SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
Download to read offline
www.DeThiThuDaiHoc.com
C10.6,1q;kg10.1,9m;s.J10.625,6h;s.m10.3c;s.m0,10g 19
e
31
e
34182 −−−−−
−===== Trang 1/6 - Mã đề thi 005
www.dethithudaihoc.com – www.mathvn.com
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH
TỔ VẬT LÝ
THI THỬ ĐẠI HỌC, Lần II năm 2013
MÔN: Vật lý
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Mã đề thi
005
Ghi chú: Đề thi có 60 câu trắc nghiệm trình bày trên 6 trang
Cho biết: Gia tốc rơi tự do ;s.m10g 2−
= khối lượng và điện tích của êlectron kg10.1,9m 31
e
−
= và
;C10.6,1q 19
e
−
−= tốc độ ánh sáng ;s.m10.0,3c 18 −
= hằng số planck ;s.J10.625,6h 34−
=
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Mắc một tải thuần trở ba pha, đối xứng tam giác vào ba dây pha của mạng điện xoay chiều ba
pha, toàn tải tiêu thụ công suất .W600 Nếu đứt một dây pha, toàn tải tiêu thụ công suất
A. .W500 B. .W400 C. .W200 D. .W300
Câu 2: Trên sợi dây thẳng có sóng dừng, với bước sóng λ = 10 cm. Độ lệch pha giữa hai điểm M, N
trên dây cách nhau 2,5 cm có giá trị bằng
A. 3π/4 rad. B. π rad. C. π/2 rad. D. π/4 rad.
Câu 3: Đặt điện áp V)
3
t100cos(2220u
π
+π= vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp theo
đúng thứ tự đó. Độ tự cảm của cuộn cảm thuần là .H
3
2
L
π
= Biết rằng, khi thay đổi giá trị của biến
trở R, điện áp hai đầu đoạn mạch RL không đổi. Điện dung của tụ là
A. .F
75
π
B. .F
75
µ
π
C. .F
150
π
D. .F
150
µ
π
Câu 4: Đặt hiệu điện thế một chiều V20 vào hai đầu cuộn dây (độ tự cảm )H
3,0
L
π
= thì có dòng
điện không đổi với cường độ A50,0I1 = chạy qua. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ,V20
tần số Hz50 vào hai đầu cuộn dây ấy thì nó tiêu thụ công suất là
A. .W8,4 B. .W0,8 C. .W10 D. .W4,6
Câu 5: Ngưỡng nghe của tai phụ thuộc
A. mức cường độ âm. B. mỗi tai người và tần số âm.
C. cường độ âm. D. nguồn phát âm.
Câu 6: Tia (sóng) nào dưới đây, có bản chất khác với các tia (sóng) còn lại ?
A. Tia X (rơnghen) B. Tia catốt. C. Tia hồng ngoại. D. Sóng vô tuyến.
Câu 7: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10 N/m, khối lượng vật nặng m = 100 g, dao động trên mặt
phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 5 cm. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn bằng
µ = 0,1. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không biến dạng là
A. 0,157 s. B. 0,174 s. C. 0,177 s. D. 0,182 s.
Câu 8: Điện tích trên tụ điện trong mạch dao động điện từ LC là q = 2cos(2500t - π/2) µC. Độ tự cảm
của cuộn dây là 213 mH. Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng
A. 3,77.10-6
J. B. 6,8.10-20
J. C. 2,66.10-6
J. D. 1,065.10-9
J.
Câu 9: Vàng, bạc và niken (thành phần chính của hợp kim "vàng trắng") có công thoát êlectron lần lượt là
;eV58,4 eV78,4 và .eV84,4 Có và chỉ có bức xạ nào trong các bức xạ ;nm2501 =λ ;nm2582 =λ
nm280;nm265 43 =λ=λ gây ra hiện tượng quang điện đối với "vàng trắng" ?
A. .; 21 λλ B. .1λ C. .;;; 4321 λλλλ D. .;; 321 λλλ
www.DeThiThuDaiHoc.com
C10.6,1q;kg10.1,9m;s.J10.625,6h;s.m10.3c;s.m0,10g 19
e
31
e
34182 −−−−−
−===== Trang 2/6 - Mã đề thi 005
www.dethithudaihoc.com – www.mathvn.com
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu điện trở thuần ;R cuộn cảm thuần L thì dòng điện qua nó
có cường độ hiệu dụng lần lượt là ;A0,4IR = .A0,3IL = Mắc đoạn mạch RL nối tiếp vào điện áp trên
thì dòng điện qua nó có cường độ hiệu dụng I và lệch pha ϕ so với u là
A. .rad93,0;A4,2 − B. .rad93,0;A4,2 + C. .rad64,0;A0,5 + D. .rad64,0;A0,5 −
Câu 11: Dao động nào sau đây không phải là dao động tuần hoàn ?
A. Dao động của quả lắc đồng hồ trong không khí.
B. Dao động của thân máy phát điện khi máy đang nổ không tải.
C. Dao động đung đưa một cành hoa trong gió.
D. Dao động của con lắc đơn trong chân không.
Câu 12: Hiện tượng nào sau đây là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt ?
A. Hiện tượng quang điện. B. Hiện tượng nhiễu xạ.
C. Hiện tượng giao thoa. D. Hiện tượng tán sắc.
Câu 13: Tại thời điểm t = 0, sóng ngang bắt đầu từ nguồn A truyền trên dây AB có phương trình sóng
u = acosπ(t - 0,01x – 0,5), t(s), x(cm). Đến thời điểm t = 3 s, các điểm trên sợi dây cách A những
khoảng x bằng giá trị nào dưới đây có tốc độ dao động sóng lớn nhất ?
A. 50 cm, 150 cm và 250 cm. B. 200 cm và 400 cm.
C. 1m và 2m. D. 4 m và 8 m.
Câu 14: Trong thí nghiệm I-âng, hai khe sáng cách nhau mm5,1 và cách màn m2,1 được chiếu bởi ánh
sáng đơn sắc bước sóng .λ Trên màn giao thoa, khoảng cách giữa vân sáng bậc nhất và vân sáng bậc bốn là
.mm04,2 Giá trị của λ
A. .nm0,425 B. .nm0,850 C. .nm0,510 D. .nm5,637
Câu 15: Tại hai điểm A,B trên mặt nước có hai nguồn sóng cùng tần số f = 16 Hz. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước bằng 2 m/s. Khoảng cách giữa hai vân cực đại trên đoạn AB là
A. 12,5 cm. B. 16 cm. C. 8 cm. D. 6,25 cm.
Câu 16: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lúc cân bằng lò xo giãn 3,5 cm. Kéo vật nặng xuống dưới
vị trí cân bằng khoảng h, rồi thả nhẹ thấy con lắc đang dao động điều hoà. Tại thời điểm có vận tốc
50 cm/s thì có gia tốc 2,3 m/s2
. Tính h.
A. 8,60 cm. B. 2,96 cm. C. 3,07 cm. D. 3,50 cm.
Câu 17: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức ( )At100sin.0,2i π= chạy qua một dây dẫn. Trong
ms0,5 kể từ thời điểm ,0t = số êlectron chuyển qua một tiết điện thẳng của dây dẫn là
A. .10.59,1 17
B. .10.98,3 16
C. .10.96,7 16
D. .10.19,1 17
Câu 18: Phát biểu nào sau đây về máy quang phổ là sai.
A. Buồng ảnh là bộ phận dùng để quan sát (hoặc chụp ảnh) quang phổ của ánh sáng chiếu tới.
B. Hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều thấu kính ghép đồng trục.
C. Ống trực chuẩn có vai trò tạo ra chùm sáng song song.
D. Máy quang phổ là dụng cụ phân tích ánh sáng phức tạp thành những ánh sáng đơn sắc.
Câu 19: Sóng âm và sóng điện từ
A. loại siêu âm và vi sóng đều truyền được đi xa trong vũ trụ.
B. có thể truyền được trong không khí và trong chân không.
C. có bước sóng giảm xuống khi truyền từ không khí vào nước.
D. có thể phản xạ, nhiễu xạ và giao thoa.
Câu 20: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, độ tự cảm của cuộn cảm thuần L = 2,4 mH, điện
dung của tụ điện C = 1,5 µF. Io cường độ dòng điện cực đại trong mạch, thời gian giữa hai lần liên
tiếp cường độ dòng điện i = Io/3 là
A. 0,2293 ms. B. 0,3362 ms. C. 0,1277 ms. D. 0,0052 ms.
Câu 21: Chọn phương án đúng nhất. Pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào
A. tần số dao động. B. chiều dương của trục toạ độ.
www.DeThiThuDaiHoc.com
C10.6,1q;kg10.1,9m;s.J10.625,6h;s.m10.3c;s.m0,10g 19
e
31
e
34182 −−−−−
−===== Trang 3/6 - Mã đề thi 005
www.dethithudaihoc.com – www.mathvn.com
C. gốc thời gian và trục toạ độ. D. biên độ dao động.
Câu 22: Kết luận nào sau đây không đúng ? Một con lắc đơn đang dao động xung quanh một điểm
treo cố định, khi chuyển động qua vị trí cân bằng
A. tốc độ cực đại. B. lực căng dây lớn nhất.
C. gia tốc bằng không. D. li độ bằng 0.
Câu 23: Có hai nguồn sóng ngang S1, S2 trên mặt nước và cách nhau 6,5 cm dao động có phương
trình uS1 = 5cos(50πt) mm và uS2 = 3cos(50πt) mm, lan toả với tốc độ 50 cm/s. Phương trình sóng tổng
hợp tại điểm N trên đoạn S1S2 cách S1 khoảng 3,75 cm là
A. uN = 8cos(50πt + π/4) mm. B. uN = 2cos(50πt - 3π/4) mm.
C. uN = 0. D. uN = 2cos(50πt + π/4) mm.
Câu 24: Năng lượng của nguyên tử hyđrô ở trạng thái dừng được xác định eV
n
6,13
E 2n −= ( )...3;2;1n = .
Khi chuyển từ trạng thái kích thích thứ tư về trạng thái kích thích thứ nhất, nguyên tử hyđrô phát ra phôtôn
có bước sóng là
A. nm.4,97 B. .nm1,95 C. .nm435 D. .nm487
Câu 25: Tìm phát biểu sai về laze.
A. Nhờ có tính định hướng cao, khi tia laze truyền đi xa cường độ của nó thay đổi ít.
B. laze được dùng trong thí nghiệm giao thoa vì nó có tính kết hợp.
C. Phôtôn của tia laze có năng lượng lớn hơn phôtôn (cùng tần số) của tia sáng thường.
D. Laze (LAZER) có nghĩa là khuếch đại ánh sáng bằng phát xạ cảm ứng.
Câu 26: Hai chất điểm dao động điều hoà trên một đường thẳng, cùng vị trí cân bằng, cùng biên độ,
có tần số f1 = 2 Hz và f2 = 4 Hz. Khi hai chất điểm gặp nhau có tốc độ dao động tương ứng là v1 và
v2, tỉ số v1/v2 bằng
A. 1/4. B. 2. C. 4. D. 1/2.
Câu 27: Một mạch dao động LC, gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có
dao động điện từ tự do với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện
dung C/8 thì tần số dao động điện từ tự do của mạch lúc này bằng
A. 1,73f. B. 2f. C. 0,943f. D. 3f.
Câu 28: Vì sự khác biệt nào dưới đây mà tên gọi của động cơ điện ba pha được gắn liền với cụm từ "không
đồng bộ " ?
A. Rôto quay chậm hơn từ trường do các cuộn dây của stato gây ra.
B. Khi hoạt động, rôto quay còn stato thì đứng yên.
C. Dòng điện sinh ra trong rôto chống lại sự biến thiên của dòng điện chạy trong stato.
D. Stato có ba cuộn dây còn rôto chỉ có một lòng sóc.
Câu 29: Một ống Rơnghen hoạt động ở hiệu điện thế .kV15 Chiếu tia X do ống này phát ra vào một tấm
kim loại có công thoát là .eV84,4 Quang êlectron có vận tốc ban đầu cực đại là
A. .s.m10.890,1 16 −
B. .s.m10.262,7 17 −
C. .s.m10.890,1 17 −
D. .s.m10.262,7 16 −
Câu 30: Người ta dùng lõi thép kỹ thuật điện trong máy biến áp, mục đích chính là để
A. làm mạch từ và tăng cường từ thông qua các cuộn dây.
B. làm mạch dẫn dòng điện từ cuộn sơ cấp sang cuộn thứ cấp.
C. làm khung lắp cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp trên nó.
D. làm giảm hao phí do tỏa nhiệt bởi dòng điện Fu-cô.
Câu 31: Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà có vận tốc cực đại vM. Lò xo có độ cứng
,m/N25k = vật nặng có khối lượng m = 120 gam. Thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có vận tốc
v = vM/2 là
A. 0,145 s. B. 3,676 s. C. 0,284 s. D. 0,073 s.
Câu 32: Một đèn tiêu thụ công suất ,W12 phát quang với hiệu suất %.0,5 Đèn phát ra ánh sáng đơn
sắc có bước sóng nm589 (vạch natri) thì số phôtôn phát ra trong phút0,1 là
www.DeThiThuDaiHoc.com
C10.6,1q;kg10.1,9m;s.J10.625,6h;s.m10.3c;s.m0,10g 19
e
31
e
34182 −−−−−
−===== Trang 4/6 - Mã đề thi 005
www.dethithudaihoc.com – www.mathvn.com
A. .10.07,1 20
B. .10.78,1 18
C. .10.13,2 21
D. .10.56,3 19
Câu 33: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà x1 = Acos(ωt - 2π/3) và x2 = Acos(ωt + 5π/6)
là dao động có pha ban đầu bằng
A.
12
π
rad. B.
12
π−
rad. C.
4
π
rad. D.
12
11π−
rad.
Câu 34: Trong thí nghiệm I-âng, hai khe được chiếu bằng nguồn sáng gồm hai bức xạ nm4501 =λ
và .nm6002 =λ Trên màn giao thoa, trong khoảng giữa vân sáng bậc 5 của bức xạ này và vân sáng
bậc 5 của bức xạ kia (ở khác phía so với vân trung tâm) còn có
A. 16 vân sáng khác. B. 8 vân sáng khác. C. 11 vân sáng khác. D. 19 vân sáng khác.
Câu 35: Trong mạch LC có dao động điện từ điều hoà, điện tích cực đại trên bản tụ điện là Q, cường
độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là I. Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động đó là
A. T = π 2
I
Q
. B. T = π
Q2
I
. C. T =
Q2
I
π
. D. T =
I2
Q
.
Câu 36: Một tia X (bước sóng )nm20,0 có tần số lớn gấp 1600 lần so với một bức xạ tử ngoại (bước sóng
).λ Giá trị của λ là
A. .m320,0 µ B. .nm320,0 C. .pm125,0 D. .nm125,0
Câu 37: Lò xo thứ nhất có độ cứng k1 và lò xo thứ hai có độ cứng k2 hàn nối tiếp với nhau, có khối
lượng không đáng kể, k1 = 2k2. Một đầu cố định, đầu kia gắn vật m, tạo thành con lắc lò xo dao động
trên mặt phẳng ngang có li độ x = 6cos(2πt - 2π/3) cm. Tại thời điểm t = 2 s độ biến dạng của lò xo
thứ nhất và thứ hai tương ứng là
A. 1 cm và 2 cm. B. 3 cm và 3 cm. C. 2 cm và 1 cm. D. 2 cm và 4 cm.
Câu 38: Một lăng kính thủy tinh (cho ánh sáng đỏ và tím truyền qua với tốc độ lần lượt 18
s.m10.826,1 −
và
),s.m10.780,1 18 −
góc chiết quang .0,5A 0
= Chiếu chùm sáng trắng song song, vuông góc với mặt phẳng
phân giác của lăng kính, góc lệch giữa tia ló đỏ so với tia ló tím là
A. '.2630
B. '.1330
C. ".34,13 D. ".44'12
Câu 39: Giá trị trung bình của đại lượng nào dưới đây có ý nghĩa vật lý như nhau trong điện xoay chiều và
điện một chiều ?
A. Cường độ dòng điện. B. Công suất. C. Hiệu điện thế. D. Suất điện động.
Câu 40: Sóng điện từ có bước sóng nào sau đây phản xạ tốt ở tầng điện li được sử dụng trong kĩ thuật
truyền thanh ?
A. 500 m. B. 50 m. C. 5000 m. D. 5 m.
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Đặt điện áp xoay chiều V)
12
7
t100cos(Uu 0
π
+π= vào hai đoạn mạch AMB thì điện áp hai
đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt có biểu thức V)
4
t100cos(.100uAM
π
+π= và
.V)
4
3
t100cos(Uu '
0MB
π
+π= Giá trị lần lượt của 0U và '
0U là
A. .V200;V3100 B. .V2100;V100 C. .V3100;V200 D. .V100;V2100
www.DeThiThuDaiHoc.com
C10.6,1q;kg10.1,9m;s.J10.625,6h;s.m10.3c;s.m0,10g 19
e
31
e
34182 −−−−−
−===== Trang 5/6 - Mã đề thi 005
www.dethithudaihoc.com – www.mathvn.com
Câu 42: Thay đổi tần sốf (giữ nguyên giá trị hiệu dụng) của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn
mạch R,L,C nối tiếp thì thấy: khi Hz0,30f = và Hz120f = , điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở như
nhau. Để xảy ra cộng hưởng trong mạch thì tần số phải bằng
A. .Hz0,24 B. .Hz0,60 C. .Hz150 D. .Hz0,90
Câu 43: Dao động của người xuýt đu trong ngày hội đầu xuân, là dao động
A. có sự bổ sung năng lượng do cây đu sinh ra. B. điều hoà.
C. có sự bổ sung năng lượng do người sinh ra. D. cưỡng bức.
Câu 44: Hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, dao động có
phương trình uA = acos(100πt) và uB = bcos(100πt), tốc độ truyền sóng v = 1 m/s. Số điểm trên đoạn
AB dao động có biên độ cực đại, cùng pha với trung điểm I của đoạn AB là
A. 4. B. 5. C. 11. D. 9.
Câu 45: Dụng cụ nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng quang phát quang ?
A. Bút laze. B. Bóng đèn ống. C. Pin quang điện. D. Quang trở.
Câu 46: Khi làm thí nghiệm I-âng, người ta điều chỉnh khoảng cách giữa hai khe từ 1a đến 2a thì thấy
rằng vị trí vân trung tâm không thay đổi, nhưng vị trí vân sáng bậc nhất của hệ vân sau trùng với vân
tối thứ hai (tính từ vân trung tâm) của hệ vân trước. Tỉ số
1
2
a
a
là
A. .
2
1
B. .
1
2
C. .
3
2
D. .
2
3
Câu 47: (I) bức xạ phát ra từ ống rơnghen; (II) bức xạ chủ yếu phát ra từ chiếc bàn là đang nóng; (III)
bức xạ phát ra từ đèn hơi thủy ngân; (IV) bức xạ Mặt Trời.
Bức xạ nào trong các bức xạ trên không thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài ?
A. (III). B. (IV). C. (I). D. (II).
Câu 48: Ánh sáng chiếu vào catôt của tế bào quang điện có công suất ,W20,0 bước sóng nm250
).nm250( (catôt)0λ< Biết rằng, cứ hai phôtôn đập vào catôt thì giải phóng một quang êlectron và bay
về anôt. Dòng quang điện (bảo hòa) có cường độ là
A. .mA1,20 B. .mA5,80 C. .mA2,40 D. .mA0,10
Câu 49: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm và một bộ hai tụ điện có cùng điện dung C = 2,5 µF
mắc song song. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là
Uo = 12 V. Tại thời điểm hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm uL = 6 V thì một tụ điện bị bong ra vì đứt
dây nối. Tính năng lượng cực đại trong cuộn cảm sau đó
A. 0,27 mJ. B. 0,315 mJ. C. 0,135 mJ. D. 0,54 mJ.
Câu 50: Một mạch dao động điện từ, điện dung của tụ điện C = 2.10-8
F. Biểu thức năng lượng
của cuộn cảm là WL = 10-6
sin2
(2.106
t) J. Xác định cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm
năng lượng dao động điện từ trong mạch chia đều cho tụ điện và cuộn cảm ?
A. 0,283 mA. B. 0,238 A. C. 0,283 A. D. 0,238 mA.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Đặt điện áp ( )tcos.Uu 0 ω= ω;U( 0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp. Biết
điện dung của tụ điện có thể thay đổi. Điều chỉnh trị số của điện dung để điện áp hiệu dụng ở hai đầu
cuộn dây đạt cực đại, khi đó hệ số công suất của mạch bằng
A. .0,1 B. .50,0 C. .
3
1
D. .85,0
Câu 52: Trên mặt đường thẳng, một khối trụ có khối lượng m = 200 kg phân bố đều theo thể tích,
đang lăn không trượt với tốc độ khối tâm v = 7,2 km/h. Tính động năng của khối trụ.
A. 200 J. B. 400 J. C. 600 J. D. 5184 J.
www.DeThiThuDaiHoc.com
C10.6,1q;kg10.1,9m;s.J10.625,6h;s.m10.3c;s.m0,10g 19
e
31
e
34182 −−−−−
−===== Trang 6/6 - Mã đề thi 005
www.dethithudaihoc.com – www.mathvn.com
Câu 53: Một thanh mảnh đồng chất khối lượng m, chiều dài 30 cm, có trục quay nằm ngang qua
trung điểm và vuông góc với thanh. Gắn một vật nhỏ khối lượng m vào một đầu thanh. Bỏ qua ma
sát. Chu kỳ dao động nhỏ của hệ vật đối với trục quay là
A. 0,889 s. B. 0,628 s. C. 1,60 s. D. 1,26 s.
Câu 54: Một bánh xe đang quay đều xung quanh một trục cố định xuyên qua vật, thì momen lực kéo
ngừng tác dụng, momen lực ma sát không đổi. Bánh xe tiếp tục quay chậm dần
A. cho đến khi tốc độ quay bằng không thì lập tức quay trở lại.
B. đều cho đến khi dừng lại.
C. sau đó quay đều.
D. đều cho đến khi tốc độ quay bằng không thì lập tức quay trở lại nhanh dần đều.
Câu 55: Xét hiện tượng quang điện xảy ra trong một tế bào quang điện, đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa
đại lượng X và đại lượng Y nào dưới đây không phải là một đường thẳng ?
A. X là hiệu điện thế hãm, Y là tần số của ánh sáng kích thích.
B. X là công thoát của kim loại, Y là giới hạn quang điện.
C. X là động năng ban đầu cực đại của quang êlectron, Y là năng lượng của phôtôn kích thích.
D. X là cường độ dòng quang điện bảo hòa, Y là cường độ chùm sáng kích thích.
Câu 56: Chiếu một chùm sáng trắng, song song từ nước đến mặt phẳng giới hạn giữa nước với không khí,
điều nào sau đây không thể xảy ra ?
A. Không có tia khúc xạ màu đỏ, không có tia khúc xạ màu tím.
B. Có tia khúc xạ màu tím, không có tia khúc xạ màu đỏ.
C. Có tia khúc xạ màu đỏ, không có tia khúc xạ màu tím.
D. Có tia khúc xạ màu đỏ, có tia khúc xạ màu tím.
Câu 57: Chọn câu sai: dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC và dao động điều hoà của con
lắc lò xo có
A. vận tốc dao động v tương đương với cường độ dòng điện i.
B. hệ số tự cảm L tương đương với khối lượng m của vật nặng.
C. điện tích q của tụ điện tương đương với li độ x của con lắc.
D. điện dung C của tụ điện tương đương với độ cứng k của lò xo.
Câu 58: Hai xe chạy ngược chiều về phía nhau trên một đường thẳng có vận tốc v1 = 77 km/h và
.h/km55v2 = Người ngồi trên xe 1 nghe tiếng còi của xe 2 phát ra với tần số bao nhiêu ? Biết còi
của xe đứng yên phát ra âm tần số 1111 Hz, vận tốc truyền âm trong không khí là 333 m/s.
A. 1242 Hz. B. 904 Hz. C. 1239 Hz. D. 1130 Hz.
Câu 59: Trên mặt nước rộng có một phù kế hình trụ: tiết diện ngang S = 0,8 cm2
, khối lượng
,gam50m = nổi luôn thẳng đứng. Cho phù kế dao động nhỏ theo phương thẳng đứng, tính tần số
dao động. Bỏ qua lực ma sát giữa phù kế với nước, khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3
.
A. 1,59 Hz. B. 0,25 Hz. C. 3,96 Hz. D. 0,64 Hz.
Câu 60: Một vật có động lượng tương đối tính gấp ba lần động lượng tính theo cổ điển thì có tốc độ
A. .c
3
1
B. .c
3
2
C. .c
3
2
D. .c
3
22
-----------------------------------------------
- - - - - - - - - - - HẾT - - - - - - - - - -
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

More Related Content

More from Trần Đức Anh

Tailieu.vncty.com nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
Tailieu.vncty.com   nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747Tailieu.vncty.com   nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
Tailieu.vncty.com nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com nhom 6-de_tai_flo_9602
Tailieu.vncty.com   nhom 6-de_tai_flo_9602Tailieu.vncty.com   nhom 6-de_tai_flo_9602
Tailieu.vncty.com nhom 6-de_tai_flo_9602Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com duong hoa-hoc_3666
Tailieu.vncty.com   duong hoa-hoc_3666Tailieu.vncty.com   duong hoa-hoc_3666
Tailieu.vncty.com duong hoa-hoc_3666Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562
Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562
Tailieu.vncty.com do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com tieu luanc4v-1324
Tailieu.vncty.com   tieu luanc4v-1324Tailieu.vncty.com   tieu luanc4v-1324
Tailieu.vncty.com tieu luanc4v-1324Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366
Tailieu.vncty.com   do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366Tailieu.vncty.com   do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366
Tailieu.vncty.com do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274
Tailieu.vncty.com   da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274Tailieu.vncty.com   da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274
Tailieu.vncty.com da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274Trần Đức Anh
 

More from Trần Đức Anh (20)

Tailieu.vncty.com 5249 5591
Tailieu.vncty.com   5249 5591Tailieu.vncty.com   5249 5591
Tailieu.vncty.com 5249 5591
 
Tailieu.vncty.com 5219 0449
Tailieu.vncty.com   5219 0449Tailieu.vncty.com   5219 0449
Tailieu.vncty.com 5219 0449
 
Tailieu.vncty.com 5208 2542
Tailieu.vncty.com   5208 2542Tailieu.vncty.com   5208 2542
Tailieu.vncty.com 5208 2542
 
Tailieu.vncty.com 5145 0887
Tailieu.vncty.com   5145 0887Tailieu.vncty.com   5145 0887
Tailieu.vncty.com 5145 0887
 
Tailieu.vncty.com 5142 5647
Tailieu.vncty.com   5142 5647Tailieu.vncty.com   5142 5647
Tailieu.vncty.com 5142 5647
 
Tailieu.vncty.com 5138 529
Tailieu.vncty.com   5138 529Tailieu.vncty.com   5138 529
Tailieu.vncty.com 5138 529
 
Tailieu.vncty.com 5125 4608
Tailieu.vncty.com   5125 4608Tailieu.vncty.com   5125 4608
Tailieu.vncty.com 5125 4608
 
Tailieu.vncty.com 5117 1019
Tailieu.vncty.com   5117 1019Tailieu.vncty.com   5117 1019
Tailieu.vncty.com 5117 1019
 
Tailieu.vncty.com 5106 4775
Tailieu.vncty.com   5106 4775Tailieu.vncty.com   5106 4775
Tailieu.vncty.com 5106 4775
 
Tailieu.vncty.com 5089 2417
Tailieu.vncty.com   5089 2417Tailieu.vncty.com   5089 2417
Tailieu.vncty.com 5089 2417
 
Tailieu.vncty.com 5088 8018
Tailieu.vncty.com   5088 8018Tailieu.vncty.com   5088 8018
Tailieu.vncty.com 5088 8018
 
Tailieu.vncty.com 5067 1967
Tailieu.vncty.com   5067 1967Tailieu.vncty.com   5067 1967
Tailieu.vncty.com 5067 1967
 
Tailieu.vncty.com nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
Tailieu.vncty.com   nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747Tailieu.vncty.com   nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
Tailieu.vncty.com nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
 
Tailieu.vncty.com nhom 6-de_tai_flo_9602
Tailieu.vncty.com   nhom 6-de_tai_flo_9602Tailieu.vncty.com   nhom 6-de_tai_flo_9602
Tailieu.vncty.com nhom 6-de_tai_flo_9602
 
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413
 
Tailieu.vncty.com duong hoa-hoc_3666
Tailieu.vncty.com   duong hoa-hoc_3666Tailieu.vncty.com   duong hoa-hoc_3666
Tailieu.vncty.com duong hoa-hoc_3666
 
Tailieu.vncty.com do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562
Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562
Tailieu.vncty.com do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562
 
Tailieu.vncty.com tieu luanc4v-1324
Tailieu.vncty.com   tieu luanc4v-1324Tailieu.vncty.com   tieu luanc4v-1324
Tailieu.vncty.com tieu luanc4v-1324
 
Tailieu.vncty.com do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366
Tailieu.vncty.com   do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366Tailieu.vncty.com   do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366
Tailieu.vncty.com do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366
 
Tailieu.vncty.com da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274
Tailieu.vncty.com   da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274Tailieu.vncty.com   da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274
Tailieu.vncty.com da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274
 

Tailieu.vncty.com de thi chuyen ha tinh lan 2 nam 2013 co dap an

  • 1. www.DeThiThuDaiHoc.com C10.6,1q;kg10.1,9m;s.J10.625,6h;s.m10.3c;s.m0,10g 19 e 31 e 34182 −−−−− −===== Trang 1/6 - Mã đề thi 005 www.dethithudaihoc.com – www.mathvn.com TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH TỔ VẬT LÝ THI THỬ ĐẠI HỌC, Lần II năm 2013 MÔN: Vật lý Thời gian làm bài: 90 phút; Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Mã đề thi 005 Ghi chú: Đề thi có 60 câu trắc nghiệm trình bày trên 6 trang Cho biết: Gia tốc rơi tự do ;s.m10g 2− = khối lượng và điện tích của êlectron kg10.1,9m 31 e − = và ;C10.6,1q 19 e − −= tốc độ ánh sáng ;s.m10.0,3c 18 − = hằng số planck ;s.J10.625,6h 34− = I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Mắc một tải thuần trở ba pha, đối xứng tam giác vào ba dây pha của mạng điện xoay chiều ba pha, toàn tải tiêu thụ công suất .W600 Nếu đứt một dây pha, toàn tải tiêu thụ công suất A. .W500 B. .W400 C. .W200 D. .W300 Câu 2: Trên sợi dây thẳng có sóng dừng, với bước sóng λ = 10 cm. Độ lệch pha giữa hai điểm M, N trên dây cách nhau 2,5 cm có giá trị bằng A. 3π/4 rad. B. π rad. C. π/2 rad. D. π/4 rad. Câu 3: Đặt điện áp V) 3 t100cos(2220u π +π= vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự đó. Độ tự cảm của cuộn cảm thuần là .H 3 2 L π = Biết rằng, khi thay đổi giá trị của biến trở R, điện áp hai đầu đoạn mạch RL không đổi. Điện dung của tụ là A. .F 75 π B. .F 75 µ π C. .F 150 π D. .F 150 µ π Câu 4: Đặt hiệu điện thế một chiều V20 vào hai đầu cuộn dây (độ tự cảm )H 3,0 L π = thì có dòng điện không đổi với cường độ A50,0I1 = chạy qua. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ,V20 tần số Hz50 vào hai đầu cuộn dây ấy thì nó tiêu thụ công suất là A. .W8,4 B. .W0,8 C. .W10 D. .W4,6 Câu 5: Ngưỡng nghe của tai phụ thuộc A. mức cường độ âm. B. mỗi tai người và tần số âm. C. cường độ âm. D. nguồn phát âm. Câu 6: Tia (sóng) nào dưới đây, có bản chất khác với các tia (sóng) còn lại ? A. Tia X (rơnghen) B. Tia catốt. C. Tia hồng ngoại. D. Sóng vô tuyến. Câu 7: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10 N/m, khối lượng vật nặng m = 100 g, dao động trên mặt phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 5 cm. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn bằng µ = 0,1. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không biến dạng là A. 0,157 s. B. 0,174 s. C. 0,177 s. D. 0,182 s. Câu 8: Điện tích trên tụ điện trong mạch dao động điện từ LC là q = 2cos(2500t - π/2) µC. Độ tự cảm của cuộn dây là 213 mH. Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng A. 3,77.10-6 J. B. 6,8.10-20 J. C. 2,66.10-6 J. D. 1,065.10-9 J. Câu 9: Vàng, bạc và niken (thành phần chính của hợp kim "vàng trắng") có công thoát êlectron lần lượt là ;eV58,4 eV78,4 và .eV84,4 Có và chỉ có bức xạ nào trong các bức xạ ;nm2501 =λ ;nm2582 =λ nm280;nm265 43 =λ=λ gây ra hiện tượng quang điện đối với "vàng trắng" ? A. .; 21 λλ B. .1λ C. .;;; 4321 λλλλ D. .;; 321 λλλ
  • 2. www.DeThiThuDaiHoc.com C10.6,1q;kg10.1,9m;s.J10.625,6h;s.m10.3c;s.m0,10g 19 e 31 e 34182 −−−−− −===== Trang 2/6 - Mã đề thi 005 www.dethithudaihoc.com – www.mathvn.com Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu điện trở thuần ;R cuộn cảm thuần L thì dòng điện qua nó có cường độ hiệu dụng lần lượt là ;A0,4IR = .A0,3IL = Mắc đoạn mạch RL nối tiếp vào điện áp trên thì dòng điện qua nó có cường độ hiệu dụng I và lệch pha ϕ so với u là A. .rad93,0;A4,2 − B. .rad93,0;A4,2 + C. .rad64,0;A0,5 + D. .rad64,0;A0,5 − Câu 11: Dao động nào sau đây không phải là dao động tuần hoàn ? A. Dao động của quả lắc đồng hồ trong không khí. B. Dao động của thân máy phát điện khi máy đang nổ không tải. C. Dao động đung đưa một cành hoa trong gió. D. Dao động của con lắc đơn trong chân không. Câu 12: Hiện tượng nào sau đây là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt ? A. Hiện tượng quang điện. B. Hiện tượng nhiễu xạ. C. Hiện tượng giao thoa. D. Hiện tượng tán sắc. Câu 13: Tại thời điểm t = 0, sóng ngang bắt đầu từ nguồn A truyền trên dây AB có phương trình sóng u = acosπ(t - 0,01x – 0,5), t(s), x(cm). Đến thời điểm t = 3 s, các điểm trên sợi dây cách A những khoảng x bằng giá trị nào dưới đây có tốc độ dao động sóng lớn nhất ? A. 50 cm, 150 cm và 250 cm. B. 200 cm và 400 cm. C. 1m và 2m. D. 4 m và 8 m. Câu 14: Trong thí nghiệm I-âng, hai khe sáng cách nhau mm5,1 và cách màn m2,1 được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc bước sóng .λ Trên màn giao thoa, khoảng cách giữa vân sáng bậc nhất và vân sáng bậc bốn là .mm04,2 Giá trị của λ A. .nm0,425 B. .nm0,850 C. .nm0,510 D. .nm5,637 Câu 15: Tại hai điểm A,B trên mặt nước có hai nguồn sóng cùng tần số f = 16 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 2 m/s. Khoảng cách giữa hai vân cực đại trên đoạn AB là A. 12,5 cm. B. 16 cm. C. 8 cm. D. 6,25 cm. Câu 16: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lúc cân bằng lò xo giãn 3,5 cm. Kéo vật nặng xuống dưới vị trí cân bằng khoảng h, rồi thả nhẹ thấy con lắc đang dao động điều hoà. Tại thời điểm có vận tốc 50 cm/s thì có gia tốc 2,3 m/s2 . Tính h. A. 8,60 cm. B. 2,96 cm. C. 3,07 cm. D. 3,50 cm. Câu 17: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức ( )At100sin.0,2i π= chạy qua một dây dẫn. Trong ms0,5 kể từ thời điểm ,0t = số êlectron chuyển qua một tiết điện thẳng của dây dẫn là A. .10.59,1 17 B. .10.98,3 16 C. .10.96,7 16 D. .10.19,1 17 Câu 18: Phát biểu nào sau đây về máy quang phổ là sai. A. Buồng ảnh là bộ phận dùng để quan sát (hoặc chụp ảnh) quang phổ của ánh sáng chiếu tới. B. Hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều thấu kính ghép đồng trục. C. Ống trực chuẩn có vai trò tạo ra chùm sáng song song. D. Máy quang phổ là dụng cụ phân tích ánh sáng phức tạp thành những ánh sáng đơn sắc. Câu 19: Sóng âm và sóng điện từ A. loại siêu âm và vi sóng đều truyền được đi xa trong vũ trụ. B. có thể truyền được trong không khí và trong chân không. C. có bước sóng giảm xuống khi truyền từ không khí vào nước. D. có thể phản xạ, nhiễu xạ và giao thoa. Câu 20: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, độ tự cảm của cuộn cảm thuần L = 2,4 mH, điện dung của tụ điện C = 1,5 µF. Io cường độ dòng điện cực đại trong mạch, thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện i = Io/3 là A. 0,2293 ms. B. 0,3362 ms. C. 0,1277 ms. D. 0,0052 ms. Câu 21: Chọn phương án đúng nhất. Pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào A. tần số dao động. B. chiều dương của trục toạ độ.
  • 3. www.DeThiThuDaiHoc.com C10.6,1q;kg10.1,9m;s.J10.625,6h;s.m10.3c;s.m0,10g 19 e 31 e 34182 −−−−− −===== Trang 3/6 - Mã đề thi 005 www.dethithudaihoc.com – www.mathvn.com C. gốc thời gian và trục toạ độ. D. biên độ dao động. Câu 22: Kết luận nào sau đây không đúng ? Một con lắc đơn đang dao động xung quanh một điểm treo cố định, khi chuyển động qua vị trí cân bằng A. tốc độ cực đại. B. lực căng dây lớn nhất. C. gia tốc bằng không. D. li độ bằng 0. Câu 23: Có hai nguồn sóng ngang S1, S2 trên mặt nước và cách nhau 6,5 cm dao động có phương trình uS1 = 5cos(50πt) mm và uS2 = 3cos(50πt) mm, lan toả với tốc độ 50 cm/s. Phương trình sóng tổng hợp tại điểm N trên đoạn S1S2 cách S1 khoảng 3,75 cm là A. uN = 8cos(50πt + π/4) mm. B. uN = 2cos(50πt - 3π/4) mm. C. uN = 0. D. uN = 2cos(50πt + π/4) mm. Câu 24: Năng lượng của nguyên tử hyđrô ở trạng thái dừng được xác định eV n 6,13 E 2n −= ( )...3;2;1n = . Khi chuyển từ trạng thái kích thích thứ tư về trạng thái kích thích thứ nhất, nguyên tử hyđrô phát ra phôtôn có bước sóng là A. nm.4,97 B. .nm1,95 C. .nm435 D. .nm487 Câu 25: Tìm phát biểu sai về laze. A. Nhờ có tính định hướng cao, khi tia laze truyền đi xa cường độ của nó thay đổi ít. B. laze được dùng trong thí nghiệm giao thoa vì nó có tính kết hợp. C. Phôtôn của tia laze có năng lượng lớn hơn phôtôn (cùng tần số) của tia sáng thường. D. Laze (LAZER) có nghĩa là khuếch đại ánh sáng bằng phát xạ cảm ứng. Câu 26: Hai chất điểm dao động điều hoà trên một đường thẳng, cùng vị trí cân bằng, cùng biên độ, có tần số f1 = 2 Hz và f2 = 4 Hz. Khi hai chất điểm gặp nhau có tốc độ dao động tương ứng là v1 và v2, tỉ số v1/v2 bằng A. 1/4. B. 2. C. 4. D. 1/2. Câu 27: Một mạch dao động LC, gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung C/8 thì tần số dao động điện từ tự do của mạch lúc này bằng A. 1,73f. B. 2f. C. 0,943f. D. 3f. Câu 28: Vì sự khác biệt nào dưới đây mà tên gọi của động cơ điện ba pha được gắn liền với cụm từ "không đồng bộ " ? A. Rôto quay chậm hơn từ trường do các cuộn dây của stato gây ra. B. Khi hoạt động, rôto quay còn stato thì đứng yên. C. Dòng điện sinh ra trong rôto chống lại sự biến thiên của dòng điện chạy trong stato. D. Stato có ba cuộn dây còn rôto chỉ có một lòng sóc. Câu 29: Một ống Rơnghen hoạt động ở hiệu điện thế .kV15 Chiếu tia X do ống này phát ra vào một tấm kim loại có công thoát là .eV84,4 Quang êlectron có vận tốc ban đầu cực đại là A. .s.m10.890,1 16 − B. .s.m10.262,7 17 − C. .s.m10.890,1 17 − D. .s.m10.262,7 16 − Câu 30: Người ta dùng lõi thép kỹ thuật điện trong máy biến áp, mục đích chính là để A. làm mạch từ và tăng cường từ thông qua các cuộn dây. B. làm mạch dẫn dòng điện từ cuộn sơ cấp sang cuộn thứ cấp. C. làm khung lắp cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp trên nó. D. làm giảm hao phí do tỏa nhiệt bởi dòng điện Fu-cô. Câu 31: Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà có vận tốc cực đại vM. Lò xo có độ cứng ,m/N25k = vật nặng có khối lượng m = 120 gam. Thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có vận tốc v = vM/2 là A. 0,145 s. B. 3,676 s. C. 0,284 s. D. 0,073 s. Câu 32: Một đèn tiêu thụ công suất ,W12 phát quang với hiệu suất %.0,5 Đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng nm589 (vạch natri) thì số phôtôn phát ra trong phút0,1 là
  • 4. www.DeThiThuDaiHoc.com C10.6,1q;kg10.1,9m;s.J10.625,6h;s.m10.3c;s.m0,10g 19 e 31 e 34182 −−−−− −===== Trang 4/6 - Mã đề thi 005 www.dethithudaihoc.com – www.mathvn.com A. .10.07,1 20 B. .10.78,1 18 C. .10.13,2 21 D. .10.56,3 19 Câu 33: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà x1 = Acos(ωt - 2π/3) và x2 = Acos(ωt + 5π/6) là dao động có pha ban đầu bằng A. 12 π rad. B. 12 π− rad. C. 4 π rad. D. 12 11π− rad. Câu 34: Trong thí nghiệm I-âng, hai khe được chiếu bằng nguồn sáng gồm hai bức xạ nm4501 =λ và .nm6002 =λ Trên màn giao thoa, trong khoảng giữa vân sáng bậc 5 của bức xạ này và vân sáng bậc 5 của bức xạ kia (ở khác phía so với vân trung tâm) còn có A. 16 vân sáng khác. B. 8 vân sáng khác. C. 11 vân sáng khác. D. 19 vân sáng khác. Câu 35: Trong mạch LC có dao động điện từ điều hoà, điện tích cực đại trên bản tụ điện là Q, cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là I. Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động đó là A. T = π 2 I Q . B. T = π Q2 I . C. T = Q2 I π . D. T = I2 Q . Câu 36: Một tia X (bước sóng )nm20,0 có tần số lớn gấp 1600 lần so với một bức xạ tử ngoại (bước sóng ).λ Giá trị của λ là A. .m320,0 µ B. .nm320,0 C. .pm125,0 D. .nm125,0 Câu 37: Lò xo thứ nhất có độ cứng k1 và lò xo thứ hai có độ cứng k2 hàn nối tiếp với nhau, có khối lượng không đáng kể, k1 = 2k2. Một đầu cố định, đầu kia gắn vật m, tạo thành con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng ngang có li độ x = 6cos(2πt - 2π/3) cm. Tại thời điểm t = 2 s độ biến dạng của lò xo thứ nhất và thứ hai tương ứng là A. 1 cm và 2 cm. B. 3 cm và 3 cm. C. 2 cm và 1 cm. D. 2 cm và 4 cm. Câu 38: Một lăng kính thủy tinh (cho ánh sáng đỏ và tím truyền qua với tốc độ lần lượt 18 s.m10.826,1 − và ),s.m10.780,1 18 − góc chiết quang .0,5A 0 = Chiếu chùm sáng trắng song song, vuông góc với mặt phẳng phân giác của lăng kính, góc lệch giữa tia ló đỏ so với tia ló tím là A. '.2630 B. '.1330 C. ".34,13 D. ".44'12 Câu 39: Giá trị trung bình của đại lượng nào dưới đây có ý nghĩa vật lý như nhau trong điện xoay chiều và điện một chiều ? A. Cường độ dòng điện. B. Công suất. C. Hiệu điện thế. D. Suất điện động. Câu 40: Sóng điện từ có bước sóng nào sau đây phản xạ tốt ở tầng điện li được sử dụng trong kĩ thuật truyền thanh ? A. 500 m. B. 50 m. C. 5000 m. D. 5 m. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Đặt điện áp xoay chiều V) 12 7 t100cos(Uu 0 π +π= vào hai đoạn mạch AMB thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt có biểu thức V) 4 t100cos(.100uAM π +π= và .V) 4 3 t100cos(Uu ' 0MB π +π= Giá trị lần lượt của 0U và ' 0U là A. .V200;V3100 B. .V2100;V100 C. .V3100;V200 D. .V100;V2100
  • 5. www.DeThiThuDaiHoc.com C10.6,1q;kg10.1,9m;s.J10.625,6h;s.m10.3c;s.m0,10g 19 e 31 e 34182 −−−−− −===== Trang 5/6 - Mã đề thi 005 www.dethithudaihoc.com – www.mathvn.com Câu 42: Thay đổi tần sốf (giữ nguyên giá trị hiệu dụng) của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp thì thấy: khi Hz0,30f = và Hz120f = , điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở như nhau. Để xảy ra cộng hưởng trong mạch thì tần số phải bằng A. .Hz0,24 B. .Hz0,60 C. .Hz150 D. .Hz0,90 Câu 43: Dao động của người xuýt đu trong ngày hội đầu xuân, là dao động A. có sự bổ sung năng lượng do cây đu sinh ra. B. điều hoà. C. có sự bổ sung năng lượng do người sinh ra. D. cưỡng bức. Câu 44: Hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, dao động có phương trình uA = acos(100πt) và uB = bcos(100πt), tốc độ truyền sóng v = 1 m/s. Số điểm trên đoạn AB dao động có biên độ cực đại, cùng pha với trung điểm I của đoạn AB là A. 4. B. 5. C. 11. D. 9. Câu 45: Dụng cụ nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng quang phát quang ? A. Bút laze. B. Bóng đèn ống. C. Pin quang điện. D. Quang trở. Câu 46: Khi làm thí nghiệm I-âng, người ta điều chỉnh khoảng cách giữa hai khe từ 1a đến 2a thì thấy rằng vị trí vân trung tâm không thay đổi, nhưng vị trí vân sáng bậc nhất của hệ vân sau trùng với vân tối thứ hai (tính từ vân trung tâm) của hệ vân trước. Tỉ số 1 2 a a là A. . 2 1 B. . 1 2 C. . 3 2 D. . 2 3 Câu 47: (I) bức xạ phát ra từ ống rơnghen; (II) bức xạ chủ yếu phát ra từ chiếc bàn là đang nóng; (III) bức xạ phát ra từ đèn hơi thủy ngân; (IV) bức xạ Mặt Trời. Bức xạ nào trong các bức xạ trên không thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài ? A. (III). B. (IV). C. (I). D. (II). Câu 48: Ánh sáng chiếu vào catôt của tế bào quang điện có công suất ,W20,0 bước sóng nm250 ).nm250( (catôt)0λ< Biết rằng, cứ hai phôtôn đập vào catôt thì giải phóng một quang êlectron và bay về anôt. Dòng quang điện (bảo hòa) có cường độ là A. .mA1,20 B. .mA5,80 C. .mA2,40 D. .mA0,10 Câu 49: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm và một bộ hai tụ điện có cùng điện dung C = 2,5 µF mắc song song. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là Uo = 12 V. Tại thời điểm hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm uL = 6 V thì một tụ điện bị bong ra vì đứt dây nối. Tính năng lượng cực đại trong cuộn cảm sau đó A. 0,27 mJ. B. 0,315 mJ. C. 0,135 mJ. D. 0,54 mJ. Câu 50: Một mạch dao động điện từ, điện dung của tụ điện C = 2.10-8 F. Biểu thức năng lượng của cuộn cảm là WL = 10-6 sin2 (2.106 t) J. Xác định cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm năng lượng dao động điện từ trong mạch chia đều cho tụ điện và cuộn cảm ? A. 0,283 mA. B. 0,238 A. C. 0,283 A. D. 0,238 mA. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Đặt điện áp ( )tcos.Uu 0 ω= ω;U( 0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp. Biết điện dung của tụ điện có thể thay đổi. Điều chỉnh trị số của điện dung để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây đạt cực đại, khi đó hệ số công suất của mạch bằng A. .0,1 B. .50,0 C. . 3 1 D. .85,0 Câu 52: Trên mặt đường thẳng, một khối trụ có khối lượng m = 200 kg phân bố đều theo thể tích, đang lăn không trượt với tốc độ khối tâm v = 7,2 km/h. Tính động năng của khối trụ. A. 200 J. B. 400 J. C. 600 J. D. 5184 J.
  • 6. www.DeThiThuDaiHoc.com C10.6,1q;kg10.1,9m;s.J10.625,6h;s.m10.3c;s.m0,10g 19 e 31 e 34182 −−−−− −===== Trang 6/6 - Mã đề thi 005 www.dethithudaihoc.com – www.mathvn.com Câu 53: Một thanh mảnh đồng chất khối lượng m, chiều dài 30 cm, có trục quay nằm ngang qua trung điểm và vuông góc với thanh. Gắn một vật nhỏ khối lượng m vào một đầu thanh. Bỏ qua ma sát. Chu kỳ dao động nhỏ của hệ vật đối với trục quay là A. 0,889 s. B. 0,628 s. C. 1,60 s. D. 1,26 s. Câu 54: Một bánh xe đang quay đều xung quanh một trục cố định xuyên qua vật, thì momen lực kéo ngừng tác dụng, momen lực ma sát không đổi. Bánh xe tiếp tục quay chậm dần A. cho đến khi tốc độ quay bằng không thì lập tức quay trở lại. B. đều cho đến khi dừng lại. C. sau đó quay đều. D. đều cho đến khi tốc độ quay bằng không thì lập tức quay trở lại nhanh dần đều. Câu 55: Xét hiện tượng quang điện xảy ra trong một tế bào quang điện, đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa đại lượng X và đại lượng Y nào dưới đây không phải là một đường thẳng ? A. X là hiệu điện thế hãm, Y là tần số của ánh sáng kích thích. B. X là công thoát của kim loại, Y là giới hạn quang điện. C. X là động năng ban đầu cực đại của quang êlectron, Y là năng lượng của phôtôn kích thích. D. X là cường độ dòng quang điện bảo hòa, Y là cường độ chùm sáng kích thích. Câu 56: Chiếu một chùm sáng trắng, song song từ nước đến mặt phẳng giới hạn giữa nước với không khí, điều nào sau đây không thể xảy ra ? A. Không có tia khúc xạ màu đỏ, không có tia khúc xạ màu tím. B. Có tia khúc xạ màu tím, không có tia khúc xạ màu đỏ. C. Có tia khúc xạ màu đỏ, không có tia khúc xạ màu tím. D. Có tia khúc xạ màu đỏ, có tia khúc xạ màu tím. Câu 57: Chọn câu sai: dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC và dao động điều hoà của con lắc lò xo có A. vận tốc dao động v tương đương với cường độ dòng điện i. B. hệ số tự cảm L tương đương với khối lượng m của vật nặng. C. điện tích q của tụ điện tương đương với li độ x của con lắc. D. điện dung C của tụ điện tương đương với độ cứng k của lò xo. Câu 58: Hai xe chạy ngược chiều về phía nhau trên một đường thẳng có vận tốc v1 = 77 km/h và .h/km55v2 = Người ngồi trên xe 1 nghe tiếng còi của xe 2 phát ra với tần số bao nhiêu ? Biết còi của xe đứng yên phát ra âm tần số 1111 Hz, vận tốc truyền âm trong không khí là 333 m/s. A. 1242 Hz. B. 904 Hz. C. 1239 Hz. D. 1130 Hz. Câu 59: Trên mặt nước rộng có một phù kế hình trụ: tiết diện ngang S = 0,8 cm2 , khối lượng ,gam50m = nổi luôn thẳng đứng. Cho phù kế dao động nhỏ theo phương thẳng đứng, tính tần số dao động. Bỏ qua lực ma sát giữa phù kế với nước, khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3 . A. 1,59 Hz. B. 0,25 Hz. C. 3,96 Hz. D. 0,64 Hz. Câu 60: Một vật có động lượng tương đối tính gấp ba lần động lượng tính theo cổ điển thì có tốc độ A. .c 3 1 B. .c 3 2 C. .c 3 2 D. .c 3 22 ----------------------------------------------- - - - - - - - - - - - HẾT - - - - - - - - - - Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm