3. Smart phones
40,000,000
Global market 2010 (units)
35,700,000
35,000,000
30,000,000
24,200,000
25,000,000
Symbian
18,700,000 Android
20,000,000
RIM
iOS
15,000,000
13,900,000 Microsoft
Other OS
10,000,000
5,000,000 3,500,000
3,600,000
-
Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 2011
Source: Gartner, Y2010 – IDC, 1Q2011
4. Mobile & Smart phones
Vietnam market 2010 (units)
1,400,000
1,200,000
1,157,745
1,000,000
800,000
600,000 Smart phones
Mobile phones
400,000
200,000
125,021
-
Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec Jan Feb
10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 11 11
Source: GfK, Jan ‘2010 ~ Feb ‘2011
5. Android Smart phones
6,000
Vietnam market 2010 (unit)
5,465
5,000 LGLG
Brand
HTC A
4,000
Brand
SAMSUNG B
Brand C
SONY ERICSSON
3,000
MOTOROLA D
Brand
2,363
2,000
1,386
1,000
766
476
0
Jan '10 Feb '10 Mar '10 Apr '10 May '10 Jun '10 Jul '10 Aug '10 Sep '10 Oct '10 Nov '10 Dec '10 Jan '11 Feb '11
Source: GfK, Jan ‘2010 ~ Feb ‘2011
6. Chiến lược sản phẩm của LG Mobile năm 2011
LIÊN TỤC ĐƯA RA NHỮNG ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH HÀNG ĐẦU VỀ CÔNG NGHỆ.
- Tung ra một loạt sản phẩm với các tính năng đột phá đầu tiên trên thế giới về:
Hiển thị, Tốc độ và thiết kế.
HỢP TÁC CHIẾN LƯỢC VỚI GOOGLE VÀ CÁC NHÀ CUNG CẤP ỨNG
DỤNG.
- Tập trung vào cung cấp những ứng dụng tốt nhất cho khách hàng.
HỢP TÁC CHẶT CHẼ HƠN VỚI NHỮNG CÔNG TY THÀNH VIÊN
- LG Display : Công nghệ hiển thị cao cấp (HD LCD, AMOLED, 3D Display)
- LG Chemical : Công nghệ pin có hiệu suất cao hơn và mỏng hơn.