SlideShare a Scribd company logo
1 of 33
Download to read offline
CHÍNH SÁCH NHÓM




           Ngô Văn Công
Giới thiệu
 Chính sách nhóm: tập hợp cấu hình về
  người dùng và máy tính chỉ ra
   Cách các chương trình, tài nguyên mạng
     làm việc với người dùng và máy tính trong
     mạng
 GP có thể thiết lập cho sites, domains,
  OU, computers
 Ví dụ: dùng GP có thể thiết lập ứng dụng
  mà 1 người dùng có thể chạy, chương
  trình xuất hiện trên desktop
Đối tượng chính sách
           nhóm(GPO)
 Tập hợp các thiết lập chính sách nhóm
 GPO mặc định
   Default Domain Policy: Liên kết với domain,
    và có ảnh hưởng tới tất cả người dùng và
    máy tính trong miền.
   Default Domain Controllers Policy: Liên kết
    đến máy tính DC OU, thường chỉ ảnh hưởng
    đến các máy tính điều khiển miền
Các kiểu chính sách nhóm
 Chính sách nhóm cục bộ(Local Group Policy)
    Mỗi máy tính sẽ có 1 chính sách cục bộ dù cho nó
     có tham gia vào miền hay không.
    Chỉ ảnh hưởng đến máy tính mà nó được tạo
 Chính sách nhóm miền(nonlocal Group Policy)
    Được tạo ra trong hệ thống thư mục(AD) và phải
     được liên kết đến 1 site, domain, OU
    Mặc định có 2 chính sách mặc định được tạo khi
     nâng cấp lên máy quản lý miền
        Default Domain Policy: Liên kết vời miền và ảnh hưởng
         toàn bộ máy tính và người dùng trong miền
        Default Domain Controller Policy: Liên kết với các DC
         trong mạng
Tạo 1 đối tượng Group
           Policy
 2 cách tạo GPO:
   Group Policy standalone Microsoft
    Management Console (MMC) snap-in
   Group Policy extension trong Active
    Directory Users and Computers
Tạo 1 đối tượng Group
     Policy dùng MMC

 Mục tiêu: Tạo 1 GPO dùng Group
  Policy Object Editor MMC snap-in
   Tìm MMC Group Policy Object Editor
    snap-in
   Tạo GPO mới
(tt)
GPO editor
 Dùng để tổ chức và quản lý các thiết lập chính
  sách nhóm của các GPO
Thiết lập chính sách nhóm
 Cấu hình máy tính
   Các thiết lập áp dụng cho máy tính
   không quan tâm đến người đăng nhập vào
    máy tính
   thường ảnh hưởng tới quá trình Hệ điều
    hành khởi động
 Cấu hình ngưới dùng
   Các thiết lập áp dụng cho người dùng
   không quan tâm đến máy tính mà người
    dùng đăng nhập
   thường ảnh hưởng tới trong quá trình
    người dùng đăng nhập vào hệ thống
(tt)
   Thiết lập phần mềm(Software setting)
   Thiết lập cửa sổ(Window setting)
   Mẫu quản trị(Administrative Template)
Ứng dụng của Group Policy
   2 loại chính:
     Cấu hình computer (các thiết lập áp dụng cho
        các computer trong container)
     Cấu hình user (các thiết lập áp dụng cho các
        user trong container)
   Ngay khi computer khởi động (hoặc user đăng
    nhập)
     Computer truy vấn DC về các GPO. DC tìm các
        GPO có thể áp dụng.
     DC trình ra 1 danh sách các GPO. Client lấy các
        mẫu GP, áp dụng các thiết lập và chạy các
        script
     Tiến trình cơ bản giống như vậy khi user đăng
        nhập
Mẫu quản trị(Administrative
         template)
 500 các thiết lập cho
  môi trường người dùng
   Not configured
   Enabled
   Disabled
Chức năng
 Gán quyền hệ thống cho người dùng
 Giới hạn ứng dụng mà người dùng có
  thể thi hành
 Kiểm soát các thiết lập hệ thống
 Hạn chế các chương trình
 Hạn chế tổng quát màn hình Desktop
Điều khiển các thiết lập
 Các mẫu:
   Dùng để hạn chế thao tác cấu hình user
    desktop và computer
   Giảm công sức quản trị
   7 loại chính của việc thiết lập cấu hình có
    thể áp dụng cho computer hoặc user của
    1 GPO
Điều khiển các thiết lập
   User Desktop (tt)
Quản lý bảo mật với Group
           Policy
 Các thiết lập Password Policy, Account
  Policy, Kerberos Policy chỉ có thể áp dụng
  trên các đối tượng domain
 Các nút khác trong loại Security Settings có
  thể áp dụng trên cả domain và các OU
   Local Policies
       Audit Policy
       User Rights Assignment
       Security Options
Gán các Script
 Windows Server 2003 có thể chạy các script
  trong lúc:
    User đăng nhập và đăng xuất
         Phần User của GPO
    Computer khởi động và shutdown
         Phần Computer của GPO
 Mặc định là các script chạy đồng bộ từ trên
  xuống dưới
 Có thể xác định các thời điểm script time-
  out, thực thi không đồng bộ và ẩn các script
Tái điều hướng các thư
             mục
 Cho phép tái điều hướng các nội dung
  của 1 user profile đến 1 vị trí trên
  mạng
 Nội dung có thể tái điều hướng là: dữ
  liệu ứng dụng, desktop, My
  Documents, Start menu
 Tái điều hướng có ích vì:
    Hỗ trợ backup
    Giảm thời gian đăng nhập
    Cho phép tạo 1 desktop chuẩn cho nhiều
     user
Tái điều hướng các thư
        mục (tt)
Sự Kế Thừa Chính Sách
             Nhóm
   Group Policy sẽ được kế thừa từ đối tượng cha sang
    đối tượng con trong cùng domain
   Group Policy không kế thừa từ miền cha sang miền
    con
   Nếu một thiết lập đã xác lập cho đối tượng cha thì nó
    sẽ được kế thừa sang đối tượng con trong trường
    hợp thiết lập này chưa được xác lập ở đối tượng con
   Nếu một thiết lập đã xác lập cho đối tượng cha, và
    thiết lập này cũng được xác lập ở đối tượng con thì
    xác lập tại đối tượng con sẽ có độ ưu tiên cao hơn.
   Bất kỳ thiếp lập nào được cấu hình là Not Configured
    thì đối tượng con sẽ không được kế thừa
Quản lý thừa kế Group
            Policy
 Thứ tự đặc biệt cho ứng dụng GPO:
    Local computer  Site  Domain  Parent OU
       Child OU
 Theo mặc định tất cả các thiết lập GPO
  được thừa kế
 Tại mỗi mức, có thể có nhiều GPO
    Các chính sách được áp dụng theo thứ tự mà
      chúng xuất hiện trên thẻ Group Policy cho mỗi
      container, bên dưới GPO đầu tiên
 Áp dụng số lượng nhiều các GPO có thể
  ảnh hưởng hiệu suất khởi động và đăng
  nhập
Quản lý thừa kế Group
         Policy (tt)
 Các mâu thuẫn được giải quyết theo
  một tập các công thức
 Các chính sách được cập nhật tự
  động tại từng thời điểm và có thể cập
  nhật thủ công
 Các chính sách có thể liên kết với 1
  site, domain hoặc các OU container
 Một GPO đơn có thể liên kết với nhiều
  container
Thứ tự xử lý GPO
 Thành viên workgroup: Các máy tính là
  thành viên workgroup chỉ xử lý các
  chính sách nhóm cục bộ(Local GPO)
 No override: Các chính sách nhóm khác
  không thể ghi đè lên chính sách nhóm
  này
 Block Policy Inheritance: Không cho
  phép kế thừa chính sách nhóm
Khóa thừa kế Policy
 Để thay đổi thừa kế mặc định, dùng
  Block Policy trong thẻ Group Policy
  cho 1 container con
    Con sẽ không thừa kế các chính sách
     của cha
    Có ích nếu 1 OU cần được quản lý riêng
Cấu hình No Override
 Nếu 1 chính sách được cấu hình với
  No Override
   Nó sẽ bị ép áp dụng các mâu thuẫn trong
    các chính sách ở mức thấp hơn
   Nó sẽ bị ép áp dụng trên các contairner
    ở mức thấp hơn với thiết lập thừa kế
    Block Policy
Tạo chính sách nhóm
Hạn chế chức năng của
       Internet Explorer
 Không cho phép người dùng thay đổi
  bất kỳ thông số nào trong tab security-
  >advanced trong internet option
 Vào User configuration->Administrative
  template->Window components->Internet
  Explorer
(tt)
Chỉ cho phép một số ứng
        dụng thi hành
 Vào User configuration->Administrative
  template->Run only allowed windows
  applications
(tt)
Tổng kết
 Một GPO là một đối tượng trong AD
  dùng để cấu hình và áp dụng các thiết
  lập cho các đối tượng user &
  computer
 2 kiểu GPO mặc định được tạo khi AD
  đã cài đặt:
    Default Domain Policy
    Default Domain Controllers Policy
 2 cơ chế để tạo các GPO:
    Microsoft Management Console Group
     Policy snap-in
    Group Policy extension trong Active
     Directory Users and Computers
Tổng kết (tt)
   Các GPO có thể được dùng để:
     Điều khiển các thiết lập desktop và bảo mật
     Áp dụng các script khi user đăng nhập và đăng
      xuất, khi computer khởi động và shutdown
     Cho tái điều hướng thư mục
   Các GPO được áp dụng theo thứ tự xác định
   Các GPO được thừa kế theo mặc định:
     Có thể thay đổi bằng cách khóa thừa kế Group
      Policy, cấu hình No Override hoặc lọc dùng các
      quyền user
     Dùng GPRESULT hoặc công cụ RSoP để xem
      tác động của các thiết lập GP
Tổng kết (tt)
 Các GPO có ích trong việc triển khai và
  bảo trì các ứng dụng phần mềm
 Các GPO được dùng trong 4 giai đoạn
  của 1 phần mềm
 Để triển khai, GP dùng 1 file MSI chứa
  các thông tin cần thiết để cài đặt theo
  một số cấu hình khác nhau
 Các ứng dụng đã cài đặt có thể được
  chuyển hoặc xuất bản

More Related Content

Similar to Lecture chinhsachnhom

Bài 8: Triển khai bảo mật sử dụng chính sách nhóm (Group policy) - Giáo trình...
Bài 8: Triển khai bảo mật sử dụng chính sách nhóm (Group policy) - Giáo trình...Bài 8: Triển khai bảo mật sử dụng chính sách nhóm (Group policy) - Giáo trình...
Bài 8: Triển khai bảo mật sử dụng chính sách nhóm (Group policy) - Giáo trình...MasterCode.vn
 
Gpo
GpoGpo
Gpoit
 
Group policy cac thiet lap duoc luu nhu the nao
Group policy   cac thiet lap duoc luu nhu the naoGroup policy   cac thiet lap duoc luu nhu the nao
Group policy cac thiet lap duoc luu nhu the naoTrường Tiền
 
Bài 7: Quản trị người dùng thông qua chính sách nhóm - Giáo trình FPT
Bài 7: Quản trị người dùng thông qua chính sách nhóm - Giáo trình FPTBài 7: Quản trị người dùng thông qua chính sách nhóm - Giáo trình FPT
Bài 7: Quản trị người dùng thông qua chính sách nhóm - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Trình bày các tác vụ quản lý Domain với Windows Server 2008
Trình bày các tác vụ quản lý Domain với Windows Server 2008Trình bày các tác vụ quản lý Domain với Windows Server 2008
Trình bày các tác vụ quản lý Domain với Windows Server 2008Tú Cao
 
Bai 05 chinh sach nhom
Bai 05   chinh sach nhomBai 05   chinh sach nhom
Bai 05 chinh sach nhomVan Pham
 
Tìm hiểu group policy object và các ví dụ
Tìm hiểu group policy object và các ví dụTìm hiểu group policy object và các ví dụ
Tìm hiểu group policy object và các ví dụlaonap166
 
Mcsa 2012 local group policy
Mcsa 2012 local group policyMcsa 2012 local group policy
Mcsa 2012 local group policylaonap166
 
Báo cáo chuyên đề mạng -Tìm hiểu và cấu hinh Group policy trên windows server...
Báo cáo chuyên đề mạng -Tìm hiểu và cấu hinh Group policy trên windows server...Báo cáo chuyên đề mạng -Tìm hiểu và cấu hinh Group policy trên windows server...
Báo cáo chuyên đề mạng -Tìm hiểu và cấu hinh Group policy trên windows server...Lương Kiên
 
3 Roaming_Mandatory profie - GPO - Share permission
3 Roaming_Mandatory profie - GPO - Share permission 3 Roaming_Mandatory profie - GPO - Share permission
3 Roaming_Mandatory profie - GPO - Share permission NamPhmHoi1
 
Huynh hongkhoi
Huynh hongkhoiHuynh hongkhoi
Huynh hongkhoiHôKa Huyn
 
Báo Cáo Thực Tập Athena
Báo Cáo Thực Tập AthenaBáo Cáo Thực Tập Athena
Báo Cáo Thực Tập AthenaHôKa Huyn
 
Group policy object deployment software
Group policy object  deployment softwareGroup policy object  deployment software
Group policy object deployment softwarelaonap166
 
Tài liệu Bizfly Expert Talk cloud v21
Tài liệu Bizfly Expert Talk cloud v21Tài liệu Bizfly Expert Talk cloud v21
Tài liệu Bizfly Expert Talk cloud v21thaond2
 

Similar to Lecture chinhsachnhom (20)

Bài 8: Triển khai bảo mật sử dụng chính sách nhóm (Group policy) - Giáo trình...
Bài 8: Triển khai bảo mật sử dụng chính sách nhóm (Group policy) - Giáo trình...Bài 8: Triển khai bảo mật sử dụng chính sách nhóm (Group policy) - Giáo trình...
Bài 8: Triển khai bảo mật sử dụng chính sách nhóm (Group policy) - Giáo trình...
 
Gpo
GpoGpo
Gpo
 
Group policy cac thiet lap duoc luu nhu the nao
Group policy   cac thiet lap duoc luu nhu the naoGroup policy   cac thiet lap duoc luu nhu the nao
Group policy cac thiet lap duoc luu nhu the nao
 
Bài 7: Quản trị người dùng thông qua chính sách nhóm - Giáo trình FPT
Bài 7: Quản trị người dùng thông qua chính sách nhóm - Giáo trình FPTBài 7: Quản trị người dùng thông qua chính sách nhóm - Giáo trình FPT
Bài 7: Quản trị người dùng thông qua chính sách nhóm - Giáo trình FPT
 
Trình bày các tác vụ quản lý Domain với Windows Server 2008
Trình bày các tác vụ quản lý Domain với Windows Server 2008Trình bày các tác vụ quản lý Domain với Windows Server 2008
Trình bày các tác vụ quản lý Domain với Windows Server 2008
 
Bai 05 chinh sach nhom
Bai 05   chinh sach nhomBai 05   chinh sach nhom
Bai 05 chinh sach nhom
 
Tìm hiểu group policy object và các ví dụ
Tìm hiểu group policy object và các ví dụTìm hiểu group policy object và các ví dụ
Tìm hiểu group policy object và các ví dụ
 
Mcsa 2012 local group policy
Mcsa 2012 local group policyMcsa 2012 local group policy
Mcsa 2012 local group policy
 
Báo cáo chuyên đề mạng -Tìm hiểu và cấu hinh Group policy trên windows server...
Báo cáo chuyên đề mạng -Tìm hiểu và cấu hinh Group policy trên windows server...Báo cáo chuyên đề mạng -Tìm hiểu và cấu hinh Group policy trên windows server...
Báo cáo chuyên đề mạng -Tìm hiểu và cấu hinh Group policy trên windows server...
 
3 Roaming_Mandatory profie - GPO - Share permission
3 Roaming_Mandatory profie - GPO - Share permission 3 Roaming_Mandatory profie - GPO - Share permission
3 Roaming_Mandatory profie - GPO - Share permission
 
Gpedit.msc
Gpedit.mscGpedit.msc
Gpedit.msc
 
Lab 5. GPO.pdf
Lab 5. GPO.pdfLab 5. GPO.pdf
Lab 5. GPO.pdf
 
Huynh hongkhoi
Huynh hongkhoiHuynh hongkhoi
Huynh hongkhoi
 
Báo Cáo Thực Tập Athena
Báo Cáo Thực Tập AthenaBáo Cáo Thực Tập Athena
Báo Cáo Thực Tập Athena
 
Group policy object deployment software
Group policy object  deployment softwareGroup policy object  deployment software
Group policy object deployment software
 
Bao mat cho cac may tinh cua to chuc
Bao mat cho cac may tinh cua to chucBao mat cho cac may tinh cua to chuc
Bao mat cho cac may tinh cua to chuc
 
Bao mat may chu cua mot to chuc
Bao mat may chu cua mot to chucBao mat may chu cua mot to chuc
Bao mat may chu cua mot to chuc
 
Tài liệu Bizfly Expert Talk cloud v21
Tài liệu Bizfly Expert Talk cloud v21Tài liệu Bizfly Expert Talk cloud v21
Tài liệu Bizfly Expert Talk cloud v21
 
Group policy management
Group policy managementGroup policy management
Group policy management
 
Group policy management
Group policy managementGroup policy management
Group policy management
 

Lecture chinhsachnhom

  • 1. CHÍNH SÁCH NHÓM Ngô Văn Công
  • 2. Giới thiệu  Chính sách nhóm: tập hợp cấu hình về người dùng và máy tính chỉ ra  Cách các chương trình, tài nguyên mạng làm việc với người dùng và máy tính trong mạng  GP có thể thiết lập cho sites, domains, OU, computers  Ví dụ: dùng GP có thể thiết lập ứng dụng mà 1 người dùng có thể chạy, chương trình xuất hiện trên desktop
  • 3. Đối tượng chính sách nhóm(GPO)  Tập hợp các thiết lập chính sách nhóm  GPO mặc định  Default Domain Policy: Liên kết với domain, và có ảnh hưởng tới tất cả người dùng và máy tính trong miền.  Default Domain Controllers Policy: Liên kết đến máy tính DC OU, thường chỉ ảnh hưởng đến các máy tính điều khiển miền
  • 4. Các kiểu chính sách nhóm  Chính sách nhóm cục bộ(Local Group Policy)  Mỗi máy tính sẽ có 1 chính sách cục bộ dù cho nó có tham gia vào miền hay không.  Chỉ ảnh hưởng đến máy tính mà nó được tạo  Chính sách nhóm miền(nonlocal Group Policy)  Được tạo ra trong hệ thống thư mục(AD) và phải được liên kết đến 1 site, domain, OU  Mặc định có 2 chính sách mặc định được tạo khi nâng cấp lên máy quản lý miền  Default Domain Policy: Liên kết vời miền và ảnh hưởng toàn bộ máy tính và người dùng trong miền  Default Domain Controller Policy: Liên kết với các DC trong mạng
  • 5. Tạo 1 đối tượng Group Policy  2 cách tạo GPO:  Group Policy standalone Microsoft Management Console (MMC) snap-in  Group Policy extension trong Active Directory Users and Computers
  • 6. Tạo 1 đối tượng Group Policy dùng MMC  Mục tiêu: Tạo 1 GPO dùng Group Policy Object Editor MMC snap-in  Tìm MMC Group Policy Object Editor snap-in  Tạo GPO mới
  • 8. GPO editor  Dùng để tổ chức và quản lý các thiết lập chính sách nhóm của các GPO
  • 9. Thiết lập chính sách nhóm  Cấu hình máy tính  Các thiết lập áp dụng cho máy tính  không quan tâm đến người đăng nhập vào máy tính  thường ảnh hưởng tới quá trình Hệ điều hành khởi động  Cấu hình ngưới dùng  Các thiết lập áp dụng cho người dùng  không quan tâm đến máy tính mà người dùng đăng nhập  thường ảnh hưởng tới trong quá trình người dùng đăng nhập vào hệ thống
  • 10. (tt)  Thiết lập phần mềm(Software setting)  Thiết lập cửa sổ(Window setting)  Mẫu quản trị(Administrative Template)
  • 11. Ứng dụng của Group Policy  2 loại chính:  Cấu hình computer (các thiết lập áp dụng cho các computer trong container)  Cấu hình user (các thiết lập áp dụng cho các user trong container)  Ngay khi computer khởi động (hoặc user đăng nhập)  Computer truy vấn DC về các GPO. DC tìm các GPO có thể áp dụng.  DC trình ra 1 danh sách các GPO. Client lấy các mẫu GP, áp dụng các thiết lập và chạy các script  Tiến trình cơ bản giống như vậy khi user đăng nhập
  • 12. Mẫu quản trị(Administrative template)  500 các thiết lập cho môi trường người dùng  Not configured  Enabled  Disabled
  • 13. Chức năng  Gán quyền hệ thống cho người dùng  Giới hạn ứng dụng mà người dùng có thể thi hành  Kiểm soát các thiết lập hệ thống  Hạn chế các chương trình  Hạn chế tổng quát màn hình Desktop
  • 14. Điều khiển các thiết lập  Các mẫu:  Dùng để hạn chế thao tác cấu hình user desktop và computer  Giảm công sức quản trị  7 loại chính của việc thiết lập cấu hình có thể áp dụng cho computer hoặc user của 1 GPO
  • 15. Điều khiển các thiết lập User Desktop (tt)
  • 16. Quản lý bảo mật với Group Policy  Các thiết lập Password Policy, Account Policy, Kerberos Policy chỉ có thể áp dụng trên các đối tượng domain  Các nút khác trong loại Security Settings có thể áp dụng trên cả domain và các OU  Local Policies  Audit Policy  User Rights Assignment  Security Options
  • 17. Gán các Script  Windows Server 2003 có thể chạy các script trong lúc:  User đăng nhập và đăng xuất  Phần User của GPO  Computer khởi động và shutdown  Phần Computer của GPO  Mặc định là các script chạy đồng bộ từ trên xuống dưới  Có thể xác định các thời điểm script time- out, thực thi không đồng bộ và ẩn các script
  • 18. Tái điều hướng các thư mục  Cho phép tái điều hướng các nội dung của 1 user profile đến 1 vị trí trên mạng  Nội dung có thể tái điều hướng là: dữ liệu ứng dụng, desktop, My Documents, Start menu  Tái điều hướng có ích vì:  Hỗ trợ backup  Giảm thời gian đăng nhập  Cho phép tạo 1 desktop chuẩn cho nhiều user
  • 19. Tái điều hướng các thư mục (tt)
  • 20. Sự Kế Thừa Chính Sách Nhóm  Group Policy sẽ được kế thừa từ đối tượng cha sang đối tượng con trong cùng domain  Group Policy không kế thừa từ miền cha sang miền con  Nếu một thiết lập đã xác lập cho đối tượng cha thì nó sẽ được kế thừa sang đối tượng con trong trường hợp thiết lập này chưa được xác lập ở đối tượng con  Nếu một thiết lập đã xác lập cho đối tượng cha, và thiết lập này cũng được xác lập ở đối tượng con thì xác lập tại đối tượng con sẽ có độ ưu tiên cao hơn.  Bất kỳ thiếp lập nào được cấu hình là Not Configured thì đối tượng con sẽ không được kế thừa
  • 21. Quản lý thừa kế Group Policy  Thứ tự đặc biệt cho ứng dụng GPO:  Local computer  Site  Domain  Parent OU  Child OU  Theo mặc định tất cả các thiết lập GPO được thừa kế  Tại mỗi mức, có thể có nhiều GPO  Các chính sách được áp dụng theo thứ tự mà chúng xuất hiện trên thẻ Group Policy cho mỗi container, bên dưới GPO đầu tiên  Áp dụng số lượng nhiều các GPO có thể ảnh hưởng hiệu suất khởi động và đăng nhập
  • 22. Quản lý thừa kế Group Policy (tt)  Các mâu thuẫn được giải quyết theo một tập các công thức  Các chính sách được cập nhật tự động tại từng thời điểm và có thể cập nhật thủ công  Các chính sách có thể liên kết với 1 site, domain hoặc các OU container  Một GPO đơn có thể liên kết với nhiều container
  • 23. Thứ tự xử lý GPO  Thành viên workgroup: Các máy tính là thành viên workgroup chỉ xử lý các chính sách nhóm cục bộ(Local GPO)  No override: Các chính sách nhóm khác không thể ghi đè lên chính sách nhóm này  Block Policy Inheritance: Không cho phép kế thừa chính sách nhóm
  • 24. Khóa thừa kế Policy  Để thay đổi thừa kế mặc định, dùng Block Policy trong thẻ Group Policy cho 1 container con  Con sẽ không thừa kế các chính sách của cha  Có ích nếu 1 OU cần được quản lý riêng
  • 25. Cấu hình No Override  Nếu 1 chính sách được cấu hình với No Override  Nó sẽ bị ép áp dụng các mâu thuẫn trong các chính sách ở mức thấp hơn  Nó sẽ bị ép áp dụng trên các contairner ở mức thấp hơn với thiết lập thừa kế Block Policy
  • 27. Hạn chế chức năng của Internet Explorer  Không cho phép người dùng thay đổi bất kỳ thông số nào trong tab security- >advanced trong internet option  Vào User configuration->Administrative template->Window components->Internet Explorer
  • 28. (tt)
  • 29. Chỉ cho phép một số ứng dụng thi hành  Vào User configuration->Administrative template->Run only allowed windows applications
  • 30. (tt)
  • 31. Tổng kết  Một GPO là một đối tượng trong AD dùng để cấu hình và áp dụng các thiết lập cho các đối tượng user & computer  2 kiểu GPO mặc định được tạo khi AD đã cài đặt:  Default Domain Policy  Default Domain Controllers Policy  2 cơ chế để tạo các GPO:  Microsoft Management Console Group Policy snap-in  Group Policy extension trong Active Directory Users and Computers
  • 32. Tổng kết (tt)  Các GPO có thể được dùng để:  Điều khiển các thiết lập desktop và bảo mật  Áp dụng các script khi user đăng nhập và đăng xuất, khi computer khởi động và shutdown  Cho tái điều hướng thư mục  Các GPO được áp dụng theo thứ tự xác định  Các GPO được thừa kế theo mặc định:  Có thể thay đổi bằng cách khóa thừa kế Group Policy, cấu hình No Override hoặc lọc dùng các quyền user  Dùng GPRESULT hoặc công cụ RSoP để xem tác động của các thiết lập GP
  • 33. Tổng kết (tt)  Các GPO có ích trong việc triển khai và bảo trì các ứng dụng phần mềm  Các GPO được dùng trong 4 giai đoạn của 1 phần mềm  Để triển khai, GP dùng 1 file MSI chứa các thông tin cần thiết để cài đặt theo một số cấu hình khác nhau  Các ứng dụng đã cài đặt có thể được chuyển hoặc xuất bản