SlideShare a Scribd company logo
1 of 85
Download to read offline
B
Bà
ài gi
i giả
ảng
ng
Biên so
Biên soạ
ạn : Nguy
n : Nguyễ
ễn Biên Cương
n Biên Cương
Tel: 0511.842978
Tel: 0511.842978 -
- 0913.401.627
0913.401.627
Đ
Đà
à N
Nẵ
ẵng, 08/2006
ng, 08/2006
L
Lờ
ời m
i mở
ở đ
đầ
ầu
u
T
Tậ
ập b
p bà
ài gi
i giả
ảng Xây d
ng Xây dự
ựng m
ng mặ
ặt đư
t đườ
ờng ô tô n
ng ô tô nằ
ằm trong ph
m trong phầ
ần 2 c
n 2 củ
ủa gi
a giá
áo tr
o trì
ình
nh
Xây d
Xây dự
ựng đư
ng đườ
ờng.
ng.
N
Nộ
ội dung tr
i dung trì
ình b
nh bà
ày lý thuy
y lý thuyế
ết trên l
t trên lớ
ớp 45 ti
p 45 tiế
ết. V
t. Vớ
ới th
i thờ
ời gian h
i gian hạ
ạn h
n hẹ
ẹp như trên
p như trên,
,
sinh viên ph
sinh viên phả
ải nghiên c
i nghiên cứ
ứu trư
u trướ
ớc b
c bà
ài gi
i giả
ảng & c
ng & cá
ác t
c tà
ài li
i liệ
ệu tham kh
u tham khả
ảo đ
o để
ể
c
có
ó th
thể
ể ti
tiế
ếp thu đư
p thu đượ
ợc c
c cá
ác ki
c kiế
ến th
n thứ
ức c
c cố
ốt lõi trên l
t lõi trên lớ
ớp v
p và
à b
bổ
ổ sung c
sung cá
ác k
c kỹ
ỹ
năng t
năng tí
ính to
nh toá
án, thi
n, thiế
ết k
t kế
ế c
cầ
ần thi
n thiế
ết thông qua Đ
t thông qua Đồ
ồ á
án môn h
n môn họ
ọc.
c.
C
Cá
ác n
c nộ
ội dung b
i dung bà
ài gi
i giả
ảng s
ng sẽ
ẽ liên t
liên tụ
ục đư
c đượ
ợc c
c cậ
ập nh
p nhậ
ật, ch
t, chỉ
ỉnh s
nh sử
ửa c
a cù
ùng v
ng vớ
ới s
i sự
ự
ph
phá
át tri
t triể
ển c
n củ
ủa công ngh
a công nghệ
ệ xây d
xây dự
ựng m
ng mặ
ặt đư
t đườ
ờng trong nư
ng trong nướ
ớc v
c và
à trên th
trên thế
ế
gi
giớ
ới.
i.
C
Cá
ác v
c vấ
ấn đ
n đề
ề c
cầ
ần th
n thả
ảo lu
o luậ
ận, m
n, mờ
ời c
i cá
ác b
c bạ
ạn th
n thả
ảo lu
o luậ
ận t
n tạ
ại Websize c
i Websize củ
ủa trư
a trườ
ờng Đ
ng Đạ
ại
i
h
họ
ọc B
c Bá
ách Khoa
ch Khoa -
- ĐHĐN ho
ĐHĐN hoặ
ặc g
c gử
ửi qua Email theo đ
i qua Email theo đị
ịa ch
a chỉ
ỉ:
:
biencuongnguyen@walla.com
biencuongnguyen@walla.com -
- CC thêm
CC thêm biencuongnguyen@gmail.com
biencuongnguyen@gmail.com
M
Mặ
ặc d
c dù
ù đã c
đã có
ó r
rấ
ất nhi
t nhiề
ều c
u cố
ố g
gắ
ắng, song ki
ng, song kiế
ến th
n thứ
ức l
c là
à vô c
vô cù
ùng, khoa h
ng, khoa họ
ọc công
c công
ngh
nghệ
ệ ph
phá
át tri
t triể
ển t
n từ
ừng ng
ng ngà
ày, nên ch
y, nên chắ
ắc ch
c chắ
ắn s
n sẽ
ẽ còn nh
còn nhữ
ững thi
ng thiế
ếu s
u só
ót, mong
t, mong
nh
nhậ
ận s
n sự
ự đ
đó
óng g
ng gó
óp, phê b
p, phê bì
ình, xây d
nh, xây dự
ựng c
ng củ
ủa c
a cá
ác đ
c đồ
ồng nghi
ng nghiệ
ệp, c
p, cá
ác b
c bạ
ạn
n
sinh viên.
sinh viên.
Chân th
Chân thà
ành c
nh cá
ám ơn
m ơn!
!
C
Cá
ác
c n
nộ
ội
i dung
dung ch
chí
ính
nh
Chương
Chương 1
1 :
: C
Cá
ác
c v
vấ
ấn
n đ
đề
ề chung
chung
Chương
Chương 2
2 :
: Công
Công t
tá
ác
c đ
đầ
ầm
m n
né
én
n m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng
Chương
Chương 3
3 :
: M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng đ
đấ
ất
t -
- đ
đá
á t
tự
ự nhiên
nhiên
Chương
Chương 4
4 :
: M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng s
sử
ử d
dụ
ụng
ng CKD
CKD vô
vô cơ
cơ
Chương
Chương 5
5 :
: M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng s
sử
ử d
dụ
ụng
ng CKD
CKD h
hữ
ữu
u cơ
cơ
Chương
Chương 6
6 :
: M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng BTXM
BTXM
Chương
Chương1.
1. C
Cá
ác
c v
vấ
ấn
n đ
đề
ề chung
chung
1.
1. Yêu
Yêu c
cầ
ầu
u đ
đố
ối
i v
vớ
ới
i k
kế
ết
t c
cấ
ấu
u m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng
2.
2. Phân
Phân lo
loạ
ại
i m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng
3.
3. K
Kế
ết
t c
cấ
ấu
u m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng m
mề
ềm
m
4.
4. K
Kế
ết
t c
cấ
ấu
u m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
cứ
ứng
ng
5.
5. C
Cá
ác
c lo
loạ
ại
i v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u &
& nguyên
nguyên lý
lý s
sử
ử d
dụ
ụng
ng VL
VL
6.
6. Tr
Trì
ình
nh t
tự
ự chung
chung xây
xây d
dự
ựng
ng m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng ô
ô tô
tô
1.1.
1.1. Yêu
Yêu c
cầ
ầu
u đ
đố
ối
i v
vớ
ới
i m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng
1.
1. Kh
Khá
ái
i ni
niệ
ệm
m:
:
M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng:
: l
là
à m
mộ
ột
t k
kế
ết
t c
cấ
ấu
u g
gồ
ồm
m 1
1 ho
hoặ
ặc
c
nhi
nhiề
ều
u l
lớ
ớp
p v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u kh
khá
ác
c nhau
nhau l
là
àm
m trên
trên
n
nề
ền
n đư
đườ
ờng
ng đ
để
ể đ
đá
áp
p ứ
ứng
ng c
cá
ác
c yêu
yêu c
cầ
ầu
u
ch
chạ
ạy
y xe
xe v
về
ề cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ,
, đ
độ
ộ b
bằ
ằng
ng ph
phẳ
ẳng
ng
&
& đ
độ
ộ nh
nhá
ám
m;
; đ
đả
ảm
m b
bả
ảo
o xe
xe ch
chạ
ạy
y v
vớ
ới
i
v
vậ
ận
n t
tố
ốc
c cao
cao,
, an
an to
toà
àn
n,
, êm
êm thu
thuậ
ận
n &
&
kinh
kinh t
tế
ế.
.
2.
2. Yêu
Yêu c
cầ
ầu
u đ
đố
ối
i v
vớ
ới
i m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng:
:
a
a.
. M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng ph
phả
ải
i đ
đủ
ủ cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ &
& ổ
ổn
n đ
đị
ịnh
nh
cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ:
: đ
đả
ảm
m b
bả
ảo
o ch
chị
ịu
u đ
đự
ựng
ng đư
đượ
ợc
c t
tá
ác
c
d
dụ
ụng
ng tr
trự
ực
c ti
tiế
ếp
p c
củ
ủa
a xe
xe c
cộ
ộ &
& c
cá
ác
c y
yế
ếu
u t
tố
ố kh
khí
í
quy
quyể
ển
n m
mà
à không
không ph
phá
át
t
sinh
sinh c
cá
ác
c bi
biế
ến
n d
dạ
ạng
ng &
& hư
hư
h
hỏ
ỏng
ng qu
quá
á l
lớ
ớn
n trong
trong su
suố
ốt
t
th
thờ
ời
i gian
gian ph
phụ
ục
c v
vụ
ụ.
. M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng
không
không đ
đủ
ủ
cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ
M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng
đ
đả
ảm
m b
bả
ảo
o
cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ
M
Mộ
ột
t đo
đoạ
ạn
n tuy
tuyế
ến
n QL
QL1
1A
A c
cũ
ũ ch
chấ
ất
t lư
lượ
ợng
ng t
tố
ốt
t
L
Lú
ún
n -
- n
nứ
ứt
t k
kế
ết
t c
cấ
ấu
u m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng
do
do không
không đ
đả
ảm
m b
bả
ảo
o cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ
Tr
Trồ
ồi
i trư
trượ
ợt
t -
- g
gồ
ồ gh
ghề
ề do
do k
kế
ết
t c
cấ
ấu
u m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng
không
không đ
đả
ảm
m b
bả
ảo
o ổ
ổn
n đ
đị
ịnh
nh cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ
b
b.
. M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng ph
phả
ải
i đ
đủ
ủ đ
độ
ộ b
bằ
ằng
ng ph
phẳ
ẳng
ng:
:
đ
đả
ảm
m b
bả
ảo
o cho
cho xe
xe ch
chạ
ạy
y êm
êm thu
thuậ
ận
n &
& an
an
to
toà
àn
n v
vớ
ới
i v
vậ
ận
n t
tố
ốc
c cao
cao,
, r
rú
út
t ng
ngắ
ắn
n đư
đượ
ợc
c
th
thờ
ời
i gian
gian h
hà
ành
nh tr
trì
ình
nh,
, gi
giả
ảm
m đư
đượ
ợc
c lư
lượ
ợng
ng
tiêu
tiêu hao
hao nhiên
nhiên li
liệ
ệu
u,
, h
hạ
ạn
n ch
chế
ế đư
đượ
ợc
c hao
hao
mòn
mòn xăm
xăm l
lố
ốp
p,
, k
ké
éo
o d
dà
ài
i đư
đượ
ợc
c th
thờ
ời
i gian
gian
trung
trung -
- đ
đạ
ại
i tu
tu c
củ
ủa
a phương
phương ti
tiệ
ện
n v
vậ
ận
n
chuy
chuyể
ển
n,
, l
là
àm
m gi
giả
ảm
m chi
chi ph
phí
í khai
khai th
thá
ác
c
v
vậ
ận
n t
tả
ải
i h
hà
ành
nh kh
khá
ách
ch &
& h
hà
àng
ng ho
hoá
á.
.
R
Rấ
ất
t d
dễ
ễ x
xả
ảy
y ra
ra tai
tai n
nạ
ạn
n khi
khi ch
chạ
ạy
y nhanh
nhanh trên
trên
đư
đườ
ờng
ng c
có
ó v
vệ
ệt
t l
lú
ún b
n bá
ánh xe th
nh xe thế
ế n
nà
ày
y !!!
!!!
G
Gồ
ồ gh
ghề
ề th
thế
ế n
nà
ày
y xe
xe c
có
ó th
thể
ể ch
chạ
ạy
y nhanh
nhanh???
???
c
c.
.M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng ph
phả
ải
i đ
đủ
ủ đ
độ
ộ nh
nhá
ám
m:
: đ
đả
ảm
m b
bả
ảo
o
cho
cho xe
xe ch
chạ
ạy
y an
an to
toà
àn
n v
vớ
ới
i v
vậ
ận
n t
tố
ốc
c cao
cao,
,
h
hạ
ạn
n ch
chế
ế đư
đượ
ợc
c tai
tai n
nạ
ạn
n giao
giao thông
thông,
,
nâng
nâng cao
cao đư
đượ
ợc
c kh
khả
ả năng
năng thông
thông h
hà
ành
nh
c
củ
ủa
a đư
đườ
ờng
ng.
.
Đư
Đườ
ờng
ng b
bằ
ằng
ng ph
phẳ
ẳng
ng nhưng
nhưng trơn
trơn trư
trượ
ợt
t khi
khi tr
trờ
ời
i mưa
mưa
M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng n
nổ
ổi
i nh
nhự
ựa
a đen
đen b
bó
óng
ng d
dễ
ễ trơn
trơn
trư
trượ
ợt
t khi
khi ẩ
ẩm
m ư
ướ
ớt
t !
!
C
Cá
ác
c yêu
yêu c
cầ
ầu
u kh
khá
ác
c:
: k
kế
ết
t c
cấ
ấu
u ch
chặ
ặt
t
k
kí
ín
n,
, h
hạ
ạn
n ch
chế
ế nư
nướ
ớc
c th
thấ
ấm
m xu
xuố
ống
ng
bên
bên dư
dướ
ới
i;
; í
ít
t b
bị
ị b
bà
ào
o mòn
mòn;
; í
ít
t
sinh
sinh b
bụ
ụi
i;
; xe
xe ch
chạ
ạy
y í
ít
t gây
gây ti
tiế
ếng
ng
ồ
ồn
n;
; tho
thoá
át
t nư
nướ
ớc
c m
mặ
ặt
t t
tố
ốt, t
t, tạ
ạo m
o mỹ
ỹ
quan
quan.
.
1.2.
1.2. Phân
Phân lo
loạ
ại
i m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng
1.
1. Theo
Theo đ
độ
ộ c
cứ
ứng
ng &
& t
tí
ính
nh ch
chấ
ất
t ch
chị
ịu
u l
lự
ực
c:
:
-
- M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng m
mề
ềm
m:
: đ
độ
ộ c
cứ
ứng
ng nh
nhỏ
ỏ,
, kh
khả
ả năng
năng
ch
chị
ịu
u k
ké
éo
o,
, ch
chị
ịu
u u
uố
ốn
n không
không đ
đá
áng
ng k
kể
ể;
; tr
trạ
ạng
ng th
thá
ái
i
ch
chị
ịu
u l
lự
ực
c ch
chủ
ủ y
yế
ếu
u l
là
à ch
chị
ịu
u n
né
én
n &
& ch
chị
ịu
u c
cắ
ắt
t.
.
-
- M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
cứ
ứng
ng:
: đ
độ
ộ c
cứ
ứng
ng r
rấ
ất
t l
lớ
ớn
n,
, kh
khả
ả năng
năng
ch
chị
ịu
u n
né
én
n,
, ch
chị
ịu
u k
ké
éo
o,
, ch
chị
ịu
u u
uố
ốn
n đ
đề
ều
u t
tố
ốt
t;
; tr
trạ
ạng
ng
th
thá
ái
i ch
chị
ịu
u l
lự
ực
c ch
chủ
ủ y
yế
ếu
u l
là
à ch
chị
ịu
u k
ké
éo
o khi
khi u
uố
ốn
n.
.
-
- M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng n
nử
ửa
a c
cứ
ứng
ng:
: l
là
à lo
loạ
ại
i trung
trung gian
gian,
, c
có
ó
đ
độ
ộ c
cứ
ứng
ng tương
tương đ
đố
ối
i l
lớ
ớn
n,
, c
có
ó kh
khả
ả năng
năng ch
chị
ịu
u
n
né
én
n,
, ch
chị
ịu
u k
ké
éo
o khi
khi u
uố
ốn
n;
; tr
trạ
ạng
ng th
thá
ái
i ch
chị
ịu
u l
lự
ực
c ch
chủ
ủ
y
yế
ếu
u l
là
à ch
chị
ịu
u n
né
én
n,
, c
cắ
ắt
t &
& ch
chị
ịu
u k
ké
éo
o khi
khi u
uố
ốn
n.
.
M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
cứ
ứng
ng M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng m
mề
ềm
m
Minh h
Minh họ
ọa s
a sự
ự phân b
phân bố
ố á
áp l
p lự
ực c
c củ
ủa b
a bá
ánh
nh
xe xu
xe xuố
ống t
ng tầ
ầng m
ng mó
óng
ng
M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng m
mề
ềm
m
M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
cứ
ứng
ng
Đư
Đườ
ờng
ng vòng
vòng AASHTO
AASHTO
2.
2. Theo
Theo v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u s
sử
ử d
dụ
ụng
ng:
:
-
- M
Mặ
ặt
t &
& m
mó
óng
ng đư
đườ
ờng
ng l
là
àm
m b
bằ
ằng
ng c
cá
ác
c lo
loạ
ại
i
đ
đấ
ất
t,
, đ
đá
á t
tự
ự nhiên
nhiên,
, không
không d
dù
ùng
ng ch
chấ
ất
t liên
liên
k
kế
ết
t.
.
-
- M
Mặ
ặt
t &
& m
mó
óng
ng đư
đườ
ờng
ng l
là
àm
m b
bằ
ằng
ng c
cá
ác
c lo
loạ
ại
i
đ
đấ
ất
t,
, đ
đá
á gia
gia c
cố
ố ch
chấ
ất
t k
kế
ết
t d
dí
ính
nh vô
vô cơ
cơ.
.
-
- M
Mặ
ặt
t &
& m
mó
óng
ng đư
đườ
ờng
ng l
là
àm
m b
bằ
ằng
ng c
cá
ác
c lo
loạ
ại
i
đ
đấ
ất
t,
, đ
đá
á t
tự
ự nhiên
nhiên gia
gia c
cố
ố ch
chấ
ất
t k
kế
ết
t d
dí
ính
nh h
hữ
ữu
u
cơ
cơ.
.
3.
3. Theo
Theo t
tí
ính
nh ch
chấ
ất
t cơ
cơ h
họ
ọc
c:
:
-
- V
Vậ
ật
t li
liệ
ệu
u m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
có
ó t
tí
ính
nh to
toà
àn
n kh
khố
ối
i:
: c
có
ó
CKD
CKD,
, m
mậ
ật
t đ
độ
ộ cao
cao,
, c
có
ó t
tí
ính
nh ch
chấ
ất
t cơ
cơ h
họ
ọc
c &
&
v
vậ
ật
t lý
lý kh
khá
ác
c h
hẳ
ẳn
n c
cá
ác
c v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u th
thà
ành
nh ph
phầ
ần
n,
,
kh
khả
ả năng
năng ch
chị
ịu
u n
né
én
n l
lớ
ớn
n,
, c
có
ó kh
khả
ả năng
năng ch
chị
ịu
u
k
ké
éo
o khi
khi u
uố
ốn
n.
.
-
- V
Vậ
ật
t li
liệ
ệu
u m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng không
không c
có
ó t
tí
ính
nh to
toà
àn
n
kh
khố
ối
i:
: kh
khả
ả năng
năng ch
chị
ịu
u l
lự
ực
c k
ké
ém
m hơn
hơn,
, c
có
ó
kh
khả
ả năng
năng ch
chị
ịu
u k
ké
éo
o khi
khi u
uố
ốn
n không
không
đ
đá
áng
ng k
kể
ể.
.
4.
4. Theo
Theo t
tí
ính
nh ch
chấ
ất
t s
sử
ử d
dụ
ụng
ng:
:
-
- M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
cấ
ấp
p cao
cao A
A1 (
1 (c
cấ
ấp
p cao
cao ch
chủ
ủ y
yế
ếu
u).
).
-
- M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
cấ
ấp
p cao
cao A
A2 (
2 (c
cấ
ấp
p cao
cao th
thứ
ứ y
yế
ếu
u).
).
-
- M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
cấ
ấp
p th
thấ
ấp
p B
B1 (
1 (c
cấ
ấp
p qu
quá
á đ
độ
ộ).
).
-
- M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
cấ
ấp
p th
thấ
ấp
p B
B2 (
2 (c
cấ
ấp
p th
thấ
ấp
p).
).
Ghi ch
Ghi chú
ú: ch
: chữ
ữ trong ngo
trong ngoặ
ặc l
c là
à c
cá
ác tên g
c tên gọ
ọi c
i cũ
ũ.
.
5.
5. Theo
Theo đ
độ
ộ r
rỗ
ỗng
ng:
:
-
- M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng k
kí
ín
n:
: đ
độ
ộ r
rỗ
ỗng
ng còn
còn dư
dư nh
nhỏ
ỏ (< 6%),
(< 6%), h
hạ
ạn
n
ch
chế
ế đư
đượ
ợc
c nư
nướ
ớc
c th
thấ
ấm
m qua
qua.
.
-
- M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng h
hở
ở:
: đ
độ
ộ r
rỗ
ỗng
ng còn
còn dư
dư l
lớ
ớn
n (6
(6÷
÷25
25%),
%),
không
không h
hạ
ạn
n ch
chế
ế đư
đượ
ợc
c nư
nướ
ớc
c th
thấ
ấm
m qua
qua.
.
1.3.
1.3. K
Kế
ết
t c
cấ
ấu
u m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng m
mề
ềm
m
Phân
Phân b
bố
ố á
áp
p l
lự
ực
c trên
trên b
bề
ề m
mặ
ặt
t c
cá
ác
c t
tầ
ầng
ng l
lớ
ớp
p m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng m
mề
ềm
m
L
Lớ
ớp
p m
mó
óng
ng trên
trên L
Lớ
ớp
p m
mó
óng
ng dư
dướ
ới
i N
Nề
ền
n đư
đườ
ờng
ng
Do
Do c
cá
ác
c l
lớ
ớp
p m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
có
ó t
tí
ính
nh ch
chấ
ất
t ch
chị
ịu
u l
lự
ực
c &
& ch
chứ
ức
c năng
năng kh
khá
ác
c nhau
nhau
nên
nên k
kế
ết
t c
cấ
ấu
u m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng đư
đượ
ợc
c phân
phân chia
chia th
thà
ành
nh nhi
nhiề
ều
u t
tầ
ầng
ng,
, l
lớ
ớp
p
K
Kế
ết
t c
cấ
ấu
u m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng m
mề
ềm
m
1.
1. T
Tầ
ầng
ng m
mặ
ặt
t (
(Surface
Surface course
course):
): bao g
bao gồ
ồm
m
-
- L
Lớ
ớp
p b
bả
ảo
o v
vệ
ệ,
, ch
chị
ịu
u hao
hao mòn
mòn,
, tăng
tăng ma
ma s
sá
át
t,
, tho
thoá
át
t nư
nướ
ớc
c
(
(n
nế
ếu
u c
cầ
ần
n).
).
-
- L
Lớ
ớp
p m
mặ
ặt
t trên
trên(
(Wearing
Wearing Course
Course).
).
-
- L
Lớ
ớp
p m
mặ
ặt
t dư
dướ
ới
i (
(Binder
Binder Course
Course).
).
2.
2. T
Tầ
ầng
ng m
mó
óng
ng:
: bao g
bao gồ
ồm
m
-
- L
Lớ
ớp
p m
mó
óng
ng trên
trên (
(Base
Base course
course).
).
-
- L
Lớ
ớp
p m
mó
óng
ng dư
dướ
ới
i (
(Subbase
Subbase course
course).
).
-
- L
Lớ
ớp
p c
có
ó ch
chứ
ức
c năng
năng đ
đặ
ặc
c bi
biệ
ệt
t (
(tho
thoá
át
t nư
nướ
ớc
c,
, c
cá
ách
ch hơi
hơi,
,
c
cá
ách
ch nư
nướ
ớc
c).
).
3.
3. Ph
Phầ
ần
n trên
trên c
củ
ủa
a n
nề
ền
n đư
đườ
ờng
ng (
(subgrade
subgrade):
):
4.
4. Yêu
Yêu c
cầ
ầu
u đ
đố
ối
i v
vớ
ới
i v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u l
là
àm
m t
tầ
ầng
ng
m
mặ
ặt
t:
:
-
- C
Có
ó cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ cao
cao v
và
à ổ
ổn
n đ
đị
ịnh
nh cư
cườ
ờng
ng
đ
độ
ộ (
(v
vớ
ới
i nhi
nhiệ
ệt
t &
& nư
nướ
ớc
c)
) đ
để
ể ch
chị
ịu
u đ
đự
ựng
ng
đư
đượ
ợc
c á
áp
p l
lự
ực
c th
thẳ
ẳng
ng đ
đứ
ứng
ng c
củ
ủa
a b
bá
ánh
nh
xe
xe ho
hoạ
ạt
t t
tả
ải
i v
vớ
ới
i tr
trị
ị s
số
ố l
lớ
ớn
n c
cù
ùng
ng v
vớ
ới
i
t
tá
ác
c d
dụ
ụng
ng tr
trự
ực
c ti
tiế
ếp
p c
củ
ủa
a c
cá
ác
c y
yế
ếu
u t
tố
ố
kh
khí
í quy
quyể
ển
n;
; c
có
ó c
cấ
ấp
p ph
phố
ối
i t
tố
ốt
t,
, đ
độ
ộ r
rỗ
ỗng
ng
nh
nhỏ
ỏ,
, k
kí
ín
n nư
nướ
ớc
c.
.
-
- C
Có
ó kh
khả
ả năng
năng ch
chị
ịu
u c
cắ
ắt
t đ
để
ể ch
chị
ịu
u đ
đự
ựng
ng
đư
đượ
ợc
c t
tả
ải
i tr
trọ
ọng
ng n
nằ
ằm
m ngang
ngang c
củ
ủa
a ô
ô tô
tô.
.
-
- C
Có
ó đ
độ
ộ c
cứ
ứng
ng l
lớ
ớn
n đ
để
ể h
hạ
ạn
n ch
chế
ế đư
đượ
ợc
c t
tá
ác
c
d
dụ
ụng
ng gây
gây b
bà
ào
o mòn
mòn c
củ
ủa
a b
bá
ánh
nh xe
xe ho
hoạ
ạt
t
t
tả
ải
i.
.
-
- C
Có
ó k
kí
ích
ch c
cỡ
ỡ nh
nhỏ
ỏ đ
để
ể d
dễ
ễ t
tạ
ạo
o ph
phẳ
ẳng
ng,
, h
hạ
ạn
n
ch
chế
ế t
tá
ác
c d
dụ
ụng
ng gây
gây bong
bong b
bậ
ật
t c
củ
ủa
a b
bá
ánh
nh
xe
xe v
và
à t
tạ
ạo
o ra
ra đ
độ
ộ nh
nhá
ám
m cao, xe ch
cao, xe chạ
ạy
y í
ít
t
ồ
ồn
n.
.
Khi
Khi l
lớ
ớp
p m
mặ
ặt
t trên
trên không
không đ
đả
ảm
m
b
bả
ảo
o đư
đượ
ợc
c đ
đầ
ầy
y đ
đủ
ủ c
cá
ác
c yêu
yêu
c
cầ
ầu
u trên
trên th
thì
ì ph
phả
ải
i c
cấ
ấu
u t
tạ
ạo
o l
lớ
ớp
p
b
bả
ảo
o v
vệ
ệ,
, ch
chị
ịu
u hao
hao mòn
mòn,
, tăng
tăng
ma
ma s
sá
át
t ho
hoặ
ặc
c tho
thoá
át
t nư
nướ
ớc
c.
.
M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
cấ
ấp
p cao
cao A
A1
1 nên
nên c
cấ
ấu
u t
tạ
ạo
o
c
cả
ả l
lớ
ớp
p m
mặ
ặt
t trên
trên &
& l
lớ
ớp
p m
mặ
ặt
t dư
dướ
ới
i đ
để
ể
ti
tiế
ết
t ki
kiệ
ệm
m v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u,
, gi
giả
ảm
m chi
chi ph
phí
í xây
xây
d
dự
ựng
ng;
; m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
cấ
ấp
p cao
cao A
A2
2 c
có
ó
th
thể
ể không
không c
có
ó l
lớ
ớp
p m
mặ
ặt
t dư
dướ
ới
i;
; m
mặ
ặt
t
đư
đườ
ờng
ng c
cấ
ấp
p th
thấ
ấp
p c
có
ó th
thể
ể ch
chỉ
ỉ c
cấ
ấu
u t
tạ
ạo
o
1
1 đ
đế
ến
n 2
2 l
lớ
ớp
p,
, v
vừ
ừa
a l
là
à t
tầ
ầng
ng m
mặ
ặt
t v
vừ
ừa
a
đ
đó
óng
ng vai
vai trò
trò l
là
à t
tầ
ầng
ng m
mó
óng
ng.
.
5.
5. Yêu
Yêu c
cầ
ầu
u đ
đố
ối
i v
vớ
ới
i v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u l
là
àm
m
t
tầ
ầng
ng m
mó
óng
ng:
:
-
- C
Có
ó đ
độ
ộ c
cứ
ứng
ng nh
nhấ
ất
t đ
đị
ịnh
nh,
, í
ít
t bi
biế
ến
n
d
dạ
ạng
ng v
vì
ì không
không ch
chị
ịu
u t
tá
ác
c d
dụ
ụng
ng
tr
trự
ực
c ti
tiế
ếp
p c
củ
ủa
a b
bá
ánh
nh xe
xe ho
hoạ
ạt
t t
tả
ải
i v
và
à
t
tá
ác
c d
dụ
ụng
ng tr
trự
ực
c ti
tiế
ếp
p c
củ
ủa
a c
cá
ác
c y
yế
ếu
u t
tố
ố
kh
khí
í quy
quyể
ển
n.
.
-
- C
Có
ó th
thể
ể ch
chị
ịu
u b
bà
ào
o mòn
mòn k
ké
ém
m,
, k
kí
ích
ch
c
cỡ
ỡ l
lớ
ớn
n,
, d
dù
ùng
ng v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u r
rờ
ời
i r
rạ
ạc
c
cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ gi
giả
ảm
m d
dầ
ần
n theo
theo chi
chiề
ều
u
sâu
sâu đ
để
ể truy
truyề
ền
n á
áp
p l
lự
ực
c v
và
à phân
phân b
bố
ố
á
áp
p l
lự
ực
c th
thẳ
ẳng
ng đ
đứ
ứng
ng c
củ
ủa
a xe
xe c
cộ
ộ đ
đế
ến
n
n
nề
ền
n đ
đấ
ất
t đ
đủ
ủ đ
để
ể n
nề
ền
n đ
đấ
ất
t c
có
ó th
thể
ể
ch
chị
ịu
u đ
đự
ựng
ng đư
đượ
ợc
c.
.
Khi
Khi tuy
tuyế
ến
n đư
đườ
ờng
ng đi
đi qua
qua v
vù
ùng
ng c
có
ó
ch
chế
ế đ
độ
ộ thu
thuỷ
ỷ nhi
nhiệ
ệt
t b
bấ
ất
t l
lợ
ợi
i,
, l
lớ
ớp
p
m
mó
óng
ng dư
dướ
ới
i ngo
ngoà
ài
i ch
chứ
ức
c năng
năng
ch
chị
ịu
u l
lự
ực
c còn
còn c
có
ó th
thể
ể đ
đó
óng
ng vai
vai trò
trò
l
lớ
ớp
p tho
thoá
át
t nư
nướ
ớc
c,
, c
cá
ách
ch hơi
hơi c
cá
ách
ch
nư
nướ
ớc
c đ
để
ể c
cả
ải
i thi
thiệ
ện
n ch
chế
ế đ
độ
ộ thu
thuỷ
ỷ
nhi
nhiệ
ệt
t c
củ
ủa
a n
nề
ền
n m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng.
.
6.
6. Ph
Phầ
ần
n trên
trên c
củ
ủa
a n
nề
ền
n đư
đườ
ờng
ng
(
(l
lớ
ớp
p đ
đá
áy
y á
áo
o đư
đườ
ờng
ng)
):
:
-
- Nên
Nên c
cấ
ấu
u t
tạ
ạo
o l
là
à l
lớ
ớp
p c
cấ
ấp
p ph
phố
ối
i thiên
thiên
nhiên
nhiên ho
hoặ
ặc
c đ
đấ
ất
t gia
gia c
cố
ố,
, c
có
ó đ
độ
ộ
ch
chặ
ặt
t K
K >= 0.98,
>= 0.98, chi
chiề
ều
u d
dà
ày
y t
tố
ối
i
thi
thiể
ểu
u 30
30÷
÷50
50 cm
cm.
.
-
- Ch
Chứ
ức
c năng
năng c
củ
ủa
a l
lớ
ớp
p đ
đá
áy
y á
áo
o đư
đườ
ờng
ng:
:
n
n T
Tạ
ạo
o đư
đượ
ợc
c m
mộ
ột
t lòng
lòng đư
đườ
ờng
ng c
có
ó
cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ cao
cao &
& đ
đồ
ồng
ng đ
đề
ều
u;
; ti
tiế
ếp
p
nh
nhậ
ận
n &
& phân
phân b
bố
ố t
tả
ải
i tr
trọ
ọng
ng c
củ
ủa
a ho
hoạ
ạt
t
t
tả
ải
i truy
truyề
ền
n qua
qua KCAĐ
KCAĐ,
, l
là
àm
m gi
giả
ảm
m
đ
độ
ộ l
lú
ún
n đ
đà
àn
n h
hồ
ồi
i c
củ
ủa
a to
toà
àn
n b
bộ
ộ k
kế
ết
t c
cấ
ấu
u,
,
tăng
tăng tu
tuổ
ổi
i th
thọ
ọ cho
cho KCAĐ
KCAĐ.
.
o
o C
Cả
ải
i thi
thiệ
ện
n ch
chế
ế đ
độ
ộ thu
thuỷ
ỷ nhi
nhiệ
ệt
t c
củ
ủa
a
n
nề
ền
n-
-m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng do
do c
có
ó đ
độ
ộ ch
chặ
ặt
t l
lớ
ớn
n,
,
t
tí
ính
nh th
thấ
ấm
m nh
nhỏ
ỏ.
.
p
p T
Tạ
ạo
o ra
ra hi
hiệ
ệu
u ứ
ứng
ng ”
”ĐE
ĐE“
“ đ
để
ể lu
lu
l
lè
èn
n c
cá
ác
c l
lớ
ớp
p m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng nhanh
nhanh
đ
đạ
ạt
t đ
độ
ộ ch
chặ
ặt
t.
.
q
q Đ
Đả
ảm
m b
bả
ảo
o cho
cho xe
xe m
má
áy
y thi
thi công
công
m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng đi
đi l
lạ
ại
i m
mà
à không
không
gây
gây hư
hư h
hỏ
ỏng
ng b
bề
ề m
mặ
ặt
t n
nề
ền
n
đư
đườ
ờng
ng.
.
1.4.
1.4. K
Kế
ết
t c
cấ
ấu
u m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
cứ
ứng
ng
K
Kế
ết
t c
cấ
ấu
u m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
cứ
ứng
ng
1.
1. T
Tầ
ầng
ng m
mặ
ặt
t (
(Surface
Surface course
course):
):
-
- L
Lớ
ớp
p t
tạ
ạo
o ph
phẳ
ẳng
ng,
, tho
thoá
át
t nư
nướ
ớc
c (
(n
nế
ếu
u c
cầ
ần
n).
).
-
- L
Lớ
ớp
p m
mặ
ặt
t ch
chị
ịu
u l
lự
ực
c:
: thư
thườ
ờng
ng l
là
à t
tấ
ấm
m BTXM
BTXM
(
(PCC
PCC)
) d
dà
ày
y 15
15cm
cm (6
(6 inches
inches)
) đ
đế
ến
n 30
30cm
cm
(12
(12inches
inches)
)
2.
2. T
Tầ
ầng
ng m
mó
óng
ng:
:
-
- L
Lớ
ớp
p m
mó
óng
ng trên
trên
-
- L
Lớ
ớp
p m
mó
óng
ng dư
dướ
ới
i
3.
3. Ph
Phầ
ần
n trên
trên c
củ
ủa
a n
nề
ền
n đư
đườ
ờng
ng:
:
Ph
Phả
ải b
i bố
ố tr
trí
í c
cá
ác
c thanh
thanh truy
truyề
ền
n l
lự
ực
c gi
giữ
ữa
a c
cá
ác
c t
tấ
ấm
m đ
để
ể h
hạ
ạn
n ch
chế
ế
g
gẫ
ẫy
y c
cạ
ạnh
nh &
& g
gó
óc
c t
tấ
ấm
m
Không bố trí thanh truyền lực giữa các tấm
Bố trí thanh truyền lực giữa các tấm
4.
4. Yêu
Yêu c
cầ
ầu
u đ
đố
ối
i v
vớ
ới
i v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u l
là
àm
m
t
tầ
ầng
ng m
mặ
ặt
t:
:
-
- C
Có
ó cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ cao
cao v
và
à ổ
ổn
n đ
đị
ịnh
nh cư
cườ
ờng
ng
đ
độ
ộ:
: đ
để
ể t
tấ
ấm
m BTXM
BTXM ch
chị
ịu
u đ
đự
ựng
ng đư
đượ
ợc
c
t
tá
ác
c d
dụ
ụng
ng c
củ
ủa
a b
bá
ánh
nh xe
xe ho
hoạ
ạt
t t
tả
ải
i (
(t
tả
ải
i
tr
trọ
ọng
ng th
thẳ
ẳng
ng đ
đứ
ứng
ng,
, n
nằ
ằm
m ngang
ngang,
, t
tá
ác
c
d
dụ
ụng
ng xung
xung k
kí
ích
ch)
) v
và
à ứ
ứng
ng su
suấ
ất
t nhi
nhiệ
ệt
t
ph
phá
át
t sinh
sinh trong
trong t
tấ
ấm
m khi
khi nhi
nhiệ
ệt
t đ
độ
ộ
thay
thay đ
đổ
ổi
i.
.
V
Vì
ì v
vậ
ậy
y,
, BTXM
BTXM l
là
àm
m m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng ô
ô tô
tô
ph
phả
ải
i đ
đả
ảm
m b
bả
ảo
o:
: ngo
ngoà
ài
i kh
khả
ả năng
năng
ch
chị
ịu
u n
né
én
n ph
phả
ải
i c
có
ó cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ ch
chị
ịu
u
k
ké
éo
o khi
khi u
uố
ốn
n cao
cao.
.
-
- C
Có
ó đ
độ
ộ c
cứ
ứng
ng l
lớ
ớn
n đ
để
ể h
hạ
ạn
n ch
chế
ế đư
đượ
ợc
c t
tá
ác
c
d
dụ
ụng
ng gây
gây b
bà
ào
o mòn
mòn c
củ
ủa
a b
bá
ánh
nh xe
xe
ho
hoạ
ạt
t t
tả
ải
i.
.
-
- C
Có
ó k
kí
ích
ch c
cỡ
ỡ nh
nhỏ
ỏ đ
để
ể d
dễ
ễ t
tạ
ạo
o ph
phẳ
ẳng
ng,
, t
tạ
ạo
o
ra
ra đ
độ
ộ nh
nhá
ám
m cao
cao.
.
5.
5. Yêu
Yêu c
cầ
ầu
u đ
đố
ối
i v
vớ
ới
i v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u t
tầ
ầng
ng m
mó
óng
ng:
:
Ứ
Ứng
ng su
suấ
ất
t do
do ho
hoạ
ạt
t t
tả
ải
i gây
gây ra
ra sau
sau khi
khi truy
truyề
ền
n
xu
xuố
ống
ng t
tầ
ầng
ng m
mó
óng
ng đã
đã còn
còn r
rấ
ất
t nh
nhỏ
ỏ v
vì
ì
t
tấ
ấm
m BTXM
BTXM m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
có
ó đ
độ
ộ c
cứ
ứng
ng r
rấ
ất
t
l
lớ
ớn
n.
. Ch
Chí
ính
nh v
vì
ì v
vậ
ậy
y,
, t
tầ
ầng
ng m
mó
óng
ng c
củ
ủa
a m
mặ
ặt
t
đư
đườ
ờng
ng c
cứ
ứng
ng không
không yêu
yêu c
cầ
ầu
u c
có
ó cư
cườ
ờng
ng
đ
độ
ộ cao
cao.
.
M
Mặ
ặc
c d
dù
ù t
tầ
ầng
ng m
mó
óng
ng c
củ
ủa
a m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng
c
cứ
ứng
ng không
không yêu
yêu c
cầ
ầu
u c
có
ó cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ
cao
cao song
song ph
phả
ải
i đ
đả
ảm
m b
bả
ảo
o:
:
-
- C
Có
ó đ
độ
ộ c
cứ
ứng
ng nh
nhấ
ất
t đ
đị
ịnh
nh,
, í
ít
t bi
biế
ến
n d
dạ
ạng
ng.
.
-
- Ổ
Ổn
n đ
đị
ịnh
nh nư
nướ
ớc
c,
, k
kí
ín
n nư
nướ
ớc
c.
.
-
- D
Dễ
ễ t
tạ
ạo
o ph
phẳ
ẳng
ng,
, đ
đả
ảm
m b
bả
ảo
o t
tấ
ấm
m ti
tiế
ếp
p x
xú
úc
c
t
tố
ốt
t trên
trên l
lớ
ớp
p m
mó
óng, không ph
ng, không phá
át sinh
t sinh
c
cá
ác ƯS c
c ƯS cụ
ục b
c bộ
ộ trong qu
trong quá
á tr
trì
ình l
nh là
àm
m
vi
việ
ệc sau n
c sau nà
ày.
y.
-
- B
Bề
ề m
mặ
ặt m
t mó
óng
ng í
ít nh
t nhá
ám, ma
m, ma s
sá
át
t gi
giữ
ữa
a
t
tấ
ấm
m &
& m
mó
óng
ng nh
nhỏ
ỏ,
, t
tạ
ạo
o đi
điề
ều
u ki
kiệ
ện
n cho
cho
t
tấ
ấm
m chuy
chuyể
ển
n v
vị
ị d
dễ
ễ d
dà
àng
ng khi
khi co
co,
, giãn
giãn
dư
dướ
ới
i t
tá
ác
c d
dụ
ụng
ng c
củ
ủa
a nhi
nhiệ
ệt
t đ
độ
ộ thay
thay đ
đổ
ổi
i
đ
đề
ều, không l
u, không là
àm ph
m phá
át sinh
t sinh ứ
ứng su
ng suấ
ất
t
nhi
nhiệ
ệt
t (
(ƯSN
ƯSN) qu
) quá
á l
lớ
ớn trong t
n trong tấ
ấm
m.
.
V
Vì
ì c
cá
ác
c yêu
yêu c
cầ
ầu
u trên
trên m
mà
à hi
hiệ
ện
n nay
nay l
lớ
ớp
p
m
mó
óng
ng c
cá
át
t gia
gia c
cố
ố XM
XM,
, c
cấ
ấp
p ph
phố
ối
i đ
đá
á
dăm
dăm gia
gia c
cố
ố XM
XM đư
đượ
ợc
c d
dù
ùng
ng ph
phổ
ổ bi
biế
ến
n
trong
trong k
kế
ết
t c
cấ
ấu
u t
tầ
ầng
ng m
mó
óng
ng á
áo
o đư
đườ
ờng
ng
c
cứ
ứng
ng.
.
M
Mộ
ột
t s
số
ố h
hì
ình
nh ả
ảnh
nh v
về
ề k
kế
ết
t c
cấ
ấu
u m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
cứ
ứng
ng
M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng BTXM
BTXM đư
đườ
ờng
ng c
cấ
ất
t h
hạ
ạ c
cá
ánh
nh
C
Cá
ác
c lo
loạ
ại
i h
hì
ình
nh m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
cứ
ứng
ng
M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng BTXM
BTXM thông
thông thư
thườ
ờng
ng
Jointed
Jointed Plain
Plain Concrete
Concrete Pavement
Pavement (
(JPCP
JPCP)
)
M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng BTXM
BTXM c
có
ó m
mố
ối
i n
nố
ối
i tăng
tăng cư
cườ
ờng
ng
Jointed
Jointed Reinforced
Reinforced Concrete
Concrete Pavement
Pavement (
(JRCP
JRCP)
)
M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng BTXM
BTXM c
cố
ốt
t th
thé
ép
p liên
liên t
tụ
ục
c (
(CRCP
CRCP)
)
Continuously
Continuously Reinforced
Reinforced Concrete
Concrete Pavement
Pavement
1.5.
1.5. C
Cá
ác
c lo
loạ
ại
i v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u &
& nguyên
nguyên lý
lý s
sử
ử
d
dụ
ụng
ng VL
VL đ
để
ể l
là
àm
m m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng :
:
1.
1. C
Cá
ác
c lo
loạ
ại
i v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u đ
để
ể l
là
àm
m m
mặ
ặt
t &
& m
mó
óng
ng đư
đườ
ờng
ng:
:
C
Cá
ác
c lo
loạ
ại
i v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u cơ
cơ b
bả
ản
n :
:
-
- Đ
Đá
á dăm
dăm.
.
-
- C
Cá
át.
t.
-
- Đ
Đấ
ất.
t.
-
- Ch
Chấ
ất
t liên
liên k
kế
ết
t (
(vô
vô cơ
cơ,
, h
hữ
ữu
u cơ
cơ ho
hoặ
ặc
c ch
chấ
ất
t k
kế
ết
t
d
dí
ính
nh t
tổ
ổng
ng h
hợ
ợp
p).
).
-
- Mastic.
Mastic.
-
- Ph
Phụ
ụ gia.
gia.
Khi
Khi xây
xây d
dự
ựng
ng đư
đườ
ờng
ng,
, ph
phả
ải
i bi
biế
ết
t c
cá
ách
ch
ph
phố
ối
i h
hợ
ợp
p c
cá
ác
c lo
loạ
ại
i v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u trên
trên &
&
thi
thi công
công ch
chú
úng
ng theo
theo 1
1 công
công ngh
nghệ
ệ
nh
nhấ
ất
t đ
đị
ịnh
nh n
nà
ào
o đ
đó
ó đ
để
ể t
tạ
ạo
o ra
ra c
cá
ác
c
lo
loạ
ại
i m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
có
ó cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ cao
cao
&
& ổ
ổn
n đ
đị
ịnh
nh cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ;
; th
thỏ
ỏa
a mãn
mãn
t
tố
ốt
t nh
nhấ
ất
t c
cá
ác
c yêu
yêu c
cầ
ầu
u v
về
ề ch
chạ
ạy
y xe
xe.
.
C
Cá
ác
c lo
loạ
ại
i v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u sau
sau khi
khi thi
thi công
công
xong
xong s
sẽ
ẽ h
hì
ình
nh th
thà
ành
nh c
cấ
ấu
u tr
trú
úc
c c
có
ó
cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ.
. V
Vậ
ật
t li
liệ
ệu
u m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
có
ó
3
3 lo
loạ
ại
i c
cấ
ấu
u tr
trú
úc
c :
:
-
- C
Cấ
ấu
u tr
trú
úc
c ti
tiế
ếp
p x
xú
úc.
c.
-
- C
Cấ
ấu
u tr
trú
úc
c keo
keo t
tụ
ụ,
, đông
đông t
tụ
ụ.
.
-
- C
Cấ
ấu
u tr
trú
úc
c k
kế
ết
t tinh.
tinh.
-
- C
Cấ
ấu
u tr
trú
úc
c ti
tiế
ếp
p x
xú
úc
c :
: c
cá
ác
c h
hạ
ạt
t v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u (
(h
hạ
ạt
t
kho
khoá
áng
ng)
) ti
tiế
ếp
p x
xú
úc
c tr
trự
ực
c ti
tiế
ếp
p v
vớ
ới
i nhau
nhau
không
không thông
thông qua
qua m
mộ
ột
t m
mà
àng
ng ch
chấ
ất
t l
lỏ
ỏng
ng
trung
trung gian
gian n
nà
ào
o.
.
-
- C
Cấ
ấu
u tr
trú
úc
c keo
keo t
tụ
ụ,
, đông
đông t
tụ
ụ :
: c
cá
ác
c h
hạ
ạt
t
kho
khoá
áng
ng ti
tiế
ếp
p x
xú
úc
c v
vớ
ới
i nhau
nhau thông
thông qua
qua m
mộ
ột
t
m
mà
àng
ng m
mỏ
ỏng
ng ch
chấ
ất
t l
lỏ
ỏng
ng bao
bao b
bọ
ọc
c c
cá
ác
c h
hạ
ạt
t
(
( m
mà
àng
ng nh
nhự
ựa
a ho
hoặ
ặc
c nư
nướ
ớc
c).
).
-
- C
Cấ
ấu
u tr
trú
úc
c k
kế
ết
t tinh
tinh :
: c
cá
ác
c h
hạ
ạt
t kho
khoá
áng
ng đư
đượ
ợc
c
bao
bao b
bọ
ọc
c b
bở
ởi
i m
mộ
ột
t m
mà
àng
ng ch
chấ
ất
t liên
liên k
kế
ết
t bi
biế
ến
n
c
cứ
ứng
ng.
.
2.
2. C
Cá
ác
c nguyên
nguyên lý
lý s
sử
ử d
dụ
ụng
ng v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u đ
để
ể l
là
àm
m
m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng :
:
C
Có
ó 4
4 nguyên
nguyên lý
lý :
:
-
- Nguyên
Nguyên lý
lý “
“ Đ
Đá
á ch
chè
èn
n đ
đá
á “
“ (
(Macađam
Macađam)
)
-
- Nguyên
Nguyên lý
lý “
“ C
Cấ
ấp
p ph
phố
ối
i “
“
-
- Nguyên
Nguyên lý
lý “
“ Gia
Gia c
cố
ố đ
đấ
ất
t “
“
-
- Nguyên
Nguyên lý
lý “
“ L
Lá
át
t x
xế
ếp
p “
“
3.
3. Nguyên
Nguyên lý
lý “
“ Đ
Đá
á ch
chè
èn
n đ
đá
á “
“ :
:
C
Cố
ốt
t li
liệ
ệu
u l
là
à đ
đá
á dăm
dăm ho
hoặ
ặc
c s
sỏ
ỏi
i s
sạ
ạn
n (
(c
có
ó m
mặ
ặt
t v
vỡ
ỡ),
),
c
có
ó k
kí
ích
ch thư
thướ
ớc
c đ
đồ
ồng
ng đ
đề
ều
u,
, đư
đượ
ợc
c r
rả
ải
i v
vớ
ới
i m
mộ
ột
t
chi
chiề
ều
u d
dà
ày
y nh
nhấ
ất
t đ
đị
ịnh
nh &
& lu
lu l
lè
èn
n ch
chặ
ặt
t đ
để
ể c
cá
ác
c
viên
viên đ
đá
á ch
chè
èn
n m
mó
óc
c v
và
ào
o nhau
nhau t
tạ
ạo
o th
thà
ành
nh 1
1
c
cấ
ấu
u tr
trú
úc
c ti
tiế
ếp
p x
xú
úc
c c
có
ó cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ cao
cao,
, c
có
ó kh
khả
ả
năng
năng ch
chị
ịu
u l
lự
ực
c th
thẳ
ẳng
ng đ
đứ
ứng
ng &
& n
nằ
ằm
m ngang
ngang.
.
Đ
Để
ể gi
giả
ảm
m đ
độ
ộ r
rỗ
ỗng
ng &
& c
cả
ải
i thi
thiệ
ện
n kh
khả
ả năng
năng
ch
chị
ịu
u t
tá
ác
c d
dụ
ụng
ng c
củ
ủa
a l
lự
ực
c ngang
ngang xe
xe c
cộ
ộ,
, c
có
ó th
thể
ể
s
sử
ử d
dụ
ụng
ng 1
1 s
số
ố lo
loạ
ại
i v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u ch
chè
èn
n.
.
Lo
Loạ
ại
i m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng s
sử
ử d
dụ
ụng
ng nguyên
nguyên lý
lý n
nà
ày
y
c
có
ó k
kế
ết
t c
cấ
ấu
u h
hở
ở,
, đ
độ
ộ r
rỗ
ỗng
ng còn
còn dư
dư l
lớ
ớn
n,
, đ
độ
ộ
nh
nhá
ám
m nh
nhỏ
ỏ,
, ch
chị
ịu
u l
lự
ực
c ngang
ngang k
ké
ém
m nên
nên
thư
thườ
ờng
ng ph
phả
ải
i c
cấ
ấu
u t
tạ
ạo
o thêm
thêm l
lớ
ớp
p b
bả
ảo
o v
vệ
ệ,
,
ch
chố
ống
ng bong
bong b
bậ
ật
t,
, t
tạ
ạo
o ma
ma s
sá
át
t n
nế
ếu
u d
dù
ùng
ng
l
là
àm
m l
lớ
ớp
p m
mặ
ặt
t.
.
V
Ví
í d
dụ
ụ :
: M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng đ
đá
á dăm
dăm,
, đ
đá
á dăm
dăm th
thấ
ấm
m
nh
nhậ
ập
p nh
nhự
ựa
a,
, đ
đá
á dăm
dăm đen
đen r
rả
ải
i theo
theo
phương
phương ph
phá
áp
p ch
chè
èn
n,
, đ
đá
á dăm
dăm th
thấ
ấm
m
nh
nhậ
ập
p v
vữ
ữa
a xi
xi măng
măng c
cá
át
t,
, bêtông
bêtông nh
nhự
ựa
a
tho
thoá
át
t nư
nướ
ớc
c.
.
4.
4. Nguyên
Nguyên lý
lý “
“ C
Cấ
ấp
p ph
phố
ối
i “
“ :
:
C
Cố
ốt
t li
liệ
ệu
u l
là
à đ
đá
á dăm
dăm ho
hoặ
ặc
c s
sỏ
ỏi
i s
sạ
ạn
n c
có
ó k
kí
ích
ch c
cỡ
ỡ to
to
nh
nhỏ
ỏ kh
khá
ác
c nhau
nhau,
, đư
đượ
ợc
c ph
phố
ối
i h
hợ
ợp
p v
vớ
ới
i nhau
nhau
theo
theo 1
1 t
tỉ
ỉ l
lệ
ệ nh
nhấ
ất
t đ
đị
ịnh
nh;
; v
vì
ì v
vậ
ậy
y sau
sau khi
khi san
san
r
rả
ải
i v
và
à lu
lu l
lè
èn
n ch
chặ
ặt
t c
cá
ác
c h
hạ
ạt
t nh
nhỏ
ỏ l
lấ
ấp
p đ
đầ
ầy
y l
lỗ
ỗ
r
rỗ
ỗng
ng còn
còn l
lạ
ại
i gi
giữ
ữa
a c
cá
ác
c h
hạ
ạt
t l
lớ
ớn
n t
tạ
ạo
o th
thà
ành
nh 1
1
k
kế
ết
t c
cấ
ấu
u đ
đặ
ặc
c ch
chắ
ắc
c,
, k
kí
ín
n nư
nướ
ớc
c,
, c
có
ó cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ
cao
cao,
, c
có
ó kh
khả
ả năng
năng ch
chị
ịu
u l
lự
ực
c th
thẳ
ẳng
ng đ
đứ
ứng
ng &
&
l
lự
ực
c ngang
ngang đ
đề
ều
u t
tố
ốt
t.
.
Lo
Loạ
ại
i m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng s
sử
ử d
dụ
ụng
ng nguyên
nguyên lý
lý n
nà
ày
y c
có
ó
k
kế
ết
t c
cấ
ấu
u ch
chặ
ặt
t k
kí
ín
n,
, h
hạ
ạn
n ch
chế
ế đư
đượ
ợc
c nư
nướ
ớc
c
th
thấ
ấm
m qua
qua;
; khi
khi c
cấ
ấp
p ph
phố
ối
i s
sử
ử d
dụ
ụng
ng ch
chấ
ất
t liên
liên
k
kế
ết
t,
, s
sẽ
ẽ t
tạ
ạo
o th
thà
ành
nh c
cá
ác
c lo
loạ
ại
i m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
cấ
ấp
p
cao
cao,
, v
vì
ì v
vậ
ậy
y hi
hiệ
ện
n nay
nay h
hầ
ầu
u h
hế
ết
t c
cá
ác
c k
kế
ết
t c
cấ
ấu
u
m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
cấ
ấp
p cao
cao hi
hiệ
ện nay
n nay đ
đề
ều
u s
sử
ử d
dụ
ụng
ng
nguyên
nguyên lý
lý n
nà
ày.
y.
V
Ví
í d
dụ
ụ :
: M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng c
cấ
ấp
p ph
phố
ối
i thiên
thiên nhiên
nhiên,
, c
cấ
ấp
p
ph
phố
ối
i đ
đá
á dăm
dăm,
, c
cấ
ấp
p ph
phố
ối
i đ
đá
á dăm
dăm gia
gia c
cố
ố xi
xi
măng
măng,
, bêtông
bêtông nh
nhự
ựa, bêtông
a, bêtông xi
xi măng
măng.
.
5.
5. Nguyên
Nguyên lý
lý "
" L
Lá
át
t x
xế
ếp
p "
" :
:
C
Cố
ốt
t li
liệ
ệu
u ch
chí
ính
nh l
là
à c
cá
ác
c t
tấ
ấm
m l
lá
át
t đư
đượ
ợc
c gia
gia công
công
ho
hoặ
ặc
c ch
chế
ế t
tạ
ạo
o c
có
ó k
kí
ích
ch c
cỡ
ỡ đ
đồ
ồng
ng đ
đề
ều
u,
, đư
đượ
ợc
c
l
lá
át
t x
xế
ếp
p trên
trên m
mộ
ột
t l
lớ
ớp
p m
mó
óng
ng b
bằ
ằng
ng ph
phẳ
ẳng
ng
đ
đủ
ủ cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ,
, khe
khe h
hở
ở gi
giữ
ữa
a c
cá
ác
c t
tấ
ấm
m l
lá
át
t c
có
ó
th
thể
ể d
dù
ùng
ng v
vữ
ữa
a ximăng
ximăng,
, c
cá
ác
c lo
loạ
ại
i keo
keo,
,
mastic
mastic đ
để
ể tr
trá
ám
m tr
trí
ít
t,
, mi
miế
ết
t m
mạ
ạch
ch;
; Cư
Cườ
ờng
ng
đ
độ
ộ m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng h
hì
ình
nh th
thà
ành
nh nh
nhờ
ờ cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ
c
củ
ủa
a b
bả
ản
n thân
thân t
tấ
ấm
m l
lá
át
t,
, cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ l
lớ
ớp
p
m
mó
óng
ng &
& s
sự
ự ch
chè
èn
n m
mó
óc
c gi
giữ
ữa
a c
cá
ác
c t
tấ
ấm
m l
lá
át
t.
.
Lo
Loạ
ại
i m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng s
sử
ử d
dụ
ụng
ng nguyên
nguyên lý
lý n
nà
ày
y
c
có
ó k
kế
ết
t c
cấ
ấu
u h
hở
ở do
do khe
khe h
hở
ở gi
giữ
ữa
a c
cá
ác
c
t
tấ
ấm
m l
lá
át
t,
, n
nế
ếu
u gi
giữ
ữa
a c
cá
ác
c t
tấ
ấm
m l
lá
át
t đư
đượ
ợc
c
mi
miế
ết
t m
mạ
ạch
ch c
có
ó th
thể
ể xem
xem l
là
à k
kế
ết
t c
cấ
ấu
u
k
kí
ín
n.
.
V
Ví
í d
dụ
ụ :
: M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng đ
đá
á l
lá
át
t qu
quá
á đ
độ
ộ (
(đ
đá
á
h
hộ
ộc
c,
, đ
đá
á ba
ba),
), m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng đ
đá
á l
lá
át
t c
cấ
ấp
p
cao
cao (
(l
lá
át đ
t đá
á t
tấ
ấm,
m, đ
đá
á phi
phiế
ến,
n, bêtông
bêtông xi
xi
măng
măng l
lắ
ắp
p gh
ghé
ép
p,
, bêtông
bêtông g
gạ
ạch
ch t
tự
ự
ch
chè
èn
n).
).
M
Mộ
ột
t s
số
ố lo
loạ
ại
i g
gạ
ạch
ch block
block ở
ở Vi
Việ
ệt
t Nam
Nam
M
Mộ
ột
t s
số
ố lo
loạ
ại
i bêtông
bêtông g
gạ
ạch
ch t
tự
ự ch
chè
èn
n
(
(Concrete
Concrete Block
Block Paving
Paving -
- CBP
CBP ho
hoặ
ặc
c Interlocking
Interlocking
Concrete
Concrete Pavement
Pavement -
- ICP
ICP)
) trên
trên th
thế
ế gi
giớ
ới
i
M
Mộ
ột
t s
số
ố ứ
ứng
ng d
dụ
ụng
ng c
củ
ủa
a CBP
CBP (
(ICP
ICP)
) trên
trên th
thế
ế gi
giớ
ới
i
Bãi
Bãi đ
đậ
ậu
u xe
xe Đư
Đườ
ờng
ng ô
ô tô
tô
Sân
Sân bãi
bãi b
bế
ến
n c
cả
ảng
ng
Sân
Sân đ
đỗ
ỗ m
má
áy
y bay
bay
6.
6. Nguyên
Nguyên lý
lý "
" Gia
Gia c
cố
ố đ
đấ
ất
t "
" :
:
C
Cố
ốt
t li
liệ
ệu
u ch
chí
ính
nh l
là
à đ
đấ
ất
t đã
đã đư
đượ
ợc
c l
là
àm
m nh
nhỏ
ỏ,
, đư
đượ
ợc
c
tr
trộ
ộn
n đ
đề
ều
u v
vớ
ới
i m
mộ
ột
t h
hà
àm
m lư
lượ
ợng
ng ch
chấ
ất
t liên
liên k
kế
ết
t
nh
nhấ
ất
t đ
đị
ịnh
nh,
, ở
ở m
mộ
ột
t đ
độ
ộ ẩ
ẩm
m t
tố
ốt
t nh
nhấ
ất
t;
; đư
đượ
ợc
c san
san
r
rả
ải
i &
& lu
lu l
lè
èn
n ch
chặ
ặt
t.
. V
Vì
ì v
vậ
ậy
y,
, sau
sau khi
khi h
hì
ình
nh
th
thà
ành
nh cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ đ
đấ
ất
t gia
gia c
cố
ố tr
trở
ở th
thà
ành
nh 1
1 l
lớ
ớp
p
v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u c
có
ó c
cấ
ấu
u tr
trú
úc
c đông
đông t
tụ
ụ ho
hoặ
ặc
c k
kế
ết
t tinh
tinh c
có
ó
cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ cao
cao,
, c
có
ó kh
khả
ả năng
năng ch
chị
ịu
u n
né
én
n,
, ch
chị
ịu
u
k
ké
éo
o khi
khi u
uố
ốn
n &
& r
rấ
ất
t ổ
ổn
n đ
đị
ịnh
nh nư
nướ
ớc
c.
.
Lo
Loạ
ại
i m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng s
sử
ử d
dụ
ụng
ng nguyên
nguyên lý
lý n
nà
ày
y c
có
ó
k
kế
ết
t c
cấ
ấu
u ch
chặ
ặt
t k
kí
ín
n,
, h
hạ
ạn
n ch
chế
ế đư
đượ
ợc
c nư
nướ
ớc
c
th
thấ
ấm
m qua
qua,
, c
có
ó cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ cao
cao &
& r
rấ
ất
t ổ
ổn
n
đ
đị
ịnh
nh cư
cườ
ờng
ng đ
độ
ộ khi
khi ch
chị
ịu
u t
tá
ác
c d
dụ
ụng
ng lâu
lâu d
dà
ài
i
c
củ
ủa
a nhi
nhiệ
ệt
t &
& nư
nướ
ớc
c.
.
V
Ví
í d
dụ
ụ :
: M
Mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng đ
đấ
ất
t gia
gia c
cố
ố vôi
vôi,
, c
cá
át
t gia
gia c
cố
ố
xi
xi măng
măng,
, c
cá
át gia c
t gia cố
ố nh
nhự
ựa,
a, đ
đấ
ất
t gia
gia c
cố
ố ch
chấ
ất
t
k
kế
ết
t d
dí
ính
nh t
tổ
ổng
ng h
hợ
ợp
p . . .
. . .
Một dây chuyền gia cố đất
1.6.
1.6. Tr
Trì
ình
nh t
tự
ự chung
chung xây
xây d
dự
ựng
ng m
mặ
ặt
t
đư
đườ
ờng
ng ô
ô tô
tô :
:
-
- Thi
Thi công
công khuôn
khuôn đư
đườ
ờng.
ng.
-
- Thi
Thi công
công h
hệ
ệ th
thố
ống
ng rãnh
rãnh tho
thoá
át
t nư
nướ
ớc
c
m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng (
(n
nế
ếu
u c
có
ó).
).
-
- V
Vậ
ận
n chuy
chuyể
ển
n v
vậ
ật
t li
liệ
ệu.
u.
-
- Thi
Thi công
công c
cá
ác
c l
lớ
ớp
p m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng.
ng.
-
- Ho
Hoà
àn
n thi
thiệ
ện
n &
& b
bả
ảo
o dư
dưỡ
ỡng.
ng.
1.
1. Thi
Thi công
công khuôn
khuôn đư
đườ
ờng
ng :
:
1.1.
1.1. Tr
Trì
ình
nh t
tự
ự thi
thi công
công khuôn
khuôn đư
đườ
ờng
ng đ
đà
ào
o ho
hoà
àn
n to
toà
àn
n :
:
-
- Đ
Đị
ịnh
nh v
vị
ị tim
tim đư
đườ
ờng
ng,
, m
mé
ép
p ph
phầ
ần
n xe
xe ch
chạ
ạy
y,
, m
mé
ép
p l
lề
ề gia
gia c
cố
ố.
.
-
- Đ
Đà
ào
o khuôn
khuôn đư
đườ
ờng
ng (
(m
má
áy
y đ
đà
ào
o,
, m
má
áy
y san
san,
, th
thủ
ủ công
công).
).
-
- V
Vậ
ận
n chuy
chuyể
ển
n đ
đấ
ất
t đ
đổ
ổ đi
đi.
.
-
- San
San s
sử
ửa
a b
bề
ề m
mặ
ặt
t n
nề
ền
n đư
đườ
ờng.
ng.
-
- Lu
Lu l
lè
èn
n ch
chặ
ặt
t đ
đá
áy
y á
áo
o đư
đườ
ờng
ng đ
đú
úng
ng yêu
yêu c
cầ
ầu
u .
.
-
- Đ
Đà
ào
o rãnh
rãnh tho
thoá
át
t nư
nướ
ớc
c t
tạ
ạm
m th
thờ
ời.
i.
-
- K.tra
K.tra k
kí
ích
ch thư
thướ
ớc
c,
, cao
cao đ
độ
ộ,
, đ
độ
ộ b
bằ
ằng
ng ph
phẳ
ẳng
ng;
; đo E
đo Eo
o, K.
, K.
-
- Nghi
Nghiệ
ệm
m thu
thu khuôn
khuôn đư
đườ
ờng.
ng.
Lưu
Lưu ý
ý :
: ph
phả
ải
i k
kể
ể đ
đế
ến
n chi
chiề
ều
u cao
cao phòng
phòng l
lú
ún
n khi
khi lu
lu l
lè
èn
n đ
đá
áy
y
á
áo
o đư
đườ
ờng
ng đ
để
ể đ
đá
áy
y á
áo
o đư
đườ
ờng
ng đ
đú
úng
ng cao
cao đ
độ
ộ thi
thiế
ết k
t kế
ế.
.
Thi
Thi công
công khuôn
khuôn đư
đườ
ờng
ng đ
đà
ào
o b
bằ
ằng
ng m
má
áy
y
đ
đà
ào
o khi
khi chi
chiề
ều
u sâu
sâu đ
đà
ào
o ≥
≥ 40cm
40cm
Ki
Kiể
ểm
m tra
tra đ
độ
ộ ch
chặ
ặt
t đ
đá
áy
y á
áo
o đư
đườ
ờng
ng
1.2.
1.2. Tr
Trì
ình
nh t
tự
ự thi
thi công
công khuôn
khuôn đư
đườ
ờng
ng đ
đắ
ắp
p l
lề
ề ho
hoà
àn
n to
toà
àn
n:
:
-
- Đ
Đị
ịnh
nh v
vị
ị tim
tim đư
đườ
ờng
ng,
, m
mé
ép
p ph
phầ
ần
n xe
xe ch
chạ
ạy
y,
, m
mé
ép
p l
lề
ề gia
gia c
cố
ố.
.
-
- V
Vậ
ận
n chuy
chuyể
ển
n th
thà
ành
nh ch
chắ
ắn
n,
, c
cọ
ọc
c s
sắ
ắt.
t.
-
- D
Dự
ựng
ng th
thà
ành
nh ch
chắ
ắn
n,
, c
cọ
ọc
c s
sắ
ắt.
t.
-
- V
Vậ
ận
n chuy
chuyể
ển
n đ
đấ
ất
t đ
đắ
ắp
p l
lề
ề đư
đườ
ờng.
ng.
-
- Tư
Tướ
ới
i ẩ
ẩm
m b
bề
ề m
mặ
ặt
t l
lề
ề đư
đườ
ờng.
ng.
-
- San
San r
rả
ải
i đ
đấ
ất
t đ
đắ
ắp
p l
lề
ề.
.
-
- Đ
Đầ
ầm
m n
né
én
n ch
chặ
ặt
t đ
đấ
ất
t đ
đắ
ắp
p l
lề
ề (
( K
K >= 0,95 ).
>= 0,95 ).
-
- Th
Thá
áo, d
o, dỡ
ỡ th
thà
ành ch
nh chắ
ắn.
n.
-
- San
San s
sử
ửa
a b
bề
ề m
mặ
ặt
t n
nề
ền
n đư
đườ
ờng.
ng.
-
- Lu
Lu l
lè
èn
n tăng
tăng cư
cườ
ờng
ng b
bề
ề m
mặ
ặt
t n
nề
ền
n đư
đườ
ờng.
ng.
-
- Đ
Đà
ào
o rãnh
rãnh tho
thoá
át
t nư
nướ
ớc
c t
tạ
ạm
m th
thờ
ời.
i.
-
- K.tra
K.tra k
kí
ích
ch thư
thướ
ớc
c,
, cao
cao đ
độ
ộ,
, đ
độ
ộ b
bằ
ằng
ng ph
phẳ
ẳng
ng;
; đo E
đo Eo
o, K.
, K.
-
- Nghi
Nghiệ
ệm
m thu
thu khuôn
khuôn đư
đườ
ờng.
ng.
Lưu
Lưu ý
ý :
:
-
- M
Mộ
ột
t s
số
ố trư
trườ
ờng
ng h
hợ
ợp
p c
có
ó th
thể
ể thi
thi công
công khuôn
khuôn
đư
đườ
ờng
ng đ
đắ
ắp
p theo
theo ki
kiể
ểu
u đ
đắ
ắp
p l
lề
ề t
từ
ừng
ng ph
phầ
ần
n :
: đ
đắ
ắp
p
l
lề
ề đư
đườ
ờng
ng đ
đế
ến
n đâu
đâu thi
thi công
công l
lớ
ớp
p m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng
đ
đế
ến
n đ
đó
ó.
.
-
- C
Có
ó th
thể
ể d
dự
ựng
ng th
thà
ành
nh ch
chắ
ắn
n thi
thi công
công l
lớ
ớp
p m
mặ
ặt
t
đư
đườ
ờng
ng trư
trướ
ớc
c,
, sau
sau đ
đó
ó d
dỡ
ỡ th
thà
ành
nh ch
chắ
ắn
n v
và
à đ
đắ
ắp
p
ph
phầ
ần
n l
lề
ề đư
đườ
ờng
ng sau
sau.
.
-
- Ngo
Ngoà
ài
i 2
2 lo
loạ
ại
i khuôn
khuôn đư
đườ
ờng
ng k
kể
ể trên
trên,
, lo
loạ
ại
i khuôn
khuôn
đư
đườ
ờng
ng đ
đắ
ắp
p l
lề
ề 1/2
1/2 c
có
ó th
thể
ể á
áp
p d
dụ
ụng
ng cho
cho c
cá
ác
c
đo
đoạ
ạn
n n
nề
ền
n đư
đườ
ờng
ng chuy
chuyể
ển
n ti
tiế
ếp
p t
từ
ừ n
nề
ền
n đ
đà
ào
o sang
sang
n
nề
ền
n đ
đắ
ắp
p ho
hoặ
ặc
c ngư
ngượ
ợc
c l
lạ
ại
i.
.
Khuôn
Khuôn đư
đườ
ờng
ng đã
đã thi
thi công
công xong
xong
Th
Thà
ành
nh ch
chắ
ắn
n khuôn
khuôn đư
đườ
ờng
ng
2.
2. Thi
Thi công
công h
hệ
ệ th
thố
ống
ng rãnh
rãnh tho
thoá
át
t nư
nướ
ớc
c
m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng :
:
2.1.
2.1. Ch
Chứ
ức
c năng
năng h
hệ
ệ th
thố
ống
ng rãnh
rãnh tho
thoá
át
t nư
nướ
ớc
c
m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng :
:
-
- Tho
Thoá
át
t nư
nướ
ớc
c t
tạ
ạm
m th
thờ
ời
i trong
trong qu
quá
á tr
trì
ình
nh thi
thi
công
công,
, đ
đả
ảm
m b
bả
ảo
o n
nề
ền
n đư
đườ
ờng
ng,
, m
mó
óng
ng đư
đườ
ờng
ng
luôn
luôn khô
khô r
rá
áo
o.
.
-
- Tho
Thoá
át
t nư
nướ
ớc
c m
mặ
ặt
t th
thấ
ấm
m qua
qua k
kế
ết
t c
cấ
ấu
u m
mặ
ặt
t
đư
đườ
ờng
ng h
hở
ở trong
trong qu
quá
á tr
trì
ình
nh khai
khai th
thá
ác
c sau
sau
n
nà
ày
y.
.
2.2.
2.2. C
Cá
ác
c lo
loạ
ại
i rãnh
rãnh tho
thoá
át
t nư
nướ
ớc
c m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng :
:
-
- Rãnh
Rãnh tho
thoá
át
t nư
nướ
ớc
c t
tạ
ạm
m th
thờ
ời
i:
: b
bố
ố tr
trí
í so
so le
le 2
2
bên
bên l
lề
ề đư
đườ
ờng
ng kho
khoả
ảng
ng c
cá
ách
ch 15
15÷
÷40
40m (t
m (tù
ùy
y
theo chi
theo chiề
ều r
u rộ
ộng m
ng mặ
ặt đư
t đườ
ờng)
ng),
, r
rộ
ộng
ng
20
20÷
÷40
40cm
cm :
:
-
- Rãnh
Rãnh xương
xương c
cá
á:
: b
bố
ố b
bố
ố tr
trí
í so
so le
le 2
2 bên
bên l
lề
ề
đư
đườ
ờng
ng kho
khoả
ảng
ng c
cá
ách
ch 15
15÷
÷20
20m
m,
, c
cấ
ấu
u t
tạ
ạo
o
theo
theo ki
kiể
ểu
u t
tầ
ầng
ng l
lọ
ọc
c ngư
ngượ
ợc
c.
.
C
Cá
ác
c lo
loạ
ại
i rãnh
rãnh kh
khá
ác
c tham
tham kh
khả
ảo
o s
sá
ách
ch
XDMĐ
XDMĐ. . .
. . .
2.3.
2.3. Tr
Trì
ình
nh t
tự
ự thi
thi công
công rãnh
rãnh xương
xương c
cá
á :
:
-
- Đ
Đị
ịnh
nh v
vị
ị rãnh.
rãnh.
-
- Đ
Đà
ào
o rãnh
rãnh b
bằ
ằng
ng th
thủ
ủ công
công (
(ph
phầ
ần
n lòng
lòng &
& l
lề
ề
đư
đườ
ờng
ng).
).
-
- V
Vậ
ận
n chuy
chuyể
ển
n v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u l
là
àm
m rãnh.
rãnh.
-
- X
Xế
ếp
p v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u v
và
ào
o rãnh
rãnh (
(theo
theo nguyên
nguyên lý
lý t
tầ
ầng
ng
l
lọ
ọc
c ngư
ngượ
ợc
c ).
).
-
- L
Lá
át
t c
cỏ
ỏ l
lậ
ật
t ngư
ngượ
ợc
c (
(ho
hoặ
ặc
c v
vả
ải
i đ
đị
ịa
a k
kỹ
ỹ thu
thuậ
ật
t).
).
-
- Đ
Đắ
ắp
p đ
đấ
ất
t trên
trên rãnh.
rãnh.
3.
3. V
Vậ
ận
n chuy
chuyể
ển
n v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u :
:
3.1.
3.1. Phân
Phân lo
loạ
ại
i v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u l
là
àm
m đư
đườ
ờng
ng theo
theo
công
công ngh
nghệ
ệ thi
thi công
công :
:
-
- Lo
Loạ
ại
i 1
1 :
:không
không kh
khố
ống
ng ch
chế
ế th
thờ
ời
i gian
gian :
: đ
đá
á
dăm
dăm,
, c
cấ
ấp
p ph
phố
ối
i đ
đá
á dăm
dăm,
, c
cấ
ấp
p ph
phố
ối
i thiên
thiên
nhiên
nhiên . . .
. . .
-
- Lo
Loạ
ại
i 2
2 :
: kh
khố
ống
ng ch
chế
ế th
thờ
ời
i gian
gian v
vậ
ận
n chuy
chuyể
ển
n
&
& thi
thi công
công:
: c
cấ
ấp
p ph
phố
ối
i đ
đá
á dăm
dăm GCXM
GCXM,
,
c
cá
át
t GCXM
GCXM,
, bêtông
bêtông nh
nhự
ựa
a,
, bêtông
bêtông xi
xi
măng
măng . . .
. . .
3.2.
3.2. C
Cá
ác
c h
hì
ình
nh th
thứ
ức
c v
vậ
ận
n chuy
chuyể
ển
n VL
VL
l
là
àm
m đư
đườ
ờng
ng:
:
-
- V
Vậ
ật
t li
liệ
ệu
u đư
đượ
ợc
c v
vậ
ận
n chuy
chuyể
ển
n đ
đổ
ổ th
thà
ành
nh
đ
đố
ống
ng ho
hoặ
ặc
c th
thà
ành
nh lu
luố
ống
ng t
tạ
ại
i hi
hiệ
ện
n
trư
trườ
ờng
ng trư
trướ
ớc
c khi
khi thi
thi công
công (
( ch
chỉ
ỉ á
áp
p
d
dụ
ụng
ng cho
cho VL
VL lo
loạ
ại
i 1
1 )
)
-
- V
Vậ
ật
t li
liệ
ệu
u v
vậ
ận
n chuy
chuyể
ển
n đ
đế
ến
n đâu
đâu thi
thi công
công
đ
đế
ến
n đ
đấ
ấy
y (
(á
áp
p d
dụ
ụng
ng cho
cho c
cả
ả VL
VL lo
loạ
ại
i 1
1
v
và
à lo
loạ
ại
i 2
2)
)
3.3.
3.3. T
Tí
ính
nh to
toá
án
n lư
lượ
ợng
ng VL
VL v
vậ
ận
n chuy
chuyể
ển
n :
:
a
a.
. V
Vậ
ật
t li
liệ
ệu
u cơ
cơ b
bả
ản
n :
: lo
loạ
ại
i n
nà
ày
y t
tạ
ạo
o nên
nên chi
chiề
ều
u d
dà
ày
y
l
lớ
ớp
p m
mặ
ặt
t đư
đườ
ờng
ng,
, l
là
à lo
loạ
ại
i v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u ch
chị
ịu
u l
lự
ực
c
ch
chí
ính
nh.
.
Công
Công th
thứ
ức
c t
tí
ính
nh kh
khố
ối
i lư
lượ
ợng
ng VL
VL ở
ở tr
trạ
ạng
ng th
thá
ái
i khô
khô :
:
Q
Q =
= K
K1
1.
.K
K2
2.
.B
B.
.H
H.
.L
L.
.γ
γk
k (
( t
tấ
ấn
n )
)
Q
Q =
= K
K1
1.
.K
K2
2.
.B
B.
.H
H.
.L
L.
.γ
γk
k/
/ γ
γkox
kox (
( m
m3
3 )
)
Công
Công th
thứ
ức
c t
tí
ính
nh kh
khố
ối
i lư
lượ
ợng
ng v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u ở
ở tr
trạ
ạng
ng th
thá
ái
i
ẩ
ẩm
m :
:
Q
Q =
= K
K1
1.
.K
K2
2.
.B
B.
.H
H.
.L
L.
.γ
γw
w (
( t
tấ
ấn
n )
)
Q
Q =
= K
K1
1.
.K
K2
2.
.B
B.
.H
H.
.L
L.
.γ
γw
w/
/ γ
γwox
wox (
( m
m3
3 )
)
Trong
Trong đ
đó
ó :
:
-
- K
K1
1,
, K
K2
2 :
: h
hệ
ệ s
số
ố hao
hao h
hụ
ụt
t &
& h
hệ
ệ s
số
ố m
mở
ở r
rộ
ộng
ng đư
đườ
ờng
ng
cong.
cong.
-
- B
B,
, L
L,
, H
H :
: chi
chiề
ều
u r
rộ
ộng
ng,
, chi
chiề
ều
u d
dà
ài
i,
, chi
chiề
ều
u d
dà
ày
y l
lớ
ớp
p VL
VL
ở
ở tr
trạ
ạng
ng th
thá
ái
i ch
chặ
ặt
t (
(m
m).
).
-
- γ
γk
k,
, γ
γw
w :
: kh
khố
ối
i lư
lượ
ợng
ng th
thể
ể t
tí
ích
ch khô
khô &
& ẩ
ẩm
m c
củ
ủa
a VL
VL ở
ở
tr
trạ
ạng
ng th
thá
ái
i đ
đầ
ầm
m ch
chặ
ặt
t (
( t
tấ
ấn
n/
/m
m3
3
).
).
-
- γ
γkox
kox,
, γ
γwox
wox :
: kh
khố
ối
i lư
lượ
ợng
ng th
thể
ể t
tí
ích
ch khô
khô &
& ẩ
ẩm
m c
củ
ủa
a VL
VL
ở
ở tr
trạ
ạng
ng th
thá
ái
i đ
đổ
ổ đ
đố
ống
ng ho
hoặ
ặc
c trên
trên th
thù
ùng
ng xe
xe
(
( t
tấ
ấn
n/
/m
m3
3
).
).
Ghi
Ghi ch
chú
ú :
: kh
khố
ối
i lư
lượ
ợng
ng trên
trên c
có
ó th
thể
ể l
lấ
ấy
y theo
theo đ
đị
ịnh
nh
m
mứ
ức
c XDCB
XDCB ho
hoặ
ặc
c đ
đị
ịnh
nh m
mứ
ức
c trong
trong c
cá
ác
c quy
quy
tr
trì
ình
nh thi
thi công
công &
& nghi
nghiệ
ệm
m thu
thu.
.
b
b.
. V
Vậ
ật
t li
liệ
ệu
u ch
chè
èn
n (
(ho
hoặ
ặc
c r
rả
ải
i m
mặ
ặt
t)
) :
: lo
loạ
ại
i n
nà
ày
y ch
chè
èn
n v
và
ào
o
l
lỗ
ỗ r
rỗ
ỗng
ng c
củ
ủa
a VL
VL ch
chí
ính
nh ho
hoặ
ặc
c l
là
àm
m th
thà
ành
nh l
lớ
ớp
p
m
mỏ
ỏng
ng ph
phí
ía
a trên
trên.
.
Công
Công th
thứ
ức
c t
tí
ính
nh kh
khố
ối
i lư
lượ
ợng
ng VL
VL ch
chè
èn
n ở
ở tr
trạ
ạng
ng th
thá
ái
i
khô
khô :
:
Q
Q =
= K
K1
1.
.K
K2
2.
.B
B.
.L
L.
.q
qk
k /100
/100 (
( t
tấ
ấn
n )
)
Q
Q =
= K
K1
1.
.K
K2
2.
.B
B.
.L
L.
.q
qk
k.
.γ
γkox
kox/100
/100 (
( m
m3
3
)
)
Trong
Trong đ
đó
ó :
:
q
qk
k :
: đ
đị
ịnh
nh m
mứ
ức
c s
sử
ử d
dụ
ụng
ng v
vậ
ật
t li
liệ
ệu
u (
( m
m3
3
/100
/100m
m2
2
)
)
C
Cá
ác
c ký
ký hi
hiệ
ệu
u kh
khá
ác
c như
như trên
trên.
.

More Related Content

Similar to Chuong1.pdf

đề 8 bookbooming
đề 8 bookboomingđề 8 bookbooming
đề 8 bookbooming
bookbooming
 
Von bang tien va cac khoan thanh toan doc tại 123doc.vn
Von bang tien va cac khoan thanh toan doc   tại 123doc.vnVon bang tien va cac khoan thanh toan doc   tại 123doc.vn
Von bang tien va cac khoan thanh toan doc tại 123doc.vn
Trang Tran
 
Sion prorile viet
Sion prorile vietSion prorile viet
Sion prorile viet
Tran Tin
 
HOANG ANH_NANG CAO LOI THE CANH TRANH.pdf
HOANG ANH_NANG CAO LOI THE CANH TRANH.pdfHOANG ANH_NANG CAO LOI THE CANH TRANH.pdf
HOANG ANH_NANG CAO LOI THE CANH TRANH.pdf
thanhechip99
 
đề 3 bookbooming
đề 3 bookboomingđề 3 bookbooming
đề 3 bookbooming
bookbooming
 
Bai giang kinh te vi mo cho lop tai chuc
Bai giang kinh te vi mo cho lop tai chucBai giang kinh te vi mo cho lop tai chuc
Bai giang kinh te vi mo cho lop tai chuc
Mr[L]ink
 

Similar to Chuong1.pdf (20)

Luận văn: Công trình cục lưu trữ quốc gia Hà Nội, HAY
Luận văn: Công trình cục lưu trữ quốc gia Hà Nội, HAYLuận văn: Công trình cục lưu trữ quốc gia Hà Nội, HAY
Luận văn: Công trình cục lưu trữ quốc gia Hà Nội, HAY
 
đề 8 bookbooming
đề 8 bookboomingđề 8 bookbooming
đề 8 bookbooming
 
Giao trinh do boc khoi luong cong trinh xay dung - Ky su QS Quantity Surveyor
Giao trinh do boc khoi luong cong trinh xay dung - Ky su QS Quantity SurveyorGiao trinh do boc khoi luong cong trinh xay dung - Ky su QS Quantity Surveyor
Giao trinh do boc khoi luong cong trinh xay dung - Ky su QS Quantity Surveyor
 
Phuong phap do_boc_khoi_luong
Phuong phap do_boc_khoi_luongPhuong phap do_boc_khoi_luong
Phuong phap do_boc_khoi_luong
 
Dumi
DumiDumi
Dumi
 
BCTT
BCTTBCTT
BCTT
 
Design website by little clicks
Design website by little clicksDesign website by little clicks
Design website by little clicks
 
Luận văn tốt nghiệp: Chung cư cao cấp BMC, HOT
Luận văn tốt nghiệp: Chung cư cao cấp BMC, HOTLuận văn tốt nghiệp: Chung cư cao cấp BMC, HOT
Luận văn tốt nghiệp: Chung cư cao cấp BMC, HOT
 
BCTT
BCTTBCTT
BCTT
 
Đề tài: Thiết kế cầu qua sông Văn Úc - Tiên Lãng tỉnh Hải Phòng
Đề tài: Thiết kế cầu qua sông Văn Úc - Tiên Lãng tỉnh Hải PhòngĐề tài: Thiết kế cầu qua sông Văn Úc - Tiên Lãng tỉnh Hải Phòng
Đề tài: Thiết kế cầu qua sông Văn Úc - Tiên Lãng tỉnh Hải Phòng
 
Von bang tien va cac khoan thanh toan doc tại 123doc.vn
Von bang tien va cac khoan thanh toan doc   tại 123doc.vnVon bang tien va cac khoan thanh toan doc   tại 123doc.vn
Von bang tien va cac khoan thanh toan doc tại 123doc.vn
 
Bh04
Bh04Bh04
Bh04
 
Qt054
Qt054Qt054
Qt054
 
Sion prorile viet
Sion prorile vietSion prorile viet
Sion prorile viet
 
T001.doc
T001.docT001.doc
T001.doc
 
HOANG ANH_NANG CAO LOI THE CANH TRANH.pdf
HOANG ANH_NANG CAO LOI THE CANH TRANH.pdfHOANG ANH_NANG CAO LOI THE CANH TRANH.pdf
HOANG ANH_NANG CAO LOI THE CANH TRANH.pdf
 
Đề tài: Thiết kế trụ sở liên cơ quan số 2 tỉnh Quảng Ninh, HAY
Đề tài: Thiết kế trụ sở liên cơ quan số 2 tỉnh Quảng Ninh, HAYĐề tài: Thiết kế trụ sở liên cơ quan số 2 tỉnh Quảng Ninh, HAY
Đề tài: Thiết kế trụ sở liên cơ quan số 2 tỉnh Quảng Ninh, HAY
 
đề 3 bookbooming
đề 3 bookboomingđề 3 bookbooming
đề 3 bookbooming
 
Luận văn tốt nghiệp: Bảo Tàng Vũ Khí Chiến Tranh, HOT
Luận văn tốt nghiệp: Bảo Tàng Vũ Khí Chiến Tranh, HOTLuận văn tốt nghiệp: Bảo Tàng Vũ Khí Chiến Tranh, HOT
Luận văn tốt nghiệp: Bảo Tàng Vũ Khí Chiến Tranh, HOT
 
Bai giang kinh te vi mo cho lop tai chuc
Bai giang kinh te vi mo cho lop tai chucBai giang kinh te vi mo cho lop tai chuc
Bai giang kinh te vi mo cho lop tai chuc
 

Chuong1.pdf

  • 2. Biên so Biên soạ ạn : Nguy n : Nguyễ ễn Biên Cương n Biên Cương Tel: 0511.842978 Tel: 0511.842978 - - 0913.401.627 0913.401.627 Đ Đà à N Nẵ ẵng, 08/2006 ng, 08/2006
  • 3. L Lờ ời m i mở ở đ đầ ầu u T Tậ ập b p bà ài gi i giả ảng Xây d ng Xây dự ựng m ng mặ ặt đư t đườ ờng ô tô n ng ô tô nằ ằm trong ph m trong phầ ần 2 c n 2 củ ủa gi a giá áo tr o trì ình nh Xây d Xây dự ựng đư ng đườ ờng. ng. N Nộ ội dung tr i dung trì ình b nh bà ày lý thuy y lý thuyế ết trên l t trên lớ ớp 45 ti p 45 tiế ết. V t. Vớ ới th i thờ ời gian h i gian hạ ạn h n hẹ ẹp như trên p như trên, , sinh viên ph sinh viên phả ải nghiên c i nghiên cứ ứu trư u trướ ớc b c bà ài gi i giả ảng & c ng & cá ác t c tà ài li i liệ ệu tham kh u tham khả ảo đ o để ể c có ó th thể ể ti tiế ếp thu đư p thu đượ ợc c c cá ác ki c kiế ến th n thứ ức c c cố ốt lõi trên l t lõi trên lớ ớp v p và à b bổ ổ sung c sung cá ác k c kỹ ỹ năng t năng tí ính to nh toá án, thi n, thiế ết k t kế ế c cầ ần thi n thiế ết thông qua Đ t thông qua Đồ ồ á án môn h n môn họ ọc. c. C Cá ác n c nộ ội dung b i dung bà ài gi i giả ảng s ng sẽ ẽ liên t liên tụ ục đư c đượ ợc c c cậ ập nh p nhậ ật, ch t, chỉ ỉnh s nh sử ửa c a cù ùng v ng vớ ới s i sự ự ph phá át tri t triể ển c n củ ủa công ngh a công nghệ ệ xây d xây dự ựng m ng mặ ặt đư t đườ ờng trong nư ng trong nướ ớc v c và à trên th trên thế ế gi giớ ới. i. C Cá ác v c vấ ấn đ n đề ề c cầ ần th n thả ảo lu o luậ ận, m n, mờ ời c i cá ác b c bạ ạn th n thả ảo lu o luậ ận t n tạ ại Websize c i Websize củ ủa trư a trườ ờng Đ ng Đạ ại i h họ ọc B c Bá ách Khoa ch Khoa - - ĐHĐN ho ĐHĐN hoặ ặc g c gử ửi qua Email theo đ i qua Email theo đị ịa ch a chỉ ỉ: : biencuongnguyen@walla.com biencuongnguyen@walla.com - - CC thêm CC thêm biencuongnguyen@gmail.com biencuongnguyen@gmail.com M Mặ ặc d c dù ù đã c đã có ó r rấ ất nhi t nhiề ều c u cố ố g gắ ắng, song ki ng, song kiế ến th n thứ ức l c là à vô c vô cù ùng, khoa h ng, khoa họ ọc công c công ngh nghệ ệ ph phá át tri t triể ển t n từ ừng ng ng ngà ày, nên ch y, nên chắ ắc ch c chắ ắn s n sẽ ẽ còn nh còn nhữ ững thi ng thiế ếu s u só ót, mong t, mong nh nhậ ận s n sự ự đ đó óng g ng gó óp, phê b p, phê bì ình, xây d nh, xây dự ựng c ng củ ủa c a cá ác đ c đồ ồng nghi ng nghiệ ệp, c p, cá ác b c bạ ạn n sinh viên. sinh viên. Chân th Chân thà ành c nh cá ám ơn m ơn! !
  • 4. C Cá ác c n nộ ội i dung dung ch chí ính nh Chương Chương 1 1 : : C Cá ác c v vấ ấn n đ đề ề chung chung Chương Chương 2 2 : : Công Công t tá ác c đ đầ ầm m n né én n m mặ ặt t đư đườ ờng ng Chương Chương 3 3 : : M Mặ ặt t đư đườ ờng ng đ đấ ất t - - đ đá á t tự ự nhiên nhiên Chương Chương 4 4 : : M Mặ ặt t đư đườ ờng ng s sử ử d dụ ụng ng CKD CKD vô vô cơ cơ Chương Chương 5 5 : : M Mặ ặt t đư đườ ờng ng s sử ử d dụ ụng ng CKD CKD h hữ ữu u cơ cơ Chương Chương 6 6 : : M Mặ ặt t đư đườ ờng ng BTXM BTXM
  • 5. Chương Chương1. 1. C Cá ác c v vấ ấn n đ đề ề chung chung 1. 1. Yêu Yêu c cầ ầu u đ đố ối i v vớ ới i k kế ết t c cấ ấu u m mặ ặt t đư đườ ờng ng 2. 2. Phân Phân lo loạ ại i m mặ ặt t đư đườ ờng ng 3. 3. K Kế ết t c cấ ấu u m mặ ặt t đư đườ ờng ng m mề ềm m 4. 4. K Kế ết t c cấ ấu u m mặ ặt t đư đườ ờng ng c cứ ứng ng 5. 5. C Cá ác c lo loạ ại i v vậ ật t li liệ ệu u & & nguyên nguyên lý lý s sử ử d dụ ụng ng VL VL 6. 6. Tr Trì ình nh t tự ự chung chung xây xây d dự ựng ng m mặ ặt t đư đườ ờng ng ô ô tô tô
  • 6. 1.1. 1.1. Yêu Yêu c cầ ầu u đ đố ối i v vớ ới i m mặ ặt t đư đườ ờng ng 1. 1. Kh Khá ái i ni niệ ệm m: : M Mặ ặt t đư đườ ờng ng: : l là à m mộ ột t k kế ết t c cấ ấu u g gồ ồm m 1 1 ho hoặ ặc c nhi nhiề ều u l lớ ớp p v vậ ật t li liệ ệu u kh khá ác c nhau nhau l là àm m trên trên n nề ền n đư đườ ờng ng đ để ể đ đá áp p ứ ứng ng c cá ác c yêu yêu c cầ ầu u ch chạ ạy y xe xe v về ề cư cườ ờng ng đ độ ộ, , đ độ ộ b bằ ằng ng ph phẳ ẳng ng & & đ độ ộ nh nhá ám m; ; đ đả ảm m b bả ảo o xe xe ch chạ ạy y v vớ ới i v vậ ận n t tố ốc c cao cao, , an an to toà àn n, , êm êm thu thuậ ận n & & kinh kinh t tế ế. .
  • 7. 2. 2. Yêu Yêu c cầ ầu u đ đố ối i v vớ ới i m mặ ặt t đư đườ ờng ng: : a a. . M Mặ ặt t đư đườ ờng ng ph phả ải i đ đủ ủ cư cườ ờng ng đ độ ộ & & ổ ổn n đ đị ịnh nh cư cườ ờng ng đ độ ộ: : đ đả ảm m b bả ảo o ch chị ịu u đ đự ựng ng đư đượ ợc c t tá ác c d dụ ụng ng tr trự ực c ti tiế ếp p c củ ủa a xe xe c cộ ộ & & c cá ác c y yế ếu u t tố ố kh khí í quy quyể ển n m mà à không không ph phá át t sinh sinh c cá ác c bi biế ến n d dạ ạng ng & & hư hư h hỏ ỏng ng qu quá á l lớ ớn n trong trong su suố ốt t th thờ ời i gian gian ph phụ ục c v vụ ụ. . M Mặ ặt t đư đườ ờng ng không không đ đủ ủ cư cườ ờng ng đ độ ộ M Mặ ặt t đư đườ ờng ng đ đả ảm m b bả ảo o cư cườ ờng ng đ độ ộ
  • 8. M Mộ ột t đo đoạ ạn n tuy tuyế ến n QL QL1 1A A c cũ ũ ch chấ ất t lư lượ ợng ng t tố ốt t
  • 9. L Lú ún n - - n nứ ứt t k kế ết t c cấ ấu u m mặ ặt t đư đườ ờng ng do do không không đ đả ảm m b bả ảo o cư cườ ờng ng đ độ ộ
  • 10. Tr Trồ ồi i trư trượ ợt t - - g gồ ồ gh ghề ề do do k kế ết t c cấ ấu u m mặ ặt t đư đườ ờng ng không không đ đả ảm m b bả ảo o ổ ổn n đ đị ịnh nh cư cườ ờng ng đ độ ộ
  • 11. b b. . M Mặ ặt t đư đườ ờng ng ph phả ải i đ đủ ủ đ độ ộ b bằ ằng ng ph phẳ ẳng ng: : đ đả ảm m b bả ảo o cho cho xe xe ch chạ ạy y êm êm thu thuậ ận n & & an an to toà àn n v vớ ới i v vậ ận n t tố ốc c cao cao, , r rú út t ng ngắ ắn n đư đượ ợc c th thờ ời i gian gian h hà ành nh tr trì ình nh, , gi giả ảm m đư đượ ợc c lư lượ ợng ng tiêu tiêu hao hao nhiên nhiên li liệ ệu u, , h hạ ạn n ch chế ế đư đượ ợc c hao hao mòn mòn xăm xăm l lố ốp p, , k ké éo o d dà ài i đư đượ ợc c th thờ ời i gian gian trung trung - - đ đạ ại i tu tu c củ ủa a phương phương ti tiệ ện n v vậ ận n chuy chuyể ển n, , l là àm m gi giả ảm m chi chi ph phí í khai khai th thá ác c v vậ ận n t tả ải i h hà ành nh kh khá ách ch & & h hà àng ng ho hoá á. .
  • 12. R Rấ ất t d dễ ễ x xả ảy y ra ra tai tai n nạ ạn n khi khi ch chạ ạy y nhanh nhanh trên trên đư đườ ờng ng c có ó v vệ ệt t l lú ún b n bá ánh xe th nh xe thế ế n nà ày y !!! !!!
  • 13. G Gồ ồ gh ghề ề th thế ế n nà ày y xe xe c có ó th thể ể ch chạ ạy y nhanh nhanh??? ???
  • 14. c c. .M Mặ ặt t đư đườ ờng ng ph phả ải i đ đủ ủ đ độ ộ nh nhá ám m: : đ đả ảm m b bả ảo o cho cho xe xe ch chạ ạy y an an to toà àn n v vớ ới i v vậ ận n t tố ốc c cao cao, , h hạ ạn n ch chế ế đư đượ ợc c tai tai n nạ ạn n giao giao thông thông, , nâng nâng cao cao đư đượ ợc c kh khả ả năng năng thông thông h hà ành nh c củ ủa a đư đườ ờng ng. .
  • 15. Đư Đườ ờng ng b bằ ằng ng ph phẳ ẳng ng nhưng nhưng trơn trơn trư trượ ợt t khi khi tr trờ ời i mưa mưa
  • 16. M Mặ ặt t đư đườ ờng ng n nổ ổi i nh nhự ựa a đen đen b bó óng ng d dễ ễ trơn trơn trư trượ ợt t khi khi ẩ ẩm m ư ướ ớt t ! !
  • 17. C Cá ác c yêu yêu c cầ ầu u kh khá ác c: : k kế ết t c cấ ấu u ch chặ ặt t k kí ín n, , h hạ ạn n ch chế ế nư nướ ớc c th thấ ấm m xu xuố ống ng bên bên dư dướ ới i; ; í ít t b bị ị b bà ào o mòn mòn; ; í ít t sinh sinh b bụ ụi i; ; xe xe ch chạ ạy y í ít t gây gây ti tiế ếng ng ồ ồn n; ; tho thoá át t nư nướ ớc c m mặ ặt t t tố ốt, t t, tạ ạo m o mỹ ỹ quan quan. .
  • 18. 1.2. 1.2. Phân Phân lo loạ ại i m mặ ặt t đư đườ ờng ng 1. 1. Theo Theo đ độ ộ c cứ ứng ng & & t tí ính nh ch chấ ất t ch chị ịu u l lự ực c: : - - M Mặ ặt t đư đườ ờng ng m mề ềm m: : đ độ ộ c cứ ứng ng nh nhỏ ỏ, , kh khả ả năng năng ch chị ịu u k ké éo o, , ch chị ịu u u uố ốn n không không đ đá áng ng k kể ể; ; tr trạ ạng ng th thá ái i ch chị ịu u l lự ực c ch chủ ủ y yế ếu u l là à ch chị ịu u n né én n & & ch chị ịu u c cắ ắt t. . - - M Mặ ặt t đư đườ ờng ng c cứ ứng ng: : đ độ ộ c cứ ứng ng r rấ ất t l lớ ớn n, , kh khả ả năng năng ch chị ịu u n né én n, , ch chị ịu u k ké éo o, , ch chị ịu u u uố ốn n đ đề ều u t tố ốt t; ; tr trạ ạng ng th thá ái i ch chị ịu u l lự ực c ch chủ ủ y yế ếu u l là à ch chị ịu u k ké éo o khi khi u uố ốn n. . - - M Mặ ặt t đư đườ ờng ng n nử ửa a c cứ ứng ng: : l là à lo loạ ại i trung trung gian gian, , c có ó đ độ ộ c cứ ứng ng tương tương đ đố ối i l lớ ớn n, , c có ó kh khả ả năng năng ch chị ịu u n né én n, , ch chị ịu u k ké éo o khi khi u uố ốn n; ; tr trạ ạng ng th thá ái i ch chị ịu u l lự ực c ch chủ ủ y yế ếu u l là à ch chị ịu u n né én n, , c cắ ắt t & & ch chị ịu u k ké éo o khi khi u uố ốn n. .
  • 19. M Mặ ặt t đư đườ ờng ng c cứ ứng ng M Mặ ặt t đư đườ ờng ng m mề ềm m Minh h Minh họ ọa s a sự ự phân b phân bố ố á áp l p lự ực c c củ ủa b a bá ánh nh xe xu xe xuố ống t ng tầ ầng m ng mó óng ng
  • 23. 2. 2. Theo Theo v vậ ật t li liệ ệu u s sử ử d dụ ụng ng: : - - M Mặ ặt t & & m mó óng ng đư đườ ờng ng l là àm m b bằ ằng ng c cá ác c lo loạ ại i đ đấ ất t, , đ đá á t tự ự nhiên nhiên, , không không d dù ùng ng ch chấ ất t liên liên k kế ết t. . - - M Mặ ặt t & & m mó óng ng đư đườ ờng ng l là àm m b bằ ằng ng c cá ác c lo loạ ại i đ đấ ất t, , đ đá á gia gia c cố ố ch chấ ất t k kế ết t d dí ính nh vô vô cơ cơ. . - - M Mặ ặt t & & m mó óng ng đư đườ ờng ng l là àm m b bằ ằng ng c cá ác c lo loạ ại i đ đấ ất t, , đ đá á t tự ự nhiên nhiên gia gia c cố ố ch chấ ất t k kế ết t d dí ính nh h hữ ữu u cơ cơ. .
  • 24. 3. 3. Theo Theo t tí ính nh ch chấ ất t cơ cơ h họ ọc c: : - - V Vậ ật t li liệ ệu u m mặ ặt t đư đườ ờng ng c có ó t tí ính nh to toà àn n kh khố ối i: : c có ó CKD CKD, , m mậ ật t đ độ ộ cao cao, , c có ó t tí ính nh ch chấ ất t cơ cơ h họ ọc c & & v vậ ật t lý lý kh khá ác c h hẳ ẳn n c cá ác c v vậ ật t li liệ ệu u th thà ành nh ph phầ ần n, , kh khả ả năng năng ch chị ịu u n né én n l lớ ớn n, , c có ó kh khả ả năng năng ch chị ịu u k ké éo o khi khi u uố ốn n. . - - V Vậ ật t li liệ ệu u m mặ ặt t đư đườ ờng ng không không c có ó t tí ính nh to toà àn n kh khố ối i: : kh khả ả năng năng ch chị ịu u l lự ực c k ké ém m hơn hơn, , c có ó kh khả ả năng năng ch chị ịu u k ké éo o khi khi u uố ốn n không không đ đá áng ng k kể ể. .
  • 25. 4. 4. Theo Theo t tí ính nh ch chấ ất t s sử ử d dụ ụng ng: : - - M Mặ ặt t đư đườ ờng ng c cấ ấp p cao cao A A1 ( 1 (c cấ ấp p cao cao ch chủ ủ y yế ếu u). ). - - M Mặ ặt t đư đườ ờng ng c cấ ấp p cao cao A A2 ( 2 (c cấ ấp p cao cao th thứ ứ y yế ếu u). ). - - M Mặ ặt t đư đườ ờng ng c cấ ấp p th thấ ấp p B B1 ( 1 (c cấ ấp p qu quá á đ độ ộ). ). - - M Mặ ặt t đư đườ ờng ng c cấ ấp p th thấ ấp p B B2 ( 2 (c cấ ấp p th thấ ấp p). ). Ghi ch Ghi chú ú: ch : chữ ữ trong ngo trong ngoặ ặc l c là à c cá ác tên g c tên gọ ọi c i cũ ũ. . 5. 5. Theo Theo đ độ ộ r rỗ ỗng ng: : - - M Mặ ặt t đư đườ ờng ng k kí ín n: : đ độ ộ r rỗ ỗng ng còn còn dư dư nh nhỏ ỏ (< 6%), (< 6%), h hạ ạn n ch chế ế đư đượ ợc c nư nướ ớc c th thấ ấm m qua qua. . - - M Mặ ặt t đư đườ ờng ng h hở ở: : đ độ ộ r rỗ ỗng ng còn còn dư dư l lớ ớn n (6 (6÷ ÷25 25%), %), không không h hạ ạn n ch chế ế đư đượ ợc c nư nướ ớc c th thấ ấm m qua qua. .
  • 26. 1.3. 1.3. K Kế ết t c cấ ấu u m mặ ặt t đư đườ ờng ng m mề ềm m Phân Phân b bố ố á áp p l lự ực c trên trên b bề ề m mặ ặt t c cá ác c t tầ ầng ng l lớ ớp p m mặ ặt t đư đườ ờng ng m mề ềm m L Lớ ớp p m mó óng ng trên trên L Lớ ớp p m mó óng ng dư dướ ới i N Nề ền n đư đườ ờng ng Do Do c cá ác c l lớ ớp p m mặ ặt t đư đườ ờng ng c có ó t tí ính nh ch chấ ất t ch chị ịu u l lự ực c & & ch chứ ức c năng năng kh khá ác c nhau nhau nên nên k kế ết t c cấ ấu u m mặ ặt t đư đườ ờng ng đư đượ ợc c phân phân chia chia th thà ành nh nhi nhiề ều u t tầ ầng ng, , l lớ ớp p
  • 27. K Kế ết t c cấ ấu u m mặ ặt t đư đườ ờng ng m mề ềm m
  • 28. 1. 1. T Tầ ầng ng m mặ ặt t ( (Surface Surface course course): ): bao g bao gồ ồm m - - L Lớ ớp p b bả ảo o v vệ ệ, , ch chị ịu u hao hao mòn mòn, , tăng tăng ma ma s sá át t, , tho thoá át t nư nướ ớc c ( (n nế ếu u c cầ ần n). ). - - L Lớ ớp p m mặ ặt t trên trên( (Wearing Wearing Course Course). ). - - L Lớ ớp p m mặ ặt t dư dướ ới i ( (Binder Binder Course Course). ). 2. 2. T Tầ ầng ng m mó óng ng: : bao g bao gồ ồm m - - L Lớ ớp p m mó óng ng trên trên ( (Base Base course course). ). - - L Lớ ớp p m mó óng ng dư dướ ới i ( (Subbase Subbase course course). ). - - L Lớ ớp p c có ó ch chứ ức c năng năng đ đặ ặc c bi biệ ệt t ( (tho thoá át t nư nướ ớc c, , c cá ách ch hơi hơi, , c cá ách ch nư nướ ớc c). ). 3. 3. Ph Phầ ần n trên trên c củ ủa a n nề ền n đư đườ ờng ng ( (subgrade subgrade): ):
  • 29. 4. 4. Yêu Yêu c cầ ầu u đ đố ối i v vớ ới i v vậ ật t li liệ ệu u l là àm m t tầ ầng ng m mặ ặt t: : - - C Có ó cư cườ ờng ng đ độ ộ cao cao v và à ổ ổn n đ đị ịnh nh cư cườ ờng ng đ độ ộ ( (v vớ ới i nhi nhiệ ệt t & & nư nướ ớc c) ) đ để ể ch chị ịu u đ đự ựng ng đư đượ ợc c á áp p l lự ực c th thẳ ẳng ng đ đứ ứng ng c củ ủa a b bá ánh nh xe xe ho hoạ ạt t t tả ải i v vớ ới i tr trị ị s số ố l lớ ớn n c cù ùng ng v vớ ới i t tá ác c d dụ ụng ng tr trự ực c ti tiế ếp p c củ ủa a c cá ác c y yế ếu u t tố ố kh khí í quy quyể ển n; ; c có ó c cấ ấp p ph phố ối i t tố ốt t, , đ độ ộ r rỗ ỗng ng nh nhỏ ỏ, , k kí ín n nư nướ ớc c. .
  • 30. - - C Có ó kh khả ả năng năng ch chị ịu u c cắ ắt t đ để ể ch chị ịu u đ đự ựng ng đư đượ ợc c t tả ải i tr trọ ọng ng n nằ ằm m ngang ngang c củ ủa a ô ô tô tô. . - - C Có ó đ độ ộ c cứ ứng ng l lớ ớn n đ để ể h hạ ạn n ch chế ế đư đượ ợc c t tá ác c d dụ ụng ng gây gây b bà ào o mòn mòn c củ ủa a b bá ánh nh xe xe ho hoạ ạt t t tả ải i. . - - C Có ó k kí ích ch c cỡ ỡ nh nhỏ ỏ đ để ể d dễ ễ t tạ ạo o ph phẳ ẳng ng, , h hạ ạn n ch chế ế t tá ác c d dụ ụng ng gây gây bong bong b bậ ật t c củ ủa a b bá ánh nh xe xe v và à t tạ ạo o ra ra đ độ ộ nh nhá ám m cao, xe ch cao, xe chạ ạy y í ít t ồ ồn n. .
  • 31. Khi Khi l lớ ớp p m mặ ặt t trên trên không không đ đả ảm m b bả ảo o đư đượ ợc c đ đầ ầy y đ đủ ủ c cá ác c yêu yêu c cầ ầu u trên trên th thì ì ph phả ải i c cấ ấu u t tạ ạo o l lớ ớp p b bả ảo o v vệ ệ, , ch chị ịu u hao hao mòn mòn, , tăng tăng ma ma s sá át t ho hoặ ặc c tho thoá át t nư nướ ớc c. .
  • 32. M Mặ ặt t đư đườ ờng ng c cấ ấp p cao cao A A1 1 nên nên c cấ ấu u t tạ ạo o c cả ả l lớ ớp p m mặ ặt t trên trên & & l lớ ớp p m mặ ặt t dư dướ ới i đ để ể ti tiế ết t ki kiệ ệm m v vậ ật t li liệ ệu u, , gi giả ảm m chi chi ph phí í xây xây d dự ựng ng; ; m mặ ặt t đư đườ ờng ng c cấ ấp p cao cao A A2 2 c có ó th thể ể không không c có ó l lớ ớp p m mặ ặt t dư dướ ới i; ; m mặ ặt t đư đườ ờng ng c cấ ấp p th thấ ấp p c có ó th thể ể ch chỉ ỉ c cấ ấu u t tạ ạo o 1 1 đ đế ến n 2 2 l lớ ớp p, , v vừ ừa a l là à t tầ ầng ng m mặ ặt t v vừ ừa a đ đó óng ng vai vai trò trò l là à t tầ ầng ng m mó óng ng. .
  • 33. 5. 5. Yêu Yêu c cầ ầu u đ đố ối i v vớ ới i v vậ ật t li liệ ệu u l là àm m t tầ ầng ng m mó óng ng: : - - C Có ó đ độ ộ c cứ ứng ng nh nhấ ất t đ đị ịnh nh, , í ít t bi biế ến n d dạ ạng ng v vì ì không không ch chị ịu u t tá ác c d dụ ụng ng tr trự ực c ti tiế ếp p c củ ủa a b bá ánh nh xe xe ho hoạ ạt t t tả ải i v và à t tá ác c d dụ ụng ng tr trự ực c ti tiế ếp p c củ ủa a c cá ác c y yế ếu u t tố ố kh khí í quy quyể ển n. .
  • 34. - - C Có ó th thể ể ch chị ịu u b bà ào o mòn mòn k ké ém m, , k kí ích ch c cỡ ỡ l lớ ớn n, , d dù ùng ng v vậ ật t li liệ ệu u r rờ ời i r rạ ạc c cư cườ ờng ng đ độ ộ gi giả ảm m d dầ ần n theo theo chi chiề ều u sâu sâu đ để ể truy truyề ền n á áp p l lự ực c v và à phân phân b bố ố á áp p l lự ực c th thẳ ẳng ng đ đứ ứng ng c củ ủa a xe xe c cộ ộ đ đế ến n n nề ền n đ đấ ất t đ đủ ủ đ để ể n nề ền n đ đấ ất t c có ó th thể ể ch chị ịu u đ đự ựng ng đư đượ ợc c. .
  • 35. Khi Khi tuy tuyế ến n đư đườ ờng ng đi đi qua qua v vù ùng ng c có ó ch chế ế đ độ ộ thu thuỷ ỷ nhi nhiệ ệt t b bấ ất t l lợ ợi i, , l lớ ớp p m mó óng ng dư dướ ới i ngo ngoà ài i ch chứ ức c năng năng ch chị ịu u l lự ực c còn còn c có ó th thể ể đ đó óng ng vai vai trò trò l lớ ớp p tho thoá át t nư nướ ớc c, , c cá ách ch hơi hơi c cá ách ch nư nướ ớc c đ để ể c cả ải i thi thiệ ện n ch chế ế đ độ ộ thu thuỷ ỷ nhi nhiệ ệt t c củ ủa a n nề ền n m mặ ặt t đư đườ ờng ng. .
  • 36. 6. 6. Ph Phầ ần n trên trên c củ ủa a n nề ền n đư đườ ờng ng ( (l lớ ớp p đ đá áy y á áo o đư đườ ờng ng) ): : - - Nên Nên c cấ ấu u t tạ ạo o l là à l lớ ớp p c cấ ấp p ph phố ối i thiên thiên nhiên nhiên ho hoặ ặc c đ đấ ất t gia gia c cố ố, , c có ó đ độ ộ ch chặ ặt t K K >= 0.98, >= 0.98, chi chiề ều u d dà ày y t tố ối i thi thiể ểu u 30 30÷ ÷50 50 cm cm. .
  • 37. - - Ch Chứ ức c năng năng c củ ủa a l lớ ớp p đ đá áy y á áo o đư đườ ờng ng: : n n T Tạ ạo o đư đượ ợc c m mộ ột t lòng lòng đư đườ ờng ng c có ó cư cườ ờng ng đ độ ộ cao cao & & đ đồ ồng ng đ đề ều u; ; ti tiế ếp p nh nhậ ận n & & phân phân b bố ố t tả ải i tr trọ ọng ng c củ ủa a ho hoạ ạt t t tả ải i truy truyề ền n qua qua KCAĐ KCAĐ, , l là àm m gi giả ảm m đ độ ộ l lú ún n đ đà àn n h hồ ồi i c củ ủa a to toà àn n b bộ ộ k kế ết t c cấ ấu u, , tăng tăng tu tuổ ổi i th thọ ọ cho cho KCAĐ KCAĐ. . o o C Cả ải i thi thiệ ện n ch chế ế đ độ ộ thu thuỷ ỷ nhi nhiệ ệt t c củ ủa a n nề ền n- -m mặ ặt t đư đườ ờng ng do do c có ó đ độ ộ ch chặ ặt t l lớ ớn n, , t tí ính nh th thấ ấm m nh nhỏ ỏ. .
  • 38. p p T Tạ ạo o ra ra hi hiệ ệu u ứ ứng ng ” ”ĐE ĐE“ “ đ để ể lu lu l lè èn n c cá ác c l lớ ớp p m mặ ặt t đư đườ ờng ng nhanh nhanh đ đạ ạt t đ độ ộ ch chặ ặt t. . q q Đ Đả ảm m b bả ảo o cho cho xe xe m má áy y thi thi công công m mặ ặt t đư đườ ờng ng đi đi l lạ ại i m mà à không không gây gây hư hư h hỏ ỏng ng b bề ề m mặ ặt t n nề ền n đư đườ ờng ng. .
  • 39. 1.4. 1.4. K Kế ết t c cấ ấu u m mặ ặt t đư đườ ờng ng c cứ ứng ng
  • 40. K Kế ết t c cấ ấu u m mặ ặt t đư đườ ờng ng c cứ ứng ng
  • 41. 1. 1. T Tầ ầng ng m mặ ặt t ( (Surface Surface course course): ): - - L Lớ ớp p t tạ ạo o ph phẳ ẳng ng, , tho thoá át t nư nướ ớc c ( (n nế ếu u c cầ ần n). ). - - L Lớ ớp p m mặ ặt t ch chị ịu u l lự ực c: : thư thườ ờng ng l là à t tấ ấm m BTXM BTXM ( (PCC PCC) ) d dà ày y 15 15cm cm (6 (6 inches inches) ) đ đế ến n 30 30cm cm (12 (12inches inches) ) 2. 2. T Tầ ầng ng m mó óng ng: : - - L Lớ ớp p m mó óng ng trên trên - - L Lớ ớp p m mó óng ng dư dướ ới i 3. 3. Ph Phầ ần n trên trên c củ ủa a n nề ền n đư đườ ờng ng: :
  • 42. Ph Phả ải b i bố ố tr trí í c cá ác c thanh thanh truy truyề ền n l lự ực c gi giữ ữa a c cá ác c t tấ ấm m đ để ể h hạ ạn n ch chế ế g gẫ ẫy y c cạ ạnh nh & & g gó óc c t tấ ấm m Không bố trí thanh truyền lực giữa các tấm Bố trí thanh truyền lực giữa các tấm
  • 43. 4. 4. Yêu Yêu c cầ ầu u đ đố ối i v vớ ới i v vậ ật t li liệ ệu u l là àm m t tầ ầng ng m mặ ặt t: : - - C Có ó cư cườ ờng ng đ độ ộ cao cao v và à ổ ổn n đ đị ịnh nh cư cườ ờng ng đ độ ộ: : đ để ể t tấ ấm m BTXM BTXM ch chị ịu u đ đự ựng ng đư đượ ợc c t tá ác c d dụ ụng ng c củ ủa a b bá ánh nh xe xe ho hoạ ạt t t tả ải i ( (t tả ải i tr trọ ọng ng th thẳ ẳng ng đ đứ ứng ng, , n nằ ằm m ngang ngang, , t tá ác c d dụ ụng ng xung xung k kí ích ch) ) v và à ứ ứng ng su suấ ất t nhi nhiệ ệt t ph phá át t sinh sinh trong trong t tấ ấm m khi khi nhi nhiệ ệt t đ độ ộ thay thay đ đổ ổi i. .
  • 44. V Vì ì v vậ ậy y, , BTXM BTXM l là àm m m mặ ặt t đư đườ ờng ng ô ô tô tô ph phả ải i đ đả ảm m b bả ảo o: : ngo ngoà ài i kh khả ả năng năng ch chị ịu u n né én n ph phả ải i c có ó cư cườ ờng ng đ độ ộ ch chị ịu u k ké éo o khi khi u uố ốn n cao cao. . - - C Có ó đ độ ộ c cứ ứng ng l lớ ớn n đ để ể h hạ ạn n ch chế ế đư đượ ợc c t tá ác c d dụ ụng ng gây gây b bà ào o mòn mòn c củ ủa a b bá ánh nh xe xe ho hoạ ạt t t tả ải i. . - - C Có ó k kí ích ch c cỡ ỡ nh nhỏ ỏ đ để ể d dễ ễ t tạ ạo o ph phẳ ẳng ng, , t tạ ạo o ra ra đ độ ộ nh nhá ám m cao cao. .
  • 45. 5. 5. Yêu Yêu c cầ ầu u đ đố ối i v vớ ới i v vậ ật t li liệ ệu u t tầ ầng ng m mó óng ng: : Ứ Ứng ng su suấ ất t do do ho hoạ ạt t t tả ải i gây gây ra ra sau sau khi khi truy truyề ền n xu xuố ống ng t tầ ầng ng m mó óng ng đã đã còn còn r rấ ất t nh nhỏ ỏ v vì ì t tấ ấm m BTXM BTXM m mặ ặt t đư đườ ờng ng c có ó đ độ ộ c cứ ứng ng r rấ ất t l lớ ớn n. . Ch Chí ính nh v vì ì v vậ ậy y, , t tầ ầng ng m mó óng ng c củ ủa a m mặ ặt t đư đườ ờng ng c cứ ứng ng không không yêu yêu c cầ ầu u c có ó cư cườ ờng ng đ độ ộ cao cao. .
  • 46. M Mặ ặc c d dù ù t tầ ầng ng m mó óng ng c củ ủa a m mặ ặt t đư đườ ờng ng c cứ ứng ng không không yêu yêu c cầ ầu u c có ó cư cườ ờng ng đ độ ộ cao cao song song ph phả ải i đ đả ảm m b bả ảo o: : - - C Có ó đ độ ộ c cứ ứng ng nh nhấ ất t đ đị ịnh nh, , í ít t bi biế ến n d dạ ạng ng. . - - Ổ Ổn n đ đị ịnh nh nư nướ ớc c, , k kí ín n nư nướ ớc c. . - - D Dễ ễ t tạ ạo o ph phẳ ẳng ng, , đ đả ảm m b bả ảo o t tấ ấm m ti tiế ếp p x xú úc c t tố ốt t trên trên l lớ ớp p m mó óng, không ph ng, không phá át sinh t sinh c cá ác ƯS c c ƯS cụ ục b c bộ ộ trong qu trong quá á tr trì ình l nh là àm m vi việ ệc sau n c sau nà ày. y.
  • 47. - - B Bề ề m mặ ặt m t mó óng ng í ít nh t nhá ám, ma m, ma s sá át t gi giữ ữa a t tấ ấm m & & m mó óng ng nh nhỏ ỏ, , t tạ ạo o đi điề ều u ki kiệ ện n cho cho t tấ ấm m chuy chuyể ển n v vị ị d dễ ễ d dà àng ng khi khi co co, , giãn giãn dư dướ ới i t tá ác c d dụ ụng ng c củ ủa a nhi nhiệ ệt t đ độ ộ thay thay đ đổ ổi i đ đề ều, không l u, không là àm ph m phá át sinh t sinh ứ ứng su ng suấ ất t nhi nhiệ ệt t ( (ƯSN ƯSN) qu ) quá á l lớ ớn trong t n trong tấ ấm m. . V Vì ì c cá ác c yêu yêu c cầ ầu u trên trên m mà à hi hiệ ện n nay nay l lớ ớp p m mó óng ng c cá át t gia gia c cố ố XM XM, , c cấ ấp p ph phố ối i đ đá á dăm dăm gia gia c cố ố XM XM đư đượ ợc c d dù ùng ng ph phổ ổ bi biế ến n trong trong k kế ết t c cấ ấu u t tầ ầng ng m mó óng ng á áo o đư đườ ờng ng c cứ ứng ng. .
  • 48. M Mộ ột t s số ố h hì ình nh ả ảnh nh v về ề k kế ết t c cấ ấu u m mặ ặt t đư đườ ờng ng c cứ ứng ng
  • 49. M Mặ ặt t đư đườ ờng ng BTXM BTXM đư đườ ờng ng c cấ ất t h hạ ạ c cá ánh nh
  • 50. C Cá ác c lo loạ ại i h hì ình nh m mặ ặt t đư đườ ờng ng c cứ ứng ng M Mặ ặt t đư đườ ờng ng BTXM BTXM thông thông thư thườ ờng ng Jointed Jointed Plain Plain Concrete Concrete Pavement Pavement ( (JPCP JPCP) )
  • 51. M Mặ ặt t đư đườ ờng ng BTXM BTXM c có ó m mố ối i n nố ối i tăng tăng cư cườ ờng ng Jointed Jointed Reinforced Reinforced Concrete Concrete Pavement Pavement ( (JRCP JRCP) )
  • 52. M Mặ ặt t đư đườ ờng ng BTXM BTXM c cố ốt t th thé ép p liên liên t tụ ục c ( (CRCP CRCP) ) Continuously Continuously Reinforced Reinforced Concrete Concrete Pavement Pavement
  • 53. 1.5. 1.5. C Cá ác c lo loạ ại i v vậ ật t li liệ ệu u & & nguyên nguyên lý lý s sử ử d dụ ụng ng VL VL đ để ể l là àm m m mặ ặt t đư đườ ờng ng : : 1. 1. C Cá ác c lo loạ ại i v vậ ật t li liệ ệu u đ để ể l là àm m m mặ ặt t & & m mó óng ng đư đườ ờng ng: : C Cá ác c lo loạ ại i v vậ ật t li liệ ệu u cơ cơ b bả ản n : : - - Đ Đá á dăm dăm. . - - C Cá át. t. - - Đ Đấ ất. t. - - Ch Chấ ất t liên liên k kế ết t ( (vô vô cơ cơ, , h hữ ữu u cơ cơ ho hoặ ặc c ch chấ ất t k kế ết t d dí ính nh t tổ ổng ng h hợ ợp p). ). - - Mastic. Mastic. - - Ph Phụ ụ gia. gia.
  • 54. Khi Khi xây xây d dự ựng ng đư đườ ờng ng, , ph phả ải i bi biế ết t c cá ách ch ph phố ối i h hợ ợp p c cá ác c lo loạ ại i v vậ ật t li liệ ệu u trên trên & & thi thi công công ch chú úng ng theo theo 1 1 công công ngh nghệ ệ nh nhấ ất t đ đị ịnh nh n nà ào o đ đó ó đ để ể t tạ ạo o ra ra c cá ác c lo loạ ại i m mặ ặt t đư đườ ờng ng c có ó cư cườ ờng ng đ độ ộ cao cao & & ổ ổn n đ đị ịnh nh cư cườ ờng ng đ độ ộ; ; th thỏ ỏa a mãn mãn t tố ốt t nh nhấ ất t c cá ác c yêu yêu c cầ ầu u v về ề ch chạ ạy y xe xe. .
  • 55. C Cá ác c lo loạ ại i v vậ ật t li liệ ệu u sau sau khi khi thi thi công công xong xong s sẽ ẽ h hì ình nh th thà ành nh c cấ ấu u tr trú úc c c có ó cư cườ ờng ng đ độ ộ. . V Vậ ật t li liệ ệu u m mặ ặt t đư đườ ờng ng c có ó 3 3 lo loạ ại i c cấ ấu u tr trú úc c : : - - C Cấ ấu u tr trú úc c ti tiế ếp p x xú úc. c. - - C Cấ ấu u tr trú úc c keo keo t tụ ụ, , đông đông t tụ ụ. . - - C Cấ ấu u tr trú úc c k kế ết t tinh. tinh.
  • 56. - - C Cấ ấu u tr trú úc c ti tiế ếp p x xú úc c : : c cá ác c h hạ ạt t v vậ ật t li liệ ệu u ( (h hạ ạt t kho khoá áng ng) ) ti tiế ếp p x xú úc c tr trự ực c ti tiế ếp p v vớ ới i nhau nhau không không thông thông qua qua m mộ ột t m mà àng ng ch chấ ất t l lỏ ỏng ng trung trung gian gian n nà ào o. . - - C Cấ ấu u tr trú úc c keo keo t tụ ụ, , đông đông t tụ ụ : : c cá ác c h hạ ạt t kho khoá áng ng ti tiế ếp p x xú úc c v vớ ới i nhau nhau thông thông qua qua m mộ ột t m mà àng ng m mỏ ỏng ng ch chấ ất t l lỏ ỏng ng bao bao b bọ ọc c c cá ác c h hạ ạt t ( ( m mà àng ng nh nhự ựa a ho hoặ ặc c nư nướ ớc c). ). - - C Cấ ấu u tr trú úc c k kế ết t tinh tinh : : c cá ác c h hạ ạt t kho khoá áng ng đư đượ ợc c bao bao b bọ ọc c b bở ởi i m mộ ột t m mà àng ng ch chấ ất t liên liên k kế ết t bi biế ến n c cứ ứng ng. .
  • 57. 2. 2. C Cá ác c nguyên nguyên lý lý s sử ử d dụ ụng ng v vậ ật t li liệ ệu u đ để ể l là àm m m mặ ặt t đư đườ ờng ng : : C Có ó 4 4 nguyên nguyên lý lý : : - - Nguyên Nguyên lý lý “ “ Đ Đá á ch chè èn n đ đá á “ “ ( (Macađam Macađam) ) - - Nguyên Nguyên lý lý “ “ C Cấ ấp p ph phố ối i “ “ - - Nguyên Nguyên lý lý “ “ Gia Gia c cố ố đ đấ ất t “ “ - - Nguyên Nguyên lý lý “ “ L Lá át t x xế ếp p “ “
  • 58. 3. 3. Nguyên Nguyên lý lý “ “ Đ Đá á ch chè èn n đ đá á “ “ : : C Cố ốt t li liệ ệu u l là à đ đá á dăm dăm ho hoặ ặc c s sỏ ỏi i s sạ ạn n ( (c có ó m mặ ặt t v vỡ ỡ), ), c có ó k kí ích ch thư thướ ớc c đ đồ ồng ng đ đề ều u, , đư đượ ợc c r rả ải i v vớ ới i m mộ ột t chi chiề ều u d dà ày y nh nhấ ất t đ đị ịnh nh & & lu lu l lè èn n ch chặ ặt t đ để ể c cá ác c viên viên đ đá á ch chè èn n m mó óc c v và ào o nhau nhau t tạ ạo o th thà ành nh 1 1 c cấ ấu u tr trú úc c ti tiế ếp p x xú úc c c có ó cư cườ ờng ng đ độ ộ cao cao, , c có ó kh khả ả năng năng ch chị ịu u l lự ực c th thẳ ẳng ng đ đứ ứng ng & & n nằ ằm m ngang ngang. . Đ Để ể gi giả ảm m đ độ ộ r rỗ ỗng ng & & c cả ải i thi thiệ ện n kh khả ả năng năng ch chị ịu u t tá ác c d dụ ụng ng c củ ủa a l lự ực c ngang ngang xe xe c cộ ộ, , c có ó th thể ể s sử ử d dụ ụng ng 1 1 s số ố lo loạ ại i v vậ ật t li liệ ệu u ch chè èn n. .
  • 59. Lo Loạ ại i m mặ ặt t đư đườ ờng ng s sử ử d dụ ụng ng nguyên nguyên lý lý n nà ày y c có ó k kế ết t c cấ ấu u h hở ở, , đ độ ộ r rỗ ỗng ng còn còn dư dư l lớ ớn n, , đ độ ộ nh nhá ám m nh nhỏ ỏ, , ch chị ịu u l lự ực c ngang ngang k ké ém m nên nên thư thườ ờng ng ph phả ải i c cấ ấu u t tạ ạo o thêm thêm l lớ ớp p b bả ảo o v vệ ệ, , ch chố ống ng bong bong b bậ ật t, , t tạ ạo o ma ma s sá át t n nế ếu u d dù ùng ng l là àm m l lớ ớp p m mặ ặt t. . V Ví í d dụ ụ : : M Mặ ặt t đư đườ ờng ng đ đá á dăm dăm, , đ đá á dăm dăm th thấ ấm m nh nhậ ập p nh nhự ựa a, , đ đá á dăm dăm đen đen r rả ải i theo theo phương phương ph phá áp p ch chè èn n, , đ đá á dăm dăm th thấ ấm m nh nhậ ập p v vữ ữa a xi xi măng măng c cá át t, , bêtông bêtông nh nhự ựa a tho thoá át t nư nướ ớc c. .
  • 60. 4. 4. Nguyên Nguyên lý lý “ “ C Cấ ấp p ph phố ối i “ “ : : C Cố ốt t li liệ ệu u l là à đ đá á dăm dăm ho hoặ ặc c s sỏ ỏi i s sạ ạn n c có ó k kí ích ch c cỡ ỡ to to nh nhỏ ỏ kh khá ác c nhau nhau, , đư đượ ợc c ph phố ối i h hợ ợp p v vớ ới i nhau nhau theo theo 1 1 t tỉ ỉ l lệ ệ nh nhấ ất t đ đị ịnh nh; ; v vì ì v vậ ậy y sau sau khi khi san san r rả ải i v và à lu lu l lè èn n ch chặ ặt t c cá ác c h hạ ạt t nh nhỏ ỏ l lấ ấp p đ đầ ầy y l lỗ ỗ r rỗ ỗng ng còn còn l lạ ại i gi giữ ữa a c cá ác c h hạ ạt t l lớ ớn n t tạ ạo o th thà ành nh 1 1 k kế ết t c cấ ấu u đ đặ ặc c ch chắ ắc c, , k kí ín n nư nướ ớc c, , c có ó cư cườ ờng ng đ độ ộ cao cao, , c có ó kh khả ả năng năng ch chị ịu u l lự ực c th thẳ ẳng ng đ đứ ứng ng & & l lự ực c ngang ngang đ đề ều u t tố ốt t. .
  • 61. Lo Loạ ại i m mặ ặt t đư đườ ờng ng s sử ử d dụ ụng ng nguyên nguyên lý lý n nà ày y c có ó k kế ết t c cấ ấu u ch chặ ặt t k kí ín n, , h hạ ạn n ch chế ế đư đượ ợc c nư nướ ớc c th thấ ấm m qua qua; ; khi khi c cấ ấp p ph phố ối i s sử ử d dụ ụng ng ch chấ ất t liên liên k kế ết t, , s sẽ ẽ t tạ ạo o th thà ành nh c cá ác c lo loạ ại i m mặ ặt t đư đườ ờng ng c cấ ấp p cao cao, , v vì ì v vậ ậy y hi hiệ ện n nay nay h hầ ầu u h hế ết t c cá ác c k kế ết t c cấ ấu u m mặ ặt t đư đườ ờng ng c cấ ấp p cao cao hi hiệ ện nay n nay đ đề ều u s sử ử d dụ ụng ng nguyên nguyên lý lý n nà ày. y. V Ví í d dụ ụ : : M Mặ ặt t đư đườ ờng ng c cấ ấp p ph phố ối i thiên thiên nhiên nhiên, , c cấ ấp p ph phố ối i đ đá á dăm dăm, , c cấ ấp p ph phố ối i đ đá á dăm dăm gia gia c cố ố xi xi măng măng, , bêtông bêtông nh nhự ựa, bêtông a, bêtông xi xi măng măng. .
  • 62. 5. 5. Nguyên Nguyên lý lý " " L Lá át t x xế ếp p " " : : C Cố ốt t li liệ ệu u ch chí ính nh l là à c cá ác c t tấ ấm m l lá át t đư đượ ợc c gia gia công công ho hoặ ặc c ch chế ế t tạ ạo o c có ó k kí ích ch c cỡ ỡ đ đồ ồng ng đ đề ều u, , đư đượ ợc c l lá át t x xế ếp p trên trên m mộ ột t l lớ ớp p m mó óng ng b bằ ằng ng ph phẳ ẳng ng đ đủ ủ cư cườ ờng ng đ độ ộ, , khe khe h hở ở gi giữ ữa a c cá ác c t tấ ấm m l lá át t c có ó th thể ể d dù ùng ng v vữ ữa a ximăng ximăng, , c cá ác c lo loạ ại i keo keo, , mastic mastic đ để ể tr trá ám m tr trí ít t, , mi miế ết t m mạ ạch ch; ; Cư Cườ ờng ng đ độ ộ m mặ ặt t đư đườ ờng ng h hì ình nh th thà ành nh nh nhờ ờ cư cườ ờng ng đ độ ộ c củ ủa a b bả ản n thân thân t tấ ấm m l lá át t, , cư cườ ờng ng đ độ ộ l lớ ớp p m mó óng ng & & s sự ự ch chè èn n m mó óc c gi giữ ữa a c cá ác c t tấ ấm m l lá át t. .
  • 63. Lo Loạ ại i m mặ ặt t đư đườ ờng ng s sử ử d dụ ụng ng nguyên nguyên lý lý n nà ày y c có ó k kế ết t c cấ ấu u h hở ở do do khe khe h hở ở gi giữ ữa a c cá ác c t tấ ấm m l lá át t, , n nế ếu u gi giữ ữa a c cá ác c t tấ ấm m l lá át t đư đượ ợc c mi miế ết t m mạ ạch ch c có ó th thể ể xem xem l là à k kế ết t c cấ ấu u k kí ín n. . V Ví í d dụ ụ : : M Mặ ặt t đư đườ ờng ng đ đá á l lá át t qu quá á đ độ ộ ( (đ đá á h hộ ộc c, , đ đá á ba ba), ), m mặ ặt t đư đườ ờng ng đ đá á l lá át t c cấ ấp p cao cao ( (l lá át đ t đá á t tấ ấm, m, đ đá á phi phiế ến, n, bêtông bêtông xi xi măng măng l lắ ắp p gh ghé ép p, , bêtông bêtông g gạ ạch ch t tự ự ch chè èn n). ).
  • 64. M Mộ ột t s số ố lo loạ ại i g gạ ạch ch block block ở ở Vi Việ ệt t Nam Nam
  • 65. M Mộ ột t s số ố lo loạ ại i bêtông bêtông g gạ ạch ch t tự ự ch chè èn n ( (Concrete Concrete Block Block Paving Paving - - CBP CBP ho hoặ ặc c Interlocking Interlocking Concrete Concrete Pavement Pavement - - ICP ICP) ) trên trên th thế ế gi giớ ới i
  • 66. M Mộ ột t s số ố ứ ứng ng d dụ ụng ng c củ ủa a CBP CBP ( (ICP ICP) ) trên trên th thế ế gi giớ ới i Bãi Bãi đ đậ ậu u xe xe Đư Đườ ờng ng ô ô tô tô
  • 69. 6. 6. Nguyên Nguyên lý lý " " Gia Gia c cố ố đ đấ ất t " " : : C Cố ốt t li liệ ệu u ch chí ính nh l là à đ đấ ất t đã đã đư đượ ợc c l là àm m nh nhỏ ỏ, , đư đượ ợc c tr trộ ộn n đ đề ều u v vớ ới i m mộ ột t h hà àm m lư lượ ợng ng ch chấ ất t liên liên k kế ết t nh nhấ ất t đ đị ịnh nh, , ở ở m mộ ột t đ độ ộ ẩ ẩm m t tố ốt t nh nhấ ất t; ; đư đượ ợc c san san r rả ải i & & lu lu l lè èn n ch chặ ặt t. . V Vì ì v vậ ậy y, , sau sau khi khi h hì ình nh th thà ành nh cư cườ ờng ng đ độ ộ đ đấ ất t gia gia c cố ố tr trở ở th thà ành nh 1 1 l lớ ớp p v vậ ật t li liệ ệu u c có ó c cấ ấu u tr trú úc c đông đông t tụ ụ ho hoặ ặc c k kế ết t tinh tinh c có ó cư cườ ờng ng đ độ ộ cao cao, , c có ó kh khả ả năng năng ch chị ịu u n né én n, , ch chị ịu u k ké éo o khi khi u uố ốn n & & r rấ ất t ổ ổn n đ đị ịnh nh nư nướ ớc c. .
  • 70. Lo Loạ ại i m mặ ặt t đư đườ ờng ng s sử ử d dụ ụng ng nguyên nguyên lý lý n nà ày y c có ó k kế ết t c cấ ấu u ch chặ ặt t k kí ín n, , h hạ ạn n ch chế ế đư đượ ợc c nư nướ ớc c th thấ ấm m qua qua, , c có ó cư cườ ờng ng đ độ ộ cao cao & & r rấ ất t ổ ổn n đ đị ịnh nh cư cườ ờng ng đ độ ộ khi khi ch chị ịu u t tá ác c d dụ ụng ng lâu lâu d dà ài i c củ ủa a nhi nhiệ ệt t & & nư nướ ớc c. . V Ví í d dụ ụ : : M Mặ ặt t đư đườ ờng ng đ đấ ất t gia gia c cố ố vôi vôi, , c cá át t gia gia c cố ố xi xi măng măng, , c cá át gia c t gia cố ố nh nhự ựa, a, đ đấ ất t gia gia c cố ố ch chấ ất t k kế ết t d dí ính nh t tổ ổng ng h hợ ợp p . . . . . . Một dây chuyền gia cố đất
  • 71. 1.6. 1.6. Tr Trì ình nh t tự ự chung chung xây xây d dự ựng ng m mặ ặt t đư đườ ờng ng ô ô tô tô : : - - Thi Thi công công khuôn khuôn đư đườ ờng. ng. - - Thi Thi công công h hệ ệ th thố ống ng rãnh rãnh tho thoá át t nư nướ ớc c m mặ ặt t đư đườ ờng ng ( (n nế ếu u c có ó). ). - - V Vậ ận n chuy chuyể ển n v vậ ật t li liệ ệu. u. - - Thi Thi công công c cá ác c l lớ ớp p m mặ ặt t đư đườ ờng. ng. - - Ho Hoà àn n thi thiệ ện n & & b bả ảo o dư dưỡ ỡng. ng.
  • 72. 1. 1. Thi Thi công công khuôn khuôn đư đườ ờng ng : : 1.1. 1.1. Tr Trì ình nh t tự ự thi thi công công khuôn khuôn đư đườ ờng ng đ đà ào o ho hoà àn n to toà àn n : : - - Đ Đị ịnh nh v vị ị tim tim đư đườ ờng ng, , m mé ép p ph phầ ần n xe xe ch chạ ạy y, , m mé ép p l lề ề gia gia c cố ố. . - - Đ Đà ào o khuôn khuôn đư đườ ờng ng ( (m má áy y đ đà ào o, , m má áy y san san, , th thủ ủ công công). ). - - V Vậ ận n chuy chuyể ển n đ đấ ất t đ đổ ổ đi đi. . - - San San s sử ửa a b bề ề m mặ ặt t n nề ền n đư đườ ờng. ng. - - Lu Lu l lè èn n ch chặ ặt t đ đá áy y á áo o đư đườ ờng ng đ đú úng ng yêu yêu c cầ ầu u . . - - Đ Đà ào o rãnh rãnh tho thoá át t nư nướ ớc c t tạ ạm m th thờ ời. i. - - K.tra K.tra k kí ích ch thư thướ ớc c, , cao cao đ độ ộ, , đ độ ộ b bằ ằng ng ph phẳ ẳng ng; ; đo E đo Eo o, K. , K. - - Nghi Nghiệ ệm m thu thu khuôn khuôn đư đườ ờng. ng. Lưu Lưu ý ý : : ph phả ải i k kể ể đ đế ến n chi chiề ều u cao cao phòng phòng l lú ún n khi khi lu lu l lè èn n đ đá áy y á áo o đư đườ ờng ng đ để ể đ đá áy y á áo o đư đườ ờng ng đ đú úng ng cao cao đ độ ộ thi thiế ết k t kế ế. .
  • 73. Thi Thi công công khuôn khuôn đư đườ ờng ng đ đà ào o b bằ ằng ng m má áy y đ đà ào o khi khi chi chiề ều u sâu sâu đ đà ào o ≥ ≥ 40cm 40cm Ki Kiể ểm m tra tra đ độ ộ ch chặ ặt t đ đá áy y á áo o đư đườ ờng ng
  • 74. 1.2. 1.2. Tr Trì ình nh t tự ự thi thi công công khuôn khuôn đư đườ ờng ng đ đắ ắp p l lề ề ho hoà àn n to toà àn n: : - - Đ Đị ịnh nh v vị ị tim tim đư đườ ờng ng, , m mé ép p ph phầ ần n xe xe ch chạ ạy y, , m mé ép p l lề ề gia gia c cố ố. . - - V Vậ ận n chuy chuyể ển n th thà ành nh ch chắ ắn n, , c cọ ọc c s sắ ắt. t. - - D Dự ựng ng th thà ành nh ch chắ ắn n, , c cọ ọc c s sắ ắt. t. - - V Vậ ận n chuy chuyể ển n đ đấ ất t đ đắ ắp p l lề ề đư đườ ờng. ng. - - Tư Tướ ới i ẩ ẩm m b bề ề m mặ ặt t l lề ề đư đườ ờng. ng. - - San San r rả ải i đ đấ ất t đ đắ ắp p l lề ề. . - - Đ Đầ ầm m n né én n ch chặ ặt t đ đấ ất t đ đắ ắp p l lề ề ( ( K K >= 0,95 ). >= 0,95 ). - - Th Thá áo, d o, dỡ ỡ th thà ành ch nh chắ ắn. n. - - San San s sử ửa a b bề ề m mặ ặt t n nề ền n đư đườ ờng. ng. - - Lu Lu l lè èn n tăng tăng cư cườ ờng ng b bề ề m mặ ặt t n nề ền n đư đườ ờng. ng. - - Đ Đà ào o rãnh rãnh tho thoá át t nư nướ ớc c t tạ ạm m th thờ ời. i. - - K.tra K.tra k kí ích ch thư thướ ớc c, , cao cao đ độ ộ, , đ độ ộ b bằ ằng ng ph phẳ ẳng ng; ; đo E đo Eo o, K. , K. - - Nghi Nghiệ ệm m thu thu khuôn khuôn đư đườ ờng. ng.
  • 75. Lưu Lưu ý ý : : - - M Mộ ột t s số ố trư trườ ờng ng h hợ ợp p c có ó th thể ể thi thi công công khuôn khuôn đư đườ ờng ng đ đắ ắp p theo theo ki kiể ểu u đ đắ ắp p l lề ề t từ ừng ng ph phầ ần n : : đ đắ ắp p l lề ề đư đườ ờng ng đ đế ến n đâu đâu thi thi công công l lớ ớp p m mặ ặt t đư đườ ờng ng đ đế ến n đ đó ó. . - - C Có ó th thể ể d dự ựng ng th thà ành nh ch chắ ắn n thi thi công công l lớ ớp p m mặ ặt t đư đườ ờng ng trư trướ ớc c, , sau sau đ đó ó d dỡ ỡ th thà ành nh ch chắ ắn n v và à đ đắ ắp p ph phầ ần n l lề ề đư đườ ờng ng sau sau. . - - Ngo Ngoà ài i 2 2 lo loạ ại i khuôn khuôn đư đườ ờng ng k kể ể trên trên, , lo loạ ại i khuôn khuôn đư đườ ờng ng đ đắ ắp p l lề ề 1/2 1/2 c có ó th thể ể á áp p d dụ ụng ng cho cho c cá ác c đo đoạ ạn n n nề ền n đư đườ ờng ng chuy chuyể ển n ti tiế ếp p t từ ừ n nề ền n đ đà ào o sang sang n nề ền n đ đắ ắp p ho hoặ ặc c ngư ngượ ợc c l lạ ại i. .
  • 76. Khuôn Khuôn đư đườ ờng ng đã đã thi thi công công xong xong
  • 78. 2. 2. Thi Thi công công h hệ ệ th thố ống ng rãnh rãnh tho thoá át t nư nướ ớc c m mặ ặt t đư đườ ờng ng : : 2.1. 2.1. Ch Chứ ức c năng năng h hệ ệ th thố ống ng rãnh rãnh tho thoá át t nư nướ ớc c m mặ ặt t đư đườ ờng ng : : - - Tho Thoá át t nư nướ ớc c t tạ ạm m th thờ ời i trong trong qu quá á tr trì ình nh thi thi công công, , đ đả ảm m b bả ảo o n nề ền n đư đườ ờng ng, , m mó óng ng đư đườ ờng ng luôn luôn khô khô r rá áo o. . - - Tho Thoá át t nư nướ ớc c m mặ ặt t th thấ ấm m qua qua k kế ết t c cấ ấu u m mặ ặt t đư đườ ờng ng h hở ở trong trong qu quá á tr trì ình nh khai khai th thá ác c sau sau n nà ày y. .
  • 79. 2.2. 2.2. C Cá ác c lo loạ ại i rãnh rãnh tho thoá át t nư nướ ớc c m mặ ặt t đư đườ ờng ng : : - - Rãnh Rãnh tho thoá át t nư nướ ớc c t tạ ạm m th thờ ời i: : b bố ố tr trí í so so le le 2 2 bên bên l lề ề đư đườ ờng ng kho khoả ảng ng c cá ách ch 15 15÷ ÷40 40m (t m (tù ùy y theo chi theo chiề ều r u rộ ộng m ng mặ ặt đư t đườ ờng) ng), , r rộ ộng ng 20 20÷ ÷40 40cm cm : : - - Rãnh Rãnh xương xương c cá á: : b bố ố b bố ố tr trí í so so le le 2 2 bên bên l lề ề đư đườ ờng ng kho khoả ảng ng c cá ách ch 15 15÷ ÷20 20m m, , c cấ ấu u t tạ ạo o theo theo ki kiể ểu u t tầ ầng ng l lọ ọc c ngư ngượ ợc c. . C Cá ác c lo loạ ại i rãnh rãnh kh khá ác c tham tham kh khả ảo o s sá ách ch XDMĐ XDMĐ. . . . . .
  • 80. 2.3. 2.3. Tr Trì ình nh t tự ự thi thi công công rãnh rãnh xương xương c cá á : : - - Đ Đị ịnh nh v vị ị rãnh. rãnh. - - Đ Đà ào o rãnh rãnh b bằ ằng ng th thủ ủ công công ( (ph phầ ần n lòng lòng & & l lề ề đư đườ ờng ng). ). - - V Vậ ận n chuy chuyể ển n v vậ ật t li liệ ệu u l là àm m rãnh. rãnh. - - X Xế ếp p v vậ ật t li liệ ệu u v và ào o rãnh rãnh ( (theo theo nguyên nguyên lý lý t tầ ầng ng l lọ ọc c ngư ngượ ợc c ). ). - - L Lá át t c cỏ ỏ l lậ ật t ngư ngượ ợc c ( (ho hoặ ặc c v vả ải i đ đị ịa a k kỹ ỹ thu thuậ ật t). ). - - Đ Đắ ắp p đ đấ ất t trên trên rãnh. rãnh.
  • 81. 3. 3. V Vậ ận n chuy chuyể ển n v vậ ật t li liệ ệu u : : 3.1. 3.1. Phân Phân lo loạ ại i v vậ ật t li liệ ệu u l là àm m đư đườ ờng ng theo theo công công ngh nghệ ệ thi thi công công : : - - Lo Loạ ại i 1 1 : :không không kh khố ống ng ch chế ế th thờ ời i gian gian : : đ đá á dăm dăm, , c cấ ấp p ph phố ối i đ đá á dăm dăm, , c cấ ấp p ph phố ối i thiên thiên nhiên nhiên . . . . . . - - Lo Loạ ại i 2 2 : : kh khố ống ng ch chế ế th thờ ời i gian gian v vậ ận n chuy chuyể ển n & & thi thi công công: : c cấ ấp p ph phố ối i đ đá á dăm dăm GCXM GCXM, , c cá át t GCXM GCXM, , bêtông bêtông nh nhự ựa a, , bêtông bêtông xi xi măng măng . . . . . .
  • 82. 3.2. 3.2. C Cá ác c h hì ình nh th thứ ức c v vậ ận n chuy chuyể ển n VL VL l là àm m đư đườ ờng ng: : - - V Vậ ật t li liệ ệu u đư đượ ợc c v vậ ận n chuy chuyể ển n đ đổ ổ th thà ành nh đ đố ống ng ho hoặ ặc c th thà ành nh lu luố ống ng t tạ ại i hi hiệ ện n trư trườ ờng ng trư trướ ớc c khi khi thi thi công công ( ( ch chỉ ỉ á áp p d dụ ụng ng cho cho VL VL lo loạ ại i 1 1 ) ) - - V Vậ ật t li liệ ệu u v vậ ận n chuy chuyể ển n đ đế ến n đâu đâu thi thi công công đ đế ến n đ đấ ấy y ( (á áp p d dụ ụng ng cho cho c cả ả VL VL lo loạ ại i 1 1 v và à lo loạ ại i 2 2) )
  • 83. 3.3. 3.3. T Tí ính nh to toá án n lư lượ ợng ng VL VL v vậ ận n chuy chuyể ển n : : a a. . V Vậ ật t li liệ ệu u cơ cơ b bả ản n : : lo loạ ại i n nà ày y t tạ ạo o nên nên chi chiề ều u d dà ày y l lớ ớp p m mặ ặt t đư đườ ờng ng, , l là à lo loạ ại i v vậ ật t li liệ ệu u ch chị ịu u l lự ực c ch chí ính nh. . Công Công th thứ ức c t tí ính nh kh khố ối i lư lượ ợng ng VL VL ở ở tr trạ ạng ng th thá ái i khô khô : : Q Q = = K K1 1. .K K2 2. .B B. .H H. .L L. .γ γk k ( ( t tấ ấn n ) ) Q Q = = K K1 1. .K K2 2. .B B. .H H. .L L. .γ γk k/ / γ γkox kox ( ( m m3 3 ) ) Công Công th thứ ức c t tí ính nh kh khố ối i lư lượ ợng ng v vậ ật t li liệ ệu u ở ở tr trạ ạng ng th thá ái i ẩ ẩm m : : Q Q = = K K1 1. .K K2 2. .B B. .H H. .L L. .γ γw w ( ( t tấ ấn n ) ) Q Q = = K K1 1. .K K2 2. .B B. .H H. .L L. .γ γw w/ / γ γwox wox ( ( m m3 3 ) )
  • 84. Trong Trong đ đó ó : : - - K K1 1, , K K2 2 : : h hệ ệ s số ố hao hao h hụ ụt t & & h hệ ệ s số ố m mở ở r rộ ộng ng đư đườ ờng ng cong. cong. - - B B, , L L, , H H : : chi chiề ều u r rộ ộng ng, , chi chiề ều u d dà ài i, , chi chiề ều u d dà ày y l lớ ớp p VL VL ở ở tr trạ ạng ng th thá ái i ch chặ ặt t ( (m m). ). - - γ γk k, , γ γw w : : kh khố ối i lư lượ ợng ng th thể ể t tí ích ch khô khô & & ẩ ẩm m c củ ủa a VL VL ở ở tr trạ ạng ng th thá ái i đ đầ ầm m ch chặ ặt t ( ( t tấ ấn n/ /m m3 3 ). ). - - γ γkox kox, , γ γwox wox : : kh khố ối i lư lượ ợng ng th thể ể t tí ích ch khô khô & & ẩ ẩm m c củ ủa a VL VL ở ở tr trạ ạng ng th thá ái i đ đổ ổ đ đố ống ng ho hoặ ặc c trên trên th thù ùng ng xe xe ( ( t tấ ấn n/ /m m3 3 ). ). Ghi Ghi ch chú ú : : kh khố ối i lư lượ ợng ng trên trên c có ó th thể ể l lấ ấy y theo theo đ đị ịnh nh m mứ ức c XDCB XDCB ho hoặ ặc c đ đị ịnh nh m mứ ức c trong trong c cá ác c quy quy tr trì ình nh thi thi công công & & nghi nghiệ ệm m thu thu. .
  • 85. b b. . V Vậ ật t li liệ ệu u ch chè èn n ( (ho hoặ ặc c r rả ải i m mặ ặt t) ) : : lo loạ ại i n nà ày y ch chè èn n v và ào o l lỗ ỗ r rỗ ỗng ng c củ ủa a VL VL ch chí ính nh ho hoặ ặc c l là àm m th thà ành nh l lớ ớp p m mỏ ỏng ng ph phí ía a trên trên. . Công Công th thứ ức c t tí ính nh kh khố ối i lư lượ ợng ng VL VL ch chè èn n ở ở tr trạ ạng ng th thá ái i khô khô : : Q Q = = K K1 1. .K K2 2. .B B. .L L. .q qk k /100 /100 ( ( t tấ ấn n ) ) Q Q = = K K1 1. .K K2 2. .B B. .L L. .q qk k. .γ γkox kox/100 /100 ( ( m m3 3 ) ) Trong Trong đ đó ó : : q qk k : : đ đị ịnh nh m mứ ức c s sử ử d dụ ụng ng v vậ ật t li liệ ệu u ( ( m m3 3 /100 /100m m2 2 ) ) C Cá ác c ký ký hi hiệ ệu u kh khá ác c như như trên trên. .