SlideShare a Scribd company logo
1 of 24
BÀI THUYẾT TRÌNH NHÓM X
ĐỀ TÀI:
Zero Knowledge
(chứng minh không tiết lộ thông tin)
GVHD: Lê ngọc luyện
Nhóm X:
Cao hữu quốc nguyên
Hồ ngọc phước
Lê trọng khánh
Khái niệm phương
pháp chứng minh:
Chứng minh một vấn
đề gì đó cho người
khác hiểu, nhưng
không tiết lộ thông
tin trực tiếp về vấn
đề, nhưng vẫn khẳng
định vấn đề đó là
đúng.
VD:
Tôi biết rằng 4 không là số nguyên tố bởi nó
gấp 2 2 lần, để chứng minh cho bạn điều đó,
tôi chỉ ra rằng thực sự 2*2=4.
Hệ thống chứng minh tương tác.
Các thuộc tính của chứng minh tương tác
1. Đầy đủ: Nếu phát biểu là đúng, việc xác
minh trung thực sẽ được thuyết phục thực
tế bởi Prover trung thực.
2. Hoàn thiện: Nếu phát biểu là sai, không có
Prover, ngay cả khi không theo giao thức,
có thể thuyết phục người xác minh trung
thực rằng nó là đúng, trừ với một số xác
suất rất nhỏ.
Khái niệm chứng minh không tiết lộ thông
tin:
không để lộ thông tin mà nghĩa là để lộ thông
tin ở mức ít nhất về sự việc cần chứng minh.
Với những thông tin để lộ, người xác minh
không có nhiều hiểu biết(knowledge) về sự
vật sự việc, họ chỉ thu được chút ít thông
tin(coi như zero knowledge) về đặc điểm tính
chất của nó.
VD: Giã sử P và V cùng tham gia trò chơi với các lá
bài. P đưa ra 2 lá bài úp và nói đó là 2 và 3, P yêu
cầu V chọn lá 3.
Các thành phần bên trong:
Có hai nhân vật mà chúng ta thường xuyên phải
nhắc đến trong vấn đề này.
•Prover: người chứng minh, Prover thử chứng
minh một vài sự thật để kiểm chứng.
•Verifier: người xác minh, chấp nhận hoặc bác bỏ
sự chứng minh của Prover.
Giao thức:
với giao thức “Hỏi-Đáp” 3 bước để P chứng minh
cho V một vấn đề nào đó.
• P gửi cho V một giá trị ngẫu nhiên.
• V gửi lại P một giá trị ngẫu nhiên như là giá trị
dùng để kiểm thử.
• P gửi đáp lại V một giá trị.
Kết quả V thừa nhận hoặc bác bỏ vấn đề P
chứng minh.
Tính chất.
• Người xác minh(verifier) không thể tiếp thu
được bất cứ một điều gì từ giao thức này:
Verifier không học thêm được bất cứ điều gì từ
giao thức này, bởi anh ta không thể tự mình
tìm hiểu mà không có người chứng
minh(Prover).
• Prover sẽ không gian lận Verifier: khả năng
nắm bắt của Verifier rất cao, có thể bảo vệ bản
thân tránh khỏi thuyết phục bởi những vấn đề
sai.
Tính chất.
• Verifier không thể gian lận được Prover được:
điều mà Prover tiết lộ chỉ là một giải pháp của
trong rất nhiều giải pháp cho một vấn đề,
không bao giờ tất cả những điều ấy kết hợp lại
có thể tìm ra được bí mật đó.
• Verifier không thể giả làm Prover để chứng
minh cho người thứ ba được:
Bở vì không có thông tin rò rỉ từ Prover cho
Verifier.
Tính chất.
• Verifer có thể chứng minh bất cứ một luận
điểm nào đúng nào:
Thuộc tính này được gọi là hoàn thiện và nó là
khả năng nắm bắt cơ bản của một số Prover để
thuyết phục Verifier về luận điểm đúng đó.
Ứng dụng của chứng minh không tiết tiết
lộ thông tin:
• Giao thức xác minh Feige-Fiast-Shamir.
• Giao thức xác minh Schnorr's.
Giao thức xác minh Schnorr's.
1. Cơ quan ủy thác TA.
Giao thức xác minh Schnorr's.
2. Thủ tục cấp chứng chỉ cho A.
• TA xác lập thông tin về danh tính của họ như
họ, tên,ngày sinh,số chứng minh.…. Dưới
dạng một dãy ký tự mà ta ký hiệu là IA hay
ID(A).
• A chọn bí mật một số ngẫu nhiên a (0≤a≤q-1)
V=α-amodP
sau đó A chuyển V tới B.
• TA tạo chữ ký s=sigTA(IA,V) và chữ ký của TA trên
thông tin (IA,V) đó. Chú ý rằng TA cấp chứng chỉ
cho A mà hoàn toàn không biết gì về thông tin
bí mật của A là số a.
C(A) = (ID(A), v, s ).
=> Bây giờ, với chứng chỉ C(A) đó, A có thể xưng
danh với bất kỳ đối tác B nào.
3. Giao thức xác minh danh tính của A.
• A chọn thêm một số ngẫu nhiên k (0≤ k ≤ q-1),
γ= αkmodP ,
Và gửi cho B các thông tin C(A) và γ.
• B kiểm thử chữ ký của TA trong chứng chỉ C(A)
bởi hệ thức verTA(ID(A),v,s)=đúng. Kiểm thử
xong, B chọn một số ngẫu nhiên r (1≤r≤2t) và
gửi cho A.
• A tính y=k+armodq và gửi cho y cho B
• B thử điều kiện
γ ≡ αyvr(modP)
Và nếu điều kiện đó được thỏa mãn thì xác
nhận danh tính của A.
Thực hiện giao thức đó, A sẽ chứng minh
được danh tính của mình, vì
αkvr ≡ αk+arvr ≡ αk+arα-ar ≡ αk(modP) ≡
γ(modP).
VD: lấy p=88667, q=1031 và t=10. Phần tử
α=70322 có cấp q trong Zp
*. Giã sử A chọn số mũ
bí mật là a=755, khi đó v=13136.
A và B có thể thực hiện giao thức xác định danh
tính như sau: A chọn k=543, và tính
γ=70322543mod88667=84109 rồi gửi γ cho B.
Giã sử B gửi r=1000 cho A, A trả lời lại bằng
y=k+ar modq=543+755.1000mod1031 = 851.
B thử điều kiện γ≡ αyvr (modp),
trong trường hợp này là:
84109 ≡ 70322851131361000 (mod 88667),
Đó là đồng dư thức đúng. B xác nhận danh tính
của A.
Phân loại ứng dụng xuất phát từ thực tiễn.
Chứng minh không tiết lộ thông tin có rất nhiều
ứng dụng. Các ứng dụng thực tiễn nhất được chia
làm 2 loại:
• Thiết kế giao thức.
• Đề án nhận dạng.
Nhận xét.
•Chứng minh không tiết lộ thông tin là trường
hợp đặc biệt của chứng minh tương tác
•zero Knowledge cung cấp một cách chứng minh
tri thức cho một ai đó mà không thay đổi bất cứ
kiến thức bổ sung cho người đó
Có thể được dùng để chứng minh sự xác minh
Giả thuyết cơ bản được dùng trong tất cả PKIS
Tài liệu tham khảo.
•https://drive.google.com/file/d/0BxeN5fDkjXBFR
UhLQnJuM2tZTlU/view?pref=2&pli=1.
•http://luanvan.co/luan-van/luan-van-phuong-
phap-chung-minh-khong-tiet-lo-thong-tin-va-
ung-dung-trong-giao-dich-tren-mang-may-tinh-
39299/.
Chứng minh không tiết lộ thông tin

More Related Content

What's hot

XÂY DỰNG GAME CỜ VUA CHƠI QUA MẠNG
XÂY DỰNG GAME CỜ VUA CHƠI QUA MẠNG XÂY DỰNG GAME CỜ VUA CHƠI QUA MẠNG
XÂY DỰNG GAME CỜ VUA CHƠI QUA MẠNG nataliej4
 
Báo cáo thực tập công nghệ thông tin.
Báo cáo thực tập công nghệ thông tin.Báo cáo thực tập công nghệ thông tin.
Báo cáo thực tập công nghệ thông tin.ssuser499fca
 
Chương 1 dai so truu tuong
Chương 1 dai so truu tuongChương 1 dai so truu tuong
Chương 1 dai so truu tuongvpmity
 
Luận án tiến sĩ kỹ thuật viễn thông nâng cao chất lượng xác định hướng sóng t...
Luận án tiến sĩ kỹ thuật viễn thông nâng cao chất lượng xác định hướng sóng t...Luận án tiến sĩ kỹ thuật viễn thông nâng cao chất lượng xác định hướng sóng t...
Luận án tiến sĩ kỹ thuật viễn thông nâng cao chất lượng xác định hướng sóng t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
xây dựng kế hoạch dự án thương mại điện tử
 xây dựng kế hoạch dự án thương mại điện tử xây dựng kế hoạch dự án thương mại điện tử
xây dựng kế hoạch dự án thương mại điện tửLong Khủng
 
Chapter 1 vietnamese [compatibility mode] Mang May tinh
Chapter 1 vietnamese [compatibility mode] Mang May tinhChapter 1 vietnamese [compatibility mode] Mang May tinh
Chapter 1 vietnamese [compatibility mode] Mang May tinhVu Van Tuu
 
Đại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logicĐại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logicwww. mientayvn.com
 
Bảng câu hỏi về thiết kế web
Bảng câu hỏi về thiết kế webBảng câu hỏi về thiết kế web
Bảng câu hỏi về thiết kế webAlexis Nguyen
 
3.1. thiết kế mạng cục bộ
3.1. thiết kế mạng cục bộ3.1. thiết kế mạng cục bộ
3.1. thiết kế mạng cục bộKun Din
 
Lý thuyết-mạch môn điện tử
Lý thuyết-mạch môn điện tửLý thuyết-mạch môn điện tử
Lý thuyết-mạch môn điện tửHương Nguyễn
 
Báo cáo phân tích thiết kế mạng
Báo cáo phân tích thiết kế mạngBáo cáo phân tích thiết kế mạng
Báo cáo phân tích thiết kế mạngjackjohn45
 

What's hot (20)

XÂY DỰNG GAME CỜ VUA CHƠI QUA MẠNG
XÂY DỰNG GAME CỜ VUA CHƠI QUA MẠNG XÂY DỰNG GAME CỜ VUA CHƠI QUA MẠNG
XÂY DỰNG GAME CỜ VUA CHƠI QUA MẠNG
 
Báo cáo thực tập công nghệ thông tin.
Báo cáo thực tập công nghệ thông tin.Báo cáo thực tập công nghệ thông tin.
Báo cáo thực tập công nghệ thông tin.
 
Chương 1 dai so truu tuong
Chương 1 dai so truu tuongChương 1 dai so truu tuong
Chương 1 dai so truu tuong
 
Luận án tiến sĩ kỹ thuật viễn thông nâng cao chất lượng xác định hướng sóng t...
Luận án tiến sĩ kỹ thuật viễn thông nâng cao chất lượng xác định hướng sóng t...Luận án tiến sĩ kỹ thuật viễn thông nâng cao chất lượng xác định hướng sóng t...
Luận án tiến sĩ kỹ thuật viễn thông nâng cao chất lượng xác định hướng sóng t...
 
xây dựng kế hoạch dự án thương mại điện tử
 xây dựng kế hoạch dự án thương mại điện tử xây dựng kế hoạch dự án thương mại điện tử
xây dựng kế hoạch dự án thương mại điện tử
 
Đề tài: Xây dựng hệ thống Chatbots tự động, HAY, 9đ
Đề tài: Xây dựng hệ thống Chatbots tự động, HAY, 9đĐề tài: Xây dựng hệ thống Chatbots tự động, HAY, 9đ
Đề tài: Xây dựng hệ thống Chatbots tự động, HAY, 9đ
 
Đề tài: Tìm hiểu ngôn ngữ C# và viết một ứng dụng minh họa, HAY
Đề tài: Tìm hiểu ngôn ngữ C# và viết một ứng dụng minh họa, HAYĐề tài: Tìm hiểu ngôn ngữ C# và viết một ứng dụng minh họa, HAY
Đề tài: Tìm hiểu ngôn ngữ C# và viết một ứng dụng minh họa, HAY
 
Chapter 1 vietnamese [compatibility mode] Mang May tinh
Chapter 1 vietnamese [compatibility mode] Mang May tinhChapter 1 vietnamese [compatibility mode] Mang May tinh
Chapter 1 vietnamese [compatibility mode] Mang May tinh
 
Chuong5
Chuong5Chuong5
Chuong5
 
Đại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logicĐại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logic
 
Bảng câu hỏi về thiết kế web
Bảng câu hỏi về thiết kế webBảng câu hỏi về thiết kế web
Bảng câu hỏi về thiết kế web
 
3.1. thiết kế mạng cục bộ
3.1. thiết kế mạng cục bộ3.1. thiết kế mạng cục bộ
3.1. thiết kế mạng cục bộ
 
Hệ mật mã Mekle-Hellman
Hệ mật mã Mekle-HellmanHệ mật mã Mekle-Hellman
Hệ mật mã Mekle-Hellman
 
Luận văn: Thuật toán mã hóa văn bản có độ bảo mật cao, HOT
Luận văn: Thuật toán mã hóa văn bản có độ bảo mật cao, HOTLuận văn: Thuật toán mã hóa văn bản có độ bảo mật cao, HOT
Luận văn: Thuật toán mã hóa văn bản có độ bảo mật cao, HOT
 
Báo cáo thực tập môn học an ninh mạng tìm hiểu về mô hình mạng
Báo cáo thực tập môn học an ninh mạng tìm hiểu về mô hình mạngBáo cáo thực tập môn học an ninh mạng tìm hiểu về mô hình mạng
Báo cáo thực tập môn học an ninh mạng tìm hiểu về mô hình mạng
 
Lý thuyết-mạch môn điện tử
Lý thuyết-mạch môn điện tửLý thuyết-mạch môn điện tử
Lý thuyết-mạch môn điện tử
 
Bai tap
Bai tapBai tap
Bai tap
 
Đề tài: Xây dựng website bán hàng trực tuyến, HAY
Đề tài: Xây dựng website bán hàng trực tuyến, HAYĐề tài: Xây dựng website bán hàng trực tuyến, HAY
Đề tài: Xây dựng website bán hàng trực tuyến, HAY
 
Lập trình android
Lập trình androidLập trình android
Lập trình android
 
Báo cáo phân tích thiết kế mạng
Báo cáo phân tích thiết kế mạngBáo cáo phân tích thiết kế mạng
Báo cáo phân tích thiết kế mạng
 

Viewers also liked

Diseño de clúster de la madera en pucallpa
Diseño de clúster de la madera en pucallpaDiseño de clúster de la madera en pucallpa
Diseño de clúster de la madera en pucallpaRICHAR VILCHEZ ARROYO
 
Mã hóa lượng tử
Mã hóa lượng tửMã hóa lượng tử
Mã hóa lượng tửLE Ngoc Luyen
 
Brentwood Letter of Reference
Brentwood Letter of ReferenceBrentwood Letter of Reference
Brentwood Letter of ReferenceLeo Le
 
Hoja de reflexión redes sociales
Hoja de reflexión redes socialesHoja de reflexión redes sociales
Hoja de reflexión redes socialesPaulamm98
 
Quiz mains at HBTI Kanpur by (Utkarsh Srivastava)
Quiz mains at HBTI Kanpur by (Utkarsh Srivastava)Quiz mains at HBTI Kanpur by (Utkarsh Srivastava)
Quiz mains at HBTI Kanpur by (Utkarsh Srivastava)utkarsh srivastava
 
Shoes for Achilles Tendonitis
Shoes for Achilles TendonitisShoes for Achilles Tendonitis
Shoes for Achilles TendonitisJulius H. Pierce
 
ISA Energy - VPS - Corporate Presentation
ISA Energy - VPS - Corporate PresentationISA Energy - VPS - Corporate Presentation
ISA Energy - VPS - Corporate PresentationNuno Torrado Francisco
 
Presentation by Dr Orlaigh Quinn on 'Improving Performance and Accountability...
Presentation by Dr Orlaigh Quinn on 'Improving Performance and Accountability...Presentation by Dr Orlaigh Quinn on 'Improving Performance and Accountability...
Presentation by Dr Orlaigh Quinn on 'Improving Performance and Accountability...OECD Governance
 
التنظيم الإداري -
التنظيم الإداري  -التنظيم الإداري  -
التنظيم الإداري -Alsuhad Albusaidi
 
Invoke y como poner en marcha un entorno de trabajo
Invoke y como poner en marcha un entorno de trabajoInvoke y como poner en marcha un entorno de trabajo
Invoke y como poner en marcha un entorno de trabajoNaN-tic
 
Rendimiento del sistema Tryton
Rendimiento del sistema TrytonRendimiento del sistema Tryton
Rendimiento del sistema TrytonNaN-tic
 

Viewers also liked (18)

Actividad #20
Actividad #20Actividad #20
Actividad #20
 
Diseño de clúster de la madera en pucallpa
Diseño de clúster de la madera en pucallpaDiseño de clúster de la madera en pucallpa
Diseño de clúster de la madera en pucallpa
 
Piura
PiuraPiura
Piura
 
5880
58805880
5880
 
Mã hóa lượng tử
Mã hóa lượng tửMã hóa lượng tử
Mã hóa lượng tử
 
Brentwood Letter of Reference
Brentwood Letter of ReferenceBrentwood Letter of Reference
Brentwood Letter of Reference
 
Hoja de reflexión redes sociales
Hoja de reflexión redes socialesHoja de reflexión redes sociales
Hoja de reflexión redes sociales
 
Actividad #18
Actividad #18Actividad #18
Actividad #18
 
Provinces of iran
Provinces of iranProvinces of iran
Provinces of iran
 
Rent
RentRent
Rent
 
Quiz mains at HBTI Kanpur by (Utkarsh Srivastava)
Quiz mains at HBTI Kanpur by (Utkarsh Srivastava)Quiz mains at HBTI Kanpur by (Utkarsh Srivastava)
Quiz mains at HBTI Kanpur by (Utkarsh Srivastava)
 
Shoes for Achilles Tendonitis
Shoes for Achilles TendonitisShoes for Achilles Tendonitis
Shoes for Achilles Tendonitis
 
ISA Energy - VPS - Corporate Presentation
ISA Energy - VPS - Corporate PresentationISA Energy - VPS - Corporate Presentation
ISA Energy - VPS - Corporate Presentation
 
Presentation by Dr Orlaigh Quinn on 'Improving Performance and Accountability...
Presentation by Dr Orlaigh Quinn on 'Improving Performance and Accountability...Presentation by Dr Orlaigh Quinn on 'Improving Performance and Accountability...
Presentation by Dr Orlaigh Quinn on 'Improving Performance and Accountability...
 
Mensajes por WA
Mensajes por WAMensajes por WA
Mensajes por WA
 
التنظيم الإداري -
التنظيم الإداري  -التنظيم الإداري  -
التنظيم الإداري -
 
Invoke y como poner en marcha un entorno de trabajo
Invoke y como poner en marcha un entorno de trabajoInvoke y como poner en marcha un entorno de trabajo
Invoke y como poner en marcha un entorno de trabajo
 
Rendimiento del sistema Tryton
Rendimiento del sistema TrytonRendimiento del sistema Tryton
Rendimiento del sistema Tryton
 

Chứng minh không tiết lộ thông tin

  • 1. BÀI THUYẾT TRÌNH NHÓM X ĐỀ TÀI: Zero Knowledge (chứng minh không tiết lộ thông tin) GVHD: Lê ngọc luyện Nhóm X: Cao hữu quốc nguyên Hồ ngọc phước Lê trọng khánh
  • 2. Khái niệm phương pháp chứng minh: Chứng minh một vấn đề gì đó cho người khác hiểu, nhưng không tiết lộ thông tin trực tiếp về vấn đề, nhưng vẫn khẳng định vấn đề đó là đúng.
  • 3. VD: Tôi biết rằng 4 không là số nguyên tố bởi nó gấp 2 2 lần, để chứng minh cho bạn điều đó, tôi chỉ ra rằng thực sự 2*2=4.
  • 4. Hệ thống chứng minh tương tác.
  • 5. Các thuộc tính của chứng minh tương tác 1. Đầy đủ: Nếu phát biểu là đúng, việc xác minh trung thực sẽ được thuyết phục thực tế bởi Prover trung thực. 2. Hoàn thiện: Nếu phát biểu là sai, không có Prover, ngay cả khi không theo giao thức, có thể thuyết phục người xác minh trung thực rằng nó là đúng, trừ với một số xác suất rất nhỏ.
  • 6. Khái niệm chứng minh không tiết lộ thông tin: không để lộ thông tin mà nghĩa là để lộ thông tin ở mức ít nhất về sự việc cần chứng minh. Với những thông tin để lộ, người xác minh không có nhiều hiểu biết(knowledge) về sự vật sự việc, họ chỉ thu được chút ít thông tin(coi như zero knowledge) về đặc điểm tính chất của nó.
  • 7. VD: Giã sử P và V cùng tham gia trò chơi với các lá bài. P đưa ra 2 lá bài úp và nói đó là 2 và 3, P yêu cầu V chọn lá 3.
  • 8. Các thành phần bên trong: Có hai nhân vật mà chúng ta thường xuyên phải nhắc đến trong vấn đề này. •Prover: người chứng minh, Prover thử chứng minh một vài sự thật để kiểm chứng. •Verifier: người xác minh, chấp nhận hoặc bác bỏ sự chứng minh của Prover.
  • 9. Giao thức: với giao thức “Hỏi-Đáp” 3 bước để P chứng minh cho V một vấn đề nào đó. • P gửi cho V một giá trị ngẫu nhiên. • V gửi lại P một giá trị ngẫu nhiên như là giá trị dùng để kiểm thử. • P gửi đáp lại V một giá trị. Kết quả V thừa nhận hoặc bác bỏ vấn đề P chứng minh.
  • 10. Tính chất. • Người xác minh(verifier) không thể tiếp thu được bất cứ một điều gì từ giao thức này: Verifier không học thêm được bất cứ điều gì từ giao thức này, bởi anh ta không thể tự mình tìm hiểu mà không có người chứng minh(Prover). • Prover sẽ không gian lận Verifier: khả năng nắm bắt của Verifier rất cao, có thể bảo vệ bản thân tránh khỏi thuyết phục bởi những vấn đề sai.
  • 11. Tính chất. • Verifier không thể gian lận được Prover được: điều mà Prover tiết lộ chỉ là một giải pháp của trong rất nhiều giải pháp cho một vấn đề, không bao giờ tất cả những điều ấy kết hợp lại có thể tìm ra được bí mật đó. • Verifier không thể giả làm Prover để chứng minh cho người thứ ba được: Bở vì không có thông tin rò rỉ từ Prover cho Verifier.
  • 12. Tính chất. • Verifer có thể chứng minh bất cứ một luận điểm nào đúng nào: Thuộc tính này được gọi là hoàn thiện và nó là khả năng nắm bắt cơ bản của một số Prover để thuyết phục Verifier về luận điểm đúng đó.
  • 13. Ứng dụng của chứng minh không tiết tiết lộ thông tin: • Giao thức xác minh Feige-Fiast-Shamir. • Giao thức xác minh Schnorr's.
  • 14. Giao thức xác minh Schnorr's. 1. Cơ quan ủy thác TA.
  • 15. Giao thức xác minh Schnorr's. 2. Thủ tục cấp chứng chỉ cho A. • TA xác lập thông tin về danh tính của họ như họ, tên,ngày sinh,số chứng minh.…. Dưới dạng một dãy ký tự mà ta ký hiệu là IA hay ID(A). • A chọn bí mật một số ngẫu nhiên a (0≤a≤q-1) V=α-amodP sau đó A chuyển V tới B.
  • 16. • TA tạo chữ ký s=sigTA(IA,V) và chữ ký của TA trên thông tin (IA,V) đó. Chú ý rằng TA cấp chứng chỉ cho A mà hoàn toàn không biết gì về thông tin bí mật của A là số a. C(A) = (ID(A), v, s ). => Bây giờ, với chứng chỉ C(A) đó, A có thể xưng danh với bất kỳ đối tác B nào.
  • 17. 3. Giao thức xác minh danh tính của A. • A chọn thêm một số ngẫu nhiên k (0≤ k ≤ q-1), γ= αkmodP , Và gửi cho B các thông tin C(A) và γ. • B kiểm thử chữ ký của TA trong chứng chỉ C(A) bởi hệ thức verTA(ID(A),v,s)=đúng. Kiểm thử xong, B chọn một số ngẫu nhiên r (1≤r≤2t) và gửi cho A. • A tính y=k+armodq và gửi cho y cho B
  • 18. • B thử điều kiện γ ≡ αyvr(modP) Và nếu điều kiện đó được thỏa mãn thì xác nhận danh tính của A. Thực hiện giao thức đó, A sẽ chứng minh được danh tính của mình, vì αkvr ≡ αk+arvr ≡ αk+arα-ar ≡ αk(modP) ≡ γ(modP).
  • 19. VD: lấy p=88667, q=1031 và t=10. Phần tử α=70322 có cấp q trong Zp *. Giã sử A chọn số mũ bí mật là a=755, khi đó v=13136. A và B có thể thực hiện giao thức xác định danh tính như sau: A chọn k=543, và tính γ=70322543mod88667=84109 rồi gửi γ cho B. Giã sử B gửi r=1000 cho A, A trả lời lại bằng y=k+ar modq=543+755.1000mod1031 = 851.
  • 20. B thử điều kiện γ≡ αyvr (modp), trong trường hợp này là: 84109 ≡ 70322851131361000 (mod 88667), Đó là đồng dư thức đúng. B xác nhận danh tính của A.
  • 21. Phân loại ứng dụng xuất phát từ thực tiễn. Chứng minh không tiết lộ thông tin có rất nhiều ứng dụng. Các ứng dụng thực tiễn nhất được chia làm 2 loại: • Thiết kế giao thức. • Đề án nhận dạng.
  • 22. Nhận xét. •Chứng minh không tiết lộ thông tin là trường hợp đặc biệt của chứng minh tương tác •zero Knowledge cung cấp một cách chứng minh tri thức cho một ai đó mà không thay đổi bất cứ kiến thức bổ sung cho người đó Có thể được dùng để chứng minh sự xác minh Giả thuyết cơ bản được dùng trong tất cả PKIS
  • 23. Tài liệu tham khảo. •https://drive.google.com/file/d/0BxeN5fDkjXBFR UhLQnJuM2tZTlU/view?pref=2&pli=1. •http://luanvan.co/luan-van/luan-van-phuong- phap-chung-minh-khong-tiet-lo-thong-tin-va- ung-dung-trong-giao-dich-tren-mang-may-tinh- 39299/.