SlideShare a Scribd company logo
1 of 1
1:wacko:.Thể nhờ bảo(Causative form):HAVE or GET 
a) HAVE: 
+Chủ động:S+have+O.1(person)+bare-V+O2(thing) 
+Bị động : S+have+O2(thing)+VPP 
EX:I had him repair the roof yesterday 
.....I had the roof repaired yesterday. 
b) GET: 
+CĐ: S+ get + O1(person)+ to Inf + O2(thing) 
+BĐ: S+ get + O(thing)+VPP 
EX: I will get her to cut my hair 
.......I will get my hair cut. 
2. :wacko:Verb of opinion:Say, thinh, believe, know, report, declare.... 
Có 2 dang bị động: 
CĐ: S1+ V of opinion+(that)+clause(S2+V+O) 
BĐ: It+ be+ V of opinion(VPP)+(that)+Clause) 
Hoặc là: S2+ be+ V of opinion( VPP)+To inf 
Ex: They said that Tom was the brightest student in class 
.......It was said that Tom was the...(.nt...)..................... 
hay có thể viết: 
Tom was said to be the brightest student in class 
* Nếu Verb of ôpinin ( VO) ở thì hiện tại , mệnh đề tt ở quá khứ ta dùng: 
CĐ: * S1+ VO+(that)+ clause 
BĐ: * It+ be+ VO(VPP)+ that+ clause 
hoặc: *S2+be+ VO (VPP) + to have VPP 
EX: They know that Mai won the competition. 
........It is known that Mai won the competition 
.......Mai is known to have won the compêtition 
3.:wacko: S(thing )+ need+ to be VPP 
or: S(thing) Need+ V-ING 
VI/ BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ ĐI SAU NÓ LÀ MỘT ĐỘNG TỪ Ở DẠNG VING. 
Các động từ đó như : love, like, dislike, enjoy, fancy, hate, imagine, regret, mind, 
admit, involve, deny, avoid....etc 
>> Chủ động: S + V + sb +Ving. 
Bị động: S + V + sb/st + being + P2 
EX: I like you wearing this dress. 
>> I like this dress being worn by you. 
VII/ BỊ ĐỘNG CỦA CÁC ĐỘNG TỪ TRI GIÁC( Vp --- verb of perception) 
1/ Cấu trúc 1: S + Vp + sb + Ving. 
(Ai đó chứng kiến người khác làm gì và chỉ thấy 1 phần của hành động hoặc 1 hành 
động dand diễn ra bị 1 hành động khác xen vào) 
EX: Opening the door, we saw her overhearing us. 
2/ Cấu trúc 2: S + Vp + sb + V. 
(Ai đó chứng kiến người khác làm gì từ đầu đến cuối) 
EX: I saw him close the door and drive his car away. 
NOTE: riêng các động từ : feel, find, catch thì chỉ sử dụng công thức 1. 
>> Bị động: S + be + P2(of Vp) + to +Vinf 
EX: He was seen to close the door and drive his car away 
“nội dung được trích dẫn từ 123doc.vn - cộng đồng mua bán chia sẻ tài liệu 
hàng đầu Việt Nam”

More Related Content

Viewers also liked

Brandman p point to teach me is to know me updated
Brandman p point to teach me is to know me updatedBrandman p point to teach me is to know me updated
Brandman p point to teach me is to know me updatedmmaldon1
 
ประวัตตัวเอง เปิ้ล
ประวัตตัวเอง เปิ้ลประวัตตัวเอง เปิ้ล
ประวัตตัวเอง เปิ้ลNaluemonPcy
 
Addictive Relationships- repair if you can; QUIT if you can't.
Addictive Relationships- repair if you can; QUIT if you can't.Addictive Relationships- repair if you can; QUIT if you can't.
Addictive Relationships- repair if you can; QUIT if you can't.Babu Appat
 

Viewers also liked (8)

Lição 13 O Legado de Moisés
Lição 13 O Legado de MoisésLição 13 O Legado de Moisés
Lição 13 O Legado de Moisés
 
Brandman p point to teach me is to know me updated
Brandman p point to teach me is to know me updatedBrandman p point to teach me is to know me updated
Brandman p point to teach me is to know me updated
 
Band 5
Band 5Band 5
Band 5
 
ประวัตตัวเอง เปิ้ล
ประวัตตัวเอง เปิ้ลประวัตตัวเอง เปิ้ล
ประวัตตัวเอง เปิ้ล
 
W&S_Home maid-service-report 2
W&S_Home maid-service-report 2W&S_Home maid-service-report 2
W&S_Home maid-service-report 2
 
05. SKL S2
05. SKL S205. SKL S2
05. SKL S2
 
Skype K37.103.106
Skype K37.103.106Skype K37.103.106
Skype K37.103.106
 
Addictive Relationships- repair if you can; QUIT if you can't.
Addictive Relationships- repair if you can; QUIT if you can't.Addictive Relationships- repair if you can; QUIT if you can't.
Addictive Relationships- repair if you can; QUIT if you can't.
 

Similar to Thuy

Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3my nguyễn
 
Tom tat kien thuc TA ttbin
Tom tat kien thuc TA ttbinTom tat kien thuc TA ttbin
Tom tat kien thuc TA ttbinTuanMinh89
 
Một vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anh
Một vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anhMột vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anh
Một vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anhHuy Lê Đào
 
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2my nguyễn
 
84 cau truc cau trong tieng anh
84 cau truc cau trong tieng anh84 cau truc cau trong tieng anh
84 cau truc cau trong tieng anhVu Lam
 
Công thức tiếng anh hay vấp phải
Công thức tiếng anh hay vấp phảiCông thức tiếng anh hay vấp phải
Công thức tiếng anh hay vấp phảiNgựa Con Bg
 
Bai 16 so such that
Bai 16 so such thatBai 16 so such that
Bai 16 so such thatAlex Max
 
Mau cau-thong-dung
Mau cau-thong-dungMau cau-thong-dung
Mau cau-thong-dungmy nguyen
 
75cautruccoban thpt.doc
75cautruccoban thpt.doc75cautruccoban thpt.doc
75cautruccoban thpt.docAlex Trịnh
 
75 cấu trúc câu tiếng anh thông dụng
75 cấu trúc câu tiếng anh thông dụng75 cấu trúc câu tiếng anh thông dụng
75 cấu trúc câu tiếng anh thông dụngTruong Nguyen
 
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc giaMaloda
 

Similar to Thuy (16)

75 cau truc tieng anh can thiet
75 cau truc tieng anh can thiet75 cau truc tieng anh can thiet
75 cau truc tieng anh can thiet
 
75 cấu trúc Anh văn cơ bản
75 cấu trúc Anh văn cơ bản75 cấu trúc Anh văn cơ bản
75 cấu trúc Anh văn cơ bản
 
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3
 
Tom tat ngu phap tieng anh thpt
Tom tat ngu phap tieng anh thptTom tat ngu phap tieng anh thpt
Tom tat ngu phap tieng anh thpt
 
Tom tat kien thuc TA ttbin
Tom tat kien thuc TA ttbinTom tat kien thuc TA ttbin
Tom tat kien thuc TA ttbin
 
Một vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anh
Một vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anhMột vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anh
Một vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anh
 
Các mẫu câu tiếng anh thông dụng
Các mẫu câu tiếng anh thông dụngCác mẫu câu tiếng anh thông dụng
Các mẫu câu tiếng anh thông dụng
 
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2
 
84 cau truc cau trong tieng anh
84 cau truc cau trong tieng anh84 cau truc cau trong tieng anh
84 cau truc cau trong tieng anh
 
Cac cau-truc
Cac cau-trucCac cau-truc
Cac cau-truc
 
Công thức tiếng anh hay vấp phải
Công thức tiếng anh hay vấp phảiCông thức tiếng anh hay vấp phải
Công thức tiếng anh hay vấp phải
 
Bai 16 so such that
Bai 16 so such thatBai 16 so such that
Bai 16 so such that
 
Mau cau-thong-dung
Mau cau-thong-dungMau cau-thong-dung
Mau cau-thong-dung
 
75cautruccoban thpt.doc
75cautruccoban thpt.doc75cautruccoban thpt.doc
75cautruccoban thpt.doc
 
75 cấu trúc câu tiếng anh thông dụng
75 cấu trúc câu tiếng anh thông dụng75 cấu trúc câu tiếng anh thông dụng
75 cấu trúc câu tiếng anh thông dụng
 
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
 

Thuy

  • 1. 1:wacko:.Thể nhờ bảo(Causative form):HAVE or GET a) HAVE: +Chủ động:S+have+O.1(person)+bare-V+O2(thing) +Bị động : S+have+O2(thing)+VPP EX:I had him repair the roof yesterday .....I had the roof repaired yesterday. b) GET: +CĐ: S+ get + O1(person)+ to Inf + O2(thing) +BĐ: S+ get + O(thing)+VPP EX: I will get her to cut my hair .......I will get my hair cut. 2. :wacko:Verb of opinion:Say, thinh, believe, know, report, declare.... Có 2 dang bị động: CĐ: S1+ V of opinion+(that)+clause(S2+V+O) BĐ: It+ be+ V of opinion(VPP)+(that)+Clause) Hoặc là: S2+ be+ V of opinion( VPP)+To inf Ex: They said that Tom was the brightest student in class .......It was said that Tom was the...(.nt...)..................... hay có thể viết: Tom was said to be the brightest student in class * Nếu Verb of ôpinin ( VO) ở thì hiện tại , mệnh đề tt ở quá khứ ta dùng: CĐ: * S1+ VO+(that)+ clause BĐ: * It+ be+ VO(VPP)+ that+ clause hoặc: *S2+be+ VO (VPP) + to have VPP EX: They know that Mai won the competition. ........It is known that Mai won the competition .......Mai is known to have won the compêtition 3.:wacko: S(thing )+ need+ to be VPP or: S(thing) Need+ V-ING VI/ BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ ĐI SAU NÓ LÀ MỘT ĐỘNG TỪ Ở DẠNG VING. Các động từ đó như : love, like, dislike, enjoy, fancy, hate, imagine, regret, mind, admit, involve, deny, avoid....etc >> Chủ động: S + V + sb +Ving. Bị động: S + V + sb/st + being + P2 EX: I like you wearing this dress. >> I like this dress being worn by you. VII/ BỊ ĐỘNG CỦA CÁC ĐỘNG TỪ TRI GIÁC( Vp --- verb of perception) 1/ Cấu trúc 1: S + Vp + sb + Ving. (Ai đó chứng kiến người khác làm gì và chỉ thấy 1 phần của hành động hoặc 1 hành động dand diễn ra bị 1 hành động khác xen vào) EX: Opening the door, we saw her overhearing us. 2/ Cấu trúc 2: S + Vp + sb + V. (Ai đó chứng kiến người khác làm gì từ đầu đến cuối) EX: I saw him close the door and drive his car away. NOTE: riêng các động từ : feel, find, catch thì chỉ sử dụng công thức 1. >> Bị động: S + be + P2(of Vp) + to +Vinf EX: He was seen to close the door and drive his car away “nội dung được trích dẫn từ 123doc.vn - cộng đồng mua bán chia sẻ tài liệu hàng đầu Việt Nam”