1. PHỤ KIỆN ỐNG NHỰA
TÊ
QUI CÁCH PHỤ KIỆN ỐNG NHỰA THEO TIÊU CHUẨN
AS/NZS 1477:2006 / TCVN 6151-2:2002 * ISO 4422-2:1996
D : Phụ kiện đúc loại dày
M : Phụ kiện đúc loại mỏng
GC: Phụ kiện được gia công từ ống nhựa
Ghi chú:
D min Z min H min
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
21D - Inch 16 27 11 41
27D - Inch 20 33 14 49
34D - Inch 25 40 17 57
42D - Inch 32 49 21 65
49D - Inch 40 56 24 79
60D - Inch 50 69 30 93
60M - Inch 50 66 30 55
90D - Inch 80 103 45 109
90M - Inch 80 96 45 85
110 GC - Mét 110 121 55 39
140 GC - Mét 140 148 70 174
160 GC - Mét 160 177 80 212
200 GC - Mét 200 213 105 222.6
225 GC - Mét 225 251 113 258
250 GC - Mét 250 264.6 131 276.92
280 GC - Mét 280 297 157 317.8
315 GC - Mét 215 334 167 350.7
355GC - Mét 355 377 188.5 395.85
400 GC - Mét 400 422 211 443.1
450 GC - Mét 450 472 236 495.6
S T T T ê n s ản p h ẩm
K íc h t h ư ớ c
d an h n g h ĩa
C ác k íc h t h ư ớ c
NHÀ MÁY NHỰA HOA SEN TIÊU CHUẨN TC-11.10
114D - Inch 100 127 57 141
114M - Inch 100 123 57 107
168 GC - Inch 160 184 84 216
220 GC - Inch 200 234 116 245