2. 1. Các loại rễ: Quan sát các loại rễ sau, hoàn thành bảng d ưới đây: Bài 9: C ÁC LOẠI RỄ VÀ CÁC MIỀN CỦA RỄ STT B ài tập Nh óm A Nh óm B 1 Tên cây 2 Đặc điểm chung của rễ 3 Đặt tên rễ
3. 1 2 3 4 5 8 7 6 1. Các loại rễ: Bài 9: C ÁC LOẠI RỄ VÀ CÁC MIỀN CỦA RỄ
4. 1 Tên cây số: 3, 4, 5, 7, 8 1, 2, 6 2 Đặc điểm chung của rễ: Có một rễ cái to khỏe đâm thẳng, nhiều rễ con mọc xiên, từ rễ con mọc nhiều rễ nhỏ hơn. Gồm nhiều rễ to dài gần bằng nhau, mọc tỏa từ gốc thân thành chùm. 3 Đặt tên rễ: Rễ cọc. Rễ chùm. 1. Các loại rễ: Bài 9: C ÁC LOẠI RỄ VÀ CÁC MIỀN CỦA RỄ STT B ài tập Nh óm A Nh óm B
5. 2. Các mi ền của rễ: Bài 9: C ÁC LOẠI RỄ VÀ CÁC MIỀN CỦA RỄ Miền trưởng thành Miền hút Miền sinh trưởng Miền chóp rễ
6. Miền trưởng thành có các mạch dẫn Dẫn truyền Miền hút có các lông hút Hấp thụ nước và muối khoáng Miền sinh trưởng (nơi tế bào phân chia) Làm cho rễ dài ra Miền chóp rễ Che chở cho đầu rễ 2. Các mi ền của rễ: Bài 9: C ÁC LOẠI RỄ VÀ CÁC MIỀN CỦA RỄ Các miền của rễ Chức năng chính của từng miền