More Related Content
Similar to 50 de thi thu dai hoc hohoangviet-30
Similar to 50 de thi thu dai hoc hohoangviet-30 (20)
50 de thi thu dai hoc hohoangviet-30
- 2. ĐỀ ÔN SỐ 30 45 ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC 2012
Câu 10. Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một đường thẳng xung quang vị trí cân bằng O. Goi M, N là 2
điểm trên đường thẳng cùng cách đều O. Cho biết O trong quá trình dao động cứ 0.05s thì chất điểm lại đi
qua các điểm M, O, N và vận tốc của nó lúc đi qua các điểm M, N có độ lớn là: 20πcm/s . Biên độ A bằng
¨? ¨ ¨ ¨
A 4cm.
© B 6cm.
© C 12cm.
© D 67cm.
©
Câu 11. Chiếu 1 tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với môi trường không khí, người ta thấy tia ló đi là là
3008
mặt phân cách giữa 2 môi trường. Thay tia sáng màu lục bằng một chùm tia sáng song song, hẹp chứa đồng
thời 3 ánh sáng đơn sắc: vàng, lam, tím chiếu tới mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ, thì chùm tia ló ra
¨ngoài không khí là: ¨ ¨ ¨
A Vàng, Lam .
© B Lam và Tím .
© C Vàng .
© D Vàng, Lam,Tím .
©
Câu 12. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T . Biết rằng vật thực hiện 12 dao động hết 6(s). Tốc độ
của vật khi đi qua vị trí cân bằng là: 8π (cm/s). Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian
2T
bằng là?
¨ 3 ¨ ¨ ¨
© cm.
A 8 © cm.
B 3 © cm.
C 6 © cm .
D 2
2π
Câu 13. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: x = 5cos(πt + )cm. Quãng đường vật đi
3
17
được từ thời điểm t1 = 2s đến thời điểm t2 = s là:
¨ ¨ 3 ¨ ¨
A © cm.
45 B © cm.
15 © cm.
C 25 © cm.
D 35
Câu 14. Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ có tần số 10Hz, tốc độ truyền sóng là 40cm/s. Hai điểm M và
N trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau, giữa chúng chỉ có 3 điểm E, F và G. Biết rằng khi E
¨hoặc F hoặc G có tốc độ dao đông cực đại thì tại M ¨ đọ dao đông cực tiểu,khoảng cách M N là:
¨
có tốc ¨
A © cm.
2 B © cm.
3 1,5cm.
C© D 5cm.
©
Câu 15. Một hộp kín chỉ chứa một trong bốn phần tử điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện hoặc cuộn dây không
thuần cảm. Đặt vào hai đàu hộ một điện áp xoay chiều rồi đo điện áp tức thời qua hộp, tại một thời điểm nào
¨đó ta dược u = 100(V ), i = 2(A). Phần tử trong hộp là:
¨
A©
¨ Cuộn thuần cảm có cảm kháng ZL = 50Ω. ¨ điện có dung kháng ZC = 50Ω.
B Tụ
©
C Điện trở thuần R = 50Ω.
© D Cuộn dây có tổng trở Zd = 50Ω.
©
Câu 16. Dùng chùm proton có động năng 1(M eV ) bắn phá hạt nhân 3 Li7 đang đứng yên tạo ra 2 hạt nhân X có bản
chất giống nhau và không kèm theo bức xạ γ. Xác định góc hợp bởi các véctơ vận tốc của hai hạt nhân X
sau phản ứng, biết chúng bay ra đối xứng với nhau qua phương chuyển động của hạt prôtôn. Cho khối lượng
các hạt nhân theo đơn vị u là: mX = 4, 0015u; mLi = 7, 0144u; mp = 1, 0073u; 1uc2 = 931(M eV ).
¨ ¨ ¨ ¨
A 1470 .
© B 1780 .
© C 1710 .
© D 1700 .
©
Câu 17. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện gồm một
1
tụ điện cố định C0 mắc song song với một tụ xoay C. Tụ C có điện dung thay đổi từ pF đến 0, 5pF . Nhờ
23
vậy mạch có thể thu được các sóng có bước sóng từ 0, 12m đến 0, 3m. Xác định độ tự cảm L ?
¨1 ¨4 ¨2 ¨3
© 2 µH .
A
π © 2 µH .
B
π © 2 µH .
C
π © 2 µH .
D
π
Câu 18. Một bệnh nhân điều trị bệnh bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia gamma để chữa. Thời gian chiếu xạ lần đầu
t=20 phút. Cứ sau 1 tháng bệnh nhân tái khám. Bik chu kì bán rã T=4 tháng. Xem t « T. Hỏi lần chiếu xạ
¨thức 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được ¨ xạ cùng 1 lượng gamma như ban đầu.
¨ chiếu ¨
A ©= 28.28 phút .
t B ©= 18.28 phút .
t ©= 8.28 phút .
C t ©= 38.28 phút .
D t
Câu 19. Máy hát điện xoay chiều có công suất 1000(Kw). Dòng điện do nó hát ra sau khi tăng thế lên đến 110kV
¨được truyền đi xa bằng dây dẫn có điện trở 20Ω. Hiệu suất truyền tải là:
1 ¨ ¨ ¨
A 94,3%.
© B 91,3%.
© C 90,2%.
© D 99,8%.
©
Trang 2/7- Mã đề thi 239
- 3. ĐỀ ÔN SỐ 30 45 ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC 2012
Câu 20. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời 2 bức xạ đơn sắc trên màn thu được 2 hệ vân giao thoa
với khoản vân lần lượt là 1, 35mm và 2, 25mm. Tại 2 điểm gần nhau nhất trên màn là M và N thì các vân
¨tối của 2 bức xạ trùng nhau. Tính M N :
¨ ¨ ¨
A© 2,375 . B© 4,375 . C© 3,375 . D 5,375 .
©
Câu 21. Một tia sáng trắng chiếu tới một lăng kính thủy tinh tam giác đều. Tia ló màu vàng qua lăng kính có góc lệch
cực tiểu. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng vàng, tim lần lượt là 1, 5 và 1, 52. Góc tạo bởi tia ló
3008
¨ màu vàng và màu tím có giá trị xấp xỉ là?
¨ ¨ ¨
A© 1,78 . B© 1,74 . C© 1,76 . D 1,72 .
©
Câu 22. Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 0, 122µm, bước sóng của vạch quang phổ thứ
nhất và thứ 2 trong dãy Banme là 0, 656µm và 0, 486µm. Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen là?
¨ ¨ ¨ ¨
© 8754µm .
A 1, © 8754µm .
B 0, © 8754µm .
C 2, © 8754µm .
D 3,
Câu 23. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung 0, 1nF và cuộn cảm có độ tự
¨cảm 30µH. Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến thuộc dải ?
¨ ¨ ¨
A© Sóng cực ngắn . B© Sóng ngắn . C©
Sóng trung . D Sóng dài .
©
π
Câu 24. Đặt điện áp u = U0 cos(100πt + ) vào 2 đầu cuộn thuần cảm , có ZL = 50Ω . Ở thời điểm điện áp giữa 2
√ 3
đầu cuộn cảm là: 100 2 thì cường độ dòng điện là 2A . Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là gì ?
¨ √ π ¨ √ π
A © = 1, 5 2cos(100πt + ).
i © = 2cos(100πt + 2 ) .
B i
¨ 4 ¨ √
π π
C © = 1, 2cos(100πt + ).
i
3 © = 2 2cos(100πt − 6 ).
D i
Câu 25. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo
chiều âm của trục tọa độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian t2 = 2, 375(s) kể từ
thời điểm bắt đầu dao động là:
¨ ¨ 1 ¨ ¨
A 55,75 cm.
© © cm.
B
2 © cm .
C 33 © cm.
D 231
Câu 26. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kì T . Trong
T
khoảng thời gian: , quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là ?
4
¨ √ ¨ 3A ¨ √ ¨
© 2.
A A ©2 .
B © 3.
C A D A
© .
Câu 27. Mạch dao động LC có cuộn cảm thuần và một tụ xoay. Tụ xoay từ góc 00 đến 1200 thì có điện dung biến
thiên từ 10pF đến 250pF . Biết rằng điện dung của tụ điện biến thiên theo hàm bậc nhất của góc xoay. Khi
tụ xoay ở góc 800 thì mạch bắt được sóng có bước sóng 10m, muốn bắt được sóng có bước sóng 20m thì cần
¨xoay thêm một góc? ¨ ¨ ¨
A© 0.
35 B© 0.
36 C© 0.
39 D 380
© .
Câu 28. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch RLC nối tiế 1 điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì hiệu điện thế
hiệu dụng trên các hần tử RLC là như nhau và bằng 100V biết R = 50Ω khi mắc 1 ampe kế nhiệt có điện
¨trở không đáng kể song ¨ với tụ điện thì số chỉ ame ¨ là bao nhiêu?
√ song
√ kế √ ¨ √
A © 2 (A). B © 3 (A). C © 5 (A). © 7 (A).
D
Câu 29. Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 4500F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 5.10−6 H.Điện á cực
¨đại ở 2 đầu tụ điện là:2V . ¨
Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?
¨ ¨
A 0,06A.
© B 0,16A.
© C© 0,26A. D 0,36A.
©
Trang 3/7- Mã đề thi 239
- 4. ĐỀ ÔN SỐ 30 45 ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC 2012
Câu 30. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1.5m. Vật có khối lượng m = 10g, treo trong 1 điện trường đều thẳng
đứng hướng xuống có E = 2.104 (V /m) . Quả cầu tích điện q = 2.5.10− 5(Cu) . Kích thích cho con lắc dao
động điều hòa với biên độ góc α = 0.1rad . Tính lực căng của sợi dây tại vị trí biên và khi vật qua V T CB?
¨ ¨ ¨ ¨
A 45,78N .
© B 1,34N .
© C 0,6001 N.
© © cả điều sai.
D Tất
Câu 31. Dùng chùm proton có động năng 1(M eV ) bắn phá hạt nhân 7 Li đang đứng yên tạo ra 2 hạt nhân X có bản
3
3008
chất giống nhau và không kèm theo bức xạ γ. Biết hai hạt bay ra đối xứng với nhau qua phương chuyển động
của hạt prôtôn và hợp với nhau một góc 170, 50 . Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối. Cho biết phản ứng thu
¨hay toả bao nhiêu năng ¨ lượng? ¨ ¨
A© -1,66 (MeV) . B -0,66 (MeV) .
© ©C -0,36 (MeV) . D -0,22 (MeV) .
©
Câu 32. Cho mạch RLC nối tiế với R thay đổi được. Hệ số công xuất cực đại của mạch là :
¨
A
©
¨0,3.
B©
0,5.
¨
C
©
¨0,7.
D©
1.
Câu 33. Một lượng chất phóng xạ Radon có khối lượng ban đầu là m0 . Sau 15, 2 ngày thì độ phóng xạ của nó giảm
¨93, 75%. Chu kỳ bán rã T ¨ Radon là
của ¨ ¨
A 14,5 ngày .
© B 1,56 ngày .
© © ngày .
C 1,9 © ngày .
D 3,8
Câu 34. Một động cơ điện có công suất 2kW , hệ số công suất 0, 85. Một mạng điện 3 pha có điện áp giữa 2 dây pha
là 381V . Để máy hoạt động bình thường người ta nối động cơ với một dây pha và một dây trung hòa, khi đó
¨cường độ dòng điện qua động cơ là bao nhiêu?
¨ ¨ ¨
A© 3,56A. B© 10,7A. C 18,5A.
© D 6,17A.
©
Câu 35. Biết bước sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Lyman của quang phổ Hyđrô là λL1 = 0, 122µm và
λL2 = 103nm. Biết mức năng lượng của trạng thái kích thích thứ hai là −1, 15eV . Tìm mức năng lượng
¨trạng thái kích thích thứ nhất của nguyên tử hyđrô (theo đơn vị eV) ?
¨ ¨ ¨
A © 3,4 eV .
- B © 2,4 eV .
- C © 1,4 eV .
- © 0,4 eV .
D -
Câu 36. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz. Biết giá trị của điện áp
√ √
và cường độ dòng điện tại thời điểm t1 là u1 = 50V, i1 = 3A và tại thời điểm t2 là: u2 = 50 3V, i2 = 1A.
Hãy viết biểu thức của dòng điện tức thời chay qua mạch.Biết tại thời điểm ban đầu t=0 dòng có giá trị bằng:
+I với I là cường độ dòng điện cực đại?
¨ 0 √ 0 π ¨ √ π
© = 2 2cos(100πt − 3 ).
A i © = 2cos(100πt + 2 ) .
B i
¨ ¨ √ π
© = 1, 2cos(100πt) .
C i © = 1, 5 2cos(100πt + 4 ).
D i
Câu 37. Tại 2 điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có 2 nguồn sóng đồng bộ. Tạo ra sóng mặt nước có bước
sóng 1, 2cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12cm và 5cm. N đối xứng với M qua AB.
¨Số hypebol cực đại cắt ¨M N là?
đoạn ¨ ¨
A©. 6 © .
B 4 C 8.
© D 12.
©
Câu 38. Hai con lắc có chiều dài lo , l(l lo ) chu kì con lắc có chiều dài lo là 2s. Quan sát hai con lắc dao động và
nhận thấy cứ sau thời gian ngắn nhất 200s thì hai con lắc lại đi qua vị trí cân bằng cùng một lúc theo cùng
một chiều. Chu kì con lắc có chiều dài l là?
√ √ √
¨ ¨ 2 5 ¨ 3 7 ¨ 6 7
A ≈
© 1, 98(s). B ≈
© 4 . C ≈
© 2 . D ≈
© 5 .
Câu 39. Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 6.1014Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng
¨nào dưới dây để kích thích¨ chất này không thể phát quang?
thì ¨ ¨
© 55µm .
A 0, © 25µm .
B 0, © 35µm .
C 0, © 45µm .
D 0,
Trang 4/7- Mã đề thi 239
- 5. ĐỀ ÔN SỐ 30 45 ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC 2012
Câu 40. Một đồng vị radon 222 Rn phòng xạ α với chu kỳ bán rã 3, 83 ngày .Một mẫu ban đầu chứa 3, 0.107 hạt nhân
¨222 Rn sau 31 ngày sẽ phát ra trung bình một trong một¨ ?
¨ phút ¨
Khoảng 3780 hạt α . © B Khoảng 14 hat α . 7 D Khoảng 1, 2.105 hạt α .
A© © 0.10 hạt α .
C 3, ©
II.PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II).
Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (10 câu, từ câu 41 đến câu 50):
3008