SlideShare a Scribd company logo
1 of 57
Download to read offline
Prof. TRAN Quoc-Tuan
Director of Research
INSTN & CEA – INES
TranQTuan@yahoo.com
Ho Chi Minh City, 27-29 December 2018
2
3. Phương pháp tính toán đóng máy cắt kháng
2. Phương pháp mô phỏng HTĐ
4. Kết quả tính toán
1. Tổng quát
5. Kết luận và kiến nghị
12/23/2018
3
Hiện nay, trên hệ thống điện 500kV Việt Nam đã có một số vị trí
kháng bù ngang 500kV lắp đặt máy cắt kháng (MCK) và một số vị trí
khác cũng đang được Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia dự
kiến trang bị MCK
Việc vận hành đóng/cắt máy cắt kháng bù ngang 500kV là thao tác
thường xuyên để nhằm mục đích điều chỉnh lượng công suất vô
công => điều chỉnh điện áp cho một vùng nhất định.
Cắt MCK: thời điểm truyền tải lớn ĐZ 500kV (chế độ phụ tải cực đại)
=> giảm lượng tiêu hao công suất vô công
Đóng MCK: thời điểm ĐZ 500kV nhẹ tải (chế độ phụ tải cực tiểu)
=> tăng mức tiêu hao công suất vô công.
Tuy nhiên, do tính chất ngẫu nhiên của thời điểm đóng các cực của
máy cắt, vì vậy, trong một số điều kiện nhất định vận hành đóng
MCK 500kV có thể dẫn đến các vấn đề có thể gây nguy hiểm cho
thiết bị và HTĐ => Sự cần thiết nghiên cứu
12/23/2018
4
Dự án : “Tính toán giá trị điện áp phục hồi máy cắt 500kV” đã
thực hiện 3 báo cáo:
• Báo cáo 1: Phương pháp luận tính toán giá trị điện áp
phục hồi máy cắt 500kV
• Báo cáo 2: Số liệu đầu vào
• Báo cáo 3: Kết quả tính toán
• Báo cáo bổ sung: Tính toán đóng máy cắt kháng 500kV
12/23/2018
5
Báo cáo Bổ sung bao gồm các nội dung sau:
 Phương pháp luận mô phỏng, tính toán đóng MCK 500kV
 Kết quả tính toán đóng MCK tại 2 vị trí ĐZ 500kV:
▪ Kháng 91MVAr tại trạm 500kV Nho Quan ĐZ Nho
Quan – TSS.Sơn La.
▪ Kháng 128MVAr tại trạm 500kV Pleiku thanh cái
C52.
 Phân tích, đánh giá sự ảnh hưởng của thao tác đóng MCK
500kV đến hệ thống điện và thông số của máy cắt
 Các giải pháp hạn chế các ảnh hưởng đó
 Kết luận và kiến nghị.
12/23/2018
6
3. Phương pháp tính toán đóng máy cắt kháng
2. Phương pháp mô phỏng HTĐ
4. Kết quả tính toán
1. Tổng quát
5. Kết luận và kiến nghị
12/23/2018
712/23/2018
• Báo cáo 1: Phương pháp luận tính toán giá trị điện áp phục
hồi máy cắt 500kV
• Báo cáo 2: Số liệu đầu vào
Đã trình bày trong phần trước
8
3. Phương pháp tính toán đóng máy cắt kháng
2. Phương pháp mô phỏng HTĐ
4. Kết quả tính toán
1. Tổng quát
5. Kết luận và kiến nghị
12/23/2018
9 12/23/2018
When a transformer (or a reactor) is energized, a transient
magnetizing or exciting inrush current may flow for a short period
of time.
Factors controlling the duration and magnitude of the inrush
current:
• Size and location of the transformer (reactor)
• Coupling between the different voltage windings
• Short-circuit power of the source
• Resistance in the power system from the source to the transformer
• Type of iron used in the transformer core
• Its saturation and hysteresis characteristic
• Residual flux
• Instant of energization...
i_inrush = 8 to 30 times of In
TRAN Quoc Tuan 10
Renvoi de tension entre Nogent et Belleville
(réseau français 400 kV) 8 configurations possibles
Nogent
Boctois
MeryChesnoy
Gauglin
BellevilleTabarderie
Gatinais
Cirolliers
Morbras
0.757 km
87 km
88.33 km
82.57 km
35.57 km
0.808 km
47.39 km
77.98 km
53.49 km
58.79 km
44.82 km
(Source)
(Cible)
TRAN Quoc Tuan 11
Tensions phase-terre au primaire du transformateur cible
GT935004>CCCS73(Type 1)
0 100 200 300 400
-800000
-600000
-400000
-200000
0
200000
400000
600000
800000
Time (mS)
Voltage(V)
Max:
Min:
Avg:
Abs:
RMS:
CF :
FF :
623090
-655228
228388
655228
280117
2.33913
1.22649
GT935004>CCCS72(Type 1)
0 100 200 300 400
-800000
-600000
-400000
-200000
0
200000
400000
600000
800000
Time (mS)
Voltage(V)
Max:
Min:
Avg:
Abs:
RMS:
CF :
FF :
502233
-480853
212705
502233
241638
2.07845
1.13602
GT935004>CCCS71(Type 1)
0 100 200 300 400
-800000
-600000
-400000
-200000
0
200000
400000
600000
800000
Time (mS)
Voltage(V)
Max:
Min:
Avg:
Abs:
RMS:
CF :
FF :
419125
-437882
209976
437882
235874
1.85642
1.12334
TRAN Quoc Tuan 12
Enveloppes des surtensions phase-terre et phase-phase
(50 simulations avec variation statistique)
0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800 2000
0
100
200
300
400
500
600
700
+1.72pu
+1.63pu
gc67: comb5000-5050; phase-terre
Temps (ms)
Tension(kV)
0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800 2000
0
200
400
600
800
1000
1200
+1.45pu
+1.32pu
gc67: comb5000-5050; phase-phase
Temps (ms)
Tension(kV)
Tension (kV) Tension (kV)
Temps (ms) Temps (ms)
1.72 pu
1.63 pu 1.45 pu
1.32 pu
phase-terre phase-phase
Fmax = Fr+2 Fm
12/23/2018 13
² Ỳ
12/23/2018 14
The analytical formula proposed by Specht
The analytical formula proposed by Holcomb
The analytical formula proposed by Bertagnolli
Fmax = Fr+2 Fm
12/23/2018 15
16
t
f
f
i
i
t
(flux)
(current)
fRem t0 t1 t2
t2
t0
12/23/2018
17
+
100M
Rm ag
+
Lnonl
m
ki
j
+
RL1
0/20Ohm
+
RL2
0/.16Ohm+
0.09375
Tideal_unit
1 2
YD_1
315/120
2
3
1
W2_scope+
x_Rmag
Rmag
#Rm#
+
x_Lnonl
Lmag_scope
Lmag
m1
k1i
j
+
W1_scope
#RW1#/#LW1#
RL1
+
#RW2#/#LW2#
RL2
m2
k2+
W3_scope
#RW3#/#LW3#
RL3
+
#V2#
+
#V3#
+
Trs
#V1#
Tr0
12/23/2018
Flux
Current
Lsat
L1
s
I1

Saturation curve (Meth_Sat) Hysteresis curve (Meth_Hys)
- Xác định đặc tính từ hóa từ nhà sản xuất (B(H))
- Xác định từ lý thuyết với các thông số của kháng và máy biến áp
- Xác định từ thí nghiệm không tải
- Xác định từ thí nghiệm vận hành
Determination of the air-core (ou saturation) reactance of
transformer AutoTransformer 600 MVA - 400/225/21 kV
𝐿 𝑎𝑖𝑟−𝑐𝑜𝑟𝑒 = 𝑁2
∗ 𝐷 ∗ 𝐾 ∗ 10−7
𝐿 𝑠𝑎𝑡 = 𝐿 𝑎𝑖𝑟−𝑐𝑜𝑟𝑒 - 𝐿𝑙𝑒𝑎𝑘𝑎𝑔𝑒
N=1336 turns
𝐻
𝐷
= 1.526
𝑇
𝐷
= 0.287
Approach by the Kalantarov’s and Tseitlin’s formula
Nagaoka’s formula
Determination of the air-core (ou saturation) reactance of
transformer
SHELL-TYPE TRANSFORMER 96 MVA - 400/6.8 kV
Magnetic circuit for a shell-type
transformer
the FLUX3D approach : 1.219 H (0.23 p.u.)
21
Puissance nominale: Sn = 31.5 MVA
Tension HT nominale: Un_HT = 110 kV (Yn)
Tension MT nominale: Un_MT = 20 kV (D)
Tension cc: Ucc = 12%
Perte cc: Pcc = 130 kW
Perte magnétisante: Pmag = 20kW
imax (pu) Uex (pu)
0.00055 0.968
0.00102 1.075
0.00210 1.183
0.00305 1.200
A
U
S
I
HTn
n
HTn 33.165
1100003
31500000
3 _
_ ===
( )
=== 585.1
33.1653
130000
3 22
cc
cc
T
I
P
R
( ) === 10.46
31500000
110000*12.0 22
_
n
HTn
ccT
S
U
uZ
=−=−= 07.46585.110.46 2222
TTT RZX
( ) === k
P
U
R
ex
HTn
mag 605
20000
110000 22
_
Imag (A) Uex (V)
0.5 19350
0.93 21500
1.91 23650
2.77 24000
2max magIi =

 exU2
=
imax (A)  (Vs)
0.129 276.740
0.356 307.330
0.753 338.206
1.522 343.067
Data function
L nonlinear
model in:
12/23/2018
22
Model 1
Model 2
dt
d
dt
d
kkkkiii
q
p
RL
















+++=+= 43210
q = 2, 4, 6 …
dt
d
dt
d
kki
q
R















+= 43

i
iS
()

rev1

rev0
( )( )rev
qp
kkkki  −+++= 33210
(Permet d’introduire le flux rémanent)
p
L kki  21 += P=3, 5, 7…
12/23/2018
TRAN Quoc Tuan, IEEE TRANSACTIONS Oh' MAGNETICS,
VOL. 31, NO. 3, MAY 1995
Rp Lp
ip i0
isRsLs
iLiR
Rm Lm
vp vs
23
Transfo.
35 MVA,
97/5.5 kV
Y/D(Vrms, Irms) (Vrms, Irms)+
Saturation Hysteresis
12/23/2018
Essai réel à Petit Saut (Guyane)
Inrush current
23 km
T R 412
T R 411
T 1
T 2
T 3
T 4
23 km
SS1.23
D
T T 1
TT 2 TC 1T C 2
97 kV 97 kV
5.5 kV
12/23/2018
No load
power transformer
97 kV transmission line
+
AC1
79200.2 /_0
VM+
V_HV
?v
VM+
V_LV
?v
+
RL1
+
C10.5uF
+
C30.5nF
VM +
V_S
+
SW2
0.016/1E15/0
0.016/1E15/0
0.016/50/0
?i
CP+
TLM1
46
VM+
V_SW
?v
1 2
YgD_1
97/5.5
LINESRC THS TLSSW
Voir TP1: Inrush_SAT
12/23/2018
2612/23/2018
27
Courant[A]
Courant
Tension
Courant
magnétisant
en régime
permanent
Calculé
Mesuré
12/23/2018
28
Courant[A]Courant[A]
Mesuré
CalculéCourants d’enclenchement calculés
Courants d’enclenchement mesurés
12/23/2018
+
+
+
+
+
+
RL
XL
CL
+
RL4
Neutral Rn
Xn
+
Earth
a b c
Cn
+
1
R1
Rext
+
Cearth
+
#Rn#,#Ln#
RLn
+
0.01
R1
Reactor91_1
+
RL
+
#Ck#
Ck
+
#Rk#
Rk
+
#Cab#
Ci1
+
#Cbc#
Ci2
+
#Cca#
Ci3
+
1m
R3
+
1m
R4
+
1m
R5
+
#Cn#
Cn
+
#Cearth#
Cearth
+
#Rext#
Rext
+ZnO
ZnO1
+
?if
Lsat_c
+
?if
Lsat_b
+
#Landa_a#
!f?if
Lnonl1
BUS6
a
b
c
c
c
c
a
a
a
b
b
b
-3000 -2000 -1000 0 1000 2000 3000
-3000
-2000
-1000
0
1000
2000
3000
Current (A)
Flux(Wb)
PLOT
DEV33/Lnonl1@phi@1
DEV33/Lnonl2@phi@1
DEV33/Lsat_a@phi@1
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4
-1500
-1000
-500
0
500
1000
1500
Current (A)
Flux(Vs)
PLOT
DEV34/Hyst_a@phi@1
DEV34/Hyst_b@phi@1
DEV34/Hyst_c@phi@1
31
❖ Các tính toán được thực hiện 2 phương pháp:
• Phương pháp sử dụng mô hình L nonlinear (Meth_Sat).
• Phương pháp sử dụng mô hình Hysterectic Reactor (Meth_Hyst).
❖ Các tính toán được thực hiện với hai biến ngẫu nhiên:
• Thời điểm đóng
• Từ dư
❖ Các tính toán được thực hiện với độ nhạy:
• Độ dốc bão hòa
• Điểm bão hòa
❖ Xét các giải pháp hạn chế dòng đóng
12/23/2018
h
5%h
Flux(Wb)
I(A)
§ - êng gèc
Gi¶m ®é dèc
T¨ng ®é dèc
Gi¶m ®é lí n
T¨ng ®é lí n
Flux
Current
Lsat
L1
s
I1

3212/23/2018
Flux
Current
Lsat
L1
s
I1

L n
A
M
r1 0
2
=   (4)
L n
A
M
sat = 0
2
(5)
where 0 is the permeability of air;
r is the relative permeability of material;
n is the number of the winding turns;
A is the cross-sectional area of the winding;
M is mean path-flux length;
L
L
sat
r
= 1

L
L
sat
r
= 1

Lsat=L1/r r = 1000 - 3000
33
Following the IEC 62271-100 [4], in 5.101 - Requirements for simultaneity of
poles during single closing and single opening operations:
When no special requirement with respect to simultaneous operation of poles is
stated, the maximum difference between the instants of contacts touching
during closing shall not exceed a quarter of a cycle of rated frequency.
This is why, it supposes that;
For phase a (master): the closing of reactor circuit breaker is a Uniform distribution
with 3s=10 ms => s=5.77ms
For phases b and c (slave): the closing of reactor circuit breaker is a Gauss
distribution with 3s=20/4/2=2.5 ms => s=0.833ms
12/23/2018
T(ms)0
Phase b
Phase c
Phase aUniform Dist.
√3s=10ms
s=5.77ms
Gaussian Dist.
3s=5/2=2.5ms
s=0.833ms
Tcc+20 Tcc+30 Tcc+40
34
3. Phương pháp tính toán đóng máy cắt kháng
2. Phương pháp mô phỏng HTĐ
4. Kết quả tính toán
1. Tổng quát
5. Kết luận và kiến nghị
12/23/2018
35
2 vị trí kháng sẽ được tính toán đóng máy cắt:
❖ Kháng 91 MVAR tại trạm Nho Quan, ĐZ Nho Quan–Sơn
La
❖ Kháng 128 MVAR tại trạm Pleiku, nối vào thanh cái C52
❖ Thực hiện đóng máy cắt kháng bù ngang 500kV vào chế độ
phụ tải cực tiểu
❖ Chế độ vận hành theo mùa (mùa khô và mùa mưa) không
ảnh hưởng nhiều đến kết quả tính toán đóng máy cắt kháng
❖ Các tính toán đều được thực hiện cho năm 2011 và 2015 chế
độ phụ tải cực tiểu theo cả 2 phương pháp:
 Phương pháp sử dụng mô hình L nonlinear (Meth_Sat).
 Phương pháp sử dụng mô hình Hysterectic Reactor
(Meth_Hyst).
❖Các tính toán được thực hiện với hai biến ngẫu nhiên:
 Thời điểm đóng
 Từ dư
12/23/2018
36
Hiệp Hòa
NĐ.Quảng Ninh
PitoongTĐ.Sơn La
TĐ.Hòa Bình
Nho Quan
Thường Tín
Phố Nối
Hà Tĩnh
Đà Nẵng
Pleiku
Thạnh Mỹ
Dốc Sỏi
Đăk Nông
Di Linh
Phú Lâm
Tân ĐịnhCầu Bông
Sông Mây
NĐ.Vĩnh Tân
TĐ.YALI
Nhà Bè
NĐ.Phú Mỹ
NĐ.Ô Môn
Mỹ Tho NĐ.Duyên Hải
NĐ.Long Phú
NĐ.Mông Dương
NĐ.Thăng Long
NĐ.Vũng Áng
Vị trí đóng cắt kháng
SonLa
MongDuong
QuangNinh
ThangLong
HiepHoa
VietTriPitoong
NhoQuan
HoaBinh
VungAng
PhoNoi
ThuongTin
TanDinh
VinhTan
HaTinh
DaNang
DiLinh SongMay
TanUyen
PhuMy
DuyenHai
OMon
NhaBe
CauBong
Pleiku
MyTho
PhuLam
DucHoa
DocSoi
ThanhMy
DakNong
511.4kV
510.4kV
999.6+j45.2
502.1kV
1476.6+j238.1
831+j115.2
500.8kV
626.4+j137.2
-93.2+j1.6730+j51.6
512.9kV
513.2kV
499.3kV
756.1+j62.3
1556.4+j210
492.3kV
509.4kV
488.8kV
491kV
844.4+j453.2
855+j201.2
272.9+j112.4872.8+j206.6
404.2+j149.1
492.4kV
646.9+j126.6
841.6+j30.3
508.8kV
503kV
881.2+j108.8
508.3kV
505.9kV
516.7kV
504kV
501.9kV
518kV
501.8kV
503.3kV
522kV
502.2kV
504.6kV
507.1kV
505.2kV
502.7kV
513.8kV
652.8+j369.2
843.5+j212.3
371-j556.3
154.6-j326.5
1020.4+j389.8
1059.4+j353
512.2kV
582.6+j124.6
1305.6+j189.6
457.4-j221.2
1443.8-j369.21197.6-j583.8
501.9kV
2158.8-j1040.4
1016.7-j243.2
825.5-j535.2
281+j191.7
1371.1-j731.2
709.6-j367.9
1144.6-j380.9
1028.2-j97.8
51.9+j74.1 -75.4+j231.4
319+j533.8
1215-j42.8
1022+j345
1381.6+j653.4318.2+j272.2
282.2-j12
227.6-j72.5 120.1+j67.9
244.6+j8.2
149.2-j31.4
335.2-j14.2
536.7-j145.4
1168.9-j47.2
855.6-j423.4
720.2+j88.8
565.7+j0.3
92.4-j55.6
481.2+j483.6
335+j169.8
1257.7+j299 76.4-j117.5
240.3+j169.1
600+j183.6
1860+j1080
1218-j23.2
1000+j132
600+j159.4
960.6+j470.3
495.5-j68.7
2400+j987.6
969.7-j162.4
553.4-j62
204+j271.6
227+j30.5
564.2+j125
829.9+j264.1
1295-j297.3
m ach don
PI+2_AC400_12km
LF
82452
HOAKHANH
90M W
28M VAR
PI
+2_AC2x300_80km
+
82470LF
82470
12
82470
LF
80012
DONGHA
4M W
- 2M VAR
LF
50102
DONGHOI
101M W
21M VAR
PI+1_AC400_115km
PI+1_AC300_150km
PI+1_AC400_100km
LF
81652
HUE220
45M W
24M VAR
PI+
1_AC400_92km
PI+2_AC300_66km
PI+2_AC300_115km
+
45310LF
45310
12
45310
+
45320LF
45320
12
45320
PI+2_AC300_58km
LF
45102
VINH
85M W
42M VAR
PI+2_AC300_65km 5
PI
+
1_AC400_90km
LF
44102
THANHHOA
147M W
29M VAR
LF
44202
NGHISON
78M W
28M VAR
LF
36302
NINHBINH
184M W
29M VAR
PI+2_AC2x300_30km 8
PI+1_AC300_60km
PI
+1_AC300_31km 2
PI
+1_AC500_23km
PI
+1_AC500_23km 6
LF
35102
NAMDINH
130M W
22M VAR
LF
34102
THAIBINH
161M W
28M VAR
LF
29502
DONGHOA
140M W
37M VAR
LF
29102
DINHVU
87M W
10M VAR
PI
+2_AC2x300_20km
PI+
2_AC2x300_16km5
PI
+
2_AC2x300_13km5
PI
+2_AC2x300_16km 5
+
29210LF
29210
12
29210
+
29220LF
29220
12
29220
LF
29302
VATCACH
73M W
34M VAR
LF
29202
HAIPHONG
73M W
34M VAR
PI
+
2_AC3x400_14km4LF
10102280M W
74M VAR
PI+
2_AC400_13km 87
PI
+
1_AC400_47km7
PI+2_AC2x300_30km 8
LF
22502
311M W
90M VAR
LF
3310248M W
13M VAR
PI
+
1_AC400_25km 2 PI
+
1_AC400_41km 2
LF
32802157M W
50M VAR
+
30150LF
30150
12
30150
+
30160LF
30160
12
30160
PI+
2_AC500_18km7
+
30130LF
30130
12
30130
+
30140LF
30140
12
30140
PI+2_AC2x300_35km 5
PI+
1_AC500_38km 8
LF
22702
66M W
24M VAR
PI+2_AC500_65km
PI+
2_AC2x300_92km5
PI
+
1_AC500_17km
PI+1_AC500_76km
LF
10202
356M W
99M VAR
+
19110LF
19110SO NLA_H1 12
PI+2_AC500_25km
PI+2_AC500_14km
PI+2_AC500_14kmLF
10802
SOC_SON
111M W
59M VAR
LF
4822114M W
33M VAR
PI+1_AC500_57km 5
PI+
1_AC500_45km 6
PI+
1_AC500_24km
LF
32452
BACNINH
145M W
70M VAR
PI
+
1_AC400_26km9PI
+
1_AC500_62km2
LF
24102
BACGIANG
72M W
28M VAR
LF
22102
THAINGUYEN
34M W
7M VAR
PI
+1_AC2x300_40km
PI
+1_AC2x300_82km
PI+1_AC2x300_134km
PI+1_AC2x300_112km 2
+
18270LF
18270
12
18270
PI
+2_AC2x300_18km
LF
27102
TRANGBAC
57M W
9M VAR
PI
+1_AC2x300_44km
PI
+1_AC2x300_40km
PI
+
1_AC2x300_44km 8
+
3510LF3510
12
3510
+
3520LF
3520
12
3520
LF
18202
UONGBI
66M W
- 4M VAR
LF
27402
HOANHBO
118M W
36M VAR
PI
+
2_AC2x300_20km
PI+2_AC2x300_30km
LF
27202
NDCAMPHA
67M W
8M VAR
+
27210LF
27210
12
27210
+
27220LF
27220
12
27220
PI
+
2_AC500_45kmLF
1742
SONLA220
25M W
5M VAR
+
27310LF
27310
12
27310
+
15110LF
15110
12
15110
+
15120LF
15120
12
15120
+
15130LF
15130
12
15130
+
LF HO ABI N_H11 2
23120
+
LF HO ABI NH_H2
1 2
+
CB_HH_SL2
- 1/ 1E15/ 0+
SW_SL_HH2
- 1/ 1E15/ 0
FD+
SL_HH_S3_90KM
FD+
SL_HH_S2_90KM
FD+
SL_HH_S1_80KM
+SW_SL_HH1
- 1/ 1E15/ 0
+CB_HH_SL1
- 1/ 1E15/ 0
+
CB_TDSL_SL1
- 1/ 1E15/ 0 +
CB_SL_TDSL1
- 1/ 1E15/ 0
FD+
SL_MD_65KM
FD+
SL_MD_62KM
FD+
SL_MD_50KM
+CB_SL_HB
- 1/ 1E15/ 0
FD+
M D_HB
+CB_HB_SL- 1/ 1E15/ 0
FD+FDline4
FD
+FDline5
+CB_HB_NQ
- 1/ 1E15/ 0
+
CB_NQ _HB
- 1/ 1E15/ 0
FD+
NQ _TT_73KM+SW1
- 1/ 1E15/ 0 +
CB_TT_NQ 1
- 1/ 1E15/ 0
FD+
QN_TT_SEC1_50KM
FD+
QN_TT_SEC2_50KM
FD+
QN_TT_SEC3_50KM
+
CB_Q N_TT1
- 1/ 1E15/ 0
+
SW4
-1/1E15/0
+
SW2
- 1/ 1E15/ 0
+
SW3
- 1/ 1E15/ 0
+SW6
- 1/ 1E15/ 0
+
SW7
- 1/ 1E15/ 0
+
SW8
- 1/ 1E15/ 0
+
SW9
- 1/ 1E15/ 0
+
SW10
- 1/ 1E15/ 0
+
SW11
- 1/ 1E15/ 0
PI+2_AC500_67km PI+2_AC400_65km
LF
53102
DANANG
167M W
78M VAR
LF
9002
TAMKY
43M W
11M VAR
+
9020LF
9020
12
9020
FD+
FDline1
FD+
FDline2
+
C14_23ohm
138.4uF
+
C15_23ohm
138.4uF
+
C18_21ohm5
148.1uF
+
C21_21ohm5
148.1uFFD+FDline3
FD+FDline6
+
C15_30ohm5
104.4uF
+
C14_30ohm5
104.4uF
+
C18_30ohm5
104.4uF
+
C21_30ohm5
104.4uF
+
27320
LF27320
12
27320
PI+2_AC500_41km
LF
9012
DUCPHO
49M W
20M VAR
PI+2_AC400_15km
LF
55202
DUNG Q UAT31M W
- 4M VAR
+
SW12
- 1/ 1E15/ 0
+SW13
- 1/ 1E15/ 0
FD+
FDline7
FD
+
FDline8
PI+1_AC500_75km
LF
55102
DO CSO I50M W
14M VAR
+
169.3uF
C_18ohms8
+
SW14
- 1/ 1E15/ 0
+
148.1uF
C_21ohms5
+
148.1uF
C_21ohms5
+
SW15
- 1/ 1E15/ 0
FD+
FDline9
+
104.4uF
C_30ohms5
+
SW16
- 1/ 1E15/ 0
+SW17
- 1/ 1E15/ 0
+
60310LF
60310
12
60310
+
60320LF
60320
12
60320+
60330LF
60330
12
60330
+
60340LF
60340
12
60340
FD
+
FDline10
+SW18
- 1/ 1E15/ 0
+
SW19
- 1/ 1E15/ 0
+
SW20
-1/1E15/0
+
SW21
-1/1E15/0
PI+
1_AC500_31km
PI+
1_AC500_17km 8
PI
+1_AC500_40km 5
LF
91410
12
91410
+
91420LF
91420
12
91420
+
91510LF
91510
12
91510
+
91520LF
91520
12
91520
+
91410
PI
+1_AC300_75km
PI
+1_AC300_75km
+
89610LF89610
1 2
89610
PI+2_ac2x300_57km
LF
90452
KRONGBUK
41M W
8M VAR
LF
86402
QUINHON
107M W
34M VARPI+
2_ac2x300_57km
LF
60202
PLEI KU
35M W
12M VAR
PI+
1_AC400_113km
PI
+1_AC400_97km 7
LF
9032
TUYHOA
29M W
3M VAR
LF
88252124M W
27M VAR
PI+1_ac500_146km
LF
90462
BUONKUOP
43M W
9M VAR
PI
+1_ac2x300_50km
LF
56210
1 2
56210
+
56210
+
90460LF
90460
1 2
90460
PI+1_ac500_66km
LF56510
+ DO NG N3H1
56210LF56210
1 2
56210 +
56310LF56310
1 2
56310 + DO NG N5H1
56410LF56410
1 2
56410 +
565101 2
56510
+
C_41ohm s5
76. 7uF +SW22
- 1/ 1E15/ 0
FD+
FDline11
+SW23
- 1/ 1E15/ 0
+
C41ohm s576. 7uF
+
SW24
- 1/ 1E15/ 0FD+
FDline12
+
SW25
- 1/ 1E15/ 0
+
C_30ohm s5104. 4uF
+
C_46ohm s69. 2uF
+
SW26
- 1/ 1E15/ 0
FD+
FDline13
+
SW27
- 1/ 1E15/ 0
2
3
1
PHULAM _AT2
2
3
1
PHULAM _AT1
+
+
LF
79122
PHULAM _1
265M W
126M VAR
LF79112
PHULAM _2
138M W
63M VAR
PI+2_ac2x300_76km
PI+
1_AC400_113km
+55940
LF5594012
55940
+55930
LF55930
12
55930
+
55920
LF5592012
55920
+55910
LF5591012
55910
LF
55902
DA_NHIM
72M W
32M VARPI
+2_ac2x300_41km 5
+
56910LF
56910
1 2
56910
+
56920LF
56920
1 2
56920
LF
33M W
15M VAR
DAI NI NH56902
LF
85M W
37M VAR
BAOLOC
55852 PI
+2_ac2x300_24km 4
LF
17M W
9M VAR
HAMTHUAN
57102
LF
19M W
5. 7e- 1M VAR
PHANTHIIET
57122
+57110
LF571101257110
+57120
LF
571201257120LF
112M W
74M VAR
LONGTHANH
49602
PI+2_AC2x300_24km9
+
57310LF
57310
12
57310
+
57320LF
57320
12
57320
+
C_15ohm s212. 2uF
+C_15ohm s
212. 2uF +SW28
- 1/ 1E15/ 0
FD
+
FDline14
+SW29
- 1/ 1E15/ 0
LF
302M W
93M VAR
BINHHOA
54102
PI+2_AC500_10km
FD+
FDline15
PI
+
2_AC500_30km
+
91610LF
91610
12
91610+
91620LF91620
12
91620+
91630LF
91630
12
91630
+
91640LF
91640
12
91640
PI+1_AC300_24km 0PI+2_ac400_34km 5
LF
77M W
51M VAR
TRIAN
49802
+
49810LF
49810
12
49810
+
49820LF
49820
12
49820
+
49830LF
49830
12
49830
+
49840LF
49840
12
49840
PI
+
2_AC500_38km
PI+1_ac400_15km 3
LF
0
- 7. 5e- 1M VAR
BINHLONG
55222
LF
86M W
30M VAR
MYPHUOC
54752
PI
+
1_ac400_40km 8
PI+1_ac400_25km 5
LF
77M W
34M VAR
TRANBANG
53462
PI
+2_ac500_9km
PI
+
2_AC500_9kmLF
434M W
132M VAR
HOCMON
43302
PI+2_ac500_19km
FD
+FDline17
PI+2_xlpe2000_10km5
PI
+2_ac500_10km PI+2_ac500_5km
PI+
2_ac500_15km
+
SW38
- 1/ 1E15/ 0
+
SW39
- 1/ 1E15/ 0
FD+FDline18 +
SW40
- 1/ 1E15/ 0
+
SW41
- 1/ 1E15/ 0
+
84210LF
84210
12
84210
+
84220LF
84220
12
84220
+
84230LF
84230
12
84230
+
84510LF
84510
12
84510
+
84520LF
84520
12
84520
+
84530LF
84530
12
84530
+
84610LF
84610
12
84610
+
84620LF
84620
12
84620
+
84630LF
84630
12
84630
LF
246M W
104M VAR
TAO_DAN
42852
LF
157M W
98M VAR79202
LF
139M W
16M VAR
NAMSAIGO
42722
PI+2_AC2x300_10kmPI+2_AC2x300_19km
LF
448M W
142M VAR
THUDUC
43902
LF
291M W
98M VAR
LONGBINH
49202
PI+2_ac2x300_29km
PI
+2_ac2x300_24km 4
PI+2_AC2x300_38km
LF
214M W
89M VAR
CATLAI
44402
+
84310LF
84310
12
84310
+
84320LF
84320
12
84320
+
84330LF
84330
12
84330
+
84340LF
84340
12
84340
+
84350LF
84350
12
84350
+
84360LF
84360
12
84360
PI
+2_ac2x300_43km
+
84410LF
84410
12
84410
+
84420LF
84420
12
84420
+
84430LF
84430
12
84430
+
84440LF
84440
12
84440
LF
74M W
8M VAR
TRANOC
89202
PI+
2_AC500_4km
LF
53M W
22M VAR
OMON
90302
FD+FDline20FD+FDline21+
SW46
-1/1E15/0
+
SW47
-1/1E15/0
PI+2_AC500_130km
+
97110LF
97110
12
97110
+
97120LF
97120
12
97120
+
97130LF
97130
12
97130
+
97140LF
97140
12
97140
+
97150LF
97150
12
97150
+
97160LF
97160
12
97160
PI+
2_ac500_3km
LF
134M W
54M VAR
CAMAU2
97302
PI
+
2_AC2x300_80km
PI
+
2_AC400_56km PI
+
1_ac500_40km
LF
21M W
2M VAR
BACLIEU
67452
LF
31M W
17M VAR
SOCTRANG
62902
PI
+1_AC500_117km
PI
+2_ac2x300_10km
PI
+2_ac2x300_20km
PI
+
1_ac500_110km
PI
+2_ac500_22km
PI
+
1_AC500_45km
LF
50M W
14M VAR
THOTNOT
61052
LF
118M W
- 26M VAR
RACHGIA
92102
PI+2_ac500_15km
PI+
2_AC500_72km
PI
+2_ac500_70km
LF
33M W
12M VAR
KIENLUONG
64372
LF
51M W
- 1. 9e- 1M VAR
CHAUDOC
64392
PI
+
1_AC500_36km
LF
39M W
- 3M VAR
CAOLANH
66752
LF
44M W
- 10M VAR
CAILAY
86102
PI
+
2_AC500_70km
PI+
2_ac500_74km
LF
49M W
22M VAR
TRAVINH
65522
LF
88M W
34M VAR
VINHLONG
65502
PI
+2_AC500_21km
PI+
2_ac500_101km
LF
52M W
9M VAR
BENTRE
59072
LF
62M W
24M VAR
MYTHO
59052
PI+2_ac500_22km
LF
182M W
47M VAR
PHUMY1C1
84412
PI+2_AC2x300_24km9
M PLO T
+
SW48
-1/1E15/0
+SW49
- 1/ 1E15/ 0
Khang_65M VAr
Khang_65M VAr
2
3
1
500_QUANGNI NH_AT1
2
3
1
500_HI EPHOA_AT1
2
3
1
500_SONLA_AT1
2
3
1
500_SONLA_AT2
2
3
1
500_HOABI NH_AT1
2
3
1
500_HOABI NH_AT2
2
3
1
500_NHOQUAN_AT1
2
3
1
500_NHOQUAN_AT2
2
3
1
500_HATI NH_AT1
2
3
1
500_DOCSOI _AT1
2
3
1
500_PLEI KU_AT1
2
3
1
500_PLEI KU_AT3
2
3
1
500_DACNONG_AT1
2
3
1
500_DACNONG_AT2
2
3
1
500_DI LI NH_AT1
2
3
1
500_TANDI NH_AT1
2
3
1
500_TANDI NH_AT2
2
3
1
500_NHABE_AT1
2
3
1
500_NHABE_AT2
2
3
1
500_PHUM Y_AT1
2
3
1
500_OM ON_AT1
2
3
1
500_DANANG_AT1
2
3
1
500_DANANG_AT2
2
3
1
500_PLEI KU_AT2
2
3
1
500_THUONGTIN_AT1
2
3
1
500_THUONGTIN_AT2
+
LFHO ABI NH_H31 2
+
23150
LF
HO ABI NH_H4
1 2
+
19110LF19110SO NLA_H2 12
+
19110LF
19110SO NLA_H3 12
2
3
1
500_HI EPHOA_AT2
1
2
YgD_4 LF
LF1
+
VwZ3
PI +
PI 74
LF
19M W
8M VAR
TD_TUYENQUANG
LF
28M W
13M VAR
ND_QUANGNINH
LF28MW
13MVAR
ND_PHALAI
LF
100M W
30M VAR
TANDINH
77102
LF
45M W
25M VAR
BENCAT
53472
PI+
2_ac500_9km
PI+1_ac500_55km
REACTOR_3PHA
KH_91M VAR
M OV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
LF
ND_BARIA_G5
+
ND_BARIA_G5
12
225/11
LF
ND_BARIA_G6
+
ND_BARIA_G6
12
225/11
LFND_BARIA_G7
+
ND_BARIA_G7
12
225/11
LF
ND_BARIA_S9
+
ND_BARIA_S9
12
225/11
PI
+
2_AC795_24km 743
LF
26M W
9M VAR
ND_BARIA
44402
PI
+
1_AC400_50km
PI+
PI78LFLF6
+
TD_SEKAMAN_H1
12
231/11
LF
LF7
+
TD_SEKAMAN_H2
PI+
PI79
LF
LF8
+
TD_DAKMY4_H1
12
231/13.8
LF
TD_DAKMY4_H2
+
TD_DAKMY4_H2
12
231/13.8
12
231/11
PI
+1_AC400_52km 7
LF
28M W
13M VAR
HAIDUONG1
PI
+1_AC400_33km 7
PI+
1_AC500_25km 2
PI+
1_AC300_70km
PI+
1_AC400_29km
PI+
1_ac400_32km
PI
+1_AC400_15km
PI+1_AC400_112km64PI+1_AC400_28km16
PI
+
1_AC400_55km
PI+
1_AC400_32km
FD+
FDline16
FD+
FDline19
+
SW5
-1/1E15/0
REACTOR_3PHA
KH_65M VAR
M OV_96kV
KT_550Ohm
RN_Ohm
REACTOR_3PHA
KH_65M VAR
M OV_96kV
KT_550Ohm
RN_Ohm
PI
+PI 94
LF
94M W
19M VAR
TAKEO
PI+
PI 95
LF
LF10
+
ND_NHONTRACH2_S3
12
235/15
LFLF11
+
ND_NHONTRACH2_G2
12
235/15
12
235/15
LF
LF12
+
ND_NHONTRACH2_G1
LF
LF13
+
ND_NHONTRACH1_G1
12
232/10.5
LFLF14
+
ND_NHONTRACH1_G2
12
232/10.5
LF
LF15
+
ND_NHONTRACH1_S3
12
232/10.5
REACTOR_3PHA
KH_91M VAR
M OV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_91M VAR
M OV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_65M VAR
M OV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_91M VAR
M OV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_91M VAR
M OV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_65M VAR
M OV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_98M VAR
M OV_96kV
KT_800Ohm
RN_Ohm
REACTOR_3PHA
KH_98M VAR
M OV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_98M VAR
M OV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_98M VAR
M OV_96kV
KT_800Ohm
RN_Ohm
REACTOR_3PHA
KH_128M VAR
M OV_108kV
KT_650Ohm
RN_Ohm
REACTOR_3PHA
KH_128M VAR
M OV_108kV
KT_650Ohm
RN_Ohm
REACTOR_3PHA
KH_128M VAR
M OV_108kV
KT_650Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_128M VAR
M OV_96kV
KT_650Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_91M VAR
M OV_108kV
KT_800Ohm
RN_Ohm
REACTOR_3PHA
KH_91M VAR
M OV_108kV
KT_800Ohm
RN_Ohm REACTOR_3PHA
KH_77M VAR
M OV_96kV
KT_800Ohm
RN_120Ohm
REACTOR_3PHA
KH_128M VAR
M OV_96kV
KT_800Ohm
RN_45Ohm
3REACTOR_1PHA
KH_174M VAR
M OV_96kV
KT_550Ohm
RN_Ohm
REACTOR_3PHA
KH_91M VAR
M OV_96kV
KT_550Ohm
RN_OhmREACTOR_3PHA
KH_128M VAR
M OV_96kV
KT_650Ohm
RN_OhmREACTOR_3PHA
KH_90M VAR
M OV_96kV
KT_550Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_116M VAR
M OV_86kV
KT_650Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_65M VAR
M OV_86kV
KT_650Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_65M VAR
M OV_108kV
KT_650Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_128M VAR
M OV_96kV
KT_800Ohm
RN_45Ohm
LF
262M W
23M VAR
HIEPBINHPHUOC
PI +PI 44
PI +PI 97
PI+
4_AC330_5km
ZnO+MOV_420
ZnO+
MOV_420
ZnO+MOV_468
ZnO+
MOV_468
ZnO+
MOV_468
ZnO+
MOV_420
ZnO+MOV_468ZnO+MOV_468
ZnO+MOV_420
ZnO+MOV_468
ZnO+
MOV_468
VM+
V_SonLa
?v
VM+
V_HoaBinh
?v
VM+
V_NhoQ uan
?v
VM+
V_HaTinh
?v
VM+
V_DaNang
?v
VM+
V_PleiKu
?v
VM+
V_PhuLam
?v
REACTOR_3PHA
KH_91M VAR
M OV_96kV
KT_500Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
M odel Sat ur at i on
Sn_128M VAR
M OV_96kV
Ln_800 Ohm
Rn_0 Ohm
St at ist ical
Base case + St at ist ical case
SW1_out
SW1_in
CB_St at
CB_St at ist ic
Fixed
Random Dat a
2011_r 128_pleiku_sat
ZnO+MOV_420
St ar t EM TP
THANHM Y
DO NG HADO NG HO I HUE
HO AKHANH
HATI NH220
TD_BANVE
DO LUO NGHUNG DO NG
NG HI SO N
THANHHO A
NAM DI NH
THAI BI NH
DI NHVU
DO NG HO A
ND_HAI PHO NG
PHULY
THUO NG TI N220
PHO NO I
VATCACH
XUANM AI
NHO Q UAN220
HADO NG
CHEM
VANTRI
TXSO NLA
SO CSO N BACNI NH BACG I ANG
TUYENQ UANG
THAI NG UYEN
TD_TUYENQ UANG
TRANG BACH
ND_SO NDO NG
UO NG BI M R
HO ANHBO
ND_CAM PHA
SO NLA220
b
c
a
b
c
a
b
b
c
c
aa M ANDUC2
HO ABI NH500
cc
aa
bb
M ANDUC1
c
b
a
BUS155
ab
c
VN_CB_NQ _TT1
ab
c
VN_CB_TT_NQ 1
BUS129
c
ba
b
c
a
BUS142
cb
a
HATI NH500
DANANG 500
ab
cBUS172
BUS85
ab
c
BUS106
a
bc
a
bc
BUS173
TAM KY SO NG TRANH2
SO NLA_H3
SO NLA_H2
SO NLA_H1
BUS62
ab
c
ab
c
ab
c
BUS67
ab
c
abc
BUS119
ab
c
abc
BUS121
ab
c
DANANG 220
NI NHBI NH
M AI DO NG
THUO NG TI N500
ND_PHALAI
Q UANG NI NH500
Q UANG NI NH220
DUCPHO
DO CSO I 500 DO CSO I 220
DUNG Q UAT
BUS2
a
bc
BUS3
a
bc
BUS4a
b
c
BUS5a
b
c
BUS6
a
bc
BUS7
a
bcab
c
BUS13
ab
cab
c
BUS15
ab
c
SESAN3 SESAN3A
TD_ANKHE
KRO NG BUK
Q UYNHO N TUYHO A
NHATRANG
YALI
BUO NTUASRAH
BUS153
ab
c
BUS28
a
c
b
BUS78
a
bc
BUS30
a
cb
DI LI NH220DI LI NH500
BUS31
ab
c
BUS32
a
c
b
PHULAM 220
DANHI M
DAI NI NH
BAO LO C
HAM THUAN PHANTHI ET
LO NG THANH
DAM I
XUANLO C
a
b
c
BUS43
a
c
b
BUS44
BI NHHO A
SESAN4
SO NG M AY220
TD_TRI AN
BI NHLO NG
M YPHUO C
TRANG BANG
THUANAN
HO CM O N
TAO DAN
NHABE220
NAM SAI G O N
c
ba
BUS61
ab
c
BUS68
c
ab ab
c
PHUM Y500
CATLAI
LO NG BI NH
TRANO C
aa
bbcc
BUS125
BUS126
a
bc
a
bc
BUS130
O M O N220
O M O N500
CAM AU2
BACLI EU
SO CTRANGTHO TNO T
CAO LANH
CAI LAY
VI NHLO NG 2 TRAVI NH
BENTRE
M YTHO
BUS147
ab
c
NHO Q UAN500
TD_SO NLA
b
c
a
SO NLA500
KI ENLUO NG
c
b
a BUS131
PLEI KU220
DAKNO NG 500
HO ABI NH220
HI EPHO A220
HI EPHO A500
TD_NAM CHI EN
BUO NKUO P
DAKNO NG 220
BENCAT
TANDI NH220
ND_BARI A_220PHUM Y220
TD_SEKAM AN_220 TD_DAKM Y4_220
BUS66
BUS70
aa
bbcc
BUS103
a
bc
TAKEO CHAUDO C
RACHG I A ND_CAM AU
ND_NHO NTRACH
HI EPBI NHPHUO C
THUDUC
cba
NHABE500
NHABE500
cba
TANDI NH500
TANDI NH500
PHULAM 500
PHULAM 500
PHULAM 500
PHULAM 500
b
b
b
a
a
a
c
c
c
PLEI KU500
bc
a
PI+
2_AC400_12km
LF
129M W
40. 34175M VAR
82452
PI
+2_AC2x300_80km
+
82470LF
82470
12
82470
LF
6M W
- 4M VAR
DONGHA
80012
LF
146M W
31M VAR
DONGHOI
50102
PI+1_AC400_115km PI+1_AC400_100km
LF
64M W
33. 84375M VAR
HUE220
81652
PI
+
1_AC400_92km
PI
+2_AC300_66km
PI
+2_AC300_115km
+
45310LF
45310
12
45310
+
45320LF
45320
12
45320
PI
+2_AC300_58km
LF
122M W
61M VAR
VINH
45102
PI
+2_AC300_65km 5
PI+
1_AC400_90km
LF
211. 185M W
41M VAR
THANHHOA
44102
LF
112M W
40M VAR
NGHISON
44202
LF
264M W
41M VAR
NINHBINH
36302
PI
+2_AC2x300_30km 8
PI+1_AC300_60km
PI+1_AC300_31km 2 PI+1_AC500_23km PI+1_AC500_23km 6
LF
187M W
31M VAR
NAMDINH
35102
LF
231M W
40. 6125M VAR
THAIBINH
34102
LF
201M W
53. 067M VAR
29502
LF
125M W
14M VAR
DINHVU
29102
PI+2_AC2x300_20km
PI
+
2_AC2x300_16km5
PI
+
2_AC2x300_13km5
PI
+2_AC2x300_16km 5
+
29210LF
29210
12
29210
+
29220LF
29220
12
29220
LF
104. 5095M W
50M VAR
VATCACH
29302
LF
104. 5095M W
50M VAR
HAIPHONG
29202
PI
+
2_AC3x400_14km4LF
402M W
107M VAR10102
PI
+
2_AC400_13km 87
PI+
1_AC400_47km7
PI+2_AC2x300_30km 8
LF
446. 196M W
129M VAR22502
LF
69. 312M W
19M VAR
33102
PI+
1_AC400_25km 2
LF
226M W
72M VAR
32802
PI
+
2_AC500_18km7
PI
+2_AC500_65km
PI+
2_AC2x300_92km5
+
19110 LFSO NLA_H119110
12
PI
+
2_AC500_14km
PI+
2_AC500_14km
LF
160M W
85. 28625M VAR
10802
PI+
1_AC500_57km 5
PI
+
1_AC500_45km 6 PI
+
1_AC500_24km
LF
209M W
100M VAR
BACNINH
32452
PI+
1_AC400_26km9PI+
1_AC500_62km2
LF
103. 15575M W
40. 34175M VAR
24102
LF
49M W
10M VAR
22102
PI+1_AC2x300_40km
PI
+1_AC2x300_82km
PI
+1_AC2x300_112km 2
+
18270LF
18270
12
18270
PI+2_AC2x300_18km
LF
81. 7665M W
14M VAR
TRANGBAC
27102
PI+1_AC2x300_44kmPI+1_AC2x300_40km
PI+
1_AC2x300_44km 8
+
3510LF3510
12
3510
+
3520LF
3520
12
3520
LF
94M W
- 5. 415M VAR
UONGBI
18202
LF
170M W
51M VAR
HOANHBO
27402
PI+
2_AC2x300_20km
PI+
2_AC2x300_30km
LF
96M W
12M VAR
NDCAMPHA
27202
+
27210LF
27210
12
27210
+
27220LF
27220
12
27220
LF
37M W
8M VAR
1742
+
27310LF
27310
12
27310
+
15110LF
15110
12
15110+
15120LF
15120
12
15120
+
15130LF
15130
+
- 1/ 1E15/ 0
CB_HH_SL2+
- 1/ 1E15/ 0
SW_SL_HH2
FD+
SL_HH_S3_90KM
FD+
SL_HH_S2_90KM
FD+
SL_HH_S1_80KM
+- 1/ 1E15/ 0
SW_SL_HH1
+- 1/ 1E15/ 0
CB_HH_SL1
+- 1/ 1E15/ 0
CB_TDSL_SL1
+- 1/ 1E15/ 0
CB_SL_TDSL1
FD+
SL_MD_65KM
FD+
SL_MD_62KM
FD+
SL_MD_50KM
+- 1/ 1E15/ 0
CB_SL_HB
FD
+M D_HB
+
- 1/ 1E15/ 0CB_HB_SL
FD+FDline4
FD+FDline5
+- 1/ 1E15/ 0
CB_HB_NQ
FD+NQ _TT_73KM
+- 1/ 1E15/ 0
SW1
+- 1/ 1E15/ 0
CB_TT_NQ 1
FD+
QN_TT_SEC1_50KM
FD+
QN_TT_SEC2_50KM
FD+
QN_TT_SEC3_50KM
+
- 1/ 1E15/ 0
SW3
+- 1/ 1E15/ 0
SW6
+- 1/ 1E15/ 0
SW8
+
- 1/ 1E15/ 0
SW9
+- 1/ 1E15/ 0
SW10
+
- 1/ 1E15/ 0
SW11 PI
+2_AC500_67km
PI
+2_AC400_65km
LF240. 15525M W
111. 549M VARDANANG
53102
LF
61M W
15M VAR
9002
+
9020LF
9020
12
9020
FD+FDline1
FD+
FDline2
+
138.4uF
C14_23ohm
+
138.4uF
C15_23ohm
+
148.1uF
C18_21ohm5
+
27320LF27320
12
27320
PI
+2_AC500_41km
LF
69. 8535M W
29M VAR
DUCPHO
9012
PI+2_AC400_15km
LF45. 21525M W
- 5. 68575M VAR
DUNG Q UAT
55202
+
- 1/ 1E15/ 0
SW12
+
- 1/ 1E15/ 0
SW13
FD+
FDline7
FD+
FDline8
PI+1_AC500_75km
LF71. 478M W
19. 494M VAR
DO CSO I
55102
+C_18ohms8
169.3uF
+
- 1/ 1E15/ 0
SW14
+
- 1/ 1E15/ 0
SW15
+C_30ohms5
104.4uF
+- 1/ 1E15/ 0
SW16
+
- 1/ 1E15/ 0
SW17
+
60310LF
60310
12
60310
+
60320LF
60320
12
60320+
60330LF
60330
12
60330+
60340
LF
60340
12
60340
FD+
FDline10
+- 1/ 1E15/ 0
SW18
+
- 1/ 1E15/ 0
SW19
+
-1/1E15/0
SW20
+
-1/1E15/0
SW21
PI+
1_AC500_31km
PI+
1_AC500_17km 8
PI+1_AC500_40km 5
LF
91410
12
91410
+
91420LF
91420
12
91420
+
91510LF
91510
12
91510
+
91520LF
91520
12
91520
+
91410
PI+1_AC300_75km
PI+1_AC300_75km
+
89610LF89610
1 2
89610
PI+2_ac2x300_57km
LF
58. 482M W
12M VAR
KRONGBUK
90452
LF
153. 51525M W
49. 2765M VAR
QUINHON
86402PI
+
2_ac2x300_57km
LF50M W
17. 59875M VARPLEI KU
60202
PI+
1_AC400_113km
PI+1_AC400_97km 7
LF
41. 96625M W
4M VAR
TUYHOA
9032
LF
178M W
38. 988M VAR
88252
PI
+1_ac500_146km
LF
62. 00175M W
12M VAR
BUONKUOP
90462
PI+1_ac2x300_50km
LF56210
1 2
56210
+
56210
+
90460LF90460
1 2
90460
PI+1_ac500_66km
+
104. 4uF
C_30ohm s5
+
69. 2uF
C_46ohm s
+- 1/ 1E15/ 0
SW26
FD+
FDline13
PI
+2_ac2x300_76km
PI
+
1_AC400_113km
+55940
LF5594012
55940
+55930
LF5593012
55930
+55920
LF5592012
55920
+55910
LF5591012
55910
LF
103M W
46M VAR
DA_NHIM
55902PI+2_ac2x300_41km 5
+
56910LF56910
1 2
56910
+
56920LF
56920
1 2
56920
LF56902DAI NI NH
48M W
21M VAR
LF
55852122M W
54M VAR
PI+2_ac2x300_24km 4
LF
5710224M W
13M VAR
LF
57122
PHANTHI I ET
27M W
8. 1e- 1M VAR
LF57110
+57120
LF571201257120
+
212. 2uFC_15ohm s
+
212. 2uF
C_15ohm s
+
- 1/ 1E15/ 0
SW28FD+
FDline14
+
- 1/ 1E15/ 0
SW29
LF
54102
BINHHOA
433M W
133M VAR
PI
+
2_AC500_10km
PI+
2_AC500_30km
+
91610LF
91610
12
91610+
91620LF91620
12
91620+
91630LF
91630
12
91630
12
91640
PI
+1_AC300_24km 0
PI
+2_ac400_34km 5
LF
49802
TRIAN
110M W
73. 37325M VAR
+
49810LF
49810
12
49810+
49820LF
49820
12
49820+
49830LF
49830
12
49830+
49840LF
49840
12
49840
PI
+
2_AC500_38km
PI+1_ac400_15km 3
LF
55222
BINHLONG
0
- 1. 083M VAR
LF
54752
MYPHUOC
123M W
43. 59075M VAR
PI+
1_ac400_40km 8
PI+2_ac500_9km
PI+
2_AC500_9kmLF
43302
HOCMON
623M W
190M VAR
PI+2_ac500_19km
FD+
FDline17
+- 1/ 1E15/ 0
SW37
PI
+
2_xlpe2000_10km5
PI
+2_ac500_10km PI+2_ac500_5km
PI
+
2_ac500_15km
+- 1/ 1E15/ 0
SW38
+
- 1/ 1E15/ 0
SW39
FD+FDline18 +- 1/ 1E15/ 0
SW40
+
- 1/ 1E15/ 0
SW41
+
84210LF
84210
12
84210+
84220LF
84220
12
84220+
84230LF
84230
12
84230+
84510LF
84510
12
84510+
84520LF
84520
12
84520+
84530LF
84530
12
84530+
84610LF
84610
12
84610+
84620LF
84620
12
84620+
84630LF
84630
12
84630
LF
42852
TAO_DAN
353M W
148. 9125M VAR
LF
79202
225M W
140. 51925M VAR
LF
42722
NAMSAIGO
200. 08425M W
23M VAR
PI+2_AC2x300_10km
LF
43902
THUDUC
642. 7605M W
204M VAR
PI+2_AC2x300_38km
LF
44402
CATLAI
307M W
127. 2525M VAR
+
84310LF
84310
12
84310
+
84320LF
84320
12
84320
+
84330LF
84330
12
84330
+
84340LF
84340
12
84340
+
84350LF
84350
12
84350
+
84360LF
84360
12
84360
PI+2_ac2x300_43km
+
84410LF
84410
12
84410
+
84420LF
84420
12
84420
+
84430LF
84430
12
84430
+
84440LF
84440
12
84440
LF
89202
TRANOC
106. 134M W
11M VAR
PI+2_AC500_4km
LF
90302
OMON
76. 08075M W
31. 9485M VAR
+-1/1E15/0
SW46+
-1/1E15/0
SW47
PI
+
2_AC500_130km
+
97110LF
97110
12
97110+
97120LF
97120
12
97120+
97130LF
97130
12
97130+
97140LF
97140
12
97140+
97150LF
97150
12
97150+
97160LF
97160
12
97160
PI+
2_ac500_3km
LF
97302
CAMAU2
192M W
78M VAR
PI+
2_AC2x300_80km
PI
+
2_AC400_56km PI
+
1_ac500_40km
LF
67452
BACLIEU
31M W
3M VAR
LF
62902
SOCTRANG
45M W
25M VAR
PI
+1_AC500_117km
PI
+2_ac2x300_10km
PI
+2_ac2x300_20km
PI
+
1_ac500_110km
PI+
2_ac500_22km
PI
+
1_AC500_45km
LF
61052
72M W
20. 0355M VAR
LF
92102
169. 21875M W
- 37M VAR
PI+
2_ac500_15km
PI+
2_AC500_72km
PI+
2_ac500_70km
LF
6437247M W
17. 59875M VAR
LF
64392
CHAUDOC
73. 37325M W
- 0. 27075M VAR
PI
+1_AC500_36km
LF
66752
CAOLANH
57M W
- 4. 8735M VAR
LF
86102
63M W
- 15M VAR
PI
+2_AC500_70km
PI+
2_ac500_74km
LF
65502
127M W
48. 1935M VAR
PI+2_AC500_21km
PI+
2_ac500_101km
LF
59072
BENTRE
74. 99775M W
13. 26675M VAR
LF
59052
MYTHO
89M W
34. 656M VAR
LF
84412
PHUMY1C1
261. 003M W
67M VAR
PI
+
2_AC2x300_24km9
+- 1/ 1E15/ 0
SW49
VM
+
?v/ ?v/ ?v
SO NLA_500
Khang_65M VAr
2
3
1
500_QUANGNINH_AT1
2
3
1
500_HI EPHOA_AT1
2
3
1
500_SONLA_AT1
2
3
1
500_SONLA_AT2
2
3
1
500_HOABI NH_AT1
2
3
1
500_HOABI NH_AT2
2
3
1
500_NHOQUAN_AT1
2
3
1
500_NHOQUAN_AT2
2
3
1
500_HATI NH_AT1
2
3
1
500_DOCSOI _AT1
2
3
1
500_PLEI KU_AT1
2
3
1
500_PLEI KU_AT3
2
3
1
500_DI LI NH_AT1
2
3
1
500_TANDI NH_AT1
2
3
1
500_TANDI NH_AT2
2
3
1
500_NHABE_AT1
2
3
1
500_NHABE_AT2
2
3
1
500_PHUMY_AT1
2
3
1
500_OMON_AT1
2
3
1
500_DANANG_AT1
2
3
1
500_DANANG_AT2
2
3
1
500_PLEI KU_AT2
2
3
1
500_THUONGTIN_AT1
2
3
1
500_THUONGTIN_AT2
+
19110 LFSO NLA_H219110
12
+
19110 LFSO NLA_H319110
12
2
3
1
500_HI EPHOA_AT2
1
2
YgD_4
LFLF1
+VwZ3
PI
+PI 74
LF
TD_TUYENQUANG
27M W
10. 83M VAR
LF
40. 6125M W
19M VAR
LF40.6125MW
19MVAR
LF
77102
TANDINH
144M W
43. 04925M VAR
LF
53472
BENCAT
64M W
37M VAR
PI
+2_ac500_9km
PI
+1_ac500_55km
REACTOR_3PHA
KH_91MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
LFND_BARIA_G5
+
ND_BARIA_G5
12
225/11
LFND_BARIA_G6
+
ND_BARIA_G6
12
225/11
LF
ND_BARIA_G7
+
ND_BARIA_G7
12
225/11
LFND_BARIA_S9
+
ND_BARIA_S9
12
225/11
PI
+
2_AC795_24km 743
LF
44402
ND_BARIA
38M W
14M VAR
PI+
1_AC400_50km
PI+
PI78LF
LF6
+
TD_SEKAMAN_H1
12
231/11
LFLF7
+
TD_SEKAMAN_H2
PI+
PI79
LFLF8
+
TD_DAKMY4_H1
12
231/13.8
LFLF9
+
TD_DAKMY4_H2
12
231/13.8
12
231/11
LF
40. 6125M W
19M VAR
PI
+1_AC400_33km 7
PI
+
1_AC300_70km
PI+
1_AC400_29km
PI+
1_ac400_32km
PI+1_AC400_15km
PI
+1_AC400_55km
PI+
1_AC400_32km
+
-1/1E15/0
SW5
PI+
PI 94
LF
135. 375M W
27M VAR
PI+
PI 95
LF
LF10
+
ND_NHONTRACH2_S3
12
235/15
LFLF11
+
ND_NHONTRACH2_G2
12
235/15
12
235/15
LFLF12
+
ND_NHONTRACH2_G1
LFLF13
+
ND_NHONTRACH1_G1
12
232/10.5
LFLF14
+
ND_NHONTRACH1_G2
12
232/10.5
LF
LF15
+
ND_NHONTRACH1_S3
12
232/10.5
REACTOR_3PHA
KH_91MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_91MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_65MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_91MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_91MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_65MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_91MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_98MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_Ohm
REACTOR_3PHA
KH_98MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_98MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_98MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_Ohm
REACTOR_3PHA
KH_77MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_120Ohm
REACTOR_3PHA
KH_128MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_45Ohm
REACTOR_3PHA
KH_90MVAR
MOV_96kV
KT_550Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_116MVAR
MOV_86kV
KT_650Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_65MVAR
MOV_86kV
KT_650Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_65MVAR
MOV_108kV
KT_650Ohm
RN_55Ohm
LF
HIEPBINHPHUOC
376M W
32M VAR
PI +PI 44
PI +PI 97
PI
+
4_AC330_5km
+
148.1uF
C21_21ohm5
VM+
?v/ ?v/ ?v
HATI NH_500
VM+
?v/ ?v/ ?v
PLEI KU_500
+- 1/ 1E15/ 0
SW2
+- 1/ 1E15/ 0
SW7
Khang_65M VAr
+- 1/ 1E15/ 0
SW32
+- 1/ 1E15/ 0
SW33
2
3
1
500_PHONOI _AT1
2
3
1
500_PHONOI _AT2
+
SW4
+
SW34
+
SW35
+
SW42
PI
+1_AC400_14km PI+1_AC400_27km
PI
+1_AC400_4km
PI
+1_AC400_40km
FD+
FDline23
+SW43
- 1/ 1E15/ 0
+SW44
- 1/ 1E15/ 0
+1 2500/ 19
LF
+
-1/1E15/0
SW45
+
-1/1E15/0
SW50
LF
127. 2525M W
62M VAR
LF
278M W
119M VAR
LF
209M W
8M VAR
PI+
1_AC3X400_16km
PI
+
1_AC3X400_25km
PI+
1_AC3X400_3km
PI+
1_AC3X400_3km
PI+
1_AC3X400_9km
PI+
2_AC3X400_11km
PI
+
2_AC3X400_11km
LF
211. 185M W
108M VAR
PI
+
2_AC3X400_26km
12
15130
FD+
FDline24
+
SW51
-1/1E15/0
+
SW52
-1/1E15/0
+
SW53
-1/1E15/0
+
SW54
-1/1E15/0
REACTOR_3PHA
KH_50MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_50MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_50MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_50MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
VM+
?v/ ?v/ ?v
Q UANG NI NH_500
+1 2500/ 19
LF
FD+
FDline3
FD+FDline6
REACTOR_3PHA
KH_128MVAR
MOV_108kV
KT_650Ohm
RN_Ohm
REACTOR_3PHA
KH_128MVAR
MOV_108kV
KT_650Ohm
RN_Ohm
REACTOR_3PHA
KH_128MVAR
MOV_108kV
KT_650Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_128MVAR
MOV_96kV
KT_650Ohm
RN_55Ohm
+
LF
+
LF
2
3
1
500_VUNGANG_AT1
1 2
225/ 20
1 2
225/ 20
+SW55
+SW56
+
SW57
+SW58
FD+FDline25
LF
222. 015M W
35. 1975M VAR
Load1
FD+FDline26
+C_30_Ohms_5
+C_30_Ohms_5
+C_30_Ohms_5
+C_30_Ohms_5
PI+
2_AC2X300_67km
PI+2_AC2X300_90km+
91640LF
91640
+- 1/ 1E15/ 0
SW22
+- 1/ 1E15/ 0
SW24
+
76.7uF
C5
FD+
FDline11
3REACTOR_1PHA
KH_174MVAR
MOV_96kV
KT_550Ohm
RN_Ohm
REACTOR_3PHA
KH_91MVAR
MOV_96kV
KT_550Ohm
RN_Ohm
2
3
1500_SONGMAY_AT1
2
3
1500_SONGMAY_AT2
FD+
FDline27
+
-1/1E15/0
SW27+
-1/1E15/0
SW30+
-1/1E15/0
SW60
+
-1/1E15/0
SW61
+
-1/1E15/0
SW63
+
-1/1E15/0
SW62
FD+FDline28
+
-1/1E15/0
SW64
+
-1/1E15/0
SW65
+
-1/1E15/0
SW66
+
-1/1E15/0
SW67
+
57310LF
57310
12
57310+
57320LF
57320
12
57320
PI
+
2_AC2x300_24km 9
PI +1_AC400_112km 64
LF
176M W
35. 1975M VAR
PI
+
1_AC500_40km
PI+2_AC500_45kmPI
+
2_AC400_105km
PI
+
2_AC500_100km
LF
290M W
92M VARNDVI NHTAN_220
PI+1_ac400_25km 5
LF
53462
TRANBANG
111M W
48. 46425M VAR
LF
56510
+
56210
LF
56210
12
56210
+
56310
LF
56310
12
56310
+
56410
DONGNAI4_H1
LF
56410
12
56410
+
56510
12
56510
2
3
1500_DACNONG_AT1
2
3
1
500_DACNONG_AT2
+
-1/1E15/0
SW23
+
-1/1E15/0
SW59
LF
2. 7075M W
16M VAR
PI +2_AC500_90km
PI
+
2_AC500_40km
2
3
1
PHULAM_AT2
2
3
1
PHULAM_AT1
+
+
LF
381MW
181MVAR
Load4
79122
LF
198.7305MW
91MVAR
Load5
79112
+
-1/1E15/0
SW25
+
-1/1E15/0
SW31
+
-1/1E15/0
SW68
FD+
FDline15
LF
290M W
49M VAR
2
3
1
500_CAUBONG_AT1
2
3
1
500_CAUBONG_AT1
+- 1/ 1E15/ 0
SW69
+- 1/ 1E15/ 0
SW70
+- 1/ 1E15/ 0
SW71
FD+FDline29
+
-1/1E15/0
SW72
PI
+
2_AC2X500_10km
PI
+
2_AC2X500_10km
FD+
FDline12
+
C_30_Ohms
+- 1/ 1E15/ 0
SW36
+
57110
1257110
2
3
1
500_VI NHTAN_AT1
+
LFND_VI NHTAN1_S1
+
LFLF3
12
500/ 19
12
500/ 19
+
LFLF4
+
LFLF5
12
500/ 19
12
500/ 19
REACTOR_3PHA
KH_91MVAR
MOV_96kV
KT_650 Ohm
RN_ 0 Ohm
REACTOR_3PHA
KH_91MVAR
MOV_96kV
KT_650 Ohm
RN_ 0 Ohm
REACTOR_3PHA
KH_91MVAR
MOV_96kV
KT_650 Ohm
RN_ 0 Ohm
FD+
FDline30
+
-1/1E15/0
SW73
+
-1/1E15/0
SW74
+- 1/ 1E15/ 0
SW75
+- 1/ 1E15/ 0
SW76
REACTOR_3PHA
KH_91MVAR
MOV_108kV
KT_800Ohm
RN_OhmFD+
FDline9
REACTOR_3PHA
KH_91MVAR
MOV_108kV
KT_800Ohm
RN_Ohm
FD+
FDline31
2
3
1
500_THANHMY_AT1
2
3
1
500_THANHMY_AT2
+SW77
+SW78
+82470
LF82470TDAVUONG1282470
PI+
PI75LFTD_SEKAMAN_H1
+
12
231/11
LFTD_SEKAMAN_H2
+
PI+
PI86
LFTD_DAKMY4_H1
+12
231/13.8
LFTD_DAKMY4_H2
+
12
231/13.8
12
231/11
+C_21_Ohm s_5 +C_21_Ohm s_5
PI +2_AC2x300_80km
2
3
1
500_TANUYEN_AT1
FD+
FDline32
+
-1/1E15/0
SW79
+
-1/1E15/0
SW80
VM+
?v
PHUM Y_500
LF
49602
LONGTHANH
161M W
105. 5925M VAR
PI+1_AC400_28km16
LF
49202418. 038M W
140. 79M VAR
PI+2_ac2x300_29km
PI+2_ac2x300_24km 4
LF
290M W
27M VAR
PI
+2_AC2x400_8kmPI+
2_AC2X400_9km
PI+
2_AC2X400_15km
FD+
FDline22
LF
65522
71M W
31M VAR
FD+FDline16
2
3
1
500_MYTHO_AT1+
SW81
- 1/ 1E15/ 0
+
SW82
- 1/ 1E15/ 0
FD+
FDline19
+SW83
- 1/ 1E15/ 0
+
SW84
- 1/ 1E15/ 0
FD+FDline20
PI+2_AC500_14km
PI+
2_AC500_14km
PI+
2_AC500_10km
LF
4822163M W
48M VAR
LF
268. 0425M W
71. 20725M VAR
LF
130M W
54M VAR
LF
10202511. 98825M W
142. 4145M VAR
+- 1/ 1E15/ 0
SW48
+
- 1/ 1E15/ 0
SW85
+
LFTD_HO ABI NH_H1 12
23120
+
LFTD_HO ABI NH_H2 12
+
LFTD_HO ABI NH_H3 12
+
LFTD_HO ABI NH_H4 12
+
LFTD_HO ABI NH_H51 2
+
LFTD_HO ABI NH_H61 2
PI
+
2_AC500_25km
PI
+
1_XLPE1600_3km
PI
+
1_XLPE1600_3km
PI+
1_AC2X300_18km
PI+
1_AC2X300_18km
PI+1_AC500_35km PI+1_AC500_25km
PI+
1_AC500_60km
PI+2_AC500_26km
PI
+1_AC500_15km
PI +
1_AC500_17km
LF
160M W
57. 66975M VAR
PI+1_AC500_74km
LF
314M W
65M VAR
LF
295M W
58M VAR
LF
2. 7075M W
- 32. 76075M VAR
LF
203. 0625M W
23. 2845M VAR
+
LF
21
235/10.5
+
LF
21
235/10.5
PI
+
2_AC500_45km
PI
+1_AC400_18km
PI
+2_AC2X300_115km
PI
+2_AC400_67km
PI
+2_AC500_31km
PI+
1_AC500_28km
PI +1_AC400_1km
PI+AC500_49KM
PI+AC500_62KM
PI
+PI 46
PI
+AC500_28KM
FD+FDline21
+- 1/ 1E15/ 0
SW86
+- 1/ 1E15/ 0
SW87
REACTOR_3PHA
KH_65MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_65MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
2
3
1
500_SONLA_AT1
+
-1/1E15/0
SW88
+
-1/1E15/0
SW89
LF
LF17
P=137M W
Q =19. 8M VAR
Phase:0
REACTOR_3PHA
KH_65MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_65MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
LF
31M W
6M VAR
LF
21. 66M W
37. 3635M VAR
PI+
PI 95
PI +1_AC500_80km PI +2_AC2X300_70km
PI
+1_AC2X300_60km
PI +
1_AC500_80km
PI
+1_AC500_120km
PI +
1_AC500_30km
+
19110 LFSO NLA_H419110
12
+
30150LF
30150
12
30150+
30160LF
30160
12
30160
+
30130LF
30130
12
30130
12
30140
+
30140LF
30140
LF
83. 9325M W
35. 1975M VAR
PI+
2_AC2X300_31km
PI+
2_AC400_25km
PI
+
2_AC400_30km
PI+
2_AC2X300_8km
PI
+
2_AC2X300_22km
2
3
1
500_QUANGNINH_AT2
+
19110
LFSO NLA_H519110
12
LF
2. 7075M W
- 32. 76075M VAR
LF
2. 7075M W
- 32. 76075M VAR
M PLO T
f
i
f
i
m odel in: hyst _sr _128m va. hys
hyst _sr _128m va. dat
hf it 2REACTOR_3PHA
Model Sat ur at i on
Sn_128MVAR
MOV_96kV
Ln_800 Ohm
Rn_0 Ohm
St at ist ical
Base case + St at ist ical case
SW1_out
SW1_in
CB_St at ist ic
DEV41Fixed
Random Dat a
2015_r 128_pleiku_hyst
ZnO+
MOV_420
St ar t EM TP
THANHM Y
DO NG HA HUE
HATI NH220
TD_BANVE
DO LUO NGHUNG DO NG
NG HI SO NTHANHHO A NAM DI NH
THAI BI NH
DI NHVU
ND_HAI PHO NG
PHULY
THUO NG TI N220
PHO NO I
VATCACH
NHO Q UAN220
BACNI NH
BACG I ANG
THAI NG UYEN
TD_TUYENQ UANG
ND_SO NDO NG
UO NG BI M R
HO ANHBO
ND_CAM PHA
SO NLA220
a
cb
a
cb
M ANDUC2
aac
c
b
b HO ABI NH500
M ANDUC1
b
b
aa
c
c
ab
c
BUS155
cb
a
VN_CB_NQ _TT1
cb
a
VN_CB_TT_NQ 1
abc
BUS129
a
cb a
b
c
BUS142
DANANG 500
cba
BUS172
abc
BUS85
TAM KY
SO NG TRANH2
SO NLA_H3
SO NLA_H4
SO NLA_H5
SO NLA_H2
SO NLA_H1
DANANG 220
NI NHBI NH
M AI DO NG
cb
a
BUS154
THUO NG TI N500
Q UANG NI NH500
Q UANG NI NH220
DUCPHO
DO CSO I 500 DO CSO I 220
DUNG Q UATc
ba
BUS2
c
baBUS4
c
ba
BUS5
cb
a
BUS13
cba
cb
a
BUS15
cba
SESAN3 SESAN3A
TD_ANKHE
KRO NG BUK
Q UYNHO N TUYHO A
YALI
BUO NTUASRAH
DI LI NH220DI LI NH500cb
a
BUS31
bc
a
BUS32
PHULAM220
PHULAM 500
DAI NI NH
BAO LO C
DAM I
HAM THUAN
PHANTHI ET
BUS43
c
ba
BUS44
b
c
a
BI NHHO A
SESAN4
SO NG M AY220
TD_TRI AN
BI NHLO NG
M YPHUO C
TRANG BANG
THUANAN
ab
c
BUS101
TAO DAN
NHABE220
NAM SAI G O N
BUS61ab
c
BUS68
c
ba
ba
c cba
PHUM Y500NHABE500
CATLAI
TRANO C
O M O N220
O M O N500
CAM AU2
BACLI EU
SO CTRANG
THO TNO T
CAO LANH
VI NHLO NG 2 TRAVI NH
BENTRE
M YTHO
cba
BUS147
a
cb
SO NLA500
a
c
BUS131
PLEI KU220
HI EPHO A500
TD_NAM CHI EN
BUO NKUO P
BENCAT
TANDI NH220
ND_BARI A_220PHUM Y220
TD_SEKAM AN_220
TD_SEKAM AN_220
TD_DAKM Y4_220
TD_DAKM Y4_220
TAKEO CHAUDO C
RACHG I A
ND_CAM AU
ND_NHO NTRACH
HI EPBI NHPHUO C
NHO Q UAN500
c
ba
BUS104
ab
c
BUS115
ba
c
a
bc
BUS177
c
ab
BUS159
ab
c
HATI NH500
BUS67
b
c
cb
a
PHO NO I _500_220
PHO NO I _500_500
a
c c
ab
cb
a
cb
a
BUS106
BUS137
bc
a
BUS168
ND_M O NG DUO NG _500
cb
a
BUS170
cb
aBUS156
bc
a
BUS183
YENPHO NG _220
DO NG ANH_220
LO NG BI EN_220
TI ENSO N_220
HI EPHO A220
bc
a bc
a
cba ba
c
c
a
b
c
a
b
BUS120
c
b
a
cb
a
BUS164
ND_VUNG ANG 12_220
c
ba
BUS160 ND_VUNG ANG 12_500
BUS162
cb
a
DO NG HO I
BUS66
a
c
abc
BUS169
BUS135ab
c
b
a
c
cb
a
bc
a
a
bc
c
ab
c
a
b
a
c
b
a
b
c
SO NG M AY_500
a
cb
BUS199
b
c
a
LO NG THANH
XUANLO C
THAPCHAM _220
DANHI M
NHATRANG
VI NHTAN_220
DAKNONG500
PHUO CLO NG _220
DAKNO NG 220
ab
c
BUS136
cb
a
cb
a
CAUBO NG _220
BUS171
a
c
c
a
CAUBO NG _500
abc
HO CM O N
BUS78
c
ab
BUS182
abc
ND_VI NHTAN_500
a
c
b
ab
c
c
ba
abc
a
bc
abc
THANHM Y_220
THANHM Y_500
a
bc
HO AKHANH
TANUYEN_500_220
c
ca
a
b
b
TANUYEN_500_500
a
cbBUS198
THUDUCBAC_220
LO NG BI NH
THUDUC
c
a
c
ab
M YTHO 500_500
bc
a
cba
c
b
a
bc
a
bc
ac
b
a
CAI LAY
M YTHO 500_220
CHEM
TAYHO _220
VANTRI
a
c
b
XUANM AI _220
Q UO CO AI _220
HADO NG
SO NTAY_220
LAO CAI _220 BAO THANG _220 YENBAI _220
VI ETTRI _220
VI NHYEN_220
TD_BACHA
TUYENQ UANG
HO ABI NH220
SO CSO N
c
ab
c
ba
a
c
TD_LAI CHAU_500
TD_LAI CHAU_220
c
ba
BACKAN_220 CAO BANG
TD_BAO LAC_220 TD_NHO Q UE3_220
TD_NHO Q UE2_220
ND_M AO KHE
HAI DUO NG 2_220
ND_PHALAI
DO NG HO A
TRANG BACH
TD_SO NLA
PLEI KU500
0 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500
-4000
-3000
-2000
-1000
0
1000
2000
3000
4000
t (ms)
Current(A)
PLOT
CB_Stat/SW1a@is@1
CB_Stat/SW1b@is@1
CB_Stat/SW1c@is@1
0 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500
-200
-150
-100
-50
0
50
100
150
200
250
t (ms)
Neutralcurrent(A)
PLOT
DEV33/RLn@ib@1
DEV33/Rext@ib@1
0 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500
-3000
-2000
-1000
0
1000
2000
3000
t (ms)
Flux(Vs PLOT
DEV33/Lsat_a@phi@1
DEV33/Lsat_b@phi@1
DEV33/Lsat_c@phi@1
0 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
4.5
5
x 10
6
t (ms)
Absorbedenergy
PLOT
DEV33/E_Zno_Neutral@control@1
0 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500
-500
-400
-300
-200
-100
0
100
t (ms)
ZnONeutralcurrent(A)
PLOT
DEV33/ZnO1@ib@1
43
Catalog MOV một số hãng
có tại Việt Nam:
❑ MOV Siemens: 10kJ/kV
❑ MOV ABB: 10.8 kJ/kV
❑ MOV TQ: 15kJ/kV ?
Như vậy, với MOV 96kV:
Engmax=0,015x96= 1,44MJ
Tiêu chuẩn IEC
44
STT
Điều kiện từ dư
đầu
2011
Meth-
Hys
Ipeak
(kA)
2011
Meth-
Sat
Ipeak
(kA)
2015
Meth-
Hys
Ipeak
(kA)
2015
Meth-
Sat
Ipeak
(kA)
λa
(pu)
λ b
(pu)
λ c
(pu)
1 0 0 0 1,45 1,44 1,50 1,49
2 0.8 -0.4 -0.4 1,23 2,74 1,54 2,02
3 0.69 0 -0.69 1,32 2,55 1,41 2,53
4 0.4 0.4 -0.8 1,41 2,20 1,28 2,80
5 0 0.69 -0.69 1,54 1,68 1,28 2,91
6 -0.4 0.8 -0.4 1,66 0,98 1,28 2,77
7 -0.69 0.69 0 1,66 0,39 1,37 2,28
8 -0.8 0.4 0.4 1,66 0,40 1,48 1,59
9 -0.69 0 0.69 1,57 0,72 1,60 0,95
10 -0.4 -0.4 0.8 1,48 1,44 1,73 0,46
11 0 -0.69 0.69 1,36 2,10 1,73 0,34
12 0.4 -0.8 0.4 1,24 2,54 1,73 0,70
13 0.69 -0.69 0 1,23 2,65 1,64 1,45
12/23/2018
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
-180 -120 -60 0 60 120 180
Góc đóng (độ)
Dòngđóng(A)
2015-R91-Imax 2015-R91-Imin
0
500
1000
1500
2000
2500
-180 -120 -60 0 60 120 180
Góc đóng (độ)
Từthông(Wb)
2015-R91-Imax 2015-R91-Imin
45
STT
Điều kiện từ dư đầu 2011
Meth-
Hys
Ipeak
(kA)
2011
Meth
-Sat
Ipeak
(kA)
2015
Meth
-Hys
Ipeak
(kA)
2015
Meth
-Sat
Ipeak
(kA)
λa
(pu)
λ b
(pu)
λ c
(pu)
1 0 0 0 1,88 1,80 1,90 1,69
2 0.8 -0.4 -0.4 1,92 2,39 1,93 1,86
3 0.69 0 -0.69 2,07 2,96 2,08 2,63
4 0.4 0.4 -0.8 2,22 3,34 2,26 3,21
5 0 0.69 -0.69 2,22 3,50 2,27 3,44
6 -0.4 0.8 -0.4 2,22 3,31 2,27 3,28
7 -0.69 0.69 0 2,06 2,72 2,10 2,80
8 -0.8 0.4 0.4 1,91 1,99 1,94 2,22
9 -0.69 0 0.69 1,72 1,31 1,74 1,54
10 -0.4 -0.4 0.8 1,53 0,58 1,54 0,61
11 0 -0.69 0.69 1,53 0,43 1,54 0,44
12 0.4 -0.8 0.4 1,53 0,82 1,54 0,54
13 0.69 -0.69 0 1,73 1,71 1,72 1,17
12/23/2018
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
2000
-180 -120 -60 0 60 120 180
Góc đóng (độ)
Dòngđóng(A)
2011-R128-Imax 2011-R128-Imin
0
500
1000
1500
2000
2500
-180 -120 -60 0 60 120 180
Góc đóng (độ)
Từthông(Wb)
2011-R128-Imax 2011-R128-Imin
46
Vị trí Thông số
Năm 2011 Năm 2015
Phương pháp
Meth_Hyst
Phương pháp
Meth_Sat
Phương pháp
Meth_Hyst
Phương pháp
Meth_Sat
Nho Quan
Imax (kA) 1,66 2,74 1,73 2,91
IN (kA) 0,39 0,76 0,43 0,56
Pleiku
Imax (kA) 2,22 3,50 2,27 3,44
IN (kA) 0,56 0,62 0,52 0,76
 Tính toán theo phương pháp Meth_Sat cho giá trị dòng đóng (inrush
current) cao hơn so với phương pháp Meth_Hys.
12/23/2018
47
h
5%h
Flux(Wb)
I(A)
§ - êng gèc
Gi¶m ®é dèc
T¨ng ®é dèc
Gi¶m ®é lí n
T¨ng ®é lí n
Tính toán xem xét thêm các trường hợp dòng đóng lớn nhất với độ
nhạy (mức sai số) của đường đặc tính từ hóa là 5%, như sau:
oThay đổi độ dốc của đặc tính từ hóa trong vùng bão hòa.
oThay đổi điểm bão hòa (knee-point).
12/23/2018
48
Thông số sai số
Kháng 91MVAr trạm 500kV Nho Quan Kháng 128MVAr trạm 500kV Pleiku
Imax IN Imax IN
kA
% thay
đổi
kA
% thay
đổi
kA
% thay
đổi
kA
% thay
đổi
Độ bão hòa
của đặc tính
bão hòa
Tăng 2,80 3,78 0,73 3,95 3,39 3,14 0,72 5,26
2,91 0,76 3,50 0,76
Giảm 3,03 4,12 0,80 4,26 3,62 3,43 0,80 6,28
Điểm bảo hòa
Tăng 2,90 0,34 0,76 0 3,49 0,29 0,76 0
2,91 0,76 3,50 0,76
Giảm 2,92 0,34 0,76 0 3,51 0,29 0,76 0
 Khi độ bão hòa của đặc tính từ hóa lớn thì độ lớn của dòng điện đóng tăng
và ngược lại
 Dòng đóng ít phụ thuộc vào điểm bão hòa
12/23/2018
4912/23/2018
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
-2000
-1500
-1000
-500
0
500
1000
1500
2000
t (ms)
Current(A)
PLOT
SW_PKa@is@1
SW_PKb@is@1
SW_PKc@is@1
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
-800
-600
-400
-200
0
200
400
600
800
t (ms)
Current(A)
PLOT
SW_PKa@is@1
SW_PKb@is@1
SW_PKc@is@1
Proposed method
Lsat=L1/3000
= Method PPI/SERVI
Methode
Used mag. Cha.
of Transfo
50
 Dòng điện đóng với thành phần dc của nó có thể đạt giá trị lớn
(3,62kA) và độ suy giảm chậm => có thể ảnh hưởng tới vận hành hệ
thống và thiết bị
 Thành phần DC của dòng điện đóng sẽ bị chặn trên các ĐZ có tụ bù
dọc, do đó nó sẽ có ảnh hưởng trên các ĐZ không có tụ (ví dụ: Yaly –
Pleiku)
 Sự xuất hiện của dòng điện đóng lớn là ngẫu nhiên với xác xuất nhỏ
 Dòng điện đóng phụ thuộc rất nhiều vào độ bão hòa của đoạn đặc
tính bão hòa và phụ thuộc rất ít vào đoạn đặc tính từ trễ. Vì vậy,
trong quá trình xây dựng đặc tính từ hóa cho kháng bù ngang để tính
toán đóng máy cắt kháng, cần xác định chính xác độ lớn của Lsat.
 Dòng điện đóng lớn có thể gây ra rất nhiều vấn đề cho các CT, rơ le
bảo vệ (bảo vệ chống chạm đất, bảo vệ so lệch) => Các bảo vệ này có
thể tác động nhầm dẫn đến thao tác đóng kháng không thành công
 Trong một số trường hợp, năng lượng hấp thụ của MOV trung tính
lớn, cần sử dụng MOV có E lớn
12/23/2018
51
3. Phương pháp tính toán đóng máy cắt kháng
2. Phương pháp mô phỏng HTĐ
4. Kết quả tính toán
1. Tổng quát
5. Kết luận và kiến nghị
12/23/2018
52
 Điện trở đóng
 Sử dụng máy cắt có kiểm soát thời điểm đóng
cắt (shunt reactor controlled switching)
 Sử dụng điện trở và kháng trung tính với giá trị
lớn
12/23/2018
❑ Để hạn chế các ảnh hưởng trên của dòng điện đóng và
dòng điện trung tính trong quá trình thao tác đóng
kháng bù ngang, khi lựa chọn thiết bị cũng như cài đặt
các rơ le bảo vệ cần chú ý tới các vấn đề này.
53
Hiện nay, trong hệ thống điện 500kV Việt Nam, một số vị trí kháng bù ngang không có điện trở nối
đất, thậm chí là kháng trung tính. Vì vậy, để đánh giá ảnh hưởng của kháng trung tính cũng như điện
trở nối đất đến kết quả tính toán quá trình đóng máy cắt kháng, tính toán thêm với những trường hợp
sau:
Trường hợp 1: kháng có cấu hình đầy đủ (đã thực hiện tính toán)
Trường hợp 2: Kháng bù ngang không có điện trở nối đất.
Trường hợp 3: Kháng bù ngang không có điện trở nối đất và kháng trung tính.
Vị trí kháng
Trường
hợp
Imax IN
kA % thay đổi kA % thay đổi
Kháng 91MVAr - Nho Quan
1 2,91 0,76
2 2,92 0,34 0,78 2,63
3 3,21 10,31 2,53 232,89
Kháng 128MVAr - Pleiku
1 3,50 0,76
2 3,50 0,00 0,82 7,89
3 3,88 10,86 2,81 269,74
 Điện trở nối đất gần như ảnh hưởng ít đến kết quả tính toán dòng điện đóng kháng bù ngang.
 Trong khi đó, kháng trung tính lại có ảnh hưởng rất lớn đến kết quả tính toán khi đóng kháng bù
ngang.
12/23/2018
Kiểm soát thời điểm đóng
Kiểm soát thời điểm đóng
Thời điểm đóng lý tưởng
56
 Cần yêu cầu nhà cung cấp thiết bị cung cấp các đặc tính từ
hóa, thí nghiệm không tải…để bảo đảm độ chính xác khi
thực hiện tính toán quá trình quá độ
 Có thể yêu cầu nhà cung cấp thiết bị với cuộn kháng có đặc
tính bão hòa nhỏ
 Chú ý tới vấn đề chỉnh định Rơ le hợp lý
 Tránh dùng biện pháp đóng cưỡng bức (loại trừ chức năng
bảo vệ quá dòng)
 Nên dùng thử nghiệm đóng cắt kháng 128 MVAR Pleiku
bằng máy cắt có kiểm soát thời điểm đóng mở
12/23/2018
❖ C l i c k t o e d i t c o m p a n y s l o g a n .
12/23/2018 57

More Related Content

Similar to Evn dong khang_tran_cea_ines

Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaAnhDngBi4
 
[4] a control of active rectifier in unbalanced grid condition
[4] a control of active rectifier in unbalanced grid condition[4] a control of active rectifier in unbalanced grid condition
[4] a control of active rectifier in unbalanced grid conditionNgoc Dinh
 
Bai giang truyen dong dien dh nha trang v1
Bai giang truyen dong dien  dh nha trang v1Bai giang truyen dong dien  dh nha trang v1
Bai giang truyen dong dien dh nha trang v1Con Khủng Long
 
ACTIVE_Rectifier_SVM (2).pptx
ACTIVE_Rectifier_SVM (2).pptxACTIVE_Rectifier_SVM (2).pptx
ACTIVE_Rectifier_SVM (2).pptxHauvu14
 
thuy-luc-khi-nen_le-the-truyen_chuong_7-co-cau-chap-hanh.ppt
thuy-luc-khi-nen_le-the-truyen_chuong_7-co-cau-chap-hanh.pptthuy-luc-khi-nen_le-the-truyen_chuong_7-co-cau-chap-hanh.ppt
thuy-luc-khi-nen_le-the-truyen_chuong_7-co-cau-chap-hanh.pptquangnghia2k3
 
Chuong 6 tinh toan ve dien Bao Chau BK.pdf
Chuong 6 tinh toan ve dien Bao Chau BK.pdfChuong 6 tinh toan ve dien Bao Chau BK.pdf
Chuong 6 tinh toan ve dien Bao Chau BK.pdfThinhLe424223
 
Thiết kế hệ thống cơ khí
Thiết kế hệ thống cơ khíThiết kế hệ thống cơ khí
Thiết kế hệ thống cơ khílaonap166
 
[2] the control of active rectifier base on hil402 platform
[2] the control of active rectifier base on hil402 platform[2] the control of active rectifier base on hil402 platform
[2] the control of active rectifier base on hil402 platformNgoc Dinh
 
Chương 3 Bảo vệ dòng điện có hướng.pptx
Chương 3 Bảo vệ dòng điện có hướng.pptxChương 3 Bảo vệ dòng điện có hướng.pptx
Chương 3 Bảo vệ dòng điện có hướng.pptxThuanNguyen68043
 
Bài thuyết trình KCĐ.pptx
Bài thuyết trình KCĐ.pptxBài thuyết trình KCĐ.pptx
Bài thuyết trình KCĐ.pptxNguynKh6
 
Tổng hợp hệ thống tự động điều chỉnh tốc độ theo sơ đồ hệ triristor - động cơ...
Tổng hợp hệ thống tự động điều chỉnh tốc độ theo sơ đồ hệ triristor - động cơ...Tổng hợp hệ thống tự động điều chỉnh tốc độ theo sơ đồ hệ triristor - động cơ...
Tổng hợp hệ thống tự động điều chỉnh tốc độ theo sơ đồ hệ triristor - động cơ...nataliej4
 
[4_CV] Reduce The Number Calculations for Cost Function of The Predictive Con...
[4_CV] Reduce The Number Calculations for Cost Function of The Predictive Con...[4_CV] Reduce The Number Calculations for Cost Function of The Predictive Con...
[4_CV] Reduce The Number Calculations for Cost Function of The Predictive Con...Nam Thanh
 
He thong dien 2 word
He thong dien 2 wordHe thong dien 2 word
He thong dien 2 wordHùng Vương
 
điện tử công suất tập 2
điện tử công suất tập 2điện tử công suất tập 2
điện tử công suất tập 2le quangthuan
 
BUCK_CONVERTER.pdf
BUCK_CONVERTER.pdfBUCK_CONVERTER.pdf
BUCK_CONVERTER.pdfssuser59a434
 

Similar to Evn dong khang_tran_cea_ines (20)

Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
 
[4] a control of active rectifier in unbalanced grid condition
[4] a control of active rectifier in unbalanced grid condition[4] a control of active rectifier in unbalanced grid condition
[4] a control of active rectifier in unbalanced grid condition
 
Bai giang truyen dong dien dh nha trang v1
Bai giang truyen dong dien  dh nha trang v1Bai giang truyen dong dien  dh nha trang v1
Bai giang truyen dong dien dh nha trang v1
 
bat tap lon tkdtcs
bat tap lon tkdtcsbat tap lon tkdtcs
bat tap lon tkdtcs
 
ACTIVE_Rectifier_SVM (2).pptx
ACTIVE_Rectifier_SVM (2).pptxACTIVE_Rectifier_SVM (2).pptx
ACTIVE_Rectifier_SVM (2).pptx
 
thuy-luc-khi-nen_le-the-truyen_chuong_7-co-cau-chap-hanh.ppt
thuy-luc-khi-nen_le-the-truyen_chuong_7-co-cau-chap-hanh.pptthuy-luc-khi-nen_le-the-truyen_chuong_7-co-cau-chap-hanh.ppt
thuy-luc-khi-nen_le-the-truyen_chuong_7-co-cau-chap-hanh.ppt
 
Chuong 6 tinh toan ve dien Bao Chau BK.pdf
Chuong 6 tinh toan ve dien Bao Chau BK.pdfChuong 6 tinh toan ve dien Bao Chau BK.pdf
Chuong 6 tinh toan ve dien Bao Chau BK.pdf
 
Thiết kế hệ thống cơ khí
Thiết kế hệ thống cơ khíThiết kế hệ thống cơ khí
Thiết kế hệ thống cơ khí
 
[2] the control of active rectifier base on hil402 platform
[2] the control of active rectifier base on hil402 platform[2] the control of active rectifier base on hil402 platform
[2] the control of active rectifier base on hil402 platform
 
Chương 3 Bảo vệ dòng điện có hướng.pptx
Chương 3 Bảo vệ dòng điện có hướng.pptxChương 3 Bảo vệ dòng điện có hướng.pptx
Chương 3 Bảo vệ dòng điện có hướng.pptx
 
Bài thuyết trình KCĐ.pptx
Bài thuyết trình KCĐ.pptxBài thuyết trình KCĐ.pptx
Bài thuyết trình KCĐ.pptx
 
Tổng hợp hệ thống tự động điều chỉnh tốc độ theo sơ đồ hệ triristor - động cơ...
Tổng hợp hệ thống tự động điều chỉnh tốc độ theo sơ đồ hệ triristor - động cơ...Tổng hợp hệ thống tự động điều chỉnh tốc độ theo sơ đồ hệ triristor - động cơ...
Tổng hợp hệ thống tự động điều chỉnh tốc độ theo sơ đồ hệ triristor - động cơ...
 
[4_CV] Reduce The Number Calculations for Cost Function of The Predictive Con...
[4_CV] Reduce The Number Calculations for Cost Function of The Predictive Con...[4_CV] Reduce The Number Calculations for Cost Function of The Predictive Con...
[4_CV] Reduce The Number Calculations for Cost Function of The Predictive Con...
 
baocaotuan2.pptx
baocaotuan2.pptxbaocaotuan2.pptx
baocaotuan2.pptx
 
He thong dien 2 word
He thong dien 2 wordHe thong dien 2 word
He thong dien 2 word
 
điện tử công suất tập 2
điện tử công suất tập 2điện tử công suất tập 2
điện tử công suất tập 2
 
BUCK_CONVERTER.pdf
BUCK_CONVERTER.pdfBUCK_CONVERTER.pdf
BUCK_CONVERTER.pdf
 
Đề tài: Hệ thống cung cấp điện cho khu công nghiệp Bát Tràng, 9đ
Đề tài: Hệ thống cung cấp điện cho khu công nghiệp Bát Tràng, 9đĐề tài: Hệ thống cung cấp điện cho khu công nghiệp Bát Tràng, 9đ
Đề tài: Hệ thống cung cấp điện cho khu công nghiệp Bát Tràng, 9đ
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho khu công nghiệp
Đề tài: Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho khu công nghiệpĐề tài: Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho khu công nghiệp
Đề tài: Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho khu công nghiệp
 
Đề tài: Hệ thống cung cấp điện cho khu công nghiệp Bát Tràng, HOT
Đề tài: Hệ thống cung cấp điện cho khu công nghiệp Bát Tràng, HOTĐề tài: Hệ thống cung cấp điện cho khu công nghiệp Bát Tràng, HOT
Đề tài: Hệ thống cung cấp điện cho khu công nghiệp Bát Tràng, HOT
 

Evn dong khang_tran_cea_ines

  • 1. Prof. TRAN Quoc-Tuan Director of Research INSTN & CEA – INES TranQTuan@yahoo.com Ho Chi Minh City, 27-29 December 2018
  • 2. 2 3. Phương pháp tính toán đóng máy cắt kháng 2. Phương pháp mô phỏng HTĐ 4. Kết quả tính toán 1. Tổng quát 5. Kết luận và kiến nghị 12/23/2018
  • 3. 3 Hiện nay, trên hệ thống điện 500kV Việt Nam đã có một số vị trí kháng bù ngang 500kV lắp đặt máy cắt kháng (MCK) và một số vị trí khác cũng đang được Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia dự kiến trang bị MCK Việc vận hành đóng/cắt máy cắt kháng bù ngang 500kV là thao tác thường xuyên để nhằm mục đích điều chỉnh lượng công suất vô công => điều chỉnh điện áp cho một vùng nhất định. Cắt MCK: thời điểm truyền tải lớn ĐZ 500kV (chế độ phụ tải cực đại) => giảm lượng tiêu hao công suất vô công Đóng MCK: thời điểm ĐZ 500kV nhẹ tải (chế độ phụ tải cực tiểu) => tăng mức tiêu hao công suất vô công. Tuy nhiên, do tính chất ngẫu nhiên của thời điểm đóng các cực của máy cắt, vì vậy, trong một số điều kiện nhất định vận hành đóng MCK 500kV có thể dẫn đến các vấn đề có thể gây nguy hiểm cho thiết bị và HTĐ => Sự cần thiết nghiên cứu 12/23/2018
  • 4. 4 Dự án : “Tính toán giá trị điện áp phục hồi máy cắt 500kV” đã thực hiện 3 báo cáo: • Báo cáo 1: Phương pháp luận tính toán giá trị điện áp phục hồi máy cắt 500kV • Báo cáo 2: Số liệu đầu vào • Báo cáo 3: Kết quả tính toán • Báo cáo bổ sung: Tính toán đóng máy cắt kháng 500kV 12/23/2018
  • 5. 5 Báo cáo Bổ sung bao gồm các nội dung sau:  Phương pháp luận mô phỏng, tính toán đóng MCK 500kV  Kết quả tính toán đóng MCK tại 2 vị trí ĐZ 500kV: ▪ Kháng 91MVAr tại trạm 500kV Nho Quan ĐZ Nho Quan – TSS.Sơn La. ▪ Kháng 128MVAr tại trạm 500kV Pleiku thanh cái C52.  Phân tích, đánh giá sự ảnh hưởng của thao tác đóng MCK 500kV đến hệ thống điện và thông số của máy cắt  Các giải pháp hạn chế các ảnh hưởng đó  Kết luận và kiến nghị. 12/23/2018
  • 6. 6 3. Phương pháp tính toán đóng máy cắt kháng 2. Phương pháp mô phỏng HTĐ 4. Kết quả tính toán 1. Tổng quát 5. Kết luận và kiến nghị 12/23/2018
  • 7. 712/23/2018 • Báo cáo 1: Phương pháp luận tính toán giá trị điện áp phục hồi máy cắt 500kV • Báo cáo 2: Số liệu đầu vào Đã trình bày trong phần trước
  • 8. 8 3. Phương pháp tính toán đóng máy cắt kháng 2. Phương pháp mô phỏng HTĐ 4. Kết quả tính toán 1. Tổng quát 5. Kết luận và kiến nghị 12/23/2018
  • 9. 9 12/23/2018 When a transformer (or a reactor) is energized, a transient magnetizing or exciting inrush current may flow for a short period of time. Factors controlling the duration and magnitude of the inrush current: • Size and location of the transformer (reactor) • Coupling between the different voltage windings • Short-circuit power of the source • Resistance in the power system from the source to the transformer • Type of iron used in the transformer core • Its saturation and hysteresis characteristic • Residual flux • Instant of energization... i_inrush = 8 to 30 times of In
  • 10. TRAN Quoc Tuan 10 Renvoi de tension entre Nogent et Belleville (réseau français 400 kV) 8 configurations possibles Nogent Boctois MeryChesnoy Gauglin BellevilleTabarderie Gatinais Cirolliers Morbras 0.757 km 87 km 88.33 km 82.57 km 35.57 km 0.808 km 47.39 km 77.98 km 53.49 km 58.79 km 44.82 km (Source) (Cible)
  • 11. TRAN Quoc Tuan 11 Tensions phase-terre au primaire du transformateur cible GT935004>CCCS73(Type 1) 0 100 200 300 400 -800000 -600000 -400000 -200000 0 200000 400000 600000 800000 Time (mS) Voltage(V) Max: Min: Avg: Abs: RMS: CF : FF : 623090 -655228 228388 655228 280117 2.33913 1.22649 GT935004>CCCS72(Type 1) 0 100 200 300 400 -800000 -600000 -400000 -200000 0 200000 400000 600000 800000 Time (mS) Voltage(V) Max: Min: Avg: Abs: RMS: CF : FF : 502233 -480853 212705 502233 241638 2.07845 1.13602 GT935004>CCCS71(Type 1) 0 100 200 300 400 -800000 -600000 -400000 -200000 0 200000 400000 600000 800000 Time (mS) Voltage(V) Max: Min: Avg: Abs: RMS: CF : FF : 419125 -437882 209976 437882 235874 1.85642 1.12334
  • 12. TRAN Quoc Tuan 12 Enveloppes des surtensions phase-terre et phase-phase (50 simulations avec variation statistique) 0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800 2000 0 100 200 300 400 500 600 700 +1.72pu +1.63pu gc67: comb5000-5050; phase-terre Temps (ms) Tension(kV) 0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800 2000 0 200 400 600 800 1000 1200 +1.45pu +1.32pu gc67: comb5000-5050; phase-phase Temps (ms) Tension(kV) Tension (kV) Tension (kV) Temps (ms) Temps (ms) 1.72 pu 1.63 pu 1.45 pu 1.32 pu phase-terre phase-phase
  • 13. Fmax = Fr+2 Fm 12/23/2018 13 ² Ỳ
  • 14. 12/23/2018 14 The analytical formula proposed by Specht The analytical formula proposed by Holcomb The analytical formula proposed by Bertagnolli
  • 15. Fmax = Fr+2 Fm 12/23/2018 15
  • 18. Flux Current Lsat L1 s I1  Saturation curve (Meth_Sat) Hysteresis curve (Meth_Hys) - Xác định đặc tính từ hóa từ nhà sản xuất (B(H)) - Xác định từ lý thuyết với các thông số của kháng và máy biến áp - Xác định từ thí nghiệm không tải - Xác định từ thí nghiệm vận hành
  • 19. Determination of the air-core (ou saturation) reactance of transformer AutoTransformer 600 MVA - 400/225/21 kV 𝐿 𝑎𝑖𝑟−𝑐𝑜𝑟𝑒 = 𝑁2 ∗ 𝐷 ∗ 𝐾 ∗ 10−7 𝐿 𝑠𝑎𝑡 = 𝐿 𝑎𝑖𝑟−𝑐𝑜𝑟𝑒 - 𝐿𝑙𝑒𝑎𝑘𝑎𝑔𝑒 N=1336 turns 𝐻 𝐷 = 1.526 𝑇 𝐷 = 0.287 Approach by the Kalantarov’s and Tseitlin’s formula Nagaoka’s formula
  • 20. Determination of the air-core (ou saturation) reactance of transformer SHELL-TYPE TRANSFORMER 96 MVA - 400/6.8 kV Magnetic circuit for a shell-type transformer the FLUX3D approach : 1.219 H (0.23 p.u.)
  • 21. 21 Puissance nominale: Sn = 31.5 MVA Tension HT nominale: Un_HT = 110 kV (Yn) Tension MT nominale: Un_MT = 20 kV (D) Tension cc: Ucc = 12% Perte cc: Pcc = 130 kW Perte magnétisante: Pmag = 20kW imax (pu) Uex (pu) 0.00055 0.968 0.00102 1.075 0.00210 1.183 0.00305 1.200 A U S I HTn n HTn 33.165 1100003 31500000 3 _ _ === ( ) === 585.1 33.1653 130000 3 22 cc cc T I P R ( ) === 10.46 31500000 110000*12.0 22 _ n HTn ccT S U uZ =−=−= 07.46585.110.46 2222 TTT RZX ( ) === k P U R ex HTn mag 605 20000 110000 22 _ Imag (A) Uex (V) 0.5 19350 0.93 21500 1.91 23650 2.77 24000 2max magIi =   exU2 = imax (A)  (Vs) 0.129 276.740 0.356 307.330 0.753 338.206 1.522 343.067 Data function L nonlinear model in: 12/23/2018
  • 22. 22 Model 1 Model 2 dt d dt d kkkkiii q p RL                 +++=+= 43210 q = 2, 4, 6 … dt d dt d kki q R                += 43  i iS ()  rev1  rev0 ( )( )rev qp kkkki  −+++= 33210 (Permet d’introduire le flux rémanent) p L kki  21 += P=3, 5, 7… 12/23/2018 TRAN Quoc Tuan, IEEE TRANSACTIONS Oh' MAGNETICS, VOL. 31, NO. 3, MAY 1995 Rp Lp ip i0 isRsLs iLiR Rm Lm vp vs
  • 23. 23 Transfo. 35 MVA, 97/5.5 kV Y/D(Vrms, Irms) (Vrms, Irms)+ Saturation Hysteresis 12/23/2018
  • 24. Essai réel à Petit Saut (Guyane) Inrush current 23 km T R 412 T R 411 T 1 T 2 T 3 T 4 23 km SS1.23 D T T 1 TT 2 TC 1T C 2 97 kV 97 kV 5.5 kV 12/23/2018
  • 25. No load power transformer 97 kV transmission line + AC1 79200.2 /_0 VM+ V_HV ?v VM+ V_LV ?v + RL1 + C10.5uF + C30.5nF VM + V_S + SW2 0.016/1E15/0 0.016/1E15/0 0.016/50/0 ?i CP+ TLM1 46 VM+ V_SW ?v 1 2 YgD_1 97/5.5 LINESRC THS TLSSW Voir TP1: Inrush_SAT 12/23/2018
  • 29. + + + + + + RL XL CL + RL4 Neutral Rn Xn + Earth a b c Cn + 1 R1 Rext + Cearth + #Rn#,#Ln# RLn + 0.01 R1 Reactor91_1 + RL + #Ck# Ck + #Rk# Rk + #Cab# Ci1 + #Cbc# Ci2 + #Cca# Ci3 + 1m R3 + 1m R4 + 1m R5 + #Cn# Cn + #Cearth# Cearth + #Rext# Rext +ZnO ZnO1 + ?if Lsat_c + ?if Lsat_b + #Landa_a# !f?if Lnonl1 BUS6 a b c c c c a a a b b b
  • 30. -3000 -2000 -1000 0 1000 2000 3000 -3000 -2000 -1000 0 1000 2000 3000 Current (A) Flux(Wb) PLOT DEV33/Lnonl1@phi@1 DEV33/Lnonl2@phi@1 DEV33/Lsat_a@phi@1 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 -1500 -1000 -500 0 500 1000 1500 Current (A) Flux(Vs) PLOT DEV34/Hyst_a@phi@1 DEV34/Hyst_b@phi@1 DEV34/Hyst_c@phi@1
  • 31. 31 ❖ Các tính toán được thực hiện 2 phương pháp: • Phương pháp sử dụng mô hình L nonlinear (Meth_Sat). • Phương pháp sử dụng mô hình Hysterectic Reactor (Meth_Hyst). ❖ Các tính toán được thực hiện với hai biến ngẫu nhiên: • Thời điểm đóng • Từ dư ❖ Các tính toán được thực hiện với độ nhạy: • Độ dốc bão hòa • Điểm bão hòa ❖ Xét các giải pháp hạn chế dòng đóng 12/23/2018 h 5%h Flux(Wb) I(A) § - êng gèc Gi¶m ®é dèc T¨ng ®é dèc Gi¶m ®é lí n T¨ng ®é lí n Flux Current Lsat L1 s I1 
  • 32. 3212/23/2018 Flux Current Lsat L1 s I1  L n A M r1 0 2 =   (4) L n A M sat = 0 2 (5) where 0 is the permeability of air; r is the relative permeability of material; n is the number of the winding turns; A is the cross-sectional area of the winding; M is mean path-flux length; L L sat r = 1  L L sat r = 1  Lsat=L1/r r = 1000 - 3000
  • 33. 33 Following the IEC 62271-100 [4], in 5.101 - Requirements for simultaneity of poles during single closing and single opening operations: When no special requirement with respect to simultaneous operation of poles is stated, the maximum difference between the instants of contacts touching during closing shall not exceed a quarter of a cycle of rated frequency. This is why, it supposes that; For phase a (master): the closing of reactor circuit breaker is a Uniform distribution with 3s=10 ms => s=5.77ms For phases b and c (slave): the closing of reactor circuit breaker is a Gauss distribution with 3s=20/4/2=2.5 ms => s=0.833ms 12/23/2018 T(ms)0 Phase b Phase c Phase aUniform Dist. √3s=10ms s=5.77ms Gaussian Dist. 3s=5/2=2.5ms s=0.833ms Tcc+20 Tcc+30 Tcc+40
  • 34. 34 3. Phương pháp tính toán đóng máy cắt kháng 2. Phương pháp mô phỏng HTĐ 4. Kết quả tính toán 1. Tổng quát 5. Kết luận và kiến nghị 12/23/2018
  • 35. 35 2 vị trí kháng sẽ được tính toán đóng máy cắt: ❖ Kháng 91 MVAR tại trạm Nho Quan, ĐZ Nho Quan–Sơn La ❖ Kháng 128 MVAR tại trạm Pleiku, nối vào thanh cái C52 ❖ Thực hiện đóng máy cắt kháng bù ngang 500kV vào chế độ phụ tải cực tiểu ❖ Chế độ vận hành theo mùa (mùa khô và mùa mưa) không ảnh hưởng nhiều đến kết quả tính toán đóng máy cắt kháng ❖ Các tính toán đều được thực hiện cho năm 2011 và 2015 chế độ phụ tải cực tiểu theo cả 2 phương pháp:  Phương pháp sử dụng mô hình L nonlinear (Meth_Sat).  Phương pháp sử dụng mô hình Hysterectic Reactor (Meth_Hyst). ❖Các tính toán được thực hiện với hai biến ngẫu nhiên:  Thời điểm đóng  Từ dư 12/23/2018
  • 36. 36 Hiệp Hòa NĐ.Quảng Ninh PitoongTĐ.Sơn La TĐ.Hòa Bình Nho Quan Thường Tín Phố Nối Hà Tĩnh Đà Nẵng Pleiku Thạnh Mỹ Dốc Sỏi Đăk Nông Di Linh Phú Lâm Tân ĐịnhCầu Bông Sông Mây NĐ.Vĩnh Tân TĐ.YALI Nhà Bè NĐ.Phú Mỹ NĐ.Ô Môn Mỹ Tho NĐ.Duyên Hải NĐ.Long Phú NĐ.Mông Dương NĐ.Thăng Long NĐ.Vũng Áng Vị trí đóng cắt kháng
  • 37. SonLa MongDuong QuangNinh ThangLong HiepHoa VietTriPitoong NhoQuan HoaBinh VungAng PhoNoi ThuongTin TanDinh VinhTan HaTinh DaNang DiLinh SongMay TanUyen PhuMy DuyenHai OMon NhaBe CauBong Pleiku MyTho PhuLam DucHoa DocSoi ThanhMy DakNong 511.4kV 510.4kV 999.6+j45.2 502.1kV 1476.6+j238.1 831+j115.2 500.8kV 626.4+j137.2 -93.2+j1.6730+j51.6 512.9kV 513.2kV 499.3kV 756.1+j62.3 1556.4+j210 492.3kV 509.4kV 488.8kV 491kV 844.4+j453.2 855+j201.2 272.9+j112.4872.8+j206.6 404.2+j149.1 492.4kV 646.9+j126.6 841.6+j30.3 508.8kV 503kV 881.2+j108.8 508.3kV 505.9kV 516.7kV 504kV 501.9kV 518kV 501.8kV 503.3kV 522kV 502.2kV 504.6kV 507.1kV 505.2kV 502.7kV 513.8kV 652.8+j369.2 843.5+j212.3 371-j556.3 154.6-j326.5 1020.4+j389.8 1059.4+j353 512.2kV 582.6+j124.6 1305.6+j189.6 457.4-j221.2 1443.8-j369.21197.6-j583.8 501.9kV 2158.8-j1040.4 1016.7-j243.2 825.5-j535.2 281+j191.7 1371.1-j731.2 709.6-j367.9 1144.6-j380.9 1028.2-j97.8 51.9+j74.1 -75.4+j231.4 319+j533.8 1215-j42.8 1022+j345 1381.6+j653.4318.2+j272.2 282.2-j12 227.6-j72.5 120.1+j67.9 244.6+j8.2 149.2-j31.4 335.2-j14.2 536.7-j145.4 1168.9-j47.2 855.6-j423.4 720.2+j88.8 565.7+j0.3 92.4-j55.6 481.2+j483.6 335+j169.8 1257.7+j299 76.4-j117.5 240.3+j169.1 600+j183.6 1860+j1080 1218-j23.2 1000+j132 600+j159.4 960.6+j470.3 495.5-j68.7 2400+j987.6 969.7-j162.4 553.4-j62 204+j271.6 227+j30.5 564.2+j125 829.9+j264.1 1295-j297.3
  • 38. m ach don PI+2_AC400_12km LF 82452 HOAKHANH 90M W 28M VAR PI +2_AC2x300_80km + 82470LF 82470 12 82470 LF 80012 DONGHA 4M W - 2M VAR LF 50102 DONGHOI 101M W 21M VAR PI+1_AC400_115km PI+1_AC300_150km PI+1_AC400_100km LF 81652 HUE220 45M W 24M VAR PI+ 1_AC400_92km PI+2_AC300_66km PI+2_AC300_115km + 45310LF 45310 12 45310 + 45320LF 45320 12 45320 PI+2_AC300_58km LF 45102 VINH 85M W 42M VAR PI+2_AC300_65km 5 PI + 1_AC400_90km LF 44102 THANHHOA 147M W 29M VAR LF 44202 NGHISON 78M W 28M VAR LF 36302 NINHBINH 184M W 29M VAR PI+2_AC2x300_30km 8 PI+1_AC300_60km PI +1_AC300_31km 2 PI +1_AC500_23km PI +1_AC500_23km 6 LF 35102 NAMDINH 130M W 22M VAR LF 34102 THAIBINH 161M W 28M VAR LF 29502 DONGHOA 140M W 37M VAR LF 29102 DINHVU 87M W 10M VAR PI +2_AC2x300_20km PI+ 2_AC2x300_16km5 PI + 2_AC2x300_13km5 PI +2_AC2x300_16km 5 + 29210LF 29210 12 29210 + 29220LF 29220 12 29220 LF 29302 VATCACH 73M W 34M VAR LF 29202 HAIPHONG 73M W 34M VAR PI + 2_AC3x400_14km4LF 10102280M W 74M VAR PI+ 2_AC400_13km 87 PI + 1_AC400_47km7 PI+2_AC2x300_30km 8 LF 22502 311M W 90M VAR LF 3310248M W 13M VAR PI + 1_AC400_25km 2 PI + 1_AC400_41km 2 LF 32802157M W 50M VAR + 30150LF 30150 12 30150 + 30160LF 30160 12 30160 PI+ 2_AC500_18km7 + 30130LF 30130 12 30130 + 30140LF 30140 12 30140 PI+2_AC2x300_35km 5 PI+ 1_AC500_38km 8 LF 22702 66M W 24M VAR PI+2_AC500_65km PI+ 2_AC2x300_92km5 PI + 1_AC500_17km PI+1_AC500_76km LF 10202 356M W 99M VAR + 19110LF 19110SO NLA_H1 12 PI+2_AC500_25km PI+2_AC500_14km PI+2_AC500_14kmLF 10802 SOC_SON 111M W 59M VAR LF 4822114M W 33M VAR PI+1_AC500_57km 5 PI+ 1_AC500_45km 6 PI+ 1_AC500_24km LF 32452 BACNINH 145M W 70M VAR PI + 1_AC400_26km9PI + 1_AC500_62km2 LF 24102 BACGIANG 72M W 28M VAR LF 22102 THAINGUYEN 34M W 7M VAR PI +1_AC2x300_40km PI +1_AC2x300_82km PI+1_AC2x300_134km PI+1_AC2x300_112km 2 + 18270LF 18270 12 18270 PI +2_AC2x300_18km LF 27102 TRANGBAC 57M W 9M VAR PI +1_AC2x300_44km PI +1_AC2x300_40km PI + 1_AC2x300_44km 8 + 3510LF3510 12 3510 + 3520LF 3520 12 3520 LF 18202 UONGBI 66M W - 4M VAR LF 27402 HOANHBO 118M W 36M VAR PI + 2_AC2x300_20km PI+2_AC2x300_30km LF 27202 NDCAMPHA 67M W 8M VAR + 27210LF 27210 12 27210 + 27220LF 27220 12 27220 PI + 2_AC500_45kmLF 1742 SONLA220 25M W 5M VAR + 27310LF 27310 12 27310 + 15110LF 15110 12 15110 + 15120LF 15120 12 15120 + 15130LF 15130 12 15130 + LF HO ABI N_H11 2 23120 + LF HO ABI NH_H2 1 2 + CB_HH_SL2 - 1/ 1E15/ 0+ SW_SL_HH2 - 1/ 1E15/ 0 FD+ SL_HH_S3_90KM FD+ SL_HH_S2_90KM FD+ SL_HH_S1_80KM +SW_SL_HH1 - 1/ 1E15/ 0 +CB_HH_SL1 - 1/ 1E15/ 0 + CB_TDSL_SL1 - 1/ 1E15/ 0 + CB_SL_TDSL1 - 1/ 1E15/ 0 FD+ SL_MD_65KM FD+ SL_MD_62KM FD+ SL_MD_50KM +CB_SL_HB - 1/ 1E15/ 0 FD+ M D_HB +CB_HB_SL- 1/ 1E15/ 0 FD+FDline4 FD +FDline5 +CB_HB_NQ - 1/ 1E15/ 0 + CB_NQ _HB - 1/ 1E15/ 0 FD+ NQ _TT_73KM+SW1 - 1/ 1E15/ 0 + CB_TT_NQ 1 - 1/ 1E15/ 0 FD+ QN_TT_SEC1_50KM FD+ QN_TT_SEC2_50KM FD+ QN_TT_SEC3_50KM + CB_Q N_TT1 - 1/ 1E15/ 0 + SW4 -1/1E15/0 + SW2 - 1/ 1E15/ 0 + SW3 - 1/ 1E15/ 0 +SW6 - 1/ 1E15/ 0 + SW7 - 1/ 1E15/ 0 + SW8 - 1/ 1E15/ 0 + SW9 - 1/ 1E15/ 0 + SW10 - 1/ 1E15/ 0 + SW11 - 1/ 1E15/ 0 PI+2_AC500_67km PI+2_AC400_65km LF 53102 DANANG 167M W 78M VAR LF 9002 TAMKY 43M W 11M VAR + 9020LF 9020 12 9020 FD+ FDline1 FD+ FDline2 + C14_23ohm 138.4uF + C15_23ohm 138.4uF + C18_21ohm5 148.1uF + C21_21ohm5 148.1uFFD+FDline3 FD+FDline6 + C15_30ohm5 104.4uF + C14_30ohm5 104.4uF + C18_30ohm5 104.4uF + C21_30ohm5 104.4uF + 27320 LF27320 12 27320 PI+2_AC500_41km LF 9012 DUCPHO 49M W 20M VAR PI+2_AC400_15km LF 55202 DUNG Q UAT31M W - 4M VAR + SW12 - 1/ 1E15/ 0 +SW13 - 1/ 1E15/ 0 FD+ FDline7 FD + FDline8 PI+1_AC500_75km LF 55102 DO CSO I50M W 14M VAR + 169.3uF C_18ohms8 + SW14 - 1/ 1E15/ 0 + 148.1uF C_21ohms5 + 148.1uF C_21ohms5 + SW15 - 1/ 1E15/ 0 FD+ FDline9 + 104.4uF C_30ohms5 + SW16 - 1/ 1E15/ 0 +SW17 - 1/ 1E15/ 0 + 60310LF 60310 12 60310 + 60320LF 60320 12 60320+ 60330LF 60330 12 60330 + 60340LF 60340 12 60340 FD + FDline10 +SW18 - 1/ 1E15/ 0 + SW19 - 1/ 1E15/ 0 + SW20 -1/1E15/0 + SW21 -1/1E15/0 PI+ 1_AC500_31km PI+ 1_AC500_17km 8 PI +1_AC500_40km 5 LF 91410 12 91410 + 91420LF 91420 12 91420 + 91510LF 91510 12 91510 + 91520LF 91520 12 91520 + 91410 PI +1_AC300_75km PI +1_AC300_75km + 89610LF89610 1 2 89610 PI+2_ac2x300_57km LF 90452 KRONGBUK 41M W 8M VAR LF 86402 QUINHON 107M W 34M VARPI+ 2_ac2x300_57km LF 60202 PLEI KU 35M W 12M VAR PI+ 1_AC400_113km PI +1_AC400_97km 7 LF 9032 TUYHOA 29M W 3M VAR LF 88252124M W 27M VAR PI+1_ac500_146km LF 90462 BUONKUOP 43M W 9M VAR PI +1_ac2x300_50km LF 56210 1 2 56210 + 56210 + 90460LF 90460 1 2 90460 PI+1_ac500_66km LF56510 + DO NG N3H1 56210LF56210 1 2 56210 + 56310LF56310 1 2 56310 + DO NG N5H1 56410LF56410 1 2 56410 + 565101 2 56510 + C_41ohm s5 76. 7uF +SW22 - 1/ 1E15/ 0 FD+ FDline11 +SW23 - 1/ 1E15/ 0 + C41ohm s576. 7uF + SW24 - 1/ 1E15/ 0FD+ FDline12 + SW25 - 1/ 1E15/ 0 + C_30ohm s5104. 4uF + C_46ohm s69. 2uF + SW26 - 1/ 1E15/ 0 FD+ FDline13 + SW27 - 1/ 1E15/ 0 2 3 1 PHULAM _AT2 2 3 1 PHULAM _AT1 + + LF 79122 PHULAM _1 265M W 126M VAR LF79112 PHULAM _2 138M W 63M VAR PI+2_ac2x300_76km PI+ 1_AC400_113km +55940 LF5594012 55940 +55930 LF55930 12 55930 + 55920 LF5592012 55920 +55910 LF5591012 55910 LF 55902 DA_NHIM 72M W 32M VARPI +2_ac2x300_41km 5 + 56910LF 56910 1 2 56910 + 56920LF 56920 1 2 56920 LF 33M W 15M VAR DAI NI NH56902 LF 85M W 37M VAR BAOLOC 55852 PI +2_ac2x300_24km 4 LF 17M W 9M VAR HAMTHUAN 57102 LF 19M W 5. 7e- 1M VAR PHANTHIIET 57122 +57110 LF571101257110 +57120 LF 571201257120LF 112M W 74M VAR LONGTHANH 49602 PI+2_AC2x300_24km9 + 57310LF 57310 12 57310 + 57320LF 57320 12 57320 + C_15ohm s212. 2uF +C_15ohm s 212. 2uF +SW28 - 1/ 1E15/ 0 FD + FDline14 +SW29 - 1/ 1E15/ 0 LF 302M W 93M VAR BINHHOA 54102 PI+2_AC500_10km FD+ FDline15 PI + 2_AC500_30km + 91610LF 91610 12 91610+ 91620LF91620 12 91620+ 91630LF 91630 12 91630 + 91640LF 91640 12 91640 PI+1_AC300_24km 0PI+2_ac400_34km 5 LF 77M W 51M VAR TRIAN 49802 + 49810LF 49810 12 49810 + 49820LF 49820 12 49820 + 49830LF 49830 12 49830 + 49840LF 49840 12 49840 PI + 2_AC500_38km PI+1_ac400_15km 3 LF 0 - 7. 5e- 1M VAR BINHLONG 55222 LF 86M W 30M VAR MYPHUOC 54752 PI + 1_ac400_40km 8 PI+1_ac400_25km 5 LF 77M W 34M VAR TRANBANG 53462 PI +2_ac500_9km PI + 2_AC500_9kmLF 434M W 132M VAR HOCMON 43302 PI+2_ac500_19km FD +FDline17 PI+2_xlpe2000_10km5 PI +2_ac500_10km PI+2_ac500_5km PI+ 2_ac500_15km + SW38 - 1/ 1E15/ 0 + SW39 - 1/ 1E15/ 0 FD+FDline18 + SW40 - 1/ 1E15/ 0 + SW41 - 1/ 1E15/ 0 + 84210LF 84210 12 84210 + 84220LF 84220 12 84220 + 84230LF 84230 12 84230 + 84510LF 84510 12 84510 + 84520LF 84520 12 84520 + 84530LF 84530 12 84530 + 84610LF 84610 12 84610 + 84620LF 84620 12 84620 + 84630LF 84630 12 84630 LF 246M W 104M VAR TAO_DAN 42852 LF 157M W 98M VAR79202 LF 139M W 16M VAR NAMSAIGO 42722 PI+2_AC2x300_10kmPI+2_AC2x300_19km LF 448M W 142M VAR THUDUC 43902 LF 291M W 98M VAR LONGBINH 49202 PI+2_ac2x300_29km PI +2_ac2x300_24km 4 PI+2_AC2x300_38km LF 214M W 89M VAR CATLAI 44402 + 84310LF 84310 12 84310 + 84320LF 84320 12 84320 + 84330LF 84330 12 84330 + 84340LF 84340 12 84340 + 84350LF 84350 12 84350 + 84360LF 84360 12 84360 PI +2_ac2x300_43km + 84410LF 84410 12 84410 + 84420LF 84420 12 84420 + 84430LF 84430 12 84430 + 84440LF 84440 12 84440 LF 74M W 8M VAR TRANOC 89202 PI+ 2_AC500_4km LF 53M W 22M VAR OMON 90302 FD+FDline20FD+FDline21+ SW46 -1/1E15/0 + SW47 -1/1E15/0 PI+2_AC500_130km + 97110LF 97110 12 97110 + 97120LF 97120 12 97120 + 97130LF 97130 12 97130 + 97140LF 97140 12 97140 + 97150LF 97150 12 97150 + 97160LF 97160 12 97160 PI+ 2_ac500_3km LF 134M W 54M VAR CAMAU2 97302 PI + 2_AC2x300_80km PI + 2_AC400_56km PI + 1_ac500_40km LF 21M W 2M VAR BACLIEU 67452 LF 31M W 17M VAR SOCTRANG 62902 PI +1_AC500_117km PI +2_ac2x300_10km PI +2_ac2x300_20km PI + 1_ac500_110km PI +2_ac500_22km PI + 1_AC500_45km LF 50M W 14M VAR THOTNOT 61052 LF 118M W - 26M VAR RACHGIA 92102 PI+2_ac500_15km PI+ 2_AC500_72km PI +2_ac500_70km LF 33M W 12M VAR KIENLUONG 64372 LF 51M W - 1. 9e- 1M VAR CHAUDOC 64392 PI + 1_AC500_36km LF 39M W - 3M VAR CAOLANH 66752 LF 44M W - 10M VAR CAILAY 86102 PI + 2_AC500_70km PI+ 2_ac500_74km LF 49M W 22M VAR TRAVINH 65522 LF 88M W 34M VAR VINHLONG 65502 PI +2_AC500_21km PI+ 2_ac500_101km LF 52M W 9M VAR BENTRE 59072 LF 62M W 24M VAR MYTHO 59052 PI+2_ac500_22km LF 182M W 47M VAR PHUMY1C1 84412 PI+2_AC2x300_24km9 M PLO T + SW48 -1/1E15/0 +SW49 - 1/ 1E15/ 0 Khang_65M VAr Khang_65M VAr 2 3 1 500_QUANGNI NH_AT1 2 3 1 500_HI EPHOA_AT1 2 3 1 500_SONLA_AT1 2 3 1 500_SONLA_AT2 2 3 1 500_HOABI NH_AT1 2 3 1 500_HOABI NH_AT2 2 3 1 500_NHOQUAN_AT1 2 3 1 500_NHOQUAN_AT2 2 3 1 500_HATI NH_AT1 2 3 1 500_DOCSOI _AT1 2 3 1 500_PLEI KU_AT1 2 3 1 500_PLEI KU_AT3 2 3 1 500_DACNONG_AT1 2 3 1 500_DACNONG_AT2 2 3 1 500_DI LI NH_AT1 2 3 1 500_TANDI NH_AT1 2 3 1 500_TANDI NH_AT2 2 3 1 500_NHABE_AT1 2 3 1 500_NHABE_AT2 2 3 1 500_PHUM Y_AT1 2 3 1 500_OM ON_AT1 2 3 1 500_DANANG_AT1 2 3 1 500_DANANG_AT2 2 3 1 500_PLEI KU_AT2 2 3 1 500_THUONGTIN_AT1 2 3 1 500_THUONGTIN_AT2 + LFHO ABI NH_H31 2 + 23150 LF HO ABI NH_H4 1 2 + 19110LF19110SO NLA_H2 12 + 19110LF 19110SO NLA_H3 12 2 3 1 500_HI EPHOA_AT2 1 2 YgD_4 LF LF1 + VwZ3 PI + PI 74 LF 19M W 8M VAR TD_TUYENQUANG LF 28M W 13M VAR ND_QUANGNINH LF28MW 13MVAR ND_PHALAI LF 100M W 30M VAR TANDINH 77102 LF 45M W 25M VAR BENCAT 53472 PI+ 2_ac500_9km PI+1_ac500_55km REACTOR_3PHA KH_91M VAR M OV_96kV KT_800Ohm RN_55Ohm LF ND_BARIA_G5 + ND_BARIA_G5 12 225/11 LF ND_BARIA_G6 + ND_BARIA_G6 12 225/11 LFND_BARIA_G7 + ND_BARIA_G7 12 225/11 LF ND_BARIA_S9 + ND_BARIA_S9 12 225/11 PI + 2_AC795_24km 743 LF 26M W 9M VAR ND_BARIA 44402 PI + 1_AC400_50km PI+ PI78LFLF6 + TD_SEKAMAN_H1 12 231/11 LF LF7 + TD_SEKAMAN_H2 PI+ PI79 LF LF8 + TD_DAKMY4_H1 12 231/13.8 LF TD_DAKMY4_H2 + TD_DAKMY4_H2 12 231/13.8 12 231/11 PI +1_AC400_52km 7 LF 28M W 13M VAR HAIDUONG1 PI +1_AC400_33km 7 PI+ 1_AC500_25km 2 PI+ 1_AC300_70km PI+ 1_AC400_29km PI+ 1_ac400_32km PI +1_AC400_15km PI+1_AC400_112km64PI+1_AC400_28km16 PI + 1_AC400_55km PI+ 1_AC400_32km FD+ FDline16 FD+ FDline19 + SW5 -1/1E15/0 REACTOR_3PHA KH_65M VAR M OV_96kV KT_550Ohm RN_Ohm REACTOR_3PHA KH_65M VAR M OV_96kV KT_550Ohm RN_Ohm PI +PI 94 LF 94M W 19M VAR TAKEO PI+ PI 95 LF LF10 + ND_NHONTRACH2_S3 12 235/15 LFLF11 + ND_NHONTRACH2_G2 12 235/15 12 235/15 LF LF12 + ND_NHONTRACH2_G1 LF LF13 + ND_NHONTRACH1_G1 12 232/10.5 LFLF14 + ND_NHONTRACH1_G2 12 232/10.5 LF LF15 + ND_NHONTRACH1_S3 12 232/10.5 REACTOR_3PHA KH_91M VAR M OV_96kV KT_800Ohm RN_55Ohm REACTOR_3PHA KH_91M VAR M OV_96kV KT_800Ohm RN_55Ohm REACTOR_3PHA KH_65M VAR M OV_96kV KT_800Ohm RN_55Ohm REACTOR_3PHA KH_91M VAR M OV_96kV KT_800Ohm RN_55Ohm REACTOR_3PHA KH_91M VAR M OV_96kV KT_800Ohm RN_55Ohm REACTOR_3PHA KH_65M VAR M OV_96kV KT_800Ohm RN_55Ohm REACTOR_3PHA KH_98M VAR M OV_96kV KT_800Ohm RN_Ohm REACTOR_3PHA KH_98M VAR M OV_96kV KT_800Ohm RN_55Ohm REACTOR_3PHA KH_98M VAR M OV_96kV KT_800Ohm RN_55Ohm REACTOR_3PHA KH_98M VAR M OV_96kV KT_800Ohm RN_Ohm REACTOR_3PHA KH_128M VAR M OV_108kV KT_650Ohm RN_Ohm REACTOR_3PHA KH_128M VAR M OV_108kV KT_650Ohm RN_Ohm REACTOR_3PHA KH_128M VAR M OV_108kV KT_650Ohm RN_55Ohm REACTOR_3PHA KH_128M VAR M OV_96kV KT_650Ohm RN_55Ohm REACTOR_3PHA KH_91M VAR M OV_108kV KT_800Ohm RN_Ohm REACTOR_3PHA KH_91M VAR M OV_108kV KT_800Ohm RN_Ohm REACTOR_3PHA KH_77M VAR M OV_96kV KT_800Ohm RN_120Ohm REACTOR_3PHA KH_128M VAR M OV_96kV KT_800Ohm RN_45Ohm 3REACTOR_1PHA KH_174M VAR M OV_96kV KT_550Ohm RN_Ohm REACTOR_3PHA KH_91M VAR M OV_96kV KT_550Ohm RN_OhmREACTOR_3PHA KH_128M VAR M OV_96kV KT_650Ohm RN_OhmREACTOR_3PHA KH_90M VAR M OV_96kV KT_550Ohm RN_55Ohm REACTOR_3PHA KH_116M VAR M OV_86kV KT_650Ohm RN_55Ohm REACTOR_3PHA KH_65M VAR M OV_86kV KT_650Ohm RN_55Ohm REACTOR_3PHA KH_65M VAR M OV_108kV KT_650Ohm RN_55Ohm REACTOR_3PHA KH_128M VAR M OV_96kV KT_800Ohm RN_45Ohm LF 262M W 23M VAR HIEPBINHPHUOC PI +PI 44 PI +PI 97 PI+ 4_AC330_5km ZnO+MOV_420 ZnO+ MOV_420 ZnO+MOV_468 ZnO+ MOV_468 ZnO+ MOV_468 ZnO+ MOV_420 ZnO+MOV_468ZnO+MOV_468 ZnO+MOV_420 ZnO+MOV_468 ZnO+ MOV_468 VM+ V_SonLa ?v VM+ V_HoaBinh ?v VM+ V_NhoQ uan ?v VM+ V_HaTinh ?v VM+ V_DaNang ?v VM+ V_PleiKu ?v VM+ V_PhuLam ?v REACTOR_3PHA KH_91M VAR M OV_96kV KT_500Ohm RN_55Ohm REACTOR_3PHA M odel Sat ur at i on Sn_128M VAR M OV_96kV Ln_800 Ohm Rn_0 Ohm St at ist ical Base case + St at ist ical case SW1_out SW1_in CB_St at CB_St at ist ic Fixed Random Dat a 2011_r 128_pleiku_sat ZnO+MOV_420 St ar t EM TP THANHM Y DO NG HADO NG HO I HUE HO AKHANH HATI NH220 TD_BANVE DO LUO NGHUNG DO NG NG HI SO N THANHHO A NAM DI NH THAI BI NH DI NHVU DO NG HO A ND_HAI PHO NG PHULY THUO NG TI N220 PHO NO I VATCACH XUANM AI NHO Q UAN220 HADO NG CHEM VANTRI TXSO NLA SO CSO N BACNI NH BACG I ANG TUYENQ UANG THAI NG UYEN TD_TUYENQ UANG TRANG BACH ND_SO NDO NG UO NG BI M R HO ANHBO ND_CAM PHA SO NLA220 b c a b c a b b c c aa M ANDUC2 HO ABI NH500 cc aa bb M ANDUC1 c b a BUS155 ab c VN_CB_NQ _TT1 ab c VN_CB_TT_NQ 1 BUS129 c ba b c a BUS142 cb a HATI NH500 DANANG 500 ab cBUS172 BUS85 ab c BUS106 a bc a bc BUS173 TAM KY SO NG TRANH2 SO NLA_H3 SO NLA_H2 SO NLA_H1 BUS62 ab c ab c ab c BUS67 ab c abc BUS119 ab c abc BUS121 ab c DANANG 220 NI NHBI NH M AI DO NG THUO NG TI N500 ND_PHALAI Q UANG NI NH500 Q UANG NI NH220 DUCPHO DO CSO I 500 DO CSO I 220 DUNG Q UAT BUS2 a bc BUS3 a bc BUS4a b c BUS5a b c BUS6 a bc BUS7 a bcab c BUS13 ab cab c BUS15 ab c SESAN3 SESAN3A TD_ANKHE KRO NG BUK Q UYNHO N TUYHO A NHATRANG YALI BUO NTUASRAH BUS153 ab c BUS28 a c b BUS78 a bc BUS30 a cb DI LI NH220DI LI NH500 BUS31 ab c BUS32 a c b PHULAM 220 DANHI M DAI NI NH BAO LO C HAM THUAN PHANTHI ET LO NG THANH DAM I XUANLO C a b c BUS43 a c b BUS44 BI NHHO A SESAN4 SO NG M AY220 TD_TRI AN BI NHLO NG M YPHUO C TRANG BANG THUANAN HO CM O N TAO DAN NHABE220 NAM SAI G O N c ba BUS61 ab c BUS68 c ab ab c PHUM Y500 CATLAI LO NG BI NH TRANO C aa bbcc BUS125 BUS126 a bc a bc BUS130 O M O N220 O M O N500 CAM AU2 BACLI EU SO CTRANGTHO TNO T CAO LANH CAI LAY VI NHLO NG 2 TRAVI NH BENTRE M YTHO BUS147 ab c NHO Q UAN500 TD_SO NLA b c a SO NLA500 KI ENLUO NG c b a BUS131 PLEI KU220 DAKNO NG 500 HO ABI NH220 HI EPHO A220 HI EPHO A500 TD_NAM CHI EN BUO NKUO P DAKNO NG 220 BENCAT TANDI NH220 ND_BARI A_220PHUM Y220 TD_SEKAM AN_220 TD_DAKM Y4_220 BUS66 BUS70 aa bbcc BUS103 a bc TAKEO CHAUDO C RACHG I A ND_CAM AU ND_NHO NTRACH HI EPBI NHPHUO C THUDUC cba NHABE500 NHABE500 cba TANDI NH500 TANDI NH500 PHULAM 500 PHULAM 500 PHULAM 500 PHULAM 500 b b b a a a c c c PLEI KU500 bc a
  • 39. PI+ 2_AC400_12km LF 129M W 40. 34175M VAR 82452 PI +2_AC2x300_80km + 82470LF 82470 12 82470 LF 6M W - 4M VAR DONGHA 80012 LF 146M W 31M VAR DONGHOI 50102 PI+1_AC400_115km PI+1_AC400_100km LF 64M W 33. 84375M VAR HUE220 81652 PI + 1_AC400_92km PI +2_AC300_66km PI +2_AC300_115km + 45310LF 45310 12 45310 + 45320LF 45320 12 45320 PI +2_AC300_58km LF 122M W 61M VAR VINH 45102 PI +2_AC300_65km 5 PI+ 1_AC400_90km LF 211. 185M W 41M VAR THANHHOA 44102 LF 112M W 40M VAR NGHISON 44202 LF 264M W 41M VAR NINHBINH 36302 PI +2_AC2x300_30km 8 PI+1_AC300_60km PI+1_AC300_31km 2 PI+1_AC500_23km PI+1_AC500_23km 6 LF 187M W 31M VAR NAMDINH 35102 LF 231M W 40. 6125M VAR THAIBINH 34102 LF 201M W 53. 067M VAR 29502 LF 125M W 14M VAR DINHVU 29102 PI+2_AC2x300_20km PI + 2_AC2x300_16km5 PI + 2_AC2x300_13km5 PI +2_AC2x300_16km 5 + 29210LF 29210 12 29210 + 29220LF 29220 12 29220 LF 104. 5095M W 50M VAR VATCACH 29302 LF 104. 5095M W 50M VAR HAIPHONG 29202 PI + 2_AC3x400_14km4LF 402M W 107M VAR10102 PI + 2_AC400_13km 87 PI+ 1_AC400_47km7 PI+2_AC2x300_30km 8 LF 446. 196M W 129M VAR22502 LF 69. 312M W 19M VAR 33102 PI+ 1_AC400_25km 2 LF 226M W 72M VAR 32802 PI + 2_AC500_18km7 PI +2_AC500_65km PI+ 2_AC2x300_92km5 + 19110 LFSO NLA_H119110 12 PI + 2_AC500_14km PI+ 2_AC500_14km LF 160M W 85. 28625M VAR 10802 PI+ 1_AC500_57km 5 PI + 1_AC500_45km 6 PI + 1_AC500_24km LF 209M W 100M VAR BACNINH 32452 PI+ 1_AC400_26km9PI+ 1_AC500_62km2 LF 103. 15575M W 40. 34175M VAR 24102 LF 49M W 10M VAR 22102 PI+1_AC2x300_40km PI +1_AC2x300_82km PI +1_AC2x300_112km 2 + 18270LF 18270 12 18270 PI+2_AC2x300_18km LF 81. 7665M W 14M VAR TRANGBAC 27102 PI+1_AC2x300_44kmPI+1_AC2x300_40km PI+ 1_AC2x300_44km 8 + 3510LF3510 12 3510 + 3520LF 3520 12 3520 LF 94M W - 5. 415M VAR UONGBI 18202 LF 170M W 51M VAR HOANHBO 27402 PI+ 2_AC2x300_20km PI+ 2_AC2x300_30km LF 96M W 12M VAR NDCAMPHA 27202 + 27210LF 27210 12 27210 + 27220LF 27220 12 27220 LF 37M W 8M VAR 1742 + 27310LF 27310 12 27310 + 15110LF 15110 12 15110+ 15120LF 15120 12 15120 + 15130LF 15130 + - 1/ 1E15/ 0 CB_HH_SL2+ - 1/ 1E15/ 0 SW_SL_HH2 FD+ SL_HH_S3_90KM FD+ SL_HH_S2_90KM FD+ SL_HH_S1_80KM +- 1/ 1E15/ 0 SW_SL_HH1 +- 1/ 1E15/ 0 CB_HH_SL1 +- 1/ 1E15/ 0 CB_TDSL_SL1 +- 1/ 1E15/ 0 CB_SL_TDSL1 FD+ SL_MD_65KM FD+ SL_MD_62KM FD+ SL_MD_50KM +- 1/ 1E15/ 0 CB_SL_HB FD +M D_HB + - 1/ 1E15/ 0CB_HB_SL FD+FDline4 FD+FDline5 +- 1/ 1E15/ 0 CB_HB_NQ FD+NQ _TT_73KM +- 1/ 1E15/ 0 SW1 +- 1/ 1E15/ 0 CB_TT_NQ 1 FD+ QN_TT_SEC1_50KM FD+ QN_TT_SEC2_50KM FD+ QN_TT_SEC3_50KM + - 1/ 1E15/ 0 SW3 +- 1/ 1E15/ 0 SW6 +- 1/ 1E15/ 0 SW8 + - 1/ 1E15/ 0 SW9 +- 1/ 1E15/ 0 SW10 + - 1/ 1E15/ 0 SW11 PI +2_AC500_67km PI +2_AC400_65km LF240. 15525M W 111. 549M VARDANANG 53102 LF 61M W 15M VAR 9002 + 9020LF 9020 12 9020 FD+FDline1 FD+ FDline2 + 138.4uF C14_23ohm + 138.4uF C15_23ohm + 148.1uF C18_21ohm5 + 27320LF27320 12 27320 PI +2_AC500_41km LF 69. 8535M W 29M VAR DUCPHO 9012 PI+2_AC400_15km LF45. 21525M W - 5. 68575M VAR DUNG Q UAT 55202 + - 1/ 1E15/ 0 SW12 + - 1/ 1E15/ 0 SW13 FD+ FDline7 FD+ FDline8 PI+1_AC500_75km LF71. 478M W 19. 494M VAR DO CSO I 55102 +C_18ohms8 169.3uF + - 1/ 1E15/ 0 SW14 + - 1/ 1E15/ 0 SW15 +C_30ohms5 104.4uF +- 1/ 1E15/ 0 SW16 + - 1/ 1E15/ 0 SW17 + 60310LF 60310 12 60310 + 60320LF 60320 12 60320+ 60330LF 60330 12 60330+ 60340 LF 60340 12 60340 FD+ FDline10 +- 1/ 1E15/ 0 SW18 + - 1/ 1E15/ 0 SW19 + -1/1E15/0 SW20 + -1/1E15/0 SW21 PI+ 1_AC500_31km PI+ 1_AC500_17km 8 PI+1_AC500_40km 5 LF 91410 12 91410 + 91420LF 91420 12 91420 + 91510LF 91510 12 91510 + 91520LF 91520 12 91520 + 91410 PI+1_AC300_75km PI+1_AC300_75km + 89610LF89610 1 2 89610 PI+2_ac2x300_57km LF 58. 482M W 12M VAR KRONGBUK 90452 LF 153. 51525M W 49. 2765M VAR QUINHON 86402PI + 2_ac2x300_57km LF50M W 17. 59875M VARPLEI KU 60202 PI+ 1_AC400_113km PI+1_AC400_97km 7 LF 41. 96625M W 4M VAR TUYHOA 9032 LF 178M W 38. 988M VAR 88252 PI +1_ac500_146km LF 62. 00175M W 12M VAR BUONKUOP 90462 PI+1_ac2x300_50km LF56210 1 2 56210 + 56210 + 90460LF90460 1 2 90460 PI+1_ac500_66km + 104. 4uF C_30ohm s5 + 69. 2uF C_46ohm s +- 1/ 1E15/ 0 SW26 FD+ FDline13 PI +2_ac2x300_76km PI + 1_AC400_113km +55940 LF5594012 55940 +55930 LF5593012 55930 +55920 LF5592012 55920 +55910 LF5591012 55910 LF 103M W 46M VAR DA_NHIM 55902PI+2_ac2x300_41km 5 + 56910LF56910 1 2 56910 + 56920LF 56920 1 2 56920 LF56902DAI NI NH 48M W 21M VAR LF 55852122M W 54M VAR PI+2_ac2x300_24km 4 LF 5710224M W 13M VAR LF 57122 PHANTHI I ET 27M W 8. 1e- 1M VAR LF57110 +57120 LF571201257120 + 212. 2uFC_15ohm s + 212. 2uF C_15ohm s + - 1/ 1E15/ 0 SW28FD+ FDline14 + - 1/ 1E15/ 0 SW29 LF 54102 BINHHOA 433M W 133M VAR PI + 2_AC500_10km PI+ 2_AC500_30km + 91610LF 91610 12 91610+ 91620LF91620 12 91620+ 91630LF 91630 12 91630 12 91640 PI +1_AC300_24km 0 PI +2_ac400_34km 5 LF 49802 TRIAN 110M W 73. 37325M VAR + 49810LF 49810 12 49810+ 49820LF 49820 12 49820+ 49830LF 49830 12 49830+ 49840LF 49840 12 49840 PI + 2_AC500_38km PI+1_ac400_15km 3 LF 55222 BINHLONG 0 - 1. 083M VAR LF 54752 MYPHUOC 123M W 43. 59075M VAR PI+ 1_ac400_40km 8 PI+2_ac500_9km PI+ 2_AC500_9kmLF 43302 HOCMON 623M W 190M VAR PI+2_ac500_19km FD+ FDline17 +- 1/ 1E15/ 0 SW37 PI + 2_xlpe2000_10km5 PI +2_ac500_10km PI+2_ac500_5km PI + 2_ac500_15km +- 1/ 1E15/ 0 SW38 + - 1/ 1E15/ 0 SW39 FD+FDline18 +- 1/ 1E15/ 0 SW40 + - 1/ 1E15/ 0 SW41 + 84210LF 84210 12 84210+ 84220LF 84220 12 84220+ 84230LF 84230 12 84230+ 84510LF 84510 12 84510+ 84520LF 84520 12 84520+ 84530LF 84530 12 84530+ 84610LF 84610 12 84610+ 84620LF 84620 12 84620+ 84630LF 84630 12 84630 LF 42852 TAO_DAN 353M W 148. 9125M VAR LF 79202 225M W 140. 51925M VAR LF 42722 NAMSAIGO 200. 08425M W 23M VAR PI+2_AC2x300_10km LF 43902 THUDUC 642. 7605M W 204M VAR PI+2_AC2x300_38km LF 44402 CATLAI 307M W 127. 2525M VAR + 84310LF 84310 12 84310 + 84320LF 84320 12 84320 + 84330LF 84330 12 84330 + 84340LF 84340 12 84340 + 84350LF 84350 12 84350 + 84360LF 84360 12 84360 PI+2_ac2x300_43km + 84410LF 84410 12 84410 + 84420LF 84420 12 84420 + 84430LF 84430 12 84430 + 84440LF 84440 12 84440 LF 89202 TRANOC 106. 134M W 11M VAR PI+2_AC500_4km LF 90302 OMON 76. 08075M W 31. 9485M VAR +-1/1E15/0 SW46+ -1/1E15/0 SW47 PI + 2_AC500_130km + 97110LF 97110 12 97110+ 97120LF 97120 12 97120+ 97130LF 97130 12 97130+ 97140LF 97140 12 97140+ 97150LF 97150 12 97150+ 97160LF 97160 12 97160 PI+ 2_ac500_3km LF 97302 CAMAU2 192M W 78M VAR PI+ 2_AC2x300_80km PI + 2_AC400_56km PI + 1_ac500_40km LF 67452 BACLIEU 31M W 3M VAR LF 62902 SOCTRANG 45M W 25M VAR PI +1_AC500_117km PI +2_ac2x300_10km PI +2_ac2x300_20km PI + 1_ac500_110km PI+ 2_ac500_22km PI + 1_AC500_45km LF 61052 72M W 20. 0355M VAR LF 92102 169. 21875M W - 37M VAR PI+ 2_ac500_15km PI+ 2_AC500_72km PI+ 2_ac500_70km LF 6437247M W 17. 59875M VAR LF 64392 CHAUDOC 73. 37325M W - 0. 27075M VAR PI +1_AC500_36km LF 66752 CAOLANH 57M W - 4. 8735M VAR LF 86102 63M W - 15M VAR PI +2_AC500_70km PI+ 2_ac500_74km LF 65502 127M W 48. 1935M VAR PI+2_AC500_21km PI+ 2_ac500_101km LF 59072 BENTRE 74. 99775M W 13. 26675M VAR LF 59052 MYTHO 89M W 34. 656M VAR LF 84412 PHUMY1C1 261. 003M W 67M VAR PI + 2_AC2x300_24km9 +- 1/ 1E15/ 0 SW49 VM + ?v/ ?v/ ?v SO NLA_500 Khang_65M VAr 2 3 1 500_QUANGNINH_AT1 2 3 1 500_HI EPHOA_AT1 2 3 1 500_SONLA_AT1 2 3 1 500_SONLA_AT2 2 3 1 500_HOABI NH_AT1 2 3 1 500_HOABI NH_AT2 2 3 1 500_NHOQUAN_AT1 2 3 1 500_NHOQUAN_AT2 2 3 1 500_HATI NH_AT1 2 3 1 500_DOCSOI _AT1 2 3 1 500_PLEI KU_AT1 2 3 1 500_PLEI KU_AT3 2 3 1 500_DI LI NH_AT1 2 3 1 500_TANDI NH_AT1 2 3 1 500_TANDI NH_AT2 2 3 1 500_NHABE_AT1 2 3 1 500_NHABE_AT2 2 3 1 500_PHUMY_AT1 2 3 1 500_OMON_AT1 2 3 1 500_DANANG_AT1 2 3 1 500_DANANG_AT2 2 3 1 500_PLEI KU_AT2 2 3 1 500_THUONGTIN_AT1 2 3 1 500_THUONGTIN_AT2 + 19110 LFSO NLA_H219110 12 + 19110 LFSO NLA_H319110 12 2 3 1 500_HI EPHOA_AT2 1 2 YgD_4 LFLF1 +VwZ3 PI +PI 74 LF TD_TUYENQUANG 27M W 10. 83M VAR LF 40. 6125M W 19M VAR LF40.6125MW 19MVAR LF 77102 TANDINH 144M W 43. 04925M VAR LF 53472 BENCAT 64M W 37M VAR PI +2_ac500_9km PI +1_ac500_55km REACTOR_3PHA KH_91MVAR MOV_96kV KT_800Ohm RN_55Ohm LFND_BARIA_G5 + ND_BARIA_G5 12 225/11 LFND_BARIA_G6 + ND_BARIA_G6 12 225/11 LF ND_BARIA_G7 + ND_BARIA_G7 12 225/11 LFND_BARIA_S9 + ND_BARIA_S9 12 225/11 PI + 2_AC795_24km 743 LF 44402 ND_BARIA 38M W 14M VAR PI+ 1_AC400_50km PI+ PI78LF LF6 + TD_SEKAMAN_H1 12 231/11 LFLF7 + TD_SEKAMAN_H2 PI+ PI79 LFLF8 + TD_DAKMY4_H1 12 231/13.8 LFLF9 + TD_DAKMY4_H2 12 231/13.8 12 231/11 LF 40. 6125M W 19M VAR PI +1_AC400_33km 7 PI + 1_AC300_70km PI+ 1_AC400_29km PI+ 1_ac400_32km PI+1_AC400_15km PI +1_AC400_55km PI+ 1_AC400_32km + -1/1E15/0 SW5 PI+ PI 94 LF 135. 375M W 27M VAR PI+ PI 95 LF LF10 + ND_NHONTRACH2_S3 12 235/15 LFLF11 + ND_NHONTRACH2_G2 12 235/15 12 235/15 LFLF12 + ND_NHONTRACH2_G1 LFLF13 + ND_NHONTRACH1_G1 12 232/10.5 LFLF14 + ND_NHONTRACH1_G2 12 232/10.5 LF LF15 + ND_NHONTRACH1_S3 12 232/10.5 REACTOR_3PHA KH_91MVAR MOV_96kV KT_800Ohm RN_55Ohm REACTOR_3PHA KH_91MVAR MOV_96kV KT_800Ohm RN_55Ohm REACTOR_3PHA KH_65MVAR MOV_96kV KT_800Ohm RN_55Ohm REACTOR_3PHA KH_91MVAR MOV_96kV KT_800Ohm RN_55Ohm REACTOR_3PHA KH_91MVAR MOV_96kV KT_800Ohm RN_55Ohm REACTOR_3PHA KH_65MVAR MOV_96kV KT_800Ohm RN_55Ohm REACTOR_3PHA KH_91MVAR MOV_96kV KT_800Ohm RN_55Ohm REACTOR_3PHA KH_98MVAR MOV_96kV KT_800Ohm RN_Ohm REACTOR_3PHA KH_98MVAR MOV_96kV KT_800Ohm RN_55Ohm REACTOR_3PHA KH_98MVAR MOV_96kV KT_800Ohm RN_55Ohm REACTOR_3PHA KH_98MVAR MOV_96kV KT_800Ohm RN_Ohm REACTOR_3PHA KH_77MVAR MOV_96kV KT_800Ohm RN_120Ohm REACTOR_3PHA KH_128MVAR MOV_96kV KT_800Ohm RN_45Ohm REACTOR_3PHA KH_90MVAR MOV_96kV KT_550Ohm RN_55Ohm REACTOR_3PHA KH_116MVAR MOV_86kV KT_650Ohm RN_55Ohm REACTOR_3PHA KH_65MVAR MOV_86kV KT_650Ohm RN_55Ohm REACTOR_3PHA KH_65MVAR MOV_108kV KT_650Ohm RN_55Ohm LF HIEPBINHPHUOC 376M W 32M VAR PI +PI 44 PI +PI 97 PI + 4_AC330_5km + 148.1uF C21_21ohm5 VM+ ?v/ ?v/ ?v HATI NH_500 VM+ ?v/ ?v/ ?v PLEI KU_500 +- 1/ 1E15/ 0 SW2 +- 1/ 1E15/ 0 SW7 Khang_65M VAr +- 1/ 1E15/ 0 SW32 +- 1/ 1E15/ 0 SW33 2 3 1 500_PHONOI _AT1 2 3 1 500_PHONOI _AT2 + SW4 + SW34 + SW35 + SW42 PI +1_AC400_14km PI+1_AC400_27km PI +1_AC400_4km PI +1_AC400_40km FD+ FDline23 +SW43 - 1/ 1E15/ 0 +SW44 - 1/ 1E15/ 0 +1 2500/ 19 LF + -1/1E15/0 SW45 + -1/1E15/0 SW50 LF 127. 2525M W 62M VAR LF 278M W 119M VAR LF 209M W 8M VAR PI+ 1_AC3X400_16km PI + 1_AC3X400_25km PI+ 1_AC3X400_3km PI+ 1_AC3X400_3km PI+ 1_AC3X400_9km PI+ 2_AC3X400_11km PI + 2_AC3X400_11km LF 211. 185M W 108M VAR PI + 2_AC3X400_26km 12 15130 FD+ FDline24 + SW51 -1/1E15/0 + SW52 -1/1E15/0 + SW53 -1/1E15/0 + SW54 -1/1E15/0 REACTOR_3PHA KH_50MVAR MOV_96kV KT_800Ohm RN_55Ohm REACTOR_3PHA KH_50MVAR MOV_96kV KT_800Ohm RN_55Ohm REACTOR_3PHA KH_50MVAR MOV_96kV KT_800Ohm RN_55Ohm REACTOR_3PHA KH_50MVAR MOV_96kV KT_800Ohm RN_55Ohm VM+ ?v/ ?v/ ?v Q UANG NI NH_500 +1 2500/ 19 LF FD+ FDline3 FD+FDline6 REACTOR_3PHA KH_128MVAR MOV_108kV KT_650Ohm RN_Ohm REACTOR_3PHA KH_128MVAR MOV_108kV KT_650Ohm RN_Ohm REACTOR_3PHA KH_128MVAR MOV_108kV KT_650Ohm RN_55Ohm REACTOR_3PHA KH_128MVAR MOV_96kV KT_650Ohm RN_55Ohm + LF + LF 2 3 1 500_VUNGANG_AT1 1 2 225/ 20 1 2 225/ 20 +SW55 +SW56 + SW57 +SW58 FD+FDline25 LF 222. 015M W 35. 1975M VAR Load1 FD+FDline26 +C_30_Ohms_5 +C_30_Ohms_5 +C_30_Ohms_5 +C_30_Ohms_5 PI+ 2_AC2X300_67km PI+2_AC2X300_90km+ 91640LF 91640 +- 1/ 1E15/ 0 SW22 +- 1/ 1E15/ 0 SW24 + 76.7uF C5 FD+ FDline11 3REACTOR_1PHA KH_174MVAR MOV_96kV KT_550Ohm RN_Ohm REACTOR_3PHA KH_91MVAR MOV_96kV KT_550Ohm RN_Ohm 2 3 1500_SONGMAY_AT1 2 3 1500_SONGMAY_AT2 FD+ FDline27 + -1/1E15/0 SW27+ -1/1E15/0 SW30+ -1/1E15/0 SW60 + -1/1E15/0 SW61 + -1/1E15/0 SW63 + -1/1E15/0 SW62 FD+FDline28 + -1/1E15/0 SW64 + -1/1E15/0 SW65 + -1/1E15/0 SW66 + -1/1E15/0 SW67 + 57310LF 57310 12 57310+ 57320LF 57320 12 57320 PI + 2_AC2x300_24km 9 PI +1_AC400_112km 64 LF 176M W 35. 1975M VAR PI + 1_AC500_40km PI+2_AC500_45kmPI + 2_AC400_105km PI + 2_AC500_100km LF 290M W 92M VARNDVI NHTAN_220 PI+1_ac400_25km 5 LF 53462 TRANBANG 111M W 48. 46425M VAR LF 56510 + 56210 LF 56210 12 56210 + 56310 LF 56310 12 56310 + 56410 DONGNAI4_H1 LF 56410 12 56410 + 56510 12 56510 2 3 1500_DACNONG_AT1 2 3 1 500_DACNONG_AT2 + -1/1E15/0 SW23 + -1/1E15/0 SW59 LF 2. 7075M W 16M VAR PI +2_AC500_90km PI + 2_AC500_40km 2 3 1 PHULAM_AT2 2 3 1 PHULAM_AT1 + + LF 381MW 181MVAR Load4 79122 LF 198.7305MW 91MVAR Load5 79112 + -1/1E15/0 SW25 + -1/1E15/0 SW31 + -1/1E15/0 SW68 FD+ FDline15 LF 290M W 49M VAR 2 3 1 500_CAUBONG_AT1 2 3 1 500_CAUBONG_AT1 +- 1/ 1E15/ 0 SW69 +- 1/ 1E15/ 0 SW70 +- 1/ 1E15/ 0 SW71 FD+FDline29 + -1/1E15/0 SW72 PI + 2_AC2X500_10km PI + 2_AC2X500_10km FD+ FDline12 + C_30_Ohms +- 1/ 1E15/ 0 SW36 + 57110 1257110 2 3 1 500_VI NHTAN_AT1 + LFND_VI NHTAN1_S1 + LFLF3 12 500/ 19 12 500/ 19 + LFLF4 + LFLF5 12 500/ 19 12 500/ 19 REACTOR_3PHA KH_91MVAR MOV_96kV KT_650 Ohm RN_ 0 Ohm REACTOR_3PHA KH_91MVAR MOV_96kV KT_650 Ohm RN_ 0 Ohm REACTOR_3PHA KH_91MVAR MOV_96kV KT_650 Ohm RN_ 0 Ohm FD+ FDline30 + -1/1E15/0 SW73 + -1/1E15/0 SW74 +- 1/ 1E15/ 0 SW75 +- 1/ 1E15/ 0 SW76 REACTOR_3PHA KH_91MVAR MOV_108kV KT_800Ohm RN_OhmFD+ FDline9 REACTOR_3PHA KH_91MVAR MOV_108kV KT_800Ohm RN_Ohm FD+ FDline31 2 3 1 500_THANHMY_AT1 2 3 1 500_THANHMY_AT2 +SW77 +SW78 +82470 LF82470TDAVUONG1282470 PI+ PI75LFTD_SEKAMAN_H1 + 12 231/11 LFTD_SEKAMAN_H2 + PI+ PI86 LFTD_DAKMY4_H1 +12 231/13.8 LFTD_DAKMY4_H2 + 12 231/13.8 12 231/11 +C_21_Ohm s_5 +C_21_Ohm s_5 PI +2_AC2x300_80km 2 3 1 500_TANUYEN_AT1 FD+ FDline32 + -1/1E15/0 SW79 + -1/1E15/0 SW80 VM+ ?v PHUM Y_500 LF 49602 LONGTHANH 161M W 105. 5925M VAR PI+1_AC400_28km16 LF 49202418. 038M W 140. 79M VAR PI+2_ac2x300_29km PI+2_ac2x300_24km 4 LF 290M W 27M VAR PI +2_AC2x400_8kmPI+ 2_AC2X400_9km PI+ 2_AC2X400_15km FD+ FDline22 LF 65522 71M W 31M VAR FD+FDline16 2 3 1 500_MYTHO_AT1+ SW81 - 1/ 1E15/ 0 + SW82 - 1/ 1E15/ 0 FD+ FDline19 +SW83 - 1/ 1E15/ 0 + SW84 - 1/ 1E15/ 0 FD+FDline20 PI+2_AC500_14km PI+ 2_AC500_14km PI+ 2_AC500_10km LF 4822163M W 48M VAR LF 268. 0425M W 71. 20725M VAR LF 130M W 54M VAR LF 10202511. 98825M W 142. 4145M VAR +- 1/ 1E15/ 0 SW48 + - 1/ 1E15/ 0 SW85 + LFTD_HO ABI NH_H1 12 23120 + LFTD_HO ABI NH_H2 12 + LFTD_HO ABI NH_H3 12 + LFTD_HO ABI NH_H4 12 + LFTD_HO ABI NH_H51 2 + LFTD_HO ABI NH_H61 2 PI + 2_AC500_25km PI + 1_XLPE1600_3km PI + 1_XLPE1600_3km PI+ 1_AC2X300_18km PI+ 1_AC2X300_18km PI+1_AC500_35km PI+1_AC500_25km PI+ 1_AC500_60km PI+2_AC500_26km PI +1_AC500_15km PI + 1_AC500_17km LF 160M W 57. 66975M VAR PI+1_AC500_74km LF 314M W 65M VAR LF 295M W 58M VAR LF 2. 7075M W - 32. 76075M VAR LF 203. 0625M W 23. 2845M VAR + LF 21 235/10.5 + LF 21 235/10.5 PI + 2_AC500_45km PI +1_AC400_18km PI +2_AC2X300_115km PI +2_AC400_67km PI +2_AC500_31km PI+ 1_AC500_28km PI +1_AC400_1km PI+AC500_49KM PI+AC500_62KM PI +PI 46 PI +AC500_28KM FD+FDline21 +- 1/ 1E15/ 0 SW86 +- 1/ 1E15/ 0 SW87 REACTOR_3PHA KH_65MVAR MOV_96kV KT_800Ohm RN_55Ohm REACTOR_3PHA KH_65MVAR MOV_96kV KT_800Ohm RN_55Ohm 2 3 1 500_SONLA_AT1 + -1/1E15/0 SW88 + -1/1E15/0 SW89 LF LF17 P=137M W Q =19. 8M VAR Phase:0 REACTOR_3PHA KH_65MVAR MOV_96kV KT_800Ohm RN_55Ohm REACTOR_3PHA KH_65MVAR MOV_96kV KT_800Ohm RN_55Ohm LF 31M W 6M VAR LF 21. 66M W 37. 3635M VAR PI+ PI 95 PI +1_AC500_80km PI +2_AC2X300_70km PI +1_AC2X300_60km PI + 1_AC500_80km PI +1_AC500_120km PI + 1_AC500_30km + 19110 LFSO NLA_H419110 12 + 30150LF 30150 12 30150+ 30160LF 30160 12 30160 + 30130LF 30130 12 30130 12 30140 + 30140LF 30140 LF 83. 9325M W 35. 1975M VAR PI+ 2_AC2X300_31km PI+ 2_AC400_25km PI + 2_AC400_30km PI+ 2_AC2X300_8km PI + 2_AC2X300_22km 2 3 1 500_QUANGNINH_AT2 + 19110 LFSO NLA_H519110 12 LF 2. 7075M W - 32. 76075M VAR LF 2. 7075M W - 32. 76075M VAR M PLO T f i f i m odel in: hyst _sr _128m va. hys hyst _sr _128m va. dat hf it 2REACTOR_3PHA Model Sat ur at i on Sn_128MVAR MOV_96kV Ln_800 Ohm Rn_0 Ohm St at ist ical Base case + St at ist ical case SW1_out SW1_in CB_St at ist ic DEV41Fixed Random Dat a 2015_r 128_pleiku_hyst ZnO+ MOV_420 St ar t EM TP THANHM Y DO NG HA HUE HATI NH220 TD_BANVE DO LUO NGHUNG DO NG NG HI SO NTHANHHO A NAM DI NH THAI BI NH DI NHVU ND_HAI PHO NG PHULY THUO NG TI N220 PHO NO I VATCACH NHO Q UAN220 BACNI NH BACG I ANG THAI NG UYEN TD_TUYENQ UANG ND_SO NDO NG UO NG BI M R HO ANHBO ND_CAM PHA SO NLA220 a cb a cb M ANDUC2 aac c b b HO ABI NH500 M ANDUC1 b b aa c c ab c BUS155 cb a VN_CB_NQ _TT1 cb a VN_CB_TT_NQ 1 abc BUS129 a cb a b c BUS142 DANANG 500 cba BUS172 abc BUS85 TAM KY SO NG TRANH2 SO NLA_H3 SO NLA_H4 SO NLA_H5 SO NLA_H2 SO NLA_H1 DANANG 220 NI NHBI NH M AI DO NG cb a BUS154 THUO NG TI N500 Q UANG NI NH500 Q UANG NI NH220 DUCPHO DO CSO I 500 DO CSO I 220 DUNG Q UATc ba BUS2 c baBUS4 c ba BUS5 cb a BUS13 cba cb a BUS15 cba SESAN3 SESAN3A TD_ANKHE KRO NG BUK Q UYNHO N TUYHO A YALI BUO NTUASRAH DI LI NH220DI LI NH500cb a BUS31 bc a BUS32 PHULAM220 PHULAM 500 DAI NI NH BAO LO C DAM I HAM THUAN PHANTHI ET BUS43 c ba BUS44 b c a BI NHHO A SESAN4 SO NG M AY220 TD_TRI AN BI NHLO NG M YPHUO C TRANG BANG THUANAN ab c BUS101 TAO DAN NHABE220 NAM SAI G O N BUS61ab c BUS68 c ba ba c cba PHUM Y500NHABE500 CATLAI TRANO C O M O N220 O M O N500 CAM AU2 BACLI EU SO CTRANG THO TNO T CAO LANH VI NHLO NG 2 TRAVI NH BENTRE M YTHO cba BUS147 a cb SO NLA500 a c BUS131 PLEI KU220 HI EPHO A500 TD_NAM CHI EN BUO NKUO P BENCAT TANDI NH220 ND_BARI A_220PHUM Y220 TD_SEKAM AN_220 TD_SEKAM AN_220 TD_DAKM Y4_220 TD_DAKM Y4_220 TAKEO CHAUDO C RACHG I A ND_CAM AU ND_NHO NTRACH HI EPBI NHPHUO C NHO Q UAN500 c ba BUS104 ab c BUS115 ba c a bc BUS177 c ab BUS159 ab c HATI NH500 BUS67 b c cb a PHO NO I _500_220 PHO NO I _500_500 a c c ab cb a cb a BUS106 BUS137 bc a BUS168 ND_M O NG DUO NG _500 cb a BUS170 cb aBUS156 bc a BUS183 YENPHO NG _220 DO NG ANH_220 LO NG BI EN_220 TI ENSO N_220 HI EPHO A220 bc a bc a cba ba c c a b c a b BUS120 c b a cb a BUS164 ND_VUNG ANG 12_220 c ba BUS160 ND_VUNG ANG 12_500 BUS162 cb a DO NG HO I BUS66 a c abc BUS169 BUS135ab c b a c cb a bc a a bc c ab c a b a c b a b c SO NG M AY_500 a cb BUS199 b c a LO NG THANH XUANLO C THAPCHAM _220 DANHI M NHATRANG VI NHTAN_220 DAKNONG500 PHUO CLO NG _220 DAKNO NG 220 ab c BUS136 cb a cb a CAUBO NG _220 BUS171 a c c a CAUBO NG _500 abc HO CM O N BUS78 c ab BUS182 abc ND_VI NHTAN_500 a c b ab c c ba abc a bc abc THANHM Y_220 THANHM Y_500 a bc HO AKHANH TANUYEN_500_220 c ca a b b TANUYEN_500_500 a cbBUS198 THUDUCBAC_220 LO NG BI NH THUDUC c a c ab M YTHO 500_500 bc a cba c b a bc a bc ac b a CAI LAY M YTHO 500_220 CHEM TAYHO _220 VANTRI a c b XUANM AI _220 Q UO CO AI _220 HADO NG SO NTAY_220 LAO CAI _220 BAO THANG _220 YENBAI _220 VI ETTRI _220 VI NHYEN_220 TD_BACHA TUYENQ UANG HO ABI NH220 SO CSO N c ab c ba a c TD_LAI CHAU_500 TD_LAI CHAU_220 c ba BACKAN_220 CAO BANG TD_BAO LAC_220 TD_NHO Q UE3_220 TD_NHO Q UE2_220 ND_M AO KHE HAI DUO NG 2_220 ND_PHALAI DO NG HO A TRANG BACH TD_SO NLA PLEI KU500
  • 40. 0 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500 -4000 -3000 -2000 -1000 0 1000 2000 3000 4000 t (ms) Current(A) PLOT CB_Stat/SW1a@is@1 CB_Stat/SW1b@is@1 CB_Stat/SW1c@is@1 0 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500 -200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200 250 t (ms) Neutralcurrent(A) PLOT DEV33/RLn@ib@1 DEV33/Rext@ib@1
  • 41. 0 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500 -3000 -2000 -1000 0 1000 2000 3000 t (ms) Flux(Vs PLOT DEV33/Lsat_a@phi@1 DEV33/Lsat_b@phi@1 DEV33/Lsat_c@phi@1
  • 42. 0 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5 x 10 6 t (ms) Absorbedenergy PLOT DEV33/E_Zno_Neutral@control@1 0 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500 -500 -400 -300 -200 -100 0 100 t (ms) ZnONeutralcurrent(A) PLOT DEV33/ZnO1@ib@1
  • 43. 43 Catalog MOV một số hãng có tại Việt Nam: ❑ MOV Siemens: 10kJ/kV ❑ MOV ABB: 10.8 kJ/kV ❑ MOV TQ: 15kJ/kV ? Như vậy, với MOV 96kV: Engmax=0,015x96= 1,44MJ Tiêu chuẩn IEC
  • 44. 44 STT Điều kiện từ dư đầu 2011 Meth- Hys Ipeak (kA) 2011 Meth- Sat Ipeak (kA) 2015 Meth- Hys Ipeak (kA) 2015 Meth- Sat Ipeak (kA) λa (pu) λ b (pu) λ c (pu) 1 0 0 0 1,45 1,44 1,50 1,49 2 0.8 -0.4 -0.4 1,23 2,74 1,54 2,02 3 0.69 0 -0.69 1,32 2,55 1,41 2,53 4 0.4 0.4 -0.8 1,41 2,20 1,28 2,80 5 0 0.69 -0.69 1,54 1,68 1,28 2,91 6 -0.4 0.8 -0.4 1,66 0,98 1,28 2,77 7 -0.69 0.69 0 1,66 0,39 1,37 2,28 8 -0.8 0.4 0.4 1,66 0,40 1,48 1,59 9 -0.69 0 0.69 1,57 0,72 1,60 0,95 10 -0.4 -0.4 0.8 1,48 1,44 1,73 0,46 11 0 -0.69 0.69 1,36 2,10 1,73 0,34 12 0.4 -0.8 0.4 1,24 2,54 1,73 0,70 13 0.69 -0.69 0 1,23 2,65 1,64 1,45 12/23/2018 0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 -180 -120 -60 0 60 120 180 Góc đóng (độ) Dòngđóng(A) 2015-R91-Imax 2015-R91-Imin 0 500 1000 1500 2000 2500 -180 -120 -60 0 60 120 180 Góc đóng (độ) Từthông(Wb) 2015-R91-Imax 2015-R91-Imin
  • 45. 45 STT Điều kiện từ dư đầu 2011 Meth- Hys Ipeak (kA) 2011 Meth -Sat Ipeak (kA) 2015 Meth -Hys Ipeak (kA) 2015 Meth -Sat Ipeak (kA) λa (pu) λ b (pu) λ c (pu) 1 0 0 0 1,88 1,80 1,90 1,69 2 0.8 -0.4 -0.4 1,92 2,39 1,93 1,86 3 0.69 0 -0.69 2,07 2,96 2,08 2,63 4 0.4 0.4 -0.8 2,22 3,34 2,26 3,21 5 0 0.69 -0.69 2,22 3,50 2,27 3,44 6 -0.4 0.8 -0.4 2,22 3,31 2,27 3,28 7 -0.69 0.69 0 2,06 2,72 2,10 2,80 8 -0.8 0.4 0.4 1,91 1,99 1,94 2,22 9 -0.69 0 0.69 1,72 1,31 1,74 1,54 10 -0.4 -0.4 0.8 1,53 0,58 1,54 0,61 11 0 -0.69 0.69 1,53 0,43 1,54 0,44 12 0.4 -0.8 0.4 1,53 0,82 1,54 0,54 13 0.69 -0.69 0 1,73 1,71 1,72 1,17 12/23/2018 0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800 2000 -180 -120 -60 0 60 120 180 Góc đóng (độ) Dòngđóng(A) 2011-R128-Imax 2011-R128-Imin 0 500 1000 1500 2000 2500 -180 -120 -60 0 60 120 180 Góc đóng (độ) Từthông(Wb) 2011-R128-Imax 2011-R128-Imin
  • 46. 46 Vị trí Thông số Năm 2011 Năm 2015 Phương pháp Meth_Hyst Phương pháp Meth_Sat Phương pháp Meth_Hyst Phương pháp Meth_Sat Nho Quan Imax (kA) 1,66 2,74 1,73 2,91 IN (kA) 0,39 0,76 0,43 0,56 Pleiku Imax (kA) 2,22 3,50 2,27 3,44 IN (kA) 0,56 0,62 0,52 0,76  Tính toán theo phương pháp Meth_Sat cho giá trị dòng đóng (inrush current) cao hơn so với phương pháp Meth_Hys. 12/23/2018
  • 47. 47 h 5%h Flux(Wb) I(A) § - êng gèc Gi¶m ®é dèc T¨ng ®é dèc Gi¶m ®é lí n T¨ng ®é lí n Tính toán xem xét thêm các trường hợp dòng đóng lớn nhất với độ nhạy (mức sai số) của đường đặc tính từ hóa là 5%, như sau: oThay đổi độ dốc của đặc tính từ hóa trong vùng bão hòa. oThay đổi điểm bão hòa (knee-point). 12/23/2018
  • 48. 48 Thông số sai số Kháng 91MVAr trạm 500kV Nho Quan Kháng 128MVAr trạm 500kV Pleiku Imax IN Imax IN kA % thay đổi kA % thay đổi kA % thay đổi kA % thay đổi Độ bão hòa của đặc tính bão hòa Tăng 2,80 3,78 0,73 3,95 3,39 3,14 0,72 5,26 2,91 0,76 3,50 0,76 Giảm 3,03 4,12 0,80 4,26 3,62 3,43 0,80 6,28 Điểm bảo hòa Tăng 2,90 0,34 0,76 0 3,49 0,29 0,76 0 2,91 0,76 3,50 0,76 Giảm 2,92 0,34 0,76 0 3,51 0,29 0,76 0  Khi độ bão hòa của đặc tính từ hóa lớn thì độ lớn của dòng điện đóng tăng và ngược lại  Dòng đóng ít phụ thuộc vào điểm bão hòa 12/23/2018
  • 49. 4912/23/2018 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 -2000 -1500 -1000 -500 0 500 1000 1500 2000 t (ms) Current(A) PLOT SW_PKa@is@1 SW_PKb@is@1 SW_PKc@is@1 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 -800 -600 -400 -200 0 200 400 600 800 t (ms) Current(A) PLOT SW_PKa@is@1 SW_PKb@is@1 SW_PKc@is@1 Proposed method Lsat=L1/3000 = Method PPI/SERVI Methode Used mag. Cha. of Transfo
  • 50. 50  Dòng điện đóng với thành phần dc của nó có thể đạt giá trị lớn (3,62kA) và độ suy giảm chậm => có thể ảnh hưởng tới vận hành hệ thống và thiết bị  Thành phần DC của dòng điện đóng sẽ bị chặn trên các ĐZ có tụ bù dọc, do đó nó sẽ có ảnh hưởng trên các ĐZ không có tụ (ví dụ: Yaly – Pleiku)  Sự xuất hiện của dòng điện đóng lớn là ngẫu nhiên với xác xuất nhỏ  Dòng điện đóng phụ thuộc rất nhiều vào độ bão hòa của đoạn đặc tính bão hòa và phụ thuộc rất ít vào đoạn đặc tính từ trễ. Vì vậy, trong quá trình xây dựng đặc tính từ hóa cho kháng bù ngang để tính toán đóng máy cắt kháng, cần xác định chính xác độ lớn của Lsat.  Dòng điện đóng lớn có thể gây ra rất nhiều vấn đề cho các CT, rơ le bảo vệ (bảo vệ chống chạm đất, bảo vệ so lệch) => Các bảo vệ này có thể tác động nhầm dẫn đến thao tác đóng kháng không thành công  Trong một số trường hợp, năng lượng hấp thụ của MOV trung tính lớn, cần sử dụng MOV có E lớn 12/23/2018
  • 51. 51 3. Phương pháp tính toán đóng máy cắt kháng 2. Phương pháp mô phỏng HTĐ 4. Kết quả tính toán 1. Tổng quát 5. Kết luận và kiến nghị 12/23/2018
  • 52. 52  Điện trở đóng  Sử dụng máy cắt có kiểm soát thời điểm đóng cắt (shunt reactor controlled switching)  Sử dụng điện trở và kháng trung tính với giá trị lớn 12/23/2018 ❑ Để hạn chế các ảnh hưởng trên của dòng điện đóng và dòng điện trung tính trong quá trình thao tác đóng kháng bù ngang, khi lựa chọn thiết bị cũng như cài đặt các rơ le bảo vệ cần chú ý tới các vấn đề này.
  • 53. 53 Hiện nay, trong hệ thống điện 500kV Việt Nam, một số vị trí kháng bù ngang không có điện trở nối đất, thậm chí là kháng trung tính. Vì vậy, để đánh giá ảnh hưởng của kháng trung tính cũng như điện trở nối đất đến kết quả tính toán quá trình đóng máy cắt kháng, tính toán thêm với những trường hợp sau: Trường hợp 1: kháng có cấu hình đầy đủ (đã thực hiện tính toán) Trường hợp 2: Kháng bù ngang không có điện trở nối đất. Trường hợp 3: Kháng bù ngang không có điện trở nối đất và kháng trung tính. Vị trí kháng Trường hợp Imax IN kA % thay đổi kA % thay đổi Kháng 91MVAr - Nho Quan 1 2,91 0,76 2 2,92 0,34 0,78 2,63 3 3,21 10,31 2,53 232,89 Kháng 128MVAr - Pleiku 1 3,50 0,76 2 3,50 0,00 0,82 7,89 3 3,88 10,86 2,81 269,74  Điện trở nối đất gần như ảnh hưởng ít đến kết quả tính toán dòng điện đóng kháng bù ngang.  Trong khi đó, kháng trung tính lại có ảnh hưởng rất lớn đến kết quả tính toán khi đóng kháng bù ngang. 12/23/2018
  • 54. Kiểm soát thời điểm đóng
  • 55. Kiểm soát thời điểm đóng Thời điểm đóng lý tưởng
  • 56. 56  Cần yêu cầu nhà cung cấp thiết bị cung cấp các đặc tính từ hóa, thí nghiệm không tải…để bảo đảm độ chính xác khi thực hiện tính toán quá trình quá độ  Có thể yêu cầu nhà cung cấp thiết bị với cuộn kháng có đặc tính bão hòa nhỏ  Chú ý tới vấn đề chỉnh định Rơ le hợp lý  Tránh dùng biện pháp đóng cưỡng bức (loại trừ chức năng bảo vệ quá dòng)  Nên dùng thử nghiệm đóng cắt kháng 128 MVAR Pleiku bằng máy cắt có kiểm soát thời điểm đóng mở 12/23/2018
  • 57. ❖ C l i c k t o e d i t c o m p a n y s l o g a n . 12/23/2018 57