SlideShare a Scribd company logo
1 of 22
CHƯƠNG 3:
   QUANG HỌC LƯỢNG TỬ
     CƠ HỌC LƯỢNG TỬ

I. THUYẾT LƯỢNG TỬ PLANK
II. THUYẾT PHOTON EINSTEIN
III.HÀM SÓNG DE BROGLIE
IV.HỆ THỨC BẤT ĐỊNH
    HEISENBERG
V. PHƯƠNG TRÌNH SCHRODINGER
VI. ÁP DỤNG PHƢƠNG TRÌNH
    SCHRODIGER
*Bøc x¹ nhiÖt
     C¸c nguyªn tö bÞ kÝch
 thÝch nhiÖt ph¸t ra bøc x¹
 ®iÖn tõ -> Bøc x¹ nhiÖt. N¨ng
 lưîng bøc x¹ ph¸t ra b»ng n¨ng
 lưîng hÊp thô bøc x¹ => Tr¹ng
 th¸i c©n b»ng nhiÖt ®éng øng
 víi nhiÖt ®é x¸c ®Þnh
     Sù thÊt b¹i cña sãng ¸nh
 s¸ng trong viÖc gi¶i thÝch hiÖn
 tưîng bøc x¹ nhiÖt dẫn đến sự ra
 đời của thuyết lượng tử.
I. ThuyÕt lưîng tö cða Planck
a. C¸c nguyªn tö, ph©n tö ph¸t x¹ hay hÊp
    thô n¨ng lưîng ®iÖn tõ mét c¸ch gi¸n
    ®o¹n. PhÇn n¨ng lưîng ph¸t x¹ hay hÊp
    thô là 1 béi nguyªn lÇn cða mét lưîng
    n¨ng lưîng nhá gäi là lưîng tö n¨ng lưîng
    hay Quantum n¨ng lưîng
b. §èi víi bøc x¹ ®iÖn tõ ®¬n s¾c tÇn sè ν,
    bưíc sãng λ lưîng tö n¨ng lưîng tư¬ng
    øng b»ng ε=hν=hc/λ
    h= 6,625. 10-34 Js (H»ng sè Planck)
II. ThuyÕt photon cña Einstein

a.
              lưîng tö ¸nh s¸ng hay photon
b. Víi mét bøc x¹ ®iÖn tõ ®¬n s¾c x¸c
    ®Þnh
    cã năng lưîng x¸c ®Þnh b»ng
    ε=hν=hc/λ
c. Trong mäi m«i trưêng c¸c photon cã
    cïng vËn tèc b»ng: c=3.108 m/s
d. Khi mét vËt ph¸t x¹ hay hÊp thô bøc
    x¹ ®iÖn tõ -> ph¸t hay hÊp thô c¸c
    photon
e. Cưêng ®é cða chïm bøc x¹ tû lÖ víi
    sè photon ph¸t ra trong1 ®¬n vÞ thêi
    gian
III. Giả thuyết de Broglie

     Một vi hạt tự do có năng lượng, động
lượng xác định tương ứng với một sóng
phẳng đơn sắc. Năng lượng của vi hạt liên
hệ với tần số dao động của sóng tương ứng
thông qua hệ thức: E=hν hay E  .
.Động lượng của vi hạt liên hệ với bước
sóng của sóng tương ứng theo hệ thức:
                      
            h     
       p         p  k
            
     k là vectơ sñng, cñ phương, chiều là
                                         2
phương, chiều truyền sñng, cñ độ lớn  k
                                          
  Sñng de Broglie là sñng vật chất, sñng
của các vi hạt.
IV. HỆ THỨC BẤT ĐỊNH HEISENBERG

       Hệ thức bất định Heisenberg là một trong
những định luật cơ bản của cơ học lượng tử.
       Hệ thức này chứng tỏ có những cặp đại
lượng của hạt không thể xác định chính xác
một cách đồng thời. Đại lượng này của hạt
càng xác định thì Đại lượng kia của hạt càng
bất định và ngược lại.
Một số cặp đại lượng bất định:
                x.px  h
                y.p y  h
                z.pz  h
                E.t  h
V.      PHƢƠNG TRÌNH SCHRODINGER
1. PHƢƠNG TRÌNH SCHRODINGER

          2 d 2
               2
                   ( x)  U ( x) ( x)  E ( x)
          2m dx


-Phương trình Schrodinger trong không gian ba chiều có dạng
  2 d 2 d2 d2
   ( 2  2  2 ) ( x, y, z )  U ( x, y, z ) ( x, y, z )  E ( x, y, z )
  2m dx dy dz
Hay
         2 2
      (      U ( x, y, z )) ( x, y, z )  E ( x, y, z )
         2m
                     
Trong đó    i       j        k
                  x        y       z
Để cho hàm Ψ là hàm sóng thì nó phải thoả mãn các điều
   kiện sau
1. Nghiệm phải liên tục
2. Nghiệm phải đơn trị
3. Nghiệm phải hữu hạn
2. HÀM SÓNG VÀ XÁC SUẤT
a. Hàm sóng: Xét một hạt tự do có năng lượng E xung
   lượng p một sóng phẳng có thể biểu diễn bởi hàm số
   phức
                               i        
           (r , t )   0 exp  ( Et  pr )
                                           
b. Xác suất:
              dw   dV   dV          
                          2
Là xác suất tìm thấy hạt trong thể tích dV. Xác suất tìm thấy hạt
  trong toàn bộ thể tích V

                          w    dV   dV
                                   2

                              V           V


2. Chuẩn hoá
                                dV   dV  1
                                   2
Điều kiện chuẩn hoá
                              V               V
Ví dụ áp dụng
VD1: Trạng thái của một hạt được biểu diễn bằng hàm sóng
                                                  x2
                                              
                          ( x)  Ae              2a2



a. Hãy xác định A
b. Tìm xác suất để hạt nằm trong khoảng từ -a đến +a
Cho biết
               
                                    1 x           
               e                   ;  e dx  0.84
                    x
                              dx 
                          2                     2



               
                                    0              2
BG:
a. Dựa vào điều kiện chuẩn hoá ta có
                                                            1
                                                      A
                                                           a 
b. Ta có
                                   a           x2
                                            
                              W   A e         a2
                                                     dx  0.84
                                        2

                                   a




 Lagrange
V.    ÁP DỤNG PHƢƠNG TRÌNH SCHRODIGER
Bài toán1: Xét một hạt chuyển động trong giếng thế có thành cao vô
      hạn có thế năng U(x)

       U ( x)  ; x  0
       U ( x)  0;0  x  a        U(x)
       U ( x)  ; x  a           U= 
                                    U=
                                                        U= 

Hãy mô tả chuyển động của hạt ?               U=0

                                          0         a
Trong các miền    U   có hàm sóng bằng 0 ta chỉ xét trong
  miền 0<x<a
Phương trình schrodinger
                      2 d 2
                           2
                               ( x)  E ( x)
                      2m dx

Nghiệm của phương trình       ( x)  A sin(Kx   )
Với             2mE
           K 
             2

                    2
                                                         n
Dựa vào điều kiện biên ta xác định được    ( x)  A sin    x
Dựa vào điều kiện chuẩn hoá ta có                         a
                                          2     n
                             ( x)         sin    x
                                          a      a
Như vậy việc giải phương trình schrodinger nó khác với cổ điển là
  năng lượng chỉ nhận những giá trị gián đoạn

                                 
                                 2
                                  nh  2      2   2
                   En  n   2
                              2
                                     2
                          2ma     8ma
Bài toán 2
Xét một hạt chuyển động trong hố thế có thành cao hữu hạn với

 U ( x)  0;0  x  a
 U ( x)  U 0 ; x  0  x  d
                              U(x)
                                         II


                             I                         III
                                     E                          U0
Chúng ta chỉ xét với    E  U0
 Ngiệm của các phương trình


                  1  a1e    kx


                  2  a2 e  b2 e
                              ikx         ikx


                  3  a3e     kx

                                                2kk2
Từ các điêù kiện biên ta có    tag (k 2 d )   2
                                               k  k22


Thay các giá trị của k vào ta có                     2 E (U 0  E )
                                     tag (k2 d )  
                                                       U 0  2E
Nếu     E  U 0           Thì



                           E
         tag (k 2 d )  2    0
                           U0
         k 2 d  n
               2 2
         E           2
                          n2
              2md
Sự phân bố các mức năng lượng dưới trong hố thế có thành cao
hữu hạn cũng giống như sự phân bố các mức năng lượng có
thành cao vô hạn
**DAO ĐỘNG TỬ ĐIỀU HOÀ
       Nhiều vấn đề trong vật lý hạt nhân nguyên tử có thể quy về
  dao động tử điều hoà những dao động nhỏ xung quanh vị trí cân
  bằng
Năng lượng của hạt bằng           p 2 m 2 2
                           E                x
                                 2m      2

                             d 2 2m       m 2 2
 Phương trình schrodinger
                                2
                                   2 (E      x )  0      (II1)
                             dx            2
Để giải phương trình này người ta đặt
                      2E                m
                       ;    x;  
                                       
                    d   d d        d     d2  d2
                   (                2       )
                    dx d dx       d    dx  d 2
Phương trình II1 trở thành
              d 2 ( )
                         (   2 ) ( )  0   (II2)
                d 2

 Chúng ta chỉ xét các giá trị      2n  1; n  0,1,2...
Thay giá trị này vào phương trình trên ta có

                                 1
                      E   (n  )  En
                                 2
            
n  0; E0     Emin         Mức năng lượng cơ bản
             2
  Nghiệm của phương trình II2 có dạng
2
                       
      n ( )  An e       2
                                H n ( )
Trong đó       H n ( )               Là đa thức Hermite với hệ số
                (n  1)(n  2)
           an                 an  2
                  2n  1  
   Đa thức này thường được biểu diễn dưới dạng

                                             n    2
                               d (e ) n 2
               H ( )  (1) e
                                 d n
    Với hệ số chuẩn hoá là                              1
                                             An    4
                                                       n!2 n
Nhận xét:
- Năng lượng của dao động tử điều hoà bị lượng tử hoá
- Năng lượng cực tiểu khác 0
*     NHỮNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.    Phƣơng trình Schrodinger


               2   2
             d
                 2
                     ( x)  U ( x) ( x)  E ( x)
            2m dx
2.     Điều kiện chuẩn hoá, xác suất
a. Điều kiện chuẩn hoá



                                    dV   dV  1
                                  2               

                          V               V

 b. Xác suất

                   dw   dV   dV          
                              2
Mật độ xác suất
                      
                                   2


Là xác suất tìm thấy hạt trong thể tích dV. Xác suất tìm thấy hạt
trong toàn bộ thể tích V
                      w    dV   dV
                                   2

                            V                V


3. Hàm sóng phụ thuộc thời gian
                                   i        
               (r , t )   0 exp  ( Et  pr )
                                               

                              
                (r , t )   (r ) f (t );
                            i                 i     
                (r )   0 ( pr ); f (t )  exp ( Et)
                                                     

More Related Content

What's hot

Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...Van-Duyet Le
 
Đại cương về dao động điều hòa
Đại cương về dao động điều hòaĐại cương về dao động điều hòa
Đại cương về dao động điều hòathayhoang
 
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447nhommaimaib7
 
Bài giảng nhiệt động lực học thống kê
Bài giảng nhiệt động lực học thống kêBài giảng nhiệt động lực học thống kê
Bài giảng nhiệt động lực học thống kêTuyen PHAM
 

What's hot (6)

Ly 1
Ly 1Ly 1
Ly 1
 
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
 
Đại cương về dao động điều hòa
Đại cương về dao động điều hòaĐại cương về dao động điều hòa
Đại cương về dao động điều hòa
 
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447
 
Da Toan A 2009
Da Toan A 2009Da Toan A 2009
Da Toan A 2009
 
Bài giảng nhiệt động lực học thống kê
Bài giảng nhiệt động lực học thống kêBài giảng nhiệt động lực học thống kê
Bài giảng nhiệt động lực học thống kê
 

Luongtu

  • 1. CHƯƠNG 3: QUANG HỌC LƯỢNG TỬ CƠ HỌC LƯỢNG TỬ I. THUYẾT LƯỢNG TỬ PLANK II. THUYẾT PHOTON EINSTEIN III.HÀM SÓNG DE BROGLIE IV.HỆ THỨC BẤT ĐỊNH HEISENBERG V. PHƯƠNG TRÌNH SCHRODINGER VI. ÁP DỤNG PHƢƠNG TRÌNH SCHRODIGER
  • 2. *Bøc x¹ nhiÖt C¸c nguyªn tö bÞ kÝch thÝch nhiÖt ph¸t ra bøc x¹ ®iÖn tõ -> Bøc x¹ nhiÖt. N¨ng lưîng bøc x¹ ph¸t ra b»ng n¨ng lưîng hÊp thô bøc x¹ => Tr¹ng th¸i c©n b»ng nhiÖt ®éng øng víi nhiÖt ®é x¸c ®Þnh Sù thÊt b¹i cña sãng ¸nh s¸ng trong viÖc gi¶i thÝch hiÖn tưîng bøc x¹ nhiÖt dẫn đến sự ra đời của thuyết lượng tử.
  • 3. I. ThuyÕt lưîng tö cða Planck a. C¸c nguyªn tö, ph©n tö ph¸t x¹ hay hÊp thô n¨ng lưîng ®iÖn tõ mét c¸ch gi¸n ®o¹n. PhÇn n¨ng lưîng ph¸t x¹ hay hÊp thô là 1 béi nguyªn lÇn cða mét lưîng n¨ng lưîng nhá gäi là lưîng tö n¨ng lưîng hay Quantum n¨ng lưîng b. §èi víi bøc x¹ ®iÖn tõ ®¬n s¾c tÇn sè ν, bưíc sãng λ lưîng tö n¨ng lưîng tư¬ng øng b»ng ε=hν=hc/λ h= 6,625. 10-34 Js (H»ng sè Planck)
  • 4. II. ThuyÕt photon cña Einstein a. lưîng tö ¸nh s¸ng hay photon b. Víi mét bøc x¹ ®iÖn tõ ®¬n s¾c x¸c ®Þnh cã năng lưîng x¸c ®Þnh b»ng ε=hν=hc/λ c. Trong mäi m«i trưêng c¸c photon cã cïng vËn tèc b»ng: c=3.108 m/s d. Khi mét vËt ph¸t x¹ hay hÊp thô bøc x¹ ®iÖn tõ -> ph¸t hay hÊp thô c¸c photon e. Cưêng ®é cða chïm bøc x¹ tû lÖ víi sè photon ph¸t ra trong1 ®¬n vÞ thêi gian
  • 5. III. Giả thuyết de Broglie Một vi hạt tự do có năng lượng, động lượng xác định tương ứng với một sóng phẳng đơn sắc. Năng lượng của vi hạt liên hệ với tần số dao động của sóng tương ứng thông qua hệ thức: E=hν hay E  . .Động lượng của vi hạt liên hệ với bước sóng của sóng tương ứng theo hệ thức:  h  p p  k  k là vectơ sñng, cñ phương, chiều là 2 phương, chiều truyền sñng, cñ độ lớn k  Sñng de Broglie là sñng vật chất, sñng của các vi hạt.
  • 6. IV. HỆ THỨC BẤT ĐỊNH HEISENBERG Hệ thức bất định Heisenberg là một trong những định luật cơ bản của cơ học lượng tử. Hệ thức này chứng tỏ có những cặp đại lượng của hạt không thể xác định chính xác một cách đồng thời. Đại lượng này của hạt càng xác định thì Đại lượng kia của hạt càng bất định và ngược lại. Một số cặp đại lượng bất định: x.px  h y.p y  h z.pz  h E.t  h
  • 7. V. PHƢƠNG TRÌNH SCHRODINGER 1. PHƢƠNG TRÌNH SCHRODINGER 2 d 2  2  ( x)  U ( x) ( x)  E ( x) 2m dx -Phương trình Schrodinger trong không gian ba chiều có dạng 2 d 2 d2 d2  ( 2  2  2 ) ( x, y, z )  U ( x, y, z ) ( x, y, z )  E ( x, y, z ) 2m dx dy dz Hay 2 2 (   U ( x, y, z )) ( x, y, z )  E ( x, y, z ) 2m       Trong đó i j k x y z
  • 8. Để cho hàm Ψ là hàm sóng thì nó phải thoả mãn các điều kiện sau 1. Nghiệm phải liên tục 2. Nghiệm phải đơn trị 3. Nghiệm phải hữu hạn 2. HÀM SÓNG VÀ XÁC SUẤT a. Hàm sóng: Xét một hạt tự do có năng lượng E xung lượng p một sóng phẳng có thể biểu diễn bởi hàm số phức   i    (r , t )   0 exp  ( Et  pr )    b. Xác suất: dw   dV   dV  2
  • 9. Là xác suất tìm thấy hạt trong thể tích dV. Xác suất tìm thấy hạt trong toàn bộ thể tích V w    dV   dV 2 V V 2. Chuẩn hoá   dV   dV  1 2 Điều kiện chuẩn hoá V V Ví dụ áp dụng VD1: Trạng thái của một hạt được biểu diễn bằng hàm sóng x2   ( x)  Ae 2a2 a. Hãy xác định A b. Tìm xác suất để hạt nằm trong khoảng từ -a đến +a
  • 10. Cho biết   1 x  e ;  e dx  0.84 x dx  2 2   0 2 BG: a. Dựa vào điều kiện chuẩn hoá ta có 1 A a  b. Ta có a x2  W A e a2 dx  0.84 2 a Lagrange
  • 11. V. ÁP DỤNG PHƢƠNG TRÌNH SCHRODIGER Bài toán1: Xét một hạt chuyển động trong giếng thế có thành cao vô hạn có thế năng U(x) U ( x)  ; x  0 U ( x)  0;0  x  a U(x) U ( x)  ; x  a U=  U= U=  Hãy mô tả chuyển động của hạt ? U=0 0 a
  • 12. Trong các miền U   có hàm sóng bằng 0 ta chỉ xét trong miền 0<x<a Phương trình schrodinger 2 d 2  2  ( x)  E ( x) 2m dx Nghiệm của phương trình  ( x)  A sin(Kx   ) Với 2mE K  2 2 n Dựa vào điều kiện biên ta xác định được  ( x)  A sin x Dựa vào điều kiện chuẩn hoá ta có a 2 n  ( x)  sin x a a
  • 13. Như vậy việc giải phương trình schrodinger nó khác với cổ điển là năng lượng chỉ nhận những giá trị gián đoạn   2 nh 2 2 2 En  n 2 2  2 2ma 8ma
  • 14. Bài toán 2 Xét một hạt chuyển động trong hố thế có thành cao hữu hạn với U ( x)  0;0  x  a U ( x)  U 0 ; x  0  x  d U(x) II I III E U0
  • 15. Chúng ta chỉ xét với E  U0 Ngiệm của các phương trình  1  a1e kx  2  a2 e  b2 e ikx ikx  3  a3e  kx 2kk2 Từ các điêù kiện biên ta có tag (k 2 d )   2 k  k22 Thay các giá trị của k vào ta có 2 E (U 0  E ) tag (k2 d )   U 0  2E
  • 16. Nếu E  U 0 Thì E tag (k 2 d )  2 0 U0 k 2 d  n  2 2 E 2 n2 2md Sự phân bố các mức năng lượng dưới trong hố thế có thành cao hữu hạn cũng giống như sự phân bố các mức năng lượng có thành cao vô hạn
  • 17. **DAO ĐỘNG TỬ ĐIỀU HOÀ Nhiều vấn đề trong vật lý hạt nhân nguyên tử có thể quy về dao động tử điều hoà những dao động nhỏ xung quanh vị trí cân bằng Năng lượng của hạt bằng p 2 m 2 2 E  x 2m 2 d 2 2m m 2 2 Phương trình schrodinger 2  2 (E  x )  0 (II1) dx  2 Để giải phương trình này người ta đặt 2E m  ;    x;     d d d d d2 d2 (     2  ) dx d dx d dx d 2
  • 18. Phương trình II1 trở thành d 2 ( )  (   2 ) ( )  0 (II2) d 2 Chúng ta chỉ xét các giá trị   2n  1; n  0,1,2... Thay giá trị này vào phương trình trên ta có 1 E   (n  )  En 2  n  0; E0  Emin Mức năng lượng cơ bản 2 Nghiệm của phương trình II2 có dạng
  • 19. 2   n ( )  An e 2 H n ( ) Trong đó H n ( ) Là đa thức Hermite với hệ số (n  1)(n  2) an  an  2 2n  1   Đa thức này thường được biểu diễn dưới dạng n  2 d (e ) n 2 H ( )  (1) e d n Với hệ số chuẩn hoá là  1 An  4  n!2 n
  • 20. Nhận xét: - Năng lượng của dao động tử điều hoà bị lượng tử hoá - Năng lượng cực tiểu khác 0
  • 21. * NHỮNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Phƣơng trình Schrodinger 2 2  d  2  ( x)  U ( x) ( x)  E ( x) 2m dx 2. Điều kiện chuẩn hoá, xác suất a. Điều kiện chuẩn hoá  dV   dV  1 2  V V b. Xác suất dw   dV   dV  2
  • 22. Mật độ xác suất   2 Là xác suất tìm thấy hạt trong thể tích dV. Xác suất tìm thấy hạt trong toàn bộ thể tích V w    dV   dV 2 V V 3. Hàm sóng phụ thuộc thời gian   i    (r , t )   0 exp  ( Et  pr )       (r , t )   (r ) f (t );  i   i   (r )   0 ( pr ); f (t )  exp ( Et)    