SlideShare a Scribd company logo
1 of 39
Download to read offline
QUY TRÌNH XỬ LÝ UCTT –
HARDWARE BTS 2G
HUAWEI
1. CHUẨN BỊ CÔNG CỤ DỤNG CỤ:
2. TIẾP NHẬN THÔNG TIN SỰ CỐ, LỖI
HARDWARE.
3. PHÂN TÍCH LỖI.
4. CHUẨN BỊ VẬT TƯ.
5. ĐẾN HIỆN TRƯỜNG KIỂM TRA XỬ LÝ.
6. BÁO CÁO KẾT QUẢ XỬ LÝ.
7. CÁC QUY TRÌNH THAY CARD
CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
• MÁY TÍNH LAPTOP.
• CÁC PHẦN MỀM LOGIN VÀO THIẾT BỊ
 BTS Huawei.
 Node B Ericson, Alu …
• CÁC LOẠI CÁP KẾT NỐI THIẾT BỊ
• BỘ ĐỒ NGHỀ :
 Đồng hồ VOM, vít thử điện, kiềm cắt, kiềm nhọn, các loại vít : (+), (-),
( sao).
 Cà lê 32”, mõ lếch, dao cắt, kiểm bấm RJ45 ….
CHUẨN BỊ CÔNG CỤ DỤNG CỤ
• THÔNG TIN SỰ CỐ, LỖI HARDWARE :
RNOC2, Net2,OMC VNPT: cung cấp
 Thông qua hệ thống giám.
 Xử lý badcell.
TIẾP NHẬN THÔNG TIN SỰ CỐ, LỖI HARWARE
• MẤT LIÊN LẠC, CHẬP CHỜN:
 Truyền dẫn
 Nguồn điện
 Thiết bị: card điều khiển chính, card luồng, FAN
• MẤT CELL:
 Hỏng card thu phát (DTRU, DDPU, DRFU, RRU…)
 Hỏng dây tín hiệu kết nối từ card điều khiển chính đến card thu phát.
 Hỏng SFP
 Mất nguồn DC
• LỖI SÓNG ĐỨNG:
 Anten
 Feeder
PHÂN TÍCH LỖI
 Feeder
 Jumper indoor – outdoor
 Đầu connector 7/8
PHÂN TÍCH LỖI
• CARD ĐIỀU KHIỂN:
 2G:
 Huawei: DTMU, GTMU
 2G:
 Huawei: DTRU (DDPU), DRFU, GRFU, MRFU, DRRU, GRRU
CHUẨN BỊ VẬT TƯ
• KIỂM TRA THIẾT BỊ:
 Kiểm tra các đèn hiển thị trên card.
 Kiểm tra nguồn
 Kiểm tra truyền dẫn …
• LOGIN THIẾT BỊ:
 Kiểm tra cảnh báo: xác định nguyên nhân hư hỏng.
 Thay card hư hỏng
 Lỗi sóng đứng: trước khi xử lý phải lock card thu phát và mở lại sau khi xử
lý.
 kiểm tra cảnh báo trước khi rời trạm
ONSITE KIỂM TRA XỬ LÝ
1. QUY TRÌNH THAY CARD ĐIỀU KHIỂN HUAWEI.
( dùng cho hợp card GTMU có gói SOFTWARE cũ)
CÁC QUY TRÌNH THAY CARD
• Đặt địa chỉ IP cho máy tính :
Kết nối máy tính với BTS bằng cáp mạng RJ45 thông qua cổng
ETH trên card GTMU
Địa chỉ IP của PC: 192.168.0.73
Địa chỉ Gateway: 192.168.0.72. (129.12.15.15 nếu BTS3012)
QUY TRÌNH THAY CARD ĐIỀU KHIỂN HUAWEI
Sử dụng phần mềm BTSm Huawei kết
nối với BTS test : đặt địa chỉ IP kết nối (
192.168.0.72)
QUY TRÌNH THAY CARD ĐIỀU KHIỂN HUAWEI
+ login vào BTS test sử dung User :admin/hwbs@com
+ lấy quyền để thao tác load software.
QUY TRÌNH THAY CARD ĐIỀU KHIỂN HUAWEI
+ Sau khi chiếm quyền thao tác ta tiến hành load software cho card GTMU
.
QUY TRÌNH THAY CARD ĐIỀU KHIỂN HUAWEI
+ Chuẩn bị sẳn file software cần load cho card GTMU : thao tác
theo hình bên dưới.
QUY TRÌNH THAY CARD ĐIỀU KHIỂN HUAWEI
+ Sau khi tiến trình load software xong phải active software
này card mới sử dụng được.
QUY TRÌNH THAY CARD ĐIỀU KHIỂN HUAWEI
IOI : inteference On Idle channel
T
T T
T I I T
T I I I
Uplink :
GSM : 890 – 915Mhz (1 - 124)
DSC : 1710 – 1785Mhz (512 - 885)
Uplink VNP :
GSM : 890 – 898.3Mhz (1 - 42)
DSC : 1710 – 1735Mhz (512 - 636)
IOI Rxlev
0
1
2
3
.
.
.
63
Rx power
-110 dBm
-109 dBm
-108 dBm
-107 dBm
.
.
.
- 47 dBm
IOI
band
0
1
2
3
4
5
Rx power
-110 to -105 dBm
-105 to -98 dBm
-98 to -92 dBm
-92 to -87 dBm
-87 to -85 dBm
-85 to -47dBm
Motorola
Huawei
IOI < 5
IOI : đo nhiễu ngoài
TRX
Duplexer
SURF
890 898Mhz
Tín hiệu nhiễu
Máy phân tích phổ
anten
IOI : nguyên nhân
• Nhiễu do nguồn nhiễu từ bên ngoài
– Nhiểu ngoài mạng : do các thiết bị vô tuyến khác phát ra tần số nằm vào dãy Uplink đã được dành riêng
cho VNPT .
• Nhiễu do các thiết bị trong mạng VNPT gây ra
– Nhiễu do qui hoạch tần số
– Nhiễu do lỗi trên các thiết bị vô tuyến trên đường thu : DUP, SURF, TRX.
– Nhiễu do lỗi lắp đặt các thiết bị khuyếch đại, repeater
IOI : Các bước xử lý
• Xác định phạm vi : cell, khu vực gồm nhiều cell, diện rộng..
• Xác định thời điểm nhiễu trong ngày
– Trong khoảng thời gian nhất định  nhiễu ngoài , nhiễu nội mạng trong các giờ lưu lượng
cao.
– Tất cả các giờ  lỗi thiết bị, nhiễu ngoài.
• Nhiễu trên diện rộng : kiểm tra qui hoạch tần số
• Nhiễu tại 1 khu vực có nhiều cell : đo nhiễu ngoài + cục tần số tìm nguồn
nhiễu
• Nhiễu tại 1 cell
– Trên 1 TRX hay tất cả TRX  lỗi TRX, tần số (non-hop)
– Kiểm tra có thiết bị sử dụng khuyếch đại, repeater không : nếu có  cân chỉnh độ lợi
Uplink.
– Calib thu.
– Thay card SURF, DUP, TRX..
– Đo nhiễu ngoài
IOI
Path Balance : Motorola
TRX
SURF
BTS_txpwr
Rxlev_dl
MS_txpwr
Rxlev_ul
UL Path Loss = MS_txpwr – rxlev_ul
DL Path Loss = BTS_txpwr – rxlev_dl
PB = UL path loss – DL path loss + 110
PB < 100 : weak DL
PB > 120 : weak UL
- Kiểm tra công suất phát TRX  tăng
- Kiểm tra feeder, anten phát.
Kiểm tra lỗi chéo feeder
Calib thu : giảm độ lợi UL
- Calib thu : tăng độ lợi UL
- Kiểm tra feeder, anten thu
- Kiểm tra lỗi chéo feeder
- Kiểm tra thông số khai báo đường thu và đấu nối thực tế
- Giảm công suất phát.
- Thay SURF, TRX
Path Balance : Huawei
TRX
SURF
BTS_txpwr
Rxlev_dl
MS_txpwr
Rxlev_ul
PB = rxlev_dl – rxlev_ul - 6
PB = 1,2 : weak DL
PB = 10,11 : weak UL
PB = 1, 2, 3 ---- 9, 10, 11
Phần 3 :
Các cảnh báo
VSWR :
TRX
DUP
Horizon2
Tx VSWR antenna Fault
High Reverse Power
DTRU
DDPU
BTS301
2
DRFU
BTS3900
Level 1 VSWR Alarm
Level 2 VSWR Alarm
TRX VSWR Alarm
VSWR Promt Alarm
VSWR
[78] – Tx VSWR Antenna Fault :
DUP phát hiện công suất phản xạ cao trên port ANT  lỗi anten, feeder, DUP
[73] High reverse power :
công suất phát giảm  Lỗi cáp nhảy CTU-DUP, lỗi DUP, CTU, anten, feeder.
Level 1 VSWR Alarm (3012) : VSWR > 2.0 tại port ANT trên DDPU  lỗi anten, feeder, reset/thay DDPU
Level 2 VSWR Alarm (3012): VSWR > 3.0 tại port ANT trên DDPU  DTRU oos
Level 1 VSWR Alarm (3900) : VSWR > 1.5 tại port ANT trên DRFU lỗi anten, feeder, reset/thay DRFU
Level 2 VSWR Alarm (3900): VSWR > 2.5 tại port ANT trên DRFU DRFU oos
TRX VSWR Alarm :
DTRU/DRFU phát hiện VSWR cao trên port TX/ANT  TRX oos  cáp RF DTRU-DDPU, feeder, anten, lỗi
DDPU, DTRU/DRFU.
VSWR Promt Alarm :
DRFU phát hiện VSWR vượt ngưỡng cảnh báo trên port ANT  feeder, anten, DRFU
Cảnh báo TRX
[85] – [87] Transmitter Failure : oos, thay CTU
[74] Cell Transmit Power Unachievable : oos, re-calibrate Tx
[80] – [84] Transmitter Synthesizer Failure : oos, thay CTU
[144] – [149] Transceiver to DRI Communication Failure : oos, thay CTU
[72] Receiver Failure : oos, thay CTU
[150] Receive Matrix Failure : thay CTU, SURF
[218] Invalid Transceiver Calibration Data : re-calibrate Rx
[112] – [118] Receiver Synthesizer Failure : oos, thay CTU
Tham khảo : GSR9 Alarm Handling at the OMC-R
Cảnh báo TRX
Radio link prompt alarm : BTS phát hiện một số bất thường trong việc gán/giải phóng kênh traffic, lưu lượng, chất
lượng.
sublink=0 : cảnh báo kích hoạt kênh traffic bất thường (channel activation)
 ảnh hưởng call setup
sublink=1 : cảnh báo giải phóng kênh traffic bất thường (channel release)
sublink=2 : cảnh báo không có lưu lượng
 lỗi UL hoặc DL trên BCCH TRX
 reset, thay TRX
sublink=3 : cảnh báo imbalance UL & DL
 ảnh hưởng vùng phủ sóng, lưu lượng, chỉ số CSSR, HOSR
 kiểm tra DDPU, feeder, anten
 reset/replace DDPU/TRX
TRX communication alarm :
- DTRU chưa lắp
- DTRU lỗi
Tham khảo : BSC6000 Product Documentation
Cảnh báo TRX
TRX DBUS Alarm :
- Lỗi DTRU
- Lỗi TMU
- Lỗi backplane
TRX Voltage Alarm : điện áp ra của khối công suất phát bất thường TRX oos
- Lỗi DTRU
- Kiểm tra mức điện áp -48V cung cấp cho DTRU
TMA Shortcircuit Alarm :
TMA Communication Alarm
TMA Hardware Failure Alarm
TMA Current High/Low Alarm
Tham khảo : BSC6000 Product Documentation
Cảnh báo đồng bộ
GCLK Calibration Request:
- Cân chỉnh GCLK
- Thay H2SC
Phase Lock Lost :
- Chất lượng E1  GCLK không thể đồng bộ với E1  set Freq Mode
- GCLK hỏng
Phase Lock Failure:
13M Maintenance Alarm :
- Thay DTMU.
Tham khảo : BSC6000 Product Documentation
Kiểm tra xử lý mất E1 BTS
• LEDs on The GTMU.
• -Loop E1: Led LIU 0,1 sáng---Port
hỏng :Thay card GTMU.
Lỗi E1 do hỏng port E1 không có tín hiệu ra tại BTS
loop 2 hướng, nếu LIU 0 sáng thì hỏng port E1, có thể đấu sang LIU 1 và
Phối hợp RNOC2 khai báo sang port chính hoặc khai Ring cho BTS.
E1 COLOR BTS Huawei
Cáp E 1 BTS3900-BTS3012
Cáp E 1 BTS3900-BTS3012
CARD GTMU BTS3900
BTS/DBS 3900 dùng ABIS IP về BSC
ĐẤU CÁP DTRU BTS 3012
CẤU HÌNH 2-4-4 BTS3900

More Related Content

Similar to Quy trình xử lý UCTT, hardwware.pdf

Opti600
Opti600Opti600
Opti600babevi
 
Tcvn 7189 2009
Tcvn 7189 2009Tcvn 7189 2009
Tcvn 7189 2009tungtt2009
 
Quy trinh lap dat tram bts 3900 huawei
Quy trinh lap dat tram bts 3900 huaweiQuy trinh lap dat tram bts 3900 huawei
Quy trinh lap dat tram bts 3900 huaweiBang Nguyen Van
 
Huong dan su dung ets 1000
Huong dan su dung ets 1000Huong dan su dung ets 1000
Huong dan su dung ets 1000onglaido1987
 
đề Tài qui trình lắp đặt bts 3900 của công ty cổ phần viễn thông tin học điện...
đề Tài qui trình lắp đặt bts 3900 của công ty cổ phần viễn thông tin học điện...đề Tài qui trình lắp đặt bts 3900 của công ty cổ phần viễn thông tin học điện...
đề Tài qui trình lắp đặt bts 3900 của công ty cổ phần viễn thông tin học điện...Đinh Công Thiện Taydo University
 
Bang gia plc_mitsubishi_fx
Bang gia plc_mitsubishi_fxBang gia plc_mitsubishi_fx
Bang gia plc_mitsubishi_fxLãng Quên
 
Driving test basic training
Driving test basic training Driving test basic training
Driving test basic training Phú Nguyễn
 
BC_ThietBiDo (1).pptx
BC_ThietBiDo (1).pptxBC_ThietBiDo (1).pptx
BC_ThietBiDo (1).pptxAnh Le
 
Giới thiệu hệ thống scada trạm biến áp 110 kv bàu xéo
Giới thiệu hệ thống scada trạm biến áp 110 kv bàu xéoGiới thiệu hệ thống scada trạm biến áp 110 kv bàu xéo
Giới thiệu hệ thống scada trạm biến áp 110 kv bàu xéonataliej4
 
Bộ đặt thời gian Sao - Tam giác nhỏ gọn ATS8SD-4 Series Autonics - beeteco.com
Bộ đặt thời gian Sao - Tam giác nhỏ gọn ATS8SD-4 Series Autonics - beeteco.comBộ đặt thời gian Sao - Tam giác nhỏ gọn ATS8SD-4 Series Autonics - beeteco.com
Bộ đặt thời gian Sao - Tam giác nhỏ gọn ATS8SD-4 Series Autonics - beeteco.comBeeteco
 
Phần công suất123
Phần công suất123Phần công suất123
Phần công suất123Lê Nam
 
Dtdd bài mở đầu
Dtdd bài mở đầuDtdd bài mở đầu
Dtdd bài mở đầuhope112
 
Thiet ke viba official
Thiet ke viba officialThiet ke viba official
Thiet ke viba officialPhuong Doan
 
GII_THIU_CAC_THIT_B_TI_TRM_BTS.pdf
GII_THIU_CAC_THIT_B_TI_TRM_BTS.pdfGII_THIU_CAC_THIT_B_TI_TRM_BTS.pdf
GII_THIU_CAC_THIT_B_TI_TRM_BTS.pdfPhcHong192207
 
dokumen.tips_bsc-huawei-6900-gu.ppt
dokumen.tips_bsc-huawei-6900-gu.pptdokumen.tips_bsc-huawei-6900-gu.ppt
dokumen.tips_bsc-huawei-6900-gu.pptKiriothMatoyi
 
Thiết bị đầu cuối công nghệ wimax
Thiết bị đầu cuối công nghệ wimaxThiết bị đầu cuối công nghệ wimax
Thiết bị đầu cuối công nghệ wimaxTrong Tran
 

Similar to Quy trình xử lý UCTT, hardwware.pdf (20)

Opti600
Opti600Opti600
Opti600
 
Tcvn 7189 2009
Tcvn 7189 2009Tcvn 7189 2009
Tcvn 7189 2009
 
Quy trinh lap dat tram bts 3900 huawei
Quy trinh lap dat tram bts 3900 huaweiQuy trinh lap dat tram bts 3900 huawei
Quy trinh lap dat tram bts 3900 huawei
 
Huong dan su dung ets 1000
Huong dan su dung ets 1000Huong dan su dung ets 1000
Huong dan su dung ets 1000
 
Tai lieu bts3900
Tai lieu bts3900Tai lieu bts3900
Tai lieu bts3900
 
đề Tài qui trình lắp đặt bts 3900 của công ty cổ phần viễn thông tin học điện...
đề Tài qui trình lắp đặt bts 3900 của công ty cổ phần viễn thông tin học điện...đề Tài qui trình lắp đặt bts 3900 của công ty cổ phần viễn thông tin học điện...
đề Tài qui trình lắp đặt bts 3900 của công ty cổ phần viễn thông tin học điện...
 
Bang gia plc_mitsubishi_fx
Bang gia plc_mitsubishi_fxBang gia plc_mitsubishi_fx
Bang gia plc_mitsubishi_fx
 
Khảo sát mạch giao tiếp thuê bao.doc
Khảo sát mạch giao tiếp thuê bao.docKhảo sát mạch giao tiếp thuê bao.doc
Khảo sát mạch giao tiếp thuê bao.doc
 
Driving test basic training
Driving test basic training Driving test basic training
Driving test basic training
 
BC_ThietBiDo (1).pptx
BC_ThietBiDo (1).pptxBC_ThietBiDo (1).pptx
BC_ThietBiDo (1).pptx
 
Giới thiệu hệ thống scada trạm biến áp 110 kv bàu xéo
Giới thiệu hệ thống scada trạm biến áp 110 kv bàu xéoGiới thiệu hệ thống scada trạm biến áp 110 kv bàu xéo
Giới thiệu hệ thống scada trạm biến áp 110 kv bàu xéo
 
Bộ đặt thời gian Sao - Tam giác nhỏ gọn ATS8SD-4 Series Autonics - beeteco.com
Bộ đặt thời gian Sao - Tam giác nhỏ gọn ATS8SD-4 Series Autonics - beeteco.comBộ đặt thời gian Sao - Tam giác nhỏ gọn ATS8SD-4 Series Autonics - beeteco.com
Bộ đặt thời gian Sao - Tam giác nhỏ gọn ATS8SD-4 Series Autonics - beeteco.com
 
Phần công suất123
Phần công suất123Phần công suất123
Phần công suất123
 
Ch06
Ch06Ch06
Ch06
 
Dtdd bài mở đầu
Dtdd bài mở đầuDtdd bài mở đầu
Dtdd bài mở đầu
 
Thiet ke viba official
Thiet ke viba officialThiet ke viba official
Thiet ke viba official
 
GII_THIU_CAC_THIT_B_TI_TRM_BTS.pdf
GII_THIU_CAC_THIT_B_TI_TRM_BTS.pdfGII_THIU_CAC_THIT_B_TI_TRM_BTS.pdf
GII_THIU_CAC_THIT_B_TI_TRM_BTS.pdf
 
dokumen.tips_bsc-huawei-6900-gu.ppt
dokumen.tips_bsc-huawei-6900-gu.pptdokumen.tips_bsc-huawei-6900-gu.ppt
dokumen.tips_bsc-huawei-6900-gu.ppt
 
Thiết bị đầu cuối công nghệ wimax
Thiết bị đầu cuối công nghệ wimaxThiết bị đầu cuối công nghệ wimax
Thiết bị đầu cuối công nghệ wimax
 
6. circutor 2018
6. circutor 20186. circutor 2018
6. circutor 2018
 

Quy trình xử lý UCTT, hardwware.pdf

  • 1. QUY TRÌNH XỬ LÝ UCTT – HARDWARE BTS 2G HUAWEI
  • 2. 1. CHUẨN BỊ CÔNG CỤ DỤNG CỤ: 2. TIẾP NHẬN THÔNG TIN SỰ CỐ, LỖI HARDWARE. 3. PHÂN TÍCH LỖI. 4. CHUẨN BỊ VẬT TƯ. 5. ĐẾN HIỆN TRƯỜNG KIỂM TRA XỬ LÝ. 6. BÁO CÁO KẾT QUẢ XỬ LÝ. 7. CÁC QUY TRÌNH THAY CARD CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
  • 3. • MÁY TÍNH LAPTOP. • CÁC PHẦN MỀM LOGIN VÀO THIẾT BỊ  BTS Huawei.  Node B Ericson, Alu … • CÁC LOẠI CÁP KẾT NỐI THIẾT BỊ • BỘ ĐỒ NGHỀ :  Đồng hồ VOM, vít thử điện, kiềm cắt, kiềm nhọn, các loại vít : (+), (-), ( sao).  Cà lê 32”, mõ lếch, dao cắt, kiểm bấm RJ45 …. CHUẨN BỊ CÔNG CỤ DỤNG CỤ
  • 4. • THÔNG TIN SỰ CỐ, LỖI HARDWARE : RNOC2, Net2,OMC VNPT: cung cấp  Thông qua hệ thống giám.  Xử lý badcell. TIẾP NHẬN THÔNG TIN SỰ CỐ, LỖI HARWARE
  • 5. • MẤT LIÊN LẠC, CHẬP CHỜN:  Truyền dẫn  Nguồn điện  Thiết bị: card điều khiển chính, card luồng, FAN • MẤT CELL:  Hỏng card thu phát (DTRU, DDPU, DRFU, RRU…)  Hỏng dây tín hiệu kết nối từ card điều khiển chính đến card thu phát.  Hỏng SFP  Mất nguồn DC • LỖI SÓNG ĐỨNG:  Anten  Feeder PHÂN TÍCH LỖI
  • 6.  Feeder  Jumper indoor – outdoor  Đầu connector 7/8 PHÂN TÍCH LỖI
  • 7. • CARD ĐIỀU KHIỂN:  2G:  Huawei: DTMU, GTMU  2G:  Huawei: DTRU (DDPU), DRFU, GRFU, MRFU, DRRU, GRRU CHUẨN BỊ VẬT TƯ
  • 8. • KIỂM TRA THIẾT BỊ:  Kiểm tra các đèn hiển thị trên card.  Kiểm tra nguồn  Kiểm tra truyền dẫn … • LOGIN THIẾT BỊ:  Kiểm tra cảnh báo: xác định nguyên nhân hư hỏng.  Thay card hư hỏng  Lỗi sóng đứng: trước khi xử lý phải lock card thu phát và mở lại sau khi xử lý.  kiểm tra cảnh báo trước khi rời trạm ONSITE KIỂM TRA XỬ LÝ
  • 9. 1. QUY TRÌNH THAY CARD ĐIỀU KHIỂN HUAWEI. ( dùng cho hợp card GTMU có gói SOFTWARE cũ) CÁC QUY TRÌNH THAY CARD
  • 10. • Đặt địa chỉ IP cho máy tính : Kết nối máy tính với BTS bằng cáp mạng RJ45 thông qua cổng ETH trên card GTMU Địa chỉ IP của PC: 192.168.0.73 Địa chỉ Gateway: 192.168.0.72. (129.12.15.15 nếu BTS3012) QUY TRÌNH THAY CARD ĐIỀU KHIỂN HUAWEI
  • 11. Sử dụng phần mềm BTSm Huawei kết nối với BTS test : đặt địa chỉ IP kết nối ( 192.168.0.72) QUY TRÌNH THAY CARD ĐIỀU KHIỂN HUAWEI
  • 12. + login vào BTS test sử dung User :admin/hwbs@com + lấy quyền để thao tác load software. QUY TRÌNH THAY CARD ĐIỀU KHIỂN HUAWEI
  • 13. + Sau khi chiếm quyền thao tác ta tiến hành load software cho card GTMU . QUY TRÌNH THAY CARD ĐIỀU KHIỂN HUAWEI
  • 14. + Chuẩn bị sẳn file software cần load cho card GTMU : thao tác theo hình bên dưới. QUY TRÌNH THAY CARD ĐIỀU KHIỂN HUAWEI
  • 15. + Sau khi tiến trình load software xong phải active software này card mới sử dụng được. QUY TRÌNH THAY CARD ĐIỀU KHIỂN HUAWEI
  • 16. IOI : inteference On Idle channel T T T T I I T T I I I Uplink : GSM : 890 – 915Mhz (1 - 124) DSC : 1710 – 1785Mhz (512 - 885) Uplink VNP : GSM : 890 – 898.3Mhz (1 - 42) DSC : 1710 – 1735Mhz (512 - 636) IOI Rxlev 0 1 2 3 . . . 63 Rx power -110 dBm -109 dBm -108 dBm -107 dBm . . . - 47 dBm IOI band 0 1 2 3 4 5 Rx power -110 to -105 dBm -105 to -98 dBm -98 to -92 dBm -92 to -87 dBm -87 to -85 dBm -85 to -47dBm Motorola Huawei IOI < 5
  • 17. IOI : đo nhiễu ngoài TRX Duplexer SURF 890 898Mhz Tín hiệu nhiễu Máy phân tích phổ anten
  • 18. IOI : nguyên nhân • Nhiễu do nguồn nhiễu từ bên ngoài – Nhiểu ngoài mạng : do các thiết bị vô tuyến khác phát ra tần số nằm vào dãy Uplink đã được dành riêng cho VNPT . • Nhiễu do các thiết bị trong mạng VNPT gây ra – Nhiễu do qui hoạch tần số – Nhiễu do lỗi trên các thiết bị vô tuyến trên đường thu : DUP, SURF, TRX. – Nhiễu do lỗi lắp đặt các thiết bị khuyếch đại, repeater
  • 19. IOI : Các bước xử lý • Xác định phạm vi : cell, khu vực gồm nhiều cell, diện rộng.. • Xác định thời điểm nhiễu trong ngày – Trong khoảng thời gian nhất định  nhiễu ngoài , nhiễu nội mạng trong các giờ lưu lượng cao. – Tất cả các giờ  lỗi thiết bị, nhiễu ngoài. • Nhiễu trên diện rộng : kiểm tra qui hoạch tần số • Nhiễu tại 1 khu vực có nhiều cell : đo nhiễu ngoài + cục tần số tìm nguồn nhiễu • Nhiễu tại 1 cell – Trên 1 TRX hay tất cả TRX  lỗi TRX, tần số (non-hop) – Kiểm tra có thiết bị sử dụng khuyếch đại, repeater không : nếu có  cân chỉnh độ lợi Uplink. – Calib thu. – Thay card SURF, DUP, TRX.. – Đo nhiễu ngoài
  • 20. IOI
  • 21. Path Balance : Motorola TRX SURF BTS_txpwr Rxlev_dl MS_txpwr Rxlev_ul UL Path Loss = MS_txpwr – rxlev_ul DL Path Loss = BTS_txpwr – rxlev_dl PB = UL path loss – DL path loss + 110 PB < 100 : weak DL PB > 120 : weak UL - Kiểm tra công suất phát TRX  tăng - Kiểm tra feeder, anten phát. Kiểm tra lỗi chéo feeder Calib thu : giảm độ lợi UL - Calib thu : tăng độ lợi UL - Kiểm tra feeder, anten thu - Kiểm tra lỗi chéo feeder - Kiểm tra thông số khai báo đường thu và đấu nối thực tế - Giảm công suất phát. - Thay SURF, TRX
  • 22. Path Balance : Huawei TRX SURF BTS_txpwr Rxlev_dl MS_txpwr Rxlev_ul PB = rxlev_dl – rxlev_ul - 6 PB = 1,2 : weak DL PB = 10,11 : weak UL PB = 1, 2, 3 ---- 9, 10, 11
  • 23. Phần 3 : Các cảnh báo
  • 24. VSWR : TRX DUP Horizon2 Tx VSWR antenna Fault High Reverse Power DTRU DDPU BTS301 2 DRFU BTS3900 Level 1 VSWR Alarm Level 2 VSWR Alarm TRX VSWR Alarm VSWR Promt Alarm
  • 25. VSWR [78] – Tx VSWR Antenna Fault : DUP phát hiện công suất phản xạ cao trên port ANT  lỗi anten, feeder, DUP [73] High reverse power : công suất phát giảm  Lỗi cáp nhảy CTU-DUP, lỗi DUP, CTU, anten, feeder. Level 1 VSWR Alarm (3012) : VSWR > 2.0 tại port ANT trên DDPU  lỗi anten, feeder, reset/thay DDPU Level 2 VSWR Alarm (3012): VSWR > 3.0 tại port ANT trên DDPU  DTRU oos Level 1 VSWR Alarm (3900) : VSWR > 1.5 tại port ANT trên DRFU lỗi anten, feeder, reset/thay DRFU Level 2 VSWR Alarm (3900): VSWR > 2.5 tại port ANT trên DRFU DRFU oos TRX VSWR Alarm : DTRU/DRFU phát hiện VSWR cao trên port TX/ANT  TRX oos  cáp RF DTRU-DDPU, feeder, anten, lỗi DDPU, DTRU/DRFU. VSWR Promt Alarm : DRFU phát hiện VSWR vượt ngưỡng cảnh báo trên port ANT  feeder, anten, DRFU
  • 26. Cảnh báo TRX [85] – [87] Transmitter Failure : oos, thay CTU [74] Cell Transmit Power Unachievable : oos, re-calibrate Tx [80] – [84] Transmitter Synthesizer Failure : oos, thay CTU [144] – [149] Transceiver to DRI Communication Failure : oos, thay CTU [72] Receiver Failure : oos, thay CTU [150] Receive Matrix Failure : thay CTU, SURF [218] Invalid Transceiver Calibration Data : re-calibrate Rx [112] – [118] Receiver Synthesizer Failure : oos, thay CTU Tham khảo : GSR9 Alarm Handling at the OMC-R
  • 27. Cảnh báo TRX Radio link prompt alarm : BTS phát hiện một số bất thường trong việc gán/giải phóng kênh traffic, lưu lượng, chất lượng. sublink=0 : cảnh báo kích hoạt kênh traffic bất thường (channel activation)  ảnh hưởng call setup sublink=1 : cảnh báo giải phóng kênh traffic bất thường (channel release) sublink=2 : cảnh báo không có lưu lượng  lỗi UL hoặc DL trên BCCH TRX  reset, thay TRX sublink=3 : cảnh báo imbalance UL & DL  ảnh hưởng vùng phủ sóng, lưu lượng, chỉ số CSSR, HOSR  kiểm tra DDPU, feeder, anten  reset/replace DDPU/TRX TRX communication alarm : - DTRU chưa lắp - DTRU lỗi Tham khảo : BSC6000 Product Documentation
  • 28. Cảnh báo TRX TRX DBUS Alarm : - Lỗi DTRU - Lỗi TMU - Lỗi backplane TRX Voltage Alarm : điện áp ra của khối công suất phát bất thường TRX oos - Lỗi DTRU - Kiểm tra mức điện áp -48V cung cấp cho DTRU TMA Shortcircuit Alarm : TMA Communication Alarm TMA Hardware Failure Alarm TMA Current High/Low Alarm Tham khảo : BSC6000 Product Documentation
  • 29. Cảnh báo đồng bộ GCLK Calibration Request: - Cân chỉnh GCLK - Thay H2SC Phase Lock Lost : - Chất lượng E1  GCLK không thể đồng bộ với E1  set Freq Mode - GCLK hỏng Phase Lock Failure: 13M Maintenance Alarm : - Thay DTMU. Tham khảo : BSC6000 Product Documentation
  • 30. Kiểm tra xử lý mất E1 BTS • LEDs on The GTMU. • -Loop E1: Led LIU 0,1 sáng---Port hỏng :Thay card GTMU.
  • 31. Lỗi E1 do hỏng port E1 không có tín hiệu ra tại BTS loop 2 hướng, nếu LIU 0 sáng thì hỏng port E1, có thể đấu sang LIU 1 và Phối hợp RNOC2 khai báo sang port chính hoặc khai Ring cho BTS.
  • 32. E1 COLOR BTS Huawei
  • 33. Cáp E 1 BTS3900-BTS3012
  • 34. Cáp E 1 BTS3900-BTS3012
  • 36.
  • 37. BTS/DBS 3900 dùng ABIS IP về BSC
  • 38. ĐẤU CÁP DTRU BTS 3012
  • 39. CẤU HÌNH 2-4-4 BTS3900