SlideShare a Scribd company logo
1 of 82
Download to read offline
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
500 câu hỏi trắc nghiệm tài chính doanh nghiệp có đáp án
Tài chính doanh nghiêp (Học viện Tài chính)
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
500 câu hỏi trắc nghiệm tài chính doanh nghiệp có đáp án
Tài chính doanh nghiêp (Học viện Tài chính)
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
300 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Câu 1: Mục tiêu nào sau đây là mục tiêu tài chính đối với công ty cổ phần:
a. Tối đa hóa lợi nhuận
b. Tối đa hóa giá trị tài sản của cổ đông và chủ nợ
c. Tối đa hóa lợi ích của cổ đông và chủ nợ
d. Tối đa hóa giá trị thị trường của công ty
Câu 2: Bản chất của tài chính doanh nghiệp là:
a. Các quan hệ kinh tế nảy sinh trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp
b. Quá trình tạo lập, sử dụng quỹ tiền tệ của doanh nghiệp
c. Các quan hệ kinh tế dưới hình thức giá trị hợp thành các quan hệ tài chính
nảy sinh gắn liền với việc tạo lập sử dụng quỹ tiền tệ trong quá trình hoạt
động của doanh nghiệp
d. Là sự vận động dòng tiền của doanh nghiệp
Câu 3: Quyết định nào sau đây KHÔNG thuộc quyết định chiến lược của doanh
nghiệp:
a. Quyết định đầu tư
b. Quyết định nguồn vốn
c. Quyết định phân chia lợi nhuận
d. Quyết định dự trữ vốn bằng tiền
Câu 4: Theo quy định hiện hành thì chủ doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm toàn
bộ tài sản của mình về mọi hoạt động trong doanh nghiệp, đó là loại hình:
a. Công ty trách nhiệm hữu hạn
b. Công ty hợp danh
c. Công ty cổ phần
d. Doanh nghiệp tư nhân
Câu 5: Công ty cổ phần được sở hữu bởi:
a. Các cổ đông
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
b. Các nhà quản lý
c. Hội đồng quản trị viên
d. Hội đồng thành viên
Câu 6: Quyết định ngân sách vốn của một doanh nghiệp chính là:
a. Quyết định tài trợ
b. Quyết định đầu tư
c. Quyết định phân chia lợi nhuận
d. Quyết định dự trữ vốn bằng tiền
Câu 7: Điểm thuận lợi chủ yếu khi một công ty được tổ chức dưới dạng công ty cổ
phần:
a. Cách đánh thuê thu nhập
b. Phân phối thu nhập
c. Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý vốn
d. Phân cấp quản lý vốn
Câu 8: Hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp nào sau đây có cách thức huy động
vốn đa dạng nhất:
a. Công ty cổ phần
b. Công ty trách nhiệm hữu hạn
c. Công ty hợp danh
d. Công ty 100% vốn nhà nước
Câu 9: Điểm bất lợi lớn khi một công ty được tổ chức dưới dạng công ty cổ phần:
a. Trách nhiệm hữu hạn
b. Tách bạch quyền sở hữu và quyền quản lý
c. Cách thức huy động vốn
d. Cách đánh thuế thu nhập
Câu 10: Trong công ty cổ phần, chi phí đại diện “agency cost” phát sinh khi giải
quyết mâu thuẫn giữa:
a. Cổ đông và chủ nợ
b. Cổ đông và nhà quản lý
c. Cổ đông lớn và cổ đông nhỏ
d. Hội đồng quản trị và chủ nợ
Câu 11: Đâu là quyết định tài chính ngắn hạn
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
a. Quyết định đầu tư
b. Quyết định nguồn vốn
c. Quyết định phân chia lợi nhuận
d. Quyết định về nợ phải thu
Câu 12: Với quan điểm đầu tư nhằm mục đích sinh lời thì giá trị doanh nghiệp
được hiểu là:
a. Tổng giá trị hiện tại của dòng tiền mà nhà đầu tư nhận được trong tương lai
do doanh nghiệp mang lại
b. Tổng lợi nhuận thu được tại thời điểm định giá
c. Tổng giá trị tài sản tại thời điểm định giá
d. Tổng giá trị tài sản dài hạn trừ đi các khoản nợ
Câu 13: Hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp ảnh hưởng tới quản lý tài chính
doanh nghiệp trên khía cạnh:
a. Cách thức huy động vốn
b. Cách thức đầu tư vốn
c. Cách thức phân phối lợi nhuận
d. Tất cả các khía cạnh trên
Câu 14: Loại hình pháp lý nào sau đây không thuộc sự điều chỉnh của Luật Doanh
nghiệp 2005 ở Việt Nam:
a. Doanh nghiệp tư nhân
b. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
c. Công ty trách nhiệm hữu hạn (1 thành viên và hai thành viên trở lên)
d. Công ty cổ phần
Câu 15: Trong các loại hình sau, loại hình doanh nghiệp được sở hữu bởi một cá
nhân:
a. Công ty cổ phần
b. Công ty hợp danh
c. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
d. Doanh nghiệp tư nhân
Câu 16: Công ty cổ phần được sở hữu bởi:
a. Ban giám đốc công ty
b. Hội đồng quản trị
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
c. Các cổ đông
d. Các chủ nợ
Câu 17: Trách nhiệm hữu hạn là đặc điểm quan trọng của loại hình:
a. Doanh nghiệp tư nhân
b. Công ty hợp danh
c. Công ty cổ phần
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 18: Sau đây là những thuận lợi chính của việc tách bạch giữa quyền sở hữu và
quyền quản lý của một công ty cổ phần, ngoại trừ:
a. Công ty cổ phần có chu kỳ sống vĩnh viễn
b. Các cổ đông có sự thuận lợi trong việc chuyển đổi quyền sở hữu mà không
ảnh hưởng đến hoạt động của công ty
c. Công ty có thể thuê những nhà quản lý chuyên nghiệp
d. Phát sinh chi phí đại diện
Câu 19: Mục tiêu tài chính cuối cùng của các công ty cổ phần:
a. Tối đa hóa doanh thu
b. Tối đa hóa lợi nhuận
c. Tối đa hóa giá trị công ty của các cổ đông
d. Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản lý doanh nghiệp
Câu 20: Trong các quan hệ dưới đây, quan hệ nào là quan hệ tài chính doanh
nghiệp:
a. Doanh nghiệp ký hợp đồng mua vật tư với các nhà cung cấp
b. Doanh nghiệp ký hợp đồng bán sản phẩm với khách hang
c. Doanh nghiệp thực hiện cung cấp dịch vụ cho doanh nghiệp khác
d. Doanh nghiệp thực hiện thanh toán cho doanh nghiệp cung cấp vật tư
Câu 21: Trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất thị trường hạ
thấp doanh nghiệp sẽ:
a. Có nhiều cơ hội đầu tư và chi phí sử dụng vốn tăng lên
b. Có ít cơ hội đầu tư và chi phí sử dụng vốn giảm xuống
c. Có nhiều cơ hội đầu tư hơn và chi phí sử dụng vốn giảm xuống
d. Có ít cơ hội đầu tư hơn và chi phí sử dụng vốn tăng lên
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
PHẦN 2: CÁC CÔNG CỤ CHỦ YẾU TRONG QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH
NGHIỆP
Câu 22: Công ty X mua một tài sản và phải trả tiền một lần vào cuối năm thứ 5 kể
từ ngày mua với số tiền thanh toán là 600 triệu đồng. Nếu bên bán cho phép công
ty trả số tiền (cả gốc và lãi) đều nhau vào đầu mỗi kỳ trong vòng 10 năm, lãi suất
ngân hàng ổn định 10%/năm thì số tiền phải trả mỗi lần là:
a. 72,56 triệu
b. 60.63 triệu
c. 23.38 triệu
d. 21.25 triệu
Câu 23: Hệ số Beta phản ánh
a. Rủi ro phi hệ thống
b. Rủi ro có thể đa dạng hóa
c. Rủi to hệ thống
d. Tất cacr các loại rủi ro trên
Câu 24: Một nhà đầu tư xem xét đầu tư vào 2 loại cổ phiếu X và Y. Cổ phiếu X có
tỷ suất sinh lời kỳ vọng là 14% và độ lệch chuẩn là 4%. Cổ phiếu T có tỷ suất sinh
lời kỳ vọng là 21%, độ lệch chuẩn là 10%; hệ số tương quan là 0,3. Để hạn chế rủi
ro, ông ta quyết định đầu tư vào một danh mục trị giá 150 triệu đồng gồm 60% cổ
phiếu X và 40% cổ phiếu Y. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của danh mục đầu tư trên là:
a. 13,8%
b. 14,8%
c. 15,8%
d. 16,8%
Câu 25: Một nhà đầu tư xem xét đầu tư vào 2 loại cổ phiếu X và Y. Cổ phiếu X có
tỷ suất sinh lời kỳ vọng là 14% và độ lệch chuẩn là 4%. Cổ phiếu Y có tỷ suất sinh
lời kỳ vọng là 21%, độ lệch chuẩn 10%; hệ số tương quan là 0,3. Để hạn chế rủi ro,
ông ta quyết định đầu tư vào một danh mục trị giá 150 triệu đồng gồm 60% cổ
phiếu X và 40% cổ phiếu Y. Độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư trên là:
a. 5,25%
b. 6.25%
c. 7,25%
d. 8,25%
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
Câu 26: Đầu năm N, công ty cổ phần X có tài sản ngắn hạn là 10.000 triệu đồng và
nợ ngắn hạn là 6.000 triệu đồng. Nếu công ty huy động them 1.000 triệu đồng bằng
phát hành cổ phiếu thường mới thì hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của
công ty sẽ:
a. Tăng lên
b. Giảm đi
c. Không thay đổi
d. Không có đáp án
Câu 27: Công ty Y chuyên sản xuất kinh doanh một loại sản phẩm, có tổng chi phí
cố định sản xuất là 2.400 triệu đồng/năm; chi phí biến đổi 600.000 đồng/sản phẩm:
tổng vốn kinh doanh bình quân là 3.000 triệu đồng; trong đó vốn vay chiếm 30%
và lãi suất tiền vay bình quân là 10%/năm. Giá bán sản phẩm chưa có thuê GTGT
là 800.000 đồng/sản phẩm. Số lượng sản phầm tiêu thụ trong năm là 15.000 sản
phẩm. Công ty phải nộp thuế TNDN với thuế suất 20%. Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ
sở hữu của công ty là:
a. 19,42%
b. 24,29%
c. 13,6%
d. 3,4%
Câu 28: Lý do dẫn đến nguyên lý tiền tệ có giá trị theo thời gian:
a. Do cơ hội sử dụng tiền
b. Do lạm phát
c. Do rủi ro
d. Tất cả các lý do trên
Câu 29: Số tiền lãi được xác định dựa trên số vốn gốc với một lãi suất nhất định
được gọi là:
a. Lãi kép
b. Lãi đơn
c. Lãi gộp
d. Lãi thuần
Câu 30: Số tiền lãi được xác định dựa trên cơ sở số tiền lãi của các thời kỳ trước đó
được gộp vào số vốn gốc với một lãi suất thấp nhất định được gọi là:
a. Lãi kép
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
b. Lãi đơn
c. Lãi gộp
d. Lãi thuần
Câu 31: Công thức xác định giá trị tương lai trong trường hợp dòng tiền phát sinh
đều đặn bằng nhau tại thời điểm đầu kỳ
a. FV = => FV = A
b. FV’ = => FV’ = A (1+r)
c. PV = => PV = A
d. PV’ = => PV’ = (1+r) [A ]
Câu 32: Công thức xác định giá trị tương lai trong trường hợp dòng tiền phát sinh
đều đặn bằng nhau tại thời điểm cuối kỳ:
a. PV = => PV = A
b. PV’ = => PV’ = (1+r) [A ]
c. FV’ = => FV’ = A (1+r)
d. FV = => FV = A
Câu 33: Một người bán hàng với hai phương thức thanh toán: Trả tiền ngay với giá
là 8.800 đồng/sản phẩm; hoặc cho thanh toán chậm 3 tháng nhưng với giá 10.000
đồng/sản phẩm. Biết lãi suất ngân hàng ổn định ở 4%/tháng và được tính theo
phương pháp lãi kép. Người mua chọn cách thanh toán nào có lợi hơn:
a. Cách thứ nhất
b. Cách thứ hai
c. Hai cách như nhau
d. Không chọn cách nào
Câu 34: Một doanh nghiệp mua chịu một tài sản với phương thức trả tiền như sau:
Trả 300 triệu vào cuối năm thứ nhất; trả 200 triệu vào cuối năm thứ hai; trả 500
triệu vào cuối năm thứ ba. Với lãi suất ngân hàng ổn định ở mức 8%/năm, nếu
trong trường hợp trả tiền ngay, doanh nghiệp có thể mua với giá:
a. 836,2 triệu đồng
b. 846,2 triệu đồng
c. 856,2 triệu đồng
d. 866,2 triệu đồng
Câu 35: Một doanh nghiệp mua một tài sản nhưng trả dần theo phương thức thuê
mua giá trị 10 tỷ đồng, nhưng thanh toán trong vòng 10 năm, mỗi năm sẽ trả một
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
lần với số tiền bằng nhau và phải chịu lãi suất 5%/năm trên số dư giảm dần. Vậy số
tiền mà doanh nghiệp phải thanh toán mỗi năm là:
a. 1,3 tỷ
b. 1,4 tỷ
c. 1,5 tỷ
d. 1,6 tỷ
Câu 36: Cách xác định giá trị hiện tại của dòng tiền đều vô hạn:
a. PV =
b. FV = => FV = A
c. FV’ = => FV’ = A (1+r)
d. PV = => PV = A
Câu 37: Loại rủi ro khi xảy ra sẽ ảnh hưởng rộng rãi đến cả thị trường và tất cả mọi
loại chứng khoán và tác động chung đến tất cả các doanh nghiệp là:
a. Rủi ro phi hệ thống
b. Rủi ro hệ thống
c. Rủi ro riêng biệt
d. Rủi ro có thể đa dạng hóa
Câu 38: Khi hệ số Bêta của chứng khoán > 1, điều đó có nghĩa:
a. Chứng khoán đó nhạy hơn, rủi ro hơn thị trường
b. Chứng khoán đó thay đổi theo thị trường
c. Chứng khoán đó kém nhạy hơn, ít rủi ro hơn thị trường
d. Đó là hệ số Bêta của danh mục đầu tư thị trường
Câu 39: Hệ số phản ánh: Nhà đầu tư hay thị trường trả giá bao nhiêu cho một đồng
thu nhập hiện tại của công ty là:
a. Hệ số giá thị trường trên giá sổ sách
b. Hệ số tỷ suất cổ tức
c. Hệ số giá trên thu nhập
d. Hệ số chi trả cổ tức
Câu 40: Loại hợp đồng thể hiện sự thỏa thuận mua bán một loại tài sản cơ sở nhất
định theo một mức giá chuyển giao tài sản đó tại một thời gian có hiệu lực trong
tương lai và được thực hiện theo quy định của một Sở giao dịch có tổ chức được
gọi là:
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
a. Hợp đồng kỳ hạn
b. Hợp đồng tương lai
c. Hợp đồng quyền chọn
d. Hợp đồng hoán đổi
Câu 41: Một nhà đầu tư bán hợp đồng quyền chọn bán cổ phiếu X với giá thực
hiện là 40.000đồng/cổ phiếu, thời gian đáo hạn là 3 tháng nữa. Giá cổ phiếu hiện
hành là 41.000 đồng/cổ phiếu và hợp đồng bao gồm 100 cổ phiếu. Nếu vào thời
điểm đáo hạn giá thị trường là 30.000 đồng/cổ phiếu và phí được hưởng từ bán
quyền là 5.000 đồng/quyền chọn thì nhà đầu tư sẽ:
a. Được lợi là 500.000 đồng
b. Bị thiệt là 1.500.000 đồng
c. Được lợi là 1.500.000 đồng
d. Bị thiệt là 500.000 đồng
Câu 42: Doanh nghiệp A vay ngân hàng một khoản tiền 2.577.200.000 đồng. Theo
thỏa thuận, doanh nghiệp phải trả dần trong thời hạn 5 năm, lãi suất 10%/năm. Số
tiền trả các năm bằng nhau (bao gồm tiền lãi và một phần nợ gốc). Hãy tính số tiền
doanh nghiệp phải trả mỗi năm sao cho năm cuối cùng vừa trả hết nợ?
a. 679.858.868 đồng
b. 618.053.515 đồng
c. 700.858.868 đồng
d. 515.440.000 đồng
Câu 43: Công ty A mua một ngôi nhà làm văn phòng giao dịch với giá 3.090,544
triệu đồng. Theo hợp đồng ký kết, công ty phải trả ngay số tiền 1.000 triệu đồng, số
còn lại sẽ được trả dần trong thời hạn 6 năm nhưng phải chịu lãi suất 10% tính trên
số nợ còn lại. Số tiền trả dần các năm bằng nhau (bao gồm tiền lãi và một phần nợ
gốc), thời điểm trả tiền bắt đầu sau một năm kể từ ngày mua nhà. Số tiền công ty A
phải trả hàng năm (tiền lãi và tiền gốc trả mỗi năm) để đến năm cuối cùng cũng
vừa hết số tiền phải trả?
a. 709.612 triệu đồng
b. 480.004 triệu đồng
c. 515.091 triệu đồng
d. 348.424 triệu đồng
Câu 44: Giá trị tương lai của một đồng tiền bỏ ra đầu tư ở thời điểm hiện tại (tính
theo phương pháp lãi kép):
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
a. Tỷ lệ thuận với lãi suất, tỷ lệ nghịch với độ dài thời gian (tính theo năm)
nhận được
b. Tỷ lệ nghịch với lãi suất, tỷ lệ thuận với độ dài thời gian (tính theo năm)
nhận được
c. Tỷ lệ thuận với lãi suất, tỷ lệ thuận với độ dài thời gian (tính theo năm) nhận
được
d. Tỷ lệ nghịch với lãi suất, tỷ lệ nghịch với độ dài thời gian (tính theo năm)
nhận được
Câu 45: Một doanh nghiệp có nguồn vốn lưu động thường xuyên nhỏ hơn 0, điều
đó có nghĩa là:
a. Toàn bộ tài sản lưu động thường xuyên và một phần tài sản dài hạn được tài
trợ bằng nguồn vốn ngắn hạn
b. Một phần hoặc toàn bộ tài sản lưu động thường xuyên được tài trợ bằng
nguồn vốn dài hạn
c. Toàn bộ tài sản dài hạn được tài trợ bằng vốn chủ sở hữu
d. Toàn bộ tài sản dài hạn được tài trợ bằng nguồn vốn dài hạn
Câu 46: Nguồn vốn thường xuyên của doanh nghiệp tại một thời điểm được xác
định bằng công thức:
a. Vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả
b. Vốn chủ sở hữu + Nợ ngắn hạn
c. Vốn chủ sở hữu + Khoản đầu tư dài hạn
d. Vốn chủ sở hữu + Nợ dài hạn
Câu 47: Một công ty có tài liệu sau: Hệ số nợ bình quân 50%, vòng quay vốn kinh
doanh: 2 vòng, tỷ suất lợi nhuận sau thuê trên doanh thu: 5%. Khi đó, tỷ suất lợi
nhuận vốn chủ sở hữu là:
a. 5%
b. 10%
c. 15%
d. 20%
Câu 48: Doanh nghiệp Y chuyên sản xuất kinh doanh một loại sản phẩm có tài liệu
năm N như sau:
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
+ Số lượng sản phẩm A tiêu thu trong năm 100.000 sản phẩm với giá bán chưa có
thuế giá trị gia tang là 48.000 đồng/sản phẩm. Thuế suất giá trị gia tang đầu ra là
5%. Nợ phải thu từ khách hàng bình quân trong năm 420 triệu đồng
- Năm N+1:
+ Dự kiến số lượng sản phẩm tiêu thụ bằng 20% so với năm N
+ Giá bán đơn bị sản phẩm và thuế suất thuế giá trị gia tang đầu ra như năm N
+ Doanh nghiệp dự kiến rút ngắn kỳ thu tiền bình quân giảm đi 10 ngay so với
năm N
- Vậy, nợ phải thu bình quân từ khách hàng của doanh nghiệp năm N+1 là:
a. 424 triệu đồng
b. 336 triệu đồng
c. 432 triệu đồng
d. 500 triệu đồng
Câu 49: Công ty X có có cấu nguồn vốn được coi là tối ưu với 60% vốn vay, 40%
vốn chủ sở hữu. Lãi suất vay vốn là 20%/năm, thuế suất thuế thu nhập doanh
nghiệp phải nộp là 20%. Nếu trong năm chủ sở hữu đòi hỏi tỷ suất sinh lời (ROE)
là 30% thì tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản (BEP) sẽ là:
a. 20%
b. 27%
c. 15%
d. 30%
Câu 50: Khi doanh nghiệp xuất quỹ tiền mặt để thanh toán nợ phải trả nhà cung
cấp, sẽ dẫn đến:
a. Làm giảm hệ số khả năng thanh toán hiện thời
b. Làm giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh
c. Làm giảm hệ số thanh toán lãi vay
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
d. Làm giảm hệ số nợ
Câu 51: Khi doanh nghiệp bán một tài sản cố định và nhận bằng tiền mặt với giá
bán nhỏ hơn giá trị còn lại của tài sản cố định đó sẽ dẫn tới:
a. Làm tăng hệ số khả năng thanh toán hiện thời
b. Làm giảm hệ số khả năng thanh toán hiện thời
c. Làm giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh
d. Không làm thay đổi các chỉ tiêu về khả năng thanh toán
Câu 52: Công thức nào sau đây SAI:
a. Tỷ suất lời nhuận sau thuê vốn kinh doanh = Tỷ suất lợi nhận sau thuế doanh
thu * Vòng quay vốn kinh doanh
b. Tỷ suất lời nhuận sau thuê vốn kinh doanh = Tỷ suất lợi nhận sau thuế doanh
thu * Vòng quay vốn lưu động
c. Tỷ suất lời nhuận sau thuê vốn chủ sở hữu = Tỷ suất lợi nhận sau thuế doanh
thu * Vòng quay vốn kinh doanh * 1/(1-Hệ số nợ bình quân)
d. Tỷ suất lời nhuận sau thuê vốn chủ sở hữu = Tỷ suất lợi nhận sau thuế doanh
thu * Vòng quay vốn kinh doanh * (Vốn kinh doanh/Vốn chủ sở hữu)
Câu 53: Bảng phân tích diễn biến nguồn tiền và sử dụng tiền được ví giống như:
a. Bảng cân đối kế toán
b. Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Báo cáo kế hoạch đầu tư
Câu 54: Khi phân tích diễn biến nguồn tiền và sử dụng tiền, khoản mục nào thay
đổi sau được xếp vào cột “Sử dụng tiền”:
a. Tăng vay ngắn hạn
b. Tăng vay dài hạn
c. Trích khấu hao tài sản cố định
d. Tăng mua tài sản cố định
Câu 55: Khi phân tích diễn biến nguồn tiền và sử dụng tiền, khoản mục nào thay
đổi sau được xếp vào cột “Sử dụng tiền”:
a. Bán bớt chứng khoán ngắn hạn
b. Giảm bớt vốn bằng tiền
c. Trích khấu hao tài sản cố định
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
d. Cấp tín dụng cho khách hàng
Câu 56: Khi phân tích diễn biến nguồn tiền và sử dụng tiền, khoản mục nào thay
đổi sau được xếp vào cột “Sử dụng tiền”:
a. Tăng quỹ đầu tư phát triển
b. Tăng khấu hao tài sản cố định
c. Tăng vay dài hạn
d. Trả bớt nợ cho người bán
Câu 57: Khi phân tích diễn biến nguồn tiền và sử dụng tiền, khoản mục nào thay
đổi sau được xếp vào cột “Diễn biến nguồn tiền”:
a. Tăng tín dụng cho khách hàng
b. Trả bớt nợ cho người bán
c. Trả bớt nợ cho nhà nước
d. Trích khấu hao tài sản cố định
Câu 58: Khi phân tích diễn biến nguồn tiền và sử dụng tiền, những khoản mục nào
thay đổi sau được xếp vào cột “Diễn biến nguồn tiền”:
a. Tăng tài sản cố định
b. Giảm bớt vốn bằng tiền
c. Tăng hàng tồn kho
d. Trả bớt nợ cho ngân sách
Câu 59: Một doanh nghiệp tài trợ cho tài sản dài hạn bằng nguồn cốn ngắn hạn,
điều đó có nghĩa là:
a. Doanh nghiệp đang tài trợ theo nguyên tắc tương thích
b. Doanh nghiệp tiết kiệm được chi phí sử dụng vốn, nhưng rủi ro tài chính cao
c. Doanh nghiệp có khả năng thanh toán cao
d. Doanh nghiệp đó tăng chi phí sử dụng vốn
PHẦN 3: QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA DOANH NGHIỆP
Câu 60: Khi lãi suất thị trường tăng lên thì:
a. Giá trái phiếu tăng
b. Giá trái phiếu giảm
c. Giá trái phiếu không đổi
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
d. Giá trái phiếu tăng cùng với tốc độ tang của lãi suất thị trường
Câu 61: Trái phiếu của công ty X có mệnh giá là 100.000 đồng/trái phiếu; lãi suất
của trái phiếu là 10%/năm và được thanh toán tiền lãi định kỳ 2 lần/năm. Thời hạn
của trái phiếu là 10 năm, trái phiếu còn 4 năm nữa thì đáo hạn. Tỷ suất sinh lời đòi
hỏi của nhà đầu tư hiện hành là 12%/năm; giá trái phiếu ngày hôm nay là:
a. 90.790,2 triệu
b. 91.790,2 triệu
c. 92.790,2 triệu
d. 93.790,2 triệu
Câu 62: Trong các nguyên tắc xác định dòng tiền của dự án đầu tư, nguyên tắc nào
trong các nguyên tắc sau chưa đúng:
a. Phải tính đến chi phí cơ hội vào dòng tiền
b. Phải tính đến chi phí chìm vào dòng tiền
c. Phải tính đến yếu tố lạm phát vào dòng tiền
d. Phải tính đến yếu tố ảnh hưởng chéo vào dòng tiền
Câu 63: Công ty Z đang cân nhắc đầu tư một dây chuyền để mở rộng hoạt động
sản xuất kinh doanh. Dự tính nguyên giá của thiết bị đầu tư là 6.000 triệu đồng,
vốn lưu động thường xuyên là 2.000 triệu đồng. Công ty đã chi 400 triệu đồng cho
việc nghiên cứu khảo sát nhu cầu thị trường. Dòng tiền của dự án là:
a. 8.000 triệu
b. 8.400 triệu
c. 6.400 triệu
d. 2.400 triệu
Câu 64: Công ty X dự kiến thực hiện một dự án đầu tư mới với thời gian hoạt động
là 5 năm, doanh thu thuần là 2.000 triệu đồng/năm. Thuế suất thuế thu nhập doanh
nghiệp công ty phải nộp là 20%. Dòng tiền thuần hoạt động hàng năm của dự án
đầu tư trong năm thứ 1 là:
a. 680 triệu
b. 520 triệu
c. 320 triệu
d. 440 triệu
Câu 65: Một dự án có NPV < 0, điều đó có nghĩa:
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
a. Dự án có lợi nhuận
b. Dự án chắc chắn không có lợi nhuận
c. Dự án có thể có lợi nhuận
d. Dự án có tỷ suất doanh lợi nội bộ (IRR) > chi phí sử dụng vốn
Câu 66: Tỷ suất chiết khấu được sử dụng khi tính giá trị hiện tại thuần (NPV) của
một dự án đầu tư là:
a. Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu
b. Lãi suất danh nghĩa
c. Mức bù rủi ro
d. Chi phí sử dụng vốn bình quân
Câu 67: Dòng tiền ra của dự án đầu tư điển hình gồm:
a. Chi đầu tư xây dựng cơ bản và chi đầu tư về vốn lưu động thường xuyên
b. Chi đầu tư tài sản cố định và chi trả lương
c. Chi đầu tư tài sản cố định và chi mua nguyên vật liệu
d. Chi công nghệ và chi khấu hao
Câu 68: Dòng tiền vào của dự án đầu tư điển hình được xác định bằng:
a. Doanh thu thuần hàng năm + Khấu hao tài sản cố định + Thu hồi vốn lưu
động
b. Dòng tiền thuần hoạt động hàng năm + Thu hồi vốn lưu động + Thu thuần
thanh lý tài sản
c. Lợi nhuận sau thuế + Khấu hao + Thu thuần thanh lý
d. Lợi nhuận sau thuế + Thu hồi vốn lưu động + Thu thuần thanh lý
Câu 69: Dòng tiền thuần hoạt động hàng năm được xác định bằng:
a. Khấu hao tài sản cố định + Thu hồi vốn lưu động
b. Thu hồi vốn lưu động + Thu thuần thanh lý tài sản
c. Lợi nhuận sau thuế hàng năm + Khấu hao tài sản cố định hàng năm
d. Lợi nhuận sau thuế + Thu hồi vốn lưu động
Câu 70: Dòng tiền ra của vốn lưu động thường xuyên là:
a. Phần chênh lệch giữa số vốn lưu động thường xuyên hiện có với nhu cầu
vốn lưu động thường xuyên
b. Toàn bộ số vốn lưu động thường xuyên hiện có
c. Toàn bộ nhu cầu vốn lưu động thường xuyên
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
d. Tỷ lệ phần tram với doanh thu thuần
Câu 71: Công ty X dự định mua một thiết bị sản xuất mới, dự tính nguyên giá thiết
bị là 1.000 triệu đồng, thời gian khấu hao thiết bị là 5 năm với phương pháp khấu
hao đường thẳng. Cuối năm thứ 5, giá bán thiết bị dự kiến là 200 triệu đồng, chi
phí để tháo dỡ thiết bị là 10 triệu đồng; thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp mà
công ty phải nộp là 20%. Thu thuần từ thanh lý thiết bị này là:
a. 200 triệu đồng
b. 162 triệu đồng
c. 160 triệu đồng
d. 190 triệu đồng
Câu 72: Công ty Y đang cân nhắc đầu tư thêm một dây chuyền để mở rộng hoạt
động kinh doanh. Dự tính nguyên giá của thiết bị này là 3.000 triệu đồng, vốn lưu
động thường xuyên là 500 triệu đồng. Công ty đã chi 200 triệu đồng cho việc
nghiên cứu khảo sát nhu cầu thị trường. Dòng tiền ra của dự án là:
a. 3.500 triệu đồng
b. 3.700 triệu đồng
c. 2.500 triệu đồng
d. 3.200 triệu đồng
Câu 73: Công ty Y đang cân nhắc đầu tư thêm một dây chuyền để mở rộng hoạt
động sản xuất kinh doanh. Dự tính nguyên giá của thiết bị này là 3.000 triệu đồng,
vốn lưu động thường xuyên là 500 triệu đồng. Công ty đã chi 200 triệu đồng cho
việc nghiên cứu khảo sát nhu cầu thị trường. Công ty dự tính lắp đặt dâu chuyền
này trên một nhà xưởng đã khấu hao hết, nhưng hiện tại nhà xưởng này có thể bán
được với giá 1.000 triệu đồng (giá sau thuế). Dòng tiền ra của dự án là
a. 3.500 triệu đồng
b. 3.700 triệu đồng
c. 4.500 triệu đồng
d. 4.200 triệu đồng
Câu 74: Phương pháp đánh giá và lựa chọn dự án nào sau đây được cho là lấy tiêu
chí rủi ro làm cơ sở để đánh giá và lựa chọn dự án đầu tư:
a. Phương pháp tỷ suất lợi nhuận bình quân vốn đầu tư
b. Phương pháp thời gian hoàn vốn đầu tư
c. Phương pháp giá trị hiện tại thuần
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
d. Phương pháp chỉ số sinh lời
Câu 75: Phương pháp giá trị hiện tại thuần phản ánh:
a. Lợi nhuận tăng thêm của dự án
b. Lợi nhuận đạt được của dự án
c. Giá trị tăng thêm của dự án
d. Giá trị hiện tại dòng thu nhập của dự án
Câu 76: Tỷ suất doanh lợi nội bộ (IRR) được hiểu là
a. Tỷ suất giới hạn đối với chi phí sử dụng vốn
b. Tỷ suất sinh lời tối đa của dự án
c. Chi phí tối thiểu trên vốn mà dự án có thể chấp nhận
d. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn của dự án
Câu 77: Nếu dự án có PI = 1,2, điều đó có nghĩa:
a. Thu nhập ròng của dự án sẽ đủ để hoàn trả vốn gốc, còn lại là phần giá trị
tăng thêm tương đương 20% vốn đầu tư ban đầu
b. Thu nhập ròng của dự án sẽ đủ để hoàn trả lãi, còn lại là phần giá trị tăng
thêm tương đương 20% của vốn đầu tư ban đầu
c. Thu nhập ròng của dự án sẽ đủ để hoàn trả lãi, còn lại là phần giá trị tăng
thêm tương đương 20% của vốn đầu tư ban đầu
d. Thu nhập của dự án gấp 1,2 lần vốn gốc
Câu 78: Công ty X đang xem xét kế hoạch sản xuất một loại sản phẩm mới với
tổng vốn là 2.000 triệu đồng. Trong đó 50% đầu tư bằng vốn vay với lãi suất
10%/năm. Dự kiến chi phí cố định cho việc sản xuất sản phẩm này là 200 triệu
đồng/năm. Chi phí biến đổi trên một đơn vị sản phẩm là 100.000 đồng. Giá bán sản
phẩm chưa có thuế và giá trị gia tăng là 200.000 đồng/sản phẩm. Sản lượng hòa
vốn tài chính là:
a. 4.000 sản phẩm
b. 2.000 sản phẩm
c. 1.000 sản phẩm
d. 3.000 sản phẩm
Câu 79: Công ty X đang xem xét kế hoạch sản xuất một loại sản phẩm mới với
tổng số vốn là 2.000 triệu đồng. Trong đó 50% đầu tư bằng vốn vay với lãi suất
10%/năm. Dự kiến chi phí cố định cho việc sản xuất sản phẩm này là 200 triệu
đồng/năm. Chi phí biến đổi trên một đơn vị sản phẩm là 100.000 đồng. Giá bán sản
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
phẩm chưa có thuế và giá trị gia tăng là 200.000 đồng/sản phẩm. Sản lượng hòa
vốn tài chính là:
a. 200 triệu đồng
b. 400 triệu đồng
c. 600 triệu đồng
d. 800 triệu đồng
Câu 80: Công ty X đang xem xét kế hoạch sản xuất một loại sản phẩm mới với
tổng số vốn là 2.000 triệu đồng. Trong đó 50% đầu tư bằng vốn vay với lãi suất
10%/năm. Dự kiến chi phí cố định cho việc sản xuất sản phẩm này là 200 triệu
đồng/năm. Chi phí biến đổi trên một đơn vị sản phẩm là 100.000 đồng. Giá bán sản
phẩm chưa có thuế và giá trị gia tăng là 200.000 đồng/sản phẩm. Mức độ tác động
của đòn bẩy kinh doanh tại mức sản lượng 10.000 sản phẩm là:
a. 1,33
b. 1,25
c. 1,67
d. 1,0
Câu 81: Mức độ tác động của đòn bẩy kinh doanh (DOL) của một công ty cổ phần
được tính bằng % thay đổi…khi…thay đổi
a. ROE, doanh thu
b. EBIT, doanh thu
c. Doanh số, EPS
d. EPS, EBIT
Câu 82: Mức độ tác động của đòn bẩy kinh doanh (DOL) càng nhỏ đi khi:
a. Sản lượng tiêu thụ càng xa sản lượng hòa vốn, lợi nhuận hoạt động (+/-)
càng lớn, DOL càng nhỏ
b. Sản lượng tiêu thụ tiến tới sản lượng hòa vốn
c. Khi sản lượng tiêu thụ càng lớn
d. Khi sản lượng tiêu thụ càng nhỏ
Câu 83: Mức độ tác động của đòn bẩy kinh doanh tiến đến vô cực (không xác
định) khi:
a. Sản lượng tiêu thụ càng xa sản lượng hòa vốn, lợi nhuận hoạt động (+/-)
càng lớn
b. Sản lượng tiêu thụ tiến tới sản lượng hòa vốn
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
c. Khi sản lượng tiêu thụ càng lớn
d. Khi sản lượng tiêu thụ càng nhỏ
Câu 84: Dự án A có tuổi thọ 2 năm, có giá trị hiện tại thuần (NPV) là 38.8 triệu
đồng, dự án B có tuổi thọ là 4 năm, NPV là 58.5 triệu đồng. Chi phí sử dụng vốn
của cả 2 dự án đều là 10%. Dàn đều giá trị NPV thành thu nhập đều hàng năm
(EA) của hai dự án tương ứng là:
a. 22.3 triệu đồng và 18.45 triệu đồng
b. 18.45 triệu đồng và 22.3 triệu đồng
c. 24.53 triệu đồng và 20.3 triệu đồng
d. 20.3 triệu đồng và 24.53 triệu đồng
Câu 85: Hai dự án A và B xung khắc nhau. Dự án A có tuổi thọ 2 năm, có giá trị
hiện tại thuần (NPV) là 38.8 triệu đồng; dự án B có tuổi thọ 4 năm, NPV là 58.5
triệu đồng. Chi phí sử dụng vốn của cả 2 dự án đều là 10%. Dự án được chọn là:
a. Dự án B
b. Dự án A
c. Cả A và B
d. Không có dự án nào
Câu 86: Hai dự án xung khắc A và B. Dự án A có giá trị hiện tại thuần (NPV) là
920 triệu đồng và tỷ suất doanh lợi nội bộ (IRR) là 18%; dự án B có NPV là 591
triệu đồng, IRR 21%. Chi phí sử dụng vốn của cả hai dự án đều là 12%. Tỷ suất
chiết khấu cân bằng là 15%. Dự án được chọn là:
a. Dự án B
b. Dự án A
c. Cả A và B
d. Không có dự án nào
Câu 87: Giá trị của chứng khoán được hình thành trên cơ sở:
a. Tổng giá trị hiện tại của dòng tiền trong tương lai do chứng khoán đó mang
lại
b. Tổng giá trị của dòng tiền trong tương lai do chứng khoán đó mang lại
c. Tổng giá trị hiện tại của dòng tiền hiện tại do chứng khoán đó mang lại
d. Rủi ro của chứng khoán đó
Câu 88: Khi lãi suất thị trường bằng lãi suất của trái phiếu thì giá của trái phiếu:
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
a. Bằng với mệnh giá trái phiếu
b. Sẽ giảm và thấp hơn mệnh giá của trái phiếu
c. Sẽ tang và cao hơn mệnh giá của trái phiếu
d. Không biến động
Câu 89: Trái phiếu của công ty cổ phần X có mệnh giá là 1.000.000 đồng, thời hạn
của trái phiếu là 5 năm, đã lưu hành được 2 năm. Lãi suất của trái phiếu là
10%/năm, tiền lãi trái phiếu được trả hàng năm và vào cuối mỗi năm. Giá thị
trường hiện hành của trái phiếu là 90.000 đồng. Lãi suất đáo hạn của trái phiếu
(YTM) là:
a. 14,34%
b. 17,78%
c. 15,34%
d. 16,78%
Câu 90: Trái phiếu của công ty cổ phần X có mệnh giá là 1.000.000 đồng, thời hạn
của trái phiếu là 5 năm, đã lưu hành được 2 năm. Lãi suất của trái phiếu là
10%/năm, tiền lãi trái phiếu được trả hàng năm và vào cuối mỗi năm. Sau 2 năm
nữa trái phiếu có thể đươc công ty mua lại với giá 1.100.000 đồng. Giá thị trường
hiện hành của trái phiếu là 950.000 đồng. Lãi suất hoàn vốn của trái phiếu là
(YTC):
a. 14,34%
b. 17,78%
c. 15,34%
d. 16,78%
Câu 91: Khi xem xét 2 doanh nghiệp thấy đòn bẩy kinh doanh của doanh nghiệp A
lớn hơn đòn bẩy kinh doanh của doanh nghiệp B, nhận định nào dưới đây là sai:
a. Doanh nghiệp A có tỷ lệ chi phí cố định trong tổng chi phí kinh doanh cao
hơn doanh nghiệp B
b. Nếu 2 doanh nghiệp có tỷ lệ gia tăng sản lượng như nhau thì doanh nghiệp A
sẽ có sự gia tăng về EBIT lớn hơn
c. Doanh nghiệp A có rủi ro kinh doanh lớn hơn doanh nghiệp B
d. Khi thị trường tiêu thụ sản phẩm bị thu hẹp, doanh nghiệp B sẽ bị giảm sút
lợi nhuận nhiều hơn doanh nghiệp A
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
Câu 92: Khi doanh nghiệp đã sản xuất và tiêu thụ vượt qua điểm hòa vốn thì lợi
nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT) của doanh nghiệp đó có khả năng tăng lên là
do:
a. Doanh nghiệp đó biết phát huy tính chất thuận của đòn bẩy tài chính
b. Doanh nghiệp đó biết phát huy tình chất thận của đòn bẩy kinh doanh
c. Doang nghiệp đó quan tân đến chính sách lợi tức cổ phần
d. Doanh nghiệp đó quan tâm đến các khoản phải trả
Câu 93: Sản lượng tiêu thụ càng vượt xa sản lượng hòa vốn thì:
a. Mức độ tác động của đòn bẩy kinh doanh sẽ tiến dần đến 1
b. Mức độ tác động của đòn bẩy kinh doanh sẽ tiến dần đến 0
c. Mức độ tác động của đòn bẩy kinh doanh không xác định
d. Mức độ tác động của đòn bẩy kinh doanh lớn nhất
Câu 94: Doanh nghiệp X có mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy kinh doanh (DOL)
bằng 2, điều đó có nghĩa là:
a. Khi công ty thay đổi 1% về sản lượng tiêu thụ làm giảm 2% về lợi nhuận
trước thuế và lãi vat (EBIT)
b. Khi công ty giảm 1% về sản lượng tiêu thụ làm giảm 2% về lợi nhuận trước
thuế
c. Khi công ty thay đổi 1% về sản lượng tiêu thụ làm giảm 2% về lợi nhuận
trước thuế
d. Khi công ty thay đổi 1% về sản lượng tiêu thụ làm giảm 2% về lợi nhuận
trước lãi vay và thuế
Câu 95: Một doanh nghiệp có các tài liệu trong năm N như sau: Khấu hao thiết
bị: 310 triệu đồng/năm, tiền thuê nhà xưởng: 190 triệu đồng/năm, chi phí cố
định khác: 110 triệu đồng/năm, giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng: 1,1 triệu
đồng/sản phẩm, chi phí vật tư: 0,5 triệu đồng/sản phẩm, chi phí nhân công trực
tiếp: 0,1 triệu đồng/sản phẩm, chi phí bằng tiền khác: 0,1 triệu đồng/sản phẩm.
Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập với thuế suất 20%. Câu trả lời nào sau đây là
phù hợp?
a. Sản lượng hòa vốn kinh tế của doanh nghiệp trong năm N là 1.630 sản phẩm
b. Doanh thu hòa vốn trong năm N của doanh nghiệp là 1.677,5 triệu đồng
c. Tại mức sản lượng 1.800 sản phẩm thì mức độ ảnh hưởng đòn bẩy kinh
doanh (DOL) là 5,4
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
d. Nếu sản lượng sản xuất và tiêu thụ được tăng 10% so với mức 1.800 sản
phẩm thì EBIT sẽ tăng 50,5%
Câu 96: Công ty A có sản lượng sản xuất và tiêu thụ là 40.000 sản phẩm, tổng chi
phí cố định là 1.000 triệu đồng và chi phí biến đổi là 0,12 triệu/sản phẩm, giá bán
sản phẩm chưa có thuế giá trị giá tăng là 0,25 triệu/sản phẩm, tổng vốn kinh doanh
là 35.000 triệu đồng trong đó vốn vay là 10.000 triệu đồng với lãi suất 10%/năm.
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp là 20%. Sản lượng hòa vốn tài
chính, lợi nhuận sau thuế, tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE) lần lượt là:
a. 15.385 sản phẩm; 2.560 triệu; 10,2%
b. 15.385 sản phẩm; 3.200 triệu; 21,33%
c. 7.692 sản phẩm; 2.025 triệu; 13,50%
d. 7.692 sản phẩm; 2.700 triệu; 18,00%
Câu 97: Một doanh nghiệp có mức độ tác động của đòn bẩy kinh doanh (DOL)=-2,
điều đó có nghĩa là:
a. Doanh nghiệp đó tiêu thụ sản lượng chưa đạt điểm hòa vốn và nếu tăng 1%
về sản lượng sẽ tăng được 2% về EBIT
b. Doanh nghiệp đó tiêu thụ sản lượng chưa đạt điểm hòa vốn và nếu tăng 1%
về sản lượng sẽ giảm đi 2% về EBIT
c. Doanh nghiệp đó tiêu thụ sản lượng chưa đạt điểm hòa vốn và nếu tăng 1%
về sản lượng tiêu thụ sẽ giảm lỗ đi
d. Tất cả các câu trên đều không đúng
Câu 98: Công ty X chuyên sản xuất và kinh doanh một sản phẩm A. Năm N, công
suất hòa vốn kinh tế của công ty là 40%, sản lượng theo công suất thiết kế là
100.000 sản phẩm/năm. Giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng là 75.000 đồng/sản
phẩm. Chi phí biến đổi đơn vị 50.000 đồng/sản phẩm. Lãi vay phải trả là 150 triệu
đồng. Vậy sản lượng hòa vốn tài chính của công ty là:
a. 25%
b. 62,5%
c. 15,5%
d. 10%
Câu 99: Tại điểm hòa vốn kinh tế, có nghĩa là:
a. Lợi nhuận gộp bằng không
b. Lợi nhuận trước lãi vay
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
c. Lợi nhuận trước thuế bằng không
d. Lợi nhuận sau thuế bằng không
Câu 100: Công ty X chuyên sản xuất và kinh doanh một sản phẩm A. Năm N, công
suất hòa vốn kinh tế của công ty là 40% sản lượng theo công suất thiết kế là
100.000 sản phẩm/năm. Giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng là 75.000 đồng/sản
phẩm. Chi phí biến đổi đơn bị 50.000 đồng/sản phẩm. Lãi vay phải trả là 150 triệu
đồng. Vậy sản lượng hòa vốn tài chính của công ty là:
a. 46.000 sản phẩm
b. 45.000 sản phẩm
c. 47.000 sản phẩm
d. 50.000 sản phẩm
Câu 101: Công ty X chuyên sản xuất và kinh doanh một sản phẩm A. Năm N, công
suất hòa vốn kinh tế của công ty là 40% sản lượng theo công suất thiết kế là
100.000 sản phẩm/năm. Giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng là 75.000 đồng/sản
phẩm. Chi phí biến đổi đơn bị 50.000 đồng/sản phẩm. Lãi vay phải trả là 150 triệu
đồng. Vậy doanh thu hòa vốn tài chính của công ty là:
a. 2000 triệu đồng
b. 1.900 triệu đồng
c. 2.100 triệu đồng
d. 1.800 triệu đồng
Câu 102: Khi doanh nghiệp sản xuất và tiêu thụ vượt qua điểm hòa vốn, đồng thời
doanh nghiệp có thể mở rộng được thị trường tiêu thụ, thì:
a. Doanh nghiệp nên tăng tỷ trọng chi phí cố định để nhanh chóng tăng được
lợi nhuận trước thuế
b. Doanh nghiệp nên tăng tỷ trọng chi phí cố định để nhanh chóng tăng được
lợi nhuận ròng
c. Doanh nghiệp nên tăng tỷ trọng chi phí cố định để nhanh chóng tăng được tỷ
suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu
d. Doanh nghiệp nên tăng tỷ trọng chi phí cố định để nhanh chóng tăng được
lợi nhuận trước lãi vay và trước thuế
Câu 103: Doanh nghiệp X có một dự án đầu tư điển hình độc lập, chi phí sử dụng
vốn của dự án là 10%, tỷ suất doanh lợi nội bộ của dự án là 9%, khi đó giá trị hiện
tại thuần (NPV) của dự án là:
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
a. NPV > 0
b. NPV < 0
c. NPV = 0
d. NPV không xác định
Câu 104: Nhược điểm nào sau đây là của phương pháp giá trị hiện tại thuần (NPV)
trong đánh giá và lựa chọn dự án đầu tư:
a. Không tính đến giá trị thời gian của tiền
b. Không phản ánh được mức sinh lời của đồng vốn đầu tư
c. Chú trọng đến lợi ích trước mắt, bỏ qua lợi ích lâu dài trong tương lai
d. Giả định tái đầu tư bằng với mức sinh lời của chính dự án
Câu 105: Giá trị hiện tại ròng (NPV) của một dự án là:
a. Giá trị hiện tại của tổng lợi nhuận sau thuế hàng năm do đầu tư đưa lại trong
tương lai
b. Giá trị hiện tại của số khấu hao tài sản cố định và lợi nhuận sau thuế hàng
năm do đầu tư đưa lại trong tương lai
c. Số chênh lệch giữa giá trị hiện tại của doanh thu bản hàng do đầu tư đưa lại
trong tương lai với giá trị hiện tại của vốn đầu tư bỏ ra thực hiện dự án
d. Số chênh lệch giữa giá trị hiện tại của các khoản thu nhập (dòng tiền vào) do
đầu tư đưa lại trong tương lai với giá trị hiện tại của vốn đầu tư bỏ ra thực
hiện dự án
Câu 106: Công ty A đang có cơ hội đầu tư mở rộng sản xuất. Công ty sẽ lắp đặt
thêm dây chuyền sản xuất vào một phân xưởng đã khấu hao hết nhưng giá trị thị
trường trả cho mảnh đất của phân xưởng đó là 3.000 triệu đồng, chi phí đã trả cho
việc nghiên cứu thị trường là 1.000 (triệu đồng), chi phí đầu tư cho máy móc thiết
bị là 5.000 (triệu đồng), vốn lưu động tăng them là 1.000 triệu đồng. Vậy vốn đầu
tư cho dự án là
a. 6.000 triệu đồng
b. 8.000 triệu đồng
c. 9.000 triệu đồng
d. 10.000 triệu đồng
Câu 107: Công ty cổ phần ABC có một dự án đầu tư thời gian hoạt động 5 năm, dự
án này có nhu cầu vốn đầu tư vào tài sản cố định là 10.000 triệu đồng, số vốn lưu
động thường xuyên dự tính 2.000 triệu đồng. Doanh thu thuần hàng năm dự tính
20.000 triệu đồng/năm, chi phí biển đổi chiếm 60% doanh thu thuần, chi phí cố
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
định chưa bao gồm khấu hao 4.000 triệu đồng/năm. Tài sản cố định được khấu hao
theo phương pháo đường thẳng, với thời gian sử dụng hữu ích là 5 năm. Giá bán
thanh lý tài sản cố định cuối năm thứ 5 là 1.000 triệu đồng, thuế suất thuế thu nhập
doanh nghiệp 20%. Thu thuần về thanh lý tài sản cố định và dòng tiền vào hàng
năm của dự án lần lượt là:
a. 800 triệu, (-12.000 triệu; 3.600 triệu; 3.600 triệu; 3.600 triệu; 6.400 triệu)
b. 700 triệu, (-12.000 triệu; 3.600 triệu; 3.600 triệu; 3.600 triệu; 6.400 triệu)
c. 800 triệu, (-12.000 triệu; 3.600 triệu; 3.600 triệu; 3.600 triệu; 6.500 triệu)
d. 800 triệu, (-12.000 triệu; 3.600 triệu; 3.700 triệu; 3.700 triệu; 6.400 triệu)
Câu 108: Một doanh nghiệp có dự án đầu tư có số liệu sau:
Tổng vốn đầu tư bỏ ngay một lần là 100 triệu đồng. Trong đó đầu tư vào tài sản cố
định là 80 triệu đồng, vốn lưu động thường xuyên là 20 triệu đồng. Thời gian hoạt
động của dự án là 4 năm, dự kiến lợi nhuận sau thuế của 4 năm tương ứng như sau:
15 triệu, 25 triệu, 48 triệu, 13 triệu. Thời gian sử dụng tài sản cố định là 4 năm,
khấu hao theo phương pháp đường thẳng, giá trị thanh lý là không đáng kể, vốn
lưu đông thường xuyên thu hồi toàn bộ vào cuối năm thứ 4. Yêu cầu, xác định thời
gian hoàn vốn giản đơn (PP) đầu tư của dự án trên
a. 2 năm 1 tháng
b. 2 năm 3,5 tháng
c. 2 năm 5 tháng
d. 2 năm 8 tháng
PHẦN 4: QUYẾT ĐỊNH HUY ĐỘNG VỐN CỦA DOANH NGHIỆP
Câu 109: Đối với doanh nghiệp, đâu là lợi thế của việc huy động vốn bằng hình
thức thuê tài chính:
a. Không làm tăng hệ số nợ của doanh nghiệp
b. Doanh nghiệp chịu chi phí sử dụng vốn thấp hơn so với vay vốn của ngân
hàng thương mại.
c. Thực hiện dễ dàng hơn so với vay vốn của ngân hàng thương mại
d. Làm giảm nguy cơ mất khả năng thanh toán của doanh nghiệp
Câu 110: Mức độ tác động của đòn bẩy tài chính (DTL) của một công ty cổ phần
được tính bằng % thay đổi trong…khi…thay đổi:
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
a. EBIT, doanh số
b. EPS, doanh số
c. Doanh số, EPS
d. EPS, EBIT
Câu 111: Nếu 1 công ty thay đổi cơ cấu nguồn vốn:
a. Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE) không thay đổi
b. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh (ROA) không thay đổi
c. Tỷ suất lợi nhuận trước lãi vay và trước thuê trên vốn kinh doanh (BEP)
không thay đổi
d. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần (ROS) không thay đổi
Câu 112: Cổ phiếu của công ty cổ phần X đang được bán với giá 70.000 đồng/cổ
phần. Năm trước công ty trả cổ tức là 2.000 đồng/cổ phần. Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức
ổn định hàng năm là 8%. Tỷ suất sinh lời đòi hỏi của nhà đầu tư trong trường hợp
này là:
a. 11.09%
b. 10.86%
c. 10.09%
d. 11,86%
Câu 113: Theo bảng cân đối kế toán của công ty X tại 31/12/N thì tổng giá trị tài
sản ngắn hạn là 1.500 triệu đồng, nợ ngắn hạn là 1.000 triệu đồng; vốn chủ sở hữu
là 2.000 triệu đồng, vay dài hạn 1.000 triệu đồng, giá trị còn lại của tài sản cố định
là 2.500 triệu đồng. Nguồn vốn lưu động thường xuyên (NWC) cuối năm N là:
a. 1.500 triệu đồng
b. 1.000 triệu đồng
c. 500 triệu đồng
d. 3.000 triệu đồng
Câu 114: Doanh nghiệp sử dụng mô hình tài trợ toàn bộ tài sản cố định và tài sản
lưu động thường xuyên và một phần tài sản lưu động tạm thời bằng nguồn vốn
thường xuyên có ưu điểm:
a. Trả chi phí thấp cho việc sử dụng vốn
b. Linh hoạt trong điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn
c. Lãi suất thấp
d. Khả năng thanh toán và độ an toàn cao
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
Câu 115: Điểm bất lợi khi doanh nghiệp sử dụng nguồn vốn ngắn hạn so với việc
sử dụng tín dụng dài hạn
a. Thực hiện khó khăn do điều kiện cho vay thường khắt khe
b. Chi phí sử dụng thường cao hơn so với tín dụng dài hạn
c. Khó điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp
d. Chịu rủi ro về lãi suất cao hơn do lãi suất tín dụng ngắn hạn biến động nhiều
hơn lãi suất tín dụng dài hạn
Câu 116: Công ty Y có 1.500.000 cổ phiếu thường đang lưu hành với giá 14.000
đồng/cổ phiếu. Công ty dự kiến huy động thêm số vốn là 6.000 triệu đồng bằng
cách phát hành thêm cổ phiếu mới với giá ghi bán ấn định là 12.000 đồng/cổ phiếu.
Giá trị lý thuyết của một cổ phiếu sau khi phát hành thêm cổ phiếu mới là:
a.13.500 đồng/cổ phiếu
b. 12.000 đồng/cổ phiếu
c. 14.000 đồng/cổ phiếu
d. 10.500 đồng/cổ phiếu
Câu 117: Công ty Y có 1.500.000 cổ phiếu thường đang lưu hành với giá 14.000
đồng/cổ phiếu. Công ty dự kiến huy động thêm số vốn là 6.000 triệu đồng bằng
cách phát hành thêm cổ phiếu mới với giá ghi bán ấn định là 12.000 đồng/cổ phiếu.
Công ty cần phải phát hành thêm số cổ phiếu mới là:
a. 1.000.000 cổ phiếu
b. 1.500.000 cổ phiếu
c. 500.000 cổ phiếu
d. 2.000.000 cổ phiếu
Câu 118: Công ty Y có 1.500.000 cổ phiếu thường đang lưu hành với giá 14.000
đồng/cổ phiếu. Công ty dự kiến huy động thêm số vốn là 6.000 triệu đồng bằng
cách phát hành thêm cổ phiếu mới với giá ghi bán ấn định là 12.000 đồng/cổ phiếu.
Số quyền mua cần thiết để được mua một 1 cổ phiếu mới là:
a. 3 quyền mua
b. 4 quyền mua
c. 2 quyền mua
d. 1 quyền mua
Câu 119: Công ty Y có 1.500.000 cổ phiếu thường đang lưu hành với giá 14.000
đồng/cổ phiếu. Công ty dự kiến huy động thêm số vốn là 6.000 triệu đồng bằng
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
cách phát hành thêm cổ phiếu mới với giá ghi bán ấn định là 12.000 đồng/cổ phiếu.
Giá trị lý thuyết của một quyền mua:
a. 375 đồng
b. 500 đồng
c. 2.000 đồng
d. 667 đồng
Câu 120: Khi doanh thu và lợi nhuận của công ty chưa ổn định công ty nên sử
dụng hình thức nào trong các hình thức sau để huy động tăng thêm vốn:
a. Phát hành trái phiếu
b. Vay ngân hàng
c. Thuê tài chính
d. Phát hành cổ phiếu
Câu 121: Một công ty cổ phần đang cần huy động vốn để đầu tư mở rộng sản xuất,
hệ số nợ hiện tại của công ty cao so với trung bình ngành, cổ đông hiện hành
không muốn chia sẻ quyền phân chia lợi nhuận cao và quyền biểu kiểm soát. Trong
trường hợp đó công ty nên sử dụng hình thức nào trong các hình thức sau để huy
động tăng thêm vốn:
a. Phát hành trái phiếu
b. Vay ngân hàng
c. Phát hành cổ phiếu thường.
d. Phát hành cổ phiếu ưu đãi
Câu 122: Nếu trong tương lai, lãi suất thị trường có xu hướng gia tăng, doanh thu
và lời nhuận của doanh nghiệp ổn định, doanh nghiệp nên sử dụng loại công cụ nào
trong các loại sau để huy động vốn:
a.Phát hành trái phiếu
b. Gọi vốn góp liên doanh, liên kết
c. Phát hành cổ phiếu thường
d. Phát hành cổ phiếu ưu đãi
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
Câu 123: Hình thức tài trợ trung và dài hạn không thể huy ngang hợp đồng được
gọi là hình thức:
a. Thuê hoạt động
b. Thuê tài chính
c. Thuê dịch vụ
d. Thuê vận hành
Câu 124: Điểm bất lợi chủ yếu khi một công ty sử dụng hình thức thuê tài chính để
huy động vốn là:
a. Khó khăn trong việc huy động và sử dụng vốn, khó nắm bắt thời cơ trong
kinh doanh
b. Khó khăn trong đổi mới thiết bị công nghệ
c. Bất lợi trong việc tính thuế phải nộp
d. Phải chịu chi phí sử dụng vốn cao hơn so với tín dụng thông thường
Câu 125: Đâu là điểm thuận lợi trong những điểm sau khi công ty sử dụng hình
thức thuê tài chính để huy động vốn:
a. Phải chịu chi phí sử dụng thấp so với tín dụng thông thường
b. Được phép hủy ngang hợp đồng
c. Bên thuê không phải gánh chịu những rủi ro về tài chính, về tài sản
d. Giúp công ty có thể hoãn thuế thu nhập do được phép khấu hao nhanh tài
sản thuê
Câu 126: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu tỷ lệ tăng trưởng kỳ vọng
tăng, sẽ làm:
a.Tăng chi phí sử dụng vốn
b. Giảm chi phí sử dụng vốn
c. Không làm thay đổi chi phí sử dụng vốn
d. Còn tùy thuộc vào các nhân tố khác
Câu 127: Khi một công ty cổ phần có tình hình kinh doanh tốt, khả năng thanh
toán cao thì chi phí sử dụng vốn của nguồn vốn nào sau đây thường thấp nhất:
a. Chi phí sử dụng cổ phiếu thường
b. Chi phí sử dụng cổ phiếu ưu đãi
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
c. Chi phí sử dụng vốn vay
d. Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại
Câu 128: Mục đích ước lượng chi phí sử dụng vốn:
a. Xem xét chiến lược huy động vốn của doanh nghiệp
b. Là căn cứ để doanh nghiệp lựa chọn dự án đầu tư
c. Nhằm tính chi phí hoạt động của dự án
d. Nhằm xác định dòng tiền của dự án
Câu 129: Có một khoản vay 210 triệu, trả dần trong 4 năm, mỗi năm 60 triệu (bao
gồm cả gốc và lãi), trả vào cuối mỗi năm. Tỷ suất sinh lời đòi hỏi của khoản vay
trên là:
a. 5,26%
b. 5,57%
c. 6.57%
d. 7,86%
Câu 130: Công ty cổ phần ABC có các cổ phiếu thường có giá thị trường hiện hành
là 150.000 đồng. Cổ tức chia cho mỗi cổ phần ở năm thứ nhất là 18.000 đồng/cổ
phần. Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức trung bình ổn định ở mức 5%. Tỷ suất sinh lời đòi
hỏi của cổ đông trong trường hợp này là:
a. 12%
b. 12,6%
c. 17%
d. 17,6%
Câu 131: Công ty cổ phần ABC có các cổ phiếu thường có giá thị trường hiện hành
là 150.000 đồng, tỷ lệ chi phí phát hành là 12%. Cổ tức chia cho mỗi cổ phần ở
năm thứ nhất là 18.000 đồng/cổ phần. Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức trung bình ổn định
ở mức 5%. Tỷ suất sinh lời đòi hỏi của cổ đông trong trường hợp này là:
a. 13%
b. 13,6%
c. 18%
d. 18,6%
Câu 132: Công ty cổ phần Y phát hành cổ phiếu ưu đãi để huy động vốn với giá
phát hành là 100.000 đồng/cổ phần, tỷ lệ chi phí phát hành là 2%. Cổ tức chia cho
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
mỗi cổ phần là 12.000 đồng. Tỷ suất sinh lời đòi hỏi của cổ đông trong trường hợp
này là:
a. 12,2%
b. 14,2%
c. 12,6%
d. 14,9%
Câu 133: Một dự án đầu tư với tổng số vốn là 2.000 triệu đồng, được hình thành
từ: Vay nợ 40% với lãi suất là 10%, phát hành cổ phiếu thường là 40% với chi phí
sử dụng cổ phiếu thường là 12%, phát hành cổ phiếu ưu đãi là 20% với chi phí sử
dụng cổ phiếu ưu đãi là 11%. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Chi
phí sử dụng vốn bình quân của dự án là:
a. 11%
b. 10,2%
c. 10,3%
d. 10%
Câu 134: Bản chất của chi phí sử dụng vốn cận biên là:
a. Chi phí bình quân của những đồng vốn hiện doanh nghiệp đang sử dụng
b. Chi phí sử dụng vốn bình quân
c. Tỷ suất sinh lời đòi hỏi tối đa cho đồng vốn mà doanh nghiệp đưa vào sử
dụng
d. Chi phí bình quân của những đồng vốn mới được huy động trong một giới
hạn nhất định
Câu 135: Điểm gãy là:
a. Điểm mà tại đó khi tổng quy mô các nguồn tài trợ vượt quá làm chi phí của
một trong những nguồn tài trợ thành phần gia tăng
b. Điểm mà tại đó khi tổng quy mô của các nguồn tài trợ vượt quá làm chi phí
của tất cả những nguồn tài trợ thành phần gia tăng
c. Điểm mà tại đó khi tổng qui mô của các nguồn tài trợ không thay đổi nhưng
chi phí của một trong những nguồn tài trợ thành phần gia tăng
d. Điểm mà tại đó khi tổng qui mô của các nguồn tài trợ vượt nhưng chi phí
của những nguồn tài trợ thành phần không thay đổi
Câu 136: Điểm cân bằng EPS là:
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
a. Điểm mà tại đó xác định được một mức lợi nhuận trước lãi vay và trước thuế
(EBIT) mà với mức lợi nhuận. đo đạt được sẽ đưa lại thu nhập một cổ phần
(EPS) là như nhau dù cho tài trợ với tỷ trong vay nợ khác nhau trong cơ cấu
nguồn vốn của một dự án đầu từ hay của một doanh nghiệp
b. Điểm mà tại đó xác định được một mức lợi nhuận trước thuế (EBT) mà với
mức lợi nhuận đó đạt được sẽ đưa lại thu nhập một cổ phần (EPS) là như
nhau dù cho tài trợ với tỷ trọng vay nợ khác nhau trong cơ cấu nguồn vốn
của một dự án đầu tư hay của một doanh nghiệp
c. Điểm mà tại đó xác định được một mức lợi nhuận sau thuế (NI) mà với mức
lợi nhuận đó đạt được sẽ đưa lại thu nhập một cổ phần (EPS) là như nhau dù
cho tài trợ với tỷ trọng vay nợ khác nhau trong cơ cấu nguồn vốn của một dự
án đầu tư hay của một doanh nghiệp
d. Điểm mà tại đó xác định được một mức sản lượng (Q) mà với mức lợi nhuận
đó đạt được sẽ đưa lại thu nhập một cổ phần (EPS) là như nhau dù cho tài
trợ với tỷ trọng vay nợ khác nhau trong cơ cấu nguồn vốn của một dự án đầu
tư hay của một doanh nghiệp
Câu 137: Doanh nghiệp X có sản lượng tiêu thụ là 100.000 sản phẩm, với giá bán
1.000 đồng/sản phẩm; chi phí biến đổi cho một sản phẩm là 300 đồng và chi phí cố
định sản xuất kinh doanh là 60 triệu đồng. Chi phí lãi vay phải trả trong kỷ là 6
triệu đồng. Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tài chính (DFL) là:
a. 7,8
b. 2,5
c. 17,5
d. 12,1
Câu 138: Doanh nghiệp X có sản lượng tiêu thụ là 100.000 sản phẩm, với giá bán
1.000 đồng/sản phẩm; chỉ phí biến đổi cho một sản phẩm là 300 đồng và chi phí cố
định sản xuất kinh doanh là 60 triệu đồng. Chi phí lãi vay phải trả trong kỳ là 6
triệu đồng. Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tổng hợp (DTL) là:
a. 7,5
b. 2,5
c. 17,5
d. 2,1
Câu 139: Khi xem xét về chi phí sử dụng vốn giúp nhà quản trị tài chính trong
việc:
1. Lựa chọn chiến lược huy động vốn của doanh nghiệp
2. Lựa chọn dự án đầu tư
3. Xây dựng chính sách giá bán
Sự lựa chọn đúng nhất là:
a. 1
b. 2
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
c. 1 và 2
d. 2 và 3
Câu 140: Chi phí sử dụng vốn vay phải tính về sau thuế vì
1. Khi đi vay công ty sẽ được hưởng khoản tiết kiệm thuế do sử dụng vốn vay
2. Để đồng nhất trong việc tính chi phí sử dụng vốn bình quân
3. Để đảm bảo sự so sánh đồng nhất với chi phí sử dụng vốn của các nguồn tài
trợ khác
4. Để có thể so sánh được với tỷ suất sinh lời của dự án (IRR).
Câu trả lời đúng nhất là:
a. 1 và 2
b. 1, 2 và 3
c. 1 và 3
d. 1, 2, 3 và 4
Câu 141: Nghiệp vụ nào dưới đây không làm thay đổi hệ số nợ trên vốn chủ sở
hữu:
a. Phát hành cổ phiếu ưu đãi
b. Đi vay dài hạn của ngân hàng
c. Trả cổ tức bằng cổ phiếu
d. Mua chịu của nhà cung cấp
Câu 142: Nghiệp vụ nào dưới đây không làm thay đổi mức độ sử dụng đòn bẩy tài
chính của công ty:
a. Thu tiền của khách hàng mua chịu
b. Nhận góp vốn liên doanh
c. Trả bớt nợ dài hạn cho ngân hàng
d. Đi vay dài hạn ngân hàng
Câu 143: Nghiệp vụ nào dưới đây không làm thay đổi mức độ tác động của đòn
bẩy tài chính của công ty:
a. Tăng số lượng hàng hóa sản xuất và tiêu thụ
b. Áp dụng các biện pháp làm giảm chi phí biến đổi đơn vị của sản phẩm
c. Đi vay dài hạn ngân hàng
d. Trả cổ tức bằng cổ phiếu cho cổ đông
Câu 144: Chính sách ổn định cổ tức có lợi thế sau:
1. Giúp công ty có sẵn lượng vốn cần thiết để đáp ứng nhu cầu kinh doanh
2. Có thể làm tăng giá cổ phiếu của công ty trên thị trường
3. Tạo điều kiện thuận lợi trong quản lý công ty
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
4. Tạo điều kiện thuận lợi để chứng khoán công ty được niêm yết trên sở giao
dịch chứng khoán
Sự lựa chọn đúng nhất là:
a. 1 và 2
b. 1,2 và 4
c. 2,3 và 4
d. 1,2,3 và 4
Câu 145: Các công cụ tài trợ vốn nào mang lại khoản lợi thuế cho doanh nghiệp?
a. Cổ phiếu thường
b. Trái phiếu
c. Cổ phiếu ưu đãi
d. Tín dụng thương mại
Câu 146: Khi một doanh nghiệp có hệ số nợ rất cao so với trung bình ngành, đồng
thời cổ đông rất muốn giữ nguyên quyền kiểm soát và tăng thu nhập, vậy nếu công
ty muốn phát hành chứng khoán để huy động vốn thực hiện đầu tư thì công ty sẽ
huy động từ:
a. Phát hành cổ phiếu thường ra công chúng
b. Phát hành cổ phiếu ưu đãi
c. Phát hành trái phiếu có thể chuyển đổi
d. Phát hành trái phiếu thông thường
Câu 147: Điều nào được coi là lợi thế của việc huy động tăng thêm vốn đầu tư
bằng phát hành trái phiếu của công ty cổ phần:
a. Làm giảm hệ số nợ và làm tăng độ vững chắc về tài chính cho công ty
b. Lợi tức trái phiếu được tính trừ vào thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp
c. Không phải chịu áp lực phải trả lợi tức trái đúng hạn phi
d. Không phải lo hoàn trả vốn gốc
Câu 148: Trong những điều nêu dưới đây, điều nào được xem là lợi thế của việc
huy động bằng phát hành ở phiếu thường ra công chúng:
a. Được hưởng lợi hơn về nộp thuế thu nhập doanh nghiệp so với các cách huy
động vốn khác
b. Cổ đông hiện hành giữ nguyên được quyền kiểm soát công ty
c. Tăng thêm vốn chủ sở hữu, giảm hệ số nợ của công ty
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
d. Chi phí sử dụng vốn thấp hơn so với các cách huy động vốn khác
Câu 149: Doanh nghiệp sử dụng thuê tài chính có điểm lợi chủ yếu nào:
a. Giảm được hệ số nợ, vì tài sản thuê được ghi vào bảng cân đối kế toán của
doanh nghiệp
b. Chi phí sử dụng thuê tài chính thấp hơn so với chỉ phí sử dụng vốn vay của
ngân hàng thương mại
c. Vốn ít vẫn có thể sử dụng được thiết bị công nghệ hiện đại
d. Được quyền hủy bỏ hợp đồng thuê trước hạn
Câu 150: Nhận định nào sau đây là đúng?
a. Chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới thấp hơn chi phí sử dụng nợ vay
b. Chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới thấp hơn chi phí sử dụng lợi nhuận để
lại
c. Chi phí sử dụng cô phiếu thường mới cao hơn chi phí sử dụng cổ phiếu ưu
đãi
d. Chi phí sử dụng cô phiếu thường mới thấp hơn chí phi sử dụng trái phiếu
Câu 151: Mô hình nào sau đây cho thấy được mối liên hệ giữa rủi ro và chi phí sử
dụng vốn:
a. Mô hình tăng trưởng cổ tức và mô hình định giá tài sản vốn
b. Mô hình tăng trưởng cổ tức và mô hình lãi suất trái phiếu cộng thêm mức bù
rủi ro
c. Mô hình định giá tài sản vốn và mô hình lãi suất trái phiếu cộng thêm mức
bù rủi ro
d. Mô hình tăng trưởng cổ tức, mô hình định giá tài sản vốn và mô hình lãi suất
trái phiếu cộng thêm mức bù rui ro
Câu 152: Ngân hàng S phát hành kỳ phiếu có mệnh giá là 50 triệu đồng và thời hạn
là 5 năm để huy động vốn dài hạn. Lãi suất hàng năm phải trả cho kỳ phiếu là 8%.
Kỳ phiếu được bán ở mức bằng với mệnh giá nhưng lại mất chi phí phát hành 2%
so với mệnh giá. Chi phí huy động vốn bằng phát hành kỳ phiếu của ngân hàng S
này là:
a. 9%
b. 10%
c. 12%
d. 8%
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
Câu 153: Công ty X là công ty vừa được cổ phần hóa từ doanh nghiệp nhà nước.
Hiện nay công ty có chỉ phí sử dụng vốn bình quân (WACC) là 16%. Chi phí sử
dụng nợ vay là 13%. Nếu hệ số nợ/vốn chủ sở hữu là 2 thì chi phí sử dụng vốn chủ
sở hữu sẽ là:
a. 22%
b. 20%
c. 18%
d. 15%
Câu 154: Đòn bẩy tài chính tác động trực tiếp đến?
a. Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
b. Lợi nhuận trước thuế
c. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn kinh doanh
d. Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu
Câu 155: Nếu một công ty sử dụng đòn bẩy tài chính: quá cao so với các doanh
nghiệp khác trong cùng ngành sẽ làm cho chi phí sử dụng vốn... và giá thị trường
cổ phần của công ty...
a. Giảm, tăng
b. Tăng, giảm
c. Tăng, tăng
d. Giảm giảm
Câu 156: Nếu một công ty có mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tài chính (DFL) =
1,5. Điều đó có nghĩa là:
a. Khi công ty thay đổi 1% sản lượng tiêu thụ sẽ dẫn đến làm thay đổi 1,5% tỷ
suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu
b. Khi công ty thay đổi 1% lợi nhuận trước lãi vay và thuế sẽ dẫn đến làm tăng
1,5% tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu
c. Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu thay đổi 3% là do công ty thay đổi 2% lợi
nhuận trước lãi vay và thuế
d. Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu thay đổi 3% là do công ty thay đổi 2% lợi
nhuận trước thuế
Câu 157: Công ty cổ phần Mai Lan hiện có tổng vốn kinh doanh là 15 tỷ đồng,
công ty không phát hành cổ phiếu ưu đãi. Cơ cấu nguồn vốn 40% nợ, 60% vốn
cổ phần, lãi suất vay nợ bình quân là 15%/năm. Năm nay, lợi nhuận trước lãi
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
vay và trước thuế (EBIT) đạt 6 tỷ đồng. Nếu các điều kiện khác không thay đổi
và doanh nghiệp phải nộp thuế thu nhập với thuế suất là 20% thì khi EBIT tăng
1%, tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE) sẽ thay đổi như thế nào?
a. Tăng 1,5396%
b. Tăng 1,1764%
c. Tăng 0,1764%
d. Giảm 2,4328%
Câu 158: Công ty A có tỷ suất sinh lới kinh tế trên tổng tài sản (BEP) là 18%. Hiện
công ty có cơ cấu nguồn vốn 50% bằng vốn chủ sở hữu, 50% bằng vốn vay, với lãi
suất vay vốn là 12%/năm. Thuế suất thuế thu nhập do nghiệp phải nộp là 20%. Tỷ
suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu công ty thay đổi như thế nào nếu công ty tài trợ
hoàn toàn bằng vốn chủ sở hữu:
a. Giảm từ 18% xuống 15%
b. Giảm từ 18% xuống 14,5%
c. Giảm từ 18% xuống 14%
d. Giảm từ 19,2% xuống 14,4%
Câu 159: Công ty A đang nghiên cứu dự án đầu tư thời gian 5 năm, ưu tiên sử dụng
lợi nhuận để lại tái đầu tư. Công ty xác định chi phí sử dụng lợi nhuận để lại đầu tư
theo phương pháp lãi suất trái phiếu cộng mức bù rủi ro. Theo đó lãi suất trái phiếu
được xác định:
a. Lãi suất trái phiếu doanh nghiệp kỳ hạn 5 năm
b. Lãi suất cổ phiếu ưu đãi của doanh nghiệp
c. Lãi suất trái phiếu chính phủ kỳ hạn 5 năm
d. Lãi suất trái phiếu chính phủ kỳ hạn 10 năm
Câu 160: Việc nghiên cứu chi phí sử dụng vốn cận biên nhằm mục đích:
a. Lựa chọn quy mô sản xuất tối ưu
b. Lựa chọn kết cấu tài sản tối ưu
c. Lựa chọn kết cấu nguồn vốn tối ưu
d. Lựa chọn quy mô huy động vốn tối ưu
Câu 161: Công ty Q&M có cơ cấu nguồn vốn như sau: Trái phiếu trị giá
250.000.000 đồng, lãi suất 10%/năm; cổ phiếu ưu đãi số lượng 5.000 cổ phiếu,
mệnh giá 10.000 đồng/1 cổ phiếu, tỷ lệ chi trả cổ tức 7%; cổ phiếu thường trị giá
700.000.000 đồng, mệnh giá 10.000 đồng. Công ty có lợi nhuận trước lãi vay và
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
thuế là 500.000.000 đồng, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp là 20%,
hệ số chi trả cổ tức là 70%. Giả sử tỷ lệ trích lập các quỹ và bù đắp lỗ là 0. Lợi tức
một cổ phần thường là:
a. 1.325 đồng
b. 1.430 đồng
c. 3.765 đồng
d. 5.039 đồng
Câu 162: Một doanh nghiệp chuyên kinh doanh loại sản phẩm A có số vốn kinh
doanh là 350 triệu đồng, vốn vay là 200 triệu đồng với lãi suất vay vốn là
15%/năm. Dự kiến số lượng sản phẩm tiêu thụ là 20,000 sản phẩm với giá bán
chưa có thuế giá trị gia tăng là 40.000 đồng/sản phẩm, chỉ phí biến đổi cho một sản
phẩm là 28.000 đồng, chi phi cố định kinh doanh là 60 triệu đồng, thuế suất thuế
thu nhập doanh nghiệp phái nộp là 20%. Tại mục sản lượng như dự kiến, kết luận
nào đúng:
a. Khi tăng 10% về lợi nhuận trước lãi vay và trước thuế (EBIT) sẽ làm tăng
12% về tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu
b. Khi tăng 15% về EBIT sẽ làm tăng 20% về t lợi nhuận vốn chủ sở hữu
c. Khi giảm 15% về EBIT sẽ làm giảm 25% về tỷ suất tỷ suất lợi nhuận vốn
chủ sở hữu
d. Khi giảm 10% về EBIT sẽ làm tăng 12% về lợi nhuận vốn chủ sở hữu
Câu 163: Cổ phần của công ty M&M có hệ số beta = 1,5. Lãi suất phi rủi ro 6% và
lãi suất thị trường là 15% Mức bù rủi ro của thị trường và tỷ suất sinh lời nhà đầu
tư đòi hỏi với cổ phần M&M lần lượt là:
a. 13,5% và 9%
b. 9% và 19,5%
c. 22,5%và 9%
d. 9% và 22,5%
Câu 164: Công ty X dự định sản xuất sản phẩm A Để sản xuất sản phẩm A ước tính
tổng chi phí cố định kinh doanh là 4.000 triệu đồng/năm. Chí phí biến đổi trên 1
đơn vị sản phẩm là 180.000 đồng. Giá bán đơn vị sản phẩm chưa có thuế giá trị gia
tăng là 200.000 đồng, lãi vay kinh doanh là 200 triệu đồng/năm. Sản lượng tiêu thụ
hàng năm dự kiến đạt 150.000 sản phẩm. Nếu số lượng sản phẩm tăng thêm 20%
thì lợi nhuận trước lãi vay và trước thuế (EBIT) là:
a. 2.440 triệu đồng
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
b. 3.000 triệu đồng
c. 3.200 triệu đồng
d. 3.320 triệu đồng
Câu 165: Giá trị của một cổ phiếu thường được ước lượng theo mô hình tăng
trưởng ổn định Gordon sẽ:
a. Gia tăng khi tỷ lệ tăng trưởng cổ tức giảm
b. Gia tăng khi tỷ suất sinh lời đòi hỏi của nhà đầu tư giảm
c. Gia tăng khi tỷ suất sinh lời đòi hỏi của nhà đầu từ tăng
d. Gia tăng khi lãi suất thị trường tăng
Câu 166: Công ty có hệ số nợ tối ưu là 50% (công ty không có cổ phần ưu đãi). Dự
tính năm tới lợi nhuận để lại tái đầu tư là 80 triệu đồng với chi phí sử dụng vốn
15%, nếu công ty phát hành thêm cổ phần thường mới thì dưới 80 triệu đồng có chi
phí là 16%, trên 80 triệu đồng có chỉ phí sử dụng vốn là 17%. Vậy điểm gãy của
đường chi phí cận biên do phát hành cổ phần thường mới là:
a. 200 triệu đồng
b. 400 triệu đồng
c. 160 triệu đồng
d. 320 triệu đồng
Câu 167: Công ty cổ phân ABC hiện đang có 1 triệu cổ phiếu dang lưu hành với
giá hiện hành là 25.000 đồng/cổ phiếu. Vay nợ dài hạn ngân hàng là 15 tỷ đồng và
lãi suất 14%/năm. Hệ số beta của cổ phiếu là 1,4. Mức ba rủi ro thị trường là 10%.
Lãi suất trái phiếu chính phủ năm là 10%/năm. Thuế suất thuế thu nhập doanh
nghiệp phải nộp là 20%. Công ty hiện đang nghiên cứu một dự án đầu tư có rủi ro
tương đương với hoạt động hiện nay của công ty. Hãy xác định chi phí sử dụng vốn
bình quân cho dự án đầu tư?
a. 19,2%
b. 18,9%
c. 20,2%
d. 18,7%
Câu 168: Công ty cổ phần Hoàng Mai có cơ cấu nguồn vốn tối ưu như sau: Nợ
50%, Vốn chủ sở hữu 50%. Trong năm tới dự kiến lợi nhuận sau thuế thuộc cổ
đồng thường là 30.000 triệu đồng. Hệ số chi trả cổ tức là đã Năm trước công ty trả
cổ tức là 4.000 đồng/cổ phiếu. Tỷ tăng trưởng cổ tức ổn định hàng năm là 5%. Giá
hiện hành một cổ phiếu thường là 50.000 đồng/cổ phiếu. Công ty có khả năng vay
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
dưới 10 tỷ đồng với lãi suất 13%, trên 10 tỷ đồng với lãi suất 14%. Thuế suất thuế
thu nhập doanh nghiệp phải nộp là 20%.
Với quy mô vốn bằng bao nhiêu thì chi phí sử dụng vốn vay của công ty sẽ thay
đổi?
a. 20 – 30 tỷ đồng
b. 20 tỷ đồng
c. 10 – 30 tỷ đồng
d. 30 tỷ đồng
Câu 169: Công ty cổ phần ABC có thu nhập trên một cổ phần (EPS) năm trước là
6.000 đồng/cổ phần. Công ty không có cổ phần ưu đãi. Công ty dành 25% lợi
nhuận sau thuế để tái đầu tư. Tốc độ tăng trưởng cổ tức đều đặn hàng năm là 5%.
Nếu cổ đông yêu cầu tỷ suất sinh lời đòi hỏi là 19%. Xác định giá cổ phiếu của
công ty.
a. 33.570 đồng/cổ phiếu
b. 33.750 đồng/cổ phiếu
c. 32.142 đồng/cổ phiếu
d. 45.000 đồng/cổ phiếu
Câu 170: Công ty cổ phần Hoa Mai có chi phí sử dụng vốn bình quân là 12% khi
nguồn vốn huy động đến 1.500 triệu đồng: 12,5% khi nguồn vốn huy động từ trên
1500 triệu đồng đến 2.000 triệu đồng; 14% khi nguồn vốn huy động trên 2.000
triệu đồng. Công ty có các dự án đầu từ độc lập và có mức độ rủi ro tượng đương
nhau với vốn đầu tư và tỷ suất doanh lợi nội bộ (IRR) của các dự án như sau:
Dự án Vốn đầu tư (triệu đồng) Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu (IRR)%
A 800 15
B 400 13.2
C 100 13.5
D 1000 18
Tất cả những dự án được chấp nhận phải là:
a. D và B
b. D và A
c. D, A và C
d. D, A, C và B
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
Câu 171: Công ty ABC năm N có tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản (BEP) là 28%.
Lãi suất vay vốn 20%, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Công ty phải
duy trì tỷ lệ vốn vay trên vốn chủ sở hữu là bao nhiêu để đạt được tỷ suất lợi nhuận
vốn chủ sở hữu bằng 30%?
a. 1,257 lần
b. 1,188 lần
c. 2, 815 lần
d. 2,539 lần
Câu 172: Một doanh nghiệp chuyên sản xuất kinh doanh loại sản phẩm A có số vốn
kinh doanh là 100 triệu đồng, trong đó vốn vay là 50 triệu đồng với lãi suất vay
vốn là 10%/năm. Chi phí biến đổi cho 1 sản phẩm là 14000 đồng và tổng chi phí cố
định kinh doanh là 40 triệu đồng. Giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng là 20.000
đồng/sản phẩm. Hãy xác định số sản phẩm cần sản xuất và tiêu thụ tại mức sản
lượng đó để có đòn bẩy kinh doanh (DOL) bằng 4,0?
a. 5.000 sản phẩm
b. 10.000 sản phẩm
c. 12.000 sản phẩm
d. 15.000 sản phẩm
Câu 173: Nếu một công ty sử dụng đòn bẩy tài chính ở mức độ cao so với trung
bình ngành thì:
a. Chắc chắn công ty sẽ bị thua lỗ nặng nề
b. Chắc chắn tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE) của công ty sẽ giảm
c. Công ty có thể gia tăng ROE
d. Rủi ro tài chính của công ty sẽ giảm
Câu 174: Việc nghiên cứu chi phí sử dụng vốn cận biên nhằm mục đích?
a/ Lựa chọn quy mô sản xuất tối ưu
b/ Lựa chọn kết cấu tài sản tối ưu
c/ Lựa chọn kết cấu nguồn vốn tối ưu
d/ Lựa chọn quy mô huy động vốn tối ưu
Câu 175: Một công ty có hệ số nợ tối ưu là 50% (không có cổ phần ưu đãi). Dự
tỉnh, năm tới lợi nhuận để lại tái đầu tư là 100 triệu đồng với chi phí sử dụng vốn là
14%, nếu công ty phát hành cổ phần thường mới dưới 100 triệu đồng sẽ có chi phí
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
sử dụng vốn là 15%, trên 100 triệu đông có chỉ phi sử dụng vốn là 16%. Vậy điểm
gẫy của đường chi phí sử dụng vốn cận biên do phát hành cổ phần mới là bao
nhiêu
a. 100 triệu
b. 200 triệu
c. 300 triệu
d. 400 triệu
Câu 176: Một doanh nghiệp chuyên kinh doanh loại sản phẩm A có số vốn kinh
doanh là 350 triệu đồng, vốn vay là 200 triệu đồng với lãi suất vay vốn là
15%/năm. Dự kiến số lượng sản phẩm tiêu thụ là 20.000 sản phẩm với giá bán
chưa có thuế GTGT là 40.000 đồng/sản phẩm, chỉ phí biến đổi cho một sản phẩm
là 28.000 đồng, chi phí cố định kinh doanh là 60 triệu đồng, thuế suất thuế thu
nhập doanh nghiệp là 20%. luận nào đúng: mức sản lượng như dự kiến, kết là 20%.
Tại mức sản lượng như dự kiến, kết luận nào đúng
a. Khi tăng 5% về lợi nhuận trước lãi vay và trước thuế (EBIT) sẽ làm tăng 6%
về tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu
b. Khi tăng 15% về EBIT sẽ làm tăng 30% về tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu
c. Khi giảm 15% về EBIT sẽ làm giảm 25% về tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở
hữu
d. Khi giảm 20% về EBIT sẽ làm giảm 40% về tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở
hữu
PHẦN 5: QUYẾT ĐỊNH PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP
Câu 177: Việc công ty thực hiện trả cổ tức bằng tiền sẽ
a. Làm tăng tài sản của công ty
b. Làm giảm tài sản của công ty
c. Làm tăng nguồn vốn của công ty
d. Không làm thay đổi nguồn vốn của công ty
Câu 178: Một công ty dự kiến đạt được lợi nhuận sau thuế là 200 triệu đồng. Hệ số
nợ tối ưu của công ty là 0,4. Công ty đang có một cơ hội đầu tư với số vốn cần
thiết là 300 triệu đồng. Nếu công ty theo đuổi chính sách thặng dư cổ tức thì số cổ
tức công ty trả cho cổ đông là:
a. 180 triệu
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
b. 20 triệu
c. 120 triệu
d. 80 triệu
Câu 179: Theo qui định hiện hành, thời điểm ghì nhận doanh thu bán hàng của
doanh nghiệp là khi:
a. Doanh nghiệp đã xuất giao sản phẩm và hàng hóa cho khách hàng và được
khách hàng thanh toán
b. Doanh nghiệp đã xuất giao sản phẩm và hàng hóa cho khách hàng và đã thu
được đủ tiến hàng
c. Doanh nghiệp đã xuất giao sản phẩm và hàng hóa cho khách hàng và được
khách hàng chấp nhận thanh toán, không kể doanh nghiệp đã thu được tiền
hay chưa
d. Doanh nghiệp chưa xuất giao sản phẩm và hàng hóa cho khách hàng nhưng
được khách hàng chấp nhận thanh toán, không kể doanh nghiệp đã thu được
tiến hay chưa
Câu 180: Trong những nguyên tắc dưới đây, nguyên tắc nào không đúng nguyên
tắc trong phân phối lợi nhuận của doanh nghiệp:
a. Nguyên tắc lợi nhuận đã thực hiện
b. Nguyên tắc lợi nhuận trước thuế
c. Nguyên tắc đảm bảo khả năng thanh toán
d. Nguyên tắc đảm bảo hài hòa lợi ích giữa các chủ thể
Câu 181: Công ty cổ phần thực hiện hình thức trả cổ tức bằng tiền sẽ tác động đến
bảng cân đối kế toán theo hướng:
a. Giảm vốn bằng tiền và giảm vốn điều lệ
b. Giảm vốn bằng tiền và giảm vốn cổ phần
c. Tăng tài sản và tăng nguồn vốn
d. Giảm vốn bằng tiền và giảm lợi nhuận chưa phân phối
Câu 182: Công ty cổ phần thực hiện hình thức trả cô tức bằng cổ phiếu sẽ tác động
đến bảng cân đối kế toán theo hướng:
a. Giảm vốn bằng tiền và giảm vốn điều lệ
b. Giảm vốn bằng tiền và giảm vốn cổ phần
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
c. Giảm lợi nhuận chưa phân phối và tăng vốn cổ phần
d. Giảm vốn bằng tiền và giảm lợi nhuận chưa phân phối
Câu 183: Chính sách nào cho thấy cổ tức của công ty được duy trì ở mức độ nhất
định và chỉ tăng cổ tức lên mức cao hơn khi công ty có thể đạt được sự gia tăng lợi
nhuận một cách vững chắc, đủ khả năng cho phép tăng được cổ tức và khi đã tăng
cổ tức thì công ty cố gắng duy trì cổ tức ở mức độ đã định cho đến khi công ty
không thể hy vọng ngăn chặn được sự giảm sút lợi nhuận kéo dài trong tương lai:
a. Chính sách ổn định cổ tức
b. Chính sách thặng dư cổ tức
c. Chính sách tỷ lệ cổ tức ổn định
d. Chính sách cổ tức cố định ở mức thấp và chia thêm cổ tức vào cuối năm
Câu 184: Trường hợp công ty đang có nhiều cơ hội đầu tư tăng trưởng và đem lại
tỷ suất sinh lời trên vốn cổ phần cao hơn và hệ số nợ của công ty cũng cao hơn so
với mức trung bình ngành của thị trường, khi đó công ty nên thực hiện:
a. Chính sách ổn định cổ tức
b. Chính sách thặng dư cổ tức
c. Chính sách tỷ lệ cổ tức ổn định
d. Chính sách cổ tức cố định ở mức thấp và chia thêm cổ tức vào cuối năm
Câu 185: Công ty cổ phần X thực hiện chi trả cổ tức theo chính sách ổn định cố
tức, công ty có số liệu như sau Lợi nhuận sau thuế (dự kiến) là 400 triệu; hệ số nợ
là 40% nhu cầu vốn đầu tư (dự kiến) là 500 triệu; mức trả cổ tức năm trước: 2.000
đồng/cổ phần; số lượng cổ phần thường đang lưu hành là 100.000 cổ phần (công ty
không có cổ phần ưu đãi); tỷ lệ tăng trưởng cổ tức dự kiến duy trì 5% mỗi năm. Số
lợi nhuận dành trả cổ tức là:
a. 190 triệu đồng
b. 200 triệu đồng
c. 210 triệu đồng
d. 110 triệu đồng
Câu 186: Công ty cổ phần X thực hiện chi trả cổ tức theo chính sách thặng dư cố
tức, công ty có số liệu như sau: Lợi nhuận sau thuế (dự kiến) là 500 triệu; hệ số nợ
là 40%; nhu cầu vốn đầu tư (dự kiến) là 600 triệu; số lượng cổ phần thường đang
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
lưu hành là 100.000 cổ phần (công ty không có cổ phần ưu đãi). Số lợi nhuận dành
trả cổ tức là
a. 140 triệu đồng
b. 200 triệu đồng
c. 210 triệu đồng
d. 110 triệu đồng
Câu 187: Một công ty có lợi nhuận sau thuế là 150 triệu đồng. Cơ cấu nguồn vốn
tối ưu là 60% nợ, 40% vốn chủ sở hữu (không có cổ phiếu ưu đãi). Công ty đang
có một cơ hội đầu tư với số vốn cần thiết là 120 triệu đồng. Nếu công ty theo đuổi
chính sách thặng dư cổ tức thì số cổ tức công ty trả cho cổ đông là:
a. 102 triệu đồng
b. 78 triệu đồng
c. 100 triệu đồng
d. 60 triệu đồng
Câu 188: Các cổ đông muốn được hưởng quyền cổ tức mà công ty đó công bố thì
phải mua cổ phiếu công ty chậm trước ngày
a. Ngày giao dịch không có cổ tức
b. Ngày công bố chi trả cổ tức
c. Ngày khóa sổ (ngày chốt danh sách cổ đông)
d. Ngày chi trả cổ tức
Câu 189: Công ty cổ phần XYZ thông báo chi trả cổ tức và ngày chốt danh sách cổ
đông là ngày 16/7 (thứ 6) Giả sử trong tháng 7 không có ngày nghỉ lễ, thời gian
hoàn tất giao dịch thanh toán bù trừ là 3 ngày. Vậy ngày nào là ngày giao dịch
không được hưởng cổ tức
a. Thứ 4 ngày 14/7
b. Thứ ba ngày 13/7
c. Thứ ba ngày 20/7
d. Thứ tư ngày 21/7
Câu 190: Đậu là điểm lợi của chính sách ổn định cổ tức
a. Giúp công ty dễ dàng niêm yết chứng khoán
b. Giúp công ty giảm bớt nhu cầu vốn huy động từ bên ngoài.
c. Giúp cổ đông có thể tránh thuế hoặc hoãn nộp thuế thu nhập cá nhân.
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
d. Giúp cho công ty chủ động trong việc sử dụng lợi nhuận để lại để tái đầu tư.
Câu 191: Năm nay công ty cổ phần X kinh doanh bị thua lỗ thì:
a. Chắc chắn cổ đông thường của công ty sẽ không được chi trả cổ tức
b. Công ty chắc chắn vẫn trả cổ tức cho cổ đông thường bằng cách đi vay
c. Cổ đông thường của công ty tức nếu lợi nhuận chưa phân phối từ các năm
trước còn và công ty vẫn đảm bảo khả năng thanh toán thể được chi trả cổ
d. Công ty sẽ hoàn trả cổ tức cho cổ đông thường sang năm sau
Câu 192: Cổ tức được hiểu là:
a. Phần lợi nhuận sau thuế của công ty dành để chi trả cho cổ đông
b. Phần thu nhập của mỗi cổ đông
c. Phần lợi nhuận trước thuế sau khi đó trừ phần lợi nhuận để tái đầu tư
d. Lượng tiền mặt tại quỹ của công ty
Câu 193: Trả cổ tức bằng tiền ảnh hưởng
a. Làm tăng tài sản của công ty
b. Làm giảm tài sản của công ty
c. Làm tăng nguồn vốn của công ty
d. Không làm thay đổi nguồn vốn của công ty
Câu 194: Công ty cổ phần trả cổ tức bằng cổ phiếu sẽ:
a. Làm giảm thu nhập trên một cổ phần thường
b. Làm tăng thu nhập trên một cổ phần thường
c. Làm giảm thu nhập từ lãi vốn của cổ đông do điều chỉnh giá cổ phiếu
d. Làm tăng thu nhập từ lãi vốn cho cổ đông do tăng số lượng cổ phiếu nắm
giữ
Câu 195: Khi công ty trả cổ tức bằng cổ phiếu thì:
a. Số lượng cổ phiếu tăng, giá trị số sách của một cổ phiếu tăng lên
b. Số lượng cổ phiếu tăng, giá trị sổ sách của một cổ phiếu không đổi
c. Số lượng cổ phiếu tăng giá trị sổ sách của một cổ phiếu giảm đi
d. Số lượng cổ phiếu giảm, giá trị sổ sách của một cổ phiếu giảm đi
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
Câu 196: Theo bạn đầu không phải là lý do dẫn tới quyết định mua lại cổ phiếu của
công ty:
a. Mua lại cổ phiếu cung cấp cơ hội đầu tư nội bộ
b. Mua lại cổ phiếu để thay đổi cơ cấu vốn của công ty
c. Mua lại cổ phiếu để giảm quyền sở hữu của một nhóm cổ đông nào đó
d. Mua lại cổ phiếu để của công ty tạo thanh khoản cho cổ phiếu của công ty
Câu 197: Trả cổ tức bằng cổ phiếu và chia, tách cổ phiếu đều làm:
a. Tăng số lượng cổ phiếu đang lưu hành
b. Giảm mệnh giá của cổ phiếu
c. Giảm lợi nhuận chưa phân phối
d. Tăng vốn góp cổ phần
Câu 198: Khi giá cổ phiếu của công ty xuống quá thấp và có dấu hiệu các nhà đầu
tư ồ ạt bán cổ phiếu ra thị trường thì công ty sẽ tiến hành...... cổ phiếu nhằm......
a. Mua lại, giảm bớt thiệt hại cho cổ đông
b. Mua lại, tăng cầu về cổ phiếu để đẩy giá cổ phiếu lên
c. Chia tách, thay đổi mệnh giá cổ phiếu
d. Mua lại, phát không cho cổ đông
Câu 199: Khi công ty quyết định mua lại cổ phiếu, điều đó có nghĩa là:
1. Vốn góp cổ phần giảm
2. Giảm thu nhập trên một cổ phần (EPS)
3. Tăng hệ số nợ
4. Giảm số cổ phần thường đang lưu hành
Sự lựa chọn đúng nhất là:
a. 1 và 2
b. 2 và 3
c. 1, 3 và 4
d. 2, 3 và 4
Câu 200: Kết luận nào sau đây không hợp lý về chính sách thặng dư cổ tức:
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
a. Giúp công ty chủ động trong việc dùng lợi nhuận để lại để tái đầu tư
b. Giúp công ty tăng độ vững chắc về tài chính biểu tức
c. Giúp công ty giảm rủi ro thanh toán
d. Làm tăng hệ số nợ và tăng rủi ro thanh toán của công ty
Câu 201: Công ty có xu hướng ưu tiên giữ lại lợi nhuận để lại để tái đầu tư trong
trường hợp:
1. Công ty có những cơ hội đầu tư có khả năng tăng trưởng cao trong tương lai
2. Công ty có khả năng thâm nhập thị trường vốn
3. Thuế thu nhập cá nhân đánh vào phần chênh lệch vốn cao hơn cổ tức
4. Công ty đang gặp khó khăn về luồng tiền
Câu trả lời đúng nhất là:
a. 1 và 4
b. 2 và 3
c. 1 và 2
d. 1 và 3
Câu 202: Tách hay chia nhỏ cổ phiếu làm:
1. Giảm giá trị thị trường của cổ phiếu
2. Giảm mệnh giá của cổ phiếu
3. Giảm lợi nhuận chưa phân phối
4. Giảm EPS
Câu trả lời đúng nhất là:
a/ 1, 2, 3 và 4
b/ 1, 2 và 4
c/ 1 và 4
d/ 1. 2 và 3
Câu 203: Kết luận nào sau đây đúng:
a/ Khi trả cổ tức bằng cổ phiếu với tỷ lệ thấp thì dùng giá trị thị trường để vốn hóa
lợi nhuận chưa phân phối và làm giảm mệnh giá của cổ phiếu
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
b/ Khi trả cổ tức bằng cổ phiếu với tỷ lệ thấp thị dùng mệnh giá của cổ phiếu để
vốn hóa lợi nhuận chưa phân phối và không làm giảm mệnh giá của cổ phiếu thu,
quan
c/ Khi trả cổ tức bằng cổ phiếu với tỷ lệ cao thì dùng mệnh giá của cổ phiếu để vốn
hóa lợi nhuận chưa phân phối và không làm giảm mệnh giá của cổ phiếu
d/ Khi trả cổ tức bằng cổ phiếu với tỷ lệ cao thì dùng mệnh giá của cổ phiếu để vốn
hóa lợi nhuận chưa phân phối và làm giảm mệnh giá của cổ phiếu
Câu 204: Phương án nào sau đây không làm thay đổi cơ cấu vốn của công ty:
1. Trả cổ tức bằng tiền mặt
2. Trả cổ tức bằng cổ phiếu
3. Chia, tách cổ phiếu lại
4. Mua lại cổ phiếu.
Câu trả lời đúng là:
a/ 2 và 3
b/ 1, 2 và 3
c/ 2,3 và 4
d/ 1 và 2
Câu 205: Những hoạt động nào sau đây không làm ảnh hưởng đến thu nhập một cổ
phần thường (EPS) của công ty:
a/ Trả cổ tức bằng cổ phiếu
b/ Gia tăng hệ số nợ
c/ Trả cổ tức bằng tiền mặt
d/ Chia tách cổ phiếu
Câu 206: Mua lại cổ phiếu không làm ảnh hưởng đến khoản mục nào dưới đây:
a. Tiền mặt
b. Lợi nhuận trước lãi vay và trước thuế (EBIT)
c. Lợi nhuận giữ lại
d. Vốn cổ phần thường
Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com)
lOMoARcPSD|13766067
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf

More Related Content

Similar to 500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf

800 cau trac nghiem ck bookbooming(clubtaichinh.net)
800 cau trac nghiem ck bookbooming(clubtaichinh.net)800 cau trac nghiem ck bookbooming(clubtaichinh.net)
800 cau trac nghiem ck bookbooming(clubtaichinh.net)Sung Ji Soo
 
500 câu hỏi trắc nghiệm cơ bản về chứng khoán và thị trường chứng khoán
500 câu hỏi trắc nghiệm cơ bản về chứng khoán và thị trường chứng khoán500 câu hỏi trắc nghiệm cơ bản về chứng khoán và thị trường chứng khoán
500 câu hỏi trắc nghiệm cơ bản về chứng khoán và thị trường chứng khoánjackjohn45
 
Bai tap tai chinh doanh nghiep
Bai tap tai chinh doanh nghiepBai tap tai chinh doanh nghiep
Bai tap tai chinh doanh nghiepBaoyen93
 
500 cau hoi_ttck_moi
500 cau hoi_ttck_moi500 cau hoi_ttck_moi
500 cau hoi_ttck_moiSung Ji Soo
 
Trac nghiem tai chinh hoc
Trac nghiem tai chinh hocTrac nghiem tai chinh hoc
Trac nghiem tai chinh hocDoãn Dũng
 
FIN_403_BT_8_2022.doc........................................
FIN_403_BT_8_2022.doc........................................FIN_403_BT_8_2022.doc........................................
FIN_403_BT_8_2022.doc........................................trantanhieu113
 
FIN_403_BT_8_2022.doc NNUHUJHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHO
FIN_403_BT_8_2022.doc NNUHUJHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHOFIN_403_BT_8_2022.doc NNUHUJHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHO
FIN_403_BT_8_2022.doc NNUHUJHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHOtrantanhieu113
 
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn Nhập môn Tài chính Tiền tệ (1)
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn  Nhập môn Tài chính Tiền tệ  (1)Trắc nghiệm-ôn-tập Môn  Nhập môn Tài chính Tiền tệ  (1)
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn Nhập môn Tài chính Tiền tệ (1)Tường Minh Minh
 
BaitaptracnghiemTTV (1).pdf
BaitaptracnghiemTTV (1).pdfBaitaptracnghiemTTV (1).pdf
BaitaptracnghiemTTV (1).pdfKhanhNguynL1
 
51 cau hoi trac nghiem vao ngan hang
51 cau hoi trac nghiem vao ngan hang51 cau hoi trac nghiem vao ngan hang
51 cau hoi trac nghiem vao ngan hangHạnh Ngọc
 
Slide Finance C1&C2 - student ver.pdf
Slide Finance C1&C2 - student ver.pdfSlide Finance C1&C2 - student ver.pdf
Slide Finance C1&C2 - student ver.pdfHuyenLeBich
 
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuySlide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuyxuanduong92
 
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuySlide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuyPe'heo Stubborn
 
Dap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chính
Dap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chínhDap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chính
Dap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chínhphamhang34
 
Tài chính Doanh nghiệp chương 1
Tài chính Doanh nghiệp chương 1Tài chính Doanh nghiệp chương 1
Tài chính Doanh nghiệp chương 1VnPhan45
 

Similar to 500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf (20)

800 cau trac nghiem ck bookbooming(clubtaichinh.net)
800 cau trac nghiem ck bookbooming(clubtaichinh.net)800 cau trac nghiem ck bookbooming(clubtaichinh.net)
800 cau trac nghiem ck bookbooming(clubtaichinh.net)
 
500 câu hỏi trắc nghiệm cơ bản về chứng khoán và thị trường chứng khoán
500 câu hỏi trắc nghiệm cơ bản về chứng khoán và thị trường chứng khoán500 câu hỏi trắc nghiệm cơ bản về chứng khoán và thị trường chứng khoán
500 câu hỏi trắc nghiệm cơ bản về chứng khoán và thị trường chứng khoán
 
Bai tap tai chinh doanh nghiep
Bai tap tai chinh doanh nghiepBai tap tai chinh doanh nghiep
Bai tap tai chinh doanh nghiep
 
500 cau hoi_ttck_moi
500 cau hoi_ttck_moi500 cau hoi_ttck_moi
500 cau hoi_ttck_moi
 
De thi td sacombank
De thi td sacombankDe thi td sacombank
De thi td sacombank
 
Tai chinh tien te
Tai chinh tien teTai chinh tien te
Tai chinh tien te
 
Trac nghiem tai chinh hoc
Trac nghiem tai chinh hocTrac nghiem tai chinh hoc
Trac nghiem tai chinh hoc
 
FIN_403_BT_8_2022.doc........................................
FIN_403_BT_8_2022.doc........................................FIN_403_BT_8_2022.doc........................................
FIN_403_BT_8_2022.doc........................................
 
FIN_403_BT_8_2022.doc NNUHUJHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHO
FIN_403_BT_8_2022.doc NNUHUJHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHOFIN_403_BT_8_2022.doc NNUHUJHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHO
FIN_403_BT_8_2022.doc NNUHUJHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHO
 
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn Nhập môn Tài chính Tiền tệ (1)
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn  Nhập môn Tài chính Tiền tệ  (1)Trắc nghiệm-ôn-tập Môn  Nhập môn Tài chính Tiền tệ  (1)
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn Nhập môn Tài chính Tiền tệ (1)
 
BaitaptracnghiemTTV (1).pdf
BaitaptracnghiemTTV (1).pdfBaitaptracnghiemTTV (1).pdf
BaitaptracnghiemTTV (1).pdf
 
51 cau hoi trac nghiem vao ngan hang
51 cau hoi trac nghiem vao ngan hang51 cau hoi trac nghiem vao ngan hang
51 cau hoi trac nghiem vao ngan hang
 
Slide Finance C1&C2 - student ver.pdf
Slide Finance C1&C2 - student ver.pdfSlide Finance C1&C2 - student ver.pdf
Slide Finance C1&C2 - student ver.pdf
 
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuySlide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuy
 
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuySlide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuy
 
Slide_TCDN_Hà Thị Thủy
Slide_TCDN_Hà Thị ThủySlide_TCDN_Hà Thị Thủy
Slide_TCDN_Hà Thị Thủy
 
Tcdn Chuong 12
Tcdn Chuong 12Tcdn Chuong 12
Tcdn Chuong 12
 
Tai chinh tien te
Tai chinh tien te Tai chinh tien te
Tai chinh tien te
 
Dap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chính
Dap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chínhDap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chính
Dap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chính
 
Tài chính Doanh nghiệp chương 1
Tài chính Doanh nghiệp chương 1Tài chính Doanh nghiệp chương 1
Tài chính Doanh nghiệp chương 1
 

Recently uploaded

Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfOrient Homes
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfOrient Homes
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfOrient Homes
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfThanhH487859
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngMay Ong Vang
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfOrient Homes
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideKiuTrang523831
 

Recently uploaded (15)

Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
 

500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf

  • 1. Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university 500 câu hỏi trắc nghiệm tài chính doanh nghiệp có đáp án Tài chính doanh nghiêp (Học viện Tài chính) Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university 500 câu hỏi trắc nghiệm tài chính doanh nghiệp có đáp án Tài chính doanh nghiêp (Học viện Tài chính) Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 2. TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 300 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Câu 1: Mục tiêu nào sau đây là mục tiêu tài chính đối với công ty cổ phần: a. Tối đa hóa lợi nhuận b. Tối đa hóa giá trị tài sản của cổ đông và chủ nợ c. Tối đa hóa lợi ích của cổ đông và chủ nợ d. Tối đa hóa giá trị thị trường của công ty Câu 2: Bản chất của tài chính doanh nghiệp là: a. Các quan hệ kinh tế nảy sinh trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp b. Quá trình tạo lập, sử dụng quỹ tiền tệ của doanh nghiệp c. Các quan hệ kinh tế dưới hình thức giá trị hợp thành các quan hệ tài chính nảy sinh gắn liền với việc tạo lập sử dụng quỹ tiền tệ trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp d. Là sự vận động dòng tiền của doanh nghiệp Câu 3: Quyết định nào sau đây KHÔNG thuộc quyết định chiến lược của doanh nghiệp: a. Quyết định đầu tư b. Quyết định nguồn vốn c. Quyết định phân chia lợi nhuận d. Quyết định dự trữ vốn bằng tiền Câu 4: Theo quy định hiện hành thì chủ doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động trong doanh nghiệp, đó là loại hình: a. Công ty trách nhiệm hữu hạn b. Công ty hợp danh c. Công ty cổ phần d. Doanh nghiệp tư nhân Câu 5: Công ty cổ phần được sở hữu bởi: a. Các cổ đông Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 3. b. Các nhà quản lý c. Hội đồng quản trị viên d. Hội đồng thành viên Câu 6: Quyết định ngân sách vốn của một doanh nghiệp chính là: a. Quyết định tài trợ b. Quyết định đầu tư c. Quyết định phân chia lợi nhuận d. Quyết định dự trữ vốn bằng tiền Câu 7: Điểm thuận lợi chủ yếu khi một công ty được tổ chức dưới dạng công ty cổ phần: a. Cách đánh thuê thu nhập b. Phân phối thu nhập c. Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý vốn d. Phân cấp quản lý vốn Câu 8: Hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp nào sau đây có cách thức huy động vốn đa dạng nhất: a. Công ty cổ phần b. Công ty trách nhiệm hữu hạn c. Công ty hợp danh d. Công ty 100% vốn nhà nước Câu 9: Điểm bất lợi lớn khi một công ty được tổ chức dưới dạng công ty cổ phần: a. Trách nhiệm hữu hạn b. Tách bạch quyền sở hữu và quyền quản lý c. Cách thức huy động vốn d. Cách đánh thuế thu nhập Câu 10: Trong công ty cổ phần, chi phí đại diện “agency cost” phát sinh khi giải quyết mâu thuẫn giữa: a. Cổ đông và chủ nợ b. Cổ đông và nhà quản lý c. Cổ đông lớn và cổ đông nhỏ d. Hội đồng quản trị và chủ nợ Câu 11: Đâu là quyết định tài chính ngắn hạn Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 4. a. Quyết định đầu tư b. Quyết định nguồn vốn c. Quyết định phân chia lợi nhuận d. Quyết định về nợ phải thu Câu 12: Với quan điểm đầu tư nhằm mục đích sinh lời thì giá trị doanh nghiệp được hiểu là: a. Tổng giá trị hiện tại của dòng tiền mà nhà đầu tư nhận được trong tương lai do doanh nghiệp mang lại b. Tổng lợi nhuận thu được tại thời điểm định giá c. Tổng giá trị tài sản tại thời điểm định giá d. Tổng giá trị tài sản dài hạn trừ đi các khoản nợ Câu 13: Hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp ảnh hưởng tới quản lý tài chính doanh nghiệp trên khía cạnh: a. Cách thức huy động vốn b. Cách thức đầu tư vốn c. Cách thức phân phối lợi nhuận d. Tất cả các khía cạnh trên Câu 14: Loại hình pháp lý nào sau đây không thuộc sự điều chỉnh của Luật Doanh nghiệp 2005 ở Việt Nam: a. Doanh nghiệp tư nhân b. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài c. Công ty trách nhiệm hữu hạn (1 thành viên và hai thành viên trở lên) d. Công ty cổ phần Câu 15: Trong các loại hình sau, loại hình doanh nghiệp được sở hữu bởi một cá nhân: a. Công ty cổ phần b. Công ty hợp danh c. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài d. Doanh nghiệp tư nhân Câu 16: Công ty cổ phần được sở hữu bởi: a. Ban giám đốc công ty b. Hội đồng quản trị Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 5. c. Các cổ đông d. Các chủ nợ Câu 17: Trách nhiệm hữu hạn là đặc điểm quan trọng của loại hình: a. Doanh nghiệp tư nhân b. Công ty hợp danh c. Công ty cổ phần d. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 18: Sau đây là những thuận lợi chính của việc tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý của một công ty cổ phần, ngoại trừ: a. Công ty cổ phần có chu kỳ sống vĩnh viễn b. Các cổ đông có sự thuận lợi trong việc chuyển đổi quyền sở hữu mà không ảnh hưởng đến hoạt động của công ty c. Công ty có thể thuê những nhà quản lý chuyên nghiệp d. Phát sinh chi phí đại diện Câu 19: Mục tiêu tài chính cuối cùng của các công ty cổ phần: a. Tối đa hóa doanh thu b. Tối đa hóa lợi nhuận c. Tối đa hóa giá trị công ty của các cổ đông d. Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản lý doanh nghiệp Câu 20: Trong các quan hệ dưới đây, quan hệ nào là quan hệ tài chính doanh nghiệp: a. Doanh nghiệp ký hợp đồng mua vật tư với các nhà cung cấp b. Doanh nghiệp ký hợp đồng bán sản phẩm với khách hang c. Doanh nghiệp thực hiện cung cấp dịch vụ cho doanh nghiệp khác d. Doanh nghiệp thực hiện thanh toán cho doanh nghiệp cung cấp vật tư Câu 21: Trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất thị trường hạ thấp doanh nghiệp sẽ: a. Có nhiều cơ hội đầu tư và chi phí sử dụng vốn tăng lên b. Có ít cơ hội đầu tư và chi phí sử dụng vốn giảm xuống c. Có nhiều cơ hội đầu tư hơn và chi phí sử dụng vốn giảm xuống d. Có ít cơ hội đầu tư hơn và chi phí sử dụng vốn tăng lên Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 6. PHẦN 2: CÁC CÔNG CỤ CHỦ YẾU TRONG QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Câu 22: Công ty X mua một tài sản và phải trả tiền một lần vào cuối năm thứ 5 kể từ ngày mua với số tiền thanh toán là 600 triệu đồng. Nếu bên bán cho phép công ty trả số tiền (cả gốc và lãi) đều nhau vào đầu mỗi kỳ trong vòng 10 năm, lãi suất ngân hàng ổn định 10%/năm thì số tiền phải trả mỗi lần là: a. 72,56 triệu b. 60.63 triệu c. 23.38 triệu d. 21.25 triệu Câu 23: Hệ số Beta phản ánh a. Rủi ro phi hệ thống b. Rủi ro có thể đa dạng hóa c. Rủi to hệ thống d. Tất cacr các loại rủi ro trên Câu 24: Một nhà đầu tư xem xét đầu tư vào 2 loại cổ phiếu X và Y. Cổ phiếu X có tỷ suất sinh lời kỳ vọng là 14% và độ lệch chuẩn là 4%. Cổ phiếu T có tỷ suất sinh lời kỳ vọng là 21%, độ lệch chuẩn là 10%; hệ số tương quan là 0,3. Để hạn chế rủi ro, ông ta quyết định đầu tư vào một danh mục trị giá 150 triệu đồng gồm 60% cổ phiếu X và 40% cổ phiếu Y. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của danh mục đầu tư trên là: a. 13,8% b. 14,8% c. 15,8% d. 16,8% Câu 25: Một nhà đầu tư xem xét đầu tư vào 2 loại cổ phiếu X và Y. Cổ phiếu X có tỷ suất sinh lời kỳ vọng là 14% và độ lệch chuẩn là 4%. Cổ phiếu Y có tỷ suất sinh lời kỳ vọng là 21%, độ lệch chuẩn 10%; hệ số tương quan là 0,3. Để hạn chế rủi ro, ông ta quyết định đầu tư vào một danh mục trị giá 150 triệu đồng gồm 60% cổ phiếu X và 40% cổ phiếu Y. Độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư trên là: a. 5,25% b. 6.25% c. 7,25% d. 8,25% Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 7. Câu 26: Đầu năm N, công ty cổ phần X có tài sản ngắn hạn là 10.000 triệu đồng và nợ ngắn hạn là 6.000 triệu đồng. Nếu công ty huy động them 1.000 triệu đồng bằng phát hành cổ phiếu thường mới thì hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của công ty sẽ: a. Tăng lên b. Giảm đi c. Không thay đổi d. Không có đáp án Câu 27: Công ty Y chuyên sản xuất kinh doanh một loại sản phẩm, có tổng chi phí cố định sản xuất là 2.400 triệu đồng/năm; chi phí biến đổi 600.000 đồng/sản phẩm: tổng vốn kinh doanh bình quân là 3.000 triệu đồng; trong đó vốn vay chiếm 30% và lãi suất tiền vay bình quân là 10%/năm. Giá bán sản phẩm chưa có thuê GTGT là 800.000 đồng/sản phẩm. Số lượng sản phầm tiêu thụ trong năm là 15.000 sản phẩm. Công ty phải nộp thuế TNDN với thuế suất 20%. Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu của công ty là: a. 19,42% b. 24,29% c. 13,6% d. 3,4% Câu 28: Lý do dẫn đến nguyên lý tiền tệ có giá trị theo thời gian: a. Do cơ hội sử dụng tiền b. Do lạm phát c. Do rủi ro d. Tất cả các lý do trên Câu 29: Số tiền lãi được xác định dựa trên số vốn gốc với một lãi suất nhất định được gọi là: a. Lãi kép b. Lãi đơn c. Lãi gộp d. Lãi thuần Câu 30: Số tiền lãi được xác định dựa trên cơ sở số tiền lãi của các thời kỳ trước đó được gộp vào số vốn gốc với một lãi suất thấp nhất định được gọi là: a. Lãi kép Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 8. b. Lãi đơn c. Lãi gộp d. Lãi thuần Câu 31: Công thức xác định giá trị tương lai trong trường hợp dòng tiền phát sinh đều đặn bằng nhau tại thời điểm đầu kỳ a. FV = => FV = A b. FV’ = => FV’ = A (1+r) c. PV = => PV = A d. PV’ = => PV’ = (1+r) [A ] Câu 32: Công thức xác định giá trị tương lai trong trường hợp dòng tiền phát sinh đều đặn bằng nhau tại thời điểm cuối kỳ: a. PV = => PV = A b. PV’ = => PV’ = (1+r) [A ] c. FV’ = => FV’ = A (1+r) d. FV = => FV = A Câu 33: Một người bán hàng với hai phương thức thanh toán: Trả tiền ngay với giá là 8.800 đồng/sản phẩm; hoặc cho thanh toán chậm 3 tháng nhưng với giá 10.000 đồng/sản phẩm. Biết lãi suất ngân hàng ổn định ở 4%/tháng và được tính theo phương pháp lãi kép. Người mua chọn cách thanh toán nào có lợi hơn: a. Cách thứ nhất b. Cách thứ hai c. Hai cách như nhau d. Không chọn cách nào Câu 34: Một doanh nghiệp mua chịu một tài sản với phương thức trả tiền như sau: Trả 300 triệu vào cuối năm thứ nhất; trả 200 triệu vào cuối năm thứ hai; trả 500 triệu vào cuối năm thứ ba. Với lãi suất ngân hàng ổn định ở mức 8%/năm, nếu trong trường hợp trả tiền ngay, doanh nghiệp có thể mua với giá: a. 836,2 triệu đồng b. 846,2 triệu đồng c. 856,2 triệu đồng d. 866,2 triệu đồng Câu 35: Một doanh nghiệp mua một tài sản nhưng trả dần theo phương thức thuê mua giá trị 10 tỷ đồng, nhưng thanh toán trong vòng 10 năm, mỗi năm sẽ trả một Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 9. lần với số tiền bằng nhau và phải chịu lãi suất 5%/năm trên số dư giảm dần. Vậy số tiền mà doanh nghiệp phải thanh toán mỗi năm là: a. 1,3 tỷ b. 1,4 tỷ c. 1,5 tỷ d. 1,6 tỷ Câu 36: Cách xác định giá trị hiện tại của dòng tiền đều vô hạn: a. PV = b. FV = => FV = A c. FV’ = => FV’ = A (1+r) d. PV = => PV = A Câu 37: Loại rủi ro khi xảy ra sẽ ảnh hưởng rộng rãi đến cả thị trường và tất cả mọi loại chứng khoán và tác động chung đến tất cả các doanh nghiệp là: a. Rủi ro phi hệ thống b. Rủi ro hệ thống c. Rủi ro riêng biệt d. Rủi ro có thể đa dạng hóa Câu 38: Khi hệ số Bêta của chứng khoán > 1, điều đó có nghĩa: a. Chứng khoán đó nhạy hơn, rủi ro hơn thị trường b. Chứng khoán đó thay đổi theo thị trường c. Chứng khoán đó kém nhạy hơn, ít rủi ro hơn thị trường d. Đó là hệ số Bêta của danh mục đầu tư thị trường Câu 39: Hệ số phản ánh: Nhà đầu tư hay thị trường trả giá bao nhiêu cho một đồng thu nhập hiện tại của công ty là: a. Hệ số giá thị trường trên giá sổ sách b. Hệ số tỷ suất cổ tức c. Hệ số giá trên thu nhập d. Hệ số chi trả cổ tức Câu 40: Loại hợp đồng thể hiện sự thỏa thuận mua bán một loại tài sản cơ sở nhất định theo một mức giá chuyển giao tài sản đó tại một thời gian có hiệu lực trong tương lai và được thực hiện theo quy định của một Sở giao dịch có tổ chức được gọi là: Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 10. a. Hợp đồng kỳ hạn b. Hợp đồng tương lai c. Hợp đồng quyền chọn d. Hợp đồng hoán đổi Câu 41: Một nhà đầu tư bán hợp đồng quyền chọn bán cổ phiếu X với giá thực hiện là 40.000đồng/cổ phiếu, thời gian đáo hạn là 3 tháng nữa. Giá cổ phiếu hiện hành là 41.000 đồng/cổ phiếu và hợp đồng bao gồm 100 cổ phiếu. Nếu vào thời điểm đáo hạn giá thị trường là 30.000 đồng/cổ phiếu và phí được hưởng từ bán quyền là 5.000 đồng/quyền chọn thì nhà đầu tư sẽ: a. Được lợi là 500.000 đồng b. Bị thiệt là 1.500.000 đồng c. Được lợi là 1.500.000 đồng d. Bị thiệt là 500.000 đồng Câu 42: Doanh nghiệp A vay ngân hàng một khoản tiền 2.577.200.000 đồng. Theo thỏa thuận, doanh nghiệp phải trả dần trong thời hạn 5 năm, lãi suất 10%/năm. Số tiền trả các năm bằng nhau (bao gồm tiền lãi và một phần nợ gốc). Hãy tính số tiền doanh nghiệp phải trả mỗi năm sao cho năm cuối cùng vừa trả hết nợ? a. 679.858.868 đồng b. 618.053.515 đồng c. 700.858.868 đồng d. 515.440.000 đồng Câu 43: Công ty A mua một ngôi nhà làm văn phòng giao dịch với giá 3.090,544 triệu đồng. Theo hợp đồng ký kết, công ty phải trả ngay số tiền 1.000 triệu đồng, số còn lại sẽ được trả dần trong thời hạn 6 năm nhưng phải chịu lãi suất 10% tính trên số nợ còn lại. Số tiền trả dần các năm bằng nhau (bao gồm tiền lãi và một phần nợ gốc), thời điểm trả tiền bắt đầu sau một năm kể từ ngày mua nhà. Số tiền công ty A phải trả hàng năm (tiền lãi và tiền gốc trả mỗi năm) để đến năm cuối cùng cũng vừa hết số tiền phải trả? a. 709.612 triệu đồng b. 480.004 triệu đồng c. 515.091 triệu đồng d. 348.424 triệu đồng Câu 44: Giá trị tương lai của một đồng tiền bỏ ra đầu tư ở thời điểm hiện tại (tính theo phương pháp lãi kép): Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 11. a. Tỷ lệ thuận với lãi suất, tỷ lệ nghịch với độ dài thời gian (tính theo năm) nhận được b. Tỷ lệ nghịch với lãi suất, tỷ lệ thuận với độ dài thời gian (tính theo năm) nhận được c. Tỷ lệ thuận với lãi suất, tỷ lệ thuận với độ dài thời gian (tính theo năm) nhận được d. Tỷ lệ nghịch với lãi suất, tỷ lệ nghịch với độ dài thời gian (tính theo năm) nhận được Câu 45: Một doanh nghiệp có nguồn vốn lưu động thường xuyên nhỏ hơn 0, điều đó có nghĩa là: a. Toàn bộ tài sản lưu động thường xuyên và một phần tài sản dài hạn được tài trợ bằng nguồn vốn ngắn hạn b. Một phần hoặc toàn bộ tài sản lưu động thường xuyên được tài trợ bằng nguồn vốn dài hạn c. Toàn bộ tài sản dài hạn được tài trợ bằng vốn chủ sở hữu d. Toàn bộ tài sản dài hạn được tài trợ bằng nguồn vốn dài hạn Câu 46: Nguồn vốn thường xuyên của doanh nghiệp tại một thời điểm được xác định bằng công thức: a. Vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả b. Vốn chủ sở hữu + Nợ ngắn hạn c. Vốn chủ sở hữu + Khoản đầu tư dài hạn d. Vốn chủ sở hữu + Nợ dài hạn Câu 47: Một công ty có tài liệu sau: Hệ số nợ bình quân 50%, vòng quay vốn kinh doanh: 2 vòng, tỷ suất lợi nhuận sau thuê trên doanh thu: 5%. Khi đó, tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu là: a. 5% b. 10% c. 15% d. 20% Câu 48: Doanh nghiệp Y chuyên sản xuất kinh doanh một loại sản phẩm có tài liệu năm N như sau: Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 12. + Số lượng sản phẩm A tiêu thu trong năm 100.000 sản phẩm với giá bán chưa có thuế giá trị gia tang là 48.000 đồng/sản phẩm. Thuế suất giá trị gia tang đầu ra là 5%. Nợ phải thu từ khách hàng bình quân trong năm 420 triệu đồng - Năm N+1: + Dự kiến số lượng sản phẩm tiêu thụ bằng 20% so với năm N + Giá bán đơn bị sản phẩm và thuế suất thuế giá trị gia tang đầu ra như năm N + Doanh nghiệp dự kiến rút ngắn kỳ thu tiền bình quân giảm đi 10 ngay so với năm N - Vậy, nợ phải thu bình quân từ khách hàng của doanh nghiệp năm N+1 là: a. 424 triệu đồng b. 336 triệu đồng c. 432 triệu đồng d. 500 triệu đồng Câu 49: Công ty X có có cấu nguồn vốn được coi là tối ưu với 60% vốn vay, 40% vốn chủ sở hữu. Lãi suất vay vốn là 20%/năm, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp là 20%. Nếu trong năm chủ sở hữu đòi hỏi tỷ suất sinh lời (ROE) là 30% thì tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản (BEP) sẽ là: a. 20% b. 27% c. 15% d. 30% Câu 50: Khi doanh nghiệp xuất quỹ tiền mặt để thanh toán nợ phải trả nhà cung cấp, sẽ dẫn đến: a. Làm giảm hệ số khả năng thanh toán hiện thời b. Làm giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh c. Làm giảm hệ số thanh toán lãi vay Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 13. d. Làm giảm hệ số nợ Câu 51: Khi doanh nghiệp bán một tài sản cố định và nhận bằng tiền mặt với giá bán nhỏ hơn giá trị còn lại của tài sản cố định đó sẽ dẫn tới: a. Làm tăng hệ số khả năng thanh toán hiện thời b. Làm giảm hệ số khả năng thanh toán hiện thời c. Làm giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh d. Không làm thay đổi các chỉ tiêu về khả năng thanh toán Câu 52: Công thức nào sau đây SAI: a. Tỷ suất lời nhuận sau thuê vốn kinh doanh = Tỷ suất lợi nhận sau thuế doanh thu * Vòng quay vốn kinh doanh b. Tỷ suất lời nhuận sau thuê vốn kinh doanh = Tỷ suất lợi nhận sau thuế doanh thu * Vòng quay vốn lưu động c. Tỷ suất lời nhuận sau thuê vốn chủ sở hữu = Tỷ suất lợi nhận sau thuế doanh thu * Vòng quay vốn kinh doanh * 1/(1-Hệ số nợ bình quân) d. Tỷ suất lời nhuận sau thuê vốn chủ sở hữu = Tỷ suất lợi nhận sau thuế doanh thu * Vòng quay vốn kinh doanh * (Vốn kinh doanh/Vốn chủ sở hữu) Câu 53: Bảng phân tích diễn biến nguồn tiền và sử dụng tiền được ví giống như: a. Bảng cân đối kế toán b. Bảng báo cáo kết quả kinh doanh c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ d. Báo cáo kế hoạch đầu tư Câu 54: Khi phân tích diễn biến nguồn tiền và sử dụng tiền, khoản mục nào thay đổi sau được xếp vào cột “Sử dụng tiền”: a. Tăng vay ngắn hạn b. Tăng vay dài hạn c. Trích khấu hao tài sản cố định d. Tăng mua tài sản cố định Câu 55: Khi phân tích diễn biến nguồn tiền và sử dụng tiền, khoản mục nào thay đổi sau được xếp vào cột “Sử dụng tiền”: a. Bán bớt chứng khoán ngắn hạn b. Giảm bớt vốn bằng tiền c. Trích khấu hao tài sản cố định Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 14. d. Cấp tín dụng cho khách hàng Câu 56: Khi phân tích diễn biến nguồn tiền và sử dụng tiền, khoản mục nào thay đổi sau được xếp vào cột “Sử dụng tiền”: a. Tăng quỹ đầu tư phát triển b. Tăng khấu hao tài sản cố định c. Tăng vay dài hạn d. Trả bớt nợ cho người bán Câu 57: Khi phân tích diễn biến nguồn tiền và sử dụng tiền, khoản mục nào thay đổi sau được xếp vào cột “Diễn biến nguồn tiền”: a. Tăng tín dụng cho khách hàng b. Trả bớt nợ cho người bán c. Trả bớt nợ cho nhà nước d. Trích khấu hao tài sản cố định Câu 58: Khi phân tích diễn biến nguồn tiền và sử dụng tiền, những khoản mục nào thay đổi sau được xếp vào cột “Diễn biến nguồn tiền”: a. Tăng tài sản cố định b. Giảm bớt vốn bằng tiền c. Tăng hàng tồn kho d. Trả bớt nợ cho ngân sách Câu 59: Một doanh nghiệp tài trợ cho tài sản dài hạn bằng nguồn cốn ngắn hạn, điều đó có nghĩa là: a. Doanh nghiệp đang tài trợ theo nguyên tắc tương thích b. Doanh nghiệp tiết kiệm được chi phí sử dụng vốn, nhưng rủi ro tài chính cao c. Doanh nghiệp có khả năng thanh toán cao d. Doanh nghiệp đó tăng chi phí sử dụng vốn PHẦN 3: QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA DOANH NGHIỆP Câu 60: Khi lãi suất thị trường tăng lên thì: a. Giá trái phiếu tăng b. Giá trái phiếu giảm c. Giá trái phiếu không đổi Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 15. d. Giá trái phiếu tăng cùng với tốc độ tang của lãi suất thị trường Câu 61: Trái phiếu của công ty X có mệnh giá là 100.000 đồng/trái phiếu; lãi suất của trái phiếu là 10%/năm và được thanh toán tiền lãi định kỳ 2 lần/năm. Thời hạn của trái phiếu là 10 năm, trái phiếu còn 4 năm nữa thì đáo hạn. Tỷ suất sinh lời đòi hỏi của nhà đầu tư hiện hành là 12%/năm; giá trái phiếu ngày hôm nay là: a. 90.790,2 triệu b. 91.790,2 triệu c. 92.790,2 triệu d. 93.790,2 triệu Câu 62: Trong các nguyên tắc xác định dòng tiền của dự án đầu tư, nguyên tắc nào trong các nguyên tắc sau chưa đúng: a. Phải tính đến chi phí cơ hội vào dòng tiền b. Phải tính đến chi phí chìm vào dòng tiền c. Phải tính đến yếu tố lạm phát vào dòng tiền d. Phải tính đến yếu tố ảnh hưởng chéo vào dòng tiền Câu 63: Công ty Z đang cân nhắc đầu tư một dây chuyền để mở rộng hoạt động sản xuất kinh doanh. Dự tính nguyên giá của thiết bị đầu tư là 6.000 triệu đồng, vốn lưu động thường xuyên là 2.000 triệu đồng. Công ty đã chi 400 triệu đồng cho việc nghiên cứu khảo sát nhu cầu thị trường. Dòng tiền của dự án là: a. 8.000 triệu b. 8.400 triệu c. 6.400 triệu d. 2.400 triệu Câu 64: Công ty X dự kiến thực hiện một dự án đầu tư mới với thời gian hoạt động là 5 năm, doanh thu thuần là 2.000 triệu đồng/năm. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp công ty phải nộp là 20%. Dòng tiền thuần hoạt động hàng năm của dự án đầu tư trong năm thứ 1 là: a. 680 triệu b. 520 triệu c. 320 triệu d. 440 triệu Câu 65: Một dự án có NPV < 0, điều đó có nghĩa: Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 16. a. Dự án có lợi nhuận b. Dự án chắc chắn không có lợi nhuận c. Dự án có thể có lợi nhuận d. Dự án có tỷ suất doanh lợi nội bộ (IRR) > chi phí sử dụng vốn Câu 66: Tỷ suất chiết khấu được sử dụng khi tính giá trị hiện tại thuần (NPV) của một dự án đầu tư là: a. Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu b. Lãi suất danh nghĩa c. Mức bù rủi ro d. Chi phí sử dụng vốn bình quân Câu 67: Dòng tiền ra của dự án đầu tư điển hình gồm: a. Chi đầu tư xây dựng cơ bản và chi đầu tư về vốn lưu động thường xuyên b. Chi đầu tư tài sản cố định và chi trả lương c. Chi đầu tư tài sản cố định và chi mua nguyên vật liệu d. Chi công nghệ và chi khấu hao Câu 68: Dòng tiền vào của dự án đầu tư điển hình được xác định bằng: a. Doanh thu thuần hàng năm + Khấu hao tài sản cố định + Thu hồi vốn lưu động b. Dòng tiền thuần hoạt động hàng năm + Thu hồi vốn lưu động + Thu thuần thanh lý tài sản c. Lợi nhuận sau thuế + Khấu hao + Thu thuần thanh lý d. Lợi nhuận sau thuế + Thu hồi vốn lưu động + Thu thuần thanh lý Câu 69: Dòng tiền thuần hoạt động hàng năm được xác định bằng: a. Khấu hao tài sản cố định + Thu hồi vốn lưu động b. Thu hồi vốn lưu động + Thu thuần thanh lý tài sản c. Lợi nhuận sau thuế hàng năm + Khấu hao tài sản cố định hàng năm d. Lợi nhuận sau thuế + Thu hồi vốn lưu động Câu 70: Dòng tiền ra của vốn lưu động thường xuyên là: a. Phần chênh lệch giữa số vốn lưu động thường xuyên hiện có với nhu cầu vốn lưu động thường xuyên b. Toàn bộ số vốn lưu động thường xuyên hiện có c. Toàn bộ nhu cầu vốn lưu động thường xuyên Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 17. d. Tỷ lệ phần tram với doanh thu thuần Câu 71: Công ty X dự định mua một thiết bị sản xuất mới, dự tính nguyên giá thiết bị là 1.000 triệu đồng, thời gian khấu hao thiết bị là 5 năm với phương pháp khấu hao đường thẳng. Cuối năm thứ 5, giá bán thiết bị dự kiến là 200 triệu đồng, chi phí để tháo dỡ thiết bị là 10 triệu đồng; thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp mà công ty phải nộp là 20%. Thu thuần từ thanh lý thiết bị này là: a. 200 triệu đồng b. 162 triệu đồng c. 160 triệu đồng d. 190 triệu đồng Câu 72: Công ty Y đang cân nhắc đầu tư thêm một dây chuyền để mở rộng hoạt động kinh doanh. Dự tính nguyên giá của thiết bị này là 3.000 triệu đồng, vốn lưu động thường xuyên là 500 triệu đồng. Công ty đã chi 200 triệu đồng cho việc nghiên cứu khảo sát nhu cầu thị trường. Dòng tiền ra của dự án là: a. 3.500 triệu đồng b. 3.700 triệu đồng c. 2.500 triệu đồng d. 3.200 triệu đồng Câu 73: Công ty Y đang cân nhắc đầu tư thêm một dây chuyền để mở rộng hoạt động sản xuất kinh doanh. Dự tính nguyên giá của thiết bị này là 3.000 triệu đồng, vốn lưu động thường xuyên là 500 triệu đồng. Công ty đã chi 200 triệu đồng cho việc nghiên cứu khảo sát nhu cầu thị trường. Công ty dự tính lắp đặt dâu chuyền này trên một nhà xưởng đã khấu hao hết, nhưng hiện tại nhà xưởng này có thể bán được với giá 1.000 triệu đồng (giá sau thuế). Dòng tiền ra của dự án là a. 3.500 triệu đồng b. 3.700 triệu đồng c. 4.500 triệu đồng d. 4.200 triệu đồng Câu 74: Phương pháp đánh giá và lựa chọn dự án nào sau đây được cho là lấy tiêu chí rủi ro làm cơ sở để đánh giá và lựa chọn dự án đầu tư: a. Phương pháp tỷ suất lợi nhuận bình quân vốn đầu tư b. Phương pháp thời gian hoàn vốn đầu tư c. Phương pháp giá trị hiện tại thuần Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 18. d. Phương pháp chỉ số sinh lời Câu 75: Phương pháp giá trị hiện tại thuần phản ánh: a. Lợi nhuận tăng thêm của dự án b. Lợi nhuận đạt được của dự án c. Giá trị tăng thêm của dự án d. Giá trị hiện tại dòng thu nhập của dự án Câu 76: Tỷ suất doanh lợi nội bộ (IRR) được hiểu là a. Tỷ suất giới hạn đối với chi phí sử dụng vốn b. Tỷ suất sinh lời tối đa của dự án c. Chi phí tối thiểu trên vốn mà dự án có thể chấp nhận d. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn của dự án Câu 77: Nếu dự án có PI = 1,2, điều đó có nghĩa: a. Thu nhập ròng của dự án sẽ đủ để hoàn trả vốn gốc, còn lại là phần giá trị tăng thêm tương đương 20% vốn đầu tư ban đầu b. Thu nhập ròng của dự án sẽ đủ để hoàn trả lãi, còn lại là phần giá trị tăng thêm tương đương 20% của vốn đầu tư ban đầu c. Thu nhập ròng của dự án sẽ đủ để hoàn trả lãi, còn lại là phần giá trị tăng thêm tương đương 20% của vốn đầu tư ban đầu d. Thu nhập của dự án gấp 1,2 lần vốn gốc Câu 78: Công ty X đang xem xét kế hoạch sản xuất một loại sản phẩm mới với tổng vốn là 2.000 triệu đồng. Trong đó 50% đầu tư bằng vốn vay với lãi suất 10%/năm. Dự kiến chi phí cố định cho việc sản xuất sản phẩm này là 200 triệu đồng/năm. Chi phí biến đổi trên một đơn vị sản phẩm là 100.000 đồng. Giá bán sản phẩm chưa có thuế và giá trị gia tăng là 200.000 đồng/sản phẩm. Sản lượng hòa vốn tài chính là: a. 4.000 sản phẩm b. 2.000 sản phẩm c. 1.000 sản phẩm d. 3.000 sản phẩm Câu 79: Công ty X đang xem xét kế hoạch sản xuất một loại sản phẩm mới với tổng số vốn là 2.000 triệu đồng. Trong đó 50% đầu tư bằng vốn vay với lãi suất 10%/năm. Dự kiến chi phí cố định cho việc sản xuất sản phẩm này là 200 triệu đồng/năm. Chi phí biến đổi trên một đơn vị sản phẩm là 100.000 đồng. Giá bán sản Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 19. phẩm chưa có thuế và giá trị gia tăng là 200.000 đồng/sản phẩm. Sản lượng hòa vốn tài chính là: a. 200 triệu đồng b. 400 triệu đồng c. 600 triệu đồng d. 800 triệu đồng Câu 80: Công ty X đang xem xét kế hoạch sản xuất một loại sản phẩm mới với tổng số vốn là 2.000 triệu đồng. Trong đó 50% đầu tư bằng vốn vay với lãi suất 10%/năm. Dự kiến chi phí cố định cho việc sản xuất sản phẩm này là 200 triệu đồng/năm. Chi phí biến đổi trên một đơn vị sản phẩm là 100.000 đồng. Giá bán sản phẩm chưa có thuế và giá trị gia tăng là 200.000 đồng/sản phẩm. Mức độ tác động của đòn bẩy kinh doanh tại mức sản lượng 10.000 sản phẩm là: a. 1,33 b. 1,25 c. 1,67 d. 1,0 Câu 81: Mức độ tác động của đòn bẩy kinh doanh (DOL) của một công ty cổ phần được tính bằng % thay đổi…khi…thay đổi a. ROE, doanh thu b. EBIT, doanh thu c. Doanh số, EPS d. EPS, EBIT Câu 82: Mức độ tác động của đòn bẩy kinh doanh (DOL) càng nhỏ đi khi: a. Sản lượng tiêu thụ càng xa sản lượng hòa vốn, lợi nhuận hoạt động (+/-) càng lớn, DOL càng nhỏ b. Sản lượng tiêu thụ tiến tới sản lượng hòa vốn c. Khi sản lượng tiêu thụ càng lớn d. Khi sản lượng tiêu thụ càng nhỏ Câu 83: Mức độ tác động của đòn bẩy kinh doanh tiến đến vô cực (không xác định) khi: a. Sản lượng tiêu thụ càng xa sản lượng hòa vốn, lợi nhuận hoạt động (+/-) càng lớn b. Sản lượng tiêu thụ tiến tới sản lượng hòa vốn Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 20. c. Khi sản lượng tiêu thụ càng lớn d. Khi sản lượng tiêu thụ càng nhỏ Câu 84: Dự án A có tuổi thọ 2 năm, có giá trị hiện tại thuần (NPV) là 38.8 triệu đồng, dự án B có tuổi thọ là 4 năm, NPV là 58.5 triệu đồng. Chi phí sử dụng vốn của cả 2 dự án đều là 10%. Dàn đều giá trị NPV thành thu nhập đều hàng năm (EA) của hai dự án tương ứng là: a. 22.3 triệu đồng và 18.45 triệu đồng b. 18.45 triệu đồng và 22.3 triệu đồng c. 24.53 triệu đồng và 20.3 triệu đồng d. 20.3 triệu đồng và 24.53 triệu đồng Câu 85: Hai dự án A và B xung khắc nhau. Dự án A có tuổi thọ 2 năm, có giá trị hiện tại thuần (NPV) là 38.8 triệu đồng; dự án B có tuổi thọ 4 năm, NPV là 58.5 triệu đồng. Chi phí sử dụng vốn của cả 2 dự án đều là 10%. Dự án được chọn là: a. Dự án B b. Dự án A c. Cả A và B d. Không có dự án nào Câu 86: Hai dự án xung khắc A và B. Dự án A có giá trị hiện tại thuần (NPV) là 920 triệu đồng và tỷ suất doanh lợi nội bộ (IRR) là 18%; dự án B có NPV là 591 triệu đồng, IRR 21%. Chi phí sử dụng vốn của cả hai dự án đều là 12%. Tỷ suất chiết khấu cân bằng là 15%. Dự án được chọn là: a. Dự án B b. Dự án A c. Cả A và B d. Không có dự án nào Câu 87: Giá trị của chứng khoán được hình thành trên cơ sở: a. Tổng giá trị hiện tại của dòng tiền trong tương lai do chứng khoán đó mang lại b. Tổng giá trị của dòng tiền trong tương lai do chứng khoán đó mang lại c. Tổng giá trị hiện tại của dòng tiền hiện tại do chứng khoán đó mang lại d. Rủi ro của chứng khoán đó Câu 88: Khi lãi suất thị trường bằng lãi suất của trái phiếu thì giá của trái phiếu: Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 21. a. Bằng với mệnh giá trái phiếu b. Sẽ giảm và thấp hơn mệnh giá của trái phiếu c. Sẽ tang và cao hơn mệnh giá của trái phiếu d. Không biến động Câu 89: Trái phiếu của công ty cổ phần X có mệnh giá là 1.000.000 đồng, thời hạn của trái phiếu là 5 năm, đã lưu hành được 2 năm. Lãi suất của trái phiếu là 10%/năm, tiền lãi trái phiếu được trả hàng năm và vào cuối mỗi năm. Giá thị trường hiện hành của trái phiếu là 90.000 đồng. Lãi suất đáo hạn của trái phiếu (YTM) là: a. 14,34% b. 17,78% c. 15,34% d. 16,78% Câu 90: Trái phiếu của công ty cổ phần X có mệnh giá là 1.000.000 đồng, thời hạn của trái phiếu là 5 năm, đã lưu hành được 2 năm. Lãi suất của trái phiếu là 10%/năm, tiền lãi trái phiếu được trả hàng năm và vào cuối mỗi năm. Sau 2 năm nữa trái phiếu có thể đươc công ty mua lại với giá 1.100.000 đồng. Giá thị trường hiện hành của trái phiếu là 950.000 đồng. Lãi suất hoàn vốn của trái phiếu là (YTC): a. 14,34% b. 17,78% c. 15,34% d. 16,78% Câu 91: Khi xem xét 2 doanh nghiệp thấy đòn bẩy kinh doanh của doanh nghiệp A lớn hơn đòn bẩy kinh doanh của doanh nghiệp B, nhận định nào dưới đây là sai: a. Doanh nghiệp A có tỷ lệ chi phí cố định trong tổng chi phí kinh doanh cao hơn doanh nghiệp B b. Nếu 2 doanh nghiệp có tỷ lệ gia tăng sản lượng như nhau thì doanh nghiệp A sẽ có sự gia tăng về EBIT lớn hơn c. Doanh nghiệp A có rủi ro kinh doanh lớn hơn doanh nghiệp B d. Khi thị trường tiêu thụ sản phẩm bị thu hẹp, doanh nghiệp B sẽ bị giảm sút lợi nhuận nhiều hơn doanh nghiệp A Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 22. Câu 92: Khi doanh nghiệp đã sản xuất và tiêu thụ vượt qua điểm hòa vốn thì lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT) của doanh nghiệp đó có khả năng tăng lên là do: a. Doanh nghiệp đó biết phát huy tính chất thuận của đòn bẩy tài chính b. Doanh nghiệp đó biết phát huy tình chất thận của đòn bẩy kinh doanh c. Doang nghiệp đó quan tân đến chính sách lợi tức cổ phần d. Doanh nghiệp đó quan tâm đến các khoản phải trả Câu 93: Sản lượng tiêu thụ càng vượt xa sản lượng hòa vốn thì: a. Mức độ tác động của đòn bẩy kinh doanh sẽ tiến dần đến 1 b. Mức độ tác động của đòn bẩy kinh doanh sẽ tiến dần đến 0 c. Mức độ tác động của đòn bẩy kinh doanh không xác định d. Mức độ tác động của đòn bẩy kinh doanh lớn nhất Câu 94: Doanh nghiệp X có mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy kinh doanh (DOL) bằng 2, điều đó có nghĩa là: a. Khi công ty thay đổi 1% về sản lượng tiêu thụ làm giảm 2% về lợi nhuận trước thuế và lãi vat (EBIT) b. Khi công ty giảm 1% về sản lượng tiêu thụ làm giảm 2% về lợi nhuận trước thuế c. Khi công ty thay đổi 1% về sản lượng tiêu thụ làm giảm 2% về lợi nhuận trước thuế d. Khi công ty thay đổi 1% về sản lượng tiêu thụ làm giảm 2% về lợi nhuận trước lãi vay và thuế Câu 95: Một doanh nghiệp có các tài liệu trong năm N như sau: Khấu hao thiết bị: 310 triệu đồng/năm, tiền thuê nhà xưởng: 190 triệu đồng/năm, chi phí cố định khác: 110 triệu đồng/năm, giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng: 1,1 triệu đồng/sản phẩm, chi phí vật tư: 0,5 triệu đồng/sản phẩm, chi phí nhân công trực tiếp: 0,1 triệu đồng/sản phẩm, chi phí bằng tiền khác: 0,1 triệu đồng/sản phẩm. Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập với thuế suất 20%. Câu trả lời nào sau đây là phù hợp? a. Sản lượng hòa vốn kinh tế của doanh nghiệp trong năm N là 1.630 sản phẩm b. Doanh thu hòa vốn trong năm N của doanh nghiệp là 1.677,5 triệu đồng c. Tại mức sản lượng 1.800 sản phẩm thì mức độ ảnh hưởng đòn bẩy kinh doanh (DOL) là 5,4 Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 23. d. Nếu sản lượng sản xuất và tiêu thụ được tăng 10% so với mức 1.800 sản phẩm thì EBIT sẽ tăng 50,5% Câu 96: Công ty A có sản lượng sản xuất và tiêu thụ là 40.000 sản phẩm, tổng chi phí cố định là 1.000 triệu đồng và chi phí biến đổi là 0,12 triệu/sản phẩm, giá bán sản phẩm chưa có thuế giá trị giá tăng là 0,25 triệu/sản phẩm, tổng vốn kinh doanh là 35.000 triệu đồng trong đó vốn vay là 10.000 triệu đồng với lãi suất 10%/năm. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp là 20%. Sản lượng hòa vốn tài chính, lợi nhuận sau thuế, tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE) lần lượt là: a. 15.385 sản phẩm; 2.560 triệu; 10,2% b. 15.385 sản phẩm; 3.200 triệu; 21,33% c. 7.692 sản phẩm; 2.025 triệu; 13,50% d. 7.692 sản phẩm; 2.700 triệu; 18,00% Câu 97: Một doanh nghiệp có mức độ tác động của đòn bẩy kinh doanh (DOL)=-2, điều đó có nghĩa là: a. Doanh nghiệp đó tiêu thụ sản lượng chưa đạt điểm hòa vốn và nếu tăng 1% về sản lượng sẽ tăng được 2% về EBIT b. Doanh nghiệp đó tiêu thụ sản lượng chưa đạt điểm hòa vốn và nếu tăng 1% về sản lượng sẽ giảm đi 2% về EBIT c. Doanh nghiệp đó tiêu thụ sản lượng chưa đạt điểm hòa vốn và nếu tăng 1% về sản lượng tiêu thụ sẽ giảm lỗ đi d. Tất cả các câu trên đều không đúng Câu 98: Công ty X chuyên sản xuất và kinh doanh một sản phẩm A. Năm N, công suất hòa vốn kinh tế của công ty là 40%, sản lượng theo công suất thiết kế là 100.000 sản phẩm/năm. Giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng là 75.000 đồng/sản phẩm. Chi phí biến đổi đơn vị 50.000 đồng/sản phẩm. Lãi vay phải trả là 150 triệu đồng. Vậy sản lượng hòa vốn tài chính của công ty là: a. 25% b. 62,5% c. 15,5% d. 10% Câu 99: Tại điểm hòa vốn kinh tế, có nghĩa là: a. Lợi nhuận gộp bằng không b. Lợi nhuận trước lãi vay Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 24. c. Lợi nhuận trước thuế bằng không d. Lợi nhuận sau thuế bằng không Câu 100: Công ty X chuyên sản xuất và kinh doanh một sản phẩm A. Năm N, công suất hòa vốn kinh tế của công ty là 40% sản lượng theo công suất thiết kế là 100.000 sản phẩm/năm. Giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng là 75.000 đồng/sản phẩm. Chi phí biến đổi đơn bị 50.000 đồng/sản phẩm. Lãi vay phải trả là 150 triệu đồng. Vậy sản lượng hòa vốn tài chính của công ty là: a. 46.000 sản phẩm b. 45.000 sản phẩm c. 47.000 sản phẩm d. 50.000 sản phẩm Câu 101: Công ty X chuyên sản xuất và kinh doanh một sản phẩm A. Năm N, công suất hòa vốn kinh tế của công ty là 40% sản lượng theo công suất thiết kế là 100.000 sản phẩm/năm. Giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng là 75.000 đồng/sản phẩm. Chi phí biến đổi đơn bị 50.000 đồng/sản phẩm. Lãi vay phải trả là 150 triệu đồng. Vậy doanh thu hòa vốn tài chính của công ty là: a. 2000 triệu đồng b. 1.900 triệu đồng c. 2.100 triệu đồng d. 1.800 triệu đồng Câu 102: Khi doanh nghiệp sản xuất và tiêu thụ vượt qua điểm hòa vốn, đồng thời doanh nghiệp có thể mở rộng được thị trường tiêu thụ, thì: a. Doanh nghiệp nên tăng tỷ trọng chi phí cố định để nhanh chóng tăng được lợi nhuận trước thuế b. Doanh nghiệp nên tăng tỷ trọng chi phí cố định để nhanh chóng tăng được lợi nhuận ròng c. Doanh nghiệp nên tăng tỷ trọng chi phí cố định để nhanh chóng tăng được tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu d. Doanh nghiệp nên tăng tỷ trọng chi phí cố định để nhanh chóng tăng được lợi nhuận trước lãi vay và trước thuế Câu 103: Doanh nghiệp X có một dự án đầu tư điển hình độc lập, chi phí sử dụng vốn của dự án là 10%, tỷ suất doanh lợi nội bộ của dự án là 9%, khi đó giá trị hiện tại thuần (NPV) của dự án là: Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 25. a. NPV > 0 b. NPV < 0 c. NPV = 0 d. NPV không xác định Câu 104: Nhược điểm nào sau đây là của phương pháp giá trị hiện tại thuần (NPV) trong đánh giá và lựa chọn dự án đầu tư: a. Không tính đến giá trị thời gian của tiền b. Không phản ánh được mức sinh lời của đồng vốn đầu tư c. Chú trọng đến lợi ích trước mắt, bỏ qua lợi ích lâu dài trong tương lai d. Giả định tái đầu tư bằng với mức sinh lời của chính dự án Câu 105: Giá trị hiện tại ròng (NPV) của một dự án là: a. Giá trị hiện tại của tổng lợi nhuận sau thuế hàng năm do đầu tư đưa lại trong tương lai b. Giá trị hiện tại của số khấu hao tài sản cố định và lợi nhuận sau thuế hàng năm do đầu tư đưa lại trong tương lai c. Số chênh lệch giữa giá trị hiện tại của doanh thu bản hàng do đầu tư đưa lại trong tương lai với giá trị hiện tại của vốn đầu tư bỏ ra thực hiện dự án d. Số chênh lệch giữa giá trị hiện tại của các khoản thu nhập (dòng tiền vào) do đầu tư đưa lại trong tương lai với giá trị hiện tại của vốn đầu tư bỏ ra thực hiện dự án Câu 106: Công ty A đang có cơ hội đầu tư mở rộng sản xuất. Công ty sẽ lắp đặt thêm dây chuyền sản xuất vào một phân xưởng đã khấu hao hết nhưng giá trị thị trường trả cho mảnh đất của phân xưởng đó là 3.000 triệu đồng, chi phí đã trả cho việc nghiên cứu thị trường là 1.000 (triệu đồng), chi phí đầu tư cho máy móc thiết bị là 5.000 (triệu đồng), vốn lưu động tăng them là 1.000 triệu đồng. Vậy vốn đầu tư cho dự án là a. 6.000 triệu đồng b. 8.000 triệu đồng c. 9.000 triệu đồng d. 10.000 triệu đồng Câu 107: Công ty cổ phần ABC có một dự án đầu tư thời gian hoạt động 5 năm, dự án này có nhu cầu vốn đầu tư vào tài sản cố định là 10.000 triệu đồng, số vốn lưu động thường xuyên dự tính 2.000 triệu đồng. Doanh thu thuần hàng năm dự tính 20.000 triệu đồng/năm, chi phí biển đổi chiếm 60% doanh thu thuần, chi phí cố Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 26. định chưa bao gồm khấu hao 4.000 triệu đồng/năm. Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháo đường thẳng, với thời gian sử dụng hữu ích là 5 năm. Giá bán thanh lý tài sản cố định cuối năm thứ 5 là 1.000 triệu đồng, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%. Thu thuần về thanh lý tài sản cố định và dòng tiền vào hàng năm của dự án lần lượt là: a. 800 triệu, (-12.000 triệu; 3.600 triệu; 3.600 triệu; 3.600 triệu; 6.400 triệu) b. 700 triệu, (-12.000 triệu; 3.600 triệu; 3.600 triệu; 3.600 triệu; 6.400 triệu) c. 800 triệu, (-12.000 triệu; 3.600 triệu; 3.600 triệu; 3.600 triệu; 6.500 triệu) d. 800 triệu, (-12.000 triệu; 3.600 triệu; 3.700 triệu; 3.700 triệu; 6.400 triệu) Câu 108: Một doanh nghiệp có dự án đầu tư có số liệu sau: Tổng vốn đầu tư bỏ ngay một lần là 100 triệu đồng. Trong đó đầu tư vào tài sản cố định là 80 triệu đồng, vốn lưu động thường xuyên là 20 triệu đồng. Thời gian hoạt động của dự án là 4 năm, dự kiến lợi nhuận sau thuế của 4 năm tương ứng như sau: 15 triệu, 25 triệu, 48 triệu, 13 triệu. Thời gian sử dụng tài sản cố định là 4 năm, khấu hao theo phương pháp đường thẳng, giá trị thanh lý là không đáng kể, vốn lưu đông thường xuyên thu hồi toàn bộ vào cuối năm thứ 4. Yêu cầu, xác định thời gian hoàn vốn giản đơn (PP) đầu tư của dự án trên a. 2 năm 1 tháng b. 2 năm 3,5 tháng c. 2 năm 5 tháng d. 2 năm 8 tháng PHẦN 4: QUYẾT ĐỊNH HUY ĐỘNG VỐN CỦA DOANH NGHIỆP Câu 109: Đối với doanh nghiệp, đâu là lợi thế của việc huy động vốn bằng hình thức thuê tài chính: a. Không làm tăng hệ số nợ của doanh nghiệp b. Doanh nghiệp chịu chi phí sử dụng vốn thấp hơn so với vay vốn của ngân hàng thương mại. c. Thực hiện dễ dàng hơn so với vay vốn của ngân hàng thương mại d. Làm giảm nguy cơ mất khả năng thanh toán của doanh nghiệp Câu 110: Mức độ tác động của đòn bẩy tài chính (DTL) của một công ty cổ phần được tính bằng % thay đổi trong…khi…thay đổi: Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 27. a. EBIT, doanh số b. EPS, doanh số c. Doanh số, EPS d. EPS, EBIT Câu 111: Nếu 1 công ty thay đổi cơ cấu nguồn vốn: a. Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE) không thay đổi b. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh (ROA) không thay đổi c. Tỷ suất lợi nhuận trước lãi vay và trước thuê trên vốn kinh doanh (BEP) không thay đổi d. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần (ROS) không thay đổi Câu 112: Cổ phiếu của công ty cổ phần X đang được bán với giá 70.000 đồng/cổ phần. Năm trước công ty trả cổ tức là 2.000 đồng/cổ phần. Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức ổn định hàng năm là 8%. Tỷ suất sinh lời đòi hỏi của nhà đầu tư trong trường hợp này là: a. 11.09% b. 10.86% c. 10.09% d. 11,86% Câu 113: Theo bảng cân đối kế toán của công ty X tại 31/12/N thì tổng giá trị tài sản ngắn hạn là 1.500 triệu đồng, nợ ngắn hạn là 1.000 triệu đồng; vốn chủ sở hữu là 2.000 triệu đồng, vay dài hạn 1.000 triệu đồng, giá trị còn lại của tài sản cố định là 2.500 triệu đồng. Nguồn vốn lưu động thường xuyên (NWC) cuối năm N là: a. 1.500 triệu đồng b. 1.000 triệu đồng c. 500 triệu đồng d. 3.000 triệu đồng Câu 114: Doanh nghiệp sử dụng mô hình tài trợ toàn bộ tài sản cố định và tài sản lưu động thường xuyên và một phần tài sản lưu động tạm thời bằng nguồn vốn thường xuyên có ưu điểm: a. Trả chi phí thấp cho việc sử dụng vốn b. Linh hoạt trong điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn c. Lãi suất thấp d. Khả năng thanh toán và độ an toàn cao Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 28. Câu 115: Điểm bất lợi khi doanh nghiệp sử dụng nguồn vốn ngắn hạn so với việc sử dụng tín dụng dài hạn a. Thực hiện khó khăn do điều kiện cho vay thường khắt khe b. Chi phí sử dụng thường cao hơn so với tín dụng dài hạn c. Khó điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp d. Chịu rủi ro về lãi suất cao hơn do lãi suất tín dụng ngắn hạn biến động nhiều hơn lãi suất tín dụng dài hạn Câu 116: Công ty Y có 1.500.000 cổ phiếu thường đang lưu hành với giá 14.000 đồng/cổ phiếu. Công ty dự kiến huy động thêm số vốn là 6.000 triệu đồng bằng cách phát hành thêm cổ phiếu mới với giá ghi bán ấn định là 12.000 đồng/cổ phiếu. Giá trị lý thuyết của một cổ phiếu sau khi phát hành thêm cổ phiếu mới là: a.13.500 đồng/cổ phiếu b. 12.000 đồng/cổ phiếu c. 14.000 đồng/cổ phiếu d. 10.500 đồng/cổ phiếu Câu 117: Công ty Y có 1.500.000 cổ phiếu thường đang lưu hành với giá 14.000 đồng/cổ phiếu. Công ty dự kiến huy động thêm số vốn là 6.000 triệu đồng bằng cách phát hành thêm cổ phiếu mới với giá ghi bán ấn định là 12.000 đồng/cổ phiếu. Công ty cần phải phát hành thêm số cổ phiếu mới là: a. 1.000.000 cổ phiếu b. 1.500.000 cổ phiếu c. 500.000 cổ phiếu d. 2.000.000 cổ phiếu Câu 118: Công ty Y có 1.500.000 cổ phiếu thường đang lưu hành với giá 14.000 đồng/cổ phiếu. Công ty dự kiến huy động thêm số vốn là 6.000 triệu đồng bằng cách phát hành thêm cổ phiếu mới với giá ghi bán ấn định là 12.000 đồng/cổ phiếu. Số quyền mua cần thiết để được mua một 1 cổ phiếu mới là: a. 3 quyền mua b. 4 quyền mua c. 2 quyền mua d. 1 quyền mua Câu 119: Công ty Y có 1.500.000 cổ phiếu thường đang lưu hành với giá 14.000 đồng/cổ phiếu. Công ty dự kiến huy động thêm số vốn là 6.000 triệu đồng bằng Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 29. cách phát hành thêm cổ phiếu mới với giá ghi bán ấn định là 12.000 đồng/cổ phiếu. Giá trị lý thuyết của một quyền mua: a. 375 đồng b. 500 đồng c. 2.000 đồng d. 667 đồng Câu 120: Khi doanh thu và lợi nhuận của công ty chưa ổn định công ty nên sử dụng hình thức nào trong các hình thức sau để huy động tăng thêm vốn: a. Phát hành trái phiếu b. Vay ngân hàng c. Thuê tài chính d. Phát hành cổ phiếu Câu 121: Một công ty cổ phần đang cần huy động vốn để đầu tư mở rộng sản xuất, hệ số nợ hiện tại của công ty cao so với trung bình ngành, cổ đông hiện hành không muốn chia sẻ quyền phân chia lợi nhuận cao và quyền biểu kiểm soát. Trong trường hợp đó công ty nên sử dụng hình thức nào trong các hình thức sau để huy động tăng thêm vốn: a. Phát hành trái phiếu b. Vay ngân hàng c. Phát hành cổ phiếu thường. d. Phát hành cổ phiếu ưu đãi Câu 122: Nếu trong tương lai, lãi suất thị trường có xu hướng gia tăng, doanh thu và lời nhuận của doanh nghiệp ổn định, doanh nghiệp nên sử dụng loại công cụ nào trong các loại sau để huy động vốn: a.Phát hành trái phiếu b. Gọi vốn góp liên doanh, liên kết c. Phát hành cổ phiếu thường d. Phát hành cổ phiếu ưu đãi Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 30. Câu 123: Hình thức tài trợ trung và dài hạn không thể huy ngang hợp đồng được gọi là hình thức: a. Thuê hoạt động b. Thuê tài chính c. Thuê dịch vụ d. Thuê vận hành Câu 124: Điểm bất lợi chủ yếu khi một công ty sử dụng hình thức thuê tài chính để huy động vốn là: a. Khó khăn trong việc huy động và sử dụng vốn, khó nắm bắt thời cơ trong kinh doanh b. Khó khăn trong đổi mới thiết bị công nghệ c. Bất lợi trong việc tính thuế phải nộp d. Phải chịu chi phí sử dụng vốn cao hơn so với tín dụng thông thường Câu 125: Đâu là điểm thuận lợi trong những điểm sau khi công ty sử dụng hình thức thuê tài chính để huy động vốn: a. Phải chịu chi phí sử dụng thấp so với tín dụng thông thường b. Được phép hủy ngang hợp đồng c. Bên thuê không phải gánh chịu những rủi ro về tài chính, về tài sản d. Giúp công ty có thể hoãn thuế thu nhập do được phép khấu hao nhanh tài sản thuê Câu 126: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu tỷ lệ tăng trưởng kỳ vọng tăng, sẽ làm: a.Tăng chi phí sử dụng vốn b. Giảm chi phí sử dụng vốn c. Không làm thay đổi chi phí sử dụng vốn d. Còn tùy thuộc vào các nhân tố khác Câu 127: Khi một công ty cổ phần có tình hình kinh doanh tốt, khả năng thanh toán cao thì chi phí sử dụng vốn của nguồn vốn nào sau đây thường thấp nhất: a. Chi phí sử dụng cổ phiếu thường b. Chi phí sử dụng cổ phiếu ưu đãi Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 31. c. Chi phí sử dụng vốn vay d. Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại Câu 128: Mục đích ước lượng chi phí sử dụng vốn: a. Xem xét chiến lược huy động vốn của doanh nghiệp b. Là căn cứ để doanh nghiệp lựa chọn dự án đầu tư c. Nhằm tính chi phí hoạt động của dự án d. Nhằm xác định dòng tiền của dự án Câu 129: Có một khoản vay 210 triệu, trả dần trong 4 năm, mỗi năm 60 triệu (bao gồm cả gốc và lãi), trả vào cuối mỗi năm. Tỷ suất sinh lời đòi hỏi của khoản vay trên là: a. 5,26% b. 5,57% c. 6.57% d. 7,86% Câu 130: Công ty cổ phần ABC có các cổ phiếu thường có giá thị trường hiện hành là 150.000 đồng. Cổ tức chia cho mỗi cổ phần ở năm thứ nhất là 18.000 đồng/cổ phần. Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức trung bình ổn định ở mức 5%. Tỷ suất sinh lời đòi hỏi của cổ đông trong trường hợp này là: a. 12% b. 12,6% c. 17% d. 17,6% Câu 131: Công ty cổ phần ABC có các cổ phiếu thường có giá thị trường hiện hành là 150.000 đồng, tỷ lệ chi phí phát hành là 12%. Cổ tức chia cho mỗi cổ phần ở năm thứ nhất là 18.000 đồng/cổ phần. Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức trung bình ổn định ở mức 5%. Tỷ suất sinh lời đòi hỏi của cổ đông trong trường hợp này là: a. 13% b. 13,6% c. 18% d. 18,6% Câu 132: Công ty cổ phần Y phát hành cổ phiếu ưu đãi để huy động vốn với giá phát hành là 100.000 đồng/cổ phần, tỷ lệ chi phí phát hành là 2%. Cổ tức chia cho Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 32. mỗi cổ phần là 12.000 đồng. Tỷ suất sinh lời đòi hỏi của cổ đông trong trường hợp này là: a. 12,2% b. 14,2% c. 12,6% d. 14,9% Câu 133: Một dự án đầu tư với tổng số vốn là 2.000 triệu đồng, được hình thành từ: Vay nợ 40% với lãi suất là 10%, phát hành cổ phiếu thường là 40% với chi phí sử dụng cổ phiếu thường là 12%, phát hành cổ phiếu ưu đãi là 20% với chi phí sử dụng cổ phiếu ưu đãi là 11%. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Chi phí sử dụng vốn bình quân của dự án là: a. 11% b. 10,2% c. 10,3% d. 10% Câu 134: Bản chất của chi phí sử dụng vốn cận biên là: a. Chi phí bình quân của những đồng vốn hiện doanh nghiệp đang sử dụng b. Chi phí sử dụng vốn bình quân c. Tỷ suất sinh lời đòi hỏi tối đa cho đồng vốn mà doanh nghiệp đưa vào sử dụng d. Chi phí bình quân của những đồng vốn mới được huy động trong một giới hạn nhất định Câu 135: Điểm gãy là: a. Điểm mà tại đó khi tổng quy mô các nguồn tài trợ vượt quá làm chi phí của một trong những nguồn tài trợ thành phần gia tăng b. Điểm mà tại đó khi tổng quy mô của các nguồn tài trợ vượt quá làm chi phí của tất cả những nguồn tài trợ thành phần gia tăng c. Điểm mà tại đó khi tổng qui mô của các nguồn tài trợ không thay đổi nhưng chi phí của một trong những nguồn tài trợ thành phần gia tăng d. Điểm mà tại đó khi tổng qui mô của các nguồn tài trợ vượt nhưng chi phí của những nguồn tài trợ thành phần không thay đổi Câu 136: Điểm cân bằng EPS là: Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 33. a. Điểm mà tại đó xác định được một mức lợi nhuận trước lãi vay và trước thuế (EBIT) mà với mức lợi nhuận. đo đạt được sẽ đưa lại thu nhập một cổ phần (EPS) là như nhau dù cho tài trợ với tỷ trong vay nợ khác nhau trong cơ cấu nguồn vốn của một dự án đầu từ hay của một doanh nghiệp b. Điểm mà tại đó xác định được một mức lợi nhuận trước thuế (EBT) mà với mức lợi nhuận đó đạt được sẽ đưa lại thu nhập một cổ phần (EPS) là như nhau dù cho tài trợ với tỷ trọng vay nợ khác nhau trong cơ cấu nguồn vốn của một dự án đầu tư hay của một doanh nghiệp c. Điểm mà tại đó xác định được một mức lợi nhuận sau thuế (NI) mà với mức lợi nhuận đó đạt được sẽ đưa lại thu nhập một cổ phần (EPS) là như nhau dù cho tài trợ với tỷ trọng vay nợ khác nhau trong cơ cấu nguồn vốn của một dự án đầu tư hay của một doanh nghiệp d. Điểm mà tại đó xác định được một mức sản lượng (Q) mà với mức lợi nhuận đó đạt được sẽ đưa lại thu nhập một cổ phần (EPS) là như nhau dù cho tài trợ với tỷ trọng vay nợ khác nhau trong cơ cấu nguồn vốn của một dự án đầu tư hay của một doanh nghiệp Câu 137: Doanh nghiệp X có sản lượng tiêu thụ là 100.000 sản phẩm, với giá bán 1.000 đồng/sản phẩm; chi phí biến đổi cho một sản phẩm là 300 đồng và chi phí cố định sản xuất kinh doanh là 60 triệu đồng. Chi phí lãi vay phải trả trong kỷ là 6 triệu đồng. Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tài chính (DFL) là: a. 7,8 b. 2,5 c. 17,5 d. 12,1 Câu 138: Doanh nghiệp X có sản lượng tiêu thụ là 100.000 sản phẩm, với giá bán 1.000 đồng/sản phẩm; chỉ phí biến đổi cho một sản phẩm là 300 đồng và chi phí cố định sản xuất kinh doanh là 60 triệu đồng. Chi phí lãi vay phải trả trong kỳ là 6 triệu đồng. Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tổng hợp (DTL) là: a. 7,5 b. 2,5 c. 17,5 d. 2,1 Câu 139: Khi xem xét về chi phí sử dụng vốn giúp nhà quản trị tài chính trong việc: 1. Lựa chọn chiến lược huy động vốn của doanh nghiệp 2. Lựa chọn dự án đầu tư 3. Xây dựng chính sách giá bán Sự lựa chọn đúng nhất là: a. 1 b. 2 Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 34. c. 1 và 2 d. 2 và 3 Câu 140: Chi phí sử dụng vốn vay phải tính về sau thuế vì 1. Khi đi vay công ty sẽ được hưởng khoản tiết kiệm thuế do sử dụng vốn vay 2. Để đồng nhất trong việc tính chi phí sử dụng vốn bình quân 3. Để đảm bảo sự so sánh đồng nhất với chi phí sử dụng vốn của các nguồn tài trợ khác 4. Để có thể so sánh được với tỷ suất sinh lời của dự án (IRR). Câu trả lời đúng nhất là: a. 1 và 2 b. 1, 2 và 3 c. 1 và 3 d. 1, 2, 3 và 4 Câu 141: Nghiệp vụ nào dưới đây không làm thay đổi hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu: a. Phát hành cổ phiếu ưu đãi b. Đi vay dài hạn của ngân hàng c. Trả cổ tức bằng cổ phiếu d. Mua chịu của nhà cung cấp Câu 142: Nghiệp vụ nào dưới đây không làm thay đổi mức độ sử dụng đòn bẩy tài chính của công ty: a. Thu tiền của khách hàng mua chịu b. Nhận góp vốn liên doanh c. Trả bớt nợ dài hạn cho ngân hàng d. Đi vay dài hạn ngân hàng Câu 143: Nghiệp vụ nào dưới đây không làm thay đổi mức độ tác động của đòn bẩy tài chính của công ty: a. Tăng số lượng hàng hóa sản xuất và tiêu thụ b. Áp dụng các biện pháp làm giảm chi phí biến đổi đơn vị của sản phẩm c. Đi vay dài hạn ngân hàng d. Trả cổ tức bằng cổ phiếu cho cổ đông Câu 144: Chính sách ổn định cổ tức có lợi thế sau: 1. Giúp công ty có sẵn lượng vốn cần thiết để đáp ứng nhu cầu kinh doanh 2. Có thể làm tăng giá cổ phiếu của công ty trên thị trường 3. Tạo điều kiện thuận lợi trong quản lý công ty Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 35. 4. Tạo điều kiện thuận lợi để chứng khoán công ty được niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán Sự lựa chọn đúng nhất là: a. 1 và 2 b. 1,2 và 4 c. 2,3 và 4 d. 1,2,3 và 4 Câu 145: Các công cụ tài trợ vốn nào mang lại khoản lợi thuế cho doanh nghiệp? a. Cổ phiếu thường b. Trái phiếu c. Cổ phiếu ưu đãi d. Tín dụng thương mại Câu 146: Khi một doanh nghiệp có hệ số nợ rất cao so với trung bình ngành, đồng thời cổ đông rất muốn giữ nguyên quyền kiểm soát và tăng thu nhập, vậy nếu công ty muốn phát hành chứng khoán để huy động vốn thực hiện đầu tư thì công ty sẽ huy động từ: a. Phát hành cổ phiếu thường ra công chúng b. Phát hành cổ phiếu ưu đãi c. Phát hành trái phiếu có thể chuyển đổi d. Phát hành trái phiếu thông thường Câu 147: Điều nào được coi là lợi thế của việc huy động tăng thêm vốn đầu tư bằng phát hành trái phiếu của công ty cổ phần: a. Làm giảm hệ số nợ và làm tăng độ vững chắc về tài chính cho công ty b. Lợi tức trái phiếu được tính trừ vào thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp c. Không phải chịu áp lực phải trả lợi tức trái đúng hạn phi d. Không phải lo hoàn trả vốn gốc Câu 148: Trong những điều nêu dưới đây, điều nào được xem là lợi thế của việc huy động bằng phát hành ở phiếu thường ra công chúng: a. Được hưởng lợi hơn về nộp thuế thu nhập doanh nghiệp so với các cách huy động vốn khác b. Cổ đông hiện hành giữ nguyên được quyền kiểm soát công ty c. Tăng thêm vốn chủ sở hữu, giảm hệ số nợ của công ty Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 36. d. Chi phí sử dụng vốn thấp hơn so với các cách huy động vốn khác Câu 149: Doanh nghiệp sử dụng thuê tài chính có điểm lợi chủ yếu nào: a. Giảm được hệ số nợ, vì tài sản thuê được ghi vào bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp b. Chi phí sử dụng thuê tài chính thấp hơn so với chỉ phí sử dụng vốn vay của ngân hàng thương mại c. Vốn ít vẫn có thể sử dụng được thiết bị công nghệ hiện đại d. Được quyền hủy bỏ hợp đồng thuê trước hạn Câu 150: Nhận định nào sau đây là đúng? a. Chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới thấp hơn chi phí sử dụng nợ vay b. Chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới thấp hơn chi phí sử dụng lợi nhuận để lại c. Chi phí sử dụng cô phiếu thường mới cao hơn chi phí sử dụng cổ phiếu ưu đãi d. Chi phí sử dụng cô phiếu thường mới thấp hơn chí phi sử dụng trái phiếu Câu 151: Mô hình nào sau đây cho thấy được mối liên hệ giữa rủi ro và chi phí sử dụng vốn: a. Mô hình tăng trưởng cổ tức và mô hình định giá tài sản vốn b. Mô hình tăng trưởng cổ tức và mô hình lãi suất trái phiếu cộng thêm mức bù rủi ro c. Mô hình định giá tài sản vốn và mô hình lãi suất trái phiếu cộng thêm mức bù rủi ro d. Mô hình tăng trưởng cổ tức, mô hình định giá tài sản vốn và mô hình lãi suất trái phiếu cộng thêm mức bù rui ro Câu 152: Ngân hàng S phát hành kỳ phiếu có mệnh giá là 50 triệu đồng và thời hạn là 5 năm để huy động vốn dài hạn. Lãi suất hàng năm phải trả cho kỳ phiếu là 8%. Kỳ phiếu được bán ở mức bằng với mệnh giá nhưng lại mất chi phí phát hành 2% so với mệnh giá. Chi phí huy động vốn bằng phát hành kỳ phiếu của ngân hàng S này là: a. 9% b. 10% c. 12% d. 8% Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 37. Câu 153: Công ty X là công ty vừa được cổ phần hóa từ doanh nghiệp nhà nước. Hiện nay công ty có chỉ phí sử dụng vốn bình quân (WACC) là 16%. Chi phí sử dụng nợ vay là 13%. Nếu hệ số nợ/vốn chủ sở hữu là 2 thì chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu sẽ là: a. 22% b. 20% c. 18% d. 15% Câu 154: Đòn bẩy tài chính tác động trực tiếp đến? a. Lợi nhuận trước lãi vay và thuế b. Lợi nhuận trước thuế c. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn kinh doanh d. Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu Câu 155: Nếu một công ty sử dụng đòn bẩy tài chính: quá cao so với các doanh nghiệp khác trong cùng ngành sẽ làm cho chi phí sử dụng vốn... và giá thị trường cổ phần của công ty... a. Giảm, tăng b. Tăng, giảm c. Tăng, tăng d. Giảm giảm Câu 156: Nếu một công ty có mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tài chính (DFL) = 1,5. Điều đó có nghĩa là: a. Khi công ty thay đổi 1% sản lượng tiêu thụ sẽ dẫn đến làm thay đổi 1,5% tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu b. Khi công ty thay đổi 1% lợi nhuận trước lãi vay và thuế sẽ dẫn đến làm tăng 1,5% tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu c. Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu thay đổi 3% là do công ty thay đổi 2% lợi nhuận trước lãi vay và thuế d. Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu thay đổi 3% là do công ty thay đổi 2% lợi nhuận trước thuế Câu 157: Công ty cổ phần Mai Lan hiện có tổng vốn kinh doanh là 15 tỷ đồng, công ty không phát hành cổ phiếu ưu đãi. Cơ cấu nguồn vốn 40% nợ, 60% vốn cổ phần, lãi suất vay nợ bình quân là 15%/năm. Năm nay, lợi nhuận trước lãi Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 38. vay và trước thuế (EBIT) đạt 6 tỷ đồng. Nếu các điều kiện khác không thay đổi và doanh nghiệp phải nộp thuế thu nhập với thuế suất là 20% thì khi EBIT tăng 1%, tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE) sẽ thay đổi như thế nào? a. Tăng 1,5396% b. Tăng 1,1764% c. Tăng 0,1764% d. Giảm 2,4328% Câu 158: Công ty A có tỷ suất sinh lới kinh tế trên tổng tài sản (BEP) là 18%. Hiện công ty có cơ cấu nguồn vốn 50% bằng vốn chủ sở hữu, 50% bằng vốn vay, với lãi suất vay vốn là 12%/năm. Thuế suất thuế thu nhập do nghiệp phải nộp là 20%. Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu công ty thay đổi như thế nào nếu công ty tài trợ hoàn toàn bằng vốn chủ sở hữu: a. Giảm từ 18% xuống 15% b. Giảm từ 18% xuống 14,5% c. Giảm từ 18% xuống 14% d. Giảm từ 19,2% xuống 14,4% Câu 159: Công ty A đang nghiên cứu dự án đầu tư thời gian 5 năm, ưu tiên sử dụng lợi nhuận để lại tái đầu tư. Công ty xác định chi phí sử dụng lợi nhuận để lại đầu tư theo phương pháp lãi suất trái phiếu cộng mức bù rủi ro. Theo đó lãi suất trái phiếu được xác định: a. Lãi suất trái phiếu doanh nghiệp kỳ hạn 5 năm b. Lãi suất cổ phiếu ưu đãi của doanh nghiệp c. Lãi suất trái phiếu chính phủ kỳ hạn 5 năm d. Lãi suất trái phiếu chính phủ kỳ hạn 10 năm Câu 160: Việc nghiên cứu chi phí sử dụng vốn cận biên nhằm mục đích: a. Lựa chọn quy mô sản xuất tối ưu b. Lựa chọn kết cấu tài sản tối ưu c. Lựa chọn kết cấu nguồn vốn tối ưu d. Lựa chọn quy mô huy động vốn tối ưu Câu 161: Công ty Q&M có cơ cấu nguồn vốn như sau: Trái phiếu trị giá 250.000.000 đồng, lãi suất 10%/năm; cổ phiếu ưu đãi số lượng 5.000 cổ phiếu, mệnh giá 10.000 đồng/1 cổ phiếu, tỷ lệ chi trả cổ tức 7%; cổ phiếu thường trị giá 700.000.000 đồng, mệnh giá 10.000 đồng. Công ty có lợi nhuận trước lãi vay và Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 39. thuế là 500.000.000 đồng, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp là 20%, hệ số chi trả cổ tức là 70%. Giả sử tỷ lệ trích lập các quỹ và bù đắp lỗ là 0. Lợi tức một cổ phần thường là: a. 1.325 đồng b. 1.430 đồng c. 3.765 đồng d. 5.039 đồng Câu 162: Một doanh nghiệp chuyên kinh doanh loại sản phẩm A có số vốn kinh doanh là 350 triệu đồng, vốn vay là 200 triệu đồng với lãi suất vay vốn là 15%/năm. Dự kiến số lượng sản phẩm tiêu thụ là 20,000 sản phẩm với giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng là 40.000 đồng/sản phẩm, chỉ phí biến đổi cho một sản phẩm là 28.000 đồng, chi phi cố định kinh doanh là 60 triệu đồng, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp phái nộp là 20%. Tại mục sản lượng như dự kiến, kết luận nào đúng: a. Khi tăng 10% về lợi nhuận trước lãi vay và trước thuế (EBIT) sẽ làm tăng 12% về tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu b. Khi tăng 15% về EBIT sẽ làm tăng 20% về t lợi nhuận vốn chủ sở hữu c. Khi giảm 15% về EBIT sẽ làm giảm 25% về tỷ suất tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu d. Khi giảm 10% về EBIT sẽ làm tăng 12% về lợi nhuận vốn chủ sở hữu Câu 163: Cổ phần của công ty M&M có hệ số beta = 1,5. Lãi suất phi rủi ro 6% và lãi suất thị trường là 15% Mức bù rủi ro của thị trường và tỷ suất sinh lời nhà đầu tư đòi hỏi với cổ phần M&M lần lượt là: a. 13,5% và 9% b. 9% và 19,5% c. 22,5%và 9% d. 9% và 22,5% Câu 164: Công ty X dự định sản xuất sản phẩm A Để sản xuất sản phẩm A ước tính tổng chi phí cố định kinh doanh là 4.000 triệu đồng/năm. Chí phí biến đổi trên 1 đơn vị sản phẩm là 180.000 đồng. Giá bán đơn vị sản phẩm chưa có thuế giá trị gia tăng là 200.000 đồng, lãi vay kinh doanh là 200 triệu đồng/năm. Sản lượng tiêu thụ hàng năm dự kiến đạt 150.000 sản phẩm. Nếu số lượng sản phẩm tăng thêm 20% thì lợi nhuận trước lãi vay và trước thuế (EBIT) là: a. 2.440 triệu đồng Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 40. b. 3.000 triệu đồng c. 3.200 triệu đồng d. 3.320 triệu đồng Câu 165: Giá trị của một cổ phiếu thường được ước lượng theo mô hình tăng trưởng ổn định Gordon sẽ: a. Gia tăng khi tỷ lệ tăng trưởng cổ tức giảm b. Gia tăng khi tỷ suất sinh lời đòi hỏi của nhà đầu tư giảm c. Gia tăng khi tỷ suất sinh lời đòi hỏi của nhà đầu từ tăng d. Gia tăng khi lãi suất thị trường tăng Câu 166: Công ty có hệ số nợ tối ưu là 50% (công ty không có cổ phần ưu đãi). Dự tính năm tới lợi nhuận để lại tái đầu tư là 80 triệu đồng với chi phí sử dụng vốn 15%, nếu công ty phát hành thêm cổ phần thường mới thì dưới 80 triệu đồng có chi phí là 16%, trên 80 triệu đồng có chỉ phí sử dụng vốn là 17%. Vậy điểm gãy của đường chi phí cận biên do phát hành cổ phần thường mới là: a. 200 triệu đồng b. 400 triệu đồng c. 160 triệu đồng d. 320 triệu đồng Câu 167: Công ty cổ phân ABC hiện đang có 1 triệu cổ phiếu dang lưu hành với giá hiện hành là 25.000 đồng/cổ phiếu. Vay nợ dài hạn ngân hàng là 15 tỷ đồng và lãi suất 14%/năm. Hệ số beta của cổ phiếu là 1,4. Mức ba rủi ro thị trường là 10%. Lãi suất trái phiếu chính phủ năm là 10%/năm. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp là 20%. Công ty hiện đang nghiên cứu một dự án đầu tư có rủi ro tương đương với hoạt động hiện nay của công ty. Hãy xác định chi phí sử dụng vốn bình quân cho dự án đầu tư? a. 19,2% b. 18,9% c. 20,2% d. 18,7% Câu 168: Công ty cổ phần Hoàng Mai có cơ cấu nguồn vốn tối ưu như sau: Nợ 50%, Vốn chủ sở hữu 50%. Trong năm tới dự kiến lợi nhuận sau thuế thuộc cổ đồng thường là 30.000 triệu đồng. Hệ số chi trả cổ tức là đã Năm trước công ty trả cổ tức là 4.000 đồng/cổ phiếu. Tỷ tăng trưởng cổ tức ổn định hàng năm là 5%. Giá hiện hành một cổ phiếu thường là 50.000 đồng/cổ phiếu. Công ty có khả năng vay Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 41. dưới 10 tỷ đồng với lãi suất 13%, trên 10 tỷ đồng với lãi suất 14%. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp là 20%. Với quy mô vốn bằng bao nhiêu thì chi phí sử dụng vốn vay của công ty sẽ thay đổi? a. 20 – 30 tỷ đồng b. 20 tỷ đồng c. 10 – 30 tỷ đồng d. 30 tỷ đồng Câu 169: Công ty cổ phần ABC có thu nhập trên một cổ phần (EPS) năm trước là 6.000 đồng/cổ phần. Công ty không có cổ phần ưu đãi. Công ty dành 25% lợi nhuận sau thuế để tái đầu tư. Tốc độ tăng trưởng cổ tức đều đặn hàng năm là 5%. Nếu cổ đông yêu cầu tỷ suất sinh lời đòi hỏi là 19%. Xác định giá cổ phiếu của công ty. a. 33.570 đồng/cổ phiếu b. 33.750 đồng/cổ phiếu c. 32.142 đồng/cổ phiếu d. 45.000 đồng/cổ phiếu Câu 170: Công ty cổ phần Hoa Mai có chi phí sử dụng vốn bình quân là 12% khi nguồn vốn huy động đến 1.500 triệu đồng: 12,5% khi nguồn vốn huy động từ trên 1500 triệu đồng đến 2.000 triệu đồng; 14% khi nguồn vốn huy động trên 2.000 triệu đồng. Công ty có các dự án đầu từ độc lập và có mức độ rủi ro tượng đương nhau với vốn đầu tư và tỷ suất doanh lợi nội bộ (IRR) của các dự án như sau: Dự án Vốn đầu tư (triệu đồng) Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu (IRR)% A 800 15 B 400 13.2 C 100 13.5 D 1000 18 Tất cả những dự án được chấp nhận phải là: a. D và B b. D và A c. D, A và C d. D, A, C và B Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 42. Câu 171: Công ty ABC năm N có tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản (BEP) là 28%. Lãi suất vay vốn 20%, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Công ty phải duy trì tỷ lệ vốn vay trên vốn chủ sở hữu là bao nhiêu để đạt được tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu bằng 30%? a. 1,257 lần b. 1,188 lần c. 2, 815 lần d. 2,539 lần Câu 172: Một doanh nghiệp chuyên sản xuất kinh doanh loại sản phẩm A có số vốn kinh doanh là 100 triệu đồng, trong đó vốn vay là 50 triệu đồng với lãi suất vay vốn là 10%/năm. Chi phí biến đổi cho 1 sản phẩm là 14000 đồng và tổng chi phí cố định kinh doanh là 40 triệu đồng. Giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng là 20.000 đồng/sản phẩm. Hãy xác định số sản phẩm cần sản xuất và tiêu thụ tại mức sản lượng đó để có đòn bẩy kinh doanh (DOL) bằng 4,0? a. 5.000 sản phẩm b. 10.000 sản phẩm c. 12.000 sản phẩm d. 15.000 sản phẩm Câu 173: Nếu một công ty sử dụng đòn bẩy tài chính ở mức độ cao so với trung bình ngành thì: a. Chắc chắn công ty sẽ bị thua lỗ nặng nề b. Chắc chắn tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE) của công ty sẽ giảm c. Công ty có thể gia tăng ROE d. Rủi ro tài chính của công ty sẽ giảm Câu 174: Việc nghiên cứu chi phí sử dụng vốn cận biên nhằm mục đích? a/ Lựa chọn quy mô sản xuất tối ưu b/ Lựa chọn kết cấu tài sản tối ưu c/ Lựa chọn kết cấu nguồn vốn tối ưu d/ Lựa chọn quy mô huy động vốn tối ưu Câu 175: Một công ty có hệ số nợ tối ưu là 50% (không có cổ phần ưu đãi). Dự tỉnh, năm tới lợi nhuận để lại tái đầu tư là 100 triệu đồng với chi phí sử dụng vốn là 14%, nếu công ty phát hành cổ phần thường mới dưới 100 triệu đồng sẽ có chi phí Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 43. sử dụng vốn là 15%, trên 100 triệu đông có chỉ phi sử dụng vốn là 16%. Vậy điểm gẫy của đường chi phí sử dụng vốn cận biên do phát hành cổ phần mới là bao nhiêu a. 100 triệu b. 200 triệu c. 300 triệu d. 400 triệu Câu 176: Một doanh nghiệp chuyên kinh doanh loại sản phẩm A có số vốn kinh doanh là 350 triệu đồng, vốn vay là 200 triệu đồng với lãi suất vay vốn là 15%/năm. Dự kiến số lượng sản phẩm tiêu thụ là 20.000 sản phẩm với giá bán chưa có thuế GTGT là 40.000 đồng/sản phẩm, chỉ phí biến đổi cho một sản phẩm là 28.000 đồng, chi phí cố định kinh doanh là 60 triệu đồng, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. luận nào đúng: mức sản lượng như dự kiến, kết là 20%. Tại mức sản lượng như dự kiến, kết luận nào đúng a. Khi tăng 5% về lợi nhuận trước lãi vay và trước thuế (EBIT) sẽ làm tăng 6% về tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu b. Khi tăng 15% về EBIT sẽ làm tăng 30% về tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu c. Khi giảm 15% về EBIT sẽ làm giảm 25% về tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu d. Khi giảm 20% về EBIT sẽ làm giảm 40% về tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu PHẦN 5: QUYẾT ĐỊNH PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP Câu 177: Việc công ty thực hiện trả cổ tức bằng tiền sẽ a. Làm tăng tài sản của công ty b. Làm giảm tài sản của công ty c. Làm tăng nguồn vốn của công ty d. Không làm thay đổi nguồn vốn của công ty Câu 178: Một công ty dự kiến đạt được lợi nhuận sau thuế là 200 triệu đồng. Hệ số nợ tối ưu của công ty là 0,4. Công ty đang có một cơ hội đầu tư với số vốn cần thiết là 300 triệu đồng. Nếu công ty theo đuổi chính sách thặng dư cổ tức thì số cổ tức công ty trả cho cổ đông là: a. 180 triệu Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 44. b. 20 triệu c. 120 triệu d. 80 triệu Câu 179: Theo qui định hiện hành, thời điểm ghì nhận doanh thu bán hàng của doanh nghiệp là khi: a. Doanh nghiệp đã xuất giao sản phẩm và hàng hóa cho khách hàng và được khách hàng thanh toán b. Doanh nghiệp đã xuất giao sản phẩm và hàng hóa cho khách hàng và đã thu được đủ tiến hàng c. Doanh nghiệp đã xuất giao sản phẩm và hàng hóa cho khách hàng và được khách hàng chấp nhận thanh toán, không kể doanh nghiệp đã thu được tiền hay chưa d. Doanh nghiệp chưa xuất giao sản phẩm và hàng hóa cho khách hàng nhưng được khách hàng chấp nhận thanh toán, không kể doanh nghiệp đã thu được tiến hay chưa Câu 180: Trong những nguyên tắc dưới đây, nguyên tắc nào không đúng nguyên tắc trong phân phối lợi nhuận của doanh nghiệp: a. Nguyên tắc lợi nhuận đã thực hiện b. Nguyên tắc lợi nhuận trước thuế c. Nguyên tắc đảm bảo khả năng thanh toán d. Nguyên tắc đảm bảo hài hòa lợi ích giữa các chủ thể Câu 181: Công ty cổ phần thực hiện hình thức trả cổ tức bằng tiền sẽ tác động đến bảng cân đối kế toán theo hướng: a. Giảm vốn bằng tiền và giảm vốn điều lệ b. Giảm vốn bằng tiền và giảm vốn cổ phần c. Tăng tài sản và tăng nguồn vốn d. Giảm vốn bằng tiền và giảm lợi nhuận chưa phân phối Câu 182: Công ty cổ phần thực hiện hình thức trả cô tức bằng cổ phiếu sẽ tác động đến bảng cân đối kế toán theo hướng: a. Giảm vốn bằng tiền và giảm vốn điều lệ b. Giảm vốn bằng tiền và giảm vốn cổ phần Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 45. c. Giảm lợi nhuận chưa phân phối và tăng vốn cổ phần d. Giảm vốn bằng tiền và giảm lợi nhuận chưa phân phối Câu 183: Chính sách nào cho thấy cổ tức của công ty được duy trì ở mức độ nhất định và chỉ tăng cổ tức lên mức cao hơn khi công ty có thể đạt được sự gia tăng lợi nhuận một cách vững chắc, đủ khả năng cho phép tăng được cổ tức và khi đã tăng cổ tức thì công ty cố gắng duy trì cổ tức ở mức độ đã định cho đến khi công ty không thể hy vọng ngăn chặn được sự giảm sút lợi nhuận kéo dài trong tương lai: a. Chính sách ổn định cổ tức b. Chính sách thặng dư cổ tức c. Chính sách tỷ lệ cổ tức ổn định d. Chính sách cổ tức cố định ở mức thấp và chia thêm cổ tức vào cuối năm Câu 184: Trường hợp công ty đang có nhiều cơ hội đầu tư tăng trưởng và đem lại tỷ suất sinh lời trên vốn cổ phần cao hơn và hệ số nợ của công ty cũng cao hơn so với mức trung bình ngành của thị trường, khi đó công ty nên thực hiện: a. Chính sách ổn định cổ tức b. Chính sách thặng dư cổ tức c. Chính sách tỷ lệ cổ tức ổn định d. Chính sách cổ tức cố định ở mức thấp và chia thêm cổ tức vào cuối năm Câu 185: Công ty cổ phần X thực hiện chi trả cổ tức theo chính sách ổn định cố tức, công ty có số liệu như sau Lợi nhuận sau thuế (dự kiến) là 400 triệu; hệ số nợ là 40% nhu cầu vốn đầu tư (dự kiến) là 500 triệu; mức trả cổ tức năm trước: 2.000 đồng/cổ phần; số lượng cổ phần thường đang lưu hành là 100.000 cổ phần (công ty không có cổ phần ưu đãi); tỷ lệ tăng trưởng cổ tức dự kiến duy trì 5% mỗi năm. Số lợi nhuận dành trả cổ tức là: a. 190 triệu đồng b. 200 triệu đồng c. 210 triệu đồng d. 110 triệu đồng Câu 186: Công ty cổ phần X thực hiện chi trả cổ tức theo chính sách thặng dư cố tức, công ty có số liệu như sau: Lợi nhuận sau thuế (dự kiến) là 500 triệu; hệ số nợ là 40%; nhu cầu vốn đầu tư (dự kiến) là 600 triệu; số lượng cổ phần thường đang Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 46. lưu hành là 100.000 cổ phần (công ty không có cổ phần ưu đãi). Số lợi nhuận dành trả cổ tức là a. 140 triệu đồng b. 200 triệu đồng c. 210 triệu đồng d. 110 triệu đồng Câu 187: Một công ty có lợi nhuận sau thuế là 150 triệu đồng. Cơ cấu nguồn vốn tối ưu là 60% nợ, 40% vốn chủ sở hữu (không có cổ phiếu ưu đãi). Công ty đang có một cơ hội đầu tư với số vốn cần thiết là 120 triệu đồng. Nếu công ty theo đuổi chính sách thặng dư cổ tức thì số cổ tức công ty trả cho cổ đông là: a. 102 triệu đồng b. 78 triệu đồng c. 100 triệu đồng d. 60 triệu đồng Câu 188: Các cổ đông muốn được hưởng quyền cổ tức mà công ty đó công bố thì phải mua cổ phiếu công ty chậm trước ngày a. Ngày giao dịch không có cổ tức b. Ngày công bố chi trả cổ tức c. Ngày khóa sổ (ngày chốt danh sách cổ đông) d. Ngày chi trả cổ tức Câu 189: Công ty cổ phần XYZ thông báo chi trả cổ tức và ngày chốt danh sách cổ đông là ngày 16/7 (thứ 6) Giả sử trong tháng 7 không có ngày nghỉ lễ, thời gian hoàn tất giao dịch thanh toán bù trừ là 3 ngày. Vậy ngày nào là ngày giao dịch không được hưởng cổ tức a. Thứ 4 ngày 14/7 b. Thứ ba ngày 13/7 c. Thứ ba ngày 20/7 d. Thứ tư ngày 21/7 Câu 190: Đậu là điểm lợi của chính sách ổn định cổ tức a. Giúp công ty dễ dàng niêm yết chứng khoán b. Giúp công ty giảm bớt nhu cầu vốn huy động từ bên ngoài. c. Giúp cổ đông có thể tránh thuế hoặc hoãn nộp thuế thu nhập cá nhân. Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 47. d. Giúp cho công ty chủ động trong việc sử dụng lợi nhuận để lại để tái đầu tư. Câu 191: Năm nay công ty cổ phần X kinh doanh bị thua lỗ thì: a. Chắc chắn cổ đông thường của công ty sẽ không được chi trả cổ tức b. Công ty chắc chắn vẫn trả cổ tức cho cổ đông thường bằng cách đi vay c. Cổ đông thường của công ty tức nếu lợi nhuận chưa phân phối từ các năm trước còn và công ty vẫn đảm bảo khả năng thanh toán thể được chi trả cổ d. Công ty sẽ hoàn trả cổ tức cho cổ đông thường sang năm sau Câu 192: Cổ tức được hiểu là: a. Phần lợi nhuận sau thuế của công ty dành để chi trả cho cổ đông b. Phần thu nhập của mỗi cổ đông c. Phần lợi nhuận trước thuế sau khi đó trừ phần lợi nhuận để tái đầu tư d. Lượng tiền mặt tại quỹ của công ty Câu 193: Trả cổ tức bằng tiền ảnh hưởng a. Làm tăng tài sản của công ty b. Làm giảm tài sản của công ty c. Làm tăng nguồn vốn của công ty d. Không làm thay đổi nguồn vốn của công ty Câu 194: Công ty cổ phần trả cổ tức bằng cổ phiếu sẽ: a. Làm giảm thu nhập trên một cổ phần thường b. Làm tăng thu nhập trên một cổ phần thường c. Làm giảm thu nhập từ lãi vốn của cổ đông do điều chỉnh giá cổ phiếu d. Làm tăng thu nhập từ lãi vốn cho cổ đông do tăng số lượng cổ phiếu nắm giữ Câu 195: Khi công ty trả cổ tức bằng cổ phiếu thì: a. Số lượng cổ phiếu tăng, giá trị số sách của một cổ phiếu tăng lên b. Số lượng cổ phiếu tăng, giá trị sổ sách của một cổ phiếu không đổi c. Số lượng cổ phiếu tăng giá trị sổ sách của một cổ phiếu giảm đi d. Số lượng cổ phiếu giảm, giá trị sổ sách của một cổ phiếu giảm đi Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 48. Câu 196: Theo bạn đầu không phải là lý do dẫn tới quyết định mua lại cổ phiếu của công ty: a. Mua lại cổ phiếu cung cấp cơ hội đầu tư nội bộ b. Mua lại cổ phiếu để thay đổi cơ cấu vốn của công ty c. Mua lại cổ phiếu để giảm quyền sở hữu của một nhóm cổ đông nào đó d. Mua lại cổ phiếu để của công ty tạo thanh khoản cho cổ phiếu của công ty Câu 197: Trả cổ tức bằng cổ phiếu và chia, tách cổ phiếu đều làm: a. Tăng số lượng cổ phiếu đang lưu hành b. Giảm mệnh giá của cổ phiếu c. Giảm lợi nhuận chưa phân phối d. Tăng vốn góp cổ phần Câu 198: Khi giá cổ phiếu của công ty xuống quá thấp và có dấu hiệu các nhà đầu tư ồ ạt bán cổ phiếu ra thị trường thì công ty sẽ tiến hành...... cổ phiếu nhằm...... a. Mua lại, giảm bớt thiệt hại cho cổ đông b. Mua lại, tăng cầu về cổ phiếu để đẩy giá cổ phiếu lên c. Chia tách, thay đổi mệnh giá cổ phiếu d. Mua lại, phát không cho cổ đông Câu 199: Khi công ty quyết định mua lại cổ phiếu, điều đó có nghĩa là: 1. Vốn góp cổ phần giảm 2. Giảm thu nhập trên một cổ phần (EPS) 3. Tăng hệ số nợ 4. Giảm số cổ phần thường đang lưu hành Sự lựa chọn đúng nhất là: a. 1 và 2 b. 2 và 3 c. 1, 3 và 4 d. 2, 3 và 4 Câu 200: Kết luận nào sau đây không hợp lý về chính sách thặng dư cổ tức: Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 49. a. Giúp công ty chủ động trong việc dùng lợi nhuận để lại để tái đầu tư b. Giúp công ty tăng độ vững chắc về tài chính biểu tức c. Giúp công ty giảm rủi ro thanh toán d. Làm tăng hệ số nợ và tăng rủi ro thanh toán của công ty Câu 201: Công ty có xu hướng ưu tiên giữ lại lợi nhuận để lại để tái đầu tư trong trường hợp: 1. Công ty có những cơ hội đầu tư có khả năng tăng trưởng cao trong tương lai 2. Công ty có khả năng thâm nhập thị trường vốn 3. Thuế thu nhập cá nhân đánh vào phần chênh lệch vốn cao hơn cổ tức 4. Công ty đang gặp khó khăn về luồng tiền Câu trả lời đúng nhất là: a. 1 và 4 b. 2 và 3 c. 1 và 2 d. 1 và 3 Câu 202: Tách hay chia nhỏ cổ phiếu làm: 1. Giảm giá trị thị trường của cổ phiếu 2. Giảm mệnh giá của cổ phiếu 3. Giảm lợi nhuận chưa phân phối 4. Giảm EPS Câu trả lời đúng nhất là: a/ 1, 2, 3 và 4 b/ 1, 2 và 4 c/ 1 và 4 d/ 1. 2 và 3 Câu 203: Kết luận nào sau đây đúng: a/ Khi trả cổ tức bằng cổ phiếu với tỷ lệ thấp thì dùng giá trị thị trường để vốn hóa lợi nhuận chưa phân phối và làm giảm mệnh giá của cổ phiếu Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067
  • 50. b/ Khi trả cổ tức bằng cổ phiếu với tỷ lệ thấp thị dùng mệnh giá của cổ phiếu để vốn hóa lợi nhuận chưa phân phối và không làm giảm mệnh giá của cổ phiếu thu, quan c/ Khi trả cổ tức bằng cổ phiếu với tỷ lệ cao thì dùng mệnh giá của cổ phiếu để vốn hóa lợi nhuận chưa phân phối và không làm giảm mệnh giá của cổ phiếu d/ Khi trả cổ tức bằng cổ phiếu với tỷ lệ cao thì dùng mệnh giá của cổ phiếu để vốn hóa lợi nhuận chưa phân phối và làm giảm mệnh giá của cổ phiếu Câu 204: Phương án nào sau đây không làm thay đổi cơ cấu vốn của công ty: 1. Trả cổ tức bằng tiền mặt 2. Trả cổ tức bằng cổ phiếu 3. Chia, tách cổ phiếu lại 4. Mua lại cổ phiếu. Câu trả lời đúng là: a/ 2 và 3 b/ 1, 2 và 3 c/ 2,3 và 4 d/ 1 và 2 Câu 205: Những hoạt động nào sau đây không làm ảnh hưởng đến thu nhập một cổ phần thường (EPS) của công ty: a/ Trả cổ tức bằng cổ phiếu b/ Gia tăng hệ số nợ c/ Trả cổ tức bằng tiền mặt d/ Chia tách cổ phiếu Câu 206: Mua lại cổ phiếu không làm ảnh hưởng đến khoản mục nào dưới đây: a. Tiền mặt b. Lợi nhuận trước lãi vay và trước thuế (EBIT) c. Lợi nhuận giữ lại d. Vốn cổ phần thường Downloaded by Nhan Y?n (victoria142002@gmail.com) lOMoARcPSD|13766067