SlideShare a Scribd company logo
1 of 8
1
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI
KHOA GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
BỘ MÔN CNTT
Bản dự thảo số 01/QTKD
Bản chính thức số…
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần Tên tiếng Việt: CƠ SỞ LẬP TRÌNH
Tên tiếng Anh: BASIC PROGRAMMING
2. Mã học phần CSLT1223L
3. Trình độ đào tạo Đại học (ngành HTTTQL)
4. Số tín chỉ 3 (03,0) (tổng TC là 03, trong đó có 03 lý thuyết)
5. Học phần tiên quyết Nhập môn Công nghệ thông tin, Tin học cơ sở
6. Phương pháp giảng
dạy
• Giải thích cụ thể (Explicit Teaching) - TLM1: Đây là
phương pháp dạy học trực tiếp trong đó giảng viên hướng
dẫn và giải thích chi tiết cụ thể các nội dung liên quan đến
bài học, giúp cho sinh viên đạt được mục tiêu dạy học về
kiến thức và kỹ năng.
• Thuyết giảng (Lecture) - TLM2: Giảng viên trình bày nội
dung bài học và giải thích các nội dung trong bài giảng.
Giảng viên là người thuyết trình, diễn giảng. Người học chỉ
nghe giảng và ghi chú để tiếp nhận các kiến thức mà giảng
viên truyền đạt.
• Câu hỏi gợi mở (Inquiry) - TLM4: Trong tiến trình dạy
học, giảng viên sử dụng các câu hỏi gợi mở hay các vấn đề
và hướng dẫn giúp người học từng bước trả lời câu hỏi.
Người học có thể tham gia vào thảo luận nhóm để cùng nhau
giải quyết bài toán, vấn đề đặt ra.
• Thảo luận (Discussion) – TLM7: Là phương pháp dạy học
trong đó người học được chia thành các nhóm và tham gia
thảo luận về những quan điểm cho một vấn đề nào đó được
giảng viên đặt ra. Khác với các phương pháp tranh luận,
trong phương pháp thảo luận, người với cũng quan điểm mục
tiêu chung tìm cách bổ sung để hoàn thiện quan điểm, giải
pháp của mình
• Giải quyết vấn đề (Problem Solving) – TLM8: Trong tiến
trình dạy và học, người học làm việc với các vấn đề được đặt
2
ra và học được những kiến thức mới thông qua việc đối mặt
với vấn đề cần giải quyết. Thông qua các quá trình giải pháp
cho vấn đề đặt ra, người học đạt được những kiến thức, kỹ
năng theo yêu cầu của học phần.
• Học nhóm (Teamwork Learning) – TLM10: Người học
được tổ chức thành các nhóm nhỏ để cùng nhau giải quyết
các vấn đề được đặt ra và trình bầy kết quả của nhóm thông
qua các báo cáo hay thuyết trình trước các nhóm khác và
giảng viên.
• Dự án nghiên cứu (Research Project) – TLM12: Người học
nghiên cứu một chủ đề nào đó liên quan đến môn học và viết
báo cáo.
• Bài tập ở nhà (Work Assignment) – TLM15: Theo phương
pháp này, người học được giao nhiệm vụ làm việc ở nhà với
nội dung và yêu cầu do giảng viên đặt ra. Thông qua hoàn
thành các nhiệm vụ được giao ở nhà này, người học được tự
học, cũng như đạt được những nội dung về kiến thức và kỹ
năng theo yêu cầu.
7. Đơn vị quản lý học
phần
Khoa Giáo dục Đại cương
8. Mục tiêu của học phần
Mục tiêu (Gx) Mô tả mục tiêu
CĐR của
CTĐT
(PLOs)
TĐNL
G1
Trang bị cho sinh viên kiến thức kiến
thức cơ bản giải thuật, thuật toán, cấu
trúc dữ liệu, cấu trúc một chương trình
dạng tuần tự.
PLO2 2/6
G2
Sinh viên nắm vững lý thuyết về các
kiểu dữ liệu của ngôn ngữ lập trình C
PLO2 3/6
G3
Sinh viên có thể giải quyết các bài toán
dùng các câu lệnh điều kiện.
PLO4 3/6
G4
Sinh viên có thể giải quyết các bài toán
về dùng câu lệnh có cấu trúc.
PLO4 3/6
G5
Sinh viên nắm vững cách dùng dữ liệu
mảng, xâu ký tự.
PLO4
3/6
9. Chuẩn đầu ra của học phần (các mục tiên hay CĐR của học phần và mức độ giảng dạy
I,T,U; Mô tả CĐR bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 1 (CLOs) và bối
cảnh cụ thể; Mức độ I (Introduce): giới thiệu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng)
3
CĐR (CLOs) Mô tả chuẩn đầu ra Mức độ giảng dạy
(I,T,U)
CLO1
Hiểu được khái niệm giải thuật, thuật
toán.
Biết cách phân tích giải thuật của bài
toán trước khi lập trình
Sử dụng được : Mã lệnh giả, sơ đồ
khối để mô tả giải thuật
Cấu trúc một chương trình
I
CLO2
Hiểu các loại dữ liệu dùng trong ngôn
ngữ lập trình.
Hiểu và viết được một chương trình
đơn giản.
Sinh viên lắm được các câu lệnh vào ra
trong thư viện <stdio.h>
Viết được một số chương trình đơn
giản sử dụng các câu lệnh vào ra.
I
CLO3
Sinh viên cần hiểu về các câu lệnh điều
kiện, lặp
Phân tích được thuật toán một số bài
toán có cấu trúc đơn giản
Vận dụng được câu lệnh điều kiện , lặp
để viết chương trình..
T, U
CLO4
Sinh viên cần hiểu về lập trình modul
Phân tích được thuật toán một số bài
toán có cấu trúc đơn giản
Vận dụng được để viết chương trình
theo hướng modul.
T, U
CLO5
Sinh viên cần hiểu về dữ liệu có cấu
trúc : mảng, xâu ký tự, cấu trúc động
Phân tích được thuật toán một số bài
toán có cấu trúc mảng, xâu ký tự cấu
trúc động
Vận dụng được cấu trúc mảng, xâu ký
tự, cấu trúc động để viết chương trình.
T,U
CLO6
Hình thành đạo đức và trách nhiệm
nghề nghiệp, trách nhiệm cá nhân và
trách nhiệm đối với làm việc theo
nhóm.
10. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần cung cấp kiến thức tổng quan về kiến thức kiến thức cơ bản giải thuật, thuật
toán, cấu trúc dữ liệu, cấu trúc một chương trình dạng tuần tự.
Đồng thời cung cấp cách xây dựng một chương trình qua các bài tập thực hành.
4
11. Kế hoạch và nội dung giảng dạy
LÝ THUYẾT
Giờ Tín chỉ Nội dung
CĐR
Học
phần
(CLOs)
Hoạt động dạy và
học
(TLMs)
Bài
đánh
giá
(AMs)
1-5
(5 giờ tín chỉ)
Chương 1: Thuật toán
và lưu đồ thuật toán
1.1. Lập trình máy tính
1.1.1. Khái niệm
1.1.2. Các lĩnh vực ứng
dụng
1.2. Ngôn ngữ lập trình
1.2.1. Khái niệm
1.2.2. Vai trò và lợi ích
của việc nghiên cứu ngôn ngữ
lập trình
1.2.3. Tiêu chuẩn đánh giá
ngôn ngữ lập trình
1.2.4. Phân loại
1.2.5. Môi trường lập
trình
1.3. Giới thiệu một số
ngôn ngữ lập trình thông dụng
1.3 Khái niệm thuật toán
1.4 Các đặc trưng của
thuật toán
1.5 Các công cụ biểu diễn
thuật toán
1.5.1 Ngôn ngữ tự nhiên
1.5.2 Mã giả
1.5.3 Lưu đồ
CLO1
CLO2
Dạy:
TLM1
TLM2
TLM4
TLM7
TLM8
TLM15
Học:
Sinh viên lắng nghe,
ghi chép, trả lời câu
hỏi và thực hành các
ví dụ;
Sinh viên tự làm các
bài tập theo yêu cầu
giảng viên.
AM1
6-10
(5 giờ tín chỉ)
Chương 2: Các thành
phần cơ bản của ngôn ngữ
lập trình C
2.1. Lịch sử ngôn ngữ lập
trình C
2.2. Các yếu tố cơ bản (bộ
ký tự, từ khóa, tên gọi, ghi chú)
2.3 Môi trường làm việc
2.4 Cấu trúc chung của
một chương trình C
2.5 Các kiểu dữ liệu cơ
bản
2.6 Chuyển đổi kiểu giá
Dạy:
TLM1
TLM2
TLM4
TLM7
TLM8
TLM15
Học:
Sinh viên lắng nghe,
ghi chép, trả lời câu
hỏi và thực hành các
ví dụ;
Sinh viên tự làm các
bài tập theo yêu cầu
AM1
5
trị
2.7. Biến, hằng
2.8. Các phép toán số học
2.9 Các phép toán logic
2.10 Các phép toán về
biểu thức và lệnh gán
2.11 Hàm nhập xuất dữ
liệu: printf() và scanf()
giảng viên.
11-20
(10 giờ tín chỉ)
Chương 3: Các cấu trúc
điều khiển
3.1 Cấu trúc rẽ nhánh: if,
if...else
3.2 Cấu trúc lựa chọn:
switch...case
3.3 Cấu trúc lặp: while,
for, do ... while
3.4 Lệnh break, continue
Dạy:
TLM1
TLM2
TLM4
TLM7
TLM8
TLM15
Học:
Sinh viên lắng nghe,
ghi chép, trả lời câu
hỏi và thực hành các
ví dụ;
Sinh viên tự làm các
bài tập theo yêu cầu
giảng viên.
AM1
AM2
AM9
21-30
(10 giờ tín chỉ)
Chương 4: Lập trình
đơn thể
4.1. Các khái niệm
4.2. Phương pháp xây
dựng hàm
4.3. Khai báo hàm, gọi
hàm
4.4. Phạm vi của biến
4.5. Tham số là tham trị,
tham biến
Dạy:
TLM1
TLM2
TLM4
TLM7
TLM8
TLM15
Học:
Sinh viên lắng nghe,
ghi chép, trả lời câu
hỏi và thực hành các
ví dụ;
Sinh viên tự làm các
bài tập theo yêu cầu
giảng viên.
AM1
AM2
AM9
31-40
(10 giờ tín chỉ)
Chương 5: Kiểu dữ liệu
mảng, chuỗi ký tự
5.1. Mảng
5.1.1.Định nghĩa mảng
5.1.2.Khai báo mảng
5.1.3.Khởi động mảng
5.1.4 Truy xuất dữ liệu
các phần tử trong mảng.
Dạy:
TLM1
TLM2
TLM4
TLM7
TLM8
TLM15
Học:
Sinh viên lắng nghe,
AM1
AM2
AM8
AM9
6
5.1.5.Các thao tác cơ bản
trên mảng một chiều và hai
chiều
5.2. Chuỗi ký tự
5.2.1. Khái niệm
5.2.2. Khai báo chuỗi
5.2.3. Khởi tạo dữ liệu
cho chuỗi
5.2.4. Một số hàm xử lý
chuỗi.
ghi chép, trả lời câu
hỏi và thực hành các
ví dụ;
Sinh viên tự làm các
bài tập theo yêu cầu
giảng viên.
41-45
(5 giờ tín chỉ)
Chương 6: Cấu trúc
động của dữ liệu
6.1 Con trỏ và địa chỉ
6.2 Kiểu con trỏ, kiểu địa
chỉ, các phép toán trên con trỏ
6.3 Các hàm cấp phát
vùng nhớ động
Dạy:
TLM1
TLM2
TLM4
TLM7
TLM8
TLM15
Học:
Sinh viên lắng nghe,
ghi chép, trả lời câu
hỏi và thực hành các
ví dụ;
Sinh viên tự làm các
bài tập theo yêu cầu
giảng viên.
AM1
AM2
AM8
AM9
Tổng cộng: 45 giờ tín chỉ
12. Phương pháp đánh
giá
Điểm thành
phần
Bài đánh giá
(AMs)
CĐR học phần
(CLOs)
Tỷ lệ
A1. Điểm quá
trình (10%)
AM1: Đánh giá
chuyên cần
CLO1, CLO2,
CLO6
10%
A2. Điểm giữa
kỳ (30%)
AM2: Đánh giá
bài tập cá
nhân/nhóm
(10%).
AM9: Thực
hành (20%).
CLO3, CLO4,
CLO6
30%
A3. Điểm cuối
kỳ (60%)
AM9: Thực
hành.
CLO2, CLO3,
CLO4, CLO5,
CLO6
60%
13. Tài liệu phục vụ
học phần
Tài liệu/giáo trình
chính
[1]. Phạm Văn Ất (1999). Kỹ thuật lập
trình C cơ sở và nâng cao. Nhà xuất bản
Khoa học và Kỹ thuật.
Tài liệu tham khảo/ bổ
sung
Trang Web/CDs tham
khảo
7
14. Hướng dẫn sinh
viên tự học
Nội dung Số tiết Nhiệm vụ của Sinh viên
Chương 1: Thuật toán
và lưu đồ thuật toán
10
Đọc trước nội dung chương 1,
tài liệu chính, học liệu 1, từ
trang 4 đến trang 50.
Chương 2: Các thành
phần cơ bản của ngôn
ngữ lập trình C
10
Đọc trước nội dung chương 2,
tài liệu chính, học liệu 1, từ
trang 51-96.
Xem các ví dụ trong học liệu 1
Tìm hiểu bài thực hành 1.
Chương 3: Các cấu
trúc điều khiển
10
Đọc trước nội dung chương 3,
tài liệu chính, học liệu 1, từ
trang 100-152
Làm các ví dụ của chương 3,
học liệu [1]:
Chuẩn bị bài thực hành 2
Chương 4: Lập trình
đơn thể
20
Đọc trước nội dung chương 4,
tài liệu chính, học liệu 1, nội
dung từ trang 153-201
Làm các ví dụ của chương 4
tài liệu [1]
Chuẩn bị bài thực hành 3
Chương 5: Kiểu dữ
liệu mảng, chuỗi ký tự
20
Đọc trước nội dung chương 5,
tài liệu chính, học liệu 1, nội
dung từ trang 202-254
Làm các ví dụ của chương 5
tài liệu [1]
Chuẩn bị bài thực hành 4
Chương 6: Cấu trúc
động của dữ liệu
20
Đọc trước nội dung chương 6,
tài liệu chính, học liệu 1, nội
dung từ trang 255- 283
Làm các ví dụ của chương 6
tài liệu [1]
Chuẩn bị bài thực hành 5
15. Danh sách Giáo
viên tham gia giảng
dạy học phần
Họ tên Giáo
viên/học vị
Học
hàm,
học vị
Ngành đào tạo
Vũ Thị Tuyết Lan TS Công nghệ thông tin
Nguyễn Thị Sinh Chi TS Công nghệ thông tin
Nguyễn Hoài Phương TS Công nghệ thông tin
Phạm Minh Tú ThS Toán – Tin học
Nguyễn Nam Thắng ThS Khoa học máy tính
Tạ Tường Vi ThS Công nghệ thông tin
Nguyễn Thanh Huyền ThS Công nghệ thông tin
Bùi Thị Hồng Dung ThS Toán – Tin học
Nguyễn Sao Mai ThS Toán - tin ứng dụng
Nguyễn Hữu Bình ThS
Xử lý thông tin và truyền
thông
Ngô Bích Liên ThS Khoa học máy tính
8
Phạm Hồng Nhung ThS Khoa học máy tính
Hà Nội, ngày…tháng…năm 2021
Trưởng khoa
TS. Lê Xuân Cử
Trưởng bộ môn
TS. Vũ Thị Tuyết Lan
Người biên soạn
ThS. Nguyễn Thanh
Huyền

More Related Content

Similar to ĐCCT.CoSoLaptrinh.2021.docx

Cac kieudulieuchuan[hoang khue]
Cac kieudulieuchuan[hoang khue]Cac kieudulieuchuan[hoang khue]
Cac kieudulieuchuan[hoang khue]SP Tin K34
 
Đề cương Toán kinh tế K16 (2017)
Đề cương Toán kinh tế K16 (2017)Đề cương Toán kinh tế K16 (2017)
Đề cương Toán kinh tế K16 (2017)tuongnm
 
Kịch bản dạy học_Nhom09
Kịch bản dạy học_Nhom09Kịch bản dạy học_Nhom09
Kịch bản dạy học_Nhom09TranThiDieu
 
Kbdh bai10
Kbdh bai10Kbdh bai10
Kbdh bai10thuymtg
 
Decuong toancaocap3 2014
Decuong toancaocap3 2014Decuong toancaocap3 2014
Decuong toancaocap3 2014ICTU
 
Decuong toancaocap3 2013
Decuong toancaocap3 2013Decuong toancaocap3 2013
Decuong toancaocap3 2013ICTU
 
Decuong toankinhte
Decuong toankinhteDecuong toankinhte
Decuong toankinhteICTU
 
đềCương toán kinh tế 2tc-3.7.2021
đềCương toán kinh tế 2tc-3.7.2021đềCương toán kinh tế 2tc-3.7.2021
đềCương toán kinh tế 2tc-3.7.2021ĐÀM TUẤN
 
Kịch bản dạy học bài 16
Kịch bản dạy học bài 16Kịch bản dạy học bài 16
Kịch bản dạy học bài 16Pham Tram
 
Luận Văn Đề Cương Công Nghệ Thông Tin Ngôn Ngữ Lập Trình C.doc
Luận Văn  Đề Cương Công Nghệ Thông Tin Ngôn Ngữ Lập Trình C.docLuận Văn  Đề Cương Công Nghệ Thông Tin Ngôn Ngữ Lập Trình C.doc
Luận Văn Đề Cương Công Nghệ Thông Tin Ngôn Ngữ Lập Trình C.docsividocz
 
Kich bandayhoc baitapvathuchanh6 - thieu thi ngoc trieu
Kich bandayhoc baitapvathuchanh6 - thieu thi ngoc trieuKich bandayhoc baitapvathuchanh6 - thieu thi ngoc trieu
Kich bandayhoc baitapvathuchanh6 - thieu thi ngoc trieutin_k36
 
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CTDL&GT TINH.222
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CTDL&GT TINH.222ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CTDL&GT TINH.222
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CTDL&GT TINH.222vinhduchanh
 
PPDHTH3_HoangNhi
PPDHTH3_HoangNhiPPDHTH3_HoangNhi
PPDHTH3_HoangNhinhi104
 
Tin10_chuong01 bai_06
Tin10_chuong01 bai_06Tin10_chuong01 bai_06
Tin10_chuong01 bai_06Hằng Võ
 
Kich bandayhoc
Kich bandayhocKich bandayhoc
Kich bandayhocHoan Huyen
 
Taphuan gv nghe08_2007
Taphuan gv nghe08_2007Taphuan gv nghe08_2007
Taphuan gv nghe08_2007Ninhnd Nguyen
 
Kịch bản dạy học
Kịch bản dạy họcKịch bản dạy học
Kịch bản dạy họcPham Tram
 

Similar to ĐCCT.CoSoLaptrinh.2021.docx (20)

Cac kieudulieuchuan[hoang khue]
Cac kieudulieuchuan[hoang khue]Cac kieudulieuchuan[hoang khue]
Cac kieudulieuchuan[hoang khue]
 
Đề cương Toán kinh tế K16 (2017)
Đề cương Toán kinh tế K16 (2017)Đề cương Toán kinh tế K16 (2017)
Đề cương Toán kinh tế K16 (2017)
 
Kịch bản dạy học_Nhom09
Kịch bản dạy học_Nhom09Kịch bản dạy học_Nhom09
Kịch bản dạy học_Nhom09
 
Kbdh bai10
Kbdh bai10Kbdh bai10
Kbdh bai10
 
Decuong toancaocap3 2014
Decuong toancaocap3 2014Decuong toancaocap3 2014
Decuong toancaocap3 2014
 
Decuong toancaocap3 2013
Decuong toancaocap3 2013Decuong toancaocap3 2013
Decuong toancaocap3 2013
 
Decuong toankinhte
Decuong toankinhteDecuong toankinhte
Decuong toankinhte
 
đềCương toán kinh tế 2tc-3.7.2021
đềCương toán kinh tế 2tc-3.7.2021đềCương toán kinh tế 2tc-3.7.2021
đềCương toán kinh tế 2tc-3.7.2021
 
Kịch bản dạy học bài 16
Kịch bản dạy học bài 16Kịch bản dạy học bài 16
Kịch bản dạy học bài 16
 
Luận Văn Đề Cương Công Nghệ Thông Tin Ngôn Ngữ Lập Trình C.doc
Luận Văn  Đề Cương Công Nghệ Thông Tin Ngôn Ngữ Lập Trình C.docLuận Văn  Đề Cương Công Nghệ Thông Tin Ngôn Ngữ Lập Trình C.doc
Luận Văn Đề Cương Công Nghệ Thông Tin Ngôn Ngữ Lập Trình C.doc
 
Kich bandayhoc baitapvathuchanh6 - thieu thi ngoc trieu
Kich bandayhoc baitapvathuchanh6 - thieu thi ngoc trieuKich bandayhoc baitapvathuchanh6 - thieu thi ngoc trieu
Kich bandayhoc baitapvathuchanh6 - thieu thi ngoc trieu
 
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CTDL&GT TINH.222
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CTDL&GT TINH.222ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CTDL&GT TINH.222
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CTDL&GT TINH.222
 
PPDHTH3_HoangNhi
PPDHTH3_HoangNhiPPDHTH3_HoangNhi
PPDHTH3_HoangNhi
 
Kbdh b4 tin10
Kbdh b4 tin10Kbdh b4 tin10
Kbdh b4 tin10
 
Tin10_chuong01 bai_06
Tin10_chuong01 bai_06Tin10_chuong01 bai_06
Tin10_chuong01 bai_06
 
Kich bandayhoc
Kich bandayhocKich bandayhoc
Kich bandayhoc
 
bai tap tuan 4
bai tap tuan 4bai tap tuan 4
bai tap tuan 4
 
Kb
KbKb
Kb
 
Taphuan gv nghe08_2007
Taphuan gv nghe08_2007Taphuan gv nghe08_2007
Taphuan gv nghe08_2007
 
Kịch bản dạy học
Kịch bản dạy họcKịch bản dạy học
Kịch bản dạy học
 

ĐCCT.CoSoLaptrinh.2021.docx

  • 1. 1 BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI KHOA GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG BỘ MÔN CNTT Bản dự thảo số 01/QTKD Bản chính thức số… ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Tên học phần Tên tiếng Việt: CƠ SỞ LẬP TRÌNH Tên tiếng Anh: BASIC PROGRAMMING 2. Mã học phần CSLT1223L 3. Trình độ đào tạo Đại học (ngành HTTTQL) 4. Số tín chỉ 3 (03,0) (tổng TC là 03, trong đó có 03 lý thuyết) 5. Học phần tiên quyết Nhập môn Công nghệ thông tin, Tin học cơ sở 6. Phương pháp giảng dạy • Giải thích cụ thể (Explicit Teaching) - TLM1: Đây là phương pháp dạy học trực tiếp trong đó giảng viên hướng dẫn và giải thích chi tiết cụ thể các nội dung liên quan đến bài học, giúp cho sinh viên đạt được mục tiêu dạy học về kiến thức và kỹ năng. • Thuyết giảng (Lecture) - TLM2: Giảng viên trình bày nội dung bài học và giải thích các nội dung trong bài giảng. Giảng viên là người thuyết trình, diễn giảng. Người học chỉ nghe giảng và ghi chú để tiếp nhận các kiến thức mà giảng viên truyền đạt. • Câu hỏi gợi mở (Inquiry) - TLM4: Trong tiến trình dạy học, giảng viên sử dụng các câu hỏi gợi mở hay các vấn đề và hướng dẫn giúp người học từng bước trả lời câu hỏi. Người học có thể tham gia vào thảo luận nhóm để cùng nhau giải quyết bài toán, vấn đề đặt ra. • Thảo luận (Discussion) – TLM7: Là phương pháp dạy học trong đó người học được chia thành các nhóm và tham gia thảo luận về những quan điểm cho một vấn đề nào đó được giảng viên đặt ra. Khác với các phương pháp tranh luận, trong phương pháp thảo luận, người với cũng quan điểm mục tiêu chung tìm cách bổ sung để hoàn thiện quan điểm, giải pháp của mình • Giải quyết vấn đề (Problem Solving) – TLM8: Trong tiến trình dạy và học, người học làm việc với các vấn đề được đặt
  • 2. 2 ra và học được những kiến thức mới thông qua việc đối mặt với vấn đề cần giải quyết. Thông qua các quá trình giải pháp cho vấn đề đặt ra, người học đạt được những kiến thức, kỹ năng theo yêu cầu của học phần. • Học nhóm (Teamwork Learning) – TLM10: Người học được tổ chức thành các nhóm nhỏ để cùng nhau giải quyết các vấn đề được đặt ra và trình bầy kết quả của nhóm thông qua các báo cáo hay thuyết trình trước các nhóm khác và giảng viên. • Dự án nghiên cứu (Research Project) – TLM12: Người học nghiên cứu một chủ đề nào đó liên quan đến môn học và viết báo cáo. • Bài tập ở nhà (Work Assignment) – TLM15: Theo phương pháp này, người học được giao nhiệm vụ làm việc ở nhà với nội dung và yêu cầu do giảng viên đặt ra. Thông qua hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà này, người học được tự học, cũng như đạt được những nội dung về kiến thức và kỹ năng theo yêu cầu. 7. Đơn vị quản lý học phần Khoa Giáo dục Đại cương 8. Mục tiêu của học phần Mục tiêu (Gx) Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT (PLOs) TĐNL G1 Trang bị cho sinh viên kiến thức kiến thức cơ bản giải thuật, thuật toán, cấu trúc dữ liệu, cấu trúc một chương trình dạng tuần tự. PLO2 2/6 G2 Sinh viên nắm vững lý thuyết về các kiểu dữ liệu của ngôn ngữ lập trình C PLO2 3/6 G3 Sinh viên có thể giải quyết các bài toán dùng các câu lệnh điều kiện. PLO4 3/6 G4 Sinh viên có thể giải quyết các bài toán về dùng câu lệnh có cấu trúc. PLO4 3/6 G5 Sinh viên nắm vững cách dùng dữ liệu mảng, xâu ký tự. PLO4 3/6 9. Chuẩn đầu ra của học phần (các mục tiên hay CĐR của học phần và mức độ giảng dạy I,T,U; Mô tả CĐR bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 1 (CLOs) và bối cảnh cụ thể; Mức độ I (Introduce): giới thiệu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng)
  • 3. 3 CĐR (CLOs) Mô tả chuẩn đầu ra Mức độ giảng dạy (I,T,U) CLO1 Hiểu được khái niệm giải thuật, thuật toán. Biết cách phân tích giải thuật của bài toán trước khi lập trình Sử dụng được : Mã lệnh giả, sơ đồ khối để mô tả giải thuật Cấu trúc một chương trình I CLO2 Hiểu các loại dữ liệu dùng trong ngôn ngữ lập trình. Hiểu và viết được một chương trình đơn giản. Sinh viên lắm được các câu lệnh vào ra trong thư viện <stdio.h> Viết được một số chương trình đơn giản sử dụng các câu lệnh vào ra. I CLO3 Sinh viên cần hiểu về các câu lệnh điều kiện, lặp Phân tích được thuật toán một số bài toán có cấu trúc đơn giản Vận dụng được câu lệnh điều kiện , lặp để viết chương trình.. T, U CLO4 Sinh viên cần hiểu về lập trình modul Phân tích được thuật toán một số bài toán có cấu trúc đơn giản Vận dụng được để viết chương trình theo hướng modul. T, U CLO5 Sinh viên cần hiểu về dữ liệu có cấu trúc : mảng, xâu ký tự, cấu trúc động Phân tích được thuật toán một số bài toán có cấu trúc mảng, xâu ký tự cấu trúc động Vận dụng được cấu trúc mảng, xâu ký tự, cấu trúc động để viết chương trình. T,U CLO6 Hình thành đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp, trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với làm việc theo nhóm. 10. Mô tả tóm tắt nội dung học phần Học phần cung cấp kiến thức tổng quan về kiến thức kiến thức cơ bản giải thuật, thuật toán, cấu trúc dữ liệu, cấu trúc một chương trình dạng tuần tự. Đồng thời cung cấp cách xây dựng một chương trình qua các bài tập thực hành.
  • 4. 4 11. Kế hoạch và nội dung giảng dạy LÝ THUYẾT Giờ Tín chỉ Nội dung CĐR Học phần (CLOs) Hoạt động dạy và học (TLMs) Bài đánh giá (AMs) 1-5 (5 giờ tín chỉ) Chương 1: Thuật toán và lưu đồ thuật toán 1.1. Lập trình máy tính 1.1.1. Khái niệm 1.1.2. Các lĩnh vực ứng dụng 1.2. Ngôn ngữ lập trình 1.2.1. Khái niệm 1.2.2. Vai trò và lợi ích của việc nghiên cứu ngôn ngữ lập trình 1.2.3. Tiêu chuẩn đánh giá ngôn ngữ lập trình 1.2.4. Phân loại 1.2.5. Môi trường lập trình 1.3. Giới thiệu một số ngôn ngữ lập trình thông dụng 1.3 Khái niệm thuật toán 1.4 Các đặc trưng của thuật toán 1.5 Các công cụ biểu diễn thuật toán 1.5.1 Ngôn ngữ tự nhiên 1.5.2 Mã giả 1.5.3 Lưu đồ CLO1 CLO2 Dạy: TLM1 TLM2 TLM4 TLM7 TLM8 TLM15 Học: Sinh viên lắng nghe, ghi chép, trả lời câu hỏi và thực hành các ví dụ; Sinh viên tự làm các bài tập theo yêu cầu giảng viên. AM1 6-10 (5 giờ tín chỉ) Chương 2: Các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình C 2.1. Lịch sử ngôn ngữ lập trình C 2.2. Các yếu tố cơ bản (bộ ký tự, từ khóa, tên gọi, ghi chú) 2.3 Môi trường làm việc 2.4 Cấu trúc chung của một chương trình C 2.5 Các kiểu dữ liệu cơ bản 2.6 Chuyển đổi kiểu giá Dạy: TLM1 TLM2 TLM4 TLM7 TLM8 TLM15 Học: Sinh viên lắng nghe, ghi chép, trả lời câu hỏi và thực hành các ví dụ; Sinh viên tự làm các bài tập theo yêu cầu AM1
  • 5. 5 trị 2.7. Biến, hằng 2.8. Các phép toán số học 2.9 Các phép toán logic 2.10 Các phép toán về biểu thức và lệnh gán 2.11 Hàm nhập xuất dữ liệu: printf() và scanf() giảng viên. 11-20 (10 giờ tín chỉ) Chương 3: Các cấu trúc điều khiển 3.1 Cấu trúc rẽ nhánh: if, if...else 3.2 Cấu trúc lựa chọn: switch...case 3.3 Cấu trúc lặp: while, for, do ... while 3.4 Lệnh break, continue Dạy: TLM1 TLM2 TLM4 TLM7 TLM8 TLM15 Học: Sinh viên lắng nghe, ghi chép, trả lời câu hỏi và thực hành các ví dụ; Sinh viên tự làm các bài tập theo yêu cầu giảng viên. AM1 AM2 AM9 21-30 (10 giờ tín chỉ) Chương 4: Lập trình đơn thể 4.1. Các khái niệm 4.2. Phương pháp xây dựng hàm 4.3. Khai báo hàm, gọi hàm 4.4. Phạm vi của biến 4.5. Tham số là tham trị, tham biến Dạy: TLM1 TLM2 TLM4 TLM7 TLM8 TLM15 Học: Sinh viên lắng nghe, ghi chép, trả lời câu hỏi và thực hành các ví dụ; Sinh viên tự làm các bài tập theo yêu cầu giảng viên. AM1 AM2 AM9 31-40 (10 giờ tín chỉ) Chương 5: Kiểu dữ liệu mảng, chuỗi ký tự 5.1. Mảng 5.1.1.Định nghĩa mảng 5.1.2.Khai báo mảng 5.1.3.Khởi động mảng 5.1.4 Truy xuất dữ liệu các phần tử trong mảng. Dạy: TLM1 TLM2 TLM4 TLM7 TLM8 TLM15 Học: Sinh viên lắng nghe, AM1 AM2 AM8 AM9
  • 6. 6 5.1.5.Các thao tác cơ bản trên mảng một chiều và hai chiều 5.2. Chuỗi ký tự 5.2.1. Khái niệm 5.2.2. Khai báo chuỗi 5.2.3. Khởi tạo dữ liệu cho chuỗi 5.2.4. Một số hàm xử lý chuỗi. ghi chép, trả lời câu hỏi và thực hành các ví dụ; Sinh viên tự làm các bài tập theo yêu cầu giảng viên. 41-45 (5 giờ tín chỉ) Chương 6: Cấu trúc động của dữ liệu 6.1 Con trỏ và địa chỉ 6.2 Kiểu con trỏ, kiểu địa chỉ, các phép toán trên con trỏ 6.3 Các hàm cấp phát vùng nhớ động Dạy: TLM1 TLM2 TLM4 TLM7 TLM8 TLM15 Học: Sinh viên lắng nghe, ghi chép, trả lời câu hỏi và thực hành các ví dụ; Sinh viên tự làm các bài tập theo yêu cầu giảng viên. AM1 AM2 AM8 AM9 Tổng cộng: 45 giờ tín chỉ 12. Phương pháp đánh giá Điểm thành phần Bài đánh giá (AMs) CĐR học phần (CLOs) Tỷ lệ A1. Điểm quá trình (10%) AM1: Đánh giá chuyên cần CLO1, CLO2, CLO6 10% A2. Điểm giữa kỳ (30%) AM2: Đánh giá bài tập cá nhân/nhóm (10%). AM9: Thực hành (20%). CLO3, CLO4, CLO6 30% A3. Điểm cuối kỳ (60%) AM9: Thực hành. CLO2, CLO3, CLO4, CLO5, CLO6 60% 13. Tài liệu phục vụ học phần Tài liệu/giáo trình chính [1]. Phạm Văn Ất (1999). Kỹ thuật lập trình C cơ sở và nâng cao. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật. Tài liệu tham khảo/ bổ sung Trang Web/CDs tham khảo
  • 7. 7 14. Hướng dẫn sinh viên tự học Nội dung Số tiết Nhiệm vụ của Sinh viên Chương 1: Thuật toán và lưu đồ thuật toán 10 Đọc trước nội dung chương 1, tài liệu chính, học liệu 1, từ trang 4 đến trang 50. Chương 2: Các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình C 10 Đọc trước nội dung chương 2, tài liệu chính, học liệu 1, từ trang 51-96. Xem các ví dụ trong học liệu 1 Tìm hiểu bài thực hành 1. Chương 3: Các cấu trúc điều khiển 10 Đọc trước nội dung chương 3, tài liệu chính, học liệu 1, từ trang 100-152 Làm các ví dụ của chương 3, học liệu [1]: Chuẩn bị bài thực hành 2 Chương 4: Lập trình đơn thể 20 Đọc trước nội dung chương 4, tài liệu chính, học liệu 1, nội dung từ trang 153-201 Làm các ví dụ của chương 4 tài liệu [1] Chuẩn bị bài thực hành 3 Chương 5: Kiểu dữ liệu mảng, chuỗi ký tự 20 Đọc trước nội dung chương 5, tài liệu chính, học liệu 1, nội dung từ trang 202-254 Làm các ví dụ của chương 5 tài liệu [1] Chuẩn bị bài thực hành 4 Chương 6: Cấu trúc động của dữ liệu 20 Đọc trước nội dung chương 6, tài liệu chính, học liệu 1, nội dung từ trang 255- 283 Làm các ví dụ của chương 6 tài liệu [1] Chuẩn bị bài thực hành 5 15. Danh sách Giáo viên tham gia giảng dạy học phần Họ tên Giáo viên/học vị Học hàm, học vị Ngành đào tạo Vũ Thị Tuyết Lan TS Công nghệ thông tin Nguyễn Thị Sinh Chi TS Công nghệ thông tin Nguyễn Hoài Phương TS Công nghệ thông tin Phạm Minh Tú ThS Toán – Tin học Nguyễn Nam Thắng ThS Khoa học máy tính Tạ Tường Vi ThS Công nghệ thông tin Nguyễn Thanh Huyền ThS Công nghệ thông tin Bùi Thị Hồng Dung ThS Toán – Tin học Nguyễn Sao Mai ThS Toán - tin ứng dụng Nguyễn Hữu Bình ThS Xử lý thông tin và truyền thông Ngô Bích Liên ThS Khoa học máy tính
  • 8. 8 Phạm Hồng Nhung ThS Khoa học máy tính Hà Nội, ngày…tháng…năm 2021 Trưởng khoa TS. Lê Xuân Cử Trưởng bộ môn TS. Vũ Thị Tuyết Lan Người biên soạn ThS. Nguyễn Thanh Huyền