SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
Download to read offline
MADECASSOL thuốc gì? Công dụng và giá thuốc
MADECASSOL
POSTED ON 28/10/2017 BY VÕ LAN PHƯƠNG
MADECASSOL là thuốc gì? Công dụng và giá thuốc MADECASSOL ? chỉ định, cách sử
dụng, tác dụng phụ thuốc MADECASSOL . Điều trị bổ sung trong điều chỉnh các yếu tố
gây bệnh hay các yếu tố làm nặng thêm, trong điều trị tại chỗ sau khi đã tẩy rửa và sát
trùng các vết loét chân có nguồn gốc tĩnh mạch. Điều trị bổ sung việc xoa nắn các vết
sẹo sợi và sẹo tăng sinh. Điều trị hỡ trợ các vết mổ hoặc vết bỏng nhẹ có diện tích hẹp.
MỤC LỤC:
1. Madecassol là thuốc gì?

28
Th10
 
Madecassol là thuốc gì?
Thuốc MADECASSOL Là kem điều trị bổ sung trong điều trị tại chỗ các vết loét chân có
nguồn gốc tĩnh mạch, ở giai đoạn sinh chồi hạt. Điều trị bổ sung các vết sẹo sợi và sẹo
tăng sinh, các vết mổ hoặc các vết bỏng nhẹ có diện tích hẹp. Băng đắp hỗ trợ cho điều
trị tại chỗ các vết loét chân, vết mổ, vết chấn thương và vết bỏng nông, lan rộng. Rối
loạn liền sẹo : vết thương lâu lành hoặc sẹo tăng sinh, sẹo lồi.
Thành phần Madecassol
Cho 100 g kem; Chiết xuất chuẩn độ Centella asiatica: 1 g
2. Thành phần Madecassol
3. Thông tin thuốc Madecassol
4. Chỉ định sử dụng Madecassol
4.1. Dạng kem, thuốc bột:
4.2. Băng đắp:
4.3. Viên nén:
5. Chống chỉ định sử dụng Madecassol
6. Liều dùng Madecassol
7. Công dụng của thuốc Madecassol
8. Cách dùng Madecassol
8.1. Nên dùng Madecassol như thế nào?
8.1.1. Dạng kem, thuốc bột:
8.1.2. Băng đắp:
8.1.3. Viên nén:
8.2. Nên làm gì trong trường hợp dùng quá liều?
8.3. Nên làm gì nếu quên một liều?
9. Tác dụng phụ của thuốc Madecassol
10. Lưu ý khi sử dụng Madecassol
11. Tham khảo hình ảnh các dòng thuốc MADECASSOL
12. Câu hỏi thường gặp khi dùng Madecassol
12.1. Giá bán thuốc Madecassol bao nhiêu?
12.2. Mua Madecassol ở đâu?
12.3.  Dược lực học của thuốc Madecassol như thế nào?
12.4. Dược động học của thuốc như thế nào?
Cho 1 lọ bột 2 g; Chiết xuất chuẩn độ Centella asiatica: 40 mg
Cho 1 lọ bột 10 g; Chiết xuất chuẩn độ Centella asiatica: 200 mg
Cho 1 viên; Chiết xuất chuẩn độ Centella asiatica: 10 mg
Cho 100 g Madecassol Tulgras; Chiết xuất chuẩn độ Centella asiatica: 1 g
Thông tin thuốc Madecassol
Kem bôi ngoài da 1% : tuýp 10 g, 25 g, 40 g. Bột dùng ngoài da 2% : lọ 10 g, 20 g.
Viên nén 10 mg : hộp 25 viên.
Gạc tiệt trùng có tẩm thuốc 1% : miếng 10 cm x 10 cm, hộp 5 miếng.
Chỉ định sử dụng Madecassol
Dạng kem, thuốc bột:
Điều trị bổ sung trong điều chỉnh các yếu tố gây bệnh hay các yếu tố làm nặng thêm,
trong điều trị tại chỗ sau khi đã tẩy rửa và sát trùng các vết loét chân có nguồn gốc tĩnh
mạch. Điều trị bổ sung việc xoa nắn các vết sẹo sợi và sẹo tăng sinh. Điều trị hỗ trợ các
vết mổ hoặc vết bỏng nhẹ có diện tích hẹp.
Băng đắp:
Hỗ trợ cho điều trị tại chỗ các vết loét chân, vết mổ, vết chấn thương và vết bỏng nông,
lan rộng.
Viên nén:
Cải thiện các hiện tượng liên quan đến suy tĩnh mạch bạch huyết (chân nặng, đau, khó
chịu khi nằm). Dùng trong các trường hợp rối loạn liền sẹo do khiếm khuyết (vết thương
lâu lành) hoặc quá phát (sẹo tăng sinh, sẹo lồi).
Chống chỉ định sử dụng Madecassol
Nhạy cảm với các thành phần của thuốc. Không dùng nhỏ mắt hay đắp mắt. Dạng kem:
Tránh dùng cho vết thương rỉ nước. Dạng thuốc bột: Tránh dùng cho vết thương sâu.
Liều dùng Madecassol
Kem, bột rửa sạch và khử trùng vết thương trước khi dùng, thoa 1-2 lần/ngày. Băng đắp
thay băng mỗi ngày. Viên nén người lớn tấn công 6 viên/ngày, duy trì 3 viên/ngày. Trẻ
em > 30 tháng nửa liều người lớn.
Công dụng của thuốc Madecassol
Điều trị bổ sung trong điều chỉnh các yếu tố gây bệnh hay các yếu tố làm nặng thêm,
trong điều trị tại chỗ sau khi đã tẩy rửa và sát trùng các vết loét chân có nguồn gốc tĩnh
mạch. Điều trị bổ sung việc xoa nắn các vết sẹo sợi và sẹo tăng sinh. Điều trị hỡ trợ các
vết mổ hoặc vết bỏng nhẹ có diện tích hẹp.
Cách dùng Madecassol
Tùy theo từng dạng của sản phẩm sẽ có cách dùng khác nhau.
Nên dùng Madecassol như thế nào?
Dạng kem, thuốc bột:
Rửa sạch và khử trùng vết thương trước khi dùng, thoa 1-2 lần/ngày.
Băng đắp:
Thay băng mỗi ngày.
Viên nén:
Người lớn : Liều tấn công : 6 viên/ngày ; Liều duy trì : 3 viên/ngày. Trẻ em trên 30 tháng
tuổi : nửa liều người lớn.
Nên làm gì trong trường hợp dùng quá liều?
Gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất. Quá liều
có thể gây buồn nôn , nôn , đau dạ dày, tiêu chảy , nổi mẩn da , buồn ngủ, tăng động và
đi tiểu giảm.
Nên làm gì nếu quên một liều?
Dùng thuốc càng sớm càng tốt, nhưng bỏ qua liều đã quên nếu gần đến giờ dùng liều tiếp
theo. Không dùng hai liều cùng một lúc.
Tác dụng phụ của thuốc Madecassol
Dạng kem, thuốc bột, băng đắp : ngứa, cảm giác nóng rát, chàm.
Thuốc viên : rối loạn tiêu hóa nhẹ và thoáng qua như buồn nôn, đau thượng vị ; hiếm
gặp : phản ứng dị ứng.
Lưu ý khi sử dụng Madecassol
Không sử dụng thuốc này cho nhãn khoa.
Không sử dụng cho những vết thương bị nhiễm thứ cấp.
Không dùng cho những người nhạy cảm với các thành phần của thuốc
Tham khảo hình ảnh các dòng thuốc
MADECASSOL
 
Ảnh thuốc MADECASSO(1)
Ảnh thuốc MADECASSOL(2)
Chú ý: Thông tin bài viết trên đây về thuốc Madecassol liên quan đến tác dụng của thuốc
và cách sử dụng với mục đích chia sẻ kiến thức, giới thiệu các thông tin về thuốc để cán
bộ y tế và bệnh nhân tham khảo. Tùy vào từng trường hợp và cơ địa sẽ có toa thuốc và
cách điều trị riêng. Người bệnh không được tự ý sử dụng thuốc, mọi thông tin sử dụng
thuốc phải theo chỉ định bác sĩ chuyên môn.
Nguồn bài viết: tracuuthuoctay
Vui lòng đặt câu hỏi về bài viết MADECASSOL thuốc gì? Công dụng và giá thuốc
MADECASSOL, chúng tôi sẽ trả lời nhanh chóng.
Câu hỏi thường gặp khi dùng Madecassol
Giá bán thuốc Madecassol bao nhiêu?
Gía thuốc Madecassol trên thị trường Tuýp 10gram : 230.000 vnđ.
Mua Madecassol ở đâu?
Bạn có thể mua sản phẩm ở bất cứ nhà thuốc nào gần nhất.
Dược lực học của thuốc Madecassol như thế nào?
Madecassol có tác động kích thích sinh tổng hợp collagen từ các nguyên bào sợi của
thành tĩnh mạch và da người, do đó góp phần làm cho sự dinh dưỡng của mô liên kết
được tốt nhất.
Dược động học của thuốc như thế nào?
Dạng kem, thuốc bột, băng đắp : Khi dùng tại chỗ, thành phần hoạt chất trong
Madecassol sẽ thấm nhanh và rộng rãi (1-3 giờ).
Tài liệu tham khảo
5 5 1/ ( bình chọn )
2 THOUGHTS ON “MADECASSOL THUỐC GÌ? CÔNG DỤNG VÀ GIÁ
THUỐC MADECASSOL”
28/02/2018 AT 00:35 TRẢ LỜI
Như Ý says:
Cho em hỏi mua tuyp madecassol với ạ?
09/07/2018 AT 08:32 TRẢ LỜI
Minh says:
Cho mình hỏi tuýp madecassol này bán ở đâu ạ ? còn bán ở Việt Nam không ạ?
Trả lời
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.
Bình luận
Tên
About Latest Posts
Võ Lan Phương
Dược Sĩ at Tra Cứu Thuốc Tây
Dược Sĩ Võ Lan Phương
- Dược sĩ đại học hệ chính quy, tốt nghiệp Đại học Y Dược TP.HCM, khóa 2004-2009
- Thực hiện đề tài khóa luận tại bệnh viện Nhân dân Gia Định: "Khảo sát về tuân thủ
dùng thuốc, tuân thủ lối sống ở bệnh viện Nhân dân Gia Định", dưới sự hướng dẫn của
PGS.TS.DS. Võ Phùng Nguyên.
Dược sĩ Võ Lan Phương quê gốc ở Thái Bình, theo cha mẹ vào Đồng Nai lập nghiệp. Năm
1986, sau khi tốt nghiệp lớp dược tá Trường trung cấp y tế Đồng Nai, làm việc tại Khoa
Dược Bệnh viện Trị An (nay là Trung tâm y tế H.Vĩnh Cửu).
Email
Trang web
Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp
của tôi.
Thông báo cho tôi bằng email khi có bình luận cho mục này
Thông báo cho tôi bằng email khi có bài đăng mới
PHẢN HỒI
BÀI VIẾT MỚI
Viêm họng: Nguyên nhân, triệu chứng & cách điều trị
Viêm mũi dị ứng: Nguyên nhân, dấu hiệu & cách điều trị
Các dòng thuốc kháng viêm giảm phù nề tốt nhất hiện nay
Phù nề là gì? Nguyên nhân, dấu hiệu & cách điều trị
Thuốc Alfachim: Công dụng, liều dùng & cách dùng thuốc
Thuốc Katrypsin: Công dụng, liều dùng & cách dùng thuốc
Thuốc Statripsine là thuốc gì? Công dụng, liều dùng & cách dùng
Đục thủy tinh thể: Nguyên nhân, triệu chứng & Cách điều trị
THÔNG TIN TRACUUTHUOCTAY:
THÔNG TIN THUỐC:
Nexium
Augmentin
Thuốc A-Z từ Tra Cứu Thuốc Tây cung cấp thông
tin liên quan đến thuốc. Bạn có thể tìm đọc về các
thuốc được kê toa cũng như không kê toa, hoặc tìm
hiểu dựa trên phân loại.
LIÊN HỆ:
Địa chỉ: 334 Tô Hiến Thành, Quận 10, TP Hồ Chí
Minh.
Hotline: 0564435373
Email: tracuuthuoctay@gmail.com.
Efferalgan
Alphachymotrypsin
Danh mục thuốc chữ A-Z
Tổng hợp bài viết tại Tra Cứu Thuốc Tây
CÁC TRANG THÔNG TIN:
Giới thiệu về chúng tôi
Chính sách bảo mật
Liên hệ
CÁC LIÊN KẾ BÊN NGOÀI:
VỊ TRÍ GOOGLE MAP:
    
Thông tin, hình ảnh, giá cả tại Website chỉ mang tính chất tham khảo, minh họa. Người bệnh tuyệt đối
không được tự ý làm theo mà không có sự hướng dẫn của bác sĩ chuyên khoa. PASS:
123tracuuthuoctay

More Related Content

Similar to MADECASSOL kem tri seo | Tracuuthuoctay

Similar to MADECASSOL kem tri seo | Tracuuthuoctay (20)

Venokern 500mg Vien nen bao phim|Tracuuthuoctay
Venokern 500mg Vien nen bao phim|TracuuthuoctayVenokern 500mg Vien nen bao phim|Tracuuthuoctay
Venokern 500mg Vien nen bao phim|Tracuuthuoctay
 
MICROLAX - MICROLAX BE BE |Tracuuthuoctay
 MICROLAX - MICROLAX BE BE |Tracuuthuoctay MICROLAX - MICROLAX BE BE |Tracuuthuoctay
MICROLAX - MICROLAX BE BE |Tracuuthuoctay
 
Guacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|Tracuuthuoctay
Guacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|TracuuthuoctayGuacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|Tracuuthuoctay
Guacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|Tracuuthuoctay
 
Panalganeffer codein|Tracuuthuoctay
Panalganeffer codein|TracuuthuoctayPanalganeffer codein|Tracuuthuoctay
Panalganeffer codein|Tracuuthuoctay
 
Ceronate Cap Hop 10 vi x 10 vien|Tracuuthuoctay
Ceronate Cap Hop 10 vi x 10 vien|TracuuthuoctayCeronate Cap Hop 10 vi x 10 vien|Tracuuthuoctay
Ceronate Cap Hop 10 vi x 10 vien|Tracuuthuoctay
 
Thuoc megace 160mg megestrol acetate gia bao nhieu healthy ung thu
Thuoc megace 160mg megestrol acetate gia bao nhieu   healthy ung thuThuoc megace 160mg megestrol acetate gia bao nhieu   healthy ung thu
Thuoc megace 160mg megestrol acetate gia bao nhieu healthy ung thu
 
Dectancyl thuoc biet duoc cong dung cach dung | Tracuuthuoctay
Dectancyl thuoc biet duoc cong dung cach dung | TracuuthuoctayDectancyl thuoc biet duoc cong dung cach dung | Tracuuthuoctay
Dectancyl thuoc biet duoc cong dung cach dung | Tracuuthuoctay
 
Thuoc biseptol cong dung lieu dung va nhung luu y khi su dung
Thuoc biseptol cong dung lieu dung va nhung luu y khi su dungThuoc biseptol cong dung lieu dung va nhung luu y khi su dung
Thuoc biseptol cong dung lieu dung va nhung luu y khi su dung
 
cong dung thuoc katrypsin dieu tri phu ne sau phau thuat |Tracuuthuoctay
cong dung thuoc katrypsin  dieu tri phu ne sau phau thuat |Tracuuthuoctaycong dung thuoc katrypsin  dieu tri phu ne sau phau thuat |Tracuuthuoctay
cong dung thuoc katrypsin dieu tri phu ne sau phau thuat |Tracuuthuoctay
 
Gia ke khai thuoc Bacterocin Oint thong tin thuoc |Tracuuthuoctay
Gia ke khai thuoc Bacterocin Oint thong tin thuoc |TracuuthuoctayGia ke khai thuoc Bacterocin Oint thong tin thuoc |Tracuuthuoctay
Gia ke khai thuoc Bacterocin Oint thong tin thuoc |Tracuuthuoctay
 
Thuoc Usaralphar 8400 UI tac dung lieu dung |Tracuuthuoctay
Thuoc Usaralphar 8400 UI tac dung lieu dung |TracuuthuoctayThuoc Usaralphar 8400 UI tac dung lieu dung |Tracuuthuoctay
Thuoc Usaralphar 8400 UI tac dung lieu dung |Tracuuthuoctay
 
Hướng dẫn quản lý thuốc nguy cơ cao tại bệnh viện
Hướng dẫn quản lý thuốc nguy cơ cao tại bệnh việnHướng dẫn quản lý thuốc nguy cơ cao tại bệnh viện
Hướng dẫn quản lý thuốc nguy cơ cao tại bệnh viện
 
Alphachymotrypsin la thuoc gi co tac dung gi trong dieu tri |Tracuuthuoctay
Alphachymotrypsin la thuoc gi co tac dung gi trong dieu tri |TracuuthuoctayAlphachymotrypsin la thuoc gi co tac dung gi trong dieu tri |Tracuuthuoctay
Alphachymotrypsin la thuoc gi co tac dung gi trong dieu tri |Tracuuthuoctay
 
gabahasan 300 gabapentin 300mg hop 3 vi x 10 vien |Tracuuthuoctay
gabahasan 300 gabapentin 300mg hop 3 vi x 10 vien |Tracuuthuoctaygabahasan 300 gabapentin 300mg hop 3 vi x 10 vien |Tracuuthuoctay
gabahasan 300 gabapentin 300mg hop 3 vi x 10 vien |Tracuuthuoctay
 
Gia thuoc NeuroDT thong tin thuoc|Tracuuthuoctay
Gia thuoc NeuroDT thong tin thuoc|TracuuthuoctayGia thuoc NeuroDT thong tin thuoc|Tracuuthuoctay
Gia thuoc NeuroDT thong tin thuoc|Tracuuthuoctay
 
Thuoc Katrypsin cong dung cach su dung va lieu dung dung| ThuocLP
Thuoc Katrypsin cong dung cach su dung va lieu dung dung| ThuocLPThuoc Katrypsin cong dung cach su dung va lieu dung dung| ThuocLP
Thuoc Katrypsin cong dung cach su dung va lieu dung dung| ThuocLP
 
Kem tri seo Dermatix Ultra tuyp 7g| ThuocLP
Kem tri seo Dermatix Ultra tuyp 7g| ThuocLPKem tri seo Dermatix Ultra tuyp 7g| ThuocLP
Kem tri seo Dermatix Ultra tuyp 7g| ThuocLP
 
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dung
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dungThuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dung
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dung
 
Thuoc Radskin Mos Cong dung lieu dung va cach dung
Thuoc Radskin Mos Cong dung lieu dung va cach dungThuoc Radskin Mos Cong dung lieu dung va cach dung
Thuoc Radskin Mos Cong dung lieu dung va cach dung
 
Kem boi tri nam da Nizoral tuyp 10g| ThuocLP
Kem boi tri nam da Nizoral tuyp 10g| ThuocLPKem boi tri nam da Nizoral tuyp 10g| ThuocLP
Kem boi tri nam da Nizoral tuyp 10g| ThuocLP
 

More from Tra Cứu Thuốc Tây

More from Tra Cứu Thuốc Tây (20)

Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
 Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
 
Cinnarizin Thuoc khang histamin H1 phong say tau xe|Tracuuthuoctay
Cinnarizin Thuoc khang histamin H1 phong say tau xe|TracuuthuoctayCinnarizin Thuoc khang histamin H1 phong say tau xe|Tracuuthuoctay
Cinnarizin Thuoc khang histamin H1 phong say tau xe|Tracuuthuoctay
 
Thuoc Biseptol la thuoc gi Cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
Thuoc Biseptol la thuoc gi Cong dung lieu dung|TracuuthuoctayThuoc Biseptol la thuoc gi Cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
Thuoc Biseptol la thuoc gi Cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
 
Tegretol Thuoc dieu tri dong kinh co giat|Tracuuthuoctay
Tegretol Thuoc dieu tri dong kinh co giat|TracuuthuoctayTegretol Thuoc dieu tri dong kinh co giat|Tracuuthuoctay
Tegretol Thuoc dieu tri dong kinh co giat|Tracuuthuoctay
 
Risperidone la thuoc gi Cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
Risperidone la thuoc gi Cong dung lieu dung|TracuuthuoctayRisperidone la thuoc gi Cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
Risperidone la thuoc gi Cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
 
Thuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|Tracuuthuoctay
Thuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|TracuuthuoctayThuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|Tracuuthuoctay
Thuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|Tracuuthuoctay
 
thuoc encoratchrono 500 thuoc encorate gia thuoc |Tracuuthuoctay
thuoc encoratchrono 500 thuoc encorate gia thuoc |Tracuuthuoctaythuoc encoratchrono 500 thuoc encorate gia thuoc |Tracuuthuoctay
thuoc encoratchrono 500 thuoc encorate gia thuoc |Tracuuthuoctay
 
thuoc cofidec 200mg cong dung lieu dung va luu y tac |Tracuuthuoctay
thuoc cofidec 200mg cong dung lieu dung va luu y tac |Tracuuthuoctaythuoc cofidec 200mg cong dung lieu dung va luu y tac |Tracuuthuoctay
thuoc cofidec 200mg cong dung lieu dung va luu y tac |Tracuuthuoctay
 
thuoc ho tro dieu tri met moi arcalion 200mg |Tracuuthuoctay
thuoc ho tro dieu tri met moi arcalion 200mg |Tracuuthuoctaythuoc ho tro dieu tri met moi arcalion 200mg |Tracuuthuoctay
thuoc ho tro dieu tri met moi arcalion 200mg |Tracuuthuoctay
 
thong tin huong dan cach dung thuoc thuoc acetazolamid |Tracuuthuoctay
thong tin huong dan cach dung thuoc thuoc acetazolamid |Tracuuthuoctaythong tin huong dan cach dung thuoc thuoc acetazolamid |Tracuuthuoctay
thong tin huong dan cach dung thuoc thuoc acetazolamid |Tracuuthuoctay
 
Para-OPC 150mg và tac dung cua thuoc Para-OPC 150mg|Tracuuthuoctay
Para-OPC 150mg và tac dung cua thuoc Para-OPC 150mg|TracuuthuoctayPara-OPC 150mg và tac dung cua thuoc Para-OPC 150mg|Tracuuthuoctay
Para-OPC 150mg và tac dung cua thuoc Para-OPC 150mg|Tracuuthuoctay
 
Thuoc apifexo 180 la thuoc gi co tac dung gi gia bao nhieu|Tracuuthuoctay
Thuoc apifexo 180 la thuoc gi co tac dung gi gia bao nhieu|TracuuthuoctayThuoc apifexo 180 la thuoc gi co tac dung gi gia bao nhieu|Tracuuthuoctay
Thuoc apifexo 180 la thuoc gi co tac dung gi gia bao nhieu|Tracuuthuoctay
 
Gia Thuoc Parazacol |Tracuuthuoctay
Gia Thuoc Parazacol |TracuuthuoctayGia Thuoc Parazacol |Tracuuthuoctay
Gia Thuoc Parazacol |Tracuuthuoctay
 
Thuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|Tracuuthuoctay
Thuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|TracuuthuoctayThuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|Tracuuthuoctay
Thuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|Tracuuthuoctay
 
Gia ke khai thuoc Bufecol 100 Susp thong tin thuoc|Tracuuthuoctay
Gia ke khai thuoc Bufecol 100 Susp thong tin thuoc|TracuuthuoctayGia ke khai thuoc Bufecol 100 Susp thong tin thuoc|Tracuuthuoctay
Gia ke khai thuoc Bufecol 100 Susp thong tin thuoc|Tracuuthuoctay
 
Bacsulfo Tac dung thuoc cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
Bacsulfo Tac dung thuoc cong dung lieu dung|TracuuthuoctayBacsulfo Tac dung thuoc cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
Bacsulfo Tac dung thuoc cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
 
CTTmosin Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|Tracuuthuoctay
CTTmosin Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|TracuuthuoctayCTTmosin Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|Tracuuthuoctay
CTTmosin Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|Tracuuthuoctay
 
Coversyl thuoc Thuoc tri tang huyet ap chua suy tim luu y su dung |Tracuuthuo...
Coversyl thuoc Thuoc tri tang huyet ap chua suy tim luu y su dung |Tracuuthuo...Coversyl thuoc Thuoc tri tang huyet ap chua suy tim luu y su dung |Tracuuthuo...
Coversyl thuoc Thuoc tri tang huyet ap chua suy tim luu y su dung |Tracuuthuo...
 
Thuoc Biosoft tac dung lieu dung gia bao nhieu|Tracuuthuoctay
Thuoc Biosoft tac dung lieu dung gia bao nhieu|TracuuthuoctayThuoc Biosoft tac dung lieu dung gia bao nhieu|Tracuuthuoctay
Thuoc Biosoft tac dung lieu dung gia bao nhieu|Tracuuthuoctay
 
Solso thong tin san pham VD 32371 19|Tracuuthuoctay
Solso thong tin san pham VD 32371 19|TracuuthuoctaySolso thong tin san pham VD 32371 19|Tracuuthuoctay
Solso thong tin san pham VD 32371 19|Tracuuthuoctay
 

Recently uploaded

SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạNội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
HongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
HongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
HongBiThi1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfSGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
 
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạNội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdfSGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 

MADECASSOL kem tri seo | Tracuuthuoctay

  • 1. MADECASSOL thuốc gì? Công dụng và giá thuốc MADECASSOL POSTED ON 28/10/2017 BY VÕ LAN PHƯƠNG MADECASSOL là thuốc gì? Công dụng và giá thuốc MADECASSOL ? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc MADECASSOL . Điều trị bổ sung trong điều chỉnh các yếu tố gây bệnh hay các yếu tố làm nặng thêm, trong điều trị tại chỗ sau khi đã tẩy rửa và sát trùng các vết loét chân có nguồn gốc tĩnh mạch. Điều trị bổ sung việc xoa nắn các vết sẹo sợi và sẹo tăng sinh. Điều trị hỡ trợ các vết mổ hoặc vết bỏng nhẹ có diện tích hẹp. MỤC LỤC: 1. Madecassol là thuốc gì?  28 Th10  
  • 2. Madecassol là thuốc gì? Thuốc MADECASSOL Là kem điều trị bổ sung trong điều trị tại chỗ các vết loét chân có nguồn gốc tĩnh mạch, ở giai đoạn sinh chồi hạt. Điều trị bổ sung các vết sẹo sợi và sẹo tăng sinh, các vết mổ hoặc các vết bỏng nhẹ có diện tích hẹp. Băng đắp hỗ trợ cho điều trị tại chỗ các vết loét chân, vết mổ, vết chấn thương và vết bỏng nông, lan rộng. Rối loạn liền sẹo : vết thương lâu lành hoặc sẹo tăng sinh, sẹo lồi. Thành phần Madecassol Cho 100 g kem; Chiết xuất chuẩn độ Centella asiatica: 1 g 2. Thành phần Madecassol 3. Thông tin thuốc Madecassol 4. Chỉ định sử dụng Madecassol 4.1. Dạng kem, thuốc bột: 4.2. Băng đắp: 4.3. Viên nén: 5. Chống chỉ định sử dụng Madecassol 6. Liều dùng Madecassol 7. Công dụng của thuốc Madecassol 8. Cách dùng Madecassol 8.1. Nên dùng Madecassol như thế nào? 8.1.1. Dạng kem, thuốc bột: 8.1.2. Băng đắp: 8.1.3. Viên nén: 8.2. Nên làm gì trong trường hợp dùng quá liều? 8.3. Nên làm gì nếu quên một liều? 9. Tác dụng phụ của thuốc Madecassol 10. Lưu ý khi sử dụng Madecassol 11. Tham khảo hình ảnh các dòng thuốc MADECASSOL 12. Câu hỏi thường gặp khi dùng Madecassol 12.1. Giá bán thuốc Madecassol bao nhiêu? 12.2. Mua Madecassol ở đâu? 12.3.  Dược lực học của thuốc Madecassol như thế nào? 12.4. Dược động học của thuốc như thế nào?
  • 3. Cho 1 lọ bột 2 g; Chiết xuất chuẩn độ Centella asiatica: 40 mg Cho 1 lọ bột 10 g; Chiết xuất chuẩn độ Centella asiatica: 200 mg Cho 1 viên; Chiết xuất chuẩn độ Centella asiatica: 10 mg Cho 100 g Madecassol Tulgras; Chiết xuất chuẩn độ Centella asiatica: 1 g Thông tin thuốc Madecassol Kem bôi ngoài da 1% : tuýp 10 g, 25 g, 40 g. Bột dùng ngoài da 2% : lọ 10 g, 20 g. Viên nén 10 mg : hộp 25 viên. Gạc tiệt trùng có tẩm thuốc 1% : miếng 10 cm x 10 cm, hộp 5 miếng. Chỉ định sử dụng Madecassol Dạng kem, thuốc bột: Điều trị bổ sung trong điều chỉnh các yếu tố gây bệnh hay các yếu tố làm nặng thêm, trong điều trị tại chỗ sau khi đã tẩy rửa và sát trùng các vết loét chân có nguồn gốc tĩnh mạch. Điều trị bổ sung việc xoa nắn các vết sẹo sợi và sẹo tăng sinh. Điều trị hỗ trợ các vết mổ hoặc vết bỏng nhẹ có diện tích hẹp. Băng đắp: Hỗ trợ cho điều trị tại chỗ các vết loét chân, vết mổ, vết chấn thương và vết bỏng nông, lan rộng. Viên nén: Cải thiện các hiện tượng liên quan đến suy tĩnh mạch bạch huyết (chân nặng, đau, khó chịu khi nằm). Dùng trong các trường hợp rối loạn liền sẹo do khiếm khuyết (vết thương lâu lành) hoặc quá phát (sẹo tăng sinh, sẹo lồi). Chống chỉ định sử dụng Madecassol Nhạy cảm với các thành phần của thuốc. Không dùng nhỏ mắt hay đắp mắt. Dạng kem: Tránh dùng cho vết thương rỉ nước. Dạng thuốc bột: Tránh dùng cho vết thương sâu.
  • 4. Liều dùng Madecassol Kem, bột rửa sạch và khử trùng vết thương trước khi dùng, thoa 1-2 lần/ngày. Băng đắp thay băng mỗi ngày. Viên nén người lớn tấn công 6 viên/ngày, duy trì 3 viên/ngày. Trẻ em > 30 tháng nửa liều người lớn. Công dụng của thuốc Madecassol Điều trị bổ sung trong điều chỉnh các yếu tố gây bệnh hay các yếu tố làm nặng thêm, trong điều trị tại chỗ sau khi đã tẩy rửa và sát trùng các vết loét chân có nguồn gốc tĩnh mạch. Điều trị bổ sung việc xoa nắn các vết sẹo sợi và sẹo tăng sinh. Điều trị hỡ trợ các vết mổ hoặc vết bỏng nhẹ có diện tích hẹp. Cách dùng Madecassol Tùy theo từng dạng của sản phẩm sẽ có cách dùng khác nhau. Nên dùng Madecassol như thế nào? Dạng kem, thuốc bột: Rửa sạch và khử trùng vết thương trước khi dùng, thoa 1-2 lần/ngày. Băng đắp: Thay băng mỗi ngày. Viên nén: Người lớn : Liều tấn công : 6 viên/ngày ; Liều duy trì : 3 viên/ngày. Trẻ em trên 30 tháng tuổi : nửa liều người lớn. Nên làm gì trong trường hợp dùng quá liều? Gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất. Quá liều có thể gây buồn nôn , nôn , đau dạ dày, tiêu chảy , nổi mẩn da , buồn ngủ, tăng động và đi tiểu giảm. Nên làm gì nếu quên một liều?
  • 5. Dùng thuốc càng sớm càng tốt, nhưng bỏ qua liều đã quên nếu gần đến giờ dùng liều tiếp theo. Không dùng hai liều cùng một lúc. Tác dụng phụ của thuốc Madecassol Dạng kem, thuốc bột, băng đắp : ngứa, cảm giác nóng rát, chàm. Thuốc viên : rối loạn tiêu hóa nhẹ và thoáng qua như buồn nôn, đau thượng vị ; hiếm gặp : phản ứng dị ứng. Lưu ý khi sử dụng Madecassol Không sử dụng thuốc này cho nhãn khoa. Không sử dụng cho những vết thương bị nhiễm thứ cấp. Không dùng cho những người nhạy cảm với các thành phần của thuốc Tham khảo hình ảnh các dòng thuốc MADECASSOL   Ảnh thuốc MADECASSO(1)
  • 6. Ảnh thuốc MADECASSOL(2) Chú ý: Thông tin bài viết trên đây về thuốc Madecassol liên quan đến tác dụng của thuốc và cách sử dụng với mục đích chia sẻ kiến thức, giới thiệu các thông tin về thuốc để cán bộ y tế và bệnh nhân tham khảo. Tùy vào từng trường hợp và cơ địa sẽ có toa thuốc và cách điều trị riêng. Người bệnh không được tự ý sử dụng thuốc, mọi thông tin sử dụng thuốc phải theo chỉ định bác sĩ chuyên môn. Nguồn bài viết: tracuuthuoctay Vui lòng đặt câu hỏi về bài viết MADECASSOL thuốc gì? Công dụng và giá thuốc MADECASSOL, chúng tôi sẽ trả lời nhanh chóng. Câu hỏi thường gặp khi dùng Madecassol Giá bán thuốc Madecassol bao nhiêu? Gía thuốc Madecassol trên thị trường Tuýp 10gram : 230.000 vnđ. Mua Madecassol ở đâu? Bạn có thể mua sản phẩm ở bất cứ nhà thuốc nào gần nhất. Dược lực học của thuốc Madecassol như thế nào? Madecassol có tác động kích thích sinh tổng hợp collagen từ các nguyên bào sợi của thành tĩnh mạch và da người, do đó góp phần làm cho sự dinh dưỡng của mô liên kết được tốt nhất. Dược động học của thuốc như thế nào? Dạng kem, thuốc bột, băng đắp : Khi dùng tại chỗ, thành phần hoạt chất trong Madecassol sẽ thấm nhanh và rộng rãi (1-3 giờ). Tài liệu tham khảo 5 5 1/ ( bình chọn )
  • 7. 2 THOUGHTS ON “MADECASSOL THUỐC GÌ? CÔNG DỤNG VÀ GIÁ THUỐC MADECASSOL” 28/02/2018 AT 00:35 TRẢ LỜI Như Ý says: Cho em hỏi mua tuyp madecassol với ạ? 09/07/2018 AT 08:32 TRẢ LỜI Minh says: Cho mình hỏi tuýp madecassol này bán ở đâu ạ ? còn bán ở Việt Nam không ạ? Trả lời Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Bình luận Tên About Latest Posts Võ Lan Phương Dược Sĩ at Tra Cứu Thuốc Tây Dược Sĩ Võ Lan Phương - Dược sĩ đại học hệ chính quy, tốt nghiệp Đại học Y Dược TP.HCM, khóa 2004-2009 - Thực hiện đề tài khóa luận tại bệnh viện Nhân dân Gia Định: "Khảo sát về tuân thủ dùng thuốc, tuân thủ lối sống ở bệnh viện Nhân dân Gia Định", dưới sự hướng dẫn của PGS.TS.DS. Võ Phùng Nguyên. Dược sĩ Võ Lan Phương quê gốc ở Thái Bình, theo cha mẹ vào Đồng Nai lập nghiệp. Năm 1986, sau khi tốt nghiệp lớp dược tá Trường trung cấp y tế Đồng Nai, làm việc tại Khoa Dược Bệnh viện Trị An (nay là Trung tâm y tế H.Vĩnh Cửu).
  • 8. Email Trang web Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi. Thông báo cho tôi bằng email khi có bình luận cho mục này Thông báo cho tôi bằng email khi có bài đăng mới PHẢN HỒI BÀI VIẾT MỚI Viêm họng: Nguyên nhân, triệu chứng & cách điều trị Viêm mũi dị ứng: Nguyên nhân, dấu hiệu & cách điều trị Các dòng thuốc kháng viêm giảm phù nề tốt nhất hiện nay Phù nề là gì? Nguyên nhân, dấu hiệu & cách điều trị Thuốc Alfachim: Công dụng, liều dùng & cách dùng thuốc Thuốc Katrypsin: Công dụng, liều dùng & cách dùng thuốc Thuốc Statripsine là thuốc gì? Công dụng, liều dùng & cách dùng Đục thủy tinh thể: Nguyên nhân, triệu chứng & Cách điều trị THÔNG TIN TRACUUTHUOCTAY: THÔNG TIN THUỐC: Nexium Augmentin
  • 9. Thuốc A-Z từ Tra Cứu Thuốc Tây cung cấp thông tin liên quan đến thuốc. Bạn có thể tìm đọc về các thuốc được kê toa cũng như không kê toa, hoặc tìm hiểu dựa trên phân loại. LIÊN HỆ: Địa chỉ: 334 Tô Hiến Thành, Quận 10, TP Hồ Chí Minh. Hotline: 0564435373 Email: tracuuthuoctay@gmail.com. Efferalgan Alphachymotrypsin Danh mục thuốc chữ A-Z Tổng hợp bài viết tại Tra Cứu Thuốc Tây CÁC TRANG THÔNG TIN: Giới thiệu về chúng tôi Chính sách bảo mật Liên hệ CÁC LIÊN KẾ BÊN NGOÀI: VỊ TRÍ GOOGLE MAP:     
  • 10. Thông tin, hình ảnh, giá cả tại Website chỉ mang tính chất tham khảo, minh họa. Người bệnh tuyệt đối không được tự ý làm theo mà không có sự hướng dẫn của bác sĩ chuyên khoa. PASS: 123tracuuthuoctay