2. 1. CHUẨN BỊ CÔNG CỤ DỤNG CỤ:
2. TIẾP NHẬN THÔNG TIN SỰ CỐ, LỖI
HARDWARE.
3. PHÂN TÍCH LỖI.
4. CHUẨN BỊ VẬT TƯ.
5. ĐẾN HIỆN TRƯỜNG KIỂM TRA XỬ LÝ.
6. BÁO CÁO KẾT QUẢ XỬ LÝ.
7. CÁC QUY TRÌNH THAY CARD
CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
3. • MÁY TÍNH LAPTOP.
• CÁC PHẦN MỀM LOGIN VÀO THIẾT BỊ
BTS Huawei.
Node B Ericson, Alu …
• CÁC LOẠI CÁP KẾT NỐI THIẾT BỊ
• BỘ ĐỒ NGHỀ :
Đồng hồ VOM, vít thử điện, kiềm cắt, kiềm nhọn, các loại vít : (+), (-),
( sao).
Cà lê 32”, mõ lếch, dao cắt, kiểm bấm RJ45 ….
CHUẨN BỊ CÔNG CỤ DỤNG CỤ
4. • THÔNG TIN SỰ CỐ, LỖI HARDWARE :
RNOC2, Net2,OMC VNPT: cung cấp
Thông qua hệ thống giám.
Xử lý badcell.
TIẾP NHẬN THÔNG TIN SỰ CỐ, LỖI HARWARE
5. • MẤT LIÊN LẠC, CHẬP CHỜN:
Truyền dẫn
Nguồn điện
Thiết bị: card điều khiển chính, card luồng, FAN
• MẤT CELL:
Hỏng card thu phát (DTRU, DDPU, DRFU, RRU…)
Hỏng dây tín hiệu kết nối từ card điều khiển chính đến card thu phát.
Hỏng SFP
Mất nguồn DC
• LỖI SÓNG ĐỨNG:
Anten
Feeder
PHÂN TÍCH LỖI
7. • CARD ĐIỀU KHIỂN:
2G:
Huawei: DTMU, GTMU
2G:
Huawei: DTRU (DDPU), DRFU, GRFU, MRFU, DRRU, GRRU
CHUẨN BỊ VẬT TƯ
8. • KIỂM TRA THIẾT BỊ:
Kiểm tra các đèn hiển thị trên card.
Kiểm tra nguồn
Kiểm tra truyền dẫn …
• LOGIN THIẾT BỊ:
Kiểm tra cảnh báo: xác định nguyên nhân hư hỏng.
Thay card hư hỏng
Lỗi sóng đứng: trước khi xử lý phải lock card thu phát và mở lại sau khi xử
lý.
kiểm tra cảnh báo trước khi rời trạm
ONSITE KIỂM TRA XỬ LÝ
9. 1. QUY TRÌNH THAY CARD ĐIỀU KHIỂN HUAWEI.
( dùng cho hợp card GTMU có gói SOFTWARE cũ)
CÁC QUY TRÌNH THAY CARD
10. • Đặt địa chỉ IP cho máy tính :
Kết nối máy tính với BTS bằng cáp mạng RJ45 thông qua cổng
ETH trên card GTMU
Địa chỉ IP của PC: 192.168.0.73
Địa chỉ Gateway: 192.168.0.72. (129.12.15.15 nếu BTS3012)
QUY TRÌNH THAY CARD ĐIỀU KHIỂN HUAWEI
11. Sử dụng phần mềm BTSm Huawei kết
nối với BTS test : đặt địa chỉ IP kết nối (
192.168.0.72)
QUY TRÌNH THAY CARD ĐIỀU KHIỂN HUAWEI
12. + login vào BTS test sử dung User :admin/hwbs@com
+ lấy quyền để thao tác load software.
QUY TRÌNH THAY CARD ĐIỀU KHIỂN HUAWEI
13. + Sau khi chiếm quyền thao tác ta tiến hành load software cho card GTMU
.
QUY TRÌNH THAY CARD ĐIỀU KHIỂN HUAWEI
14. + Chuẩn bị sẳn file software cần load cho card GTMU : thao tác
theo hình bên dưới.
QUY TRÌNH THAY CARD ĐIỀU KHIỂN HUAWEI
15. + Sau khi tiến trình load software xong phải active software
này card mới sử dụng được.
QUY TRÌNH THAY CARD ĐIỀU KHIỂN HUAWEI
16. IOI : inteference On Idle channel
T
T T
T I I T
T I I I
Uplink :
GSM : 890 – 915Mhz (1 - 124)
DSC : 1710 – 1785Mhz (512 - 885)
Uplink VNP :
GSM : 890 – 898.3Mhz (1 - 42)
DSC : 1710 – 1735Mhz (512 - 636)
IOI Rxlev
0
1
2
3
.
.
.
63
Rx power
-110 dBm
-109 dBm
-108 dBm
-107 dBm
.
.
.
- 47 dBm
IOI
band
0
1
2
3
4
5
Rx power
-110 to -105 dBm
-105 to -98 dBm
-98 to -92 dBm
-92 to -87 dBm
-87 to -85 dBm
-85 to -47dBm
Motorola
Huawei
IOI < 5
17. IOI : đo nhiễu ngoài
TRX
Duplexer
SURF
890 898Mhz
Tín hiệu nhiễu
Máy phân tích phổ
anten
18. IOI : nguyên nhân
• Nhiễu do nguồn nhiễu từ bên ngoài
– Nhiểu ngoài mạng : do các thiết bị vô tuyến khác phát ra tần số nằm vào dãy Uplink đã được dành riêng
cho VNPT .
• Nhiễu do các thiết bị trong mạng VNPT gây ra
– Nhiễu do qui hoạch tần số
– Nhiễu do lỗi trên các thiết bị vô tuyến trên đường thu : DUP, SURF, TRX.
– Nhiễu do lỗi lắp đặt các thiết bị khuyếch đại, repeater
19. IOI : Các bước xử lý
• Xác định phạm vi : cell, khu vực gồm nhiều cell, diện rộng..
• Xác định thời điểm nhiễu trong ngày
– Trong khoảng thời gian nhất định nhiễu ngoài , nhiễu nội mạng trong các giờ lưu lượng
cao.
– Tất cả các giờ lỗi thiết bị, nhiễu ngoài.
• Nhiễu trên diện rộng : kiểm tra qui hoạch tần số
• Nhiễu tại 1 khu vực có nhiều cell : đo nhiễu ngoài + cục tần số tìm nguồn
nhiễu
• Nhiễu tại 1 cell
– Trên 1 TRX hay tất cả TRX lỗi TRX, tần số (non-hop)
– Kiểm tra có thiết bị sử dụng khuyếch đại, repeater không : nếu có cân chỉnh độ lợi
Uplink.
– Calib thu.
– Thay card SURF, DUP, TRX..
– Đo nhiễu ngoài
21. Path Balance : Motorola
TRX
SURF
BTS_txpwr
Rxlev_dl
MS_txpwr
Rxlev_ul
UL Path Loss = MS_txpwr – rxlev_ul
DL Path Loss = BTS_txpwr – rxlev_dl
PB = UL path loss – DL path loss + 110
PB < 100 : weak DL
PB > 120 : weak UL
- Kiểm tra công suất phát TRX tăng
- Kiểm tra feeder, anten phát.
Kiểm tra lỗi chéo feeder
Calib thu : giảm độ lợi UL
- Calib thu : tăng độ lợi UL
- Kiểm tra feeder, anten thu
- Kiểm tra lỗi chéo feeder
- Kiểm tra thông số khai báo đường thu và đấu nối thực tế
- Giảm công suất phát.
- Thay SURF, TRX
25. VSWR
[78] – Tx VSWR Antenna Fault :
DUP phát hiện công suất phản xạ cao trên port ANT lỗi anten, feeder, DUP
[73] High reverse power :
công suất phát giảm Lỗi cáp nhảy CTU-DUP, lỗi DUP, CTU, anten, feeder.
Level 1 VSWR Alarm (3012) : VSWR > 2.0 tại port ANT trên DDPU lỗi anten, feeder, reset/thay DDPU
Level 2 VSWR Alarm (3012): VSWR > 3.0 tại port ANT trên DDPU DTRU oos
Level 1 VSWR Alarm (3900) : VSWR > 1.5 tại port ANT trên DRFU lỗi anten, feeder, reset/thay DRFU
Level 2 VSWR Alarm (3900): VSWR > 2.5 tại port ANT trên DRFU DRFU oos
TRX VSWR Alarm :
DTRU/DRFU phát hiện VSWR cao trên port TX/ANT TRX oos cáp RF DTRU-DDPU, feeder, anten, lỗi
DDPU, DTRU/DRFU.
VSWR Promt Alarm :
DRFU phát hiện VSWR vượt ngưỡng cảnh báo trên port ANT feeder, anten, DRFU
26. Cảnh báo TRX
[85] – [87] Transmitter Failure : oos, thay CTU
[74] Cell Transmit Power Unachievable : oos, re-calibrate Tx
[80] – [84] Transmitter Synthesizer Failure : oos, thay CTU
[144] – [149] Transceiver to DRI Communication Failure : oos, thay CTU
[72] Receiver Failure : oos, thay CTU
[150] Receive Matrix Failure : thay CTU, SURF
[218] Invalid Transceiver Calibration Data : re-calibrate Rx
[112] – [118] Receiver Synthesizer Failure : oos, thay CTU
Tham khảo : GSR9 Alarm Handling at the OMC-R
27. Cảnh báo TRX
Radio link prompt alarm : BTS phát hiện một số bất thường trong việc gán/giải phóng kênh traffic, lưu lượng, chất
lượng.
sublink=0 : cảnh báo kích hoạt kênh traffic bất thường (channel activation)
ảnh hưởng call setup
sublink=1 : cảnh báo giải phóng kênh traffic bất thường (channel release)
sublink=2 : cảnh báo không có lưu lượng
lỗi UL hoặc DL trên BCCH TRX
reset, thay TRX
sublink=3 : cảnh báo imbalance UL & DL
ảnh hưởng vùng phủ sóng, lưu lượng, chỉ số CSSR, HOSR
kiểm tra DDPU, feeder, anten
reset/replace DDPU/TRX
TRX communication alarm :
- DTRU chưa lắp
- DTRU lỗi
Tham khảo : BSC6000 Product Documentation
28. Cảnh báo TRX
TRX DBUS Alarm :
- Lỗi DTRU
- Lỗi TMU
- Lỗi backplane
TRX Voltage Alarm : điện áp ra của khối công suất phát bất thường TRX oos
- Lỗi DTRU
- Kiểm tra mức điện áp -48V cung cấp cho DTRU
TMA Shortcircuit Alarm :
TMA Communication Alarm
TMA Hardware Failure Alarm
TMA Current High/Low Alarm
Tham khảo : BSC6000 Product Documentation
29. Cảnh báo đồng bộ
GCLK Calibration Request:
- Cân chỉnh GCLK
- Thay H2SC
Phase Lock Lost :
- Chất lượng E1 GCLK không thể đồng bộ với E1 set Freq Mode
- GCLK hỏng
Phase Lock Failure:
13M Maintenance Alarm :
- Thay DTMU.
Tham khảo : BSC6000 Product Documentation
30. Kiểm tra xử lý mất E1 BTS
• LEDs on The GTMU.
• -Loop E1: Led LIU 0,1 sáng---Port
hỏng :Thay card GTMU.
31. Lỗi E1 do hỏng port E1 không có tín hiệu ra tại BTS
loop 2 hướng, nếu LIU 0 sáng thì hỏng port E1, có thể đấu sang LIU 1 và
Phối hợp RNOC2 khai báo sang port chính hoặc khai Ring cho BTS.