1. CAO ĐẲNG<br />NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH<br />1 GIỚI THIỆU TỔNG QUÁTTên chương trình: Quản trị doanh nghiệp Trình độ đào tạo: Cao đẳng Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh (tiếng Anh: Business administration)1.1 Mục tiêu đào tạoĐào tạo các tác nghiệp viên kinh doanh có phẩm chất chính trị, đạo đức kinh doanh tốt. Nắm vững các kiến thức về chức năng, quá trình kinh doanh và quản trị ở các doanh nghiệp; có kỹ năng cơ bản để vận dụng trong kinh doanh nói chung và thực hành tốt trong một số công việc chuyên môn thuộc lĩnh vực đào tạo. Có khả năng tự rèn luyện sức khỏe tốt; có ý thức về quốc phòng toàn dân; có khả năng tự học để nâng cao trình độ. 1.2 Thời gian đào tạo: 3 năm1.3 Khối lượng kiến thức toàn khóaGồm 143 đơn vị học trình ( viết tắt đvht), chưa kể phần nội dung Giáo dục Thể chất (3 đvht) và Giáo dục Quốc phòng (135 tiết)1.4 Các chuyên ngành+ Chuyên ngành quản trị kinh doanh tổng hợp+ Chuyên ngành quản trị marketing 2 NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 2.1 Kiến thức giáo dục đại cương: 43 ĐVHT 2.1.1 Lý luận Mác Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh<br />STTTÊN HỌC PHẦNĐVHT1Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin (HP1)32Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin (HP2)53Tư tưởng Hồ Chí Minh34Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam4Tổng15<br /> 2.1.2 Khoa học xã hội – nhân văn<br />STTTÊN HỌC PHẦNĐVHTBắt buộc1Pháp luật đại cương32Hội nhập kinh tế quốc tế3Tự chọn (3 ĐVHT)3Nghiệp vụ hành chính văn phòng34Văn hóa giao tiếp và đạo đức kinh doanh3Tổng9<br /> 2.1.3 Ngoại ngữ<br />STTTÊN HỌC PHẦNĐVHT1Ngoại ngữ (HP1)52Ngoại ngữ (HP2)5Tổng10<br /> 2.1.4 Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên<br />STTTÊN HỌC PHẦNĐVHT1Toán cao cấp42Tin học đại cương5Tổng9<br /> 2.1.5 Giáo dục thể chất<br />STTTÊN HỌC PHẦNĐVHT1Giáo dục thể chất3Tổng3<br /> 2.1.6 Giáo dục quốc phòng<br />STTTÊN HỌC PHẦNTiết1Giáo dục quốc phòng135Tổng135<br />2.2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 100 đơn vị học trình 2.2.1 Kiến thức cơ sở của khối ngành và ngành: 21 đơn vị học trình<br />STTTÊN HỌC PHẦNĐVHT1Kinh tế vi mô42Quản trị học (có tiểu luận)43Pháp luật kinh tế34Toán kinh tế45Tin học ứng dụng46Tâm lý học đại cương3Tổng22<br /> 2.2.2 Kiến thức ngành: 49 đơn vị học trình 2.2.2.1 Kiến thức chung của ngành: 29 đvht<br />STTTÊN HỌC PHẦNĐVHT1Hệ thống thông tin quản lý32Phân tích định lượng trong quản trị33Nguyên lý thống kê34Marketing căn bản35Nguyên lý kế toán46Tài chính – tiền tệ37Quản trị chất lượng48Thống kê trong kinh doanh39Chiến lược và chính sách kinh doanh3Tổng29<br /> 2.2.2.2 Kiến thức chuyên sâu của ngành: 20 đvht 2.2.2.2.1 Chuyên ngành quản trị kinh doanh tổng hợp<br />STTTÊN HỌC PHẦNĐVHT1Quản trị tài chính doanh nghiệp(HP1)42Quản trị tài chính doanh nghiệp(HP2)33Quản trị sản xuất và tác nghiệp4Quản trị nguồn nhân lực35Quản trị marketing36Quản trị dự án đầu tư4Tổng20<br /> 2.2.2.2.2 Chuyên ngành quản trị marketing<br />STTTÊN HỌC PHẦNĐVHT1Nghiên cứu marketing42Marketing công nghiệp33Quản trị marketing(HP1)44Quản trị marketing(HP2)35Marketing quốc tế36Marketing thương mại – dịch vụ3Tổng20<br /> 2.2.3 Kiến thức bổ trợ: Mỗi chuyên ngành chọn số môn học tương ứng với tổng số 16 đơn vị học trình:<br />STTTÊN HỌC PHẦNĐVHTGhi chú1Thẩm định dự án đầu tư3QTKD TH 2Ngoại ngữ chuyên ngành3QTKD TH QTM3Tâm lý quản trị quản trị kinh doanh3QTKD TH4Thuế4QTKD TH5Đàm phán trong kinh doanh3QTKD TH QTM6Hành vi người tiêu dùng2QTM7Quản trị bán hàng3QTM8Kỹ thuật quảng cáo3QTM9Quan hệ công chúng2QTMTổng17<br /> 2.2.4 Thực tập tốt nghiệp và thi tốt nghiệp: 13 đơn vị học trình<br />STTTÊN HỌC PHẦNĐVHTGhi chú1Thực tập tốt nghiệp5 2Thi tốt nghiệp8 Kiến thức chính trị (thi theo quy định của BGD&ĐT) Kiến thức cơ sở ngành (4 ĐVHT): Nội dung gồm tổ hợp kiến thức về: + Quản trị học + Marketing căn bản Kiến thức chuyên môn (4 ĐVHT) : * Quản trị kinh doanh tổng hợp: Gồm tổ hợp kiến thức về: + Quản trị tài chính doanh nghiệp + Quản trị sản xuất và tác nghiệp * Quản trị marketing: Gồm tổ hợp kiến thức về:+ Nghiên cứu marketing + Quản trị marketing <br />