1. ĐỀ ÁN NGHIÊN CỨU
Dịch vụ giải trí cuối tuần tại Ecopark
Thực hiện bởi: Nhóm TOM – Top of Mind
2. BỐI CẢNH THỊ TRƯỜNG
•
•
•
•
•
Context Company Competitor Collaborator
•
•
Customer
3. MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
BẢN ĐỒ NHẬN THỨC
Gợi nhớ cảm xúc cao
Gợi nhớ cảm xúc thấp
Dịch vụ
cơ bản
Dịch vụ
đặc biệt
Ecopark
Hàm Lợn
Ba Vì
Sơn Tinh
Zen Resort
Flamingo
Political Economical Social Technological Legal Environmental
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
4. PHÂN TÍCH ĐỐI THỦ
ECOPARK
SƠN TINH
CAMP
HÀM LỢN
VƯỜN QG
BA VÌ
ZEN RESORT
BA VÌ
FLAMINGO
ĐẠI LẢI
Địa điểm
Đường đi
Môi trường
cảnh quan
Giá cả
Các dịch vụ
vui chơi
nổi bật
Reviews
MA TRẬN SWOT
STRENGTH WEAKNESS
OPPORTUNITIES
THREATS
PHÂN TÍCH SWOT
5. ĐỐI TƯỢNG MỤC TIÊU
• Nam/ Nữ
• Tuổi từ 18-28
• Sinh viên/ người mới đi làm
• Chưa có gia đình
• Thuê trọ, mua nhà, hoặc sống với gia
đình tại Hà Nội
• Đi lại bằng xe máy, xe bus
• Đi du lịch, picnic ít nhất 3-5 tháng/ lần
Gia đìnhGiới trẻ
• Nam/ Nữ
• Tuổi từ 30-45
• Sinh sống tại Hà Nội
• Thu nhập cá nhân >20 triệu VNĐ/
người
• Thu nhập gia đình >50 triệu VNĐ/
tháng
• Đi lại bằng ô tô, xe máy
• Là người ra quyết định đi du lịch/ nghỉ
dưỡng/ picnic trong gia đình
• Đi du lịch, picnic ít nhất 3-5 tháng/ lần
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Mục tiêu kinh doanh:
Thu hút khách hàng trên thị trường dịch vụ picnic/ nghỉ dưỡng ngắn ngày
Mục tiêu nghiên cứu:
Thăm dò nhu cầu
giải trí cuối tuần,
thái độ, thói quen
và hành vi của hai
nhóm khách hang
giới trẻ và gia đình
Hiểu được hành vi,
xác định yếu tố lựa
chọn địa điểm của hai
nhóm khách hàng khi
đi picnic/ nghỉ dưỡng
ngắn ngày
Đề xuất phát triển 02
gói sản phẩm cho 02
nhóm khách hàng mục
tiêu
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Giai đoạn 1
Định tính
Kết quả ban đầu
Đưa ra khuyến nghị và phát triển
02 gói sản phẩm
Giới trẻ Gia đình
Đào sâu, hiểu
rõ đối tượng
nghiên cứu
Xem xét kết quả
từ giai đoạn định
tính, thảo luận để
thống cấu trúc giai
đoạn định lượng
Định lượng
Phỏng vấn dựa
trên bảng câu hỏi
có cấu trúc được
thiết kế sau giai
đoạn định tính
Giới trẻ Gia đình
Giai đoạn 2
Giai đoạn 3
6. NHU CẦU GIẢI TRÍ CUỐI TUẦN NHẬN DIỆN KHÁCH HÀNG
GIAĐÌNHGIỚITRẺ
0.33
0.66
0.7
0.8
0.86
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
Đi hội trợ/ triển lãm/ bảo tàng
Đi picnic/ nghỉ dưỡng
Đi mua sắm
Đi ăn (nhà hàng/ quán ăn/ vỉa hè...)
Xem phim
Gia đình
0.44
0.36
0.35
0.19
0.24
0.14
0.09
0.07
0.21
Xem phim
Đi cafe
Đi ăn (nhà hàng/ quán ăn/ vỉa hè...)
Đi picnic/ nghỉ dưỡng
Đi mua sắm
Karaoke
Tập gym
Bar/ Club
Đi triển lãm/ bảo tàng
0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5
Giới trẻ
7. HỌ THƯỜNG ĐI VỚI AI?
Giới trẻ
Gia đình
Theo đoàn Đi lẻ
Theo đoàn Người yêu
KHI NÀO HỌ ĐI/ KHÔNG ĐI?
• Cuối tuần
• Ngày nghỉ lễ
• Nghỉ hè
• Cứ có promotion thì đi
• Đầu tuần
• Ngày cuối năm/ Tết
• Thời tiết xấu
LÀM SAO ĐỂ TIẾP CẬN HỌ?
Cả 2 nhóm giới trẻ và gia đình đều cập nhật thông tin nhiều nhất qua những
kênh truyền thông sau:
Facebook Báo mạng Truyền hình
Cụ thể:
0.76
0.8
0.9
0.94
0.94
1
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2
Email
Blog
Bạn bè/ Đồng nghiệp
Facebook
Truyền hình
Báo mạng
0.75
0.6
0.56
0.44
0.32
0.5
0 0.2 0.4 0.6 0.8
VnExpress
24h
Dân trí
Báo mới
Webtretho
Đời sống pháp luật
Gia đình
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
Bạn thường cập nhật tin tức qua các
kênh nào?
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
Các báo mạng bạn hay đọc?
Giới trẻ
8. QUY TRÌNH TÌM KIẾM VÀ RA QUYẾT ĐỊNH
Nhận diện nhu cầu Tự tìm hiểu và tham khảo
Xác định nơi nghỉ dưỡng/picnic
với một vài cái tên
Cân nhắc các lựa chọn Quyết định sử dụng dịch vụ
• Tối ưu hóa SEO để người dùng có thể tìm thấy qua google
• Thông tin các gói sản phẩm trên website và fanpage đầy đủ
• Nổi bật USP để được người tiêu dùng lựa chọn
RECOMMEND
NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7
Giá cả
Không gian/ cảnh quan
Vị trí (xa/ gần)
Chất lượng dịch vụ
Đa dạng dịch vụ
Các gói khuyến mãi
Chất lượng phục vụ của đội ngũ
nhân viên
0.7
0.9
0.86
0.85
0.7
0.6
0.88
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
Giá cả
Không gian/ cảnh quan
Vị trí (xa/ gần)
Chất lượng dịch vụ
Đa dạng dịch vụ
Các gói khuyến mãi
Chất lượng phục vụ
•
•
9. DỊCH VỤ/HOẠT ĐỘNG HAY THAM GIA CHI PHÍ HỌ SẴN SÀNG TRẢ
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6
Team building
Đốt lửa trại
Tiệc BBQ
Cho thuê xe đạp
Đi tham quan
Trượt cỏ
Bể bơi
Giới trẻ
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
Team building
Đốt lửa trại
Phục vụ tại phòng
Câu cá
Tiệc BBQ
Cho thuê xe đạp
Đi tham quan
Khu vui chơi cho trẻ em
Bể bơi
Chăm sóc sắc đẹp cho các mẹ
Golf/ Tennis
Gia đình
0.02
0.67
0.2
0.07
0.03
Khi đi trong ngày
<200 nghìn VNĐ/
người
200-500 nghìn
VNĐ/người
500-800 nghìn
VNĐ/người
800-1 triệu
VNĐ/người
>1 triệu
VNĐ/người
0.56
0.23
0.14
0.07
Khi đi qua đêm
<800 nghìn
VNĐ/người
800-1 triệu
VNĐ/người
1 triệu - 1 triệu
500 nghìn
VNĐ/người
>1 triệu 500
nghìn VNĐ/
người
GIỚI TRẺ
GIA ĐÌNH
26%
25%21%
19%
9%
Khi đi trong ngày
<500 nghìn
VNĐ/ người
500-1 triệu
VNĐ/người
1 triệu-1tr500
nghìn
VNĐ/người
1tr500-2 triệu
VNĐ/người
28%
29%
26%
17%
Khi đi qua đêm
<1tr500
VNĐ/người
1tr500-2 triệu
VNĐ/người
2 triệu - 3
triệu
VNĐ/người
>3 triệu VNĐ/
người
11. MÔ HÌNH MARKETING DỊCH VỤ 7Ps
•
•
Product
•
Price
•
•
•
Place
•
•
Promotion
•
Process
•
People
•
P.E
CÁC GÓI SẢN PHẨM
Target
Customer
Product
Functional
Benefits
Emotional
Benefits
Reason to
believe
Differentia
ted by
Price
12. TIMELINE
Timeline Hoạt động Dịch vụ cung cấp thêm Giá ngày thường
7h30 - 9h
9h - 10h30
10h30-
11h30
11h30 -
12h30
12h30 -
14h
14h - 17h
17h -19h
19h - 21h
Gói "FAMILY OUTING" Gói "BACK TO CHILDHOOD"
Dịch vụ
cung cấp
Giá
CHI TIẾT CÁC GÓI SẢN PHẨM
13. Đội TOM xin chân thành cảm ơn
• Câu lạc bộ Marketing trường ĐH Ngoại Thương
MaC.
• Khu đô thị Ecopark – Công ty cổ phần Evergreen.
• Trainers: Anh Tuấn Hà Vinalink, Chị Hà Đặng
Nielsen.
• Tài liệu tham khảo:
http://www.nielsen.com/vn/vi/insights/2016/vietnam-cci-
q4-2015.html
http://www.ftaresearch.com/english/news/nhu-cau-va-thoi-
quen-du-lich-cua-nguoi-viet-nam.html
http://vov.vn/du-lich/thoi-quen-cua-nguoi-viet-da-thay-doi-
405940.vov
• Cùng 200 người tham gia khảo sát đã cung cấp
số liệu nghiên cứu và đóng góp quan trọng để
đội đề xuất chiến lược phát triển sản phẩm này.