SlideShare a Scribd company logo
1 of 4
Download to read offline
Bấm để xem và tải miễn phí hàng nghìn mẫu văn bản, hợp đồng tại
VanBan.MuaBanNhanh.com Page 1
Mẫu hợp đồng đặt cọc
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG ĐẶT CỌC
Tại Phòng Công chứng số.............................. thành phố...............................(Trường hợp việc
công chứng được thực hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm thực hiện công chứng và Phòng Công
chứng), chúng tôi gồm có:
Bên đặt cọc (sau đây gọi là Bên A):
Ông (Bà): ...............................................................................................................................
Sinh ngày: ..............................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:..........................................cấp ngày..............................................
tại............................................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):
Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:
1. Chủ thể là vợ chồng:
Ông: .......................................................................................................................................
Sinh ngày: ..............................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:..........................................cấp ngày..............................................
tại............................................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú: ..............................................................................................................
................................................................................................................................................
Cùng vợ là bà: .......................................................................................................................
Sinh ngày: ..............................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:..........................................cấp ngày..............................................
tại............................................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú:...............................................................................................................
(Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng
người).
2. Chủ thể là hộ gia đình:
Họ và tên chủ hộ: ..................................................................................................................
Sinh ngày: ..............................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:..........................................cấp ngày..............................................
tại............................................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú:...............................................................................................................
................................................................................................................................................
Các thành viên của hộ gia đình:
- Họ và tên:.............................................................................................................................
Sinh ngày: ..............................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:..........................................cấp ngày..............................................
tại............................................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú:...............................................................................................................
................................................................................................................................................
* Trong trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi:
Họ và tên người đại diện:.......................................................................................................
Bấm để xem và tải miễn phí hàng nghìn mẫu văn bản, hợp đồng tại
VanBan.MuaBanNhanh.com Page 2
Sinh ngày: ..............................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:..........................................cấp ngày..............................................
tại............................................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú:...............................................................................................................
................................................................................................................................................
Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ..............................................
ngày ...................do ..............................................................lập.
3. Chủ thể là tổ chức:
Tên tổ chức: ..........................................................................................................................
Trụ sở: ...................................................................................................................................
Quyết định thành lập số:..........................................ngày..............tháng...........năm..............
do ...........................................................................................................................................cấp.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:................................ngày.....tháng.....năm ............
do ...........................................................................................................................................cấp.
Số Fax: ..........................................Số điện thoại:..................................................................
Họ và tên người đại diện: ......................................................................................................
Chức vụ: ................................................................................................................................
Sinh ngày: ..............................................................................................................................
................................................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:..........................................cấp ngày..............................................
tại............................................................................................................................................
Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ..............................................
ngày ...................do ..............................................................lập.
Bên nhận đặt cọc (sau đây gọi là Bên B):
(Chọn một trong các chủ thể nêu trên)
Hai bên đồng ý thực hiện ký kết Hợp đồng đặt cọc với các thỏa thuận sau đây:
ĐIỀU 1: TÀI SẢN ĐẶT CỌC
Mô tả cụ thể các chi tiết về tài sản đặt cọc
ĐIỀU 2: THỜI HẠN ĐẶT CỌC
Thời hạn đặt cọc là:...............................................................................................,kể từ ngày
ĐIỀU 3: MỤC ĐÍCH ĐẶT CỌC
Ghi rõ mục đích đặt cọc, nội dung thỏa thuận (cam kết) của các bên về việc bảo đảm giao kết
hoặc thực hiện hợp đồng dân sự.
ĐIỀU 4: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:
a) Giao tài sản đặt cọc cho Bên B theo đúng thỏa thuận;
b) Giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại Điều 3 nêu trên. Nếu Bên A từ chối
giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được) thì Bên A bị mất tài
sản đặt cọc;
c) Các thỏa thuận khác:..........................................................................................................
2. Bên A có các quyền sau đây:
a) Nhận lại tài sản đặt cọc từ Bên B hoặc được trả khi thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho Bên B
trong trường hợp 2 Bên giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc đạt được);
b) Nhận lại và sở hữu tài sản đặt cọc và một khoản tiền tương đương giá trị tài sản đặt cọc (trừ
trường hợp có thỏa thuận khác) trong trường hợp Bên B từ chối việc giao kết hoặc thực hiện
nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được);
Bấm để xem và tải miễn phí hàng nghìn mẫu văn bản, hợp đồng tại
VanBan.MuaBanNhanh.com Page 3
c) Các thỏa thuận khác:..........................................................................................................
ĐIỀU 5: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:
a) Trả lại tài sản đặt cọc cho Bên A hoặc trừ để thực hiện nghĩa vụ trả tiền trong trường hợp 2
Bên giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc đạt được);
b) Trả lại tài sản đặt cọc và một khoản tiền tương đương giá trị tài sản đặt cọc cho Bên A (trừ
trường hợp có thỏa thuận khác) trong trường hợp Bên B từ chối việc giao kết hoặc thực hiện
nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được);
c) Các thỏa thuận khác:..........................................................................................................
2. Bên B có các quyền sau đây:
a) Sở hữu tài sản đặt cọc nếu Bên A từ chối giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích
đặt cọc không đạt được).
b) Các thỏa thuận khác ...
ĐIỀU 6: VIỆC NỘP LỆ PHÍ CÔNG CHỨNG
Lệ phí công chứng hợp đồng này do Bên .......................................... chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU 7:PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng
giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được,
thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu tòa án có thẩm quyền giải quyết theo quy
định của pháp luật.
ĐIỀU 8: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
2. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này;
3. Các cam đoan khác...
ĐIỀU 9: ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
1. Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu
quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này;
2. Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và
ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
Hoặc có thể chọn một trong các trường hợp sau đây:
Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký,
điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và
điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi
trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi
trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi
trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi
trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi
trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
Bấm để xem và tải miễn phí hàng nghìn mẫu văn bản, hợp đồng tại
VanBan.MuaBanNhanh.com Page 4
Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi
trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
3. Hợp đồng có hiệu lực từ:
Bên A Bên B
(ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên) (ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)

More Related Content

What's hot

Mauhopdongmuabanxe
MauhopdongmuabanxeMauhopdongmuabanxe
Mauhopdongmuabanxexuanchinh08
 
Dang ky thanh lap doanh nghiep
Dang ky thanh lap doanh nghiepDang ky thanh lap doanh nghiep
Dang ky thanh lap doanh nghiepvinhphu68
 
Hợp đồng bảo lãnh bằng giá trị quyền sử dụng đất
Hợp đồng bảo lãnh bằng giá trị quyền sử dụng đấtHợp đồng bảo lãnh bằng giá trị quyền sử dụng đất
Hợp đồng bảo lãnh bằng giá trị quyền sử dụng đấtthuongdung
 
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đấtHợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đấtVõ Hồng Sanh
 
Mẫu hợp đồng đổi nhà ở
Mẫu hợp đồng đổi nhà ởMẫu hợp đồng đổi nhà ở
Mẫu hợp đồng đổi nhà ởVanBanMuaBanNhanh
 
Mẫu hợp đồng mua bán căn hộ chung cư
Mẫu hợp đồng mua bán căn hộ chung cưMẫu hợp đồng mua bán căn hộ chung cư
Mẫu hợp đồng mua bán căn hộ chung cưAnh Lâm
 
Mẫu hợp đồng trao đổi nhà ở
Mẫu hợp đồng trao đổi nhà ởMẫu hợp đồng trao đổi nhà ở
Mẫu hợp đồng trao đổi nhà ởVanBanMuaBanNhanh
 
Kỹ thuật soạn thảo văn bản theo quy định mới
Kỹ thuật soạn thảo văn bản theo quy định mớiKỹ thuật soạn thảo văn bản theo quy định mới
Kỹ thuật soạn thảo văn bản theo quy định mớiHọc Huỳnh Bá
 
Mẫu hợp đồng ký quỹ
Mẫu hợp đồng ký quỹMẫu hợp đồng ký quỹ
Mẫu hợp đồng ký quỹVanBanMuaBanNhanh
 

What's hot (20)

Mau hop-dong-tang-cho-xe
Mau hop-dong-tang-cho-xeMau hop-dong-tang-cho-xe
Mau hop-dong-tang-cho-xe
 
Hop dong-huy-bo-hop-dong-mua-ban
Hop dong-huy-bo-hop-dong-mua-banHop dong-huy-bo-hop-dong-mua-ban
Hop dong-huy-bo-hop-dong-mua-ban
 
Mauhopdongmuabanxe
MauhopdongmuabanxeMauhopdongmuabanxe
Mauhopdongmuabanxe
 
Dang ky thanh lap doanh nghiep
Dang ky thanh lap doanh nghiepDang ky thanh lap doanh nghiep
Dang ky thanh lap doanh nghiep
 
Dieu le-doanh-nghiep-lien-doanh
Dieu le-doanh-nghiep-lien-doanhDieu le-doanh-nghiep-lien-doanh
Dieu le-doanh-nghiep-lien-doanh
 
Hợp đồng bảo lãnh bằng giá trị quyền sử dụng đất
Hợp đồng bảo lãnh bằng giá trị quyền sử dụng đấtHợp đồng bảo lãnh bằng giá trị quyền sử dụng đất
Hợp đồng bảo lãnh bằng giá trị quyền sử dụng đất
 
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đấtHợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
 
Giay de nghi dang ky kinh doanh dntn
Giay de nghi dang ky kinh doanh dntnGiay de nghi dang ky kinh doanh dntn
Giay de nghi dang ky kinh doanh dntn
 
Mẫu hợp đồng đổi nhà ở
Mẫu hợp đồng đổi nhà ởMẫu hợp đồng đổi nhà ở
Mẫu hợp đồng đổi nhà ở
 
Hop dong-uy-quyen-ban-nha-o
Hop dong-uy-quyen-ban-nha-oHop dong-uy-quyen-ban-nha-o
Hop dong-uy-quyen-ban-nha-o
 
Mẫu hợp đồng mua bán căn hộ chung cư
Mẫu hợp đồng mua bán căn hộ chung cưMẫu hợp đồng mua bán căn hộ chung cư
Mẫu hợp đồng mua bán căn hộ chung cư
 
Luận án: Nguyên tắc thiện chí trong pháp luật hợp đồng Việt Nam với pháp luật...
Luận án: Nguyên tắc thiện chí trong pháp luật hợp đồng Việt Nam với pháp luật...Luận án: Nguyên tắc thiện chí trong pháp luật hợp đồng Việt Nam với pháp luật...
Luận án: Nguyên tắc thiện chí trong pháp luật hợp đồng Việt Nam với pháp luật...
 
Luận văn: Giải quyết tranh chấp hợp đồng tín dụng theo pháp luật
Luận văn: Giải quyết tranh chấp hợp đồng tín dụng theo pháp luậtLuận văn: Giải quyết tranh chấp hợp đồng tín dụng theo pháp luật
Luận văn: Giải quyết tranh chấp hợp đồng tín dụng theo pháp luật
 
Gdntnhh2tv
Gdntnhh2tvGdntnhh2tv
Gdntnhh2tv
 
Mau hop dong in lich
Mau hop dong in lichMau hop dong in lich
Mau hop dong in lich
 
Hop dong-mua-ban-xe-may-cu
Hop dong-mua-ban-xe-may-cuHop dong-mua-ban-xe-may-cu
Hop dong-mua-ban-xe-may-cu
 
Mẫu hợp đồng trao đổi nhà ở
Mẫu hợp đồng trao đổi nhà ởMẫu hợp đồng trao đổi nhà ở
Mẫu hợp đồng trao đổi nhà ở
 
Giaydenghi cp
Giaydenghi cpGiaydenghi cp
Giaydenghi cp
 
Kỹ thuật soạn thảo văn bản theo quy định mới
Kỹ thuật soạn thảo văn bản theo quy định mớiKỹ thuật soạn thảo văn bản theo quy định mới
Kỹ thuật soạn thảo văn bản theo quy định mới
 
Mẫu hợp đồng ký quỹ
Mẫu hợp đồng ký quỹMẫu hợp đồng ký quỹ
Mẫu hợp đồng ký quỹ
 

Similar to Mẫu hợp đồng đặt cọc

Mẫu đơn đề nghị mua hóa đơn
Mẫu đơn đề nghị mua hóa đơnMẫu đơn đề nghị mua hóa đơn
Mẫu đơn đề nghị mua hóa đơnVanBanMuaBanNhanh
 
Mẫu hợp đồng khoán việc
Mẫu hợp đồng khoán việcMẫu hợp đồng khoán việc
Mẫu hợp đồng khoán việcVanBanMuaBanNhanh
 
Mẫu hợp đồng ngoại thương
Mẫu hợp đồng ngoại thươngMẫu hợp đồng ngoại thương
Mẫu hợp đồng ngoại thươngVanBanMuaBanNhanh
 
Mau hop-dong-su-dung-tac-pham-xuat-ban-ghi-am-ghi-hinh-phim
Mau hop-dong-su-dung-tac-pham-xuat-ban-ghi-am-ghi-hinh-phimMau hop-dong-su-dung-tac-pham-xuat-ban-ghi-am-ghi-hinh-phim
Mau hop-dong-su-dung-tac-pham-xuat-ban-ghi-am-ghi-hinh-phimVanBanMuaBanNhanh
 
Mau hd ht kinh doanh t.12 09
Mau hd ht kinh doanh t.12 09Mau hd ht kinh doanh t.12 09
Mau hd ht kinh doanh t.12 09Kethao
 
Mẫu phiếu đánh giá cán bộ
Mẫu phiếu đánh giá cán bộMẫu phiếu đánh giá cán bộ
Mẫu phiếu đánh giá cán bộVanBanMuaBanNhanh
 
Mẫu biên bản vụ việc
Mẫu biên bản vụ việcMẫu biên bản vụ việc
Mẫu biên bản vụ việcVanBanMuaBanNhanh
 
Mẫu hợp đồng trao đổi nhà ở
Mẫu hợp đồng trao đổi nhà ởMẫu hợp đồng trao đổi nhà ở
Mẫu hợp đồng trao đổi nhà ởVanBanMuaBanNhanh
 
Mẫu hợp đồng tặng cho nhà ở
Mẫu hợp đồng tặng cho nhà ởMẫu hợp đồng tặng cho nhà ở
Mẫu hợp đồng tặng cho nhà ởVanBanMuaBanNhanh
 
Mẫu thư mời phỏng vấn
Mẫu thư mời phỏng vấnMẫu thư mời phỏng vấn
Mẫu thư mời phỏng vấnVanBanMuaBanNhanh
 
Mẫu bản tự kiểm cá nhân
Mẫu bản tự kiểm cá nhânMẫu bản tự kiểm cá nhân
Mẫu bản tự kiểm cá nhânVanBanMuaBanNhanh
 

Similar to Mẫu hợp đồng đặt cọc (19)

Mau hdtc
Mau hdtcMau hdtc
Mau hdtc
 
Mẫu đơn đề nghị mua hóa đơn
Mẫu đơn đề nghị mua hóa đơnMẫu đơn đề nghị mua hóa đơn
Mẫu đơn đề nghị mua hóa đơn
 
Mẫu giấy biên nhận
Mẫu giấy biên nhậnMẫu giấy biên nhận
Mẫu giấy biên nhận
 
Mẫu hợp đồng khoán việc
Mẫu hợp đồng khoán việcMẫu hợp đồng khoán việc
Mẫu hợp đồng khoán việc
 
Mẫu hợp đồng ngoại thương
Mẫu hợp đồng ngoại thươngMẫu hợp đồng ngoại thương
Mẫu hợp đồng ngoại thương
 
Mau hop-dong-su-dung-tac-pham-xuat-ban-ghi-am-ghi-hinh-phim
Mau hop-dong-su-dung-tac-pham-xuat-ban-ghi-am-ghi-hinh-phimMau hop-dong-su-dung-tac-pham-xuat-ban-ghi-am-ghi-hinh-phim
Mau hop-dong-su-dung-tac-pham-xuat-ban-ghi-am-ghi-hinh-phim
 
Mau hd ht kinh doanh t.12 09
Mau hd ht kinh doanh t.12 09Mau hd ht kinh doanh t.12 09
Mau hd ht kinh doanh t.12 09
 
Mẫu biên bản vi phạm
Mẫu biên bản vi phạmMẫu biên bản vi phạm
Mẫu biên bản vi phạm
 
Mau hop-dong-mua-ban-tai-san-ban-dau-gia
Mau hop-dong-mua-ban-tai-san-ban-dau-giaMau hop-dong-mua-ban-tai-san-ban-dau-gia
Mau hop-dong-mua-ban-tai-san-ban-dau-gia
 
Mau hop-dong-mua-ban-xe
Mau hop-dong-mua-ban-xeMau hop-dong-mua-ban-xe
Mau hop-dong-mua-ban-xe
 
Mẫu phiếu đánh giá cán bộ
Mẫu phiếu đánh giá cán bộMẫu phiếu đánh giá cán bộ
Mẫu phiếu đánh giá cán bộ
 
Mẫu giấy giới thiệu
Mẫu giấy giới thiệuMẫu giấy giới thiệu
Mẫu giấy giới thiệu
 
Mẫu biên bản vụ việc
Mẫu biên bản vụ việcMẫu biên bản vụ việc
Mẫu biên bản vụ việc
 
Mẫu hợp đồng trao đổi nhà ở
Mẫu hợp đồng trao đổi nhà ởMẫu hợp đồng trao đổi nhà ở
Mẫu hợp đồng trao đổi nhà ở
 
Mẫu hợp đồng tặng cho nhà ở
Mẫu hợp đồng tặng cho nhà ởMẫu hợp đồng tặng cho nhà ở
Mẫu hợp đồng tặng cho nhà ở
 
Mẫu thư mời phỏng vấn
Mẫu thư mời phỏng vấnMẫu thư mời phỏng vấn
Mẫu thư mời phỏng vấn
 
Hop dong-mua-ban-xe
Hop dong-mua-ban-xeHop dong-mua-ban-xe
Hop dong-mua-ban-xe
 
Mẫu bản tự kiểm cá nhân
Mẫu bản tự kiểm cá nhânMẫu bản tự kiểm cá nhân
Mẫu bản tự kiểm cá nhân
 
Mau hop-dong-mua-ban-nha-o
Mau hop-dong-mua-ban-nha-oMau hop-dong-mua-ban-nha-o
Mau hop-dong-mua-ban-nha-o
 

Mẫu hợp đồng đặt cọc

  • 1. Bấm để xem và tải miễn phí hàng nghìn mẫu văn bản, hợp đồng tại VanBan.MuaBanNhanh.com Page 1 Mẫu hợp đồng đặt cọc CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc HỢP ĐỒNG ĐẶT CỌC Tại Phòng Công chứng số.............................. thành phố...............................(Trường hợp việc công chứng được thực hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm thực hiện công chứng và Phòng Công chứng), chúng tôi gồm có: Bên đặt cọc (sau đây gọi là Bên A): Ông (Bà): ............................................................................................................................... Sinh ngày: .............................................................................................................................. Chứng minh nhân dân số:..........................................cấp ngày.............................................. tại............................................................................................................................................ Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau: 1. Chủ thể là vợ chồng: Ông: ....................................................................................................................................... Sinh ngày: .............................................................................................................................. Chứng minh nhân dân số:..........................................cấp ngày.............................................. tại............................................................................................................................................ Hộ khẩu thường trú: .............................................................................................................. ................................................................................................................................................ Cùng vợ là bà: ....................................................................................................................... Sinh ngày: .............................................................................................................................. Chứng minh nhân dân số:..........................................cấp ngày.............................................. tại............................................................................................................................................ Hộ khẩu thường trú:............................................................................................................... (Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người). 2. Chủ thể là hộ gia đình: Họ và tên chủ hộ: .................................................................................................................. Sinh ngày: .............................................................................................................................. Chứng minh nhân dân số:..........................................cấp ngày.............................................. tại............................................................................................................................................ Hộ khẩu thường trú:............................................................................................................... ................................................................................................................................................ Các thành viên của hộ gia đình: - Họ và tên:............................................................................................................................. Sinh ngày: .............................................................................................................................. Chứng minh nhân dân số:..........................................cấp ngày.............................................. tại............................................................................................................................................ Hộ khẩu thường trú:............................................................................................................... ................................................................................................................................................ * Trong trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi: Họ và tên người đại diện:.......................................................................................................
  • 2. Bấm để xem và tải miễn phí hàng nghìn mẫu văn bản, hợp đồng tại VanBan.MuaBanNhanh.com Page 2 Sinh ngày: .............................................................................................................................. Chứng minh nhân dân số:..........................................cấp ngày.............................................. tại............................................................................................................................................ Hộ khẩu thường trú:............................................................................................................... ................................................................................................................................................ Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: .............................................. ngày ...................do ..............................................................lập. 3. Chủ thể là tổ chức: Tên tổ chức: .......................................................................................................................... Trụ sở: ................................................................................................................................... Quyết định thành lập số:..........................................ngày..............tháng...........năm.............. do ...........................................................................................................................................cấp. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:................................ngày.....tháng.....năm ............ do ...........................................................................................................................................cấp. Số Fax: ..........................................Số điện thoại:.................................................................. Họ và tên người đại diện: ...................................................................................................... Chức vụ: ................................................................................................................................ Sinh ngày: .............................................................................................................................. ................................................................................................................................................ Chứng minh nhân dân số:..........................................cấp ngày.............................................. tại............................................................................................................................................ Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: .............................................. ngày ...................do ..............................................................lập. Bên nhận đặt cọc (sau đây gọi là Bên B): (Chọn một trong các chủ thể nêu trên) Hai bên đồng ý thực hiện ký kết Hợp đồng đặt cọc với các thỏa thuận sau đây: ĐIỀU 1: TÀI SẢN ĐẶT CỌC Mô tả cụ thể các chi tiết về tài sản đặt cọc ĐIỀU 2: THỜI HẠN ĐẶT CỌC Thời hạn đặt cọc là:...............................................................................................,kể từ ngày ĐIỀU 3: MỤC ĐÍCH ĐẶT CỌC Ghi rõ mục đích đặt cọc, nội dung thỏa thuận (cam kết) của các bên về việc bảo đảm giao kết hoặc thực hiện hợp đồng dân sự. ĐIỀU 4: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A 1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây: a) Giao tài sản đặt cọc cho Bên B theo đúng thỏa thuận; b) Giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại Điều 3 nêu trên. Nếu Bên A từ chối giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được) thì Bên A bị mất tài sản đặt cọc; c) Các thỏa thuận khác:.......................................................................................................... 2. Bên A có các quyền sau đây: a) Nhận lại tài sản đặt cọc từ Bên B hoặc được trả khi thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho Bên B trong trường hợp 2 Bên giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc đạt được); b) Nhận lại và sở hữu tài sản đặt cọc và một khoản tiền tương đương giá trị tài sản đặt cọc (trừ trường hợp có thỏa thuận khác) trong trường hợp Bên B từ chối việc giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được);
  • 3. Bấm để xem và tải miễn phí hàng nghìn mẫu văn bản, hợp đồng tại VanBan.MuaBanNhanh.com Page 3 c) Các thỏa thuận khác:.......................................................................................................... ĐIỀU 5: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B 1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây: a) Trả lại tài sản đặt cọc cho Bên A hoặc trừ để thực hiện nghĩa vụ trả tiền trong trường hợp 2 Bên giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc đạt được); b) Trả lại tài sản đặt cọc và một khoản tiền tương đương giá trị tài sản đặt cọc cho Bên A (trừ trường hợp có thỏa thuận khác) trong trường hợp Bên B từ chối việc giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được); c) Các thỏa thuận khác:.......................................................................................................... 2. Bên B có các quyền sau đây: a) Sở hữu tài sản đặt cọc nếu Bên A từ chối giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được). b) Các thỏa thuận khác ... ĐIỀU 6: VIỆC NỘP LỆ PHÍ CÔNG CHỨNG Lệ phí công chứng hợp đồng này do Bên .......................................... chịu trách nhiệm nộp. ĐIỀU 7:PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP Trong quá trình thực hiện Hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu tòa án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật. ĐIỀU 8: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây: 1. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc; 2. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này; 3. Các cam đoan khác... ĐIỀU 9: ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG 1. Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này; 2. Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên; Hoặc có thể chọn một trong các trường hợp sau đây: Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên; Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên; Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên; Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên; Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên; Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên; Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
  • 4. Bấm để xem và tải miễn phí hàng nghìn mẫu văn bản, hợp đồng tại VanBan.MuaBanNhanh.com Page 4 Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên; 3. Hợp đồng có hiệu lực từ: Bên A Bên B (ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên) (ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)