Đề tài: Hệ thống cung cấp điện cho khu công nghiệp Bát Tràng, HOT
Evn dong khang_tran_cea_ines
1. Prof. TRAN Quoc-Tuan
Director of Research
INSTN & CEA – INES
TranQTuan@yahoo.com
Ho Chi Minh City, 27-29 December 2018
2. 2
3. Phương pháp tính toán đóng máy cắt kháng
2. Phương pháp mô phỏng HTĐ
4. Kết quả tính toán
1. Tổng quát
5. Kết luận và kiến nghị
12/23/2018
3. 3
Hiện nay, trên hệ thống điện 500kV Việt Nam đã có một số vị trí
kháng bù ngang 500kV lắp đặt máy cắt kháng (MCK) và một số vị trí
khác cũng đang được Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia dự
kiến trang bị MCK
Việc vận hành đóng/cắt máy cắt kháng bù ngang 500kV là thao tác
thường xuyên để nhằm mục đích điều chỉnh lượng công suất vô
công => điều chỉnh điện áp cho một vùng nhất định.
Cắt MCK: thời điểm truyền tải lớn ĐZ 500kV (chế độ phụ tải cực đại)
=> giảm lượng tiêu hao công suất vô công
Đóng MCK: thời điểm ĐZ 500kV nhẹ tải (chế độ phụ tải cực tiểu)
=> tăng mức tiêu hao công suất vô công.
Tuy nhiên, do tính chất ngẫu nhiên của thời điểm đóng các cực của
máy cắt, vì vậy, trong một số điều kiện nhất định vận hành đóng
MCK 500kV có thể dẫn đến các vấn đề có thể gây nguy hiểm cho
thiết bị và HTĐ => Sự cần thiết nghiên cứu
12/23/2018
4. 4
Dự án : “Tính toán giá trị điện áp phục hồi máy cắt 500kV” đã
thực hiện 3 báo cáo:
• Báo cáo 1: Phương pháp luận tính toán giá trị điện áp
phục hồi máy cắt 500kV
• Báo cáo 2: Số liệu đầu vào
• Báo cáo 3: Kết quả tính toán
• Báo cáo bổ sung: Tính toán đóng máy cắt kháng 500kV
12/23/2018
5. 5
Báo cáo Bổ sung bao gồm các nội dung sau:
Phương pháp luận mô phỏng, tính toán đóng MCK 500kV
Kết quả tính toán đóng MCK tại 2 vị trí ĐZ 500kV:
▪ Kháng 91MVAr tại trạm 500kV Nho Quan ĐZ Nho
Quan – TSS.Sơn La.
▪ Kháng 128MVAr tại trạm 500kV Pleiku thanh cái
C52.
Phân tích, đánh giá sự ảnh hưởng của thao tác đóng MCK
500kV đến hệ thống điện và thông số của máy cắt
Các giải pháp hạn chế các ảnh hưởng đó
Kết luận và kiến nghị.
12/23/2018
6. 6
3. Phương pháp tính toán đóng máy cắt kháng
2. Phương pháp mô phỏng HTĐ
4. Kết quả tính toán
1. Tổng quát
5. Kết luận và kiến nghị
12/23/2018
7. 712/23/2018
• Báo cáo 1: Phương pháp luận tính toán giá trị điện áp phục
hồi máy cắt 500kV
• Báo cáo 2: Số liệu đầu vào
Đã trình bày trong phần trước
8. 8
3. Phương pháp tính toán đóng máy cắt kháng
2. Phương pháp mô phỏng HTĐ
4. Kết quả tính toán
1. Tổng quát
5. Kết luận và kiến nghị
12/23/2018
9. 9 12/23/2018
When a transformer (or a reactor) is energized, a transient
magnetizing or exciting inrush current may flow for a short period
of time.
Factors controlling the duration and magnitude of the inrush
current:
• Size and location of the transformer (reactor)
• Coupling between the different voltage windings
• Short-circuit power of the source
• Resistance in the power system from the source to the transformer
• Type of iron used in the transformer core
• Its saturation and hysteresis characteristic
• Residual flux
• Instant of energization...
i_inrush = 8 to 30 times of In
10. TRAN Quoc Tuan 10
Renvoi de tension entre Nogent et Belleville
(réseau français 400 kV) 8 configurations possibles
Nogent
Boctois
MeryChesnoy
Gauglin
BellevilleTabarderie
Gatinais
Cirolliers
Morbras
0.757 km
87 km
88.33 km
82.57 km
35.57 km
0.808 km
47.39 km
77.98 km
53.49 km
58.79 km
44.82 km
(Source)
(Cible)
18. Flux
Current
Lsat
L1
s
I1
Saturation curve (Meth_Sat) Hysteresis curve (Meth_Hys)
- Xác định đặc tính từ hóa từ nhà sản xuất (B(H))
- Xác định từ lý thuyết với các thông số của kháng và máy biến áp
- Xác định từ thí nghiệm không tải
- Xác định từ thí nghiệm vận hành
19. Determination of the air-core (ou saturation) reactance of
transformer AutoTransformer 600 MVA - 400/225/21 kV
𝐿 𝑎𝑖𝑟−𝑐𝑜𝑟𝑒 = 𝑁2
∗ 𝐷 ∗ 𝐾 ∗ 10−7
𝐿 𝑠𝑎𝑡 = 𝐿 𝑎𝑖𝑟−𝑐𝑜𝑟𝑒 - 𝐿𝑙𝑒𝑎𝑘𝑎𝑔𝑒
N=1336 turns
𝐻
𝐷
= 1.526
𝑇
𝐷
= 0.287
Approach by the Kalantarov’s and Tseitlin’s formula
Nagaoka’s formula
20. Determination of the air-core (ou saturation) reactance of
transformer
SHELL-TYPE TRANSFORMER 96 MVA - 400/6.8 kV
Magnetic circuit for a shell-type
transformer
the FLUX3D approach : 1.219 H (0.23 p.u.)
21. 21
Puissance nominale: Sn = 31.5 MVA
Tension HT nominale: Un_HT = 110 kV (Yn)
Tension MT nominale: Un_MT = 20 kV (D)
Tension cc: Ucc = 12%
Perte cc: Pcc = 130 kW
Perte magnétisante: Pmag = 20kW
imax (pu) Uex (pu)
0.00055 0.968
0.00102 1.075
0.00210 1.183
0.00305 1.200
A
U
S
I
HTn
n
HTn 33.165
1100003
31500000
3 _
_ ===
( )
=== 585.1
33.1653
130000
3 22
cc
cc
T
I
P
R
( ) === 10.46
31500000
110000*12.0 22
_
n
HTn
ccT
S
U
uZ
=−=−= 07.46585.110.46 2222
TTT RZX
( ) === k
P
U
R
ex
HTn
mag 605
20000
110000 22
_
Imag (A) Uex (V)
0.5 19350
0.93 21500
1.91 23650
2.77 24000
2max magIi =
exU2
=
imax (A) (Vs)
0.129 276.740
0.356 307.330
0.753 338.206
1.522 343.067
Data function
L nonlinear
model in:
12/23/2018
22. 22
Model 1
Model 2
dt
d
dt
d
kkkkiii
q
p
RL
+++=+= 43210
q = 2, 4, 6 …
dt
d
dt
d
kki
q
R
+= 43
i
iS
()
rev1
rev0
( )( )rev
qp
kkkki −+++= 33210
(Permet d’introduire le flux rémanent)
p
L kki 21 += P=3, 5, 7…
12/23/2018
TRAN Quoc Tuan, IEEE TRANSACTIONS Oh' MAGNETICS,
VOL. 31, NO. 3, MAY 1995
Rp Lp
ip i0
isRsLs
iLiR
Rm Lm
vp vs
24. Essai réel à Petit Saut (Guyane)
Inrush current
23 km
T R 412
T R 411
T 1
T 2
T 3
T 4
23 km
SS1.23
D
T T 1
TT 2 TC 1T C 2
97 kV 97 kV
5.5 kV
12/23/2018
31. 31
❖ Các tính toán được thực hiện 2 phương pháp:
• Phương pháp sử dụng mô hình L nonlinear (Meth_Sat).
• Phương pháp sử dụng mô hình Hysterectic Reactor (Meth_Hyst).
❖ Các tính toán được thực hiện với hai biến ngẫu nhiên:
• Thời điểm đóng
• Từ dư
❖ Các tính toán được thực hiện với độ nhạy:
• Độ dốc bão hòa
• Điểm bão hòa
❖ Xét các giải pháp hạn chế dòng đóng
12/23/2018
h
5%h
Flux(Wb)
I(A)
§ - êng gèc
Gi¶m ®é dèc
T¨ng ®é dèc
Gi¶m ®é lí n
T¨ng ®é lí n
Flux
Current
Lsat
L1
s
I1
32. 3212/23/2018
Flux
Current
Lsat
L1
s
I1
L n
A
M
r1 0
2
= (4)
L n
A
M
sat = 0
2
(5)
where 0 is the permeability of air;
r is the relative permeability of material;
n is the number of the winding turns;
A is the cross-sectional area of the winding;
M is mean path-flux length;
L
L
sat
r
= 1
L
L
sat
r
= 1
Lsat=L1/r r = 1000 - 3000
33. 33
Following the IEC 62271-100 [4], in 5.101 - Requirements for simultaneity of
poles during single closing and single opening operations:
When no special requirement with respect to simultaneous operation of poles is
stated, the maximum difference between the instants of contacts touching
during closing shall not exceed a quarter of a cycle of rated frequency.
This is why, it supposes that;
For phase a (master): the closing of reactor circuit breaker is a Uniform distribution
with 3s=10 ms => s=5.77ms
For phases b and c (slave): the closing of reactor circuit breaker is a Gauss
distribution with 3s=20/4/2=2.5 ms => s=0.833ms
12/23/2018
T(ms)0
Phase b
Phase c
Phase aUniform Dist.
√3s=10ms
s=5.77ms
Gaussian Dist.
3s=5/2=2.5ms
s=0.833ms
Tcc+20 Tcc+30 Tcc+40
34. 34
3. Phương pháp tính toán đóng máy cắt kháng
2. Phương pháp mô phỏng HTĐ
4. Kết quả tính toán
1. Tổng quát
5. Kết luận và kiến nghị
12/23/2018
35. 35
2 vị trí kháng sẽ được tính toán đóng máy cắt:
❖ Kháng 91 MVAR tại trạm Nho Quan, ĐZ Nho Quan–Sơn
La
❖ Kháng 128 MVAR tại trạm Pleiku, nối vào thanh cái C52
❖ Thực hiện đóng máy cắt kháng bù ngang 500kV vào chế độ
phụ tải cực tiểu
❖ Chế độ vận hành theo mùa (mùa khô và mùa mưa) không
ảnh hưởng nhiều đến kết quả tính toán đóng máy cắt kháng
❖ Các tính toán đều được thực hiện cho năm 2011 và 2015 chế
độ phụ tải cực tiểu theo cả 2 phương pháp:
Phương pháp sử dụng mô hình L nonlinear (Meth_Sat).
Phương pháp sử dụng mô hình Hysterectic Reactor
(Meth_Hyst).
❖Các tính toán được thực hiện với hai biến ngẫu nhiên:
Thời điểm đóng
Từ dư
12/23/2018
36. 36
Hiệp Hòa
NĐ.Quảng Ninh
PitoongTĐ.Sơn La
TĐ.Hòa Bình
Nho Quan
Thường Tín
Phố Nối
Hà Tĩnh
Đà Nẵng
Pleiku
Thạnh Mỹ
Dốc Sỏi
Đăk Nông
Di Linh
Phú Lâm
Tân ĐịnhCầu Bông
Sông Mây
NĐ.Vĩnh Tân
TĐ.YALI
Nhà Bè
NĐ.Phú Mỹ
NĐ.Ô Môn
Mỹ Tho NĐ.Duyên Hải
NĐ.Long Phú
NĐ.Mông Dương
NĐ.Thăng Long
NĐ.Vũng Áng
Vị trí đóng cắt kháng
38. m ach don
PI+2_AC400_12km
LF
82452
HOAKHANH
90M W
28M VAR
PI
+2_AC2x300_80km
+
82470LF
82470
12
82470
LF
80012
DONGHA
4M W
- 2M VAR
LF
50102
DONGHOI
101M W
21M VAR
PI+1_AC400_115km
PI+1_AC300_150km
PI+1_AC400_100km
LF
81652
HUE220
45M W
24M VAR
PI+
1_AC400_92km
PI+2_AC300_66km
PI+2_AC300_115km
+
45310LF
45310
12
45310
+
45320LF
45320
12
45320
PI+2_AC300_58km
LF
45102
VINH
85M W
42M VAR
PI+2_AC300_65km 5
PI
+
1_AC400_90km
LF
44102
THANHHOA
147M W
29M VAR
LF
44202
NGHISON
78M W
28M VAR
LF
36302
NINHBINH
184M W
29M VAR
PI+2_AC2x300_30km 8
PI+1_AC300_60km
PI
+1_AC300_31km 2
PI
+1_AC500_23km
PI
+1_AC500_23km 6
LF
35102
NAMDINH
130M W
22M VAR
LF
34102
THAIBINH
161M W
28M VAR
LF
29502
DONGHOA
140M W
37M VAR
LF
29102
DINHVU
87M W
10M VAR
PI
+2_AC2x300_20km
PI+
2_AC2x300_16km5
PI
+
2_AC2x300_13km5
PI
+2_AC2x300_16km 5
+
29210LF
29210
12
29210
+
29220LF
29220
12
29220
LF
29302
VATCACH
73M W
34M VAR
LF
29202
HAIPHONG
73M W
34M VAR
PI
+
2_AC3x400_14km4LF
10102280M W
74M VAR
PI+
2_AC400_13km 87
PI
+
1_AC400_47km7
PI+2_AC2x300_30km 8
LF
22502
311M W
90M VAR
LF
3310248M W
13M VAR
PI
+
1_AC400_25km 2 PI
+
1_AC400_41km 2
LF
32802157M W
50M VAR
+
30150LF
30150
12
30150
+
30160LF
30160
12
30160
PI+
2_AC500_18km7
+
30130LF
30130
12
30130
+
30140LF
30140
12
30140
PI+2_AC2x300_35km 5
PI+
1_AC500_38km 8
LF
22702
66M W
24M VAR
PI+2_AC500_65km
PI+
2_AC2x300_92km5
PI
+
1_AC500_17km
PI+1_AC500_76km
LF
10202
356M W
99M VAR
+
19110LF
19110SO NLA_H1 12
PI+2_AC500_25km
PI+2_AC500_14km
PI+2_AC500_14kmLF
10802
SOC_SON
111M W
59M VAR
LF
4822114M W
33M VAR
PI+1_AC500_57km 5
PI+
1_AC500_45km 6
PI+
1_AC500_24km
LF
32452
BACNINH
145M W
70M VAR
PI
+
1_AC400_26km9PI
+
1_AC500_62km2
LF
24102
BACGIANG
72M W
28M VAR
LF
22102
THAINGUYEN
34M W
7M VAR
PI
+1_AC2x300_40km
PI
+1_AC2x300_82km
PI+1_AC2x300_134km
PI+1_AC2x300_112km 2
+
18270LF
18270
12
18270
PI
+2_AC2x300_18km
LF
27102
TRANGBAC
57M W
9M VAR
PI
+1_AC2x300_44km
PI
+1_AC2x300_40km
PI
+
1_AC2x300_44km 8
+
3510LF3510
12
3510
+
3520LF
3520
12
3520
LF
18202
UONGBI
66M W
- 4M VAR
LF
27402
HOANHBO
118M W
36M VAR
PI
+
2_AC2x300_20km
PI+2_AC2x300_30km
LF
27202
NDCAMPHA
67M W
8M VAR
+
27210LF
27210
12
27210
+
27220LF
27220
12
27220
PI
+
2_AC500_45kmLF
1742
SONLA220
25M W
5M VAR
+
27310LF
27310
12
27310
+
15110LF
15110
12
15110
+
15120LF
15120
12
15120
+
15130LF
15130
12
15130
+
LF HO ABI N_H11 2
23120
+
LF HO ABI NH_H2
1 2
+
CB_HH_SL2
- 1/ 1E15/ 0+
SW_SL_HH2
- 1/ 1E15/ 0
FD+
SL_HH_S3_90KM
FD+
SL_HH_S2_90KM
FD+
SL_HH_S1_80KM
+SW_SL_HH1
- 1/ 1E15/ 0
+CB_HH_SL1
- 1/ 1E15/ 0
+
CB_TDSL_SL1
- 1/ 1E15/ 0 +
CB_SL_TDSL1
- 1/ 1E15/ 0
FD+
SL_MD_65KM
FD+
SL_MD_62KM
FD+
SL_MD_50KM
+CB_SL_HB
- 1/ 1E15/ 0
FD+
M D_HB
+CB_HB_SL- 1/ 1E15/ 0
FD+FDline4
FD
+FDline5
+CB_HB_NQ
- 1/ 1E15/ 0
+
CB_NQ _HB
- 1/ 1E15/ 0
FD+
NQ _TT_73KM+SW1
- 1/ 1E15/ 0 +
CB_TT_NQ 1
- 1/ 1E15/ 0
FD+
QN_TT_SEC1_50KM
FD+
QN_TT_SEC2_50KM
FD+
QN_TT_SEC3_50KM
+
CB_Q N_TT1
- 1/ 1E15/ 0
+
SW4
-1/1E15/0
+
SW2
- 1/ 1E15/ 0
+
SW3
- 1/ 1E15/ 0
+SW6
- 1/ 1E15/ 0
+
SW7
- 1/ 1E15/ 0
+
SW8
- 1/ 1E15/ 0
+
SW9
- 1/ 1E15/ 0
+
SW10
- 1/ 1E15/ 0
+
SW11
- 1/ 1E15/ 0
PI+2_AC500_67km PI+2_AC400_65km
LF
53102
DANANG
167M W
78M VAR
LF
9002
TAMKY
43M W
11M VAR
+
9020LF
9020
12
9020
FD+
FDline1
FD+
FDline2
+
C14_23ohm
138.4uF
+
C15_23ohm
138.4uF
+
C18_21ohm5
148.1uF
+
C21_21ohm5
148.1uFFD+FDline3
FD+FDline6
+
C15_30ohm5
104.4uF
+
C14_30ohm5
104.4uF
+
C18_30ohm5
104.4uF
+
C21_30ohm5
104.4uF
+
27320
LF27320
12
27320
PI+2_AC500_41km
LF
9012
DUCPHO
49M W
20M VAR
PI+2_AC400_15km
LF
55202
DUNG Q UAT31M W
- 4M VAR
+
SW12
- 1/ 1E15/ 0
+SW13
- 1/ 1E15/ 0
FD+
FDline7
FD
+
FDline8
PI+1_AC500_75km
LF
55102
DO CSO I50M W
14M VAR
+
169.3uF
C_18ohms8
+
SW14
- 1/ 1E15/ 0
+
148.1uF
C_21ohms5
+
148.1uF
C_21ohms5
+
SW15
- 1/ 1E15/ 0
FD+
FDline9
+
104.4uF
C_30ohms5
+
SW16
- 1/ 1E15/ 0
+SW17
- 1/ 1E15/ 0
+
60310LF
60310
12
60310
+
60320LF
60320
12
60320+
60330LF
60330
12
60330
+
60340LF
60340
12
60340
FD
+
FDline10
+SW18
- 1/ 1E15/ 0
+
SW19
- 1/ 1E15/ 0
+
SW20
-1/1E15/0
+
SW21
-1/1E15/0
PI+
1_AC500_31km
PI+
1_AC500_17km 8
PI
+1_AC500_40km 5
LF
91410
12
91410
+
91420LF
91420
12
91420
+
91510LF
91510
12
91510
+
91520LF
91520
12
91520
+
91410
PI
+1_AC300_75km
PI
+1_AC300_75km
+
89610LF89610
1 2
89610
PI+2_ac2x300_57km
LF
90452
KRONGBUK
41M W
8M VAR
LF
86402
QUINHON
107M W
34M VARPI+
2_ac2x300_57km
LF
60202
PLEI KU
35M W
12M VAR
PI+
1_AC400_113km
PI
+1_AC400_97km 7
LF
9032
TUYHOA
29M W
3M VAR
LF
88252124M W
27M VAR
PI+1_ac500_146km
LF
90462
BUONKUOP
43M W
9M VAR
PI
+1_ac2x300_50km
LF
56210
1 2
56210
+
56210
+
90460LF
90460
1 2
90460
PI+1_ac500_66km
LF56510
+ DO NG N3H1
56210LF56210
1 2
56210 +
56310LF56310
1 2
56310 + DO NG N5H1
56410LF56410
1 2
56410 +
565101 2
56510
+
C_41ohm s5
76. 7uF +SW22
- 1/ 1E15/ 0
FD+
FDline11
+SW23
- 1/ 1E15/ 0
+
C41ohm s576. 7uF
+
SW24
- 1/ 1E15/ 0FD+
FDline12
+
SW25
- 1/ 1E15/ 0
+
C_30ohm s5104. 4uF
+
C_46ohm s69. 2uF
+
SW26
- 1/ 1E15/ 0
FD+
FDline13
+
SW27
- 1/ 1E15/ 0
2
3
1
PHULAM _AT2
2
3
1
PHULAM _AT1
+
+
LF
79122
PHULAM _1
265M W
126M VAR
LF79112
PHULAM _2
138M W
63M VAR
PI+2_ac2x300_76km
PI+
1_AC400_113km
+55940
LF5594012
55940
+55930
LF55930
12
55930
+
55920
LF5592012
55920
+55910
LF5591012
55910
LF
55902
DA_NHIM
72M W
32M VARPI
+2_ac2x300_41km 5
+
56910LF
56910
1 2
56910
+
56920LF
56920
1 2
56920
LF
33M W
15M VAR
DAI NI NH56902
LF
85M W
37M VAR
BAOLOC
55852 PI
+2_ac2x300_24km 4
LF
17M W
9M VAR
HAMTHUAN
57102
LF
19M W
5. 7e- 1M VAR
PHANTHIIET
57122
+57110
LF571101257110
+57120
LF
571201257120LF
112M W
74M VAR
LONGTHANH
49602
PI+2_AC2x300_24km9
+
57310LF
57310
12
57310
+
57320LF
57320
12
57320
+
C_15ohm s212. 2uF
+C_15ohm s
212. 2uF +SW28
- 1/ 1E15/ 0
FD
+
FDline14
+SW29
- 1/ 1E15/ 0
LF
302M W
93M VAR
BINHHOA
54102
PI+2_AC500_10km
FD+
FDline15
PI
+
2_AC500_30km
+
91610LF
91610
12
91610+
91620LF91620
12
91620+
91630LF
91630
12
91630
+
91640LF
91640
12
91640
PI+1_AC300_24km 0PI+2_ac400_34km 5
LF
77M W
51M VAR
TRIAN
49802
+
49810LF
49810
12
49810
+
49820LF
49820
12
49820
+
49830LF
49830
12
49830
+
49840LF
49840
12
49840
PI
+
2_AC500_38km
PI+1_ac400_15km 3
LF
0
- 7. 5e- 1M VAR
BINHLONG
55222
LF
86M W
30M VAR
MYPHUOC
54752
PI
+
1_ac400_40km 8
PI+1_ac400_25km 5
LF
77M W
34M VAR
TRANBANG
53462
PI
+2_ac500_9km
PI
+
2_AC500_9kmLF
434M W
132M VAR
HOCMON
43302
PI+2_ac500_19km
FD
+FDline17
PI+2_xlpe2000_10km5
PI
+2_ac500_10km PI+2_ac500_5km
PI+
2_ac500_15km
+
SW38
- 1/ 1E15/ 0
+
SW39
- 1/ 1E15/ 0
FD+FDline18 +
SW40
- 1/ 1E15/ 0
+
SW41
- 1/ 1E15/ 0
+
84210LF
84210
12
84210
+
84220LF
84220
12
84220
+
84230LF
84230
12
84230
+
84510LF
84510
12
84510
+
84520LF
84520
12
84520
+
84530LF
84530
12
84530
+
84610LF
84610
12
84610
+
84620LF
84620
12
84620
+
84630LF
84630
12
84630
LF
246M W
104M VAR
TAO_DAN
42852
LF
157M W
98M VAR79202
LF
139M W
16M VAR
NAMSAIGO
42722
PI+2_AC2x300_10kmPI+2_AC2x300_19km
LF
448M W
142M VAR
THUDUC
43902
LF
291M W
98M VAR
LONGBINH
49202
PI+2_ac2x300_29km
PI
+2_ac2x300_24km 4
PI+2_AC2x300_38km
LF
214M W
89M VAR
CATLAI
44402
+
84310LF
84310
12
84310
+
84320LF
84320
12
84320
+
84330LF
84330
12
84330
+
84340LF
84340
12
84340
+
84350LF
84350
12
84350
+
84360LF
84360
12
84360
PI
+2_ac2x300_43km
+
84410LF
84410
12
84410
+
84420LF
84420
12
84420
+
84430LF
84430
12
84430
+
84440LF
84440
12
84440
LF
74M W
8M VAR
TRANOC
89202
PI+
2_AC500_4km
LF
53M W
22M VAR
OMON
90302
FD+FDline20FD+FDline21+
SW46
-1/1E15/0
+
SW47
-1/1E15/0
PI+2_AC500_130km
+
97110LF
97110
12
97110
+
97120LF
97120
12
97120
+
97130LF
97130
12
97130
+
97140LF
97140
12
97140
+
97150LF
97150
12
97150
+
97160LF
97160
12
97160
PI+
2_ac500_3km
LF
134M W
54M VAR
CAMAU2
97302
PI
+
2_AC2x300_80km
PI
+
2_AC400_56km PI
+
1_ac500_40km
LF
21M W
2M VAR
BACLIEU
67452
LF
31M W
17M VAR
SOCTRANG
62902
PI
+1_AC500_117km
PI
+2_ac2x300_10km
PI
+2_ac2x300_20km
PI
+
1_ac500_110km
PI
+2_ac500_22km
PI
+
1_AC500_45km
LF
50M W
14M VAR
THOTNOT
61052
LF
118M W
- 26M VAR
RACHGIA
92102
PI+2_ac500_15km
PI+
2_AC500_72km
PI
+2_ac500_70km
LF
33M W
12M VAR
KIENLUONG
64372
LF
51M W
- 1. 9e- 1M VAR
CHAUDOC
64392
PI
+
1_AC500_36km
LF
39M W
- 3M VAR
CAOLANH
66752
LF
44M W
- 10M VAR
CAILAY
86102
PI
+
2_AC500_70km
PI+
2_ac500_74km
LF
49M W
22M VAR
TRAVINH
65522
LF
88M W
34M VAR
VINHLONG
65502
PI
+2_AC500_21km
PI+
2_ac500_101km
LF
52M W
9M VAR
BENTRE
59072
LF
62M W
24M VAR
MYTHO
59052
PI+2_ac500_22km
LF
182M W
47M VAR
PHUMY1C1
84412
PI+2_AC2x300_24km9
M PLO T
+
SW48
-1/1E15/0
+SW49
- 1/ 1E15/ 0
Khang_65M VAr
Khang_65M VAr
2
3
1
500_QUANGNI NH_AT1
2
3
1
500_HI EPHOA_AT1
2
3
1
500_SONLA_AT1
2
3
1
500_SONLA_AT2
2
3
1
500_HOABI NH_AT1
2
3
1
500_HOABI NH_AT2
2
3
1
500_NHOQUAN_AT1
2
3
1
500_NHOQUAN_AT2
2
3
1
500_HATI NH_AT1
2
3
1
500_DOCSOI _AT1
2
3
1
500_PLEI KU_AT1
2
3
1
500_PLEI KU_AT3
2
3
1
500_DACNONG_AT1
2
3
1
500_DACNONG_AT2
2
3
1
500_DI LI NH_AT1
2
3
1
500_TANDI NH_AT1
2
3
1
500_TANDI NH_AT2
2
3
1
500_NHABE_AT1
2
3
1
500_NHABE_AT2
2
3
1
500_PHUM Y_AT1
2
3
1
500_OM ON_AT1
2
3
1
500_DANANG_AT1
2
3
1
500_DANANG_AT2
2
3
1
500_PLEI KU_AT2
2
3
1
500_THUONGTIN_AT1
2
3
1
500_THUONGTIN_AT2
+
LFHO ABI NH_H31 2
+
23150
LF
HO ABI NH_H4
1 2
+
19110LF19110SO NLA_H2 12
+
19110LF
19110SO NLA_H3 12
2
3
1
500_HI EPHOA_AT2
1
2
YgD_4 LF
LF1
+
VwZ3
PI +
PI 74
LF
19M W
8M VAR
TD_TUYENQUANG
LF
28M W
13M VAR
ND_QUANGNINH
LF28MW
13MVAR
ND_PHALAI
LF
100M W
30M VAR
TANDINH
77102
LF
45M W
25M VAR
BENCAT
53472
PI+
2_ac500_9km
PI+1_ac500_55km
REACTOR_3PHA
KH_91M VAR
M OV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
LF
ND_BARIA_G5
+
ND_BARIA_G5
12
225/11
LF
ND_BARIA_G6
+
ND_BARIA_G6
12
225/11
LFND_BARIA_G7
+
ND_BARIA_G7
12
225/11
LF
ND_BARIA_S9
+
ND_BARIA_S9
12
225/11
PI
+
2_AC795_24km 743
LF
26M W
9M VAR
ND_BARIA
44402
PI
+
1_AC400_50km
PI+
PI78LFLF6
+
TD_SEKAMAN_H1
12
231/11
LF
LF7
+
TD_SEKAMAN_H2
PI+
PI79
LF
LF8
+
TD_DAKMY4_H1
12
231/13.8
LF
TD_DAKMY4_H2
+
TD_DAKMY4_H2
12
231/13.8
12
231/11
PI
+1_AC400_52km 7
LF
28M W
13M VAR
HAIDUONG1
PI
+1_AC400_33km 7
PI+
1_AC500_25km 2
PI+
1_AC300_70km
PI+
1_AC400_29km
PI+
1_ac400_32km
PI
+1_AC400_15km
PI+1_AC400_112km64PI+1_AC400_28km16
PI
+
1_AC400_55km
PI+
1_AC400_32km
FD+
FDline16
FD+
FDline19
+
SW5
-1/1E15/0
REACTOR_3PHA
KH_65M VAR
M OV_96kV
KT_550Ohm
RN_Ohm
REACTOR_3PHA
KH_65M VAR
M OV_96kV
KT_550Ohm
RN_Ohm
PI
+PI 94
LF
94M W
19M VAR
TAKEO
PI+
PI 95
LF
LF10
+
ND_NHONTRACH2_S3
12
235/15
LFLF11
+
ND_NHONTRACH2_G2
12
235/15
12
235/15
LF
LF12
+
ND_NHONTRACH2_G1
LF
LF13
+
ND_NHONTRACH1_G1
12
232/10.5
LFLF14
+
ND_NHONTRACH1_G2
12
232/10.5
LF
LF15
+
ND_NHONTRACH1_S3
12
232/10.5
REACTOR_3PHA
KH_91M VAR
M OV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_91M VAR
M OV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_65M VAR
M OV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_91M VAR
M OV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_91M VAR
M OV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_65M VAR
M OV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_98M VAR
M OV_96kV
KT_800Ohm
RN_Ohm
REACTOR_3PHA
KH_98M VAR
M OV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_98M VAR
M OV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_98M VAR
M OV_96kV
KT_800Ohm
RN_Ohm
REACTOR_3PHA
KH_128M VAR
M OV_108kV
KT_650Ohm
RN_Ohm
REACTOR_3PHA
KH_128M VAR
M OV_108kV
KT_650Ohm
RN_Ohm
REACTOR_3PHA
KH_128M VAR
M OV_108kV
KT_650Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_128M VAR
M OV_96kV
KT_650Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_91M VAR
M OV_108kV
KT_800Ohm
RN_Ohm
REACTOR_3PHA
KH_91M VAR
M OV_108kV
KT_800Ohm
RN_Ohm REACTOR_3PHA
KH_77M VAR
M OV_96kV
KT_800Ohm
RN_120Ohm
REACTOR_3PHA
KH_128M VAR
M OV_96kV
KT_800Ohm
RN_45Ohm
3REACTOR_1PHA
KH_174M VAR
M OV_96kV
KT_550Ohm
RN_Ohm
REACTOR_3PHA
KH_91M VAR
M OV_96kV
KT_550Ohm
RN_OhmREACTOR_3PHA
KH_128M VAR
M OV_96kV
KT_650Ohm
RN_OhmREACTOR_3PHA
KH_90M VAR
M OV_96kV
KT_550Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_116M VAR
M OV_86kV
KT_650Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_65M VAR
M OV_86kV
KT_650Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_65M VAR
M OV_108kV
KT_650Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_128M VAR
M OV_96kV
KT_800Ohm
RN_45Ohm
LF
262M W
23M VAR
HIEPBINHPHUOC
PI +PI 44
PI +PI 97
PI+
4_AC330_5km
ZnO+MOV_420
ZnO+
MOV_420
ZnO+MOV_468
ZnO+
MOV_468
ZnO+
MOV_468
ZnO+
MOV_420
ZnO+MOV_468ZnO+MOV_468
ZnO+MOV_420
ZnO+MOV_468
ZnO+
MOV_468
VM+
V_SonLa
?v
VM+
V_HoaBinh
?v
VM+
V_NhoQ uan
?v
VM+
V_HaTinh
?v
VM+
V_DaNang
?v
VM+
V_PleiKu
?v
VM+
V_PhuLam
?v
REACTOR_3PHA
KH_91M VAR
M OV_96kV
KT_500Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
M odel Sat ur at i on
Sn_128M VAR
M OV_96kV
Ln_800 Ohm
Rn_0 Ohm
St at ist ical
Base case + St at ist ical case
SW1_out
SW1_in
CB_St at
CB_St at ist ic
Fixed
Random Dat a
2011_r 128_pleiku_sat
ZnO+MOV_420
St ar t EM TP
THANHM Y
DO NG HADO NG HO I HUE
HO AKHANH
HATI NH220
TD_BANVE
DO LUO NGHUNG DO NG
NG HI SO N
THANHHO A
NAM DI NH
THAI BI NH
DI NHVU
DO NG HO A
ND_HAI PHO NG
PHULY
THUO NG TI N220
PHO NO I
VATCACH
XUANM AI
NHO Q UAN220
HADO NG
CHEM
VANTRI
TXSO NLA
SO CSO N BACNI NH BACG I ANG
TUYENQ UANG
THAI NG UYEN
TD_TUYENQ UANG
TRANG BACH
ND_SO NDO NG
UO NG BI M R
HO ANHBO
ND_CAM PHA
SO NLA220
b
c
a
b
c
a
b
b
c
c
aa M ANDUC2
HO ABI NH500
cc
aa
bb
M ANDUC1
c
b
a
BUS155
ab
c
VN_CB_NQ _TT1
ab
c
VN_CB_TT_NQ 1
BUS129
c
ba
b
c
a
BUS142
cb
a
HATI NH500
DANANG 500
ab
cBUS172
BUS85
ab
c
BUS106
a
bc
a
bc
BUS173
TAM KY SO NG TRANH2
SO NLA_H3
SO NLA_H2
SO NLA_H1
BUS62
ab
c
ab
c
ab
c
BUS67
ab
c
abc
BUS119
ab
c
abc
BUS121
ab
c
DANANG 220
NI NHBI NH
M AI DO NG
THUO NG TI N500
ND_PHALAI
Q UANG NI NH500
Q UANG NI NH220
DUCPHO
DO CSO I 500 DO CSO I 220
DUNG Q UAT
BUS2
a
bc
BUS3
a
bc
BUS4a
b
c
BUS5a
b
c
BUS6
a
bc
BUS7
a
bcab
c
BUS13
ab
cab
c
BUS15
ab
c
SESAN3 SESAN3A
TD_ANKHE
KRO NG BUK
Q UYNHO N TUYHO A
NHATRANG
YALI
BUO NTUASRAH
BUS153
ab
c
BUS28
a
c
b
BUS78
a
bc
BUS30
a
cb
DI LI NH220DI LI NH500
BUS31
ab
c
BUS32
a
c
b
PHULAM 220
DANHI M
DAI NI NH
BAO LO C
HAM THUAN PHANTHI ET
LO NG THANH
DAM I
XUANLO C
a
b
c
BUS43
a
c
b
BUS44
BI NHHO A
SESAN4
SO NG M AY220
TD_TRI AN
BI NHLO NG
M YPHUO C
TRANG BANG
THUANAN
HO CM O N
TAO DAN
NHABE220
NAM SAI G O N
c
ba
BUS61
ab
c
BUS68
c
ab ab
c
PHUM Y500
CATLAI
LO NG BI NH
TRANO C
aa
bbcc
BUS125
BUS126
a
bc
a
bc
BUS130
O M O N220
O M O N500
CAM AU2
BACLI EU
SO CTRANGTHO TNO T
CAO LANH
CAI LAY
VI NHLO NG 2 TRAVI NH
BENTRE
M YTHO
BUS147
ab
c
NHO Q UAN500
TD_SO NLA
b
c
a
SO NLA500
KI ENLUO NG
c
b
a BUS131
PLEI KU220
DAKNO NG 500
HO ABI NH220
HI EPHO A220
HI EPHO A500
TD_NAM CHI EN
BUO NKUO P
DAKNO NG 220
BENCAT
TANDI NH220
ND_BARI A_220PHUM Y220
TD_SEKAM AN_220 TD_DAKM Y4_220
BUS66
BUS70
aa
bbcc
BUS103
a
bc
TAKEO CHAUDO C
RACHG I A ND_CAM AU
ND_NHO NTRACH
HI EPBI NHPHUO C
THUDUC
cba
NHABE500
NHABE500
cba
TANDI NH500
TANDI NH500
PHULAM 500
PHULAM 500
PHULAM 500
PHULAM 500
b
b
b
a
a
a
c
c
c
PLEI KU500
bc
a
39. PI+
2_AC400_12km
LF
129M W
40. 34175M VAR
82452
PI
+2_AC2x300_80km
+
82470LF
82470
12
82470
LF
6M W
- 4M VAR
DONGHA
80012
LF
146M W
31M VAR
DONGHOI
50102
PI+1_AC400_115km PI+1_AC400_100km
LF
64M W
33. 84375M VAR
HUE220
81652
PI
+
1_AC400_92km
PI
+2_AC300_66km
PI
+2_AC300_115km
+
45310LF
45310
12
45310
+
45320LF
45320
12
45320
PI
+2_AC300_58km
LF
122M W
61M VAR
VINH
45102
PI
+2_AC300_65km 5
PI+
1_AC400_90km
LF
211. 185M W
41M VAR
THANHHOA
44102
LF
112M W
40M VAR
NGHISON
44202
LF
264M W
41M VAR
NINHBINH
36302
PI
+2_AC2x300_30km 8
PI+1_AC300_60km
PI+1_AC300_31km 2 PI+1_AC500_23km PI+1_AC500_23km 6
LF
187M W
31M VAR
NAMDINH
35102
LF
231M W
40. 6125M VAR
THAIBINH
34102
LF
201M W
53. 067M VAR
29502
LF
125M W
14M VAR
DINHVU
29102
PI+2_AC2x300_20km
PI
+
2_AC2x300_16km5
PI
+
2_AC2x300_13km5
PI
+2_AC2x300_16km 5
+
29210LF
29210
12
29210
+
29220LF
29220
12
29220
LF
104. 5095M W
50M VAR
VATCACH
29302
LF
104. 5095M W
50M VAR
HAIPHONG
29202
PI
+
2_AC3x400_14km4LF
402M W
107M VAR10102
PI
+
2_AC400_13km 87
PI+
1_AC400_47km7
PI+2_AC2x300_30km 8
LF
446. 196M W
129M VAR22502
LF
69. 312M W
19M VAR
33102
PI+
1_AC400_25km 2
LF
226M W
72M VAR
32802
PI
+
2_AC500_18km7
PI
+2_AC500_65km
PI+
2_AC2x300_92km5
+
19110 LFSO NLA_H119110
12
PI
+
2_AC500_14km
PI+
2_AC500_14km
LF
160M W
85. 28625M VAR
10802
PI+
1_AC500_57km 5
PI
+
1_AC500_45km 6 PI
+
1_AC500_24km
LF
209M W
100M VAR
BACNINH
32452
PI+
1_AC400_26km9PI+
1_AC500_62km2
LF
103. 15575M W
40. 34175M VAR
24102
LF
49M W
10M VAR
22102
PI+1_AC2x300_40km
PI
+1_AC2x300_82km
PI
+1_AC2x300_112km 2
+
18270LF
18270
12
18270
PI+2_AC2x300_18km
LF
81. 7665M W
14M VAR
TRANGBAC
27102
PI+1_AC2x300_44kmPI+1_AC2x300_40km
PI+
1_AC2x300_44km 8
+
3510LF3510
12
3510
+
3520LF
3520
12
3520
LF
94M W
- 5. 415M VAR
UONGBI
18202
LF
170M W
51M VAR
HOANHBO
27402
PI+
2_AC2x300_20km
PI+
2_AC2x300_30km
LF
96M W
12M VAR
NDCAMPHA
27202
+
27210LF
27210
12
27210
+
27220LF
27220
12
27220
LF
37M W
8M VAR
1742
+
27310LF
27310
12
27310
+
15110LF
15110
12
15110+
15120LF
15120
12
15120
+
15130LF
15130
+
- 1/ 1E15/ 0
CB_HH_SL2+
- 1/ 1E15/ 0
SW_SL_HH2
FD+
SL_HH_S3_90KM
FD+
SL_HH_S2_90KM
FD+
SL_HH_S1_80KM
+- 1/ 1E15/ 0
SW_SL_HH1
+- 1/ 1E15/ 0
CB_HH_SL1
+- 1/ 1E15/ 0
CB_TDSL_SL1
+- 1/ 1E15/ 0
CB_SL_TDSL1
FD+
SL_MD_65KM
FD+
SL_MD_62KM
FD+
SL_MD_50KM
+- 1/ 1E15/ 0
CB_SL_HB
FD
+M D_HB
+
- 1/ 1E15/ 0CB_HB_SL
FD+FDline4
FD+FDline5
+- 1/ 1E15/ 0
CB_HB_NQ
FD+NQ _TT_73KM
+- 1/ 1E15/ 0
SW1
+- 1/ 1E15/ 0
CB_TT_NQ 1
FD+
QN_TT_SEC1_50KM
FD+
QN_TT_SEC2_50KM
FD+
QN_TT_SEC3_50KM
+
- 1/ 1E15/ 0
SW3
+- 1/ 1E15/ 0
SW6
+- 1/ 1E15/ 0
SW8
+
- 1/ 1E15/ 0
SW9
+- 1/ 1E15/ 0
SW10
+
- 1/ 1E15/ 0
SW11 PI
+2_AC500_67km
PI
+2_AC400_65km
LF240. 15525M W
111. 549M VARDANANG
53102
LF
61M W
15M VAR
9002
+
9020LF
9020
12
9020
FD+FDline1
FD+
FDline2
+
138.4uF
C14_23ohm
+
138.4uF
C15_23ohm
+
148.1uF
C18_21ohm5
+
27320LF27320
12
27320
PI
+2_AC500_41km
LF
69. 8535M W
29M VAR
DUCPHO
9012
PI+2_AC400_15km
LF45. 21525M W
- 5. 68575M VAR
DUNG Q UAT
55202
+
- 1/ 1E15/ 0
SW12
+
- 1/ 1E15/ 0
SW13
FD+
FDline7
FD+
FDline8
PI+1_AC500_75km
LF71. 478M W
19. 494M VAR
DO CSO I
55102
+C_18ohms8
169.3uF
+
- 1/ 1E15/ 0
SW14
+
- 1/ 1E15/ 0
SW15
+C_30ohms5
104.4uF
+- 1/ 1E15/ 0
SW16
+
- 1/ 1E15/ 0
SW17
+
60310LF
60310
12
60310
+
60320LF
60320
12
60320+
60330LF
60330
12
60330+
60340
LF
60340
12
60340
FD+
FDline10
+- 1/ 1E15/ 0
SW18
+
- 1/ 1E15/ 0
SW19
+
-1/1E15/0
SW20
+
-1/1E15/0
SW21
PI+
1_AC500_31km
PI+
1_AC500_17km 8
PI+1_AC500_40km 5
LF
91410
12
91410
+
91420LF
91420
12
91420
+
91510LF
91510
12
91510
+
91520LF
91520
12
91520
+
91410
PI+1_AC300_75km
PI+1_AC300_75km
+
89610LF89610
1 2
89610
PI+2_ac2x300_57km
LF
58. 482M W
12M VAR
KRONGBUK
90452
LF
153. 51525M W
49. 2765M VAR
QUINHON
86402PI
+
2_ac2x300_57km
LF50M W
17. 59875M VARPLEI KU
60202
PI+
1_AC400_113km
PI+1_AC400_97km 7
LF
41. 96625M W
4M VAR
TUYHOA
9032
LF
178M W
38. 988M VAR
88252
PI
+1_ac500_146km
LF
62. 00175M W
12M VAR
BUONKUOP
90462
PI+1_ac2x300_50km
LF56210
1 2
56210
+
56210
+
90460LF90460
1 2
90460
PI+1_ac500_66km
+
104. 4uF
C_30ohm s5
+
69. 2uF
C_46ohm s
+- 1/ 1E15/ 0
SW26
FD+
FDline13
PI
+2_ac2x300_76km
PI
+
1_AC400_113km
+55940
LF5594012
55940
+55930
LF5593012
55930
+55920
LF5592012
55920
+55910
LF5591012
55910
LF
103M W
46M VAR
DA_NHIM
55902PI+2_ac2x300_41km 5
+
56910LF56910
1 2
56910
+
56920LF
56920
1 2
56920
LF56902DAI NI NH
48M W
21M VAR
LF
55852122M W
54M VAR
PI+2_ac2x300_24km 4
LF
5710224M W
13M VAR
LF
57122
PHANTHI I ET
27M W
8. 1e- 1M VAR
LF57110
+57120
LF571201257120
+
212. 2uFC_15ohm s
+
212. 2uF
C_15ohm s
+
- 1/ 1E15/ 0
SW28FD+
FDline14
+
- 1/ 1E15/ 0
SW29
LF
54102
BINHHOA
433M W
133M VAR
PI
+
2_AC500_10km
PI+
2_AC500_30km
+
91610LF
91610
12
91610+
91620LF91620
12
91620+
91630LF
91630
12
91630
12
91640
PI
+1_AC300_24km 0
PI
+2_ac400_34km 5
LF
49802
TRIAN
110M W
73. 37325M VAR
+
49810LF
49810
12
49810+
49820LF
49820
12
49820+
49830LF
49830
12
49830+
49840LF
49840
12
49840
PI
+
2_AC500_38km
PI+1_ac400_15km 3
LF
55222
BINHLONG
0
- 1. 083M VAR
LF
54752
MYPHUOC
123M W
43. 59075M VAR
PI+
1_ac400_40km 8
PI+2_ac500_9km
PI+
2_AC500_9kmLF
43302
HOCMON
623M W
190M VAR
PI+2_ac500_19km
FD+
FDline17
+- 1/ 1E15/ 0
SW37
PI
+
2_xlpe2000_10km5
PI
+2_ac500_10km PI+2_ac500_5km
PI
+
2_ac500_15km
+- 1/ 1E15/ 0
SW38
+
- 1/ 1E15/ 0
SW39
FD+FDline18 +- 1/ 1E15/ 0
SW40
+
- 1/ 1E15/ 0
SW41
+
84210LF
84210
12
84210+
84220LF
84220
12
84220+
84230LF
84230
12
84230+
84510LF
84510
12
84510+
84520LF
84520
12
84520+
84530LF
84530
12
84530+
84610LF
84610
12
84610+
84620LF
84620
12
84620+
84630LF
84630
12
84630
LF
42852
TAO_DAN
353M W
148. 9125M VAR
LF
79202
225M W
140. 51925M VAR
LF
42722
NAMSAIGO
200. 08425M W
23M VAR
PI+2_AC2x300_10km
LF
43902
THUDUC
642. 7605M W
204M VAR
PI+2_AC2x300_38km
LF
44402
CATLAI
307M W
127. 2525M VAR
+
84310LF
84310
12
84310
+
84320LF
84320
12
84320
+
84330LF
84330
12
84330
+
84340LF
84340
12
84340
+
84350LF
84350
12
84350
+
84360LF
84360
12
84360
PI+2_ac2x300_43km
+
84410LF
84410
12
84410
+
84420LF
84420
12
84420
+
84430LF
84430
12
84430
+
84440LF
84440
12
84440
LF
89202
TRANOC
106. 134M W
11M VAR
PI+2_AC500_4km
LF
90302
OMON
76. 08075M W
31. 9485M VAR
+-1/1E15/0
SW46+
-1/1E15/0
SW47
PI
+
2_AC500_130km
+
97110LF
97110
12
97110+
97120LF
97120
12
97120+
97130LF
97130
12
97130+
97140LF
97140
12
97140+
97150LF
97150
12
97150+
97160LF
97160
12
97160
PI+
2_ac500_3km
LF
97302
CAMAU2
192M W
78M VAR
PI+
2_AC2x300_80km
PI
+
2_AC400_56km PI
+
1_ac500_40km
LF
67452
BACLIEU
31M W
3M VAR
LF
62902
SOCTRANG
45M W
25M VAR
PI
+1_AC500_117km
PI
+2_ac2x300_10km
PI
+2_ac2x300_20km
PI
+
1_ac500_110km
PI+
2_ac500_22km
PI
+
1_AC500_45km
LF
61052
72M W
20. 0355M VAR
LF
92102
169. 21875M W
- 37M VAR
PI+
2_ac500_15km
PI+
2_AC500_72km
PI+
2_ac500_70km
LF
6437247M W
17. 59875M VAR
LF
64392
CHAUDOC
73. 37325M W
- 0. 27075M VAR
PI
+1_AC500_36km
LF
66752
CAOLANH
57M W
- 4. 8735M VAR
LF
86102
63M W
- 15M VAR
PI
+2_AC500_70km
PI+
2_ac500_74km
LF
65502
127M W
48. 1935M VAR
PI+2_AC500_21km
PI+
2_ac500_101km
LF
59072
BENTRE
74. 99775M W
13. 26675M VAR
LF
59052
MYTHO
89M W
34. 656M VAR
LF
84412
PHUMY1C1
261. 003M W
67M VAR
PI
+
2_AC2x300_24km9
+- 1/ 1E15/ 0
SW49
VM
+
?v/ ?v/ ?v
SO NLA_500
Khang_65M VAr
2
3
1
500_QUANGNINH_AT1
2
3
1
500_HI EPHOA_AT1
2
3
1
500_SONLA_AT1
2
3
1
500_SONLA_AT2
2
3
1
500_HOABI NH_AT1
2
3
1
500_HOABI NH_AT2
2
3
1
500_NHOQUAN_AT1
2
3
1
500_NHOQUAN_AT2
2
3
1
500_HATI NH_AT1
2
3
1
500_DOCSOI _AT1
2
3
1
500_PLEI KU_AT1
2
3
1
500_PLEI KU_AT3
2
3
1
500_DI LI NH_AT1
2
3
1
500_TANDI NH_AT1
2
3
1
500_TANDI NH_AT2
2
3
1
500_NHABE_AT1
2
3
1
500_NHABE_AT2
2
3
1
500_PHUMY_AT1
2
3
1
500_OMON_AT1
2
3
1
500_DANANG_AT1
2
3
1
500_DANANG_AT2
2
3
1
500_PLEI KU_AT2
2
3
1
500_THUONGTIN_AT1
2
3
1
500_THUONGTIN_AT2
+
19110 LFSO NLA_H219110
12
+
19110 LFSO NLA_H319110
12
2
3
1
500_HI EPHOA_AT2
1
2
YgD_4
LFLF1
+VwZ3
PI
+PI 74
LF
TD_TUYENQUANG
27M W
10. 83M VAR
LF
40. 6125M W
19M VAR
LF40.6125MW
19MVAR
LF
77102
TANDINH
144M W
43. 04925M VAR
LF
53472
BENCAT
64M W
37M VAR
PI
+2_ac500_9km
PI
+1_ac500_55km
REACTOR_3PHA
KH_91MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
LFND_BARIA_G5
+
ND_BARIA_G5
12
225/11
LFND_BARIA_G6
+
ND_BARIA_G6
12
225/11
LF
ND_BARIA_G7
+
ND_BARIA_G7
12
225/11
LFND_BARIA_S9
+
ND_BARIA_S9
12
225/11
PI
+
2_AC795_24km 743
LF
44402
ND_BARIA
38M W
14M VAR
PI+
1_AC400_50km
PI+
PI78LF
LF6
+
TD_SEKAMAN_H1
12
231/11
LFLF7
+
TD_SEKAMAN_H2
PI+
PI79
LFLF8
+
TD_DAKMY4_H1
12
231/13.8
LFLF9
+
TD_DAKMY4_H2
12
231/13.8
12
231/11
LF
40. 6125M W
19M VAR
PI
+1_AC400_33km 7
PI
+
1_AC300_70km
PI+
1_AC400_29km
PI+
1_ac400_32km
PI+1_AC400_15km
PI
+1_AC400_55km
PI+
1_AC400_32km
+
-1/1E15/0
SW5
PI+
PI 94
LF
135. 375M W
27M VAR
PI+
PI 95
LF
LF10
+
ND_NHONTRACH2_S3
12
235/15
LFLF11
+
ND_NHONTRACH2_G2
12
235/15
12
235/15
LFLF12
+
ND_NHONTRACH2_G1
LFLF13
+
ND_NHONTRACH1_G1
12
232/10.5
LFLF14
+
ND_NHONTRACH1_G2
12
232/10.5
LF
LF15
+
ND_NHONTRACH1_S3
12
232/10.5
REACTOR_3PHA
KH_91MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_91MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_65MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_91MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_91MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_65MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_91MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_98MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_Ohm
REACTOR_3PHA
KH_98MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_98MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_98MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_Ohm
REACTOR_3PHA
KH_77MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_120Ohm
REACTOR_3PHA
KH_128MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_45Ohm
REACTOR_3PHA
KH_90MVAR
MOV_96kV
KT_550Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_116MVAR
MOV_86kV
KT_650Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_65MVAR
MOV_86kV
KT_650Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_65MVAR
MOV_108kV
KT_650Ohm
RN_55Ohm
LF
HIEPBINHPHUOC
376M W
32M VAR
PI +PI 44
PI +PI 97
PI
+
4_AC330_5km
+
148.1uF
C21_21ohm5
VM+
?v/ ?v/ ?v
HATI NH_500
VM+
?v/ ?v/ ?v
PLEI KU_500
+- 1/ 1E15/ 0
SW2
+- 1/ 1E15/ 0
SW7
Khang_65M VAr
+- 1/ 1E15/ 0
SW32
+- 1/ 1E15/ 0
SW33
2
3
1
500_PHONOI _AT1
2
3
1
500_PHONOI _AT2
+
SW4
+
SW34
+
SW35
+
SW42
PI
+1_AC400_14km PI+1_AC400_27km
PI
+1_AC400_4km
PI
+1_AC400_40km
FD+
FDline23
+SW43
- 1/ 1E15/ 0
+SW44
- 1/ 1E15/ 0
+1 2500/ 19
LF
+
-1/1E15/0
SW45
+
-1/1E15/0
SW50
LF
127. 2525M W
62M VAR
LF
278M W
119M VAR
LF
209M W
8M VAR
PI+
1_AC3X400_16km
PI
+
1_AC3X400_25km
PI+
1_AC3X400_3km
PI+
1_AC3X400_3km
PI+
1_AC3X400_9km
PI+
2_AC3X400_11km
PI
+
2_AC3X400_11km
LF
211. 185M W
108M VAR
PI
+
2_AC3X400_26km
12
15130
FD+
FDline24
+
SW51
-1/1E15/0
+
SW52
-1/1E15/0
+
SW53
-1/1E15/0
+
SW54
-1/1E15/0
REACTOR_3PHA
KH_50MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_50MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_50MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_50MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
VM+
?v/ ?v/ ?v
Q UANG NI NH_500
+1 2500/ 19
LF
FD+
FDline3
FD+FDline6
REACTOR_3PHA
KH_128MVAR
MOV_108kV
KT_650Ohm
RN_Ohm
REACTOR_3PHA
KH_128MVAR
MOV_108kV
KT_650Ohm
RN_Ohm
REACTOR_3PHA
KH_128MVAR
MOV_108kV
KT_650Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_128MVAR
MOV_96kV
KT_650Ohm
RN_55Ohm
+
LF
+
LF
2
3
1
500_VUNGANG_AT1
1 2
225/ 20
1 2
225/ 20
+SW55
+SW56
+
SW57
+SW58
FD+FDline25
LF
222. 015M W
35. 1975M VAR
Load1
FD+FDline26
+C_30_Ohms_5
+C_30_Ohms_5
+C_30_Ohms_5
+C_30_Ohms_5
PI+
2_AC2X300_67km
PI+2_AC2X300_90km+
91640LF
91640
+- 1/ 1E15/ 0
SW22
+- 1/ 1E15/ 0
SW24
+
76.7uF
C5
FD+
FDline11
3REACTOR_1PHA
KH_174MVAR
MOV_96kV
KT_550Ohm
RN_Ohm
REACTOR_3PHA
KH_91MVAR
MOV_96kV
KT_550Ohm
RN_Ohm
2
3
1500_SONGMAY_AT1
2
3
1500_SONGMAY_AT2
FD+
FDline27
+
-1/1E15/0
SW27+
-1/1E15/0
SW30+
-1/1E15/0
SW60
+
-1/1E15/0
SW61
+
-1/1E15/0
SW63
+
-1/1E15/0
SW62
FD+FDline28
+
-1/1E15/0
SW64
+
-1/1E15/0
SW65
+
-1/1E15/0
SW66
+
-1/1E15/0
SW67
+
57310LF
57310
12
57310+
57320LF
57320
12
57320
PI
+
2_AC2x300_24km 9
PI +1_AC400_112km 64
LF
176M W
35. 1975M VAR
PI
+
1_AC500_40km
PI+2_AC500_45kmPI
+
2_AC400_105km
PI
+
2_AC500_100km
LF
290M W
92M VARNDVI NHTAN_220
PI+1_ac400_25km 5
LF
53462
TRANBANG
111M W
48. 46425M VAR
LF
56510
+
56210
LF
56210
12
56210
+
56310
LF
56310
12
56310
+
56410
DONGNAI4_H1
LF
56410
12
56410
+
56510
12
56510
2
3
1500_DACNONG_AT1
2
3
1
500_DACNONG_AT2
+
-1/1E15/0
SW23
+
-1/1E15/0
SW59
LF
2. 7075M W
16M VAR
PI +2_AC500_90km
PI
+
2_AC500_40km
2
3
1
PHULAM_AT2
2
3
1
PHULAM_AT1
+
+
LF
381MW
181MVAR
Load4
79122
LF
198.7305MW
91MVAR
Load5
79112
+
-1/1E15/0
SW25
+
-1/1E15/0
SW31
+
-1/1E15/0
SW68
FD+
FDline15
LF
290M W
49M VAR
2
3
1
500_CAUBONG_AT1
2
3
1
500_CAUBONG_AT1
+- 1/ 1E15/ 0
SW69
+- 1/ 1E15/ 0
SW70
+- 1/ 1E15/ 0
SW71
FD+FDline29
+
-1/1E15/0
SW72
PI
+
2_AC2X500_10km
PI
+
2_AC2X500_10km
FD+
FDline12
+
C_30_Ohms
+- 1/ 1E15/ 0
SW36
+
57110
1257110
2
3
1
500_VI NHTAN_AT1
+
LFND_VI NHTAN1_S1
+
LFLF3
12
500/ 19
12
500/ 19
+
LFLF4
+
LFLF5
12
500/ 19
12
500/ 19
REACTOR_3PHA
KH_91MVAR
MOV_96kV
KT_650 Ohm
RN_ 0 Ohm
REACTOR_3PHA
KH_91MVAR
MOV_96kV
KT_650 Ohm
RN_ 0 Ohm
REACTOR_3PHA
KH_91MVAR
MOV_96kV
KT_650 Ohm
RN_ 0 Ohm
FD+
FDline30
+
-1/1E15/0
SW73
+
-1/1E15/0
SW74
+- 1/ 1E15/ 0
SW75
+- 1/ 1E15/ 0
SW76
REACTOR_3PHA
KH_91MVAR
MOV_108kV
KT_800Ohm
RN_OhmFD+
FDline9
REACTOR_3PHA
KH_91MVAR
MOV_108kV
KT_800Ohm
RN_Ohm
FD+
FDline31
2
3
1
500_THANHMY_AT1
2
3
1
500_THANHMY_AT2
+SW77
+SW78
+82470
LF82470TDAVUONG1282470
PI+
PI75LFTD_SEKAMAN_H1
+
12
231/11
LFTD_SEKAMAN_H2
+
PI+
PI86
LFTD_DAKMY4_H1
+12
231/13.8
LFTD_DAKMY4_H2
+
12
231/13.8
12
231/11
+C_21_Ohm s_5 +C_21_Ohm s_5
PI +2_AC2x300_80km
2
3
1
500_TANUYEN_AT1
FD+
FDline32
+
-1/1E15/0
SW79
+
-1/1E15/0
SW80
VM+
?v
PHUM Y_500
LF
49602
LONGTHANH
161M W
105. 5925M VAR
PI+1_AC400_28km16
LF
49202418. 038M W
140. 79M VAR
PI+2_ac2x300_29km
PI+2_ac2x300_24km 4
LF
290M W
27M VAR
PI
+2_AC2x400_8kmPI+
2_AC2X400_9km
PI+
2_AC2X400_15km
FD+
FDline22
LF
65522
71M W
31M VAR
FD+FDline16
2
3
1
500_MYTHO_AT1+
SW81
- 1/ 1E15/ 0
+
SW82
- 1/ 1E15/ 0
FD+
FDline19
+SW83
- 1/ 1E15/ 0
+
SW84
- 1/ 1E15/ 0
FD+FDline20
PI+2_AC500_14km
PI+
2_AC500_14km
PI+
2_AC500_10km
LF
4822163M W
48M VAR
LF
268. 0425M W
71. 20725M VAR
LF
130M W
54M VAR
LF
10202511. 98825M W
142. 4145M VAR
+- 1/ 1E15/ 0
SW48
+
- 1/ 1E15/ 0
SW85
+
LFTD_HO ABI NH_H1 12
23120
+
LFTD_HO ABI NH_H2 12
+
LFTD_HO ABI NH_H3 12
+
LFTD_HO ABI NH_H4 12
+
LFTD_HO ABI NH_H51 2
+
LFTD_HO ABI NH_H61 2
PI
+
2_AC500_25km
PI
+
1_XLPE1600_3km
PI
+
1_XLPE1600_3km
PI+
1_AC2X300_18km
PI+
1_AC2X300_18km
PI+1_AC500_35km PI+1_AC500_25km
PI+
1_AC500_60km
PI+2_AC500_26km
PI
+1_AC500_15km
PI +
1_AC500_17km
LF
160M W
57. 66975M VAR
PI+1_AC500_74km
LF
314M W
65M VAR
LF
295M W
58M VAR
LF
2. 7075M W
- 32. 76075M VAR
LF
203. 0625M W
23. 2845M VAR
+
LF
21
235/10.5
+
LF
21
235/10.5
PI
+
2_AC500_45km
PI
+1_AC400_18km
PI
+2_AC2X300_115km
PI
+2_AC400_67km
PI
+2_AC500_31km
PI+
1_AC500_28km
PI +1_AC400_1km
PI+AC500_49KM
PI+AC500_62KM
PI
+PI 46
PI
+AC500_28KM
FD+FDline21
+- 1/ 1E15/ 0
SW86
+- 1/ 1E15/ 0
SW87
REACTOR_3PHA
KH_65MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_65MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
2
3
1
500_SONLA_AT1
+
-1/1E15/0
SW88
+
-1/1E15/0
SW89
LF
LF17
P=137M W
Q =19. 8M VAR
Phase:0
REACTOR_3PHA
KH_65MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
REACTOR_3PHA
KH_65MVAR
MOV_96kV
KT_800Ohm
RN_55Ohm
LF
31M W
6M VAR
LF
21. 66M W
37. 3635M VAR
PI+
PI 95
PI +1_AC500_80km PI +2_AC2X300_70km
PI
+1_AC2X300_60km
PI +
1_AC500_80km
PI
+1_AC500_120km
PI +
1_AC500_30km
+
19110 LFSO NLA_H419110
12
+
30150LF
30150
12
30150+
30160LF
30160
12
30160
+
30130LF
30130
12
30130
12
30140
+
30140LF
30140
LF
83. 9325M W
35. 1975M VAR
PI+
2_AC2X300_31km
PI+
2_AC400_25km
PI
+
2_AC400_30km
PI+
2_AC2X300_8km
PI
+
2_AC2X300_22km
2
3
1
500_QUANGNINH_AT2
+
19110
LFSO NLA_H519110
12
LF
2. 7075M W
- 32. 76075M VAR
LF
2. 7075M W
- 32. 76075M VAR
M PLO T
f
i
f
i
m odel in: hyst _sr _128m va. hys
hyst _sr _128m va. dat
hf it 2REACTOR_3PHA
Model Sat ur at i on
Sn_128MVAR
MOV_96kV
Ln_800 Ohm
Rn_0 Ohm
St at ist ical
Base case + St at ist ical case
SW1_out
SW1_in
CB_St at ist ic
DEV41Fixed
Random Dat a
2015_r 128_pleiku_hyst
ZnO+
MOV_420
St ar t EM TP
THANHM Y
DO NG HA HUE
HATI NH220
TD_BANVE
DO LUO NGHUNG DO NG
NG HI SO NTHANHHO A NAM DI NH
THAI BI NH
DI NHVU
ND_HAI PHO NG
PHULY
THUO NG TI N220
PHO NO I
VATCACH
NHO Q UAN220
BACNI NH
BACG I ANG
THAI NG UYEN
TD_TUYENQ UANG
ND_SO NDO NG
UO NG BI M R
HO ANHBO
ND_CAM PHA
SO NLA220
a
cb
a
cb
M ANDUC2
aac
c
b
b HO ABI NH500
M ANDUC1
b
b
aa
c
c
ab
c
BUS155
cb
a
VN_CB_NQ _TT1
cb
a
VN_CB_TT_NQ 1
abc
BUS129
a
cb a
b
c
BUS142
DANANG 500
cba
BUS172
abc
BUS85
TAM KY
SO NG TRANH2
SO NLA_H3
SO NLA_H4
SO NLA_H5
SO NLA_H2
SO NLA_H1
DANANG 220
NI NHBI NH
M AI DO NG
cb
a
BUS154
THUO NG TI N500
Q UANG NI NH500
Q UANG NI NH220
DUCPHO
DO CSO I 500 DO CSO I 220
DUNG Q UATc
ba
BUS2
c
baBUS4
c
ba
BUS5
cb
a
BUS13
cba
cb
a
BUS15
cba
SESAN3 SESAN3A
TD_ANKHE
KRO NG BUK
Q UYNHO N TUYHO A
YALI
BUO NTUASRAH
DI LI NH220DI LI NH500cb
a
BUS31
bc
a
BUS32
PHULAM220
PHULAM 500
DAI NI NH
BAO LO C
DAM I
HAM THUAN
PHANTHI ET
BUS43
c
ba
BUS44
b
c
a
BI NHHO A
SESAN4
SO NG M AY220
TD_TRI AN
BI NHLO NG
M YPHUO C
TRANG BANG
THUANAN
ab
c
BUS101
TAO DAN
NHABE220
NAM SAI G O N
BUS61ab
c
BUS68
c
ba
ba
c cba
PHUM Y500NHABE500
CATLAI
TRANO C
O M O N220
O M O N500
CAM AU2
BACLI EU
SO CTRANG
THO TNO T
CAO LANH
VI NHLO NG 2 TRAVI NH
BENTRE
M YTHO
cba
BUS147
a
cb
SO NLA500
a
c
BUS131
PLEI KU220
HI EPHO A500
TD_NAM CHI EN
BUO NKUO P
BENCAT
TANDI NH220
ND_BARI A_220PHUM Y220
TD_SEKAM AN_220
TD_SEKAM AN_220
TD_DAKM Y4_220
TD_DAKM Y4_220
TAKEO CHAUDO C
RACHG I A
ND_CAM AU
ND_NHO NTRACH
HI EPBI NHPHUO C
NHO Q UAN500
c
ba
BUS104
ab
c
BUS115
ba
c
a
bc
BUS177
c
ab
BUS159
ab
c
HATI NH500
BUS67
b
c
cb
a
PHO NO I _500_220
PHO NO I _500_500
a
c c
ab
cb
a
cb
a
BUS106
BUS137
bc
a
BUS168
ND_M O NG DUO NG _500
cb
a
BUS170
cb
aBUS156
bc
a
BUS183
YENPHO NG _220
DO NG ANH_220
LO NG BI EN_220
TI ENSO N_220
HI EPHO A220
bc
a bc
a
cba ba
c
c
a
b
c
a
b
BUS120
c
b
a
cb
a
BUS164
ND_VUNG ANG 12_220
c
ba
BUS160 ND_VUNG ANG 12_500
BUS162
cb
a
DO NG HO I
BUS66
a
c
abc
BUS169
BUS135ab
c
b
a
c
cb
a
bc
a
a
bc
c
ab
c
a
b
a
c
b
a
b
c
SO NG M AY_500
a
cb
BUS199
b
c
a
LO NG THANH
XUANLO C
THAPCHAM _220
DANHI M
NHATRANG
VI NHTAN_220
DAKNONG500
PHUO CLO NG _220
DAKNO NG 220
ab
c
BUS136
cb
a
cb
a
CAUBO NG _220
BUS171
a
c
c
a
CAUBO NG _500
abc
HO CM O N
BUS78
c
ab
BUS182
abc
ND_VI NHTAN_500
a
c
b
ab
c
c
ba
abc
a
bc
abc
THANHM Y_220
THANHM Y_500
a
bc
HO AKHANH
TANUYEN_500_220
c
ca
a
b
b
TANUYEN_500_500
a
cbBUS198
THUDUCBAC_220
LO NG BI NH
THUDUC
c
a
c
ab
M YTHO 500_500
bc
a
cba
c
b
a
bc
a
bc
ac
b
a
CAI LAY
M YTHO 500_220
CHEM
TAYHO _220
VANTRI
a
c
b
XUANM AI _220
Q UO CO AI _220
HADO NG
SO NTAY_220
LAO CAI _220 BAO THANG _220 YENBAI _220
VI ETTRI _220
VI NHYEN_220
TD_BACHA
TUYENQ UANG
HO ABI NH220
SO CSO N
c
ab
c
ba
a
c
TD_LAI CHAU_500
TD_LAI CHAU_220
c
ba
BACKAN_220 CAO BANG
TD_BAO LAC_220 TD_NHO Q UE3_220
TD_NHO Q UE2_220
ND_M AO KHE
HAI DUO NG 2_220
ND_PHALAI
DO NG HO A
TRANG BACH
TD_SO NLA
PLEI KU500
43. 43
Catalog MOV một số hãng
có tại Việt Nam:
❑ MOV Siemens: 10kJ/kV
❑ MOV ABB: 10.8 kJ/kV
❑ MOV TQ: 15kJ/kV ?
Như vậy, với MOV 96kV:
Engmax=0,015x96= 1,44MJ
Tiêu chuẩn IEC
46. 46
Vị trí Thông số
Năm 2011 Năm 2015
Phương pháp
Meth_Hyst
Phương pháp
Meth_Sat
Phương pháp
Meth_Hyst
Phương pháp
Meth_Sat
Nho Quan
Imax (kA) 1,66 2,74 1,73 2,91
IN (kA) 0,39 0,76 0,43 0,56
Pleiku
Imax (kA) 2,22 3,50 2,27 3,44
IN (kA) 0,56 0,62 0,52 0,76
Tính toán theo phương pháp Meth_Sat cho giá trị dòng đóng (inrush
current) cao hơn so với phương pháp Meth_Hys.
12/23/2018
47. 47
h
5%h
Flux(Wb)
I(A)
§ - êng gèc
Gi¶m ®é dèc
T¨ng ®é dèc
Gi¶m ®é lí n
T¨ng ®é lí n
Tính toán xem xét thêm các trường hợp dòng đóng lớn nhất với độ
nhạy (mức sai số) của đường đặc tính từ hóa là 5%, như sau:
oThay đổi độ dốc của đặc tính từ hóa trong vùng bão hòa.
oThay đổi điểm bão hòa (knee-point).
12/23/2018
48. 48
Thông số sai số
Kháng 91MVAr trạm 500kV Nho Quan Kháng 128MVAr trạm 500kV Pleiku
Imax IN Imax IN
kA
% thay
đổi
kA
% thay
đổi
kA
% thay
đổi
kA
% thay
đổi
Độ bão hòa
của đặc tính
bão hòa
Tăng 2,80 3,78 0,73 3,95 3,39 3,14 0,72 5,26
2,91 0,76 3,50 0,76
Giảm 3,03 4,12 0,80 4,26 3,62 3,43 0,80 6,28
Điểm bảo hòa
Tăng 2,90 0,34 0,76 0 3,49 0,29 0,76 0
2,91 0,76 3,50 0,76
Giảm 2,92 0,34 0,76 0 3,51 0,29 0,76 0
Khi độ bão hòa của đặc tính từ hóa lớn thì độ lớn của dòng điện đóng tăng
và ngược lại
Dòng đóng ít phụ thuộc vào điểm bão hòa
12/23/2018
50. 50
Dòng điện đóng với thành phần dc của nó có thể đạt giá trị lớn
(3,62kA) và độ suy giảm chậm => có thể ảnh hưởng tới vận hành hệ
thống và thiết bị
Thành phần DC của dòng điện đóng sẽ bị chặn trên các ĐZ có tụ bù
dọc, do đó nó sẽ có ảnh hưởng trên các ĐZ không có tụ (ví dụ: Yaly –
Pleiku)
Sự xuất hiện của dòng điện đóng lớn là ngẫu nhiên với xác xuất nhỏ
Dòng điện đóng phụ thuộc rất nhiều vào độ bão hòa của đoạn đặc
tính bão hòa và phụ thuộc rất ít vào đoạn đặc tính từ trễ. Vì vậy,
trong quá trình xây dựng đặc tính từ hóa cho kháng bù ngang để tính
toán đóng máy cắt kháng, cần xác định chính xác độ lớn của Lsat.
Dòng điện đóng lớn có thể gây ra rất nhiều vấn đề cho các CT, rơ le
bảo vệ (bảo vệ chống chạm đất, bảo vệ so lệch) => Các bảo vệ này có
thể tác động nhầm dẫn đến thao tác đóng kháng không thành công
Trong một số trường hợp, năng lượng hấp thụ của MOV trung tính
lớn, cần sử dụng MOV có E lớn
12/23/2018
51. 51
3. Phương pháp tính toán đóng máy cắt kháng
2. Phương pháp mô phỏng HTĐ
4. Kết quả tính toán
1. Tổng quát
5. Kết luận và kiến nghị
12/23/2018
52. 52
Điện trở đóng
Sử dụng máy cắt có kiểm soát thời điểm đóng
cắt (shunt reactor controlled switching)
Sử dụng điện trở và kháng trung tính với giá trị
lớn
12/23/2018
❑ Để hạn chế các ảnh hưởng trên của dòng điện đóng và
dòng điện trung tính trong quá trình thao tác đóng
kháng bù ngang, khi lựa chọn thiết bị cũng như cài đặt
các rơ le bảo vệ cần chú ý tới các vấn đề này.
53. 53
Hiện nay, trong hệ thống điện 500kV Việt Nam, một số vị trí kháng bù ngang không có điện trở nối
đất, thậm chí là kháng trung tính. Vì vậy, để đánh giá ảnh hưởng của kháng trung tính cũng như điện
trở nối đất đến kết quả tính toán quá trình đóng máy cắt kháng, tính toán thêm với những trường hợp
sau:
Trường hợp 1: kháng có cấu hình đầy đủ (đã thực hiện tính toán)
Trường hợp 2: Kháng bù ngang không có điện trở nối đất.
Trường hợp 3: Kháng bù ngang không có điện trở nối đất và kháng trung tính.
Vị trí kháng
Trường
hợp
Imax IN
kA % thay đổi kA % thay đổi
Kháng 91MVAr - Nho Quan
1 2,91 0,76
2 2,92 0,34 0,78 2,63
3 3,21 10,31 2,53 232,89
Kháng 128MVAr - Pleiku
1 3,50 0,76
2 3,50 0,00 0,82 7,89
3 3,88 10,86 2,81 269,74
Điện trở nối đất gần như ảnh hưởng ít đến kết quả tính toán dòng điện đóng kháng bù ngang.
Trong khi đó, kháng trung tính lại có ảnh hưởng rất lớn đến kết quả tính toán khi đóng kháng bù
ngang.
12/23/2018
56. 56
Cần yêu cầu nhà cung cấp thiết bị cung cấp các đặc tính từ
hóa, thí nghiệm không tải…để bảo đảm độ chính xác khi
thực hiện tính toán quá trình quá độ
Có thể yêu cầu nhà cung cấp thiết bị với cuộn kháng có đặc
tính bão hòa nhỏ
Chú ý tới vấn đề chỉnh định Rơ le hợp lý
Tránh dùng biện pháp đóng cưỡng bức (loại trừ chức năng
bảo vệ quá dòng)
Nên dùng thử nghiệm đóng cắt kháng 128 MVAR Pleiku
bằng máy cắt có kiểm soát thời điểm đóng mở
12/23/2018
57. ❖ C l i c k t o e d i t c o m p a n y s l o g a n .
12/23/2018 57