 3 nhóm: Quy luật riêng, quy luật chung, quy luật phổ biến B. 3 nhóm: Quy luật tự nhiên, quy luật xã hội, quy luật tư duy C. 2 nhóm: Quy luật triết học, quy luật khoa học cụ thể D. 2 nhóm: Quy luật bản chất, quy luật không bản chất Câu 51: Trong các quy luật sau, quy luật nào chỉ ra cách thức của sự phát triển của sự vật, hiện tượng ? A. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lương dẫn đến những sự thay đổi về chất và ngược lại B. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập C. Quy luật phủ định của phủ định D. Quy luật về mối liên hệ phổ biến Câu 52: Khoảng giới hạn mà trong đó có những sự thay đổi về lượng chưa dẫn đến những sự thay đổi về chất được gọi là gì ? A. Chất B. Lượng C. Độ D. Điểm nút Câu 53: “Trong mối liên hệ cụ thể này, thuộc tính này là thuộc tính cơ bản thể hiện chất của sự vật, trong mối liên hệ cụ thể khác sẽ có thêm thuộc tính khác hay thuộc tính khác là thuộc tính cơ bản”. Quan điểm này dựa trên cơ sở nguyên tắc phương pháp luận nào ? 28 Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com) lOMoARcPSD|31020154
  • 30. A. Nguyên tắc lịch sự - cụ thể B. Nguyên tắc toàn diện C. Nguyên tắc phát triển D. Nguyên tắc thưc tiễn Câu 54: Mâu thuẫn biện chứng là gì ? A. Sự thống nhất giữa các sự vật, hiện tượng khác nhau B. Sự thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập trong cùng một sự vật hiện tượng C. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập trong cùng một sự vật hiện tượng D. Sự tác động theo khuynh hướng bài trừ nhau của các mặt đối lập Câu 55: Đâu là quan điểm SAI về tính thống nhất của các mặt đối lập? A. Các mặt đối lập luôn cần đến nhau, nương tựa vào nhau, làm tiền đề cho nhau tồn tại và phát triển B. Các mặt đối lập tác động ngang nhau, cân bằng nhau C. Giữa các mặt đối lập luôn có những nét tương đồng bên cạnh các yếu tố khác biệt D. Xu hướng chung của các mặt đối lập là luôn hướng đến đồng nhất nhau, đều cũng phát triển Câu 56: Theo Ph.angghen nguyên nhân cuối cùng tạo nên nguồn gốc sự vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng là gì ? A. Sự thống nhất giữa các mặt đối lập trong cùng một sự vật, hiện tượng B. Sự tác động (theo hướng phủ định, thống nhất) giữa chúng và giữa các mặt đối lập trong chúng C. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập trong cùng một sự vật, hiện tượng D. Sự chuyển hóa liên tục giữa lượng và chất của sự vật hiện tượng Câu 57: Quy luật nào được V.l.Lênin xác định là hạt nhân của phép biện chứng ? A. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến những sự thay đổi về chất và ngược lại B. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập C. Quy luật phủ định của phủ định D. Quy luật thống nhất giữa lý luận và thực tiễn 29 Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com) lOMoARcPSD|31020154
  • 31. PHẦN 3: Câu 1: Đâu không phải là nguyên tắc xây dựng lý luận nhận thức của chủ nghĩa duy vật biện chứng ? A. Thừa nhận sự vật khách quan tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức của con người B. Trong hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn phải xuất phát từ vật chất, tôn trọng vật chất C. Cảm giác, tri giác, ý thức nói chung là hình ảnh của thế giới khách quan D. Thực tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra hình ảnh đúng, hình ảnh sai của cảm giác, của ý thức nói chung Câu 2: Theo triết học Mác – Lenin, đối tượng nghiên cứu của lý luận nhận thức là gì ? A. Hoạt động vật chất của con người B. Tinh thần thế giới C. Thức còn người D. Thế giới khách quan Câu 3: Trong các định nghĩa sau, đâu là định nghĩa đúng về thực tiễn ? A. Thực tiễn là hoạt động vật chất của con người B. Thực tiễn là hoạt động có mục đích mang tính lịch sử - xã hội của con người nhắm vào cải tạo tự nhiên và xã hội C. Thực tiễn là toàn bộ hiện thực khách quan đang tồn tại D. Thực tiễn là những hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội Câu 4: Theo C.Mác, hạn chế lớn nhất của chủ nghĩa duy vật trước đây là gì ? A. Tính trực quan máy móc B. Không thấy tính năng động của yếu tố chủ quan đối với hoạt động nhận thức C. Không thấy được vai trog của thực tiễn đối với hoặc động của nhận thức D. Không thấy được vai trò của tư duy lý luận. 30 Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com) lOMoARcPSD|31020154
  • 32. Câu 5: Thực tiễn có vai trò gì đối với hoạt động nhận thức ? A. Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận thức B. Thực tiễn là mục đích của nhận thức C. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý D. Tất cả đáp án trên Câu 6: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mục địch của nhận thức ? A. Nhận thức để thỏa mãn sự hiểu biết của con người B. Nhận thức vì ý chí của thượng đế C. Nhận thức vì sự thực hiện quá trình phát triển của ý niệm tuyệt đối D. Nhận thức nhằm phục vụ nhu cầu thực tiễn Câu 7: Thực tiễn có những đặc trưng cơ bản nào ? A. Là những hoạt động vật chất – cảm tính B. Là những hoạt động mang tính lịch sử - xã hội C. Là những hoạt động có tính mục đích D. Tất cả các đáp án trên Câu 8: Thực tiễn tồn tại dưới những hình thức cơ bản nào ? A. Hoạt động sản xuất vật chất; hoạt động sản xuất tinh thần B. Hoạt động sản xuất vật chất; hoạt động sản xuất tinh thần, hoạt động sản xuất ra chính bản thân mình C. Hoạt động sản xuất vật chất; hoạt động chính trị - xã hội; hoạt động thưc nghiệm khoa học D. Hoạt động sản xuất; hoạt động phân phối và trao đổi hàng hóa Câu 9: Trong các hình thức nhận thức sau, hình thức nào không nằm trong giai đoạn nhận thức cảm tính ? A. Cảm tính B. Phán đoán C. Trí giác D. Biểu tượng Câu 10: Trong các hình thức nhận thức sau, hình thức nào không nằm trong giai đoạn nhận thức lý tính ? A. Khái niệm B. Phán đoán 31 Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com) lOMoARcPSD|31020154
  • 33. C. Biểu tượng D. Suy luận Câu 11: Hình thức cao nhất và phức tạp nhất của giai đoạn nhận thức cảm tính là hình thức nào ? A. Khái niệm B. Phán đoán C. Biểu tượng D. Suy luận Câu 12: Hình thức cao nhất và phức tạp nhất của giai đoạn nhận thức lý tính là hình thức nào ? A. Khái niệm B. Suy luận C. Phán đoán D. Tri giác Câu 13: Hình thức nhận thức nào cần có sự tác động trực tiếp của sự vật vào cơ quan cảm giác của con người ? A. Cảm giác B. Khái niệm C. Suy luận D. Phán đoán Câu 14: Hình thức nhận thức nào là sự liên kết các khái niệm, phản ánh mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng của thế giới trong ý thức của con người ? A. Cảm giác B. Khái niệm C. Suy luận D. Phán đoán Câu 15: Đặc điểm cơ bản nhất của giai đoạn nhận thức cảm tính là gì ? A. Những tri thức đạt được đã phản ánh rõ bản chất của sự vật hiện tượng B. Nhận thức phản ánh gián tiếp thế giới khách quan 32 Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com) lOMoARcPSD|31020154
  • 34. C. Hoạt động nhận thức gắn liền với thực tiễn và những tri thức đạt được vẫn là hình ảnh cảm tính. D. Nhận thức cảm tính đã phản ánh gián tiếp thế giới khách quan nhưng chưa sâu sắc Câu 16: Tri thức nào nảy sinh một cách trực tiếp từ thực tiễn lao động sản xuất ? A. Tri thức kinh nghiệm B. Tri thức lí luận C. Tri thức lý luận khoa học D. Tri thức thực tế Câu 17: Hãy chọn nhận định đúng trong các nhận định sau: A. Lý luận luôn hình thành trước kinh nghiệm B. Mọi lý luận đều được xuất phát từ kinh nghiệm C. Có nhiều kinh nghiệm sẽ tự động có được tri thức lý luận D. Lý luận được hình thành từ kinh nghiệm trên cơ sở kinh nghiệm Câu 18: Chân lý là gì ? A. Là những nguyên tắc, quy định mang tính xã hội mà tất cả mọi người phải tuân theo B. Lẽ phải ai cũng thừa nhận C. Tri thức phù hợp với logic suy luận D. Tri thức có nội dung chân thực và đã được thực tiễn kiểm nghiệm Câu 19: Điểm khác biệt căn bản giữa hỏa động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức là gì ? A. Hoạt động thực tiễn có mục đích B. Hoạt động thực tiễn là hoạt động vật chất C. Hoạt động thực tiễn có tính lịch sử - xã hội D. Tất cả các đáp án trên. Câu 20: Theo V.l.Lenin, con đường biện chứng của nhận thức chân lý là: A. Từ thực tiễn – tư duy lý luận – trực quan sinh động B. Từ tư duy lý luận – thực tiễn – trực quan sinh động C. Từ trực quan sinh động – tư duy trừu tượng – thực tiễn D. Từ trực quan sinh động – thực tiễn – tư duy trừu tượng 33 Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com) lOMoARcPSD|31020154
  • 35. Câu 21: Theo C.Mác, con người phải chứng minh chân lý trong: A. Hoạt động lý luận B. Hoạt động thực tiễn C. Thực tế D. Hiện thực Câu 22: Theo V.l.Lenin, quan điểm về đời sống, về thực tiễn phải là … của lý luận nhận thức: A. Đầu tiên B. Điểm thứ nhất C. Quan điểm thứ nhất và cơ bản D. Điều quan trọng nhất Câu 23: Nhận thức cảm tính trực tiếp đem lại cho con người: A. Tri thức kinh nghiệm B. Tri thức lý luận C. Tri thức lý luận khoa học D. Tất cả đáp án trên Câu 24: Nhận thức lý tính có khả năng trực tiếp đem lại cho con người: A. Tri thức kinh nghiệm B. Tri thức lý luận C. Tri thức lý luận khoa học D. Tất cả đáp án trên Câu 25: Tiêu chuẩn của chân lý là gì ? A. Giáo lý kinh doanh B. Thực tiễn khách quan C. Ý thức con người D. Ý kiến số đông Câu 26: Chân lý không có tính chất nào sau đây: A. Tính khách quan B. Phổ biến C. Tính tương đối và tính tuyệt đối D. Tính cụ thể. 34 Downloaded by hoàng hu?nh h?u khánh (huynhhuukhanhhoang294@gmail.com) lOMoARcPSD|31020154