75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
Thuy
1. 1:wacko:.Thể nhờ bảo(Causative form):HAVE or GET
a) HAVE:
+Chủ động:S+have+O.1(person)+bare-V+O2(thing)
+Bị động : S+have+O2(thing)+VPP
EX:I had him repair the roof yesterday
.....I had the roof repaired yesterday.
b) GET:
+CĐ: S+ get + O1(person)+ to Inf + O2(thing)
+BĐ: S+ get + O(thing)+VPP
EX: I will get her to cut my hair
.......I will get my hair cut.
2. :wacko:Verb of opinion:Say, thinh, believe, know, report, declare....
Có 2 dang bị động:
CĐ: S1+ V of opinion+(that)+clause(S2+V+O)
BĐ: It+ be+ V of opinion(VPP)+(that)+Clause)
Hoặc là: S2+ be+ V of opinion( VPP)+To inf
Ex: They said that Tom was the brightest student in class
.......It was said that Tom was the...(.nt...).....................
hay có thể viết:
Tom was said to be the brightest student in class
* Nếu Verb of ôpinin ( VO) ở thì hiện tại , mệnh đề tt ở quá khứ ta dùng:
CĐ: * S1+ VO+(that)+ clause
BĐ: * It+ be+ VO(VPP)+ that+ clause
hoặc: *S2+be+ VO (VPP) + to have VPP
EX: They know that Mai won the competition.
........It is known that Mai won the competition
.......Mai is known to have won the compêtition
3.:wacko: S(thing )+ need+ to be VPP
or: S(thing) Need+ V-ING
VI/ BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ ĐI SAU NÓ LÀ MỘT ĐỘNG TỪ Ở DẠNG VING.
Các động từ đó như : love, like, dislike, enjoy, fancy, hate, imagine, regret, mind,
admit, involve, deny, avoid....etc
>> Chủ động: S + V + sb +Ving.
Bị động: S + V + sb/st + being + P2
EX: I like you wearing this dress.
>> I like this dress being worn by you.
VII/ BỊ ĐỘNG CỦA CÁC ĐỘNG TỪ TRI GIÁC( Vp --- verb of perception)
1/ Cấu trúc 1: S + Vp + sb + Ving.
(Ai đó chứng kiến người khác làm gì và chỉ thấy 1 phần của hành động hoặc 1 hành
động dand diễn ra bị 1 hành động khác xen vào)
EX: Opening the door, we saw her overhearing us.
2/ Cấu trúc 2: S + Vp + sb + V.
(Ai đó chứng kiến người khác làm gì từ đầu đến cuối)
EX: I saw him close the door and drive his car away.
NOTE: riêng các động từ : feel, find, catch thì chỉ sử dụng công thức 1.
>> Bị động: S + be + P2(of Vp) + to +Vinf
EX: He was seen to close the door and drive his car away
“nội dung được trích dẫn từ 123doc.vn - cộng đồng mua bán chia sẻ tài liệu
hàng đầu Việt Nam”