43. VÀI ỨNG DỤNG
Sờ mạch chân
•Mạch bẹn
•Mạch kheo (đo HA ?)
•Mạch mu chân
•Mạch chày sau sau mắt cá trong
* Tĩnh mạch hiển lớn trước mắt cá trong= đường truyền khẩn cấp.
Lâm sàng
•Vùng tiêm mông
•Tam giác đùi/ Femoral canal /Thoát vị đùi khác thoát vị bẹn nhờ củ mu
•Ống cơ khép Hunter= Adductor canal
•Hội chứng cơ hình lê / Sciatica
•Rotator cuff
•Trật khớp háng bẩm sinh
•Hố kheo
•Ống cô chân (tarsal tunnel)
•Đứt gân gót Achillus
•Bàn chân phẳng