SlideShare a Scribd company logo
1 of 9
Download to read offline
사 용 설 명 서
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
AC ARC
MÁY HÀN HỒ QUANG AC
CÔNG TY CỔ PHẦN HÀN SAMHO
Địa chỉ: 28, đường Segwan 2-gil, phường Samho-eup, quận
Yeongam-gun, tỉnh Jeonam.
Điện thoại: 061-464-3505 Fax: 061-464-7901
목 차◈◈◈ ◈◈◈
정격사양1.
용접기의 설치 및 사용상주의2.
접속 요령3.
조작 방법4.
보수 점검5. ,
품질보증서6.
◈◈◈ MỤC LỤC ◈◈◈
1. Thông số định mức
2. Chú ý khi lắp đặt và sử dụng máy hàn
3. Kỹ thuật mối hàn
4. Phương pháp thao tác
5. Bảo dưỡng và kiểm tra
6. Chứng nhận bảo hành chất lượng
접속요령3.
3. Kỹ thuật đầu nối
입력 의 접속Cable①
① Đầu nối của cáp đầu vào
용접기의 뒷부분에서 나오는 차 입력 접속용 흑백 백색 적색 중 백색 적색 흑1 cable( , , ) 2 / , 3⏀ ⏀
색 백색 적색으로 접속 용접기 내부에서 이상 단락 합선 된 경우나 사람이 닿을 경우의 안전과/ / , ( ) ,
용접기 보호를 목적으로 있는 접지용 녹색 은 확실히 접지 가 된 곳에 접속시켜 주십cable earth( )
시오 차 입력 의 접속공사는 전기공사 유자격자에게 의뢰하십시오. 1 cable . EWDA-160A와
EWDA-180A는 플러그 타입이므로 반드시 접지가 연결된 접지 전원 콘센트를 사용하여야 합니다.
Nối cáp màu xanh dùng để nối đất nhằm mục đích bảo vệ máy hàn và an toàn trong trường hợp có
người chạm vào hoặc có sự cố bất thường như đoản mạch (chập điện) trong máy hàn với nơi đã
được tiếp đất (earth), nối bằng 3 màu đen/ màu trắng/ màu đỏ, 2 màu trắng/ màu đỏ trong số⏀ ⏀
các cáp nối đầu vào sơ cấp (màu đen, trắng, đỏ) ở phần sau của máy hàn. Công việc nối cáp đầu
vào sơ cấp phải yêu cầu những người có năng lực công trình điện thực hiện. EWDA-160A và
EWDA-180A là dạng plug nên chắc chắn phải sử dụng ổ cắm nguồn tiếp địa được nối tiếp đất.
출력 의 접속Cable②
② Đầu nối của cáp đầu ra
의 경우(1) EWDA-160A / EWDA-180A
(1) Trường hợp EWDA-160A / EWDA-180A
출력단자는 측 측 공히 용접기 전면의 퀵 타임 콘넥터에 접속하는 방식입니다 용접기와(+) , (-) .․
같이 포장된 잭 낱개 부품 을 홀다 및 접지 의 끝에 확실히 부착하십시오( ) cable (earth)cable .
용접기에 을 접속할 때는 콘넥터 잭의 돌기부를 윗 방향으로 향하게 용접기 측의 출력 단cable ,
자에 충분히 꽂고 시계 방향으로 비틀어서 단단히 조입니다 접속부가 느슨하면 과열되어, . ,
이 타거나 화상의 원인이 되기 때문에 사용 중에 느슨해지지 않도록 단단히 죄어 주십시오cable .
을 분리할 때는 시계 반대 방향으로 비틀면 느슨해지므로 느슨한 위치에서 천천히 잡아당겨cable
서 분리해 주십시오.
Cổng đầu ra là phương thức nối với quicktime connector của mặt trước máy hàn có phía (+) và (-).
Gắn chắc chắn máy hàn và jack được đóng gói cùng (linh kiện dạng cánh) vào cáp và phần cuối của
cáp nối đất (earth) một cách chắc chắn. Khi nối cáp với máy hàn thì hướng phần nhô lên của
connector jack lên trên, gắn chắc chắn vào điện trở đầu ra của phía máy hàn, xoay theo chiều kim
đồng hồ và vặn chặt. Nếu phần mối nối bị lỏng thì có thể dẫn đến quá nhiệt, cáp bị cháy hoặc có
thể bị bỏng nên cần vặn chặt để tránh bị lỏng trong quá trình sử dụng. Khi tháo cáp, nếu xoay theo
chiều ngược kim đồng hồ sẽ lỏng dần nên vui lòng kéo bật từ từ ở vị trí lỏng để tháo ra.
의 경우(2) EWDA-200A / EWDA-300A
(2) Trường hợp EWDA-200A / EWDA-300A
출력단자는 평단자 자형 로 되어 있기 때문에 압착단자가 부착되어 있는 홀다 및(- ) , cable earth
용 의 경우는 그대로 접속할 수 있습니다cable .
Điện trở đầu ra có cấu tạo là điện trở dẹt (flat terminal) nên trong trường hợp cáp dùng nối đất và
cáp đỡ được gắn điện trở không hàn (solderless terminal) có thể đấu nối nguyên như vậy.
접속하는 곳은 테이프 등으로 겉을 확실히 절연시켜 주십시오.
Cách điện chắc chắn cho mặt ngoài của mối nối bằng băng dán.
홀다 측의 극성 전극 극성 은 극이 표준입니다만 용접봉의 종류에 따라 다를 수 있기 때- ( ) (+) ,
문에 용접봉 포장의 기재에 따라 주십시오.
Phân cực của bên cáp đỡ tiêu chuẩn chỉ là cực (+) nhưng có thể khác nhau tùy theo chủng loại que
hàn nên vui lòng tuân theo chỉ dẫn trên đóng gói que hàn.
조작방법4.
4. Phương pháp thao tác
프론트 판넬① ․
① Front panel
(1) 전원 S/W
(1) Công tắc (S/W) nguồn điện
용접기에 들어 있는 차 입력전원을 하는 입니다1 ON/OFF S/W, (no fuse braker) .
Là công tắc (no fuse braker) để ON/OFF nguồn điện đầu vào sơ cấp của máy hàn.
를 하면 냉각용 이 돌고 용접봉을 홀더에 끼우면 용접 가능한 상태가 됩니다 전원S/W ON FAN , .
가 으로 되어 있으면 출력 단자부에는 약 의 무부하전압이 발생합니다 용접 작업을S/W ON , 75V .
종료했을 때나 장시간 사용하지 않을 때는 전원 를 로 해주십시오, S/W OFF .
Nếu bật công tắc thì quạt làm mát quay, nếu gắn que hàn vào cáp đỡ (holder) thì chuyển sang trạng
thái sẵn sàng hàn. Nếu công tắc nguồn điện ở trạng thái ON thì có một điện áp không tải khoảng
75V xuất hiện ở phần điện trở đầu ra. Khi kết thúc thao tác hàn hoặc không sử dụng trong một
thời gian dài thì chú ý tắt công tắc nguồn điện.
전원(2) LAMP
(2) Đèn nguồn điện
전원 를 하면 점등합니다S/W ON .
Nếu công tắc nguồn điện ON thì đèn sáng.
용접(3) LAMP
(3) Đèn hàn
전원 를 하면 점등합니다S/W ON .
Nếu công tắc nguồn điện ON thì đèn sáng.
가 가능한 상태임을 표시합니다ARC start .
Thể hiện trạng thái sẵn sàng khởi động hồ quang.
이상(4) ERROR( ) LAMP
(4) Đèn báo lỗi (đèn error)
정격 사용율을 초과해서 사용했을 경우는 용접기 내부의 부품이 과열되고 온도 가 이, sensor
상 온도를 검출하여 점등되고 동시에 용접출력이 자동적으로 됩니다, OFF .
Trong trường hợp sử dụng vượt quá mức độ sử dụng định mức thì linh kiện bên trong máy hàn
quá nóng, cảm biến nhiệt độ phát hiện nhiệt độ bất thường và bật sáng, đồng thời đầu ra hàn tự
động OFF.
그대로 두면 냉각 회전에 의해 냉각되고 충분히 냉각되면 자동으로 소등되고 용접 가능한, FAN ,
상태로 복귀합니다.
Nếu để nguyên và quạt làm mát quay đủ để làm mát thì đèn tự động tắt dần và quay về trạng
thái sẵn sàng hàn.
잠깐 그대로 두어 충분히 냉각시킨 후에 용접을 다시 하도록 하십시오, .
Để nguyên một lúc, sau khi làm mát đủ thì có thể hàn lại.
(5) A Type : WELDING SELECTION S/W
예 기종에 한함- ) EWDA-160A, EWDA-180A
(5) A Type : WELDING SELECTION S/W
- Ví dụ) Giới hạn cho loại EWDA-160A, EWDA-180A
B Type : VOLUME REMOTE SELECTION S/W
예 기종에 한함- ) EWDA-200A, EWDA-300A
B Type : VOLUME REMOTE SELECTION S/W
- Ví dụ) Giới hạn cho loại EWDA-200A, EWDA-300A
전류조정 볼륨(6)
(6) Thể tích điều chỉnh dòng điện
용접 전류를 조정 설정하는 볼륨입니다, .
Là thể tích cài đặt, điều chỉnh dòng điện hàn.
형(7) FUSE(230 )
(7) Cầu chì FUSE (loại 230)
냉각용 및 제어 회로용 전원 의 보호용 입니다FAN (AC 220V) FUSE .
Là cầu chì bảo vệ nguồn điện dùng cho mạch điều khiển (AC 220V) và quạt làm mát.
용량은 입니다3A-250V .
Dung lượng là 3A-250V.
패널의 부품 만REAR (EWDA-300A )②
(1) FUSE
냉각용 및 제어 회로용의 보호용 입니다FAN FUSE .
용량은 입니다3A-250V .
(1) FUSE
Là cầu chì bảo vệ nguồn điện dùng cho mạch điều khiển và quạt làm mát.
Dung lượng là 3A-250V.
조작순서③
③ Trình tự thao tác
배전반의 스위치를 올린다[1] .
Nâng công tắc của tủ phân phối điện.
용접기의 전원 를 으로 한다[2] S/W (no fuse braker) ON .
Bật ON công tắc nguồn của máy hàn (no fuse braker)
전원 표시등 용접 표시등이 점등되고 냉각 이 회전함- , , FAN
- Đèn hiển thị nguồn, đèn hàn bật sáng, quạt làm mát quay.
용접전류 볼륨을 적절한 위치에 맞춘다[3] .
Điều chỉnh dung lượng dòng điện hàn về vị trí thích hợp.
용접봉 굵기에 맞춰 적절한 전류치를 설정하십시오- .
- Cài đặt giá trị dòng điện phù hợp với độ dày của que hàn.
홀다에 용접봉을 장치하고 용접봉의 선단에 용접하는 곳 모재 을 가볍게 두드리듯[4] , ( )
하여 함, ARC Start
Gắn que hàn vào holder, gõ nhẹ vị trí hàn (kim loại hàn) của chót que hàn, khởi
động hồ quang.
용접 실시[5]
Thực hiện hàn
길이를 일정하게 유지하도록 운봉 봉을 움직임 함- ARC ( )
- Di chuyển que hàn để duy trì chiều dài hồ quang nhất định.
용접 종료[6]
Kết thúc hàn
전원 를 함[7] S/W OFF
Tắt công tắc nguồn điện
전원 표시등 용접 표시등이 소등되고 냉각 이 정지됨- , , FAN
- Đèn hiển thị nguồn, đèn hàn tắt dần, quạt làm mát dừng.
배전반 스위치를 내린다[8] .
Hạ công tắc của tủ phân phối điện.
보수 점검5. ․
5. Bảo dưỡng và kiểm tra
정기점검①
① Kiểm tra định kỳ
아래의 표를 참고해서 정기적으로 점검을 해 주십시오.
Vui lòng tham khảo bảng dưới đây và thực hiện kiểm tra định kỳ:
점검할 곳
Vị trí kiểm tra
점검 Point
Điểm kiểm tra
보 수 방 법
Phương pháp bảo dưỡng
배전반의 개폐기
Cầu dao của tủ phân
phối điện
접속의 느슨함Cable․
Lỏng phần mối nối cáp
한층 더 조임․
Siết chặt thêm một tầng
입력 단자부
Phần cổng đầu vào
접속의 느슨함Cable․
Lỏng phần mối nối cáp
한층 더 조임․
Siết chặt thêm một tầng
출력 단자부
Phần cổng đầu ra
접속의 절연 상태Cable․
Trạng thái cách điện của
mối nối cáp
절연 테이핑 등․
Dán băng dán cách điện
홀다용 Cable
Cáp đỡ (holder)
손상Cable․
Hư hỏng cáp
손상부의 수리복구․
교환Cable․
Sửa chữa phần hư hỏng
Thay cáp
용Earth Cable
Cáp nối đất (earth)
조인트 손상Cable․
Hư hỏng khớp nối cáp
단면적이 적절한가 검토Cable․
Kiểm tra tiết diện của cáp đã phù hợp
chưa
용접기의 내부
Bên trong máy hàn
먼지나 철가루의 퇴적․
Phủ bụi hoặc bột sắt
압축공기로 청소․
용접기의 설치 장소가 적절한가 검토․
Làm sạch bằng khí nén
Kiểm tra sự thích hợp của vị trí lắp đặt
máy hàn
고장시의 원인과 대책②
② Nguyên nhân và biện pháp xử lý khi hỏng hóc
고장의 내용
Nội dung hỏng hóc
원 인
Nguyên nhân
대 책
Biện pháp xử lý
전원 를 하자마자S/W ON․
전원 가 됨S/W OFF
Ngay khi bật ON công tắc
nguồn điện thì công tắc
nguồn điện bị OFF
정류 브릿지다이오드의 고장․
전해 콘덴서 고장․
모듈의 고장IGBT․
Hỏng diode cầu chỉnh lưu
Hỏng tụ điện
Hỏng module IGBT
정류 브릿지다이오드의 점검 교체,․
전해 콘덴서의 점검 교체,․
모듈 교체IGBT․
Kiểm tra, thay thế diode cầu chỉnh lưu
Kiểm tra, thay thế tụ điện
Thay thế module IGBT
가 끊김Fuse․
Cầu chì bị đứt
변압기 고장․
냉각 의 고장FAN․
주제어 기판 고장․
Hỏng biến áp
Hỏng quạt làm mát
Hỏng mạch điều khiển chính
변압기 교체․
냉각 의 교체FAN․
주제어 기판 교체․
Thay thế biến áp
Thay thế quạt làm mát
Thay thế mạch điều khiển chính
가 발생하지 않음ARC․
용접표시등이 점등(
되지 않음)
Không có hồ quang
(Đèn hiển thị hàn không
sáng)
주제어 기판 고장․
모듈의 고장IGBT․
고속다이오드 고장․
Hỏng mạch điều khiển chính
Hỏng module IGBT
Hỏng diode tốc độ cao
주제어 기판 콘넥트 점검․
모듈 교체IGBT․
고속다이오드 교체․
Kiểm tra connector của mạch điều khiển
chính
Thay thế module IGBT
Thay thế diode tốc độ cao
용접전류의 조정이 안됨․
Không điều chỉnh được dòng
điện hàn
용접 전류 조정 볼륨 고장․
및 주제어 기판 불량
Lỗi dung lượng điều chỉnh dòng
điện hàn và lỗi mạch điều
khiển chính
용접 전류 조정 볼륨 및 P,C,B․
교체 수리,
Sửa chữa, thay thế PCB và dung lượng
điều chỉnh dòng điện hàn
이상 표시등이 점등 됨․
Đèn báo lỗi bật sáng
주제어 기판 고장․
사용율이 over․
온도센서 열 보호 장치( )․
배선 단선․
Hỏng mạch điều khiển chính
Cảm biến nhiệt độ quá mức sử
dụng (Thiết bị bảo vệ nhiệt)
Đứt dây
주제어 기판 교체․
사용율 내에서 사용
냉각용 점검 교체FAN ,․
온도센서 배선 점검․
Thay thế mạch điều khiển chính
Kiểm tra, thay thế quạt làm mát sử
dụng trong mức sử dụng
Kiểm tra nối dây cảm biến nhiệt độ
전원 를 시켜도S/W ON․
전원표시등이 안켜짐
냉각용 이 회전함FAN․
Dù bật ON công tắc nguồn
điện nhưng đèn nguồn không
bật.
Quạt làm mát quay.
전원표시등 고장․
Lỗi đèn hiển thị nguồn
전원표시등 배선 점검․
전원표시등 교체․
Kiểm tra nối dây đèn hiển thị nguồn
Thay thế đèn hiển thị nguồn
냉각용 이 회전하지FAN․
않음
Quạt làm mát không quay.
전원 고장S/W(NFB)․
차 입력 접속 불량1 Cable․
배전반 가 안됨S/W ON․
가 용단 됨Fuse ( )溶斷․
Hỏng công tắc nguồn điện (NFB)
Lỗi mối nối cáp đầu vào sơ cấp
Công tắc tủ phân phối điện
không bật ON
Cầu chì bị nóng chảy
전원 배선 점검S/W(NFB)․
전원 교체S/W(NFB)․
차 입력 점검1 Cable․
배전반의 를 넣음S/W․
교체Fuse․
Kiểm tra nối dây công tắc nguồn điện
(NFB)
Thay thế công tắc nguồn điện (NFB)
Kiểm tra cáp đầu sơ cấp
Đặt công tắc của tủ phân phối điện
Thay thế cầu chì

More Related Content

Similar to Vk045 ac arc welder 1 ewda-300 a

Sua chua thiet bi dien Chuong 3.2 circuit breaker
Sua chua thiet bi dien Chuong 3.2   circuit breakerSua chua thiet bi dien Chuong 3.2   circuit breaker
Sua chua thiet bi dien Chuong 3.2 circuit breaker
QUY VĂN
 
Bảng giá abb 03.2013
Bảng giá abb 03.2013Bảng giá abb 03.2013
Bảng giá abb 03.2013
Toàn Huỳnh
 
bctntlvn (15).pdf
bctntlvn (15).pdfbctntlvn (15).pdf
bctntlvn (15).pdf
Luanvan84
 
1adc807a-4bdb-4036-83e0-b0279899f15dBai-giang---Ky-thuat-Dien---Chuong-6.pdf
1adc807a-4bdb-4036-83e0-b0279899f15dBai-giang---Ky-thuat-Dien---Chuong-6.pdf1adc807a-4bdb-4036-83e0-b0279899f15dBai-giang---Ky-thuat-Dien---Chuong-6.pdf
1adc807a-4bdb-4036-83e0-b0279899f15dBai-giang---Ky-thuat-Dien---Chuong-6.pdf
ssuser4184c9
 

Similar to Vk045 ac arc welder 1 ewda-300 a (20)

Sua chua thiet bi dien Chuong 3.2 circuit breaker
Sua chua thiet bi dien Chuong 3.2   circuit breakerSua chua thiet bi dien Chuong 3.2   circuit breaker
Sua chua thiet bi dien Chuong 3.2 circuit breaker
 
Luận Văn Thiết Kế Bộ Điều Chỉnh Điện Áp Dòng Xoay Chiều 3 Pha Không Tiếp Điểm...
Luận Văn Thiết Kế Bộ Điều Chỉnh Điện Áp Dòng Xoay Chiều 3 Pha Không Tiếp Điểm...Luận Văn Thiết Kế Bộ Điều Chỉnh Điện Áp Dòng Xoay Chiều 3 Pha Không Tiếp Điểm...
Luận Văn Thiết Kế Bộ Điều Chỉnh Điện Áp Dòng Xoay Chiều 3 Pha Không Tiếp Điểm...
 
Bảng giá abb 03.2013
Bảng giá abb 03.2013Bảng giá abb 03.2013
Bảng giá abb 03.2013
 
Luận văn Thạc sĩ Thiết kế bộ điều chỉnh điện áp dòng xoay chiều 3 pha không t...
Luận văn Thạc sĩ Thiết kế bộ điều chỉnh điện áp dòng xoay chiều 3 pha không t...Luận văn Thạc sĩ Thiết kế bộ điều chỉnh điện áp dòng xoay chiều 3 pha không t...
Luận văn Thạc sĩ Thiết kế bộ điều chỉnh điện áp dòng xoay chiều 3 pha không t...
 
Luận văn: Tính toán và thiết kế nguồn ổn áp xung, HOT
Luận văn: Tính toán và thiết kế nguồn ổn áp xung, HOTLuận văn: Tính toán và thiết kế nguồn ổn áp xung, HOT
Luận văn: Tính toán và thiết kế nguồn ổn áp xung, HOT
 
Đồ án trang bị điện máy bào GIƯỜNG hệ t – đ 4500.docx
Đồ án trang bị điện máy bào GIƯỜNG hệ t – đ 4500.docxĐồ án trang bị điện máy bào GIƯỜNG hệ t – đ 4500.docx
Đồ án trang bị điện máy bào GIƯỜNG hệ t – đ 4500.docx
 
Đề tài: Bộ điều chỉnh điện áp dòng điện xoay chiều 3 pha, 9đ
Đề tài: Bộ điều chỉnh điện áp dòng điện xoay chiều 3 pha, 9đĐề tài: Bộ điều chỉnh điện áp dòng điện xoay chiều 3 pha, 9đ
Đề tài: Bộ điều chỉnh điện áp dòng điện xoay chiều 3 pha, 9đ
 
Bộ điều chỉnh điện áp dòng xoay chiều 3 pha không tiếp điểm, HOT
Bộ điều chỉnh điện áp dòng xoay chiều 3 pha không tiếp điểm, HOTBộ điều chỉnh điện áp dòng xoay chiều 3 pha không tiếp điểm, HOT
Bộ điều chỉnh điện áp dòng xoay chiều 3 pha không tiếp điểm, HOT
 
đE cuong thiet bị phu b3
đE cuong thiet bị phu b3đE cuong thiet bị phu b3
đE cuong thiet bị phu b3
 
[3] simulation active voltage conditioner converter for load three phase
[3] simulation active voltage conditioner converter for load three phase[3] simulation active voltage conditioner converter for load three phase
[3] simulation active voltage conditioner converter for load three phase
 
bctntlvn (15).pdf
bctntlvn (15).pdfbctntlvn (15).pdf
bctntlvn (15).pdf
 
Ứng dụng biến tần ACS355 cho khởi động động cơ ba pha lồng sóc
Ứng dụng biến tần ACS355 cho khởi động động cơ ba pha lồng sócỨng dụng biến tần ACS355 cho khởi động động cơ ba pha lồng sóc
Ứng dụng biến tần ACS355 cho khởi động động cơ ba pha lồng sóc
 
2017 Khoi dong tu don - lan 2.pptx
2017 Khoi dong tu don - lan 2.pptx2017 Khoi dong tu don - lan 2.pptx
2017 Khoi dong tu don - lan 2.pptx
 
Máy căt-257
Máy căt-257Máy căt-257
Máy căt-257
 
Mccb
MccbMccb
Mccb
 
Mccb
MccbMccb
Mccb
 
ở đâY là những mạch ứng dụng tham khảo trong thiết kế mạch nguồn cho mạch như...
ở đâY là những mạch ứng dụng tham khảo trong thiết kế mạch nguồn cho mạch như...ở đâY là những mạch ứng dụng tham khảo trong thiết kế mạch nguồn cho mạch như...
ở đâY là những mạch ứng dụng tham khảo trong thiết kế mạch nguồn cho mạch như...
 
1adc807a-4bdb-4036-83e0-b0279899f15dBai-giang---Ky-thuat-Dien---Chuong-6.pdf
1adc807a-4bdb-4036-83e0-b0279899f15dBai-giang---Ky-thuat-Dien---Chuong-6.pdf1adc807a-4bdb-4036-83e0-b0279899f15dBai-giang---Ky-thuat-Dien---Chuong-6.pdf
1adc807a-4bdb-4036-83e0-b0279899f15dBai-giang---Ky-thuat-Dien---Chuong-6.pdf
 
Những điều cần chú ý khi lắp đặt điều hòa không khí
Những điều cần chú ý khi lắp đặt điều hòa không khíNhững điều cần chú ý khi lắp đặt điều hòa không khí
Những điều cần chú ý khi lắp đặt điều hòa không khí
 
Bai giang---ky-thuat-dien---chuong-7
Bai giang---ky-thuat-dien---chuong-7Bai giang---ky-thuat-dien---chuong-7
Bai giang---ky-thuat-dien---chuong-7
 

Vk045 ac arc welder 1 ewda-300 a

  • 1. 사 용 설 명 서 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AC ARC MÁY HÀN HỒ QUANG AC CÔNG TY CỔ PHẦN HÀN SAMHO Địa chỉ: 28, đường Segwan 2-gil, phường Samho-eup, quận Yeongam-gun, tỉnh Jeonam. Điện thoại: 061-464-3505 Fax: 061-464-7901
  • 2. 목 차◈◈◈ ◈◈◈ 정격사양1. 용접기의 설치 및 사용상주의2. 접속 요령3. 조작 방법4. 보수 점검5. , 품질보증서6. ◈◈◈ MỤC LỤC ◈◈◈ 1. Thông số định mức 2. Chú ý khi lắp đặt và sử dụng máy hàn 3. Kỹ thuật mối hàn 4. Phương pháp thao tác 5. Bảo dưỡng và kiểm tra 6. Chứng nhận bảo hành chất lượng
  • 3. 접속요령3. 3. Kỹ thuật đầu nối 입력 의 접속Cable① ① Đầu nối của cáp đầu vào 용접기의 뒷부분에서 나오는 차 입력 접속용 흑백 백색 적색 중 백색 적색 흑1 cable( , , ) 2 / , 3⏀ ⏀ 색 백색 적색으로 접속 용접기 내부에서 이상 단락 합선 된 경우나 사람이 닿을 경우의 안전과/ / , ( ) , 용접기 보호를 목적으로 있는 접지용 녹색 은 확실히 접지 가 된 곳에 접속시켜 주십cable earth( ) 시오 차 입력 의 접속공사는 전기공사 유자격자에게 의뢰하십시오. 1 cable . EWDA-160A와 EWDA-180A는 플러그 타입이므로 반드시 접지가 연결된 접지 전원 콘센트를 사용하여야 합니다. Nối cáp màu xanh dùng để nối đất nhằm mục đích bảo vệ máy hàn và an toàn trong trường hợp có người chạm vào hoặc có sự cố bất thường như đoản mạch (chập điện) trong máy hàn với nơi đã được tiếp đất (earth), nối bằng 3 màu đen/ màu trắng/ màu đỏ, 2 màu trắng/ màu đỏ trong số⏀ ⏀ các cáp nối đầu vào sơ cấp (màu đen, trắng, đỏ) ở phần sau của máy hàn. Công việc nối cáp đầu vào sơ cấp phải yêu cầu những người có năng lực công trình điện thực hiện. EWDA-160A và EWDA-180A là dạng plug nên chắc chắn phải sử dụng ổ cắm nguồn tiếp địa được nối tiếp đất. 출력 의 접속Cable② ② Đầu nối của cáp đầu ra 의 경우(1) EWDA-160A / EWDA-180A (1) Trường hợp EWDA-160A / EWDA-180A 출력단자는 측 측 공히 용접기 전면의 퀵 타임 콘넥터에 접속하는 방식입니다 용접기와(+) , (-) .․ 같이 포장된 잭 낱개 부품 을 홀다 및 접지 의 끝에 확실히 부착하십시오( ) cable (earth)cable . 용접기에 을 접속할 때는 콘넥터 잭의 돌기부를 윗 방향으로 향하게 용접기 측의 출력 단cable , 자에 충분히 꽂고 시계 방향으로 비틀어서 단단히 조입니다 접속부가 느슨하면 과열되어, . , 이 타거나 화상의 원인이 되기 때문에 사용 중에 느슨해지지 않도록 단단히 죄어 주십시오cable . 을 분리할 때는 시계 반대 방향으로 비틀면 느슨해지므로 느슨한 위치에서 천천히 잡아당겨cable 서 분리해 주십시오. Cổng đầu ra là phương thức nối với quicktime connector của mặt trước máy hàn có phía (+) và (-). Gắn chắc chắn máy hàn và jack được đóng gói cùng (linh kiện dạng cánh) vào cáp và phần cuối của cáp nối đất (earth) một cách chắc chắn. Khi nối cáp với máy hàn thì hướng phần nhô lên của connector jack lên trên, gắn chắc chắn vào điện trở đầu ra của phía máy hàn, xoay theo chiều kim đồng hồ và vặn chặt. Nếu phần mối nối bị lỏng thì có thể dẫn đến quá nhiệt, cáp bị cháy hoặc có thể bị bỏng nên cần vặn chặt để tránh bị lỏng trong quá trình sử dụng. Khi tháo cáp, nếu xoay theo chiều ngược kim đồng hồ sẽ lỏng dần nên vui lòng kéo bật từ từ ở vị trí lỏng để tháo ra. 의 경우(2) EWDA-200A / EWDA-300A (2) Trường hợp EWDA-200A / EWDA-300A 출력단자는 평단자 자형 로 되어 있기 때문에 압착단자가 부착되어 있는 홀다 및(- ) , cable earth 용 의 경우는 그대로 접속할 수 있습니다cable .
  • 4. Điện trở đầu ra có cấu tạo là điện trở dẹt (flat terminal) nên trong trường hợp cáp dùng nối đất và cáp đỡ được gắn điện trở không hàn (solderless terminal) có thể đấu nối nguyên như vậy. 접속하는 곳은 테이프 등으로 겉을 확실히 절연시켜 주십시오. Cách điện chắc chắn cho mặt ngoài của mối nối bằng băng dán. 홀다 측의 극성 전극 극성 은 극이 표준입니다만 용접봉의 종류에 따라 다를 수 있기 때- ( ) (+) , 문에 용접봉 포장의 기재에 따라 주십시오. Phân cực của bên cáp đỡ tiêu chuẩn chỉ là cực (+) nhưng có thể khác nhau tùy theo chủng loại que hàn nên vui lòng tuân theo chỉ dẫn trên đóng gói que hàn. 조작방법4. 4. Phương pháp thao tác 프론트 판넬① ․ ① Front panel (1) 전원 S/W (1) Công tắc (S/W) nguồn điện 용접기에 들어 있는 차 입력전원을 하는 입니다1 ON/OFF S/W, (no fuse braker) . Là công tắc (no fuse braker) để ON/OFF nguồn điện đầu vào sơ cấp của máy hàn. 를 하면 냉각용 이 돌고 용접봉을 홀더에 끼우면 용접 가능한 상태가 됩니다 전원S/W ON FAN , . 가 으로 되어 있으면 출력 단자부에는 약 의 무부하전압이 발생합니다 용접 작업을S/W ON , 75V . 종료했을 때나 장시간 사용하지 않을 때는 전원 를 로 해주십시오, S/W OFF . Nếu bật công tắc thì quạt làm mát quay, nếu gắn que hàn vào cáp đỡ (holder) thì chuyển sang trạng thái sẵn sàng hàn. Nếu công tắc nguồn điện ở trạng thái ON thì có một điện áp không tải khoảng 75V xuất hiện ở phần điện trở đầu ra. Khi kết thúc thao tác hàn hoặc không sử dụng trong một thời gian dài thì chú ý tắt công tắc nguồn điện. 전원(2) LAMP (2) Đèn nguồn điện 전원 를 하면 점등합니다S/W ON . Nếu công tắc nguồn điện ON thì đèn sáng. 용접(3) LAMP (3) Đèn hàn 전원 를 하면 점등합니다S/W ON . Nếu công tắc nguồn điện ON thì đèn sáng. 가 가능한 상태임을 표시합니다ARC start . Thể hiện trạng thái sẵn sàng khởi động hồ quang. 이상(4) ERROR( ) LAMP (4) Đèn báo lỗi (đèn error) 정격 사용율을 초과해서 사용했을 경우는 용접기 내부의 부품이 과열되고 온도 가 이, sensor 상 온도를 검출하여 점등되고 동시에 용접출력이 자동적으로 됩니다, OFF .
  • 5. Trong trường hợp sử dụng vượt quá mức độ sử dụng định mức thì linh kiện bên trong máy hàn quá nóng, cảm biến nhiệt độ phát hiện nhiệt độ bất thường và bật sáng, đồng thời đầu ra hàn tự động OFF. 그대로 두면 냉각 회전에 의해 냉각되고 충분히 냉각되면 자동으로 소등되고 용접 가능한, FAN , 상태로 복귀합니다. Nếu để nguyên và quạt làm mát quay đủ để làm mát thì đèn tự động tắt dần và quay về trạng thái sẵn sàng hàn. 잠깐 그대로 두어 충분히 냉각시킨 후에 용접을 다시 하도록 하십시오, . Để nguyên một lúc, sau khi làm mát đủ thì có thể hàn lại. (5) A Type : WELDING SELECTION S/W 예 기종에 한함- ) EWDA-160A, EWDA-180A (5) A Type : WELDING SELECTION S/W - Ví dụ) Giới hạn cho loại EWDA-160A, EWDA-180A B Type : VOLUME REMOTE SELECTION S/W 예 기종에 한함- ) EWDA-200A, EWDA-300A B Type : VOLUME REMOTE SELECTION S/W - Ví dụ) Giới hạn cho loại EWDA-200A, EWDA-300A 전류조정 볼륨(6) (6) Thể tích điều chỉnh dòng điện 용접 전류를 조정 설정하는 볼륨입니다, . Là thể tích cài đặt, điều chỉnh dòng điện hàn. 형(7) FUSE(230 ) (7) Cầu chì FUSE (loại 230) 냉각용 및 제어 회로용 전원 의 보호용 입니다FAN (AC 220V) FUSE . Là cầu chì bảo vệ nguồn điện dùng cho mạch điều khiển (AC 220V) và quạt làm mát. 용량은 입니다3A-250V . Dung lượng là 3A-250V. 패널의 부품 만REAR (EWDA-300A )② (1) FUSE 냉각용 및 제어 회로용의 보호용 입니다FAN FUSE . 용량은 입니다3A-250V . (1) FUSE Là cầu chì bảo vệ nguồn điện dùng cho mạch điều khiển và quạt làm mát. Dung lượng là 3A-250V.
  • 6. 조작순서③ ③ Trình tự thao tác 배전반의 스위치를 올린다[1] . Nâng công tắc của tủ phân phối điện. 용접기의 전원 를 으로 한다[2] S/W (no fuse braker) ON . Bật ON công tắc nguồn của máy hàn (no fuse braker) 전원 표시등 용접 표시등이 점등되고 냉각 이 회전함- , , FAN - Đèn hiển thị nguồn, đèn hàn bật sáng, quạt làm mát quay. 용접전류 볼륨을 적절한 위치에 맞춘다[3] . Điều chỉnh dung lượng dòng điện hàn về vị trí thích hợp. 용접봉 굵기에 맞춰 적절한 전류치를 설정하십시오- . - Cài đặt giá trị dòng điện phù hợp với độ dày của que hàn. 홀다에 용접봉을 장치하고 용접봉의 선단에 용접하는 곳 모재 을 가볍게 두드리듯[4] , ( ) 하여 함, ARC Start Gắn que hàn vào holder, gõ nhẹ vị trí hàn (kim loại hàn) của chót que hàn, khởi động hồ quang. 용접 실시[5] Thực hiện hàn 길이를 일정하게 유지하도록 운봉 봉을 움직임 함- ARC ( ) - Di chuyển que hàn để duy trì chiều dài hồ quang nhất định.
  • 7. 용접 종료[6] Kết thúc hàn 전원 를 함[7] S/W OFF Tắt công tắc nguồn điện 전원 표시등 용접 표시등이 소등되고 냉각 이 정지됨- , , FAN - Đèn hiển thị nguồn, đèn hàn tắt dần, quạt làm mát dừng. 배전반 스위치를 내린다[8] . Hạ công tắc của tủ phân phối điện. 보수 점검5. ․ 5. Bảo dưỡng và kiểm tra 정기점검① ① Kiểm tra định kỳ 아래의 표를 참고해서 정기적으로 점검을 해 주십시오. Vui lòng tham khảo bảng dưới đây và thực hiện kiểm tra định kỳ:
  • 8. 점검할 곳 Vị trí kiểm tra 점검 Point Điểm kiểm tra 보 수 방 법 Phương pháp bảo dưỡng 배전반의 개폐기 Cầu dao của tủ phân phối điện 접속의 느슨함Cable․ Lỏng phần mối nối cáp 한층 더 조임․ Siết chặt thêm một tầng 입력 단자부 Phần cổng đầu vào 접속의 느슨함Cable․ Lỏng phần mối nối cáp 한층 더 조임․ Siết chặt thêm một tầng 출력 단자부 Phần cổng đầu ra 접속의 절연 상태Cable․ Trạng thái cách điện của mối nối cáp 절연 테이핑 등․ Dán băng dán cách điện 홀다용 Cable Cáp đỡ (holder) 손상Cable․ Hư hỏng cáp 손상부의 수리복구․ 교환Cable․ Sửa chữa phần hư hỏng Thay cáp 용Earth Cable Cáp nối đất (earth) 조인트 손상Cable․ Hư hỏng khớp nối cáp 단면적이 적절한가 검토Cable․ Kiểm tra tiết diện của cáp đã phù hợp chưa 용접기의 내부 Bên trong máy hàn 먼지나 철가루의 퇴적․ Phủ bụi hoặc bột sắt 압축공기로 청소․ 용접기의 설치 장소가 적절한가 검토․ Làm sạch bằng khí nén Kiểm tra sự thích hợp của vị trí lắp đặt máy hàn 고장시의 원인과 대책② ② Nguyên nhân và biện pháp xử lý khi hỏng hóc
  • 9. 고장의 내용 Nội dung hỏng hóc 원 인 Nguyên nhân 대 책 Biện pháp xử lý 전원 를 하자마자S/W ON․ 전원 가 됨S/W OFF Ngay khi bật ON công tắc nguồn điện thì công tắc nguồn điện bị OFF 정류 브릿지다이오드의 고장․ 전해 콘덴서 고장․ 모듈의 고장IGBT․ Hỏng diode cầu chỉnh lưu Hỏng tụ điện Hỏng module IGBT 정류 브릿지다이오드의 점검 교체,․ 전해 콘덴서의 점검 교체,․ 모듈 교체IGBT․ Kiểm tra, thay thế diode cầu chỉnh lưu Kiểm tra, thay thế tụ điện Thay thế module IGBT 가 끊김Fuse․ Cầu chì bị đứt 변압기 고장․ 냉각 의 고장FAN․ 주제어 기판 고장․ Hỏng biến áp Hỏng quạt làm mát Hỏng mạch điều khiển chính 변압기 교체․ 냉각 의 교체FAN․ 주제어 기판 교체․ Thay thế biến áp Thay thế quạt làm mát Thay thế mạch điều khiển chính 가 발생하지 않음ARC․ 용접표시등이 점등( 되지 않음) Không có hồ quang (Đèn hiển thị hàn không sáng) 주제어 기판 고장․ 모듈의 고장IGBT․ 고속다이오드 고장․ Hỏng mạch điều khiển chính Hỏng module IGBT Hỏng diode tốc độ cao 주제어 기판 콘넥트 점검․ 모듈 교체IGBT․ 고속다이오드 교체․ Kiểm tra connector của mạch điều khiển chính Thay thế module IGBT Thay thế diode tốc độ cao 용접전류의 조정이 안됨․ Không điều chỉnh được dòng điện hàn 용접 전류 조정 볼륨 고장․ 및 주제어 기판 불량 Lỗi dung lượng điều chỉnh dòng điện hàn và lỗi mạch điều khiển chính 용접 전류 조정 볼륨 및 P,C,B․ 교체 수리, Sửa chữa, thay thế PCB và dung lượng điều chỉnh dòng điện hàn 이상 표시등이 점등 됨․ Đèn báo lỗi bật sáng 주제어 기판 고장․ 사용율이 over․ 온도센서 열 보호 장치( )․ 배선 단선․ Hỏng mạch điều khiển chính Cảm biến nhiệt độ quá mức sử dụng (Thiết bị bảo vệ nhiệt) Đứt dây 주제어 기판 교체․ 사용율 내에서 사용 냉각용 점검 교체FAN ,․ 온도센서 배선 점검․ Thay thế mạch điều khiển chính Kiểm tra, thay thế quạt làm mát sử dụng trong mức sử dụng Kiểm tra nối dây cảm biến nhiệt độ 전원 를 시켜도S/W ON․ 전원표시등이 안켜짐 냉각용 이 회전함FAN․ Dù bật ON công tắc nguồn điện nhưng đèn nguồn không bật. Quạt làm mát quay. 전원표시등 고장․ Lỗi đèn hiển thị nguồn 전원표시등 배선 점검․ 전원표시등 교체․ Kiểm tra nối dây đèn hiển thị nguồn Thay thế đèn hiển thị nguồn 냉각용 이 회전하지FAN․ 않음 Quạt làm mát không quay. 전원 고장S/W(NFB)․ 차 입력 접속 불량1 Cable․ 배전반 가 안됨S/W ON․ 가 용단 됨Fuse ( )溶斷․ Hỏng công tắc nguồn điện (NFB) Lỗi mối nối cáp đầu vào sơ cấp Công tắc tủ phân phối điện không bật ON Cầu chì bị nóng chảy 전원 배선 점검S/W(NFB)․ 전원 교체S/W(NFB)․ 차 입력 점검1 Cable․ 배전반의 를 넣음S/W․ 교체Fuse․ Kiểm tra nối dây công tắc nguồn điện (NFB) Thay thế công tắc nguồn điện (NFB) Kiểm tra cáp đầu sơ cấp Đặt công tắc của tủ phân phối điện Thay thế cầu chì