SlideShare a Scribd company logo
1 of 25
Download to read offline
1.2) Kiểu dữ liệu mảng
1.2.1) Nhập – xuất mảng
62. Viết chương trình nhập xuất mảng một chiều các số thực.
#include <iostream.h>
void nhapso(int M[100], int &n );
int main(int argc, char *argv[])
{
int M[100],n;
nhapso(M,n);
return 0;
}
void nhapso(int M[100], int &n)
{
cout<<"nhap so"<<endl;
cin>>n;
for(int i=0; i<=n; i++)
{
cout<<"mang so la: ["<<i+1<<"]= ";
cin>>M[i];
}
}
63. Viết chương trình khởi tạo giá trị các phần tử là 0 cho mảng một
chiều các số nguyên gồm n phần tử.
#include <iostream.h>
void nhapso(int M[5], int &n);
void xuatso(int M[5], int n);
int main(int argc, char *argv[])
{
int M[5],n;
nhapso(M,n);
xuatso(M,n);
return 0;
}
void nhapso(int M[5], int &n)
{
cout<<"nhap so "<<endl;
cin>>n;
for(int i=0; i<=n; i++)
{
cout<<"phan tu mang ["<<i+1<<"] = ";
cin>>M[i];
}
}
Void xuatso(int M[5], int n)
{
for(int i=0; i<=n; i++)
Cout<<”a[”<<i+1<<”]= ”<<0<<endl;
}
64. Viết chương trình phát sinh ngẫu nhiên mảng một chiều các số
nguyên âm.
#include <iostream.h>
#include <stdlib.h>
#include <conio.h>
#include <time.h>
void nhapso(int M[5], int &n);
void xuatso(int M[5], int n);
int main(int argc, char *argv[])
{
int M[5],n;
nhapso(M,n);
xuatso(M,n);
return 0;
}
void nhapso(int M[5], int &n)
{
int kt,so;
cout<<"nhap gia tri phan tu mang "<<endl;
cin>>n;
srand(time(NULL));
for(int i=0; i<n; i++)
{
do
{
kt=1;
so=(rand()%50)-100;
for(int j= i-1; j>=0; j--)
{
if(so==M[j])
kt=0;
}
}
while(kt==0);
M[i]=so;
}
}
void xuatso(int M[5], int n)
{
for(int i=0; i<n; i++)
{
cout<<"a["<<i+1<<"]= "<<M[i]<<endl;
}
}
65. Viết chương trình phát sinh ngẫu nhiên mảng một chiều các số
nguyên sao cho mảng có thứ tự tăng dần (Không sắp xếp).
#include <iostream.h>
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
#include <time.h>
void nhapso(int M[100], int &n);
void xuatso(int M[100], int n);
int main(int argc, char *argv[])
{
int M[100],n;
nhapso(M,n);
xuatso(M,n);
return 0;
}
void nhapso(int M[100], int n)
{
cout<<"nhap mang "<<endl;
cin>>n;
srand(time(NULL));
for(int i=0; i<n; i++)
{
if(i==0)
do
{
so=(rand()%1000)-499;
if(so<100-n)
mang[0]=so;
}
while(so>=100-n);
else
do
{
so=(rand()%1000)-499;
if(so>=mang[i-1])
mang[i]=so;
}
while(so<mang[i-1]);
}
}
void xuatso(int M[100], int n)
{
cout<<"gia tri phan tu mang"<<endl;
for(int i=0; i<n; i++)
{
cout<<"a["<<i+1<<"]= "<<M[i]<<endl;
}
}
66. Viết chương trình nhập mảng các số thực và xuất các phần tử
âm trong mảng.
#include <iostream.h>
#include <stdlib.h>
#include <conio.h>
#include <time.h>
void nhapso(int M[100], int &n);
void xuatso(int M[100], int n);
int main(int argc, char *argv[])
{
int M[100],n;
nhapso(M,n);
xuatso(M,n);
return 0;
}
void nhapso(int M[100], int &n)
{
int so;
cout<<"nhap mang "<<endl;
cin>>n;
srand(time(NULL));
for(int i=0; i<n; i++)
{
if(i==0)
do
{
so=((rand()%1000)-499);
if(so<100-n)
M[0]=so;
}
while(so>=100-n);
else
do
{
so=(rand()%1000)-499;
if(so>=M[i-1])
M[i]=so;
}
while(so<M[i-1]);
}
}
void xuatso(int M[100], int n)
{
cout<<"gia tri phan tu mang"<<endl;
for(int i=0; i<n; i++)
{
cout<<"a["<<i+1<<"]= "<<M[i]<<endl;
}
}
67.Viết chương trình nhập mảng các số nguyên và xuất các
phần tử lẻ có trong mảng.
#include <iostream.h>
void nhapmang(int mang[],int &n);
void ptL(int mang[],int n);
int main(int argc, char *argv[])
{
int mang[100];
int n;
nhapmang(mang,n);
ptL(mang,n);
return 0;
}
void nhapmang(int mang[],int &n)
{
cout<<"nhap so phan tu: ";
cin>>n;
int i;
for( i=0;i<n;i++)
{
cout<<"nhap gia tri phan tu ["<<i+1<<"]:";
cin>>mang[i];
}
}
void ptL(int mang[],int n)
{
int i;
cout<<"phan tu le co trong mang la"<<endl;
for( i=0;i<n;i++)
{
if(i%2==0)
cout<<"a["<<i+1<<"]="<<mang[i]<<", ";
}
cout<<endl;
}
68. Viết chương trình nhập vào mảng một chiều các số nguyên và xuất ra
phần tử chẵn nhỏ hơn 20.
#include <iostream.h>
void nhapmang(int mang[],int &n);
int phantuchan(int mang[],int n);
int main(int argc, char *argv[])
{
int mang[100];
int n;
nhapmang(mang,n);
phantuchan(mang,n);
return 0;
}
void nhapmang(int mang[],int &n)
{
cout<<"nhap so phan tu: ";
cin>>n;
int i;
for( i=0;i<n;i++)
{
cout<<"nhap gia tri phan tu ["<<i+1<<"]:";
cin>>mang[i];
}
}
int phantuchan(int mang[],int n)
{
int i;
cout<<"phan tu chan co trong mang be hon 20 la";
for( i=0;i<n;i++)
{
if(mang[i]%2==0 && mang[i]<20)
cout<<"a["<<i+1<<"]="<<mang[i]<<" ";
}cout<<endl;
}
69. Vi t ch ng trình nh p vào m ng m t chi u các sế ươ ậ ả ộ ề ố nguyên và
xu t ra màn hình các ph n t là s nguyên t .ấ ầ ử ố ố
#include <iostream.h>
void nhapmang(int mang[],int &n);
void SNT(int mang[],int &n);
int main(int argc, char *argv[])
{
int mang[100];
int n;
nhapmang(mang,n);
SNT(mang,n);
return 0;
}
void nhapmang(int mang[],int &n)
{
cout<<"nhap so phan tu: ";
cin>>n;
int i;
for( i=0;i<n;i++)
{
cout<<"nhap gia tri phan tu ["<<i+1<<"]:";
cin>>mang[i];
}
}
void SNT(int mang[],int &n)
{
int i,dem;
for( i=0;i<n;i++)
{
dem=0;
for(int t=1;t<=mang[i];t++)
if(mang[i]%t==0)dem++;
if(dem==2)
cout<<"a["<<i+1<<"]="<<mang[i]<<", ";
}
cout<<endl;
}
70. Viết chương trình nhập vào mảng một chiều các sốnguyên và xuất
ra màn hình các phần tử là số chính phương nằm tại những vị trí lẻ trong
mảng.
#include <iostream.h>
void nhapmang(int mang[],int &n);
void SCP(int mang[],int &n);
int main(int argc, char *argv[])
{
int mang[100];
int n;
nhapmang(mang,n);
SCP(mang,n);
return 0;
}
void nhapmang(int mang[],int &n)
{
cout<<"nhap so phan tu: ";
cin>>n;
int i;
for( i=0;i<n;i++)
{
cout<<"nhap gia tri phan tu a["<<i<<"]=";
cin>>mang[i];
}
}
void SCP(int mang[],int &n)
{
int i,j;
for( i=0;i<n;i++)
{
if(i%2==1)
{
j=1;
while (j*j<mang[i])
j++;
if(j*j==mang[i])
cout<<"a["<<i<<"]="<<mang[i]<<", ";
}
}
cout<<endl;
}
1.2.2) Tìm kiếm
71. Viết phương thức tìm vịtrí phần tửcó giá trịx xuất hiện cuối cùng
trong mảng.
#include <iostream.h>
void nhapmang(int mang[],int &n);
int tim(int mang[],int n,int x);
int main(int argc, char *argv[])
{
int mang[100];
int n,x,i;
nhapmang(mang,n);
cout<<"nhap x=";
cin>>x;
i=tim(mang,n,x);
if (i>0)
cout<<"vi tri xuat hien cua so "<<x <<
" sau cung la vi tri: "<<i;
else
cout<<"Khong tim thay "<<x<<" trong mang:";
cout<<endl;
return 0;
}
void nhapmang(int mang[],int &n)
{
cout<<"nhap so phan tu: ";
cin>>n;
int i;
for( i=0;i<n;i++)
{
cout<<"nhap gia tri phan tu ["<<i+1<<"]:";
cin>>mang[i];
}
}
int tim(int mang[],int n,int x)
{
int i;
for( i=n-1;i>=0;i--)
{
if(mang[i]==x) return i;
}
return 0;
cout<<endl;
}
72. Viết phương thức tìm vịtrí của phần tửnhỏnhất trong mảng các số
nguyên.
#include <iostream.h>
void nhapmang(int mang[],int &n);
void timM(int mang[],int &n);
int main(int argc, char *argv[])
{
int mang[100];
int n;
nhapmang(mang,n);
timM(mang,n);
return 0;
}
void nhapmang(int mang[],int &n)
{
cout<<"nhap so phan tu: ";
cin>>n;
int i;
for( i=0;i<n;i++)
{
cout<<"nhap gia tri phan tu ["<<i+1<<"]:";
cin>>mang[i];
}
}
void timM(int mang[],int &n)
{
int i,min=mang[0];
for(i=0;i<n;i++)
if(min>mang[i])
min=mang[i];
cout<<"gia tri nho nhat trong mang la:"<<min<<"n";
}
73. Viết phương thức tìm vị trí của phần tử lớn nhất trong mảng các số
nguyên.
#include <iostream.h>
void nhapmang(int mang[],int &n);
void timkiem(int mang[],int n);
int main(int argc, char *argv[])
{
int mang[100];
int n;
nhapmang(mang,n);
timkiem(mang,n);
return 0;
}
void nhapmang(int mang[],int &n)
{
cout<<"nhap so phan tu: ";
cin>>n;
int i;
for( i=0;i<n;i++)
{
cout<<"nhap gia tri phan tu ["<<i+1<<"]:";
cin>>mang[i];
}
}
void timkiem(int mang[],int n)
{
int i,max=mang[0];
for( i=1;i<n;i++)
if(max<mang[i])
max=mang[i];
cout<<"gia tri lon nhat trong mang la "<<max<<" ";
}
Exercise array

More Related Content

What's hot (18)

Local sakainame 501127 ktl_trình hlmt1 a01 fall 2013 _ modules
Local sakainame   501127 ktl_trình hlmt1 a01 fall 2013 _ modulesLocal sakainame   501127 ktl_trình hlmt1 a01 fall 2013 _ modules
Local sakainame 501127 ktl_trình hlmt1 a01 fall 2013 _ modules
 
Bai tap oop c++
Bai tap oop c++Bai tap oop c++
Bai tap oop c++
 
Tut6 solution
Tut6 solutionTut6 solution
Tut6 solution
 
Bài tập CTDL và GT 8
Bài tập CTDL và GT 8Bài tập CTDL và GT 8
Bài tập CTDL và GT 8
 
Lap trinh c++ có lời giải 1
Lap trinh c++ có lời giải 1Lap trinh c++ có lời giải 1
Lap trinh c++ có lời giải 1
 
Ktlt lab full
Ktlt lab fullKtlt lab full
Ktlt lab full
 
Pointer
PointerPointer
Pointer
 
Lập trình c++ có lời giải 2
Lập trình c++ có lời giải 2Lập trình c++ có lời giải 2
Lập trình c++ có lời giải 2
 
Tn ktlt
Tn ktltTn ktlt
Tn ktlt
 
C10 generic algorithms
C10 generic algorithmsC10 generic algorithms
C10 generic algorithms
 
C đến C++ phần 1
C đến C++ phần 1C đến C++ phần 1
C đến C++ phần 1
 
Chuyen doi he so
Chuyen doi he soChuyen doi he so
Chuyen doi he so
 
giao trinh c++ Chuong1
giao trinh c++ Chuong1giao trinh c++ Chuong1
giao trinh c++ Chuong1
 
27 7566
27 756627 7566
27 7566
 
Lesson08
Lesson08Lesson08
Lesson08
 
Nmlt c05 cau_lenhlap
Nmlt c05 cau_lenhlapNmlt c05 cau_lenhlap
Nmlt c05 cau_lenhlap
 
Demsoktsohoathuong
DemsoktsohoathuongDemsoktsohoathuong
Demsoktsohoathuong
 
Tut6
Tut6Tut6
Tut6
 

Similar to Exercise array

Similar to Exercise array (18)

Data Structures and Algorithms Gụidance
Data Structures and Algorithms GụidanceData Structures and Algorithms Gụidance
Data Structures and Algorithms Gụidance
 
Bài tập ôn lập trình
Bài tập ôn lập trìnhBài tập ôn lập trình
Bài tập ôn lập trình
 
Sang tao4
Sang tao4Sang tao4
Sang tao4
 
C10 generic algorithms
C10 generic algorithmsC10 generic algorithms
C10 generic algorithms
 
Tai lieu lap trinh vc++ day du
Tai lieu lap trinh vc++ day duTai lieu lap trinh vc++ day du
Tai lieu lap trinh vc++ day du
 
Bai tap c++
Bai tap c++Bai tap c++
Bai tap c++
 
344444
344444344444
344444
 
Session 4
Session 4Session 4
Session 4
 
Bai tap java
Bai tap javaBai tap java
Bai tap java
 
Sfd2012Hanoi - Hà Thụy Long - Odho: Mã nguồn mở và các bài toán vật lý
Sfd2012Hanoi - Hà Thụy Long - Odho: Mã nguồn mở và các bài toán vật lýSfd2012Hanoi - Hà Thụy Long - Odho: Mã nguồn mở và các bài toán vật lý
Sfd2012Hanoi - Hà Thụy Long - Odho: Mã nguồn mở và các bài toán vật lý
 
4 Pointer String Struct
4 Pointer String  Struct4 Pointer String  Struct
4 Pointer String Struct
 
Neural Network from Scratch
Neural Network from ScratchNeural Network from Scratch
Neural Network from Scratch
 
Giao trinh bai tap c va c++
Giao trinh bai tap c va c++Giao trinh bai tap c va c++
Giao trinh bai tap c va c++
 
Giao trinh bai tap c va c++
Giao trinh bai tap c va c++Giao trinh bai tap c va c++
Giao trinh bai tap c va c++
 
Nhung bai mau lap trinh c
Nhung bai mau lap trinh cNhung bai mau lap trinh c
Nhung bai mau lap trinh c
 
C8 object-oriented thinking
C8 object-oriented thinkingC8 object-oriented thinking
C8 object-oriented thinking
 
C8 object-oriented thinking
C8 object-oriented thinkingC8 object-oriented thinking
C8 object-oriented thinking
 
Bài tập mẫu C và C++ có giải
Bài tập mẫu C và C++ có giảiBài tập mẫu C và C++ có giải
Bài tập mẫu C và C++ có giải
 

Exercise array

  • 1. 1.2) Kiểu dữ liệu mảng 1.2.1) Nhập – xuất mảng 62. Viết chương trình nhập xuất mảng một chiều các số thực. #include <iostream.h> void nhapso(int M[100], int &n ); int main(int argc, char *argv[]) { int M[100],n; nhapso(M,n); return 0; } void nhapso(int M[100], int &n) { cout<<"nhap so"<<endl; cin>>n; for(int i=0; i<=n; i++) { cout<<"mang so la: ["<<i+1<<"]= "; cin>>M[i]; } }
  • 2. 63. Viết chương trình khởi tạo giá trị các phần tử là 0 cho mảng một chiều các số nguyên gồm n phần tử. #include <iostream.h> void nhapso(int M[5], int &n); void xuatso(int M[5], int n); int main(int argc, char *argv[]) { int M[5],n; nhapso(M,n); xuatso(M,n); return 0; } void nhapso(int M[5], int &n) { cout<<"nhap so "<<endl;
  • 3. cin>>n; for(int i=0; i<=n; i++) { cout<<"phan tu mang ["<<i+1<<"] = "; cin>>M[i]; } } Void xuatso(int M[5], int n) { for(int i=0; i<=n; i++) Cout<<”a[”<<i+1<<”]= ”<<0<<endl; } 64. Viết chương trình phát sinh ngẫu nhiên mảng một chiều các số nguyên âm. #include <iostream.h> #include <stdlib.h>
  • 4. #include <conio.h> #include <time.h> void nhapso(int M[5], int &n); void xuatso(int M[5], int n); int main(int argc, char *argv[]) { int M[5],n; nhapso(M,n); xuatso(M,n); return 0; } void nhapso(int M[5], int &n) { int kt,so; cout<<"nhap gia tri phan tu mang "<<endl; cin>>n; srand(time(NULL)); for(int i=0; i<n; i++) { do { kt=1; so=(rand()%50)-100; for(int j= i-1; j>=0; j--) { if(so==M[j]) kt=0; } }
  • 5. while(kt==0); M[i]=so; } } void xuatso(int M[5], int n) { for(int i=0; i<n; i++) { cout<<"a["<<i+1<<"]= "<<M[i]<<endl; } } 65. Viết chương trình phát sinh ngẫu nhiên mảng một chiều các số nguyên sao cho mảng có thứ tự tăng dần (Không sắp xếp). #include <iostream.h> #include <stdio.h> #include <conio.h> #include <time.h> void nhapso(int M[100], int &n); void xuatso(int M[100], int n); int main(int argc, char *argv[])
  • 6. { int M[100],n; nhapso(M,n); xuatso(M,n); return 0; } void nhapso(int M[100], int n) { cout<<"nhap mang "<<endl; cin>>n; srand(time(NULL)); for(int i=0; i<n; i++) { if(i==0) do { so=(rand()%1000)-499; if(so<100-n) mang[0]=so; } while(so>=100-n); else do { so=(rand()%1000)-499; if(so>=mang[i-1]) mang[i]=so; } while(so<mang[i-1]);
  • 7. } } void xuatso(int M[100], int n) { cout<<"gia tri phan tu mang"<<endl; for(int i=0; i<n; i++) { cout<<"a["<<i+1<<"]= "<<M[i]<<endl; } } 66. Viết chương trình nhập mảng các số thực và xuất các phần tử âm trong mảng. #include <iostream.h> #include <stdlib.h> #include <conio.h> #include <time.h> void nhapso(int M[100], int &n); void xuatso(int M[100], int n); int main(int argc, char *argv[])
  • 8. { int M[100],n; nhapso(M,n); xuatso(M,n); return 0; } void nhapso(int M[100], int &n) { int so; cout<<"nhap mang "<<endl; cin>>n; srand(time(NULL)); for(int i=0; i<n; i++) { if(i==0) do { so=((rand()%1000)-499); if(so<100-n) M[0]=so; } while(so>=100-n); else do { so=(rand()%1000)-499;
  • 9. if(so>=M[i-1]) M[i]=so; } while(so<M[i-1]); } } void xuatso(int M[100], int n) { cout<<"gia tri phan tu mang"<<endl; for(int i=0; i<n; i++) { cout<<"a["<<i+1<<"]= "<<M[i]<<endl; } } 67.Viết chương trình nhập mảng các số nguyên và xuất các phần tử lẻ có trong mảng.
  • 10. #include <iostream.h> void nhapmang(int mang[],int &n); void ptL(int mang[],int n); int main(int argc, char *argv[]) { int mang[100]; int n; nhapmang(mang,n); ptL(mang,n); return 0; } void nhapmang(int mang[],int &n) { cout<<"nhap so phan tu: "; cin>>n; int i; for( i=0;i<n;i++) { cout<<"nhap gia tri phan tu ["<<i+1<<"]:"; cin>>mang[i]; }
  • 11. } void ptL(int mang[],int n) { int i; cout<<"phan tu le co trong mang la"<<endl; for( i=0;i<n;i++) { if(i%2==0) cout<<"a["<<i+1<<"]="<<mang[i]<<", "; } cout<<endl; } 68. Viết chương trình nhập vào mảng một chiều các số nguyên và xuất ra phần tử chẵn nhỏ hơn 20. #include <iostream.h> void nhapmang(int mang[],int &n);
  • 12. int phantuchan(int mang[],int n); int main(int argc, char *argv[]) { int mang[100]; int n; nhapmang(mang,n); phantuchan(mang,n); return 0; } void nhapmang(int mang[],int &n) { cout<<"nhap so phan tu: "; cin>>n; int i; for( i=0;i<n;i++) { cout<<"nhap gia tri phan tu ["<<i+1<<"]:"; cin>>mang[i]; } } int phantuchan(int mang[],int n) {
  • 13. int i; cout<<"phan tu chan co trong mang be hon 20 la"; for( i=0;i<n;i++) { if(mang[i]%2==0 && mang[i]<20) cout<<"a["<<i+1<<"]="<<mang[i]<<" "; }cout<<endl; }
  • 14. 69. Vi t ch ng trình nh p vào m ng m t chi u các sế ươ ậ ả ộ ề ố nguyên và xu t ra màn hình các ph n t là s nguyên t .ấ ầ ử ố ố #include <iostream.h> void nhapmang(int mang[],int &n); void SNT(int mang[],int &n); int main(int argc, char *argv[]) { int mang[100];
  • 15. int n; nhapmang(mang,n); SNT(mang,n); return 0; } void nhapmang(int mang[],int &n) { cout<<"nhap so phan tu: "; cin>>n; int i; for( i=0;i<n;i++) { cout<<"nhap gia tri phan tu ["<<i+1<<"]:"; cin>>mang[i]; } } void SNT(int mang[],int &n) { int i,dem; for( i=0;i<n;i++) {
  • 16. dem=0; for(int t=1;t<=mang[i];t++) if(mang[i]%t==0)dem++; if(dem==2) cout<<"a["<<i+1<<"]="<<mang[i]<<", "; } cout<<endl; } 70. Viết chương trình nhập vào mảng một chiều các sốnguyên và xuất ra màn hình các phần tử là số chính phương nằm tại những vị trí lẻ trong mảng. #include <iostream.h>
  • 17. void nhapmang(int mang[],int &n); void SCP(int mang[],int &n); int main(int argc, char *argv[]) { int mang[100]; int n; nhapmang(mang,n); SCP(mang,n); return 0; } void nhapmang(int mang[],int &n) { cout<<"nhap so phan tu: "; cin>>n; int i; for( i=0;i<n;i++) { cout<<"nhap gia tri phan tu a["<<i<<"]="; cin>>mang[i]; } } void SCP(int mang[],int &n)
  • 18. { int i,j; for( i=0;i<n;i++) { if(i%2==1) { j=1; while (j*j<mang[i]) j++; if(j*j==mang[i]) cout<<"a["<<i<<"]="<<mang[i]<<", "; } } cout<<endl; }
  • 19. 1.2.2) Tìm kiếm 71. Viết phương thức tìm vịtrí phần tửcó giá trịx xuất hiện cuối cùng trong mảng. #include <iostream.h> void nhapmang(int mang[],int &n); int tim(int mang[],int n,int x); int main(int argc, char *argv[]) { int mang[100]; int n,x,i; nhapmang(mang,n); cout<<"nhap x="; cin>>x; i=tim(mang,n,x); if (i>0) cout<<"vi tri xuat hien cua so "<<x << " sau cung la vi tri: "<<i; else cout<<"Khong tim thay "<<x<<" trong mang:"; cout<<endl; return 0;
  • 20. } void nhapmang(int mang[],int &n) { cout<<"nhap so phan tu: "; cin>>n; int i; for( i=0;i<n;i++) { cout<<"nhap gia tri phan tu ["<<i+1<<"]:"; cin>>mang[i]; } } int tim(int mang[],int n,int x) { int i; for( i=n-1;i>=0;i--) { if(mang[i]==x) return i; } return 0; cout<<endl; }
  • 21. 72. Viết phương thức tìm vịtrí của phần tửnhỏnhất trong mảng các số nguyên. #include <iostream.h> void nhapmang(int mang[],int &n); void timM(int mang[],int &n); int main(int argc, char *argv[]) { int mang[100]; int n; nhapmang(mang,n); timM(mang,n); return 0; } void nhapmang(int mang[],int &n) {
  • 22. cout<<"nhap so phan tu: "; cin>>n; int i; for( i=0;i<n;i++) { cout<<"nhap gia tri phan tu ["<<i+1<<"]:"; cin>>mang[i]; } } void timM(int mang[],int &n) { int i,min=mang[0]; for(i=0;i<n;i++) if(min>mang[i]) min=mang[i]; cout<<"gia tri nho nhat trong mang la:"<<min<<"n"; }
  • 23. 73. Viết phương thức tìm vị trí của phần tử lớn nhất trong mảng các số nguyên. #include <iostream.h> void nhapmang(int mang[],int &n); void timkiem(int mang[],int n); int main(int argc, char *argv[]) { int mang[100]; int n; nhapmang(mang,n); timkiem(mang,n); return 0; } void nhapmang(int mang[],int &n) {
  • 24. cout<<"nhap so phan tu: "; cin>>n; int i; for( i=0;i<n;i++) { cout<<"nhap gia tri phan tu ["<<i+1<<"]:"; cin>>mang[i]; } } void timkiem(int mang[],int n) { int i,max=mang[0]; for( i=1;i<n;i++) if(max<mang[i]) max=mang[i]; cout<<"gia tri lon nhat trong mang la "<<max<<" "; }