Chia Sẻ 200 Đề Tài Luận Văn Quản Trị Nguồn Nhân Lực, Từ Sinh Viên Giỏi.docx,các bạn có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu và luận văn ,bài mẫu điểm cao tại teamluanvan.com
Chia Sẻ 200 Đề Tài Luận Văn Quản Trị Nguồn Nhân Lực, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
1. Hỗ trợ viết báo cáo thực tập giá sinh viên – ZALO: 0973.287.149– TEAMLUANVAN.COM
Tổng Hợp 200 Đề Tài Luận Văn Quản Trị Nguồn Nhân
Lực, Từ Sinh Viên Giỏi
Dưới đây là danh sách 200 đề tài luận văn quản trị nguồn nhân lực mà bạn có thể tham khảo:
Quản lý Nhân sự và Chiến lược Nhân sự:
1. Hiệu quả của chiến lược nhân sự trong phát triển doanh nghiệp.
2. Tích hợp chiến lược kinh doanh với quản lý nguồn nhân lực.
3. Quản lý nhân sự đa quốc gia: Thách thức và cơ hội.
4. Tác động của tình hình kinh tế đến quản trị nhân sự.
5. Quản lý nhân sự trong môi trường thay đổi liên tục.
6. Chiến lược tuyển dụng và duy trì nhân tài xuất sắc.
7. Đào tạo và phát triển nhân viên như một yếu tố cốt lõi trong chiến lược nhân sự.
8. Đánh giá hiệu suất và phát triển nghề nghiệp.
9. Quản lý sự hiện diện và vắng mặt của nhân viên.
10. Quản lý đa dạng và bình đẳng trong nguồn nhân lực.
Quản lý Nhân sự và Khả năng Lãnh đạo:
11. Vai trò của lãnh đạo trong quản lý nhân sự hiệu quả.
12. Lãnh đạo biến đổi trong quản lý nguồn nhân lực.
13. Phát triển khả năng lãnh đạo thông qua đào tạo và phát triển.
14. Lãnh đạo tư duy thiết thực và tạo động lực cho nhân viên.
15. Lãnh đạo phù hợp với từng thế hệ nhân viên.
16. Quản lý nhóm và khả năng lãnh đạo hiệu quả.
17. Lãnh đạo chuyển giao và duy trì tri thức trong tổ chức.
18. Lãnh đạo cộng đồng trong quản lý nhân sự.
19. Khả năng lãnh đạo phản ánh qua sự hài lòng của nhân viên.
Quản lý Nhân sự và Phân tích Dữ liệu:
20. Sử dụng phân tích dữ liệu trong quản lý nhân sự.
21. Dự báo nhu cầu nhân sự sử dụng mô hình dự đoán.
22. Sử dụng trí tuệ nhân tạo trong quản lý nhân sự.
23. Phân tích dữ liệu và đề xuất cải tiến hiệu suất nhân viên.
2. Hỗ trợ viết báo cáo thực tập giá sinh viên – ZALO: 0973.287.149– TEAMLUANVAN.COM
24. Tích hợp dữ liệu nhân sự từ nhiều nguồn để đưa ra quyết định chiến lược.
Quản lý Hiệu suất và Đánh giá Nhân viên:
25. Xây dựng hệ thống đánh giá hiệu suất cơ bản.
26. Sử dụng mục tiêu thông minh (SMART) trong quản lý hiệu suất.
27. Liên kết đánh giá hiệu suất với phát triển nghề nghiệp.
28. Ứng dụng phản hồi liên tục trong quản lý hiệu suất.
29. Hiệu suất và động viên nhân viên: Các mô hình hiệu quả.
30. Đánh giá hiệu suất dựa trên kết quả và hành vi.
Quản lý Nhân sự và Khả năng Đào tạo:
31. Phát triển chiến lược đào tạo nhân sự hiệu quả.
32. Đào tạo kỹ năng mềm cho nhân viên: Ưu điểm và thách thức.
33. Sử dụng công nghệ trong quá trình đào tạo nhân viên.
34. Đào tạo theo yêu cầu và linh hoạt của nhân viên.
35. Đánh giá hiệu quả của chương trình đào tạo và phát triển.
Quản lý Nhân sự và Sự Hài lòng của Nhân viên:
36. Đo lường sự hài lòng của nhân viên và tác động lên hiệu suất làm việc.
37. Xây dựng môi trường làm việc thoải mái và sáng tạo.
38. Quản lý cảm xúc và tạo động lực cho nhân viên.
39. Tích hợp sự hài lòng của nhân viên vào chiến lược quản lý nguồn nhân lực.
Quản lý Nguồn nhân lực và Quy trình Kinh doanh:
40. Tối ưu hóa quy trình tuyển dụng và tuyển chọn nhân sự.
41. Quản lý nhân lực trong quá trình đổi mới và phát triển sản phẩm.
42. Quản lý nhân sự trong mô hình kinh doanh thay đổi nhanh.
43. Quản lý nhân lực trong quy trình mua sắm và cung ứng.
Quản lý Nguồn nhân lực và Sự Đổi mới:
44. Khuyến khích sự sáng tạo và đổi mới từ phía nhân viên.
45. Làm thế nào để tạo môi trường thúc đẩy sự đổi mới trong tổ chức.
46. Quản lý sự đổi mới thông qua lãnh đạo và phát triển nhân viên.
47. Đối mặt với thách thức của sự đổi mới trong quản lý nhân lực.
Quản lý Nguồn nhân lực và Sự Phát triển Bền vững:
3. Hỗ trợ viết báo cáo thực tập giá sinh viên – ZALO: 0973.287.149– TEAMLUANVAN.COM
48. Ứng dụng quản lý nhân sự bền vững trong doanh nghiệp.
49. Quản lý nguồn nhân lực để đảm bảo tuân thủ môi trường và xã hội.
50. Tích hợp phát triển bền vững vào chiến lược quản lý nhân sự.
Quản lý Nguồn nhân lực và Công nghệ:
51. Ảnh hưởng của công nghệ thông tin đến quản lý nhân sự.
52. Sử dụng trí tuệ nhân tạo trong tuyển dụng và quản lý nhân sự.
53. Mạng xã hội và vai trò của nó trong quản lý nhân sự.
54. Quản lý nhân sự từ xa và thách thức liên quan đến công nghệ.
Quản lý Nguồn nhân lực và Văn hóa Tổ chức:
55. Xây dựng văn hóa tổ chức thúc đẩy hiệu suất và sự phát triển.
56. Sự ảnh hưởng của văn hóa tổ chức đối với quản lý nhân sự.
57. Quản lý đa văn hóa và sự đa dạng trong nguồn nhân lực.
Quản lý Nguồn nhân lực và Tài năng Quốc tế:
58. Quản lý và phát triển tài năng quốc tế trong tổ chức đa quốc gia.
59. Tạo môi trường thuận lợi để thu hút và duy trì nhân viên quốc tế.
60. Quản lý nhân sự đa quốc gia và tương tác văn hóa.
Quản lý Nguồn nhân lực và Tích hợp Khoa học Dữ liệu:
61. Ứng dụng khoa học dữ liệu trong dự báo và quản lý nhân sự.
62. Sử dụng phân tích dữ liệu để tối ưu hóa hiệu suất nhân viên.
63. Kết hợp dữ liệu từ nhiều nguồn để đưa ra quyết định nhân sự.
Quản lý Nguồn nhân lực và Kỹ năng Mềm:
64. Quản lý và phát triển kỹ năng mềm cho nhân viên.
65. Tích hợp kỹ năng mềm vào quy trình tuyển dụng và đánh giá hiệu suất.
66. Ưu điểm và thách thức khi đào tạo kỹ năng mềm cho nguồn nhân lực.
Quản lý Nguồn nhân lực và Lãnh đạo Phụ nữ:
67. Vai trò và tầm quan trọng của lãnh đạo phụ nữ trong quản lý nhân sự.
68. Sự ảnh hưởng của lãnh đạo phụ nữ đối với sự phát triển bền vững.
Quản lý Nguồn nhân lực và Sức Khỏe Tinh Thần:
69. Quản lý sức khỏe tinh thần của nhân viên trong môi trường làm việc.
70. Tích hợp sức khỏe tinh thần vào chiến lược quản lý nhân sự.
4. Hỗ trợ viết báo cáo thực tập giá sinh viên – ZALO: 0973.287.149– TEAMLUANVAN.COM
Quản lý Nguồn nhân lực và Thăng tiến Nghề nghiệp:
71. Xây dựng hệ thống thăng tiến nghề nghiệp hấp dẫn và khuyến khích nhân viên.
72. Quản lý sự phát triển nghề nghiệp và động viên nhân viên.
Quản lý Nguồn nhân lực và Tạo Năng lượng:
73. Tạo năng lượng và sự phấn khích cho nhân viên trong môi trường làm việc.
74. Quản lý năng lượng và tác động lên hiệu suất nhân viên.
Quản lý Nguồn nhân lực và Thương hiệu Cá nhân:
75. Xây dựng thương hiệu cá nhân cho lãnh đạo và nhân viên.
76. Sự ảnh hưởng của thương hiệu cá nhân đối với quản lý nhân sự.
Quản lý Nguồn nhân lực và Tự Điều Tiết:
77. Khuyến khích tự điều tiết và sự tự quản lý trong nhân viên.
78. Quản lý nhân sự dựa trên khả năng tự điều tiết.
Quản lý Nguồn nhân lực và Kế thừa Lãnh đạo:
79. Quản lý quá trình kế thừa lãnh đạo trong tổ chức.
80. Phát triển và đào tạo nguồn lãnh đạo nội bộ.
Quản lý Nguồn nhân lực và Sự Tương tác Xã hội:
81. Ảnh hưởng của sự tương tác xã hội đối với quản lý nhân sự.
82. Sử dụng mạng xã hội trong quản lý và tuyển dụng nhân sự.
Quản lý Nguồn nhân lực và Năng lực Cạnh tranh:
83. Xây dựng năng lực cạnh tranh thông qua quản lý nhân sự.
84. Tích hợp năng lực cạnh tranh vào chiến lược quản lý nguồn nhân lực.
Quản lý Nguồn nhân lực và Phát triển Kỹ thuật số:
85. Ứng dụng phát triển kỹ thuật số trong quản lý nhân sự.
86. Quản lý nhân lực trong quá trình chuyển đổi số.
Quản lý Nguồn nhân lực và Tiền lương Thưởng:
87. Xây dựng hệ thống tiền lương thưởng công bằng và hấp dẫn.
88. Ảnh hưởng của tiền lương thưởng đối với hiệu suất và tác động lên nhân viên.
Quản lý Nguồn nhân lực và Thay đổi Tổ chức:
89. Quản lý sự thay đổi tổ chức và ảnh hưởng đến nhân viên.
90. Sử dụng quản lý nhân sự để hỗ trợ quá trình thay đổi tổ chức.
5. Hỗ trợ viết báo cáo thực tập giá sinh viên – ZALO: 0973.287.149– TEAMLUANVAN.COM
Quản lý Nguồn nhân lực và Hiệu suất Đội ngũ:
91. Tối ưu hóa hiệu suất của đội ngũ nhân viên.
92. Quản lý sự đồng thuận và hiệu suất của đội ngũ.
Quản lý Nguồn nhân lực và Nâng cao Năng lực:
93. Xây dựng khả năng thích ứng và nâng cao năng lực của nhân viên.
94. Quản lý phát triển năng lực và ảnh hưởng lên hiệu suất.
Quản lý Nguồn nhân lực và Quản lý Thời gian:
95. Quản lý thời gian và hiệu suất làm việc của nhân viên.
96. Tối ưu hóa thời gian làm việc trong quản lý nhân sự.
Quản lý Nguồn nhân lực và Tự Động hóa:
97. Ảnh hưởng của tự động hóa đối với quản lý nhân sự.
98. Sử dụng tự động hóa để cải thiện hiệu suất và quản lý nhân sự.
Quản lý Nguồn nhân lực và Tư duy Thiết thực:
99. Khuyến khích tư duy thiết thực và sáng tạo trong quản lý nhân sự.
100. Tích hợp tư duy thiết thực vào chiến lược quản lý nguồn nhân lực.
Quản lý Nguồn nhân lực và Hiệu suất Cá nhân:
101. Quản lý và tối ưu hóa hiệu suất cá nhân của nhân viên.
102. Tích hợp quản lý hiệu suất cá nhân vào chiến lược nhân sự.
Quản lý Nguồn nhân lực và Tự Quản lý:
103. Khuyến khích tự quản lý và trách nhiệm cá nhân trong quản lý nhân sự.
104. Quản lý nhân sự dựa trên khả năng tự quản lý.
Quản lý Nguồn nhân lực và Tích hợp Khoa học Hành vi:
105. Sử dụng khoa học hành vi để tối ưu hóa quản lý nhân sự.
106. Quản lý sự phân tích hành vi và ảnh hưởng lên hiệu suất.
Quản lý Nguồn nhân lực và Phân loại Nhiệm vụ:
107. Phân loại nhiệm vụ và quản lý hiệu suất nhân viên.
108. Tối ưu hóa phân loại nhiệm vụ để đạt được hiệu suất tốt nhất.
Quản lý Nguồn nhân lực và Tư duy Lãnh đạo:
109. Khuyến khích tư duy lãnh đạo trong quản lý nhân sự.
110. Tích hợp tư duy lãnh đạo vào chiến lược quản lý nguồn nhân lực.
6. Hỗ trợ viết báo cáo thực tập giá sinh viên – ZALO: 0973.287.149– TEAMLUANVAN.COM
Quản lý Nguồn nhân lực và Hiệu suất Tập thể:
111. Tối ưu hóa hiệu suất của tập thể nhân viên.
112. Quản lý sự hợp tác và hiệu suất của tập thể.
Quản lý Nguồn nhân lực và Điều chỉnh Kế hoạch:
113. Điều chỉnh kế hoạch quản lý nhân sự trong môi trường thay đổi.
114. Sử dụng quản lý nhân sự để đáp ứng thay đổi và biến đổi.
Quản lý Nguồn nhân lực và Kỹ thuật Kết nối:
115. Ảnh hưởng của kỹ thuật kết nối đối với quản lý nhân sự.
116. Sử dụng kỹ thuật kết nối để tối ưu hóa quản lý nhân sự.
Quản lý Nguồn nhân lực và Tạo Động lực:
117. Tạo động lực và sự phấn khích cho nhân viên trong môi trường làm việc.
118. Quản lý động lực và tác động lên hiệu suất nhân viên.
Quản lý Nguồn nhân lực và Sự Linh hoạt:
119. Khuyến khích sự linh hoạt và thích ứng trong quản lý nhân sự.
120. Quản lý sự thay đổi và linh hoạt của nhân viên.
Quản lý Nguồn nhân lực và Tích hợp Kinh doanh:
121. Tích hợp quản lý nhân sự vào chiến lược kinh doanh.
122. Quản lý nhân sự như một yếu tố quan trọng trong chiến lược kinh doanh.
Quản lý Nguồn nhân lực và Phát triển Năng lực:
123. Phát triển năng lực và kỹ năng cho nhân viên.
124. Tối ưu hóa phát triển năng lực để đạt được hiệu suất tốt nhất.
Quản lý Nguồn nhân lực và Sự Đổi mới:
125. Khuyến khích sự đổi mới và sáng tạo trong quản lý nhân sự.
126. Tích hợp sự đổi mới vào chiến lược quản lý nguồn nhân lực.
Quản lý Nguồn nhân lực và Tích hợp Khoa học Quản lý:
127. Sử dụng khoa học quản lý để tối ưu hóa quản lý nhân sự.
128. Quản lý nhân sự dựa trên phân tích dữ liệu và khoa học quản lý.
Quản lý Nguồn nhân lực và Điều hướng Sự thay đổi:
129. Điều hướng sự thay đổi và tối ưu hóa quản lý nhân sự.
130. Quản lý nhân sự để ứng phó với sự thay đổi và biến đổi.
7. Hỗ trợ viết báo cáo thực tập giá sinh viên – ZALO: 0973.287.149– TEAMLUANVAN.COM
Quản lý Nguồn nhân lực và Sự Tương tác:
131. Sự tương tác và ảnh hưởng của nó đối với quản lý nhân sự.
132. Quản lý nhân sự thông qua sự tương tác và kỹ năng giao tiếp.
Quản lý Nguồn nhân lực và Đổi mới Kỹ thuật:
133. Sự ảnh hưởng của đổi mới kỹ thuật đối với quản lý nhân sự.
134. Sử dụng đổi mới kỹ thuật để tối ưu hóa quản lý nhân sự.
Quản lý Nguồn nhân lực và Tái cơ cấu tổ chức:
135. Quản lý quá trình tái cơ cấu tổ chức và ảnh hưởng đến nhân viên.
136. Sử dụng quản lý nhân sự để hỗ trợ quá trình tái cơ cấu tổ chức.
Quản lý Nguồn nhân lực và Hiệu suất Tài năng:
137. Tối ưu hóa hiệu suất của tài năng nhân viên.
138. Quản lý sự phát triển và hiệu suất của tài năng.
Quản lý Nguồn nhân lực và Tạo Giá trị:
139. Tạo giá trị thông qua quản lý nhân sự trong tổ chức.
140. Quản lý nhân sự để tạo giá trị cho doanh nghiệp.
Quản lý Nguồn nhân lực và Ứng dụng Công nghệ:
141. Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý nhân sự.
142. Sử dụng công nghệ để tối ưu hóa quản lý nhân sự.
Quản lý Nguồn nhân lực và Điều kiện Làm việc:
143. Tối ưu hóa điều kiện làm việc và hiệu suất của nhân viên.
144. Quản lý môi trường làm việc để tác động lên hiệu suất.
Quản lý Nguồn nhân lực và Tích hợp Khoa học Nguồn nhân lực:
145. Sử dụng khoa học nguồn nhân lực để tối ưu hóa quản lý nhân sự.
146. Quản lý nhân sự dựa trên phân tích dữ liệu và khoa học nguồn nhân lực.
Quản lý Nguồn nhân lực và Ảnh hưởng Lãnh đạo:
147. Ảnh hưởng của lãnh đạo đối với quản lý nhân sự.
148. Sử dụng lãnh đạo để tối ưu hóa quản lý nhân sự.
Quản lý Nguồn nhân lực và Đối mặt với Thách thức:
149. Đối mặt với thách thức trong quản lý nhân sự và ứng phó.
150. Quản lý nhân sự để đối phó với thách thức và biến đổi.
8. Hỗ trợ viết báo cáo thực tập giá sinh viên – ZALO: 0973.287.149– TEAMLUANVAN.COM
Quản lý Nguồn nhân lực và Tích hợp Khoa học Hành vi:
151. Sử dụng khoa học hành vi để tối ưu hóa quản lý nhân sự.
152. Quản lý nhân sự dựa trên phân tích dữ liệu và khoa học hành vi.
Quản lý Nguồn nhân lực và Tích hợp Khoa học Dữ liệu:
153. Sử dụng khoa học dữ liệu để tối ưu hóa quản lý nhân sự.
154. Quản lý nhân sự dựa trên phân tích dữ liệu và khoa học dữ liệu.
Quản lý Nguồn nhân lực và Tái cấu trúc Tổ chức:
155. Quản lý quá trình tái cấu trúc tổ chức và ảnh hưởng đến nhân viên.
156. Sử dụng quản lý nhân sự để hỗ trợ quá trình tái cấu trúc tổ chức.
Quản lý Nguồn nhân lực và Tạo Khung cảnh:
157. Tạo khung cảnh làm việc thích ứng và khuyến khích nhân viên.
158. Quản lý môi trường làm việc để tạo khung cảnh tốt nhất.
Quản lý Nguồn nhân lực và Ứng dụng Khoa học Hành vi:
159. Sử dụng khoa học hành vi để tối ưu hóa quản lý nhân sự.
160. Quản lý nhân sự dựa trên phân tích dữ liệu và ứng dụng khoa học hành vi.
Quản lý Nguồn nhân lực và Sự Điều hành:
161. Quản lý sự điều hành và hiệu suất của nhân viên.
162. Sử dụng quản lý nhân sự để đảm bảo sự điều hành hiệu quả.
Quản lý Nguồn nhân lực và Tạo Đột phá:
163. Khuyến khích sự đột phá và sáng tạo trong quản lý nhân sự.
164. Tích hợp sự đột phá vào chiến lược quản lý nguồn nhân lực.
Quản lý Nguồn nhân lực và Quản lý Đội ngũ:
165. Quản lý hiệu suất và sự phát triển của đội ngũ nhân viên.
166. Tối ưu hóa quản lý đội ngũ để đạt được hiệu suất tốt nhất.
Quản lý Nguồn nhân lực và Đồng thuận Tập thể:
167. Khuyến khích sự đồng thuận và sự hợp tác trong quản lý nhân sự.
168. Tích hợp đồng thuận tập thể vào chiến lược quản lý nguồn nhân lực.
Quản lý Nguồn nhân lực và Tích hợp Khoa học Quản lý:
169. Sử dụng khoa học quản lý để tối ưu hóa quản lý nhân sự.
170. Quản lý nhân sự dựa trên phân tích dữ liệu và khoa học quản lý.
9. Hỗ trợ viết báo cáo thực tập giá sinh viên – ZALO: 0973.287.149– TEAMLUANVAN.COM
Quản lý Nguồn nhân lực và Tác động Lãnh đạo:
171. Tác động của lãnh đạo đối với quản lý nhân sự.
172. Sử dụng lãnh đạo để tối ưu hóa quản lý nhân sự.
Quản lý Nguồn nhân lực và Ứng dụng Khoa học Dữ liệu:
173. Sử dụng khoa học dữ liệu để tối ưu hóa quản lý nhân sự.
174. Quản lý nhân sự dựa trên phân tích dữ liệu và khoa học dữ liệu.
Quản lý Nguồn nhân lực và Hiệu suất Tài năng:
175. Tối ưu hóa hiệu suất của tài năng nhân viên.
176. Quản lý sự phát triển và hiệu suất của tài năng.
Quản lý Nguồn nhân lực và Tạo Giá trị:
177. Tạo giá trị thông qua quản lý nhân sự trong tổ chức.
178. Quản lý nhân sự để tạo giá trị cho doanh nghiệp.
Quản lý Nguồn nhân lực và Ứng dụng Công nghệ:
179. Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý nhân sự.
180. Sử dụng công nghệ để tối ưu hóa quản lý nhân sự.
Quản lý Nguồn nhân lực và Điều kiện Làm việc:
181. Tối ưu hóa điều kiện làm việc và hiệu suất của nhân viên.
182. Quản lý môi trường làm việc để tác động lên hiệu suất.
Quản lý Nguồn nhân lực và Tích hợp Khoa học Nguồn nhân lực:
183. Sử dụng khoa học nguồn nhân lực để tối ưu hóa quản lý nhân sự.
184. Quản lý nhân sự dựa trên phân tích dữ liệu và khoa học nguồn nhân lực.
Quản lý Nguồn nhân lực và Ảnh hưởng Lãnh đạo:
185. Ảnh hưởng của lãnh đạo đối với quản lý nhân sự.
186. Sử dụng lãnh đạo để tối ưu hóa quản lý nhân sự.
Quản lý Nguồn nhân lực và Đối mặt với Thách thức:
187. Đối mặt với thách thức trong quản lý nhân sự và ứng phó.
188. Quản lý nhân sự để đối phó với thách thức và biến đổi.
Quản lý Nguồn nhân lực và Tích hợp Khoa học Hành vi:
189. Sử dụng khoa học hành vi để tối ưu hóa quản lý nhân sự.
190. Quản lý nhân sự dựa trên phân tích dữ liệu và khoa học hành vi.
10. Hỗ trợ viết báo cáo thực tập giá sinh viên – ZALO: 0973.287.149– TEAMLUANVAN.COM
Quản lý Nguồn nhân lực và Tích hợp Khoa học Dữ liệu:
191. Sử dụng khoa học dữ liệu để tối ưu hóa quản lý nhân sự.
192. Quản lý nhân sự dựa trên phân tích dữ liệu và khoa học dữ liệu.
Quản lý Nguồn nhân lực và Tái cấu trúc Tổ chức:
193. Quản lý quá trình tái cấu trúc tổ chức và ảnh hưởng đến nhân viên.
194. Sử dụng quản lý nhân sự để hỗ trợ quá trình tái cấu trúc tổ chức.
Quản lý Nguồn nhân lực và Tích hợp Khoa học Nguồn nhân lực:
195. Sử dụng khoa học nguồn nhân lực để tối ưu hóa quản lý nhân sự.
196. Quản lý nhân sự dựa trên phân tích dữ liệu và khoa học nguồn nhân lực.
Quản lý Nguồn nhân lực và Ảnh hưởng Lãnh đạo:
197. Ảnh hưởng của lãnh đạo đối với quản lý nhân sự.
198. Sử dụng lãnh đạo để tối ưu hóa quản lý nhân sự.
Quản lý Nguồn nhân lực và Đối mặt với Thách thức:
199. Đối mặt với thách thức trong quản lý nhân sự và ứng phó.
200. Quản lý nhân sự để đối phó với thách thức và biến đổi.